|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 359/QĐ-UBND 2022 kế hoạch sử dụng đất huyện Tương Dương Nghệ An
Số hiệu:
|
359/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 359/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 20 tháng 9
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức
Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 353/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tương Dương;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 5736/TTr-STNMT ngày 19 tháng 9 năm 2022 về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tương Dương.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Tương Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
TT.
Thạch Giám
|
xã
Hữu Khuông
|
xã
Lượng Minh
|
xã
Lưu Kiền
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
267.092,10
|
6.294,89
|
23.390,82
|
20.973,46
|
13.674,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.567,37
|
10,63
|
144,43
|
64,08
|
163,76
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
846,77
|
10,63
|
25,42
|
3,62
|
61,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.372,48
|
161,84
|
510,14
|
1.003,06
|
63,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.313,52
|
94,68
|
30,79
|
53,18
|
41,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
91.201,54
|
307,49
|
18.754,93
|
11.313,23
|
3.013,19
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
39.496,81
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
126.096,26
|
5.718,60
|
3.949,62
|
8.539,43
|
10.390,96
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
100.098,00
|
4.280,25
|
3.464,83
|
7.002,14
|
8.266,88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
43,62
|
1,14
|
0,90
|
0,48
|
1,51
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
8.953,68
|
365,47
|
2.337,32
|
1.296,95
|
198,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
69,44
|
7,58
|
|
|
1,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,76
|
1,59
|
0,10
|
|
0,23
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,01
|
1,17
|
|
|
0,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,20
|
0,45
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
18,66
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
1,41
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
7.343,31
|
284,65
|
2.277,29
|
1.241,73
|
114,38
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
813,15
|
38,91
|
36,19
|
61,52
|
46,05
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
35,57
|
0,65
|
0,22
|
0,17
|
6,80
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,83
|
0,40
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,47
|
2,25
|
0,21
|
0,34
|
0,13
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
61,40
|
11,04
|
2,67
|
3,26
|
2,47
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
13,98
|
0,99
|
0,15
|
0,02
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6.160,39
|
190,40
|
2.236,24
|
1.158,70
|
45,81
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
3,50
|
0,26
|
0,14
|
0,17
|
0,05
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,26
|
6,26
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
228,79
|
21,53
|
1,47
|
17,56
|
13,07
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
11,67
|
11,67
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,31
|
0,29
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,04
|
0,64
|
0,27
|
0,29
|
0,32
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
494,54
|
|
17,81
|
35,02
|
30,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
54,62
|
54,62
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,91
|
3,49
|
1,04
|
0,64
|
0,40
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
15,22
|
0,92
|
|
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,18
|
|
0,01
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
915,35
|
10,38
|
40,83
|
19,27
|
51,62
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
4.732,40
|
45,77
|
651,17
|
526,33
|
76,81
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
xã
Mai Sơn
|
xã
Nga My
|
xã
Nhôn Mai
|
xã Tam Đình
|
xã
Tam Hợp
|
xã
Tam Quang
|
xã
Tam Thái
|
NNP
|
8.952,63
|
17.783,34
|
20.286,93
|
12.746,61
|
22.949,85
|
36.502,96
|
11.871,72
|
LUA
|
178,54
|
310,34
|
281,75
|
196,44
|
183,02
|
271,22
|
288,69
|
LUC
|
43,36
|
166,40
|
31,75
|
86,43
|
28,00
|
100,66
|
92,83
|
HNK
|
284,09
|
153,61
|
386,38
|
189,13
|
174,61
|
165,01
|
156,51
|
CLN
|
18,01
|
89,42
|
52,73
|
115,29
|
66,49
|
168,68
|
76,79
|
RPH
|
4.976,78
|
1.126,54
|
13.566,92
|
1.808,32
|
14.214,34
|
1.504,42
|
1.308,68
|
RDD
|
|
11.228,01
|
|
238,60
|
|
23.946,24
|
|
RSX
|
3.494,91
|
4.870,15
|
5.998,54
|
10.194,77
|
8.310,07
|
10.442,45
|
10.039,64
|
RSN
|
3.074,04
|
3.640,64
|
5.428,47
|
8.014,63
|
7.482,89
|
7.398,17
|
8.492,59
|
NTS
|
0,32
|
5,27
|
0,61
|
4,07
|
1,30
|
4,94
|
1,41
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
269,16
|
208,29
|
642,24
|
419,46
|
171,53
|
558,75
|
427,16
|
CQP
|
0,06
|
|
13,61
|
|
7,17
|
39,73
|
|
CAN
|
0,15
|
0,24
|
0,10
|
0,10
|
|
0,15
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
0,04
|
|
0,58
|
|
0,13
|
0,10
|
SKC
|
|
|
|
|
|
4,60
|
0,91
|
SKS
|
|
|
|
18,66
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
1,41
|
|
|
|
DHT
|
216,42
|
53,40
|
566,27
|
363,00
|
83,57
|
363,41
|
347,07
|
DGT
|
40,36
|
31,99
|
53,64
|
41,03
|
49,35
|
61,16
|
42,01
|
DTL
|
0,44
|
0,75
|
0,27
|
7,82
|
0,19
|
4,86
|
0,39
|
DVH
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
DYT
|
0,47
|
0,22
|
0,21
|
0,15
|
0,06
|
0,30
|
0,38
|
DGD
|
2,94
|
4,00
|
3,97
|
2,41
|
1,50
|
6,83
|
3,07
|
DTT
|
0,13
|
0,94
|
|
1,45
|
0,07
|
5,19
|
0,72
|
DNL
|
162,91
|
0,52
|
496,45
|
297,42
|
21,40
|
259,03
|
284,68
|
DBV
|
0,04
|
0,11
|
0,34
|
0,12
|
0,22
|
0,20
|
0,05
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
9,13
|
14,22
|
11,39
|
12,60
|
10,78
|
25,59
|
15,64
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
0,65
|
|
|
|
0,24
|
0,13
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
0,42
|
1,26
|
0,35
|
0,55
|
0,49
|
1,32
|
0,40
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
21,21
|
36,31
|
21,96
|
28,62
|
22,95
|
54,36
|
48,71
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,72
|
0,76
|
0,98
|
0,13
|
1,45
|
0,25
|
0,10
|
DTS
|
0,70
|
0,54
|
|
0,35
|
9,98
|
0,78
|
0,03
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
SON
|
29,48
|
115,75
|
38,98
|
6,06
|
45,91
|
94,01
|
29,84
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
458,13
|
423,39
|
417,23
|
111,02
|
88,94
|
456,07
|
91,65
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành
chính xã
|
xã
Xá Lượng
|
xã
Xiêng My
|
xã
Yên Hòa
|
xã
Yên Na
|
xã
Yên Thắng
|
xã
Yên Tĩnh
|
NNP
|
11.997,13
|
11.421,31
|
12.415,34
|
12.974,22
|
7.583,10
|
15.273,27
|
LUA
|
274,34
|
181,43
|
345,61
|
143,34
|
170,98
|
358,77
|
LUC
|
4,27
|
61,84
|
43,72
|
42,50
|
20,13
|
24,07
|
HNK
|
822,77
|
219,94
|
9,00
|
327,68
|
95,07
|
649,99
|
CLN
|
84,54
|
60,66
|
70,85
|
147,65
|
89,07
|
53,21
|
RPH
|
3.031,49
|
1.410,22
|
3.316,35
|
4.494,65
|
1.402,80
|
5.651,18
|
RDD
|
|
4.083,97
|
|
|
|
|
RSX
|
7.783,63
|
5.461,80
|
8.668,11
|
7.855,21
|
5.824,98
|
8.553,39
|
RSN
|
5.462,04
|
4.321,64
|
7.185,99
|
6.846,81
|
3.981,66
|
5.754,34
|
NTS
|
0,37
|
3,27
|
5,42
|
5,70
|
0,20
|
6,73
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
291,44
|
146,11
|
186,77
|
949,51
|
237,27
|
247,40
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
0,10
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
0,14
|
0,10
|
0,43
|
0,09
|
|
0,12
|
SKC
|
0,06
|
0,14
|
|
0,04
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
228,85
|
48,39
|
53,52
|
836,93
|
149,69
|
114,77
|
DGT
|
61,55
|
25,98
|
29,62
|
62,86
|
27,23
|
103,71
|
DTL
|
0,42
|
2,27
|
1,67
|
6,13
|
1,68
|
0,84
|
DVH
|
|
|
0,43
|
|
|
|
DYT
|
0,09
|
0,17
|
0,61
|
0,16
|
0,39
|
0,33
|
DGD
|
2,32
|
1,94
|
2,50
|
3,72
|
2,81
|
3,96
|
DTT
|
0,70
|
0,34
|
0,58
|
1,99
|
0,13
|
0,59
|
DNL
|
155,59
|
0,03
|
0,01
|
743,70
|
107,48
|
0,01
|
DBV
|
0,08
|
0,18
|
0,37
|
0,60
|
0,43
|
0,14
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
8,10
|
17,48
|
17,73
|
17,77
|
9,54
|
5,19
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
0,39
|
0,67
|
1,07
|
0,96
|
0,61
|
1,04
|
DRV
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
41,60
|
28,91
|
24,00
|
31,34
|
19,84
|
31,44
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,27
|
0,36
|
0,15
|
0,22
|
0,80
|
0,17
|
DTS
|
0,93
|
0,10
|
0,79
|
|
|
0,04
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
6,11
|
|
0,05
|
|
|
|
SON
|
13,09
|
67,43
|
106,65
|
79,90
|
66,34
|
99,82
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
149,58
|
270,03
|
195,04
|
112,27
|
483,58
|
175,37
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
TT.
Thạch Giám
|
xã
Hữu Khuông
|
xã
Lượng Minh
|
xã
Lưu Kiền
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
29,83
|
2,34
|
0,67
|
0,32
|
3,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,37
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,37
|
|
0,01
|
0,01
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,57
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,69
|
0,31
|
0,22
|
0,22
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,64
|
|
0,41
|
0,04
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
21,54
|
2,01
|
0,03
|
0,05
|
3,74
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
16,96
|
2,01
|
0,03
|
0,05
|
3,74
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
2,92
|
0,15
|
0,10
|
|
0,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,40
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,06
|
0,14
|
0,10
|
|
0,23
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,92
|
|
0,10
|
|
0,23
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất Chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,39
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
xã
Mai Sơn
|
xã
Nga My
|
xã
Nhôn Mai
|
xã
Tam Đình
|
xã
Tam Hợp
|
xã
Tam Quang
|
xã
Tam Thái
|
NNP
|
1,30
|
0,20
|
1,02
|
1,20
|
2,84
|
7,96
|
5,77
|
LUA
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
LUC
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
CLN
|
0,23
|
0,23
|
0,20
|
0,28
|
3,20
|
0,20
|
0,20
|
RPH
|
0,03
|
0,16
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
1,03
|
0,04
|
1,00
|
2,56
|
4,76
|
5,57
|
0,75
|
RSN
|
1,03
|
0,04
|
1,00
|
2,56
|
4,76
|
0,99
|
0,75
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
0,24
|
|
0,10
|
0,79
|
0,15
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
0,24
|
|
0,10
|
|
0,15
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
0,24
|
|
0,10
|
|
0,15
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
xã
Xá Lượng
|
xã
Xiêng My
|
xã
Yên Hòa
|
xã
Yên Na
|
xã
Yên Thắng
|
xã
Yên Tĩnh
|
NNP
|
0,95
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,52
|
0,20
|
LUA
|
|
|
|
|
0,32
|
|
LUC
|
|
|
|
|
0,32
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
0,75
|
|
|
|
|
|
RSN
|
0,75
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
0,10
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
0,10
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
0,10
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.
Thạch Giám
|
xã
Hữu Khuông
|
xã
Lượng Minh
|
xã
Lưu Kiền
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
29,93
|
2,34
|
0,67
|
0,32
|
3,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,37
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,37
|
|
0,01
|
0,01
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,57
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,79
|
0,31
|
0,22
|
0,22
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
0,64
|
|
0,41
|
0,04
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
21,54
|
2,01
|
0,03
|
0,05
|
3,74
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
16,96
|
2,01
|
0,03
|
0,05
|
3,74
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2.693,27
|
12,66
|
219,00
|
470,00
|
48,77
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
30,80
|
|
25,00
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2.662,47
|
12,66
|
194,00
|
470,00
|
48,77
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
6,14
|
0,86
|
|
|
0,97
|
2.9
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Mai Sơn
|
xã
Nga My
|
xã
Nhôn Mai
|
xã
Tam Đình
|
xã
Tam Hợp
|
xã
Tam Quang
|
xã
Tam Thái
|
NNP/PNN
|
1,30
|
0,20
|
1,02
|
1,20
|
2,84
|
7,96
|
5,77
|
LUA/PNN
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
|
LUC/PNN
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
|
HNK/PNN
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
CLN/PNN
|
0,23
|
0,20
|
0,23
|
0,20
|
0,28
|
3,20
|
0,20
|
RPH/PNN
|
0,03
|
|
0,16
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
1,03
|
|
0,04
|
1,00
|
2,56
|
4,76
|
5,57
|
RSN/PNN
|
1,03
|
|
0,04
|
1,00
|
2,56
|
4,76
|
0,99
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166,80
|
108,00
|
160,00
|
89,20
|
84,40
|
30,70
|
118,16
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
5,80
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
161,00
|
108,00
|
160,00
|
89,20
|
84,40
|
30,70
|
118,16
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
2,20
|
|
1,70
|
0,16
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Xá Lượng
|
xã
Xiêng My
|
xã
Yên Hòa
|
xã
Yên Na
|
xã
Yên Thắng
|
xã
Yên Tĩnh
|
NNP/PNN
|
0,95
|
0,30
|
0,20
|
0,20
|
0,52
|
0,20
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
0,32
|
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
0,32
|
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
CLN/PNN
|
0,20
|
0,30
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
0,75
|
|
|
|
|
|
RSN/PNN
|
0,75
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
313,75
|
|
|
277,00
|
45,00
|
549,83
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a)
|
313,75
|
|
|
277,00
|
45,00
|
549,83
|
RSN/NKR(a)
|
0,25
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
TT.
Thạch Giám
|
xã
Hữu Khuông
|
xã
Lượng Minh
|
xã
Lưu Kiền
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
218,55
|
|
20,00
|
40,90
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
218,55
|
|
20,00
|
40,90
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
5,09
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4,94
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,94
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm
nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất
Chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
xã
Mai Sơn
|
xã
Nga My
|
xã
Nhôn Mai
|
xã
Tam Đình
|
xã Tam Hợp
|
xã
Tam Quang
|
xã
Tam Thái
|
NNP
|
10,00
|
|
10,00
|
|
3,40
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
10,00
|
|
10,00
|
|
3,40
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
0,15
|
|
0,02
|
|
|
|
4,92
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
0,02
|
|
|
|
4,92
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
0,02
|
|
|
|
4,92
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính xã
|
xã
Xá Lượng
|
xã
Xiêng My
|
xã
Yên Hòa
|
xã
Yên Na
|
xã
Yên Thắng
|
xã
Yên Tĩnh
|
NNP
|
22,00
|
|
|
32,25
|
|
80,00
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
22,00
|
|
|
32,25
|
|
80,00
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Tương Dương có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện
các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022. Trường hợp cần điều
chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất
năm 2022.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh
phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Quyết định 359/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 359/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/09/2022 của huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
1.790
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|