Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 364/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 01/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 364/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 3 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 13796/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 02/TTr-STNMT ngày 03 tháng 01 năm 2023, văn bản số 895/STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Nhứt

Xã An Ngãi

TT Long Điền

TT Long Hải

Xã Phước Hưng

Xã Phước Tỉnh

Xã Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.812,32

499,40

1.15337

906,18

598,57

577,93

65,58

1.011,09

1.1

Đất lúa nước

LUA

1.112,59

450,28

105,61

365,54

191,15

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.072,17

449,52

102,61

329,94

190,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

735,21

7,98

74,78

227,85

73,82

169,28

45,37

136,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.290,36

40,81

274,02

1,57

308,04

192,83

7,67

465,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RSX

755,01

116,61

209,10

202,55

10,16

216,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RPH

1.6

Đất rừng sản xuất

RDD

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

446,38

0,32

283,69

138,57

7,61

12,21

2,17

1,81

1.8

Đất làm muối

LMU

471,51

298,86

172,65

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,28

1,07

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.918,62

98,86

585,66

524,59

490,14

375,53

480,10

363,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

141,62

7,68

18,73

1,33

113,89

2.2

Đất an ninh

CAN

10,60

7,36

2,58

0,24

0,13

0,14

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,30

37,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,23

0,85

3,44

63,58

9,98

16,76

0,61

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,82

1,62

21,36

10,14

5,07

17,78

24,15

4,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,78

28,78

2.9

Đất hạ tầng

DHT

1.102,68

62,57

246,76

247,32

197,01

112,46

85,46

151,11

2.9.1

Đất giao thông

DGT

609,47

32,76

82,22

160,68

129,84

75,95

58,11

69,94

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

114,42

17,57

14,60

26,58

4,03

7,11

44,53

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,35

0,99

5,05

1,18

2,06

0,91

1,07

2,10

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,04

1,43

4,92

0,26

7,18

0,94

0,15

0,16

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

63,48

3,04

3,52

8,53

18,96

11,63

13,99

3,81

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

14,72

1,35

5,73

0,62

2,51

1,08

2,04

1,40

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

136,72

109,99

8,54

11,73

6,32

0,14

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,55

0,08

0,21

0,11

0,07

0,02

0,06

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,34

3,05

18,73

3,03

0,52

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

46,45

0,69

6,51

5,28

10,43

6,24

5,01

12,30

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

53,72

4,45

9,09

14,93

4,08

1,74

3,34

16,09

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,75

1,74

0,51

0,50

2.9.16

Đất chợ

DCH

6,67

0,21

0,34

1,80

2,55

0,47

1,09

0,21

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,06

0,13

0,10

0,17

0,28

0,21

0,33

0,84

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

7,95

0,78

0,39

4,29

2,49

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

542,59

31,34

113,33

192,28

145,09

60,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

337,09

160,05

177,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,50

0,65

0,63

13,45

0,65

0,18

0,44

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

0,10

0,88

0,37

0,05

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,59

0,31

1,88

2,25

0,85

0,42

0,59

1,30

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

468,26

2,24

145,25

83,53

1,13

37,74

197,05

1,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27,88

3,07

24,81

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,25

6,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36,3

28,89

7,41

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Nhứt

Xã An Ngãi

TT Long Điền

TT Long Hải

Xã Phước Hưng

Xã Phước Tỉnh

Xã Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

178,93

2,35

53,60

49,29

15,08

45,41

13,20

1.1

Đất lúa nước

LUA

22,48

2,35

0,74

19,39

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,35

2,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

38,61

11,26

1,67

0,32

25,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,50

4,13

4,68

12,76

2,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,27

2,00

10,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

57,90

31,18

9,17

17,55

1.8

Đất làm muối

LMU

23,17

6,29

14,38

2,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,88

9,12

10,53

1,00

15,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SK.N

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,59

0,04

0,02

0,51

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,51

1,03

0,13

0,04

6,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất hạ tầng

DHT

12,59

2,18

1,60

0,08

8,73

2.9.1

Đất giao thông

DGT

11,21

2,09

0,42

8,70

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,05

0,05

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

0,02

0,02

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,17

0,09

0,08

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,21

0,21

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,92

0,92

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2.9.16

Đất chợ

DCH

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

0,01

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,13

0,12

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,11

0,96

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,31

1,94

0,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,61

4,89

6,72

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Nhứt

Xã An Ngãi

TT Long Điền

TT Long Hải

Xã Phước Hưng

Xã Phước Tỉnh

Xã Tam Phước

01

(2)

