Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3501/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Củ Chi Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3501/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3501/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CỦ CHI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 của Quốc hội về Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính
quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP
ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm
2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi
đất: dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục
các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần
thu hồi đất; dự án có chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn
Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân
Thành phố về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi
đất; dự án có chuyền mục đích
đất lúa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất;
dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất
rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất
rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua
danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Củ Chi tại văn bản số 3345/UBND-TNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022 về việc bổ sung, chỉnh sửa và
hoàn thiện góp ý của các thành viên Hội đồng thẩm định
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi và Tờ
trình số 8251/TTr-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 của huyện Củ Chi; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7954/TTr-STNMT-QLĐ ngày 20
tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi và các Sở-ngành có liên quan
có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi:
a) Kiểm tra, rà soát các chỉ tiêu
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đảm bảo các nguyên tắc thể hiện tại Kế hoạch số 6579/KH-STNMT-QLĐ ngày 15 tháng 10 năm 2021
của Sở Tài nguyên và Môi trường và cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 đồng thời với quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025 trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.
b) Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết
hồ sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân
chậm thực hiện, vướng mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ
trương đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã
đăng ký kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn,
khả thi; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đối với các công trình - dự án đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019
trở về trước.
c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được
phê duyệt và đảm bảo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố và quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.
d) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
đ) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các
Sở-ngành có liên quan:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện
Củ Chi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng
đất và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Xác định, cân đối các nguồn vốn để
thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý
hoặc báo cáo đề xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện
khả thi; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm
năng về đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban- Ngành có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT/TN).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CỦ
CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Củ Chi
|
Trung Lập Hạ
|
Thái Mỹ
|
Nhuận Đức
|
Phước Hiệp
|
Tân An Hội
|
Phước Thạnh
|
Trung Lập Thượng
|
An Nhơn Tây
|
An Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ (...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Loại đất
|
|
43.477,18
|
379,92
|
1.699,95
|
2.414,03
|
2.176,05
|
1.965,36
|
3.005,50
|
1.507,42
|
2.323,00
|
2.89035
|
2.432,43
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
30.395,78
|
146,46
|
1.312,70
|
1.873,71
|
1.619,82
|
1.498,48
|
2.073,57
|
1.182,45
|
1.944,15
|
2.087,55
|
1.979,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.718,67
|
|
440,94
|
598,55
|
278,24
|
241,19
|
484,99
|
579,94
|
1.111,32
|
215,57
|
4,80
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.061,43
|
|
413,68
|
389,41
|
88,81
|
21,65
|
256,19
|
473,27
|
1.119,31
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
7.486,78
|
25,81
|
286,81
|
311,88
|
395,67
|
472,93
|
313,08
|
294,64
|
204,14
|
575,94
|
710,97
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
15.102,31
|
120,44
|
543,50
|
868,69
|
913,91
|
596,36
|
1.258,39
|
293,42
|
600,54
|
1.287,34
|
1.208,01
