|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3681/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện Hải Dương
Số hiệu:
|
3681/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Triệu Thế Hùng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3681/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THANH MIỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11
năm 2018;
Căn cứ Nghị
quyết số 751/2019/UBTVQH 14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm
2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 1163/TTr-STNMT ngày 07 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Miện
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng diện tích
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
8391,18
|
67,97
|
4.863,87
|
|
4.863,87
|
39,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
6437,36
|
52,14
|
2.991,01
|
|
2.991,01
|
24,23
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
6437,36
|
52,14
|
2.991,01
|
|
2.991,01
|
24,23
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
255,2
|
2,07
|
|
173,05
|
173,05
|
1,40
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
707,8
|
5,73
|
|
666,39
|
666,39
|
5,40
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
692,53
|
5,61
|
|
989,66
|
989,66
|
8,02
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
35,29
|
0,29
|
|
43,77
|
43,77
|
0,35
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
3947,32
|
31,97
|
7.481,62
|
|
7.481,62
|
60,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
6,99
|
0,06
|
16,91
|
|
16,91
|
0,14
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,82
|
0,01
|
5,97
|
|
5,97
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
2.220,00
|
|
2.220,00
|
17,98
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
109,17
|
0,88
|
319,05
|
|
319,05
|
2,58
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
2,52
|
0,02
|
9,73
|
121,10
|
130,83
|
1,06
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
29,22
|
0,24
|
43,07
|
124,49
|
167,56
|
1,36
|
2.7
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2280,83
|
18,48
|
2.304,26
|
429,34
|
2.733,60
|
22,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất giao
thông
|
1235,84
|
10,01
|
1.358,64
|
360,77
|
1.719,41
|
13,93
|
2.7.2
|
Đất thủy lợi
|
721,12
|
5,84
|
723,32
|
-146.74
|
576,58
|
4,67
|
2.7.3
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
15,46
|
0,13
|
15,46
|
4,32
|
19,78
|
0,16
|
2.7.4
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
6,7
|
0,05
|
6,70
|
3,66
|
10,36
|
0,08
|
2.7.5
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
65,02
|
0,53
|
65,45
|
34,31
|
99,76
|
0,81
|
2.7.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
35,15
|
0,28
|
35,15
|
30,46
|
65,61
|
0,53
|
2.7.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
3,48
|
0,03
|
|
9,04
|
9,04
|
0,07
|
2.7.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
0,66
|
0,01
|
|
0,66
|
0,66
|
0,01
|
2.7.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
6,87
|
0,06
|
6,87
|
|
6,87
|
0,06
|
2.7.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
15,95
|
0,13
|
20,95
|
9,19
|
30,14
|
0,24
|
2.7.11
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
23,15
|
0,19
|
28,01
|
|
28,01
|
0,23
|
2.9.12
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
144,94
|
1,17
|
144,94
|
13,19
|
158,13
|
1,28
|
2.9.13
|
Đất chợ
|
6,5
|
0,05
|
|
9,26
|
9,26
|
0,08
|
2.8
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
2,24
|
0,02
|
20,24
|
|
20,24
|
0,16
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
2,01
|
0,02
|
|
41,50
|
41,50
|
0,34
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
908,03
|
7,36
|
1.030,53
|
81,49
|
1.112,02
|
9,01
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
106,38
|
0,86
|
219,46
|
|
219,46
|
1,78
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
19,52
|
0,16
|
21,23
|
0,28
|
21,51
|
0,17
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
2,09
|
0,02
|
|
1,83
|
1,83
|
0,01
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
5,34
|
0,04
|
|
5,69
|
5,69
|
0,05
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
327,89
|
2,66
|
|
30,81
|
324,66
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
144,22
|
1,17
|
|
34,31
|
140,75
|
|
2.18
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
0,05
|
0,00
|
|
0,05
|
0,05
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Miện
|
Thanh Tùng
|
Phạm Kha
|
Ngô Quyền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=5+... +(24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.572,45
|
342,44
|
294,54
|
178,52
|
247,33
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.376,92
|
320,67
|
280,21
|
119,44
|
244,56
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.376,92
|
320,67
|
280,21
|
119,44
|
244,56
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
80,28
|
1,02
|
2,71
|
56,44
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
41,41
|
4,21
|
9,33
|
1,31
|
0,22
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
