Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3587/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3587/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ, TỈNH PHÚ THỌ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 và Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp nhận;

Xét đề nghị của UBND thành phố Việt Trì tại Tờ trình số 3332/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 938/TTr-TNMT ngày 29 tháng 12 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 11.149,02 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp 4.521,04 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước 842,83 ha).

+ Đất phi nông nghiệp 6.590,06 ha.

+ Đất chưa sử dụng 37,92 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo Quyết định).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 937,20 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp 783,07 ha;

(Đất chuyên trồng lúa nước là 360,91 ha).

+ Đất phi nông nghiệp 154,13 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 905,12 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 826,13 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước là 380,30 ha).

+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 78,99 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo Quyết định).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 6,06 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp. (Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo Quyết định).

5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2023

Tổng số 255 dự án, trong đó 25 dự án đăng ký mới và 230 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022. (Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo Quyết định).

6. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ

Tổng số 33 dự án. (Cụ thể theo phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định, tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND thành phố Việt Trì có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, UBND thành phố Việt Trì và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, các PCT;
- Các PCVP;
- Lưu: VT, NCTH, TN1(T).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn


PHỤ BIỂU 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bạch Hạc

Phường Bến Gót

Phường Dữu Lâu

Phường Gia Cẩm

Phường Minh Nông

Phường Minh Phương

Phường Nông Trang

Phường Tân Dân

Phường Thanh Miếu

Phường Thọ Sơn

Phường Tiên Cát

Tổng diện tích đất tự nhiên

11.149,02

448,24

317,02

624,51

192,64

1.053,14

314,73

189,24

134,29

199,05

98,62

355,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.521,04

103,76

71,10

152,16

4,90

242,95

96,34

14,86

4,10

34,54

7,32

32,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.410,75

57,66

8,80

37,62

0,00

42,72

12,66

5,28

0,12

5,21

0,03

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

842,83

52,50

0,26

24,50

0,00

31,35

4,29

5,28

0,12

5,21

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

938,44

3,51

40,26

29,72

0,00

173,38

7,43

0,48

1,11

0,16

2,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.637,71

15,60

15,21

80,95

25,77

51,62

6,54

2,75

9,84

6,21

15,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

118,68

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

122,09

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

290,81

27,00

6,83

3,87

4,89

1,08

24,62

2,56

0,12

19,33

1,11

14,46

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.590,06

341,80

233,88

467,28

187,74

809,53

218,36

174,38

130,20

164,34

87,76

323,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

140,23

4,32

4,77

3,17

0,52

1,80

3,54

1,04

1,12

0,36

2.2

Đất an ninh

CAN

25,71

0,07

2,37

2,60

0,14

0,28

0,32

0,55

4,64

0,16

0,54

0,74

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

335,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

67,73

67,73

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

211,51

13,61

9,43

12,55

9,63

9,60

18,00

3,60

0,75

8,19

1,14

5,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

209,82

0,98

46,67

24,09

7,43

0,34

12,77

26,50

0,88

1,80

17,34

9,66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,24

1,82

0,61

2,92

5,86

8,18

2,97

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.366,08

80,89

63,71

152,95

79,21

103,29

77,10

65,78

60,90

61,77

37,94

83,24

-

Đất giao thông

DGT

1.517,27

50,86

53,21

96,60

55,99

80,28

60,84

46,72

36,19

48,57

22,21

66,36

-

Đất thủy lợi

DTL

183,78

16,77

2,31

10,99

0,06

14,25

4,74

0,37

0,38

1,01

0,31

0,76

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,56

9,40

0,32

0,11

2,43

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

30,78

0,08

0,03

3,04

2,83

0,12

0,27

4,92

3,10

0,04

0,44

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

166,26

2,30

3,25

21,85

9,92

2,40

3,71

11,75

20,01

7,95

3,09

8,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,54

2,50

15,28

0,25

1,01

0,03

0,25

9,56

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,12

0,11

1,13

0,77

0,05

0,34

0,52

0,82

0,14

0,20

0,13

0,53

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,62

0,04

0,02

0,02

0,05

0,01

1,21

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

239,49

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,68

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,42

0,70

0,36

0,81

0,53

1,00

0,15

0,68

1,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

104,26

9,28

0,37

3,15

1,71

5,55

2,78

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2,36

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,43

0,22

0,22

-

Đất chợ

DCH

10,17

0,80

0,41

0,33

1,52

0,45

0,68

0,32

0,22

0,82

1,42

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,17

0,18

0,27

1,39

0,83

0,90

0,35

0,62

0,96

1,01

0,33

1,23

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

134,75

1,70

0,36

2,62

6,92

1,74

4,75

0,27

3,06

0,33

0,34

77,63

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

684,12

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.026,14

42,17

26,27

125,28

75,55

146,33

91,57

73,13

45,58

83,77

22,59

92,94

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,61

0,65

0,16

0,64

3,93

0,64

0,21

0,14

9,98

0,51

0,17

2,89

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

19,39

0,47

5,40

1,77

3,41

0,19

0,85

3,14

0,07

0,74

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,99

0,89

0,06

1,29

0,16

0,60

0,06

0,02

0,11

1,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.090,32

126,31

68,47

118,02

525,48

5,90

42,91

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

139,18

3,23

18,00

0,17

14,91

2,69

1,53

2,43

1,39

1,45

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,07

2,10

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

37,92

2,68

12,04

5,06

0,65

0,04

0,17

3,54

(Tiếp theo Phụ biểu 01)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vân Cơ

Phường Vân Phú

Xã Chu Hóa

Xã Hùng Lô

Xã Hy Cương

Xã Kim Đức

Xã Phượng Lâu

Xã Sông Lô

Xã Thanh Đình

Xã Thụy Vân

Xã Trưng Vương

Tổng diện tích đất tự nhiên

11.149,02

97,60

926,33

883,10

205,11

707,85

956,46

538,93

537,81

804,04

986,71

578,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.521,04

8,87

360,80

490,47

102,51

407,13

714,92

317,27

257,19

510,58

429,90

157,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.410,75

0,07

108,07

145,52

64,09

41,33

202,83

178,63

61,80

177,08

220,38

40,86

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

842,83

0,07

30,08

72,37

13,06

40,06

148,58

50,16

55,22

101,10

179,27

29,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

938,44

0,28

56,50

75,28

17,61

45,03

150,17

65,02

124,82

78,88

31,13

35,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.637,71

8,31

184,20

198,77

16,25

185,90

309,72

58,35

34,30

239,13

130,10

42,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

118,68

118,68

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

122,09

5,39

49,85

10,90

32,85

6,53

16,57

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

290,81

0,21

6,64

19,55

4,56

5,31

19,35

15,26

36,27

8,96

31,72

37,10

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,57

1,50

1,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.590,06

88,62

565,12

385,70

102,58

300,71

241,11

221,66

277,38

291,33

556,73

420,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

140,23

57,90

19,32

2,07

19,70

12,53

8,06

2.2

Đất an ninh

CAN

25,71

5,27

2,57

0,52

0,30

1,32

0,20

3,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

335,00

6,05

82,12

246,83

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

67,73

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

211,51

8,38

34,19

10,81

0,07

0,74

6,85

8,39

20,83

5,73

9,80

13,87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

209,82

14,71

12,85

10,18

0,32

0,80

2,02

0,20

19,79

0,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,24

1,18

3,25

5,16

1,16

3,95

11,00

10,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.366,08

24,48

248,03

231,25

42,20

255,63

116,12

81,81

127,60

87,27

128,30

156,59

-

Đất giao thông

DGT

1.517,27

21,60

147,88

111,37

34,43

81,78

96,61

57,69

89,30

64,94

86,01

107,84

-

Đất thủy lợi

DTL

183,78

0,27

8,69

29,17

0,94

1,92

6,14

8,46

28,51

8,97

20,06

18,68

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,56

0,28

0,45

1,63

0,17

0,23

0,17

0,19

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

30,78

0,06

10,57

0,60

0,11

0,14

0,29

3,17

0,10

0,32

0,25

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

166,26

1,83

31,63

3,59

1,51

0,53

3,67

2,52

2,12

3,42

5,99

14,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,54

1,04

7,25

0,37

0,64

0,55

1,53

2,31

0,97

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,12

0,06

1,90

1,00

1,13

0,55

2,33

0,08

0,71

0,95

1,86

0,79

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,62

0,02

0,03

0,02

0,03

0,06

0,01

0,06

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

239,49

13,22

66,25

157,29

2,69

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,68

1,70

3,94

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,42

0,14

0,24

2,19

2,54

0,12

2,14

0,31

3,04

0,47

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

104,26

25,58

10,62

3,20

8,90

3,78

2,64

4,07

5,87

7,93

8,58

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2,36

2,36

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,43

-

Đất chợ

DCH

10,17

0,10

0,48

0,49

0,40

0,35

0,74

0,66

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,17

0,31

2,86

0,79

0,51

1,43

1,78

1,36

1,03

1,28

0,81

1,95

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

134,75

0,01

5,15

3,80

0,40

0,66

2,08

2,20

2,98

1,84

3,86

12,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

684,12

90,26

41,44

38,26

78,47

64,04

49,19

80,13

123,22

119,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.026,14

32,04

168,91

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,61

2,57

0,83

0,21

0,38

0,52

0,36

0,33

0,57

0,42

0,41

17,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

19,39

0,83

1,40

0,19

0,92

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,99

0,85

0,23

0,48

0,37

2,16

0,66

1,57

0,28

0,49

1,58

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.090,32

13,85

4,33

38,37

69,12

0,70

2,96

73,90

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

139,18

22,01

18,85

8,96

6,02

27,16

9,26

1,13

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,07

0,33

0,05

0,57

3

Đất chưa sử dụng

CSD

37,92

0,11

0,41

6,93

0,01

0,42

0,00

3,23

2,12

0,08

0,42

PHỤ BIỂU 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bạch Hạc

Phường Bến Gót

Phường Dữu Lâu

Phường Gia Cẩm

Phường Minh Nông

Phường Minh Phương

Phường Nông Trang

Phường Tân Dân

Phường Thanh Miếu

Phường Thọ Sơn

Phường Tiên Cát

1

Đất nông nghiệp

NNP

783,07

4,02

15,39

62,88

1,04

53,09

44,88

1,94

3,54

16,86

0,15

6,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

387,63

1,12

2,50

28,37

0,85

34,18

33,96

2,48

8,42

1,80

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

360,91

1,12

2,50

25,67

0,85

34,16

29,54

2,48

8,42

1,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

137,46

0,01

4,38

24,01

0,19

8,06

1,96

1,33

0,26

0,81

0,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

87,20

0,34

1,67

5,33

3,39

1,24

0,20

0,76

0,85

0,11

4,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

92,55

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

78,22

2,55

6,84

5,17

7,46

7,72

0,40

0,03

6,78

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

154,13

1,11

5,43

13,72

1,71

3,37

2,84

0,72

0,69

3,95

0,16

10,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,10

0,03

0,03

0,02

0,04

0,98

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,35

2,14

1,24

0,62

0,41

0,02

7,64

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

100,67

1,08

1,20

12,25

1,65

3,34

2,05

0,31

0,68

3,85

0,10

1,71

-

Đất giao thông

DGT

53,82

0,40

0,21

5,29

1,18

1,29

1,25

0,21

0,43

1,44

0,02

0,48

-

Đất thủy lợi

DTL

26,41

0,43

0,85

4,54

0,26

0,63

0,56

0,10

0,19

2,41

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

0,08

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,25

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

12,35

0,35

0,21

0,79

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,18

0,26

2,07

0,57

0,24

0,53

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,37

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

29,26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,71

0,03

0,26

0,19

0,10

0,02

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,80

0,01

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,30

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

1,83

(Tiếp theo phụ biểu 02)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vân Cơ

