|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
37/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
37/2013/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 20
tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2012/QĐ-UBND NGÀY
20 THÁNG 12 NĂM 2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC
LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT - TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại
đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm
2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng
8 năm 2009 của Chính phủ về việc Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá
đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh
bảng giá đất thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Thực hiện Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 05 tháng
12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất năm 2013
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Lâm Đồng tại Tờ trình số 570/TTr-STNMT ngày 13 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá đất ở năm 2013 ban hành kèm theo Quyết định
số 48/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá
các loại đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Đối với các con đường, đoạn đường trên địa bàn
các phường:
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Khu vực, đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
|
Phường 2:
|
|
20
|
Hẻm tập thể Bưu điện thuộc đường Thông Thiên Học,
đoạn từ Bùi Thị Xuân đến hết cổng Tỉnh đội (từ thửa 37 đến thửa 39)
|
4.234
|
|
Phường 3:
|
|
22
|
Hẻm Lê Đại Hành (Thung lũng Kim Khuê) (Từ đầu đường
Lê Đại Hành đến nhà số 47 C Hồ Tùng Mậu (Thửa 30 - Tờ 6)
|
8.165
|
23
|
Hẻm 1 Hồ Tùng Mậu (sau lưng Bưu điện) (Từ Hồ Tùng
Mậu đến Cơm niêu Như Ngọc)
|
5.292
|
24
|
Hẻm 31 Hồ Tùng Mậu (giáp Công viên Xuân Hương) (Từ
Hồ Tùng Mậu đến cà Phê Nhật Nguyên)
|
5.954
|
25
|
Hẻm 21 Trần Phú (Giáp Công ty CP Địa ốc Đà Lạt)
(Từ Trần Phú đến thửa số 29, tờ bản đồ số 8)
|
7.308
|
|
Phường 4:
|
|
27
|
Hẻm 04 Hoàng Văn Thụ sau lưng Khách Sạn Sài Gòn
thuộc đường Hoàng Văn Thụ, đoạn từ đường 3/2 đến Huyền Trân Công Chúa (Từ Thửa
194 đến thửa 182, tờ bản đồ số 46)
|
4.234
|
28
|
Hẻm 25 Trần Phú giáp trường CĐ Kinh tế LĐ (Thửa
110 - Cổng sau KS Sami)
|
7.056
|
29
|
Hẻm 25 Trần Phú giáp TT Hành chính tỉnh (Từ Trần
Phú đến cổng Ty APEX cũ)
|
7.056
|
30
|
Đường quanh hồ Hạt Đậu giáp đường Trần Phú và đường
Trần Lê (Từ thửa 14 tờ 38 đến Trần Lê)
|
8.820
|
|
Phường 6:
|
|
16
|
Hẻm số 3 Hai Bà Trưng đoạn từ Hải Thượng đến Tản
Đà
|
5.906
|
17
|
Hẻm 56 Hải Thượng thuộc đường Hải Thượng đoạn còn
lại
|
3.948
|
18
|
Đường quanh Trường Lam Sơn thuộc đường Ngô Quyền,
đoạn từ đầu đường đến Phan Đình Giót
|
1.694
|
|
Phường 7:
|
|
21
|
Hẻm Hố Hồng (Thửa 602 tờ 14 - Thừa 65 tờ 19)
|
1.028
|
22
|
Hẻm 50-51 cũ (Thửa 18 tờ 1 - Thửa 194 tờ 1)
|
959
|
23
|
Hẻm Tây Thuận (Thửa 350 tờ 9 - Thửa 226 tờ 9)
|
959
|
24
|
Hẻm Đất mới (Châu Văn Liêm - Cuối đường)
|
|
|
- Từ giáp đường Châu Văn Liêm đến hết nghĩa Trang
Thánh Mẫu
|
424
|
|
