|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/2020/QĐ-UBND Đơn giá thống kê đất đai hàng năm tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
35/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2020/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
hiểm xã hội về Bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức
lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử
dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Quy định Định mức kinh tế
- kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 893/TTr-STNMT ngày 03/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên
địa bàn tỉnh Bình Phước như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Bình Phước đối với
cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp;
công chức địa chính ở xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân khác có liên
quan đến việc thực hiện thống kê đất đai.
2. Đơn giá thống kê đất đai hàng năm
trên địa bàn tỉnh Bình Phước là đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (có
các biểu chi tiết và phụ lục kèm theo).
3. Trường hợp Chính phủ điều chỉnh mức
lương cơ sở thì áp dụng mức lương cơ sở quy định mới của Chính phủ để tính toán
vào đơn giá.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12
năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Đơn giá thống kê đất đai
hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động,
Thương binh và Xã hội; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Bình Phước; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm CNTTTT;
- LĐVP, Các phòng;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 370).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
Biểu 1
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NGÀY NHÂN
CÔNG KỸ THUẬT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày
30 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Chức
danh
|
Bậc
|
Hệ
số
|
Lương
cấp bậc
|
Phụ
cấp Lưu động 0,4
|
Phụ
cấp tổ trưởng 0,2/5
|
Các
khoản đóng góp (Bảo hiểm XH, YT, TNLĐ KPCĐ)
|
Lương
tháng
|
Đơn giá ngày công
|
0,4
|
0,2/5
|
23,5%
|
I
|
NGOẠI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KỸ SƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư bậc 1 (KS1)
|
1
|
2,34
|
3.486.600
|
596.000
|
59.600
|
973.417
|
5.115.617
|
196.755
|
|
Kỹ sư bậc 2 (KS2)
|
2
|
2,67
|
3.978.300
|
596.000
|
59.600
|
1.088.967
|
5.722.867
|
220.110
|
|
Kỹ sư bậc 3 (KS3)
|
3
|
3,00
|
4.470.000
|
596.000
|
59.600
|
1.204.516
|
6.330.116
|
243.466
|
|
Kỹ sư bậc 4 (KS4)
|
4
|
3,33
|
4.961.700
|
596.000
|
59.600
|
1.320.066
|
6.937.366
|
266.822
|
|
Kỹ sư bậc 5
(KS5)
|
5
|
3,66
|
5.453.400
|
596.000
|
59.600
|
1.435.615
|
7.544.615
|
290.178
|
|
Kỹ sư bậc 6 (KS6)
|
6
|
3,99
|
5.945.100
|
596.000
|
59.600
|
1.551.165
|
8.151.865
|
313.533
|
|
Kỹ sư bậc 7 (KS7)
|
7
|
4,32
|
6.436.800
|
596.000
|
59.600
|
1.666.714
|
8.759.114
|
336.889
|
2
|
KỸ THUẬT VIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên 3 (KTV3)
|
3
|
2,26
|
3.367.400
|
596.000
|
59.600
|
945.405
|
4.968.405
|
191.093
|
|
Kỹ thuật viên 4 (KTV4)
|
4
|
2,46
|
3.665.400
|
596.000
|
59.600
|
1.015.435
|
5.336.435
|
205.248
|
|
Kỹ thuật viên 5 (KTV5)
|
5
|
2,66
|
3.963.400
|
596.000
|
59.600
|
1.085.465
|
5.704.465
|
219.403
|
|
Kỹ thuật viên 6 (KTV6)
|
6
|
2,86
|
4.261.400
|
596.000
|
59.600
|
1.155.495
|
6.072.495
|
233.558
|
|
Kỹ thuật viên 7 (KTV7)
|
7
|
3,06
|
4.559.400
|
596.000
|
59.600
|
1.225.525
|