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
180,01
|
|
|
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
197,10
|
|
|
49,70
|
|
147,40
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
322,03
|
0,22
|
38,15
|
12,47
|
22,29
|
40,59
|
15,43
|
12,59
|
23,94
|
4,99
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
388,88
|
|
3,30
|
32,43
|
7,48
|
|
1,69
|
1,87
|
4,21
|
3,71
|
55,80
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
13.081,40
|
233,46
|
387,25
|
540,32
|
556,23
|
466,88
|
931,93
|
324,97
|
378,85
|
802,70
|
452,85
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
886,84
|
2,90
|
0,92
|
2,69
|
14,71
|
3,21
|
220,48
|
0,72
|
0,10
|
|
12,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
63,75
|
1,23
|
|
|
0,43
|
|
1,08
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.178,11
|
4,64
|
27,86
|
|
|
|
136,69
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
50,00
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
142,69
|
1,45
|
0,39
|
0,92
|
|
21,85
|
36,33
|
2,41
|
4,04
|
0,66
|
2,83
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SK.C
|
564,43
|
12,54
|
11,70
|
3,65
|
34,92
|
6,55
|
6,71
|
4,59
|
8,08
|
3,18
|
8,92
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.772,43
|
79,26
|
225,19
|
337,33
|
275,60
|
307,22
|
309,45
|
174,35
|
207,88
|
230,50
|
221,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.709.50
|
53,72
|
167,25
|
156,29
|
172,93
|
92,84
|
193,96
|
112,93
|
141,58
|
156,63
|
130,31
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
865,01
|
2,19
|
29,31
|
102,68
|
47,50
|
48,10
|
73,20
|
34,00
|
47,07
|
23,23
|
71,33
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
77,10
|
2,06
|
0,19
|
1,41
|
0,29
|
0,63
|
0,22
|
0,22
|
0,43
|
2,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
21,03
|
0,49
|
0,26
|
0,18
|
0,17
|
0,11
|
8,40
|
0,27
|
0,12
|
4,04
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
162,78
|
13,71
|
4,80
|
3,40
|
21,17
|
3,68
|
3,48
|
4,64
|
4,42
|
8,18
|
6,81
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
116,23
|
0,93
|
0,99
|
2,37
|
5,43
|
|
2,69
|
|
3,01
|
2,53
|
2,24
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
46,79
|
|
12,87
|
0,18
|
9,06
|
|
0,40
|
0,10
|
|
1,53
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,85
|
0,73
|
0,05
|
0,04
|
|
0,06
|
0,08
|
0,02
|
0,04
|
0,13
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
108,07
|
|
|
|
6,52
|
|
|
|
0,08
|
|
0,20
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
195,89
|
|
|
45,31
|
0,64
|
149,22
|
0,11
|
|
|
0,07
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
37,70
|
3,67
|
0,49
|
1,82
|
0,13
|
0,39
|
0,93
|
0,21
|
1,15
|
1,58
|
1,61
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
407,58
|
0,94
|
8,96
|
23,66
|
11,76
|
12,19
|
25,99
|
21,78
|
9,58
|
26,42
|
8,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
16,93
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
3,24
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,96
|
0,72
|
0,03
|
|
|
|
|
0,20
|
0,42
|
0,89
|
0,14
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
17,68
|
0,48
|
0,55
|
0,36
|
1,32
|
0,32
|
1,18
|
0,31
|
0,82
|
1,45
|
1,16
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
488,31
|
0,62
|
|
|
|
|
1.14
|
|
|
254,45
|
20,75
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3.642,07
|
|
119,02
|
187,34
|
141,06
|
125,21
|
203,97
|
119,25
|
156,61
|
257,90
|
113,46
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
265,14
|
125,08
|
|
|
|
|
9,15
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
22,46
|
4,14
|
0,37
|
0,88
|
0,63
|
1,43
|
1,13
|
0,77
|
1,23
|
0,56
|
0,46
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,93
|
0,86
|
0,02
|
0,05
|
|
|
1,50
|
|
|
0,50
|
0,55
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
13,10
|
0,26
|
0,96
|
0,57
|
0,04
|
1,10
|
3,07
|
0,34
|
0,10
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
903,64
|
|
|
|
37,52
|
|
|
|
|
52,49
|
60,03
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
55,12
|
|
|
6,52
|
|
|
|
22,22
|
|
1,01
|
10,87
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,85
|
|
0,27
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
33.362,77
|
382,41
|
1.026,96
|
1.981,04
|
1.57338
|
1.705,84
|
2.77234
|
1.194,84
|
1.776,47
|
2.107,71
|
1.732,89
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
4.623,84
|
382,41
|
|
|
|
781,36
|
1.811,83
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
9.219,10
|
|
173,88
|
1.020,43
|
62,81
|
51,66
|
|
449,30
|
883,24
|
257,04
|
1.167,46
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
743,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
349,85
|
162,29
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
1.491,43
|
|
38,70
|
|
77,10
|
145,76
|
260,99
