|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND đơn giá bồi thường hỗ trợ cây trồng vật nuôi Nam Định 2016
Số hiệu:
|
37/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
37/2016/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 20 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, VẬT
NUÔI (NUÔI TRỒNG THỦY SẢN) PHỤC VỤ CÔNG TÁC GPMB TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số
13/2013/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính và Báo cáo thẩm định số 138/BC-STP ngày 30/8/2016 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường,
hỗ trợ cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác GPMB trên địa
bàn tỉnh Nam Định;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký; Thay thế Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 của UBND tỉnh;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh, công báo tỉnh;
- Lưu: Vp1, Vp6, Vp5 (TDT).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
QUY ĐỊNH
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI (NUÔI TRỒNG THỦY
SẢN) PHỤC VỤ CÔNG TÁC GPMB TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)
Phần thứ nhất
NGUYÊN TẮC BỒI THƯỜNG HỖ
TRỢ
I. Đối với cây
trồng:
1. Mức bồi thường đối với cây trồng
hàng năm bằng giá trị sản lượng thu hoạch của một vụ thu hoạch, giá trị sản lượng
của vụ thu hoạch được tính theo năng suất cao nhất trong ba năm trước liền kề,
của cây trồng chính tại địa phương theo thời giá trung bình của nông sản cùng
loại ở địa phương tại thời điểm thu hồi đất.
2. Mức bồi thường đối với cây trồng
lâu năm (cây lâu năm bao gồm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây lấy
lá) khi nhà nước thu hồi được bồi thường theo giá trị hiện có của vườn cây
(không bao hàm giá trị quyền sử dụng đất). Giá trị hiện có của vườn cây lâu năm
để tính bồi thường xác định như sau:
a. Cây trồng đang ở chu kỳ đầu tư
hoặc đang ở thời kỳ xây dựng cơ bản thì giá trị hiện có của vườn cây là toàn bộ
chi phí đầu tư ban đầu và chi phí chăm sóc đến thời điểm thu hồi đất tính thành
tiền theo thời giá thị trường tại địa phương.
b. Cây lâu năm loại thu hoạch một
lần (cây lấy gỗ) đang ở thời kỳ thu hoạch thì giá trị hiện có của vườn cây được
tính bồi thường bằng số lượng từng loại cây trồng nhân với giá bán một cây
tương ứng cùng loại, độ tuổi, kích thước hoặc có cùng khả năng cho sản phẩm ở
thị trường địa phương tại thời điểm bồi thường trừ giá trị thu hồi (nếu có).
c. Cây lâu năm loại thu hoạch nhiều
lần (cây ăn quả, cây lấy dầu, nhựa...) đang ở thời kỳ thu hoạch thì giá trị hiện
có của vườn cây được tính bồi thường là: giá bán vườn cây ở thị trường địa
phương tại thời điểm bồi thường trừ giá trị thu hồi (nếu có).
d. Đối với cây lâu năm giá trị từng
loại cây được xác định chủ yếu bằng đường kính thân và chiều cao đối với cây sinh
trưởng bình thường theo nguyên tắc:
- Đường kính thân cây được đo tại
vị trí thân ổn định trên mặt đất ít nhất 20cm. Đối với cây một gốc có nhiều
nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính cho cây đó.
- Chiều cao cây được tính từ gốc
trên mặt đất theo thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao nhất. Đối với cây có chạc
lá là bẹ như dừa, cau... thì độ cao cây tính từ mặt đất đến bẹ gần nhất.
- Cây giống là cây được ươm trồng
đủ tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng.
3. Mức bồi thường đối với cây trồng
và lâm sản phụ trồng trên diện tích đất lâm nghiệp do nhà nước giao cho hộ gia
đình, cá nhân để trồng, khoanh nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng mà khi giao là đất
trống, đồi núi trọc hộ gia đình cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng thì được bồi
thường theo giá bán cây rừng chặt hạ tại cửa rừng cùng loại ở địa phương tại thời
điểm có quyết định thu hồi đất (nếu có).
4. Đối với các loại cây cảnh chỉ
tính công dịch chuyển, di chuyển và thiệt hại do di chuyển, chi phí di chuyển
tính theo chuyến xe thô sơ (xe người kéo, xe súc vật kéo).
