|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3668/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Diện
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3668/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 27 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ
ĐÔNG TRIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ;
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định số 80/QĐ-TTg
ngày 11/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 4503/QĐ-UBND ngày
4/12/2020 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh;
Căn cứ Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày
17/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đông Triều;
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày
17/01/2023 của UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị xã
Đông Triều đến năm 2040 tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 439/QĐ/UBND ngày
24/02/2023 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng
đất trong quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 179/NQ-HĐND ngày
13/11/2023 của HĐND thị xã Đông Triều về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Đông Triều;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đông Triều
tại Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 14/11/2023; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 412/TTr-TNMT-QHKH ngày 20/11/2023 và ý kiến tham gia của
các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 của thị xã Đông Triều với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 31.530,17 ha; đến năm 2030 có diện tích 29.057,95 ha; giảm 2.472,22
ha so với hiện
trạng
sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 7.804,43ha, đến năm 2030 là 10.501,95 ha, tăng 2.697,52 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 260,71 ha; đến năm 2030 là 35,41 ha giảm 225,30 ha so với hiện trạng
sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 01 chi tiết
kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp đến năm 2030 là 3.488,68ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 90,32 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 25,74 ha.
(Có Bảng số 02 chi tiết
kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng cho mục đích nông nghiệp là 139,79 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 85,51 ha.
(Có Bảng số 03 chi tiết
kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Đông Triều.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND thị xã Đông Triều và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện
điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. UBND thị xã Đông Triều
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm
trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù
hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã được UBND tỉnh
phê duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được
HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất.
- Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Phải tiến hành rà soát kỳ việc chuyển
mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có
sang mục đích sử dụng
khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự,
quy định của pháp luật hiện hành.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- UBND thị xã Đông Triều chỉ đạo và chịu
trách nhiệm về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất, quyết định chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định
của pháp luật về đầu tư, xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Chủ tịch UBND thị xã Đông Triều; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường,
Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Giao thông Vận tải; Công thương; Văn hóa và Thể thao; Giáo dục và Đào tạo; Y tế;
Du lịch; Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thị xã
Đông Triều chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện
tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Q.CT, các PCT UBND tỉnh;
-V0, V1;
- QH3, XD3, QLĐĐ1, TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ3.
06 bản
- QĐ145
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
(Kèm
theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Hồng Thái Đông
|
Xã Hồng Thái Tây
|
P. Hoàng Quế
|
P. Yên Đức
|
P. Yên Thọ
|
P. Mạo Khê
|
P. Kim Sơn
|
P. Xuân Sơn
|
P. Hưng Đạo
|
P. Đức Chính
|
P. Hồng Phong
|
P. Đông Triều
|
P. Tràng An
|
P. Thủy An
|
Xã Nguyễn Huệ
|
P. Bình Dương
|
Xã Tân Việt
|
Xã Việt Dân
|
Xã An Sinh
|
P. Bình Khê
|
Xã Tràng Lương
|
1
|
2
|
3
|
4=5 +…+
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.488,68
|
224,82
|
260,36
|
220,50
|
124,89
|
257,71
|
160,32
|
222,59