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KIM
|
304,59
|
|
|
|
|
|
304,59
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
16.980,04
|
|
814,37
|
960,61
|
1.433,37
|
727,06
|
394,83
|
745,54
|
893,23
|
1.500,82
|
403,13
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Bình Mỹ
|
Hòa Phú
|
Phú Hòa Đông
|
Phước Vĩnh An
|
Tân Phú
Trung
|
Tân Thạnh Đông
|
Tân Thạnh Tây
|
Trung An
|
Tân
Thông Hội
|
Phú Mỹ Hưng
|
Phạm Văn Cội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ (...)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
I
|
Loại đất
|
|
43.477,18
|
2.538,74
|
905,37
|
2.176,54
|
1.622,99
|
3.077,19
|
2.650,40
|
1.148,18
|
1.999,56
|
1.787,47
|
2.447,22
|
2.329,61
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
30.395,78
|
1.531,72
|
419,70
|
1.503,48
|
794,36
|
1.850,02
|
1.798,81
|
821,04
|
1.346,35
|
996,98
|
1.707,35
|
1.907,49
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.718,67
|
77,69
|
|
158,55
|
259,71
|
963,74
|
873,27
|
318,69
|
24,71
|
40,15
|
46,61
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.061,43
|
|
|
167,23
|
256,48
|
957,69
|
659,99
|
167,19
|
28,64
|
31,41
|
30,48
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
7.486,78
|
686,24
|
159,22
|
214,20
|
214,85
|
395,93
|
501,17
|
111,23
|
721,69
|
513,22
|
155,66
|
221,51
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
15.102,31
|
758,35
|
260,28
|
1.113,81
|
278,68
|
465,00
|
404,20
|
370,29
|
567,79
|
425,54
|
1498,14
|
1.269,64
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
180,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177,78
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
197,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
322,03
|
8,62
|
0,21
|
12,11
|
11,93
|
15,30
|
14,08
|
11,78
|
32,16
|
18,06
|
6,94
|
20,18
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
388,88
|
0,83
|
|
4,82
|
29,18
|
10,04
|
6,10
|
9,06
|
|
|
|
218,38
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PM
|
13.081,40
|
1.007,02
|
485,67
|
673,06
|
828,63
|
1.227,17
|
851,58
|
327,14
|
653,21
|
790,49
|
739,87
|
422,12
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
886,84
|
0,93
|
|
|
413,07
|
7,14
|
|
1,51
|
|
|
95,89
|
110,56
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
63,75
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
0,16
|
0,54
|
|
60,05
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.178,11
|
138,03
|
178,20
|
|
|
556,33
|
99,80
|
|
|
36,56
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
142,69
|
3,58
|
1,12
|
0,98
|
0,89
|
9,17
|
1,26
|
1,58
|
46,09
|
6,00
|
1,13
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
564,43
|
44,40
|
14,69
|
29,34
|
42,19
|
76,54
|
98,54
|
44,78
|
2,98
|
100,69
|
3,52
|
5,93
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,87
|
|
|
|
|
|
|
|
5,87
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.772,43
|
198,74
|
123,11
|
270,43
|
166,42
|
301,06
|
304,80
|
132,38
|
201,38
|
282,40
|
266,26
|
156,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2.709,50
|
172,43
|
41,33
|
96,29
|
120,69
|
154,18
|
232,74
|
93,37
|
75,79
|
124,47
|
114,55
|
105,24
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
865,01
|
10,32
|
14,47
|
23,40
|
15,16
|
89,93
|
21,95
|
23,38
|
105,07
|
35,35
|
37,65
|
9,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
77,10
|
0,32
|
50,86
|
|
12,47
|
|
0,12
|
0,57
|
3,00
|
0,98
|
0,26
|
1,05
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
21,03
|
0,09
|
0,32
|
0,24
|
0,13
|
4,73
|
0,50
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
162,78
|
7,00
|
5,09
|
5,89
|
3,84
|
7,54
|
11,70
|
2,98
|
4,30
|
12,33
|
3,18
|
24,66
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
116,23
|
1,38
|
0,88
|
0,56
|
0,82
|
1,51
|
1,03
|
1,86
|
|
84,80
|
1,54
|
1,67
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
46,79
|
0,66
|
0,09
|
1,39
|
|
15,95
|
3,00
|
|
1,53
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,85
|
|
|
0,02
|
0,04
|
0,11
|
0,23
|
0,03
|
|
0,12
|
0,04
|
0,08
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử- văn hóa
|
DDT
|
108,07
|
|
|
0,24
|
|
0,21
|
|
|
0,58
|
|
100,24
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
195,89
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
37,70
|
4,78
|
0,97
|
5,11
|
|
4,47
|
2,57
|
0,14
|
1,82
|
5,38
|
0,49
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
407,58
|
1,43
|
8,41
|
137,24
|
13,27
|
22,05
|
30,68
|
9,07
|
8,74
|
18,33
|
8,10
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
16,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
13,25
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,96
|
0,32
|
0,68
|
0,05
|
|
0,37
|
0,28
|
0,30
|
0,41
|
0,15
|
0,02
|
0,97
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
17,68
