|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
372/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 372/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
16 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN TÂN YÊN, TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông
tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực,
hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo
gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch
thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện
Tân Yên tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 20/3/2024, Báo cáo số 24/BC-UBND ngày
10/4/2024 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
142/TTr-STNMT ngày 27/3/2024, Công văn số 1410/STNMT-KHTC ngày 11/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên, với
các nội dung chủ yếu sau:
1. Chỉ tiêu được thể hiện trong
các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Phân bổ diện tích các loại
đất năm 2024; Phụ lục 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024; Phụ lục 03. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất,
bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên, tỷ lệ
1/10.000.
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê
duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp
luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.
b) Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên được phê duyệt theo quy định (gồm: thuyết
minh báo cáo, bản đồ và hồ sơ thẩm định); đồng thời, thực hiện đăng tải toàn bộ
hồ sơ này trên cổng/trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường
trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này.
c) Thường xuyên tổ chức kiểm
tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân
Yên đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định
pháp luật.
d) Định kỳ hàng năm, tổ chức
đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên; kết
quả báo cáo, đề xuất UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. UBND huyện Tân Yên:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống
bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên
được phê duyệt; về sự phù hợp của thông tin, số liệu trong kế hoạch trên với điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tân Yên và các quy định của
pháp luật khi đề xuất danh mục các công trình, dự án trên địa bàn.
b) Hoàn thành việc đăng tải
toàn bộ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt trên cổng/trang
thông tin điện tử của UBND huyện Tân Yên trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc,
kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội
dung kế hoạch trên theo quy định của pháp luật.
c) Thực hiện công tác quản lý đất
đai, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; triển khai thực hiện các công trình, dự án
đảm bảo theo quy định của pháp luật.
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên của
UBND cấp xã.
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định của pháp luật.
3. Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về các nội dung thuộc lĩnh vực do ngành quản lý khi tham mưu UBND tỉnh triển
khai thực hiện các công trình, dự án có sử dụng đất đảm bảo theo quy định hiện
hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tân Yên; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn trực
thuộc huyện Tân Yên và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ);
- Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Tân Yên;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP (CVP, PCVP-PT), TH, KTN;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TN.Toàn
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ LỤC 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN TÂN
YÊN
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Cao Thượng
|
TT Nhã Nam
|
Xã Cao Xá
|
Xã Lam Cốt
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Liên Chung
|
Xã Quế Nham
|
Xã Tân Trung
|
Xã Quang Tiến
|
Xã Phúc Hòa
|
Xã Phúc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
