|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3582/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn Phú Thọ
Số hiệu:
|
3582/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3582/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN TÂN SƠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy
hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 01/2021/TT-TNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất;
danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp
tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số
12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục
đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của
UBND huyện Tân Sơn (Tờ trình số 1805/TTr-UBND ngày 26/12/2022) và đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 934/TTr-TNMT ngày
29/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Sơn với các nội
dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích đất
tự nhiên là 68.858,26 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp
64.565,59 ha.
(Đất chuyên trồng
lúa nước 2.588,78 ha).
+ Đất phi nông
nghiệp 3.861,35 ha.
+ Đất chưa sử dụng
431,33 ha.
(Cụ thể theo
phụ biểu 01 kèm theo Quyết định)
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất
cần thu hồi để thực hiện các dự án là 176,,98 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp
169,70 ha. (Đất chuyên trồng lúa nước là 38,68 ha).
+ Đất phi nông
nghiệp 7,28 ha.
(Cụ thể theo
phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất
chuyển mục đích sử dụng là 242,52 ha, gồm:
+ Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp là 240,78 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước là 47,43 ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,99 ha.
+ Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,75 ha.
(Cụ thể theo
phụ biểu 03 kèm theo Quyết định).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 4,19 ha.
(Cụ thể theo
phụ biểu 04 kèm theo Quyết định).
5. Danh mục
công trình thực hiện trong năm 2023
Tổng số 106 dự án,
trong đó 30 dự án đăng ký mới và 76 dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022.
(Cụ thể theo
phụ biểu 05 kèm theo Quyết định).
6. Danh mục dự
án không khả thi hủy bỏ
Tổng số 06 dự án
(Cụ thể theo
phụ biểu 06 kèm theo Quyết định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Tân
Sơn có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố
công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công
tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh
chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi
phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Có giải pháp cụ
thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu
vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Tân Sơn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
Xã Kim Thượng
|
Xã Lai Đồng
|
Xã Long Cốc
|
Xã Minh Đài
|
Xã Mỹ Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt
|
Xã Thu Cúc
|
Xã Thu Ngạc
|
Xã Văn Luông
|
Xã Vinh Tiền
|
Xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+... +(..)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
68.858,26
|
4.337,77
|
1.693,70
|
7.818,96
|
1.970,93
|
2.437,76
|
1.884,58
|
3.812,79
|
1.759,59
|
2.086,86
|
2.842,28
|
5.187,35
|
10.050,71
|
4.547,43
|
2.775,91
|
2.511,42
|
6.567,72
|
6.572,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
64.565,59
|
4.146,63
|
1.530,03
|
7.524,17
|
1.805,16
|
2.270,67
|
1.636,92
|
3.458,96
|
1.628,35
|
1.691,42
|
2.710,66
|
4.935,97
|
9.325,33
|
4.303,35
|
2.395,49
|
2.453,91
|
6.314,27
|
6.434,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.200,36
|
138,13
|
158,34
|
329,25
|
145,72
|
144,12
|
149,33
|
290,94
|
132,61
|
69,17
|
233,23
|
156,45
|
407,46
|
292,06
|
207,94
|
50,54
|
249,61
|
45,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.588,78
|
111,98
|
149,12
|
328,91
|
117,30
|
114,18
|
143,30
|
280,82
|
89,28
|
67,36
|
0,65
|
44,76
|
396,80
|
243,96
|
207,43
|
48,83
|
227,39
|
16,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
900,95
|
23,37
|
37,39
|
12,69
|
19,32
|
11,94
|
32,56
|
96,96
|
22,50
|
39,60
|
23,39
|
28,09
|
158,56
|
18,92
|
54,30
|
23,62
|
9,16
|
288,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.814,04
|
50,96
|
109,95
|
70,92
|
96,94
|
815,78
|
759,12
|
1.438,96
|
300,26
|
394,52
|
107,74
|
168,10
|
700,02
|
273,94
|
1.284,56
|
56,86
|
96,63
|
88,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.294,93
|
|
|
1.144,18
|
|
133,91
|
125,95
|
481,96
|
246,10
|
494,78
|
283,69
|
1.009,63
|
4.008,87
|
630,17
|
|
210,75
|
524,94
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
14.508,82
|
1.140,27
|
|
3.975,09
|
67,16
|
|
|
|
|
|
555,05
|
|
|
|
|
|
2.783,38
|
5.987,87
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.249,87
|
2.763,57
|
1.198,74
|
1.964,00
|
1.443,84
|
1.136,54
|
529,29
|
1.097,11
|
883,77
|
664,74
|
1.469,35
|
3.560,63
|
3.994,97
|
3.050,79
|
770,32
|
2.107,74
|
2.614,47
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4.754,41
|
967,22
|
83,98
|
184,62
|
347,17
|
46,79
|
9,57
|
17,60
|
82,09
|
128,82
|
96,85
|
961,46
|
722,18
|
640,49
|
10,22
|
438,09
|
17,26
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
564,20
|
30,34
|
25,62
|
28,04
|
32,18
|
28,38
|
37,93
|
52,11
|
41,90
|
28,61
|
38,22
|
13,08
|
54,47
|
34,38
|
76,75
|
4,39
|
33,92
|
3,89
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
32,41
|
|
|
|
|
|
2,74
|
0,92
|
1,20
|
|
|
|
0,99
|
3,10
|
1,63
|
|
2,16
|
19,68
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.861,35
|
191,12
|
125,05
|
294,07
|
153,71
|
148,65
|
247,39
|
341,37
|
131,25
|
388,91
|
131,62
|
221,43
|
444,81
|
220,45
|
376,93
|
57,51
|
253,45
|
133,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24,86
|
|
|
|
|
|
7,01
|
|
|
2,47
|
|
1,81
|
|
|
13,56
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,24
|
|
0,20
|
|
0,19
|
4,65
|
0,23
|
0,59
|
|
1,63
|
|
|
1,03
|
|
0,08
|
|
0,74
|
1,89
