Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 365/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Hoàng Mai Nghệ An
Số hiệu:
365/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành:
21/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3 65/QĐ-UBND
Nghệ
An, ngày 2 1 tháng 9 năm
2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HOÀNG MAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức
Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng
Mai.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 5786/TTr-STNMT ngày 21 tháng 9 năm 2022 về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoàng Mai.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã
Hoàng Mai với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Mai Hùng
Phường
Quỳnh Dị
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(14)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp
NNP
12.520.00
989,64
249,94
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.616,82
259,50
57,84
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.316,42
259,50
57,84
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.472,54
233,63
38,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.992.84
47,03
38,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RP H
1.964,04
-
12,09
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
1.6
Đất rừng s ản
xuất
RSX
4.769,97
351,81
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
77,18
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
655 ,05
78,36
97,58
1.8
Đất là m muối
LMU
45,34
19,31
5,69
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
3 ,41
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.332,55
319,82
384,05
2.1
Đất quốc phòng
C QP
4,83
-
1,50
2.2
Đất an ninh
CAN
3,85
0,40
2 ,84
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
388,81
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
46,78
1,12
3,22
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
96,38
-
3,18
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
645,56
-
73,26
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
31,67
-
3,51
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.812,58
150,92
150,12
-
Đất giao thông
DGT
1.054,95
107,56
93 ,96
-
Đất thủy lợi
DTL
544,16
24,77
38,25
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,02
0,05
1,02
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
16,67
2 ,02
0,48
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
46,66
7,49
4,81
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
DTT
29,18
2 ,54
7,63
-
Đất công trình năng lượng
DNL
13 ,09
2 ,69
0,03
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,69
0,01
0 ,40
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,68
0,47
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,81
-
0,04
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
12,26
0,28
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
83,94
2,23
3,12
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học,
công nghệ
DKH
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ, xã hội
DXH
-
-
-
-
Đ ất chợ
DCH
5,47
0,79
0.40
2.10
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
-
-
-
2.1 1
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
12,83
1 ,90
1,24
1 12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,40
-
1,21
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
297,80
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
369,27
54,67
81,29
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,14
1,05
6,35
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,35
-
0,35
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
10,90
0,83
0,27
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
448,53
71,51
55,68
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
148,33
37,41
0,04
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
3
Đất ch ưa sử dụng
CSD
325,82
6,99
6 ,87
II
KHU CH ỨC N ĂNG*
1
Đấ t khu công
nghệ cao
KCN
2
Đ ất khu kinh t ế