(3)

(4)=(5)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

40,01

4,10

4,24

7,06

9,47

7,50

4,00

3,64

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

4,95

2,75

0,70

0,70

0,80

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,05

2,55

0,20

0,10

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,99

1,35

0,74

3,86

5,34

3,00

4,00

1,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,02

1,00

0,89

4,13

4,50

1,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,61

0,80

0,81

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1,80

1,00

0,80

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh


PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích đã thực hiện (ha)

Diện tích thực hiện 2023 (ha)

Diện tích thu hồi năm 2023 (ha)

Loại đất cần thu hồi/chuyển mục đích ( ha)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Nguồn vốn thực hiện

Tình hình tiến độ thực hiện đến nay

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất phi nông nghiệp

Nguồn vốn

Vốn cho GPMB (tỷ đồng)

Đất lúa 1 vụ

Đất lúa 2 vụ

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

TỔNG 14 DỰ ÁN

328,78

21,1

223,52

22332

178,36

20,13

2,35

12,27

44,66

A

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (8 DỰ ÁN)

84,12

50,37

50,37

34,48

0,67

2,35

12,27

15,89

I

Đất quốc phòng (2 dự án)

18,00

18,00

18,00

18,00

12,27

1

Trận địa pháo 85

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

Thị trấn Long Hải

CQP

5,00

5,00

5,00

5,00

2,00

Công văn số 2221/BCH-TM ngày 06/7/2021 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Theo quy hoạch tổng thể bố trí sử dụng đất quốc phòng giai đoạn 2021-2030

Nhà nước (Đất rừng phòng hộ)

Đã đo đạc bản đồ địa chính. Đang Chuẩn bị thực hiện công tác thu hồi đất

2

Sở chỉ huy thời chiến

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

Xã Tam

Phước

CQP

13,00

13,00

13,00

13,00

10,27

Công văn số 220/BCH-HC ngày 24/06/2021 của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Theo quy hoạch tổng thể bố trí sử dụng đất quốc phòng giai đoạn 2021-2030

Nhà nước

Đã đo đạc bản đồ địa chính. Đang Chuẩn bị thực hiện công tác thu hồi đất

II

Đất giao thông (1 dự án)

4030

11,00

11,00

10,04

0,96

1

Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng Khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ (Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 994)

Ban QLDA CN Giao thông tỉnh

Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh, xã Phước Hưng

DGT

40,30

11,00

11,00

10,04

0,96

- Văn bản số 8588/UBND- VP ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh về tiến độ, kế hoạch triển khai thực hiện dự án đường ven biển Vũng Tàu -Bình Châu (ĐT994)

- Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ đường ven biển Vũng Tàu - Bình Châu - Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 25/02/2022 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT

Đất dân và đất Nhà nước quản lý

Ngân sách tỉnh

224,95

Đã đo đạc bản đồ địa chính. Đang Chuẩn bị thực hiện công tác thu hồi đất

III

Đất thủy lợi (3 dự án)

20,06

15,61

15,61

2,84

0,05

235

12,77

1

Kiên cố hóa kênh mương Long Phước (Đoạn tại thị trấn Long Điền)

Ban QLDA CN Nông nghiệp và PTNT tỉnh

Thị trấn Long Điền

DTL

1,63

0,15

0,15

0,10

0,05

0,05

Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT về điều chỉnh, bổ sung địa điểm- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT

Nhà nước + hộ dân

Ngân sách tỉnh

12,00

Dự án đã hoàn thành công tác đo vẽ bản đồ thu hồi. Hiện đang rà soát pháp lý ban hành Thông báo thu hồi đất và kiểm đếm theo quy định. Dự kiến thực hiện công tác thu hồi đất trong Quý IV/2022

2

Hạng mục nạo vét kinh mương và xây lắp đường điện, thuộc dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT

Ban quản lý dự án chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT tỉnh

Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi

DTL

14,00

11,03

11,03

0,39

10,64

- Công văn số 7374/UBND-VP ngày 13/11/2009 của UBND tỉnh BRVT chấp thuận chủ trương lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn huyện Long Điền - Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng - Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 và số 2501/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư-QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT

Nhà nước + Hộ dân

Ngân sách tỉnh

7,00

Đã thực hiện xong công tác kiểm đếm; đang lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

3

Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền

Ban QLDA CN Nông nghiệp và PTNT tỉnh

Xã An Nhứt

DTL

4,43

4,43

4,43

2,35

2,35

2,08

Văn bản số 9201/UBND-VP ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 4315/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về dự án đầu tư- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT

Đất dân và đất Nhà nước quản lý

Ngân sách tỉnh

30,00

Đã hoàn thành đo vẽ bản đồ thu hồi đất; Đang trình Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh kiểm tra xác nhận. Dự kiến thực hiện công tác thu hồi trong Quý IV/2022

IV

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (1 dự án)

0,44

0,44

0,44

0,44

1

Trường MN Hoa Ban

UBND huyện

Xã Phước Hưng

DGD

0,44

0,44

0,44

0,44

- Kế hoạch 56/KH-HU ngày 31/5/2021 của Huyện ủy Long Điền

- Văn bản số 6193/UBND-KTHT giới thiệu địa điểm trường MN Hoa Ban của công ty TNHH sản xuất vận tải Tấn Tài;

Thông báo số 497/TB-UBND ngày 19/09/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư xã hội hóa trường MN Hoa Ban

Nhà nước

Đang kêu gọi nhà đầu tư thực hiện dự án

V

Đất công trình năng lượng (1 dự án)

5,32

5,32

5,32

3,16

0,62

2,16

1

Hạng mục đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh.

Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng Công ty khí Việt Nam

Thị trấn Long Hải, Long Điền và xã Phước Hưng, An Ngãi

DNL

5,32

5,32

5,32

3,16

0,62

2,16

- Văn bản số 6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án. Trong đó, bổ sung diện tích thu hồi đất 4,38ha để làm đường ống dẫn khí

- Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2.

- Quyết định số 497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Tổng Công ty Khí Việt Nam -CTCP Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí Việt nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035

Nhà nước + Hộ dân

Tổng Công ty khí Việt Nam

257,00

Đã thực hiện kiểm đếm.

Hiện nay, đang lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

Đang điều chỉnh, mở rộng phạm vi thu hồi dự án

B

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (6 DỰ ÁN)

244,66

21,10

173,15

173,15

144,38

19,46

28,77

I

Đất quốc phòng (1 dự án)

0,20

0,20

0,20

0,20

1

Mở rộng ban chỉ huy quân sự huyện Long Điền

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

xã Tam Phước

CQP

0,20

0,20

0,2

03

Báo cáo số 639/BC-BCH ngày 25/5/2022 báo cáo của UBND tỉnh, Bộ tư lệnh Quân khu 7 và Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh để tích hợp vào quy hoạch tỉnh

II

Đất giao thông (3 dự án)

106,01

21,10

34,50

34,50

31,08

0,22

3,42

1

Đường Hương lộ 2, TP Bà Rịa (Đoạn qua huyện Long Điền)

Ban QLDA CN Giao thông tỉnh

Thị trấn Long Điền

DGT

10,93

0,50

0,5

0,5

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2, TP. Bà Rịa

- Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án mở rộng đường Hương lộ 2 Bà Rịa (Đoạn từ ngã 4 Hòa Long đến ngã 5 Long Điền)- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT

Đất dân và đất Nhà nước quản lý

Ngân sách tỉnh

133,64

Đã thực hiện đo đạc lập bản đồ địa chính dự án; chuẩn bị ban hành Thông báo thu hồi đất

2

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1, thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước Hưng

Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điền

xã Phước Hưng, An Ngãi và Thị trấn Long Điền

DGT

31,10

21,1

10,00

10,00

7,38

0,22

2,62

Công văn số 3296/SXD-QLKT ngày 30/7/2021 của Sở Xây dựng tỉnh về việc chấp thuận vị trí và phương án tuyến dự án Nâng cấp, mở rộng đường TL44A - giai đoạn 1, thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước Hưng, huyện Long Điền

Tờ trình số 5386/TTr-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện về đề nghị thẩm định và phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công dự án Nâng cấp, mở rộng đường TL44A - giai đoạn 1 - QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT

Nhà nước + hộ dân

Ngân sách tỉnh

360,00

Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án.

