Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
364/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 364/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 01 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án
có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện
trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng
4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
tại Tờ trình số 13796/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2022 và Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 02/TTr-STNMT ngày 03 tháng 01 năm 2023, văn bản số
895/STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Nhứt
|
Xã An Ngãi
|
TT Long Điền
|
TT Long Hải
|
Xã Phước Hưng
|
Xã Phước Tỉnh
|
Xã Tam Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.812,32
|
499,40
|
1.15337
|
906,18
|
598,57
|
577,93
|
65,58
|
1.011,09
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
1.112,59
|
450,28
|
105,61
|
365,54
|
|
|
|
191,15
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.072,17
|
449,52
|
102,61
|
329,94
|
|
|
|
190,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
735,21
|
7,98
|
74,78
|
227,85
|
73,82
|
169,28
|
45,37
|
136,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.290,36
|
40,81
|
274,02
|
1,57
|
308,04
|
192,83
|
7,67
|
465,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RSX
|
755,01
|
|
116,61
|
|
209,10
|
202,55
|
10,16
|
216,59
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
446,38
|
0,32
|
283,69
|
138,57
|
7,61
|
12,21
|
2,17
|
1,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
471,51
|
|
298,86
|
172,65
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,28
|
|
|
|
|
1,07
|
0,21
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.918,62
|
98,86
|
585,66
|
524,59
|
490,14
|
375,53
|
480,10
|
363,74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
141,62
|
|
7,68
|
|
18,73
|
|
1,33
|
113,89
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,60
|
|
7,36
|
2,58
|
0,24
|
0,13
|
0,14
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
37,30
|
|
37,30
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
95,23
|
|
0,85
|
3,44
|
63,58
|
9,98
|
16,76
|
0,61
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
84,82
|
1,62
|
21,36
|
10,14
|
5,07
|
17,78
|
24,15
|
4,70
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
28,78
|
|
|
|
|
|
|
28,78
|
2.9
|
Đất hạ tầng
|
DHT
|
1.102,68
|
62,57
|
246,76
|
247,32
|
197,01
|
112,46
|
85,46
|
151,11
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
609,47
|
32,76
|
82,22
|
160,68
|
129,84
|
75,95
|
58,11
|
69,94
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
114,42
|
17,57
|
14,60
|
26,58
|
4,03
|
7,11
|
|
44,53
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
13,35
|
0,99
|
5,05
|
1,18
|
2,06
|
0,91
|
1,07
|
2,10
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
15,04
|
1,43
|
4,92
|
0,26
|
7,18
|
0,94
|
0,15
|
0,16
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
63,48
|
3,04
|
3,52
|
8,53
|
18,96
|
11,63
|
13,99
|
3,81
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục- thể thao
|
DTT
|
14,72
|
1,35
|
5,73
|
0,62
|
2,51
|
1,08
|
2,04
|
1,40
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
136,72
|
|
109,99
|
8,54
|
11,73
|
6,32
|
0,14
|
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
0,08
|
|
0,21
|
0,11
|
0,07
|
0,02
|
0,06
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
25,34
|
|
3,05
|
18,73
|
3,03
|
|
|
0,52
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
46,45
|
0,69
|
6,51
|
5,28
|
10,43
|
6,24
|
5,01
|
12,30
|
2.9.13
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
53,72
|
4,45
|
9,09
|
14,93
|
4,08
|
1,74
|
3,34
|
16,09
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,75
|
|
1,74
|
|
0,51
|
|
0,50
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,67
|
0,21
|
0,34
|
1,80
|
2,55
|
0,47
|
1,09
|
0,21
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,06
|
0,13
|
0,10
|
0,17
|
0,28
|
0,21
|
0,33
|
0,84
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
7,95
|
|
|
0,78
|
0,39
|
4,29
|
2,49
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
542,59
|
31,34
|
113,33
|
|
|
192,28
|
145,09
|
60,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
337,09
|
|
|
160,05
|
177,04
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
16,50
|
0,65
|
0,63
|
13,45
|
0,65
|
0,18
|
0,44
|
0,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,41
|
|
0,10
|
0,88
|
0,37
|
0,05
|
0,01
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,59
|
0,31
|
1,88
|
2,25
|
0,85
|
0,42
|
0,59
|
1,30
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
468,26
|
2,24
|
145,25
|
83,53
|
1,13
|
37,74
|
197,05
|
1,32
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
27,88
|
|
3,07
|
|
24,81
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
6,25
|
|
|
|
|
|
6,25
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
36,3
|
|
|
|
28,89
|
7,41
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Nhứt
|
Xã An Ngãi
|
TT Long Điền
|
TT Long Hải
|
Xã Phước Hưng
|
Xã Phước Tỉnh
|
Xã Tam Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
178,93
|
2,35
|
53,60
|
49,29
|
15,08
|
45,41
|
|
13,20
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
22,48
|
2,35
|
0,74
|
19,39
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,35
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
38,61
|
|
11,26
|
1,67
|
0,32
|
25,36
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
24,50
|
|
4,13
|
4,68
|
12,76
|
|
|
2,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12,27
|
|
|
|
2,00
|
|
|
10,27
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
57,90
|
|
31,18
|
9,17
|
|
17,55
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
23,17
|
|
6,29
|
14,38
|
|
2,50
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
35,88
|
|
9,12
|
10,53
|
1,00
|
15,23
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SK.N
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,59
|
|
0,04
|
0,02
|
0,51
|
0,02
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,51
