Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3565/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Lê Anh Quân
Ngày ban hành: 08/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3565/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 08 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN AN DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 323/QĐ-TTg ngày 30/03/2023 phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040 và tầm nhìn đến năm 2050; số 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố: số 3968/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện An Dương; số 515/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 về phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1.2000 Khu đô thị An Dương;

Căn cứ các Công văn của Ủy ban nhân dân thành phố: số 3051/UBND- ĐC3 ngày 18/12/2023 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn thành phố; số 602/UBND-ĐC3 ngày 22/03/2024 về điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn thành phố (lần 5); số 1258/UBND-ĐC3 ngày 30/5/2024 về điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn thành phố (lần 7);

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 383/TTr-STNMT ngày 07/8/2024 và Công văn số 4656/STN&MT-QLĐĐ ngày 23/9/2024, của Ủy ban nhân dân huyện An Dương tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 18/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Dương với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:

- Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu số 01).

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Biểu số 03).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Dương.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện An Dương có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện, hướng dẫn thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo không ảnh hưởng đến hành lang các công trình bảo vệ đê điều, đường giao thông, công trình thủy lợi theo quy định của pháp luật hiện hành

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Dương tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

b) Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, trình duyệt và quản lý, lưu trữ hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Giao các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư căn cứ chức năng nhiệm vụ kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện An Dương thực hiện.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện An Dương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các phòng: NNTNMT, XDGTCT, NCKTGS;
- Lưu: VT, ĐC3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Anh Quân


Biểu số 01

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN AN DƯƠNG, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT An Dương

Lê Thiện

Đại Bản

An Hòa

Hồng Phong

Tân Tiến

An Hưng

An Hồng

Bắc Sơn

Nam Sơn

Lê Lợi

Đặng Cương

Đồng Thái

Quốc Tuấn

An Đồng

Hồng Thái

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (6)-(4)

(6)=(8)+
...+(23)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

I

LOẠI ĐẤT

10.431,51

100,00

209,98

709,24

1.155,85

935,81

959,25

472,19

547,97

831,29

464,83

413,75

550,80

509,46

561,10

706,03

695,16

708,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.483,94

-

3.483.94

33,40

43,53

266,87

543,58

573,23

299,76

157,70

76,56

199,80

121,11

50,83

172,08

98,21

125,34

364,01

86,86

304,47

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.195,84

2.195,84

21,05

8,04

166,26

363,74

394,64

142,55

130,29

49,33

95,20

105,97

23,12

103,60

46,60

55,76

301,76

18,82

190,18

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.195,84

-

2.195,84

21,05

8,04

166,26

363,74

394,64

142,55

130,29

49,33

95,20

105,97

23,12

103,60

46,60

55,76

301,76

18,82

190,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

84,14

84,14

0,81

-

7,01

21,94

-

-

-

-

6,72

-

-

-

48,47

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

692,91

692,91

6,64

29,13

53,12

85,64

75,39

109,11

-

-

49,86

0,15

14,58

50,29

-

57,40

42,55

43,58

82,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

339,12

339,12

3,25

6,36

38,91

45,22

42,94

20,25

14,41

5,24

34,23

14,99

7,92

18,20

3,13

12,18

18,96

24,46

31,73

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

171,92

171,92

1,65

0,00

1,57

27,04

60,25

27,85

13,00

22,00

13,80

-

5,21

-

-

-

0,75

-

0,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.929,89

4,91

6.934,80

66,48

166,45

442,37

612,27

360,98

659,49

312,37

471,41

629,83

343,72

361,20

378,72

411,25

435,76

340,95

606,21

401,82

Trong đó:

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

88,52

-

88,52

0,85

0,45

11,07

15,34

0,02

4,00

0,23

7,20

37,26

5,26

0,01

2,39

-

5,29

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

32,18

-

32,18

0,31

10,30

0,91

1,36

3,16

1,26

0,71

3,13

1,42

2,70

0,79

1,29

0,61

1,41

1,57

0,83

0,72

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

926,04

-

926,04

8,88

-

-

81,24

82,00

391,90

45,43

198,47

50,36

19,73

-

56,93

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

149,73

-

149,73

1,44

-

36,60

22,73

31,97

28,03

-

-

30,40

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

247,15

-

247,15

2,37

0,11

55,57

3,18

4,10

2,87

4,00

3,11

7,54

22,22

14,52

16,65

25,46

32,45

5,27

17,11

32,99

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

491,34

-

491,34

4,71

9,03

59,44

23,85

2,00

38,18

5,75

35,53

174,88

16,29

73,76

14,14

1,00

3,45

3,70

15,21

15,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,97

3,97

0,04

-

-

-

3,21

-

-

-

-

-

0,14

0,42

-

-

-

0,20

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.393,54

2.393,54

22,95

57,62

153,78

277,84

127,27

88,78

109,52

76,31

167,29

121,39

127,81

129,30

134,16

225,63

120,54

289,08

187,21

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.411,92

-

1.411,92

13,54

36,86

82,13

139,92

67,44

50,13

75,10

40,61

110,98

64,01

79,00

82,82

85,22

135,25

71,02

186,15

105,29

-

Đất thủy lợi

DTL

493,14

-

493,14

4.73

2,75

34,26

88,38

36,95

10,56

14.07

16,81

26,33

36,19

18,60

24,80

20,79

63,93

29,90

40,64

28,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,08

-

29,08

0,28

1,03

0,96

2,70

1.01

1,44

1,50

1,36

1,69

1,10

1,56

2,26

5,57

2,20

0,83

1,38

2,48

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

35,17

-

35,17

0,34

1,47

9,60

1,59

0,23

0,14

0,19

0,29

0,22

0,30

0,36

0,20

0,51

0,53

0,15

19,16

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

144,54

-

144,54

1,39

6,68

11,27

8,61

4,81

8,65

6.04

5,40

6,83

2,77

17,47

9,89

6,80

5,80

4,14

10,26

29,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

34,90

-

34,90

0,33

2,91

1,65

3,34

2,25

2,50

1,24

1,11

2,84

1,57

1,00

1,45

2,36

3,29

2,67

2,12

2,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

25,77

-

25,77

0,25

0,75

1,03

7,78

0,54

1,90

0,92

1,32

2,25

1,32

0,51

2,56

1,69

0,41

0,24

1,91

0,62

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,84

-

2,84

0,03

0,44

0,13

0,16

0,13

0,18

0,15

0,16

0,19

0,15

0,25

0,17

0,16

0,16

0,19

0,15

0,13

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,04

-

3,04

0,03

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.01

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,04

-

19,04

0,18

-

0,20

8,40

0,30

0,10

0,26

0,10

6,84

0,15

0,35

0,30

0,15

1,22

0,18

0,32

0,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

45,22

-

45,22

0,43

1,43

1,59

1,60

3,90

0,20

1,57

2,35

0,92

6,80

2,92

0,96

2,02

6,62

2,23

3,37

6,68

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

116,10

-

116,10

1,11

2,52

10,37

14,34

5,05

6,73

6,13

5,40

6,87

5,09

5,02

3,16

8,11

4,59

8,65

13,96

10,12

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

13,13

13,13

0,13

0,32

0,32

0,32

0,17

5,76

0,32

0,32

0,32

0,47

0,32

0,32

0,32

0,32

0,32

2,82

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

19,64

19,64

0,19

0,46

0,27

0,71

4,45

0,49

2,03

1,08

1,00

1,46

0,44

0,41

0,45

1,31

-

3,83

1.25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

268,33

268,33

2,57

27,80

16,94

-

4,99

4,76

10,40

1,50

4,25

3,34

21,40

22,25

13,03

10,94

42,63

65,36

18,74

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.833,99

-

1.833,99

17,58

43,43

56,13

90,83

53,42

78,73

120,16

139,98

83,49

130,37

111,24

100,65

223,00

140,92

147,49

190,02

124,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,91

-

34,91

0,33

3,06

0,70

0,61

0,65

0,52

0,56

0,51

1,40

0,11

0,54

9,54

12,78

0,84

0,31

1,27

1,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,13

-

1,13

0,01

1,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

20,43

20,43

0,20

0,21

0,33

1,32

1,06

3,38

0,43

2,80

0,12

1,57

1,27

0,92

1,21

0,74

1,57

1,60

1,90

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