Phường Vân Phú

Chu Hóa

Hùng

Xã Hy Cương

Kim Đức

Phượng Lâu

Sông

Thanh Đình

Thụy Vân

Trưng Vương

1

Đất nông nghiệp

NNP

783,07

1,49

122,71

124,36

8,33

55,43

31,99

28,33

34,84

31,33

67,67

65,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

387,63

0,32

54,40

27,90

4,38

36,17

19,75

16,35

23,40

17,68

37,92

35,68

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

360,91

0,32

51,75

26,92

3,64

33,54

19,60

17,16

18,10

16,67

36,89

29,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

137,46

21,94

16,82

2,56

8,03

8,13

6,28

3,52

5,87

9,90

12,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

87,20

1,16

12,68

29,68

0,48

10,31

4,03

2,56

0,53

0,86

3,19

3,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

92,55

22,84

49,44

0,43

0,03

5,63

14,19

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

78,22

0,01

10,84

0,53

0,90

0,49

0,05

3,15

7,39

1,29

2,46

14,13

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

154,13

1,35

30,24

6,86

0,64

22,43

7,50

7,04

4,92

8,60

10,50

10,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,35

0,20

3,05

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

100,67

0,13

23,73

4,67

0,54

8,45

2,03

5,27

4,68

6,13

8,37

8,44

-

Đất giao thông

DGT

53,82

0,01

12,12

3,68

0,19

3,94

1,06

3,22

1,57

5,28

6,43

4,14

-

Đất thủy lợi

DTL

26,41

0,12

2,46

0,56

0,24

2,43

0,98

0,65

2,77

0,45

1,55

4,23

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,25

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

12,35

8,46

0,02

1,50

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,18

0,69

0,41

0,12

0,04

1,40

0,01

0,40

0,39

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,37

0,37

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,02

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

29,26

1,75

0,11

13,87

5,46

1,77

0,17

2,47

2,13

1,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,71

0,42

2,61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,80

0,60

0,09

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

0,01

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,30

0,85

0,45

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

PHỤ BIỂU 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bạch Hạc

Phường Bến Gót

Phường Dữu Lâu

Phường Gia Cẩm

Phường Minh Nông

Phường Minh Phương

Phường Nông Trang

Phường Tân Dân

Phường Thanh Miếu

Phường Thọ Sơn

Phường Tiên Cát

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

826,13

4,40

15,77

64,27

1,04

53,48

45,83

2,32

3,85

17,25

0,54

7,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

410,62

1,12

2,50

29,37

0,85

34,18

33,96

2,48

8,42

1,80

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

380,30

1,12

2,50

26,67

0,85

34,16

29,54

2,48

8,42

1,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

141,43

0,01

4,38

24,01

0,19

8,06

2,53

1,33

0,26

0,81

0,74

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

98,67

0,73

2,06

5,72

3,77

1,63

0,59

1,08

1,24

0,50

4,84

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,29

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

93,02

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

82,09

2,55

6,84

5,17

7,46

7,72

0,40

0,03

6,78

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKO/OCT

78,99

3,34

1,46

9,71

1,70

2,48

2,00

0,30

0,70

2,28

0,04

6,85

(Tiếp theo phụ biểu 03)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vân Cơ

Phường Vân Phú

Chu Hóa

Hùng

Xã Hy Cương

Kim Đức

Phượng Lâu

Sông

Thanh Đình

Thụy Vân

Trưng Vương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

826,13

1,88

123,09

133,02

8,71

62,98

34,77

30,34

35,23

32,18

69,17

78,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

410,62

0,32

54,40

32,64

4,38

39,57

22,05

17,16

23,40

17,68

38,66

45,68

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

380,30

0,32

51,75

30,61

3,64

36,94

20,66

17,16

18,10

16,67

37,63

39,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

141,43

21,94

18,22

2,56

9,43

8,23

6,73

3,52

5,87

9,95

12,66

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

98,67

1,55

13,07

31,57

0,87

12,20

4,42

2,94

0,91

1,25

3,60

4,15

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,29

0,29

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

93,02

22,84

49,44

0,43

0,03

6,10

14,19

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

82,09

0,01

10,84

1,16

0,90

1,07

0,05

3,51

7,39

1,29

2,76

16,13

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKO/OCT

78,99

0,23

23,44

2,88

0,37

0,02

1,10

4,30

2,02

4,67

4,05

5,05

PHỤ BIỂU 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bạch Hạc

Phường Bến Gót

Phường Dữu Lâu

Phường Gia Cẩm

Phường Minh Nông

Phường Minh Phương

Phường Nông Trang

Phường Tân Dân

Phường Thanh Miếu

Phường Thọ Sơn

Phường Tiên Cát

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,06

0,26

0,02

0,05

0,06

0,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,44

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,15

0,25

0,02

0,01

-

Đất giao thông

DGT

1,58

0,02

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,28

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,27

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,43

0,01

0,02

0,03

0,06

0,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

(Tiếp theo phụ biểu 04)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Vân Cơ

Phường Vân Phú

Chu Hóa

Hùng

Xã Hy Cương

Kim Đức

Phượng Lâu

Sông

Thanh Đình

Thụy Vân

Trưng Vương

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,06

0,32

2,56

0,17

0,43

1,05

0,45

0,18

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,44

0,03

0,25

0,10

0,04

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,15

0,18

0,75

0,45

0,13

0,07

0,30

-

Đất giao thông

DGT

1,58

0,17

0,52

0,40

0,11

0,06

0,30

-

Đất thủy lợi

DTL

0,22

0,01

0,13

0,05

0,02

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,28

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,27

0,01

0,13

0,10

0,02

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,72

1,39

0,17

0,43

0,40

0,25

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,43

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,05

0,04

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

PHỤ BIỂU SỐ 05.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm thực hiện

Vị trí trên trên bản đồ hiện trạng (thôn, xóm, xứ đồng)

Chủ đầu tư

Căn cứ pháp lý

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Tổng cộng: 255 dự án

1.375,70

A

Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (25 dự án)

39,07

39,07

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

0,00

0,00

II

Các công trình, dự án còn lại

39,07

39,07

2.1

Các công trình dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (14 dự án)

34,05

34,05

2.1.1

Dự án, công trình đất giao thông

3,11

3,11

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông liên khu (từ khu Hòa Phong đi khu Thông Đậu) phường Minh Nông, thành phố Việt Trì

0,13

0,13

LUC 0,04 ha; DGT 0,08 ha; CSD 0,01 ha

Phường Minh Nông

Công trình dạng tuyến

UBND phường Minh Nông

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Đường bê tông xi măng và mương dẫn nước nội đồng tại khu vực Đồng Cô, phường Minh Nông, thành phố Việt Trì

1,03

1,03

LUC 0,03 ha; HNK 0,90 ha; DGT 0,08 ha; DTL 0,02 ha

Phường Minh Nông

Công trình dạng tuyến

UBND phường Minh Nông

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ ngõ 2173 đường Hùng Vương đến QL32C, phường Minh Nông, thành phố Việt Trì

0,03

0,03

CLN

Phường Minh Nông

Công trình dạng tuyến

UBND phường Minh Nông

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

4

Đường Mai An Tiêm (đoạn từ Kênh tiêu Đông Nam đến đường Âu Cơ), thành phố Việt Trì

1,90

1,90

LUC 0,85 ha; HNK 0,05 ha; CLN 0,50 ha; NTS 0,05 ha; DGT 0,05 ha; DTL 0,05 ha; ONT 0,35 ha

Xã Trưng Vương, phường Tân Dân

Công trình dạng tuyến

UBND TP Việt Trì

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

5

Tuyến kênh tiêu số 3, gia cố bờ mặt trái tuyến kênh tiếu số 2 được từ cống Hạ Giáp đến đường dẫn cầu Việt Trì thuộc dự án: Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì

0,02

0,02

CLN

xã Trưng Vương

Công trình dạng tuyến

Ban quản lý dự án Sở Nông nghiệp

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

2.1.2

Các công trình đất năng lượng

0,19

0,19

6

Công trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17).

0,06

0,06

LUC 0,02 ha; HNK 0,04 ha

Xã Thụy Vân

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

7

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực TP Việt Trì năm 2023

0,07

0,07

LUK 0,02 ha; HNK 0,05 ha

Phường Minh Nông

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

0,02

0,02

LUK 0,01 ha; HNK 0,01 ha

Phường Minh Nông

0,04

0,04

LUK 0,01 ha; HNK 0,03 ha

Xã Sông Lô

2.1.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

2,15

2,15

8

Mở rộng trung tâm dạy nghề và đào tạo lái xe Việt Trì

2,15

2,15

LUC 0,65 ha; LUK 1,24 ha; HNK 0,10 ha; DGT 0,15 ha; DTL 0,01 ha

Xã Kim Đức

Trung tâm dạy nghề và đào tạo lái xe

Cty TNHH một thành viên Thu Mai

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

2.1.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4,00

4,00

9

Nhà tang lễ thành phố

4,00

4,00

LUC 3,85 ha; DLT 0,15 ha

Phường Vân Phú

Khu nghĩa trang An Thái

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

2.1.5

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

24,60

24,60

10

Các thiết chế công đoàn tại khu Công nghiệp Thụy Vân

5,17

5,17

HNK 3,50 ha; CLN 1,00 ha; DGT 0,30 ha; DTL 0,37 ha

Phường Vân Phú

Khu 3, khu 4

Ban QLDA thiết chế công đoàn - Tổng LĐ LĐ Việt Nam

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

11

Khu dân cư Bến Gót

7,23

7,23

HNK 1,28ha; CLN 1,29 ha; NTS 1,54 ha; SKC 0,64 ha; DGT 0,25 ha; ODT 0,40 ha; PNK 1,83 ha

Phường Bến Gót

Khu đất thu hồi của công ty Lilama 3,4 và công ty khoáng sản Tây Bắc

Đấu giá lựa chọn nhà đầu tư

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh)

12

Khu dân cư Lang Đài

7,20

7,20

LUC 1,20 ha; HNK 1,00 ha; CLN 0,40 ha; NTS 3,00 ha; DGT 0,80 ha; DTL 0,50 ha; NTD 0,30 ha

Phường Bạch hạc

Khu Lang Đài

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

13

Khu dân cư tại đồng Cây Vối

1,90

1,90

LUC 1,00 ha; HNK 0,50 ha; NTS 0,20 ha; DGT 0,10 ha; DTL 0,10 ha

Xã Trưng Vương

Đồng Cây Vối

UBND xã Trưng Vương

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh)

14

Khu dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì

3,10

3,10

LUC 2,60 ha; DGT 0,50 ha

phường Gia Cẩm

Khu Hà Liễu, khu Quang Trung

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Điều chỉnh tên từ "HTKT đất ở khu dân cư tại khu Đồng Lẻ khu 13, khu 14, phường Gia Cẩm, TP Việt Trì)

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (08 dự án)

4,97

4,97

2.2.1

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,42

0,42

15

Trường mầm non xã Chu Hóa - Phân hiệu I

0,42

0,42

HNK

xã Chu Hóa

Khu 4

UBND xã Chu Hóa

QĐ số 1274/QĐ-UBND ngày 09/05/2006 của UBND tỉnh PT về việc thu hồi và giao đất cho UBND xã Chu Hóa xây dựng mở rộng trường Mầm non xã Chu Hóa - phân hiệu I

2.2.2

Đất thương mại dịch vụ

3,82

3,82

16

Trụ sở văn phòng, kho hàng hóa, phân phối vật tư thiết bị y tế

0,39

0,39

RSX

Khu 3A, xã Chu Hóa

Khu 3A

Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Phúc Lộc Thọ

Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

17

Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp, nông nghiệp sinh thái kết hợp với hoạt động giáo dục trải nghiệm Đại Việt

1,63

1,63

RSX

Xã Chu Hóa

Khu 8

Công ty CP phát triển Nông thôn Đại Việt

Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

18

Trụ sở văn phòng kho hàng hóa kinh doanh vật liệu xây dựng

0,30

0,30

LUC 0,26 ha; DTL 0,02 ha; CSD 0,02 ha

Phường Vân Phú

Khu 4B

CTCP TM&DV Quang Minh

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

19

Bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng

0,70

0,70

HNK

Phường Dữu Lâu

Doanh nghiệp tư nhân Bình Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

20

Bãi bốc xếp vật liệu xây dựng và hàng hóa

0,80

0,80

xã Sông Lô

Trung tâm phát triển quỹ đất

Văn bản số 4516/UBND-NNTN của UBND tỉnh Phú Thọ vv chủ trương đấu giá đất TMDV để thực hiện dự án

2.2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,68

0,68

21

Dự án Xây dựng xưởng sản xuất và kinh doanh chè xuất khẩu

0,68

0,68

CLN

Phường Minh Phương

Khu Bồ Võng

Công ty TNHH An Phúc Đạt

Văn bản số 4016/UBND-NNTN v/v xác nhận hồ sơ thu hồi đất phục vụ cấp GCNQSDĐ và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho công ty TNHH An Phúc Đạt

2.2.4

Đất ở

0,05

0,05

22

Đất ở dân cư tại tổ 7, khu Tân An, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì

0,05

0,05

DCK

phường Tân Dân

Tổ 7, khu Tân An

UBND phường Tân Dân

QĐ số 6556/QĐ-UBND ngày 6/12/2022 của UBND TP Việt Trì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác (3 dự án)

0,05

0,05

23

Giao đất, đấu giá QSDĐ, công nhận QSDĐ theo phương án đất dôi dư, nhỏ hẹp theo Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ và Quyết định số 14/2021/QĐ- UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ tại khu đồng Trước, phường Thanh Miếu

0,01

0,01

phường Thanh Miếu

Khu Đồng Trước

Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND thành phố Việt Trì về phê duyệt phương án sử dụng đất

24

Đấu giá 02 ô đất ở khu Hà Liễu

0,02

0,02

ODT

Phường Gia Cẩm

Khu Hà Liễu

UBND phường Gia Cẩm

25

Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất thu hồi của Trung tâm Văn hóa và chiếu phim tại phường Tiên Cát

0,02

0,02

DVH

Phường Tiên Cát

TT thông tin, tư vấn về tải sản và DVTC - Sở Tài chính

Quyết định số 4962/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND thành phố Việt Trì vv phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

B

Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ 2022 sang KHSDĐ 2023 (230 dự án)