|
0,87
|
0,72
|
0,62
|
0,28
|
0,95
|
0,34
|
1,15
|
0,34
|
2,33
|
1,25
|
0,89
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
488,31
|
0,61
|
|
0,20
|
|
|
|
0,03
|
|
|
209,97
|
0,53
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
3.642,07
|
342,34
|
122,40
|
224,91
|
196,42
|
274,72
|
270,20
|
129,33
|
261,74
|
227,67
|
85,51
|
83,01
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
265,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130,92
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,46
|
1,03
|
0,48
|
0,84
|
0,30
|
0,44
|
1,17
|
0,36
|
1,34
|
0,30
|
1,03
|
3,56
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,93
|
|
2,19
|
|
|
|
|
0,94
|
|
|
|
0,31
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
13,10
|
1,06
|
0,78
|
0,08
|
1,69
|
0,83
|
0,84
|
0,03
|
0,47
|
0,89
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
903,64
|
275,42
|
41,99
|
142,47
|
7,09
|
|
74,14
|
15,05
|
132,86
|
|
64,57
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
55,12
|
|
|
3,18
|
0,01
|
|
|
|
|
2,20
|
8,70
|
0,40
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,85
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
2,04
|
|
3
|
Đã chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
33.362,77
|
2.060,35
|
677,72
|
1.638,44
|
90431
|
2.943,53
|
1.930,69
|
548,10
|
1230,95
|
1575,40
|
1.898,50
|
1.701,09
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
4.623,84
|
|
|
|
|
419,26
|
|
|
|
1.228,99
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
9.219,10
|
200,97
|
|
360,53
|
|
977,72
|
1.019,10
|
|
|
|
1.058,66
|
1.536,29
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
743,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231,62
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
1.491,43
|
168,08
|
176,56
|
|
|
573,68
|
50,54
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
304,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
16.980,04
|
1.691,29
|
501,16
|
1.277,91
|
904,31
|
972,87
|
861,04
|
548,10
|
1.230,95
|
346,42
|
608,22
|
164,80
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên.
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Củ Chi
|
Trung Lập Hạ
|
Thái Mỹ
|
Nhuận Đức
|
Phước Hiệp
|
Tân An Hội
|
Phước Thạnh
|
Trung Lập Thượng
|
An Nhơn Tây
|
An Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
836,27
|
0,47
|
70,78
|
50,91
|
107,75
|
123,66
|
17,24
|
23,41
|
13,64
|
2,23
|
2,48
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
298,19
|
|
57,32
|
|
48,20
|
47,58
|
10,95
|
13,44
|
10,27
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
29,69
|
|
|
1,97
|
0,45
|
11,23
|
10,22
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
118,67
|
0,05
|
8,21
|
0,58
|
25,41
|
8,41
|
1,40
|
2,74
|
1,71
|
0,82
|
2,33
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
417,46
|
0,42
|
4,87
|
50,33
|
34,14
|
67,67
|
4,84
|
7,23
|
1,65
|
1,41
|
0,15
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,74
|
|
0,39
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
107,39
|
1,20
|
1,00
|
|
6,88
|
28,99
|
3,88
|
1,54
|
0,25
|
0,01
|
0,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
19,89
|
|
|
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,57
|
|
0,04
|
|
|
|
1,52
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,71
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
55,08
|
|
0,60
|
|
1,50
|
26,36
|
1,16
|
1,09
|
0,25
|
|
0,05
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
41,09
|
|
0,01
|
|
0,11
|
21,97
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
12,18
|
|
0,58
|
|
1,28
|
4,39
|
1,16
|
1,05
|
0,25
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
12,17
|
|
0,36
|
|
2,36
|
2,63
|
0,34
|
0,05
|
|
0,01
|
0,35
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ Sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
12,59
|
|
|
|
2,91
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Bình Mỹ
|
Hòa Phú
|
Phú Hòa Đông
|
Phước Vĩnh An
|
Tân Phú Trung
|
Tân Thạnh Đông
|
Tân Thạnh Tây
|
Trung An
|
Tân Thông Hội
|
Phú Mỹ Hưng
|
Phạm Văn Cội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ (…)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
836,27
|
27,73
|
4,84
|
7,59
|
25,15
|
5,45
|
94,06
|
46,79
|
4,72
|
25,63
|
|
181,74
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
298,19
|
8,64
|
0,30
|
1,50
|
13,72
|
2,35
|
48,62
|
22,55
|
0,18
|
12,58
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
11,69
|
|
45,68
|
3,45
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
118,67
|
8,96
|
4,28
|
3,23
|
1,75
|
2,68
|
27,75
|
1,02
|
4,22
|
12,85
|
|
0,26
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
417,46
|
10,13
|
0,26
|
2,78
|
9,16
|
0,24
|
17,42
|
22,89
|
0,32
|
0,20
|
|
181,35
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
| |