|
|
1,03
|
0,13
|
0,04
|
6,31
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất hạ tầng
|
DHT
|
12,59
|
|
2,18
|
1,60
|
0,08
|
8,73
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,21
|
|
2,09
|
0,42
|
|
8,70
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,17
|
|
0,09
|
|
0,08
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,92
|
|
|
0,92
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
0,13
|
|
|
0,12
|
|
0,01
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,11
|
|
0,96
|
|
|
0,15
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,31
|
|
|
1,94
|
0,37
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,61
|
|
4,89
|
6,72
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Nhứt
|
Xã An Ngãi
|
TT Long Điền
|
TT Long Hải
|
Xã Phước Hưng
|
Xã Phước Tỉnh
|
Xã Tam Phước
|
01
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
40,01
|
4,10
|
4,24
|
7,06
|
9,47
|
7,50
|
4,00
|
3,64
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
4,95
|
2,75
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
0,80
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,05
|
2,55
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
19,99
|
1,35
|
0,74
|
3,86
|
5,34
|
3,00
|
4,00
|
1,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
12,02
|
|
1,00
|
0,89
|
4,13
|
4,50
|
|
1,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
1,61
|
|
0,80
|
0,81
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
1,80
|
|
1,00
|
0,80
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng
lúa sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên trồng
lúa sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng
đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05
kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng
đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy
ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự
án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Long Điền, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long
Điền, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Mục đích sử dụng
|
Tổng diện tích dự án (ha)
|
Diện tích đã thực hiện (ha)
|
Diện tích thực hiện 2023 (ha)
|
Diện tích thu hồi năm 2023 (ha)
|
Loại đất cần thu hồi/chuyển mục đích ( ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Tình hình tiến độ thực hiện đến nay
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Nguồn vốn
|
Vốn cho GPMB (tỷ đồng)
|
Đất lúa 1 vụ
|
Đất lúa 2 vụ
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG 14 DỰ ÁN
|
328,78
|
21,1
|
223,52
|
22332
|
178,36
|
20,13
|
2,35
|
12,27
|
|
44,66
|
|
|
|
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN
TIẾP (8 DỰ ÁN)
|
84,12
|
|
50,37
|
50,37
|
34,48
|
0,67
|
2,35
|
12,27
|
|
15,89
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng
(2 dự án)
|
18,00
|
|
18,00
|
18,00
|
18,00
|
|
|
12,27
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trận địa pháo 85
|
Bộ Chỉ huy QS tỉnh
|
Thị trấn Long Hải
|
CQP
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
2,00
|
|
|
Công văn số
2221/BCH-TM ngày 06/7/2021 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Theo quy hoạch tổng thể
bố trí sử dụng đất quốc phòng giai đoạn 2021-2030
|
Nhà nước (Đất rừng phòng hộ)
|
|
|
Đã đo đạc bản đồ địa
chính. Đang Chuẩn bị thực hiện công tác thu hồi đất
|
2
|
Sở chỉ huy thời chiến
|
Bộ Chỉ huy QS tỉnh
|
Xã Tam
Phước
|
CQP
|
13,00
|
|
13,00
|
13,00
|
13,00
|
|
|
10,27
|
|
|
Công văn số 220/BCH-HC
ngày 24/06/2021 của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Theo quy hoạch tổng thể bố trí
sử dụng đất quốc phòng giai đoạn 2021-2030
|
Nhà nước
|
|
|
Đã đo đạc bản đồ địa
chính. Đang Chuẩn bị thực hiện công tác thu hồi đất
|
II
|
Đất giao thông
(1 dự án)
|
4030
|
|
11,00
|
11,00
|
10,04
|
|
|
|
|
0,96
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới cầu Cửa Lấp
2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng Khu du lịch Thùy Dương
huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ (Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 994)
|
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
|
Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh, xã Phước Hưng
|
DGT
|
40,30
|
|
11,00
|
11,00
|
10,04
|
|
|
|
|
0,96
|
- Văn bản số
8588/UBND- VP ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh về tiến độ, kế hoạch triển khai thực
hiện dự án đường ven biển Vũng Tàu -Bình Châu (ĐT994)
- Quyết định số 1101/QĐ-UBND
ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ đường
ven biển Vũng Tàu - Bình Châu - Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 25/02/2022 của
HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022
-Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
|
Đất dân và đất Nhà nước quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
224,95
|
Đã đo đạc bản đồ địa
chính. Đang Chuẩn bị thực hiện công tác thu hồi đất
|
III
|
Đất thủy lợi (3
dự án)
|
20,06
|
|
15,61
|
15,61
|
2,84
|
0,05
|
235
|
|
|
12,77
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh mương
Long Phước (Đoạn tại thị trấn Long Điền)
|
Ban QLDA CN Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Thị trấn Long Điền
|
DTL
|
1,63
|
|
0,15
|
0,15
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số
2837/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của
UBND tỉnh BR-VT về điều chỉnh, bổ sung địa điểm- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày
10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022
-Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
|
Nhà nước + hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
12,00
|
Dự án đã hoàn thành
công tác đo vẽ bản đồ thu hồi. Hiện đang rà soát pháp lý ban hành Thông báo
thu hồi đất và kiểm đếm theo quy định. Dự kiến thực hiện công tác thu hồi đất
trong Quý IV/2022
|
2
|
Hạng mục nạo vét kinh
mương và xây lắp đường điện, thuộc dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản
xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi
|
DTL
|
14,00
|
|
11,03
|
11,03
|
0,39
|
|
|
|
|
10,64
|
- Công văn số