II. Đối với vật
nuôi (nuôi trồng thủy sản):
1. Tại thời điểm thu hồi đất đã đến
thời kỳ thu hoạch thì không được bồi thường.
2. Tại thời điểm thu hồi đất nếu
chưa đến thời kỳ thu hoạch thì được bồi thường, nếu có thể di chuyển được đến địa
điểm khác thì chỉ bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại do phải di chuyển
gây ra, nhưng mức bồi thường tối đa không vượt quá giá bán của vật nuôi trên thị
trường.
III. Đối với
các loại khác:
Trong quá trình thực hiện công tác
bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng nếu có phát sinh các loại cây trồng, vật
nuôi khác không có trong biểu đơn giá thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định
cư huyện, thành phố căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, xem xét vận dụng
đơn giá các loại cây trồng, vật nuôi tương tự đã có trong bộ đơn giá hoặc căn cứ
tình hình địa phương xây dựng phương án giá báo cáo Sở Tài chính xem xét, thống
nhất trước khi áp dụng bồi thường, hỗ trợ.
Phần
thứ hai
ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
DANH MỤC BỒI THƯỜNG
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Mật độ
|
I
|
CÂY LƯƠNG THỰC VÀ
HOA MÀU
|
|
|
|
A
|
Cây lương thực:
|
|
|
|
1
|
Lúa
|
|
|
|
|
Lúa
|
đ/m2
|
6,000
|
|
|
Mạ
|
đ/m2
|
4,000
|
|
2
|
Ngô
|
đ/m2
|
5,500
|
|
3
|
Lạc, Đỗ tương
|
đ/m2
|
7,500
|
|
4
|
Vừng
|
đ/m2
|
7,000
|
|
5
|
Các loại đỗ lấy hạt:
Đỗ đen, Đỗ xanh, Đậu đỏ…
|
đ/m2
|
5,500
|
|
6
|
Sắn
|
đ/m2
|
5,000
|
|
7
|
Củ đậu, Củ mỡ, Củ
Dong riềng
|
đ/m2
|
5,000
|
|
8
|
Khoai sọ, Khoai môn,
Củ từ
|
đ/m2
|
7,500
|
|
9
|
Khoai lang, Khoai
tây
|
đ/m2
|
7,500
|
|
10
|
Sen nước
|
đ/m2
|
9,000
|
|
B
|
Rau màu:
|
|
|
|
1
|
Su hào, Cải bắp, Cải
thảo, Rau cải các loại
|
đ/m2
|
11,000
|
|
2
|
Súp lơ trắng, Súp lơ
xanh
|
đ/m2
|
12,000
|
|
3
|
Cần ta
|
đ/m2
|
11,000
|
|
4
|
Cần tây, tỏi tây
|
đ/m2
|
12,000
|
|
5
|
Rau muống
|
đ/m2
|
10,000
|
|
6
|
Rau đay, Mồng tơi
|
đ/m2
|
10,000
|
|
7
|
Rau ngót
|
đ/m2
|
10,000
|
|
8
|
Ngải cứu
|
đ/m2
|
9,000
|
|
9
|
Lá nếp thơm
|
đ/m2
|
10,000
|
|
10
|
Lá dong, Lá nốt,
Xương xông
|
đ/m2
|
5,000
|
|
11
|
Dọc mùng, Khoai nước
|
đ/m2
|
7,500
|
|
12
|
Rau rút
|
đ/m2
|
10,000
|
|
13
|
Rau thơm các loại
|
đ/m2
|
10,000
|
|
14
|
Hành, hẹ
|
đ/m2
|
10,000
|
|
15
|
Cà chua
|
đ/m2
|
12,000
|
|
16
|
Cà pháo, Cà bát, Cà
tím
|
đ/m2
|
7,000
|
|
17
|
Ớt
|
đ/m2
|
9,000
|
|
19
|
Củ cải các loại, Cà
rốt
|
đ/m2
|
10,000
|
|
20
|
Nghệ, Gừng, Riềng, Sả
|
đ/m2
|
11,000
|
|
21
|
Tỏi ta
|
đ/m2
|
11,000
|
|
22
|
Dứa
|
đ/cây
|
4,000
|
|
C
|
Cây dây leo (chưa
có giàn leo)
|
|
|
|
1
|
Mướp, Mướp đắng, Bầu,