KKT
388,81
3
Đất đô thị
KDT
5.232,87
1.316,46
640,86
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
1.079,00
240,00
5
Khu lâm nghiệp
KLN
6.140,98
325,98
12,09
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu phát triển công nghiệp
KPC
388,81
8
Khu đô thị (khu đô thị mới)
DTC
43,93
9
Khu thương mại, dịch vụ
KTM
3,44
10
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.371,00
1 2
Khu ở, làng nghề, sản xuất
nông nghiệp, nông thôn
KON
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Quỳnh Phương
Phường
Quỳnh Thiện
Phường
Quỳnh Xuân
Xã
Quỳnh Lập
X ã Quỳnh Liên
Xã
Quỳnh L ộc
Xã
Quỳnh Trang
Xã
Quỳnh Vinh
(3)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
NNP
110,15
593,22
1.307,56
1.854,26
492,22
1.598,86
1.914,63
3.409,51
LUA
-
83 ,73
331 ,22
15,72
0 ,36
256,37
300 ,16
311,93
LUC
-
79 ,72
331 ,22
13,44
0,36
37,31
245,25
291,79
HNK
9,33
34 ,86
57,31
157,89
260,77
14,85
105 ,41
559 ,77
CLN
65 ,64
231,38
220,15
84,18
130,00
282 ,46
475,63
418 ,32
RPH
-
62,28
-
471 ,94
-
312,35
293 ,81
811 ,57
R DD
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
2 ,53
152 ,24
495 ,79
1.082 ,70
47 ,26
616,62
726,98
1.294 ,05
RSN
-
1,93
-
-
-
74,53
-
0,72
NTS
12 ,32
28 ,74
203 ,09
41,82
50,41
116,22
12,65
13 ,87
LMU
20,34
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
3 ,41
-
-
-
PNN
174,89
600,98
362,24
291,71
189,10
707,92
583,94
717,91
CQP
1,60
-
-
0 ,33
-
-
-
1,40
CAN
-
0,25
0,36
-
-
-
-
-
SKK
-
127,11
-
55 ,65
-
192,73
-
13 ,33
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
3 ,53
20 ,85
0 ,95
9,50
3,22
2,94
0 ,09
1 ,36
SKC
2 ,08
20 ,41
12,57
-
-
1 ,00
-
57,13
SKS
-
172,79
-
1 ,82
-
251 ,66
-
146,02
SKX
-
5,20
-
-
-
-
6,05
16,91
DHT
45,79
140,60
232,42
85 ,89
127,43
191,11
454 ,43
233 ,88
D GT
30 ,06
99,81
157,67
55,19
82,19
107,69
135,36
185,46
DTL
1 ,34
22,84
51,51
11,58
7,15
62,32
301 ,47
22,93
DVH
0,11
0,09
0,01
0 ,35
0 ,11
0,11
0,04
0,13
DYT
0,28
2 ,69
0 ,56
5,92
2,97
1,15
0,28
0 ,31
DGD
3,12
5,78
6,63
3,77
2,31
5 ,07
2,79
4,91
DTT
0 ,63
1 ,89
3 ,30
2 ,03
1 ,07
4 ,05
3 ,27
2,78
DNL
0 ,03
1 ,96
2 ,40
0,03
0,08
0,73
0,98
4 ,16
DB V
0 ,02
0,07
0,07
0 ,02
0,02
0,06
0,02
0,02
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
DDT
1,21
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
0,59
-
-
-
1 ,18
TON
0,80
0 ,19
1,63
0 ,30
-
1 ,62
3,24
4,19
NTD
7 ,46
5 ,19
7,70
5,80
31,11
7,44
6.80
7,09
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
0 ,75
0 ,09
0 ,94
0,31
0,42
0,88
0,18
0 ,71
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
0 ,40
0 ,52
2 ,00
0,49
1,27
1 ,04
2,07
1 ,90
DKV
-
0,79
-
-
-
-
-
0,40
ONT
-
-
-
61,92
48,59
44 ,88
50 ,05
92 ,35
ODT
67,71
83 ,85
80 ,63
-
-
-
-
1,12
TSC
0,20
0 ,28
0,88
0 ,53
0 ,41
0,55
0 ,44
0,45
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
0 ,9 1
0 ,39
5,51
0 ,47
0 ,65
1,30
0 ,32
0,26
SON
52 ,67
27,05
10 ,87
72 ,74
6,54
20,20
67,45
63,82
MNC
-
0 ,35
16,05
2 ,38
0 ,98
0 ,50
3,04
87,57
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
CSD
60,99
50 ,04
15,47
63 ,84
21,47
3 ,29
25,53
71,33
KCN
KKT
127,11
55,65
192,73
13,33
KDT
346 ,03
1.244,24
1.685 ,27
KNN
280 ,00
150,00
179 ,00
230 ,00
KLN
196 ,02
475 ,43
1.359,34
45,57
882 ,09
963 ,81
1.880 ,65
KDL
KPC
127,11
55 ,65
192,73
13,33
DTC
19 ,71
24,22
KTM
3,44
KDV
DNT
201 ,00
150,00
310,00
305 ,00
405,00
KON
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Mai Hùng
Phường
Qu ỳnh Dị
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(14)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp
NNP
360,27
34,70
48,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
115,32
22,79
31,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
109,57
22,79
31,31
1.2
Đất trồng câ y
hàng năm khác
HNK
41,62
0 ,80
11,76
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
22,63
4,57
1,57
1.4
Đất rừn g phòng
hộ
RPH
0,19
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
140,37
4 ,79
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
35,53
1,22
1,70
1.8