7374/UBND-VP ngày 13/11/2009 của UBND tỉnh BRVT chấp thuận chủ trương lập dự
án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông
muối trên địa bàn huyện Long Điền - Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng - Quyết định số 1175/QĐ-UBND
ngày 09/6/2014 và số 2501/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt điều chỉnh dự án đầu tư-QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh
về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an
ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
|
Nhà nước + Hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
7,00
|
Đã thực hiện xong
công tác kiểm đếm; đang lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
3
|
Đầu tư kiên cố hóa
tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ,
huyện Long Điền
|
Ban QLDA CN Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Xã An Nhứt
|
DTL
|
4,43
|
|
4,43
|
4,43
|
2,35
|
|
2,35
|
|
|
2,08
|
Văn bản số
9201/UBND-VP ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Nghị
quyết số 83/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án; Quyết định 4315/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về
dự án đầu tư- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày
25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 tỉnh BR-VT
|
Đất dân và đất Nhà nước quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
30,00
|
Đã hoàn thành đo vẽ
bản đồ thu hồi đất; Đang trình Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh kiểm tra xác nhận. Dự kiến
thực hiện công tác thu hồi trong Quý IV/2022
|
IV
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo (1 dự án)
|
0,44
|
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Hoa Ban
|
UBND huyện
|
Xã Phước Hưng
|
DGD
|
0,44
|
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
|
- Kế hoạch 56/KH-HU
ngày 31/5/2021 của Huyện ủy Long Điền
- Văn bản số
6193/UBND-KTHT giới thiệu địa điểm trường MN Hoa Ban của công ty TNHH sản xuất
vận tải Tấn Tài;
Thông báo số
497/TB-UBND ngày 19/09/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư xã hội hóa
trường MN Hoa Ban
|
Nhà nước
|
|
|
Đang kêu gọi nhà đầu
tư thực hiện dự án
|
V
|
Đất công trình
năng lượng (1 dự án)
|
5,32
|
|
5,32
|
5,32
|
3,16
|
0,62
|
|
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạng mục đường ống
dẫn khí Nam Côn Sơn 2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh.
|
Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng Công ty khí Việt Nam
|
Thị trấn Long Hải, Long Điền và xã Phước Hưng, An
Ngãi
|
DNL
|
5,32
|
|
5,32
|
5,32
|
3,16
|
0,62
|
|
|
|
2,16
|
- Văn bản số
6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án. Trong
đó, bổ sung diện tích thu hồi đất 4,38ha để làm đường ống dẫn khí
- Quyết định số
801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam về việc phê duyệt Dự
án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2.
- Quyết định số
497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Tổng Công ty Khí Việt Nam -CTCP Quyết định số
3643/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện về phê duyệt phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Quyết định số
60/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát
triển ngành công nghiệp khí Việt nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
|
Nhà nước + Hộ dân
|
Tổng Công ty khí Việt Nam
|
257,00
|
Đã thực hiện kiểm đếm.
Hiện nay, đang lập
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
Đang điều chỉnh, mở
rộng phạm vi thu hồi dự án
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG
KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (6 DỰ ÁN)
|
244,66
|
21,10
|
173,15
|
173,15
|
144,38
|
19,46
|
|
|
|
28,77
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng
(1 dự án)
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng ban chỉ huy
quân sự huyện Long Điền
|
Bộ Chỉ huy QS tỉnh
|
xã Tam Phước
|
CQP
|
0,20
|
|
0,20
|
0,2
|
03
|
|
|
|
|
|
Báo cáo số
639/BC-BCH ngày 25/5/2022 báo cáo của UBND tỉnh, Bộ tư lệnh Quân khu 7 và Sở
kế hoạch và đầu tư tỉnh để tích hợp vào quy hoạch tỉnh
|
|
|
|
|
II
|
Đất giao thông
(3 dự án)
|
106,01
|
21,10
|
34,50
|
34,50
|
31,08
|
0,22
|
|
|
|
3,42
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hương lộ 2,
TP Bà Rịa (Đoạn qua huyện Long Điền)
|
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
|
Thị trấn Long Điền
|
DGT
|
10,93
|
|
0,50
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND
ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở
rộng Hương lộ 2, TP. Bà Rịa
- Quyết định số
2061/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án mở rộng đường
Hương lộ 2 Bà Rịa (Đoạn từ ngã 4 Hòa Long đến ngã 5 Long Điền)- QĐ số
4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh
về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
|
Đất dân và đất Nhà nước quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
133,64
|
Đã thực hiện đo đạc
lập bản đồ địa chính dự án; chuẩn bị ban hành Thông báo thu hồi đất
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường
tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1, thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước Hưng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điền
|
xã Phước Hưng, An Ngãi và Thị trấn Long Điền
|
DGT
|
31,10
|
21,1
|
10,00
|
10,00
|
7,38
|
0,22
|
|
|
|
2,62
|
Công văn số
3296/SXD-QLKT ngày 30/7/2021 của Sở Xây dựng tỉnh về việc chấp thuận vị trí
và phương án tuyến dự án Nâng cấp, mở rộng đường TL44A - giai đoạn 1, thị trấn
Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước Hưng, huyện Long Điền
Tờ trình số
5386/TTr-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện về đề nghị thẩm định và phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án đầu tư công dự án Nâng cấp, mở rộng đường TL44A -
giai đoạn 1 - QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày
25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 tỉnh BR-VT
|
Nhà nước + hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
360,00
|
Đang thực hiện công
tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án.