20.830,64
|
943,96
|
559,36
|
1.512,33
|
914,59
|
767,06
|
1.206,94
|
1.042,99
|
1.003,21
|
581,34
|
1.085,15
|
575,60
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.828,35
|
483,07
|
346,11
|
1.065,90
|
599,64
|
590,10
|
973,01
|
701,48
|
799,75
|
415,05
|
869,67
|
368,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.074,72
|
230,72
|
176,12
|
501,32
|
304,47
|
229,60
|
411,23
|
438,24
|
318,46
|
265,96
|
181,67
|
212,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.980,89
|
197,11
|
158,44
|
271,92
|
299,00
|
168,30
|
231,14
|
309,75
|
299,99
|
262,80
|
152,77
|
212,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
965,99
|
24,99
|
46,83
|
94,97
|
30,28
|
14,77
|
122,54
|
56,99
|
113,10
|
9,42
|
21,24
|
23,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.143,24
|
92,56
|
78,31
|
311,23
|
187,28
|
228,65
|
196,87
|
45,49
|
258,71
|
71,46
|
575,74
|
86,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
990,09
|
85,60
|
29,43
|
49,95
|
24,63
|
77,10
|
152,50
|
46,77
|
63,09
|
3,04
|
25,91
|
29,32
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.620,98
|
49,20
|
15,42
|
105,58
|
49,18
|
39,88
|
89,87
|
109,27
|
46,39
|
65,17
|
60,87
|
15,42
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
33,33
|
|
|
2,85
|
3,80
|
0,10
|
|
4,72
|
|
|
4,24
|
0,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.927,38
|
460,13
|
212,44
|
443,91
|
314,58
|
174,18
|
233,93
|
323,19
|
201,07
|
165,97
|
214,73
|
207,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
57,59
|
1,30
|
|
0,12
|
|
3,50
|
|
8,33
|
|
|
8,29
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
101,21
|
2,20
|
3,37
|
44,41
|
|
|
0,18
|
|
0,20
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
175,00
|
|
|
|
69,00
|
|
|
|
|
|
|
56,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
247,60
|
47,47
|
|
30,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,85
|
0,04
|
0,63
|
0,52
|
0,63
|
|
|
0,90
|
|
|
|
2,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
138,00
|
8,12
|
2,03
|
17,23
|
8,71
|
0,83
|
1,79
|
7,53
|
3,17
|
2,50
|
|
2,62
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
9,09
|
|
|
9,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
49,10
|
|
|
|
|
5,00
|
2,00
|
1,50
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.633,07
|
182,99
|
103,79
|
174,06
|
130,79
|
86,42
|
115,73
|
189,00
|
97,26
|
81,80
|
96,65
|
78,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.584,63
|
107,63
|
67,58
|
94,83
|
81,44
|
41,44
|
91,97
|
86,15
|
61,30
|
47,67
|
70,70
|
48,27
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
536,78
|
23,08
|
10,86
|
39,01
|
22,49
|
19,03
|
10,98
|
68,91
|
17,79
|
21,15
|
12,99
|
15,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
51,50
|
9,30
|
1,54
|
3,70
|
3,44
|
1,57
|
1,44
|
0,95
|
1,96
|
0,87
|
1,59
|
1,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,83
|
3,35
|
1,24
|
1,14
|
0,04
|
0,22
|
0,21
|
4,21
|
0,23
|
0,13
|
0,17
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
88,73
|
7,98
|
4,54
|
5,94
|
5,74
|
4,38
|
3,51
|
14,81
|
2,78
|
0,54
|
1,78
|
2,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
110,49
|
10,41
|
1,43
|
13,82
|
5,96
|
4,55
|
1,49
|
3,36
|
2,62
|
5,39
|
1,43
|
3,87
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
13,20
|
5,16
|
0,45
|
1,82
|
0,15
|
1,62
|
0,32
|
0,03
|
0,30
|
0,18
|
0,40
|
0,05
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,69
|
0,22
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
8,56
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
0,45
|
|
2,50
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
9,75
|
2,10
|
1,77
|
0,08
|
0,38
|
|
|
0,34
|
|
0,04
|
|
0,22
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,95
|
1,42
|
2,97
|
6,53
|
|
0,05
|
|
0,02
|
2,72
|
0,50
|
1,05
|
0,50
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
172,51
|
11,27
|
10,05
|
7,17
|
10,67
|
13,56
|
5,63
|
9,93
|
7,56
|
4,85
|
6,52
|
3,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