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
38,15
|
|
0,50
|
|
|
2,78
|
3,25
|
1,09
|
0,06
|
2,07
|
|
|
3,82
|
|
24,58
|
|
|
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
117,45
|
|
|
|
|
8,85
|
|
31,59
|
|
51,66
|
|
|
7,50
|
12,45
|
5,40
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
6,23
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
4,19
|
|
1,19
|
0,69
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.649,01
|
70,27
|
59,28
|
119,69
|
76,88
|
80,49
|
108,50
|
128,78
|
71,30
|
193,77
|
69,96
|
84,21
|
166,64
|
83,53
|
129,07
|
31,57
|
120,82
|
54,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.230,18
|
41,92
|
35,55
|
86,47
|
48,07
|
62,62
|
74,22
|
106,32
|
57,27
|
143,91
|
53,90
|
68,64
|
122,76
|
70,17
|
109,54
|
18,92
|
89,17
|
40,73
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
147,83
|
21,49
|
11,78
|
13,16
|
16,65
|
6,79
|
11,26
|
5,18
|
5,13
|
11,54
|
6,65
|
7,09
|
12,35
|
4,26
|
3,21
|
2,38
|
6,78
|
2,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
28,81
|
0,60
|
0,65
|
1,05
|
0,82
|
1,34
|
1,88
|
1,00
|
0,60
|
10,51
|
1,04
|
1,02
|
3,68
|
1,26
|
1,76
|
0,40
|
0,85
|
0,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,07
|
0,11
|
0,17
|
0,10
|
0,21
|
0,19
|
0,54
|
0,18
|
0,08
|
1,16
|
0,19
|
0,19
|
0,14
|
0,11
|
0,11
|
0,12
|
0,22
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
59,58
|
3,23
|
2,64
|
3,04
|
1,55
|
1,75
|
5,24
|
3,28
|
1,86
|
12,78
|
2,34
|
4,01
|
6,04
|
2,48
|
3,69
|
1,21
|
2,53
|
1,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
11,62
|
0,10
|
0,34
|
0,03
|
1,06
|
1,79
|
1,03
|
0,47
|
1,24
|
1,66
|
0,08
|
|
0,89
|
|
2,03
|
|
0,90
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,96
|
0,14
|
0,26
|
0,25
|
0,18
|
0,19
|
0,17
|
0,33
|
0,16
|
0,27
|
0,13
|
0,17
|
0,69
|
0,14
|
0,43
|
0,16
|
0,14
|
0,15
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,91
|
0,03
|
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,13
|
0,04
|
0,02
|
0,35
|
0,03
|
0,05
|
0,06
|
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,21
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
0,18
|
|
|
|
2,39
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,60
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
0,08
|
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
146,83
|
2,57
|
7,20
|
15,44
|
7,81
|
5,56
|
11,34
|
11,28
|
4,95
|
6,68
|
4,22
|
3,03
|
19,52
|
4,91
|
8,15
|
8,36
|
17,14
|
8,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
2,13
|
|
|
|
|
|
2,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,28
|
0,08
|
0,29
|
0,12
|
0,47
|
0,23
|
0,56
|
0,70
|
|
1,31
|
1,38
|
|
0,25
|
0,20
|
|
|
0,69
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,75
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1,75
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
862,09
|
32,03
|
36,57
|
63,57
|
36,43
|
31,92
|
65,85
|
87,86
|
34,88
|
65,83
|
41,21
|
46,97
|
108,73
|
55,07
|
73,94
|
12,36
|
51,71
|
17,17
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,08
|
0,67
|
0,73
|
0,24
|
0,49
|
0,28
|
0,65
|
0,46
|
0,58
|
8,88
|
1,27
|
0,30
|
1,02
|
0,17
|
0,49
|
0,30
|
1,61
|
0,95
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,67
|
|
|
0,30
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,31
|
0,30
|
|
0,62
|
|
|
0,02
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.096,16
|
87,98
|
27,77
|
110,27
|
39,61
|
18,66
|
61,78
|
90,22
|
24,43
|
28,43
|
17,68
|
86,64
|
155,04
|
69,23
|
129,19
|
13,27
|
78,57
|
57,38
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,43
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,78
|
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
431,33
|
0,02
|
38,62
|
0,71
|
12,07
|
18,44
|
0,27
|
12,46
|
|
6,53
|
|
29,95
|
280,57
|
23,64
|
3,49
|
|
0,00
|
4,56
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
Xã Kim Thượng
|
Xã Lai Đồng
|
Xã Long Cốc
|
Xã Minh Đài
|
Xã Mỹ Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt
|
Xã Thu Cúc
|
Xã Thu Ngạc
|
Xã Văn Luông
|
Xã Vinh Tiền
|
Xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
169,70
|
10,39
|
3,71
|
7,77
|
6,60
|
18,08
|
4,50
|
2,47
|
4,78
|
56,58
|
2,95
|
4,33
|
7,43
|
3,43
|
13,87
|
1,46
|
11,21
|
10,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
39,98
|
2,70
|
0,55
|
2,59
|
2,37
|
3,40
|
0,70
|
0,50
|
1,60
|
12,39
|
1,30
|
1,30
|
2,24
|
0,40
|
1,66
|
0,50
|
0,58
|
5,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
38,68
|
2,70
|
0,55
|
2,59
|
2,37
|
3,40
|
0,70
|
0,50
|
1,60
|
12,39
|
|
1,30
|
2,24
|
0,40
|
1,66
|
0,50
|
0,58
|
5,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,36
|
0,78
|
0,42
|
0,78
|
0,87
|
0,20
|
0,82
|
|
0,25
|
6,96
|
0,05
|
0,80
|
1,06
|
|
0,68
|
0,10
|
1,23
|
1,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
44,79
|
2,04
|
1,38
|
0,57
|
1,10
|
5,92
|
1,11
|
0,44
|
1,42
|
14,80
|
0,75
|
0,82
|
2,16
|
1,32
|
5,93
|
0,22
|
1,49
|
3,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12,06
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
11,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
7,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,25
|
4,71
|
1,25
|
3,55
|
2,21
|
7,53
|
1,52
|
1,15
|
1,26
|
10,15
|
0,85
|
0,71
|
1,77
|
1,61
|
5,23
|
0,64
|
0,11
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,66
|
0,16
|
0,11
|
0,28
|
0,05
|
0,03
|
0,35
|
0,38
|
0,25
|
1,22
|
|
0,70
|
0,20
|
0,10
|
0,37
|
|
0,20
|
0,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,28
|
0,20
|
0,04
|
1,36
|
0,11
|
0,10
|
0,16
|
0,09
|
0,10
|
4,26
|
0,08
|
0,01
|
0,11
|
0,07
|
|
0,01
|
|
0,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,46
|
0,08
|
0,03
|
0,75
|
0,04
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
|
2,95
|
0,07
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,26
|
|
|
0,25
|
|
0,07
|
|
|
|
1,85
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,97
|
0,08
|
0,03
|
0,45
|
|
0,03
|
0,10
|