|
3
|
Đường trục chính Bà
Rịa-Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng Vằn QL 55 đến vòng xoay Cửa
Lấp QL 51B)
|
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
|
Thị trấn Long Điền, xã An Ngãi
|
DGT
|
63,98
|
|
24,00
|
24,00
|
23,2
|
|
|
|
|
0,8
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 26/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
Đã trình Sở KH-ĐT
theo Tờ trình số 639/CV-DAGT ngày 29/7/2022 bảng đăng ký kế hoạch đầu tư công
năm 2023 của Ban QLDA Giao thông tỉnh
|
Đất dân và đất Nhà nước quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Đang thực hiện công
tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án.
|
III
|
Đất ở ( 2 dự án)
|
138,45
|
|
138,45
|
138,45
|
113,10
|
19,24
|
|
|
|
25,35
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu tái định cư số 1 Phước Hưng và xã An Ngãi
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điền
|
xã Phước Hưng-An Ngãi
|
ONT
|
111,67
|
|
111,67
|
111,67
|
89,18
|
|
|
|
|
22,49
|
Quyết định số
779/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND huyện Long Điền về việc phê duyệt đồ án
quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư số 1 Phước Hưng - An Ngãi, huyện Long Điền
Tờ trình số
4239/TTr-UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện Long Điền về quyết định chủ
trương đầu tư dự án đầu tư công công trình Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số
1 Phước Hưng, huyện Long Điền- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh
về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an
ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
|
Nhà nước + hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
324,80
|
Đang thực hiện công
tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án.
|
2
|
HTKT khu tái định
cư số 3 Long Điền
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điền
|
Thị trấn Long Điền
|
ODT
|
26,78
|
|
26,78
|
26,78
|
23,92
|
19,24
|
|
|
|
2,86
|
Văn bản số
5488/UBND-VP ngày 16/12/2021 của Sở Xây dựng tỉnh về việc ý kiến thực hiện thủ
tục chấp thuận phương án tuyến công trình
Tờ trình số
5385/TTr-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Long Điền về quyết định chủ
trương đầu tư dự án đầu tư công công trình Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số
3 thị trấn Long Điền, huyện Long Điền- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của
UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT
|
Nhà nước + hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
326,00
|
Đang thực hiện công
tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án.
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Mục đích sử dụng
|
Tổng diện tích dự án (ha)
|
Diện tích đã thực hiện (ha)
|
Diện tích thực hiện năm 2023 (ha)
|
Diện tích giao thuê năm 2023 (ha)
|
Nguồn gốc đất
|
Căn cứ pháp lý
|
|
TỔNG : 181 dự án
|
173,25
|
|
173,25
|
173,25
|
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN
TIẾP : 15 dự án
|
83,37
|
|
83,37
|
83,37
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng
(1 dự án)
|
4,70
|
|
4,70
|
4,70
|
|
|
1
|
Thao trường huấn
luyện quân sự
|
Bộ Chỉ huy QS tỉnh
|
Xã An Ngãi
|
CQP
|
4,70
|
|
4,70
|
4,70
|
Nhà nước
|
UBND tỉnh có văn bản
số 5202/UBND- VP ngày 12/7/2016, về việc giải quyết thủ tục đất đai để xây dựng
Trường huấn luyện Ban Chỉ huy Quân sự huyện.
|
II
|
Đất an ninh (1 dự
án)
|
1,25
|
|
1,25
|
1,25
|
|
|
I
|
Mở rộng Trụ sở Công
an huyện
|
UBND huyện Long Điền
|
Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi
|
CQP
|
1,25
|
|
1,25
|
1,25
|
Nhà nước
|
Quyết định số
1742/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt Dự án đầu
tư
|
III
|
Đất giao thông
(6 dự án)
|
40,65
|
|
40,65
|
40,65
|
|
|
1
|
Đường QH số 14, thị
trấn Long Hải
|
UBND huyện Long Điền
|
Thị trấn Long Hải
|
DGT
|
1,95
|
|
1,95
|
1,95
|
Nhà nước + Hộ dân
|
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT
- QĐ phê duyệt dự
án số 2376/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh
- QĐ chủ trương đầu
tư số 475/UBND-VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
- QĐ số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021
|
2
|
Nâng cấp Đường Tỉnh
lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52, thị trấn Đất Đỏ)
|
Ban QLDA CN Giao
thông tỉnh
|
Xã Tam Phước, Xã An Ngãi
|
DGT
|
10,20
|
|
10,20
|
10,20
|
Đất NN và của các hộ dân
|
- Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Quyết định
số 2573/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
- QĐ số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT
|
3
|
Đường tránh Quốc lộ
55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
|
Ban QLDA CN Giao
thông tỉnh
|
Thị trấn Long Điền và Xã An Nhứt, An Ngãi
|
DGT
|
9,25
|
|
9,25
|
9,25
|
Đất NN và của các hộ dân
|
- Quyết định số
2970/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
- QĐ số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh BR-VT
|
4
|
Đường QH số 20 thị
trấn Long Điền
|
UBND huyện
|
Thị trấn Long Điền
|
DGT
|
4,28
|
|
4,28
|
4,28
|
Nhà nước
|
- NQ số 43/NQ-HĐND
ngày 4/8/2020 của HĐND của HĐND tỉnh BRVT về chủ trương đầu tư dự án đường QH
số 20 thị trấn Long Điền, huyện Long Điền.
