Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3728/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nhơn Trạch Đồng Nai

Số hiệu: 3728/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Phi
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3728/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NHƠN TRẠCH, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch tại Tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nhơn Trạch tại Thông báo số 266/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 907/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nhơn Trạch với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3728/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

I

DTTN

37.677,88

1.658,55

1.874,98

3.570,36

2.381,63

11.364,99

3.756,70

1.702,02

2.211,98

2.173,69

1.906,69

1.750,53

3.325,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.130,38

228,55

460,07

2.181,48

1.011,14

7.799,27

2.513,44

808,50

1.545,32

1.063,09

1.047,01

668,16

2.804,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.032,78

42,27

181,74

876,49

18,64

106,09

107,34

458,00

439,56

208,41

140,64

15,97

437,63

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.858,87

41,38

181,74

876,49

18,64

82,46

107,02

458,00

317,88

182,61

139,53

15,53

437,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.064,38

83,91

52,00

349,95

215,78

491,60

1.254,71

190,80

799,55

560,50

169,03

190,46

706,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.834,13

63,09

225,30

791,30

475,90

1.957,05

1.127,44

134,67

289,13

247,22

713,98

411,49

1.397,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.269,73

-

-

-

139,99

4.129,75

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.925,15

39,27

0,19

163,74

157,93

1.114,78

23,95

25,03

16,88

46,96

23,35

50,21

262,85

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,20

-

0,84

-

2,91

-

-

-

0,20

-

-

0,02

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.547,50

1.430,00

1.414,91

1.388,88

1.370,49

3.565,72

1.243,26

893,52

666,66

1.110,60

859,68

1.082,37

521,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

594,81

6,87

18,29

-

-

77,04

1,00

-

38,41

5,28

0,88

439,38

7,66

2.2

Đất an ninh

CAN

8,46

-

-

-

-

1,00

1,92

1,94

-

-

3,59

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.829,88

-

977,61

82,23

634,92

36,99

324,15

285,88

-

-

488,10

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

87,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72,07

15,37

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

359,08

182,66

0,48

49,41

1,79

62,99

5,96

0,42

0,55

14,55

3,05

31,66

5,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

183,55

-

0,60

6,57

-

1,51

84,71

14,90

45,99

23,96

2,29

2,90

0,12

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,36

-

-

-

0,42

2,32

-

-

-

-

0,62

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.044,25

230,19

166,55

407,76

266,76

630,84

153,61

284,34

69,43

178,23

169,88

235,79

250,86

Trong đó:

- Đất giao thông

DGT

2.206,14

209,96

134,96

281,13

192,67

500,99

88,16

128,87

53,00

108,55

136,14

191,31

180,40

- Đất thủy lợi

DTL

167,76

0,65

9,78

9,75

15,35

33,24

37,18

8,46

0,92

14,56

6,64

4,93

26,30

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

60,71

0,24

1,16

45,53

2,37

6,88

0,39

1,00

0,62

0,96

1,14

0,42

-

- Đất cơ sở y tế

DYT

21,93

5,24

0,34

3,16

0,10

8,72

0,10

0,14

0,22

2,57

1,16

0,05

0,13

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

307,64

10,17

7,48

54,73

23,59

13,44

3,66

139,79

3,87

11,04

10,57

23,37

5,93

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

30,64

-

-

8,05

-

9,39

-

1,66

1,22

1,95

0,18

8,19

-

- Đất công trình năng lượng

DNL

84,16

0,06

4,48

1,24

0,02

43,55

19,37

0,15

0,07

-

5,32

3,85

6,05

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,32

0,06

-

0,01

0,43

1,08

0,03

0,10

0,11

0,01

0,46

0,03

-

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,65

-

-

-

5,99

-

-

-

1,66

-

-

-

-

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

0,08

-

-

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,13

2,00

1,49

2,20

1,64

0,94

0,79

0,91

4,99

0,28

3,06

0,67

15,15

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

78,33

1,58

6,30

1,96

23,96

9,88

3,75

3,12

2,63

1,58

5,00

2,84

15,72

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

- Đất chợ

DCH

6,08

0,23

0,55

-

0,53

2,73

0,14

0,15

0,12

0,19

0,13

0,13

1,18

- Đất công trình công cộng khác

DHK

36,64

-

-

-

0,11

-

-

-

-

36,53

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,76

0,09

0,11

0,18

2,10

0,24

0,04

0,32

0,13

0,16

0,14

0,06

0,19

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

314,19

158,26

5,38

74,40

3,98

0,11

0,88

1,76

-

-

7,98

58,40

3,04

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.054,15

320,63

-

269,44

243,20

258,57

76,13

184,34

79,52

155,12

133,15

190,22

143,83

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

231,85

-

231,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,40

0,22

0,22

1,53

0,29

3,76

0,26

0,84

0,69

0,44

5,35

0,31

0,51

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

37,12

6,27

0,68

9,36

15,17

1,28

0,07

0,10

-

1,69

2,20

0,30

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,41

0,31

2,40

1,00

2,34

3,10

0,40

1,85

0,74

0,77

1,72

1,15

0,64

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5.717,47

490,97

10,75

487,00

199,53

2.474,93

591,38

116,84

431,20

730,39

40,72

50,13

93,62

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

47,32

33,53

-

-

-

11,04

2,75

-

-

-

-

-

-

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3728/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

1

Đất nông nghiệp

NNP

523,49

124,19

3,30

88,61

1,52

14,31

2,31

12,55

5,36

209,10

20,64

24,63

16,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

283,32

64,82

2,14

42,37

0,35

0,24

2,12

4,02

0,78

166,38

-

0,10

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

282,37

64,66

2,14

42,37

0,35

0,24

2,11

4,02

-

166,38

-

0,10

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,76

3,42

0,03

18,13

0,19

4,58

0,04

6,38

1,35

6,96

12,35

3,65

9,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

154,07

50,21

1,11

23,51

0,98

5,28

0,15

2,13

3,23

31,01

8,29

20,88

7,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,00

-

-

-

-

4,00

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,34

5,74

0,02

4,60

-

0,21

-

0,02

-

4,75

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,50

6,56

10,95

16,50

2,12

4,61

0,09

0,55

0,34

32,78

-

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,38

0,29

9,20

0,04

0,45

-

0,06

0,01

-

3,33

-

-

-

- Đất giao thông

DGT

3,72

0,09

0,43

0,04

0,45

-

0,05

0,01

-

2,65

-

-

-

- Đất thủy lợi

DTL

9,41

-

8,77

-

-

-

0,01

-

-

0,63

-

-

-

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

- Đất công trình năng lượng

DNL

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,43

0,06

-

-

-

-

-

0,09

-

1,28

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,28

3,03

-

-

-

-

-

0,41

0,34

0,50

-

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

55,40

3,18

1,74

16,46

1,67

4,61

0,03

0,04

-

27,67

-

-

-

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3728/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

643,49

124,19

3,30

102,98

1,52

9,03

2,31

123,46

5,36

209,10

20,64

24,63

16,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

398,92

64,82

2,14

55,24

0,35

0,24

2,12

106,75

0,78

166,38

-

0,10

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

397,97

64,66

2,14

55,24

0,35

0,24

2,11

106,75

-

166,38

-

0,10

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

67,34

3,42

0,03

18,34

0,19

4,58

0,04

6,75

1,35

6,96

12,35

3,65

9,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

156,48

50,21

1,11

24,63

0,98

-

0,15

8,70

3,23

31,01

8,29

20,88

7,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,00

-

-

-

-

4,00

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,75

5,74

0,02

4,77

-

0,21

-

1,26

-

4,75

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,05

2,01

-

5,64

-

-

-

-

-

10,40

-

-

-

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3728/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

942,48

229,24

21,42

191,00

4,32

50,92

0,54

296,42

11,52

61,44

33,16

11,60

30,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

540,86

112,74

18,32

137,44

2,76

5,26

0,50

207,54

3,74

43,60

-

1,18

7,78

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

517,62

112,74

18,32

137,44

2,70

5,26

0,50

185,52

2,58

43,60

-

1,18

7,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36,40

11,36

0,34

2,38

1,56

1,08

-

1,60

0,90

6,80

5,86

-

4,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

307,70

97,80

2,70

33,26

-

19,74

0,04

85,44

6,88

8,74

27,30

8,58

17,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,24

-

-

-

-

11,24

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,88

-

-

7,70

-

11,98

-

1,82

-

-

-

-

1,38

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23,40

7,34

0,06

10,22

-

1,62

-

0,02

-

2,30

-

1,84

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,05

2,01

-

5,64

-

-

-

-

-

10,40

-

-

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3728/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


825

DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.34.209
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!