Bí, Su su, Thiên lý
|
|
|
|
|
Loại chưa có quả
|
đ/m2
|
6,000
|
|
|
Loại đã có quả
|
đ/m2
|
9,000
|
|
2
|
Nhót, Nho, Chanh
leo, Gấc
|
|
|
|
|
Loại chưa có hoa,
chưa có quả
|
đ/m2
|
7,000
|
|
|
Loại đã có hoa, có
quả
|
đ/m2
|
10,000
|
|
3
|
Dưa hấu, Dưa gang,
Dưa lê, Dưa bở
|
|
|
|
|
Loại chưa có quả
|
đ/m2
|
8,000
|
|
|
Loại đã có quả
|
đ/m2
|
10,000
|
|
4
|
Mơ ăn lá
|
đ/m2
|
10,000
|
|
5
|
Đậu các loại (Đậu lấy
quả)
|
đ/m2
|
8,000
|
|
6
|
Trầu không
|
đ/m2 giàn
|
6,000
|
|
7
|
Trâm bầu
|
đ/m2 giàn
|
4,000
|
|
8
|
Sắn dây
|
|
|
|
|
Chưa leo giàn
|
đ/khóm
|
12,000
|
|
|
Đã leo giàn
|
đ/khóm
|
16,000
|
|
D
|
Cây thuốc và cây
khác
|
|
|
|
1
|
Cây thuốc: Bạch chỉ,
Cau xi, Địa liền, Ngưu tất, Sa nhân, Cây thuốc bắc, Thuốc nam các loại
|
đ/m2
|
26,000
|
|
2
|
Hàng rào cây xanh
|
|
|
|
|
Chiều cao dưới 1,0 m
|
đ/m
|
10,000
|
|
|
Chiều cao trên 1,0 m
|
đ/m
|
15,000
|
|
II
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
|
1
|
Mít
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/m2
|
35,000
|
|
|
3cm ≤ ĐK thân <
6cm; 1,5m ≤ cao < 2,5m
|
đ/cây
|
60,000
|
|
|
6cm ≤ ĐK thân < 10cm;
2,5m ≤ cao < 3,5m
|
đ/cây
|
150,000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân <
20cm; cao ≥ 3,5m
|
đ/cây
|
300,000
|
|
|
20 cm ≤ ĐK thân <
30cm; cao ≥ 3,5m
|
đ/cây
|
500,000
|
|
|
30 cm ≤ ĐK thân <
40cm; cao ≥ 3,5m
|
đ/cây
|
700,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 40cm; cao
≥ 3,5m
|
đ/cây
|
900,000
|
|
2
|
Nhãn, Vải
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/m2
|
32,000
|
|
|
3cm ≤ ĐK thân <
5cm; 1,5m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
200,000
|
|
|
5cm ≤ ĐK thân <
10cm; 2m ≤ cao < 3m
|
đ/cây
|
400,000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân <
15cm; cao ≥ 3m
|
đ/cây
|
600,000
|
|
|
15cm ≤ ĐK thân <
25cm; cao ≥ 3m
|
đ/cây
|
900,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 25cm; cao
≥ 3m
|
đ/cây
|
1,100,000
|
|
3
|
Hồng xiêm, Hồng,
Xoài, Bưởi
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/m2
|
35,000
|
|
|
3cm ≤ ĐK thân <
10cm; 2m < cao ≤ 3 m
|
đ/cây
|
100,000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân <
15cm; 3m < cao ≤ 4 m
|
đ/cây
|
150,000
|
|
|
15cm ≤ ĐK thân <
20cm; 4m < cao ≤ 6 m
|
đ/cây
|
250,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 20cm; cao
> 6m
|
đ/cây
|
350,000
|
|
4
|
Cam, Chanh, Chấp
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/m2
|
35,000
|
|
|
3cm ≤ ĐK thân <
5cm; 0,5m ≤ cao < 1 m
|
đ/cây
|
70,000
|
|
|
5cm ≤ ĐK thân <
10cm; cao > 1,5m
|
đ/cây
|
120,000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân <
15cm; cao > 1,5m
|
đ/cây
|
180,000
|
|
|
15cm ≤ ĐK thân <
20cm; cao > 1,5m
|
đ/cây
|
250,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 20cm;
|
đ/cây
|
300,000
|
|
5
|
Na, Táo, Mơ, Mận,
Đào, Me quả, Lê, Lựu
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/m2
|
35,000
|
|
|
3cm ≤ ĐK thân <
10cm; 1m < cao ≤ 2 m
|
đ/cây
|
50,000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân <
15cm; cao > 2m
|
đ/cây
|
120,000
|
|
|
15cm ≤ ĐK thân <
20cm;
|
đ/cây
|
150,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 20cm;
|
đ/cây
|
200,000
|
|
6
|
Khế, Chay, Hồng
bì, Trứng gà, Sung, ổi
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/m2
|
35,000
|
|
|
3cm ≤ ĐK thân <
10cm; 1m ≤ cao < 1,5m
|
đ/cây
|
60,000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân <
20cm; 1,5m ≤ cao < 2m
|
đ/cây
|
120,000
|
|
|
20cm ≤ ĐK thân <
25cm; cao ≥ 2 m
|
đ/cây
|
180,000
|
|
|
ĐK thân > 20cm;
Đk tán ≥ 4,5m
|
đ/cây
|
250,000
|
|
7
|
Cau (Cau lấy quả)
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/m2
|
35,000
|
|
|
1m ≤ cao < 2m;
|
đ/cây
|
50,000
|
|
|
2m ≤ cao < 3,5m;
|
đ/cây
|
120,000
|
|
|
3,5m ≤ cao < 5m;
|
đ/cây
|
200,000
|
|
|
Cao ≥ 5m
|
đ/cây
|
250,000
|
|
8
|
Dừa lấy quả
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/m2
|
35,000
|
|
|
1m ≤ cao < 2m;
|
đ/cây
|
80,000
|
|
|
2m ≤ cao < 3,5m;
|
đ/cây
|
150,000
|
|
|
3,5m ≤ cao < 5m;
|
đ/cây
|
250,000
|
|
|
Cao ≥ 5m
|
đ/cây
|
300,000
|
|
9
|
Đu đủ
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/m2
|
35,000
|
|
|
Chưa có quả
|
đ/cây
|
30,000
|
|
|
Cao ≤ 1,0m; có quả
|
đ/cây
|
60,000
|
|
|
Cao ≥ 1,0 m; đang có
quả
|
đ/cây
|
100,000
|
|
|
Cao ≥ 1,5m; đang có
quả
|
đ/cây
|
150,000
|
|
10
|
Chuối
|
|
|
|
|
Khóm có 1 mẹ và 1 đến
2 con
|
đ/khóm
|
40,000
|
7 cây/ khóm
|
|
Khóm có 1 cây có buồng
|
đ/khóm
|
100,000
|
|
Khóm có 2 đến 3 cây
có buồng
|
đ/khóm
|
180,000
|
|
Khóm có 4 đến 5 cây
có buồng
|
đ/khóm
|
250,000
|
11
|
Cây thanh long
|
|
|
|
|
Thanh long mới trồng (cây đã ra rễ, mầm, khóm cách
khóm ≥ 1,0 m)
|
đ/khóm
|
15,000
|
|
|
Cây chưa có quả
|
đ/khóm
|
30,000
|
|
|
Cây có quả
|
đ/khóm
|
60,000
|
|
III
|
CÂY LẤY GỖ
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn, keo,
Thông, Phi lao, Xoan
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/m2
|
35,000
|
|
|
5cm ≤ ĐK thân <
15cm;
|
đ/cây
|
100,000
|
|
|
15cm ≤ ĐK thân <
20cm;
|
đ/cây
|
150,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 20cm;
|
đ/cây
|
200,000
|
|
|
Cây có đường kính
25cm trở lên áp dụng nhóm gỗ và mức giá theo thông báo giá VLXD của Liên sở
Tài chính- Xây dựng.