- Từ hết nghĩa trang Thánh Mẫu đến cuối đường
|
484
|
|
Phường 8:
|
|
24
|
Hẻm Cù Chính Lan (Cù Chính Lan thửa 532 - Thửa
100)
|
907
|
25
|
Hẻm Làng Hoa Hà Đông (Lý Nam Đế thửa 979 - Thửa
1215)
|
2.265
|
26
|
Hẻm Mai Anh Đào (Thửa 266 - Thửa 349)
|
3.276
|
27
|
Hẻm Ngô Tất Tố (Thửa 667 - Thửa 578)
|
715
|
28
|
Hẻm Nguyên Tử Lực (đối diện Nhà Thờ Thiện Lâm)
(Thửa 958 - Thửa 644)
|
2.117
|
|
Hẻm Nguyên Tử Lực (gần Viện Nghiên cứu hạt nhân)
(thửa 858 - thửa 935)
|
|
|
- Từ 0 đến 300m
|
2.117
|
|
- Từ trên 300m
|
1.852
|
29
|
Hẻm Nguyên Tử Lực (Thông qua đường Trần Đại
Nghĩa) (Thửa 618 -Thửa 630)
|
2.117
|
30
|
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (Vị trí hẻm cách TT Ứng
dụng khoa học kỹ thuật khoảng 50m) (Thửa 801 - Thửa 465)
|
3.528
|
31
|
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (Vị trí hẻm cách TT Bảo
trợ xã hội khoảng 60m) (Thửa 931 - Thửa 80)
|
3.528
|
32
|
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (Giáp Nhà hàng Tâm Đắc)
(Thửa 461 - Thửa 440)
|
3.528
|
33
|
Hẻm Trần Nhân Tông (đường vào khu Đồi trà) (Thửa
609 - Thửa 561)
|
|
|
- Từ 0 đến 300m
|
2.661
|
|
- Từ trên 300m
|
2.328
|
34
|
Hẻm vào Chùa Vạn Hạnh (Thửa 54 - cổng Chùa Vạn Hạnh)
|
2.363
|
35
|
Hẻm Vạn Hạnh 1 (Thửa 271 - Thửa 248)
|
2.363
|
36
|
Hẻm Vạn Hạnh 2 (Thửa 261 - Thửa 785)
|
2.363
|
37
|
Hẻm Võ Trường Toản (Miếu đỏ) (Thửa 620, 618 - Thửa
829)
|
1.513
|
38
|
Hẻm Vòng Lâm Viên (Thửa 94 - Thửa 316)
|
1.210
|
|
Phường 9:
|
|
26
|
Hẻm Chi Lăng (Chi Lăng - Cổng Học viện Lục quân)
|
3.402
|
27
|
Hẻm Cô Giang (Cô giang - Nhà số 3B/1)
|
2.368
|
28
|
Hẻm Mê Linh (Mê Linh - Lý Thường Kiệt) đường đất
|
1.021
|
29
|
Hẻm Nguyễn Đình Chiểu (Đường đất) (Nhà số 20 A -
Chùa Trúc Lâm)
|
1.840
|
30
|
Hẻm Sương Nguyệt Ánh (Sương Nguyệt Ánh - Cuối đường)
|
2.722
|
31
|
Hẻm 01 Trần Quí Cáp (Trần Quí Cáp - Cuối đường)
|
3.671
|
|
Phường 10:
|
|
16
|
Hẻm số 5 Khe Sanh (Khe Sanh - Ngã Ba)
|
2.042
|
17
|
Hẻm số 11 Khe Sanh đường vào chung cư Khe Sanh
(Khe Sanh - Chung cư Khe Sanh)
|
2.042
|
18
|
Đường vào Bệnh viện Hoàn Mỹ (Mimoza - Cổng Bệnh
viện Hoàn Mỹ)
|
1.260
|
19
|
Hẻm Phạm Hồng Thái (Phạm Hồng Thái - Hết Tịnh Xá
Ngọc Đức)
|
2.042
|
20
|
Hẻm 5E Trần Hưng Đạo (Trần Hưng Đạo - Ngã ba)
|
5.645
|
21
|
Hẻm 02 Trần Quí Cáp
|
|
|
- Từ 0 - 300m
|
3.671
|
|
- Từ trên 300m
|
3.212
|
22
|
Hẻm 01 Yersin (YerSin - Hội trường khu phố 6)
|
4.763
|
|
Phường 11:
|
|
08
|
Hẻm 69 Hùng Vương (Hùng Vương - Ngã ba)
|
2.042
|
|
Hẻm vào Trường Sào Nam (Hùng Vương - Sào Nam)
|
1.226
|
09
|
Hẻm vào Chùa Linh Phước (Hùng Vương - Lương Định
Của)
|
1.495
|
10
|
Hẻm Xuân Thành (Hùng Vương - Nghĩa trang Xuân
Thành)
|
1.092
|
11
|
Hẻm Tự tạo (Tự tạo - Cuối đường)
|
897
|
2. Đối với các con đường, đoạn đường thuộc các khu
quy hoạch đã hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng:
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Khu vực, đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
1
|
Khu quy hoạch C5 Nguyễn Trung Trực, phường 4
|
1.472
|
2
|
Khu quy hoạch Bạch Đằng - Ngô Quyền, phường 6
|
1.418
|
3
|