Đất làm muối
LMU
4,61
0,53
2,58
1.20
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
45,66
3,01
5,27
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,40
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
6,08
-
0,23
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
4,80
-
-
2.10
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,30
0,53
0,70
-
Đất giao thông
DGT
4,25
0 ,01
0,40
-
Đất th ủy lợi
DTL
3,33
0,47
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
DTT
0,37
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,30
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học,
công nghệ
DKH
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ, xã hội
DXH
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,05
0,05
-
2.10
Đất danh lam thắng c ảnh
DDL
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,04
-
0,04
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,48
-
0,48
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,97
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
5,05
1,21
2,52
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,01
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
2.1 9
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
8,04
1,01
1,30
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,49
0.26
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Quỳnh Ph ương
Phường
Quỳnh Thiện
Ph ường Quỳnh Xuân
Xã
Quỳnh Lập
Xã
Quỳnh Liên
Xã
Quỳnh Lộc
Xã
Quỳnh Trang
Xã
Quỳnh Vinh
(3)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
NNP
3,41
37,00
12,65
16,19
11,35
148,22
12,30
35,53
LUA
-
25,11
6,56
4,21
0,19
6,01
2,52
16,62
LUC
-
25,1 1
6,56
4 ,21
0 ,19
0 ,68
2,10
16,62
HNK
0 ,17
0,94
1 ,55
5 ,33
8,31
1 ,37
1 ,31
10,08
CLN
0,28
0,94
1,69
0,40
0,67
6,96
3,17
2,38
RPH
-
0 ,19
-
-
-
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
9 ,82
2,85
6,25
0,13
104 ,83
5,30
6 ,40
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
1,46
-
-
-
2,05
29,05
-
0,05
LMU
1,50
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
0,69
11,83
0,43
1,19
3,12
12,55
2,60
4,97
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
1 ,00
-
-
-
0,40
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
SKC
-
5,85
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
SKX
-
4 ,00
-
-
-
-
-
0 ,80
DHT
-
0,38
-
0,02
0,96
5,23
0 ,04
0 ,44
DGT
-
0,20
-
-
-
3,64
-
-
DTL
-
-
-
0,02
0,95
1,59
-
-
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
DTT
-
-
-
-
-
-
-
0 ,37
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
0,18
-
-
0,01
-
0,04
0,07
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
-
-
1,17
0,13
3,77
2,55
3,35
ODT
0,29
0,60
0,43
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
0,01
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
SON
0 ,40
-
-
-
1,80
3,15
-
0,38
MNC
-
-
-
-
0,23
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Mai Hùng
Phường
Quỳnh Dị
( 1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(14)
(5)
(6)
I
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
418,83
35,50
49,82
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
116,22
22,79
31,41
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
110,17
22,79
31 ,41
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
47,63
1,60
12 ,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
25,90
4,57
1,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,19
-
-
1.5
Đất rừng đặc dựng
RDD/PNN
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
183,75
4,79
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
35,53
1,22
1 ,70
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
4,61
0,53
2,58
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
-
Trong đó:
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,38
0,21
0,79
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Quỳnh Ph ương
Phường
Quỳnh Thiện
Ph ường Quỳnh Xuân
Xã
Quỳnh Lập
Xã
Quỳnh Liên
Xã
Quỳnh Lộc
Xã
Quỳnh Trang
Xã
Quỳnh Vinh
(3)
(7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