|
94,32
|
128,87
|
104,03
|
190,28
|
2,71
|
86,49
|
78,58
|
51,09
|
90,75
|
15,55
|
43,75
|
597,02
|
349,88
|
184,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.366,34
|
73,36
|
88,90
|
116,15
|
55,81
|
104,60
|
77,49
|
100,43
|
69,04
|
102,53
|
78,87
|
143,29
|
0,25
|
30,21
|
39,07
|
40,89
|
72,96
|
9,79
|
16,19
|
66,15
|
59,80
|
20,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.300,31
|
65,81
|
86,96
|
114,75
|
55,81
|
104,60
|
77,18
|
100,43
|
68,45
|
97,71
|
78,70
|
136,59
|
0,05
|
28,94
|
38,97
|
40,64
|
70,65
|
8,91
|
16,15
|
47,19
|
59,80
|
2,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
55,63
|
0,84
|
4,87
|
3,20
|
0,84
|
1,23
|
11,31
|
1,18
|
1,07
|
2,62
|
5,37
|
8,01
|
0,12
|
0,50
|
0,28
|
0,30
|
2,22
|
0,33
|
|
5,15
|
2,93
|
3,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
961,04
|
122,05
|
79,60
|
39,46
|
20,32
|
48,58
|
30,69
|
42,93
|
17,16
|
11,10
|
13,22
|
9,34
|
2,34
|
54,70
|
8,66
|
8,59
|
13,26
|
5,13
|
25,79
|
264,38
|
78,33
|
65,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
134,68
|
0,20
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,88
|
59,66
|
3,69
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
632,52
|
4,51
|
52,91
|
41,94
|
|
67,38
|
27,68
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
10,44
|
0,66
|
|
|
|
187,01
|
148,51
|
89,98
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
338,05
|
23,86
|
33,83
|
19,74
|
47,92
|
35,93
|
13,15
|
78,05
|
7,05
|
10,68
|
6,57
|
29,64
|
|
1,08
|
20,13
|
0,65
|
2,31
|
0,30
|
1,77
|
3,45
|
0,65
|
1,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
90,32
|
|
|
|
|
|
|
|
9,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,40
|
17,00
|
|
41,07
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
LUA/CLN
|
32,25
|
|
|
|
|
|
|
|
9,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,40
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
58,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,00
|
|
41,07
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng
tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
25,74
|
0,32
|
0,78
|
0,71
|
0,48
|
1,38
|
4,29
|
3,71
|
1,00
|
1,38
|
2,20
|
3,52
|
|
0,50
|
0,38
|
1,53
|
0,18
|
0,33
|
0,30
|
1,97
|
0,78
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và
đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
(Kèm theo Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng Thái Đông
|
Xã Hồng Thái Tây
|
P. Hoàng Quế
|
P. Yên Đức
|
P. Yên Thọ
|
P. Mạo Khê
|
P. Kim Sơn
|
P. Xuân Sơn
|
P. Hưng Đạo
|
P. Đức Chính
|
P. Hồng Phong
|
P. Đông Triều
|
P. Tràng An
|
P. Thủy An
|
Xã Nguyễn Huệ
|
P. Bình Dương
|
Xã Tân Việt
|
Xã Việt Dân
|
Xã An Sinh
|
P. Bình Khê
|
Xã Tràng Lương
|
1
|
2
|
3
|
4=5 +..+
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
139,79
|
1,00
|
5,00
|
|
21,00
|
|
28,32
|
1,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
|
3,05
|
1,00
|
5,00
|
20,54
|
20,20
|
24,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
137,80
|
1,00
|
5,00
|
|
21,00
|
|
28,32
|
1,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
|
3,00
|
1,00
|
5,00
|
20,00
|
20,00
|
23,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,54
|
0,20
|
1,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
85,51
|
4,64
|
0,78
|
0,48
|
29,68
|
0,03
|
17,48
|
2,34
|
1,60
|
1,00
|
0,05
|
0,09
|
|
1,89
|
0,30
|
|
0,21
|
0,13
|
0,21
|
8,10
|
13,91
|
2,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24,39
|
|
|
|
|
|
11,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,97
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,46
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,78
|
0,13
|
|
|
|
|
2,16
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,70
|
4,46
|
0,71
|
|
|
|
3,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
1,54
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
43,51
|
0,05
|
0,07
|
0,02
|
29,68
|
0,03
|
0,13
|
1,64
|
0,80
|
0,57
|
|
0,09
|
|
0,10
|
0,30
|
|
0,21
|
0,11
|
0,18
|
7,54
|
0,94
|
1,06
|
-
|
Đất giao thông
|
DOT
|
10,14
|
0,02
|
0,07
|
|
0,08
|
|
0,03
|
|
0,80
|
0,57
|
|
0,09
|
|
|
0,21
|
|
0.20
|
0,01
|
0,04
|
6,13
|
0,94
|
0,95
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,97
|
0,03
|
|
|
|
|
|
1,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
29,83
|
|
|
|
29,60
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
0,40
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,84
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,60
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3668/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
465
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|