|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3581/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông Phú Thọ
Số hiệu:
|
3581/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3581/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật
Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ
Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND
ngày 26/8/2019; Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; Nghị quyết số
21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án
điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu
lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của
UBND huyện Tam Nông (Tờ trình số 2806/TTr-UBND ngày 29 /12/2022) và đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 952/TTr-TNMT ngày
30/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Nông với các nội dung
chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất
tự nhiên là 15.559,73 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp:
10.510,05 ha.
(Đất chuyên trồng
lúa nước: 1.247,86 ha).
+ Đất phi nông
nghiệp: 4.744,67 ha.
+ Đất chưa sử dụng:
305,00 ha.
(Chi tiết theo
Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất
cần thu hồi để thực hiện các dự án là 920,93 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất
nông nghiệp: 848,91 ha.
(Đất chuyên trồng
lúa nước: 133,68 ha).
- Thu hồi đất phi
nông nghiệp: 72,03 ha.
(Chi tiết theo
phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất
chuyển mục đích sử dụng là 961,85 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp: 939,69 ha.
(Đất chuyên trồng
lúa nước: 156,19 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 3,20 ha.
- Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 18,95 ha.
(Chi tiết theo
phụ biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 3,23 ha. Trong đó, đất phi nông nghiệp là 3,23
ha.
(Chi tiết theo
phụ biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục dự
án thực hiện trong năm 2023
Tổng số 110 dự
án, trong đó 16 dự án đăng ký mới và 94 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất
năm 2022.
(Chi tiết theo
phụ biểu 05 kèm theo).
6. Danh mục dự
án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 08 dự án.
(Chi tiết theo
phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Tam Nông có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố
công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công
tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh
chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi
phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ
thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu
vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Tam Nông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Hưng Hoá
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Dân Quyền
|
Xã Dị Nậu
|
Xã Hiền Quan
|
Xã Hương Nộn
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Quang Húc
|
Xã Tề Lễ
|
Xã Thanh Uyên
|
Xã Thọ Văn
|
Xã Vạn Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
15.559,73
|
471,21
|
1.540,97
|
1.442,04
|
1.238,07
|
632,83
|
911,50
|
2.146,58
|
738,41
|
1.698,05
|
964,13
|
1.417,59
|
2.358,36
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.510,05
|
232,19
|
904,25
|
778,37
|
1.074,89
|
402,54
|
539,95
|
1.262,37
|
453,35
|
1.437,92
|
705,40
|
1.142,54
|
1.576,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.178,77
|
98,88
|
317,93
|
428,92
|
294,12
|
186,76
|
224,81
|
508,80
|
99,01
|
267,59
|
191,01
|
138,23
|
422,70
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.247,86
|
13,23
|
215,49
|
192,48
|
64,26
|
92,42
|
145,66
|
180,72
|
34,19
|
85,47
|
77,06
|
25,21
|
121,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.303,25
|
42,93
|
82,63
|
138,99
|
17,97
|
69,00
|
46,11
|
180,18
|
133,30
|
222,02
|
183,92
|
25,18
|
161,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.313,39
|
74,08
|
280,09
|
116,78
|
71,22
|
110,45
|
198,06
|
211,29
|
70,96
|
253,12
|
175,67
|
208,59
|
543,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
214,33
|
|
|
|
31,49
|
|
|
|
32,84
|
87,59
|
|
62,41
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.629,02
|
|
194,02
|
19,77
|
593,74
|
|
27,28
|
314,77
|
11,37
|
483,80
|
53,20
|
613,93
|
317,15
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
63,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,16
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
774,49
|
15,80
|
29,12
|
72,91
|
66,22
|
36,34
|
43,68
|
46,04
|
104,97
|
39,26
|
93,62
|
94,20
|
132,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
96,81
|
0,50
|
0,47
|
0,99
|
0,12
|
|
|
1,29
|
0,90
|
84,55
|
7,99
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.744,67
|
239,02
|
549,42
|
661,10
|
161,35
|
209,31
|
367,27
|
867,15
|
267,85
|
201,48
|
256,30
|
220,24
|
744,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
54,58
|
13,73
|
|
0,06
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
40,53
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,02
|
1,72
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
213,73
|
|
|
103,73
|
|
|
|
55,00
|
|
|
|
|
55,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
228,48
|
|
|
|
|
|
|
97,95
|
|
|
|
|
130,53
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
62,48
|
2,03
|
0,19
|
1,58
|
|
0,56
|
1,24
|
47,28
|
6,13
|
0,37
|
0,08
|
1,08
|
1,94
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
97,06
|
2,42
|
|
2,41
|
10,01
|
4,95
|
12,02
|
3,11
|
1,84
|
16,87
|
26,47
|
16,94
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
49,88
|
|
|
|
28,26
|
|
0,25
|
|
|
18,83
|
2,53
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
53,54
|
|
|
3,71
|
|
|
4,39
|
0,25
|
6,70
|
|
4,03
|
34,45
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.628,29
|
80,59
|
158,97
|
203,36
|
55,53
|
71,24
|
119,25
|
314,49
|
149,84
|
84,60
|
67,51
|
111,71
|
211,20
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
974,62
|
59,07
|
111,06
|
124,02
|
30,74
|
49,08
|
81,31
|
132,09
|
71,51
|
42,79
|
50,10
|
59,66
|
163,20
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
300,30
|
8,14
|
21,85
|
64,48
|
16,91
|
6,47
|
17,68
|
63,70
|
28,38
|
30,52
|
7,60
|
10,91
|
23,66
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
1,84
|
0,20
|
|
0,13
|
0,07
|
0,10
|
|
0,25
|
0,36
|
0,03
|
|
0,23
|
0,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,05
|
0,15
|
0,26
|
0,35
|
0,07
|
0,12
|
0,26
|
0,39
|
0,18
|
0,14
|
0,08
|
0,12
|
1,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
47,41
|
5,12
|
4,42
|
3,51
|
1,77
|