|
2
|
Tre, Hóp
|
|
|
|
|
2m ≤ cao < 3m;
3cm < ĐK thân ≤ 5cm;
|
đ/cây
|
6,000
|
|
|
3m ≤ cao < 5m;
5cm < ĐK thân ≤ 10cm;
|
đ/cây
|
12,000
|
|
|
Cao ≥ 5m, ĐK thân
> 10cm
|
|
18,000
|
|
IV
|
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Cây dâu tằm
|
đ/m2
|
8,000
|
|
2
|
Chè
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 50cm
|
đ/cây
|
30,000
|
|
|
50cm < Chiều cao
≤ 100cm
|
đ/cây
|
50,000
|
|
|
Chiều cao > 100cm
|
đ/cây
|
80,000
|
|
3
|
Mía
|
đ/m2
|
15,000
|
10 khóm/m2
|
4
|
Mây
|
|
|
|
|
Cây giống (Chiều cao
cây từ gốc đến ngọn từ 12- 20 cm)
|
đ/m2
|
10,000
|
|
|
Cây dưới 3 năm tuổi
(chưa cho thu hoạch)
|
đ/ khóm
|
30,000
|
|
|
Cây từ 3-7 năm tuổi
(bắt đầu cho thu hoạch)
|
đ/ khóm
|
50,000
|
|
|
Cây từ 7 năm tuổi trở
lên (chiều dài thân 3 - 4m, mỗi gốc có khoảng 30 nhánh)
|
đ/ khóm
|
80,000
|
|
V
|
CÂY BÓNG MÁT
|
|
|
|
1
|
Cây vối
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30,000
|
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm;
|
đ/cây
|
18,000
|
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm;
|
đ/cây
|
40,000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm;
|
đ/cây
|
75,000
|
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm;
|
đ/cây
|
100,000
|
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 25cm;
|
đ/cây
|
130,000
|
|
|
25cm ≤ ĐK thân < 30cm;
|
đ/cây
|
170,000
|
|
|
30cm ≤ ĐK thân < 35cm;
|
đ/cây
|
250,000
|
|
|
35cm ≤ ĐK thân < 50cm;
|
đ/cây
|
350,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 50cm
|
đ/cây
|
400,000
|
|
2
|
Cây bàng, cây gạo, cây phượng vĩ, cây muồng
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30,000
|
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm;
|
đ/cây
|
20,000
|
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm;
|
đ/cây
|
50,000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm;
|
đ/cây
|
80,000
|
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm;
|
đ/cây
|
100,000
|
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm;
|
đ/cây
|
150,000
|
|
|
30cm ≤ ĐK thân < 40cm;
|
đ/cây
|
200,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 40cm
|
đ/cây
|
250,000
|
|
3
|
Cây sưa
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
50,000
|
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm;
|
đ/cây
|
70,000
|
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm;
|
đ/cây
|
150,000
|
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm;
|
đ/cây
|
220,000
|
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm;
|
đ/cây
|
300,000
|
|
|
30cm ≤ ĐK thân < 40cm;
|
đ/cây
|
400,000
|
|
|
40cm ≤ ĐK thân < 50cm;
|
đ/cây
|
500,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 50cm
|
đ/cây
|
650,000
|
|
VI
|
HOA - CÂY CẢNH
|
|
|
|
1
|
Cúc đại đóa, Cúc
pha lê
|
|
|
|
|
Cây giống (cao <
10 cm)
|
đ/m2
|
15,000
|
25-30 cây/m2
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
40,000
|
25-30 cây/m2
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
70,000
|
25-30 cây/m2
|
2
|
Cúc các loại
khác, Thược dược, Cẩm chướng, Făng
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
25,000
|
25-30 cây/m2
|
|
Cây đã có hoa
|
đ/m2
|
50,000
|
25-30 cây/m2
|
3
|
Violet
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
15,000
|
25-30 cây/m2
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
25,000
|
25-30 cây/m2
|
4
|
Hoa Su si, Mào gà
|
đ/m2
|
10,000
|
25-30 cây/m2
|
5
|
Hoa súng, hoa sen
|
đ/m2
|
10,000
|
|
6
|
Đồng tiền, Thạch
thảo, Lưu ly, Mimoza
|
đ/m2
|
30,000
|
25-30 cây/m2
|
7
|
Lay ơn, Loa kèn,
Huệ
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
25,000
|
25-30 cây/m2
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
50,000
|
25-30 cây/m2
|
8
|
Salem
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
15,000
|
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
35,000
|
|
9
|
Cây bỏng
|
đ/m2
|
15,000
|
|
10
|
Hoa ngâu, Nguyệt
quế, Sói
|
|
|
|
|
15 cm ≤ cao < 25
cm
|
đ/m2