3

Đường trục chính Bà Rịa-Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng Vằn QL 55 đến vòng xoay Cửa Lấp QL 51B)

Ban QLDA CN Giao thông tỉnh

Thị trấn Long Điền, xã An Ngãi

DGT

63,98

24,00

24,00

23,2

0,8

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Đã trình Sở KH-ĐT theo Tờ trình số 639/CV-DAGT ngày 29/7/2022 bảng đăng ký kế hoạch đầu tư công năm 2023 của Ban QLDA Giao thông tỉnh

Đất dân và đất Nhà nước quản lý

Ngân sách tỉnh

3

Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án.

III

Đất ở ( 2 dự án)

138,45

138,45

138,45

113,10

19,24

25,35

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư số 1 Phước Hưng và xã An Ngãi

Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điền

xã Phước Hưng-An Ngãi

ONT

111,67

111,67

111,67

89,18

22,49

Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND huyện Long Điền về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư số 1 Phước Hưng - An Ngãi, huyện Long Điền

Tờ trình số 4239/TTr-UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện Long Điền về quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công công trình Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng, huyện Long Điền- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022

- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT

Nhà nước + hộ dân

Ngân sách tỉnh

324,80

Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án.

2

HTKT khu tái định cư số 3 Long Điền

Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điền

Thị trấn Long Điền

ODT

26,78

26,78

26,78

23,92

19,24

2,86

Văn bản số 5488/UBND-VP ngày 16/12/2021 của Sở Xây dựng tỉnh về việc ý kiến thực hiện thủ tục chấp thuận phương án tuyến công trình

Tờ trình số 5385/TTr-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Long Điền về quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công công trình Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 thị trấn Long Điền, huyện Long Điền- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022

- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT

Nhà nước + hộ dân

Ngân sách tỉnh

326,00

Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án.

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích đã thực hiện (ha)

Diện tích thực hiện năm 2023 (ha)

Diện tích giao thuê năm 2023 (ha)

Nguồn gốc đất

Căn cứ pháp lý

TỔNG : 181 dự án

173,25

173,25

173,25

A

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP : 15 dự án

83,37

83,37

83,37

I

Đất quốc phòng (1 dự án)

4,70

4,70

4,70

1

Thao trường huấn luyện quân sự

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

Xã An Ngãi

CQP

4,70

4,70

4,70

Nhà nước

UBND tỉnh có văn bản số 5202/UBND- VP ngày 12/7/2016, về việc giải quyết thủ tục đất đai để xây dựng Trường huấn luyện Ban Chỉ huy Quân sự huyện.

II

Đất an ninh (1 dự án)

1,25

1,25

1,25

I

Mở rộng Trụ sở Công an huyện

UBND huyện Long Điền

Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi

CQP

1,25

1,25

1,25

Nhà nước

Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt Dự án đầu tư

III

Đất giao thông (6 dự án)

40,65

40,65

40,65

1

Đường QH số 14, thị trấn Long Hải

UBND huyện Long Điền

Thị trấn Long Hải

DGT

1,95

1,95

1,95

Nhà nước + Hộ dân

- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT

- QĐ phê duyệt dự án số 2376/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh

- QĐ chủ trương đầu tư số 475/UBND-VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

- QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021

2

Nâng cấp Đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52, thị trấn Đất Đỏ)

Ban QLDA CN Giao thông tỉnh

Xã Tam Phước, Xã An Ngãi

DGT

10,20

10,20

10,20

Đất NN và của các hộ dân

- Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

- QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021

- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT

3

Đường tránh Quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

Ban QLDA CN Giao thông tỉnh

Thị trấn Long Điền và Xã An Nhứt, An Ngãi

DGT

9,25

9,25

9,25

Đất NN và của các hộ dân

- Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

- QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021

- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh BR-VT

4

Đường QH số 20 thị trấn Long Điền

UBND huyện

Thị trấn Long Điền

DGT

4,28

4,28

4,28

Nhà nước

- NQ số 43/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND của HĐND tỉnh BRVT về chủ trương đầu tư dự án đường QH số 20 thị trấn Long Điền, huyện Long Điền.