2,16
|
8,38
|
8,01
|
2,17
|
1,53
|
1,90
|
2,44
|
5,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
179,56
|
1,49
|
1,24
|
0,75
|
0,58
|
0,17
|
1,65
|
93,44
|
39,12
|
2,71
|
0,17
|
36,10
|
2,15
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,51
|
0,23
|
0,64
|
0,32
|
0,27
|
0,58
|
0,80
|
0,68
|
0,65
|
0,45
|
0,16
|
0,31
|
1,41
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,46
|
0,22
|
0,18
|
0,14
|
0,04
|
0,06
|
0,07
|
0,18
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,08
|
0,37
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,60
|
|
|
0,13
|
1,47
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,20
|
0,38
|
0,29
|
0,42
|
0,05
|
|
0,70
|
0,05
|
|
0,55
|
0,10
|
0,05
|
0,61
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,16
|
|
2,60
|
0,78
|
1,07
|
2,48
|
1,52
|
0,30
|
0,22
|
0,47
|
2,41
|
0,32
|
0,99
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
82,94
|
3,96
|
15,47
|
8,02
|
2,37
|
8,33
|
5,81
|
14,05
|
5,64
|
5,31
|
4,49
|
1,48
|
8,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,51
|
1,12
|
0,96
|
0,05
|
0,11
|
0,12
|
0,94
|
1,33
|
1,57
|
|
0,31
|
|
2,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,81
|
0,27
|
1,55
|
2,20
|
0,49
|
0,65
|
0,96
|
1,20
|
0,35
|
0,68
|
0,85
|
0,84
|
1,76
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
120,71
|
1,46
|
|
|
|
|
|
105,83
|
6,58
|
|
|
2,12
|
4,72
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
818,10
|
|
101,14
|
105,69
|
59,73
|
48,51
|
62,99
|
156,62
|
51,76
|
27,76
|
36,25
|
47,77
|
119,90
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
58,72
|
58,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,73
|
3,68
|
0,29
|
1,86
|
0,42
|
0,27
|
1,41
|
0,21
|
0,76
|
0,31
|
0,28
|
0,38
|
0,86
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,04
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,56
|
|
|
0,08
|
|
0,38
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
17,01
|
1,26
|
3,36
|
2,25
|
0,19
|
1,37
|
0,22
|
1,40
|
1,70
|
0,62
|
2,11
|
0,64
|
1,90
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.266,26
|
71,69
|
277,60
|
232,83
|
6,30
|
81,75
|
164,27
|
72,79
|
41,88
|
51,43
|
116,10
|
|
149,62
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
42,86
|
|
5,98
|
|
|
|
|
10,40
|
|
|
|
0,72
|
25,76
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,36
|
1,45
|
0,35
|
0,12
|
0,43
|
|
|
0,06
|
0,31
|
|
|
3,58
|
0,06
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
305,00
|
|
87,29
|
2,57
|
1,82
|
20,97
|
4,28
|
17,05
|
17,22
|
58,65
|
2,43
|
54,80
|
37,92
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
471,21
|
471,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
3.606,24
|
89,83
|
500,46
|
315,51
|
137,05
|
204,96
|
347,32
|
398,57
|
108,58
|
340,91
|
254,88
|
236,40
|
671,75
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.924,99
|
|
211,23
|
35,14
|
626,47
|
|
37,94
|
322,37
|
48,45
|
575,24
|
60,50
|
678,12
|
329,53
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công
nghiệp)
|
KPC
|
467,73
|
|
|
111,87
|
|
|
|
161,46
|
|
|
|
|
194,40
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
61,92
|
61,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
62,48
|
2,03
|
0,19
|
1,58
|
|
0,56
|
1,24
|
47,28
|
6,13
|
0,37
|
0,08
|
1,08
|
1,94
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
124,40
|
63,95
|
0,19
|
1,58
|
|
0,56
|
1,24
|
47,28
|
6,13
|
0,37
|
0,08
|
1,08
|
1,94
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
872,64
|
|
107,35
|
113,82
|
61,77
|
51,15
|
67,58
|
165,14
|
56,19
|
30,82
|
38,98
|
51,08
|
128,76
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
150,60
|
2,42
|
|
6,13
|
10,01
|
4,95
|
16,42
|
3,36
|
8,54
|
16,87
|
30,51
|
51,39
|
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Hưng Hoá
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Dân Quyền
|
Xã Dị Nậu
|
Xã Hiền Quan
|
Xã Hương Nộn
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Quang Húc
|
Xã Tề Lễ
|
Xã Thanh Uyên
|
Xã Thọ Văn
|
Xã Vạn Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
848,91
|
32,75
|
3,58
|
60,84
|
2,91
|
4,06
|
13,52
|
491,93
|
63,29
|
2,13
|
1,11
|
55,36
|
117,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
201,24
|
23,61
|
2,41
|
37,47
|
2,67
|
3,27
|
9,67
|
68,85
|
15,84
|
1,76
|
0,21
|
4,96
|
30,51
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
133,68
|
17,63
|
2,40
|
36,41
|
0,07
|
1,07
|
9,67
|
38,80
|
3,17
|
0,05
|
0,19
|
1,32
|
22,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
66,06
|
5,98
|
0,24
|
2,20
|
0,08
|
0,53
|
0,62
|
25,52
|
11,60
|
0,02
|
0,21
|
1,40
|
17,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
77,77
|
2,29
|
0,70
|
2,55
|
0,12
|
0,19
|
1,82
|
32,66
|
9,43
|
0,21
|
0,33
|
16,07
|
11,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
483,71
|
|
0,01
|
15,93
|
0,01
|
|
1,04
|
356,46
|
25,53
|
|
0,24
|
30,10
|
54,40
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
20,10
|
0,89
|
0,23
|
2,69
|
0,03
|
0,07
|
0,39
|
8,43
|
0,89
|
0,14
|
0,10
|
2,83
|
3,43
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
72,03
|
2,57
|
1,47
|
2,99
|
0,10
|
0,61
|
4,69
|
35,38
|
4,52
|
0,18
|
0,23
|
6,18
|
13,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,43
|
|
|
|
|
|
4,23
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
47,04
|
2,41
|
0,95
|
2,51
|
0,10
|
0,61
|
0,46
|
21,78
|
2,57
|
0,18
|
0,02
|
3,96
|
11,51
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
26,45
|
1,26
|
0,55
|
1,45
|
|
0,60
|
|
12,00
|
1,97
|
0,10
|
|
3,10
|
5,43
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
19,42
|
0,87
|
0,40
|
0,99
|
0,10
|
0,01
|
0,43
|
9,31
|
0,58
|
0,08
|
|
0,83
|
5,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,85
|
0,00
|
|
0,08
|
|
|
|
0,48
|
0,00
|
|
0,02
|
0,02
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,37
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,10
|
|
|
0,11
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,41
|
|
|
|
|
|
|
3,37
|
1,85
|
|
0,01
|
2,12
|
0,06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,01
|
|
0,53
|
0,48
|
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
0,92
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,65
|
|
|
|
|
|
|
9,65
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Hưng Hoá
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Dân Quyền
|
Xã Dị Nậu
|
Xã Hiền Quan
|
Xã Hương Nộn
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Quang Húc
|
Xã Tề Lễ
|
Xã Thanh Uyên
|
Xã Thọ Văn
|
Xã Vạn Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+..
