Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3595/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 3595/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 14/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3595/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 9 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NHƯ XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-C ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 815/TTr-STNMT ngày 07/9/2021; của UBND huyện Như Xuân tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 15/7/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 72.171,84 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 61.188,64 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.874,72 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 108,49 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

72.171,84

72.171,84

72.171,84

100

1

Đất nông nghiệp

63.136,71

87,48

61.188,64

61.188,64

84,78

1.1

Đất trồng lúa

2.448,30

3,39

2.249,15

2.249,15

3,12

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.369,10

3,28

2.169,95

2.169,95

3,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.285,10

8,71

5.669,83

5.669,83

7,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.953,06

9,63

6.729,52

6.729,52

9,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

11.496,08

15,93

11.930,84

11.930,84

16,53

1.5

Đất rừng đặc dụng

8.251,28

11,43

6.986,59

6.986,59

9,68

1.6

Đất rừng sản xuất

26.920,04

37,30

25.357,12

25.357,12

35,13

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

744,63

1,03

732,09

732,09

1,01

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

38,22

0,05

1533,50

1533,50

2,12

2

Đất phi nông nghiệp

8.696,37

12,05

10.874,72

10.874,72

15,07

2.1

Đất quốc phòng

1.387,20

1,92

1.521,15

1.521,15

2,11

2.2

Đất an ninh

2.935,10

4,07

2.937,02

2.937,02

4,07

2.3

Đất khu công nghiệp

179

179,00

0,25

2.4

Đất khu chế xuất

2.5

Đất cụm công nghiệp

39,25

0,05

159

159,00

0,22

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

10,30

0,01

48,39

48,39

0,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

50,54

0,07

136,95

136,95

0,19

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

60,23

0,08

138,43

138,43

0,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.252,60

1,74

2.284,92

2.284,92

3,17

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

29,50

0,04

45,15

45,15

0,06

2.9.2

Đất y tế

7,96

0,01

12,45

12,45

0,02

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

58,12

0,08

70,94

70,94

0,10

2.9.4

Đất thể dục thể thao

30,52

0,04

63,22

63,22

0,09

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

0,05

0,05

0,05

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

2.9.7

Đất giao thông

954,45

1,32

1.164,61

1.164,61

1,61

2.9.8

Đất thủy lợi

163,08

0,23

886,71

886,71

1,23

2.9.9

Đất công trình năng lượng

5,33

0,01

35,82

35,82

0,05

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,76

2,04

2,04

2.9.11

Đất chợ

1,90

3,93

3,93

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

2,74

5,82

5,82

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

16,74

0,02

88,11

88,11

0,12

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,81

0,01

30,39

30,39

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.099,98

1,52

1.337,55

1.337,55

1,85

2.14

Đất ở tại đô thị

122,41

0,17

177,19

177,19

0,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,58

0,02

23,9

23,90

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,43

4,11

4,11

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

1,60

3,2

3,20

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

177,18

0,25

200,64

200,64

0,28

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

10,97

0,02

102,05

102,05

0,14

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

0,98

4,63

4,63

0,01

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,23

17,49

17,49

0,02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.119,44

1,55

1.114,13

1.114,13

1,54

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

384,74

0,53

360,38

360,38

0,50

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,23

0,23

0,23

3

Đất chưa sử dụng

338,76

0,47

108,48

108,48

0,15

4

Đất khu công nghệ cao*

5

Đất khu kinh tế *

6

Đất đô thị*

II

KHU CHỨC NĂNG*

1

Khu chuyên trồng lúa nước

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

3

Khu vực rừng phòng hộ

4

Khu vực rừng đặc dụng

5

Khu vực rừng sản xuất

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

7

Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

8

Khu du lịch

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

Ghi chú: Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.173,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

171,12

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

171,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

277,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

230,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

132,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.341,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,42

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.141,65

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

230,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

204,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,80

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Xuân.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng diện tích

72.171,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.425,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.407,56

3

Đất chưa sử dụng

CSD

338,61

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

688,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,00

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

711,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,65

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

132,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

506,43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,55

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

204,57

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

0,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,19

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Xuân; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn) thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Như Xuân theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Như Xuân;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC132.9.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

Phụ biểu số I.1:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hoà

Hóa Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.173,38

199,07

54,27

329,62

269,08

62,63

48,45

43,44

83,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

171,12

62,23

0,72

3,65

0,01

11,66

6,44

2,01

31,51

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

171,12

62,23

0,72

3,65

0,01

11,66

6,44

2,01

31,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

277,04

42,56

15,93

24,67

62,22

11,91

8,52

7,06

21,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

230,99

26,12

29,39

78,10

7,05

14,57

6,31

7,55

5,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

132,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.341,31

65,04

7,80

221,35

199,40

24,21

26,55

26,41

24,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,42

3,12

0,43

1,85

0,40

0,28

0,63

0,41

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.141,65

5,91

76,78

33,08

512,18

118,45

0,34

11,42

23,40

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,04

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,72

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.123,36

3,04

75,71

33,08

510,95

116,49

10,71

23,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,53

2,87

1,07

1,23

1,96

0,34

0,71

0,40

Phụ biểu số I.2:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hoà

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.173,38

62,70

46,79

554,36

85,79

44,20

159,38

51,69

78,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

171,12

10,48

7,16

8,08

3,14

2,84

14,32

3,94

2,93

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

171,12

10,48

7,16

8,08

3,14

2,84

14,32

3,94

2,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

277,04

11,28

2,68

19,50

11,91

7,84

10,68

4,40

14,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

230,99

12,81

2,05

3,97

5,02

4,31

6,18

4,44

17,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

132,50

132,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.341,31

26,68

34,06

386,85

65,15

26,98

125,06

37,58

43,97

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,42

1,45

0,84

3,46

0,57

2,23

3,14

1,33

0,28

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.141,65

20,58

0,55

32,13

10,07

20,39

0,46

179,61

96,30

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,04

0,04

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,72

2,72

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.123,36

17,61

30,72

10,07

20,00

179,29

92,69

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,53

0,21

0,55

1,41

0,39

0,46

0,32

3,61

Phụ biểu số II.1:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hòa

Hóa Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

204,47

40,66

103,80

20,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

204,29

40,66

103,62

20,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,18

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,80

0,47

7,42

0,35

1,14

4,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,17

0,17

2.2

Đất an ninh

CAN

0,06

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,19

0,19

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

0,04

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,60

0,21

0,20

0,10

0,10

0,40

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,15

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,98

0,20

0,40

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

2.9.7

Đất giao thông

DGT

0,24

0,10

0,10

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,23

0,21

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

9,95

6,95

3,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,12

0,04

0,25

0,81

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

0,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,08

1,08

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,96

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số II.2:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hòa

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

204,47

19,99

10,00

9,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

204,29

19,99

10,00

9,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,80

0,22

0,17

0,15

2,26

9,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,17

2.2

Đất an ninh

CAN

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,19

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

0,20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,13

0,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,60

0,56

0,03

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,15

0,12

0,03

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,98

0,38

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

2.9.7

Đất giao thông

DGT

0,24

0,04

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,23

0,02

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

9,95

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,12

0,02

0,15

1,70

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,08

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,96

8,96

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số III. 1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hòa

Hóa Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.425,67

2.548,51

2.215,99

3.540,62

9.210,72

3.845,37

6.743,73

3.305,70

4.703,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.423,67

223,22

19,76

88,79

42,53

182,73

172,61

127,07

372,70

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.344,46

221,29

18,25

80,30

42,53

180,18

172,61

125,26

372,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.227,51

517,45

572,52

210,55

2.938,95

253,27

129,49

204,93

558,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.942,52

497,08

819,76

1.143,04

1.052,99

1.282,45

259,36

187,31

260,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.363,59

723,27

922,49

1.165,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.251,27

944,47

607,38

5.152,40

1.547,02

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.209,52

1.215,25

764,75

2.076,67

3.355,09

522,95

947,10

1.206,45

2.264,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

744,08

94,61

19,20

21,56

13,62

74,11

82,77

21,02

80,00

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

263,52

0,89

20,00

139,80

11,90

2,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.407,56

564,48

339,54

459,45

2.509,05

626,01

396,97

446,09

340,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.387,21

1,31

1.385,90

2.2

Đất an ninh

CAN

2.935,22

236,82

0,12

571,26

229,39

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

89,25

3,44

15,81

30,00

40,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,30

6,55

3,28

0,05

0,24

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,18

11,38

5,43

9,90

20,56

2,86

0,46

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

82,69

8,68

42,58

2,86

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.875,67

127,34

118,95

101,07

286,48

115,39

63,57

61,99

139,97

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

29,37

4,56

1,19

2,45

1,13

6,04

1,22

0,72

1,46

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

8,43

1,58

1,26

1,65

0,35

0,17

0,18

0,25

0,27

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

58,17

10,64

4,34

3,21

2,23

4,58

3,51

2,40

3,51

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,50

2,63

2,29

2,16

1,04

1,97

2,36

2,10

3,31

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,05

0,05

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

2.9.7

Đất giao thông

DGT

959,06

92,24

107,75

76,64

132,80

61,01

48,77

48,86

113,36

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

750,44

13,05

0,71

14,86

145,53

35,62

2,39

3,05

16,94

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

34,24

0,18

0,51

0,04

3,06

5,93

5,06

4,52

0,66

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,75

0,21

0,63

0,06

0,05

0,07

0,03

0,09

0,03

2.9.11

Đất chợ

DCH

3,66

2,25

0,27

0,29

0,43

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,74

0,94

0,05

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

16,74

16,74

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,96

7,15

0,66

3,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.105,56

96,95

181,59

58,29

132,46

28,95

72,83

66,91

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

122,52

122,52

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,04

4,98

0,70

0,85

2,35

1,06

0,59

0,70

0,95

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,71

1,38

0,90

0,35

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,20

3,20

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

177,19

24,56

5,18

11,89

10,46

15,22

12,03

5,51

22,23

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,08

3,80

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,98

0,16

0,23

0,16

0,40

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,23

0,07

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.118,16

7,12

99,30

32,66

143,16

92,70

47,78

265,50

69,86

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

384,69

1,93

71,99

11,20

2,01

237,97

35,99

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

338,61

13,80

38,55

3,41

10,52

41,80

108,62

29,12

Phụ biểu số III.2:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hòa

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.425,67

2.472,74

1.448,53

6.470,32

2.801,67

2.758,24

3.869,62

3.003,47

3.487,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.423,67

117,90

103,16

95,99

143,90

206,37

298,38

140,94

87,62

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.344,46

113,72

103,16

95,10

123,93

206,37

288,63

131,58

68,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.227,51

152,48

45,56

82,64

223,63

95,20

52,67

36,79

152,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.942,52

205,37

195,18

82,61

130,18

227,84

96,74

163,12

339,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.363,59

662,53

4.419,26

758,13

2.052,94

112,68

547,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.251,27

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.209,52

1.242,53

1.043,49

1.766,85

1.537,00

2.180,90

1.316,11

2.471,99

2.298,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

744,08

91,93

53,72

22,97

8,84

47,93

52,79

45,33

13,68

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

263,52

7,42

32,62

48,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.407,56

124,39

135,56

2.160,75

621,84

176,33

217,77

97,29

191,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.387,21

2.2

Đất an ninh

CAN

2.935,22

1.499,75

397,88

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

89,25

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,30

0,18

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,18

0,59

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

82,69

10,66

2,08

15,83

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.875,67

41,20

51,76

504,75

55,02

49,35

81,34

40,81

36,68

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

29,37

1,18

0,78

3,39

1,04

1,06

0,70

1,37

1,08

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

8,43

0,18

0,37

0,28

0,25

0,69

0,20

0,20

0,55

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

58,17

2,33

2,27

4,02

2,89

3,54

3,33

2,92

2,45

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,50

3,12

1,67

0,71

2,12

1,65

1,57

1,80

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,05

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

2.9.7

Đất giao thông

DGT

959,06

31,84

37,41

23,17

29,55

32,42

66,35

29,32

27,57

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

750,44

2,51

9,22

468,49

13,62

5,29

10,71

5,33

3,12

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

34,24

0,02

0,02

4,53

5,04

4,54

0,01

0,03

0,09

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,75

0,02

0,02

0,16

0,09

0,16

0,04

0,07

0,02

2.9.11

Đất chợ

DCH

3,66

0,42

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,74

1,75

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

16,74

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,96

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.105,56

45,26

56,63

41,86

67,10

69,10

77,20

24,11

86,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

122,52

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,04

0,32

0,76

0,86

0,54

0,53

0,26

0,21

0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,71

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,20

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

177,19

7,64

5,23

7,67

6,46

14,46

7,55

10,27

10,83

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,08

3,10

0,24

6,85

0,09

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,98

0,03

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,23

0,05

0,05

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.118,16

25,75

12,48

105,69

66,62

39,97

49,46

18,51

41,60

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

384,69

1,06

8,17

0,19

10,06

0,76

3,36

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

0,23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

338,61

0,79

5,81

7,73

23,82

18,42

25,35

10,87

Phụ biểu số IV.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hòa

Hóa Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thương Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

688,25

5,72

0,07

0,62

154,36

7,12

5,86

7,77

21,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,73

1,69

0,01

0,93

0,31

0,15

13,82

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

23,73

1,69

0,01

0,93

0,31

0,15

13,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

38,08

0,21

0,01

0,61

14,80

0,81

0,37

0,40

4,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,06

0,04

0,06

0,76

0,22

0,20

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

132,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

486,33

3,44

139,56

4,62

4,95

7,02

2,84

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,55

0,34

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,00

0,73

0,13

1,20

0,06

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,14

0,71

0,12

0,06

0,01

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,15

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

0,18

0,12

0,06

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,47

0,47

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

2.9.7

Đất giao thông

DGT

0,34

0,24

0,01

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2.9.11

Đất chợ

DCH

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,31

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,28

1,20

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số IV.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hoà

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

688,25

3,31

1,88

467,36

4,95

4,78

2,62

0,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,73

0,20

1,56

5,00

0,03

0,03

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

23,73

0,20

1,56

5,00

0,03

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

38,08

0,51

0,27

14,04

0,29

0,32

0,76

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,06

0,86

2,72

0,28

1,43

0,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

132,50

132,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

486,33

1,74

312,95

4,63

4,15

0,43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,55

0,05

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,00

0,07

0,08

4,30

0,17

0,20

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,14

0,07

0,08

0,08

0,01

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,15

0,07

0,08

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

0,18

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,47

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

2.9.7

Đất giao thông

DGT

0,34

0,08

0,01

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2.9.11

Đất chợ

DCH

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,31

4,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

0,19

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,28

0,08

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

0,01

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số V.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hòa

Hòa Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

711,04

6,35

0,07

19,22

154,36

7,12

5,86

7,77

21,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,65

2,32

0,01

0,93

0,31

0,15

13,82

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,65

2,32

0,01

0,93

0,31

0,15

13,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,17

0,21

0,01

0,61

14,80

0,81

0,37

0,40

4,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,74

0,04

0,06

0,76

0,22

0,20

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

132,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

506,43

3,44

18,60

139,56

4,62

4,95

7,02

2,84

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,55

0,34

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

204,57

15,00

132,60

11,90

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

204,10

15,00

132,60

11,90

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,47

0,06

0,01

Phụ biểu số V.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hòa

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

711,04

3,31

1,88

467,36

7,13

4,78

2,62

2,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,65

0,20

1,56

5,00

0,32

0,03

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,65

0,20

1,56

5,00

0,32

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,17

0,51

0,27

14,04

0,38

0,32

0,76

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,74

0,86

2,72

1,68

0,28

1,43

0,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

132,50

132,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

506,43

1,74

312,95

4,75

4,15

0,43

1,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,55

0,05

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

19

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

204,57

30,60

14,00

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

204,10

30,60

14,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,47

0,07

0,08

0,2

0,05

Phụ biểu số VI.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hòa

Hóa Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,19

0,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

2.9.7

Đất giao thông

DGT

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2.9.11

Đất chợ

DCH

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số VI.2:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tống diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hòa