0,02
|
|
1,04
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,44
|
0,01
|
0,01
|
|
0,07
|
|
0,01
|
0,04
|
0,10
|
0,99
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
0,01
|
|
0,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,29
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,01
|
0,11
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,19
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
Xã Kim Thượng
|
Xã Lai Đồng
|
Xã Long Cốc
|
Xã Minh Đài
|
Xã Mỹ Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt
|
Xã Thu Cúc
|
Xã Thu Ngạc
|
Xã Văn Luông
|
Xã Vinh Tiền
|
Xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
240,78
|
10,52
|
5,12
|
8,51
|
7,00
|
22,60
|
5,65
|
5,70
|
5,11
|
86,12
|
7,53
|
5,91
|
8,48
|
4,44
|
14,22
|
1,86
|
27,50
|
14,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
49,38
|
2,81
|
1,24
|
2,67
|
2,45
|
4,49
|
0,94
|
1,14
|
1,69
|
13,99
|
2,02
|
1,87
|
2,40
|
0,98
|
1,74
|
0,60
|
3,14
|
5,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
47,43
|
2,81
|
1,24
|
2,67
|
2,45
|
4,49
|
0,94
|
1,14
|
1,69
|
13,99
|
0,07
|
1,87
|
2,40
|
0,98
|
1,74
|
0,60
|
3,14
|
5,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19,64
|
0,79
|
0,62
|
0,91
|
0,88
|
0,21
|
0,88
|
0,20
|
0,27
|
7,13
|
0,22
|
0,85
|
1,08
|
0,00
|
0,69
|
0,10
|
2,16
|
2,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
65,50
|
2,06
|
1,87
|
0,76
|
1,40
|
8,80
|
1,94
|
1,54
|
1,64
|
22,33
|
2,50
|
1,76
|
2,50
|
1,71
|
6,17
|
0,46
|
4,05
|
4,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
25,61
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
20,60
|
|
|
|
|
|
|
4,01
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
14,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,60
|
2,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
59,09
|
4,71
|
1,25
|
3,55
|
2,23
|
7,54
|
1,53
|
2,16
|
1,27
|
20,46
|
2,74
|
0,72
|
2,29
|
1,63
|
5,25
|
0,64
|
1,11
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,96
|
0,16
|
0,15
|
0,61
|
0,05
|
0,57
|
0,35
|
0,65
|
0,25
|
1,61
|
0,05
|
0,71
|
0,20
|
0,12
|
0,37
|
0,05
|
0,43
|
0,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,75
|
|
|
0,40
|
|
|
|
0,05
|
|
0,06
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
Xã Kim Thượng
|
Xã Lai Đồng
|
Xã Long Cốc
|
Xã Minh Đài
|
Xã Mỹ Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt
|
Xã Thu Cúc
|
Xã Thu Ngạc
|
Xã Văn Luông
|
Xã Vinh Tiền
|
Xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(5)
|
(6)
|
(5)
|
(6)
|
(5)
|
(6)
|
(5)
|
(6)
|
(5)
|
(6)
|
(5)
|
(6)
|
(5)
|
(6)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,19
|
|
0,13
|
0,35
|
0,26
|
0,13
|
0,00
|
0,19
|
|
1,69
|
|
0,20
|
0,10
|
0,55
|
0,26
|
|
0,26
|
0,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,30
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,37
|
|
0,13
|
0,35
|
0,26
|
0,01
|
0,00
|
0,19
|
|
1,19
|
|
0,20
|
0,10
|
0,55
|
0,06
|
|
0,26
|
0,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,07
|
|
0,13
|
0,20
|
0,25
|
|
|
0,16
|
|
1,16
|
|
0,20
|
0,10
|
0,50
|
0,06
|
|
0,26
|
0,05
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,18
|
|
|
0,15
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,06
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023 huyện Tân Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
A
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG KẾ HOẠCH SDĐ NĂM 2023 (30
CÔNG TRÌNH)
|
45,70
|
0,00
|
45,70
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình, dự án còn lại
|
45,70
|
0,00
|
45,70
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất
|
38,06
|
0,00
|
38,06
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
16,30
|
0,00
|
16,30
|
|
|
|
1
|
Xử lý, khắc phục khẩn cấp các vị trí tiềm ẩn mất an toàn
giao thông trên ĐT.316E thuộc địa bàn huyện Tân Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
HNK 0,5; CLN 0,5
|
Huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT khu Dùng 2, xã Thạch Kiệt,
huyện Tân Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN 0,5; HNK 0,5
|
Xã Thạch Kiệt
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
3
|
Cầu vượt lũ Suối Cái xã Đồng Sơn (vị trí 1)
|
0,60
|
|
0,60
|
LUC 0,08; CLN 0,21; BHK 0,21; SON
0,05; DTL 0,05
|
xã Đồng Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
4
|
Cầu vượt lũ Suối Cái xã Đồng Sơn (vị trí 2)
|
0,80
|
|
0,80
|
LUC 0,02; CLN 0,3; BHK 0,4; DTL
0,02; SON 0,06
|
Xã Đồng Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ quốc lộ 32 đi
trung tâm huyện (đoạn quốc lộ 32 cũ)
|
2,00
|
|
2,00
|
LUC 0,4; HNK 0,6; CLN 0,6; NTS
0,35; DTL 0,05
|
Xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
6
|
Hoàn thiện hệ thống các tuyến đường nhánh kết nối các
trục chính giao thông trung tâm huyện lỵ huyện Tân Sơn
|
4,80
|
|
4,80
|
LUC 2,5; HNK 0,7; CLN 0,6; NTS
0,3; DTL 0,1; CSD 0,6
|
Xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
7
|
Đường giao thông đi trung tâm huyện Tân Sơn (đoạn từ
bến xe Tân Sơn đi Quốc lộ 32)
|
1,80
|
|
1,80
|
LUC 0,6; HNK 0,4; CLN 0,4; NTS
0,1 CSD 0,3
|
Xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường giao thông khu trung
tâm xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn (nhằm mở rộng không gian phát triển đô thị
trung tâm xã)
|
1,20
|
|
1,20
|
LUC 0,9; HNK 0,1; CLN 0,1; CSD
0,1
|
Xã Thu Cúc
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đi Bãi Tắm khu Cỏi
xã Xuân Sơn
|
0,80
|
|
0,80
|
LUC 0,1; HNK 0,4; CLN 0,3
|
Xã Xuân Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đi khu Chiêu, Vảo xã Tam
Thanh
|
1,20
|
|
1,20
|
LUC 0,8; CLN 0,2; NTS 0,1; HNK
0,1
|
Xã Tam Thanh
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đi khu Dụt, Dàn xã Thạch
Kiệt, huyện Tân Sơn
|
1,10
|
|
1,10
|
LUC 0,7; HNK 0,2; CLN 0,2
|
Xã Thạch Kiệt
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
-
|
Đất thủy lợi
|
0,90
|
0,00
|
0,90
|
|
|
|
12
|
Cải tạo lòng suối và Tràn xóm Mít 1 đi xóm Mới xã Đồng
Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
LUC 0,02; HNK 0,05; CLN 0,05; NTS
0,05; DTL 0,03
|
Xã Đồng Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
9/12/2022
|
13
|
Hệ thống thủy lợi các khu Khu Căng đìa, Thang, khu Đồng
Tào, xã Xuân Đài, huyện Tân Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC 0,08; CLN 0,2; NTS 0,2; HNK
0,02
|
Xã Xuân Đài
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
14
|
Hệ thống Thủy lợi các khu Xuân, khu Quyền xã Kim Thượng,
huyện Tân Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
LUC 0,14; CLN 0,03; NTS 0,03
|
Xã Kim Thượng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
-
|
Đất năng lượng
|
0,15
|
0,00
|
0,15
|
|
|
|
15
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện
năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Sơn,
Tân Sơn năm 2023
|
0,05
|
|
0,05
|
LUC 0,02; HNK 0,03
|
Lai Đồng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
0,05
|
|
0,05
|
LUC 0,02; HNK 0,03
|
Thu Cúc
|
0,05
|
|
0,05
|
LUC 0,02; HNK 0,03
|
Tân Phú
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,56
|
0,00
|
2,56
|
|
|
|
16
|
Đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa thể thao và trang
thiết bị vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Tân Sơn
|
2,46
|
|
2,46
|
LUC 1,0; HNK 0,24; CLN 0,33;,DVH
0,14; TSC 0,12;DTL 0,03, DGT 0,4;ONT 0,2
|
Xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
17
|
Nhà văn hoá khu Hoàng Hà xã Văn Luông, huyện Tân Sơn
|
0,10
|
|
0,10
|
CLN
|
Văn Luông
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,65
|
0,00
|
0,65
|
|
|
|
18
|
Mở rộng trường PTDT bán trú Kim Thượng
|
0,15
|
|
0,15
|
LUC
|
Xã Kim Thượng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
19
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú đồng Sơn (mở rộng
khuân viên + sân thể thao)
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC
|
Đồng Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
2,50
|
0,00
|
2,50
|
|
|
|
20
|
Sân thể thao khu trung tâm xã Long Cốc, huyện Tân Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC 0,9; DGT 0,07; DTL 0,03
|
Xã Long Cốc
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
21
|
Sân thể thao trung tâm huyện
|
1,50
|
|
1,50
|
LUC 0,20 ha; BHK 0,02 ha; CLN
0,80 ha; ONT 0,12 ha; DGT 0,34 ha; DTL 0,01 ha; BCS 0,01 ha
|
Xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3,00
|
0,00
|
3,00
|
|
|
|
22
|
Xây dựng trụ sở Ban trị sự, xây dựng chùa và các công
trình phụ trợ tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
3,00
|
|
3,00
|
RSX 2,8; NTS 0,15; DGT 0,05
|
Xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
-
|
Đất ở tại nông thôn
|
12,00
|
0,00
|
12,00
|
|
|
|
23
|
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,21 ha)
|
0,60
|
|
0,60
|
LUC 0,3; BHK 0,16 ha; DTL
0,06;NTS 0,08
|
khu 2B, xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
24
|
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 1,82 ha)
|
5,20
|
|
5,20
|
LUC 2,5; BHK 1,3; CLN 1,27; DGT
0,08;DTL 0,05
|
khu 1+2A, xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
25
|
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,53 ha)
|
1,50
|
|
1,50
|
LUC 0,6; DGT 0,05;CLN 0,8;DTL
0,05
|
khu 9, xã Tân Phú (giai đoạn 2)
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
26
|
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,39 ha)
|
1,10
|
|
1,10
|
LUC 0,7; DTL 0,05; CSD 0,35
|
Khu Xuân, xã Kim Thượng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
27
|
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,53 ha)
|
1,50
|
|
1,50
|
LUC 0,8; CLN 0,4; HNK 0,23; DGT
0,05; DTL 0,02
|
Khu Giác 1, xã Thu Cúc
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
28
|
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,35 ha)
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC 0,8; BHK 0,1; DTL 0,1
|
khu Chiềng 2, khu Vường 2, xã Lai
Đồng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
29
|
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 0,39 ha)
|
1,10
|
|
1,10
|
LUC 0,9; CLN 0,1; HNK 0,1
|
khu Bông 1, xã Long Cốc
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng đất khác
|
7,64
|
0,00
|
7,64
|
|
|
|
30
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ
trong khu dân cư nông thôn sang đất ở trên địa bàn xã
|
7,64
|
|
7,64
|
CLN 6,93; HNK 0,41; NTS 0,31
|
Huyện Tân Sơn
|
Nhu cầu sử dụng đất của các hộ
gia đình, cá nhân (Kiệt Sơn 0,235 ha; Kim Thượng 0,135 ha; Lai Đồng 0,21 ha;
Long Cốc 0,24 ha; Minh Đài 0,73; Mỹ Thuận 0,45 ha; Tam Thanh 0,04 ha; Tân Phú
2,728 ha; Thạch Kiệt 0,55 ha; Thu Cúc 0,192; Văn Luông 0,16 ha; Vinh Tiền
0,037 ha; Xuân Đài 1,158 ha; Xuân Sơn 0,758 ha, Thu Ngạc 0,02)
|
B
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TỪ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
|
266,23
|
26,22
|
240,02
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình, dự án còn lại
|
266,23
|
26,22
|
240,02
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất
|
251,96
|
26,22
|
225,75
|
|
|
|
-
|
Đất cụm công nghiệp
|
25,50
|
11,66
|
13,84
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Phú tại xã
Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
25,50
|
11,66
|
13,84
|
LUC 2,0; BHK 2,00; CLN 7,14; RSX
1,00; DGT 1,00; DTL 0,20; BCS 0,50
|
Khu 3, xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
-
|
Đất giao thông
|
176,16
|
7,60
|
168,56
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Đến trung tâm xã Lai Đồng
|
0,80
|
|
0,80
|
LUC 0,2; RSX 0,3; CLN 0,2; NTS
0,05; HNK 0,05
|
Xã Lai Đồng
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021;
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ xóm Hoàng Hà đi trung
tâm xã Văn Luông
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC 0,2; RSX 0,4; CLN 0,2; NTS
0,1; HNK 0,1
|
Xã Văn Luông
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ xóm Tân Thịnh xã Văn
Luông đi xã Võ Miếu huyện Thanh Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC 0,2; RSX 0,3; CLN 0,2; NTS