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
939,69
|
36,18
|
3,58
|
66,22
|
4,82
|
4,12
|
18,70
|
513,47
|
88,13
|
7,10
|
15,45
|
56,27
|
125,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
227,90
|
25,19
|
2,41
|
39,83
|
2,72
|
3,33
|
11,89
|
70,98
|
22,14
|
2,61
|
5,71
|
7,11
|
33,99
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
156,19
|
19,21
|
2,40
|
38,77
|
0,07
|
1,13
|
11,89
|
39,06
|
5,91
|
0,89
|
5,69
|
4,82
|
26,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
77,07
|
6,43
|
0,24
|
2,80
|
0,08
|
0,53
|
2,02
|
31,46
|
12,42
|
0,18
|
0,81
|
1,96
|
18,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
89,14
|
3,39
|
0,70
|
4,26
|
0,12
|
0,19
|
2,92
|
32,68
|
9,45
|
0,23
|
1,43
|
21,27
|
12,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
522,64
|
|
0,01
|
16,08
|
1,87
|
|
1,19
|
369,91
|
43,18
|
3,93
|
7,10
|
22,10
|
57,28
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
22,93
|
1,19
|
0,23
|
3,25
|
0,03
|
0,07
|
0,69
|
8,44
|
0,95
|
0,15
|
0,38
|
3,83
|
3,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
18,95
|
1,53
|
1,47
|
1,43
|
|
0,61
|
4,26
|
3,84
|
2,00
|
0,18
|
|
1,07
|
2,56
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Hưng Hoá
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Dân Quyền
|
Xã Dị Nậu
|
Xã Hiền Quan
|
Xã Hương Nộn
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Quang Húc
|
Xã Tề Lễ
|
Xã Thanh Uyên
|
Xã Thọ Văn
|
Xã Vạn Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=5+6+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,23
|
|
|
|
|
|
|
0,89
|
0,91
|
|
0,33
|
0,00
|
1,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,77
|
|
|
|
|
|
|
0,89
|
0,89
|
|
0,00
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,77
|
|
|
|
|
|
|
0,89
|
0,89
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,00
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05: Danh mục công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023 huyện Tam Nông
(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Hạng mục công trình
|
Mã đất
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ thực hiện
|
Sử dụng vào các loại đất
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
RST
|
NTS
|
NKH
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DTT
|
DNL
|
NTD
|
DSH
|
ONT
|
ODT
|
TSC
|
SON
|
MNC
|
CSD
|
A
|
Dự án công trình đăng ký mới trong KHSDĐ năm 2023 (16
dự án)
|
|
5,56
|
|
5,56
|
0,21
|
0,12
|
1,34
|
1,55
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,92
|
|
0,92
|
0,21
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ
371 trạm 110kV Cẩm Khê và lộ 375 trạm 110kV Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
|
DNL
|
0,44
|
|
0,44
|
0,02
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1326/QĐ- EVNNP ngày 14/6/2022 của Tổng
Công ty Điện lực miền Bắc
|
DNL
|
0,09
|
|
0,09
|
0,03
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn
|
DNL
|
0,09
|
|
0,09
|
0,03
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Quang Húc
|
2
|
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 35kV lộ 373 trạm
110kV Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
|
DNL
|
0,04
|
|
0,04
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2232/QĐ- EVNNP ngày 16/9/2022 của Tổng
Công ty Điện lực miền Bắc
|
DNL
|
0,04
|
|
0,04
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
0,02
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn
|
3
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Tam
Nông, Thanh Thủy năm 2023
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
0,02
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dị Nậu
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2469/QĐ- EVNNPC ngày 04/10/2022
của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc
|
DNL
|
0,07
|
|
0,07
|
0,03
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hương Nộn
|
DNL
|
0,06
|
|
0,06
|
0,02
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
II
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung thị trấn
Hưng Hóa
|
DRA
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Văn bản số 2730/UBND- TCKH ngày 14/11/2021 của
UBND huyện Về việc đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng điểm thu gom rác thải
tập trung thị trấn Hưng Hóa
|
III
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mở rộng khuân viên nghĩa trang Cao Su, Rừng Đền
|
NTD
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2031/QĐ- UBND ngày 29/8/2022 của
UBND TT Hưng Hóa về chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng khuân viên nghía trang đồi
Cao Su, khu 4, TT Hưng Hóa
|
IV
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,25
|
|
0,25
|
|
0,12
|
0,03
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà văn hóa khu 2, khu 3 xã Thọ Văn
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,12
|
0,03
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh; Văn bản số 1769/UBND- TCKH ngày 15/8/2022 của UBND
huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới nhà văn hóa
khu 2, khu 3 và cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa khu 6, khu 9 xã Thọ văn
|
7
|
Mở rộng nhà văn hóa khu 6, khu 9, xã Thọ Văn
|
DSH
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Văn bản số 1769/UBND- TCKH ngày 15/8/2022 của UBND
huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới nhà văn hóa
khu 2, khu 3 và cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa khu 6, khu 9 xã Thọ Văn
|
V
|
Đất giao thông
|
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu hồi đất làm đường giao thông do người dân tự nguyện
trả lại đất
|
DGT
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông
|
Quyết định số 1878/QĐ- UBND ngày
26/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
VI
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
2,30
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
9
|
Đấu giá QSDĐ tại trụ sở UBND xã Tam Cường (cũ)
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
xã Vạn Xuân
|
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021
của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở
nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông
|
10
|
Đấu giá trụ sở UBND xã Dậu Dương (cũ)
|
ONT
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
xã Bắc Sơn
|
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày
18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử
lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông
|
11
|
Đấu giá trụ sở UBND xã Tứ Mỹ (cũ)
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
xã Lam Sơn
|
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày
18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử
lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông
|
12
|
Đấu giá trụ sở UBND xã Hùng Đô (cũ)
|
ONT
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày
18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử
lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông
|
13
|
Đấu giá trụ sở UBND xã Vực Trường (cũ)
|
ONT
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
xã Lam Sơn
|
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày
18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý
cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông
|
14
|
Đấu giá trụ sở UBND xã Xuân Quang (cũ)
|
ONT
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
xã Lam Sơn
|
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021
của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở
nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông
|
15
|
Đấu giá hội trường UBND xã Vực Trường
|
ONT
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
xã Bắc Sơn
|
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày
18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử
lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông
|
16
|
Đấu giá hội trường UBND xã Xuân Quang
|
ONT
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
xã Bắc Sơn
|
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày
18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử
lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông
|
B
|
Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022 sangKHSDĐ năm
2023 (94 dự án)
|
|
1.092,24
|
58,70
|
1.033,54
|
155,99
|
71,58
|
76,24
|
87,59
|
528,24
|
22,88
|
0,02
|
4,46
|
39,42
|
21,11
|
0,26
|
1,06
|
0,89
|
0,44
|
8,87
|
0,03
|
0,49
|
1,08
|
9,65
|
3,23
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng
|
|
2,28
|
|
2,28
|
1,97
|
0,02
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng thao trường huấn luyện phương tiện vượt sông
và cứu hộ cứu nạn của Tiểu đoàn 17
|
CQP
|
2,28
|
|
2,28
|
1,97
|
0,02
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Đất khu công nghiệp
|
|
146,00
|
10,70
|
135,30
|
44,06
|
|
10,00
|
12,00
|
45,00
|
5,61
|
|
|
8,59
|
9,46
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu công nghiệp Tam Nông
|
SKK
|
110,00
|
|
110,00
|
20,00
|
|
10,00
|
12,00
|
45,00
|
5,50
|
|
|
8,00
|
9,00
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn, xã Vạn Xuân
|
Văn bản số 5074/UBND- KTTH ngày
06/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh vị trí khu công nghiệp
Tam Nông
|
3
|
Mở rộng khu công nghiệp Trung Hà
|
SKK
|
36,00
|
10,70
|
25,30
|
24,06
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
0,59
|
0,46
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Quyết định 3455/QĐ- UBND ngày
30/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
III
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
147,75
|
41,93
|
105,82
|
|
17,60
|
13,49
|
1,87
|
65,43
|
2,89
|
|
|
1,97
|
|
|
1,00
|
0,19
|
|
|
|
|
0,28
|
|
1,10
|
|
|
4
|
Cụm công nghiệp Vạn Xuân, huyện Tam Nông
|
SKN
|
72,75
|
41,93
|
30,82
|
|
5,71
|
5,79
|
1,87
|
15,26
|
0,09
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
xã Vạn Xuân, Lam Sơn
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
5
|
Cụm công nghiệp Tam Nông
|
SKN
|
75,00
|
|
75,00
|
|
11,89
|
7,70
|
|
50,17
|
2,80
|
|
|
1,97
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
xã Vạn Xuân, Lam Sơn
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
IV
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
21,01
|
|
21,01
|
6,01
|
|
0,60
|
1,10
|
12,55
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
6
|
Nhà máy sản xuất gỗ xuất khẩu Vương Phát
|
SKC
|
2,90
|
|
2,90
|
|
|
|
|
2,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Đầu tư xây dựng nhà xưởng sơ chế bùn, rác hữu cơ phục
vụ ngành nông nghiệp sạch
|
SKC
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 2741/QĐ- UBND ngày 27/7/2021 của UBND huyện
Tam Nông về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư
|
8
|
Khu kinh doanh và dịch vụ Hòa Bình
|
SKC
|
0,34
|
|
0,34
|
0,23
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
9
|
Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu HS
|
SKC
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hương Nộn
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
10
|
Cửa hàng kinh doanh tổng hợp Tuế Phương
|
SKC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
11
|
Nhà máy gạch Takao Granite
|
SKC
|
14,70
|
|
14,70
|
5,50
|
|
0,60
|
1,10
|
6,86
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
xã Thanh Uyên
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
12
|
Nhà máy sản xuất chế biến gỗ Thái Thịnh
|
SKC
|
1,28
|
|
1,28
|
|
|
|
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Quang Húc
|
Quyết định chấp thuận chủ trương
đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 2637/QĐ- UBND ngày 05/10/2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ
|
13
|
Dự án nhà máy sản xuất bao bì
|
SKC
|
0,98
|
|
0,98
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ
|
Quyết định chấp thuận chủ trương
đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 2172/QĐ- UBND ngày 09/8/20222 của
UBND tỉnh Phú Thọ
|
V
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
1,84
|
|
1,84
|
0,36
|
|
|
0,61
|
|
0,15
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
14
|
Đấu giá tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng
đất: Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) (Đấu giá đất TMD)
|
TMD
|
0,47
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
15
|
Mở rộng dự án trạm dừng nghỉ Anh Phát
|
TMD
|
0,31
|
|
0,31
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hiền Quan
|
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày
15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
16
|
Xây dựng khu bể bơi, khu vui chơi giải trí xã Dân Quyền
|
TMD
|
0,61
|
|
0,61
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Quyết định số 760/QĐ- UBND ngày
9/4/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
17
|
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp
|
TMD
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Quyết định số 1408/QĐ- UBND ngày
01/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
18
|
Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hương Nộn, thị trấn Hưng Hóa
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
VI
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
1,86
|
|
1,86
|
|
|
|
|
1,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Mở rộng bãi thải đất thuộc khu vực đầu tư khai thác,