404,62

404,62

3,88

10,21

48,27

93,03

47,13

17,08

11,91

-

71,41

15,00

9,72

19,05

-

9,39

17,87

18,40

16,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

37,81

37,81

0,36

3,10

2,63

-

-

-

3,28

2,87

-

5,60

-

5,19

-

4,71

-

7,12

3,31

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

1,10

1,10

0,01

-

-

0,95

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,77

12,77

0,12

-

-

-

1,60

-

2,13

-

1,66

-

1,72

-

-

-

1,06

2,09

2,51

II

KHU CHỨC NĂNG*

-

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

10.431,51

10.431,51

100,00

209,98

709,24

1.155,85

935,81

959,25

472,19

547,97

831,29

464,83

413,75

550,80

509,46

561,10

706,03

695,16

708,80

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.888,75

2.888,75

27,69

37,17

219,38

449,38

470,03

251,66

130,29

49,33

145,06

106,12

37,70

153,89

46,60

113,16

344,31

62,40

272,28

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu di tích

KDL

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.075,77

1.075,77

10,31

-

36,60

103,97

113,97

419,93

45,43

198,47

80,76

19,73

-

56,93

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.000,54

2.000,54

19,18

209,98

56,13

90,83

53,42

78,73

120,16

139,98

83,49

130,37

111,24

100,65

223,00

140,92

147,49

190,02

124,14

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

247,15

247,15

2,37

0,11

55,57

3,18

4,10

2,87

4,00

3,11

7,54

22,22

14,52

16,65

25,46

32,45

5,27

17,11

32,99

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

2.247,58

2.247,58

21,55

209,98

111,70

94,01

57,52

81,60

124,16

143,09

91,03

152,59

125,76

117,29

248,46

173,37

152,76

207,13

157,13

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: *:Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu số 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN AN DƯƠNG, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT An Dương

Lê Thiện

Đại Bản

An Hòa

Hồng Phong

Tân Tiến

An Hưng

An Hồng

Bắc Sơn

Nam Sơn

Lê Lợi

Đặng Cương

Đồng Thái

Quốc Tuấn

An Đồng

Hồng Thái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.748,27

46,56

155,92

175,97

56,41

97,59

32,42

124,40

118,85

64,94

50,24

119,68

160,66

185,36

74,48

132,32

152,44

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.454,14

31,66

138,13

163,61

51,78

84,05

28,97

122,23

98,20

63,64

46,04

104,97

115,63

141,07

57,24

98,45

108,44

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.441,57

31,66

138,13

163,61

51,78

84,05

28,97

122,23

98,20

63,64

46,04

104,97

107,78

141,07

57,24

93,74

108,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,59

-

1,55

0,20

-

-

-

-

1,53

-

-

-

33,90

-

-

0,41

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

151,64

4,45

11,57

10,24

2,98

13,20

-

-

16,08

0,64

3,34

11,02

-

27,23

6,22

12,54

32,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

99,50

9,95

4,67

1,42

1,65

0,34

3,45

2,18

3,04

0,66

0,15

3,69

11,14

17,07

7,32

20,92

11,86

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,41

0,50

-

0,50

-

-

-

-

-

-

0,71

-

-

-

3,70

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,25

1,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN AN DƯƠNG, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT An Dương

Lê Thiện

Đại Bản

An Hòa

Hồng Phong

Tân Tiến

An Hưng

An Hồng

Bắc Sơn

Nam Sơn

Lê Lợi

Đặng Cương

Đồng Thái

Quốc Tuấn

An Đồng

Hồng Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ … +(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,23

-

0,51

-

-

-

0,13

-

1,98

-

-

-

-

-

14,07

3,24

1,31

Trong đó:

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,98

-

-

-

-

-

-

-

1,98

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,86

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

1,57

0,16

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,57

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,13

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,58

1,57

1,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,10

-

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,49

0,10

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3565/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


811

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.151.198
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!