7,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,09
|
1,07
|
1,28
|
|
|
|
0,17
|
0,29
|
|
|
|
0,31
|
-
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,67
|
|
0,63
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.839,94
|
|
|
149,50
|
88,27
|
75,97
|
80,65
|
103,58
|
92,92
|
64,25
|
84,18
|
53,29
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
297,36
|
203,96
|
93,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,15
|
7,31
|
0,74
|
0,22
|
0,68
|
1,35
|
0,47
|
3,07
|
0,39
|
0,50
|
1,35
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,53
|
0,31
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,34
|
1,44
|
1,84
|
2,33
|
0,76
|
1,11
|
2,79
|
0,72
|
2,03
|
0,21
|
1,14
|
0,18
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
253,97
|
|
3,58
|
12,63
|
13,31
|
|
27,37
|
8,56
|
3,07
|
14,27
|
8,77
|
10,82
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
58,32
|
4,87
|
2,21
|
0,93
|
2,09
|
|
2,95
|
|
2,03
|
2,42
|
14,35
|
2,93
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
5,59
|
0,12
|
|
2,10
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
74,91
|
0,76
|
0,81
|
2,52
|
0,37
|
2,78
|
|
18,32
|
2,39
|
0,32
|
0,75
|
0,16
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.503,32
|
943,96
|
559,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.124,13
|
289,67
|
236,75
|
583,15
|
486,28
|
396,95
|
428,01
|
355,24
|
558,70
|
334,26
|
728,51
|
298,60
|
5
|
Khu vực lâm nghiệp (Khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
990,09
|
85,60
|
29,43
|
49,95
|
24,63
|
77,10
|
152,50
|
46,77
|
63,09
|
3,04
|
25,91
|
29,32
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
8,56
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
0,45
|
|
2,50
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
422,60
|
47,47
|
|
30,77
|
69,00
|
|
|
|
|
|
|
56,00
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
20,41
|
0,04
|
0,63
|
0,52
|
1,09
|
|
|
0,90
|
|
0,45
|
|
5,00
|
11
|
Khu đô thị-thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
298,66
|
204,00
|
94,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
KNT
|
16.967,91
|
|
|
1.358,36
|
771,04
|
647,97
|
1.005,19
|
888,63
|
906,98
|
534,62
|
1.015,46
|
454,42
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.967,79
|
|
|
166,73
|
96,98
|
76,80
|
82,44
|
111,11
|
96,09
|
66,75
|
84,18
|
55,91
|
PHỤ LỤC 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN TÂN
YÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã An Dương
|
Xã Việt Lập
|
Xã Ngọc Vân
|
Xã Ngọc Châu
|
Xã Ngọc Thiện
|
Xã Ngọc Lý
|
Xã Song Vân
|
Xã Hợp Đức
|
Xã Việt Ngọc
|
Xã Lan Giới
|
Xã Đại Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
20.830,64
|
1.113,49
|
1.444,72
|
1.080,10
|
957,44
|
1.392,09
|
911,46
|
834,77
|
977,25
|
862,24
|
562,92
|
501,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.828,35
|
865,16
|
1.074,28
|
741,77
|
686,31
|
915,96
|
597,31
|
633,65
|
744,80
|
573,42
|
438,54
|
345,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.074,72
|
351,16
|
451,74
|
426,04
|
277,31
|
598,20
|
326,81
|
357,71
|
204,66
|
359,17
|
215,30
|
236,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.980,89
|
305,89
|
331,99
|
414,92
|
224,07
|
542,38
|
325,82
|
345,84
|
174,92
|
346,40
|
184,31
|
221,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
965,99
|
35,18
|
38,73
|
44,17
|
16,54
|
47,18
|
24,71
|
52,37
|
59,67
|
68,36
|
7,38
|
12,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.143,24
|
202,13
|
249,86
|
200,95
|
257,92
|
161,33
|
140,18
|
171,98
|
352,95
|
97,18
|
109,94
|
66,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
990,09
|
150,48
|
127,89
|
9,88
|
11,20
|
2,47
|
12,37
|
6,42
|
24,52
|
10,46
|
47,06
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.620,98
|
123,93
|
206,06
|
54,34
|
123,34
|
106,78
|
93,24
|
45,17
|
103,00
|
35,84
|
54,68
|
28,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
33,33
|
2,28
|
|
6,39
|
|
|
|
|
|
2,41
|
4,18
|
1,54
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.927,38