- Tờ trình số 9097/TTr-UBND huyện về việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình đường QH số 20 -Nghị quyết số 14-NQ/TU, ngày 20/11/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về “Xây dựng và phát triển đô thị Long Hải giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”

- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT

5

Đường quy hoạch số 15 Long Hải (giai đoạn 2)

UBND huyện

Thị trấn Long Hải

DGT

1,49

1,49

1,49

Nhà nước

- Văn bản chấp thuận phương án tuyến số 4863/UBND-VP ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh.

- Văn bản số 11810/UBND-VP ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc chấp thuận vị trí và phương án tuyến dự án Đường quy hoạch số 15 (giai đoạn 2), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền;

- Nghị Quyết số 105/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về chủ trương đầu tư dự án Đường quy hoạch số 15 (giai đoạn 2), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT

- Tờ trình số 252/TTr-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022

6

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò Vôi

UBND huyện

Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh

DGT

13,48

13,48

13,48

Đất NN và của các hộ dân

- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT

- QĐ phê duyệt dự án số 2275/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh

- QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh

IV

Đất xây dựng cơ sở y tế (1 dự án)

1,00

1,00

1,00

1

Cải tạo TT y tế Long Điền cũ thành BV lao và bệnh phổi

Ban quản lý dự án chuyên ngành DD & CN tỉnh

Xã An Nhứt

DYT

1,00

1,00

1,00

Đất hộ dân

- Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về chủ trương dự án đầu tư

- Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021

V

Đất xây dựng cơ sở-giáo dục và đào tạo (3 dự án)

2,85

2,85

2,85

1

Trường Tiểu học Phước Hưng 4

UBND huyện

Xã Phước Hưng

DGD

1,40

1,40

1,40

Nhà nước

- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT

- Văn bản giới thiệu địa điểm số 2800/SXD-QHKT ngày 22/8/2018 của Sở xây dựng.

- Đã phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh,

- Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH năm 2021

2

Trường Mầm non Phước Hưng 3

UBND huyện

Xã Phước Hưng

DGD

0,57

0,57

0,57

Nhà nước

- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh BR-VT

- Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư

- Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH năm 2021

3

Trường MN Phước Tỉnh 2

UBND huyện

Xã Phước Tỉnh

DGD

0,88

0,88

0,88

Nhà nước

- Văn bản thỏa thuận địa điểm số 6175/UBND-VP ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh

- QĐ chủ trương đầu tư số 122/HĐND-VP

VI

Đất công trình năng lượng (1 dự án)

32,10

32,10

32,10

1

Hạng mục Nhà máy xử lý khí GPP2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh.

Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng Công ty khí Việt Nam

Xã An Ngãi

DNL

32,10

32,10

32,10

Hộ dân

- Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2.

- Quyết định số 497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP

- Văn bản số 6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án.

- Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện: Hạng mục Nhà máy xử lý khí (GPP2), thuộc dự án Đường ống dẫn khí nam Côn Sơn 2 điều chỉnh, xã An Ngãi

VII

Đất ở (1 dự án)

0,32

0,32

0,32

1

Khu nhà ở chợ Phước Lâm

Cty TNHH DV-TM Phước Lâm

Xã Phước Hưng

ONT

0,32

0,32

0,32

Hộ dân

Công văn số 4210/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, về chủ trương giải quyết thủ tục đất đai đối với dự án Chợ Phước Lâm tại xã Phước Hưng

Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 9/5/2014, số 1296/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Long Điền

VIII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan (1 dự án

0,50

0,50

0,50

1

Trụ sở Tòa án nhân dân huyện

TAND tỉnh

Thị trấn Long Điền

TSC

0,50

0,50

0,50

Nhà nước + Hộ dân

Quyết định số 642/Đ-TANDTC-KHTC ngày 21 /9/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hồi 0,79 ha đất tại thị trấn Long Điền.