70,79
|
16,48
|
1,86
|
0,60
|
1,68
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
3,05
|
0,06
|
0,43
|
0,73
|
0,87
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
71,30
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
66,38
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,87
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
3.05
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
30,73
|
16,15
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Đoàn Tùng
|
Hồng Quang
|
Tân Trào
|
Lam Sơn
|
Đoàn Kết
|
Lê Hồng
|
Tứ Cường
|
Ngũ Hùng
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
132,53
|
571,15
|
312,66
|
367,58
|
313,12
|
304,58
|
132,35
|
96,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
124,91
|
561,94
|
300,62
|
364,15
|
311,17
|
289,15
|
123,51
|
87,67
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
124,91
|
561,94
|
300,62
|
364,15
|
311,17
|
289,15
|
123,51
|
87,67
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
0,91
|
0,63
|
4,64
|
0,54
|
|
0,63
|
|
2,80
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
3,23
|
3,36
|
2,83
|
0,78
|
0,17
|
1,62
|
1,77
|
2,63
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
3,48
|
5,22
|
3,94
|
1,89
|
1,78
|
13,13
|
7,07
|
3,63
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
0,63
|
0,22
|
|
0,05
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
23,03
|
|
|
45,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
23,03
|
|
|
43,35
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1,87
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
1,71
|
3,30
|
0,70
|
0,10
|
2,23
|
1,13
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cao Thắng
|
Chi Lăng Bắc
|
Chi Lăng Nam
|
Thanh Giang
|
Hồng Phong
|
(1)
|
(2)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
56,93
|
47,40
|
53,44
|
68,97
|
52,18
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
53,96
|
42,33
|
48,47
|
63,43
|
40,72
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
53,96
|
42,33
|
48,47
|
63,43
|
40,72
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1,92
|
0,54
|
0,19
|
2,76
|
4,55
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
0,80
|
1,58
|
2,26
|
2,21
|
3,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
0,25
|
2,89
|
2,52
|
0,57
|
3,81
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
0,06
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
3.05
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
3.05
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
1,62
|
2,07
|
0,51
|
0,98
|
0,23
|
2. Vị trí, diện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh
Hải Dương.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện
Thanh Miện với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Miện
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Phạm Kha
|
Xã Ngô Quyền
|
Xã Đoàn Tùng
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
7.906,52
|
436,02
|
332,46
|
354,59
|
709,90
|
341,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.887,58
|
327,28
|
284,25
|
126,09
|
606,70
|
272,83
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.887,58
|
327,28
|
284,25
|
126,09
|
606,70
|
272,83
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
247,44
|
7,79
|
3,40
|
132,78
|
-
|
0,75
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
686,64
|
43,67
|
14,82
|
19,88
|
53,55
|
25,62
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.039,42
|
57,25
|
29,27
|
69,48
|
42,53
|
41,48
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
45,44
|
0,03
|
0,72
|
6,36
|
7,12
|
1,24
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.438,97
|
523,73
|
166,90
|
153,26
|
261,62
|
236,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,07
|
3,96
|
-
|
-
|
5,16
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
195,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51,99
|
2.4
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
23,33
|
13,35
|
0,50
|
-
|
-
|
0,57
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,58
|
7,79
|
0,67
|
0,15
|
1,19
|
2,67
|
2.6
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
2.342,30
|
258,91
|
94,10
|
66,70
|
130,78
|
99,23
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,46
|
5,27
|
0,20
|
0,55
|
0,63
|
0,57
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
7,61
|
3,27
|
0,07
|
0,28
|
0,24
|
0,17
|
|
Đất xd cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
80,91
|
16,04
|
2,91
|
2,18
|
5,77
|
5,46
|
|
Đất xd cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
48,17
|
6,98
|
3,22
|
1,69
|
2,68
|
1,79
|
|
Đất XD công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.467,80
|
166,56
|
67,85
|
46,36
|
89,00
|
66,75
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
707,37
|
56,93
|
19,44
|
15,34
|
32,17
|
22,90
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
4,81
|
1,08
|
0,22
|
0,10
|
0,03
|
0,23
|
|
Đất ct bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,25
|
-
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,42