chế biến Caolin
|
SKS
|
1,86
|
|
1,86
|
|
|
|
|
1,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dị Nậu
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
44/GP-UBND ngày 07/09/2022 của UBND tỉnh. Chứng nhận đăng ký đầu tư số
8615332521 ngày 10/6/2020 do sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ cấp
|
VII
|
Đất ở nông thôn
|
|
494,53
|
4,70
|
489,82
|
65,96
|
30,09
|
16,39
|
22,59
|
311,35
|
6,01
|
|
4,23
|
16,74
|
6,14
|
|
0,04
|
0,00
|
0,11
|
2,92
|
|
0,02
|
0,80
|
6,40
|
0,02
|
|
|
20
|
Hạ tầng đất ở dân cư
|
ONT
|
0,86
|
|
0,86
|
0,16
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
của HĐND tỉnh
|
ONT
|
1,66
|
|
1,66
|
|
1,23
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
ONT
|
1,19
|
|
1,19
|
0,99
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hiền Quan
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
ONT
|
2,50
|
0,37
|
2,13
|
2,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Quang Húc
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
21
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng
đất tại khu 4, xã Tề Lễ
|
ONT
|
1,96
|
|
1,96
|
|
1,70
|
0,01
|
0,01
|
|
0,06
|
|
|
0,10
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của
HĐND tỉnh
|
22
|
Khu Tái Định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết
nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ, đi Yên Bái
|
ONT
|
0,87
|
|
0,87
|
|
0,20
|
0,30
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
23
|
Khu đất ở dân cư tại thị trấn Hưng Hóa và xã Dân Quyền
|
ONT
|
25,00
|
|
25,00
|
9,00
|
|
0,50
|
0,50
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa, xã Dân Quyền
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
24
|
Đấu giá tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng
đất: Trạm kiểm Lâm Cổ Tiết (Đấu giá đất ở)
|
ONT
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
xã Vạn Xuân
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn
|
ONT
|
4,20
|
2,81
|
1,39
|
|
0,22
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày
12/8/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (điều chỉnh loại đất)
|
26
|
Chuyển mục đích đất xen ghép trong khu dân cư
|
ONT
|
3,30
|
|
3,30
|
|
|
0,40
|
2,20
|
0,10
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Nhu cầu của các hộ gia đình, cá
nhân
|
27
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ở tại
khu 15, xã Bắc Sơn, huyện Tam Nông
|
ONT
|
3,00
|
|
3,00
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh; Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/10/2021 của Hội đồng Nhân dân
huyện Tam Nông về Quyết định chủ trương đầu tư dự án:Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
phục vụ đấu giá QSD đất ở tại khu 15, xã Bắc Sơn, huyện Tam Nông
|
28
|
Khu dân cư mới xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú
Thọ (đất ở: 4,96 ha; đất thương mại dịch vụ: 0,15 ha; đất hạ tầng: 7,59 ha)
|
ONT;
|
12,70
|
|
12,70
|
7,30
|
2,60
|
0,30
|
0,50
|
|
|
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
xã Vạn Xuân
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh; Quyết định số 2597/QĐ- UBND ngày 09/7/2021 của UBND huyện Tam
Nông về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới Vạn Xuân
tại xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông.
|
29
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn
|
ONT
|
2,59
|
1,53
|
1,06
|
0,71
|
|
0,03
|
|
|
0,17
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 141/QĐ- UBND ngày 26/01/2021 của UBND
huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án là
Chân Đanh Quán)
|
30
|
Hạ tầng đất ở dân cư
|
ONT
|
2,81
|
|
2,81
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hiền Quan
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh; Quyết định số 4223/QĐ- UBND ngày 27/9/2021 của UBND huyện Tam
Nông về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500.
|
31
|
Khu dân cư mới xã Hương Nộn
|
ONT
|
4,26
|
|
4,26
|
|
|
|
|
|
|
|
4,23
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hương Nộn
|
Văn bản số 05/UBND- KTN ngày
04/01/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
32
|
Khu dân cư tại xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông
|
ONT
|
21,50
|
|
21,50
|
2,00
|
|
8,00
|
0,17
|
10,00
|
|
|
|
0,83
|
0,30
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
33
|
Xây dựng hạ tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại khu chợ
Hương Nha cũ, xã Bắc Sơn, huyện Tam Nông
|
ONT
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
34
|
Khu dân cư xã Hương Nộn, huyện Tam Nông
|
ONT
|
5,85
|
|
5,85
|
5,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hương Nộn
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
35
|
Khu dân cư nông thôn mới tại các khu 17, khu 18, khu
19 xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông (đất ở: 8,35 ha; đất thương mại dịch vụ: 1,03
ha; đất hạ tầng: 15,16 ha)
|
ONT; TMD; DHT
|
24,54
|
|
24,54
|
|
1,90
|
2,61
|
|
20,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
36
|
Khu dân cư xã Lam Sơn, huyện Tam Nông
|
ONT
|
39,60
|
|
39,60
|
|
3,50
|
|
3,33
|
31,20
|
0,29
|
|
|
|
0,78
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
37
|
Khu dân cư nông thôn và chợ đầu mối xã Dân Quyền, huyện
Tam Nông
|
ONT
|
5,30
|
|
5,30
|
2,50
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
0,70
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
38
|
Giao đất Tái định cư để xây dựng công trình Nhà điều
hành và làm việc liên khối UBND xã Thọ Văn
|
ONT
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
39
|
Khu đô thị Quang Húc, tại xã Quang Húc thuộc dự án
Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông (đất ở: 12,81
ha; đất thương mại dịch vụ: 2,81 ha; đất hạ tầng: 21,73 ha)
|
ONT; TMD; DHT
|
37,35
|
|
37,35
|
2,72
|
4,10
|
1,72
|
|
24,76
|
0,05
|
|
|
3,18
|
0,26
|
|
0,01
|
0,00
|
0,07
|
0,45
|
|
|
|
|
0,02
|
xã Quang Húc, xã Lam Sơn
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái,
du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh
thành 5 phân khu. Văn bản số 1465/UBND- KGVX ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh về
việc Chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
40
|
Khu đô thị Tam Nông, tại xã Thọ Văn thuộc dự án Khu
đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông (đất ở: 10,58 ha; đất
thương mại dịch vụ: 0,77 ha; đất hạ tầng: 10,27 ha)
|
ONT; TMD; DHT
|
21,62
|
|
21,62
|
4,00
|
0,40
|
1,13
|
10,08
|
1,86
|
1,91
|
|
|
0,63
|
0,21
|
|
|
|
0,04
|
1,36
|
|
|
|
|
0,00
|
xã Thọ Văn
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái,
du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh
thành 5 phân khu. Văn bản số 1461/UBND- KGVX ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh về
việc Chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
41
|
Khu đô thị dịch vụ sinh thái Tam Nông thuộc dự án Khu
đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông (đất ở: 49,28 ha; đất
thương mại, dịch vụ: 22,97 ha; đất hạ tầng kỹ thuật: 199,32 ha)
|
ONT; TMD, DHT
|
271,57
|
|
271,57
|
26,50
|
12,04
|
|
5,80
|
208,03
|
|
|
|
9,20
|
3,20
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
6,40
|
|
xã Lam Sơn, Thọ Văn, Quang Húc
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch
nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh thành
5 phân khu
|
VIII
|
Đất ở đô thị
|
|
17,15
|
1,37
|
15,78
|
5,24
|
3,37
|
4,83
|
0,08
|
|
0,54
|
|
|
1,24
|
0,05
|
0,26
|
0,02
|
0,00
|
0,14
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hạ tầng đất ở dân cư
|
ODT
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
43
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị
|
ODT
|
2,00
|
1,37
|
0,63
|
0,43
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa
|
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày
15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
44
|
Khu Nhà ở đô thị Đồng Và, thị trấn Hưng Hóa, huyện
Tam Nông (đất ở: 3,67 ha; đất thương mại dịch vụ: 0,23 ha; đất hạ tầng: 5,49
ha)
|
ODT; TMD; DHT
|
9,39
|
|
9,39
|
4,30
|
3,17
|
0,07
|
0,08
|
|
0,34
|
|
|
1,24
|
0,05
|
|
0,01
|
0,00
|
0,11
|
|
0,03
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
45
|
Khu dân cư mới thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông
|
ODT
|
1,26
|
|
1,26
|
|
0,21
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
0,00
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
46
|
Xây dựng hạ tầng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất
|
ODT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4292/QĐ- UBND ngày 28/9/2021 của UBND
huyện Tam Nông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng
hạ tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 7 (Con Loe), thị trấn Hưng Hóa, huyện
Tam Nông,
|
IX
|
Đất giao thông
|
|
80,28
|
|
80,28
|
25,39
|
14,53
|
6,50
|
15,41
|
5,68
|
2,85
|
0,02
|
0,20
|
5,41
|
3,65
|
|
|
0,02
|
|
0,61
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
47
|
Xử lý, khắc phục các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên
đoạn Km78+00 - Km78+600, Km85+150 - Km85+450 QL.32, tỉnh Phú Thọ
|
DGT
|
0,55
|
|
0,55
|
|
|
|
0,10
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
48
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc
lộ 32 và đường Hồ Chí Minh với Quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình
|
DGT
|
5,47
|
|
5,47
|
5,30
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh
|
49
|
Xử lý, khắc phục các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông
trên đoạn Km77+600 - Km82+00, Km80+00 - Km80+700, Km82+700 - Km83+500, QL32,
tỉnh Phú Thọ
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
0,30
|
|
0,10
|
|
0,50
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông
|
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày
12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
50
|
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và gia cố lề đoạn
km85+450 - km88+150, km89+00 - km90+300 QL32 (Tam Nông từ km85+450 -
km87+450)
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
51
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đường dẫn đầu cầu
Trung Hà QL.32 giao với ĐT.316, tỉnh Phú Thọ
|
DGT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
0,30
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
52
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 316M từ xã Hương Nộn,
huyện Tam Nông đến xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy
|
DGT
|
1,91
|
|
1,91
|
0,26
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hương Nộn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
53
|
Dự án cải tạo, nâng cấp và gia cố mặt đê kết hợp đường
giao thông tuyến đê hữu sông Thao đoạn Km52-Km69 (từ xã Xuân Quang đến xã Cổ
Tiết, huyện Tam Nông)
|
DGT
|
4,35
|
|
4,35
|
0,18
|
|
0,84
|
2,95
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân, Thanh Uyên
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
54
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nội thị từ thị
trấn Hưng Hóa đến xã Dị Nậu
|
DGT
|
4,00
|
|
4,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hưng Hóa, xã Dị Nậu
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/10/2021 của HĐND
huyện Tam Nông về Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng tuyến
đường giao thông nội thị từ thị trấn Hưng Hóa đến xã Dị Nậu
|
55
|
Đường giao thông từ cầu Bờ Đìa đi cầu Bạch Đằng thị
trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông
|
DGT
|
2,80
|
|
2,80
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dị Nậu, TT Hưng Hóa
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh; Quyết định số 4150/QĐ- UBND ngày 17/9/2021 của UBND huyện Tam
Nông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Đường
giao thông từ cầu Bờ Đìa đi cầu Bạch Đằng thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông
|
56
|
Đường giao thông nối từ QL 32 đi ĐT 316 kết nối KCN
Tam Nông với KCN Trung Hà
|
DGT
|
45,00
|
|
45,00
|
19,20
|
|
3,02
|
10,20
|
3,50
|
2,50
|
|
|
3,78
|
2,50
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
TT Hưng Hóa, xã Vạn Xuân, xã
Hương Nộn, xã Dân Quyền
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh
|
57
|
Cải tạo nâng cấp đường trục khu 1, khu 5 xã Thanh
Uyên, huyện Tam Nông
|
DGT
|
1,13
|
|
1,13
|
|
|
0,09
|
0,14
|
0,22
|
|
0,02
|
0,20
|
0,43
|
|
|
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,00
|
xã Thanh Uyên
|
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/04/2021
của HĐND tỉnh Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
58
|
Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh
với QL 70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái
|
DGT
|
12,97
|
|
12,97
|
|
9,33
|
0,67
|
1,72
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
xã Quang Húc, xã Lam Sơn
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết đã thông qua chủ đầu tư dự án là Sở
GTVT. Nay đổi chủ đầu tư thành: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình
giao thông, dân dụng và công nghiệp theo Quyết định số 2365/QĐ- UBND ngày
21/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh DA
|
59
|
Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi Tỉnh
lộ 315, xã Thanh Uyên, H. Tam Nông.