NNP/PNN
4,21
38,30
13,45
18,81
13,15
156,50
13,10
75,99
LUA/PNN
-
25 ,61
6 ,56
4,21
0 ,19
6 ,31
2,52
16 ,62
LUC/PNN
-
25,61
6 ,56
4,21
0 ,19
0,68
2,10
16,62
HNK/PNN
0 ,17
0,94
1,55
6 ,13
8,62
1,37
2 ,11
12 ,58
CLN/PNN
1 ,08
1,74
2 ,49
0,40
0,74
7 ,76
3,17
2 ,38
RPH/PNN
-
0 ,19
-
-
-
-
-
-
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/PNN
-
9 ,82
2 ,85
8 ,07
1 ,55
112 ,01
5,30
39,36
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS/PNN
1 ,46
-
-
-
2,05
29,05
-
0,05
LMU/PNN
1 ,50
-
-
-
-
-
-
-
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
PKO/OCT
-
0,38
-
-
-
-
-
-
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Ph ường Mai Hùng
Phường
Qu ỳnh Dị
( 1)
(2)
( 3)
(4)=(5)+
…+(14)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
1.4
Đất r ừng phòn g
hộ
RPH
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
26,35
0,01
0,61
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,12
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,38
-
0,38
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
22,83
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,98
0,01
0,19
-
Đất giao th ông
DGT
2,06
0,01
0,05
-
Đất thủy lợi
DTL
0,14
-
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở gi áo dục và đào tạo
DGD
0,78
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở th ể dục, thể thao
DTT
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học,
công nghệ
DKH
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ, xã hội
DXH
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng c ảnh
DDL
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,04
-
0,04
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Quỳnh Ph ương
Phường
Quỳnh Thiện
Ph ường Quỳnh Xuân
Xã
Quỳnh Lập
Xã
Quỳnh Liên
Xã
Quỳnh Lộc
Xã
Quỳnh Trang
Xã
Quỳnh Vinh
(3)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
PNN
-
0,42
-
1,00
0,11
0,90
0,47
22,83
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
SKK
-
-
-
-
-
0,12
-
-
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
SKS
-
-
-
-
-
-
-
22,83
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
DHT
-
0,42
-
1,00
0,11
0,78
0,47
-
DGT
-
0,42
-
1,00
0,11
-
0,47
-
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
DGD
-
-
-
-
-
0,78
-
-
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy bỏ 07 công trình, dự án
đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất đã quá 03 năm chưa thực hiện với tổng diện
tích 20,19 ha (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Hoàng Mai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện
các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022. Trường hợp cần điều
chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất
năm 2022.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thị xã Hoàng Mai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUÁ 3 NĂM KHÔNG THỰC
HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 365/QĐ -UBND ngà y 21/9/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
1
Chia lô đấu giá đất ở dân cư khối
An Thịnh phường Quỳnh Thiện; khối Yên Ninh phường Quỳnh Dị
phường
Quỳnh Thiện, phường Quỳnh Dị
9,50
2
Khu đô thị mới khối An Thịnh phường
Quỳnh Thiện; khối Yên Ninh phường Quỳnh Dị
phường
Quỳnh Thiện, phường Quỳnh Dị
6,14
3
Trường mầm non xóm 8 xã Quỳnh Lộc
Xã
Quỳnh Lộc
0,90
4
Mở rộng trường tiểu học Mai Hùng (cụm
Kim Ngọc)
Phường
Mai Hùng
0,10
5
CQT khu vực xã Mai Hùng, Quỳnh Lập,
Quỳnh Thiện, Quỳnh Lộc, Quỳnh Vinh, Quỳnh Xuân, Quỳnh Trang, Quỳnh Phương, Quỳnh
Dị thị xã Hoàng Mai
Các
xã phường
0,25
6
Đấu giá đất ở đô thị khối 3+4, phường
Mai Hùng. (21 lô)
Phường
Mai Hùng
0,80
7
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn thị
xã Hoàng Mai
xã
Quỳnh Vinh
2,50
Quyết định 365/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 365/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/09/2022 thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
1.964
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng