Số TT
|
TRỤC GIAO THÔNG,
KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
I
|
ĐƯỜNG ĐỘI CẤN
(Từ đảo tròn trung tâm qua Quảng trường
20/8 đến đường Bến Tượng)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
30.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ cạnh nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào
100 m
|
7.000
|
II
|
ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ
(Từ Đảo tròn trung tâm đến đường sắt Hà
Thái)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã tư đường
Nguyễn Huệ và đường Chu Văn An
|
30.000
|
2
|
Từ ngã tư rẽ đường Nguyễn Huệ và đường Chu
Văn An đến đảo tròn Đồng Quang
|
27.000
|
3
|
Từ đảo tròn Đồng Quang đến đường sắt Hà
Thái
|
17.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 2: Rẽ theo Khách sạn Thái Nguyên gặp
đường Phủ Liễn (cạnh Sở Công nghiệp cũ)
|
9.000
|
2
|
Ngõ số 60: Rẽ cạnh Nhà trẻ 19/5 đi gặp ngõ
số 2 cạnh Sở Công nghiệp cũ
|
8.500
|
3
|
Ngõ số 62: Rẽ cạnh UBND phường Hoàng Văn
Thụ (cũ) gặp đường Phủ Liễn
|
9.000
|
4
|
Ngõ số 13: Rẽ theo hàng rào cạnh Điện lực
Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ vào 100 m
|
7.500
|
4.2
|
Qua 100 m đến 200 m
|
5.500
|
5
|
Các đường trong KDC Phủ Liễn II thuộc tổ
22, phường Hoàng Văn Thụ
|
7.500
|
6
|
Ngõ rẽ vào đến trạm T12 (cạnh đường sắt Hà
Thái)
|
3.500
|
7
|
Ngõ rẽ vào cạnh Sở Giao thông Vận tải gặp
đường Ga Thái Nguyên
|
5.500
|
III
|
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM
(Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang
Thép)
|
|
1
|
Từ Đảo tròn Trung tâm đến Chi nhánh thành
phố - Công ty Điện lực Thái Nguyên
|
20.000
|
2
|
Từ Chi nhánh thành phố - Công ty Điện lực
Thái Nguyên đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
18.000
|
3
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất Ban
Chỉ huy quân sự thành phố (gặp ngõ số 226)
|
15.000
|
4
|
Từ hết đất Ban Chỉ huy quân sự thành phố
đến ngã 4 rẽ phố Xương Rồng
|
12.000
|
5
|
Từ ngã 4 rẽ phố Xương Rồng đến ngã ba Gia
Sàng (gặp đường Bắc Nam)
|
10.000
|
6
|
Từ ngã ba Gia Sàng (Gặp đường Bắc Nam) đến
ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu
|
9.000
|
7
|
Từ Ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu đến ngã tư rẽ
đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A
|
7.000
|
8
|
Từ ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể
Cán A đến cầu Loàng
|
6.000
|
9
|
Từ Cầu Loàng đến đường sắt vào kho 3 mái
Gang thép
|
5.500
|
10
|
Từ đường sắt vào kho 3 mái Gang thép đến
đường sắt đi Kép
|
5.000
|
11
|
Từ đường sắt đi Kép đến đảo tròn Gang Thép
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 2: Rẽ theo hàng rào Sở Công Thương
đến chân đồi Kô Kê
|
|
1.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến 100 m
|
5.000
|
1.2
|
Qua 100 m đến 200 m về 2 phía
|
4.500
|
1.3
|
Qua 200 m đến 400 m (có mặt đường bê tông
rộng ≥ 2,5 m )
|
3.000
|
2
|
Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện
tỉnh Thái Nguyên đến gặp đường Minh Cầu
|
|
2.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 150 m
|
4.000
|
2.2
|
Qua 150 m đến gặp đường Minh Cầu
|
3.000
|
2.3
|
Các nhánh rẽ trên trục phụ, có mặt đường bê
tông rộng ≥ 2,5m, vào 150 m
|
2.500
|
3
|
Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái
Nguyên
|
|
3.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100 m
|
3.500
|
3.2
|
Qua 100 m đến 250 m
|
3.000
|
4
|
Ngõ số 70: Vào 150 m
|
3.000
|
5
|
Ngõ số 90: Đối diện đường Nguyễn Du, vào
150 m
|
3.500
|
6
|
Ngõ số 132: Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 2 phía 100m
|
3.000
|
7
|
Ngõ số 136: Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào 100 m
|
3.000
|
8
|
Rẽ cạnh số nhà 109 vào 100 m (tổ 21, phường
Trưng Vương)
|
3.000
|
9
|
Ngõ số 226: Rẽ cạnh Thành đội vào hết đất
Trung tâm Văn hoá thành phố
|
3.500
|
10
|
Ngõ số 277: Rẽ Trung tâm Y tế thành phố,
vào đến ngã ba thứ nhất
|
4.000
|
11
|
Ngõ số 197: Rẽ đến cổng Trường tiểu học Nha
Trang
|
3.500
|
12
|
Ngõ số 242: Rẽ KDC Viện Kiểm sát nhân dân
thành phố cũ, vào 100 m
|
3.500
|
13
|
Ngõ số 248: Rẽ Ban kiến thiết Sở Thương mại
cũ, vào 100 m
|
3.500
|
14
|
Ngõ số 235: Rẽ theo hàng rào Trung tâm bồi
dưỡng Chính trị thành phố Thái Nguyên vào 100 m
|
3.500
|
15
|
Ngõ số 300: (Rẽ KDC Công ty Cổ phần Môi
trường Đô thị) vào 150 m
|
3.500
|
16
|
Ngõ số 309: Rẽ từ Trạm xăng dầu số 10 vào
100m
|
3.500
|
17
|
Rẽ vào Công ty Xây dựng số 2 ra đến cầu sắt
giáp đất phường Túc Duyên (Đường phố Xương Rồng kéo dài)
|
|
17.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba rẽ
Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên
|
6.000
|
-
|
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 17.1) có mặt đường
bê tông rộng ≥ 3,5 m, vào 150m
|
3.000
|
17.2
|
Từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái
Nguyên đến cổng Công ty Xây dựng số 2
|
5.000
|
-
|
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 17.2) có mặt đường
bê tông rộng ≥ 3,5 m, vào 150m
|
2.500
|
17.3
|
Từ cổng Công ty Xây dựng số 2 ra đến cầu
sắt giáp đất phường Túc Duyên
|
4.000
|
-
|
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 17.3) có mặt đường
bê tông rộng ≥ 3,5 m, vào 150m
|
2.500
|
18
|
Ngõ số 428: Rẽ vào Đền Xương Rồng
|
|
18.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã 3
rẽ cổng đền Xương Rồng
|
3.500
|
18.2
|
Từ ngã 3 rẽ cổng đền Xương Rồng đi KDC, vào
100m
|
3.000
|
19
|
Ngõ số 451 và ngõ rẽ cạnh số nhà 429
|
|
19.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
19.2
|
Qua 100 đến 250m
|
2.500
|
20
|
Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ phường
Gia Sàng
|
|
20.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã ba
|
3.200
|
20.2
|
Từ ngã ba + 200m về 2 phía
|
2.800
|
21
|
Ngõ số 536:
|
|
21.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3.200
|
21.2
|
Từ qua 100m đến 300m
|
2.200
|
22
|
Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng
|
|
22.1
|
Trục chính vào 100m
|
3.200
|
22.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.200
|
23
|
Ngõ số 882: Rẽ KDC số 1 phường Gia Sàng
|
|
23.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
4.500
|
23.2
|
Qua 100m đến hết đất KDC quy hoạch số 1
P.Gia Sàng
|
3.500
|
23.3
|
Các đường nhánh trong KDC số 1 phường Gia
Sàng đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
23.3.1
|
+ Đường rộng ≥ 9m
|
2.800
|
23.3.2
|
+ Đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 9m
|
2.200
|
24
|
Ngõ số 604: Rẽ vào tổ nhân dân số 16,
phường Gia Sàng (Dốc Chọi Trâu)
|
|
24.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
2.800
|
24.2
|
Qua 100m đến ngã ba rẽ Trường THCS Gia Sàng
|
2.000
|
24.3
|
Ngã ba rẽ Trường THCS Gia Sàng đến gặp
đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m
|
1.500
|
25
|
Ngõ 673: Rẽ vào Nhà văn hoá tổ 4, phường
Gia Sàng
|
|
25.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
2.000
|
25.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.600
|
26
|
Rẽ KDC số 9 Gia Sàng
|
|
26.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 450m (trục
chính)
|
5.000
|
26.2
|
Các đường quy hoạch còn lại đã xong cơ sở
hạ tầng
|
4.000
|
27
|
Ngõ số 728: Rẽ vào Trường THCS Gia Sàng
|
|
27.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
2.200
|
27.2
|
Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ ngõ số 604
(Dốc Chọi trâu)
|
1.800
|
28
|
Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A
|
|
28.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào vào đến
cổng khách sạn Hải Âu
|
3.000
|
28.2
|
Từ cổng Khách sạn Hải Âu vào 100m tiếp theo
|
2.200
|
28.3
|
Các trục ngang trong khu tập thể cán A có
mặt đường rộng ≥ 5m
|
1.800
|
29
|
Ngõ đi Trại Bầu (đối diện ngõ số 756):
|
|
29.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
2.200
|
29.2
|
Qua 100m đến 300m
|
1.800
|
30
|
Ngõ số 800: Vào 100m, có mặt đường bê tông
≥ 2,5m
|
2.000
|
31
|
Ngõ số 837: Rẽ khu tập thể XN Bê tông cũ
|
|
31.1
|
Vào 100m
|
1.800
|
31.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.500
|
32
|
Ngõ số 933: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp tư
nhân Hoa Thiết (Cam Giá), vào 100m
|
1.800
|
33
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn hoá tổ nhân dân số 4,
phường Cam Giá, vào 100m
|
2.200
|
34
|
Ngõ số 997: Rẽ đi tổ nhân dân số 1, phường
Cam Giá, vào 100m
|
1.800
|
35
|
Ngõ số 71: Rẽ đi tổ nhân dân số 2, phường
Cam Giá, vào 100m
|
1.500
|
36
|
Đường đê Cam Giá đi Cầu BAĐA
|
|
36.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
2.500
|
36.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.800
|
36.3
|
Qua 200m đến cổng Nhà máy tấm lợp Amiăng
|
1.300
|
37
|
Ngõ số 950: Rẽ vào Nhà văn hoá tổ 1, phường
Phú Xá
|
|
37.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
1.500
|
37.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.200
|
38
|
Đoạn đường Cách mạng tháng Tám cũ (qua dốc
nguy hiểm) gặp đường Cách mạng tháng Tám mới
|
|
38.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám mới đến đường
sắt vào kho 3 mái cũ
|
2.500
|
38.2
|
Từ đường sắt vào kho 3 mái cũ qua dốc nguy
hiểm đến gặp đường Cách mạng tháng Tám (mới)
|
2.000
|
38.3
|
Ngõ rẽ vào Nhà máy tấm lợp Amiăng Thái
Nguyên (Cơ sở 4)
|
|
38.3.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám (cũ) đến cổng
Nhà máy tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (Cơ sở 4)
|
1.500
|
38.3.2
|
Từ cổng Nhà máy tấm lợp Amiăng Thái Nguyên
(Cơ sở 4) đến hết KDC
|
1.000
|
39
|
Ngõ số 88/1: Rẽ khu tập thể đường sắt
(phường Phú Xá)
|
|
39.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 150m
|
1.200
|
39.2
|
Qua 150m đến hết khu tập thể đường sắt
|
1.000
|
40
|
Ngõ số 236/1: Đối diện trạm cân Công ty gang
thép (phường Phú Xá)
|
|
40.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
1.500
|
40.2
|
Qua 100m đến gặp đường sắt đi Kép
|
1.000
|
41
|
Ngõ rẽ cạnh Công ty Thái Hà vào tổ dân phố
số 4, phường Cam Giá vào 150m
|
2.000
|
43
|
Rẽ đến cổng Văn phòng Công ty cổ phần Gang
thép
|
4.000
|
44
|
Ngõ số 266/1: Rẽ từ đường Cách mạng tháng
Tám đến đường sắt đi Kép
|
1.500
|
45
|
Ngõ số 209/1: Rẽ vào đồi bia (cũ)
|
|
45.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã ba
thứ 2
|
2.000
|
45.2
|
Từ ngã ba thứ 2 đi 2 hướng + 200m
|
1.200
|
46
|
Ngõ số 113: Rẽ theo đường sắt sang chợ khu
Nam
|
|
46.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường rẽ
Công ty cổ phần Vận tải Gang thép
|
2.500
|
46.2
|
Từ đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang
thép đến gặp đường Lưu Nhân Chú
|
1.500
|
46.2.1
|
Ngách rẽ vào Văn phòng Công ty cổ phần vận
tải Gang thép
|
1.500
|
46.2.2
|
Đường liên thôn, liên xóm tổ 26 và 27,
phường Cam Giá (các nhánh rẽ từ ngõ số 113 vào 100m), có đường rộng ≥ 3,5m
|
1.000
|
47
|
Rẽ vào xóm cửa hàng rau cũ (qua đường Phố
Hương), từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã 3
|
3.000
|
48
|
Rẽ sau Liên đoàn địa chất Đông Bắc đến gặp
đường Phố Hương
|
3.000
|
49
|
Ngõ số 474/1: Từ đường Cách mạng tháng Tám
đến cổng phụ chợ Dốc Hanh
|
4.000
|
50
|
Ngõ số 566/1:
|
|
50.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
4.000
|
50.2
|
Qua 100m đến gặp đường Phố Hương
|
3.000
|
51
|
Ngõ số 210: Từ đường Cách mạng tháng Tám
vào đến cổng Công ty cổ phần Đầu tư và sản xuất công nghiệp
|
3.500
|
52
|
Ngõ rẽ từ số nhà 621/1: (phòng khám số 3
cũ)
|
|
52.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
4.000
|
52.2
|
Qua 100m gặp sân vận động
|
2.500
|
53
|
Ngõ số 628/1: Rẽ cạnh Liên đoàn Địa chất
Đông Bắc đến hết đường
|
3.500
|
54
|
Ngõ số 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến
sân vận động Gang thép
|
|
54.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
4.000
|
54.2
|
Qua 100m đến sân vận động Gang thép
|
2.800
|
55
|
Ngõ số 457/1: Rẽ vào KDC Nhà máy Cơ khí
(phường Hương Sơn)
|
|
55.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
55.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
55.3
|
Qua 200m đến 500m và các nhánh khác trong
KDC có mặt đường bê tông ≥ 2m
|
1.200
|
56
|
Ngõ số 593/1: Rẽ vào KDC Nhà máy FERO
(phường Hương Sơn)
|
|
56.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
56.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
56.3
|
Đoạn còn lại và các nhánh khác trong KDC
nhà máy FERO (phường Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m
|
1.200
|
57
|
Ngõ số 639/1:
|
|
57.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
57.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
58
|
Ngõ số 655/1: Rẽ giáp đất Nhà văn hoá Gang
thép
|
|
58.1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m
|
3.000
|
58.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
IV
|
ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN
(Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam đường
Bắc Nam)
|
|
1
|
Ngã ba Mỏ Bạch đến ngõ số 185 rẽ Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
18.000
|
2
|
Từ ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo đến
giáp đất Bến xe khách Thái Nguyên
|
15.000
|
3
|
Từ đất Bến xe khách Thái Nguyên đến đảo
tròn Đồng Quang (gặp đường Hoàng Văn Thụ)
|
20.000
|
4
|
Từ đảo tròn Đồng Quang đến ngõ số 464 rẽ Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
20.000
|
5
|
Từ ngõ số 464 rẽ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
Thái Nguyên đến đường Phan Đình Phùng
|
17.000
|
6
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến gặp đường
Thống Nhất (ngã 3 Bắc Nam)
|
14.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 53: Rẽ vào KDC Xây lắp nội thương cũ
đến hết đất thư viện Đại học Sư phạm Thái Nguyên
|
4.000
|
2
|
Ngõ số 105: Từ trục chính gặp trục qua cổng
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên
|
7.500
|
3
|
Ngõ số 185: Rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo
đến cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
7.500
|
4
|
Ngõ số 231: Qua Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển (cũ) gặp đường đi Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
7.000
|
5
|
Trục đường nối 3 ngõ số: 105; 185; 231 qua
cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên
|
6.000
|
6
|
Rẽ các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166:
|
|
6.1
|
Trục chính vào 150m
|
5.500
|
6.2
|
Qua 150m đến 250m, có mặt đường bê tông
rộng ≥ 2m
|
4.000
|
7
|
Ngõ số 92: (Vào KDC quy hoạch phường Quang
Trung), vào 100m
|
4.000
|
8
|
Ngõ số 220: Rẽ vào KDC Ngân hàng tỉnh cũ,
vào 100m
|
4.000
|
9
|
Ngõ số 297: Rẽ cạnh Phòng Cảnh sát Phòng
cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ
|
3.000
|
10
|
Ngõ số 301: Vào 200m
|
3.500
|
11
|
Ngõ số 309: Rẽ qua Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn gặp đường Chu Văn An
|
|
11.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
5.000
|
11.1.1
|
Nhánh rẽ phải thứ nhất vào 100m
|
3.000
|
11.1.2
|
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2) vào 150m
|
2.500
|
11.2
|
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn rẽ trái đến gặp đường Chu Văn An
|
3.000
|
12
|
Ngõ số 108: Rẽ vào KDC Lâm sản đi gặp ngõ
số 274
|
4.000
|
13
|
Ngõ số 274: Rẽ đi gặp ngõ 256 và 108 từ Bến
xe khách Thái Nguyên vào Trường Thống Nhất
|
6.000
|
14
|
Ngõ số 357 đến gặp đường Chu Văn An (đối
diện Bến xe khách Thái Nguyên)
|
3.000
|
15
|
Ngõ số 256: Rẽ cạnh chợ Đồng Quang và Bến
xe khách Thái Nguyên
|
|
15.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến vào đến hết đất
Bến xe
|
6.000
|
15.2
|
Từ giáp đất Bến xe khách qua ngã 3 rẽ đến
cổng Trường tiểu học Thống Nhất
|
4.000
|
15.3
|
Từ cổng Trường tiểu học Thống Nhất qua 150m
|
3.000
|
15.4
|
Từ ngã 3 rẽ Trường tiểu học Thống Nhất
(15.2) rẽ trái đến gặp ngã 3 rẽ KDC số 2, phường Quang Trung
|
3.000
|
15.4.1
|
Các nhánh rẽ thuộc đoạn (15.4) có mặt đường
bê tông rộng ≥ 2m vào 100m
|
2.000
|
16
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến rẽ đi Trường THPT
Lương Ngọc Quyến gặp đường Hoàng Văn Thụ (Cạnh Công an phường Hoàng Văn Thụ)
|
15.000
|
17
|
Ngõ số 310: Rẽ đối diện Công ty cổ phần
Dược và Vật tư Y tế, vào 50m
|
5.000
|
18
|
Ngõ số 346 vào 50m
|
4.000
|
19
|
Ngõ số 481: Rẽ theo hàng rào Bệnh viện đa
khoa TW Thái Nguyên gặp đường Nguyễn Huệ
|
4.500
|
20
|
Ngõ số 464: Rẽ vào Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
Thái Nguyên
|
|
20.1
|
Từ trục chính đến ngã ba rẽ vào tổ 7,
phường Đồng Quang
|
6.000
|
20.2
|
Từ ngã ba rẽ vào tổ 7, phường Đồng Quang
đến cổng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
5.000
|
20.3
|
Từ ngã 3 rẽ vào tổ 7, phường Đồng Quang đến
gặp đường rẽ đi Công ty TNHH Khai thác Thuỷ lợi Thái Nguyên
|
3.500
|
20.4
|
Trục ngang nối từ số nhà 11 của ngõ số 464
đến số nhà 26 của ngõ số 488
|
4.000
|
20.5
|
Ngách số 55; 96A vào 100m
|
3.000
|
21
|
Ngõ số 499: Rẽ theo Bệnh viện Đa khoa trung
tâm vào đến 80m
|
5.000
|
22
|
Ngõ số 511; 513 vào đến đường quy hoạch KDC
số 8 phường Phan Đình Phùng
|
5.000
|
22.1
|
Các đường quy hoạch KDC số 8 phường Phan
Đình Phùng đã xong cơ sở hạ tầng
|
|
22.1.1
|
- Đường quy hoạch ≥ 9m
|
5.000
|
22.1.2
|
- Đường quy hoạch < 9m
|
4.000
|
23
|
Ngõ số 488 rẽ đến cổng Trường tiểu học Đồng
Quang
|
5.000
|
24
|
Ngõ số 556 vào 50m
|
3.500
|
25
|
Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi và
Phòng chống lụt bão
|
|
25.1
|
Từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi
và phòng chống lụt bão
|
5.000
|
25.2
|
Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi và Phòng chống
lụt bão đến 100 m tiếp theo
|
4.500
|
25.3
|
Đường ngang nối từ ngõ số 566 với ngõ số
596 (nối từ số nhà 6 ngõ 566 đến số nhà 18 ngõ 596)
|
3.500
|
26
|
Ngõ số 596:
|
|
26.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến vào 200m
|
5.000
|
26.2
|
Các đường trong KDC số 1 phường Đồng Quang
|
5.000
|
27
|
Ngõ số 603: Đi gặp đường Nguyễn Huệ
|
|
27.1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 đầu
tiên
|
4.000
|
27.2
|
Từ ngã 3 đầu tiên đến gặp đường Nguyễn Huệ
|
3.500
|
28
|
Ngõ số 627 vào 100m (nhà khách Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh Thái Nguyên)
|
3.500
|
29
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến (Rẽ cạnh Chi Cục
bảo vệ thực vật) đến cổng Nhà nghỉ Hải Yến.
|
2.800
|
30
|
Ngõ số 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm lâm thành phố
vào 150m
|
3.500
|
31
|
Ngõ số 735: Rẽ vào 50m
|
3.500
|
V
|
ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG
(Từ đê Sông Cầu qua cổng Cục Thuế cũ gặp
đường Cách mạng tháng Tám)
|
|
1
|
Từ đê sông Cầu đến giáp đất Chợ Thái
|
10.000
|
2
|
Từ đất Chợ Thái đến gặp đường Phùng Chí
Kiên
|
15.000
|
3
|
Từ đường Phùng Chí Kiên đến ngã 6 gặp đường
Phan Đình Phùng
|
13.000
|
4
|
Từ ngã 6 đường Phan Đình Phùng đến gặp
đường Cách mạng tháng Tám
|
11.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp
(cũ)
|
|
1.1
|
Từ đường Bến Tượng vào 100m
|
4.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 250m
|
3.500
|
2
|
Ngõ số 01: Rẽ vào KDC tập thể Xí nghiệp
kinh doanh tổng hợp cũ
|
4.000
|
3
|
Ngõ số 19: Vào 100m về 2 phía (giáp Chợ
Thái)
|
5.000
|
4
|
Ngõ số 2 rẽ phía sau nhà thi đấu tỉnh Thái
Nguyên vào hết đất KDC tổ 23
|
4.000
|
5
|
Ngõ số 29: Vào KDC Cục Thuế tỉnh Thái
Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh)
|
7.500
|
6
|
Rẽ vào nhà thờ
|
|
6.1
|
Từ đường Bến Tượng vào 150m
|
7.500
|
6.2
|
Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m
|
5.500
|
7
|
Đường trong KDC quy hoạch tổ 15,16, phường
Trưng Vương
|
5.500
|
8
|
Ngõ số 101; 111; 129: Từ đường Bến Tượng vào
200m
|
6.000
|
9
|
Ngõ số 159 rẽ KDC lô 2 Tỉnh uỷ đến gặp
đường bao quanh Tỉnh Uỷ
|
5.500
|
10
|
Rẽ vào tổ 106, phường Túc Duyên (Giáp cầu
Bóng tối), vào 100m
|
4.500
|
VI
|
ĐƯỜNG PHỐ 19/8
(Từ đường Bến Tượng gặp đường Nguyễn Du)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
VII
|
ĐƯỜNG PHỐ QUYẾT TIẾN
(Từ UBND phường Trưng Vương đến gặp đường
Nguyễn Du)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
10.000
|
VIII
|
ĐƯỜNG PHỐ CỘT CỜ
(Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí
Kiên)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
10.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ các ngõ 47, 70 từ đường phố Cột Cờ vào
50m
|
6.000
|
IX
|
ĐƯỜNG NGUYỄN DU
(Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND
thành phố Thái Nguyên gặp đường Cách mạng tháng Tám)
|
|
1
|
Từ đường Đội cấn đến gặp đường Nha Trang
|
16.000
|
2
|
Từ đường Nha trang đến gặp đường Cách mạng
tháng Tám
|
13.000
|
X
|
ĐƯỜNG NHA TRANG
(Từ đường Cách mạng tháng Tám đến gặp đường
Bến Tượng qua cổng trụ sở UBND tỉnh)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
16.000
|
XI
|
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG
(Từ Quảng trường 20/8 qua rạp chiếu bóng
đến gặp đường Bến Tượng)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
15.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các ngõ số: 6; 8; 12: Từ đường Hùng Vương
rẽ vào 200m đầu có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
4.500
|
2
|
Ngõ số 40: Vào Nhà văn hoá tổ 20, phường
Trưng Vương
|
4.500
|
XII
|
ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
(Từ đường Hùng Vương gặp đường Phan Đình
Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Hùng Vương đến gặp đường Bến Tượng
|
12.000
|
2
|
Từ đường Bến Tượng đến gặp đường phố Cột Cờ
|
11.000
|
3
|
Từ đường phố Cột Cờ đến gặp đường Phan Đình
Phùng
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp
đường Nha Trang (Đối diện Trường THCS Trưng Vương)
|
10.000
|
2
|
Ngõ số 1, 24; 42, vào 100m đầu
|
4.500
|
3
|
Ngõ số 160; 120, vào 100m đầu
|
4.000
|
4
|
Ngõ số 3 và 5, vào 100m đầu
|
2.000
|
5
|
Ngõ số 7 vào chùa Đồng Mỗ: Vào 100m đầu
|
4.000
|
6
|
Ngõ số 9: Từ đường Phùng Chí Kiên vào đến
ngã 4 gặp đường quy hoạch KDC số 6 phường Túc Duyên
|
5.000
|
7
|
Ngõ số 11: Từ đường Phùng Chí Kiên vào đến
ngã 3 gặp đường quy hoạch KDC số 6 phường Túc Duyên
|
5.000
|
XIII
|
ĐƯỜNG BẮC KẠN
(Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đảo tròn trung tâm đến hết đất Ki ốt
xăng dầu Gia Bẩy
|
16.000
|
2
|
Qua đất Ki ốt xăng dầu Gia Bẩy đến hết đất
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên
|
14.000
|
3
|
Từ đất Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây
dựng Thái Nguyên đến ngã 3 Mỏ Bạch
|
13.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh sát
bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn (toàn tuyến)
|
5.000
|
2
|
Ngõ số 612 rẽ vào KDC đồi Két nước (cũ) (2
ngõ) đường ≥ 3,5m
|
5.000
|
3
|
Ngõ số 568: Rẽ đối diện Cầu Gia bẩy vào tổ
16
|
|
3.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 150m
|
4.500
|
3.2
|
Qua 150m đến 300m
|
3.500
|
4
|
Ngõ số 432: Rẽ vào KDC cạnh Công ty cổ phần
tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên (vào 100m)
|
4.000
|
5
|
Ngõ rẽ vào cổng Đền Mẫu Thoải
|
4.000
|
6
|
Ngõ số 366: Vào tổ văn hoá số 13
|
|
6.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 50m
|
4.500
|
6.2
|
Qua 50m đến 100m
|
3.000
|
7
|
Ngõ số 332: Vào tổ văn hoá số 10
|
|
7.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
5.000
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m
|
4.000
|
8
|
Ngõ số 330: Rẽ KDC Trường Chính trị tỉnh
Thái Nguyên vào 100m
|
5.000
|
9
|
Ngõ số 290: Từ đường Bắc Kạn vào 200m đầu
|
4.000
|
10
|
Ngõ số 238: Đường rẽ KDC cạnh Trường Trung
học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi
|
|
10.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
5.000
|
10.2
|
Qua 100m đến 250m
|
4.000
|
11
|
Ngõ số 236: Rẽ KDC Kho bạc và Xây lắp Nội
thương 4
|
|
11.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
5.500
|
11.2
|
Qua 100m vào KDC đến 250m
|
5.000
|
11.3
|
Các đoạn còn lại trong KDC quy hoạch có
đường rộng ≥2,5m
|
4.000
|
12
|
Ngõ số 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng (theo
hàng rào Công ty CP Vận tải số 10 ) gặp đường goòng cũ
|
4.000
|
13
|
Ngõ số 997: Rẽ KDC Chi nhánh Điện thành phố
|
|
13.1
|
Từ đường Bắc Kạn vào 100m
|
4.500
|
13.2
|
Qua 100m vào hết KDC quy hoạch có đường
rộng ≥ 3,5m
|
3.500
|
XIV
|
ĐƯỜNG PHỦ LIỄN
(Từ Đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc
Hà)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
12.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi nhà hàng Cây
xanh)
|
|
1.1
|
Từ đường Phủ Liễn vào 100m
|
4.000
|
1.2
|
Qua 100m đến 250m có đường rộng ≥3,5m
|
3.000
|
2
|
Ngõ số 54A: Đi qua Trường THCS Nguyễn Du
đến Nhà văn hoá tổ 25, phường Hoàng Văn Thụ
|
|
2.1
|
Từ đường Phủ Liễn đến hết đất Trường THCS
Nguyễn Du
|
4.000
|
2.2
|
Từ giáp đất Trường THCS Nguyễn Du đến Nhà
văn hoá tổ 25, phường Hoàng Văn Thụ
|
3.000
|
2.3
|
Các ngách rẽ trên ngõ số 54A
|
|
2.3.1
|
Ngách rẽ vào KDC Viện Kiểm sát nhân dân
tỉnh Thái Nguyên vào 100m
|
2.500
|
2.3.2
|
Ngách rẽ theo hàng rào Trung tâm Giáo dục
thường xuyên thành phố Thái Nguyên vào 200m
|
2.500
|
2.3.3
|
Ngách rẽ theo hàng rào Trường THCS Nguyễn
Du vào 300m
|
2.500
|
2.3.4
|
Ngách rẽ vào Đài Truyền hình tỉnh Thái
Nguyên, vào 100m
|
2.500
|
3
|
Ngõ rẽ KDC Phủ Liễn 1 gặp đường đi ngõ 2 và
60, đường Hoàng Văn Thụ
|
6.500
|
4
|
Ngõ số 100: Rẽ đi gặp đường ngõ số 54A
|
2.500
|
5
|
Ngã ba HTX Bắc Hà - Gặp đường quy hoạch KDC
Mỏ Bạch (Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên)
|
|
5.1
|
Ngã ba cạnh HTX Bắc Hà đến hết đất Trường
Tiểu học Đội Cấn
|
4.000
|
5.2
|
Từ hết đất Trường Tiểu học Đội Cấn đến ngã
ba vào nhà văn hoá tổ 25, phường Hoàng Văn Thụ
|
3.500
|
5.3
|
Từ ngã ba vào nhà văn hoá tổ 25, phường
Hoàng Văn Thụ đến gặp đường quy hoạch KDC Mỏ Bạch (Trung tâm Giáo dục thường
xuyên)
|
3.000
|
5.4
|
Các đường quy hoạch trong KDC số 1 phường
Hoàng Văn Thụ đã xong cơ sở hạ tầng
|
|
5.4.1
|
Đường quy hoạch rộng ≥14,5m
|
5.000
|
5.4.2
|
Đường quy hoạch rộng <14,5m
|
4.000
|
XV
|
ĐƯỜNG CHU VĂN AN
(Từ đường Hoàng Văn Thụ đi đoàn Ca múa Dân
gian Việt Bắc)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến ngã ba ngõ số 21
sang Trường THPT Lương Ngọc Quyến
|
7.000
|
2
|
Ngã ba ngõ số 21 đến cổng Đoàn Ca múa Dân
gian
|
5.000
|
3
|
Từ cổng Đoàn Ca múa Dân gian Việt Bắc đến
ngã ba (gặp ngõ số 93 đường Chu Văn An)
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 3 rẽ vào KDC tổ 31
|
4.500
|
2
|
Ngõ số 21: Rẽ đến cổng Trường THPT Lương
Ngọc Quyến
|
4.500
|
*
|
Ngách rẽ KDC Phát hành sách: Vào 100m
|
3.000
|
3
|
Ngõ rẽ theo hàng rào Trung tâm Nước sạch
nông thôn vào 100m
|
4.500
|
4
|
Rẽ vào KDC Trại dưỡng lão (cũ): Vào 100m
|
4.000
|
5
|
Ngõ số 39: Vào làng Giáo viên Lương Ngọc
Quyến, vào 150m
|
3.500
|
6
|
Ngõ số 14: Rẽ theo hàng rào Trường tiểu học
Đội Cấn gặp trục phụ đường Phủ Liễn
|
4.500
|
7
|
Ngõ số 26: Rẽ đến cổng Trung tâm Hướng
nghiệp
|
3.000
|
8
|
Ngõ rẽ vào KDC quy hoạch Đoàn ca múa dân
gian Việt Bắc (giáp sân thể dục Trường Chu Văn An)
|
3.000
|
9
|
Ngõ số 70: Từ Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc
gặp trục phụ đường Phủ Liễn (Nhà văn hoá tổ 25, phường Hoàng Văn Thụ)
|
3.000
|
XVI
|
ĐƯỜNG MINH CẦU
(Nối đường Phủ Liễn gặp đường Phan Đình
Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Phủ Liễn đến gặp đường Hoàng Văn
thụ
|
13.000
|
2
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến gặp đường Phan
Đình Phùng
|
14.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Hai ngõ rẽ từ đường Minh Cầu vào hết KDC
quy hoạch tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ
|
6.500
|
2
|
Ngõ số 01: Rẽ theo hàng rào Công ty Lương
thực vào 100 m
|
5.500
|
3
|
Ngõ số 02 và 04: Rẽ theo hàng rào chợ Minh
Cầu vào KDC sau chợ Minh Cầu, đường đã xây dựng cơ sở hạ tầng
|
7.000
|
4
|
Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX
Quyết Tâm
|
|
4.1
|
Từ đường Minh Cầu vào 100 m
|
3.500
|
4.2
|
Qua 100 m đến hết đất sân kho
|
2.500
|
5
|
Ngõ số 92: Rẽ đến Trạm xá Công an tỉnh
(theo đường cũ)
|
3.500
|
6
|
Ngõ số 100: Vào trạm xá Công an tỉnh (đường
mới) vào 100m
|
6.000
|
7
|
Rẽ kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên: Từ
đường Minh Cầu vào hết đất Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
10.000
|
8
|
Ngõ số 146: Theo hàng rào Trung tâm giáo
dục trẻ em thiệt thòi vào tổ 19, phường Phan Đình Phùng
|
|
8.1
|
Từ đường Minh Cầu vào 200 m
|
5.000
|
8.2
|
Qua 200m đến gặp đường Nguyễn Huệ
|
3.000
|
9
|
Ngõ số 153: Rẽ KDC đối diện Công ty cổ phần
chế biến thực phẩm Thái Nguyên (Bia Vicoba)
|
|
9.1
|
Từ đường Minh Cầu vào đến ngã 3 gặp đường
quy hoạch KDC có đường rộng ≥ 9 m
|
6.000
|
9.2
|
Trục còn lại trong KDC quy hoạch có đường
rộng ≥ 9 m
|
5.500
|
10
|
Ngõ số 160: Rẽ theo hàng rào Công ty cổ
phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m
|
3.500
|
11
|
Ngõ số 206: Rẽ vào KDC Công ty CP May xuất
khẩu Thái Nguyên (đối diện Khách Sạn Thái Hà), vào 150 m
|
3.500
|
XVII
|
ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN
(Nối ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan
Đình Phùng đến đường Cách mạng tháng Tám)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
10.000
|
|
Trục Phụ
|
|
1.
|
Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình
Phùng (mới)
|
|
1.1
|
Có đường rộng ≥ 10m
|
7.000
|
1.2
|
Có đường rộng < 10m
|
5.000
|
2.