|
DGT
|
0,20
|
|
0,20
|
0,15
|
|
0,01
|
0,00
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Uyên
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
X
|
Đất thuỷ lợi
|
|
2,99
|
|
2,99
|
1,23
|
0,50
|
1,05
|
0,06
|
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Xử lý khẩn cấp sự cố tràn, vỡ đê tả, hữu sông Bứa thuộc
địa bàn huyện Tam Nông
|
DTL
|
1,50
|
|
1,50
|
0,78
|
0,06
|
0,45
|
0,06
|
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ, Quang Húc, Lam Sơn
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
61
|
Ngòi tiêu Khu công nghiệp Trung Hà
|
DTL
|
0,60
|
|
0,60
|
0,45
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
62
|
Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy,
tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú
Thọ
|
DTL
|
0,89
|
|
0,89
|
|
0,44
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày
15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
XI
|
Đất năng lượng
|
|
0,92
|
|
0,92
|
0,62
|
0,05
|
0,25
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Chuyển đổi lưới điện 10kV lộ 972 Trung gian Cổ Tiết sang
vận hành điện áp 22 kV để chống quá tải Trung gian Cổ Tiết, tỉnh Phú Thọ
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Uyên
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
64
|
Chuyển đổi lưới điện 10kV lộ 972 Trung gian Cổ Tiết
sang vận hành điện áp 22 kV để chống quá tải Trung gian Cổ Tiết, tỉnh Phú Thọ
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
DNL
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Uyên
|
DNL
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hiền Quan
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn
|
65
|
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tam Nông năm
2021
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Uyên
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn
|
66
|
Dự án ĐZ 110 kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2)
|
DNL
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP. Việt Trì, huyện Lâm Thao,Tam
Nông, Thanh Sơn
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
67
|
Nâng cao năng lực truyền tải, giảm tổn thất điện năng
đường dây 22kV lộ 473E4.11
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
68
|
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tam Nông năm
2022
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Lam Sơn, Bắc Sơn, Hương Nộn
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
69
|
Chống quá tải TBA Xuân Lộc 1, Xuân Lộc 3, Thọ Văn 1,
ThọVăn 3, Cổ Tiết 2, Cổ Tiết 4, Phương Thịnh 2, Bơm Tam Cường
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
0,04
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Thọ Văn, Vạn Xuân, Lam
Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
70
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến
áp Thượng Long 4, Sơn Tình 1, Sơn Vi 7, Sơn Vi 2, Sơn Vi 6, Thượng Nông 1,
Văn Lương 1, Địch Quả 3, Minh Đài 1, Minh Đài 2, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Liên
Hoa 4, Phú Cường, Trạm Thản 1, Bình Bộ 2, Vân Đồn 1, Phú Thứ 1, Vân Đồn 2,
Phong Phú 2, Minh Phú 3
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
71
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến
áp Thanh Uyên 1, Xuân Lộc 2, Thanh Uyên 4, Dậu Dương 1, Xuân Thủy 1, Phùng Xá
1, Thanh Nga 1, Hiền Đa 2, Phú Khê 2, Văn Khúc 3
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Uyên, Dân Quyền
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
72
|
Mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng và lộ
371 trạm 110kV Tam Nông (0,012 ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện
Tam Nông (0,0344ha); Chống quá tải đường dây 10kV lộ 972 TBA trung gian Cổ Tiết
huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ (0,016ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh
Phú Thọ (0.002ha)
|
DNL
|
0,06
|
|
0,06
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ; Dị Nậu; Thọ Văn; Bắc
Sơn; Vạn Xuân; Thanh Uyên
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
73
|
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,1ha (trong đó: đất
lúa 0,03ha; đất khác: 0,07ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất
lúa 0,01ha, đất khác 0,02ha); Các công trình xuất tuyến: 0,01ha (trong đó: đất
lúa 0,01ha, đất khác 0,00 ha);
|
DNL
|
0,14
|
|
0,14
|
0,05
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
74
|
Di chuyển đường dây điện phục vụ dự án đường giao
thông nối QL70 và QL32A;Mạch vòng 22kV giữa lộ 473 trạm 110kV Phố Vàng;Chống
quá tải các TBA Hương Nộn 2; cầu Phong Châu, xã Cổ Tiết; Tứ Mỹ 4; Hiền Quan
2; Thọ Văn 1,2,3; Văn Lương
|
DNL
|
0,09
|
|
0,09
|
0,02
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân, Hiền Quan, Thọ Văn
|
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày
15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
75
|
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 trạm Trung
gian Cổ Tiết lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Dân Quyền, TT Hưng Hóa,
Hương Nộn
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
76
|
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm
khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: TT Hưng Hóa, xã Xuân Lộc, Xuân Quang
Huyện Tam Nông
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hưng Hóa, Xuân Quang (nay là
xã Bắc Sơn)
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
77
|
CQT, giảm bán kính cấp diện lưới điện hạ áp, giảm khách
hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Hiền Quan, Thượng Nông Dị Nậu, Tam
Cường, Xuân Quang, huyện Tam Nông
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
0,00
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Dân Quyền, Xuân Quang
(nay là xã Bắc Sơn), Hiền Quan, Dị Nậu, Vạn Xuân
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
XII
|
Đất giáo dục
|
|
0,47
|
|
0,47
|
0,40
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Mở rộng, cải tạo khuân viên trường mầm non Hương Nộn
|
DGD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hương Nộn
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh. Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND
tỉnh
|
79
|
Xây dựng và mở rộng trường mầm non xã Bắc Sơn
|
DGD
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn (xã Hương Nha cũ)
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
80
|
Xây dựng và mở rộng trường mầm non xã Dân Quyền
|
DGD
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền, (xã Thượng Nông cũ)
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
XIII
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
168,30
|
|
168,30
|
3,52
|
4,76
|
21,58
|
33,81
|
83,02
|
4,40
|
|
|
5,02
|
1,73
|
|
|
0,06
|
0,06
|
5,32
|
|
|
|
3,25
|
1,77
|
|
|
81
|
Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam
Nông (Phân khu Sân golf Tam Nông 1)
|
DTT
|
92,91
|
|
92,91
|
1,50
|
1,35
|
1,55
|
27,00
|
49,00
|
2,70
|
|
|
2,50
|
1,20
|
|
|
0,06
|
|
2,80
|
|
|
|
3,25
|
|
xã Lam Sơn, xã Thọ Văn
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch
nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh thành
5 phân khu.Văn bản số 1497/UBND- KGVX ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh về việc Chấp
thuận chủ trương đầu tư.