|
15,000
|
25-30 cây/m2
|
|
25 cm ≤ cao < 50
cm
|
đ/m2
|
25,000
|
|
50 cm ≤ cao < 100
cm
|
đ/m2
|
45,000
|
|
100 cm ≤ cao <
200 cm
|
đ/m2
|
70,000
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/m2
|
100,000
|
11
|
Hoa ly
|
|
|
|
|
Chưa có hoa
|
đ/cây
|
10,000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
Có hoa
|
đ/cây
|
20,000
|
12
|
Đào hoa
|
|
|
|
|
Cây giống
|
đ/m2
|
50,000
|
≤ 20 cây/m2
|
|
70 cm ≤ cao < 150
cm
|
đ/cây
|
70,000
|
|
|
150 cm ≤ cao <
200 cm
|
đ/cây
|
100,000
|
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
150,000
|
|
13
|
Mai
|
|
|
|
a
|
Mai trắng, Mai vàng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao
< 70 cm
|
đ/cây
|
30,000
|
|
|
70 cm ≤ cao < 100
cm
|
đ/cây
|
70,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
100,000
|
|
b
|
Mai tứ quý
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao
< 70 cm
|
đ/cây
|
30,000
|
|
|
70 cm ≤ cao < 100
cm
|
đ/cây
|
70,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
100,000
|
|
14
|
Quất cảnh
|
|
|
|
|
Cao < 30 cm
|
đ/cây
|
5,000
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50
cm
|
đ/cây
|
30,000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 70
cm
|
đ/cây
|
50,000
|
|
|
70 cm ≤ cao < 100
cm
|
đ/cây
|
100,000
|
|
|
100 cm ≤ cao <
150 cm; ĐK tán > 1m2/cây
|
đ/cây
|
100,000
|
|
|
150 cm ≤ cao <
200 cm; ĐK tán > 1m2/cây
|
đ/cây
|
150,000
|
|
|
Cao ≥ 200 cm, ĐK tán
≥ 1,5m2/cây
|
đ/cây
|
200,000
|
|
15
|
Hoa hồng các loại
|
|
|
|
|
Chưa thu hoạch
|
đ/m2
|
50,000
|
≤ 20 cây/m2
|
|
Đang thu hoạch
|
đ/m2
|
100,000
|
≤10 cây/m2
|
16
|
Hoa sữa cảnh
|
|
|
|
|
Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5,000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100
cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
20,000
|
|
17
|
Hoa hòe
|
|
|
|
|
Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15,000
|
|
|
100 cm ≤ cao <
200 cm
|
đ/cây
|
30,000
|
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
50,000
|
|
18
|
Hoa sứ
|
|
|
|
|
Cao < 30 cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
30 cm ≤ cao < 100
cm
|
đ/cây
|
20,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
50,000
|
|
19
|
Hoa giấy, Ti gôn,
Tầm xuân, Lan tiêu
|
đ/m2 giàn
|
10,000
|
|
20
|
Hoa nhài
|
|
|
|
|
Cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
10,000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
20,000
|
|
21
|
Trà hồng, Trà
thâm, Trà bạch, Hải đường
|
|
|
|
|
20 cm ≤ cao < 30
cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
30 cm ≤ cao < 100
cm
|
đ/cây
|
20,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
40,000
|
|
22
|
Trạng nguyên, Chuối
nhật
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50
cm
|
đ/cây
|
5,000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100
cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
20,000
|
|
23
|
Trắc bách diệp
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50
cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
20,000
|
|
24
|
Trúc anh đào
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50
cm
|
đ/khóm
|
10,000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
15,000
|
|
25
|
Trúc mây, Trúc phật
bà, Trúc quân tử, Trúc tăm, Trúc vàng, Trúc nhật
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50
cm
|
đ/khóm
|
10,000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100
cm
|
đ/khóm
|
15,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/khóm
|
30,000
|
|
26
|
Tường vi, Tướng
quân
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50
cm
|
đ/cây
|
5,000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
27
|
Thiết mộc lan,
Trà mi
|
|
|
|
|
Cao < 1m
|
đ/cây
|
5,000
|
|
|
1m ≤ cao < 1,5 m
|
đ/cây
|
15,000
|
|
|
1,5 m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
25,000
|
|
|
Cao ≥ 2 m
|
đ/cây
|
40,000
|
|
28
|
Cau lùn
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/m2
|