- Tờ trình số
9097/TTr-UBND huyện về việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình đường
QH số 20 -Nghị quyết số 14-NQ/TU, ngày 20/11/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh
về “Xây dựng và phát triển đô thị Long Hải giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030”
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT
|
5
|
Đường quy hoạch số
15 Long Hải (giai đoạn 2)
|
UBND huyện
|
Thị trấn Long Hải
|
DGT
|
1,49
|
|
1,49
|
1,49
|
Nhà nước
|
- Văn bản chấp thuận
phương án tuyến số 4863/UBND-VP ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh.
- Văn bản số
11810/UBND-VP ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc chấp
thuận vị trí và phương án tuyến dự án Đường quy hoạch số 15 (giai đoạn 2), thị
trấn Long Hải, huyện Long Điền;
- Nghị Quyết số
105/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về
chủ trương đầu tư dự án Đường quy hoạch số 15 (giai đoạn 2), thị trấn Long Hải,
huyện Long Điền
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT
- Tờ trình số
252/TTr-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch đầu tư công
năm 2022
|
6
|
Cải tạo mở rộng đường
ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò Vôi
|
UBND huyện
|
Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh
|
DGT
|
13,48
|
|
13,48
|
13,48
|
Đất NN và của các hộ dân
|
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT
- QĐ phê duyệt dự
án số 2275/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh
- QĐ số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh
|
IV
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế (1 dự án)
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
1
|
Cải tạo TT y tế
Long Điền cũ thành BV lao và bệnh phổi
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành DD & CN tỉnh
|
Xã An Nhứt
|
DYT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
Đất hộ dân
|
- Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về chủ trương dự án đầu tư
- Quyết định số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021
|
V
|
Đất xây dựng cơ
sở-giáo dục và đào tạo (3 dự án)
|
2,85
|
|
2,85
|
2,85
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phước
Hưng 4
|
UBND huyện
|
Xã Phước Hưng
|
DGD
|
1,40
|
|
1,40
|
1,40
|
Nhà nước
|
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT
- Văn bản giới thiệu
địa điểm số 2800/SXD-QHKT ngày 22/8/2018 của Sở xây dựng.
- Đã phê duyệt chủ
trương đầu tư tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh,
- Quyết định số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
KT-XH năm 2021
|
2
|
Trường Mầm non Phước
Hưng 3
|
UBND huyện
|
Xã Phước Hưng
|
DGD
|
0,57
|
|
0,57
|
0,57
|
Nhà nước
|
- Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh BR-VT
- Quyết định số
3286/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư
- Quyết định số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
KT-XH năm 2021
|
3
|
Trường MN Phước Tỉnh
2
|
UBND huyện
|
Xã Phước Tỉnh
|
DGD
|
0,88
|
|
0,88
|
0,88
|
Nhà nước
|
- Văn bản thỏa thuận
địa điểm số 6175/UBND-VP ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh
- QĐ chủ trương đầu
tư số 122/HĐND-VP
|
VI
|
Đất công trình
năng lượng (1 dự án)
|
32,10
|
|
32,10
|
32,10
|
|
|
1
|
Hạng mục Nhà máy xử
lý khí GPP2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh.
|
Ban QLDA Khí ĐNB,
thuộc Tổng Công ty khí Việt Nam
|
Xã An Ngãi
|
DNL
|
32,10
|
|
32,10
|
32,10
|
Hộ dân
|
- Quyết định số
801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam về việc phê duyệt Dự
án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2.
- Quyết định số
497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP
- Văn bản số
6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án.
- Quyết định số
3643/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện về phê duyệt phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện: Hạng mục Nhà máy xử
lý khí (GPP2), thuộc dự án Đường ống dẫn khí nam Côn Sơn 2 điều chỉnh, xã An
Ngãi
|
VII
|
Đất ở (1 dự án)
|
|
|
|
0,32
|
|
0,32
|
0,32
|
|
|
1
|
Khu nhà ở chợ Phước
Lâm
|
Cty TNHH DV-TM Phước
Lâm
|
Xã Phước Hưng
|
ONT
|
0,32
|
|
0,32
|
0,32
|
Hộ dân
|
Công văn số
4210/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, về chủ
trương giải quyết thủ tục đất đai đối với dự án Chợ Phước Lâm tại xã Phước
Hưng
Quyết định số
1207/QĐ-UBND ngày 9/5/2014, số 1296/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện
Long Điền
|
VIII
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan (1 dự án
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
1
|
Trụ sở Tòa án nhân
dân huyện
|
TAND tỉnh
|
Thị trấn Long Điền
|
TSC
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
Nhà nước + Hộ dân
|
Quyết định số
642/Đ-TANDTC-KHTC ngày 21 /9/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 3464/QĐ-UBND
ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hồi 0,79 ha đất tại thị trấn Long Điền.