1.337,53

1.336,63

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

480,20

479,30

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

2,08

1,18

Đất quốc phòng

1,03

0,13

1

Trường Bắn súng bộ binh

1,00

0,9

0,10

HNK

Xã Kim Đức

Khu 4

Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

2

Cụm Điệp báo 1/Bộ Tham mưu Quân khu 2

0,025

0,025

DTS

Phường Nông Trang

Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ

Văn bản 116/UBND-KTN ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

Đất an ninh

1,05

1,05

3

Trụ sở công an phường Thọ Sơn

0,08

0,08

DVH

Phường Thọ Sơn

Rạp chiếu bóng Long Châu Sa cũ

Công an TP Việt Trì

Thông báo số 1900-TB/TU ngày 31/12/2020 của Tỉnh ủy; Văn bản số 3436/UBND-KTTH ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chuyển tài sản từ trung tâm văn hóa du lịch và thể thao TP Việt Trì sang Công an phường Thọ Sơn

4

Trụ sở công an phường Gia Cẩm

0,21

0,21

HNK

Phường Gia Cẩm

Khu Hà Liễu

Công an TP Việt Trì

Văn bản số 3362/UBND-KTN ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V /v chủ trương giao đất xây dựng trụ sở mới Công an phường Gia Cẩm; Văn bản số 4551/UBND-KTN ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc mở rộng diện tích giao đất xây dựng trụ sở mới Công an phường Gia Cẩm

5

Trụ sở công an xã Trưng Vương

0,12

0,12

HNK

Xã Trưng Vương

Khu 7

Công an TP Việt Trì

Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì

6

Trụ sở công an xã Kim Đức

0,30

0,30

HNK

Xã Kim Đức

Khu 9

Công an TP Việt Trì

7

Trụ sở công an xã Thanh Đình

0,20

0,20

HNK

Xã Thanh Đình

Giáp nghĩa trang liệt sỹ

Công an TP Việt Trì

8

Xây dựng Trụ sở công an mới phường Bến Gót

0,14

0,14

DCK

Phường Bến Gót

Khu Hồng Hà 2

Công an TP Việt Trì

Văn bản số 4934/UBND-KTN ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 2772/UBND-KTN ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về chủ trương điều chỉnh vị trí giao đất xây dựng trụ sở công an phường Bến Gót, TP. Việt Trì.

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

478,12

478,12

1.2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

478,12

478,12

Đất khu công nghiệp

29,00

29,00

9

Dự án mở rộng khu công nghiệp Thụy Vân

29,00

29,00

LUC 16,52 ha; HNK 4,22 ha; CLN 1,76 ha; RSX 3,55 ha; DGT 1,60 ha; DTL 1,00 ha; ONT 0,35 ha

Xã Thụy Vân, xã Thanh Đình

Ban quản lý khu công nghiệp

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh

Đất ở

449,12

449,12

10

Khu đô thị sinh thái và thể thao Việt Trì

174,62

174,62

Chu Hóa, Thụy Vân, Thanh Đình, Vân Phú

Lựa chọn nhà đầu tư

Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

11

Khu nhà ở đô thị Kim Đức và Phượng Lâu

85,63

85,63

LUC 8,79 ha; HNK 13,60 ha; CLN 7,73 ha; DGT 3,50 ha; DTL 2,00 ha; NTD 2,30 ha; ONT 17,71 ha

Xã Kim Đức, Phượng Lâu

Công ty cổ phần tập đoàn Cosy

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu điều chỉnh); Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ vv phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

12

Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố Việt Trì

70,00

70,00

LUC 30,00 ha; HNK 1,04 ha; NTS 12,39 ha; TMD 0,06 ha; DGT 2,53 ha; DTL 7,50 ha; ONT 0,26 ha; ODT 0,10 ha

Xã Trưng Vương, Sông Lô, phường Thanh Miếu

Công ty TNHH xây dựng Tự Lập

NQ 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

13

Khu đô thị mới Nam Minh Phương

54,44

54,44

LUC 36,10 ha; HNK 1,04 ha; NTS 12,39 ha; TMD 0,06 ha; DGT 2,53 ha; DTL 0,56 ha; DYT 0,07 ha; DGD 0,79 ha; NTD 0,61 ha; ODT 0,29 ha

Phường Minh Phương, Minh Nông

Liên danh Công ty cổ phần Licogi 14 và Công ty cổ phần Licogi 16

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; )

14

Dự án Khu đô thị mới Minh Phương - Thuỵ Vân

43,70

43,70

LUC 38,00 ha; NTS 4,79 ha; DGT 0,41 ha; DTL 0,50 ha;

Phường Minh Phương, xã Thuỵ Vân

Đấu thầu để lựa chọn nhà đầu tư

Nghị quyết 23/2021/NQ - HĐND ngày 09/12/2021

15

Khu đô thị mới Tây Nam

20,73

20,73

LUC 10,11 ha; HNK 5,69 ha; CLN 3,00 ha; DGT 0,58 ha; DTL 1,03 ha; NTD 0,2 ha; ODT 0,09 ha

Phường Gia Cẩm và Phường Minh Nông

Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Toàn Cầu

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh

II

Các công trình, dự án còn lại

857,33

857,33

2.1

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

662,36

662,36

2.1.1

Đất phát triển hạ tầng

315,88

315,88

Đất giao thông

115,95

115,95

16

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng với Khu tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, địa bàn thành phố Việt Trì

3,95

3,95

LUC 0,45 ha; HNK 0,45 ha; CLN 1,60 ha; RSX 0,85 ha; NTS 0,10 ha; DTL 0,25 ha; DGD 0,04 ha; NTD 0,05 ha; ONT 0,16 ha

Xã Hy Cương, xã Chu Hóa

Công trình dạng tuyến

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; QĐ2258/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

17

Đường Mai An Tiêm đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vũ Thê Lang

1,80

1,80

LUC 1,00 ha; HNK 0,10 ha; CLN 0,15 ha; NTS 0,10 ha; DGT 0,20 ha; DTL 0,05 ha; ONT 0,10 ha

Phường Tân Dân, xã Trưng Vương

Công trình dạng tuyến

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 2210/UBND-KTN ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v kết thúc dự án cũ và giao nghiên cứu lập dự án mới.

18

Cải tạo, sửa chữa đường Trần Toại, thành phố Việt Trì

0,80

0,80

CLN 0,70 ha; ODT 0,10 ha

Phường Vân Phú, xã Phượng Lâu

Công trình dạng tuyến

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

19

Tuyến đường từ khu công nghiệp Thụy Vân đến thị trấn Hùng Sơn

16,00

16,00

LUC 6,86 ha; LUK 2,94 ha; HNK 1,86ha; CLN 2,08ha; NTS 0,20ha; DGT 0,69ha; DTL 0,05ha; NTD 0,29ha; ONT 0,98ha; CSD 0,05ha

Các xã: Thụy Vân, Thanh Đình, Chu Hóa, TP Việt Trì; Thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao

Công trình dạng tuyến

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

20

Dự án Cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 2, từ nút IC8 - đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Bãi đỗ xe Hy Cương

9,00

9,00

LUC 3,80ha; CLN 3,20ha; DGT 1,50ha; DTL 0,50ha;

Xã Hy Cương

Công trình dạng tuyến

Khu di tích lịch sử Đền Hùng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 2146/UBND-KGVX ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý giao Khu di tích lịch sử Đền Hùng triển khai thủ tục lập báo cáo chủ trương đầu tư

21

Cải tạo nâng cấp tuyến đường nối từ đường Âu Cơ đi đường nhánh Vũ Thê Lang

1,30

1,30

LUC 0,173ha; CLN 0,045ha; DGT 0,88ha; DTL 0,13ha; DVH 0,0002ha; NTD 0,01ha; ONT 0,009ha; TSC 0,044ha; TIN 0,002ha; CSD 0,007ha

Xã Sông Lô

Công trình dạng tuyến

UBND xã Sông Lô

NQ 02/2022/NQHĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

22

Đường nối từ đường Hùng Vương qua đường Nguyễn Tất Thành, đường Phù Đổng đến đường Âu Cơ, thành phố Việt Trì

18,50

18,50

LUC 6,80ha; LUK 3,00ha; HNK 2,00ha; CLN 1,50ha; NTS 1,00ha; DGT 1,00ha; DTL 0,35ha; NTD 0,40ha; ONT 0,20ha; ODT 0,80ha; TSC 0,60ha; MNC 0,40ha; CSD 0,45ha

Phường Vân Cơ, phường Vân Phú, xã Phượng Lâu

Công trình dạng tuyến

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

23

Đường giao thông (đoạn từ nút giao đường Nguyệt Cư đến chợ Minh Phương, phường Minh Phương)

0,04

0,04

CLN 0,02ha; ODT 0,02ha

Phường Minh Phương

Công trình dạng tuyến

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

24

Đường giao thông nội bộ khu tái định cư khu công nghiệp Thụy Vân

0,04

0,04

CLN

Xã Thụy Vân

Công trình dạng tuyến

Ban quản lý các Khu công nghiệp

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)

25

Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Nhà điều hành và bến đỗ xe tải

0,99

0,99

LUK 0,14ha; NTS 0,85ha

xã Sông Lô

Khu Ao Lạch

Trung tâm phát triển quỹ đất

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018)

26

Cải tạo nâng cấp tuyến đường Lăng Cẩm

0,13

0,13

HNK

Phường Gia Cẩm

Công trình dạng tuyến

UBND phường Gia Cẩm

Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

27

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông nút giao giữa QL.32 tránh thành phố Việt Trì và QL.2 tại xã Sông Lô

0,22

0,22

LUC 0,11ha; DGT 0,04ha; DTL 0,07ha

Xã Sông Lô

Công trình dạng tuyến

Sở Giao thông

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

28

Đường Hai Bà Trưng kéo dài (đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường Âu Cơ) thuộc địa bàn thành phố Việt Trì

9,50

9,50

LUC 4,50ha; LUK 0,50ha; CLN 0,40ha; NTS 2,00ha; DGT 0,50ha; DTL 0,30ha; ONT 1,00ha; CSD 0,30ha

Xã Trưng Vương

Công trình dạng tuyến

UBND Thành phố

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

29

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngõ 3040 đường Hùng Vương đến đường Quế Hoa, khu 9, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì

1,50

1,50

LUK 0,30ha; HNK 0,40ha; CLN 0,23ha; NTS 0,10ha; DGT 0,18ha; DTL 0,05ha; DVH 0,01ha; DGD 0,02ha; ONT 0,15ha; TIN 0,01ha

Xã Kim Đức, phường Vân Phú

Công trình dạng tuyến

Ban quản lý dự án thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

30

Cải tạo đường phố Đốc Ngữ, thành phố Việt Trì

0,86

0,86

CLN 0,08ha; NTS 0,10ha; DGT 0,50ha; DTL 0,10ha; ODT 0,08ha

Phường Minh Phương

Công trình dạng tuyến

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu chuyển tiếp); QĐ số 9073/QĐ- UBND ngày 02/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng

31

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông (Đoạn từ khu Hòa Phong đi qua trường mầm non Minh Nông đến nút giao đường Nguyệt Cư); Cải tạo, nâng cấp đường giao thông (Đoạn từ QL 32C đi qua chợ Nú đến khu Thông Đậu)

0,56

0,56

LUC 0,39ha; NTS 0,03ha; DTL 0,13ha; CSD 0,01ha

Phường Minh Nông

Công trình dạng tuyến

UBND phường Minh Nông

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018)

32

Dự án đường Hòa Phong kéo dài đoạn C9 -E7

0,18

0,18

LUC 0,05ha; NTS 0,05ha; DGT 0,03ha; ODT 0,05ha

Phường Dữu Lâu

Công trình dạng tuyến

Công ty cổ phần Hải Hà Land

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018)

33

Dự án xây dựng Bến xe khách

2,78

2,78

NTS

Phường Bến Gót, xã Sông Lô

Khu Ao Dài

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

34

Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn nối từ nút giao đường Hùng Vương đến khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng).

