Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3673/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Bùi Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3673/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 31 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN 8
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16
tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số
32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số
33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số
54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020;
số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021; số 58/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022; số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6794/TTr-STNMT-QLĐ ngày 24 tháng 7 năm
2023, Ủy ban nhân dân Quận 8 tại Tờ trình số 1715/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Quận 8 với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân Quận 8 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Quận 8 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Thường trực Thành Ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên UBND TP;
- VPUB: Các PCVP;
- Các Phòng NCTH, TTTH;
- Lưu: VT, (ĐT/LT)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Xuân Cường
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN 8
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3673/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P1
|
P2
|
P3
|
P4
|
P5
|
P6
|
P7
|
P8
|
P9
|
P10
|
P11
|
P12
|
P13
|
P14
|
P15
|
P16
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Loại đất
|
|
1.911,39
|
48,33
|
49,89
|
51,21
|
144,48
|
161,04
|
145,68
|
569,90
|
29,52
|
43,83
|
25,48
|
27,31
|
29,61
|
24,86
|
55,29
|
153,03
|
351,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
149,48
|
|
|
|
2,68
|
0,27
|
12,59
|
114,80
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
3,66
|
15,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA*
|
41,24
|
|
|
|
|
|
|
41,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
82,42
|
|
|
|
2,53
|
0,27
|
10,60
|
54,72
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
3,20
|
11,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,50
|
|
|
|
0,16
|
|
0,02
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
66,56
|
|
|
|
|
|
1,97
|
59,77
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
4,37
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1.761,91
|
48,83
|
49,89
|
51,21
|
141,80
|
160,77
|
133,09
|
455,10
|
29,52
|
43,83
|
25,48
|
27,31
|
29,61
|
24,86
|
55,26
|
149,38
|
335,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,11
|
|
|
|
|
0,46
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
1,21
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,02
|
0,45
|
|
0,97
|
|
2,02
|
1,22
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
0,14
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
64,63
|
0,01
|
|
0,55
|
0,22
|
|
1,32
|
54,88
|
0,05
|
0,02
|
|
0,37
|
0,04
|
1,05
|
0,06
|
|
6,04
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
90,74
|
0,23
|
1,24
|
0,29
|
1,02
|
3,19
|
24,23
|
15,35
|
0,95
|
2,29
|
0,20
|
2,74
|
1,91
|
1,48
|
8,87
|
2,15
|
24,61
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
490,69
|
9,45
|
14,36
|
13,64
|
43,84
|
53,34
|
31,33
|
129,09
|
10,42
|
10,90
|
7,21
|
8,17
|
8,39
|
8,97
|
11,93
|
30,03
|
99,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
384,49
|
7,99
|
8,56
|
8,45
|
31,72
|
35,15
|
22,29
|
112,12
|
5,06
|
8,76
|
6,52
|
6,70
|
6,39
|
6,89
|
9,62
|
19,90
|
88,37
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,47
|
0,02
|
|
|
0,02
|
2,94
|
0,33
|
4,64
|
0,03
|
0,01
|
|
0,04
|
0,27
|
|
0,95
|
2,22
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
4,28
|
|
0,05
|
0,05
|
0,12
|
1,85
|
|
1,89
|
0,20
|
0,03
|
|
|
0,06
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
14,22
|
0,03
|
3,13
|
4,06
|
1,03
|
0,15
|
0,77
|
0,10
|
4,25
|
0,04
|
0,01
|
0,31
|
0,13
|
0,03
|
0,02
|
0,12
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
51,01
|
1,30
|
1,19
|
0,73
|
882
|
6,23
|
3,40
|
6,73
|
0,89
|
1,83
|
0,39
|
0,57
|
1,26
|
1,83
|
0,69
|
5,03
|
10,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
6,30
|
|
|
|
|
5,35
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
2,25
|
0,004
|
0,55
|
0,001
|
0,30
|
0,53
|
0,83
|
0,001
|
0,004
|
0,002
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
0,003
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,12
|
|
0,01
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,08
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,00
|
|
|
0,07
|
0,62
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
9,65
|
0,11
|
0,51
|
0,28
|
0,76
|
0,97
|
1,90