6.440.525
|
247.713
|
|
Kỹ thuật viên
8 (KTV8)
|
8
|
3,26
|
4.857.400
|
596.000
|
59.600
|
1.295.555
|
6.808.555
|
261.868
|
|
Kỹ thuật viên 9 (KTV9)
|
9
|
3,46
|
5.155.400
|
596.000
|
59.600
|
1.365.585
|
7.176.585
|
276.023
|
|
Kỹ thuật viên 10 (KTV10)
|
10
|
3,66
|
5.453.400
|
596.000
|
59.600
|
1.435.615
|
7.544.615
|
290.178
|
II
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KỸ SƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư bậc 1 (KS1)
|
1
|
2,34
|
3.486.600
|
|
59.600
|
833.357
|
4.379.557
|
168.445
|
|
Kỹ sư bậc 2 (KS2)
|
2
|
2,67
|
3.978.300
|
|
59.600
|
948.907
|
4.986.807
|
191.800
|
|
Kỹ sư bậc 3 (KS3)
|
3
|
3,00
|
4.470.000
|
|
59.600
|
1.064.456
|
5.594.056
|
215.156
|
|
Kỹ sư bậc 4 (KS4)
|
4
|
3,33
|
4.961.700
|
|
59.600
|
1.180.006
|
6.201.306
|
238.512
|
|
Kỹ sư bậc 5 (KS5)
|
5
|
3,66
|
5.453.400
|
|
59.600
|
1.295.555
|
6.808.555
|
261.868
|
|
Kỹ sư bậc 6
(KS6)
|
6
|
3,99
|
5.945.100
|
|
59.600
|
1.411.105
|
7.415.805
|
285.223
|
|
Kỹ sư bậc 7
(KS7)
|
7
|
4,32
|
6.436.800
|
|
59.600
|
1.526.654
|
8.023.054
|
308.579
|
2
|
KỸ THUẬT VIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên 3 (KTV3)
|
3
|
2,26
|
3.367.400
|
|
59.600
|
805.345
|
4.232.345
|
162.783
|
|
Kỹ thuật viên 4 (KTV4)
|
4
|
2,46
|
3.665.400
|
|
59.600
|
875.375
|
4.600.375
|
176.938
|
|
Kỹ thuật viên 5 (KTV5)
|
5
|
2,66
|
3.963.400
|
|
59.600
|
945.405
|
4.968.405
|
191.093
|
|
Kỹ thuật viên 6 (KTV6)
|
6
|
2,86
|
4.261.400
|
|
59.600
|
1.015.435
|
5.336.435
|
205.248
|
|
Kỹ thuật viên 7 (KTV7)
|
7
|
3,06
|
4.559.400
|
|
59.600
|
1.085.465
|
5.704.465
|
219.403
|
|
Kỹ thuật viên 8 (KTV8)
|
8
|
3,26
|
4.857.400
|
|
59.600
|
1.155.495
|
6.072.495
|
233.558
|
|
Kỹ thuật viên 9 (KTV9)
|
9
|
3,46
|
5.155.400
|
|
59.600
|
1.225.525
|
6.440.525
|
247.713
|
|
Kỹ thuật viên 10 (KTV10)
|
10
|
3,66
|
5.453.400
|
|
59.600
|
1.295.555
|
6.808.555
|
261.868
|
III
|
CÔNG LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
165.000
|
Ghi chú: Thời gian lao động 26
ngày/tháng
Biểu 2
CHI PHÍ LAO ĐỘNG THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP
XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Nội
dung công việc
|
ĐVT
|
Định
biên
|
Định
mức (Công/xã)
|
Đơn giá lương ngày (đồng/nhóm)
|
Thành
tiền (đồng/xã)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Bộ/xã
|
1KTV4
|
1,00
|
176.938
|
176.938
|
1.2
|
Đánh giá, lựa chọn tài liệu, dữ liệu
|
Bộ/xà
|
1KTV4
|
1,00
|
176.938
|
176.938
|
1.3
|
Chuẩn bị biểu mẫu phục vụ thống kê đất đai
|
Bộ/xã
|
1KTV4
|
1,00
|
176.938
|
176.938
|
2
|
Rà soát để xác định và chỉnh lý
bản đồ kiểm kê đất đai đối với các trường hợp biến
động
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, xác định
và tổng hợp các trường hợp biến động đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê hoặc tiếp nhận bản tổng
hợp các trường hợp biến động do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến.
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đối với xã
có cơ sở dữ liệu được khai thác sử dụng tại
cấp xã thì rà soát cơ sở dữ liệu đất đai để xác định và tổng hợp
các trường hợp biến động
|
Bộ/xã
|
1KTV4
|
1,00
|
176.938
|
176.938
|
2 1 2
|
Đối với xã không có cơ sở dữ liệu
được khai thác sử dụng tại cấp xã thì tiếp nhận bản tổng
hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn phòng Đăng ký đất đai
chuyển đến; đối chiếu với các thông báo chỉnh lý hồ sơ địa
chính đã tiếp nhận trong năm để cập nhật bổ sung (nếu có).
