|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3565/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Anh Quân
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3565/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
08 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN AN
DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
01/8/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm
kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số
323/QĐ-TTg ngày 30/03/2023 phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến
năm 2040 và tầm nhìn đến năm 2050; số 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy
hoạch chung thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành
phố: số 3968/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021- 2030 huyện An Dương; số 515/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 về phê duyệt Đồ án
quy hoạch phân khu tỷ lệ 1.2000 Khu đô thị An Dương;
Căn cứ các Công văn của Ủy ban nhân dân thành phố:
số 3051/UBND- ĐC3 ngày 18/12/2023 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn thành phố; số
602/UBND-ĐC3 ngày 22/03/2024 về điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ
2021- 2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn thành phố (lần
5); số 1258/UBND-ĐC3 ngày 30/5/2024 về điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn thành phố
(lần 7);
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 383/TTr-STNMT ngày 07/8/2024 và Công văn số 4656/STN&MT-QLĐĐ
ngày 23/9/2024, của Ủy ban nhân dân huyện An Dương tại Tờ trình số 118/TTr-UBND
ngày 18/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Dương với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030:
- Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu số 01).
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số
02).
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Biểu
số 03).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Dương.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện An Dương có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện, hướng dẫn thực hiện việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo không ảnh hưởng đến hành lang các công
trình bảo vệ đê điều, đường giao thông, công trình thủy lợi theo quy định của
pháp luật hiện hành
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân
huyện An Dương tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
b) Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, trình
duyệt và quản lý, lưu trữ hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Giao các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư căn cứ chức năng nhiệm vụ kiểm tra,
hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện An Dương thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch ủy
ban nhân dân huyện An Dương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các phòng: NNTNMT, XDGTCT, NCKTGS;
- Lưu: VT, ĐC3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Anh Quân
|
Biểu số 01
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
AN DƯƠNG, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT An Dương
|
Lê Thiện
|
Đại Bản
|
An Hòa
|
Hồng Phong
|
Tân Tiến
|
An Hưng
|
An Hồng
|
Bắc Sơn
|
Nam Sơn
|
Lê Lợi
|
Đặng Cương
|
Đồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
An Đồng
|
Hồng Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5) = (6)-(4)
|
(6)=(8)+
...+(23)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
10.431,51
|
100,00
|
209,98
|
709,24
|
1.155,85
|
935,81
|
959,25
|
472,19
|
547,97
|
831,29
|
464,83
|
413,75
|
550,80
|
509,46
|
561,10
|
706,03
|
695,16
|
708,80
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.483,94
|
-
|
3.483.94
|
33,40
|
43,53
|
266,87
|
543,58
|
573,23
|
299,76
|
157,70
|
76,56
|
199,80
|
121,11
|
50,83