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG
KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (3 DỰ ÁN)
|
2,28
|
|
2,28
|
2,28
|
|
|
I
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông (1 dự án)
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
1
|
Bưu điện
|
VNPT Bà Rịa Vũng
Tàu
|
Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh, Thị trấn Long Hải
|
DBV
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
Nhà nước
|
|
II
|
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng ( 2 dự án)
|
2,16
|
|
2,16
|
2,16
|
|
|
1
|
Xây dựng công viên
xã Phước Tỉnh
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Long Điền
|
Xã Phước Tỉnh
|
DKV
|
1,80
|
|
1,80
|
1,80
|
Nhà nước
|
VB số 342 của BQLDA
ĐTXD huyện Long Điền ngày 21/9/2022 NQ số 73/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện Long Điền về chủ trương đầu tư công trình : Xây dựng Công viên
xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền
|
2
|
Xây dựng công viên
xã Tam Phước
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Long Điền
|
Xã Tam Phước
|
DKV
|
0,36
|
|
0,36
|
0,36
|
Nhà nước
|
VB số 342 của BQLDA
ĐTXD huyện Long Điền ngày 21/9/2022 NQ số 47/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện Long Điền về chủ trương đầu tư công trình : Xây dựng Công viên
xã Tam Phước, huyện Long Điền
|
C
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG
KÝ GIAO, THUÊ ĐẤT THEO VĂN BẢN 7093/STNMT-VPĐK (163 dự án)
|
87,6
|
|
87,6
|
87,6
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng
(1 dự án)
|
0,23
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
1
|
Trụ sở Ban chỉ huy
Quân sự TT Long Hải
|
|
Thị trấn Long Hải
|
CQP
|
0,23
|
|
0,23
|
0,23
|
Nhà nước
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
II
|
Đất an ninh ( 6
dự án)
|
|
|
|
1,09
|
|
1,09
|
1,09
|
|
|
1
|
Công an xã Phước
Hưng
|
|
Xã Phước Hưng
|
CAN
|
0,14
|
|
0,14
|
0,14
|
Nhà nước
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
2
|
Công an xã Tam Phước
|
|
Xã Tam Phước
|
CAN
|
0,22
|
|
0,22
|
0,22
|
Nhà nước
|
-nt-
|
3
|
Công an xã Phước Tỉnh
|
|
Xã Phước Tỉnh
|
CAN
|
0,22
|
|
0,22
|
0,22
|
Nhà nước
|
-nt-
|
4
|
Công an thị trấn
Long Hải
|
|
Thị trấn Long Hải
|
CAN
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
Nhà nước
|
-nt-
|
5
|
Công an thị trấn
Long Điền
|
|
Thị trấn Long Điền
|
CAN
|
0,18
|
|
0,18
|
0,18
|
Nhà nước
|
-nt-
|
6
|
Công an xã An Ngãi
|
|
Xã An Ngãi
|
CAN
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
Nhà nước
|
-nt-
|
III
|
Đất giao thông
(3 dự án)
|
|
|
|
1,52
|
|
1,52
|
1,52
|
|
|
1
|
Ban quản lý bến xe
huyện Long Điền (Bến xe) (đối diện chợ Long Hải)
|
|
Xã Phước Hưng
|
DGT
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
Nhà nước
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
2
|
Ban quản lý cảng cá
Phước Hiệp
|
|
Xã Phước Tỉnh
|
DGT
|
0,26
|
|
0,26
|
0,26
|
Nhà nước
|
-nt-
|
3
|
Ban quản lý cảng cá
Tân Phước
|
|
Xã Phước Tỉnh
|
DGT
|
1,05
|
|
1,05
|
1,05
|
Nhà nước
|
-nt-
|
IV
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa (14 dự án)
|
7,43
|
|
7,43
|
7,43
|
|
|
1
|
Đền Thờ Liệt Sĩ
|
|
Xã An Ngãi
|
DVH
|
0,77
|
|
0,77
|
0,77
|
Nhà nước
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
2
|
Trung tâm văn hóa học
tập cộng đồng
|
|
Xã An Ngãi
|
DVH
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
Nhà nước
|
-nt-
|
3
|
Trung tâm văn hóa học
tập cộng đồng
|
|
Thị trấn Long Điền
|
DVH
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
Nhà nước
|
-nt-
|
4
|
Đền thờ liệt sỹ
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DVH
|
2,06
|
|
2,06
|
2,06
|
Nhà nước
|
-nt-
|
5
|