B

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (3 DỰ ÁN)

2,28

2,28

2,28

I

Đất công trình bưu chính viễn thông (1 dự án)

0,12

0,12

0,12

1

Bưu điện

VNPT Bà Rịa Vũng Tàu

Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh, Thị trấn Long Hải

DBV

0,12

0,12

0,12

Nhà nước

II

Đất khu vui chơi giải trí công cộng ( 2 dự án)

2,16

2,16

2,16

1

Xây dựng công viên xã Phước Tỉnh

Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điền

Xã Phước Tỉnh

DKV

1,80

1,80

1,80

Nhà nước

VB số 342 của BQLDA ĐTXD huyện Long Điền ngày 21/9/2022 NQ số 73/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Long Điền về chủ trương đầu tư công trình : Xây dựng Công viên xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền

2

Xây dựng công viên xã Tam Phước

Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điền

Xã Tam Phước

DKV

0,36

0,36

0,36

Nhà nước

VB số 342 của BQLDA ĐTXD huyện Long Điền ngày 21/9/2022 NQ số 47/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Long Điền về chủ trương đầu tư công trình : Xây dựng Công viên xã Tam Phước, huyện Long Điền

C

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ GIAO, THUÊ ĐẤT THEO VĂN BẢN 7093/STNMT-VPĐK (163 dự án)

87,6

87,6

87,6

I

Đất quốc phòng (1 dự án)

0,23

0,23

0,23

1

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự TT Long Hải

Thị trấn Long Hải

CQP

0,23

0,23

0,23

Nhà nước

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

II

Đất an ninh ( 6 dự án)

1,09

1,09

1,09

1

Công an xã Phước Hưng

Xã Phước Hưng

CAN

0,14

0,14

0,14

Nhà nước

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

2

Công an xã Tam Phước

Xã Tam Phước

CAN

0,22

0,22

0,22

Nhà nước

-nt-

3

Công an xã Phước Tỉnh

Xã Phước Tỉnh

CAN

0,22

0,22

0,22

Nhà nước

-nt-

4

Công an thị trấn Long Hải

Thị trấn Long Hải

CAN

0,28

0,28

0,28

Nhà nước

-nt-

5

Công an thị trấn Long Điền

Thị trấn Long Điền

CAN

0,18

0,18

0,18

Nhà nước

-nt-

6

Công an xã An Ngãi

Xã An Ngãi

CAN

0,06

0,06

0,06

Nhà nước

-nt-

III

Đất giao thông (3 dự án)

1,52

1,52

1,52

1

Ban quản lý bến xe huyện Long Điền (Bến xe) (đối diện chợ Long Hải)

Xã Phước Hưng

DGT

0,20

0,20

0,20

Nhà nước

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

2

Ban quản lý cảng cá Phước Hiệp

Xã Phước Tỉnh

DGT

0,26

0,26

0,26

Nhà nước

-nt-

3

Ban quản lý cảng cá Tân Phước

Xã Phước Tỉnh

DGT

1,05

1,05

1,05

Nhà nước

-nt-

IV

Đất xây dựng cơ sở văn hóa (14 dự án)