|
172,08
|
98,21
|
125,34
|
364,01
|
86,86
|
304,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.195,84
|
|
2.195,84
|
21,05
|
8,04
|
166,26
|
363,74
|
394,64
|
142,55
|
130,29
|
49,33
|
95,20
|
105,97
|
23,12
|
103,60
|
46,60
|
55,76
|
301,76
|
18,82
|
190,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
2.195,84
|
-
|
2.195,84
|
21,05
|
8,04
|
166,26
|
363,74
|
394,64
|
142,55
|
130,29
|
49,33
|
95,20
|
105,97
|
23,12
|
103,60
|
46,60
|
55,76
|
301,76
|
18,82
|
190,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
84,14
|
84,14
|
0,81
|
-
|
7,01
|
21,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,72
|
-
|
-
|
-
|
48,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
692,91
|
|
692,91
|
6,64
|
29,13
|
53,12
|
85,64
|
75,39
|
109,11
|
-
|
-
|
49,86
|
0,15
|
14,58
|
50,29
|
-
|
57,40
|
42,55
|
43,58
|
82,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
339,12
|
339,12
|
3,25
|
6,36
|
38,91
|
45,22
|
42,94
|
20,25
|
14,41
|
5,24
|
34,23
|
14,99
|
7,92
|
18,20
|
3,13
|
12,18
|
18,96
|
24,46
|
31,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
171,92
|
171,92
|
1,65
|
0,00
|
1,57
|
27,04
|
60,25
|
27,85
|
13,00
|
22,00
|
13,80
|
-
|
5,21
|
-
|
-
|
-
|
0,75
|
-
|
0,45
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.929,89
|
4,91
|
6.934,80
|
66,48
|
166,45
|
442,37
|
612,27
|
360,98
|
659,49
|
312,37
|
471,41
|
629,83
|
343,72
|
361,20
|
378,72
|
411,25
|
435,76
|
340,95
|
606,21
|
401,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
88,52
|
-
|
88,52
|
0,85
|
0,45
|
11,07
|
15,34
|
0,02
|
4,00
|
0,23
|
7,20
|
37,26
|
5,26
|
0,01
|
2,39
|
-
|
5,29
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
32,18
|
-
|
32,18
|
0,31
|
10,30
|
0,91
|
1,36
|
3,16
|
1,26
|
0,71
|
3,13
|
1,42
|
2,70
|
0,79
|
1,29
|
0,61
|
1,41
|
1,57
|
0,83
|
0,72
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
926,04
|
-
|
926,04
|
8,88
|
-
|
-
|
81,24
|
82,00
|
391,90
|
45,43
|
198,47
|
50,36
|
19,73
|
-
|
56,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
149,73
|
-
|
149,73
|
1,44
|
-
|
36,60
|
22,73
|
31,97
|
28,03
|
-
|
-
|
30,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
247,15
|
-
|
247,15
|
2,37
|
0,11
|
55,57
|
3,18
|
4,10
|
2,87
|
4,00
|
3,11
|
7,54
|
22,22
|
14,52
|
16,65
|
25,46
|
32,45
|
5,27
|
17,11
|
32,99
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
491,34
|
-
|
491,34
|
4,71
|
9,03
|
59,44
|
23,85
|
2,00
|
38,18
|
5,75
|
35,53
|
174,88
|
16,29
|
73,76
|
14,14
|
1,00
|
3,45
|
3,70
|
15,21
|
15,13
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
3,97
|
3,97
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
3,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.393,54
|
|
2.393,54
|
22,95
|
57,62
|
153,78
|
277,84
|
127,27
|
88,78
|
109,52
|
76,31
|
167,29
|
121,39
|
127,81
|
129,30
|
134,16
|
225,63
|
120,54
|
289,08
|
187,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.411,92
|
-
|
1.411,92
|
13,54
|
36,86
|
82,13
|
139,92
|
67,44
|
50,13
|
75,10
|
40,61
|
110,98
|
64,01
|
79,00
|
82,82
|
85,22
|
135,25
|
71,02
|
186,15
|
105,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
493,14
|
-
|
493,14
|
4.73
|
2,75
|
34,26
|
88,38
|
36,95
|
10,56
|
14.07
|
16,81
|
26,33
|
36,19
|
18,60
|
24,80
|
20,79
|
63,93
|
29,90
|
40,64
|
28,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
29,08
|
-
|
29,08
|
0,28
|
1,03
|
0,96
|
2,70
|
1.01
|
1,44
|
1,50
|
1,36
|
1,69
|
1,10
|
1,56
|
2,26
|
5,57
|
2,20
|
0,83
|
1,38
|
2,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
35,17
|
-
|
35,17
|
0,34
|
1,47
|
9,60
|
1,59
|
0,23
|
0,14
|
0,19
|
0,29
|
0,22
|
0,30
|
0,36
|
0,20
|
0,51
|
0,53
|
0,15
|
19,16
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
144,54
|
-
|
144,54
|
1,39
|
6,68
|
11,27
|
8,61
|
4,81
|
8,65
|
6.04
|
5,40
|
6,83