Trung tâm văn hóa
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DVH
|
0,13
|
|
0,13
|
0,13
|
Nhà nước
|
-nt-
|
6
|
Trung tâm văn hóa học
tập cộng đồng
|
|
Xã An Nhứt
|
DVH
|
0,62
|
|
0,62
|
0,62
|
Nhà nước
|
-nt-
|
7
|
Đền liệt sỹ xã An
Nhứt
|
|
Xã An Nhứt
|
DVH
|
0,39
|
|
0,39
|
0,39
|
Nhà nước
|
-nt-
|
8
|
Đền thờ liệt sỹ
|
|
Xã Phước Hưng
|
DVH
|
0,48
|
|
0,48
|
0,48
|
Nhà nước
|
-nt-
|
9
|
Trung tâm văn hóa
|
|
Xã Phước Tỉnh
|
DVH
|
0,39
|
|
0,39
|
0,39
|
Nhà nước
|
-nt-
|
10
|
Đền thờ liệt sỹ
|
|
Xã Phước Tỉnh
|
DVH
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
Nhà nước
|
-nt-
|
11
|
Trung tâm văn hóa học
tập cộng đồng
|
|
Xã Tam Phước
|
DVH
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
Nhà nước
|
-nt-
|
12
|
Đền liệt sỹ
|
|
Xã Tam Phước
|
DVH
|
0,64
|
|
0,64
|
0,64
|
Nhà nước
|
-nt-
|
13
|
Trụ sở ấp Phước
Hưng (đến LS cũ)
|
|
Xã Tam Phước
|
DVH
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
Nhà nước
|
-nt-
|
14
|
Trung tâm văn hóa học
tập cộng đồng (tờ 17, thửa 115)
|
|
Xã Phước Hưng
|
DVH
|
0,54
|
|
0,54
|
0,54
|
Nhà nước
|
|
V
|
Đất xây dựng cơ
Sở y tế (8 dự án)
|
1,84
|
|
1,84
|
1,84
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã An
Ngãi
|
|
Xã An Ngãi
|
DYT
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
Nhà nước
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
2
|
Trạm y tế xã An Nhứt
|
|
Xã An Nhứt
|
DYT
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
Nhà nước
|
-nt-
|
3
|
Trạm y tế xã Phước
Hưng
|
|
Xã Phước Hưng
|
DYT
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
Nhà nước
|
-nt-
|
4
|
Trạm y tế xã Phước
Tỉnh
|
|
Xã Phước Tỉnh
|
DYT
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
Nhà nước
|
-nt-
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện
Long Điền (BV phổi Phạm Hữu Chí)
|
|
Xã An Nhứt
|
DYT
|
0,81
|
|
0,81
|
0,81
|
Nhà nước
|
-nt-
|
6
|
Trạm y tế Long Hải
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DYT
|
0,14
|
|
0,14
|
0,14
|
Nhà nước
|
-nt-
|
7
|
Trạm y Tế xã Tam
Phước
|
|
Xã Tam Phước
|
DYT
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
Nhà nước
|
-nt-
|
8
|
Trạm y tế
|
|
Thị trấn Long Điền
|
DYT
|
0,26
|
|
0,26
|
0,26
|
Nhà nước
|
-nt-
|
VI
|
Đất xây dựng cơ
Sở giáo dục - đào tạo (39 dự án)
|
|
|
|
39,24
|
|
39,24
|
39,24
|
|
|
1
|
Trường THCS Phạm Hữu
Chí
|
|
Xã An Ngãi
|
DGD
|
0,59
|
|
0,59
|
0,59
|
Nhà nước
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
2
|
Trường mầm non Nam
Côn Sơn
|
|
Xã An Ngãi
|
DGD
|
0,26
|
|
0,26
|
0,26
|
Nhà nước
|
-nt-
|
3
|
Trường tiểu học Cao
Văn Ngọc
|
|
Xã An Ngãi
|
DGD
|
0,76
|
|
0,76
|
0,76
|
Nhà nước
|
-nt-
|
4
|
Trường THCS Huỳnh Tịnh
Của
|
|
Thị trấn Long Điền
|
DGD
|
0,84
|
|
0,84
|
0,84
|
Nhà nước
|
-nt-
|
5
|
Trường tiểu học
Long Điền
|
|
Thị trấn Long Điền
|
DGD
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
Nhà nước
|
-nt-
|
6
|
Trường mầm non Hoa
Mặt Trời (Long Điền cũ)
|
|
Thị trấn Long Điền
|
DGD
|
1,31
|
|
1,31
|
1,31
|
Nhà nước
|
-nt-
|
7
|
Trường mầm non Long
Điền
|
|
Thị trấn Long Điền
|
DGD
|
0,62
|
|
0,62
|
0,62
|
Nhà nước
|
-nt-
|
8
|
Trường tiểu học
Long Liên
|
|
Thị trấn Long Điền
|
DGD
|
1,26
|
|
1,26
|
1,26
|
Nhà nước
|
-nt-
|
9
|
Trường mầm non Sơn
Ca (cũ)
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DGD
|
0,14
|
|
0,14
|
0,14
|
Nhà nước
|
-nt-
|
10
|
Trường mầm non Hoa
Phượng
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DGD
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
Nhà nước
|
-nt-
|
11
|
Trường THCS Nguyễn
Công Trứ
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DGD
|
2,48
|
|
2,48
|
2,48
|
Nhà nước
|
-nt-
|
12
|