0,13; HNK 0,17
|
Xã Văn Luông
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ xã Mỹ Thuận đi xã
Minh Đài
|
0,90
|
|
0,90
|
LUC 0,3; CLN 0,3; HNK 0,2; NTS
0,1
|
Xã Minh Đài
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên xã Long Cốc đi xã
Tam Thanh
|
0,70
|
|
0,70
|
LUC 0,2; RSX 0,3; CLN 0,1; NTS
0,05; HNK 0,05
|
Xã Long Cốc, xã Tam Thanh
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đến trung tâm xã Minh
Đài
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN 0,2; NTS 0,15; BHK 0,15
|
Xã Minh Đài
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
8
|
Cầu vượt lũ tràn Trẹ Rẹ xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC 0,3; HNK 0,2
|
Xã Kim Thượng
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
9
|
Cầu vượt lũ tràn Thân xã Lai Đồng, huyện Tân Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC 0,3; HNK 0,1; BCS 0,1
|
Xã Lai Đồng
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
10
|
Cầu vượt lũ tràn Mành xã Văn Luông, huyện Tân Sơn
|
0,40
|
|
0,40
|
LUC 0,3; HNK 0,05; BCS 0,05
|
Xã Văn Luông
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
11
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên đoạn Km112+00
- Km114+00, QL.32, tỉnh Phú Thọ
|
2,00
|
|
2,00
|
RSX 1,0; CLN 1,0
|
Huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021; Văn bản 6872/TCĐBVN-ATGT ngày 27/9/2021
|
12
|
Đường giao thông nông thôn kết nối phát triển du lịch
đồi chè Long Cốc - Vườn Quốc gia Xuân Sơn (đoạn từ Long Cốc đi Xuân Đài)
|
11,00
|
|
11,00
|
LUC 0,3; RSX 6,70; RPH 1,0; RDD
1,0; CLN 1,0; HNK 1,0
|
Xã Long Cốc, Xuân Đài
|
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021; NQ số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HDND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết
định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn
đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
|
13
|
Đường Tân Phú - Xuân Đài (giai đoạn 2021- 2025) (Kết
nối vườn quốc gia Xuân Sơn)
|
8,00
|
|
8,00
|
LUC 0,5; RSX 1,0; RPH 3,0; RDD
2,0; HNK 0,92; CLN 0,23; NTS 0,35
|
Xã Xuân Đài, Xuân Sơn
|
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021; NQ số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HDND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết
định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn
đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025
|
14
|
Cầu vượt lũ Đống Cả xã Xuân Đài, huyện Tân Sơn
|
0,80
|
|
0,80
|
LUC 0,5; CSD 0,26; HNK 0,04
|
Xã Xuân Đài
|
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; QĐ số 2731/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND huyện
|
15
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên Đèo Cón (tại
Km4+400- Km 4+750; Km5+700- Km5+920; Km9+180-Km9+430), QL 32B tỉnh Phú Thọ
|
1,70
|
|
1,70
|
RSX 1,2; CLN 0,3; NTS 0,2
|
Xã Thu Cúc
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/08/2021
|
16
|
Xây dựng cầu Vượt lũ tại Km3+400 đường tỉnh 316H thuộc
xã Lai Đồng, huyện Tân Sơn
|
0,70
|
|
0,70
|
LUC 0,25; HNK 0,15; CLN 0,1; ONT
0,05; CSD 0,15
|
Xã Lai Đồng
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/08/2021
|
17
|
Cầu Tràn Thang xã Lai Đồng và Cầu Mành xã Văn Luông
|
1,30
|
|
1,30
|
LUC 0,6; BHK 0,48; RSX 0,2; DGT
0,02
|
Xã Lai Đồng, Văn Luông
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
18
|
Các tuyến đường kết nối trục giao thông chính (các
tuyến: 01, 02, 03, 04, 05, 06) và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu
2A xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
6,40
|
2,998
|
3,40
|
LUC 1,17; HNK 0,6; CLN 0,59; RSX
0,24; NTS 0,14; DGT 0,42; DTL 0,04; ONT 0,1; CSD 0,09
|
khu 2A, Xã Tân Phú
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
(3,8 ha); NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; QĐ số 5445/QĐ- UBND ngày
23/10/2020 và QĐ số 6303/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch chi tiết 1/500
|
19
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km111+200 -
Km112+000 QL.32, tỉnh Phú Thọ
|
1,10
|
|
1,10
|
RSX 0,8; CLN 0,1; ONT 0,04; BCS
0,16
|
Xã Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới đường GTNT
|
13,60
|
|
13,60
|
LUC 3,8; LUK 0,2; CLN 5,9; RSX
3,7
|
các xã: Kiệt Sơn; Thu Cúc; Văn
Luông; Minh Đài; Thạch Kiệt; Long Cốc; Thu Ngạc, Tân Sơn; Đồng Sơn; Tam
Thanh; Mỹ Thuận - Huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
21
|
Đường Tân Phú - Xuân Đài giai đoạn 1 (29,20 ha); giai
đoạn 2 (45,0 ha)
|
74,20
|
|
74,20
|
LUC 1,98; BHK 0,92; CLN 0,6; RSX
15,8; RPH 21,61; RDD 11,6; NTS 0,35; DGT 21,34
|
Xã Tân Phú và Xã Xuân Đài
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022 (45,0 ha); Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (29,20
ha); Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
22
|
Dự án đường đến trung tâm xã Thu Ngạc (giai đoạn 2)
|
6,10
|
4,60
|
1,50
|
LUC 0,5; ONT 0,06; CLN 0,3; HNK
0,2; NTS 0,2; DGT 0,1; DTL 0,14
|
Các xã: Thu Ngạc; Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào Trung tâm Bồi dưỡng chính
trị và một số tuyến nhánh trung tâm huyện Tân Sơn
|
2,00
|
|
2,00
|
LUC 0,1; BHK 0,1; CLN 1,56; NTS 0,04;
ONT 0,07; DGT 0,05; DTL 0,03; SON 0,02; BCS 0,03
|
Xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/08/2021
|
24
|
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển cơ sở hạ tầng
khung tại xã Xuân Sơn, huyện Tân Sơn (Đường giao thông)
|
2,20
|
|
2,20
|
LUC 1,7; CLN 0,2; HNK 0,1; NTS
0,05; BCS 0,05; DTL 0,05; SON 0,05
|
Xã Xuân Sơn
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND
ngày 15/07/2022; TB thu hồi đất số 31/TB-UBND ngày 12/3/2022 của UBND huyện
|
25
|
Xử lý điểm đen tại Km105+900 - Km106+600 QL32;
Km4+700 - Km5+400, Km7+100 - Km 7+800 trên ĐT.316E; Km7+350 - Km7+800 trên
ĐT.316H
|
4,95
|
|
4,95
|
LUC 0,15; RSX 2; CLN 1,9; NTS
0,2; SON 0,1; HNK 0,2; ONT 0,1; CSD 0,11; DTL 0,08; DGD 0,06; TSC 0,05
|
Huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày
12/08/2021; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
|
26
|
Dự án xử lý điểm đen tại: Km 103+100- Km103+520/QL32;
Km104+700- Km105+300/QL32; Km112+00-Km112+750; Km112+900-Km113+300; Km0+600-
Km0+770;Km2+130-Km2+330;Km7+900- Km8+100; km114+400- Km114+750;Km5+750-Km5+850/QL
32 ; Km117+300 QL32 và sửa chữa, bổ sung biển báo hộ lan tôn sóng đoạn
Km0-Km10/QL32 tỉnh Phú Thọ
|
3,38
|
|
3,38
|
BHK 0,5; CLN 1,5; DGT 0,5; DTL
0,5; NTS 0,38
|
Các xã: Thu Cúc; Tân Phú; Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
27
|
Xử lý điểm đen tại Km104+700- km105+500/QL32 tỉnh Phú
Thọ đoạn đi qua địa bàn huyện Tân Sơn
|
0,70
|
|
0,70
|
CLN 0,2; RSX 0,5
|
Xã Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 04/02/2020
|
28
|
Dự án xây dựng, cải tạo đường GTNT tại các xã Văn
Luông, Minh Đài, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Đồng Sơn, Thu Ngạc,
Tân Sơn
|
7,15
|
|
7,15
|
LUC 0,43; LUK 0,1; BHK 0,4; CLN
1,21; RSX 4,65; NTS 0,1; ONT 0,06; DTL 0,1; BCS 0,1
|
Các xã: Văn Luông; Minh Đài; Thạch
Kiệt; Thu Cúc; Kiệt Sơn; Lai Đồng; Đồng Sơn; Thu Ngạc; Tân Sơn
|
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 04/02/2020
|
29
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, cấp nước sinh hoạt,
điện chiếu sáng trung tâm huyện lỵ huyện Tân Sơn
|
3,00
|
|
3,00
|
LUC 0,5; BHK 0,83; CLN 0,81; NTS 0,04;
ONT 0,57; TSC 0,12; SKC 0,08; DCH 0,03; DGT 0,01; DVH 0,01
|
Xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
|
30
|
Khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 1
trên tuyến QL.32B đoạn Km3+560-Km3+750, thuộc thuộc khu vực Đèo Cón, xã Thu
Cúc, huyện Tân Sơn
|
0,40
|
|
0,40
|
HNK 0,2; CLN 0,2
|
Xã Thu Cúc
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021; Thông báo thu hồi đất số 123/TB-UBND ngày 01/8/2018 của UBND huyện
(đã phê duyệt BT, GPMB)
|
31
|
Xây dựng Cầu Kiệt Sơn tại Km1+980 đường tỉnh 316I để
khắc phục hậu quả thiên tai, đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ thuộc
địa bàn huyện Tân Sơn
|
1,10
|
|
1,10
|
LUC 0,6; BHK 0,18; CLN 0,18; NTS
0,04; ONT 0,06; DTL 0,01 SON 0,02; BCS 0,01
|
Xã Kiệt Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020
|
32
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại các xã: Minh Đài, Kiệt
Sơn, Lai Đồng, Xuân Sơn, Tam Thanh, Vinh Tiền, Thu Ngạc
|
12,92
|
|
12,92
|
LUC 3,02; BHK 0,8; CLN 2,65; RSX
5,1; NTS 0,5; ONT 0,05; DGT 0,05; DTL 0,1; DVH 0,05; SON 0,1; BCS 0,5
|
Xã Minh Đài, Kiệt Sơn, Lai Đồng,
Xuân Sơn, Tam Thanh, Thu Ngạc, Vinh Tiền
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020
|
33
|
Dự án bố trí, ổn định dân cư cho các hộ dân vùng sạt
lở, vùng ngập lụt tại xóm Dù, xã Xuân Sơn (Hạng mục: Đường giao thông)
|
3,00
|
|
3,00
|
LUC 1,5; DGT 0,9; CLN 0,4; ONT
0,15; NTS 0,05
|
Xã Xuân Sơn
|
Thông báo thu hồi đất số 31/TB-
UBND ngày 12/3/2020 của UBND huyện (đã phê duyệt BT, GPMB)
|
34
|
Tràn qua suối, xã Thạch Kiệt, Tân Sơn và sửa chữa một
số đập thủy lợi bị hư hỏng nặng
|
1,30
|
|
1,30
|
LUC 0,5; BHK 0,05; CLN 0,2; DTL
0,1; SON 0,25; BCS 0,2
|
Xã Thạch Kiệt
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND
ngày 15/07/2020
|
35
|
Dự án cầu vượt lũ tràn tại các xã Kiệt Sơn, Văn
Luông, Đồng Sơn
|
0,86
|
|
0,86
|
LUC 0,5; BHK 0,06; CLN 0,24; NTS
0,02;DTL 0,01; BCS 0,03
|
Khu Chiềng Lớn, Khu 7 xã Kiệt
Sơn; khu Đồng Gạo, Luông xã Văn Luông; Đồng Sơn - Huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 04/02/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
2,52
|
0,00
|
2,52
|
|
|
|
36
|
Công trình: Xây dựng mới đường dây 35kV kết nối mạch
vòng lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng (E4.8) với đường dây 35kV lộ 375 trạm 110kV
Ba Khe (E12.8)
|
0,070
|
|
0,070
|
LUC 0,02; RSX 0,02; CLN 0,03
|
Xã Thu Cúc
|
Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày
11/5/2021
|
37
|
Đường dây và TBA 110Kv Tân Sơn
|
1,30
|
|
1,30
|
LUC 0,9; ONT 0,01; CLN 0,12; HNK
0,05; NTS 0,03; BCS 0,03; DGT 0,05; DTL 0,02; DVH 0,02; DGD 0,02; SON 0,02;
NTD 0,02; TSC 0,01
|
Huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 19/04/2021
|
38
|
Chống quá tải phân phối huyện Tân Sơn năm 2022
|
0,06
|
|
0,06
|
LUC 0,028; HNK 0,01; CLN 0,01;
DGT 0,012
|
Các xã
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/08/2021
|
39
|
Chống quá tải giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp
giảm khách hàng điện áp thấp giảm tiêu thụ điện năng xã Minh Đài
|
0,004
|
|
0,004
|
LUC 0,0036; CLN 0,0004
|
Xã Minh Đài
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/08/2021
|
40
|
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn năm
2021
|
0,024
|
|
0,024
|
LUC 0,015; BHK 0,009
|
Xã Tam Thanh
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
0,004
|
|
0,004
|
LUC 0,001; BHK 0,003
|
Xã Kim Thượng
|
0,005
|
|
0,005
|
BHK 0,005
|
Xã Văn Luông
|
41
|
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm
bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện
|
0,002
|
|
0,002
|
LUC
|
Xã Xuân Đài, Xuân Sơn, Thạch Kiệt,
Đống Sơn
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
42
|
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV xã Thục Luyện,
Địch Quả huyện Thanh Sơn và xã Văn Luông huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ
(0,043ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn (0,0183 ha); Cải tạo,
chống quá tải lưới điện 35kV xã Tân Phú, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
(0,074ha)
|
0,1353
|
|
0,1353
|
LUC 0,03; ONT 0,005; CLN 0,003;
HNK 0,002; RSX 0,07; BCS 0,01; DGT 0,01; SKC 0,005
|
Xã Minh Đài; Văn Luông; Xã Thu Ngạc;
Tân Sơn; Tân Phú
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
43
|
Cải tạo lưới điện 35KV xã Tân Phú, xã Thạch Kiệt, huyện
Tân Sơn; Chống quá tải TBA Minh Đài 2, Minh Đài 3 - xã Minh Đài; Mỹ Thuận 1,
Mỹ Thuận 2 - xã Mỹ Thuận; Tân Phú 2 - xã Tân Phú; Đồng Sơn 1 - xã Đồng Sơn -
huyện Tân Sơn
|
0,09
|
|
0,09
|
LUC 0,04; BHK 0,01; CLN 0,01; RSX
0,01; DGT 0,01; BCS 0,01
|
Các xã: Tân Phú (0,03ha); Thạch