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,19

0,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,13

0,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

2.9.7

Đất giao thông

DGT

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2.9.11

Đất chợ

DCH

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số VII:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN NHƯ XUÂN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Đia điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

1

Trụ sở Công an xã Xuân Bình

0,12

0,12

CAN

Xã Xuân Bình

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Dự án Hồ chứa nước Bản Mồng

586,45

119,55

DTL

Xã Xuân Hòa

466,90

DTL

Xã Thanh Hòa

2

Khu tái định cư Bản Mồng

6,00

3,80

ONT

Xã Xuân Hòa

2,20

DGT

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Dự án Sửa chữa nâng cấp Hồ Ngọc Re Xã Hóa Quỳ huyện Như Xuân thuộc dự án nâng cao an toàn đập.

0,91

0,91

DTL

Xã Hóa Quỳ

1.2.3

Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

1.2.3.1

Công trình đất cụm công nghiệp

1

Cụm công nghiệp Thượng Ninh

20,00

20,00

SKN

Xã Thượng Ninh

2

Cụm công nghiệp Xuân Hòa

30,00

30,00

SKN

Xã Xuân Hòa

2

Công trình, dự án cấp huyện

2.1

Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

2.1.1

Dự án khu dân cư

1

Đấu giá đất khu dân cư Thôn Vân Hoà

0,28

0,28

ONT

Xã Cát Vân

2

Đấu giá đất khu dân cư Thắng Lộc

0,08

0,08

ONT

Xã Bình Lương

3

Đấu giá đất khu dân cư Quang Trung

0,01

0,01

ONT

Xã Bình Lương

4

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Lâm Chính

0,26

0,26

ONT

Xã Thanh Xuân

5

Đấu giá đất khu dân cư thôn Cát Xuân

0,87

0,61

ONT

Xã Cát Tân

0,26

DGT

6

Đấu giá đất khu dân cư thôn Cát Lợi

1,02

0,67

ONT

Xã Cát Tân

0,35

DGT

7

Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã

2,62

1,70

ONT

Xã Thanh Quân

0,92

DGT

8

Đấu giá đất khu dân cư thôn Tân Thắng

0,10

0,10

ONT

Xã Tân Bình

9

Đấu giá quyền sử dụng đất Thôn Làng Cống

0,31

0,31

ONT

Xã Thanh Hòa

10

Đấu giá đất khu dân cư thôn Quang Hùng

0,16

0,16

ONT

Xã Thanh Phong

11

Đấu giá đất khu dân cư thôn Hai Huân

0,19

0,19

ONT

Xã Thanh Phong

12

Đấu giá đất khu dân cư thôn Hai Huân

0,13

0,13

ONT

Xã Thanh Phong

13

Đấu giá đất khu dân cư thôn Xuân Thượng

1,00

0,70

ONT

Xã Thượng Ninh

0,30

DGT

14

Đấu giá đất khu dân cư Thôn Thanh Xuân

0,76

0,60

ONT

Xã Hóa Quỳ

0,16

DGT

15

Đấu giá đất khu dân cư thôn Đồng Xuân

0,06

0,06

ONT

Xã Hóa Quỳ

2.1.2

Công trình đất cơ sở y tế

1

Phòng khám đa khoa Trung tâm Cụm xã Bãi Trành - Xuân Bình

0,60

0,60

DYT

Xã Xuân Bình

2

Đầu tư xây dựng Trạm Y tế xã Cát Tân

0,07

0,07

DYT

Xã Cát Tân

2.1.3

Dự án đất cơ sở giáo dục đào tạo

1

Mở rộng Trường Mầm non Trung tâm xã Bình Lương

0,05

0,05

DGD

Xã Bình Lương

2

Mở rộng Trường Mầm non khu Trung tâm xã Thanh Xuân

0,49

0,49

DGD

Xã Thanh Xuân

2.1.4

Công trình đất giao thông

1

Đường giao thông làng Mài, xã Bình Lương, huyện Như Xuân,

0,78

0,78

DGT

Xã Bình Lương

2.1.6

Công trình đất năng lượng

1

Trạm biến áp 35/0,4kV và đường dây 35kV thôn Sim

0,03

0,03

DNL

Xã Xuân Bình

2

Đất năng lượng (Đường dây 110KV)