|
248,09
|
359,06
|
336,35
|
268,15
|
473,16
|
294,16
|
199,18
|
232,32
|
285,00
|
124,17
|
156,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
57,59
|
22,12
|
10,89
|
|
2,96
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
101,21
|
|
0,30
|
|
0,20
|
0,20
|
49,49
|
|
0,30
|
0,20
|
|
0,16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
175,00
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
247,60
|
|
27,73
|
66,00
|
25,00
|
50,00
|
0,63
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,85
|
|
2,15
|
|
0,05
|
0,20
|
0,11
|
|
3,69
|
0,41
|
|
0,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
138,00
|
4,50
|
1,99
|
9,07
|
25,75
|
12,14
|
1,37
|
3,76
|
3,74
|
17,85
|
0,20
|
3,10
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
9,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
49,10
|
2,00
|
4,90
|
6,20
|
|
|
|
|
2,50
|
25,00
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.633,07
|
131,90
|
194,51
|
129,95
|
101,69
|
172,29
|
133,16
|
108,67
|
86,48
|
89,68
|
64,55
|
82,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.584,63
|
69,76
|
135,29
|
78,68
|
53,23
|
89,72
|
82,65
|
62,63
|
61,50
|
50,16
|
46,34
|
55,69
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
536,78
|
42,05
|
34,18
|
29,77
|
22,68
|
43,89
|
28,74
|
27,76
|
9,10
|
17,41
|
8,37
|
10,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
51,50
|
1,58
|
2,63
|
2,78
|
2,04
|
2,82
|
2,55
|
1,62
|
1,45
|
3,10
|
1,91
|
1,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,83
|
0,17
|
0,79
|
0,12
|
0,14
|
0,28
|
0,19
|
0,38
|
0,19
|
1,03
|
0,12
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
88,73
|
3,69
|
4,72
|
3,10
|
2,72
|
3,92
|
2,85
|
3,59
|
1,99
|
3,78
|
1,62
|
2,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
110,49
|
4,94
|
8,54
|
3,22
|
4,32
|
10,93
|
8,60
|
1,96
|
3,24
|
3,43
|
2,32
|
4,66
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
13,20
|
0,10
|
0,23
|
0,37
|
0,13
|
0,33
|
0,06
|
0,62
|
0,36
|
0,40
|
0,05
|
0,07
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,69
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
8,56
|
|
|
0,47
|
1,04
|
0,89
|
0,01
|
2,46
|
|
0,28
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
9,75
|
1,38
|
1,01
|
1,09
|
|
0,68
|
0,08
|
|
0,11
|
0,15
|
|
0,32
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,95
|
0,66
|
1,36
|
|
0,88
|
2,99
|
0,97
|
1,19
|
1,36
|
|
0,48
|
0,30
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
172,51
|
7,55
|
5,06
|
9,28
|
7,12
|
14,83
|
5,77
|
6,44
|
6,18
|
9,83
|
3,32
|
6,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
7,36
|
|
|
|
7,36
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,09
|
|
0,64
|
1,05
|
|
0,99
|
0,67
|
|
0,98
|
0,09
|
|
0,55
|
-
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.839,94
|
79,10
|
115,43
|
96,27
|
85,18
|
163,07
|
94,62
|
72,20
|
99,27
|
129,10
|
49,19
|
63,90
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
297,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,15
|
0,52
|
0,30
|
0,92
|
0,34
|
0,60
|
0,56
|
1,26
|
0,40
|
0,17
|
0,18
|
0,57
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,53
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,34
|
1,98
|
0,43
|
2,09
|
1,03
|
1,81
|
0,41
|
0,21
|
1,09
|
1,40
|
0,03
|
0,31
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
253,97
|
2,73
|
|
21,49
|
25,91
|
19,81
|
13,33
|
11,92
|
34,04
|
15,33
|
4,63
|
2,40
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
58,32
|
3,24
|
0,43
|
3,38
|
0,04
|
2,81
|
0,48
|
1,05
|
0,81
|
3,13
|
5,31
|
2,86
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
5,59
|
|
|
|
|
0,23
|
|
0,11
|
|
2,73
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
74,91
|
0,24
|
11,38
|
1,98
|
2,98
|
2,97
|
19,99
|
1,94
|
0,13
|
3,82
|
0,21
|
0,09
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.503,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.124,13
|
508,02
|
581,85
|
615,87
|
481,99
|
703,71
|
466,00
|
517,82
|
527,87