Kiệt (0,02ha); Minh Đài (0,01ha); Mỹ Thuận (0,01ha); Đồng Sơn (0,02ha)
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020
|
44
|
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,3 ha (trong đó:
đất lúa 0,22 ha; đất khác: 0,08 ha); Các công trình cải tạo: 0,03 ha (trong
đó: đất lúa 0,02 ha, đất khác 0,01 ha); Các công trình mạch vòng: 0,02 ha
(trong đó: đất lúa 0,01 ha, đất khác 0,01 ha);
|
0,39
|
|
0,39
|
LUC 0,25; CLN 0,05; RSX 0,05; NTS
0,01; DGT 0,01; DTL 0,01; BCS 0,01
|
Các xã thuộc huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
45
|
Chống quá tải TBA Minh Đài 2, Minh Đài 3, xã Minh
Đài; Mỹ Thuận 1, Mỹ Thuận 2, xã Mỹ Thuận; Tân Phú 2, xã Tân Phú; Đồng Sơn 1,
xã Đồng Sơn; Cải tạo lưới điện 35KV xã Văn Luông (0,02 ha); Cấp điện cho khu
Mỹ Á, xã Thu Cúc (0,1 ha)
|
0,16
|
|
0,16
|
LUC 0,12; CLN 0,02; RSX 0,02
|
Các xã: Minh Đài; Mỹ Thuận; Tân
Phú; Đồng Sơn; Thu Cúc; Văn Luông
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
46
|
Xây dựng các công trình điện CQT, các công trình nhà
trực vận hành điện lực
|
0,06
|
|
0,06
|
LUC 0,01; HNK 0,01; CLN 0,01; NTS
0,01; ONT 0,01; DGT 0,01.
|
Các xã thuộc huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/08/2021
|
47
|
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp
|
0,08
|
|
0,08
|
LUC 0,02; BHK 0,02; CLN 0,04
|
Các xã thuộc huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020
|
48
|
Chống quá tải TBA Kim Thượng 1, Mỹ Thuận 1, Văn Luông
5, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Thu Cúc 1
|
0,066
|
|
0,066
|
LUC 0,039; CLN 0,014; DGT 0,003;
RSX 0,01
|
Các xã: Kim Thượng; Mỹ Thuận; Văn
Luông; Minh Đài; Thu Cúc
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
|
49
|
Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ năm
2019
|
0,008
|
|
0,008
|
BHK 0,008
|
Các xã: Thu Cúc; Kim Thượng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
50
|
Lắp đặt MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Phú
Thọ
|
0,009
|
|
0,009
|
CLN 0,009
|
Xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
9/12/2022
|
51
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến
áp Thu Cúc 3, Thu Cúc 4, Lai Đồng 1
|
0,05
|
|
0,05
|
LUC 0,02; CLN 0,006; BHK 0,003;
RSX 0,01; DGT 0,007; DTL 0,002; NTD 0,003
|
Các xã: Thu Cúc; Lai Đồng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
3,55
|
0,00
|
3,55
|
|
|
|
52
|
Dự án cải tạo, nâng cấp nhà lớp học trường Trung học
Mỹ Thuận 1 và các hạng mục phụ trợ
|
0,05
|
|
0,05
|
LUC 0,03; CLN 0,01; DTL 0,01
|
Xã Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 04/03/2020;
|
53
|
Sửa chữa nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ trường mầm
non Minh Đài để đạt chuẩn quốc gia
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC 0,14; CLN 0,08; DGT 0,05; DTL
0,01; BHK 0,02
|
Khu Đồng Tâm; Bông Lau, xã Minh
Đài
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/08/2021; QĐ 6858/QĐ- UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Tân Sơn về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án
|
54
|
Xây dựng Trường THPT Tân Sơn
|
3,00
|
|
3,00
|
LUC 1,4; ONT 0,06; CLN 1,28; BHK
0,06; DGT 0,16; DTL 0,04
|
Khu 8, xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND
ngày 15/07/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021
|
55
|
Cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trường mầm non xã Thu
Ngạc
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT 0,04; CLN 0,06; BCS 0,05; DGT
0,05
|
Xã Thu Ngạc
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND
ngày 15/07/2020
|
-
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
0,60
|
0,00
|
0,60
|
|
|
|
56
|
Khu xử lý rác thải xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
0,60
|
|
0,60
|
RSX 0,5; DGT 0,05; DTL 0,05
|
Xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
9/12/2022; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; TB thu hồi đất số
160/TB-UBND ngày 9/10/2019
|
-
|
Đất chợ
|
1,77
|
0,00
|
1,77
|
|
|
|
57
|
Chợ trung tâm tại xóm Đường II, xã Mỹ Thuận
|
0,52
|
|
0,52
|
LUC
|
Xã Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021; Thông báo thu hồi đất số 138/TB-TH ngày 09/9/2019 của UBND huyện
|
58
|
Sửa chữa, nâng cấp chợ xã Tân Sơn
|
1,25
|
|
1,25
|
LUK 1,0; CLN 0,13; HNK 0,05; DTL
0,07
|
Xã Tân Sơn
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND
ngày 15/07/2020
|
-
|
Đất ở nông thôn
|
8,56
|
0,90
|
7,66
|
|
|
|
59
|
Khu dân cư nông thôn khu Lũng, xã Văn Luông, huyện
Tân Sơn (trong đó: ONT 0,34 ha)
|
0,96
|
|
0,96
|
LUC 0,16; RSX 0,8
|
Xã Văn Luông
|
NQ số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
60
|
Bố trí, ổn định dân cư vùng thiên tai điểm Suối Nhạ,
khu Hòa xã Tân Sơn (trong đó: ONT 1,82 ha)
|
5,20
|
|
5,20
|
LUK 0,65; CLN 1,74; NTS 0,05;HNK
0,15; RSX 1,87; DTL 0,15; DGT 0,4; ONT 0,15; SON 0,02; BCS 0,02
|
Xã Tân Sơn
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 19/04/2021
|
61
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (đấu giá
quyền sử dụng đất) (trong đó: ONT 0,07 ha)
|
0,60
|
0,40
|
0,20
|
LUC 0,1; CLN 0,02; DTL 0,02; DVH
0,03 BCS: 0,03
|
Khu Bình; Khu Chiềng; Khu Tân Ve;
Đường, xã Mỹ Thuận (0,6 ha)
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 (0,6 ha)
|
62
|
Hạ tầng khu dân cư nông thôn tại khu 9, xã Tân Phú
(trong đó: ONT 0,46 ha)
|
1,80
|
0,50
|
1,30
|
LUC 0,5; CLN 0,35; BHK 0,08; NTS
0,06; BCS 0,03; DGT 0,17; DTL 0,11
|
Xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
-
|
Dự án tái định canh, định cư
|
21,30
|
4,00
|
17,30
|
|
|
|
63
|
Dự án cấp bách bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai
xóm Nhàng, xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ (trong đó: ONT 2,70 ha)
|
7,70
|
|
7,70
|
LUC 1,3; ONT 0,3; CLN 0,27; HNK 0,2;
NTS 0,25; RSX 3,4; BCS 0,22; DGT 0,7; DTL 0,4; SON 0,61; NTD 0,05
|
Khu Nhàng, xã Kim Thượng
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND
ngày 9/12/2020 (2,6ha); Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/04/2021
