Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 37/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Trần Văn Nam
Ngày ban hành: 12/09/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2011/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 12 tháng 09 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HẠN MỨC GIAO ĐẤT Ở VÀ CÔNG NHẬN ĐẤT Ở ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT CÓ VƯỜN, AO TRONG KHU DÂN CƯ CHO HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STNMT ngày 22/8/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định về hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao trong khu dân cư cho hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Phân loại đất ở

1. Đất ở tại nông thôn: Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống, vườn ao trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2. Đất ở tại đô thị: Đất ở đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư đô thị, phù hợp với quy hoạch xây dựng đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 3. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này áp dụng trong các trường hợp sau đây:

a) Các trường hợp giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân kể từ ngày 01/7/2004 trở về sau và trường hợp được nhà nước cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại khoản 5 Điều 87 Luật Đất đai năm 2003.

b) Công nhận quyền sử dụng đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn ao theo quy định tại khoản 4 Điều 87 Luật đất đai năm 2003 và khoản 2 Điều 45 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.

2. Quyết định này không áp dụng trong các trường hợp sau:

a) Các trường hợp công nhận đất ở đã được quy định tại khoản 2 và 3 Điều 87 Luật Đất đai năm 2003 và khoản 1 Điều 45 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.

b) Đất ở, nhà ở tập thể của các tổ chức, doanh nghiệp và các dự án tái định cư, dự án khu dân cư, cụm dân cư, tuyến dân cư.

Điều 4. Hạn mức giao đất ở tại các xã, phường, thị trấn:

1. Các phường trong thị xã:  Hạn mức đất ở không quá 160m2.

2. Các thị trấn trong huyện: Hạn mức đất ở không quá 200m2

3. Các xã còn lại: Hạn mức đất ở không quá 300m2

Điều 5. Áp dụng hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao trong khu dân cư cho hộ gia đình cá nhân:

1. Đối với thửa đất ở có vườn, ao được hình thành từ ngày 18/12/1980 đến trước ngày 01/7/2004 và người đang sử dụng có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất mà trong giấy tờ đó không ghi rõ diện tích đất ở thì áp dụng hạn mức công nhận đất ở theo quy định tại Điều 4 Quyết định này.

2. Trường hợp đất ở có vườn, ao được hình thành từ ngày 18/12/1980 đến trước ngày 01/7/2004 và người đang sử dụng có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất mà trong giấy tờ đó ghi rõ diện tích đất ở thì diện tích đất ở được xác định theo giấy tờ đó không áp dụng hạn mức công nhận đất ở theo quy định tại Điều 3 Quyết định này.

3. Trường hợp đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư được sử dụng trước ngày 18/12/1980 mà trong hồ sơ địa chính hoặc các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất có ghi nhận rõ ranh giới thửa đất ở (hoặc thổ cư) thì toàn bộ diện tích đất đó được xác định là đất ở, không áp dụng hạn mức đất ở theo quy định tại Điều 3 Quyết định này.

Điều 6. Quyết định này thay thế Quyết định số 198/2005/QĐ-UB ngày 14/09/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Dương và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành;
- UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP, Lâm, CV, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Nam

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 37/2011/QĐ-UBND ngày 12/09/2011 quy định hạn mức giao đất ở và công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao trong khu dân cư cho hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.481

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.200.114
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!