|
Rẽ theo Trạm biến áp Việt Xô đến gặp đường
phố Xương Rồng
|
2.500
|
XVIII
|
ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ
(Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường tiểu học
Nguyễn Huệ gặp đường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất Bệnh
viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
6.500
|
2
|
Từ giáp đất bệnh viện Đa khoa Trung ương
Thái Nguyên đến gặp đường Phan Đình Phùng
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường trong KDC quy hoạch A1, A2 có mặt
đường rộng ≥ 9m
|
|
1.1
|
KDC lô 2 + lô 3
|
6.000
|
1.2
|
KDC lô 4 + lô 5
|
5.000
|
1.3
|
KDC lô 6 + lô 7
|
4.500
|
2
|
Các trục phụ còn lại (rẽ trên đường Nguyễn
Huệ) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5 m, vào 100 m
|
3.000
|
XIX
|
ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG
(Đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường sắt Hà
Thái)
|
|
1
|
Từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Bến
Tượng
|
10.000
|
2
|
Từ đường Bến Tượng đến gặp đường Lương Ngọc
Quyến
|
12.000
|
3
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến gặp đường sắt
Hà Thái
|
8.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình Phùng
đến gặp đường bao quanh Tỉnh uỷ
|
5.000
|
1.1
|
Các đường trong khu quy hoạch dân cư số 1,
phường Trưng Vương (cạnh Đảng uỷ khối cơ quan dân chính Đảng)
|
4.000
|
2
|
Rẽ vào KDC sau UBND phường Túc Duyên (Đoạn
trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng)
|
4.500
|
3
|
Rẽ vào tổ 14,15, phường Túc Duyên
|
|
3.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng vào 100m
|
3.500
|
3.2
|
Qua 100m đến 250m
|
2.500
|
4
|
Lối rẽ đối diện Tỉnh uỷ vào tổ 14, phường
Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15, phường Túc Duyên
|
2.500
|
5
|
Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên
|
|
5.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng vào 200m
|
2.800
|
5.2
|
Qua 200m đến 500m, có mặt đường bê tông
rộng ≥2,5m
|
2.000
|
6
|
Rẽ theo hàng rào Tỉnh uỷ gặp đường Bao
quanh Tỉnh uỷ (cổng Tỉnh uỷ cũ )
|
4.500
|
7
|
Ngõ rẽ từ Công an phường Phan Đình Phùng
(cũ) vào 100m
|
5.000
|
8
|
Ngõ số 281: Vào 100m
|
3.500
|
9
|
Ngõ số 158: Rẽ vào Trường THPT Dân lập
Nguyễn Trãi
|
|
9.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng vào 100m
|
3.500
|
9.2
|
Sau 100m đến 250m
|
3.000
|
10
|
Ngõ số 198:
|
|
10.1
|
Từ đường Phan Đình Phùng vào đến ngã 3 đầu
tiên
|
4.000
|
10.2
|
Từ ngã 3 đầu tiên đi về hai phía 100m
|
3.000
|
11
|
Rẽ cạnh số nhà 321 vào 100m (tổ 27, phường
Phan Đình Phùng)
|
3.000
|
12
|
Ngõ số 377: Rẽ sau Công ty thức ăn gia súc
gặp đường phố Xương Rồng
|
3.000
|
13
|
Ngõ số 366: Rẽ vào tập thể Công ty thức ăn
gia súc cũ
|
|
13.1
|
Vào 50m
|
3.500
|
13.2
|
Sau 50m đến 150m
|
2.500
|
14
|
Ngõ số 392: Rẽ gặp đường Nguyễn Huệ
|
2.500
|
15
|
Ngõ số 446 và 466: Rẽ KDC Hồng Hà vào 150m
có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
5.000
|
16
|
Các trục đường trong KDC số 3 + 4, phường
Đồng Quang đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
16.1
|
Đường rộng ≥ 14,5m
|
5.000
|
16.2
|
Đường rộng ≥ 9m và < 14,5m
|
4.000
|
XX
|
ĐƯỜNG PHỐ XƯƠNG RỒNG
(Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng
Trường THCS Nha Trang đến gặp phường Phan Đình Phùng)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến hết đất
trường THCS Nha Trang
|
5.500
|
2
|
Từ giáp đất trường THCS Nha Trang đến gặp
đường Phan Đình Phùng
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào chùa Ông, vào 100m
|
2.500
|
2
|
Ngõ 54: Vào 100m
|
2.500
|
2.1
|
Ngách rẽ KCD Đoàn nghệ thuật Thái Nguyên,
vào 50m
|
2.000
|
3
|
Rẽ theo hàng rào cạnh trường THCS Nha
Trang, vào 100m
|
2.500
|
4
|
Từ Trạm biến áp Việt Xô ra khu đô thị hồ
Điều hòa Xương Rồng, 50m
|
2.500
|
XXI
|
ĐƯỜNG BẾN OÁNH
(Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh)
|
|
1
|
Từ đường Bến Tượng đến ngã 3 phố Cột Cờ
|
16.000
|
2
|
Từ ngã 3 phố Cột Cờ đến rẽ Công ty cổ phần
Nước sạch Thái Nguyên
|
13.000
|
3
|
Từ rẽ Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên
đến rẽ bến phà Soi
|
10.000
|
4
|
Từ rẽ bến phà Soi đến cống xiphông qua
đường
|
6.000
|
5
|
Từ cống xiphông đến cầu treo Bến Oánh
|
4.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 315: Rẽ KDC Công ty cổ phần Thương
mại tổng hơp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp đường phố Cột Cờ
|
8.000
|
2
|
Ngõ số 230: Rẽ KDC Đài Phát thanh Truyền
hình tỉnh
|
|
2.1
|
Trục chính vào hết đất Đài Phát thanh
Truyền hình tỉnh
|
5.000
|
2.2
|
Qua đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh đến
hết KDC có đường rộng ≥ 3,5m
|
4.000
|
3
|
Ngõ số 224: Rẽ đến cổng Công ty cổ phần
Nước sạch Thái Nguyên
|
5.500
|
4
|
Ngõ rẽ vào tổ 7, phường Túc Duyên (giáp chợ
Túc Duyên) vào 100m
|
3.000
|
5
|
Ngõ số: 155; 222; 165; 201:
|
|
5.1
|
Mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 100m
|
4.000
|
5.2
|
Đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5,
vào 100m
|
3.500
|
6
|
Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê
Sông Cầu
|
|
6.1
|
Trục chính vào đến khu tái định cư kè Sông
Cầu
|
4.000
|
6.2
|
Từ khu tái định cư kè Sông Cầu đến gặp
đường Thanh niên
|
3.500
|
6.3
|
Các đường ngang trong khu quy hoạch tái
định cư
|
3.200
|
7
|
Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5, phường Túc
Duyên
|
|
7.1
|
Vào 100m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.800
|
7.2
|
Qua 100 m đến 250m, mặt đường bê tông rộng
≥ 2,5m
|
2.200
|
8
|
Ngõ số 140; 114 và 57:
|
|
8.1
|
Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.800
|
8.2
|
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥
2,5m
|
2.200
|
9
|
Rẽ KDC số 4 phường Túc Duyên (Khu Detech)
|
|
9.1
|
Từ đường Bến Oánh đến đê Sông Cầu
|
4.000
|
9.2
|
Các đường còn lại trong khu quy hoạch
|
3.500
|
10
|
Ngõ số 68; 16 và 5:
|
|
10.1
|
Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.200
|
10.2
|
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥
2,5m
|
2.000
|
11
|
Ngõ số 1 đi bến đò Oánh vào 100m
|
2.000
|
XXII
|
ĐƯỜNG BAO QUANH TỈNH ỦY
(Nối từ đường Hùng Vương đến đường Phùng
Chí Kiên)
|
|
1
|
Từ đường Hùng Vương đến chân dốc Tỉnh uỷ
(Cổng cũ)
|
6.000
|
2
|
Từ chân dốc Tỉnh uỷ (cổng cũ) hết đất Tỉnh
uỷ
|
4.500
|
3
|
Giáp đất Tỉnh uỷ gặp đường Phùng Chí Kiên
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường rẽ từ trục chính vào 100m có
đường ≥ 2,5m
|
2.800
|
XXIII
|
ĐƯỜNG TÚC DUYÊN
(Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng trụ sở
UBND phường Túc Duyên đi Huống)
|
|
1
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất UBND
phường Túc Duyên
|
6.000
|
2
|
Từ giáp đất UBND phường Túc Duyên đến hết
đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên
|
5.000
|
3
|
Từ giáp đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc
Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung
|
4.000
|
4
|
Từ lối rẽ đi cầu phao Huống Trung đến cầu
treo Huống
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào KDC số 6 Túc Duyên
|
|
1.1
|
Từ đường Túc Duyên vào đến hết đất Cơ quan
Thi hành án Thành phố Thái Nguyên
|
5.500
|
1.2
|
Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố
Thái Nguyên đến gặp đường bê tông KDC hiện có
|
4.500
|
2
|
Rẽ vào hết đất Trường Tiểu học Túc Duyên
|
4.000
|
3
|
Rẽ theo hàng rào UBND phường Túc Duyên, vào
100m
|
3.700
|
4
|
Rẽ KDC số 7 phường Túc Duyên vào 100 m
|
3.500
|
5
|
Ngõ rẽ tổ 18; 19 vào 100 m
|
2.200
|
6
|
Ngõ rẽ tổ 23 vào 100 m
|
2.000
|
7
|
Ngõ rẽ tổ 22 vào 100 m
|
2.200
|
XXIV
|
ĐƯỜNG BẮC NAM
(Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba
Bắc Nam gặp đường Thống Nhất )
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
9.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 46: Rẽ KDC số 4 phường Phan Đình
Phùng, vào 50m
|
2.800
|
2
|
Ngõ số 50: Rẽ đi hết KDC số 4 phường Phan
Đình Phùng gặp ngõ 46 (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
3.800
|
3
|
Ngõ số 67: Rẽ đi tổ 18, phường Gia Sàng
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
2.800
|
3.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.200
|
4
|
Ngõ số 105: Rẽ đi tổ 19, phường Gia Sàng
(sân kho HTX cũ), vào 100m
|
3.500
|
5
|
Ngõ số 141: Đi gặp ngõ số 536 đường Cách
mạng tháng Tám vào 50m
|
2.800
|
6
|
Ngõ số 92: Rẽ đến cổng HTX cơ khí Bắc Nam
|
3.800
|
7
|
Ngõ rẽ cạnh số nhà 126 vào 70m
|
3.500
|
8
|
Ngõ số 157: Rẽ đi tổ 19, phường Gia Sàng,
vào 50m
|
3.200
|
9
|
Ngõ số 77: Rẽ đi tổ 22, phường Gia Sàng,
vào 100m
|
3.200
|
10
|
Ngõ số 247: Rẽ đi tổ 23, phường Gia Sàng,
vào 100m
|
2.800
|
XXV
|
ĐƯỜNG TÂN QUANG
(Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung
phong)
|
|
1
|
Từ đường Bắc Nam đến hết đất Trường Lê Quý
Đôn
|
3.200
|
2
|
Giáp đất Trường Lê Quý Đôn đến hết đất Nhà
văn hoá phố 7, phường Gia Sàng
|
2.800
|
3
|
Từ Nhà văn hoá phố 7, phường Gia Sàng đến
đường sắt
|
1.800
|
4
|
Từ đường sắt đến gặp đường Thanh niên xung
phong
|
1.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ đối diện Trường Lê Quý Đôn, vào 100m
|
2.000
|
2
|
Các nhánh rẽ trên đường Tân Quang có mặt
đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m (thuộc đoạn từ đường Bắc Nam đến đường sắt)
|
1.200
|
XXVI
|
ĐƯỜNG GIA SÀNG
(Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng UBND
phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến cổng UBND
phường Gia Sàng
|
3.800
|
2
|
Từ cổng UBND phường Gia Sàng đến ngã 3 cổng
Trường tiểu học Gia Sàng
|
3.000
|
3
|
Từ cổng Trường tiểu học Gia Sàng đến ngã 3
đi KDC số 1 Gia Sàng
|
2.500
|
4
|
Từ ngã ba đi KDC số 1 Gia Sàng đến Trạm
nghiên cứu sét
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào Công an phường Gia Sàng
gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m
|
2.800
|
2
|
Rẽ vào đến cổng Trường tiểu học Gia Sàng
|
1.800
|
3
|
Rẽ Trạm nghiên cứu sét đến giáp đất KDC
bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự
|
1.500
|
4
|
Rẽ đến hết trại chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ
|
1.500
|
5
|
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư
Trạm xử lý nước thải
|
2.000
|
XXVII
|
ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG
(Từ đường Cách mạng tháng Tám đến gặp đường
3/2)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến hết đất
xưởng bia Công ty Việt Bắc Quân khu I
|
3.800
|
2
|
Từ giáp đất xưởng bia Công ty Việt Bắc đến
đường sắt Hà Thái
|
2.500
|
3
|
Từ đường sắt Hà Thái đến hết suối Loàng
|
1.800
|
4
|
Từ suối Loàng cách 300 m đến đường 3/2
|
3.000
|
5
|
Từ cách 300 m đến gặp đường 3/2
|
4.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường rẽ từ đường Thanh niên xung phong
vào khu tập thể Cán A, vào 100m
|
2.000
|
2
|
Rẽ đài tưởng niệm Thanh niên xung phong,
vào 100m
|
2.000
|
3
|
Rẽ song song theo đường sắt đến xưởng cán
Công ty cổ phần kim khí Gia Sàng
|
1.500
|
4
|
Rẽ từ Bờ Hồ đến Nhà văn hoá tổ 7, phường
Tân Lập
|
2.500
|
XXVIII
|
ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN
(Nối đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái
Nguyên gặp đường Quang Trung)
|
|
1
|
Từ ngã tư đường Lương Ngọc Quyến đến gặp
đường sắt Hà Thái
|
9.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến gặp đường Quang
Trung
|
7.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ rẽ từ số nhà 208 theo hàng rào sau chợ
Đồng Quang gặp ngõ số 108 đường Lương Ngọc Quyến (giáp Bến xe khách Thái
Nguyên)
|
4.000
|
2
|
Ngõ số 216: Rẽ vào Công ty cổ phần In Thái
Nguyên
|
|
2.1
|
Từ trục chính đến cổng Công ty cổ phần In
Thái Nguyên
|
4.000
|
2.2
|
Từ cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên vào
hai phía 150m
|
3.000
|
3
|
Ngõ số 260: Rẽ vào KDC Ao dân quân
|
|
3.1
|
Từ đường Ga Thái Nguyên vào 150m
|
4.500
|
3.2
|
Qua 150m đến hết đất Trường Mầm non Quang
Trung
|
4.000
|
4
|
Ngõ số 215: Vào 100m (KDC bãi sân ga)
|
3.500
|
5
|
Ngõ số 312: Rẽ UBND phường Quang Trung
|
|
5.1
|
Vào 100m
|
4.000
|
6
|
Ngõ số 334: Rẽ vào đến cổng Trường THCS
Quang Trung
|
3.000
|
7
|
Ngõ số 157: Vào 100m
|
2.500
|
8
|
Ngõ số 378: Rẽ Trung tâm Bảo trợ Xã hội
|
|
8.1
|
Từ đường Ga Thái Nguyên vào 200m
|
3.000
|
8.2
|
Qua 200m đến cổng Trung tâm Bảo trợ Xã hội
|
2.200
|
9
|
Ngõ số 404: Rẽ đến cầu sắt sau Z 159
|
|
9.1
|
Từ đường Ga Thái Nguyên đến hết đất Trường
tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
3.000
|
9.2
|
Từ hết đất Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân
đến cầu sắt sau Z159
|
2.500
|
XXIX
|
ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN
(Từ đường Lương Ngọc Quyến gặp đường Lương
Thế Vinh)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường rẽ cổng
Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên
|
10.000
|
2
|
Từ đường rẽ vào cổng Sân vận động Đại học
Sư phạm Thái Nguyên đến gặp đường Lương Thế Vinh
|
8.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các đường trong khu quy hoạch KDC Nam Đại
học Sư phạm Thái Nguyên, đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng, có mặt đường rộng ≥
7m
|
6.500
|
XXX
|
ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH
(Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty
cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 rẽ KDC
số 2 phường Quang Trung
|
5.000
|
2
|
Từ ngã 3 rẽ KDC số 2 phường Quang Trung đến
gặp đường Lê Quý Đôn
|
5.500
|
3
|
Từ đường Lê Quý Đôn gặp đường Mỏ Bạch (đê
Mỏ Bạch)
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các ngõ số 7; 22; 24; 26; 43; 60 và 80: Vào
100m đầu
|
3.000
|
2
|
KDC số 2 Quang Trung (đã xong cơ sở hạ
tầng)
|
|
2.1
|
Đường rộng ≥ 9m
|
3.500
|
2.2
|
Đường rộng ≥ 6m, nhưng < 9m
|
3.000
|
2.3
|
Đường rộng < 6m
|
2.500
|
3
|
Ngõ số 125: Vào 250m
|
2.000
|
4
|
Ngõ số 96A; 96B; 147; 165 và ngõ rẽ từ số
nhà 169: Vào 100m
|
2.500
|
XXXI
|
ĐƯỜNG MỎ BẠCH
(Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại
học Nông Lâm Thái Nguyên)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến đường sắt Hà
Thái
|
4.000
|
2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến cổng Trường Đại
học Nông Lâm Thái Nguyên
|
5.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 21: Rẽ cạnh nhà văn hóa Mỏ Bạch, vào
100m
|
3.000
|
2
|
Rẽ từ số nhà 01 vào 100 m xuống chân đê
đường Mỏ Bạch
|
2.000
|
3
|
Đường rẽ song song đường sắt, vào 100m
|
2.500
|
4
|
Đường quy hoạch trong KDC Đại học Nông lâm
Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Đường rộng ≥ 6m
|
4.500
|
4.2
|
Đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 6m
|
3.500
|
XXXII
|
ĐƯỜNG PHỐ ĐỒNG QUANG
(Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh
đội đi gặp đường Lương Ngọc Quyến)
|
|
1
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đất Khách
sạn Đông Á II
|
5.500
|
2
|
Từ giáp đất Khách sạn Đông Á II đi gặp
đường Lương Ngọc Quyến
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ nhà hàng ASEAN, vào 150m
|
3.800
|
2
|
Rẽ KDC đồi C25 cũ, vào 150m
|
3.800
|
3
|
Rẽ vào KDC số 2 Đồng Quang gặp đường Đồng
Quang
|
4.200
|
4
|
Rẽ vào KDC tỉnh đội, vào 150m
|
3.500
|
XXXIII
|
ĐƯỜNG VIỆT BẮC
(Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng
Văn hoá Nghệ thuật Việt Bắc gặp đường Mỏ Bạch)
|
|
1
|
Từ đường Thống Nhất đến cổng Trường Cao
đẳng Văn hoá Nghệ thuật Việt Bắc
|
2.800
|
2
|
Từ cổng Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật
Việt Bắc đến gặp đường Quang Trung
|
4.000
|
3
|
Từ đường Quang Trung gặp đường Mỏ Bạch
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m
vào 100m
|
2.000
|
XXXIV
|
ĐƯỜNG QUANG TRUNG
(Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường
Thịnh Đức và đường Tân Cương)
|
|
1
|
Đường sắt Hà Thái đến ngã 3 rẽ cổng Z159
|
11.000
|
2
|
Từ ngã ba rẽ Z159 đến cầu vượt Đán
|
10.000
|
3
|
Từ cầu vượt Đán đến ngã 3 Đán đi Núi Cốc
+100m (đến đất Chợ Đán)
|
11.000
|
4
|
Từ ngã 3 Đán đi Núi Cốc + 100m đến ngã 3 rẽ
Bệnh viện A (cũ)
|
7.000
|
5
|
Từ ngã ba rẽ Bệnh viện A cũ đến gặp đường
Thịnh Đức (rẽ Dốc Lim)
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ KDC Z159
|
|
1.1
|
Từ trục chính vào đến cổng Z159
|
5.000
|
1.2
|
Đoạn còn lại và các đường khác trong KDC
Z159 có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.500
|
2
|
Ngõ số 155: Rẽ KDC X79
|
|
2.1
|
Vào 100m:
|
3.500
|
2.2
|
Đoạn còn lại và các đường khác trong KDC
quy hoạch X79 có đường rộng ≥ 5m
|
3.000
|
3
|
Ngõ số 233: Rẽ vào X79 và Trường Cao đẳng
Nghề số 1 Bộ Quốc phòng
|
|
3.1
|
Vào 150m
|
4.200
|
3.2
|
Đoạn còn lại và các đường khác trong KDC
X79 có đường rộng ≥ 5m
|
3.200
|
4
|
Ngõ số 243: Vào 100m
|
2.800
|
5
|
Ngõ số 245: Rẽ tiểu đoàn 2 vào 150m
|
3.200
|
6
|
Rẽ KDC số 3 phường Tân Thịnh
|
|
6.1
|
Từ đường Quang Trung vào 100m
|
5.000
|
6.2
|
Các đường quy hoạch trong KDC có đường rộng
≥ 5m, nhưng < 9m
|
4.000
|
7
|
Rẽ từ đường Quang Trung vào đến hết đất
UBND phường Tân Thịnh
|
3.200
|
8
|
Rẽ vào khu tập thể Công ty tư vấn Xây dựng
giao thông
|
|
8.1
|
Từ đường Quang Trung vào 150m
|
2.800
|
8.2
|
Các đoạn còn lại trong khu tập thể Xí
nghiệp khảo sát thiết kế giao thông có đường rộng ≥ 5m
|
2.200
|
9
|
Rẽ đi Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến
(cũ), vào 100m
|
2.800
|
10
|
Ngõ số 365: Rẽ tổ nhân dân số 18, phường
Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m
|
3.200
|
11
|
Ngõ số 340: Rẽ tổ nhân dân số 19, phường
Thịnh Đán, vào 100m
|
3.200
|
12
|
Ngõ số 407: Vào 150m
|
3.200
|
13
|
Rẽ vào cổng cũ Trường Cao đẳng Sư phạm đến
giáp đất Trường Cao đẳng Sư phạm
|
3.800
|
14
|
Ngõ số 417: Rẽ vào tổ nhân dân số 20 đối
diện cổng Trường Cao đẳng Sư phạm, vào 100m
|
3.200
|
15
|
Ngõ số 429: Vào 100m
|
3.200
|
16
|
Ngõ số 443: Rẽ cạnh Công an phường Thịnh
Đán, vào 100m
|
3.200
|
17
|
Ngõ số 470: Rẽ cạnh Bệnh viện phụ sản, vào
KDC số 6 Thịnh Đán
|
|
17.1
|
Từ đường Quang Trung đến hết KDC có đường
rộng ≥ 12m
|
6.000
|
17.2
|
Rẽ vào lô 2 + 3 đã xong cơ sở hạ tầng có
đường rộng ≥ 6m, nhưng < 12m
|
5.000
|
18
|
Ngõ số 463: Rẽ cạnh báo Nông nghiệp Việt
nam, vào 150m
|
4.000
|
19
|
Ngõ số 541: Vào 100m
|
2.500
|
20
|
Ngõ số 573: Rẽ cạnh Chợ Đán,vào 100m
|
3.000
|
21
|
Rẽ vào Đội Thuế phường Thịnh Đán, vào 100m
|
2.000
|
22
|
Ngõ số 613: Vào 100m
|
1.800
|
23
|
Ngõ số 621: Đối diện cổng Trường Ngô Quyền,
vào 100m
|
1.800
|
24
|
Ngõ cạnh Trường Ngô Quyền, vào 150m
|
1.800
|
25
|
Ngõ số 675: Vào 100m
|
1.500
|
26
|
Rẽ vào Bệnh viện A cũ
|
|
26.1
|
Từ đường Quang Trung đến hết đất Bệnh viện
Tâm thần (Bệnh viện A cũ)
|
3.500
|
26.2
|
Từ hết đất Bệnh viện Tâm thần đến hết đất
nhà Văn hóa tổ 14, phường Thịnh Đán
|
2.000
|
27
|
Ngõ số 689; 691: Vào 100m
|
1.300
|
28
|
Ngõ số 648: Vào 200m
|
1.300
|
29
|
Ngõ rẽ vào đến Chùa Đán
|
1.800
|
30
|
Ngõ số 721: Rẽ cạnh kênh Núi Cốc đến sau
Trung tâm GDLĐXH tỉnh Thái Nguyên, vào 150m
|
1.500
|
31
|
Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh Thái Nguyên, vào
200m
|
1.800
|
XXXV
|
ĐƯỜNG PHÚ THÁI
(Từ đường Quang Trung qua Trường Đại học
Công nghệ Giao thông Vận tải gặp đường Thống Nhất)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến hết đất KDC số 1
phường Tân Thịnh
|
3.500
|
2
|
Từ giáp đất KDC số 1 phường Tân Thịnh đến
ngã 3 rẽ đi qua Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
|
3.000
|
3
|
Từ ngã 3 rẽ đi Trường Đại học Công nghệ
Giao thông Vận tải đến cổng Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
|
2.500
|
4
|
Từ cổng Trường Đại học Công nghệ Giao thông
Vận tải đến rẽ Công ty cổ phần Xây dựng Giao thông số I
|
3.000
|
5
|
Từ rẽ Công ty cổ phần Xây dựng Giao thông
số I đến gặp đường Thống Nhất
|
3.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ KDC số 1 phường Tân Thịnh, đã xây dựng
xong cơ sở hạ tầng
|
|
1.1
|
Có đường rộng ≥ 14,5m
|
3.000
|
1.2
|
Có đường ≥ 9m, nhưng < 14,5m
|
2.500
|
2
|
Ngõ số 118: Rẽ đến giáp KDC số 5 phường Tân
Thịnh
|
2.500
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư số 5 phường Tân Thịnh
đã xong cơ sở hạ tầng
|
|
3.1
|
Các đường quy hoạch có đường rộng ≥ 19m
|
3.500
|
3.2
|
Các đường còn lại trong KDC có đường rộng ≥
5m
|
2.500
|
4
|
Từ giáp đất KDC số 5 phường Tân Thịnh đến
gặp ngã ba cổng Bệnh viện Lao ra đường Thống nhất
|
|
4.1
|
Đường mới
|
3.500
|
4.2
|
Đường cũ
|
2.500
|
5
|
Ngõ số 109; 107; 100; 97: Vào 100m
|
2.000
|
6
|
Ngõ số 65: Rẽ KDC Trường Đại học Công nghệ
Giao thông Vận tải (đã xong cơ sở hạ tầng)
|
2.200
|
7
|
Ngõ số 46: Vào Nhà văn hoá tổ 19, phường
Tân Thịnh
|
|
7.1
|
Vào đến hết Nhà văn hoá tổ 19
|
2.200
|
7.2
|
Các đường nhánh còn lại có đường rộng ≥ 5m
|
1.700
|
8
|
Ngõ số 44: Rẽ KDC Công ty cổ phần Xây dựng
phát triển Nông thôn, vào 150m
|
2.200
|
9
|
Ngõ số 31: Vào 100m
|
1.800
|
10
|
Ngõ số 32: Rẽ Nhà văn hoá tổ 18, phường Tân
Thịnh, vào 150m
|
2.200
|
XXXVI
|
ĐƯỜNG TÂN THỊNH
(Từ đường Quang Trung qua Trường Cao đẳng
Kinh tế Tài chính gặp đường 3-2)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung vào 150m
|
3.500
|
2
|
Qua 150m đến cổng Trường Cao đẳng Kinh tế
Kỹ thuật
|
2.200
|
3
|
Từ cổng Trường Cao đẳng kinh tế Kỹ thuật
đến giáp đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính
|
3.200
|
4
|
Từ đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính
đến gặp đường 3-2
|
4.500
|
|
Trục Phụ
|
|
1
|
Ngõ số 45: Rẽ cạnh Nhà văn hoá tổ 22,
phường Thịnh Đán, vào 100m
|
1.800
|
2
|
Ngõ số 75; 58; 68; và 84: Vào 100m
|
1.800
|
3
|
Ngõ số 101: Vào 200m
|
1.800
|
4
|
Ngõ số 137:
|
|
4.1
|
Vào 150 m
|
2.000
|
4.2
|
Qua 150 m đến 400 m
|
1.800
|
5
|
Ngõ số 191: Vào 100 m
|
1.800
|
XXXVII
|
ĐƯỜNG Z115
(Từ đường Quang Trung đến gặp đường Tố Hữu)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến hết đất Ký túc xá
sinh viên
|
7.000
|
2
|
Từ hết đất Ký túc xá sinh viên đến cầu vượt
Sơn Tiến
|
3.500
|
3
|
Từ cầu vượt Sơn Tiến đến gặp đường Tố Hữu
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 5: Rẽ đến cổng phụ UBND phường Tân
Thịnh
|
3.000
|
2
|
Ngõ số 16; 30: Rẽ Nhà văn hoá tổ 7, phường
Tân Thịnh, vào 100 m
|
3.000
|
3
|
Ngõ số 25: Vào 100 m
|
3.000
|
4
|
Ngõ số 43: Vào 100 m
|
3.000
|
5
|
Rẽ vào KDC tổ 10, phường Tân Thịnh
|
|
5.1
|
Từ đường Z115 vào 150 m
|
3.000
|
5.2
|
Qua 150 m đến 250 m
|
2.500
|
6
|
Ngõ số 75: Vào 100 m
|
2.500
|
7
|
Ngõ rẽ vào KDC quy hoạch Trường Thiếu sinh
quân thuộc tổ 7, phường Tân Thịnh
|
|
7.1
|
Vào 100 m
|
2.500
|
7.2
|
Qua 100 m đến 250 m
|
2.200
|
8
|
Ngõ số 109: Rẽ vào Toà án quân sự Quân khu
I
|
|
8.1
|
Từ đường Z115 đến cổng Toà án quân sự Quân
khu I
|
3.500
|
8.2
|
Từ cổng Toà án quân sự Quân khu I đến Nhà
văn hóa tổ 6, phường Tân Thịnh
|
2.500
|
8.3
|
Đoạn còn lại có mặt đường bê tông ≥ 3 m
|
2.000
|
9
|
Rẽ đi Văn phòng Đại học Thái Nguyên
|
|
9.1
|
Từ đường Z115 đến rẽ cổng Văn phòng Đại học
Thái Nguyên, có đường rộng ≥ 19 m
|
6.000
|
9.2
|
Các đường trong KDC quy hoạch Nam Đại học
Thái Nguyên đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
|
9.2.1
|
Đường rộng ≥ 14m, nhưng < 19m
|
4.500
|
9.2.2
|
Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14m
|
3.500
|
9.3
|
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Z115 đi Văn
phòng Đại học Thái Nguyên, vào tổ 2 và tổ 3, phường Tân Thịnh
|
|
9.3.1
|
Từ trục phụ vào 200 m
|
2.000
|
9.3.2
|
Qua 200 m đến 500 m
|
1.500
|
9.4
|
Nhánh rẽ từ trục phụ đối diện Văn phòng Đại
học Thái Nguyên đi đến cầu sắt sau Z159
|
2.000
|
10
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn hoá tổ 5, phường Tân
Thịnh, vào 150m
|
2.000
|
11
|
Ngõ rẽ cạnh Trường THPT vùng cao Việt Bắc
vào đến cầu vượt tuyến tránh quốc lộ 3
|
2.000
|
12
|
Ngõ rẽ cạnh Đại học Công nghệ Thông tin và
Truyền thông Thái Nguyên, vào 100m
|
2.000
|
13
|
Ngõ rẽ đi Nhà văn hoá tổ 3, Tiến Ninh (2
đường)
|
|
13.1
|
Từ đường Z115 vào 100m
|
1.800
|
14
|
Rẽ từ cổng Z115 đến đất KDC xóm Nước Hai
|
|
14.1
|
Từ cổng Z115 đến đất KDC xóm Nước Hai
|
1.200
|
14.2
|
Rẽ KDC xóm Nước Hai và các đường trong KDC
quy hoạch Tái định cư xóm Nước Hai
|
1.000
|
15
|
Rẽ KDC xóm Thái Sơn và các đường trong KDC
quy hoạch Thái Sơn
|
1.200
|
16
|
Ngõ rẽ cạnh Nhà văn hóa Z115 vào 100m
|
1.200
|
17
|
Các ngõ rẽ còn lại vào 100m đường rộng ≥
2,5m
|
1.000
|
XXXVIII
|
ĐƯỜNG TỐ HỮU
(Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết
Thắng đến hết đất thành phố)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến cổng Công ty Việt
Bắc
|
5.000
|
2
|
Từ cổng Công ty Việt Bắc đến ngã 3 gặp
đường Z115
|
3.000
|
3
|
Từ ngã ba gặp đường Z115 đến ngã tư xóm Cây
Xanh
|
2.500
|
4
|
Từ ngã tư xóm Cây Xanh đến rẽ cổng UBND xã
Phúc Xuân
|
2.000
|
5
|
Từ rẽ cổng UBND xã Phúc Xuân đến đường rẽ
Trạm Y tế xã Phúc Xuân
|
2.500
|
6
|
Từ đường rẽ Trạm Y tế xã Phúc Xuân đến ngã
ba đi Nam Hồ Núi Cốc
|
2.000
|
7
|
Từ ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc đến đầu cầu
Khuôn Năm
|
1.500
|
8
|
Từ đầu cầu Khuôn Năm + 500m
|
1.000
|
9
|
Đoạn còn lại đến hết đất thành phố
|
600
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 15; 22; 27; 33: Vào 100m
|
1.800
|
2
|
Ngõ số 36: Vào 50m
|
1.800
|
3
|
Ngõ số 45; 51: Vào 150m
|
1.800
|
4
|
Ngõ số 38: Vào 100m
|
1.800
|
5
|
Ngõ số 70 đi xóm Gò Móc, vào 150m
|
1.000
|
6
|
Ngõ số 80; 100 rẽ đi Chùa Cả vào 500m
|
900
|
7
|
Rẽ đi Sơn Tiến gặp đường Z115, có mặt đường
bê tông ≥ 3m
|
1.500
|
8
|
Rẽ xóm Cây Xanh (đối diện X84) vào 100m
|
700
|
9
|
Rẽ đến quán 300
|
600
|
9.1
|
Các đường rẽ trên tuyến là đường bê tông
liên xã ≥ 2,5m vào 200m
|
500
|
10
|
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn hoá Núi
Nến, nhà văn hoá Đồng Kiệm, Nhà văn hoá Nhà thờ
|
|
10.1
|
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn hoá Núi
Nến
|
800
|
10.2
|
Nhà văn hoá Núi Nến đến Nhà văn hóa Nhà thờ
|
600
|
10.3
|
Nhà văn hoá Núi Nến đến nhà văn hoá Đồng
Kiệm
|
600
|
11
|
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn hoá xóm
Giữa 2
|
800
|
12
|
Nhà văn hoá xóm Giữa 2 vào đến Nhà văn hoá
xóm Giữa 1
|
600
|
13
|
Rẽ từ đường Tố Hữu theo 2 đường
|
|
13.1
|
Từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn hóa xóm Cây
Thị
|
800
|
13.2
|
Từ nhà văn hóa xóm Cây Thị đến Nhà văn hóa
xóm Đèo Đá
|
500
|
14
|
Rẽ đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân
|
|
14.1
|
Từ đường Tố Hữu vào đến Trạm Y tế xã Phúc
Xuân
|
1.000
|
14.2
|
Từ Trạm Y tế xã xã Phúc Xuân đến Nhà văn
hóa xóm Xuân Hòa
|
700
|
15
|
Rẽ từ đường Tố Hữu đến Nhà văn hóa xóm Đồng
Lạnh
|
600
|
16
|
Từ Nhà văn hóa xóm Đồng Lạnh đến đập tràn
xã Phúc Trìu
|
800
|
17
|
Rẽ vào đến Nhà văn hoá xóm Cây Si
|
500
|
18
|
Rẽ vào đến Nhà văn hoá xóm Xuân Hoà
|
800
|
19
|
Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy
|
|
19.1
|
Rẽ vào đến Nhà văn hóa xóm Dộc Lầy
|
800
|
19.2
|
Rẽ vào đến Nhà văn hóa xóm Dộc Lầy đến Nhà
văn hóa xóm Khuôn Năm
|
400
|
20
|
Rẽ vào xưởng nông cụ 1 cũ, vào 100m
|
500
|
21
|
Từ ngã ba đi đập Nam Hồ Núi Cốc đến đỉnh
đèo Cao Trãng
|
1.200
|
22
|
Từ đường Phúc Xuân đến xóm rừng Chùa xã
Phúc Trìu
|
800
|
23
|
Từ đường Tố Hữu đến hết khách sạn Đông Á
III
|
1.000
|
XXXIX
|
ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG
(Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương
đến gặp đường nam Hồ Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến Nhà văn hoá tổ 7,
phường Thịnh Đán
|
2.500
|
2
|
Từ Nhà văn hoá tổ 7, phường Thịnh Đán đến
ngã ba quán 300
|
2.000
|
3
|
Từ ngã ba quán 300 đến rẽ chùa Yna
|
1.500
|
4
|
Từ đường rẽ vào chùa Yna đến ngã ba đường
rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương
|
1.500
|
5
|
Từ đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương
đến đường rẽ đi bãi rác
|
1.200
|
6
|
Từ đường rẽ đi bãi rác đến gặp đường nam Hồ
Núi Cốc (đập chính Hồ Núi Cốc)
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường Tân Cương đến rẽ cổng chính xóm
Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương, từ hai đầu đường vào 300m
|
800
|
1.1
|
Đoạn còn lại trong tuyến
|
700
|
1.2
|
Từ đường Tân Cương vào xóm Soi Mít
|
500
|
2
|
Rẽ chùa Yna, vào 500m
|
1.000
|
3
|
Rẽ đi Núi Guộc, vào 500m
|
1.000
|
4
|
Rẽ Trường Mầm non xã Tân Cương vào hết đất
Trạm Y tế xã
|
1.000
|
4.1
|
Từ hết đất Trạm Y tế + 200m
|
800
|
5
|
Rẽ đến cổng Trường THCS Tân Cương
|
500
|
6
|
Rẽ đi Khu xử lý rác thải rắn đến ngầm Hồng
Thái
|
500
|
7
|
Các trục liên xóm, liên xã khác là đường bê
tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m
|
500
|
XL
|
ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC
(Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức
đến hết đất thành phố)
|
|
1
|
Từ đường Quang Trung đến giáp đất Nghĩa
trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên
|
1.500
|
2
|
Từ đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên
đến cổng Trường THCS Thịnh Đức
|
1.200
|
3
|
Từ cổng Trường THCS Thịnh Đức đến đường rẽ
Trường bắn Lữ đoàn 382
|
1.200
|
4
|
Từ đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 đến ngã
3 đi Sông Công
|
1.000
|
5
|
Từ ngã 3 đi Sông Công đến hết đất thành phố
|
500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ ngã 3 đi Sông Công đến Trại ngựa Bá Vân
(hết đất xã Thịnh Đức)
|
400
|
2
|
Các trục liên xóm, liên xã, là đường bê
tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m
|
400
|
XLI
|
ĐƯỜNG PHÚC XUÂN
(Từ đường Tố Hữu đến gặp đường Phúc Trìu)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đường Phúc Xuân rẽ theo 2 đường đến Nhà
văn hóa xóm Long Giang
|
500
|
XLII
|
ĐƯỜNG PHÚC TRÌU
(Từ đường Tân Cương - Dọc theo kênh Núi Cốc
đến đường Nam Núi Cốc)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
800
|
XLIII
|
ĐƯỜNG NAM NÚI CỐC
(Từ đường Phúc Trìu nối đến đường Tố Hữu)
|
|
1
|
Toàn tuyến
|
1.000
|
XLIV
|
ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH
(Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km số 6 Quốc lộ 3)
|
|
1
|
Từ ngã ba Mỏ Bạch đến gặp đường đê Mỏ Bạch
|
16.000
|
2
|
Từ đê Mỏ Bạch đến Cầu Mỏ Bạch
|
11.000
|
3
|
Từ cầu Mỏ Bạch đến cổng phụ Công ty Nhiệt điện
Cao Ngạn
|
5.000
|
4
|
Từ cổng phụ Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn đến
cổng Z127
|
5.000
|
5
|
Từ cổng Z127 đến đường băng tải than Núi
Hồng
|
5.500
|
6
|
Từ băng tải than Núi Hồng đến cầu Tân Long
|
5.500
|
7
|
Từ cầu Tân Long đến ngã 4 tuyến tránh Quốc
lộ 3
|
5.000
|
8
|
Từ ngã 4 tuyến tránh Quốc lộ 3 đến Km số 6
(giáp đất Phú Lương)
|
4.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch đến
KDC Sở Xây dựng
|
|
1.1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Nhà máy xay
|
5.000
|
1.2
|
Từ cổng Nhà máy xay đến KDC Sở Xây dựng có
đường rộng ≥ 3,5m
|
4.000
|
1.3
|
Từ Nhà máy xay rẽ trái vào 100m
|
3.000
|
2
|
Ngõ số 20/1: Rẽ vào Khu tập thể Cầu đường,
vào 150m
|
2.500
|
3
|
Ngõ số 885: Vào đến đất Doanh nghiệp may
Tháng Tám
|
3.000
|
4
|
Ngõ số 962: Rẽ vào chợ Quang Vinh mới
|
|
4.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
2.000
|
4.2
|
Qua 100m đến 200m rẽ về 2 phía
|
1.800
|
4.3
|
Tiếp theo 2 phía có mặt đường bê tông rộng
≥ 2,5m, nhưng < 3,5m
|
1.500
|
5
|
Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì
|
|
5.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
2.000
|
5.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.800
|
5.3
|
Qua 200m tiếp theo đến ngã ba đi nghĩa
trang Thần Vì
|
1.500
|
5.4
|
Các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê
tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.200
|
6
|
Ngõ số 865 và ngõ rẽ cạnh UBND phường Quang
Vinh, vào đến nhà văn hoá tổ 8, phường Quang Vinh
|
2.500
|
7
|
Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt
điện Cao Ngạn
|
|
7.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
3.500
|
7.2
|
Qua 100m đến Nhà văn hóa Điện lực
|
3.000
|
7.3
|
Từ Nhà văn hóa Điện lực đến hết Trường Mầm
non Điện lực
|
2.500
|
7.4
|
Các đường rẽ trong KDC quanh sân bóng có
mặt đường bê tông rộng ≥ 3m
|
2.000
|
8
|
Ngõ số 719: Rẽ vào cổng chính Công ty nhiệt
điện Cao Ngạn
|
|
8.1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến ngã ba rẽ sân
bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn
|
3.500
|
8.2
|
Từ ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện
Cao Ngạn đến hết đất Hợp tác xã Cộng Lực
|
2.500
|
9
|
Ngõ số 740: Vào tổ nhân dân Tân Thành (đối
diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn)
|
|
9.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
2.500
|
9.2
|
Qua 100m đến 200m
|
2.000
|
9.3
|
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ
có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.500
|
10
|
Ngõ số 675b: Vào hết đường dân sinh
|
2.500
|
11
|
Rẽ cổng nhà máy Z127 đến khu tập thể Z127
|
|
11.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Z127
|
3.500
|
11.2
|
Từ cổng Z127 rẽ theo hàng rào Z127 đến nhà
công vụ Z127
|
3.000
|
12
|
Ngõ rẽ từ đường Dương Tự Minh vào đến nhà
công vụ Z127
|
4.000
|
12.1
|
Từ nhà công vụ Z127 đến gặp Chợ Quan Triều
|
1.800
|
12.2
|
Các nhánh rẽ trên đường từ nhà công vụ Z127
đến hết khu tập thể Z127 gặp Chợ Quan Triều vào 100m có đường bê tông ≥ 2m
|
1.000
|
13
|
Ngõ số 615; 647 và 673:
|
|
13.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
1.800
|
13.2
|
Qua 100m đến 200m, có mặt đường bê tông
rộng ≥ 2,5m
|
1.200
|
14
|
Ngõ số 616; 618: Rẽ KDC Cửa hàng ăn Quan
Triều đến Thư viện Z127
|
2.000
|
15
|
Ngõ số 575: Rẽ vào Ban Quản lý dự án Công
ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá)
|
|
15.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Ban
quản lý dự án
|
2.500
|
15.2
|
Từ cổng Ban quản lý dự án đi KDC Xây lắp cũ
có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.500
|
16
|
Ngõ số 527: Rẽ theo hàng rào Bưu điện Quan
Triều, vào đến ngã 3
|
2.500
|
17
|
Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ
|
|
17.1
|
Từ Đường Dương Tự Minh vào 100m
|
2.000
|
17.2
|
Từ qua 100m đến 300m
|
1.500
|
17.3
|
Nhánh đường sắt cũ rẽ sang hội Trường đổ
gặp khu tái định cư băng tải than
|
1.500
|
18
|
Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng
Văn Thụ
|
3.000
|
18.1
|
Từ cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ
rẽ dọc theo hàng rào nhà máy Giấy Hoàng Văn Thụ đến gặp đường goòng cũ
|
1.500
|
18.2
|
Nhánh rẽ vào khu tái định cư tuyến băng tải
than đi gặp Ngõ số 511
|
2.000
|
18.3
|
Nhánh rẽ theo hàng rào sân vận động Công ty
cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ có đường rộng ≥ 3,5m
|
2.000
|
19
|
Ngõ số 451, 698, 714, 641, 636: Từ đường
Dương Tự Minh vào 100m
|
1.800
|
20
|
Rẽ vào đường goòng 2 bên
|
|
20.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m
|
1.500
|
20.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.000
|
21
|
Các ngõ rẽ chưa kể tên từ đường Dương Tự
Minh vào 100m
|
1.500
|
22
|
Ngõ số 335: Rẽ vào KDC tổ 6, phường Tân
Long, vào 100m
|
1.000
|
23
|
Ngõ rẽ từ số nhà 370; 404, vào 100m
|
1.000
|
24
|
Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2
|
|
24.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 200m
|
1.200
|
24.2
|
Đường trục ngang trong KDC 3/2 có đường
rộng ≥ 3,5m
|
1.000
|
25
|
Rẽ vào xưởng 100
|
|
25.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 150m
|
1.200
|
25.2
|
Đường ngang trong KDC có đường rộng ≥ 3,5m
|
1.000
|
26
|
Ngõ số 236: Rẽ vào Trại giam Công an TP cũ,
vào 100m
|
1.200
|
27
|
Rẽ vào KDC tổ 9, phường Tân Long
|
|
27.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 150m
|
1.200
|
27.2
|
Qua 150m đến 250m tiếp theo
|
1.000
|
28
|
Ngõ số 146: Rẽ đến Nhà văn hóa tổ 11,
phường Tân Long (Công ty cổ phần Vận tải ô tô số 10)
|
1.200
|
29
|
Ngõ số 163: Rẽ vào khu tập thể Nhà máy Sứ,
vào 200m
|
1.200
|
30
|
Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân Long
|
|
30.1
|
Từ đường Dương Tự Minh qua cổng UBND phường
Tân Long đến ngã ba cổng Trường THCS Tân Long
|
2.000
|
30.2
|
Từ cổng Trường THCS Tân Long đến cổng
Trường Tiểu học Tân Long
|
1.500
|
30.3
|
Nhánh rẽ từ trục phụ vào KDC số 2 phường
Tân Long
|
1.500
|
31
|
Ngõ số 128: Rẽ vào tổ 20, phường Tân Long
|
|
31.1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào đến ngã ba (hết
đất Trường Mầm Non phường Tân Long)
|
1.500
|
31.2
|
Từ ngã ba rẽ theo về 2 phía đến cống chui
tuyến tránh Quốc lộ 3
|
1.200
|
31.3
|
KDC tái định cư phường Tân Long:
|
|
31.3.1
|
Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 16,5m
|
1.500
|
31.3.2
|
Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 9m, nhưng
< 16,5m
|
1.200
|
32
|
Ngõ số 77: Rẽ KDC tổ 15, vào 100m
|
1.200
|
33
|
Ngõ số 45: Rẽ KDC tổ 16, vào 100m
|
1.200
|
34
|
Đường rẽ vào đồi PAM tổ 16, vào 100m
|
1.500
|
XLV
|
ĐƯỜNG QUANG VINH
(Từ đường Dương Tự Minh qua Trường THCS
Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Mầm
non Quang Vinh
|
4.000
|
2
|
Từ cổng Trường Mầm non Quang Vinh đến cổng
Trường THCS Quang Vinh
|
3.500
|
3
|
Từ cổng Trường THCS đến đất Trường Tiểu học
Quang Vinh, đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng có đường ≥19,5m
|
4.500
|
4
|
Từ đất Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà
văn hoá xóm Soi Dâu
|
3.500
|
5
|
Từ Nhà văn hoá xóm Soi Dâu đến Nhà văn hóa
Quyết Tiến I, II.
|
2.000
|
6
|
Từ Nhà văn hoá xóm Soi Dâu ra gặp đường Bắc
Kạn
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào KDC quy hoạch Nhà máy xay Mỏ Bạch
(Rẽ sau Công an phường Quang Vinh), vào 100m
|
2.000
|
2
|
Rẽ xóm Rừng Vầu, vào 200m
|
2.000
|
3
|
Rẽ tổ Quang Vinh 1; Quang Vinh 2 vào 150m,
có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
2.000
|
4
|
Đường còn lại trong KDC số 1 Quang Vinh đã
xây dựng xong cơ sở hạ tầng: Đường rộng ≥ 9m
|
4.000
|
5
|
Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn
từ Trường tiểu học Quang Vinh đến Nhà văn hóa tổ Soi Dâu), vào 150m
|
2.500
|
6
|
Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn
từ Nhà văn hóa tổ Soi Dâu đến đường Bắc Kạn), vào 150m
|
1.000
|
XLVI
|
ĐƯỜNG QUAN TRIỀU
(Từ đường Dương Tự Minh vào ga Quan Triều)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Công ty cổ
phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên
|
3.200
|
2
|
Từ cổng Công ty cổ phần Xây dựng và sản
xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên đến Ga Quan Triều
|
2.200
|
|
Trục Phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào chợ Quan Triều, vào 50m
|
1.800
|
2
|
Rẽ từ đường Quan Triều vào KDC Công ty cổ
phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng, vào 100m
|
1.500
|
3
|
Rẽ từ đường Quan Triều đến cổng Trường Mầm
non Quan Triều
|
2.200
|
4
|
Trường Mầm non Quan Triều đến hết Trường
tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
2.000
|
5
|
Các nhánh rẽ còn lại trong khu dân cư số 3,
phường Quan Triều đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng
|
1.800
|
6
|
Rẽ từ đường Quan Triều đi tổ nhân dân 15
(đối diện đường vào cầu chui cũ)
|
|
6.1
|
Vào 100m
|
1.800
|
6.2
|
Từ 100m đến 300m
|
1.200
|
7
|
Rẽ từ Ga Quan Triều theo đường sắt vào
100m, có đường bê tông ≥ 2,5m
|
1.200
|
8
|
Các nhánh khác rẽ từ đường Quan Triều vào
100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.200
|
XLVII
|
ĐƯỜNG PHÚC HÀ
(Từ đường Dương Tự Minh đến gặp đường Tố
Hữu)
|
|
1
|
Từ đường Dương Tự Minh vào 150m
|
2.000
|
2
|
Qua 150m đến ngã 3 rẽ Trường THCS Hoàng Văn
Thụ
|
1.500
|
3
|
Từ ngã 3 rẽ Trường THCS Hoàng Văn Thụ đến
ngã 3 cổng cân
|
1.000
|
4
|
Từ ngã ba cổng cân đến đường sắt đi Ga B
Núi Hồng
|
450
|
5
|
Từ đường sắt đi Ga B Núi Hồng đến cầu vượt
đường tránh Quốc lộ 3
|
750
|
6
|
Từ cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3 đến UBND
xã Phúc Hà
|
450
|
7
|
Từ UBND xã Phúc Hà đến cách đường Tố Hữu
500m
|
400
|
8
|
Từ cách đường Tố Hữu 500m đến gặp đường Tố
Hữu
|
500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ KDC tổ 17, phường Quan Triều, vào 150m
|
1.800
|
2
|
Từ ngã 3 rẽ đi gặp Trường Mầm non Quan
Triều
|
1.200
|
3
|
Từ cổng Trường Mầm non Quan Triều đến hết
đất trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
2.000
|
4
|
Từ trạm cân đến cổng trạm bảo vệ số 1 Mỏ
than Khánh Hoà
|
500
|
5
|
Từ khu tái định cư số 2 Phúc Hà đến khu
trung tâm hành chính xã Phúc Hà
|
400
|
6
|
Rẽ đến Đài tưởng niệm xã Phúc Hà
|
350
|
7
|
Rẽ đến Nhà văn hóa xóm 8
|
350
|
8
|
Rẽ theo suối Chàm Hồng đến hết đất xã Phúc
Hà
|
400
|
9
|
Từ ngã ba lò vôi đến trạm gác thu phí số 2
xã Phúc Hà
|
450
|
9.1
|
Từ cống Đồng Quan đến cổng Nhà máy xi măng
Quan Triều
|
450
|
10
|
Các trục phụ khác liên xóm, liên xã có
đường bê tông ≥ 2,5m, vào 200m
|
350
|
XLVIII
|
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT
(Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện
Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2)
|
|
1
|
Từ ngã 3 Bắc Nam đến đường sắt Hà Thái
|
8.500
|
2
|
Đường sắt Hà Thái đến hết đất Xí nghiệp may
Việt Thái
|
7.000
|
3
|
Giáp đất xí nghiệp may Việt Thái đến ngã 3
rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
|
6.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 160: Rẽ đi tổ 12, phường Đồng Quang
|
|
1.1
|
Từ đường Thống Nhất vào đến cổng Khách sạn
Hải Yến
|
3.000
|
1.2
|
Từ cổng Khách sạn Hải Yến rẽ 2 phía đến
100m
|
2.500
|
2
|
Ngõ số 279: Rẽ theo hàng rào Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên đến hết đất Ngân hàng
|
3.000
|
3
|
Ngõ số 301: Đi tổ 24, phường Gia Sàng gặp
đường Tân Quang
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
2.500
|
3.2
|
Qua 100m đến gặp đường Tân Quang
|
2.000
|
4
|
Ngõ số 321: Rẽ KDC Bách hoá
|
|
4.1
|
Từ đường Thống Nhất vào 100m
|
2.000
|
4.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.800
|
5
|
Ngõ số 339: Rẽ cạnh ki ốt xăng
|
|
5.1
|
Từ đường Thống Nhất vào đến ngã ba đầu tiên
|
3.000
|
5.2
|
Từ ngã ba đầu tiên rẽ đi 2 phía
|
2.500
|
6
|
Ngõ số 350: Rẽ tổ 13, phường Đồng Quang,
vào 150m
|
2.000
|
7
|
Ngõ số 369: Rẽ theo đường sắt Hà Thái vào
100m
|
|
7.1
|
Từ đường Thống Nhất vào 100m
|
2.000
|
7.2
|
Qua 100m đến 250m
|
1.800
|
8
|
Ngõ số 1: Rẽ vào Nhà văn hoá tổ 1A, 1B, vào
100 m (song song đường sắt Hà Thái)
|
1.800
|
9
|
Ngõ số 77; 89: Vào hết KDC số 3 Tân Lập đã
xong cơ sở hạ tầng
|
2.500
|
10
|
Ngõ số 294:
|
|
10.1
|
Từ đường Thống Nhất đến cổng Công ty cổ
phần vận tải ô tô
|
2.500
|
10.2
|
Cổng Công ty cổ phần vận tải ô tô qua cổng
Trường Lê Văn Tám đến Nhà văn hóa tổ 17
|
1.800
|
11
|
Ngõ số 151: Rẽ Công ty Kim khí Thái Nguyên
và Trạm đăng kiểm giao thông
|
|
11.1
|
Từ đường Thống Nhất vào 100m
|
3.000
|
11.2
|
Qua 100m đến cổng Công ty Kim khí Thái
Nguyên, Trạm đăng kiểm giao thông
|
2.500
|
12
|
Ngõ số 153: Rẽ KDC xưởng đậu và chợ Chè
Hương, vào 100m
|
2.000
|
13
|
Ngõ số 209; 231: Rẽ cạnh Xí nghiệp may Việt
Thái
|
|
13.1
|
Vào 150m
|
1.800
|
13.2
|
Qua 150m đến Nhà văn hoá tổ 2, phường Tân
Lập
|
1.500
|
14
|
Ngõ số 478 rẽ KDC tập thể Trường Cao đẳng
Thương Mại Trung ương 4, vào 150m
|
2.500
|
15
|
Ngõ số 287: Rẽ đối diện đường Phú Thái, vào
150m
|
2.000
|
16
|
Ngõ số 289: Rẽ theo hàng rào Xí nghiệp quản
lý giao thông đến hết khu tập thể có đường bê tông ≥ 2,5m
|
2.200
|
17
|
Ngõ số 556 vào đến Nhà văn hóa tổ 18,
phường Tân Thịnh
|
2.500
|
18
|
Ngõ số 558 rẽ khu tập thể Bênh viện Lao và
bệnh Phổi, vào 100 m
|
2.500
|
19
|
Rẽ đến cổng Bệnh viện Lao và bệnh phổi
(đường cũ)
|
2.500
|
20
|
Ngõ số 260: Từ đường Thống Nhất vào 100m
|
3.000
|
XLIX
|
ĐƯỜNG 3/2
(Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường
Phố Hương gặp đường 30/4)
|
|
1
|
Từ đường Thống Nhất (ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao
và bệnh Phổi) đến ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài Chính
|
5.000
|
2
|
Từ ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính
đến rẽ Cụm công nghiệp số II Tân Lập
|
4.500
|
3
|
Từ đường rẽ Cụm công nghiệp số II Tân Lập
đến hết đất Trường Tiểu học Tân Lập
|
4.500
|
4
|
Từ hết đất Trường Tiểu học Tân Lập đến
đường rẽ vào Ga Lưu Xá
|
5.000
|
5
|
Từ đường rẽ vào Ga Lưu Xá đến rẽ đường Phú
Xá
|
7.000
|
6
|
Từ rẽ đường Phú Xá đến Trường THCS Tích
Lương
|
5.000
|
7
|
Từ Trường THCS Tích Lương đến ngã 3 Phố
Hương
|
4.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào Quốc lộ 3 (tuyến tránh TP), vào 250m
|
3.500
|
2
|
Ngõ số 401: Rẽ đối diện Trường Cao đẳng
Kinh tế Tài chính, vào 150m
|
2.000
|
3
|
Ngõ rẽ đến cổng XN 19/5
|
2.500
|
4
|
Ngõ số 118: Rẽ đối diện đường vào Xí nghiệp
19/5, vào 150m
|
1.500
|
5
|
Ngõ số 146: Rẽ cạnh Công an phường Tân Lập,
vào 150m
|
1.800
|
6
|
Ngõ số 168: Rẽ KDC số 1 Tân Lập
|
|
6.1
|
Vào 150m
|
3.000
|
6.2
|
Qua 150m và các đường quy hoạch rộng ≥ 9m,
đã xong cơ sở hạ tầng
|
2.500
|
6.3
|
Các đường quy hoạch rộng ≥ 5m, nhưng <
9m, đã xong cơ sở hạ tầng
|
2.000
|
7
|
Ngõ số 547: Rẽ hết cụm công nghiệp số 2 Tân
Lập
|
3.000
|
8
|
Ngõ số 226: Vào 150m
|
2.000
|
9
|
Rẽ từ cạnh số nhà 631 vào đến hết KDC xưởng
thực nghiệm
|
2.000
|
10
|
Ngõ số 272: Vào nhà khách Kim Loại màu
|
|
10.1
|
Từ đường 3/2 vào 100m
|
2.500
|
10.2
|
Qua 100m đến sân bóng
|
2.000
|
11
|
Ngõ số 709: Rẽ vào đến cổng Công ty 472
|
2.200
|
12
|
Ngõ số 360: Vào 100m (Đối diện đường vào
Công ty 472)
|
2.000
|
13
|
Ngõ số 775: Vào 100m (Đối diện Ki ốt xăng
dầu Hùng Hà)
|
1.500
|
14
|
Ngõ số 801: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp
Hà Thanh, vào 200m
|
1.500
|
15
|
Ngõ rẽ cạnh cây xăng Mạnh Hùng
|
|
15.1
|
Từ đường 3/2 vào 200 m
|
2.000
|
15.2
|
Qua 200 m đến 450 m
|
1.500
|
16
|
Ngõ rẽ vào xóm Ba Nhất đến sân vận động
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
|
|
16.1
|
Từ đường 3/2 vào 200m
|
2.500
|
16.2
|
Qua 200 m đến sân vận động
|
2.000
|
17
|
Rẽ vào ga Lưu Xá
|
|
17.1
|
Từ đường 3/2 đến cổng Văn phòng Công ty Kim
loại màu
|
3.000
|
17.2
|
Cổng văn phòng Công ty Kim loại màu đến
cổng xưởng sản xuất của Công ty kim loại màu
|
2.000
|
17.3
|
Từ cổng Xưởng sản xuất Công ty kim loại màu
đến Ga Lưu Xá
|
1.500
|
18
|
Rẽ KDC quy hoạch đường Ga Lưu Xá
|
|
18.1
|
Từ đường Ga Lưu Xá vào 150 m
|
2.500
|
18.2
|
Đoạn còn lại và các đường khác trong KDC
quy hoạch
|
2.000
|
19
|
Ngõ rẽ cạnh Bưu điện Phú Xá vào KDC tổ 11,
vào 100m
|
2.000
|
20
|
Từ đường 3/2 rẽ Trường Đại học Kinh tế và
Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên
|
|
20.1
|
Từ đường 3/2 vào 200m
|
3.500
|
20.2
|
Qua 200m đến nhà văn hóa xóm Bắc Lương
|
2.000
|
20.3
|
Từ nhà văn hóa xóm Bắc Lương đến nghĩa
trang xã Tích Lương
|
1.000
|
21
|
Rẽ xóm Cầu Thông
|
|
21.1
|
Từ đường 3/2 vào 200m
|
1.500
|
21.2
|
Qua 200m tiếp theo đến đập giếng Cỏi
|
1.500
|
22
|
Ngõ số 1307 rẽ vào KDC tổ 27, 28, phường
Phú Xá: Từ đường 3/2 vào 150m
|
2.200
|
23
|
Ngõ số 1431 rẽ vào KDC tổ 29, phường Phú
Xá: Từ đường 3/2 vào 150m
|
2.000
|
24
|
Rẽ vào Nhà văn hoá xóm Hào Thọ
|
|
24.1
|
Từ đường 3/2 vào 200m
|
2.500
|
24.2
|
Tiếp theo đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học
Tích Lương
|
1.500
|
24.3
|
Từ ngã 3 cổng Trường Tiểu học Tích Lương
Tiếp theo đi 2 phía + 250m
|
1.200
|
25
|
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 1), vào 200m
|
2.500
|
26
|
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 2), vào 200m
|
1.800
|
27
|
Rẽ xóm Trung Lương đến Trường Cao đẳng nghề
Luyện Kim
|
|
27.1
|
Từ đường 3/2 vào 200m
|
1.800
|
27.2
|
Qua 200m đến 450m
|
1.200
|
27.3
|
Qua 450m đến đất Trường Cao đẳng nghề Luyện
Kim
|
900
|
28
|
Rẽ nhà văn hóa xóm Trung Lương, vào 200m
|
1.500
|
29
|
Rẽ đối diện Ki ốt xăng dầu số 2 Tích Lương
đến gặp đường sắt Hà Thái
|
|
29.1
|
Từ đường 3/2 vào 100m
|
2.300
|
29.2
|
Qua 100m đến đường sắt Hà Thái
|
1.500
|
L
|
ĐƯỜNG PHÚ XÁ
(Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường
3/2)
|
|
1
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường sắt
Hà Thái
|
3.500
|
2
|
Từ đường sắt Hà Thái đến đường rẽ nghĩa
trang phường Phú Xá
|
3.000
|
3
|
Từ đường rẽ nghĩa trang phường Phú Xá đến
gặp đường 3/2
|
4.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 83: Rẽ vào UBND phường Phú Xá đến
Khu tập thể đường sắt
|
2.000
|
2
|
Ngõ số 101: Vào 100m
|
1.500
|
3
|
Ngõ rẽ vào nghĩa trang phường Phú Xá
|
1.500
|
4
|
Các Ngõ số 47, 56 vào 100m
|
1.500
|
LI
|
ĐƯỜNG 30/4
(Từ ngã ba rẽ đường Phố Hương đến hết đất
thành phố)
|
|
1
|
Từ ngã ba Phố Hương đến cầu Ba Cống
|
3.200
|
2
|
Từ cầu Ba cống đến bưu điện Tân Thành
|
3.500
|
3
|
Từ Bưu điện Tân Thành đến hết đất thành phố
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Luyện
kim
|
|
1.1
|
Từ đường 30/4 vào 200m
|
1.800
|
1.2
|
Qua 200m đến cổng trường
|
1.500
|
1.3
|
Các nhánh rẽ trên trục phụ có đường bê tông
rộng ≥ 2,5m vào 100m
|
900
|
2
|
Rẽ cạnh Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp
Trung Thành, có đường bê tông ≥ 2,5m
|
|
2.1
|
Từ đường 30/4 vào 100m
|
1.200
|
2.2
|
Qua 100m đến 350m
|
1.000
|
3
|
Rẽ khu tái định cư Quốc lộ 3 mới
|
|
3.1
|
Đường rộng ≥ 14,5 m đến < 16,5 m
|
1.500
|
3.2
|
Các đường còn lại trong khu quy hoạch có
đường rộng < 14,5 m
|
1.200
|
4
|
Rẽ ngõ cạnh Hợp tác xã công nghiệp Toàn
Diện, có đường bê tông ≥ 2,5 m, vào 100m
|
1.200
|
5
|
Rẽ vào xóm Trước
|
|
5.1
|
Từ đường 30/4 vào 200 m
|
800
|
5.2
|
Qua 200 m đến 400 m
|
600
|
6
|
Rẽ vào đến cổng Trường Văn hoá 1 Bộ Công an
|
800
|
7
|
Rẽ vào đến Ga Lương Sơn
|
700
|
8
|
Rẽ theo bờ kênh Núi Cốc đi gặp đường sắt Hà
Thái, vào 200m
|
500
|
9
|
Rẽ xóm La Hoàng, vào 100m
|
700
|
LII
|
ĐƯỜNG TÍCH LƯƠNG
(Từ đường 3/2 đến Lữ đoàn 210 Quân khu I)
|
|
1
|
Từ đường 3/2 vào hết đất xưởng thực hành
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
|
5.000
|
2
|
Từ hết đất xưởng thực hành Trường Đại học
Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên + 300 m
|
4.000
|
3
|
Qua 300 m đến cầu hết đất Lữ đoàn 210 Quân
khu I
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ nhà văn hoá xóm Cầu Thông vào 200m
|
1.000
|
2
|
Rẽ nhà văn hoá xóm Tung vào 200m
|
1.000
|
3
|
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư
Quốc lộ 3 mới (Xóm Núi Dài)
|
1.500
|
4
|
Rẽ KDC Nam Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Đoạn đường Tích Lương mới
|
3.000
|
4.2
|
Đường rộng từ 19,5 m đến < 27 m
|
3.000
|
4.3
|
Đường rộng từ 14,5 m đến < 19,5m
|
2.500
|
4.4
|
Các đường còn lại trong khu quy hoạch
|
2.000
|
LIII
|
ĐƯỜNG PHỐ HƯƠNG
(Từ đường sắt đi kép đến gặp đường 3/2)
|
|
1
|
Đường sắt đi kép đến gặp đường Gang Thép
|
4.500
|
2
|
Từ đường Gang Thép đến giáp đất phân hiệu 2
Trường Cao đẳng Cơ khí Luyên kim
|
5.500
|
3
|
Từ giáp đất phân hiệu 2 Trường cao đẳng Cơ
khí Luyên kim đến ngã tư KDC số 1 phường Trung Thành (gặp đường Lưu Nhân Chú)
|
4.000
|
4
|
Từ ngã tư KDC số 1 phường Trung Thành đến
hết KDC
|
5.500
|
*
|
Các đường còn lại trong KDC số 1 phường
Trung Thành, đã xong hạ tầng
|
3.000
|
5
|
Từ hết KDC số 1 phường Trung Thành đến gặp
đường 3/2
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
2 ngõ rẽ theo hàng rào Nhà trẻ 1/5 đến hết
đất Nhà trẻ
|
2.000
|
2
|
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 25 và 37: Vào 100m
|
2.000
|
3
|
Các ngõ rẽ trên đường Phố Hương đoạn từ chợ
Dốc Hanh đến ngã 4 đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m
|
2.200
|
4
|
Từ đường Phố Hương rẽ theo 2 đường vào KDC
tập thể Phố Hương
|
|
4.1
|
Rẽ vào 300m
|
2.200
|
4.2
|
Qua 300m đến 500m đường ≥ 3,5m
|
1.800
|
4.3
|
Các đường nhánh khác trong KDC có đường
rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.200
|
LIV
|
ĐƯỜNG GANG THÉP
(Từ đường 3/2 qua UBND phường Trung Thành
đến gặp đường Lưu Nhân Chú)
|
|
1
|
Từ đường 3/2 đến rẽ Trường Tiểu học Trung
Thành
|
4.500
|
2
|
Từ rẽ Trường Tiểu học Trung Thành đến rẽ
Trường Độc Lập
|
7.500
|
3
|
Từ rẽ Trường Độc lập đến đường Cách mạng
tháng Tám
|
10.000
|
4
|
Từ đường Cách mạng tháng Tám (bách hoá Gang
Thép) vào 100m
|
4.000
|
5
|
Qua 100m đến 250m
|
3.000
|
6
|
Qua 250m đến cách đường Lưu Nhân Chú 100 m
|
2.300
|
7
|
Từ cách đường Lưu Nhân Chú 100 m đến gặp
đường Lưu Nhân Chú
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ từ cạnh số nhà 299 đến Nhà văn hoá số 3
phường Trung Thành, vào 100m
|
1.500
|
2
|
Rẽ từ cạnh số nhà 196 đi tổ nhân dân số 19,
phường Trung Thành, vào 100m
|
1.500
|
3
|
Rẽ từ cạnh số nhà 227 theo hàng rào Trung
tâm hướng nghiệp thành phố Thái Nguyên
|
|
3.1
|
Rẽ từ cạnh số nhà 227 đến Nhà văn hoá tổ 2,
phường Trung Thành
|
1.500
|
3.2
|
Nhà văn hoá tổ 2, phường Trung Thành vào
300m
|
1.000
|
4
|
Rẽ cạnh Doanh nghiệp tư nhân Hải Long đi tổ
nhân dân số 14, vào 100m
|
1.500
|
5
|
Rẽ cạnh Đài tưởng niệm Liệt sỹ phường Trung
Thành, vào 100m
|
2.000
|
6
|
Rẽ từ cạnh số nhà 102 vào Trường Tiểu học
Trung Thành
|
|
6.1
|
Từ đường Gang Thép đến ngã ba thứ 2
|
2.500
|
6.2
|
Qua ngã ba thứ 2 + 250m
|
1.500
|
7
|
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 153: Rẽ vào Nhà văn
hóa đồi Độc Lập
|
|
7.1
|
Từ đường Gang Thép đến cổng Nhà văn hóa đồi
Độc Lập
|
2.500
|
7.2
|
Các đường nhánh trong KDC đồi Độc Lập, có
mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.500
|
8
|
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 88 (cạnh Kho bạc Lưu
Xá cũ) vào đến ngã ba thứ 2
|
2.500
|
9
|
Rẽ vào Trường tiểu học Độc lập
|
|
9.1
|
Từ đường Gang Thép đến hết đất Trường tiểu
học Độc Lập
|
4.500
|
9.2
|
Từ giáp đất Trường tiểu học Độc lập đến hết
đất Trường THCS Độc lập
|
3.500
|
9.3
|
Các đường nhánh trong KDC đồi Độc Lập có
mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.500
|
10
|
Rẽ KDC sau Bách hóa Dốc Hanh vào 150 m
|
2.000
|
11
|
Từ đường Gang Thép vào đến KDC xí nghiệp
năng lượng
|
1.500
|
12
|
Các nhánh rẽ khác từ bách hoá Gang Thép đến
đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.200
|
LV
|
ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ
(Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang thép
đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên thuộc phường Cam Giá)
|
|
1
|
Từ ngã tư KDC số 1 phường Trung Thành đến
cổng sân vận động Gang thép
|
5.000
|
2
|
Từ cổng sân vận động Gang Thép đến đảo tròn
Gang Thép
|
6.500
|
3
|
Từ đảo tròn Gang Thép đến gặp đường Hương
Sơn
|
4.000
|
4
|
Từ đường Hương Sơn đến gặp ngõ số 261
|
3.500
|
5
|
Từ ngõ số 261 đến gặp đường sắt đi Kép
|
4.500
|
6
|
Từ đường sắt đi Kép đến rẽ đập Suối Cốc
(UBND phường Cam Giá cũ)
|
2.000
|
7
|
Từ rẽ đập Suối Cốc đến cổng phụ Gang thép
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Ngõ số 537: vào 50m
|
2.000
|
2
|
Ngõ số 499; 530: Rẽ KDC lắp máy điện
|
|
2.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào 100m
|
2.000
|
2.2
|
Qua 100m đến 300m có đường rộng ≥ 3,5m
|
1.800
|
2.3
|
Các nhánh khác còn lại trong KDC có đường
rộng ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.200
|
3
|
Ngõ số 513: Đi gặp đường quy hoạch KDC cán
650
|
3.000
|
3.1
|
Các nhánh rẽ khác thuộc đoạn trên có mặt
đường rộng ≥ 4,5m, vào 100m
|
1.200
|
4
|
Ngõ số 501: Rẽ KDC Cán 650 (đường chính)
|
|
4.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m
|
3.500
|
4.2
|
Qua 200m đến 400m
|
2.500
|
4.3
|
Qua 400m đến 700m
|
1.800
|
4.4
|
Các nhánh rẽ trên trục phụ trong KDC cán
650
|
1.200
|
5
|
Ngõ số 423; 465: Rẽ đến Nhà văn hoá thể
thao Gang Thép, vào 150m
|
3.800
|
6
|
Ngõ số 434: Rẽ sau Ngân hàng Lưu Xá, vào
100m
|
2.800
|
7
|
Rẽ cạnh Nhà văn hoá tổ 27, phường Hương Sơn
đi đồi Sỏi, vào 100m
|
2.000
|
8
|
Rẽ sau đất Bưu điện Hương Sơn, vào hết KDC
quy hoạch đường Lưu Nhân Chú
|
2.000
|
9
|
Các đường quy hoạch trong KDC đường Lưu
Nhân Chú
|
3.000
|
10
|
Rẽ đi tổ 3, phường Hương Sơn vào 200m
|
1.500
|
11
|
Rẽ vào xóm Bình Dân (đối diện Bưu điện
Hương Sơn), vào 100m
|
2.000
|
12
|
Rẽ khu tập thể nhà máy Luyện Gang
|
|
12.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m
|
1.500
|
12.2
|
Các nhánh rẽ từ đường vào khu tập thể nhà
máy Luyện Gang có đường ≥ 3,5m vào 100m
|
1.000
|
13
|
Ngõ số 261: Vào Trường THCS Hương Sơn
|
|
13.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào hết đất Trường
THCS Hương Sơn
|
2.000
|
13.2
|
Giáp đất Trường THCS Hương Sơn vào 200m
|
1.200
|
13.3
|
Rẽ từ đường Trường THCS Hương Sơn vào
Trường Tiểu học Hương Sơn
|
1.200
|
13.4
|
Các nhánh từ đường vào Trường Tiểu học
Hương Sơn có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
1.000
|
14
|
Đường vào UBND phường Hương Sơn
|
|
14.1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào đến cổng UBND
phường Hương Sơn
|
2.500
|
14.2
|
Các nhánh rẽ vào khu tập thể Nhà máy Cốc
Hoá có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m
|
1.200
|
15
|
Rẽ theo đường sắt đi cầu Trần Quốc Bình:
Vào 400m
|
800
|
16
|
Ngõ số 59 (đường trục phường Cam Giá)
|
|
16.1
|
Vào 300m
|
1.200
|
16.2
|
Qua 300m đến ngã 3 đập Suối Cốc
|
900
|
16.3
|
Từ ngã 3 đập Suối Cốc đến kho HTXNN Tân
Hương
|
700
|
16.4
|
Kho HTXNN Tân Hương qua chợ Cam Giá đến hết
khu tập thể Nhà máy tấm lợp Amiăng
|
800
|
16.5
|
Giáp đất khu tập thể Nhà máy tấm lợp Amiăng
gặp đê Cam giá
|
700
|
LVI
|
ĐƯỜNG HƯƠNG SƠN
(Từ đường Lưu Nhân Chú đến Sông Cầu vào Soi
Mít)
|
|
1
|
Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m
|
2.500
|
2
|
Qua 200m đến hết đất Trung tâm Giáo dục lao
động xã hội thành phố Thái Nguyên
|
1.800
|
3
|
Từ hết đất trung tâm giáo dục Lao động xã
hội thành phố Thái Nguyên đến cầu treo
|
1.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ từ đường Hương Sơn vào KDC đồi F, vào
200m
|
1.000
|
2
|
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Hương Sơn
vào KDC đồi F có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m vào 150m
|
900
|
LVII
|
ĐƯỜNG VÓ NGỰA
(Từ Đảo tròn Gang thép đi huyện Phú Bình)
|
|
1
|
Từ đảo tròn Gang thép đến rẽ cổng Trường
THPT Gang thép
|
6.000
|
2
|
Từ rẽ Trường THPT Gang Thép đến ngã 3 gặp
đường Tân Thành
|
4.000
|
3
|
Từ ngã 3 gặp đường Tân Thành đến hết đất
phường Tân Thành
|
3.000
|
4
|
Từ hết đất phường Tân Thành đến gặp đường
Lương Sơn
|
2.000
|
5
|
Từ đường Lương Sơn đến hết đất Thành phố
Thái Nguyên
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Từ đảo tròn Gang Thép rẽ sau khách sạn 5
tầng vào xóm Bình Dân
|
|
1.1
|
Từ trục chính vào 100m
|
2.300
|
1.2
|
Qua 100m đến 200m
|
1.500
|
2
|
Rẽ Trường THPT Gang thép: Từ đường Vó Ngựa
vào 100m
|
2.000
|
3
|
Rẽ vào khu tập thể 2 tầng bệnh viện Gang
Thép cũ
|
|
3.1
|
Từ đường Vó Ngựa vào 100m
|
2.500
|
3.2
|
Qua 100m đến hết đường bê tông ≥ 3m
|
2.000
|
3.3
|
Các nhánh khác trong KDC có đường bê tông ≥
2,5m, vào 150m
|
1.200
|
4
|
Rẽ vào khu B Trung tâm giáo dục lao động xã
hội thành phố Thái Nguyên
|
|
4.1
|
Từ đường Vó Ngựa vào 100m
|
2.000
|
4.2
|
Qua 100m đến 250m đường bê tông ≥3m
|
1.500
|
5
|
Các nhánh rẽ còn lại thuộc đoạn từ đảo tròn
Gang Thép đến ngã ba đường Tân Thành vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
1.500
|
6
|
Ngõ vào KDC xóm II Ninh Hương (xã Lương
Sơn) đến KDC phân viện Luyện kim đen (cũ) vào 200m
|
700
|
7
|
Rẽ đi khu miền Ninh Sơn (xã Lương Sơn), vào
200m
|
800
|
8
|
Rẽ đi xóm Cầu, vào 200m (xã Lương Sơn)
|
600
|
LVIII
|
ĐƯỜNG TÂN THÀNH
(Từ đường vó ngựa đến gặp đường 30/4)
|
|
1
|
Từ đường Vó Ngựa vào 150m (ngã 3 rẽ tổ
9,10, phường Tân Thành)
|
2.500
|
2
|
Cách đường Vó Ngựa 150m đến cổng Trường
THCS Tân Thành
|
1.500
|
3
|
Từ cổng Trường THCS Tân Thành đến đường sắt
Hà Thái
|
2.000
|
4
|
Từ đường sắt Hà Thái gặp đường 30/4
|
3.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Các nhánh rẽ từ đường Tân Thành, có đường
bê tông ≥ 2,5m vào 100m
|
1.000
|
LIX
|
ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN
(Từ đường Vó Ngựa qua UBND xã Lương Sơn gặp
đường 30/4)
|
|
1
|
Từ đường Vó Ngựa đến ngã ba rẽ xóm Ngân
|
700
|
2
|
Từ ngã ba rẽ xóm Ngân đến đường sắt Hà Thái
|
1.500
|
3
|
Từ đường sắt Hà Thái đến gặp đường 30/4
|
2.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ xóm Pha, vào 200m
|
400
|
2
|
Rẽ đối diện Trạm Y tế xã Lương Sơn đi xóm
Pha, vào 200m
|
400
|
3
|
Rẽ xóm Tân Trung: Vào đến trại chăn nuôi
Hùng Chi
|
400
|
4
|
Rẽ vào Nhà văn hoá xóm Ngân, vào 200m
|
400
|
5
|
Rẽ đến cổng Trường Cao đẳng Luyện kim
|
2.000
|
6
|
Từ cổng Trường Cao đẳng Luyện kim đi Trường
Quân sự QKI
|
|
6.1
|
Từ cổng Trường Cao đẳng Luyện kim đến kênh
Núi Cốc
|
800
|
6.2
|
Từ kênh Núi Cốc đến cổng Trường quân sự
Quân khu I
|
700
|
7
|
Rẽ KDC xóm 5 Tân Sơn, vào 200 m
|
700
|
LX
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B (CŨ)
(Từ cầu Gia Bảy đến hết đất Hợp tác xã Cờ
Hồng)
|
|
1
|
Từ cầu Gia Bảy đến kiốt xăng doanh nghiệp
Tiến Thịnh
|
6.000
|
2
|
Từ giáp đất kiốt xăng Doanh nghiệp Tiến
Thịnh đến hết đất Hợp tác xã Cờ Hồng
|
5.000
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ vào Nhà văn hoá xóm Gia Bẩy vào 100m
|
2.500
|
1.1
|
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ
có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
2.000
|
2
|
Rẽ vào Đình Đồng Tâm vào 100m
|
2.200
|
2.1
|
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ
có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
2.000
|
3
|
Rẽ vào xóm Đồng Tâm (đối diện đường đi cầu
treo cũ), vào 100m
|
2.500
|
4
|
Rẽ đi cầu treo cũ vào 100m
|
2.500
|
5
|
Rẽ đến nhà văn hoá xóm Đồng Tâm
|
2.500
|
6
|
Rẽ xóm Đông (2 nhánh đối diện kiốt Công ty
xăng dầu Bắc Thái), vào 100m
|
2.500
|
7
|
Rẽ đi Bến Tượng
|
|
7.1
|
Vào đến Trung tâm văn hoá xóm Đông
|
2.500
|
7.2
|
Từ Trung tâm văn hoá xóm Đông đến Bến tượng
|
2.000
|
8
|
Rẽ vào xóm Văn Thánh vào 200m
|
|
8.1
|
Từ đường Quốc lộ 1B vào đến ngã tư thứ nhất
KDC quy hoạch xóm Văn Thánh
|
3.000
|
8.2
|
Đoạn còn lại đến hết khu quy hoạch
|
2.000
|
9
|
Rẽ theo hàng rào doanh nghiệp Việt Cường
vào KDC Ao Voi, vào 150m
|
2.000
|
10
|
Rẽ vào Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm
|
|
10.1
|
Từ Quốc lộ 1B đến Nhà máy Nước sạch Đồng
Bẩm
|
2.000
|
10.2
|
Đoạn còn lại rẽ đi các nhánh có đường bê
tông ≥ 2,5m vào 100m
|
1.800
|
11
|
Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần lâm sản
Thái Nguyên, vào 150m
|
2.000
|
12
|
Rẽ theo hàng rào Công ty TNHH Thái Dương
vào KDC Ao voi, vào 150m
|
1.800
|
LXI
|
QUỐC LỘ 1B (MỚI)
(Đoạn nối Quốc lộ 3 với Quốc lộ 1B qua địa
phận xã Cao Ngạn)
|
|
1
|
Từ Cầu Cao Ngạn đến rẽ xóm Quyết Thắng
|
2.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ đi xóm Gốc Vối
|
|
1.1
|
Từ đường nối Quốc lộ 3 với Quốc lộ 1B, vào
150m
|
1.000
|
1.2
|
Qua 150m đến ngã 3 Gốc Vối
|
600
|
1.3
|
Từ ngã 3 Gốc Vối đến cầu cáp Cao Ngạn (hết
đường bê tông)
|
500
|
1.4
|
Từ ngã 3 Gốc Vối đến hết đất Tiểu đoàn 23
Quân khu I
|
500
|
2
|
Rẽ qua xóm Thành Công gặp ngã tư đi Công ty
cổ phần xi măng Cao Ngạn
|
800
|
3
|
Các nhánh rẽ còn lại có đường rộng ≥ 2,5m,
vào 150 m
|
500
|
LXII
|
ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM
(Từ đường Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp
đường 259)
|
|
1
|
Từ trạm biến áp treo thị trấn Chùa Hang đến
trạm y tế xã Đồng Bẩm
|
2.500
|
2
|
Từ trạm y tế xã Đồng Bẩm đến ngã 4 Tân
Thành 2
|
2.000
|
3
|
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến đến gặp đường 259
(đến hết đất Đồng Bẩm)
|
1.500
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Rẽ theo hàng rào Trường Mầm non Đồng Bẩm
đến giáp đất thị trấn Chùa Hang
|
2.000
|
2
|
Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mặt
đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.500
|
2.1
|
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ
có mặt đường bê tông ≥ 2,5m
|
1.200
|
3
|
Rẽ theo hàng rào Trạm Y tế xã Đồng Bẩm đi
sân bay và đi thị trấn Chùa Hang vào 100 m về 2 phía
|
1.500
|
4
|
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đi bến phà Văn Thánh,
vào 150m
|
1.500
|
5
|
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến Nhà văn hoá Tân
Thành 2
|
1.500
|
6
|
Các nhánh rẽ còn lại trên trục phụ (đoạn từ
ngã tư Tân Thành 2 đến gặp đường 259) có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
1.200
|
LXIVII
|
TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ
phần xi măng Cao Ngạn
|
|
1
|
Từ giáp đất thị trấn Chùa Hang đến cổng
Tiểu đoàn 13 Quân khu I
|
1.800
|
2
|
Từ cổng Tiểu đoàn 13 Quân khi I đến hết
cổng Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn
|
1.200
|
|
Trục phụ
|
|
1
|
Nhánh rẽ đi xóm Phúc Lộc vào 150m, có đường
bê tông ≥ 2,5m
|
800
|
2
|
Nhánh rẽ đi xóm Phúc Thành, vào 150m (đường
đất)
|
600
|
3
|
Rẽ đi UBND xã Cao Ngạn đến hết đất Trường
tiểu học Cao Ngạn
|
800
|
4
|
Từ hết đất Trường tiểu học Cao Ngạn đến Nhà
văn hóa xóm Cổ Rùa
|
600
|
5
|
Từ Nhà văn hóa xóm Cổ Rùa đến giáp đất thị
trấn Chùa Hang
|
800
|
Số TT
|
TRỤC GIAO THÔNG,
KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
I
|
QUỐC LỘ 3
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ Km 45/H9+50m (Giáp đất Phổ Yên) đến Km
46/H3-65m (Đường rẽ nhà văn hoá Tổ dân phố 1)
|
3.800
|
2
|
Từ Km 46/H3-65m (Đường rẽ nhà văn hoá Tổ
dân phố 1) đến Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổng kho cũ)
|
3.800
|
3
|
Từ Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổng kho cũ) đến
Km 47+26m (Đường rẽ phía Bắc TDP 2A)
|
4.500
|
4
|
Từ Km 47+26m (Đường rẽ phía Bắc Tổ dân phố 2A)
đến Km 47/H2 (Giáp đất cửa hàng lương thực Sông Công)
|
4.100
|
5
|
Từ Km 47/H2 (Giáp đất cửa hàng lương thực
Sông Công) đến Km 48/H2-20m (Cầu Quyền)
|
3.800
|
6
|
Từ Km 48/H2-20m (Cầu Quyền) đến Km
48/H6-40m (Cầu Lu)
|
4.200
|
7
|
Từ Km 48/H6-40m (Cầu Lu) đến Km 49/H9-20m
(Cầu Béo)
|
3.800
|
8
|
Từ Km 49/H9-20m (Cầu Béo) đến Km 51/H8+50m
(Giáp đất Lương Sơn, thành phố Thái Nguyên)
|
4.000
|
9
|
Từ Km 54/H9-70m (Đối diện cổng nhà xưởng
HTX Toàn Diện) đến Km 55/H9-50m (Giáp đất bưu điện Tân Thành)
|
3.000
|
10
|
Từ Km 55/H9-50m (Giáp đất bưu điện Tân
Thành) đến Km 56/H2 (Giáp đất thành phố Thái Nguyên)
|
3.500
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Phường Phố Cò
|
|
1
|
Km 46+30m (Đường rẽ vào đồi tên lửa) đến
hết đất thị xã Sông Công (Giáp đất xã Đắc Sơn)
|
1.100
|
2
|
Km 46/H3+65m (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ
dân phố 1)
|
|
2.1
|
- Vào 50m
|
1.150
|
2.2
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
950
|
3
|
Km 46/H7 (Đường rẽ vào tổng kho 3 cũ)
|
|
3.1
|
- Vào 100m
|
1.400
|
3.2
|
- Từ sau 100m đến 170m
|
1.200
|
3.3
|
- Từ sau 170m đến hết các đường quy hoạch
mới của khu dân cư tổ dân phố 2B
|
1.000
|
4
|
Km 46/H5 (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân
phố 3)
|
|
4.1
|
- Vào 100m
|
1.200
|
4.2
|
- Từ sau 100m đến cổng sau chợ Phố Cò
|
950
|
4.3
|
- Từ sau 100m đến hết đất đền Thanh Lâm
|
850
|
4.4
|
- Từ hết đất đền Thanh Lâm đến hết đất
trường Đảng cũ
|
900
|
5
|
Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổ dân phố 2B) -
Giáp đất UBND phường Phố Cò
|
|
5.1
|
- Vào 180m
|
1.400
|
5.2
|
- Từ sau 180m đi tiếp 150m
|
1.050
|
6
|
Km 47+20m (Đường rẽ phía nam vào nhà văn
hoá tổ dân phố 2A) đến giáp đất nhà văn hoá
|
1.400
|
7
|
Km 47+200m (Đường rẽ phía bắc vào nhà văn
hoá tổ dân phố 2A) đến giáp đất nhà văn hoá
|
1.250
|
8
|
Đường rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi đến hết
đất trường Mầm non số 2
|
1.400
|
*
|
Phường Cải Đan
|
|
9
|
Km 47/H5-10m (Đường rẽ Tổ dân phố Ao Ngo)
đến 150m
|
1.150
|
10
|
Km 47/H8 (Đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Gon)
đến kênh N12-10
|
1.300
|
11
|
Km 47/H8 (Đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Quán)
đến 100m
|
1.150
|
12
|
Km 48/H4 (Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Bẫy)
|
|
12.1
|
- Vào 150m
|
1.750
|
12.2
|
- Từ sau 150m đến hết đất nhà văn hoá
|
1.500
|
13
|
Km 48/H6+40m (Đường rẽ vào phân hiệu trường
dân lập Lương Thế Vinh) đến 150m
|
1.050
|
14
|
Km 48/H9-15m (Đường rẽ vào chùa Cải Đan)
đến 150m
|
1.050
|
15
|
Km 48/H7+40m (Đường rẽ nhà ông Canh) đến
100m
|
1.050
|
16
|
Km 49-20m (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân
phố Phố Mới)
|
|
16.1
|
Vào đến nhà văn hóa tổ dân phố Phố Mới
|
1.150
|
16.2
|
- Từ sau nhà văn hoá Tổ dân phố Phố Mới đến
100m
|
950
|
16.3
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
750
|
17
|
Km 49/H6+30m (Đường rẽ tổ dân phố Nguyên
Giả đến hết đất nhà máy Việt Trung)
|
1.300
|
18
|
Đường rẽ cạnh Nhà máy sản xuất thức ăn gia
súc Đại Minh đến hết đất của Nhà máy
|
1.500
|
19
|
Km49/H5 (đường rẽ vào lô 2 sau khu dân cư
Khuynh Thạch) đến 100m
|
950
|
20
|
Km 49/H7 (Đường Tổ dân phố Khuynh Thạch
cạnh nhà ông Long Tiến) đến 100m
|
1.050
|
21
|
Km 50/H1-20m (Đường rẽ tổ dân phố Khuynh
Thạch cạnh nhà ông Bộ) đến 100m
|
1.050
|
*
|
Phường Bách Quang
|
|
22
|
Km 50/H1+50m (Đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ
Chè)
|
|
22.1
|
- Vào 50m
|
950
|
22.2
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
850
|
22.3
|
- Từ sau 150m đến 250m
|
750
|
23
|
Km 50/H3+80m (Đường rẽ nhà văn hoá Tân
Dương - Nhánh vào nhà ông Châu)
|
|
23.1
|
- Vào 50m
|
900
|
23.2
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
800
|
23.3
|
- Từ sau 150m đến 300m
|
700
|
24
|
Km 50/H4+60m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương
cạnh nhà bà Năm)
|
|
24.1
|
- Vào 50m
|
850
|
24.2
|
- Từ sau 50m đến 100m
|
700
|
25
|
Km 51/H2+20m (Đường đi xóm Mãn Chiêm cạnh nhà
bà Thìn đến hết khu dân cư quy hoạch mới) vào 100m
|
900
|
26
|
Km 51/H3+10m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương
2 - cạnh nhà bà Tuyên)
|
|
26.1
|
- Vào 100m
|
900
|
26.2
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
700
|
*
|
Xã Tân Quang
|
|
27
|
Km 54/H8+50m (Đường Tân Thành 1 từ nhà ông
Sơn vào bờ kênh)
|
|
27.1
|
- Vào 50m
|
750
|
27.2
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
600
|
28
|
Km 55+30m (Đường Tân Thành 1 từ nhà ông
Muôn vào bờ kênh)
|
|
28.1
|
- Vào 50m
|
750
|
28.2
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
600
|
29
|
Km 55/H1+40m (Đường bê tông Tân Thành 2
cạnh nhà ông Hùng đến hết đường bê tông)
|
|
29.1
|
- Vào 50m
|
750
|
29.2
|
- Từ sau 50m đến hết đường bê tông
|
600
|
30
|
Km55/H2+20m (đường bê tông cạnh nhà ông
Hưng đến hết đường bê tông)
|
|
30.1
|
- Vào 50m
|
700
|
30.2
|
- Từ sau 50m đến hết đường bê tông
|
600
|
31
|
Km 55/H4 (Đường Tân Thành 2 từ Quốc lộ 3
vào nhà ông Điểm)
|
|
31.1
|
- Vào 50m
|
800
|
31.2
|
- Từ sau 50m đến hết đường bê tông
|
650
|
32
|
Km 55/H5+60m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông
Khanh vào nhà ông Vinh)
|
|
32.1
|
- Vào 50m
|
800
|
32.2
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
700
|
32.3
|
- Từ sau 150m đến 220m
|
600
|
33
|
Km 55/H7+80m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông
Xuân vào nhà bà Hồng)
|
|
33.1
|
- Vào 50m
|
800
|
33.2
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
650
|
34
|
Km 55/H9+80m (Đường Quốc lộ 3 vào xóm Tân
Tiến)
|
|
34.1
|
- Vào 50m
|
1.750
|
34.2
|
- Từ sau 50m đến mương thoát nước
|
1.400
|
34.3
|
- Từ sau mương thoát nước đến hết đất khu
TĐC Tân Tiến
|
1.200
|
34.4
|
- Từ hết đất khu TĐC Tân Tiến đến đường gom
cạnh nhà ông Lập Sỹ
|
750
|
II
|
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ ngã ba Phố Cò đến đường rẽ Xây lắp 3
|
5.000
|
2
|
Từ đường rẽ Xây lắp 3 đến đường rẽ Tổ dân
phố Tân Huyện
|
4.000
|
3
|
Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến đường
rẽ TDP Nguyên Gon
|
4.000
|
4
|
Từ đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Gon đến đường
rẽ trường tiểu học Phố Cò
|
3.900
|
5
|
Từ đường rẽ trường tiểu học Phố Cò đến
đường rẽ khu dân cư 3,5 ha
|
5.600
|
6
|
Từ đường rẽ khu dân cư 3,5 ha đến cầu Ghênh
|
4.650
|
7
|
Từ cầu Ghênh đến đường rẽ vào khu Văn hoá
thể thao (đối diện Đài tượng niệm thị xã)
|
5.000
|
8
|
Từ đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối
diện Đài tượng niệm thị xã) đến đường rẽ vào Tổ dân phố Tân Lập
|
5.800
|
9
|
Từ đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập đến
tường rào phía nam Bưu điện
|
7.200
|
10
|
Từ tường rào phía nam Bưu điện đến ngã ba
Mỏ Chè
|
9.500
|
11
|
Từ ngã ba Mỏ Chè đến tường rào phía nam
Trường Hướng nghiệp dạy nghề
|
12.000
|
12
|
Từ tường rào phía nam trường Hướng nghiệp
dạy nghề đến hết đất Ngân hàng chính sách
|
8.900
|
13
|
Từ giáp đất Ngân hàng chính sách đến ngã ba
Bãi Đỗ
|
7.200
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
1
|
Đường rẽ TDP 2 (cạnh nhà ông Thêm) đến 100m
- Ngõ số 4
|
2.650
|
2
|
Đường rẽ TDP 3 (cạnh nhà ông Hoàn) đến 100m
- Ngõ số 6
|
2.450
|
3
|
Đường rẽ TDP 3 đối diện Ngân hàng chính
sách (đường rẽ cạnh nhà Chính Loan) đến 150m - Ngõ số 8
|
2.550
|
4
|
Đường rẽ vào trường Mầm non tư thục (đường
rẽ cạnh nhà bà Bính) đến 100m - Ngõ số 10
|
2.750
|
5
|
Đường rẽ đối diện Trường Hướng nghiệp dạy
nghề (Đường rẽ cạnh nhà ông Son đến hết đất nhà ông Hưng Vân) – Ngõ số 12
|
2.750
|
6
|
Đường rẽ từ chợ Mỏ Chè đi Trường tiểu học
Mỏ Chè (Từ đường CMT8 đến Trường tiểu học Mỏ Chè) - Ngõ số 14
|
|
6.1
|
- Từ sau lô 1 đến hết đất khu dân cư quy
hoạch tổ 4, 5
|
3.350
|
6.2
|
Các đường phân lô khác thuộc quy hoạch khu
dân cư tổ 4, 5 (lô 2)
|
1.700
|
6.3
|
- Từ hết khu dân cư tổ 4, 5 đến 200m
|
2.000
|
6.4
|
- Từ sau 200m đến giáp nhà văn hoá An Châu
2
|
1.350
|
6.5
|
- Từ nhà văn hoá An Châu 2 đến giáp lô 1
đường Gốc Đa
|
1.700
|
*
|
Các đường nhánh quy hoạch mới của đoạn từ
nhà văn hoá An Châu 2 đến giáp đất lô 1 đường Gốc Đa
|
1.250
|
7
|
Ngõ phía bắc Ngân hàng Công thương - Ngõ số
18
|
4.500
|
8
|
Ngõ phía bắc chợ Trung tâm (từ đất nhà ông
Thận đến hết đất nhà ông Kỳ) - Ngõ số 7
|
2.650
|
9
|
Đường rẽ đi nhà văn hoá xóm Đồi đến
đường Thanh Niên - Ngõ số 3
|
2.000
|
10
|
Các đường phân khu còn lại của khu tập thể
XN xây lắp 3 cũ (Tổ dân phố 4)
|
1.500
|
11
|
Đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố 1 (đường
rẽ phía nam Ngân hàng chính sách) đến hết đất nhà văn hóa - Ngõ số 5
|
2.250
|
*
|
Bên phường Thắng Lợi
|
|
12
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập - Ngõ số 22
|
|
12.1
|
- Vào 100m
|
2.250
|
12.2
|
- Từ sau 100m đến 300m
|
1.800
|
13
|
Đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (Đối diện
Đài tưởng niệm thị xã) - Ngõ số 24
|
|
13.1
|
- Vào đến đường 30-4
|
2.500
|
13.2
|
- Từ đường 30-4 đi tiếp 300m
|
1.450
|
13.3
|
- Từ sau 300m đến NVH TDP Du Tán
|
1.000
|
13.3a
|
- Đường 30-4: Đoạn từ tường rào phía bắc
khu VHTT đến lối rẽ vào Công ty môi trường đô thị Sông Công
|
1.700
|
13.3b
|
Từ lối rẽ vào Công ty môi trường đô thị
Sông Công đến ngã ba thứ nhất (hết đất ông Thiện)
|
1.300
|
13.3c
|
Từ ngã ba thứ nhất (hết đất ông Thiện) đến
ngã ba thứ hai (đất ông Sinh)
|
900
|
14
|
Đường rẽ vào trụ sở Thị ủy, UBND thị xã
Sông Công đến khu văn hóa thể thao thị xã
|
2.250
|
15
|
Đường rẽ phía bắc nhà văn hóa Tổ dân phố 12
(Đường vào nhà ông Sinh) - Ngõ số 26
|
|
15.1
|
- Vào 100m
|
1.350
|
15.2
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
1.050
|
16
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 12 (Đối diện nhà
văn hoá Xuân Miếu 2) - Ngõ số 28
|
|
16.1
|
- Vào 100m
|
1.350
|
16.2
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
1.050
|
17
|
Đường rẽ vào TDP 12 (phía bắc) - Ngõ số 30
|
|
17.1
|
- Vào 100m
|
1.350
|
17.2
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
1.050
|
18
|
Đường rẽ vào khu 3,5 ha - Ngõ số 36
|
|
18.1
|
- Vào 180m
|
2.700
|
18.2
|
- Từ sau 180m đến 380m
|
2.250
|
18.3a
|
- Từ sau 380m đến cách tường rào phía đông
Trường Cao đẳng Việt Đức 40m
|
1.900
|
18.3b
|
- Từ sau 380m đến hết hết đất khu dân cư tổ
13
|
1.350
|
19
|
Đường rẽ tổ dân phố 10 (giáp Thị đội Sông
Công) đến hết đất Thị đội Sông Công - Ngõ số 17
|
1.150
|
20
|
Đường rẽ vào xóm Mỏ Chè (Giáp Chi cục thuế
cũ) - Ngõ số 9
|
|
20.1
|
- Đến hết đất Bưu điện cũ
|
2.750
|
20.2
|
- Từ giáp đất Bưu điện cũ đến đường rẽ cạnh
Toà án thị xã (giáp đất lô 1 đường CMT8)
|
2.250
|
21
|
Các đường phân lô theo quy hoạch khu dân cư
Tân Lập (tổ 10)
|
2.750
|
*
|
Bên phường Cải Đan
|
|
22
|
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (đối diện
đường vào UBND thị xã) - Ngõ số 21
|
|
22.1
|
- Vào 100m
|
1.700
|
22.2
|
- Từ sau 100m đến 250m
|
1.350
|
23
|
Đường rẽ vào Nhà ông Quyên đến 100m - Ngõ
23
|
1.250
|
24
|
Đường rẽ cạnh nhà văn hoá Xuân Miếu 2 - Ngõ
số 25 vào 150m
|
1.350
|
25
|
Đường rẽ vào nhà văn hoá Xuân Miếu 1 đến
hết đất nhà văn hoá- Ngõ số 27
|
1.350
|
26
|
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (Đường rẽ
vào nhà ông Đồng) - Ngõ số 29
|
|
26.1
|
- Vào 100m
|
1.350
|
26.2
|
- Sau 100m đến 200m
|
1.150
|
27
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Nho Tản (Đối diện
đường vào khu 3,5ha) - Ngõ số 31 vào 150m
|
1.000
|
28
|
Đường rẽ cạnh nhà văn hoá Xuân Thành đến
100m - Ngõ số 39
|
1.550
|
29
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon - Ngõ số
41
|
|
29.1
|
- Vào 100m
|
1.250
|
29.2
|
- Từ sau 100m đến 150m
|
1.150
|
30
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Thắng đến 100m - Ngõ
số 43
|
1.000
|
31
|
Đường bờ mương Núi Cốc vào 150m - Ngõ số 45
|
900
|
*
|
Bên phường Phố Cò
|
|
32
|
Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết
đường bê tông - Ngõ số 38
|
|
32.1
|
- Vào 100m
|
1.450
|
32.2
|
- Từ sau 100m đến hết đường bê tông
|
1.000
|
33
|
Đường rẽ cạnh Trạm y tế Phường Phố Cò cũ
đến hết đất nhà ông Lợi Vượng - Ngõ số 40
|
|
33.1
|
- Vào 100m
|
1.350
|
33.2
|
- Từ sau 100m đến nhà ông Lợi
|
950
|
34
|
Đường rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết
đất Trường tiểu học Phố Cò- Ngõ số 42
|
|
34.1
|
- Vào 100m
|
1.550
|
34.2
|
- Từ sau 100m đến hết đất trường Tiểu học
Phố Cò
|
1.250
|
35
|
Đường rẽ vào trại chăn nuôi Thắng Lợi đến
cổng trại- Ngõ số 46
|
1.150
|
36
|
Đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ dân phố Thanh
Xuân 2 đến hết đất nhà văn hóa- Ngõ số 48
|
900
|
37
|
Đường bờ kênh Núi Cốc- Ngõ số 50
|
|
37.1
|
Vào 150m
|
900
|
37.2
|
Từ sau 150m đi tiếp 250m
|
750
|
38
|
Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện- Ngõ số 52
|
|
38.1
|
Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến mương núi
Cốc
|
1.350
|
38.2
|
Từ mương Núi Cốc đến đường rẽ NVH Tân Huyện
|
800
|
38.3
|
Từ đường rẽ NVH Tân Huyện vào 500m
|
700
|
39
|
Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố 4A đến
100m- Ngõ số 54
|
1.150
|
40
|
Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (C.Ty CP
kết cấu thép Hà Nội)- Ngõ số 56
|
|
40.1
|
- Từ đường đường cách mạng tháng 8 đến ngã
ba vào Xí nghiệp xây lắp 3
|
1.900
|
40.2
|
- Từ ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 đến
mương núi Cốc
|
1.250
|
40.3
|
- Từ mương Núi Cốc đến hết đất Nhà văn hóa
tổ dân phố 5
|
800
|
41
|
- Từ cổng Xí nghiệp 1/5 (Công ty CP kết cấu
thép Hà Nội) đến cổng sau chợ Phố Cò
|
1.150
|
42
|
- Từ ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 đến hết
đất nhà bà Phượng (Tổ dân phố 4A)
|
1.000
|
43
|
Đường rẽ vào trường THCS Thắng Lợi- Ngõ số
47
|
|
43.1
|
Vào đến 100 m
|
1.250
|
43.2
|
Qua 100 m đến Trường Mầm non số 2
|
1.150
|
III
|
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Đoạn từ Cầu vượt Sông Công đến kênh thoát
nước An Châu
|
2.750
|
2
|
Từ kênh thoát nước An Châu đến đường rẽ 262
|
2.900
|
3
|
Từ đường rẽ 262 đến đường Thanh Niên
|
4.250
|
4
|
Từ đường Thanh Niên đến đường rẽ Tổ dân phố
Đồi
|
3.550
|
5
|
Từ đường rẽ tổ dân phố Đồi đến đường rẽ tổ
dân phố La Đình (cạnh nhà ông Chung)
|
3.450
|
6
|
Từ đường rẽ tổ dân phố La Đình (cạnh nhà
ông Chung) đến đường Quốc lộ 3
|
3.350
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Bên phường Lương Châu
|
|
1
|
Đường rẽ từ Cổng Nhà máy nước đến đường Ko
|
1.350
|
2
|
Đường rẽ tường rào phía Tây nhà máy Điesel
đến hết tường rào
|
1.150
|
3
|
Đường phía Đông hàng rào nhà máy Điesel đến
kênh dẫn nước
|
1.150
|
4
|
Đường vào khu dân cư Ban kiến thiết đến
kênh núi Cốc
|
1.350
|
*
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
5
|
Đường rẽ khu dân cư Làng May - Tổ dân phố 6
|
|
5.1
|
Vào đến 100m
|
1.500
|
5.2
|
Các đường còn lại của KDC Làng May
|
900
|
6
|
Đường rẽ chợ Bãi Đỗ đi Đài tưởng niệm Mỏ
Chè đến 200m
|
2.100
|
*
|
Bên phường Bách Quang
|
|
7
|
Đường Thanh Niên- Ngõ số 25
|
|
7.1
|
- Vào 100m
|
1.350
|
7.2
|
- Từ sau 100m đến nhà văn hoá tổ dân phố
Đồi
|
900
|
8
|
Đường rẽ vào nhà văn hóa tổ dân phố Làng
Sắn (vào đến nhà văn hóa)
|
900
|
9
|
Đường rẽ tổ dân phố Đồi (phía nam) dọc kênh
N12-56- Ngõ số 21
|
|
9.1
|
- Vào 50m
|
900
|
9.2
|
- Từ sau 50m đến nhà văn hóa tổ dân phố Đồi
|
700
|
10
|
Đường rẽ tổ dân phố Đồi (phía bắc) dọc kênh
N12-56 (đi Làng Sắn) - Ngõ số 22
|
|
10.1
|
- Vào 50m
|
1.150
|
10.2
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
800
|
10.3
|
- Từ sau 150m đến 250m
|
700
|
11
|
Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam
- Bắc) - (Ngõ số 17-18)
|
|
11.1
|
- Vào 50m
|
1.250
|
11.2
|
- Sau 50m đến 150m
|
900
|
12
|
Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố La Đình
(Khu dân cư Tái định cư La Đình)- Ngõ số 15
|
|
12.1
|
- Từ đường CMT10 rẽ vào hết khu dân cư
(Trục dọc )
|
1.550
|
12.2
|
- Song song với đường CMT10 (Trục ngang )
|
1.350
|
13
|
Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố Cầu
Gáo-Ngõ số 7
|
|
13.1
|
- Vào 50m
|
950
|
13.2
|
- Từ sau 50m đến 100m
|
850
|
13.3
|
- Từ sau 100m đến 300m
|
700
|
14
|
Đường bê tông đi tổ dân phố Cầu Gáo (giáp
khu công nghiệp Sông Công 1) - Ngõ số 5
|
|
14.1
|
- Vào 50m
|
950
|
14.2
|
- Từ sau 50m đến 100m
|
850
|
14.3
|
- Từ sau 100m đến 300m
|
700
|
15
|
Đường vào tổ dân phố Làng Mới (Cạnh nhà ông
Sen)
|
|
15.1
|
- Vào 50m
|
900
|
15.2
|
- Từ sau 50m đến 150m
|
800
|
15.3
|
- Từ sau 150m đến 300m
|
650
|
16
|
Đường vào tổ dân phố Dọc Dài (cạnh Công ty
May) - Ngõ số 3
|
|
16.1
|
- Vào 50m
|
900
|
16.2
|
- Từ sau 50m đến 100m
|
850
|
16.3
|
- Từ sau 100m đến 300m
|
750
|
17
|
Đường Làng Mới - Chương Lương – Quang Minh
- Khu Yên
|
|
17.1
|
- Vào 50m
|
900
|
17.2
|
- Từ sau 50m đến 100m
|
850
|
17.3
|
- Từ sau 100m đến 300m
|
750
|
18
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi nhà văn hoá
tổ dân phố Chương Lương
|
|
18.1
|
- Vào 50m
|
900
|
18.2
|
- Từ sau 50m đến 100m
|
850
|
18.3
|
- Từ sau 100m đến 300m
|
750
|
18.4
|
- Từ sau 300m đến 500m
|
600
|
19
|
Đường liên xã Bách Quang- Tân Quang
|
|
*
|
Địa phận Phường Bách Quang:
|
|
19.1
|
- Từ đường CMT10 đến đường rẽ vào UBND
phường Bách Quang
|
2.500
|
19.2
|
- Từ đường rẽ vào UBND phường Bách Quang
đến đường rẽ trường THCS Bách Quang
|
1.700
|
19.3
|
- Từ đường rẽ trường THCS Bách Quang đến
trạm biến áp Bách Quang 2 (hết đất TDP Khu Yên)
|
1.300
|
*
|
Địa phận xã Tân Quang:
|
|
19.4
|
Từ hết đất TDP Khu Yên đến ngã ba Chùa Đổ
(Đình Tân Yên)
|
1.000
|
19.5
|
- Từ ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) đến
đường Gom cạnh nhà ông Lập Sỹ
|
900
|
19.6
|
- Từ nhà ông Lập Sỹ đến cầu Đá Rùa
|
600
|
19.7
|
- Từ cầu Đá Rùa đến giáp đất Bãi Rác
|
500
|
IV
|
ĐƯỜNG THẮNG LỢI
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ ngã ba Mỏ Chè đến hết đất UBND phường Mỏ
Chè
|
9.000
|
2
|
Từ hết đất UBND phường Mỏ Chè đến đường rẽ
TDP An Châu
|
5.000
|
3
|
Từ đường rẽ tổ dân phố An Châu đến hết đất
nhà tầng số 8
|
4.650
|
4
|
Từ giáp đất nhà tầng số 8 đến đường rẽ Công
ty cổ phần Mêinfa
|
5.550
|
5
|
Từ đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa đến ngã
ba đường rẽ Ko
|
3.350
|
6
|
Từ ngã ba đường rẽ Ko đến đầu cầu treo Sông
Công
|
2.000
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Bên phường Thắng Lợi
|
|
1
|
Đường rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào trường Lý Tự
Trọng - Ngõ số 20
|
|
1.1
|
- Vào 150m
|
2.450
|
1.2
|
- Từ sau 150m đến hết đất nhà văn hoá khối
phố 3 cũ
|
2.000
|
1.3
|
- Từ giáp đất nhà văn hoá khối phố 3 cũ đến
giáp đường rẽ phía đông Trường cấp 3 đi bến Vượng
|
2.100
|
1.4
|
- Từ ngã ba (đường rẽ đối diện nhà ông
Đình) đến đường rẽ vào khu Văn hóa Thể thao
|
1.450
|
2
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 8,9 đến đường đi
Nhà văn hóa Khối phố 3 cũ - Ngõ số 5
|
1.700
|
3
|
Đường rẽ cạnh Trường cấp 3 đi bến Vượng -
Ngõ số 7
|
|
3.1
|
- Từ sau lô 1 đến ngã ba (cạnh nhà ông
Long)
|
2.250
|
3.2a
|
- Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi Tổ
dân phố bến Vượng đến hết đất nhà ông Trung Phúc
|
1.700
|
3.3a
|
- Từ hết đất nhà ông Trung Phúc đến phía
đông Đập Vai Xanh
|
1.150
|
3.2b
|
- Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi TDP
Du Tán vào đến hết đất nhà ông Trung Thêu
|
1.350
|
3.3b
|
- Từ giáp đất nhà ông Trung Thêu đến Ngã ba
đường đi NVH Tổ dân phố Du Tán
|
1.000
|
4
|
Đường rẽ khu dân cư đồi Yên ngựa (phía đông
trụ sở phường Thắng Lợi cũ) - Ngõ số 15
|
|
4.1
|
- Vào đến 200m
|
2.250
|
4.2
|
- Các nhánh của trục phụ đường rẽ KDC đồi
Yên Ngựa vào 100m
|
1.550
|
5
|
Đường rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng
Lợi (Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố 4) - Ngõ số 17
|
|
5.1
|
- Vào 100m
|
2.250
|
5.2
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
1.700
|
5.3
|
- Từ sau 200m đến hết đường bê tông
|
1.350
|
5.4
|
- Các nhánh của trục phụ đường rẽ cạnh Trụ
sở Công an phường vào 100m
|
1.350
|
6
|
Đường rẽ phía Tây chợ phường Thắng Lợi -
Ngõ số 25
|
|
6.1
|
- Vào đến hết chợ Thắng Lợi
|
3.350
|
6.2
|
- Từ sau chợ Thắng Lợi rẽ về 2 đường nhánh
đến 100m
|
2.450
|
7
|
Đường rẽ phía tây của nhà văn hóa khối phố
1 cũ vào 100m - Ngõ số 27
|
1.450
|
8
|
Đường rẽ phía Đông chợ Thắng Lợi (cạnh nhà
Mai Minh) vào 100m
|
2.500
|
9
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Vượng - Ngõ số 35
|
|
9.1
|
- Vào 100m
|
2.250
|
9.2
|
- Từ sau 100m đến 300m
|
1.700
|
10
|
Đường đi núi Tảo vào đến 200m - Ngõ số 43
|
1.150
|
11
|
Đường rẽ vào ngõ số 45, vào 100m
|
1.000
|
12
|
Đường rẽ vào ngõ số 49, vào 100m
|
1.000
|
*
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
13
|
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 1 đến
100m (Cạnh nhà ông Hòa Huấn) - Ngõ số 10
|
1.350
|
14
|
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 2 đến
150m (Cạnh nhà bà Bích) - Ngõ số 12
|
1.350
|
15
|
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 3 đến
200m (Cạnh nhà ông Lâm) - Ngõ số 14
|
1.350
|
16
|
Đường gốc đa (từ đường Thắng Lợi đến giáp
lô 1 đường CMT10) - Ngõ số 16
|
2.000
|
17
|
Đường rẽ tổ dân phố 7 (Từ đường rẽ nhà ông
Hào đến hết đất nhà bà Biên Ước) - Ngõ số 18
|
1.700
|
18
|
Đường rẽ vào trường Mầm non số 1 đến hết
đất trường Mầm non số 1 - Ngõ số 20
|
1.700
|
19
|
Đường rẽ phía tây nhà tầng số 8 đến 200m -
Ngõ số 22
|
1.700
|
20
|
Đường rẽ theo tường rào phía tây Công ty
MANI - Ngõ số 28
|
|
20.1
|
- Vào 100m
|
1.550
|
20.2
|
- Từ sau 100m đến 200m
|
1.250
|
V
|
ĐƯỜNG 3/2 (TOÀN TUYẾN)
|
|
A
|
Trục chính - toàn tuyến
|
4.250
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
1
|
Đường rẽ phía bắc nhà tầng 3B tổ dân phố 8
đến 100m
|
1.350
|
2
|
Đường rẽ phía nam nhà tầng 3B tổ dân phố 8
đến 100m
|
1.450
|
3
|
Đường rẽ phía nam nhà ông Thắng (Thanh) đến
100m
|
1.250
|
4
|
Đường rẽ cạnh nhà ông Lưu (Tâng) đến 100m
|
1.150
|
VI
|
ĐƯỜNG K0
|
|
A
|
Trục chính
|
|
1
|
Từ đường Thắng Lợi đến đường CMT10
|
2.000
|
2
|
Từ đường CMT10 đến giáp đất Bá Xuyên
|
1.600
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
|
Bên phường Mỏ Chè
|
|
1
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 1 (Đường
rẽ phía Nam nhà ông Đắc) đến 130m
|
1.000
|
2
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 2 (Đường
rẽ phía Nam nhà ông Ngô Trí Nguyện) đến 60m
|
1.000
|
3
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 3 (Đường
rẽ phía Nam nhà bà Lý Khôi) đến 130m
|
1.000
|
4
|
Đường đi bến Bùn đến bờ sông
|
1.000
|
VII
|
ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC
|
|
A
|
Trục chính:
|
|
1
|
Từ Km11/H2+35 (Chợ Gốc tre) đến hết đất
UBND phường Lương Châu
|
2.750
|
2
|
Từ hết đất UBND phường Lương Châu đến
Km8+H9 (Cầu Khoang)
|
1.700
|
3
|
Từ Km8+H9 (Cầu Khoang) đến Km9+90 (Kênh N12
-56)
|
1.150
|
4
|
Từ Km8+H9 (kênh N12-56) đến Km7+400 (cầu La
Giang)
|
1.000
|
5
|
Từ Km7+400 (Cầu La Giang) đến Km5+H5 (giáp
đất Thịnh Đức)
|
800
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Phường Lương Châu
|
|
1.1
|
Trạm y tế phường Lương Châu đến ngã tư TDP
4
|
1.150
|
1.2
|
Từ ngã tư TDP 4 đến giáp đất TTVH phường
Lương Châu
|
1.000
|
1.3
|
Từ TT Văn hoá phường vào 300m (giáp đất nhà
ông Tuấn)
|
900
|
1.4
|
Từ sau 300m (giáp đất nhà ông Tuấn) đến cầu
Đấp
|
800
|
1.5
|
Từ cầu Đấp đến đường Ko
|
750
|
2
|
Đường vào đồi Giếng Rán đến hết đất nhà bà
Thu Thi
|
900
|
3
|
Đường rẽ vào tổ dân phố 3 đến đât khu Ao
Đầm
|
|
3.1
|
Vào 100m
|
700
|
3.2
|
Từ sau 100m đến đất khu Ao Đầm
|
600
|
*
|
Xã Bá Xuyên
|
|
4
|
Km9/H5+30 (Đi La Cảnh 1)
|
|
4.1
|
- Vào 100m
|
550
|
4.2
|
- Sau 100m đến 560m (Ngã ba Ngàn Mây)
|
500
|
5
|
Km9/H2+70 (Đi xóm Chùa) vào 100m
|
550
|
6
|
Km9/H2+60 (Đi xóm Đớ, đi La Đàng) vào 100m
|
550
|
7
|
Km8+H7/30 (Đi Na Chùa)
|
|
7.1
|
- Vào 200m
|
550
|
7.2
|
- Từ sau 200m đến nhà văn hoá Na Chùa
|
500
|
8
|
Km6/H1+50 (Đi xóm Chũng Na -Nhà văn hoá)
|
|
8.1
|
- Vào 300m
|
500
|
8.2
|
- Từ sau 300m đến hết đường bê tông
|
450
|
9
|
Km6+00 (Đi Ao Cang) (từ nhà ông Bể đến nhà
ông Đức) vào 100m
|
500
|
10
|
Km7/H6+40 (Đi xóm La Giang) vào 100m
|
500
|
11
|
Km6/H3+10 qua Nghiêm đi Lý Nhân vào 100m
|
400
|
12
|
Km9/H5+30 (Xứ Đào đi xóm Chùa) (Đường Bầu)
|
|
12.1
|
- Vào 200m
|
550
|
12.2
|
- Từ sau 200m đến hết đường bê tông
|
500
|
13
|
Km9+90 (Đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát)
|
|
13.1
|
- Vào 200m
|
600
|
13.2
|
- Từ sau 200m đến nhà văn hoá xóm Bãi Hát
|
550
|
14
|
Km8/H3+50 (Đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi
Hát)
|
|
14.1
|
- Vào 200m
|
550
|
14.2
|
- Từ sau 200m đến nhà văn hoá
|
500
|
15
|
Đường Thịnh Đức đi Trung tâm Nghiên cứu và
Phát triển chăn nuôi miền núi (từ hết đất thành phố Thái Nguyên đến đập tràn)
|
600
|
VIII
|
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến qua Ngã tư Xuân Thành 100m
|
5.550
|
2
|
Qua ngã tư Xuân Thành 100m đến đường rẽ vào
Tổ dân phố Tân Mới
|
4.200
|
3
|
Từ đường rẽ vào TDP Tân Mới đến cổng Trung
đoàn 209
|
4.450
|
4
|
Từ cổng Trung đoàn 209 mới đến cầu Thống
Nhất (đường đất)
|
1.700
|
5
|
Từ cầu Thống Nhất đến đường rẽ Trung tâm
sát hạch lái xe của trường CĐ Việt Đức (đường đất)
|
1.200
|
6
|
Từ đường rẽ Trung tâm sát hạch lái xe của
trường CĐ Việt Đức đến bờ sông (đường đất)
|
1.150
|
B
|
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1
|
|
*
|
Bên phường Phố Cò
|
|
1
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Mới - Ngõ số 15
|
|
1.1
|
Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Mới đến ngã ba
đầu tiên
|
1.250
|
1.1a
|
Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông Bình
|
800
|
1.1b
|
Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông Ngữ
|
900
|
1.1.1
|
Đường chia lô (lô 2, lô 3) - KDC cổng
Trường cao đẳng Công nghiệp Việt Đức
|
3.500
|
1.2b
|
Từ hết đất nhà ông Ngữ đến đường rẽ Tiểu
đoàn 9 - E 209
|
800
|
2
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Thành Ưng, vào 250m
|
750
|
3
|
Đường rẽ vào Trung tâm sát hạch lái xe
Trường cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, vào 250m
|
700
|
*
|
Bên phường Cải Đan
|
|
4
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Xuân Gáo đến hết
khu dân cư mới (Gần trường Tiểu học Cải Đan) - Ngõ số 4
|
2.250
|
5
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Xuân Gáo vào khu
ông Măng 50m - Ngõ số 6
|
1.150
|
6
|
Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Gon - Ngõ số 1
|
|
6.1
|
Vào đến hết KDC quy hoạch
|
2.250
|
6.2
|
Từ hết KDC quy hoạch vào đến kênh Núi Cốc
|
2.000
|
7
|
Đường rẽ cạnh Ngân hàng Đầu tư - Ngõ số 9
vào 80m
|
2.250
|
*
|
Bên phường Thắng Lợi
|
|
8
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Hợp Thành vào 100m
- Ngõ số 14
|
1.700
|
9
|
Đường rẽ vào Trường Mầm non Việt Đức, vào
200m
|
2.000
|
10
|
Đường rẽ phía đông Trường cao đẳng Công
nghiệp Việt Đức đến giáp đất ông Hòa - Ngõ số 18
|
3.000
|
11
|
Đường rẽ phía tây Trường cao đẳng Công
nghiệp Việt Đức vào 150m - Ngõ số 20
|
1.700
|
12
|
Đường rẽ vào tổ dân phố Ưng (cạnh nhà ông
Ca) - Ngõ số 22
|
|
12.1
|
Vào 70m
|
1.700
|
12.2
|
Từ sau 70m đến 200m
|
1.150
|
12.3
|
Từ sau 200m đến giáp đất nhà ông Sinh
|
900
|
13
|
Đường rẽ (Cạnh nhà ông Vụ) đi tổ dân phố
Bến Vượng đến Cầu Ưng
|
800
|
14
|
Đường rẽ phía Đông Nhà văn hóa tổ dân phố
Kè, vào 300m
|
750
|
IX
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN
|
|
1
|
Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo
Sông Công
|
|
1.1
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m
|
800
|
1.2
|
- Từ cách ngã tư 100m đến 250m
|
650
|
1.3
|
- Từ cách ngã tư 250m đến cầu treo
Sông Công
|
550
|
2
|
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình
Sơn
|
|
2.1
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến hết
núi Măn
|
900
|
2.2
|
- Từ hết núi Măn đến đường rẽ nhà văn hoá
Bờ Lở
|
800
|
2.3
|
- Từ đường rẽ nhà văn hoá Bờ Lở đến giáp
đất xã Bình Sơn
|
750
|
3
|
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc
Nác
|
|
3.1
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m
|
800
|
3.2
|
- Từ cách ngã tư 100m đến 150m
|
700
|
3.3
|
- Từ cách ngã tư 150m đến cầu Tân Sơn
|
600
|
4
|
Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang - Minh Đức
|
|
4.1
|
- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 150m
|
800
|
4.2
|
- Từ 150m đi tiếp 250m
|
700
|
5
|
Đường từ cầu cứng đến Ngã 3 núi Măn
|
1.500
|
X
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh
Sơn
|
|
1.1
|
-Từ cổng UBND xã Bình Sơn + 200m
|
1.700
|
1.2
|
-Từ sau 200m đến 300m
|
1.350
|
1.3
|
-Từ sau 300m đến 400m
|
1.150
|
1.4
|
- Từ sau 400m đến giáp đất xã Vinh Sơn
|
800
|
2
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh
Sơn
|
|
2.1
|
- Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến 200m
|
1.700
|
2.2
|
- Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đi về
phía Linh Sơn đến hết KDC quy hoạch
|
1.350
|
2.3
|
Các đường nhánh trong KDC quy hoạch
|
1.250
|
2.4
|
- Từ hết KDC quy hoạch đi đến hết đất nhà
văn hóa xóm Bá Vân 5
|
900
|
2.5
|
- Từ nhà văn hóa Bá Vân 5 đi tiếp đến giáp
đất xã Phúc Thuận - Phổ Yên
|
600
|
2.6
|
Đường đi Kim Long- đoạn ngã 3 rẽ Linh Sơn 1
đến hết Linh Sơn 1
|
450
|
2.7
|
- Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đi về
phía Ghềnh Chè 200m
|
1.350
|
2.8
|
- Từ sau 200m tiếp theo đến đường bê tông
rẽ xóm Bá Vân 1
|
800
|
2.9
|
- Từ đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 đến cách
ngã ba Bá Vân 2 (100m )
|
600
|
2.10
|
- Từ ngã ba Bá Vân 2 đi về các phía 100m
|
800
|
2.11
|
- Từ cách ngã ba Bá Vân 2 - 100m đi đến
Ghềnh Chè
|
600
|
3
|
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên
cứu phát triển chăn nuôi miền núi
|
|
3.1
|
- Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến cổng chợ cũ
|
1.700
|
3.2
|
- Từ cổng chợ cũ đến ngã 3 Cầu treo Bá Vân
|
1.350
|
3.3
|
- Từ ngã ba cầu treo Bá Vân đi hướng ngầm
đến giáp đất Trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi miền núi
|
800
|
Số TT
|
TRỤC GIAO THÔNG,
KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
I
|
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 37
|
|
1
|
Từ giáp đất Hiệp Hoà đến cách ngã tư Cầu Ca
200m
|
2.500
|
2
|
Cách ngã tư Cầu Ca 200m đến qua ngã tư Cầu
Ca 500m
|
3.000
|
3
|
Từ cách ngã tư Cầu Ca 500m đến cầu Chợ Đồn
|
2.000
|
4
|
Từ cầu Chợ Đồn đến hết đất xã Kha Sơn
|
3.500
|
5
|
Từ giáp đất Kha Sơn đến cách cổng Công an
huyện 200m
|
4.000
|
6
|
Từ cách cổng Công an huyện 200m đến cổng
Công an huyện
|
4.000
|
7
|
Từ cổng Công an huyện đến giáp đất Ngân
hàng Chính sách xã hội
|
5.500
|
8
|
Từ đất Ngân hàng Chính sách (đường vào Nhà
văn hóa Tổ 2) đến cầu bằng chợ Úc Sơn (+) 300m đi Thái Nguyên
|
6.000
|
9
|
Từ cách cầu bằng Úc Sơn 300m đến qua cổng
Bệnh viện Đa khoa Phú Bình 100m đi Thái Nguyên
|
4.500
|
10
|
Từ cách cổng Bệnh viện Đa khoa Phú Bình
100m đến hết đất thị trấn Hương Sơn
|
3.500
|
11
|
Từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đến ngã ba
đường mới (đường rẽ Cầu Mây địa phận xã Xuân Phương)
|
2.500
|
12
|
Từ ngã ba đường mới đến Cầu Mây (hết đất
Xuân Phương)
|
4.000
|
13
|
Từ đầu Cầu Mây (+) 200 m đi Thái Nguyên
|
2.500
|
14
|
Từ cách đầu Cầu Mây 200m đến ngã ba đường
rẽ vào xóm Chiễn 1
|
1.800
|
15
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Chiễn 1 đến ngã ba
đường rẽ vào xóm Soi 1
|
2.000
|
16
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Soi 1 đến kênh qua
đường rẽ vào xóm Đô
|
3.000
|
17
|
Từ giáp kênh qua đường rẽ vào xóm Đô đến
ngã ba đường rẽ vào nghĩa trang Vườn Giếng
|
2.200
|
18
|
Từ ngã ba đường rẽ vào nghĩa trang Vườn
Giếng đến hết đất Nhã Lộng
|
1.800
|
19
|
Từ giáp đất Nhã Lộng đến đường rẽ xóm Thuần
Pháp, xã Điềm Thụy
|
2.000
|
20
|
Từ đường rẽ xóm Thuần Pháp đến đường rẽ vào
Trường tiểu học xã Điềm Thụy
|
3.200
|
21
|
Từ đường rẽ vào Trường tiểu học Điềm Thụy
đến giáp đất xã Thượng Đình
|
2.500
|
22
|
Từ giáp đất xã Điềm Thụy đến đường rẽ vào
Trường Tiểu học xã Thượng Đình
|
2.000
|
23
|
Từ đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Thượng
Đình đến giáp đất thành phố Thái Nguyên
|
2.500
|
II
|
THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 (Trạm Thuế cũ) đến ngã ba cầu
Vườn Nhanh
|
3.000
|
2
|
Từ Quốc lộ 37 (đường vào Huyện ủy) đến ngã
ba cầu Vườn Nhanh
|
3.500
|
3
|
Từ Quốc lộ 37 (Bưu điện) đến hết đất Phòng
Giáo dục
|
3.000
|
4
|
Từ Quốc lộ 37 (Viện Kiểm sát cũ) đến gặp
đường từ Trạm thuế cũ đi ngã ba cầu Vườn Nhanh.
|
3.000
|
5
|
Từ Quốc lộ 37 (nhà bà Toan Thi) đi Tổ dân phố
Hoà Bình
|
|
5.1
|
Từ Quốc lộ 37 đi đường mới Khu dân cư số 1
đến bờ Sông Đào
|
4.500
|
5.2
|
Từ Quốc lộ 37 (+) 100m đi cổng làng Tổ dân
phố Hoà Bình
|
3.000
|
5.3
|
Từ cách Quốc lộ 37 (100m) đến ngã 3 Tổ dân
phố Hoà Bình (nhà ông Liệu)
|
2.000
|
6
|
Từ Quốc lộ 37 đi Trường THCS thị trấn Hương
Sơn (đường đi Tổ dân phố La Sơn)
|
|
6.1
|
Từ Quốc lộ 37 (+) 80m đến ngã tư vào đình
chùa La sơn
|
2.000
|
6.2
|
Từ cách Quốc lộ 37 (80m) đến ngã tư vào
đình La Sơn
|
1.500
|
7
|
Từ Quốc lộ 37 đi Tổ dân phố Thơm
|
|
7.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến giáp đất Sân vận động
|
1.500
|
7.2
|
Từ đất Sân vận động đến ngã ba thứ nhất đi
Tổ dân phố Thơm
|
700
|
8
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào Ban Chỉ huy quân sự
huyện
|
|
8.1
|
Từ Quốc lộ 37 (+) 30m đi vào Ban Chỉ huy
quân sự huyện
|
4.000
|
8.2
|
Từ cách Quốc lộ 37 (30m) đến cổng Ban Chỉ
huy quân sự
|
3.500
|
9
|
Từ cầu Bằng đi xuôi Sông Đào đi cầu Thủng –
Lương Phú (qua cổng UBND thị trấn Hương Sơn)
|
|
9.1
|
Từ cầu bằng đi xuôi Sông Đào đến cầu Vồng
cũ
|
5.000
|
9.2
|
Từ cầu Vồng cũ đến cổng UBND thị trấn Hương
Sơn
|
3.500
|
9.3
|
Từ cổng UBND thị trấn Hương Sơn đến hết đất
thị trấn
|
2.000
|
10
|
Từ cầu Vồng cũ đi Tổ dân phố Hoà Bình
|
|
10.1
|
Từ cầu Vồng cũ đến gặp đường nội thị khu
dân cư số 1 thị trấn Hương Sơn
|
2.000
|
10.2
|
Từ đường khu dân cư số 1 đến ngã 3 tổ dân
phố Hòa Bình
|
2.000
|
11
|
Từ đầu Cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ), đi
ngược dòng chảy
|
|
11.1
|
Từ đầu Cầu Bằng Úc Sơn (+) 300m
|
3.000
|
11.2
|
Từ cách Cầu Bằng Úc Sơn 300m đến 500m
|
2.500
|
11.3
|
Từ cách Cầu Bằng Úc Sơn 500m đến cách đầu
cầu Đoàn Kết 100m
|
1.000
|
11.4
|
Từ cầu Đoàn Kết đi xuôi, ngược dòng 100m
|
2.000
|
11.5
|
- Từ cầu Đoàn kết (+) 100m vào Tổ dân phố
Đoàn kết
|
1.800
|
11.6
|
- Từ cách cầu Đoàn kết 100m vào Nhà văn hoá
Tổ dân phố Đoàn Kết
|
800
|
12
|
Từ Cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) đi xuôi
dòng chảy 400m
|
2.500
|
13
|
Từ Cầu Bằng Úc Sơn đi xã Tân Thành (đường
tỉnh 269B)
|
|
13.1
|
Từ Cầu Bằng Úc Sơn (+)100m
|
4.500
|
13.2
|
Từ cách Cầu Bằng Úc Sơn 100m đến 400m
|
4.000
|
13.3
|
Từ cách Cầu Bằng Úc Sơn 400m đến 600m
|
3.500
|
13.4
|
Từ cách Cầu Bằng Úc Sơn 600m đến 1000m
|
2.500
|
13.5
|
Từ cách Cầu Bằng Úc Sơn 1000m đến hết đất
thị trấn (giáp đất Tân Hòa)
|
1.000
|
14
|
Từ cầu Mỹ Sơn đi các phía 100m
|
800
|
15
|
Từ cầu Vườn Nhanh (sau UBND huyện) đến ngã
tư cổng đình chùa La Sơn
|
1.500
|
16
|
Vị trí đất phía sau giáp đất chợ Úc Sơn từ
phía Đông đến phía Bắc chợ (phía Đông giáp bờ sông, phía Bắc cách đường đi
Tân Thành 20m)
|
1.500
|
17
|
Đường vào khu xử lý rác thải thị trấn Hương
Sơn
|
|
17.1
|
Từ đường Úc Sơn - Tân Thành (+) 200m
|
1.500
|
17.2
|
Từ cách 200 m đến ngã ba đình Úc Sơn
|
800
|
18
|
Từ Quốc lộ 37 đến cổng Trường Mầm non Cụm
trung tâm thị trấn Hương Sơn
|
1.500
|
19
|
Từ Quốc lộ 37 đi qua đình Làng Cả đến cống
Dọc
|
|
19.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến kênh N2
|
1.000
|
19.2
|
Từ kênh N2 đến ngã tư cống Quán
|
800
|
19.3
|
Từ ngã tư cống Quán đến cống Dọc
|
600
|
20
|
Từ Quốc lộ 37 (Cầu Gô) đi ngã ba Bãi Đình
|
|
20.1
|
Từ Quốc lộ 37 (Cầu Gô) đi ngã tư cống Quán
|
1.000
|
20.2
|
Từ ngã tư cống Quán đến ngã ba Bãi Đình
|
600
|
21
|
Từ Quốc lộ 37 (Trạm Y tế thị trấn Hương
Sơn) đến Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2
|
1.000
|
22
|
Từ Quốc lộ 37 đi đến ao Ngàn (Tổ 2)
|
800
|
23
|
Từ Quốc lộ 37 đi đến cổng Trung tâm Hướng
nghiệp dạy nghề huyện Phú Bình
|
1.200
|
24
|
Từ Quốc lộ 37 đi vào trong khu tái định cư
Nhà máy may TNG Phú Bình
|
3.500
|
III
|
XÃ KHA SƠN
|
|
1
|
Ngã tư Cầu Ca đi xã Hà Châu
|
|
1.1
|
Ngã tư Cầu Ca (+) 150m
|
2.500
|
1.2
|
Từ cách ngã tư Cầu Ca 150m đến hết đất Kha
Sơn
|
1.500
|
2
|
Từ ngã tư Cầu Ca đi xã Thanh Ninh
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Cầu Ca (+) 100m
|
2.500
|
2.2
|
Từ cách ngã tư Cầu Ca 100m đến ngã ba xóm
Hoà Bình
|
2.000
|
2.3
|
Từ ngã ba xóm Hoà Bình đi xã Thanh Ninh đến
hết đất Kha Sơn
|
1.500
|
3
|
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn đi xã Lương Phú
|
|
3.1
|
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn (+) 200m
|
1.500
|
3.2
|
Cách Quốc lộ 37 (200m) đi xã Lương Phú đến
hết đất Kha Sơn
|
900
|
4
|
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn (+) 200m đi
vào Chợ Đồn
|
2.000
|
5
|
Đường trong khu tái định cư Nhà máy may TNG
Phú Bình (khu dân cư trong điểm công nghiệp Kha Sơn)
|
3.500
|
6
|
Đường trong khu dân cư gắn liền với khu tái
định cư Nhà máy may TNG Phú Bình
|
3.000
|
IV
|
XÃ DƯƠNG THÀNH
|
|
1
|
Từ Cầu Đất (+) 200m đi Bưu điện văn hóa xã
Dương Thành
|
1.200
|
2
|
Từ Bưu điện văn hoá xã (+) 300m đi xã Thanh
Ninh
|
1.500
|
3
|
Từ Bưu điện văn hóa xã đến kênh 4 đường Cầu
Ca - Lữ Vân (đường tỉnh 261C)
|
1.000
|
4
|
Từ giáp địa giới xã Phúc Sơn, huyện Tân
Yên, tỉnh Bắc Giang (+) 300m đi xã Thanh Ninh (đường tỉnh 261C)
|
1.000
|
5
|
Các đoạn còn lại của đường Cầu Ca - Lữ Vân
(đường tỉnh 261C)
|
800
|
6
|
Từ ngã ba đường đi vào UBND xã Dương Thành
đến cống Phẩm
|
|
6.1
|
Từ ngã ba đường đi vào UBND xã (+) 100m đến
kênh 4
|
550
|
6.2
|
Đoạn còn lại đến cống Phẩm
|
450
|
7
|
Đường WB3 thuộc địa phận xã Dương Thành
|
|
7.1
|
Từ giáp địa giới xã Thanh Ninh (+) 700m đi
máng Cộc
|
500
|
7.2
|
Cách địa giới xã Thanh Ninh 700m đến cống
Sấm
|
500
|
7.3
|
Từ ngã ba xóm An Ninh (+) 100m đi máng Cộc
|
450
|
7.4
|
Từ ngã ba xóm An Ninh (+) 100m đi máng Sấm
|
450
|
7.5
|
Các đoạn còn lại của đường WB3
|
450
|
V
|
XÃ LƯƠNG PHÚ
|
|
1
|
Từ đầu cầu Thanh Lang đi 2 phía:
|
|
1.1
|
Từ cầu Thanh Lang (+) 100m đi xã Tân Đức
|
1.500
|
1.2
|
Từ cầu Thanh Lang (+) 100m đi Cầu Thủng
|
1.500
|
|
- Từ cách cầu Thanh Lang 100m đến Cầu Thủng
|
1.000
|
2
|
Từ cầu Lang Tạ đi xã Kha Sơn
|
|
2.1
|
Từ cầu Lang Tạ (+) 200m đi xã Kha Sơn
|
1.500
|
2.2
|
Từ cách cầu Lang Tạ 200m đi xã Kha Sơn đến
hết địa phận xã Lương Phú
|
900
|
3
|
Từ cầu Lang Tạ đến ngã ba đường vào xóm Phú
Hương
|
1.000
|
4
|
Từ cầu Lang Tạ đi ngược Sông Đào 150m lên
Cầu Thủng
|
1.000
|
5
|
Từ cầu Lang Tạ đi xóm Việt Ninh (theo bờ
đê)
|
|
5.1
|
Từ cầu Lang Tạ (+) 200m
|
1.000
|
5.2
|
Từ cách cầu Lang Tạ 200m đến 300m
|
600
|
6
|
Từ ngã tư Trạm y tế xã Lương Phú (+) 100m
đi xóm Mảng
|
500
|
VI
|
XÃ ÚC KỲ
|
|
1
|
Từ ngã ba Quán Nam đi xuôi xã Nga My 200m
và đi ngược xã Điềm Thụy 200m (đường tỉnh lộ 266)
|
600
|
VII
|
XÃ NGA MY
|
|
1
|
Từ cổng chợ Quán Chè đi xuôi, đi ngược đê
đến hết địa phận xã Nga My (đường tỉnh lộ 266)
|
|
1.1
|
Từ cổng chợ Quán Chè đi xuôi, đi ngược đê
200m
|
900
|
1.2
|
Từ cách cổng chợ Quán Chè 200m đi xuôi, đi
ngược đê hết địa phận xã Nga My
|
700
|
2
|
Từ ngã ba đường tỉnh lộ 266 đến Kho Quán,
xã Nga My
|
600
|
3
|
Từ ngã ba chợ Quán Chè đến hết đất trụ sở
mới của UBND xã Nga My
|
650
|
VIII
|
XÃ HÀ CHÂU
|
|
1
|
Từ dốc ngã tư đến giáp đất Phổ Yên
|
|
1.1
|
Từ dốc ngã ba vào xóm Ngói đến Kè số 1
|
1.500
|
1.2
|
Từ Kè số 1 đến Hạt quản lý đê
|
1.200
|
1.3
|
Từ Hạt quản lý đê hết đất Hà Châu (giáp đất
Phổ Yên)
|
1.000
|
2
|
Từ dốc vào UBND xã đến ngã tư xóm Hương
Chúc rẽ phải, rẽ trái 500 m
|
800
|
3
|
Từ dốc đê Hà Trạch (+) 800m đi đình Hà
Trạch, xóm Trầm Hương
|
600
|
IX
|
XÃ TÂN HÒA
|
|
1
|
Từ ngã tư Trung tâm xã đi Thanh Lương, đi
xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân
|
|
1.1
|
Từ ngã tư Trung tâm xã đến cổng trường tiểu
học xã Tân Hòa
|
700
|
1.2
|
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Ngò đến cống
qua đường (thuộc địa phận xóm Vực Giảng)
|
500
|
1.3
|
Từ ngã tư Trung tâm xã (+) 100m đi xóm Trụ
Sở
|
500
|
1.4
|
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Hân đến trạm
bơm
|
500
|
2
|
Từ cầu Thanh Lang (+) 500m đi UBND xã
|
500
|
3
|
Ngã ba xóm Giàn (giáp đất thị trấn Hương
Sơn) đi xóm Ngò (đường Úc Sơn - Tân Thành) đến hết đất xã Tân Hòa
|
450
|
4
|
Từ ngã tư xóm Trụ Sở (+) 100m đi xã Tân
Thành
|
350
|
5
|
Từ ngã tư xóm Trụ Sở đi UBND xã đến hết đất
nhà bà Lưu
|
350
|
X
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã (+) 700m đi vào xã Hợp
Tiến, huyện Đồng Hỷ
|
800
|
2
|
Từ cổng UBND xã đi ra UBND huyện qua ngã tư
La Lẻ 100m
|
800
|
3
|
Từ ngã ba Trung tâm xã (+) 300m đi xóm Đồng
Bốn
|
500
|
4
|
Từ ngã tư La Lẻ (+) 100m đi xóm Vo
|
400
|
5
|
Từ ngã tư La Lẻ đến bờ đập Kim Đĩnh
|
400
|
6
|
Từ trạm điện Cầu Muối (+300m) đi vào xã Hợp
Tiến
|
400
|
7
|
Từ ngã ba Na Bì (+) 300m đi vào đình Na Bì
|
350
|
8
|
Từ trạm điện cầu muối đến trạm điện đồng
bầu 2 (200m)
|
400
|
XI
|
XÃ TÂN KIM
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã (+) 300m đi xã Tân Khánh
|
800
|
2
|
Từ cách cổng UBND xã 300m đi xã Tân Khánh
đến hết địa phận xã Tân Kim
|
600
|
3
|
Từ cổng UBND xã đến đường rẽ Bệnh viện
Phong
|
850
|
4
|
Từ đường rẽ Bệnh viện Phong đi cầu Mây đến
hết đất Tân Kim
|
650
|
5
|
Từ ngã 3 xóm Mỏn Hạ (+)150m đi Kim Đĩnh
|
500
|
6
|
Từ cách ngã 3 Mỏn Hạ 150m đến ngã tư Kim
Đĩnh
|
400
|
7
|
Từ ngã tư Kim Đĩnh đi xóm Thòng Bong
(200m), đi Trại giống (200m), đi Núi Chùa (200m)
|
400
|
8
|
Từ cổng UBND xã đến cổng trường tiểu học
|
700
|
9
|
Từ cổng trường tiểu học đến dốc gềnh làng
Châu
|
500
|
10
|
Từ dốc gềnh làng Châu đi Đèo Khê hết đất
Tân Kim
|
350
|
XII
|
XÃ TÂN KHÁNH
|
|
1
|
Từ ngã ba trung tâm xã (+) 150m đi Bảo Lý
|
1.500
|
2
|
Từ ngã ba trung tâm xã đến nghĩa trang liệt
sỹ xã
|
1.500
|
3
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã đến ngã 3 đường
rẽ xóm Kim Bảng
|
600
|
4
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Kim Bảng đến cầu Trà
Tước
|
450
|
5
|
Từ ngã ba trung tâm xã đến ngã ba đường rẽ
xóm La Tú
|
1.000
|
6
|
Từ ngã ba đường rẽ trạm y tế xã đến ngã ba
đường rẽ đi xóm La Tú (nhà ông Tuân)
|
1.000
|
7
|
Từ ngã ba xóm La Tú đi Trại Cau đến cổng
nhà bà Phong (hết thửa đất số 447 tờ bản đồ địa chính số 21 xã Tân Khánh)
|
600
|
XIII
|
XÃ TÂN ĐỨC
|
|
1
|
Từ đầu cầu bằng đi ngược, xuôi 100m hai bờ
sông Đào
|
1.200
|
2
|
Từ cổng chính của chợ (+) 200m đi xóm Diễn
|
1.500
|
3
|
Từ cổng chính của chợ đi xóm Ngoài
|
|
3.1
|
Từ cổng chính của chợ (+) 200m
|
1.200
|
3.2
|
Cách cổng chính chợ 200m đến 300m
|
800
|
4
|
Từ cổng chính chợ đến đầu cầu bằng
|
1.500
|
5
|
Từ ngã ba xóm Ngoài đi Nhà văn hóa xóm Ngọc
Lý
|
|
5.1
|
Từ ngã ba xóm ngoài (+) 200m
|
600
|
5.2
|
Từ qua 200m đến Nhà Văn hoá xóm Ngọc Lý
|
500
|
6
|
Từ cách đầu cầu bằng 100m đi Lữ Vân, đi xã
Lương Phú đến hết đất Tân Đức
|
500
|
7
|
Từ ngã ba Nhà văn hóa xóm Quẫn đi xã Tân
Hòa; đi xóm Viên; đi xã Tiến Thắng, Yên Thế, Bắc Giang
|
|
7.1
|
Từ ngã ba Nhà văn hóa xóm Quẫn (+) 200m đi
các phía trên.
|
400
|
7.2
|
Từ cách ngã ba Nhà văn hóa xóm Quẫn 200m đi
xã Tân Hòa, đi xóm Viên, đi xã Tiến Thắng (huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang)
|
350
|
8
|
Từ ngã ba xóm Ngọc Lý đi đến Nhà văn hóa
xóm Tân Ngọc
|
350
|
9
|
Từ đầu cầu Vồng đi xóm Lềnh, đi xóm Quại
đến giáp đất Thanh Ninh
|
400
|
XIV
|
XÃ XUÂN PHƯƠNG
|
|
1
|
Từ trạm Y tế đến cống Na Oan
|
1.500
|
2
|
Từ Trạm Y tế đi Cầu Cống
|
1.200
|
3
|
Từ ngã ba UBND xã đến chợ Đình
|
800
|
4
|
Từ cống Na Oan đến gặp Quốc lộ 37
|
1.000
|
5
|
Từ cầu bằng gốc đa đi xã Tân Kim hết địa
phận xã Xuân Phương
|
|
5.1
|
Từ cầu bằng gốc đa đến cầu Núi Cao
|
1.200
|
5.2
|
Từ cầu Núi Cao đi hết địa phận xã Xuân
Phương
|
800
|
6
|
Từ ngã ba đường Quốc lộ 37 đến gốc đa Cầu
Mây cũ
|
3.000
|
7
|
Từ gốc đa Cầu Mây đi Bảo Lý đến hết đất
Xuân Phương
|
3.500
|
8
|
Từ gốc đa Cầu Mây đi bến phà Cầu Mây cũ
|
2.000
|
XV
|
XÃ NHÃ LỘNG
|
|
1
|
Đất phía sau giáp đất chợ Cầu
|
1.000
|
2
|
Từ Quốc lộ 37 (đi qua cổng Nhà Thờ) đến ngã
ba xóm Náng, xóm Xúm
|
600
|
XVI
|
XÃ ĐIỀM THỤY
|
|
1
|
Từ ngã tư Điềm Thụy đi Quốc lộ 3 đến giáp
đất Phổ Yên (đường tỉnh lộ 266)
|
2.500
|
2
|
Từ ngã tư Điềm Thụy đến gặp đường tỉnh lộ
261 đi huyện Phổ Yên (ngã 3 Núi Căng)
|
1.000
|
3
|
Đường tỉnh lộ 266: Từ ngã ba rẽ đường tỉnh
lộ 261 đi xuôi đến hết đất xã Điềm Thụy
|
600
|
4
|
Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Tiểu học xã
Điềm Thụy đến gặp đường tỉnh lộ 266
|
|
4.1
|
Từ Quốc lộ 37 (+) 500m
|
800
|
4.2
|
Đoạn còn lại
|
500
|
5
|
Đường tỉnh lộ 261: Từ ngã ba đi Phổ Yên đến
hết đất Điềm Thụy
|
600
|
XVII
|
XÃ THƯỢNG ĐÌNH
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 37 (+) 100m đi vào UBND xã
|
700
|
2
|
Từ cổng Trường Tiểu học xã Thượng Đình (+)
150m đi hai phía
|
700
|
XVIII
|
XÃ BẢO LÝ
|
|
1
|
Từ cổng Chi nhánh Vật tư Nông nghiệp (+)
200m đi UBND xã Bảo Lý
|
1.800
|
2
|
Từ cầu Vạn Già (+) 200m đi ngược UBND xã
Bảo Lý; Từ cầu Vạn Già (+) 200m đi xuôi Cầu Mây
|
1.000
|
3
|
Từ cầu bằng Bảo Lý đi xuôi 200m; đi ngược
xã Đào Xá 300m
|
1.500
|
4
|
Từ cầu bằng Bảo Lý đến ngã ba xóm Thượng
|
|
4.1
|
Từ cầu bằng Bảo Lý đến cổng Trường Mầm non
|
1.500
|
4.2
|
Từ cổng Trường Mầm non đến ngã ba xóm
Thượng
|
800
|
5.
|
Từ ngã ba phố Quyên đi ngược xã Tân Khánh
100m, đi xuôi UBND xã Bảo Lý 100m
|
600
|
6
|
Từ cầu Cổ Dạ đi xuôi UBND xã 200m, đi ngược
xã Đào Xá 200 m
|
700
|
XIX
|
XÃ ĐÀO XÁ
|
|
1
|
Đường bờ đê sông Đào (đường nhựa Cầu Mây -
Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá)
|
|
1.1
|
Từ ngã ba kè Lũ Yên đi xuôi, đi ngược 200m
|
1.000
|
1.2
|
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi xuôi xã
Bảo Lý đến 800m
|
800
|
1.3
|
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi ngược dòng
chảy đến 300m
|
600
|
1.4
|
Từ đầu cầu vồng xóm Dẫy đi ngược, đi xuôi
sông 200m
|
500
|
1.5
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đào Xá
|
450
|
1.6
|
Từ cách ngã ba kè lũ yên 1000m đi xuôi đến
cầu cứng xóm đoàn kết
|
550
|
2
|
Từ đầu kè Lũ Yên đi xã Bàn Đạt đến ngã ba
đường đi xã Tân Khánh
|
550
|
XX
|
XÃ THANH NINH
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã đi Cầu Ca đến hết địa phận
xã Thanh Ninh
|
2.000
|
2
|
Từ cổng UBND xã đi xã Dương Thành
|
|
2.1
|
Từ cổng UBND xã đến ngã ba đường rẽ xóm
Tiền Phong
|
2.000
|
2.2
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong đến cổng
Trường cấp I, II xã Thanh Ninh
|
1.800
|
2.3
|
Từ cổng Trường cấp I, II xã Thanh Ninh đến
giáp đất Dương Thành
|
1.600
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong đi xã
Lương Phú (đường liên xã Thanh Ninh - Lương Phú)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong (+) 100m
|
1.500
|
3.2
|
Từ cách ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong 100m
đến 300m
|
1.200
|
3.3
|
Đoạn còn lại đi xã Lương Phú
|
500
|
4
|
Từ cổng UBND xã đến ngã ba đường rẽ xóm Hòa
Bình (đường liên xã Thanh Ninh - Dương Thành)
|
|
4.1
|
Từ cổng UBND xã (+) 100m
|
1.200
|
4.2
|
Từ cách cổng UBND xã 100m đến ngã ba đường
rẽ xóm Hòa Bình
|
600
|
5
|
Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m đi xã Tân
Đức
|
500
|
6
|
Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m đi Cầu Đất
|
500
|
XXI
|
XÃ ĐỒNG LIÊN
|
|
1
|
Đoạn đường bờ đê Sông Đào địa phận xã Đồng
Liên
|
|
1.1
|
Từ đầu Cầu Trắng (Đồng Vỹ) đi xuôi, đi
ngược dòng Sông Đào 100m
|
500
|
1.2
|
Từ cổng UBND xã Đồng Liên đi xuôi và đi
ngược dòng Sông Đào 100m
|
800
|
1.3
|
Từ kè Đá Gân đi xuôi và đi ngược dòng Sông
Đào 100m
|
1.000
|
1.4
|
Các đoạn còn lại
|
400
|
2
|
Từ bờ đê Sông Đào đi đến đầu cầu treo Đồng
Liên - Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
500
|
3
|
Đoạn từ đầu cầu bằng Trung tâm xã Đồng Liên
(+) 200m đi xã Bàn Đạt
|
450
|
XXII
|
XÃ BÀN ĐẠT
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã Bàn Đạt đi xuôi xóm Bàn Đạt
200m
|
600
|
2
|
Từ cách cổng UBND xã 200m đến Cầu Cuồng,
xóm Tân Minh
|
400
|
3
|
Từ cổng UBND xã đến ngã ba Ao Văn Nghệ, xóm
Na Chặng
|
500
|
4
|
Từ Cầu Trắng (+) 200m đi xóm Đồng Vỹ
|
400
|
5
|
Từ cách Cầu Trắng 200m đến Ao Văn Nghệ, xóm
Na Chặng, đi xóm Việt Long
|
350
|
Số TT
|
TRỤC GIAO THÔNG,
KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
A
|
TRỤC QUỐC LỘ 1B
|
|
1
|
Từ giáp đất xã Cao Ngạn đến cách ngã ba xã
Hoá Thượng 200m
|
2.500
|
2
|
Ngã ba xã Hoá Thượng về hai phía (đi cầu
Cao Ngạn và đi thị trấn Chùa Hang) 200m
|
3.000
|
3
|
Từ ngã ba xã Hóa Thượng đến cống La Gianh
|
3.000
|
4
|
Từ Cống La Gianh đến km 7+ 150
|
2.000
|
5
|
Từ Km 7 + 150m đến Km 8
|
1.500
|
6
|
Từ Km 8 đến qua cổng UBND xã Hóa Trung 100m
|
800
|
7
|
Cách cổng UBND xã Hóa Trung 100m đến Km9 +
500m
|
600
|
8
|
Từ Km9 + 500m đến Km12
|
500
|
9
|
Từ Km 12 đến Km 12 + 300m
|
1.000
|
10
|
Từ Km 12 + 300m đến đến km 13
|
1.500
|
11
|
Từ Km 13 đến cầu Đồng Thu
|
2.000
|
12
|
Từ cầu Đồng Thu đến cổng trung tâm dạy nghề
trại Phú Sơn 4
|
1500
|
13
|
Từ cổng trung tâm dạy nghề trại Phú Sơn 4
đến hết đất xã Quang Sơn
|
800
|
B
|
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B CŨ
|
|
1
|
Từ cổng HTX Cờ Hồng (giáp đất xã Đồng Bẩm)
đến cống Bà Tành
|
4.500
|
2
|
Từ hết đất cống Bà Tành đến hiệu thuốc Đồng
Hỷ
|
5.500
|
3
|
Từ giáp đất hiệu thuốc Đồng Hỷ đến hết đất
kiốt xăng (gần Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ)
|
4.500
|
4
|
Từ giáp đất kiôt xăng (gần trạm vật tư Nông
nghiệp) đến đường rẽ vào Bộ Tư lệnh QKI
|
4000
|
5
|
Từ đường rẽ vào Bộ Tư lệnh Quân khu I đến
đường rẽ vào lữ 575
|
3.000
|
6
|
Từ đường rẽ vào lữ 575 đến cách ngã ba xã
Hoá Thượng 200m
|
2.500
|
C
|
TRỤC ĐƯỜNG 269
|
|
1
|
Từ đường tròn Chùa Hang đến Cầu Đỏ
|
5.000
|
2
|
Từ Cầu đỏ đến hết đất kiôt xăng DN Đồng Tâm
|
3.500
|
3
|
Từ giáp đất kiôt xăng DN Đồng Tâm đến cầu
Linh Nham
|
2.500
|
4
|
Từ cầu linh Nham đi Linh Sơn 100m
|
1000
|
5
|
Từ cách cầu Linh Nham 100m đến ngã ba đường
đi cầu treo Bến Oánh (giáp trường quân sự)
|
700
|
6
|
Từ ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp
trường quân sự) đến qua UBND xã Linh Sơn 100m
|
900
|
7
|
Cách UBND xã Linh Sơn 100m đến cầu Ngòi
Chẹo
|
500
|
8
|
Từ cầu Ngòi Chẹo đến cách chợ Nam Hoà 200m
|
900
|
9
|
Chợ Nam Hoà 200m về 2 phía
|
1.800
|
10
|
Từ cách chợ Nam Hoà 200m đến cầu Thác Lạc
|
900
|
11
|
Từ cầu Thác Lạc đến đường tầu quặng
|
1.000
|
12
|
Từ đường tầu quặng đến ngã ba bách hoá
|
1.500
|
13
|
Từ ngã ba Bách Hoá đến cầu Đợi chờ
|
1.200
|
14
|
Từ cầu Đợi Chờ đến đường rẽ đi UBND xã Tân
Lợi
|
600
|
15
|
Từ đường rẽ đi UBND xã Tân Lợi đến cầu Đã
|
500
|
16
|
Từ cầu Đã đến cách cổng UBND xã Hợp Tiến
500m
|
500
|
17
|
Từ cổng UBND xã Hợp Tiến + 500m về hai phía
|
600
|
18
|
Từ cách cổng UBND xã Hợp Tiến 500m đi Bắc
Giang (hết đất xã Hợp Tiến)
|
500
|
D
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CÒN LẠI CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN
|
|
I
|
THỊ TRẤN CHÙA HANG
|
|
1
|
Trục đường Thanh niên (từ QL1B cũ đi hết
đường thanh niên gặp đường 379)
|
3.000
|
1.1
|
Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ
lễ hội Chùa hang (ngõ số 2)
|
1.500
|
1.2
|
Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ
lễ hội Chùa hang (ngõ số 4)
|
|
-
|
Đoạn đường bê tông
|
1.500
|
-
|
Đoạn đường chưa đổ bê tông
|
1.000
|
1.3
|
Các tuyến rẽ từ đường Thanh niên vào 100m
đã được đổ bê tông
|
1.200
|
2
|
Từ trục đường QL1B cũ nối với đường 269
đoạn cạnh đường tròn tiểu công viên
|
5.000
|
-
|
Các nhánh rẽ trên trục đường từ QL1B cũ nối
đường 269 (đoạn cạnh tiểu đường tròn công viên) vào 100m đã được đổ bê tông
có nền đường rộng ≥ 2,5m
|
1.500
|
3
|
Từ trục đường QL1B cũ nối với đường 269
đoạn cạnh chợ Chùa Hang
|
5.000
|
-
|
Các nhánh rẽ trên trục đường từ QL1B cũ nối
đường 269 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang) vào 100m đã được đổ bê tông có nền đường
rộng ≥ 2,5m
|
1.500
|
4
|
Các tuyến rẽ từ trục QL1B cũ
|
|
4.1
|
Từ QL1B cũ đi trạm xá Đồng Bẩm (Đến hết đất
thị trấn)
|
2.000
|
4.2
|
Trục đường từ QL1B cũ đến khu dân cư tập
thể Lâm sản
|
|
-
|
Từ QL1B cũ đến cổng Trung tâm dạy nghề
huyện
|
2.000
|
-
|
Từ cổng Trung tâm dạy nghề huyện vào hết
đường quy hoạch của khu dân cư tập thể Lâm sản (Trục chính)
|
1.500
|
4.3
|
Từ QL1B cũ đi trường cấp II Đồng Bẩm (lối
rẽ đối diện đường Thanh niên)
|
1.500
|
4.4
|
Từ QL1B cũ đến hết Núi phấn (lối rẽ đối
diện đường vào khu TTVH Chùa Hang)
|
1.500
|
4.5
|
Từ QL1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm
(lối rẽ đối diện lò vôi - đoạn đường đã đổ bê tông)
|
1.500
|
-
|
Đoạn đường chưa đổ bê tông
|
1.000
|
4.6
|
Đường QL1B cũ rẽ cạnh chi cục Thuế gặp
đường 379
|
|
-
|
Từ QL1B cũ vào 100m
|
2.000
|
-
|
Sau 100m đến cách đường 379 100m
|
1.000
|
4.7
|
Các tuyến đường rẽ còn lại từ QL1B cũ vào
100m (đã được đổ bê tông có mặt đường rộng ≥ 3m)
|
1.500
|
5
|
Trục đường 379 (từ đường tròn Chùa Hang đến
đường tròn Núi Voi)
|
|
5.1
|
Từ đường tròn Chùa Hang đến đường rẽ vào
Chùa Hang
|
5.000
|
5.2
|
Từ đường rẽ vào Chùa Hang đến đường lối rẽ
đường Thanh niên
|
3.000
|
5.3
|
Từ lối rẽ đường Thanh niên đến cách đường
tròn Núi Voi 100m
|
2.500
|
5.4
|
Đường tròn Núi Voi + 100m về các phía (Cao
ngạn, Chùa Hang, Núi Còi)
|
3.000
|
6
|
Các nhánh rẽ từ đường 379
|
|
6.1
|
Từ đường 379 đến Cổng Chùa Hang
|
3.000
|
6.2
|
Các tuyến đường rẽ còn lại từ đừơng 379 vào
100m (đã được đổ bêtông có mặt đường rộng ≥ 2,5m)
|
1.000
|
7
|
Qua đường tròn Núi voi 100m đi hết đất Núi
Còi
|
1.000
|
8
|
Qua đường tròn Núi voi 100m đi Công ty CPXM
Cao ngạn (hết đất thị trấn)
|
|
8.1
|
Qua đường tròn Núi Voi 100m đi tiếp 100m
|
2.000
|
8.2
|
Cách đường tròn Núi Voi 200m đi Công ty
CPXM Cao Ngạn (đến hết đất thị trấn)
|
1.000
|
9
|
Đường Hữu nghị thị trấn Chùa Hang (toàn
tuyến)
|
1.500
|
10
|
Đường tròn Núi Voi rẽ vào Trạm xá Núi voi
|
1.200
|
11
|
Trục đường rẽ từ đường tròn Chùa Hang vào
100m đi nghĩa trang ấp Thái
|
1.500
|
12
|
Các tuyến đường rẽ còn lại từ đừơng 269 vào
100m (đã được đổ bêtông có mặt đường rộng ≥ 2,5m)
|
1.500
|
13
|
Các đường trong khu quy hoạch Lâm trường
Đồng Phú (sau nhà văn hoá tổ 2, 3)
|
1.200
|
14
|
Các đường trong khu quy hoạch Mỏ đá Núi voi
|
1.000
|
15
|
Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ Ql1B
cũ đi khu tập thể Lâm sản
|
|
15.1
|
Các nhánh rẽ trên trục đường từ QL1B cũ đến
cổng trung tâm dạy nghề huyện vào 200m
|
1.200
|
15.2
|
Các đường nhánh còn lại trong khu quy hoạch
dân cư tổ 5 (khu Đá xẻ )
|
1.000
|
16
|
Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc
Thị trấn Chùa Hang
|
800
|
17
|
Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa
thuộc Thị trấn Chùa Hang
|
500
|
II
|
XÃ HOÁ THƯỢNG
|
|
1
|
Các tuyến đường rẽ từ trục QL1B
|
|
1.1
|
Các tuyến đường rẽ từ QL1B cũ vào 200m về
phía hai bên đường (tính từ đường rẽ đối diện cổng trường cấp 3 đến đường rẽ
vào nhà văn hóa xóm Hưng Thái) có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m
|
1.000
|
1.2
|
Đường rẽ QL 1B cũ ngõ rẽ cạnh huyện đội(địa
phận xã Hóa Thượng)
|
800
|
1.3
|
Từ QL 1B cũ đến nhà văn hóa xóm Hưng Thái
|
1.000
|
-
|
Từ nhà văn hóa xóm Hưng Thái đến ngã tư
giáp đất chùa Hang
|
600
|
1.4
|
Từ QL1B cũ đến trường Mầm Non Quân khu I
|
|
-
|
Từ QL1B cũ đến trạm 88 cũ
|
1.500
|
-
|
Từ trạm 88 cũ đến trường mầm non Quân khu I
|
1.000
|
1.5
|
QL1B cũ đến ngã 3 (đường giáp nhà ông Hoàng
Sính)
|
1.200
|
1.6
|
Từ QL1B cũ đến bệnh xá 43 (đường giáp XN
may 20)
|
1.200
|
1.7
|
Từ QL1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 400m) đi
vào Núi Kháo
|
800
|
1.8
|
Từ QL1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 500m) đi
vào đồi Pháo cũ
|
800
|
1.9
|
Từ QL1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 600m) đi
vào Núi Cái
|
800
|
1.10
|
QL1B cũ đến cổng chính BTL QKI
|
2.000
|
1.11
|
Đường rẽ trục đường từ QL1B cũ đến cổng
Quân khu I (đường vào cổng Quân khu I cũ)
|
1.200
|
1.12
|
Từ QL1B cũ vào 100m (đoạn Km4 + 900m) đi
vào xóm Đồng Thái (đoạn giáp Trường cấp 2 nối với đường vào lữ 575)
|
800
|
1.13
|
Từ QL1B cũ đi lữ 575 (hết địa phận xã Hoá
Thượng)
|
1.000
|
1.14
|
Từ QL1B cũ đến cổng trạm nước sạch
|
700
|
1.15
|
Từ QL1B cũ đến lò vôi Nha Trang
|
1.000
|
1.16
|
Từ QL 1B cũ đến đồi chùa và đến hết dốc nhà
ông Thiêm
|
1.000
|
2
|
Các tuyến đường rẽ từ trục đường 269
|
|
2.1
|
Trục từ đường 269 đi xóm Ấp Thái (đường vào
nhà Ông Luật) đến hết xóm Ấp Thái
|
|
-
|
Từ đường 269 đi xóm Ấp Thái vào 200m (đường
vào nhà ông Luật)
|
1.200
|
-
|
Từ đường 269 đi xóm Ấp Thái vào 200m đến hết
đất xóm Ấp Thái
|
800
|
2.2
|
Từ đường 269 vào 200m (đi nhà thờ họ đạo ấp
Thái)
|
900
|
2.3
|
Trục từ đường 269 đi xóm Ấp Thái (lối rẽ
cạnh kiôt xăng) đến hết đất xóm Ấp Thái
|
|
-
|
Từ đường 269 đi xóm Ấp Thái (lối rẽ cạnh
kiôt xăng) vào 200m
|
900
|
-
|
Từ đường 269 đi xóm Âp Thái (lối rẽ cạnh
kiôt xăng) vào 200m đến hết đất xóm Ấp Thái
|
700
|
2.4
|
Từ đường 269 đến giáp đất đồi bệnh viện cũ
|
1.000
|
2.5
|
Trục từ đường 269 đi xóm Tân Thái (hướng đi
Nhị Hoà) đến hết đất xóm Tân Thái
|
|
-
|
Từ đường 269 đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị
Hoà) vào 200m
|
800
|
-
|
Từ đường 269 đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị
Hoà) vào 200m đến hết đất Tân Thái
|
500
|
2.6
|
Từ đường 269 đi khu dân cư xóm Tân Thái
200m (đối diện đường rẽ vào NVH xóm Tân Thái)
|
600
|
2.7
|
Từ đường 269 đến cổng trại chăn nuôi Tân
Thái
|
800
|
3
|
Tuyến đường rẽ từ trục QL1B mới di nhà văn
hóa xóm Sơn Cầu
|
|
3.1
|
Từ QL1B mới đến NVH xóm Sơn Cầu
|
1.000
|
3.2
|
Từ nhà văn hóa xóm Sơn Cầu đến đường 359
(cũ)
|
400
|
4
|
Trục từ ngã ba Km7 QL1B đi Trung đoàn 601 -
Gốc Vối
|
|
4.1
|
Từ ngã ba Km7 QL1B đến ngã tư Gò Cao (rẽ đi
Minh Lập)
|
1.000
|
4.2
|
Từ ngã từ Gò Cao đi Gốc Vối (hết địa phận
xã Hoá Thượng)
|
500
|
5
|
Các tuyến rẽ từ trục ngã ba Km7 QL1B đi Gốc
Vối
|
|
5.1
|
Trục từ ngã ba Hòa Bình đi Cầu Mơn
|
|
-
|
Từ ngã ba (đường đi Hoà Bình) + 100m
|
900
|
-
|
Từ cách ngã ba (đường đi Hoà Bình) 100m đến
đỉnh dốc Văn Hữu
|
600
|
-
|
Từ đỉnh dốc Văn Hữu đến cầu Mơn
|
500
|
5.2
|
Trục từ ngã tư Gò Cao đi Minh Lập (hết địa
phận xã Hoá Thượng)
|
400
|
6
|
Các tuyến đường trong khu quy hoạch QK I
|
|
6.1
|
Khu trạm phòng dịch E 651
|
1.000
|
6.2
|
Khu xí nghiệp may 20(khu trong tuyến giáp
đường nhà ông Hoàng Sính)
|
800
|
7
|
Đường tránh Chùa Hang (Đường QL 1B nối
đường 269 )
|
|
7.1
|
Từ QL 1B cũ rẽ vào 150m
|
2.000
|
7.2
|
Từ cách QL 1B cũ 150m đến cách đường 269
150m
|
1.000
|
7.3
|
Từ đường 269 rẽ vào 150m
|
1.500
|
III
|
XÃ HÓA TRUNG
|
|
1
|
Đường rẽ từ QL1B đi trụ sở Chi nhánh chè
Sông Cầu (địa phận xã Hóa Trung)
|
800
|
2
|
Đường rẽ từ QL1B (giáp đất Hóa Thượng) đến
cổng Lữ đoàn 575
|
600
|
3
|
Các tuyến đường rẽ từ QL1B vào 200m
|
|
3.1
|
Đoạn từ Km7 đến cổng UBND xã Hoá Trung
|
|
-
|
Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥
2,5m
|
300
|
-
|
Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt đường
rộng ≥ 3m
|
250
|
3.2
|
Đoạn từ cổng UBND xã Hoá Trung đến Km12
|
|
-
|
Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥
2,5m
|
250
|
-
|
Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt đường
rộng ≥ 3m
|
220
|
IV
|
XÃ QUANG SƠN
|
|
1
|
Từ QL1B đi xã Tân Long (đường 135) đến hết
địa phận xã Quang Sơn
|
400
|
2
|
Từ QL1B qua UBND xã Quang Sơn đến trường
THPT Trần Quốc Tuấn
|
1.500
|
3
|
Từ QL1B vào xóm Đồng Thu I đến cổng trường
Tiểu học Quang Sơn
|
350
|
4
|
Từ QL 1B vào xóm Viến Ván đi Mỏ đá La Hiên
(hết địa phận xã Quang Sơn)
|
350
|
5
|
Trục đường nhựa từ đường 135 xóm Na Oai đi
đến trường tiểu học xã Quang Sơn
|
400
|
6
|
Từ đường nhựa xóm Na Oai đi Tân Long (hết
địa phận xã Quang Sơn)
|
350
|
7
|
Từ trường THPT Trần Quốc Tuấn đến cổng
trường tiểu học xã Quang Sơn
|
400
|
8
|
Từ đường nhựa xóm Xuân Quang I vào xóm Na
Lay đi xã Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn)
|
250
|
9
|
Trục đường từ xóm Viến Ván vào xóm Đồng
Chuỗng đi xã La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn)
|
200
|
V
|
THỊ TRẤN SÔNG CẦU
|
|
1
|
Từ QL1B đến đường tròn thị trấn Sông Cầu
|
|
1.1
|
Từ giáp đất xã Hóa Trung đến cách cổng trụ
sở Chi nhánh chè Sông Cầu 100m
|
600
|
1.2
|
Từ cách cổng trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu
100m đến ngã tư đường tròn Thị trấn Sông Cầu
|
800
|
2
|
Từ ngã tư đường tròn Thị trấn đến bình
phong xóm Liên cơ đi xóm 9
|
600
|
3
|
Từ ngã tư đường tròn Thị trấn đến chân đồi
cây trám xóm Tân Tiến
|
500
|
4
|
Từ chân đồi cây trám xóm Tân Tiến đến hết
đường nhựa xóm 5
|
300
|
5
|
Từ ngã tư đường tròn thị trấn + 100m đi
Trung tâm Văn hoá thể thao thị trấn
|
400
|
6
|
Từ bình phong xóm Liên cơ đi xóm 4 đến QL1B
|
500
|
7
|
Từ bình phong xóm Liên cơ đến đỉnh dốc đồi
cây giang
|
350
|
8
|
Từ bình phong xóm 4 đi xóm La Mao đến ngã
ba xóm 9
|
300
|
9
|
Từ đồi cây giang đến cầu treo xóm 7
|
300
|
10
|
Từ ngã ba trạm y tế đến trạm bơm
|
350
|
11
|
Từ ngã ba trạm y tế đến cổng trường cấp II
|
400
|
12
|
Các tuyến đường rẽ bê tông, nhựa từ đường
chính vào 300m có mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
300
|
13
|
Các trục đường bê tông, nhựa còn lại mặt
đường rộng ≥ 2,5m
|
250
|
14
|
Các trục còn lại chưa bê tông hoặc nhựa
thuộc thị trấn Sông Cầu có mặt đường rộng ≥ 3,0m
|
200
|
VI
|
XÃ LINH SƠN
|
|
1
|
Đường 269 đến cầu treo Bến Oánh (cả 2
nhánh)
|
800
|
2
|
Từ ngã ba Hùng Vương đến cầu phao Ngọc Lâm
|
300
|
3
|
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m bê tông
hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
250
|
4
|
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m đường
đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m
|
200
|
VII
|
XÃ NAM HOÀ
|
|
1
|
Từ đường 269 đi xã Huống Thượng (hết địa
phận xã Nam Hòa)
|
500
|
2
|
Từ đường 269 đi xã Văn Hán (hết địa phận xã
Nam Hòa)
|
500
|
3
|
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m bê tông
hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m
|
250
|
4
|
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m đường
đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m
|
200
|
VIII
|
THỊ TRẤN TRẠI CAU
|
|
1
|
Từ đường 269 vào cổng UBND xã Tân Lợi
|
500
|
1
|
Từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện
Trại Cau
|
1.000
|
2
|
Từ ga 48 đến ngầm xã Cây Thị
|
400
|
3
|
Từ cổng mỏ sắt Trại Cau đến nhà văn hóa sô
7,8
|
400
|
4
|
Các tuyến đường rẽ từ đường 269 vào 200m
|
|
-
|
Đường bê tông, nhựa(mặt đường rộng ≥ 2,5m)
|
400
|
-
|
Đường chưa bê tông, nhựa(mặt đường rộng ≥
3m)
|
300
|
IX
|
XÃ TÂN LỢI
|
|
1
|
Các tuyến rẽ từ đường 269 vào 200m
|
|
1.1
|
Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng ≥
2,5m
|
220
|
1.2
|
Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,0m)
|
200
|
2
|
Từ UBND xã Tân Lợi đi Phú Bình đến hết đất
xã Tân Lợi
|
300
|
X
|
XÃ HỢP TIẾN
|
|
1
|
Từ cách UBND xã Hợp Tiến + 500m đi Tân
Thành, Phú Bình
|
600
|
2
|
Cách UBND xã Hợp Tiến 500m đi Tân Thành,
Phú Bình đến hết đất Hợp Tiến
|
300
|
3
|
Từ đường 269 đi hồ cặp kè (đường bê tông)
|
200
|
4
|
Từ đường 269 đi xóm Đèo Hanh vào 200m
|
200
|
5
|
Từ đường 269 qua chợ Hợp Tiến 50m (đường nhựa)
|
600
|
6
|
Từ cách chợ Hợp Tiến 50m đến ga Hợp Tiến
|
500
|
XI
|
XÃ CÂY THỊ
|
|
1
|
Từ giáp đất Trại Cau đến cổng UBND xã Cây
Thị
|
400
|
2
|
Từ cổng UBND xã Cây Thị đến cống khe tuyển
I
|
350
|
3
|
Từ cống khe tuyển I đến ngầm tràn đền Ông
Thị
|
300
|
4
|
Từ ngầm tràn đền Ông Thị đến chân dốc cổng
trời (đường đi xã Văn Hán)
|
250
|
XII
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
1
|
Cổng chợ Hòa Bình + 200m về ba phía
|
800
|
2
|
Qua cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã
Văn Lăng
|
300
|
3
|
Cách cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã
Tân Long
|
400
|
4
|
Cách cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp cầu
phố Hích
|
450
|
5
|
Từ cầu phố Hích đến giáp đất xã Minh Lập
|
350
|
XIII
|
XÃ MINH LẬP
|
|
1
|
Từ Cổng chợ Trại Cài + 200m về hai phía
|
800
|
2
|
Từ cách cổng chính chợ Trại Cài 200m đi Cầu
Mơn (hết đất xã Minh Lập)
|
400
|
3
|
Từ Ngã ba xóm Sông Cầu đến nhà văn hóa xóm
Sông Cầu
|
250
|
4
|
Từ ngã tư chợ Trại Cài đi xã Hòa Bình (hết
đất xã Minh Lập)
|
400
|
5
|
Từ ngã tư Chợ Trại Cài đến ngã ba Cà Phê 2
|
400
|
6
|
Từ ngã ba Cà Phê 2 đến bến đò Cà Phê 2
(Toàn Thắng)
|
300
|
7
|
Từ ngã ba Cà Phê 2 đến Cổng làng Cà Phê 2
|
350
|
8
|
Từ cổng làng Cà Phê 2 qua UBND xã đến giáp
đất xã Hoá Thượng
|
400
|
9
|
Từ đường Hoá Thượng - Hoà Bình rẽ đến NVH
xóm Hang Ne
|
200
|
10
|
Từ cổng UBND xã Minh Lập + 200m đi xóm Ao
Sơn
|
200
|
11
|
Từ ngã ba xóm Na Ca đến ngã ba trường THCS
Minh Lập
|
300
|
12
|
Từ ngã ba gốc đa đi Tân Lập ( hết đất xã
Minh Lập)
|
300
|
13
|
Từ ngã ba xóm Đoàn Kết + 200m đi Làng Chu,
Theo Cày
|
200
|
14
|
Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 + 200m đi La Đòa
|
200
|
15
|
Từ ngầm Cà Phê vào 200m đi Đồng Sẻ
|
200
|
16
|
Từ ngã ba xóm Bà Đanh vào 200m đi xóm Bà
Đanh 1 + 2
|
300
|
XIV
|
XÃ KHE MO
|
|
1
|
Trục đường từ cầu Linh Nham đi Đèo khế gặp
đường QL1B
|
|
1.1
|
Từ cầu Linh Nham + 100m đi về phía Khe Mo
|
700
|
1.2
|
Cách cầu Linh Nham 100m đến giáp kiốt xăng
dầu Bắc Thái
|
500
|
1.3
|
Từ đất kiốt xăng dầu Bắc Thái đến cầu xi
măng Khe Mo
|
600
|
1.4
|
Từ cầu xi măng Khe Mo đi Đèo Khế gặp đường
QL1B (hết địa phận xã Khe Mo)
|
300
|
2
|
Đường Khe Mo đi xã Văn Hán
|
|
2.1
|
Ngã ba chợ Khe Mo + 100m đường đi xã Văn
Hán
|
600
|
2.2
|
Cách ngã ba chợ Khe Mo 100m đi xã Văn Hán
(hết địa phận xã Khe Mo)
|
250
|
2.3
|
Từ đường nhựa (ngã ba xóm Hải Hà) đến Cầu
Sắt
|
200
|
2.4
|
Từ đường nhựa (ngã ba xóm Ao Rôm II) đến D1
lữ đoàn 575
|
200
|
XV
|
XÃ VĂN HÁN
|
|
1
|
Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu
|
|
1.1
|
Từ giáp đất Khe Mo đến cách chợ Văn Hán
100m
|
250
|
1.2
|
Đoạn từ cổng chợ Văn Hán đi về 2 phía 50m
|
800
|
1.3
|
Đoạn từ cách cổng chợ Văn Hán 50m đi tiếp
50m
|
400
|
1.4
|
Đoạn từ Ngã ba Phả Lý đến cột điện phân
tuyến Phả Lý - Thái Hưng
|
300
|
1.5
|
Đoạn từ cột điện phân tuyến Phả Lý - Thái
Hưng đến suối Cầu Mai
|
200
|
1.6
|
Đoạn từ suối Cầu Mai đến chân Đèo Nhâu
|
200
|
2
|
Tuyến ngã ba Phả Lý đi Thịnh Đức
|
|
2.1
|
Đoạn từ Ngã ba xóm Phả Lý đến trạm biến thế
xóm Phả Lý
|
600
|
2.2
|
Đoạn từ trạm biến thế xóm Phả Lý đến xóm
Thịnh Đức 1
|
200
|
3
|
Tuyến Vân Hoà đi xã Nam Hoà
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba xóm Vân Hoà đến ngã ba đường
rẽ xóm La Củm
|
300
|
3.2
|
Đoạn ngã ba xóm La Củm đi xã Nam Hoà (hết
đất xã Văn Hán)
|
200
|
XVI
|
XÃ HUỐNG THƯỢNG
|
|
1
|
Cầu treo xã Huống Thượng đến ngã tư xóm Hóc
|
800
|
2
|
Từ ngã tư xóm Hóc đến giáp đất xã Nam Hoà
|
600
|
3
|
Từ ngã tư xóm Hóc đến Cầu treo xóm Sộp
|
200
|
4
|
Từ Cầu phao xóm Huống Trung đến đội 18 xóm
Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn)
|
200
|
5
|
Từ cổng làng xóm Trám đi xóm Huống Trung
(toàn tuyến)
|
200
|
6
|
Từ cầu treo Huống Thượng đi xóm Cậy (toàn
tuyến)
|
200
|
7
|
Từ cổng làng xóm Bầu đến nhà văn hoá xóm
Bầu
|
200
|
8
|
Từ UBND xã Huống Thượng đi trường dạy nghề
QKI (hết đất xã Huống Thượng)
|
200
|
XVII
|
XÃ VĂN LĂNG
|
|
1
|
Từ cầu treo Khe Tiên đi xã Hòa Bình (hết
đất xã Văn Lăng)
|
|
1.1
|
Từ giáp đất xã Hòa Bình đi cầu treo Văn
Lăng
|
300
|
1.2
|
Từ cầu treo Văn Lăng đi ngã ba Văn Lăng
|
250
|
1.3
|
Ngã ba Văn Lăng đi cầu treo khe Tiên
|
500
|
1.4
|
Từ cầu treo Khe Tiên đi hết xóm Liên Phương
|
200
|
1.5
|
Ngã ba Văn Lăng đi hết đất trường THCS Văn
Lăng
|
300
|
1.6
|
Từ hết đất trường THCS Văn Lăng đến giáp
đất xã Phú Đô (Phú Lương)
|
200
|
XVIII
|
XÃ TÂN LONG
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã đến cầu tràn Làng Mới
|
600
|
2
|
Từ cổng UBND xã đến đường rẽ vào trạm biến
áp xóm Làng Mới
|
600
|
3
|
Từ đường rẽ vào Trạm biến áp xóm Làng Mới
đến giáp đất xã Quang Sơn
|
350
|
4
|
Từ cầu tràn liên hợp xóm Làng Mới đến giáp
đất xã Hòa Bình
|
350
|
5
|
Từ ngã ba cầu tràn đến Đài tưởng niệm xã
Tân Long
|
300
|
6
|
Từ Đài tưởng niệm xã Tân Long đến cầu tràn
liên hợp xóm Đồng Mây
|
200
|
7
|
Từ cầu tràn liên hợp xóm Đồng Mây đến ngã
ba Nhà văn hóa xóm Làng Giếng
|
250
|
8
|
Từ ngã ba xóm Luông đi xã Quang Sơn
|
300
|
Số TT
|
TRỤC GIAO THÔNG,
KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
A
|
TRỤC QUỐC LỘ 37
|
|
I
|
Trục đường chính từ giáp đất huyện Phú
Lương đến đèo khế giáp đất huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
1
|
Từ giáp đất huyện Phú Lương đến đường rẽ
vào UBND xã Cù Vân
|
1.100
|
2
|
Từ đường rẽ UBND xã Cù Vân đến cầu Rùm xã
Cù Vân
|
2.000
|
3
|
Từ cầu Rùm xã Cù Vân đến cầu Khe Lạnh
|
1.700
|
4
|
Từ cầu Khe Lạnh đến đường Tàu cắt ngang xóm
11 xã Hà Thượng
|
4.500
|
5
|
Từ đường Tàu cắt ngang xóm 11 xã Hà Thượng
đến Km số 17 + 200m Thái Nguyên - Đại Từ
|
2.500
|
6
|
Từ Km số 17+ 200m Thái Nguyên - Đại Từ đến
Cầu suối Cát
|
2.500
|
7
|
Từ nhà ông Hùng (dốc Đình) đến hết Kiốt
Xăng dầu
|
2.000
|
8
|
Từ kiốt xăng dầu đến cầu Đầm Phủ
|
3.000
|
9
|
Từ Cầu Đầm Phủ đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc
|
3.500
|
10
|
Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc đến đầu cầu Huy
Ngạc
|
4.500
|
11
|
Từ đầu cầu Huy Ngạc đến đường rẽ xóm Táo xã
Hùng Sơn
|
7.000
|
12
|
Từ đường rẽ xóm Táo xã Hùng Sơn đến Cống
Cầu Bò
|
7.500
|
13
|
Từ cống Cầu Bò đến cổng Bưu chính Đại Từ
|
8.000
|
14
|
Từ cổng Bưu chính Đại Từ đến kiốt xăng số
19 (đối diện nghĩa trang thị trấn Đại Từ)
|
7.500
|
15
|
Từ kiốt xăng số 19 (Đối diện nghĩa trang
thị trấn Đại Từ) đến đường rẽ vào xóm Gò
|
5.500
|
16
|
Từ đường rẽ vào xóm Gò đến cầu Đen
|
4.500
|
17
|
Từ cầu Đen đến trạm biến áp xã Tiên Hội
|
4.000
|
18
|
Từ trạm biến áp xã Tiên Hội đến đường rẽ
vào nghĩa trang xã Tiên Hội
|
4.300
|
19
|
Từ đường rẽ vào nghĩa trang xã Tiên Hội
đến cầu Suối Long
|
3.500
|
20
|
Từ cầu Suối Long đến đường rẽ vào xã Hoàng
Nông (Dốc Đỏ)
|
3.500
|
21
|
Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông (Dốc đỏ) đến
cầu Điệp
|
2.500
|
22
|
Từ cầu Điệp đến hết đất xã Tiên Hội (Giáp
đất xã Bản ngoại)
|
1.500
|
23
|
Từ giáp đất xã Tiên Hội đến cống Tiêu Ba
Giăng
|
2.000
|
24
|
Từ cống tiêu Ba Giăng đến đường rẽ vào xã
La Bằng
|
1.300
|
25
|
Từ đường rẽ vào xã La Bằng đến hết đất xã
Bản Ngoại
|
1.000
|
26
|
Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến cách ngã ba
Khuôn ngàn 150 m
|
1.500
|
27
|
Từ cách Ngã ba Khuôn Ngàn 150 m đến đường
tàu cắt ngang
|
2.500
|
28
|
Từ đường tàu cắt ngang đến đỉnh Dốc Mon
|
1.500
|
29
|
Từ đỉnh Dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng)
đến cầu Phú Xuyên
|
2.500
|
30
|
Từ cầu Phú Xuyên đến qua trụ sở UBND xã Phú
Xuyên cũ 300m
|
2.500
|
31
|
Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m đến
cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên)
|
1.800
|
32
|
Từ cầu Trà đến cầu Tây xã Yên Lãng
|
1500
|
33
|
Từ cầu Tây xã Yên Lãng đến ngã ba đường rẽ
vào xóm Tiền Đốc
|
1.800
|
34
|
Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc đến
cổng Trường tiểu học Yên Lãng I
|
2.500
|
35
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 đến qua
kiốt xăng Yên Lãng 300m
|
1.500
|
36
|
Từ qua kiốt xăng Yên Lãng 300m đến hết đất
xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang)
|
450
|
II
|
Trục phụ Quốc Lộ 37
|
|
1
|
Từ Quốc Lộ 37 đi vào xã An Khánh
|
|
1.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến cầu Suối Huyền (hết đất
xã Cù Vân)
|
800
|
1.2
|
Từ cầu Suối Huyền (giáp đất xã Cù Vân) đến
đường rẽ Trại giống lúa An Khánh
|
650
|
1.3
|
Từ đường rẽ Trại giống lúa An Khánh đến
trường THCS xã An Khánh
|
500
|
1.4
|
Từ ngã 3 Làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà
Yểng (hết đất xã An Khánh)
|
|
1.4.1
|
Từ trường THCS xã An Khánh đến cầu Xạc Bi
|
700
|
1.4.2
|
Từ cầu Xạc Bi đến ngã tư xóm Tân Tiến
|
750
|
1.4.3
|
Từ ngã tư xóm Tân Tiến đến cầu Bà Yểng (hết
đất xã An Khánh)
|
750
|
1.5
|
Đường Cù Vân - An Khánh
|
|
1.5.1
|
Từ ngã ba (Trung tâm giống thủy sản Thái
Nguyên - đường rẽ vào đường Cù Vân - An Khánh đoạn bổ sung) đến cầu xóm Đạt
|
400
|
1.5.2
|
Từ Cầu xóm Đạt đến ngã ba xóm Đầm (tiếp
giáp đường Cù Vân - An Khánh giai đoạn 1)
|
500
|
1.5.3
|
Từ ngã ba trạm bơm xóm Đồng Sầm đến ngã ba
đường rẽ vào trường Tiểu học xã An Khánh
|
400
|
2
|
Từ Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã Cù Vân
|
|
2.1
|
Từ Quốc Lộ 37 vào 100m
|
1.000
|
2.2
|
Qua 100m đến 300m
|
800
|
2.3
|
Qua 300m đến cổng kho K9
|
500
|
2.4
|
Từ cổng kho K9 đến ngã ba bảng tin xóm
12+13 xã Cù Vân
|
300
|
3
|
Từ Quốc Lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ
|
|
3.1
|
Từ QL 37 đến nhà cân Mỏ than Phấn Mễ
|
1.500
|
3.2
|
Từ nhà cân mỏ than Phấn Mễ đến hết đất xã
Hà Thượng
|
1.000
|
3.3
|
Từ giáp đất xã Hà Thượng đến giáp đất vành
đai M3 – BLC
|
600
|
3.4
|
Từ giáp đất vành đai M3 - BLC đến cầu Đát
Ma (Giáp đất huyện Đại Từ)
|
500
|
4
|
Từ Quốc Lộ 37 vào Kho Muối xã Hà Thượng
(xóm 6 + xóm 7)
|
|
4.1
|
Từ QL 37 vào tới đường tàu cắt ngang (bao
gồm khu quy hoạch dân cư xóm 6+7)
|
600
|
4.2
|
Từ đường tàu cắt ngang đến cổng Kho Muối
|
350
|
5
|
Từ Quốc Lộ 37 (đường mỏ Thiếc) đi qua UBND
xã Phục Linh sang xã Tân Linh
|
|
5.1
|
Từ QL 37 vào 100m
|
500
|
5.2
|
Từ cách QL 37 vào 100m đến hết đất xã Hà
Thượng
|
450
|
5.3
|
Từ giáp đất xã Hà Thượng đến qua cổng UBND
xã Phục Linh 200m (đường đi Tân Linh)
|
550
|
5.4
|
Từ qua cổng UBND xã Phục Linh 200m đến ngã
ba đường rẽ đi xã Tân Linh
|
400
|
5.5
|
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh đến giáp
đất xã Tân Linh (hết đất xã Phục Linh)
|
500
|
5.6
|
Từ ngã ba xóm Soi đến Cầu Sung
|
400
|
5.7
|
Từ ngã ba xóm Khuôn 3 đến trạm điện số 35
|
350
|
6
|
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh
|
|
6.1
|
Từ đỉnh dốc Đá đến cách ngã ba cầu Suối Bột
150 m
|
500
|
6.2
|
Từ ngã ba cầu Suối Bột + 150 m về ba phía
|
700
|
6.3
|
Qua ngã ba cầu Suối Bột 150 m đến hết đất xã
Tân Linh (giáp đất xã Phục Linh)
|
600
|
6.4
|
Qua ngã ba cầu Suối Bột 150 m đến cầu Vực
Xanh xã Tân Linh
|
600
|
6.5
|
Từ cầu Vực Xanh xã Tân Linh đến cổng UBND
xã Tân Linh + 350m
|
1.000
|
6.6
|
Qua cổng UBND xã Tân Linh 350m đến ngã ba
Kiến Linh
|
700
|
6.7
|
Từ ngã ba Kiến Linh đến cống xóm 6, xã Tân
Linh
|
1.000
|
6.8
|
Từ cống xóm 6, xã Tân Linh đến cách ngã tư
Thái Linh 150 m
|
600
|
6.9
|
Từ cách ngã tư Thái Linh 150m đến cầu bê
tông xóm 3, xã Tân Linh
|
800
|
6.10
|
Từ cầu bê tông xóm 3, xã Tân Linh đến hết
đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phú Lạc)
|
500
|
7
|
Từ Quốc Lộ 37 đi qua trường THCS xã Hùng
Sơn đến giáp đường đi xóm Đồng Cả
|
1.800
|
8
|
Từ Quốc Lộ 37 đến hết đất nhà ông Nguyên
xóm Đồng Cả
|
|
8.1
|
Từ Quốc Lộ 37 đến nhà ông Thâu (ngã tư
đường bê tông xóm 18)
|
1.500
|
8.2
|
Từ hết đất nhà ông Thâu (ngã tư đường bê
tông xóm 18) đến ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên Huy
|
1.000
|
8.3
|
Từ ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên Huy đến hết
đất ở nhà ông Nguyên xóm Đồng Cả
|
800
|
9
|
Từ Quốc Lộ 37 vào xóm Táo xã Hùng Sơn
|
|
9.1
|
Từ Quốc Lộ 37 đến đường Nam Sông Công
|
2.500
|
9.2
|
Trục đường Nam Sông Công
|
3.500
|
9.3
|
Nhánh đường Nam Sông Công - Đoạn từ Đường
Nam Sông Công đến hết đất nhà ông Trường
|
1.000
|
10
|
Từ Quốc Lộ 37 đến cổng Trường PTTH Đại Từ
|
2.700
|
11
|
Từ Quốc lộ 37 vào 100m (nhà ông Lưu) xóm 4
xã Hùng Sơn
|
1.200
|
12
|
Đất ở thuộc lô 2 sau bến xe khách Đại Từ
|
2.000
|
13
|
Từ Quốc Lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp
đường vào Trung tâm Y tế Đại Từ
|
|
13.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến đường rẽ trường Mầm non
thị trấn Đại Từ
|
5.500
|
13.2
|
Từ đường rẽ trường Mầm non thị trấn Đại Từ
đến ngã tư đường vào cổng phụ Trường THPT Đại Từ
|
3.200
|
13.3
|
Từ ngã tư đường vào cổng phụ Trường THPT
Đại Từ đến giáp đường vào Bệnh Viện đa khoa Đại Từ
|
2.800
|
13.4
|
Từ đường 261 (cầu Gò Son) đến cổng phụ
Trường THPT Đại Từ
|
2.200
|
14
|
Từ Quốc Lộ 37 (cầu Tây Phố Mới ) đến cổng
Đài tưởng niệm huyện Đại Từ
|
2.500
|
15
|
Từ Quốc Lộ 37 vào đến cổng UBND huyện Đại
Từ
|
3.000
|
16
|
Đường từ Quốc Lộ 37 (ngã ba Bách hoá) đi
Khôi Kỳ - Mỹ Yên
|
|
16.1
|
Từ Quốc Lộ 37 (ngã 3 Bách Hoá) đến cầu
Thông
|
4.000
|
16.2
|
Từ cầu Thông đến rẽ vào Trung tâm Chính trị
|
3.000
|
16.3
|
Từ đường rẽ vào Trung tâm Chính trị đến hết
đất khu di tích 27/7
|
3.000
|
16.4
|
Từ hết đất khu di tích 27/7 đến đường rẽ
xóm Gò
|
1.700
|
16.5
|
Từ đường rẽ xóm Gò đến hết đất xã Hùng Sơn
|
1.200
|
16.6
|
Từ giáp đất xã Hùng Sơn đến đường rẽ Nhà
văn hoá xóm Hoà Bình, xã Khôi Kỳ
|
800
|
16.7
|
Từ đường rẽ Nhà văn hoá xóm Hoà Bình đến
đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thuỷ
|
700
|
16.8
|
Từ đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1)
giáp nhà ông Thuỷ đến cầu Đức Long xã Khôi Kỳ
|
550
|
16.9
|
Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến UBND xã Mỹ
Yên +200m
|
|
16.9.1
|
Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến trạm điện Na
Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn)
|
400
|
16.9.2
|
Từ trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng
Lớn) đến UBND xã Mỹ Yên +200m
|
600
|
16.10
|
Từ UBND xã Mỹ Yên +200m đến giáp đất xã Văn
Yên
|
400
|
17
|
Các nhánh của trục đường từ QL 37 (ngã ba
bách hoá) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên
|
|
17.1
|
Từ trục đường vào đến cổng Trung tâm Chính
trị (+) 50m
|
1.500
|
17.2
|
Từ giáp đất 27 tháng 7 đến cổng Trường cấp
III cũ
|
600
|
17.3
|
Từ nhà văn hoá xóm 11 xã Hùng Sơn đến tiếp
giáp đường vào Trường cấp III cũ
|
600
|
17.4
|
Đường bê tông từ giáp đất nhà ông Thuỷ đến
UBND xã Khôi Kỳ
|
300
|
17.5
|
Từ trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ đến ngã ba Nhà
văn hoá xóm Gò Miều (tiếp giáp đường 5 xã)
|
250
|
17.6
|
Từ ngã ba (giáp nhà ông Lê Bá Đông - xóm
Đức Long) đến trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ
|
300
|
17.7
|
Từ tràn 2 (tiếp giáp đất xã Mỹ Yên) đến
tràn 7 giáp đất xã Hoàng Nông ( đường 5 xã)
|
300
|
17.8
|
Từ ngã tư (ông Hoà) đến ngã ba tràn Na Giai
|
|
17.8.1
|
Từ ngã tư (ông Hoà) + 500 m
|
350
|
17.8.2
|
Qua ngã tư (ông Hoà) 500 m đến ngã ba Tràn
Na Giai
|
300
|
17.8.3
|
Từ trạm điện Na Hang đến giáp đất xã Khôi
Kỳ
|
250
|
18
|
Từ Quốc Lộ 37 vào nhà máy nước
|
|
18.1
|
Từ Quốc Lộ 37 đến hết đất nhà máy nước
|
2.500
|
18.2
|
Từ hết đất nhà máy nước đến giáp bờ sông
|
600
|
19
|
Từ Quốc Lộ 37 vào trường tiểu học Hùng Sơn
I
|
|
19.1
|
Từ Quốc Lộ 37 đến hết đất ô P7 (khu tái
định cư Hùng Sơn III)
|
3.500
|
19.2
|
Từ hết đất ô P7 (khu tái định cưHùng Sơn
III) đến hết đất nhà ông Đàm
|
1.500
|
19.3
|
Từ đến hết đất nhà ông Đàm- đến Trường
tiểu học Hùng Sơn I
|
1.800
|
20
|
Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn
III
|
|
20.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất ô M4
|
3.500
|
20.2
|
Từ ô N9 đến ô A1
|
2.500
|
20.3
|
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch
tái định cư Hùng Sơn III
|
2.000
|
21
|
Từ Quốc lộ 37 đến nhà văn hoá xóm Phố Dầu
xã Tiên Hội
|
1.200
|
22
|
Từ Quốc lộ 37 đến cổng Trường Tiểu học xã
Tiên Hội
|
1.200
|
23
|
Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông
|
|
23.1
|
Từ QL 37 đến hết đất Trường Mầm non xã Tiên
Hội
|
800
|
23.2
|
Từ hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội đến
hết đất xã Tiên Hội
|
700
|
23.3
|
Từ Quốc lộ 37 vào 150 m (đường bê tông xóm
Đại Quyết)
|
600
|
23.4
|
Từ giáp đất xã Tiên Hội đến ngã tư làng
Đảng xã Hoàng Nông
|
500
|
23.5
|
Từ ngã tư làng Đảng xã Hoàng Nông đến Trạm
Kiểm lâm Hoàng Nông
|
600
|
23.6
|
Từ Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông đến đỉnh dốc
Thuỷ Điện cũ xã Hoàng Nông
|
500
|
23.7
|
Từ đỉnh dốc Thuỷ Điện cũ xã Hoàng Nông đến
cống qua đường (giáp nhà ông Ngôn)
|
350
|
23.8
|
UBND xã Hoàng Nông (+) (-) 200m về hai phía
|
350
|
24
|
Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội -
Hoàng Nông
|
|
24.1
|
Từ trạm điện số 3 xã Hoàng Nông đến cầu
tràn số 7 (giáp đất xã Khôi Kỳ) - Tuyến đường 5 xã
|
350
|
24.2
|
Từ trạm điện số 2 xã Hoàng Nông đến giáp
đất xã La Bằng (tuyến đường 5 xã)
|
350
|
25
|
Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến đường
rẽ đi cầu Treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh)
|
600
|
26
|
Từ đường rẽ đi cầu Treo xã Phú Lạc (giáp
nhà ông Minh) đến cầu treo xã phú Lạc
|
600
|
27
|
Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế) đến ngã tư
xóm Phố xã Bản Ngoại
|
300
|
28
|
Từ ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại đi Đầm Bàng
hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc)
|
250
|
29
|
Từ QL37 đến khu di tích lịch sử xóm Đầm Mua
xã Bản Ngoại
|
300
|
30
|
Từ cống tiêu Ba Giăng đi xã Tiên Hội -
Hoàng Nông đến hết đất xã Bản Ngoại (đường liên xã Bản Ngoại - Tiên Hội -
Hoàng Nông)
|
250
|
31
|
Từ đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp
nhà ông Minh) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp xã Phú Thịnh)
|
400
|
32
|
Từ ngã ba nhà ông Việt xóm Đầm Bàng đến hết
đất xã Bản Ngoại giáp xã Tân Linh
|
200
|
33
|
Từ giáp đất nhà ông Thi (xóm Na Mận) đi xóm
Cao Khản giáp xã Tiên Hội
|
200
|
34
|
Từ Quốc Lộ 37 đi vào xã La Bằng
|
|
34.1
|
Từ QL 37 đến hết xã Bản Ngoại (giáp đất xã
La Bằng)
|
600
|
34.2
|
Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến trạm biến áp
xóm Lau Sau
|
300
|
34.3
|
Từ trạm biến áp xóm Lau Sau đến cổng Trường
Mầm non xã La Bằng
|
350
|
34.4
|
Từ cổng Trường Mầm non xã La Bằng đến ngã
ba cây si + 100m (đi Phú Xuyên) + 100m đi xóm Rừng Vần
|
700
|
34.5
|
Từ ngã ba cây Si + 100m (đường đi xã Phú
Xuyên) đến hết đất xã La Bằng
|
350
|
34.6
|
Từ ngã ba cây Si + 100m đến Trạm biến áp
xóm Rừng Vần
|
350
|
34.7
|
Từ trạm biến áp xóm Rừng Vần đến đường rẽ
xóm Tiến Thành xã La Bằng
|
250
|
34.8
|
Từ đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng đến
Đập Kẹm xã La Bằng
|
200
|
34.9
|
Nhánh của trục đường từ QL 37 đi xã La Bằng
|
|
34.9.1
|
Từ trục đường đến khu di tích thành lập
Đảng (xã La Bằng)
|
300
|
34.9.2
|
Giáp đất xã Hoàng Nông đến cầu Tràn Non Bẹo
|
200
|
35
|
Từ Quốc lộ 37 (Dốc Mon) đến hết đất xã Phú
Xuyên (giáp xã La Bằng)
|
700
|
36
|
Từ Quốc Lộ 37 vào trạm Y tế cũ xã Phú Xuyên
|
400
|
37
|
Từ Quốc Lộ 37 (Cây Đa đôi) vào UBND xã Na
Mao
|
|
37.1
|
Từ Quốc lộ 37 (Cây Đa đôi) đi xã Na Mao,
vào 200m
|
600
|
37.2
|
Từ cách Quốc lộ 37 vào 200 m đến UBND xã Na
Mao
|
300
|
37.3
|
Từ UBND xã Na Mao đến ngã tư (giáp đường Na
Mao - Phú Cường - Đức Lương)
|
350
|
38
|
Từ Quốc lộ 37 (Đường đi Tượng đài thanh
niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng
|
|
38.1
|
Từ Quốc lộ 37 đến đường đi Tượng đài thanh
niên xung phong
|
400
|
38.2
|
Từ đường đi Tượng đài thanh niên xung phong
đến hết đất xã Yên Lãng
|
250
|
39
|
Từ Quốc lộ 37 (đường Nguyễn Huệ) đến ngã tư
xóm Giữa xã Yên Lãng
|
500
|
40
|
Từ Quốc lộ 37 đến nhà Văn hoá xóm Khuôn
Nanh
|
250
|
41
|
Từ Quốc Lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã
Yên Lãng
|
|
41.1
|
Từ Quốc lộ 37 (từ ngã ba Chợ Yên Lãng) đến
hết đất chi nhánh Ngân hàng
|
2.200
|
41.2
|
Từ giáp đất chi nhánh Ngân hàng đến cổng
văn phòng Mỏ
|
1.800
|
41.3
|
Từ cổng văn phòng Mỏ đến đường rẽ vào Bàn
Cân
|
750
|
41.4
|
Từ đường rẽ vào Bàn Cân đến núi đá Vôi
(xóm cây Hồng)
|
450
|
41.5
|
Nhánh từ cổng văn phòng Mỏ đến tập thể Mỏ
(Khu B)
|
350
|
B
|
TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
|
|
I
|
Đường 270 (Từ quốc Lộ 37 đi Hồ Núi Cốc)
|
|
1
|
Từ Quốc Lộ 37 vào 300m
|
1.500
|
2
|
Cách QL37 300m đến đường rẽ xóm 8 +50 m
|
800
|
3
|
Từ đường rẽ xóm 8 +50 m đến hết đất xã
Hùng Sơn giáp xã Tân Thái
|
800
|
4
|
Từ giáp đất xã Hùng Sơn đến Cống qua đường
nhà ông Năm Thuý
|
800
|
5
|
Từ Cống qua đường nhà ông Năm Thuý đến Suối
Lạc
|
1.100
|
6
|
Từ Suối Lạc đến cống qua đường Đầm ông Cầu
|
1.600
|
7
|
Từ cống qua đường Đầm ông Cầu đến cống qua
đường Nhà ông Ninh xóm Gốc Mít
|
3.000
|
8
|
Từ cống qua đường Nhà ông Ninh xóm Gốc Mít
đến hết đất xã Tân Thái
|
2.000
|
II
|
Đường 261 (ngã ba Bưu điện đi quân chu)
|
|
1
|
Từ Quốc Lộ 37 đến cầu Gò Son
|
5.500
|
2
|
Từ cầu Gò Son đến ngã 3 sân vận động
|
3.000
|
3
|
Từ ngã 3 sân vận động đến cầu Suối Tấm
|
3.500
|
4
|
Từ cầu suối Tấm đến cầu Cổ Trâu
|
3.300
|
5
|
Từ cầu Cổ Trâu đến hết đất xã Bình Thuận
|
2.200
|
6
|
Từ giáp đất xã Bình Thuận đến cầu Đẩu xã
Lục Ba ( Km 3 + 600)
|
1.300
|
7
|
Từ cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) đến đường
rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300)
|
2.000
|
8
|
Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm đồng
Mưa xã Lục Ba (km4 + 300) đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (km5 + 500)
|
1.400
|
9
|
Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) đến
hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100)
|
1.000
|
10
|
Từ giáp đất xã Lục Ba đến đường rẽ vào xã
Vạn Thọ
|
700
|
11
|
Từ đường rẽ vào xã Vạn Thọ đến cầu treo
(xóm Cả xã Ký Phú)
|
1.000
|
12
|
Từ cầu Treo (xóm Cả xã Ký Phú) đến hết đất
xã Ký Phú
|
700
|
13
|
Từ giáp đất xã Ký Phú đến đường rẽ vào Nhà
văn hoá xóm Trung Nhang
|
400
|
14
|
Từ đường rẽ vào Nhà văn hoá xóm Trung Nhang
đến Dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường
|
450
|
15
|
Từ Dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường đến ngầm
tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê)
|
400
|
16
|
Từ Ngầm tràn 3 Gò đến đường rẽ UBND xã
Quân Chu
|
350
|
17
|
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu đến hết đất
Trường THCS xã Quân Chu
|
600
|
18
|
Từ hết đất Trường THCS xã Quân Chu đến
đường rẽ xóm 2 thị trấn Quân Chu
|
600
|
19
|
Từ đường rẽ xóm 2 thị trấn Quân Chu đến cầu
sắt Công Trình
|
350
|
20
|
Từ cầu sắt Công Trình đến cổng trường tiểu
học Thị trấn Quân Chu
|
300
|
21
|
Từ cổng trường Tiểu học Thị Trấn Quân Chu
đến cầu suối đôi
|
500
|
22
|
Từ cầu suối Đôi đến cầu suối Liếng xã Quân
Chu
|
400
|
III
|
Trục phụ đường 261
|
|
1
|
Từ cổng đài tưởng niệm huyện Đại Từ đến
cổng ban chỉ huy quân sự
|
3.500
|
2
|
Từ trục đường 261 đến cổng Bệnh viện đa
khoa huyện Đại Từ
|
3.500
|
3
|
Từ cổng Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ đến
nhà Khí tượng cũ
|
2.000
|
4
|
Các đường còn lại trong quy hoạch dân cư
Bệnh viện đa khoa Đại Từ
|
1.000
|
5
|
Từ đường vào Bệnh viện Đa khoa Đại Từ đến
Trung tâm y Tế Đại Từ
|
2.000
|
6
|
Từ đường 261 vào Trường Cấp III cũ (Xóm
Phú Thịnh xã Hùng Sơn)
|
|
6.1
|
Từ đường 261 vào 100m
|
1.200
|
6.2
|
Từ đường 261 vào 100m đến giáp sân thể
thao trường Cấp III cũ
|
800
|
7
|
Từ đường 261 vào 300m (đi xóm Bình Xuân) xã
Bình Thuận
|
600
|
8
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Trại) xã Bình
Thuận
|
500
|
9
|
Từ đường 261 vào 350m đi trường Mầm non,
Tiểu học Bình Thuận
|
600
|
10
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Chùa) xã Bình
Thuận
|
500
|
11
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Thanh Phong)
xã Bình Thuận
|
400
|
12
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Thuận Phong)
xã Bình Thuận
|
400
|
13
|
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Tiến Thành)
xã Bình Thuận
|
500
|
14
|
Từ đường 261 vào 350m đến nhà văn hoá xóm
thuận Phong
|
400
|
15
|
Từ đường 261 đi Trường THSC xã Lục Ba
|
|
15.1
|
Từ đường 261 vào đến Trường THCS Lục Ba
|
600
|
15.2
|
Từ giáp đất trường THCS đến ngã ba ông Ky
xóm Thành Lập
|
300
|
15.3
|
Từ giáp đất trường THCS đến Trạm biến áp
xóm Văn Thanh
|
300
|
15.4
|
Từ đường 261 đến ngã ba nhà ông Úy (đường
đi xóm Gò Lớn)
|
300
|
15.5
|
Từ đường 261 đến ngã tư nhà ông Huỳnh
|
300
|
16
|
Từ đường 261 vào xã Vạn Thọ
|
|
16.1
|
Từ đường 261 vào đến cầu treo xã Vạn Thọ
|
500
|
16.2
|
Từ tràn Vạn Thọ đến trụ sở UBND xã Vạn Thọ
+ 200m
|
300
|
16.3
|
Qua trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m đến cầu
Vai Say
|
250
|
16.4
|
Nhánh của trục đường ĐT 261 vào xã Vạn Thọ
|
|
16.4.1
|
Từ đường trục xã (Trạm điện xóm 5) vào 100
m
|
210
|
16.4.2
|
Từ đường trục xã vào 100 m (đường vào xóm
6)
|
210
|
17
|
Từ đường 261 vào xã Văn Yên
|
|
17.1
|
Từ đường 261 đến ngã tư Gò Quếch
|
400
|
17.2
|
Từ ngã tư Gò Quếch đến đường vào Trường Mầm
non
|
500
|
17.3
|
Từ đường vào Trường Mầm non đến Nhà văn hoá
xóm Cầu Găng
|
400
|
17.4
|
Từ Nhà văn hoá xóm Cầu Găng đến hết đất xã
Văn Yên (giáp đất xã Mỹ Yên)
|
350
|
18
|
Nhánh của trục phụ (đường ĐT 261 vào xã Văn
Yên)
|
|
18.1
|
Từ đường trục xã đến Chùa Già
|
300
|
18.2
|
Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến Trường Mầm
non
|
300
|
19
|
Từ đường 261 vào đến giáp hồ Gò Miếu xã Ký
Phú
|
500
|
20
|
Từ đường ĐT 261 (sau nhà ông Sơn Cảnh) +
120m – vào xóm Đặn 1, xã Ký Phú
|
500
|
21
|
Từ đường ĐT 261 (nhà ông Cầu Uyên) đường bê
tông xóm Soi xã Ký Phú đến Ngã ba đường rẽ sang xã Vạn Thọ (giáp nhà ông Trần
Văn Thức)
|
500
|
22
|
Từ đường 261 đến UBND xã Quân Chu
|
250
|
23
|
Từ đường 261 (ngã 3 rẽ xóm 2) đến suối Xóm
2
|
200
|
24
|
Từ đường 261 (ngã ba rẽ xóm Chiểm) đến ngã
ba (nhà ông Nhâm) +100m
|
250
|
IV
|
Đường 264 từ ngã ba Khuôn Ngàn đi Minh Tiến
|
|
1
|
Từ QL37 (ngã ba Khuôn Ngàn) đến hết đất
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
2.500
|
2
|
Từ hết đất Trường THPT Nguyễn Huệ đến hết
đất Trường THCS xã Phú Thịnh
|
700
|
3
|
Từ giáp đất Trường THCS xã Phú Thịnh đến
cầu tràn Phú Minh
|
450
|
4
|
Từ cầu tràn Phú Minh đến ngã ba Phú Minh
|
800
|
5
|
Từ ngã ba Phú Minh đến hết đất xã Phú Thịnh
(Giáp đất xã Phú Cường)
|
450
|
6
|
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 800m
|
|
6.1
|
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 200m
(Trước cửa nhà ông Uớc)
|
500
|
6.2
|
Từ Km5 + 200m trước cửa nhà ông Uớc đến Km5
+ 800 m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ)
|
600
|
7
|
Từ Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường
cũ) đến Km 6 (Thổ cư nhà ông Quyền)
|
500
|
8
|
Từ Km6 (Thổ cư nhà ông Quyền) đến Km6 +
900m (cống Đồng Hàng)
|
600
|
9
|
Từ Km6 + 900m (Cống Đồng Hàng) đến Km8 +
300m
|
450
|
10
|
Từ Km 8 + 300m đến hết đất xã Phú Cường (Km
8 + 900)
|
300
|
11
|
Từ giáp đất xã Phú Cường đến đầm Thẩm Mõ xã
Minh Tiến
|
400
|
12
|
Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm
điện xã Minh Tiến
|
|
12.1
|
Từ hết đầm Thẩm Mõ đến cầu Cảnh Thịnh xã
Minh Tiến
|
600
|
12.2
|
Từ cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến đến Trạm bơm
điện xã Minh Tiến
|
800
|
13
|
Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến đến hết đất
xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hoá)
|
400
|
14
|
Trục phụ 264
|
|
14.1
|
Nhánh từ ngã ba chợ cũ xã Minh Tiến đến
trạm điện xóm 8 xã Minh Tiến
|
700
|
14.2
|
Từ trạm điện xóm 8 xã Minh Tiến đến hết đất
xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương)
|
250
|
14.3
|
Từ ngã ba (giáp nhà ông Khiên) đến cầu treo
sắt (đường vào trạm y tế xã Minh Tiến)
|
500
|
14.4
|
Từ Cầu sắt (đường rẽ vào xóm Lưu Quang) đến
Nhà văn hoá xóm 1 Lưu Quang xã Minh Tiến
|
250
|
V
|
Đường 263 Từ ngã ba Phú Minh - Đi huyện Đại
Từ
|
|
1
|
Từ ngã ba Phú Minh đến hết đất xã Phú Thịnh
(giáp xã Phú Lạc)
|
350
|
2
|
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến hết đất xã Phú
Lạc (giáp xã Đức Lương)
|
600
|
3
|
Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc đến cầu
Đá xóm cây Nhừ
|
500
|
4
|
Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ đến hết đất xã Phú
Lạc (giáp đất xã Tân Linh)
|
400
|
5
|
Từ Cầu Đá xóm Cây Nhừ xã Phú Lạc đi xóm
Phương Nam 2 xóm Phương Nam 3 đến hết đất xã Bản Ngoại
|
300
|
6
|
Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn đến cầu
treo Làng Vòng xã Phú Lạc
|
300
|
7
|
Từ giáp đất xã Phú Lạc đến cách UBND xã Đức
Lương 200m
|
250
|
8
|
Từ UBND xã Đức Lương + 200m về 2 phía
|
400
|
9
|
Qua UBND xã Đức Lương 200m đến ngầm cầu Tuất
xã Phúc Lương
|
200
|
10
|
Từ ngầm cầu Tuất đến hết khu quy hoạch
(giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương)
|
350
|
11
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương đến
cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m
|
250
|
12
|
Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m đến ngã
ba đường đi cầu Đá Dài
|
300
|
13
|
Từ ngã ba đi cầu Đá Dài đến hết đất xã
Phúc Lương (giáp đất huyện Đại Từ)
|
250
|
C
|
Tuyến đường Na Mao - Phú Cường- Đức Lương
|
|
1
|
Từ cầu Tràn xóm Đồng ỏm xã Yên Lãng đến hết
đất xã Na Mao (tiếp giáp đất xã Phú Cường)
|
250
|
2
|
Từ giáp đất xã Na Mao đến bờ Sông Công xã
Phú Cường
|
300
|
3
|
Từ tiếp giáp đường ĐT 264 đến ngã ba xóm Na
Quýt xã Phú Cường (trước cửa nhà ông Hoàng Văn Đường)
|
400
|
4
|
Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (trước
cửa nhà ông Hoàng Văn Đường) đến Km số 6 (trước cửa nhà ông Chư)
|
300
|
5
|
Km số 6 (trước cửa nhà ông Chư) đến hết đất
xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Luơng)
|
200
|
6
|
Từ hết đất xã Phú Cường đến đường ĐT 263 (
thuộc xã Đức Lương)
|
200
|
D
|
Tuyến đường Phúc Lương – Minh Tiến
|
|
1
|
Từ ngã ba Mặt Giăng đến cầu Đồng Lốc xóm
Bắc Máng
|
250
|
2
|
Từ cầu Đồng Lốc đến hết đất xã Phúc Lương (
giáp đất xã Minh Tiến)
|
200
|
Số TT
|
TRỤC GIAO THÔNG,
KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
A
|
TRỤC QUỐC LỘ
|
|
I
|
QUỐC LỘ 3
(Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh)
|
|
1
|
Từ giáp đất TP Thái Nguyên đến Km 76+500
|
4.500
|
2
|
Từ Km 76 + 500 đến Km 77+500
|
3.500
|
3
|
Từ Km 77+500 đến Km 78+200 (hết đất Sơn
Cẩm)
|
2.900
|
4
|
Từ Km 78+200 đến Km 79+400 (cách ngã 3 Bờ
Đậu 100m về phía Ki ốt xăng dầu Mạnh Hùng )
|
2.100
|
5
|
Từ Km 79 + 400 đến Km 80 (đường rẽ vào NVH
xóm Bờ Đậu)
|
2.500
|
6
|
Từ Km 80 đến Km 81+600
|
2.000
|
7
|
Từ Km 81+600 đến Km 83+300 (Cầu Giang Tiên)
|
1.700
|
8
|
Từ Km 83+300 (Cầu Giang Tiên) đến Km 83+600
|
2.000
|
9
|
Từ Km 83+600 đến Km 85
|
2.500
|
10
|
Từ Km 85 đến Km 85+660 (hết đất Giang Tiên)
|
2.000
|
11
|
Từ Km 85+660 đến Km 86+500 (cổng nghĩa
trang liệt sỹ xã Phấn Mễ)
|
2.500
|
12
|
Từ Km 86+500 đến Km 88+700 (hết đất Phấn
Mễ)
|
2.000
|
13
|
Từ Km 88+700 đến Km 89+400 (đất Động Đạt)
|
2.500
|
14
|
Từ Km 89+400 đến Km 90 (cổng bệnh viện ĐK
huyện)
|
3.300
|
15
|
Từ Km 90 (cổng bệnh viện ĐK huyện) đến Km
91+200
|
4.400
|
16
|
Từ Km 91+200 đến Km 91+500
|
3.800
|
17
|
Từ Km 91+500 đến Km 92 + 450 (cổng Huyện
Đội)
|
3.200
|
18
|
Từ Km 92 + 450 đến Km 93 + 100 (hết đất TT
Đu)
|
2.500
|
19
|
Từ Km 93+100 đến Km 96
|
2.500
|
20
|
Từ Km 96 đến Km 96+800 (hết đất Động Đạt)
|
1.500
|
21
|
Từ Km 96+800 (hết đất Động Đạt) đến Km
97+500
|
1.000
|
22
|
Từ Km 97+500 đến Km 99 (khu chợ xã Yên Đổ)
|
1.800
|
23
|
Từ Km 99 (khu chợ xã Yên Đổ) đến Km 99 +
900
|
700
|
24
|
Từ Km 99+900 đến Km 100+100 (Ngã ba cây số
31)
|
1.200
|
25
|
Từ Km 100+100 (Ngã ba cây số 31) đến Km
104+700 (Giáp đất Yên Ninh)
|
700
|
26
|
Từ Km 104 +700 (Giáp đất Yên Ninh) đến Km
108+300
|
385
|
27
|
Từ Km 108+300 đến Km 110+400 (Cầu Suối Bén)
|
440
|
28
|
Từ Km 110+400 (Cầu Suối Bén) đến Km 112
|
660
|
29
|
Từ Km 112 đến Km 112+750 (đỉnh dốc Suối Bốc)
|
440
|
30
|
Từ Km 112+750 (đỉnh dốc Suối Bốc) đến Km
113+800 (Hết đất Yên Ninh)
|
660
|
|
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3
|
|
1
|
Từ quốc lộ 3 (Km 75+300) đi cầu Bến Giềng
đến cổng cũ trường đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm
|
|
1.1
|
Từ Quốc lộ 3 (Km 75+300) +100 vào hết đất
chợ Gốc Bàng
|
3.000
|
1.2
|
Sau 100m đến ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm
|
2.000
|
1.3
|
Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cầu Bến
Giềng
|
1.500
|
1.4
|
Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cổng
Trường đào tạo mỏ
|
1.300
|
1.5
|
Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường đào tạo mỏ
đến giáp bờ Sông (Cầu treo cũ)
|
1.000
|
1.6
|
Từ ngã 3 gần Cầu treo cũ đến cổng cũ trường
Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
|
500
|
2
|
Từ Quốc lộ 3 (Km75+600) (trạm kiểm soát lâm
sản) đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm)
|
1.800
|
3
|
Đường QL3 cũ (đoạn nắn đường Quốc lộ 3)
|
3.000
|
4
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi trại
giam Phú Sơn 4)
|
|
4.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến ngã 3 xi măng
|
2.000
|
4.2
|
Từ ngã 3 xi măng đến cầu Trắng 2
|
1.700
|
5
|
Từ QL3 đến trường tiểu học Sơn Cẩm I
|
2.000
|
6
|
Từ Quốc lộ 3 vào 150m đi kho gạo cũ
|
1.300
|
7
|
Từ Quốc lộ 3 đi Trung tâm giáo dục chữa
bệnh XH
|
|
7.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 200m
|
550
|
7.2
|
Sau 200m đến Trung tâm giáo dục chữa bệnh
XH
|
330
|
8
|
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói (xã Cổ
Lũng)
|
|
8.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 150m
|
550
|
8.2
|
Sau 150m đến 500m
|
350
|
9
|
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Phan (xã Cổ
Lũng)
|
|
9.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 150m
|
550
|
9.2
|
Sau 150m đến 500m
|
350
|
10
|
Trục đường từ Quốc lộ 3 + 200m đi Đình Cháy
(xã Cổ Lũng)
|
550
|
11
|
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Tân Long, xóm Bờ Đậu
(xã Cổ Lũng)
|
|
11.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 150m
|
550
|
11.2
|
Sau 150m đến 500m
|
350
|
12
|
Từ QL3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận xã
Cổ Lũng)
|
1.100
|
13
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa
phận thị trấn Giang Tiên)
|
1.100
|
14
|
Từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên
|
|
14.1
|
Từ Quốc lộ 3 +300m
|
700
|
14.2
|
Sau 300m đến đường rẽ NVH tiểu khu Giang
Long
|
400
|
14.3
|
Từ đường rẽ NVH tiểu khu Giang Long đến cầu
Đát Ma
|
300
|
15
|
Từ Quốc lộ 3 đi Bãi Bông
|
|
15.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến 100m
|
1.100
|
15.2
|
Sau 100m đến 300m đi Bãi Bông
|
400
|
16
|
Từ Quốc lộ 3 rẽ đi Văn phòng mỏ than Phấn
Mễ (hết đất Giang Tiên)
|
1.200
|
17
|
Từ Quốc lộ 3 đến bãi than 3 mỏ than Phấn Mễ
|
800
|
18
|
Từ Quốc lộ 3 + 200 m đi khu hầm lò Mỏ Phấn
Mễ
|
300
|
19
|
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi Tân Bình (Vô
Tranh)
|
|
19.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến NVH xóm Mỹ Khánh
|
800
|
19.2
|
Từ NVH xóm Mỹ Khánh đến đầm Thiếu nhi
|
600
|
20
|
Từ QL3 đến cổng trường tiểu học Phấn Mễ 1
|
400
|
21
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Dạy nghề
huyện Phú Lương.
|
2.000
|
22
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương
+ 500m đi Thọ Lâm
|
1.100
|
23
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng phòng Giáo dục huyện
Phú Lương
|
2.200
|
24
|
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất khu dân cư Ngân
hàng, Thương nghiệp
|
2.200
|
25
|
Từ Quốc lộ 3 + 250m đi Thọ Lâm (ngã ba)
|
1.600
|
26
|
Từ Quốc lộ 3 đến giáp đường đi Yên Lạc
|
|
26.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng TT bồi dưỡng chính
trị huyện
|
1.700
|
26.2
|
Từ cổng TT bồi dưỡng chính trị huyện đến
giáp đường đi Yên Lạc
|
1.500
|
27
|
Từ Quốc lộ 3 đi Trường tiểu học TT- Đu
|
|
27.1
|
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường tiểu học TT-
Đu
|
1.600
|
27.2
|
Từ cổng Trường tiểu học TT- Đu đến hết
đường bê tông
|
1.000
|
28
|
Từ Quốc lộ 3 vào cổng Huyện đội Phú Lương
|
1.200
|
29
|
Từ Quốc lộ 3 đi hết địa phận xóm Gốc Vải
(hai hướng)
|
250
|
30
|
Đường từ QL3 đi kho K87B
|
|
30.1
|
Từ QL 3 đi hết địa phận xóm Phố Trào
|
600
|
30.2
|
Từ hết địa phận xóm phố Trào đến hết địa
phận xóm Kẻm
|
300
|
30.3
|
Từ hết địa phận xóm Kẻm đến Cầu Khe Nác
|
250
|
30.4
|
Từ Cầu Khe Nác đến hết đất Yên Đổ
|
300
|
31
|
Từ Quốc lộ 3 +300m đi xóm Bắc Bé (Yên Ninh)
|
330
|
32
|
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi đền Thắm (Chợ Mới,
Bắc Kạn)
|
495
|
II
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B
( Đoạn từ Quốc lộ 3 đến cầu Cao Ngạn)
|
|
1
|
Từ ngã tư Quốc lộ 3 đến 1.000 m
|
3.500
|
3
|
Sau 1.000m đến cầu Cao Ngạn
|
2.800
|
III
|
QUỐC LỘ 37
(Từ ngã ba bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng)
|
|
1
|
Từ Ngã ba Bờ đậu đến 100m
|
2.000
|
2
|
Sau 100 m đến 500m
|
1.700
|
3
|
Sau 500 m đến cầu Lò Bát
|
1.000
|
4
|
Từ Cầu Lò Bát đến hết đất xã Cổ Lũng (giáp
đất Đại từ)
|
900
|
B
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ
|
|
I
|
TRỤC ĐƯỜNG 263
(Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương)
|
|
1
|
Từ Km 0 đến Cầu Tràn
|
1.700
|
2
|
Từ Cầu Tràn đến Km 1+300 (lối rẽ đi Cổ Cò)
|
1.200
|
3
|
Từ Km 1+300 đến Km 1+ 900 (hết đất Động
Đạt)
|
1.000
|
4
|
Từ Km 1+900 đến Km 3
|
300
|
5
|
Từ Km 3 đến Km 4
|
370
|
6
|
Từ Km 4 đến Km 5 + 500
|
210
|
7
|
Từ Km 5 + 500 đến Km 6 + 800 (hết đất Phủ
Lý)
|
240
|
8
|
Từ Km 6 +800 đến Km 7+300
|
240
|
9
|
Từ Km 7+300 đến Km 7+800 (cầu Bến Gió)
|
800
|
10
|
Từ Km 7+800 đến ngã tư Ôn Lương
|
880
|
11
|
Từ ngã tư Ôn Lương + 100 m đi Phú Lạc
|
880
|
12
|
Từ cách ngã tư Ôn Lương 100m đến ngã ba rẽ
NVH xóm Xuân Trường, xã Ôn Lương
|
660
|
13
|
Từ ngã ba đường rẽ NVH xóm Xuân Trường, xã
Ôn Lương đến hết đất Ôn Lương
|
550
|
II
|
TRỤC ĐƯỜNG 268
(Từ quốc lộ 3 đến giáp đất huyện Định Hóa)
|
|
1
|
Từ Km 0 đến Km 0+100
|
1.100
|
2
|
Từ Km 0 +100 đến Km 2
|
300
|
3
|
Từ Km 2 đến Km 2+400
|
400
|
4
|
Từ Km 2+400 đến giáp đất Định Hoá
|
300
|
C
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ
|
|
I
|
Tuyến Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh
|
|
1
|
Từ cầu Bến Giềng đến ngã ba Quang Trung 2
|
700
|
2
|
Từ ngã ba Quang Trung 2 đến hết sân bóng
xóm Hiệp Lực
|
500
|
3
|
Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực đến ngã ba
xóm Thanh Trà 1
|
400
|
4
|
Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1 đến cầu Khe Húng
(giáp đất Vô Tranh)
|
300
|
II
|
Tuyến đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (TP Thái
Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ)
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến gặp đường sắt
|
3.300
|
2
|
Từ đường sắt đến ngã ba rẽ trại tạm giam
Công an tỉnh Thái Nguyên
|
2.700
|
3
|
Từ ngã ba rẽ trại tạm giam Công an Tỉnh
Thái Nguyên đến ngã tư Chợ mỏ cũ
|
2.200
|
4
|
Từ ngã tư chợ mỏ cũ + 200m đi 3 phía
|
1.700
|
5
|
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200 đến cầu Sắt
(đi xã An Khánh)
|
1.000
|
6
|
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200 đến cầu Treo
(đi xã Phúc Hà)
|
1.000
|
7
|
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Mười
Thước (đi phường Tân Long)
|
1.000
|
III
|
Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc
lộ 3
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Lồng Bồng (hết đất
Giang Tiên)
|
1.200
|
2
|
Từ cầu Lồng Bồng đến Km 0+650 m
|
650
|
3
|
Từ Km 0+650m đến Km số 2
|
450
|
4
|
Từ Km số 2 đến Km 4+700m (giáp đất Tức
Tranh)
|
300
|
5
|
Từ Km 4+700 đến Km số 5 (Đầm Ao Xanh)
|
320
|
6
|
Từ Km số 5 đến Km 5+200m (hết cánh đồng Ao
Xanh)
|
370
|
7
|
Từ Km 5 + 200 đến Km 6 +100m (Cầu Đồng
Chùa, xã Tức Tranh)
|
650
|
8
|
Km 6+100 đến Km 7+300m (Xí nghiệp Chè)
|
750
|
9
|
Từ Km 7 +300 đến Km 7+600 (Cầu Tràn)
|
400
|
10
|
Từ Km 7+600 đến Km 8+200m (hết đất Tức
Tranh)
|
350
|
11
|
Từ Km 8+200m đến Km 9+300 (ngã ba đường rẽ
xóm Khe Vàng 1)
|
200
|
12
|
Từ Km 9+300 đến Km 11+300 (ngã ba đường rẽ
xóm Cúc Lùng)
|
280
|
13
|
Từ Km 11+300 đến Km 12+500 (ngã ba đường rẽ
đi xã Văn Lăng)
|
220
|
14
|
Từ Km12+500 đến Km 15+300 (Cầu tràn Phú Đô
2)
|
210
|
15
|
Từ Km 15 + 300 đến Km 16+600 (giáp xã Yên
Lạc)
|
200
|
16
|
Từ Km 16+600 (giáp đất Phú Đô) đến Km
17+800
|
250
|
17
|
Từ Km 17+800 đến Km 18+300
|
300
|
18
|
Từ Km 18+300 đến hết đất Yên Lạc
|
250
|
19
|
Từ giáp Yên Lạc đến gặp Quốc lộ 3
|
|
19.1
|
Từ giáp đất Yên Lạc đến ngã ba rẽ vườn ươm
(dự án 661)
|
500
|
19.2
|
Từ ngã ba rẽ vườn ươm (dự án 661) đến cổng
nhà máy chè
|
600
|
19.3
|
Từ cổng nhà máy chè đến gặp QL 3
|
800
|
IV
|
Trục đường Phấn Mễ - Tức Tranh
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 +100m đi dốc Ông Thọ
|
300
|
2
|
Sau 100m đến dốc Ông Thọ (đi Tức Tranh)
|
200
|
3
|
Từ Đỉnh dốc Ông Thọ đến NVH xóm Bãi Bằng
|
230
|
4
|
Từ NVH xóm Bãi Bằng đến Cầu Trắng
|
300
|
5
|
Từ Cầu Trắng đến NVH xóm Đồng Hút
|
300
|
6
|
Từ NVH xóm Đồng Hút đến ngã ba gặp đường
Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
|
450
|
V
|
Trục đường Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) - Cầu Làng
Giang - thị trấn Đu
|
|
1
|
Từ QL3 đến cổng trường THCS Phấn Mễ 1
|
800
|
2
|
Từ cổng trường THCS Phấn Mễ 1 đến qua ngã
tư Làng Bò 100m đi Làng Giang
|
400
|
3
|
Từ cách ngã tư Làng Bò 100m đến cách cầu
Làng Giang 200 m
|
230
|
4
|
Từ cách cầu Làng Giang 200 m đến khu quy
hoạch dân cư cầu Làng Giang
|
250
|
5
|
Từ khu QH dân cư cầu Làng Giang đến Cầu
treo Làng Cọ (giáp thị trấn Đu)
|
230
|
6
|
Từ cầu Treo Làng Cọ đến cách Quốc lộ 3 300m
|
1.350
|
7
|
Từ sau 300m đến QL3
|
1.700
|
VI
|
Trục đường Đu - Yên Lạc
|
|
1
|
Từ Bưu điện Phú Lương + 250m (đến ngã ba)
|
2.000
|
2
|
Từ ngã ba đến hết đất TT- Đu (giáp xã Động
Đạt)
|
1.350
|
3
|
Từ giáp đất TT Đu đến Km 1
|
1.000
|
4
|
Từ Km 1 đến Km 3
|
800
|
5
|
Từ Km 3 đến hết đất Động Đạt
|
500
|
6
|
Từ giáp đất Động Đạt đến cách UBND xã Yên
Lạc 200m
|
300
|
7
|
Trung tâm UBND xã Yên Lạc +200 m đi 2 phía
|
350
|
8
|
Cách UBND xã 200m đến gặp đường Giang Tiên
- Phú Đô - Núi phấn
|
300
|
VII
|
Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc -
Yên Đổ
|
|
1
|
Từ cổng làng xóm Yên Thuỷ 4 đến hết đất xóm
Yên Thuỷ 4
|
230
|
2
|
Từ hết đất xóm Yên Thuỷ 4 đến Cầu Ông Mạch
|
210
|
3
|
Từ Cầu Ông Mạch đến Nhà văn hoá xóm Yên
Thuỷ 2 + 100m
|
230
|
4
|
Từ Nhà văn hoá xóm Yên Thuỷ 2 + 100m đến
Cầu Yên Thuỷ 1
|
210
|
5
|
Từ Cầu Yên Thuỷ 1 đến Trung tâm UBND xã
|
300
|
6
|
Từ ngã 3 giáp đường Giang Tiên - Phú Đô -
Núi Phấn đến cổng làng Đồng Xiền
|
250
|
7
|
Từ cổng làng Đồng Xiền đến cách nhà văn hoá
xóm Đẩu 100m
|
210
|
8
|
Từ cách Nhà văn hoá xóm Đẩu 100m đến hết
đất xóm Đẩu
|
230
|
9
|
Từ hết đất xóm Đẩu đến cầu Khe Lin
|
210
|
10
|
Từ cầu Khe Lin đến cách chợ xóm Ó 300m
|
250
|
11
|
Từ chợ xóm Ó + 300m đi 2 phía
|
300
|
12
|
Từ cách chợ xóm Ó 300m đến hết đất Yên Lạc
|
300
|
VIII
|
Tuyến đường liên xã xóm Đồng Bòng - Yên Lạc
đi xóm Quyết Thắng - Tức Tranh
|
|
1
|
Từ ngã 3 Viện Tân - Na Mụ - Đồng Bòng đến
NVH xóm Đồng Bòng + 100m
|
230
|
2
|
Từ NVH xóm Đồng Bòng + 100m đến hết đất Yên
Lạc (giáp Đồng Tiến - Tức Tranh)
|
210
|
IX
|
Trục đường Quốc lộ 3- Yên Ninh - Yên Trạch
- Phú Tiến
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Tràn (đi Yên trạch)
|
230
|
2
|
Từ cầu Tràn đến hết đất Yên Ninh
|
200
|
3
|
Từ cổng trường cấp II xã Yên Trạch +100m đi
Yên Ninh, từ cổng trường cấp II + 250m đi Phú Tiến
|
230
|
4
|
Từ cách cổng trường cấp II 250m đến qua
đường rẽ cổng chợ Yên Trạch 100m hướng đi Phú Tiến
|
190
|
5
|
Từ ngã 3 rẽ Bản Héo +50m đi Yên Ninh, từ
ngã 3 rẽ Bản Héo +100m đi Phú Tiến
|
190
|
6
|
Các đoạn còn lại của trục đường Yên Ninh -
Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên trạch)
|
180
|
X
|
Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành
|
|
11
|
Từ ngã ba chợ Hợp Thành đến ngã ba Phú
Thành
|
440
|
2
|
Từ ngã 3 Phú Thành đến Bưu điện văn hóa xã
|
250
|
3
|
Từ Bưu điện VH xã đến cách ngã ba đình Làng
Mới 100m
|
210
|
4
|
Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m về 3 phía
|
250
|
5
|
Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m đi xóm làng
Mon (đến giáp đất Phủ Lý)
|
210
|
6
|
Từ Cầu Na Lậu đến cống Na Nhạp
|
220
|
7
|
Từ cống Na Nhạp đến hết đất Phủ Lý
|
210
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
I
|
XÃ SƠN CẨM
|
|
1
|
Đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm
|
3.600
|
2
|
Đoạn Từ ngã ba cổng trường tiểu học Tân
Long đến cổng cũ trường Cao đẳng Công nghiệp
|
1.800
|
3
|
Đoạn Từ ngã ba cổng trường tiểu học Tân
Long +200m đi xí nghiệp gạch Tân Long
|
1.200
|
4
|
Từ ngã ba VP mỏ đến cổng trường PTTH Khánh
Hoà
|
2.000
|
5
|
Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái
Nguyên
|
|
5.1
|
Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía
Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên
|
700
|
5.2
|
Từ 200m đến Trại tạm giam Công an Tỉnh
|
500
|
II
|
THỊ TRẤN GIANG TIÊN
|
|
1
|
Đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên
|
1.700
|
2
|
Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa
kể tên
|
|
2.1
|
Đường đấu nối với đường từ Quốc lộ 3 đi cầu
Đát Ma Giang Tiên, đến hết khu di tích Bazuka
|
500
|
2.2
|
Từ bãi than 3 mỏ than Phấn Mễ rẽ hai phía
đến hết đất thị trấn Giang Tiên
|
300
|
2.3
|
Các đường bê tông có đấu nối với QL3 vào
150m.