(0,1ha); Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
64
|
Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai đặc biệt khó
khăn xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn (trong đó: ONT 2,10 ha)
|
6,00
|
|
6,00
|
LUC 1,7; RSX 4,2; NTS 0,1
|
Khu Mít 1, Xã Đồng Sơn
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021
|
65
|
Dự án cấp bách bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai
khu Dù, xã Xuân Sơn (trong đó: ONT 0,70 ha)
|
2,00
|
|
2,00
|
LUC 0,48; CLN 0,6; HNK 0,8; NTS
0,06; DGT 0,02; SON 0,04
|
Xã Xuân Sơn
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
15/07/2020; Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
66
|
Dự án bố trí sắp xếp dân cư xóm Dù, xã Xuân Sơn do ảnh
hưởng bởi cơn bão số 3 năm 2018 (trong đó: ONT 0,56 ha)
|
5,60
|
4,00
|
1,60
|
LUC 0,25; BHK 0,06; CLN 1,22; DGT
0,07
|
Xã Xuân Sơn
|
NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày
15/7/2020; NQ 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
-
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
12,00
|
2,06
|
9,94
|
|
|
|
67
|
Dự án khai thác khoáng sản Tacl tạ xã Long Cốc và xã
Văn Luông, huyện Tân Sơn (Công ty TNHH xây dựng Hải Sơn)
|
12,00
|
2,06
|
9,94
|
CLN 9,23; BHK 0,2; NTS 0,07; RSX
0,14; BCS 0,3
|
Khu Đải, xã Long Cốc; Khu Đồng
Bông, xã Văn Luông
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
10,47
|
0,00
|
10,47
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp khác
|
5,92
|
0,00
|
5,92
|
|
|
|
68
|
Xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất một số loại
cây dược liệu có giá trị
|
3,10
|
|
3,10
|
LUC
|
Xã Thu Ngạc
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
69
|
Trang trại trồng trọt và chăn nuôi tại khu Vinh Quang
|
0,90
|
|
0,90
|
CLN
|
Xã Minh Đài, Mỹ Thuận
|
Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày
18/06/2021 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư của dự
án
|
70
|
Trang trại trồng trọt và chăn nuôi tại khu Vinh Quang
|
0,93
|
|
0,93
|
CLN
|
Xã Minh Đài, Mỹ Thuận
|
Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày
16/06/2021 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư của dự
án
|
71
|
Dự án Trại chăn nuôi lợn khép kín tại khu Quẽ, xã Thu
Cúc, huyện Tân Sơn
|
0,99
|
|
0,99
|
RSX
|
Xã Thu Cúc
|
NQ số 05/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ về Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác; trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Đất thương mại dịch vụ
|
4,55
|
0,00
|
4,55
|
|
|
|
72
|
Dự án phát triển du lịch cộng đồng tại xã Long Cốc
(giai đoạn 2)
|
2,71
|
|
2,71
|
LUC 0,4; CLN 1,61; NTS 0,5; SON
0,2
|
Xã Long Cốc
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
73
|
Cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp phục vụ phát triển
du lịch đồi chè Long Cốc
|
0,34
|
|
0,34
|
LUC 0,3; DTL 0,02; CSD 0,02
|
Xã Long Cốc
|
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
74
|
Dự án phát triển du lịch cộng đồng tại xã Long Cốc
(Giai đoạn 1)
|
1,35
|
|
1,35
|
LUC 0,3; CLN 1,05
|
Xã Long Cốc
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
75
|
Nhà quản lý và điều hành xí nghiệp thủy nông Tân Sơn
|
0,15
|
|
0,15
|
CLN 0,13; DGT 0,02
|
Khu 8, xã Tân Phú
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày
18/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Nhà quản lý và điều hành xí nghiệp thủy nông Tân Sơn
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng đất khác
|
3,80
|
|
3,80
|
|
|
|
76
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ
trong khu dân cư nông thôn sang đất ở trên địa bàn xã
|
3,80
|
|
3,80
|
CLN 3,26; NTS 0,42; HNK 0,12
|
Huyện Tân Sơn
|
Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 31/8/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030
|
Phụ biểu 06. Danh mục công trình, dự án
không khả thi hủy bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Hạng mục
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Lý do hủy bỏ
|
*
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng khu Vinh Quang, xã Minh Đài
|
0,10
|
Xã Minh Đài
|
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị
quyết HĐND
|
*
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
2
|
Trường mầm non
xã Tân Phú
|
0,80
|
Xã Tân Phú
|
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
Do xây dựng trên nền đất cũ
|
3
|
Mở rộng trường tiểu
học Mỹ Thuận 1 (xóm Đường 2) xã Mỹ Thuận
|
0,20
|
Xã Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị
quyết HĐND
|
*
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng khu dân
cư nông thôn
|
1,20
|
Khu Cường Thịnh 1, xã Thạch Kiệt
|
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị
quyết HĐND
|
0,42
|
Khu Dọc, xã Kiệt Sơn
|
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị
quyết HĐND
|
1,05
|
Khu Luông; Đép xã Văn Luông
|
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị
quyết HĐND
|
1,01
|
Khu Chiềng; Mịn 1; Mịn 2, xã Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị
quyết HĐND
|
1,06
|
Xóm Dụ; Vượng; Mu; Đống Cả; Đồng Tào xã Xuân Đài
|
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị
quyết HĐND
|
1,00
|
Khu Quyền 2, xã Kim Thượng
|
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị
quyết HĐND
|
*
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng mới Trạm
Kiểm lâm Xuân Đài
|
0,13
|
Khu Nâu, xã Xuân Đài
|
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
Chưa thực hiện, Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị
quyết HĐND
|
*
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
6
|
Công trình điện
đoạn từ 374 Phố Vàng - 373 Cẩm Khê
|
0,40
|
Xã Mỹ Thuận
|
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
Quá hạn NQ-HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND
|
Quyết định 3582/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3582/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
792
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|