|
443,58
|
294,25
|
287,05
|
5
|
Khu vực lâm nghiệp (Khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
990,09
|
150,48
|
127,89
|
9,88
|
11,20
|
2,47
|
12,37
|
6,42
|
24,52
|
10,46
|
47,06
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
8,56
|
|
|
0,47
|
1,04
|
0,89
|
0,01
|
2,46
|
|
0,28
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
422,60
|
|
27,73
|
66,00
|
25,00
|
100,00
|
0,63
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
20,41
|
|
2,15
|
0,47
|
1,09
|
1,09
|
0,12
|
2,46
|
3,69
|
0,69
|
|
0,02
|
11
|
Khu đô thị-thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
298,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
KNT
|
16.967,91
|
903,72
|
1.231,91
|
930,19
|
861,34
|
1.203,41
|
830,00
|
776,16
|
899,50
|
776,43
|
493,97
|
478,61
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.967,79
|
83,60
|
117,42
|
105,34
|
110,93
|
175,21
|
95,99
|
75,96
|
103,01
|
146,95
|
49,39
|
67,00
|
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Cao Thượng
|
TT Nhã Nam
|
Xã Cao Xá
|
Xã Lam Cốt
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Liên Chung
|
Xã Quế Nham
|
Xã Tân Trung
|
Xã Quang Tiến
|
Xã Phúc Hòa
|
Xã Phúc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
788,44
|
87,75
|
31,57
|
38,66
|
80,56
|
34,89
|
15,05
|
20,56
|
10,94
|
8,56
|
11,00
|
62,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
610,61
|
66,52
|
22,81
|
23,34
|
64,50
|
18,11
|
13,36
|
6,91
|
7,68
|
5,80
|
5,00
|
60,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
691,08
|
59,92
|
21,71
|
20,34
|
58,30
|
17,91
|
11,66
|
3,71
|
6,68
|
5,60
|
3,80
|
60,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
87,29
|
9,50
|
3,63
|
4,91
|
10,21
|
4,75
|
1,40
|
5,87
|
2,57
|
1,37
|
2,31
|
1,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
57,68
|
9,33
|
3,03
|
1,66
|
5,80
|
1,98
|
0,24
|
0,62
|
0,64
|
1,34
|
2,14
|
0,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
25,75
|
2,40
|
2,10
|
8,75
|
0,05
|
10,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
1,55
|
0,05
|
|
Tr đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36,84
|
4,00
|
0,20
|
19,16
|
4,05
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
3,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
22,55
|
|
|
19,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,16
|
3,00
|
|
0,11
|
3,05
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,00
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
3,00
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,21
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,80
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
1,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,20
|
1,00
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN YÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã An Dương
|
Xã Việt Lập
|
Xã Ngọc Vân
|
Xã Ngọc Châu
|
Xã Ngọc Thiện
|
Xã Ngọc Lý
|
Xã Song Vân
|
Xã Hợp Đức
|
Xã Việt Ngọc
|
Xã Lan Giới
|
Xã Đại Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
788,44
|
10,51
|
56,12
|
88,94
|
31,14
|
122,00
|
15,69
|
7,54
|
15,20
|
22,82
|
2,41
|
14,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
610,61
|
6,10
|
40,98
|
78,10
|
30,61
|
100,66
|
13,42
|
6,06
|
8,60
|
19,81
|
1,86
|
10,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
691,08
|
5,90
|
40,78
|
63,92
|
18,36
|
94,46
|
12,37
|
5,86
|
3,38
|
19,61
|
1,66
|
9,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
87,29
|
2,78
|
4,31
|
3,31
|
0,41
|
13,71
|
2,15
|
1,36
|
5,39
|
1,27
|
0,43
|
3,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
57,68
|
1,58
|
10,78
|
7,38
|
0,07
|
7,58
|
0,07
|
0,07
|
1,16
|
1,69
|
0,07
|
0,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
25,75
|
0,05
|
0,05
|
0,15
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36,84
|
0,01
|
|
|
|
|
0,63
|
|
1,09
|
3,20
|
|
0,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
22,55
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
3,00
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,16