|
Bộ/xã
|
1KTV4
|
0,50
|
176.938
|
88.469
|
2.2
|
Rà soát thực địa các trường hợp đã
thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê theo bản tổng
hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn phòng Đăng ký đất đai
chuyển đến (hoặc do Ủy ban nhân dân xã thực hiện đối với trường hợp tại điểm
2.1.1) để xác định và chỉnh lý sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến
động vào bản tổng hợp các trường hợp
biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính, nhưng chưa thực hiện trong thực tế.
|
Khoanh/xã
|
1KTV4
|
4,00
|
205.248
|
820.990
|
2.3
|
Chỉnh lý vào bản đồ kiểm kê đất đai
dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại
đất, loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất
trong năm thống kê từ kết quả rà soát tại điểm 2.2.
|
Khoanh/xã
|
1
KTV4
|
2,40
|
176.938
|
424.650
|
|
3
|
Tổng hợp số liệu thống kê hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
|
Bộ/xã
|
1KTV4
|
3,00
|
176.938
|
530.813
|
|
4
|
Phân tích số liệu, đánh giá hiện
trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai
của địa phương
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ
cấu sử dụng đất
|
Bộ/xã
|
1KTV4
|
2,00
|
176.938
|
353.875
|
|
4.2
|
Phân tích, đánh giá biến động sử
dụng đất đai
|
Bộ/xã
|
1KTV4
|
1,00
|
176.938
|
176.938
|
|
5
|
Xây dựng báo cáo kết quả thống
kê đất đai
|
Bộ/xã
|
1KTV4
|
4,00
|
176.938
|
707.750
|
|
6
|
Hoàn thiện, trình duyệt, in sao
và giao nộp báo cáo kết quả thống kê đất đai
|
Bộ/xã
|
1KTV4
|
1,00
|
176.938
|
176.938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Do Bình phước là tỉnh chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai nên không áp dụng mục
2.1.1
Định mức tại Biểu nêu trên (không bao
gồm công việc tại điểm 2.2 và 2.3) tính cho xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích bằng
1.000 ha). Khi tính định mức cho từng xã cụ thể thì
căn cứ vào diện tích tự nhiên và mức độ khó khăn thực tế của xã
đó để tính theo công thức sau:
Mx = Mtbx x Kdtx x Kkv.Trong đó: Mx là mức lao động của xã cần tính; Mtbx là mức lao động
của xã trung bình;Kdtx hệ số quy mô diện tích cấp xã; Kkv là hệ số điều chỉnh khu
vực.
Định mức tại điểm 2.2 và 2.3 Bảng 1
tính cho xã có 16 khoanh biến động về hình thể, loại đất,
loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần thống kê (khi tính cho một khoanh đất thì
mức công tại điểm 2.2 và 2.3 chia cho 16 khoanh). Trường hợp xã có mức độ biến
động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 16 khoanh thì lấy mức tính cho một khoanh đất x số lượng khoanh thực tế
PHỤ
LỤC 1
Bảng:
Hệ số điều chỉnh khu vực (Kkv)
Hệ
số (Kkv)
|
Khu
vực
|
0,9
|
Các xã khu vực miền núi
|
1
|
Các xã khu vực đồng bằng
|
1.1
|
Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị
|
1.2
|
Các phường thuộc thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
1.3
|
Các phường thuộc quận
|
Bảng: Hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx)
Diện
tích tự nhiên (ha)
|
Hệ
số (Kdtx)
|
Công
thức tính
|
≤100
- 1.000
|
0,5 - 1,00
|
Hộ số của xã cần tính = 0,5+((1,0-0,5)
/ (1000-100))x(diện tích của xã cần tính - 100)
|
>1.000
- 2.000
|
1,01 - 1,10
|
Hệ số của xã cần tính = 1.01+((1,1 - 1,01) / (2000-1000)) x (diện
tích của xã cần tính - 1000)
|
>2.000-
5.000
|
1,11 - 1,20
|
Hệ số của xã
cần tính = 1,11+((1,2 - 1,11) / (5.000-2000)) x (diện tích của xã cần tính - 2000)
|
>5.000
- 10.000
|
1,21 – 1,30
|
Hệ số của xã cần
tính = 1.21 +((1,3 - 1,21) / (10.000 - 5000)) x (diện tích của xã cần tính - 5000)
|
>10.000-150.000
|
1,31 - 1,40
|
Hệ số của xã cần
tính = 1,31 + ((1,1,31) / (150.000-10.000)) x (diện tích của xã cần tính - 10.000)
|
Biểu
3
BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỤNG CỤ THỐNG KÊ ĐẤT
ĐAI CẤP XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Nguyên
giá dụng cụ (đồng)
|
Đơn
giá đồng/ca
|
Định
mức (Ca/xã)
|
Thành
tiền (đồng/xã)
|
I
|
Dụng cụ thực hiện thống kê đất
đai cấp xã (gồm tính dụng cụ nhỏ, phụ 5% )
|
|
40.324