|
2,53
|
0,19
|
0,18
|
0,22
|
1,33
|
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
5,60
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
6,87
|
-
|
1,03
|
0,50
|
0,29
|
0,45
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
17,86
|
0,87
|
0,73
|
1,21
|
1,46
|
0,76
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
965,90
|
-
|
51,01
|
50,88
|
72,98
|
57,43
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
141,60
|
141,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
22,71
|
8,47
|
0,88
|
0,46
|
1,13
|
0,51
|
2.13
|
Đất xd trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,09
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
26,41
|
1,75
|
3,38
|
1,60
|
3,16
|
1,57
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
150,44
|
16,38
|
5,70
|
8,73
|
10,48
|
7,18
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
9,23
|
7,60
|
0,60
|
-
|
-
|
1,03
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
5,64
|
0,60
|
-
|
0,20
|
0,83
|
0,16
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
327,27
|
37,39
|
7,79
|
8,94
|
27,98
|
6,95
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
141,26
|
24,82
|
0,46
|
13,89
|
6,18
|
5,80
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Tân Trào
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Lê Hồng
|
Xã Tứ Cường
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
610,68
|
540,46
|
434,35
|
522,98
|
616,75
|
575,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
570,07
|
431,28
|
363,84
|
337,36
|
485,91
|
487,72
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
570,07
|
431,28
|
363,84
|
337,36
|
485,91
|
487,72
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
0,68
|
21,90
|
5,93
|
1,20
|
0,25
|
0,73
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
19,41
|
42,67
|
19,10
|
37,48
|
59,94
|
21,68
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
20,41
|
41,99
|
42,06
|
145,91
|
69,41
|
65,36
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,11
|
2,62
|
3,42
|
1,03
|
1,24
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
303,64
|
210,36
|
255,81
|
239,99
|
305,88
|
349,93
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,30
|
2.4
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
0,72
|
0,29
|
-
|
-
|
0,84
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,05
|
0,68
|
1,19
|
0,08
|
0,61
|
7,09
|
2.6
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
208,74
|
111,97
|
172,51
|
139,28
|
196,35
|
209,67
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,70
|
0,98
|
0,98
|
0,78
|
1,64
|
0,47
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,28
|
0,35
|
0,12
|
0,21
|
0,72
|
0,58
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
5,16
|
3,81
|
6,12
|
2,84
|
1,95
|
6,91
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,64
|
4,14
|
3,46
|
1,51
|
3,50
|
1,54
|
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
109,63
|
60,91
|
121,05
|
80,76
|
105,31
|
146,16
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
89,95
|
41,21
|
40,33
|
52,45
|
82,71
|
53,15
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,07
|
0,02
|
0,28
|
0,43
|
0,34
|
0,62
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,07
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,24
|
0,52
|
0,14
|
0,28
|
0,15
|
0,22
|
|
Đất công trình
công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,72
|
0,47
|
0,68
|
0,58
|
0,24
|
0,89
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,15
|
1,70
|
0,53
|
1,36
|
1,80
|
0,91
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
65,60
|
65,24
|
56,79
|
60,99
|
59,13
|
80,88
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,97
|
1,11
|
0,63
|
0,42
|
1,29
|
0,93
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,43
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,29
|
0,53
|
1,72
|
2,63
|
3,74
|
0,33
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
9,45
|
7,12
|
8,53
|
9,97
|
10,57
|
7,20
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,27
|
0,21
|
0,52
|
0,26
|
0,60
|
0,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,13
|
20,61
|
2,70
|
22,74
|
27,67
|
20,93
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,78
|
-
|
9,67
|
1,68
|
3,88
|
0,32
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngũ Hùng
|
Xã Cao Thắng
|
Xã Chi Lăng Bắc
|
Xã Chi Lăng Nam
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Hồng Phong
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
578,43
|
328,19
|
374,95
|
326,63
|
422,33
|
400,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
376,65
|
236,89
|
244,79
|
200,37
|
285,16
|
250,40
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
376,65
|
236,89
|
244,79
|
200,37
|
285,16
|
250,40
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
7,62
|
4,17
|
0,39
|
1,42
|
13,11
|
45,32
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
49,89
|
34,67
|
52,10
|
69,22
|
50,29
|
72,65
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
144,27
|
41,57
|