|
2,77
|
17,47
|
9,89
|
6,80
|
5,80
|
4,14
|
10,26
|
29,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
34,90
|
-
|
34,90
|
0,33
|
2,91
|
1,65
|
3,34
|
2,25
|
2,50
|
1,24
|
1,11
|
2,84
|
1,57
|
1,00
|
1,45
|
2,36
|
3,29
|
2,67
|
2,12
|
2,60
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
25,77
|
-
|
25,77
|
0,25
|
0,75
|
1,03
|
7,78
|
0,54
|
1,90
|
0,92
|
1,32
|
2,25
|
1,32
|
0,51
|
2,56
|
1,69
|
0,41
|
0,24
|
1,91
|
0,62
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,84
|
-
|
2,84
|
0,03
|
0,44
|
0,13
|
0,16
|
0,13
|
0,18
|
0,15
|
0,16
|
0,19
|
0,15
|
0,25
|
0,17
|
0,16
|
0,16
|
0,19
|
0,15
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,04
|
-
|
3,04
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.01
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
19,04
|
-
|
19,04
|
0,18
|
-
|
0,20
|
8,40
|
0,30
|
0,10
|
0,26
|
0,10
|
6,84
|
0,15
|
0,35
|
0,30
|
0,15
|
1,22
|
0,18
|
0,32
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
45,22
|
-
|
45,22
|
0,43
|
1,43
|
1,59
|
1,60
|
3,90
|
0,20
|
1,57
|
2,35
|
0,92
|
6,80
|
2,92
|
0,96
|
2,02
|
6,62
|
2,23
|
3,37
|
6,68
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
116,10
|
-
|
116,10
|
1,11
|
2,52
|
10,37
|
14,34
|
5,05
|
6,73
|
6,13
|
5,40
|
6,87
|
5,09
|
5,02
|
3,16
|
8,11
|
4,59
|
8,65
|
13,96
|
10,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
13,13
|
13,13
|
0,13
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,17
|
5,76
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,47
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
2,82
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
19,64
|
19,64
|
0,19
|
0,46
|
0,27
|
0,71
|
4,45
|
0,49
|
2,03
|
1,08
|
1,00
|
1,46
|
0,44
|
0,41
|
0,45
|
1,31
|
-
|
3,83
|
1.25
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
268,33
|
268,33
|
2,57
|
27,80
|
16,94
|
-
|
4,99
|
4,76
|
10,40
|
1,50
|
4,25
|
3,34
|
21,40
|
22,25
|
13,03
|
10,94
|
42,63
|
65,36
|
18,74
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.833,99
|
-
|
1.833,99
|
17,58
|
43,43
|
56,13
|
90,83
|
53,42
|
78,73
|
120,16
|
139,98
|
83,49
|
130,37
|
111,24
|
100,65
|
223,00
|
140,92
|
147,49
|
190,02
|
124,14
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
34,91
|
-
|
34,91
|
0,33
|
3,06
|
0,70
|
0,61
|
0,65
|
0,52
|
0,56
|
0,51
|
1,40
|
0,11
|
0,54
|
9,54
|
12,78
|
0,84
|
0,31
|
1,27
|
1,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,13
|
-
|
1,13
|
0,01
|
1,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
20,43
|
20,43
|
0,20
|
0,21
|
0,33
|
1,32
|
1,06
|
3,38
|
0,43
|
2,80
|
0,12
|
1,57
|
1,27
|
0,92
|
1,21
|
0,74
|
1,57
|
1,60
|
1,90
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
404,62
|
404,62
|
3,88
|
10,21
|
48,27
|
93,03
|
47,13
|
17,08
|
11,91
|
-
|
71,41
|
15,00
|
9,72
|
19,05
|
-
|
9,39
|
17,87
|
18,40
|
16,16
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
37,81
|
37,81
|
0,36
|
3,10
|
2,63
|
-
|
-
|
-
|
3,28
|
2,87
|
-
|
5,60
|
-
|
5,19
|
-
|
4,71
|
-
|
7,12
|
3,31
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
1,10
|
1,10
|
0,01
|
-
|
-
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
12,77
|
|
12,77
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
1,60
|
-
|
2,13
|
-
|
1,66
|
-
|
1,72
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
2,09
|
2,51
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
10.431,51
|
10.431,51
|
100,00
|
209,98
|
709,24
|
1.155,85
|
935,81
|
959,25
|
472,19
|
547,97
|
831,29
|
464,83
|
413,75
|
550,80
|
509,46
|
561,10
|
706,03
|
695,16
|
708,80
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
|
2.888,75
|
2.888,75
|
27,69
|
37,17
|
219,38
|
449,38
|
470,03
|
251,66
|
130,29
|
49,33
|
145,06
|
106,12
|
37,70
|
153,89
|
46,60
|
113,16
|
344,31
|
62,40
|
272,28