7,43

7,43

7,43

1

Đền Thờ Liệt Sĩ

Xã An Ngãi

DVH

0,77

0,77

0,77

Nhà nước

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

2

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

Xã An Ngãi

DVH

0,27

0,27

0,27

Nhà nước

-nt-

3

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

Thị trấn Long Điền

DVH

0,45

0,45

0,45

Nhà nước

-nt-

4

Đền thờ liệt sỹ

Thị trấn Long Hải

DVH

2,06

2,06

2,06

Nhà nước

-nt-

5

Trung tâm văn hóa

Thị trấn Long Hải

DVH

0,13

0,13

0,13

Nhà nước

-nt-

6

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

Xã An Nhứt

DVH

0,62

0,62

0,62

Nhà nước

-nt-

7

Đền liệt sỹ xã An Nhứt

Xã An Nhứt

DVH

0,39

0,39

0,39

Nhà nước

-nt-

8

Đền thờ liệt sỹ

Xã Phước Hưng

DVH

0,48

0,48

0,48

Nhà nước

-nt-

9

Trung tâm văn hóa

Xã Phước Tỉnh

DVH

0,39

0,39

0,39

Nhà nước

-nt-

10

Đền thờ liệt sỹ

Xã Phước Tỉnh

DVH

0,27

0,27

0,27

Nhà nước

-nt-

11

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

Xã Tam Phước

DVH

0,35

0,35

0,35

Nhà nước

-nt-

12

Đền liệt sỹ

Xã Tam Phước

DVH

0,64

0,64

0,64

Nhà nước

-nt-

13

Trụ sở ấp Phước Hưng (đến LS cũ)

Xã Tam Phước

DVH

0,06

0,06

0,06

Nhà nước

-nt-

14

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng (tờ 17, thửa 115)

Xã Phước Hưng

DVH

0,54

0,54

0,54

Nhà nước

V

Đất xây dựng cơ Sở y tế (8 dự án)

1,84

1,84

1,84

1

Trạm y tế xã An Ngãi

Xã An Ngãi

DYT

0,12

0,12

0,12

Nhà nước

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

2

Trạm y tế xã An Nhứt

Xã An Nhứt

DYT

0,15

0,15

0,15

Nhà nước

-nt-

3

Trạm y tế xã Phước Hưng

Xã Phước Hưng

DYT

0,08

0,08

0,08

Nhà nước

-nt-

4

Trạm y tế xã Phước Tỉnh

Xã Phước Tỉnh

DYT

0,06

0,06

0,06

Nhà nước

-nt-

5

Trung tâm Y tế huyện Long Điền (BV phổi Phạm Hữu Chí)

Xã An Nhứt

DYT

0,81

0,81

0,81

Nhà nước

-nt-

6

Trạm y tế Long Hải

Thị trấn Long Hải

DYT

0,14

0,14

0,14

Nhà nước

-nt-

7

Trạm y Tế xã Tam Phước

Xã Tam Phước

DYT

0,21

0,21

0,21

Nhà nước

-nt-

8

Trạm y tế

Thị trấn Long Điền

DYT

0,26

0,26

0,26

Nhà nước

-nt-

VI

Đất xây dựng cơ Sở giáo dục - đào tạo (39 dự án)

39,24

39,24

39,24

1

Trường THCS Phạm Hữu Chí

Xã An Ngãi

DGD

0,59

0,59

0,59

Nhà nước

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

2

Trường mầm non Nam Côn Sơn

Xã An Ngãi

DGD

0,26

0,26

0,26

Nhà nước

-nt-

3

Trường tiểu học Cao Văn Ngọc

Xã An Ngãi

DGD

0,76

0,76

0,76

Nhà nước

-nt-

4

Trường THCS Huỳnh Tịnh Của

Thị trấn Long Điền

DGD

0,84

0,84

0,84

Nhà nước

-nt-

5

Trường tiểu học Long Điền

Thị trấn Long Điền

DGD

0,70

0,70

0,70

Nhà nước

-nt-

6

Trường mầm non Hoa Mặt Trời (Long Điền cũ)

Thị trấn Long Điền

DGD

1,31

1,31

1,31

Nhà nước

-nt-

7

Trường mầm non Long Điền

Thị trấn Long Điền

DGD

0,62

0,62

0,62

Nhà nước

-nt-

8

Trường tiểu học Long Liên

Thị trấn Long Điền

DGD

1,26

1,26

1,26

Nhà nước

-nt-

9

Trường mầm non Sơn Ca (cũ)

Thị trấn Long Hải

DGD

0,14

0,14

0,14

Nhà nước

-nt-

10

Trường mầm non Hoa Phượng

Thị trấn Long Hải

DGD

0,70

0,70

0,70

Nhà nước

-nt-

11

Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Thị trấn Long Hải

DGD

2,48

2,48

2,48

Nhà nước

-nt-

12

Trường THPT Long Hải - Phước Tỉnh

Thị trấn Long Hải

DGD

1,70

1,70

1,70

Nhà nước

-nt-

13

Trường tiểu học Chu Văn An

Thị trấn Long Hải

DGD

2,73

2,73

2,73

Nhà nước

-nt-

14

Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

Thị trấn Long Hải

DGD

1,50

1,50

1,50

Nhà nước

-nt-

15

Trường mầm non Ánh Dương

Thị trấn Long Hải

DGD

0,43

0,43

0,43

Nhà nước

-nt-

16

Trường mầm non Sơn Ca (mới)