77,11
|
48,39
|
70,97
|
31,96
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
10,89
|
0,56
|
7,23
|
2,80
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
290,55
|
266,51
|
175,56
|
187,77
|
244,55
|
266,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
20,32
|
84,41
|
-
|
-
|
26,92
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
0,90
|
5,71
|
0,13
|
0,32
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,07
|
1,40
|
0,68
|
0,32
|
0,03
|
6,91
|
2.6
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
129,94
|
98,23
|
106,62
|
105,82
|
113,89
|
99,55
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,57
|
0,45
|
0,86
|
0,78
|
0,39
|
0,64
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,26
|
0,31
|
0,17
|
0,25
|
0,12
|
0,21
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
6,08
|
2,77
|
2,20
|
2,32
|
4,75
|
3,64
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,69
|
2,51
|
1,30
|
0,41
|
6,46
|
2,65
|
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
84,53
|
73,47
|
65,64
|
59,44
|
72,39
|
51,99
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
35,69
|
18,59
|
36,14
|
42,32
|
29,24
|
38,81
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,79
|
0,13
|
0,05
|
0,10
|
0,21
|
0,10
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
-
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,31
|
-
|
0,24
|
0,17
|
0,31
|
1,39
|
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
5,46
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,22
|
0,19
|
0,24
|
0,21
|
0,16
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,47
|
0,43
|
2,02
|
1,20
|
0,27
|
0,99
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
66,24
|
43,71
|
53,83
|
39,63
|
77,13
|
64,43
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,69
|
2,25
|
0,58
|
1,18
|
0,40
|
0,81
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
2,61
|
0,70
|
0,40
|
0,63
|
0,33
|
1,04
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
11,11
|
7,08
|
7,43
|
5,99
|
9,18
|
8,34
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
0,09
|
0,27
|
0,19
|
0,73
|
0,63
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
34,63
|
20,53
|
3,05
|
10,13
|
7,60
|
61,50
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
21,75
|
1,78
|
0,31
|
16,69
|
7,85
|
22,40
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Miện
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Phạm Kha
|
Xã Ngô Quyền
|
Xã Đoàn Tùng
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
458,60
|
116,72
|
12,82
|
11,94
|
10,13
|
28,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
407,00
|
111,15
|
12,06
|
9,38
|
8,23
|
22,95
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
407,00
|
111,15
|
12,06
|
9,38
|
8,23
|
22,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
7,62
|
0,13
|
0,14
|
1,10
|
-
|
0,53
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
20,18
|
1,69
|
0,23
|
0,96
|
0,22
|
2,47
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
23,55
|
3,57
|
0,39
|
0,50
|
1,68
|
2,29
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,25
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
35,16
|
12,97
|
1,00
|
3,06
|
0,33
|
0,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,76
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
26,60
|
10,39
|
0,93
|
2,96
|
0,33
|
0,56
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất XD cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,87
|
0,81
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
|
Đất XD cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
11,32
|
3,69
|
0,44
|
1,75
|
0,22
|
0,35
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
14,24
|
5,88
|
0,49
|
1,15
|
0,11
|
0,21
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất CT bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
3,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,78
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,22
|
0,06
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,61
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,04
|
0,59
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Tân Trào
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Lê Hồng
|
Xã Tứ Cường
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
26,53
|
12,85
|
49,23
|
1,28
|
23,29
|
51,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
24,38
|
11,80
|
39,61
|
0,08
|
18,18
|
45,10
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
24,38
|
11,80
|
39,61
|
0,08
|
18,18
|
45,10
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
0,50
|
-
|
2,43
|
-
|
0,76
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1,23
|
0,29
|
3,61
|
0,17
|
0,83
|
3,71
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,42
|
0,76
|
3,51
|
1,03
|
3,52
|
2,96
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2,11
|
0,17
|
4,85
|
0,09
|
0,68
|
1,65
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
0,92
|
0,17
|
3,03
|
0,09
|
0,07
|
0,81
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,04