25,000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân <
5 cm;
|
đ/cây
|
30,000
|
|
|
5 cm ≤ ĐK thân <
10 cm;
|
đ/cây
|
60,000
|
|
|
10 cm ≤ ĐK thân <
15 cm;
|
đ/cây
|
90,000
|
|
|
15 cm ≤ ĐK thân <
20 cm;
|
đ/cây
|
120,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
200,000
|
|
29
|
Cau sâm panh
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/m2
|
25,000
|
|
|
5 cm ≤ ĐK thân <
10 cm;
|
đ/cây
|
50,000
|
|
|
10 cm ≤ ĐK thân <
15 cm;
|
đ/cây
|
90,000
|
|
|
15 cm ≤ ĐK thân <
25 cm;
|
đ/cây
|
120,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 25 cm
|
đ/cây
|
200,000
|
|
30
|
Cau vua
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/m2
|
50,000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân <
5 cm;
|
đ/cây
|
20,000
|
|
|
5 cm ≤ ĐK thân <
10 cm;
|
đ/cây
|
40,000
|
|
|
10 cm ≤ ĐK thân <
25 cm;
|
đ/cây
|
80,000
|
|
|
25 cm ≤ ĐK thân <
30 cm;
|
đ/cây
|
120,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
200,000
|
|
31
|
Chu đinh lan
|
đ/khóm
|
10,000
|
|
32
|
Dạ hương, Kim
ngân
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50
cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100
cm
|
đ/cây
|
15,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30,000
|
|
33
|
Dừa cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50
cm
|
đ/khóm
|
10,000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100
cm
|
đ/khóm
|
20,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/khóm
|
30,000
|
|
34
|
Dứa cảnh, Huyết dụ,
Ké, Lưỡi hổ
|
đ/khóm
|
5,000
|
|
35
|
Duối cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50
cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100
cm
|
đ/cây
|
20,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30,000
|
|
36
|
Cây đại cảnh (đỏ,
vàng, trắng), Đa cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50
cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100
cm
|
đ/cây
|
25,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
50,000
|
|
37
|
Bách, tùng
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/m2
|
50,000
|
|
|
2 cm ≤ ĐK thân <
3 cm;
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân <
5 cm;
|
đ/cây
|
20,000
|
|
|
5 cm ≤ ĐK thân <
10 cm;
|
đ/cây
|
40,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 10 cm
|
đ/cây
|
70,000
|
|
38
|
Vạn tuế, Thiên tuế
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/cây
|
6,000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân <
5 cm;
|
đ/cây
|
15,000
|
|
|
5 cm ≤ ĐK thân <
10 cm;
|
đ/cây
|
30,000
|
|
|
10 cm ≤ ĐK thân <
30 cm;
|
đ/cây
|
60,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
100,000
|
|
39
|
Vạn niên thanh
|
đ/khóm
|
5,000
|
|
40
|
Lộc vừng
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn
ươm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân <
5 cm
|
đ/cây
|
30,000
|
|
|
5 cm ≤ ĐK thân <
7 cm
|
đ/cây
|
70,000
|
|
|
7 cm ≤ ĐK thân <
10 cm
|
đ/cây
|
100,000
|
|
|
10 cm < ĐK thân ≤
20 cm
|
đ/cây
|
150,000
|
|
|
20 cm < ĐK thân
< 30 cm
|
đ/cây
|
200,000
|
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
300,000
|
|
41
|
Cây cần thăng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50
cm
|
đ/cây
|
5,000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100
cm
|
đ/cây
|
15,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
25,000
|
|
42
|
Cọ cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50
cm
|
đ/cây
|
5,000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
43
|
Cẩm tú mai
|
đ/cây
|
30,000
|
|
44
|
Cẩm tú cầu
|
|
|
|
|
Chưa có hoa
|
đ/khóm
|
5,000
|
|
|
Đã có hoa
|
đ/khóm
|
15,000
|
|
45
|
Địa lan
|
đ/khóm
|
15,000
|
|
46
|
Đinh lăng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50
cm
|
đ/cây
|
15,000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
20,000
|
|
47
|
Đuôi lươn; Đuôi
chồn; Đuôi phượng
|
đ/khóm
|
5,000
|
|
48
|
Lá bạc hà
|
đ/cây
|
2,000
|
|
49
|
Lá láng
|
đ/khóm
|
10,000
|
|
50
|
Lục diệp
|
đ/cây
|
10,000