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Khu di tích
|
KDL
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
1.075,77
|
1.075,77
|
10,31
|
-
|
36,60
|
103,97
|
113,97
|
419,93
|
45,43
|
198,47
|
80,76
|
19,73
|
-
|
56,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
2.000,54
|
2.000,54
|
19,18
|
209,98
|
56,13
|
90,83
|
53,42
|
78,73
|
120,16
|
139,98
|
83,49
|
130,37
|
111,24
|
100,65
|
223,00
|
140,92
|
147,49
|
190,02
|
124,14
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
|
247,15
|
247,15
|
2,37
|
0,11
|
55,57
|
3,18
|
4,10
|
2,87
|
4,00
|
3,11
|
7,54
|
22,22
|
14,52
|
16,65
|
25,46
|
32,45
|
5,27
|
17,11
|
32,99
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
2.247,58
|
2.247,58
|
21,55
|
209,98
|
111,70
|
94,01
|
57,52
|
81,60
|
124,16
|
143,09
|
91,03
|
152,59
|
125,76
|
117,29
|
248,46
|
173,37
|
152,76
|
207,13
|
157,13
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: *:Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu số 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN AN DƯƠNG,
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT An Dương
|
Lê Thiện
|
Đại Bản
|
An Hòa
|
Hồng Phong
|
Tân Tiến
|
An Hưng
|
An Hồng
|
Bắc Sơn
|
Nam Sơn
|
Lê Lợi
|
Đặng Cương
|
Đồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
An Đồng
|
Hồng Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.748,27
|
46,56
|
155,92
|
175,97
|
56,41
|
97,59
|
32,42
|
124,40
|
118,85
|
64,94
|
50,24
|
119,68
|
160,66
|
185,36
|
74,48
|
132,32
|
152,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.454,14
|
31,66
|
138,13
|
163,61
|
51,78
|
84,05
|
28,97
|
122,23
|
98,20
|
63,64
|
46,04
|
104,97
|
115,63
|
141,07
|
57,24
|
98,45
|
108,44
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.441,57
|
31,66
|
138,13
|
163,61
|
51,78
|
84,05
|
28,97
|
122,23
|
98,20
|
63,64
|
46,04
|
104,97
|
107,78
|
141,07
|
57,24
|
93,74
|
108,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
37,59
|
-
|
1,55
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,53
|
-
|
-
|
-
|
33,90
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
151,64
|
4,45
|
11,57
|
10,24
|
2,98
|
13,20
|
-
|
-
|
16,08
|
0,64
|
3,34
|
11,02
|
-
|
27,23
|
6,22
|
12,54
|
32,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
99,50
|
9,95
|
4,67
|
1,42
|
1,65
|
0,34
|
3,45
|
2,18
|
3,04
|
0,66
|
0,15
|
3,69
|
11,14
|
17,07
|
7,32
|
20,92
|
11,86
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
5,41
|
0,50
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
3,70
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,25
|
1,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp
không phải đất ở
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN AN
DƯƠNG, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT An Dương
|
Lê Thiện
|
Đại Bản
|
An Hòa
|
Hồng Phong
|
Tân Tiến
|
An Hưng
|
An Hồng
|
Bắc Sơn
|
Nam Sơn
|
Lê Lợi
|
Đặng Cương
|
Đồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
An Đồng
|
Hồng Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ … +(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,23
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
1,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,07
|
3,24
|
1,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,57
|
0,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,57
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
15,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,58
|
1,57
|
1,15
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,10
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,49
|
0,10
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 3565/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3565/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng
811
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|