Trường THPT Long Hải
- Phước Tỉnh
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DGD
|
1,70
|
|
1,70
|
1,70
|
Nhà nước
|
-nt-
|
13
|
Trường tiểu học Chu
Văn An
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DGD
|
2,73
|
|
2,73
|
2,73
|
Nhà nước
|
-nt-
|
14
|
Trường tiểu học
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DGD
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
Nhà nước
|
-nt-
|
15
|
Trường mầm non Ánh
Dương
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DGD
|
0,43
|
|
0,43
|
0,43
|
Nhà nước
|
-nt-
|
16
|
Trường mầm non Sơn
Ca (mới)
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DGD
|
0,75
|
|
0,75
|
0,75
|
Nhà nước
|
-nt-
|
17
|
Trường tiểu học
Lương Thế Vinh
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DGD
|
0,31
|
|
0,31
|
0,31
|
Nhà nước
|
-nt-
|
18
|
Trường THCS Hùng
Vương
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DGD
|
1,70
|
|
1,70
|
1,70
|
Nhà nước
|
-nt-
|
19
|
Trường tiểu học Lê
Lợi
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DGD
|
1,28
|
|
1,28
|
1,28
|
Nhà nước
|
-nt-
|
20
|
Trường THCS Phạm Hồng
Thái
|
|
Thị trấn Long Hải
|
DGD
|
0,56
|
|
0,56
|
0,56
|
Nhà nước
|
-nt-
|
21
|
Trường tiểu học Đặng
Văn Dực (Trường TH An Nhứt)
|
|
Xã An Nhứt
|
DGD
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
Nhà nước
|
-nt-
|
22
|
Trường An Nhứt (trường
mầm non Nắng Mai mới)
|
|
Xã An Nhứt
|
DGD
|
0,89
|
|
0,89
|
0,89
|
Nhà nước
|
-nt-
|
23
|
Trường tiểu học
Hoàng Văn Thụ
|
|
Xã Phước Hưng
|
DGD
|
1,52
|
|
1,52
|
1,52
|
Nhà nước
|
-nt-
|
24
|
Trường THCS Nguyễn
Trãi
|
|
Xã Phước Hưng
|
DGD
|
0,89
|
|
0,89
|
0,89
|
Nhà nước
|
-nt-
|
25
|
Trường Tiểu học Kim
Đồng
|
|
Xã Phước Hưng
|
DGD
|
2,01
|
|
2,01
|
2,01
|
Nhà nước
|
-nt-
|
26
|
Trường mầm non Hoa
Sen
|
|
Xã Phước Hưng
|
DGD
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
Nhà nước
|
-nt-
|
27
|
Trường tiểu học Lý
Tự Trọng
|
|
Xã Phước Hưng
|
DGD
|
0,71
|
|
0,71
|
0,71
|
Nhà nước
|
-nt-
|
28
|
Trường mầm non Hoa
Hồng
|
|
Xã Phước Hưng
|
DGD
|
0,19
|
|
0,19
|
0,19
|
Nhà nước
|
-nt-
|
29
|
Trường THCS Nguyễn
Huệ
|
|
Xã Phước Hưng
|
DGD
|
1,52
|
|
1,52
|
1,52
|
Nhà nước
|
-nt-
|
30
|
Trường tiểu học Phước
Tỉnh
|
|
Xã Phước Tỉnh
|
DGD
|
1,87
|
|
1,87
|
1,87
|
Nhà nước
|
-nt-
|
31
|
Trường tiểu học Võ
Văn Kiệt
|
|
Xã Phước Tỉnh
|
DGD
|
1,63
|
|
1,63
|
1,63
|
Nhà nước
|
-nt-
|
32
|
Trường tiểu học
Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
Xã Phước Tỉnh
|
DGD
|
0,46
|
|
0,46
|
0,46
|
Nhà nước
|
-nt-
|
33
|
Trường THCS Nguyễn
Thị Định
|
|
Xã Phước Tỉnh
|
DGD
|
1,02
|
|
1,02
|
1,02
|
Nhà nước
|
-nt-
|
34
|
Trường tiểu học Tam
Phước
|
|
Xã Tam Phước
|
DGD
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
Nhà nước
|
-nt-
|
35
|
Trường mầm non Bình
Minh
|
|
Xã Tam Phước
|
DGD
|
0,64
|
|
0,64
|
0,64
|
Nhà nước
|
-nt-
|
36
|
Trường THCS Mạc Đỉnh
Chi
|
|
Xã Tam Phước
|
DGD
|
1,33
|
|
1,33
|
1,33
|
Nhà nước
|
-nt-
|
37
|
Trường mầm non An
Ngãi
|
|
Xã An Ngãi
|
DGD
|
0,62
|
|
0,62
|
0,62
|
Nhà nước
|
-nt-
|
38
|
Trường tiểu học Phạm
Ngũ Lão
|
|
TT Long Hải
|
DGD
|
0,73
|
|
0,73
|
0,73
|
Nhà nước
|
-nt-
|
39
|
Trường mẫu giáo
Long Hải 4
|
|
TT Long Hải
|
DGD
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
Nhà nước
|
-nt-
|
VII
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao ( 5 dự án)
|
5,38
|
|
5,38
|
5,38
|
|
|
1
|
Sân vận động ấp Phước
Trung
|
|
Xã Tam Phước
|
DTT
|
0,92
|
|
0,92
|
0,92
|
Nhà nước
|
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài
nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
2
|
Sân vận động xã An
Nhứt
|
|
Xã An Nhứt
|
DTT
|
1,35
|
|
1,35
|
1,35
|
| | |