20,90

20,90

LUC 4,48ha; LUK 0,79ha; HNK 1,77ha; CLN 3,00ha; RSX 7,17ha; NTS 0,73ha; CQP 0,39ha; ODT 1,75ha; MNC 0,82ha

Phường Vân Phú, xã Chu Hóa, xã Hy Cương

Công trình dạng tuyến

Sở Giao thông vận tải

Nghị quyết số 02/2021 ngày 19/4/2021 (biểu điều chỉnh)

35

Dự án đường giao thông khu dân cư vào đình An Thái

0,38

0,38

LUC 0,25ha; NTS 0,02ha; DGT 0,03ha; ONT 0,08ha

Xã Phượng Lâu

Công trình dạng tuyến

UBND xã Phượng Lâu

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh

36

Đường Trường Chinh (đoạn từ UBND xã Phượng Lâu đến đê hữu sông Lô)

5,02

5,02

LUC 1,34ha; LUK 1,49ha; HNK 1,01ha; CLN 0,30ha; NTS 0,06ha; DGT 0,50ha; DTL 0,03ha; NTD 0,03ha; ONT 0,21ha; TSC 0,01ha

Xã Phượng Lâu, Hùng Lô

Công trình dạng tuyến

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh)

37

Đường Trần Toại (đoạn từ UBND xã Phượng Lâu đến đê sông Lô)

0,70

0,70

LUC 0,20ha; HNK 0,50ha

Xã Phượng Lâu, Hùng Lô

Công trình dạng tuyến

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; Văn bản số 4314/UBND-KTN ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương đầu tư

38

Xây dựng cầu Vĩnh Phúc nối tỉnh Phú Thọ - Vĩnh Phúc (phần đường dẫn phía tỉnh Phú Thọ)

0,60

0,60

TMD 0,03ha; SKC 0,23ha; ODT 0,001ha; CSD 0,34ha

Phường Dữu Lâu

Công trình dạng tuyến

Sở Giao thông Vận tải

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)

39

Dự án xây dựng đường giao thông liên khu từ đồi Trầm Linh đi Đồng Tôm

0,30

0,30

LUC 0,24ha; HNK 0,02ha; CLN 0,02ha; DGT 0,01ha; DTL 0,01ha

Xã Phượng Lâu

Công trình dạng tuyến

UBND xã Phượng Lâu

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

40

Dự án xây dựng đường giao thông từ xóm Đồng Vạng đi xóm Mới khu 5

0,24

0,24

LUK 0,09ha; HNK 0,09ha; NTS 0,06ha

Xã Phượng Lâu

Công trình dạng tuyến

UBND xã Phượng Lâu

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

41

Đường Trần Nguyên Hãn (đoạn từ nút giao đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến nút giao đường Hai Bà Trưng), thành phố Việt Trì

3,40

3,40

LUC 0,80ha; CLN 0,02ha; NTS 1,63ha; DGT 0,90ha; ODT 0,04ha; CSD 0,01ha

Phường Thanh Miếu, xã Trưng Vương

Công trình dạng tuyến

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh); NQ 11/2021 ngày 11/8/2021

42

Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ đoạn qua thành phố Việt Trì.

13,18

13,18

LUC 4,37ha; HNK 4,91ha; CLN 1,1ha; NTS 1,00ha; DGT 1,00ha; DTL 0,80ha;

Phường Bến Gót; xã Sông Lô,Trưng Vương, Dữu Lâu, Phượng Lâu, Hùng Lô

Công trình dạng tuyến

Sở NN và PTNT

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

43

Chuyển mục đích từ đất công cộng khác sang đất giao thông tại khu đồng Ngược, phường Tiên Cát (thuộc dự án khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang)

0,08

0,08

DCK

Đồng Ngược, phường Tiên Cát

Khu Đồng Ngược

QĐ số 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang

44

Đường giao thông trong khu dân cư (do hộ dân hiến đất làm đường)

3,00

3,00

CLN

Các phường, xã

Nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố

Đất thủy lợi

20,83

20,83

45

Cải tạo, sữa chữa nâng cấp kè tỉnh Phú Thọ

0,10

0,10

DGT 0,07ha; ODT 0,03ha

Phường Bạch Hạc

Công trình dạng tuyến

Chi cục thủy lợi

Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

46

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Đông Nam thuộc thành phố Việt Trì

0,60

0,60

HNK

Xã Sông Lô

Công trình dạng tuyến

Sở NN và PTNT

Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

47

Nâng cấp, cải tạo hệ thống Trạm bơm Tân Xuôi

4,50

4,50

LUC 2,00ha; HNK 1,50ha; CLN 1,00ha

Phường Minh Nông, Minh Phương, xã Thụy Vân

Công trình dạng tuyến

Sở NN và PTNT

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018)

48

Cải tạo trục tiêu và xây dựng trạm bơm tiêu Cầu Gần

5,70

5,70

LUC 5,60ha; HNK 0,10ha

Xã Phượng Lâu

Công trình dạng tuyến

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

49

Dự án hệ thống thu gom xử lý nước thải, thành phố Việt Trì

5,14

5,14

LUC 0,20ha; HNK 4,79ha; SKC 0,01ha; DGT 0,14ha

Các xã, phường

Công trình dạng tuyến

Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

50

Hệ thống kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông từ khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng đi cầu Phong Châu

3,27

3,27

LUC 1,64ha; HNK 1,22ha; NTS 0,41ha

Xã Chu Hóa

Công trình dạng tuyến

UBND huyện Lâm Thao

Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

51

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì

1,50

1,50

LUC 1,10ha; HNK 0,10ha; NTS 0,10ha; SKC 0,05ha; ONT 0,15ha

Xã Sông Lô, Trưng Vương, Dữu Lâu

Công trình dạng tuyến

Sở NN và PTNT

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh

52

Chuyển mục đích sang đất thủy lợi tại khu đồng Ngược, phường Tiên Cát (thuộc dự án khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang)

0,022

0,022

DYT

Đồng Ngược, phường Tiên Cát

Khu Đồng Ngược

QĐ số 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

10,42

10,42

53

Khu đất thu hồi đất của Công ty cổ phần Licogi 14 để giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất đấu giá QSD đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,00

1,00

DGD

Phường Minh Phương

Khu đô thị Minh Phương

Công ty Cổ phần Nhật Quang Edu Group

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.

54

Trường mầm non Sơn Ca

0,32

0,32

CLN 0,02ha; NTS 0,20ha; TON 0,09ha; ONT 0,01ha

Xã Thụy Vân

Thôn Nỗ Lực

Tu viện Mến Thánh Giá Nỗ Lực

NQ 02/2022/NQHĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

55

Khu đất thu hồi đất của Trường cao đẳng nghề Phú Thọ (Trung tâm dậy nghề Phú Thọ cũ)

0,80

0,80

DGD

Xã Sông Lô

Trường cao đẳng nghề Sông Lô cũ

Trung tâm phát triển quỹ đất

Văn bản số 560/UBND-KGVX ngày 20/2/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thực hiện sáp nhập trường Trung cấp NLN, trường Cao đẳng kinh tế - Kỹ nghệ thực hành vào Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ và giải thể Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật và du lịch

56

Xây dựng trường tiểu học Hòa Bình

1,77

1,77

LUC

Phường Bến Gót

Khu Hòa Bình

UBND phường Bến Gót

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)

57

Mở rộng trường mầm non Minh Phương

0,14

0,14

NTS 0,13ha; DGT 0,01ha

Phường Minh Phương

Khu Liên Phương

UBND phường Minh Phương

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (Biếu chuyển tiếp)

58

Trường Đại học Hùng Vương

5,00

5,00

LUC 2,00ha; HNK 1,00ha; CLN 0,92ha; DGT 0,60ha; DTL 0,40ha; ODT 0,08ha

Phường Vân Phú, Dữu Lâu

Trường ĐH Hùng Vương

Trường Đại học Hùng Vương

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh (phần chuyển tiếp)

59

Mở rộng trường mầm non Tân Đức

0,08

0,08

HNK

Xã Tân Đức (nay là phường Minh Nông)

Khu 4

UBND phường Minh Nông

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

60

Dự án Trường Mầm non tư thục Hoa Trà

0,47

0,47

RSX

Khu 7, xã Thanh Đình

Khu 7

Công ty TNHH MTV PT GD Hoa Trà

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

61

Dự án xây dựng Trường mầm non tư thục Phong Lan

0,14

0,14

TMD

Phường Thọ Sơn

Phố Gát

Văn bản số 2867/UBND-KGVX ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

62

Trung tâm đào tạo kỹ thuật chăm sóc sức khỏe và khám chữa bệnh y dược cổ truyền tại khu 6, xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì

0,70

0,70

HNK

Xã Phượng Lâu

Khu 6

Trung tâm phát triển quỹ đất

Văn bản số 4065/UBND-KTN ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,50

2,50

63

Đấu giá QSD đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao tại khu đất công ích thu hồi của UBND phường Bến Gót và đất thu hồi của Xí nghiệp thương mại dầu khí hàng không Miền Bắc tại phường Bến Gót

2,50

2,50

HNK 0,28ha; NTS 1,11ha; SKC 1,11ha

Phường Bến Gót

Khu Hồng Hà 1

Văn bản số 499/UBND-KGVX của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 05/02/2021 Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trung tâm bóng đá cộng đồng Phú Thọ - Youth Soccer Center.

Đất công trình năng lượng

19,00

19,00

64

Công trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17).

0,05

0,052

LUC 0,012ha; HNK 0,04ha

Xã Thụy Vân

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 2832/EVNNPC-KH ngày 27/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn công trình đầu tư xây dựng năm 2021-2022 cho Công ty Điện lực Phú Thọ

65

Xuất tuyến 22kV lộ 472 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ

0,30

0,300

LUC 0,10ha; HNK 0,10ha; CLN 0,10ha

Xã Thụy Vân, xã Thanh Đình

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

66

Xuất tuyến 22kV lộ 474 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ

0,30

0,300

LUC 0,10ha; HNK 0,10ha; CLN 0,10ha

Xã Thụy Vân, xã Thanh Đình

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

67

Xuất tuyến 22kV lộ 476 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ

0,30

0,300

LUC 0,10ha; HNK 0,10ha; CLN 0,10ha

Xã Thụy Vân

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

68

Nhà điều hành sản xuất đội dịch vụ kỹ thuật Tây Bắc

0,63

0,63

LUC 0,36ha; DTL 0,15ha; HNK 0,12ha

Xã Phượng Lâu

Khu 1

CT DVKT truyền tải điện

Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

69

Chống quá tải lưới điện phân phối TP Việt Trì

0,07

0,073

LUC 0,003ha; CLN 0,07ha

Phường Minh Nông, Gia Cẩm, Dữu Lâu, Hy Cương

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

70

Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện

0,001

0,001

LUC

xã Hy Cương

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

71

Dự án xây dựng mới và cải tạo ĐZ 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì

0,50

0,50

LUC 0,30ha; HNK 0,06ha; CLN 0,02ha; NTS 0,01ha; SKC 0,01ha; DGT 0,06ha; DTL 0,01ha; NTD 0,03ha

TP Việt Trì

Công trình dạng tuyến

Tổng Công ty Điện lực miền Bắc

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

72

Dự án nâng cao khả năng truyền tải ĐZ 110kV Việt Trì - Lập Thạch

0,20

0,20

LUC 0,10ha; CLN 0,10ha

TP Việt Trì

Công trình dạng tuyến

Tổng Công ty Điện lực miền Bắc

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

73

Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2)

3,70

3,70

LUC 0,60ha; LUK 0,50ha; HNK 0,70ha; CLN 0,70ha; RSX 0,80ha; NTS 0,20ha; DGT 0,10ha; DTL 0,10ha

Thành phố Việt Trì, Huyện Lâm Thao, huyện Tam Nông, huyện Thanh Sơn.

Công trình dạng tuyến

Tổng Công ty Điện lực miền Bắc

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

74

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,14ha (trong đó: đất lúa 0,055ha; đất khác: 0,085ha); Các công trình cải tạo: 0,029ha (trong đó: đất lúa 0,015ha, đất khác 0,014ha)

0,17

0,17

LUC 0,07ha; CLN 0,10ha

Thành phố Việt Trì

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu chuyển tiếp)

75

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện lưới hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: phường Bạch Hạc, Nông Trang, Tân Dân, Vân Phú, thành phố Việt Trì

0,005

0,005

HNK

Phường Bạch Hạc

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,003

0,003

HNK

Phường Nông Trang

0,002

0,002

HNK

Phường Tân Dân

0,005

0,005

LUC 0,003ha; HNK 0,002ha

Phường Vân Phú

76

Thay cáp xuất tuyến lộ 478 và cải tạo nâng cấp mở rộng mương cáp trạm 110 kV Bắc Việt Trì (E 4.6), tỉnh Phú Thọ

0,22

0,22

HNK 0,12ha; CLN 0,1ha

Xã Thụy Vân

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (diện tích bổ sung thêm)

77

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện nhánh Xuân Lũng-Tiên Kiên, huyện Lâm Thao theo phương án Đa chia đa nối lộ 373-E4.10 (MDMC)

0,01

0,01

LUC 0,005ha; HNK 0,005ha

Xã Hy Cương

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (diện tích bổ sung thêm)

78

Chống quá tải lưới điện phân phối thành phố Việt Trì năm 2022

0,032

0,032

LUC 0,007ha; HNK 0,025ha

Các xã: Hy Cương, Kim Đức; các phường: Thanh Miếu, Tiên Cát, Vân Phú

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (diện tích bổ sung thêm)

79

Trạm biến áp 500 KV Việt Trì và đấu nối

8,20

8,20

HNK

Các xã, phường

Công trình dạng tuyến

TCT truyền tải điện Quốc Gia - NPT

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

80

Cải tạo lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Phú Thọ (Dự án IVO - phần vốn dư)

0,12

0,12

CLN

Các xã, phường

Công trình dạng tuyến

Công ty điện lực Phú Thọ

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

81

Xây dựng công trình đường dây chống quá tải khu vực

0,08

0,08

CLN

Các xã, phường

Công trình dạng tuyến

Công ty điện lực Phú Thọ

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

82

Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kv Việt Trì - Bãi Bằng

0,10

0,10

CLN

Xã Kim Đức, Hùng Lô

Công trình dạng tuyến

Công ty lưới điện cao thế Miền Bắc

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

83

Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Đường dây 220KV đấu nối vào TBA 500KV Việt trì

0,62

0,62

LUC

Xã Hùng Lô, Phượng Lâu

Công trình dạng tuyến

Ban QLDA các công trình điện miền Trung

Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

84

Xây dựng ĐZ 110KV và TBA 110KV Việt Trì 2

1,23

1,23

LUC 1,20ha; HNK 0,03ha

Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim Đức, Vân Phú, Dữu Lâu, Trưng Vương, Sông Lô

Công trình dạng tuyến

Điện lực miền Bắc

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu chuyển tiếp); NQ 16/2022/NQ- HĐND ngày 9/12/2022 (biểu điều chỉnh)

85

Chống quá tải lưới điện phân phối thành phố Việt Trì (0,07 ha); Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ” thuộc dự án: “Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức” (1,81ha).