Khu quy hoạch Đồi Công Đoàn - Phường 8
|
1.928
|
3. Đối với các con đường, đoạn đường thuộc các khu
quy hoạch đang triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng:
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Khu vực, đường,
đoạn đường
|
Đơn giá
|
1
|
Khu quy hoạch Phan Đình Phùng-Hai Bà Trưng
(Giai đoạn 2), phường
|
|
|
Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m)
|
5.025
|
|
Đường quy hoạch có lộ giới 5m (mặt đường 3m)
|
4.384
|
|
Đường quy hoạch có lộ giới 3m (mặt đường 3m)
|
3.288
|
2
|
Khu quy hoạch Nguyễn Khuyến, phường 6
|
|
|
Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m)
|
1.132
|
|
Đường quy hoạch có lộ giới 4m (mặt đường 4m)
|
792
|
3
|
Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông,
phường 8
|
|
|
Đường quy hoạch có lộ giới 8m
|
1.814
|
|
Đường quy hoạch có lộ giới 12m
|
1.995
|
|
Đường quy hoạch có lộ giới 5m
|
1.451
|
4
|
Khu quy hoạch Huỳnh Tấn Phát giai đoạn 1, phường
11
|
|
|
Đường quy hoạch có lộ giới 12m
|
730
|
|
Đường quy hoạch có lộ giới 7m, 8m
|
657
|
5
|
Khu quy hoạch Nguyễn Hữu Cầu, phường 12
|
|
|
Đường quy hoạch có lộ giới 8m
|
499
|
|
Đường quy hoạch có lộ giới 10m
|
549
|
6
|
Khu quy hoạch Trường Xuân 2- xã Xuân Trường
|
|
|
Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m)
|
470
|
|
Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m)
|
412
|
4. Xử lý một số trường hợp cụ thể khi áp dụng bảng
giá tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 trên đây:
a) Giá đất theo bảng giá tại Khoản 1, Khoản 2 và
Khoản 3 trên đây là giá đất chưa bao gồm các tỷ lệ và hệ số điều chỉnh theo quy
định được ban hành kèm theo Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm
2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
b) Đối với những thửa đất (lô đất) tiếp giáp với
các con đường, đoạn đường có mức giá khác nhau thì áp dụng theo giá của con đường,
đoạn đường có mức giá cao nhất.
c) Đối với giá đất của các con đường, đoạn đường
thuộc các khu quy hoạch đang triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng tại Khoản 3 trên
đây là giá đất được xác định theo hiện trạng các con đường, đoạn đường trong
khu quy hoạch chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng; trường hợp nhánh đường nào được
xây dựng xong (thay đổi loại đường phố) thì Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có
trách nhiệm xây dựng phương án điều chỉnh giá đất theo quy định tại Điểm a Khoản
1 Điều 2 Quyết định, số 48/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục
thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- TT Tỉnh ủy, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài PTTH và Báo Lâm Đồng;
- Như điều 3;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- TT Công báo tỉnh, TT tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 48/2012/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 48/2012/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng quy định giá đất ngày 20/08/2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt
5.609
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|