|
|
51
|
Lựu cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50
cm
|
đ/cây
|
5,000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100
cm
|
đ/cây
|
15,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30,000
|
|
52
|
Liễu cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50
cm
|
đ/cây
|
5,000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100
cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
100 cm ≤ Cao <
150 cm
|
đ/cây
|
15,000
|
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/cây
|
20,000
|
|
53
|
Mẫu đơn, Mộc
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50
cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100
cm
|
đ/cây
|
20,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30,000
|
|
54
|
Ngô đồng cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50
cm
|
đ/cây
|
5,000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
55
|
Ngọc bút, Giành
giành
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50
cm
|
đ/cây
|
5,000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100
cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
100 cm ≤ Cao <
150 cm
|
đ/cây
|
20,000
|
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/cây
|
40,000
|
|
56
|
Ngọc trai
|
|
|
|
|
10 cm ≤ Cao < 20
cm
|
đ/cây
|
2,000
|
|
|
Cao ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
5,000
|
|
57
|
Ngũ gia bì
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50
cm
|
đ/cây
|
5,000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100
cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
15,000
|
|
58
|
Cây ngũ sắc
|
|
|
|
|
Cây chưa hoa
|
đ/cây
|
1,000
|
|
|
Cây có hoa
|
đ/cây
|
2,000
|
|
59
|
Quế hương
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50
cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100
cm
|
đ/cây
|
15,000
|
|
|
100 cm ≤ Cao <
150 cm
|
đ/cây
|
30,000
|
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/cây
|
50,000
|
|
60
|
Cây Phát lộc
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50
cm
|
đ/khóm
|
2,000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100
cm
|
đ/khóm
|
4,000
|
|
|
100 cm ≤ Cao <
150 cm
|
đ/khóm
|
6,000
|
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/khóm
|
10,000
|
|
61
|
Cây Cô Tòng vành
chanh, Vàng anh lá mít
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50
cm
|
đ/cây
|
2,000
|
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
5,000
|
|
62
|
Xương rồng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50
cm
|
đ/cây
|
1,000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100
cm
|
đ/cây
|
3,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
6,000
|
|
63
|
Si cảnh, Xanh cảnh
|
|
|
|
|
Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
20,000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100
cm
|
đ/cây
|
50,000
|
|
|
100 cm ≤ Cao <
150 cm
|
đ/cây
|
100,000
|
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/cây
|
130,000
|
|
64
|
Sung cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50
cm
|
đ/cây
|
10,000
|
|
|
50 cm ≤ Cao < 100
cm
|
đ/cây
|
20,000
|
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30,000
|
|
VII
|
VẬT NUÔI
|
|
|
|
1
|
Cá giống
|
đ/m2
|
17,000
|
|
2
|
Cá Thịt
|
đ/m2
|
12,000
|
|
3
|
Tôm giống
|
đ/m2
|
20,000
|
|
4
|
Tôm thịt:
|
đ/m2
|
13,000
|
|
* Mức bồi thường lỡ vụ:
Đối với diện tích đất
nông nghiệp trồng lúa hoặc các loại cây rau màu khác bị Nhà nước thu hồi đất
trong trường hợp trước thời điểm thông báo thu hồi đất của cơ quan có thẩm quyền,
người sử dụng đất đã đầu tư chi phí như: làm đất, bón phân lót chuẩn bị giống
thì được xem xét bồi thường chi phí thực tế đã đầu tư đến thời điểm thu hồi đất
tính thành tiền theo mức tối đa không vượt quá 3.000 đồng/m2./.
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/09/2016 quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định
3.263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|