1,88

1,88

LUC 0,06ha; HNK 1,00ha; CLN 0,82ha

Phường Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú; Xã Hùng Lô, Kim Đức, Phượng Lâu, Sông Lô, Tân Đức, Thanh Đình, Thụy Vân, Trưng Vương

Công trình dạng tuyến

Công ty điện lực Phú Thọ

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

86

Dự án mạch vòng trung thế Việt Trì - Phù Ninh

0,08

0,08

LUC 0,05ha; RSX 0,03ha

Xã Kim Đức, Hùng Lô, Phượng lâu

Công trình dạng tuyến

Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh

87

Chống quá tải lưới điện 22kV cấp điện khu công nghiệp Thụy Vân, Tỉnh Phú Thọ

0,003

0,003

DGT

Xã Thụy Vân

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)

88

Chống quá tải TBA Licogi 14, Thọ Sơn 6, Lâu Thượng 6, Nguyễn Du 6, Mẻ Quàng 2, Đồi Ong Vang, Cát sỏi 1, Cát sỏi 2, Thanh Miếu 8, Thanh Miếu 10, Tân Dân 6

0,06

0,06

HNK 0,02ha; CLN 0,02ha; DGT 0,01ha; DTL 0,01ha

Các phường: Thọ Sơn, Tân Dân, Dữu Lâu, Vân Phú, Nông Trang

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; QĐ số 2651/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt giao danh mục ĐTXD 2020 cho Công ty Điện lực Phú Thọ

89

Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trung gian Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ

0,007

0,007

DGT

Xã Thụy Vân

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)

90

Chống quá tải TBA Chu Hóa 6, Chu Hóa 9 tại xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì

0,01

0,01

DGT

Xã Chu Hóa

Công trình dạng tuyến

Công ty Điện lực Phú Thọ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)

91

Cải tạo đường dây 110kV Việt Trì- Phố Vàng (thuộc dự án đường Thụy Vân-Thanh Đình-Chu Hóa)

0,10

0,10

LUC 0,05ha; LUK 0,05ha

Xã Thụy Vân

Công trình dạng tuyến

UBND thành phố

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

92

Chuyển mục đích từ đất công trình công cộng khác sang đất năng lượng tại khu đồng Ngược, phường Tiên Cát (thuộc dự án khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang)

0,01

0,01

DCK

Đồng Ngược, phường Tiên Cát

Khu Đồng Ngược

QĐ số 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang

Dự án di tích lịch sử - văn hóa

141,81

141,81

93

Cải tạo vườn cây lưu niệm số 2 (giai đoạn 1 giai đoạn 2)

0,58

0,58

CLN 0,57ha; DGT 0,01ha

Xã Hy Cương

Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng

Khu di tích lịch sử Đền Hùng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư

94

Xây dựng một số hạng mục bổ sung thuộc Đồn Công an Đền Hùng.

1,58

1,58

LUC 0,79ha; HNK 0,39ha; CLN 0,24ha; DGT 0,07ha; DTL 0,05ha

Xã Hy Cương

Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng

Khu di tích lịch sử Đền Hùng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 về việc duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng

95

Cổng biểu tượng Khu di tích lịch sử Đền Hùng (giai đoạn 2)

0,26

0,26

CAN 0,03ha; SKC 0,08ha; DGT 0,07ha; ONT 0,03ha; ODT 0,01ha; TSC 0,04ha

Phường Vân Phú và Xã Hy Cương

Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng

Khu di tích lịch sử Đền Hùng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

96

Hồ dưới chân núi Hình Nhân và đồi Lật Mật

9,27

9,27

LUC 5,05ha; LUK 0,29ha; HNK 1,41ha; CLN 0,16ha; RDD 0,25ha; DGT 1,16ha; DTL 0,90ha; TSC 0,05ha

Xã Hy Cương

Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng

Khu di tích lịch sử Đền Hùng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 4261/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND thành phố Việt Trì về việc duyệt dự án đầu tư.

97

Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan Hồ Mẫu (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) nay là dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích lịch sử Đền Hùng Giai đoạn 2016-2020

24,03

24,03

LUC 7,76ha; LUK 1,34ha; HNK 2,82ha; CLN 4,23ha; RDD 0,04ha; NTS 0,22ha; DGT 1,02ha; DTL 0,37ha; ONT 0,64ha; MNC 5,58ha

Xã Hy Cương

Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng

Khu di tích lịch sử Đền Hùng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 3044/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 và Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư.

98

Trung tâm lễ hội giai đoạn 2 nay là dự án Hoàn thiện, tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh quan Trung tâm lễ hội Đền Hùng

32,30

32,30

LUC 9,45ha; LUK 2,45ha; HNK 1,80ha; CLN 1,09ha; NTS 0,18ha; DGT 1,65ha; DTL 0,46ha; DYT 0,18ha; DGD 1,48ha; NTD 0,01ha;

Xã Hy Cương

Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng

Khu di tích lịch sử Đền Hùng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 và Quyết định số 710/QĐ- UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư. QĐ số 2071/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án

99

Tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng

65,50

65,50

LUC 7,70ha; HNK 10,35ha; CLN 35,15ha; RSX 12,30ha;

Phường Vân Phú, xã Chu Hóa thành phố Việt Trì

Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng

Khu di tích lịch sử Đền Hùng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Số 3057/BVHTTDL-KHTC ngày 24/8/2021 của Bộ Văn hóa và thể thao, du lịch đề xuất Kế hoạch vốn đầu tư công tác dự án thuộc Chương trình bảo tồn và phát huy bền vững giá trị di sản văn hóa giai đoạn 2021-2025

100

Cải tạo, nâng cấp Hạ tầng khu vực Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ tỉnh thuộc dự án Hạ tầng cảnh quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng giai đoạn 2016- 2020

1,80

1,80

RSX

Xã Chu Hóa thành phố Việt Trì

Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng

Khu di tích lịch sử Đền Hùng

NQ 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Số 3490/UBND-KGVX ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc cải tạo sửa chữa Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và kết nối Đền thờ Lạc Long Quân, Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ tỉnh Phú Thọ

101

Dự án cải tạo, nâng cấp hồ sinh thái gắn với di tích lịch sử Đình thôn Hương Lan, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì

1,60

1,60

NTS 1,19ha; DGT 0,41ha

Xã Trưng Vương

Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng

UBND xã Trưng Vương

NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

102

Dự án mở rộng bãi đỗ xe số 5 - Khu di tích lịch sử Đền Hùng

3,80

3,80

LUC 2,20ha; LUK 1,00ha; HNK 0,60ha

Xã Hy Cương

Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng

Khu di tích lịch sử Đền Hùng

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

103

Bảo quản, tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Thiên Cổ Miếu, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì

1,09

1,09

LUC 0,50ha; HNK 0,22ha; CLN 0,08ha; NTS 0,04ha; DGT 0,20ha; DTL 0,05ha

Xã Trưng Vương

Khu 8

UBND thành phố

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh); Văn bản số 3053/UBND-KGVG ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh

Đất tôn giáo

0,69

0,69

104

Mở rộng chùa Thiên Long tại phường Thanh Miếu

0,06

0,06

ODT

Phường Thanh Miếu

Chùa Thiên Long

Văn bản số 3329/UBND-KTN ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương giao đất mở rộng chùa Thiên Long tại phường Thanh Miếu

105

Mở rộng chùa Hoa Long tại phường Bến Gót

0,07

0,07

ODT

Phường Bến Gót

Chùa Hoa Long

Văn bản số 4616/UBND-KTN ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương giao đất mở rộng chùa Hoa Long tại phường Bến Gót

106

Xây dựng nhà thờ và một số công trình phụ trợ của Giáo họ Hợp Lực tại xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì

0,10

0,10

NTS

Xã Thụy Vân

Tòa giáo mục Hưng Hóa

Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

107

Mở rộng Chùa Thiên Phúc

0,28

0,28

CSD

Phường Minh Phương

Chùa Thiên Phúc

Ban quản lý Chùa Thiên Phúc

NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

108

Mở rộng chùa Cát Tường

0,18

0,18

NTS 0,03ha; SKX 0,10ha; DGT 0,05ha

Đồng Ngược, phường Tiên Cát

Khu Đồng Ngược

QĐ số 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang; VB số 2168/UBND-KTN ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc mở rộng khuôn viên để xây dựng các công trình phụ trợ của chùa Cát Tường, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4,33

4,33

109

Mở rộng nghĩa trang An Thái

4,33

4,33

LUC 4,13ha; HNK 0,20ha

Phường Vân Phú, xã Phượng Lâu

Khu nghĩa trang An Thái

UBND thành phố

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018)

Đất chợ

0,35

0,35

110

Dự án xây dựng chợ đầu đê, xã Sông Lô, thành phố Việt Trì

0,35

0,35

NTS

Xã Sông Lô

Khu Ao Dài

Trung tâm phát triển quỹ đất

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

2.1.2

Đất ở

336,83

336,83

111

Khu đô thị mới phía Tây Nam Đường Phù Đổng

45,26

45,26

LUC 5,00ha; LUK 2,00ha; HNK 12,37ha; NTS 12,20ha; DGT 5,70ha; DTL 0,80ha; ODT 96,29ha

Phường Dữu Lâu, Vân Phú

Lựa chọn nhà đầu tư

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

112

Khu Nhà ở đô thị phía Bắc xã Trưng Vương

25,00

25,00

LUC 4,20ha; HNK 10,97ha; CLN 1,15ha; NTS 1,11ha; DGT 0,99ha; DTL 2,57ha; NTD 0,07ha; ONT 3,94ha

Phường Dữu Lâu, xã Trưng Vương

Đấu thầu để lựa chọn nhà đầu tư

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

113

Khu đất ở dân cư hai bên đường Nguyễn Tất Thành

16,90

16,90

LUC 9,80ha; HNK 2,50ha; NTS 1,00ha; DGT 0,70ha; DTL 0,10ha

Phường Vân Cơ, Vân Phú

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

114

Đường Vũ Thê Lang và hạ tầng kỹ thuật hai bên đường (Đoạn E4-E7), thành phố Việt Trì

13,50

13,50

LUC 5,80ha; LUK 1,50ha; HNK 1,50ha; CLN 1,00ha; NTS 2,70ha; DGT 0,5ha; DTL 0,50ha

Phường Thanh Miếu, Trưng Vương, Tân Dân

UBND thành phố

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

115

Khu đất ở dân cư hai bên đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa

12,82

12,82

LUC 9,02ha; HNK 0,85ha; CLN 0,20ha; DGT 2,55ha; DTL 0,20ha

Xã Thụy Vân, Thanh Đình, Chu Hóa

UBND thành phố

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

116

Khu đất ở dân cư tại khu 2, khu 4 phường Vân Cơ và khu Đồng Dộc Chốt, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

2,30

2,30

LUC 1,40ha; CLN 0,23ha; NTS 0,05ha; DGT 0,11ha; DTL 0,05ha; ODT 0,26ha

Phường Vân Cơ, phường Vân Phú

Khu 2, khu 4, khu đồng Dộc Chốt

UBND thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 2833/UBND-QLĐT ngày 25/10/2021 về việc lập Quy hoạch chi tiết 1/500.