0,42

0,42

DNL

Xã Bình Lương

3

Trạm 04 kV và đường dây hạ thế thôn Khe Khoai

0,03

0,03

DNL

Xã Thượng Ninh

4

Trạm 35/04 kV và đường dây 35kV Thượng Ninh 10

0,03

0,03

DNL

Xã Thượng Ninh

5

Đường dây 110 kV

0,65

0,65

DNL

Xã Tân Bình

6

Đường dây 110 kV

1,29

1,29

DNL

Xã Hóa Quỳ

7

Đường dây 220 kV

26,42

26,42

DNL

Xã Thanh Phong, Thanh Hòa, Thanh Lâm, Bình Lương, Hóa Quỳ, Tân Bình

8

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống

0,04

0,04

DNL

Xã Thượng Ninh, Yên Cát, Hóa Quỳ, Xuân Bình

2.1.7

Dự án công trình chợ

1

Xây dựng Chợ Yên Cát

1,76

1,76

DCH

Thị trấn Yên Cát

2.1.8

Công trình đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

Xây dựng phòng làm việc Công sở 2 tầng

0,70

0,70

TSC

Thị trấn Yên Cát

2.1.9

Công trình đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

Trụ sở và kho vật chứng Chi cục Thi hành án dân sự huyện Như Xuân

0,27

0,27

DTS

Thị trấn Yên Cát

2.1.10

Dự án công trình đất tôn giáo

1

Chùa Yên Cát

1,60

1,60

TON

Thị trấn Yên Cát

2.1.11

Đất bãi thải xử lý chất thải

1

Lò đốt rác thải sinh hoạt tại khu xử lý rác thải thị trấn Yên Cát

5,15

5,15

DRA

Xã Yên Cát, Xã Tân Bình

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

2.2.1

Khu nuôi trồng và bảo tồn dược liệu Bách Thảo tại xã Xuân Hòa

3,20

3,20

CLN

Xã Xuân Hòa

2.2.2

Công trình đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

Dự án Nhà máy may xuất khẩu

0,63

0,63

SKC

Thị trấn Yên Cát

2.2.3

Dự án khai thác khoáng sản

1

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,48

2,48

SKS

Xã Thanh Lâm

2

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

1,38

1,38

SKS

Xã Thanh Xuân

3

Khai thác đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường

18,60

18,60

SKS

Xã Xuân Bình

2.2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng đồ gốm

1

Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Cát Vân

3,10

3,10

SKX

Xã Cát Vân

2.2.5

Đất nông nghiệp khác

1

Trang trại Bãi Trành

20,00

20,00

NKH

Xã Bãi Trành

2

Trai trại chăn nuôi heo nái

20,70

20,70

NKH

Xã Xuân Hòa

3

Trai trại chăn nuôi heo nái công nghệ cao

30,60

30,60

NKH

Xã Xuân Hòa

4

Trang trại chăn nuôi công nghiệp tập trung Xuân Hòa

39,00

39,00

NKH

Xã Xuân Hòa

5

Trang trại chăn nuôi tập trung kết hợp trồng, sản xuất giống cây trồng, cây lâm nghiệp và cây dược liệu

49,50

49,50

NKH

Xã Xuân Hòa

6

Trang trại chăn nuôi lợn thịt công nghệ an toàn sinh học

23,00

23,00

NKH

Xã Thanh Xuân

7

Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn

42,50

30,60

NKH

Xã Thanh Sơn

8

Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn

11,90

NKH

Xã Tân Bình

2.2.6

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất

0,784

0,080

0,109

ODT

Xã Yên Cát

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất

0,201

0,020

0,008

ONT

Xã Thượng Ninh

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất

0,318

0,047

0,060

ONT

Xã Thanh Xuân

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất

0,663

0,012

0,028

ONT

Xã Thanh Phong

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất

0,736

0,039

0,046

ONT

Xã Hóa Quỳ

-

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất

0,452

0,052

0,070

ONT

Xã Bãi Trành

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3595/QĐ-UBND ngày 14/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


787

DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.73.149
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!