|
600
|
2.4
|
Các đoạn đường bê tông đấu nối với QL3 còn
lại sau 150m.
|
270
|
2.5
|
Đường bê tông (không đấu nối với QL3)
|
270
|
2.6
|
Đường đất
|
240
|
III
|
THỊ TRẤN ĐU
|
|
1
|
Các trục đường thuộc TT Đu chưa kể tên
|
|
1.1
|
Đường bê tông (có đấu nối với QL3):
|
|
-
|
Đường bê tông (Km 89+700) vào đến hết đường
bê tông.
|
900
|
-
|
Đường bê tông (Km 89+810) vào 250m.
|
900
|
-
|
Đường bê tông (Km 90+250) (cạnh điện lực
Phú Lương) vào 250m.
|
900
|
-
|
Đường bê tông (Km 90+500) vào đến hết đường
bê tông.
|
900
|
-
|
Đường bê tông (Km 90+550) vào đến NVH tiểu
khu Thái An
|
900
|
-
|
Đường bê tông (Km 91+50) vào đấu nối với đường
Đu - Yên Lạc
|
1.500
|
-
|
Đường bê tông (Km 91+580) (đường vào UBND
xã Động Đạt cũ) đến hết đất TT Đu
|
1.500
|
-
|
Đường bê tông (Km 91+690) (đường vào Đền
Liệt sỹ) vào đến hết đường bê tông.
|
1.500
|
-
|
Đường bê tông (Km 91+850) vào đến hết đường
bê tông.
|
900
|
-
|
Đường bê tông (Km 91+950) vào đến hết đường
bê tông.
|
1.500
|
-
|
Đường bê tông (Km 92+230) vào đến hết đường
bê tông.
|
900
|
-
|
Đường bê tông (Km 92+780) vào 250m.
|
900
|
1.2
|
Đường bê tông (không đấu nối với QL3)
|
750
|
1.3
|
Đường đất
|
|
-
|
Đường rộng ≥ 3,5m
|
600
|
-
|
Đường rộng < 3,5m
|
500
|
IV
|
XÃ YÊN ĐỔ
|
|
1
|
Đường quy hoạch dân cư sau chợ Trào Yên Đổ
|
450
|
2
|
Đường nối đường tỉnh lộ 263 với Tỉnh lộ 268
|
220
|
V
|
XÃ ÔN LƯƠNG
|
|
1
|
Nhánh rẽ từ trục đường tỉnh lộ 263 đi xã Ôn
Lương
|
|
1.1
|
Từ đường 263 đến hết đất UBND xã Ôn Lương
(ngã ba)
|
750
|
1.2
|
Từ giáp đất UBND xã + 100m đi 2 nhánh
|
650
|
2
|
Đường làng nghề xã Ôn Lương
|
|
2.1
|
Từ ngã ba xóm Thâm Đông đi NVH xóm Đầm Rum
|
380
|
2.2
|
Đoạn đường còn lại thuộc đường làng nghề xã
Ôn Lương
|
300
|
2.3
|
Đoạn từ NVH xóm Na Tủn đến Nhánh 3 đường
làng nghề
|
220
|
3
|
Nhánh rẽ từ trục đường 263 + 200m đi trạm Y
tế xã Ôn Lương
|
700
|
4
|
Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt
|
|
4.1
|
Từ trục đường 263 +150m đi xóm Na Pặng
|
500
|
4.2
|
Từ ngã ba xóm Thâm Đông +100m đi hồ Na Mạt
|
400
|
4.3
|
Từ cách ngã ba xóm Thâm Đông 100m đến Hồ Na
Mạt
|
350
|
5
|
Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương đi
xóm Cây Thị
|
400
|
6
|
Đường bê tông nối " Nhánh rẽ từ ngã ba
Cầu Gãy xã Ôn Lương đi xóm Cây Thị "
|
220
|
7
|
Từ đầu nối đường 263 (Km 8+780) (xóm Khau
Lai) đến ngã ba sau trạm y tế
|
250
|
8
|
Từ đường 263 (Km 9+300) qua NVH xóm Xuân
Trường nối đường 263 (Km 9+900)
|
220
|
VI
|
XÃ HỢP THÀNH
|
|
1
|
Từ ngã ba làng Mon đến nhà văn hóa Khuôn
Lân + 400 (hết đường nhựa)
|
210
|
2
|
Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành
(đường nối đường TL 263 với đường Phủ Lý – ATK Hợp Thành)
|
200
|
3
|
Tuyến trục B Phú Thành đến Làng Mới
|
220
|
4
|
Từ ngã 3 Đình Làng Mới +100m đến giáp xóm
Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
|
210
|
VII
|
XÃ VÔ TRANH
|
|
1
|
Từ ngã ba Bình Long +100m đi UBND xã Vô
tranh
|
450
|
2
|
Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi xóm
Toàn Thắng
|
|
2.1
|
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m
|
350
|
2.2
|
Từ cách ngã ba chợ cũ 300m đến cầu Xoan Đào
đi xóm Toàn Thắng
|
250
|
2.3
|
Từ cầu Xoan Đào đến ngã ba đường rẽ đi xóm
Thống Nhất
|
300
|
3
|
Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đến
đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
|
|
3.1
|
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m
|
350
|
3.2
|
Từ cách ngã ba chợ Vô Tranh cũ +300m đến
cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m
|
250
|
4
|
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi trại giam Phú
Sơn 4
|
|
4.1
|
Từ ngã ba chợ cũ + 400m
|
400
|
4.2
|
Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến Cổng phân
trại K4 - Phú Sơn 4
|
250
|
5
|
Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến cầu Húng
(giáp xã Sơn Cẩm)
|
250
|
6
|
Từ ngã ba trường học xóm Thống Nhất 4 đến
phân trại K3 - Phú Sơn 4
|
250
|
7
|
Từ ngã tư xóm Tân bình 3 +150m đi 3 phía
(trừ phía đi xóm Tân Bình 4)
|
300
|
VIII
|
XÃ TỨC TRANH
|
|
1
|
Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô
- Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến)
|
|
1.1
|
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
+200m đi xóm Đồng Tiến
|
450
|
1.2
|
Từ sau 200m đến hết đường bê tông
|
250
|
2
|
Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô
- Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng)
|
|
2.1
|
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
+300m đi xóm Đồng Lòng
|
350
|
2.2
|
Từ sau 300m đến hết đường bê tông
|
250
|
3
|
Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh
đi xóm Minh Hợp
|
|
3.1
|
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh +300m đi xóm
Minh Hợp
|
250
|
3.2
|
Từ sau 300m đến hết đường bê tông
|
210
|
4
|
Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô
- Núi Phấn đi xóm Thâm Găng
|
|
4.1
|
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
+300m đi xóm Thâm Găng
|
250
|
4.2
|
Từ sau 300 đến hết đường bê tông
|
210
|
Số TT
|
TRỤC GIAO THÔNG,
KHU DÂN CƯ
|
MỨC GIÁ
|
I
|
TRỤC ĐƯỜNG 268
|
|
1
|
XÃ PHÚ TIẾN
|
|
1.1
|
Từ Km 2 + 950 (giáp đất Phú Lương) đến Km
3 + 870
|
250
|
1.2
|
Từ Km 3 + 870 đến Km 4
|
300
|
1.3
|
Từ Km 4 đến đầu cầu Đen
|
400
|
1.4
|
Từ đầu Cầu đen đến Km 5
|
550
|
1.5
|
Từ Km 5 đến Km 5 + 120
|
450
|
1.6
|
Từ Km 5 + 120 đến Km 8 + 820 (giáp đất Bộc
Nhiêu)
|
400
|
2
|
XÃ BỘC NHIÊU
|
|
2.1
|
Từ Km 8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) đến Km 9
+ 500
|
500
|
3
|
XÃ TRUNG HỘI
|
|
3.1
|
Từ Km 9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) đến Km
10 + 900)
|
350
|
3.2
|
Từ Km 10 + 900 đến Km 11 + 600
|
450
|
3.3
|
Từ Km 11 + 600 đến Km 12 + 200
|
450
|
3.4
|
Từ Km 12 + 200 đến Km 12 + 400
|
450
|
3.5
|
Từ Km 12 + 400 đến Km 12 + 630
|
500
|
3.6
|
Từ Km 12 + 630 đến Km 13 + 30
|
550
|
3.7
|
Từ Km 13 + 30 đến Km 13 + 270
|
600
|
3.8
|
Từ Km 13 + 270 đến Km 13 + 500
|
800
|
3.9
|
Từ Km 13 + 500 đến Km 13 + 900
|
1.400
|
3.10
|
Từ Km 13 + 900 đến cách Trung tâm ngã ba
Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km 14)
|
2.000
|
3.11
|
Từ Km 14 đến Km 14 + 50 ( trung tâm ngã ba
Quán Vuông)
|
2.800
|
3.12
|
Km 14 + 50 ( trung tâm ngã ba Quán Vuông)
đến Km 14 + 100 (hướng đi Chợ Chu)
|
2.800
|
3.13
|
Từ Km 14 + 100 đến Km 14 + 200
|
2.000
|
3.14
|
Từ Km 14 + 200 đến Km 14 + 300
|
1.400
|
3.15
|
Từ Km 14 + 300 đến Km 14 + 500
|
1.200
|
3.16
|
Từ Km 14 + 500 đến Km 14 + 800
|
900
|
3.17
|
Từ Km 14 + 800 đến Km 15 + 500
|
750
|
3.18
|
Từ Km 15 + 500 đến Km 16 + 400 (giáp đất Bảo
Cường)
|
600
|
4
|
XÃ BẢO CƯỜNG
|
|
4.1
|
Từ Km 16 + 400 (giáp đất Trung Hội) đến
đường rẽ UBND xã Bảo Cường (nhà ông Thao)
|
700
|
4.2
|
Từ đường rẽ Bảo Cường (nhà ông Thao) đến
đường rẽ xóm Đồng Màn (nhà ông Nhân)
|
1.000
|
4.3
|
Từ đường rẽ Đồng Màn (nhà ông Nhân) đến
ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh (nhà ông Sơn)
|
1.600
|
4.4
|
Từ ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh
(nhà ông Sơn) đến đường rẽ vào thôn Khấu Bảo
|
1.800
|
4.5
|
Từ đường rẽ Thôn Khấu Bảo đến cầu Ba Ngạc
|
1.800
|
5
|
THỊ TRẤN CHỢ CHU (Trục đường 268)
|
|
5.1
|
Từ cầu Ba Ngạc đến đường rẽ vào xóm Thâm
Tý, Bảo Cường
|
2.500
|
5.2
|
Từ đường rẽ xóm Thâm Tý, Bảo Cường đến
đường rẽ xóm Bãi Á 2.
|
3.500
|
5.3
|
Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2 đến hết đất Trạm
vật tư huyện
|
3.800
|
5.4
|
Từ giáp đất Trạm vật tư huyện đến hết đất
chợ Tân Lập
|
4.000
|
5.5
|
Từ giáp đất chợ Tân Lập đến đường rẽ vào
Huyện ủy
|
4.200
|
5.6
|
Từ đường rẽ vào Huyện ủy đến cách ngã tư
trung tâm huyện 50 m
|
4.200
|
5.7
|
Ngã tư trung tâm huyện + 50 m về phía ngã
tư lương thực và về phía hướng đi Thái Nguyên
|
4.500
|
5.8
|
Từ cách ngã tư trung tâm huyện 50 m đến
đường rẽ vào Trường PTTH
|
4.000
|
5.9
|
Từ đường rẽ vào Trường PTTH đến đầu cầu
Mới
|
3.500
|
5.10
|
Từ đầu cầu Mới đến cách ngã tư lương thực
50 m
|
3.500
|
5.11
|
Ngã tư lương thực + 50 m đi các phía
|
3.800
|
5.12
|
Từ cách ngã tư lương thực 50 m đến hết cửa
hàng xăng dầu số 22
|
2.800
|
5.13
|
Từ cửa hàng xăng dầu số 22 đến cách ngã ba
xóm Nà Lài 50 m
|
2.500
|
5.14
|
Ngã ba Nà Lài + 50 m đi các phía
|
2.700
|
5.15
|
Từ cách ngã ba Nà Lài 50 m đến đường rẽ
vào xóm Nà Lài (đường rẽ vào nhà ông Thình)
|
1.500
|
5.16
|
Từ đường rẽ vào xóm Nà Lài đến đường rẽ Ao
Nặm Cắm
|
1.000
|
5.17
|
Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm đến Km 20 + 600
(giáp đất Kim Sơn)
|
600
|
6
|
XÃ KIM SƠN
|
|
6.1
|
Từ Km 20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 24
+ 300m
|
450
|
6.2
|
Từ Km 24 + 300 đến Km 24 + 700 (cách ngã ba
Quy Kỳ 50 m)
|
600
|
6.3
|
Từ Km 24 + 700 đến Km 24 + 800
|
650
|
6.4
|
Từ Km 24 + 800 đến Km 25
|
400
|
6.5
|
Từ Km 25 đến Km 25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ,
đường đi Chợ Đồn)
|
300
|
7
|
XÃ QUY KỲ
|
|
7.1
|
Từ Km 25 +300 đến giáp đất huyện Chợ Đồn
|
160
|
II
|
TRỤC PHỤ ĐƯỜNG 268
|
|
1
|
XÃ PHÚ TIẾN
|
|
1.1
|
Đường Phú Tiến - Yên Trạch
|
|
1.1.1
|
Từ đường 268 rẽ đi Yên Trạch đến cầu Thôn 9
+ 100m
|
250
|
1.1.2
|
Từ cầu Thôn 9 + 100m đến giáp đất Yên trạch
|
160
|
1.2
|
Đường Phú Tiến - Ôn Lương
|
|
1.2.1
|
Từ đường 268 rẽ đi Ôn Lương đến ngã ba đi
thôn 3, thôn 10
|
250
|
1.2.2
|
Từ ngã ba đi thôn 3, thôn 10 đến giáp đất
Ôn Lương
|
160
|
2
|
XÃ BẢO CƯỜNG
|
|
|
Từ đường 268 (cạnh nhà ông Thao) rẽ vào
UBND xã Bảo Cường
|
|
2.1
|
Từ đường 268 vào 100 m
|
600
|
2.2
|
Cách đường 268+ 100 m đến cách ngã tư trung
tâm xã 50 m
|
500
|
3
|
THỊ TRẤN CHỢ CHU
|
|
3.1
|
Từ đường 268 rẽ vào xóm Bãi Á 2
|
|
3.1.1
|
Đoạn từ đường 268 rẽ vào xóm Bãi Á 2 đến
ngã ba đường rẽ nhà văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ quán Hoa sữa)
|
800
|
3.1.2
|
Đoạn từ đường 268 rẽ vào xóm Bãi Á 2 đến
ngã ba đường rẽ nhà văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ rẽ từ quán Hiền Hà)
|
800
|
3.2
|
Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy
|
|
3.2.1
|
Từ đường 268 rẽ vào đường bê tông cổng
Huyện Uỷ
|
2.500
|
3.2.1.1
|
Nhánh rẽ từ đường bê tông Huyện ủy đến
đường rẽ xóm Bãi Á 2 (đường quanh nhà thiếu nhi)
|
1.400
|
3.3
|
Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài
tưởng niệm
|
|
3.3.1
|
Ngã tư trung tâm huyện đến cổng UBND huyện
|
3.800
|
3.3.2
|
Từ cổng UBND huyện đến giáp Đài tưởng niệm
|
2.500
|
3.4
|
Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành
|
|
3.4.1
|
Từ ngã tư trung tâm huyện + 100 m
|
2.800
|
3.4.2
|
Cách ngã tư trung tâm huyện 100 m đến ngã
ba Dốc Châu
|
2.000
|
3.5
|
Từ đường 268 rẽ vào đến xóm Hợp Thành
|
|
3.5.1
|
Từ đường 268 đến cổng trường PTTH
|
2.000
|
3.5.2
|
Đoạn đường bê tông (từ đường vào trường
THPT sang đến đường vào UBND huyện)
|
1.800
|
3.5.3
|
Đường bê tông từ giáp đường vào trường cấp
3 Định Hóa đến hết nhà ông Vũ Ngọc Đỉnh phố Trung Thành
|
700
|
3.5.4
|
Từ cổng trường PTTH đến hết xóm Hợp Thành
|
700
|
3.5.5
|
Đường bê tông từ giáp xóm Hợp Thành đi xóm
Phúc Thành ( Đoạn từ hết xóm Hợp Thành đến giáp đập Đồng Phủ xóm Phúc Thành)
|
500
|
3.6
|
Đường 268 rẽ vào xóm Ao Sen 100 m
|
1.000
|
3.7
|
Đường từ ngã tư lương thực đến cổng Bệnh
viện đa khoa huyện (đường qua UBND thị trấn Chợ Chu)
|
2.000
|
3.8
|
Đường ngã tư lương thực - Chợ Chu - cầu Ba
Ngạc
|
|
3.8.1
|
Cách ngã tư lương thực 50 m đến đường rẽ
vào Bệnh viện đa khoa huyện
|
2.400
|
3.8.2
|
Đường rẽ vào đến cổng Bệnh viện đa khoa
huyện
|
2.000
|
3.8.3
|
Đường bê tông từ cổng Bệnh viện đa khoa
huyện đi xóm Trung Việt tới giáp trục đường nhựa 268 ( đi ao Nậm Cắm)
|
500
|
3.8.4
|
Từ đường rẽ vào Bệnh viện đa khoa huyện +
50 m về phía cầu Gốc Găng
|
2.200
|
3.8.5
|
Đoạn còn lại đến đầu cầu Gốc Găng
|
1.200
|
3.8.6
|
Từ cầu Gốc Găng đến cách gốc đa Chợ Chu 50
m
|
1.500
|
3.8.7
|
Từ gốc đa Chợ Chu + 50 m đi các phía
|
1.800
|
3.8.8
|
Các đoạn đường còn lại đi hết các phố Hoà
Bình, Thống Nhất, Đoàn Kết
|
1.200
|
3.8.9
|
Từ cách gốc đa Chợ Chu 50 m đến đỉnh Dốc
Châu
|
1.200
|
3.8.10
|
Từ đỉnh Dốc Châu đến Hạt kiểm lâm huyện
|
1.700
|
3.8.11
|
Từ cổng Hạt kiểm lâm huyện đến đường 268
(đường cũ)
|
1.200
|
3.9
|
Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu
|
|
3.9.1
|
Đường rộng ≥ 3,5 m (từ trục chính vào 150m)
|
300
|
3.9.2
|
Đường rộng ≤ 3,5 m nhưng lớn hơn 2,5 m (từ
trục chính vào 150m)
|
200
|
4
|
XÃ KIM SƠN
|
|
4.1
|
Từ ngã ba Quy Kỳ + 50 m (đi chợ Quy Kỳ)
|
650
|
4.2
|
Cách ngã ba Quy Kỳ 50 m đến giáp đất Quy Kỳ
(đường vào chợ Quy Kỳ)
|
600
|
III
|
ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông)
|
|
1
|
XÃ BÌNH THÀNH
|
|
1.1
|
Từ Km 12 + 800 (giáp Đại Từ) đến Km 13 +
700
|
250
|
1.2
|
Từ Km 13 + 700 đến Km 14 + 600
|
230
|
1.3
|
Từ Km 14 + 600 đến Km 15 + 700
|
240
|
1.4
|
Từ Km 15 + 700 đến Km 16 + 500
|
220
|
1.5
|
Từ Km 16 + 500 đến Km 17 + 200
|
300
|
1.6
|
Từ Km 17 + 200 đến Km 17 + 900
|
270
|
1.7
|
Từ Km 17 + 900 đến Km 19 + 100
|
300
|
1.8
|
Từ Km 19 + 100 đến Km 19+600 (giáp đất Sơn
Phú)
|
250
|
2
|
XÃ SƠN PHÚ
|
|
2.1
|
Từ Km 19 + 600 (giáp đất Bình Thành) đến Km
21 + 300
|
300
|
2.2
|
Từ Km 21 + 300 đến Km 21 + 700
|
400
|
2.3
|
Từ Km 21 + 700 đến Km 22 + 200
|
450
|
2.4
|
Từ Km 22 + 200 đến Km 22 + 700
|
400
|
2.5
|
Từ Km 22 + 700 đến Km 23 + 400 (giáp đất
Trung Lương)
|
300
|
3
|
XÃ TRUNG LƯƠNG
|
|
3.1
|
Từ Km 23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) đến Km 24
+ 200
|
250
|
3.2
|
Từ Km 24 + 200 đến Km 24 + 900
|
350
|
3.3
|
Từ Km 24 + 900 đến Km 26 + 100
|
450
|
4
|
XÃ BÌNH YÊN
|
|
4.1
|
Từ Km 26 + 100 đến Km 26 + 200
|
520
|
4.2
|
Từ Km 26 + 200 đến Km 26 + 250
|
550
|
4.3
|
Từ Km 26 + 250 đến Km 26 + 300
|
800
|
4.4
|
Từ Km 26 + 300 đến trung tâm ngã ba Bình
Yên
|
1.100
|
4.5
|
Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên + 100 m đi Phú
Đình
|
2.000
|
4.6
|
Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên + 100 m đi
Quán Vuông (Km 26 + 500)
|
2.200
|
4.7
|
Từ Km 26 + 500 đến Km 26 + 600
|
1.800
|
4.8
|
Từ Km 26 + 600 đến Km 26 + 700
|
1.200
|
4.9
|
Từ Km 26 + 700 đến Km 26 + 800
|
1.000
|
4.10
|
Từ Km 26 + 800 đến Km 27 + 200
|
900
|
5
|
XÃ TRUNG LƯƠNG (tiếp)
|
|
5.1
|
Từ Km 27 + 200 đến Km 28 + 800
|
900
|
5.2
|
Từ Km 28 + 800 đến Km 29 + 300
|
1.000
|
5.3
|
Từ Km 29 + 300 đến Km 29 + 800 (giáp đất Trung
Hội)
|
800
|
6
|
XÃ TRUNG HỘI
|
|
6.1
|
Từ Km 29 + 800 (giáp đất Trung Lương) đến
Km 30 + 400
|
1.000
|
6.2
|
Từ Km 30 + 400 đến Km 30 + 500
|
700
|
6.3
|
Từ Km 30 + 500 đến Km 30 + 850
|
1.000
|
6.4
|
Từ Km 30 + 850 đến Km 30 + 900
|
1.500
|
6.5
|
Từ Km 30 + 900 đến Km 31 (ngã ba Quán
Vuông)
|
1.800
|
IV
|
ĐƯỜNG ATK BÌNH YÊN-PHÚ ĐÌNH (Đường 264 B)
|
|
1
|
XÃ BÌNH YÊN
|
|
1.1
|
Từ Km 0 +100 đến Km 0 +300
|
1.000
|
1.2
|
Từ Km 0 + 300 đến Km 0 + 600
|
600
|
1.3
|
Từ Km 0 + 600 đến Km 1 + 500
|
500
|
1.4
|
Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 900
|
450
|
1.5
|
Từ Km 1 + 900 đến Km 2 (Ngã ba Đá Bay)
|
600
|
1.6
|
Từ Km 2 (Ngã ba Đá Bay) + 100 về các phía
|
600
|
1.7
|
Từ Km 2 + 100 đến Km 3 (giáp đất xã Điềm
Mặc)
|
300
|
2
|
XÃ ĐIỀM MẶC
|
|
2.1
|
Từ Km 3 (giáp đất Bình Yên) đến Km 4 + 400
|
300
|
2.2
|
Từ Km 4 + 400 đến Km 4 + 600
|
300
|
2.3
|
Từ Km 4 + 600 đến Km 4 + 900
|
350
|
2.4
|
Từ Km 4 + 900 đến Km 5 + 500
|
800
|
2.5
|
Từ Km 5 + 500 đến Km 5 + 600
|
600
|
2.6
|
Từ Km 5 + 600 đến Km 5 + 800
|
500
|
2.7
|
Từ Km 5 + 800 đến Km 5 + 900
|
450
|
2.8
|
Từ Km 5 + 900 đến Km 6 + 00
|
350
|
2.9
|
Từ Km 6 + 00 đến Km 6 + 400
|
300
|
2.10
|
Từ Km 6 + 400 đến Km 6 + 800
|
250
|
2.11
|
Từ Km 6 + 800 đến giáp đất xã Phú Đình (Km
6 + 900)
|
250
|
3
|
XÃ PHÚ ĐÌNH
|
|
3.1
|
Từ Km 6 + 900 (giáp đất Điềm Mặc) đến Km 7
+ 100
|
250
|
3.2
|
Từ Km 7 + 100 đến Km 7 + 200
|
250
|
3.3
|
Từ Km 7 + 200 đến đầu cầu Nạ Tiển
|
300
|
3.4
|
Từ đầu cầu Nạ Tiển đến Km 7 +750
|
300
|
3.5
|
Từ Km 7 +750 đến Km 8 +300
|
300
|
3.6
|
Từ Km 8 + 300 đến Km 8 +900
|
350
|
3.7
|
Từ Km 8 + 900 đến Km 9 +200
|
450
|
3.8
|
Từ Km 9 + 200 đến Km 9 + 600
|
1.000
|
3.9
|
Từ Km 9 + 600 đến Km 9 + 900
|
600
|
3.10
|
Từ Km 9 + 900 đến Km 10 + 150
|
450
|
3.11
|
Từ Km 10+150 đến Km 11 + 800
|
400
|
3.12
|
Từ Km 11+ 800 đến Km 11 + 950
|
400
|
3.13
|
Từ Km 11+ 950 đến Km 12 + 500
|
420
|
3.14
|
Từ Km 12 + 500 đến Km 13 + 400
|
400
|
3.15
|
Từ Km 13 + 400 đến Km 13 + 750 (Ngã ba đi
Tuyên Quang)
|
500
|
3.16
|
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 m đi các phía
|
460
|
3.17
|
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 m đi Khuôn
Tát (đến cây đa)
|
250
|
3.18
|
Từ ngã ba đi Tuyên Quang +100 đến giáp đất
Tuyên Quang
|
250
|
V
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH
|
|
1
|
Từ đường 268 vào 100 m
|
700
|
2
|
Cách đường 268 100m + 150 m tiếp theo
|
600
|
3
|
Đoạn còn lại đến cách ngã tư trung tâm xã 50
m
|
700
|
4
|
Ngã tư trung tâm xã + 50 m về các phía
|
800
|
5
|
Từ ngã tư trung tâm xã Bảo Cường+50 m đến
giáp đất Đồng Thịnh
|
350
|
6
|
Từ giáp đất Bảo Cường đến cổng trường
T.H.C.S Đồng Thịnh
|
250
|
7
|
Từ cổng trường T.H.C.S đến đập tràn Thác
Lầm
|
350
|
8
|
Từ đập tràn Thác Lầm đến ngã ba An Thịnh 1
|
200
|
VI
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ CHỢ CHU- LAM VỸ
|
|
1
|
Từ cầu Gốc sung đến đường rẽ vào Chùa hang
+ 50m đi vào Phượng Tiến
|
500
|
2
|
Cách đường rẽ chùa hang 50 m đến giáp đất
Phượng Tiến
|
350
|
3
|
Từ đất Phượng Tiến đến ngã ba Cầu tràn Tân
Dương
|
350
|
4
|
Từ Cầu tràn Tân Dương đến Km 2
|
250
|
5
|
Từ Km 2 đến ngã ba đường vào xóm 5A, 5B
|
250
|
6
|
Từ ngã ba đường xóm 5A, 5B đến Km 3
|
350
|
7
|
Từ Km 3 đến Km 4
|
250
|
8
|
Từ Km 4 đến Km 5 (giáp đất Tân Thịnh)
|
230
|
9
|
Từ Km 5 (giáp đất Tân Dương) đến Cầu Đồng
Khiếu
|
200
|
10
|
Từ Cầu Đồng Khiếu đến cột điện cao thế 98
đường dây 376
|
250
|
11
|
Cột điện cao thế 98 đường dây 376 đến trạm
biến áp trung tâm
|
350
|
12
|
Từ trạm biến áp trung tâm đến cầu tràn Hát
Mấy
|
200
|
13
|
Từ cầu tràn Hát Mấy đến giáp đất Lam Vỹ
|
200
|
14
|
Từ đất Lam Vỹ đến Cầu Nghịu
|
200
|
15
|
Từ Cầu Nghịu đến km 9+840 (cột điện hạ thế
nhà ông Thanh)
|
300
|
16
|
Từ Km 9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông
Thanh) đến Km 10 (cột điện thoại nhà ông Xanh)
|
800
|
17
|
Từ Km 10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) đến
Km 10 + 300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp)
|
800
|
18
|
Từ Km 10 +300 (cột hạ thế Nhà ông Hiệp)
đến cầu Trung Tâm
|
500
|
19
|
Từ Km 10 + 600 (cầu Trung Tâm) đến đường
rẽ trường Tiểu học (Km 10+700 - ngã ba Trung Tâm)
|
300
|
20
|
Từ Km 10 + 700 (đường rẽ trường Tiểu học)
đến Km 14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn)
|
160
|
21
|
Từ Km 14 + 300 (cống qua đường nhà ông
Hoàn) đến Km 15 (cống qua đường nhà ông Quý)
|
200
|
22
|
Từ Km 15 (cống qua đường nhà ông Quý) đến
giáp đất xã Linh Thông
|
150
|
23
|
Từ ngã ba Trung tâm đến cổng trường trung
học cơ sở xã Lam Vỹ
|
400
|
VII
|
ĐƯỜNG LIÊN THÔN XÓM
(Từ đầu cầu treo Tân Thịnh đến hết đất Làng
Duyên xã Tân Thịnh)
|
|
1
|
Từ đầu cầu treo đến cột hạ thế trung tâm số
69
|
140
|
VIII
|
TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ THANH ĐỊNH - BẢO LINH
|
|
1
|
Từ đầm Đá bay đến cột cao thế 473/04 (xóm
Khuẩn Nghè)
|
250
|
2
|
Từ cột cao thế 473/04 đến cột cao thế
473/07 (xóm Khuẩn Nghè)
|
200
|
3
|
Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) đến
cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia)
|
300
|
4
|
Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm
Thia) đến cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao
|
380
|
5
|
Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao đến cầu
phướn Thanh Xuân.
|
300
|
6
|
Từ cầu Phướn Thanh Xuân đến ngã ba Văn
Lang + 100 m hướng đi xã Bảo Linh
|
300
|
7
|
Từ ngã ba Văn Lang + 100 m đến cột hạ thế
số 5 (xóm Nạ Chèn)
|
250
|
8
|
Từ cột hạ thế số B9 xóm Nạ Chèn đến giáp
đất xã Bảo Linh
|
160
|
IX
|
TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ
|
|
1
|
Từ giáp đất Kim Sơn đến qua cổng chợ Quy Kỳ
100 m
|
600
|
2
|
Từ qua cổng chợ Quy Kỳ 100 m đến cầu tràn
Kim Phượng
|
300
|
3
|
Từ cầu tràn Kim Phượng đến giáp trạm Y tế
xã Quy kỳ
|
400
|
4
|
Từ Trạm y tế xã Quy Kỳ đến hết cổng trường
mầm non xã Quy Kỳ
|
500
|
5
|
Từ trường mầm non xã Quy Kỳ đến Km 4 + 200
(giáp đất Linh Thông)
|
200
|
6
|
Từ Km 4 + 200 đến Km 7 + 350
|
160
|
7
|
Từ Km 7 + 350 đến Km 10 + 200
|
200
|
8
|
Từ Km 10 + 200 đến Km 11 (giáp đất Lam Vỹ)
|
160
|
X
|
TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Phúc Chu - Bảo Linh
|
|
1
|
Cách ngã ba Nà Lài 50 m đến hết đất nhà ông
Bạch
|
900
|
2
|
Từ nhà ông Bạch đến giáp đất Phúc Chu
|
700
|
3
|
Từ Km 0 +660 (giáp đất Chợ Chu) đến Km 1 +
130
|
350
|
4
|
Từ Km 1+130 đến Km 1+ 850
|
600
|
5
|
Từ Km 1+850 đến Km 3
|
350
|
6
|
Từ Km 3 đến Km 6+200
|
300
|
7
|
Từ Km 6 +200 đến đường rẽ đi Khuổi Chao
|
200
|
8
|
Từ đường rẽ đi Khuổi Chao đến cầu đập
chính
|
350
|
9
|
Từ cầu đập chính đến cách ngã ba Đồng Rằm
50m
|
220
|
10
|
Từ ngã ba Đồng Rằm đi các phía 50 m
|
250
|
11
|
Từ ngã ba Đồng Rằm + 50 m đến giáp đất Bảo
Linh
|
160
|
12
|
Từ giáp đất Định Biên đến cách ngã ba trạm
điện số 1 (100 m)
|
160
|
13
|
Từ cổng chợ Trung tâm Cụm xã Bảo Linh đi
Định Biên 50 m; Đi UBND xã Bảo Linh 100 m
|
220
|
14
|
Cách chợ trung tâm cụm xã 100 m đến cách
ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh 100 m
|
200
|
15
|
Từ ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh về các
phía 100 m
|
300
|
16
|
Từ ngã ba rẽ trường T.H.C.S Bảo Linh đi
các phía 40 m
|
300
|
17
|
Từ ngã ba rẽ trường T.H.C.S Bảo Linh + 40
m đến giáp đất Thanh Định
|
200
|
18
|
Cách ngã ba rẽ trường T.H.C.S Bảo Linh 40
m đến cổng trường Tiểu học
|
200
|
XI
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Nà Guồng - Đồng Thịnh
|
|
1
|
Từ Km 0 đến Km 0 + 500
|
450
|
2
|
Từ Km 0 + 500 (giáp đất Trung Lương) đến
Km 1 + 500 (cách chợ 100 m)
|
300
|
3
|
Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 700
|
450
|
4
|
Từ Km 1 + 700 đến Km 2 + 100
|
300
|
5
|
Từ Km 2 + 100 đến Km 3 + 200 (giáp đất Định
Biên)
|
220
|
6
|
Từ Km 3 + 200 đến cách ngã ba cầu Vằng
chương 100m
|
220
|
7
|
Từ cách ngã ba cầu vằng chương 100m đến đường
rẽ xóm Noong Nia
|
400
|
8
|
Từ đường rẽ xóm Noong Nia đến giáp đường
liên xã Phúc Chu-Bảo Linh
|
200
|
XII
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Tân Dương - Phượng Tiến – Trung Hội
|
|
1
|
Từ Km 0 (cầu Tràn Tân Dương) đến đường rẽ
xóm Pải (nhà ông Việt)
|
300
|
2
|
Từ Đường rẽ xóm Pải đến cách ngã ba trung
tâm xã Phượng Tiến 50m
|
500
|
3
|
Ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m đi các
phía
|
550
|
4
|
Từ ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m
đến Km 4
|
250
|
5
|
Từ Km 4 đến Km 6 + 400
|
250
|
6
|
Từ Km 6 + 400 đến Km 9
|
200
|
7
|
Từ Km 9 đến giáp đường 268
|
300
|
XIII
|
ĐƯỜNG LIÊN THÔN
Xã Phượng Tiến
|
|
1
|
Đường liên thôn ngã ba Nạ Poọc đi xóm Héo
đến hết đường nhựa(Nạ Poọc- Nà Lang- Xóm Héo)
|
160
|
2
|
Từ Ngã ba trung tâm xã + 50m đi xóm Pa
goải, xóm Đình
|
200
|
XIV
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Chợ Chu - Kim Phượng
|
|
1
|
Từ ngã ba đường rẽ Kim Phượng đến hết đất
Chợ Chu
|
400
|
2
|
Từ cột điện số 7 (giáp Chợ Chu) đến Trạm
Biến Thế Cạm Phước + 200 m
|
300
|
3
|
Cách Trạm Biến thế Cạm Phước + 200 m đến
đầu Cầu treo liên xã Kim Phượng - Lam Vỹ
|
350
|
4
|
Từ Cầu treo liên xã Kim Phượng - Lam Vỹ
đến Bản Lác (bia di tích lịch sử thành lập chính quyền huyện Định Hoá)
|
200
|
5
|
Từ Cầu treo liên xã Kim Phượng đến giáp
đất Lam Vỹ (Đèo Bỏn)
|
200
|
XV
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ
Bộc Nhiêu – Bình Thành
|
|
1
|
Từ trục đường 268 rẽ đi Bộc Nhiêu + 50 m
đến Km 4 + 200
|
250
|
2
|
Từ Km 4 + 200 đến Km 5 + 300
|
400
|
3
|
Từ Km 5 + 300 đến đường 264 (xã Bình Thành)
|
220
|
4
|
Từ cầu trung tâm xã + 100 m đi các phía
|
400
|
5
|
Từ cầu trung tâm xã + 100 m đến hết đất Vân
Nhiêu
|
200
|
XVI
|
ĐƯỜNG LIÊN THÔN (xã Đồng Thịnh)
|
|
1
|
Đoạn từ Cầu treo xóm Đèo Tọt đến Ngã ba
Trường Mầm Non xã Đồng Thịnh
|
200
|
XVII
|
ĐƯỜNG LIÊN THÔN (xã Linh Thông)
|
|
1
|
Từ Ngã ba Bản Chang đến cầu Đông Khán
|
160
|
2
|
Từ cầu Đông Khán đến ngã ba Cốc Móc
|
200
|
3
|
Trục đường bê tông Bản Chang- Nà Lá- Nà Chú
|
130
|
4
|
Trục đường bê tông Tân Vàng
|
130
|
5
|
Trục đường nhựa Nà Mỵ - Tân Thái- Tân Trào
|
130
|
XVIII
|
Xung quanh các chợ nông thôn còn lại ngoài
các trục đường đã quy định trên, có đường rộng từ 3m trở lên có mặt tiền bám
chợ (chợ thành lập theo quyết định của UBND tỉnh)
|
300
|