117

Khu đô thị mới Trưng Vương

7,90

7,90

LUC 3,70ha; HNK 0,46ha; CLN 0,10ha; NTS 2,84ha; DGT 0,46ha; ONT 0,34ha

Xã Trưng Vương

Công ty cổ phần xây dựng TM&DV Phú Đức

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)

118

Khu đô thị mới Việt Séc (giai đoạn 2)

8,37

8,37

LUC 3,90ha; HNK 1,4ha; NTS 1,60ha; DGT 0,50ha; DTL 0,87ha; ONT 0,10ha

Xã Trưng Vương

Công ty TNHH đầu tư kinh doanh bất động sản Việt Séc

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

119

Tổ hợp thương mại dịch vụ và nhà ở tại xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì

5,95

5,95

LUC 5,00ha; DGT 0,85ha; DTL 0,10ha

Xã Trưng Vương

Trung tâm phát triển quỹ đất

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết

120

Khu nhà ở đô thị Đồng Cả Ông

16,00

16,00

LUC 8,58ha; LUK 1,70ha; HNK 1,72ha; CLN 0,19ha; NTS 1,23ha; SKC 0,08ha; DGT 1,32ha; DTL 0,56ha; NTD 0,36ha; ODT 0,14ha; TSC 0,01ha; CSD 0,11ha

Phường Dữu Lâu

đồng Cả Ông

Công ty TNHH xây dựng Tự Lập

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh

121

Khu nhà ở Cao cấp Vương Cường

8,27

8,27

LUC 2,88ha; HNK 2,29ha; CLN 2,76ha; NTS 0,34ha

Phường Dữu Lâu

Công ty cổ phần Tập đoàn Vương Cường

Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh Phú thọ vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở cao cấp Vương Cường

122

Khu nhà ở đô thị Châu Phong tại khu Đồng Lạc Ngàn, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì

6,47

6,47

LUC 3,10ha; HNK 0,24ha; CLN 0,09ha; NTS 1,94ha; DGT 0,06ha; DTL 0,10ha; DGD 0,35ha; ODT 0,05ha

Phường Dữu Lâu

Khu Đồng Lạc Ngàn

Công ty cổ phần giao thông Phú Thọ

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

123

Khu nhà ở đồi Cây Trẩu (nay là dự án khu nhà ở Văn Lang)

6,50

6,50

LUC 2,24ha; HNK 1,00ha; DGT 1,02ha; DTL 0,49ha; NTD 1,71ha; ODT 0,04ha

Phường Dữu Lâu

đồi cây Trẩu

Công ty cổ phần giao thông Phú Thọ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

124

Khu nhà ở đô thị đồng Đè Sòi

4,46

4,46

LUC 4,00ha; HNK 0,29ha; CLN 0,01ha; NTS 0,03ha; DGT 0,02ha; DTL 0,10ha; CSD 0,01ha

Phường Dữu Lâu

đồng Đè Sòi

Đấu thầu để lựa chọn nhà đầu tư

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

125

Khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa

3,56

3,56

LUC 2,09ha; HNK 0,30ha; CLN 0,10ha; DGT 0,37ha; DTL 0,26ha; DGD 0,21ha; ODT 0,20ha; CSD 0,03ha

Phường Gia Cẩm

đồi Văn Hóa

Công ty TNHH xây dựng Tự Lập

Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh); NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (biểu chuyển tiếp)

126

Khu Nhà ở đô thị Minh Tân

1,59

1,59

LUC 1,11ha; DGT 0,31ha; DTL 0,16ha

Phường Minh Nông

Công ty TNHH xây dựng Tự Lập

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu điều chỉnh)

127

Khu nhà ở đô thị tại phố Anh Dũng, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì

17,35

17,35

CLN 2,53ha; SKC 7,64ha; DGT 1,76ha; DKV 0,10ha; ODT 1,00ha; MNC 3,96ha; CSD 0,36ha

Phố Anh Dũng, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì

Phố Anh Dũng

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

128

Khu nhà ở đô thị mới phường Tiên Cát

2,58

2,58

CLN 0,25ha; DGT 0,47ha; DGD 0,68ha; NTD 0,53ha; ODT 0,70ha

Phường Tiên Cát

Công ty Sông Hồng thủ đô

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

129

Khu nhà ở đô thị Vân phú

9,98

9,98

LUC 5,95ha; HNK 0,11ha; DGT 3,21ha; DTL 0,71ha

Phường Vân Phú

Trung tâm phát triển quỹ đất

Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

130

Khu nhà ở đô thị tại khu 7, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

1,98

1,98

LUC 1,50ha; CLN 0,10ha; NTS 0,20ha; DGT 0,13ha; ODT 0,05ha

Khu 7, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

Khu 7

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

131

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Gia Bách cũ (DO23, DO77)

7,16

7,16

HNK 0,50ha; CLN 0,66ha; DGT 2,00ha; ODT 4,00ha

Phường Vân Phú

Lô DOC 23, DO 77

Trung tâm phát triển quỹ đất

Văn bản số 5169/UBND - KTN ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc lập QHCT tỷ lệ 1/500 và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì.

132

Khu nhà ở đô thị tại khu 1, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

6,00

6,00

LUC 0,11ha; DGD 5,89ha

Khu 1, Phường Vân Phú

Khu 1

Trung tâm phát triển quỹ đất

NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

133

Khu nhà ở đô thị phía Tây Nam phường Vân Phú

2,33

2,33

LUC 2,08ha; HNK 0,05ha; NTS 0,05ha; DGT 0,05ha; DTL 0,10ha

Phường Vân Phú

Trung tâm phát triển quỹ đất

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

134

Khu nhà ở Thành Công

0,68

0,68

TMD 0,04ha; ODT 0,64ha

Phường Thọ Sơn

Trung tâm phát triển quỹ đất

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

Xã Chu Hóa

135

Khu đất ở dân cư tại khu Dốc Vỡ

2,39

2,39

LUC 2,09ha; HNK 0,30ha

Xã Chu Hóa

khu Dốc Vỡ

Xã Chu Hóa

Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

136

Khu đất ở dân cư tại khu 8A, xã Chu Hóa

0,27

0,27

HNK

Xã Chu Hóa

khu 8A

UBND xã Chu Hóa

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh

137

Khu đất ở dân cư tại khu Hóc Thiểu, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì-giai đoạn 1 (khu tái định cư Hóc Thiểu cũ)

1,00

1,00

HNK

Xã Chu Hóa

khu Hóc Thiểu

UBND thành phố

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

138

Khu dân cư tại khu Hóc Thiểu

22,40

22,40

ONT

Xã Chu Hóa

khu Hóc Thiểu

UBND thành phố

Văn bản số 719/UBND-KTN ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

Xã Hùng Lô

139

Khu đất ở dân cư tại khu 8, xã Hùng Lô

1,38

1,38

LUC 0,70ha; HNK 0,01ha; NTS 0,60ha; CSD 0,07ha

Xã Hùng Lô

Khu 8

UBND xã Hùng Lô

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)

140

Khu TĐC để xây dựng đường Trường Chinh tại khu 4, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì

1,63

1,63

LUC 0,91ha; HNK 0,05ha; CLN 0,10ha; NTS 0,10ha; DGT 0,18ha; DTL 0,09ha; NTD 0,10ha; CSD 0,10ha

Xã Hùng Lô

Khu 4

UBND thành phố

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

Xã Phượng Lâu

141

Khu đất ở dân cư tại đồi Khuôn Quãi (Giai đoạn 1 + giai đoạn 2)

1,03

1,03

LUC 0,06ha; CLN 0,97ha

Xã Phượng Lâu

đồi Khuôn Quãi

UBND xã Phượng Lâu

Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

142

Khu đất ở dân cư tại khu vực đồi Gò Đen, Ao Vạnh, đồng Bờ Trò, xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì

7,80

7,80

LUC 1,50ha; HNK 2,00ha; CLN 0,50ha; NTS 3,00ha; DGT 0,60ha; DTL 0,10ha; ONT 0,10ha

Xã Phượng Lâu

đồi Gò Đen, Ao Vạnh, Bờ Trò

UBND xã Phượng Lâu

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh)

143

Khu đất ở dân cư tại khu đồng Gò Lánh

1,20

1,20

HNK 0,90ha; NTD 0,02ha; ONT 0,28ha

Xã Phượng Lâu và xã Hùng Lô

đồng Gò Lánh

UBND xã Phượng Lâu, Hùng Lô

144

Khu nhà ở đô thị tại Hố Ngoài và Hồ Thiếc, xã Phượng Lâu

10,56

10,56

LUC 4,93ha; NTS 0,51ha; DGT 1,56ha; DDT 0,13ha; ONT 2,87ha; CSD 0,56ha

Xã Phượng Lâu

Hố Ngoài và Hố Thiếc

Lựa chọn nhà đầu tư

NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

Xã Sông Lô

145

Khu dân cư tại khu Đồng Đầm, xã Sông Lô

0,75

0,75

LUC 0,50ha; HNK 0,03ha; CLN 0,03ha; DGT 0,10ha; DTL 0,01ha; ONT 0,03ha; CSD 0,05ha

Xã Sông Lô

khu Đồng Đầm

UBND thành phố Việt Trì

NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

146

Khu đất ở dân cư tại Băng 1 kênh tiêu đông nam, khu 3, xã Sông Lô

0,22

0,22

LUK 0,16ha; DGT 0,06ha

Xã Sông Lô

Khu 3

UBND xã Sông Lô

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND thành phố v/v phê duyệt QH 1/500

147

Chuyển mục đích sử dụng thành đất ở tại khu đồng Cửa Đình

0,07

0,07

DKV 0,02ha; MNC 0,05ha

Xã Sông Lô

đồng Cửa Đình

UBND xã Sông Lô

Quyết định số 2073a/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500

Xã Thanh Đình

148

Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Trằm 1, Đồng Trằm 2

2,17

2,17

LUK 0,03ha; HNK 0,02ha; NTS 1,22ha; DGT 0,86ha; DTL 0,04ha

Xã Thanh Đình

đồng Trằm 1, Trằm 2

UBND xã Thanh Đình

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)

Xã Trưng Vương

149

Chuyển mục đích và đấu giá tại một số ô đất ở xen ghép trên địa bàn xã Trưng Vương

0,16

0,16

HNK

Xã Trưng Vương

Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND thành phố Việt Trì; Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND thành phố Việt Trì.

150

Khu dân cư tại khu Ao Sải và Đồng Khoang

2,13

2,13

LUK 0,90ha; HNK 0,10ha; NTS 0,60ha; DGT 0,50ha; DSH 0,03ha

Xã Trưng Vương

khu Ao Sải

UBND xã Trưng Vương

NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

151

Khu đất ở dân cư tại khu 6, xã Trưng Vương

0,60

0,60

LUC 0,26ha; HNK 0,16ha; DGT 0,12ha; DTL 0,06ha

Xã Trưng Vương

Khu 6

UBND xã Trưng Vương

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

Phường Bạch Hạc

152

Chuyển mục đích từ đất thương mại dịch vụ của công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Thọ sang đất ở

2,70

2,70

TMD

Phường Bạch Hạc

Trung tâm phát triển quỹ đất

Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 17/9/2002 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao đất cho Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Thọ

Phường Bến Gót

153

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở và thương mại, dịch vụ tại phường Bến Gót

0,60

0,60

HNK 0,03ha; CLN 0,05ha; SKC 0,39ha; DGT 0,05ha; DTL 0,07ha; ODT 0,01ha

Phường Bến Gót

Trung tâm phát triển quỹ đất

QĐ số 1609/QĐ-UBND ngày 5/7/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá QSD đất ở và thương mại dịch vụ tại phường Bến Gót

Phường Dữu Lâu

154

Khu dân cư tại phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì

1,02

1,02

CLN 0,02ha; DKV 1,00ha

Phường Dữu Lâu

Khu Bảo Đà

Trung tâm phát triển quỹ đất

NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

155

Khu đất ở dân cư tại khu Đồi Bổng

1,10

1,10

HNK 0,65ha; CLN 0,10ha; DGT 0,20ha; ODT 0,15ha

Phường Dữu Lâu

khu Đồi Bổng

UBND phường Dữu Lâu

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)

156

Chuyển mục đích đất xen ghép sang đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại băng 1, đường Trần Phú

0,02

0,02

CSD

Phường Dữu Lâu

Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố Việt Trì về phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xen ghép đất ở dân cư băng 1, đường Trần Phú, phường Dữu Lâu

157

Khu đất ở dân cư (từ đường Phù Đổng đến đường Trần Phú), phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì

2,10

2,10

LUC 0,10ha; HNK 0,09ha; DGT 0,50ha; DTL 1,41ha

Phường Dữu Lâu và phường Tân Dân

Ban Quản lý dự án thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh)

Phường Gia Cẩm

158

Khu đất ở dân cư tại Khu 4, đồi Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm

0,60

0,60

HNK

phường Gia Cẩm

khu 4

Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 16-11-2015 của UBND thành phố Việt Trì v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500

159

Đấu giá QSD đất tại khu đất thu hồi của Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt Trì tại phường Gia Cẩm

0,06

0,06

TSC

Phường Gia Cẩm

Văn bản số 6001/UBND-KTTH ngày 25/12/2019 về việc tiếp nhận cơ sở nhà, đất: Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt Trì và Hạt 3-Km 108+300-Quốc Lộ 2

160

Khu đất ở dân cư tại khu 4, phường Gia Cẩm

0,60

0,60

LUC

Phường Gia Cẩm

Khu 4

UBND phường Gia Cẩm

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

161

Khu đất ở dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì (Từ đường Quang Trung đến đường Châu Phong).