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,50
|
0,07
|
1,00
|
-
|
0,02
|
0,26
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,42
|
0,10
|
2,02
|
-
|
0,05
|
0,51
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,19
|
-
|
0,98
|
-
|
0,11
|
0,12
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
0,63
|
-
|
0,50
|
0,72
|
2.18
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngũ Hùng
|
Xã Cao Thắng
|
Xã Chi Lăng Bắc
|
Xã Chi Lăng Nam
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Hồng Phong
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
11,48
|
57,97
|
22,84
|
10,06
|
6,72
|
4,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,88
|
55,99
|
19,57
|
8,34
|
6,42
|
2,87
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,88
|
55,99
|
19,57
|
8,34
|
6,42
|
2,87
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
0,33
|
1,44
|
0,26
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
0,18
|
1,58
|
1,45
|
0,86
|
0,20
|
0,50
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,42
|
0,07
|
0,38
|
0,60
|
0,10
|
1,35
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,54
|
3,75
|
1,55
|
1,33
|
0,24
|
0,22
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
0,54
|
3,75
|
0,85
|
0,78
|
0,24
|
0,22
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,38
|
2,02
|
0,14
|
0,23
|
0,13
|
0,12
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,16
|
1,73
|
0,71
|
0,54
|
0,06
|
0,10
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
0,20
|
0,55
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Miện
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Phạm Kha
|
Xã Ngô Quyền
|
Xã Đoàn Tùng
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
486,22
|
131,32
|
13,31
|
12,09
|
10,13
|
28,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
432,80
|
125,02
|
12,55
|
9,38
|
8,23
|
23,05
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
432,80
|
125,02
|
12,55
|
9,38
|
8,23
|
23,05
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,77
|
0,13
|
0,14
|
1,25
|
-
|
0,53
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,16
|
1,80
|
0,23
|
0,96
|
0,22
|
2,54
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
24,21
|
4,16
|
0,39
|
0,50
|
1,68
|
2,36
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,28
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
69.43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
66,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
3.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,20
|
4,61
|
0,41
|
2,88
|
-
|
0,12
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Tân Trào
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Lê Hồng
|
Xã Tứ Cường
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
28,62
|
12,85
|
49,23
|
1,28
|
23,29
|
53,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
26,47
|
11,80
|
39,61
|
0,08
|
18,18
|
46,35
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
26,47
|
11,80
|
39,61
|
0,08
|
18,18
|
46,35
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
0,50
|
-
|
2,43
|
-
|
0,76
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
1,23
|
0,29
|
3,61
|
0,17
|
0,83
|
4,51
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,42
|
0,76
|
3,51
|
1,03
|
3,52
|
2,96
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
23.03
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
23.03
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
0,60
|
0,03
|
1,86
|
-
|
0,07
|
0,10
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngũ Hùng
|
Xã Cao Thắng
|
Xã Chi Lăng Bắc
|
Xã Chi Lăng Nam
|
Xã Thanh Giang
|
Xã Hồng Phong
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
12,83
|
63,66
|
22,84
|
10,30
|
6,72
|
5,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
12,23
|
61,68
|
19,57
|
8,58
|
6,42
|
3,59
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
12,23
|
61,68
|
19,57
|
8,58
|
6,42
|
3,59
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
-
|
0,33
|
1,44
|
0,26
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
0,18
|
1,58
|
1,45
|
0,86
|
0,20
|
0,50
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
0,42
|
0,07
|
0,38
|
0,60
|
0,10
|
1,35
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
43.35
|
3.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
43.35
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
-
|
3.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
-
|
0,15
|
0,17
|
-
|
0,05
|
0,15
|
Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh
Miện có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Thanh Miện căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: KH&ĐT, XD, TC, GTVT;
- Trung tâm CNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT. KTN (Hoàn 15b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Triệu Thế Hùng
|
Quyết định 3681/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3681/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 10/12/2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|