Thị trấn Long Hải

DGD

0,75

0,75

0,75

Nhà nước

-nt-

17

Trường tiểu học Lương Thế Vinh

Thị trấn Long Hải

DGD

0,31

0,31

0,31

Nhà nước

-nt-

18

Trường THCS Hùng Vương

Thị trấn Long Hải

DGD

1,70

1,70

1,70

Nhà nước

-nt-

19

Trường tiểu học Lê Lợi

Thị trấn Long Hải

DGD

1,28

1,28

1,28

Nhà nước

-nt-

20

Trường THCS Phạm Hồng Thái

Thị trấn Long Hải

DGD

0,56

0,56

0,56

Nhà nước

-nt-

21

Trường tiểu học Đặng Văn Dực (Trường TH An Nhứt)

Xã An Nhứt

DGD

0,90

0,90

0,90

Nhà nước

-nt-

22

Trường An Nhứt (trường mầm non Nắng Mai mới)

Xã An Nhứt

DGD

0,89

0,89

0,89

Nhà nước

-nt-

23

Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ

Xã Phước Hưng

DGD

1,52

1,52

1,52

Nhà nước

-nt-

24

Trường THCS Nguyễn Trãi

Xã Phước Hưng

DGD

0,89

0,89

0,89

Nhà nước

-nt-

25

Trường Tiểu học Kim Đồng

Xã Phước Hưng

DGD

2,01

2,01

2,01

Nhà nước

-nt-

26

Trường mầm non Hoa Sen

Xã Phước Hưng

DGD

0,20

0,20

0,20

Nhà nước

-nt-

27

Trường tiểu học Lý Tự Trọng

Xã Phước Hưng

DGD

0,71

0,71

0,71

Nhà nước

-nt-

28

Trường mầm non Hoa Hồng

Xã Phước Hưng

DGD

0,19

0,19

0,19

Nhà nước

-nt-

29

Trường THCS Nguyễn Huệ

Xã Phước Hưng

DGD

1,52

1,52

1,52

Nhà nước

-nt-

30

Trường tiểu học Phước Tỉnh

Xã Phước Tỉnh

DGD

1,87

1,87

1,87

Nhà nước

-nt-

31

Trường tiểu học Võ Văn Kiệt

Xã Phước Tỉnh

DGD

1,63

1,63

1,63

Nhà nước

-nt-

32

Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

Xã Phước Tỉnh

DGD

0,46

0,46

0,46

Nhà nước

-nt-

33

Trường THCS Nguyễn Thị Định

Xã Phước Tỉnh

DGD

1,02

1,02

1,02

Nhà nước

-nt-

34

Trường tiểu học Tam Phước

Xã Tam Phước

DGD

0,70

0,70

0,70

Nhà nước

-nt-

35

Trường mầm non Bình Minh

Xã Tam Phước

DGD

0,64

0,64

0,64

Nhà nước

-nt-

36

Trường THCS Mạc Đỉnh Chi

Xã Tam Phước

DGD

1,33

1,33

1,33

Nhà nước

-nt-

37

Trường mầm non An Ngãi

Xã An Ngãi

DGD

0,62

0,62

0,62

Nhà nước

-nt-

38

Trường tiểu học Phạm Ngũ Lão

TT Long Hải

DGD

0,73

0,73

0,73

Nhà nước

-nt-

39

Trường mẫu giáo Long Hải 4

TT Long Hải

DGD

0,80

0,80

0,80

Nhà nước

-nt-

VII

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao ( 5 dự án)

5,38

5,38

5,38

1

Sân vận động ấp Phước Trung

Xã Tam Phước

DTT

0,92

0,92

0,92

Nhà nước

VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

2

Sân vận động xã An Nhứt

Xã An Nhứt

DTT

1,35

1,35

1,35