1,20

1,20

LUC 0,30ha; HNK 0,02ha; DGT 0,30ha; DCK 0,20ha; MNC 0,30ha; CSD 0,08ha

Phường Gia Cẩm

khu Hà Liễu, khu Quang Trung

UBND thành phố

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

Phường Minh Phương

162

Khu đất ở dân cư tại khu Liên Minh (lô DO64)

1,50

1,50

LUC 0,50ha; LUK 0,42ha; HNK 0,20ha; CLN 0,13ha; DGT 0,20ha; DTL 0,05ha

Phường Minh Phương

Khu Liên Minh

UBND phường Minh Phương

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; QĐ số 2520/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND thành phố Việt Trì v/v phê duyệt QH 1/500

163

Khu đất ở dân cư ( Lô ĐO 73 và một phần Lô đất OHT 52 )

1,40

1,40

LUC 0,83ha; HNK 0,11ha; NTS 0,14ha; DGT 0,26ha; CSD 0,06ha

Phường Minh Phương

Lô DO 73. lô OHT 52

UBND phường Minh Phương

Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

164

Chuyển mục đích đất thu hồi của công ty CPĐTVPT nhà Phú Thọ để Giao và công nhận quyền sử dụng đất ở

0,62

0,62

SKC

Phường Minh Phương

Trung tâm phát triển quỹ đất

Quyết định 3490/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh về thu hồi đất của công ty cổ phần đầu tư và phát triển nhà Phú Thọ để giao và hợp thức đất cho các hộ

Phường Nông Trang

165

Khu dân cư tại khu Đồng Chùa, phường Nông Trang

4,95

4,95

LUC 2,00ha; LUK 1,35ha; HNK 0,60ha; CLN 0,20ha; NTS 0,40ha; DGT 0,20ha; DTL 0,10ha; ONT 0,10ha

Phường Nông Trang

Khu Đồng Chùa

UBND Thành phố Việt Trì

NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Phường Thanh Miếu

166

Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Cây Vông

4,76

4,76

LUC 4,06ha; HNK 0,01ha; CLN 0,14ha; DGT 0,40ha; DTL 0,10ha; ODT 0,05ha

Phường Thanh Miếu, xã Sông Lô

khu Đồng Cây Vông

UBND Thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

167

Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Đè Lót

1,60

1,60

LUC 1,40ha; HNK 0,04ha; CLN 0,01ha; DGT 0,08ha; DTL 0,07ha

Phường Thanh Miếu

khu Đồng Đè Lót

UBND phường Thanh Miếu

NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

168

Khu đất ở dân cư tại hồ Hỗ Khống

1,20

1,2

CLN 0,11ha; NTS 1,00ha; DGT 0,01ha; DTL 0,01ha; ODT 0,07ha

Phường Thanh Miếu

Khu Hỗ Khống

UBND phường Thanh Miếu

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Phường Tiên Cát

169

Khu nhà ở đô thị hồ Trằm Sói, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì

6,00

6,00

LUC

Phường Tiên Cát

khu Trằm Sói

Lựa chọn nhà đầu tư

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

170

Chuyển mục đích sử dụng đất từ công trình công cộng khác sang đất ở tại khu đồng Ngược, phường Tiên Cát (thuộc dự án khu tái định cư khu du lịch Văn Lang)

0,28

0,28

DCK

Phường Tiên Cát

khu Đồng Ngược

Quyết định 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND TP Việt Trì v/v Điều chỉnh QH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu TĐC khu du lịch Văn Lang tại khu đồng Ngược

171

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất y tế sang đất ở tại khu đồng Ngược, phường Tiên Cát (thuộc dự án khu tái định cư khu du lịch Văn Lang)

0,03

0,03

DYT

Phường Tiên Cát

Khu Đồng Ngược

Quyết định 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND thành phố Việt Trì về việc Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư khu du lịch Văn Lang tại khu đồng Ngược, phường Tiên Cát

172

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại khu vực Ao Ông Thì, phường Tiên Cát

0,03

0,03

DTL 0,01ha; DCK 0,02ha

Phường Tiên Cát

Ao Ông Thì

QĐ số 6555/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch chia lô khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất

173

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại khu Thọ Mai, phường Tiên Cát

0,01

0,01

CSD

Phường Tiên Cát

Khu Thọ Mai

QĐ số 1164/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND Thành phố v/v phê duyệt QH 1/500

174

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại khu Mai Sơn 1, phường Tiên Cát

0,02

0,02

CSD

Phường Tiên Cát

Khu Mai Sơn 1

QĐ số 1316/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND Thành phố v/v phê duyệt QH 1/500

175

Đấu giá quyền sử dụng đất thu hồi tại khu chợ trung tâm phường Tiên Cát

2,50

2,50

TMD 0,98ha; DCH 1,52ha

Chợ trung tâm, phường Tiên Cát

khu Chợ trung tâm

Trung tâm phát triển quỹ đất

Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất của UBND thành phố Việt Trì và giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý tại phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì

Phường Vân Cơ

176

Khu đất ở dân cư tại tổ 9, khu 2

0,32

0,32

LUC

Phường Vân Cơ

Tổ 9, khu 2

UBND phường Vân Cơ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

177

Chuyển mục đích thành đất ở để công nhận QSD đất cho các hộ mua nhà thanh lý và đấu giá quyền sử dụng đất tại tổ 4, khu 5

0,23

0,23

SKC

Phường Vân Cơ

tổ 4, khu 5

UBND phường Vân Cơ

QĐ số 4494/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND Thành phố về việc quy hoạch 1/500

Phường Vân Phú

178

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư tại khu Đồng Cửa Đình thuộc khu 5, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

3,20

3,20

LUC 1,70ha; HNK 0,50ha; NTS 0,45ha; DGT 0,40ha; DTL 0,10ha; CSD 0,05ha

Phường Vân Phú

Khu 5

UBND Thành phố Việt Trì

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; NQ 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

179

Đấu giá QSD đất thu hồi của Công ty CP TM và DL Hòa Bình

3,00

3,00

SKC

Phường Vân Phú

Trung tâm phát triển quỹ đất

Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi đất của Công ty CP TM và DL Hòa Bình

180

Khu đất ở dân cư tại khu 5 phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

2,58

2,58

DGT 0,03ha; DGD 2,55ha

Phường Vân Phú

Khu 5

UBND thành phố

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

181

Khu dân cư tại khu đồng Giếng Vôi, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

2,40

2,40

LUC 1,20ha; 0,30ha; CLN 0,30ha; DGT 0,60ha

Phường Vân Phú

khu Giếng Vôi

UBND Thành phố Việt Trì

NQ 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND thành phố Việt Trì về điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500

Phường Tân Dân

182

Chuyển mục đích sử dụng đất khu nhà văn hóa khu Tân Phú sang đất ở

0,08

0,08

DGT 0,01ha; DSH 0,06ha; CSD 0,01ha

Phường Tân Dân

Khu Tân Phú

QĐ số 2230/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND Thành phố về việc quy hoạch 1/500; QĐ số 2228/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND Thành phố về việc quy hoạch 1/500; QĐ số 2231/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND Thành phố về việc quy hoạch 1/500

183

Chuyển mục đích và đấu giá tại một số ô đất ở xen ghép tại băng 1 đường Châu Phong và băng 1 đường Trần Phú trên địa bàn phường Tân Dân

0,02

0,02

ODT

Phường Tân Dân

Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND thành phố Việt Trì v/v QH xen ghép 1/500 đất ở dân cư tại băng 1 đường Châu Phong phường Tân Dân

Phường Thọ Sơn

184

Khu đất ở dân cư tại tại phố Long Châu Sa

0,04

0,04

NTS

Phường Thọ Sơn

UBND phường Thọ Sơn

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)

Xã Hy Cương

185

Khu đất ở dân cư tại khu 1, xã Hy Cương (Đổi tên từ dự án Khu dân cư Đồng Mả Vương, xã Hy Cương)

1,39

1,39

LUC 1,29ha; HNK 0,04ha; NTS 0,04ha; DTL 0,02ha

Xã Hy Cương

Khu 1

UBND Thành phố Việt Trì

NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

2.1.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,07

8,07

186

Trụ sở làm việc của Chi cục thi hành án dân sự thành phố Việt Trì

0,65

0,65

LUC

Xã Trưng Vương

Chi cục thi hành án dân sự TP Việt Trì

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 576/UBND-KT2 ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh PHú Thọ v/v giới thiệu địa điểm; văn bản số 5004/UBND-KTN ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v giao Sở TNMT chủ trì, đề xuất giao đất.

187

Mở rộng Trụ sở làm việc của UBND phường Minh Phương

0,04

0,04

DSH

Phường Minh Phương

UBND phường Minh Phương

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; QĐ số 1360/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v điều chỉnh một số cơ sở nhà đất trên địa bàn thành phố Việt Trì.

188

Trụ sở làm việc của các sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh trên địa bàn thành phố Việt Trì

6,50

6,50

LUC 0,50ha; HNK 3,00ha; CLN 2,00ha; DGT 0,60ha; DTL 0,40ha

xã Trưng Vương

Sở Xây dựng

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

189

Dự án mở rộng trụ sở Đảng ủy - HĐND- UBND phường Minh Nông

0,20

0,20

LUC 0,15ha; DGT 0,05ha

Phường Minh Nông

UBND phường Minh Nông

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018)

190

Mở rộng trụ sở Đảng ủy - HĐND- UBND xã Sông Lô

0,38

0,38

DGD 0,34ha; DBV 0,04ha

Xã Sông Lô

UBND xã Sông Lô

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018); Văn bản số 3213/UBND- KTN ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ

191

Xây dựng trụ sở UBND phường Vân Cơ

0,30

0,30

CSD

Phường Vân Cơ

Văn bản số 4418/UBND-KT3 ngày 5/11/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ

2.1.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,58

1,58

192

Nhà văn hóa khu 3

0,50

0,50

LUC

Xã Hy Cương

Khu 3

UBND xã Hy Cương

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

193

Nhà văn hóa và khu thể thao khu Bình Hải

1,00

1,00

HNK

Xã Trưng Vương

Khu Bình Hải

UBND xã Trưng Vương

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh

194

Dự án xây dựng nhà văn hóa xóm Vòng

0,08

0,08

CLN 0,04ha; DSH 0,01ha; ONT 0,03ha

Xã Trưng Vương

Xóm Vòng

UBND xã Trưng Vương

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

163,87

163,87

2.2.1

Đất thương mại, dịch vụ

16,70

16,70

195

Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ tại khu Hồng Hà 2, phường Bến Gót (02 vị trí)

1,32

1,32

CLN 0,15ha; NTS 0,52ha; DTL 0,65ha

Phường Bến Gót

khu Hồng Hà 2

Trung tâm phát triển quỹ đất

Văn bản số 5545/UBND-KTN ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ tại khu Hồng Hà 2, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì

196

Đấu giá quyền sử dụng đất lô HH1 khu Quảng trường Hùng Vương

1,16

1,16

TMD

Phường Gia Cẩm

Lô HH1, Khu Quảng trường Hùng Vương

Trung tâm phát triển quỹ đất

Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi, giao đất cho Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Gia Cẩm và phường Minh Nông, TP Việt Trì;

197

Đấu giá đất thương mại dịch vụ tại khu đất thu hồi của Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Ba Đình tại phường Nông Trang, thành phố Việt Trì

0,40

0,40

TMD

Phường Nông Trang

Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Ba Đình

Trung tâm phát triển quỹ đất

Quyết định số 3180/QĐ -UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất của Công ty cổ phần tư vấn - Đầu tư xây xựng Ba Đình giao cho TTPTQĐ và UBND thành phố Việt Trì quản lý tại phường Nông Trang, thành Phố Việt Trì

198

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp

0,15

0,15

LUC

xã Chu Hóa

Khu 3A

Công ty cổ phần Hải Ngọc

NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

199

Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ

1,33

1,33

HNK 1,03ha; NTS 0,30ha

Xã Phượng Lâu

Nút giao đường Trường Chinh với đường Phù Đổng

Trung tâm phát triển quỹ đất

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

200

Trung tâm dịch vụ vận tải tổng hợp

0,34

0,34

LUC

Xã Thụy Vân

Đồng Thiểu Dâm

Công ty cổ phần Tân Bảo Hưng

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

201

Dự án Kho hàng hóa và trung tâm giới thiệu sản phẩm

0,45

0,45

LUC 0,40ha; HNK 0,05ha

Xã Thụy Vân

Đồng Bưởi

Công ty TNHH Lưu Lan Phú Thọ

Văn bản số 4133/UBND-KTN ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho phép Công ty TNHH Lưu Lan Phú Thọ được thực hiện các thủ tục xin thuê đất; Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018

202

Dự án xây dựng trung tâm thương mại và đại lý các hãng xe ô tô

2,01

2,01

LUK 0,81ha; HNK 0,45ha; NTS 0,36ha; DGT 0,38ha; DTL 0,01ha

Xã Phượng Lâu

Bờ Trằm, Hồ Thiếc

Công ty TNHH xây dựng Tự Lập

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh

203

Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng

1,13

1,13

LUC 1,00ha; DGT 0,13ha

Phường Dữu Lâu

Công ty cổ phần tập đoàn Cát Vàng

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ quyết định chủ trương đầu tư

204

Đấu giá thu hồi,chuyển mục đích và Đấu giá QSDD thương mại dịch vụ khu đất thu hồi quỹ đất công ích do UBND phường Bến Gót quản lý

2,20

2,20

NTS

Phường Bến Gót

Khu Hồng Hà 2

Trung tâm phát triển quỹ đất

Văn bản số 5321/UBND-KTN ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng và thực hiện giao đất mở rộng kho xăng dầu Việt Trì tại khu phố Hồng Hà 2, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì

205

Thu hồi, chuyển mục đích thành đất thương mại dịch vụ của Công ty CP sách và thiết bị Giáo dục

0,05

0,05

TMD

Phường Tân Dân

Trung tâm phát triển quỹ đất

Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv điều chỉnh ranh giới diện tích đất thu hồi của Công ty cổ phần sách và thiết bị giáo dục giao cho TTPTQĐ tại phường Tân Dân

206

Thu hồi, chuyển mục đích thành đất thương mại dịch vụ của Công ty CP Dệt Vĩnh Phú

0,41

0,41

SKC

Phường Nông Trang

Trung tâm phát triển quỹ đất

Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 7/7/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi đất của Công ty CP Dệt Vĩnh Phú

207

Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu

0,26

0,26

LUC 0,2ha; NTS 0,05ha; DTL 0,01ha

Khu 4, xã Chu Hóa

Khu 4

Công ty TNHH đầu tư xây dựng và dịch vụ Hùng Vương

Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

208

Thu hồi, chuyển mục đích thành đất TMDV để đấu giá quyền sử dụng đất

2,36

2,36

HNK

Xã Hùng Lô

Trung tâm phát triển quỹ đất

Văn bản sổ 434/UBND-KTN ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về giải quyết việc xin thuê đất thực hiện dự án bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Việt Trì.