|
82
|
Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf
Tam Nông (Phân khu Sân golf Tam Nông 2)
|
DTT
|
74,81
|
|
74,81
|
1,44
|
3,41
|
20,03
|
6,81
|
34,02
|
1,70
|
|
|
2,52
|
0,53
|
|
|
|
0,06
|
2,52
|
|
|
|
|
1,77
|
xã Lam Sơn, xã Quang Húc
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái,
du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh
thành 5 phân khu. Văn bản số 1498/UBND- KGVX ngày 14/5/2021 Chấp thuận chủ
trương đầu tư.
|
83
|
Xây dựng sân vận động khu A
|
DTT
|
0,58
|
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
XIV
|
Đất chợ
|
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Đầu tư xây dựng chợ Tứ Mỹ
|
DCH
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
XV
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Cải tạo sửa chữa nhà Văn hóa tại xã Thọ Văn
|
DSH
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
|
XVI
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
0,85
|
|
0,85
|
0,20
|
0,05
|
0,55
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Khu thu gom xử lý rác tập trung
|
DRA
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
DRA
|
0,15
|
|
0,15
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn
|
DRA
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
DRA
|
0,15
|
|
0,15
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
DRA
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn
|
DRA
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Uyên
|
DRA
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn
|
DRA
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
DRA
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ
|
DRA
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân
|
87
|
Khu thu gom xử lý rác tập trung
|
DRA
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dị Nậu
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND
|
XVII
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
0,65
|
|
0,65
|
0,03
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Mở rộng nghĩa trang tại xã Dân Quyền
|
NTD
|
0,65
|
|
0,65
|
0,03
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
XVIII
|
Đất xây dựng cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
0,29
|
0,01
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Tu bổ tôn tạo diện tích đền Long Ngọc, thị trấn Hưng
Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
|
TIN
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh; Quyết định số 953/QĐ- UBND ngày 16/4/2020 của UBND huyện Tam
Nông về việc tu bổ tôn tạo diện tích đền Long Ngọc, thị trấn Hưng Hóa, huyện
Tam Nông
|
90
|
Xây dựng nơi sinh hoạt họ Giáo Hiền Nam
|
TIN
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hiền Quan
|
Văn bản 6014/UBND- KGVX của UBND
tỉnh Phú Thọ chấp thuận việc tòa giám mục Hưng Hóa tách giáo họ Lũng Hiền
|
XIX
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,45
|
|
0,45
|
0,40
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Xây dựng trụ sở BHXH huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
|
TSC
|
0,25
|
|
0,25
|
0,20
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 440/QĐ- BHXH ngày 12/5/2021 của Bảo
hiểm xã hội Việt Nam.
|
92
|
Xây dựng trụ sở Đội quản lý thị trường số 7
|
TSC
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền
|
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh; Văn bản số 1908/UBND- KTN ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh
Phú Thọ Về việc giao đất xây dựng trụ sở đội quản lý thị trường tại các huyện
Đoan Hùng, Cẩm Khê, Tam Nông
|
XX
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
3,70
|
|
3,70
|
|
|
0,50
|
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Đầu tư xây dựng nhà xưởng nhân cấy cây, con giống nông
nghiệp ứng dụng cao
|
NKH
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa
|
Quyết định số 4592/QĐ- UBND ngày
29/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
|
94
|
Chăn nuôi lợn nái đẻ, cung cấp con giống chất lượng
cao
|
NKH
|
3,20
|
|
3,20
|
|
|
|
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
Phụ biểu số 06: Danh mục dự án không khả
thi, hủy bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Hạng mục
công trình
|
Diện tích
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà máy chế biến
lâm sản TH
|
1,65
|
Xã Tề Lễ
|
Đã giao đất cho dự án 2,85ha còn lại 1,65ha không thực hiện
đề nghị Hủy bỏ
|
2
|
Khu phức hợp
Eco - Lakeside Home tại xã Thượng Nông
|
1,56
|
Xã Dân Quyền (Xã Thượng Nông cũ)
|
Hủy bỏ do không khả thi
|
3
|
Xây dựng hạ tầng
khu dân cư nông thôn
|
1,18
|
Xã Hiền Quan
|
Hủy bỏ do không khả thi
|
2,01
|
Xã Lam Sơn (xã Tư Mỹ cũ)
|
Hủy bỏ do không khả thi
|
4
|
Đường giao
thông nối ĐT.316B tại thị trấn Hưng Hóa đi xã Dậu Dương
|
5,70
|
TT Hưng Hóa, Dân Quyền
|
Hủy bỏ do không khả thi
|
5
|
Đất giao thông
trên địa bàn xã Dân Quyền
|
2,00
|
Xã Dân Quyền
|
Hủy bỏ do không khả thi
|
6
|
Di chuyển cột số
87 lộ 371 để khắc phục thiên tai
|
0,003
|
Xã Thọ Văn, Lam Sơn
|
Hủy bỏ do không khả thi
|
7
|
Đường dây và trạm
biến áp 110kV
|
0,87
|
Xã Vạn Xuân
|
Hủy bỏ do không khả thi
|
8
|
Xây dựng chợ Hồng
Đà
|
1,00
|
Xã Dân Quyền
|
Hủy bỏ do không khả thi
|
Quyết định 3581/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3581/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
970
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|