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,20
|
|
0,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,21
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,13
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
1,00
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN
YÊN
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Cao Thượng
|
TT Nhã Nam
|
Xã Cao Xá
|
Xã Lam Cốt
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Liên Chung
|
Xã Quế Nham
|
Xã Tân Trung
|
Xã Quang Tiến
|
Xã Phúc Hòa
|
Xã Phúc Sơn
|
Xã An Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
861,84
|
89,65
|
31,57
|
38,66
|
82,11
|
39,89
|
17,05
|
27,76
|
12,94
|
8,56
|
11,00
|
64,60
|
861,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
638,47
|
67,32
|
22,81
|
23,34
|
66,05
|
18,11
|
13,36
|
13,81
|
9,68
|
5,80
|
5,00
|
62,76
|
638,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
572,07
|
60,72
|
21,71
|
20,34
|
59,85
|
17,91
|
11,66
|
10,61
|
8,68
|
5,60
|
3,80
|
62,76
|
572,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
117,66
|
10,50
|
3,63
|
4,91
|
10,21
|
4,75
|
1,40
|
11,20
|
2,57
|
1,37
|
2,31
|
1,66
|
117,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
59,86
|
9,43
|
3,03
|
1,66
|
5,80
|
1,98
|
0,24
|
2,70
|
0,64
|
1,34
|
2,14
|
0,13
|
59,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
45,85
|
2,40
|
2,10
|
8,75
|
0,05
|
15,05
|
2,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
1,55
|
0,05
|
45,85
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
118,22
|
1,86
|
1,00
|
2,69
|
1,14
|
3,40
|
2,00
|
4,95
|
1,50
|
2,84
|
46,60
|
1,00
|
118,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
86,25
|
|
|
0,60
|
|
1,00
|
0,50
|
0,80
|
1,00
|
0,25
|
46,00
|
0,30
|
86,25
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
15,20
|
|
|
1,00
|
0,80
|
1,20
|
1,50
|
0,80
|
|
1,10
|
|
0,50
|
15,20
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
4,80
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,97
|
1,86
|
1,00
|
1,09
|
0,34
|
1,20
|
|
1,05
|
0,50
|
1,49
|
0,60
|
0,20
|
11,97
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN
YÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã An Dương
|
Xã Việt Lập
|
Xã Ngọc Vân
|
Xã Ngọc Châu
|
Xã Ngọc Thiện
|
Xã Ngọc Lý
|
Xã Song Vân
|
Xã Hợp Đức
|
Xã Việt Ngọc
|
Xã Lan Giới
|
Xã Đại Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
861,84
|
12,51
|
63,02
|
96,88
|
31,14
|
126,00
|
15,69
|
11,15
|
18,60
|
44,82
|
2,61
|
15,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
638,47
|
6,10
|
42,48
|
79,80
|
30,61
|
104,66
|
13,42
|
9,67
|
10,50
|
19,81
|
2,06
|
11,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
572,07
|
5,90
|
42,28
|
65,62
|
18,36
|
98,46
|
12,37
|
9,47
|
3,38
|
19,61
|
1,86
|
11,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
117,66
|
2,78
|
4,81
|
3,35
|
0,41
|
13,71
|
2,15
|
1,36
|
6,89
|
23,27
|
0,43
|
3,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
59,86
|
1,58
|
10,78
|
7,38
|
0,07
|
7,58
|
0,07
|
0,07
|
1,16
|
1,69
|
0,07
|
0,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
45,85
|
2,05
|
4,95
|
6,35
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
118,22
|
4,41
|
1,30
|
1,30
|
15,95
|
|
1,86
|
11,54
|
1,73
|
2,25
|
7,40
|
1,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
86,25
|
0,60
|
|
1,00
|
14,75
|
|
1,00
|
10,70
|
|
0,75
|
6,00
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
15,20
|
1,30
|
1,10
|
|
0,70
|
|
0,56
|
0,84
|
0,60
|
1,50
|
1,20
|
0,50
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
4,80
|
2,00
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,97
|
0,51
|
0,20
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
1,13
|
|
0,20
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Quyết định 372/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 372/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/04/2024 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
530
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|