209

Đấu giá đất TMDV tại đồng Mồng Xung, xã Thanh Đình

1,20

1,20

LUC

Xã Thanh Đình

đồng Mồng Xung

Trung tâm phát triển quỹ đất

NQ 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND TP Việt Trì về việc Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất ở dân cư và đất dịch vụ thương mại tại khu Đồng Mồng Xung, xã Thanh Đình

210

Thu hồi, CMD sang đất TMDV tại phường Bến Gót

1,24

1,24

HNK

Phường Bến Gót

Trung tâm phát triển quỹ đất

Văn bản số 5900/UBND-KTN ngày 19/12/2019 về việc thu hồi, chuyển mục đích, đấu giá quyền sử dụng đất làm bãi tập kết vật liệu xây dựng và trung chuyển hàng hóa tại phường Bến Gót, thành phố Việt Trì

211

Thu hồi, chuyển mục đích và đấu giá QSDD thương mại dịch vụ tại khu đất công ích thu hồi của UBND phường Vân Phú

0,08

0,08

HNK 0,07ha; DGT 0,01ha

Phường Vân Phú

Trung tâm phát triển quỹ đất

Văn bản số 3223/UBND-KTN ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

212

Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh vật liệu xây dựng

0,41

0,41

LUC

Xã Kim Đức

Công ty TNHH hai thành viên Hải Hưng

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

213

Đấu giá QSD đất thu hồi của Cty CPĐTXD Phú Thọ

0,20

0,20

SKC

Phường Vân Cơ

Trung tâm phát triển quỹ đất

Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 01/10/2007

2.2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,57

0,57

214

Dự án sản xuất trang phục thể thao

0,57

0,57

HNK

Phường Minh Phương

Công ty Hà Vĩnh Phát

Văn bản số 4165/UBND-KTN ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương cho công ty Hà Vĩnh Phát thuê đất thực hiện Dự án sản xuất trang phục thể thao

2.2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

139,60

139,60

215

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản để thực hiện dự án khai thác cát lòng sông Hồng

139,6

139,6

HNK

Minh Nông, Tiên Cát, Thọ Sơn, Bến Gót

Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì

2.2.4

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở

7,00

7,00

216

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở

7,00

7,00

CLN

Các xã, phường

Hộ gia đình, cá nhân

Nhu cầu của các hộ gia đình, cá nhân

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

31,10

31,10

2.3.1

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

31,10

31,10

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,32

0,32

217

Đấu giá QSDĐ để thực hiện dự án Xây dựng trường mầm non Hải Hà 2

0,32

0,32

LUC 0,26ha; HNK 0,06ha

Phường Thanh Miếu

Khu 10

Trung tâm phát triển quỹ đất

NQ 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp); Chứng nhận đăng ký đầu tư số 116/2017CNĐKĐT ngày 29/8/2017 của Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Phú Thọ

Đất ở

23,44

23,44

218

Khu nhà ở đô thị Nam Việt

8,91

8,91

LUC 0,24ha; NTS 6,64ha; DGT 0,14ha; DTL 1,90ha

Xã Trưng Vương

Liên danh Công ty TNHH kiến trúc xây dựng đô thị và nông thôn PTS và Công ty TNHH xây dựng Tự Lập

Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

219

Khu nhà ở đô thị Đoàn Kết, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì

1,34

1,34

DGT

Phường Gia Cẩm

Quảng trường Hùng Vương

UBND thành phố Việt Trì

Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở đô thị Đoàn Kết, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì

220

Đấu giá quyền sử dụng đất thu hồi của Công ty cổ phần xây dựng Sông Hồng 26

1,70

1,70

TMD 0,25ha; DGT 0,30ha; ODT 0,40ha; TSC 0,30ha; DTS 0,45ha

Phố Tiên Phú, phường Tiên Cát

Phố Tiên Phú

Trung tâm phát triển quỹ đất

Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ Về việc thu hồi đất của Công ty cổ phần xây dựng Sông Hồng 26 và giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý tại phố Tiên Phú, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì

221

Đấu giá quyền sử dụng đất 22 ô đất ở tại Băng 2, đường Hai Bà Trưng thuộc địa bàn phường Tiên Cát và Thọ Sơn, thành phố Việt Trì.

0,37

0,37

ODT

Phường Tiên Cát, Thọ Sơn

Băng 2, đường Hai Bà Trưng

UBND thành phố

Quyết định số 929a/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND thành phố Việt Trì về việc đấu giá quyền sử dụng đất ở tại băng 2 đường Hai Bà Trưng, thành phố Việt Trì

222

Khu đất ở dân cư tại khu đồng Nương khu 4B

0,86

0,86

DGT 0,26ha; DTL 0,03ha; DGD 0,15ha; ODT 0,24ha; CSD 0,19ha

Phường Vân Phú

Khu 4B

UBND phường Vân Phú

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4479/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND thành phố V/v phê duyệt Qh chi tiết 1/500

223

Đấu giá quyền sử dụng đất ở đất thu hồi của Tạp chí thương mại

0,04

0,04

DTS

Phường Tân Dân

Trung tâm phát triển quỹ đất

Quyết định số 2170/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 04/9/2019 về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019

224

Đấu giá, công nhận quyền sử dụng đất dôi dư theo Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ và Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

10,00

10,00

ONT; ODT

Các xã, phường

Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì

225

Giao đất, đấu giá QSDĐ, công nhận QSDĐ theo phương án đất dôi dư, nhỏ hẹp theo NĐ 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ và Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ tại tại khu Đè Sòi - Cây Nhãn, phường Dữu Lâu

0,22

0,22

HNK

Phường Dữu Lâu

khu Đè Sòi - Cây Nhãn

Quyết định số 4164/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đất ở dân cư tại khu Đè Sòi - Cây Nhãn, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì

Đất thương mại dịch vụ

5,84

5,84

226

Thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và đấu giá QSD đất TMDV tại khu đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích do UBND xã Trưng Vương quản lý

4,50

4,50

HNK

Xã Trưng Vương

Khu ngoài đê sông Lô

Trung tâm phát triển quỹ đất

Văn bản số 6074/UBND - KTN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện các thủ tục để đấu giá đất thương mại, dịch vụ tại khu ngoài đê sông Lô, thuộc địa phận xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì.

227

Đấu giá QSD đất TMDV tại khu đất công ích thu hồi của UBND phường Dữu Lâu

1,02

1,02

HNK 0,14ha; SKC 0,88ha

Phường Dữu Lâu

Trung tâm phát triển quỹ đất

Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 về chấp thuận nhà đầu tư

228

Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần môi trường đô thị Việt Trì

0,05

0,05

SKC

Phường Bến Gót

Trung tâm phát triển quỹ đất

QĐ số 3199/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất của Công ty CP môi trường và dịch vụ đô thị Việt Trì và giao cho TT phát triển quỹ đất quản lý tại phường Bến Gót, thành phố Việt Trì.

229

Thu hồi, chuyển mục đích thành đất thương mại dịch vụ tại Khu đô thị Minh Phương, thành phố Việt Trì

0,27

0,27

DGT

Phường Minh Phương

Trung tâm phát triển quỹ đất

Văn bản số 424/UBND-KTN ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi, đấu giá QSDD thương mại, dịch vụ tại khu đô thị Minh Phương, thành phố Việt Trì

Đất nông nghiệp khác

1,50

1,50

230

Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu nhân giống, trồng và sản xuất cây dược liệu

1,50

1,50

LUC 0,47ha; HNK 1,03ha

Xã Chu Hóa

Trung tâm phát triển quỹ đất

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ


PHỤ BIỂU SỐ 06:

DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 KHÔNG CHUYỂN TIẾP SANG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

Danh mục công trình

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã, phường)

1

Dự án mở rộng kho, bãi bốc xếp hàng hóa, vật liệu

0,70

Phường Dữu Lâu

2

Dự án mở rộng Cửa hàng kinh doanh, bán buôn, bán lẻ xăng dầu và gas Quý Viên

0,26

Phường Vân Phú

3

Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ

0,81

Phường Bạch Hạc

4

Đấu giá QSD đất thu hồi của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Phú Thọ

0,24

Phường Tiên Cát

5

Xây dựng trường tiểu học Nông Trang

1,50

Phường Nông Trang

6

Dự án Cảng đường thủy nội địa

24,50

Xã Sông Lô

7

Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp trên địa bàn thành phố Việt Trì

0,54

Các xã, phường

8

Phân phối hiệu quả DEP - Bổ sung giai đoạn 2 - TP Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ

0,29

Các phường, xã: Dữu Lâu, Hùng Lô, Gia Cẩm, Tân Dân, Phượng Lâu, Tiên Cát, Nông Trang, Vân Cơ, Trưng Vương, Vân Phú, Thụy Vân, Chu Hóa, Hy Cương

9

Đường dây 478 Việt Trì - 473 Phù Ninh

0,09

TP Việt Trì

10

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình An Thái

0,20

Xã Phượng Lâu

11

Khu đô thị mới Sông Lô tại xã Trưng Vương và xã Sông Lô, thành phố Việt Trì

181,50

Xã Trưng Vương, Sông Lô

28

Khu đô thị mới hai bên Đường Phù Đổng

168,00

Phường Dữu Lâu, Vân Phú và xã Phượng Lâu

13

Khu đô thị văn hóa, thể thao Việt Trì

54,25

Phường Thọ Sơn và Phường Tiên Cát

14

Khu đô thị đường Hòa Phong kéo dài đoạn C9 - E7

2,00

Phường Dữu Lâu, Tân Dân

15

Khu đất ở dân cư tại Núi Sõng Con, xã Kim Đức

1,79

Xã Kim Đức

16

Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Cày

0,55

Xã Kim Đức

17

Khu đất ở dân cư tại đồi Khuôn Đuốc

1,88

Xã Phượng Lâu

18

Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Song (2,3 ha); Nông Cạn - Cát Mèo (2,1ha)

4,40

Xã Sông Lô

19

Khu đất ở dân cư tại khu Đục Môi -Nhà Nít (4,28ha); khu Hóc Dỗ (2,1ha); xã Thanh Đình

6,38

Xã Thanh Đình

20

Khu đất ở dân cư tại Mả Quan Cả (4,37ha); Vườn Thánh (1,84ha).

6,21

Xã Thụy Vân

21

Khu đất ở dân cư tại khu đồi Mả Son

0,81

Xã Thụy Vân

22

Khu đất ở dân cư tại khu Việt Hưng

3,00

Phường Bến Gót

23

Đấu giá QSD đất thu hồi của Công ty cổ phần công trình giao thông Phú Thọ (10 lô)

1,02

Phường Dữu Lâu

24

Đấu giá quyền sử dụng đất thu hồi của Công ty TNHH MTV Toàn Năng Phú Thọ

1,93

Khu Cao Đại, Phường Minh Phương

25

Khu đô thị Hùng Vương Center tại phường Nông Trang, thành phố Việt Trì

8,61

Phường Nông Trang

26

Đấu giá quyền sử dụng đất tại tổ 90, khu 8, phường Nông Trang

0,05

Phường Nông Trang

27

Chuyển mục đích từ đất sản xuất kinh doanh sang đất ở

0,50

Phường Vân Cơ

28

Khu đất ở dân cư tại khu Lò Đá, phường Vân Cơ (giai đoạn 1 + 2)

0,20

Phường Vân Cơ

29

Bãi đỗ xe tập trung và dịch vụ tổng hợp để đấu giá quyền sử dụng đất

0,82

Phường Thọ Sơn, Tiên Cát

30

Khu đất ở dân cư tại Cầu Châu trên, xã Hy Cương

3,28

Xã Hy Cương

31

Mở rộng nhà văn hoá

0,06

Khu Tân An, phương Tân Dân

32

Chuyển mục đích sử dụng đất quốc phòng để xây dựng nhà văn hóa phường Minh Phương

0,15

Phường Minh Phương

33

Hồ sinh thái tại khu vực hồ Đồng Thống

0,78

Phường Thanh Miếu

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3587/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!