|
1,56
|
|
0,20
|
0,20
|
0,17
|
0,11
|
0,17
|
0,35
|
1,98
|
0,37
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,40
|
|
|
|
0,00
|
|
1,16
|
1,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,34
|
|
0,35
|
|
0,40
|
0,15
|
0,08
|
0,42
|
|
0,03
|
0,08
|
0,36
|
0,10
|
|
0,27
|
0,09
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,88
|
0,04
|
0,02
|
0,04
|
0,26
|
0,18
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,004
|
0,02
|
0,07
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
42,05
|
0,23
|
|
0,31
|
21,65
|
1,97
|
0,46
|
11,73
|
0,90
|
0,87
|
0,97
|
1,57
|
|
|
|
0,30
|
1,10
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
799,02
|
28,36
|
31,10
|
28,89
|
62,39
|
80,00
|
58,02
|
174,06
|
10,12
|
21,25
|
14,38
|
10,01
|
14,88
|
9,75
|
23,98
|
76,58
|
155,26
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,14
|
0,12
|
0,16
|
0,10
|
0,21
|
5,97
|
0,56
|
0,24
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
0,23
|
0,05
|
0,41
|
0,03
|
1,28
|
0,55
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
0,006
|
|
0,01
|
|
0,05
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,18
|
0,06
|
0,004
|
0,09
|
0,16
|
021
|
0,03
|
0,70
|
0,05
|
021
|
0,07
|
0,10
|
0,05
|
0,06
|
0,03
|
0,11
|
1,25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
252,13
|
9,89
|
3,01
|
6,33
|
12,05
|
13,42
|
15,67
|
68,92
|
6,90
|
8,17
|
2,56
|
3,88
|
4,27
|
3,08
|
10,36
|
37,37
|
46,25
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
1.761,91
|
48,33
|
49,39
|
51,21
|
141,80
|
160,77
|
133,09
|
455,10
|
29,52
|
43,83
|
25,48
|
27,31
|
29,61
|
24,61
|
55,26
|
149,38
|
335,98
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.761,91
|
48,83
|
49,89
|
51,21
|
141,80
|
160,77
|
133,09
|
455,10
|
29,52
|
43,83
|
25,48
|
27,31
|
29,61
|
24,86
|
55,26
|
149,38
|
335,98
|
Ghi chú: Khu chức
năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P1
|
P2
|
P3
|
P4
|
P5
|
P6
|
P7
|
P8
|
P9
|
P10
|
P11
|
P12
|
P13
|
P14
|
P15
|
P16
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,96
|
|
|
0,01
|
|
0,04
|
0,73
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA*
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1,76
|
|
|
0,01
|
|
0,04
|
0,73
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
19,40
|
0,46
|
|
0,11
|
8,55
|
3,36
|
0,68
|
1,27
|
0,53
|
0,01
|
|
0,71
|
0,03
|
0,39
|
0,52
|
1,08
|
1,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,50
|
0,46
|
|
|
|
0,35
|
0,17
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,02
|
0,17
|
0,03
|
0,25
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,66
|
|
|
|
0,71
|
0,30
|
0,03
|
0,22
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
0,09
|
|
0,01
|
0,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,67
|
|
|
|
0,29
|
0,15
|
0,01
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,59
|
|
|
|
016
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
0,09
|
|
0,01
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,13
|
|
|
|
|
013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,17
|
|
|
|
0,16
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,28
|
|
|
|
0,26
|
0,09
|
|
|
0,44
|
0,01
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,42
|
|
|
0,10
|
7,47
|
2,40
|
0,48
|
0,10
|
0,06
|
|
|
0,08
|
0,03
|
0,15
|
|
0,39
|
1,16
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,16
|
|
|
0,004
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,18
|
|
|
0,003
|
0,11
|
|
|
0,95
|
|
|
|
0,09
|
|
0,03
|
0,35
|
0,65
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P1
|
P2
|
P3
|
P4
|
P5
|
P6
|
P7
|
P8
|
P9
|
P10
|
P11
|
P12
|
P13
|
P14
|
P15
|
P16
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
13,01
|
|
|
0,01
|
0,04
|
0,11
|
0,73
|
2,74
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,32
|
9,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA*/PNN
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
11,39
|
|
|
0,01
|
|
0,11
|
0,73
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
8,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,001
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,94
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,42
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,94
|
|
0,05
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
* Theo số liệu thống kê đất đai năm 2021 không còn,
chỉ còn tồn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích tự nhiên.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Trên địa bàn Quận 8 không có đất chưa sử dụng./.
Quyết định 3673/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3673/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/08/2023 của Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|