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
420.000
|
269
|
17,00
|
4.577
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
60
|
200.000
|
128
|
17,00
|
2.179
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.000.000
|
641
|
17,00
|
10.897
|
4
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
60
|
3.000.000
|
1.923
|
4,50
|
8.654
|
5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
60
|
300.000
|
192
|
4,85
|
933
|
6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
Cái
|
60
|
220.000
|
141
|
4,85
|
684
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
36
|
40.000
|
43
|
4,85
|
207
|
8
|
Máy tính bấm số
|
Cái
|
60
|
100.000
|
64
|
5,80
|
372
|
9
|
USB (4 GB)
|
Cái
|
12
|
300.000
|
962
|
2,00
|
1.923
|
10
|
Điện năng
|
k\v
|
36
|
1.200
|
1.200
|
6,98
|
8.376
|
11
|
Dụng cụ có giá
trị thấp chưa được quy định trong bảng mức
|
%
|
|
|
|
5%
|
1.521
|
PHÂN
BỔ CHO NỘI DUNG CÔNG
VIỆC
|
|
Nội dung công việc
|
|
Hệ số
|
40.324
|
1
|
Rà soát thực địa các trường hợp đã
thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê theo bản tổng
hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn
phòng Đăng ký đất đai chuyển đến (hoặc do Ủy ban nhân
dân xã thực hiện đối với trường hợp tại điểm 2.1.1) đề xác định và chỉnh lý
sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến động vào
bản tổng hợp các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ
tục hành chính, nhưng chưa thực hiện trong thực tế
|
|
0,183
|
7.379
|
2
|
Chỉnh lý vào bản đồ kiểm kê đất đai
dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất trong năm thống kê từ kết quả rà soát tại
điểm 2.2
|
|
0,110
|
4.436
|
3
|
Tổng các nội
dung công việc còn lại
|
|
0,707
|
28.509
|
Biểu 4
BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬT LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT
ĐAI CẤP XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá (đồng/ĐV vật liệu
|
Định
mức (tính cho 01 xã)
|
Thành
tiền (đồng/xã)
|
I
|
Vật liệu công tác thống kê đất
đai cấp xã (gồm vật liệu nhỏ và hao hụt 8%)
|
|
|
277.020
|
1
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
550.000
|
0,05
|
27.500
|
2
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
2.000.000
|
0,05
|
100.000
|
3
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
300.000
|
0,15
|
45.000
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
5.000
|
2,00
|
10.000
|
5
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
2.500
|
3,00
|
7.500
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
45.000
|
1,00
|
45.000
|
7
|
Giấy A3
|
Ram
|
70.000
|
0,20
|
14.000
|
8
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
1.500
|
5,00
|
7.500
|
9
|
Vật liệu có giá trị thấp chưa được
quy định trong bảng mức
|
%
|
|
8%
|
20.520
|
Biểu 5
BẢNG TÍNH CHI PHÍ THIẾT BỊ THỐNG KÊ ĐẤT
ĐAI CẤP XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất
|
Thời gian sử dụng máy (năm)
|
Nguyên
giá thiết bị (đồng)
|
Đơn
giá đồng/ca
|
Định
mức (Ca/xã)
|
Thành
tiền (đồng/xã)
|
I
|
Thiết bị công tác thống kê đất
đai cấp xã
|
|
|
|
|
|
Tổng thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
134.698
|
|
Điện năng
|
|
|
|
|
|
|
176.328
|
1
|
Máy in khổ A4
|
Cái
|
0,5
|
5
|
7.118.000
|
2.847
|
0,90
|
2.562
|
2
|
Máy in khổ A3
|
Cái
|
0,5
|
5
|
25.000.000
|
10.000
|
0,45
|
4.500
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
5
|
12.000.000
|
4.800
|
17,00
|
81.600
|
4
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
5
|
5.000.000
|
2.000
|
4,25
|
8.500
|
5
|
Máy photocopy
A3
|
Cái
|
1,5
|
8
|
32.000.000
|
8.000
|
0,90
|
7.200
|
6
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
5
|
158.000.000
|
63.200
|
0,48
|
30.336
|
7
|
Điện năng
|
kW
|
|
|
1.200
|
1.200
|
146,94
|
176.328
|
Biểu 6
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP
XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định
số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình
Phước)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí lao động kỹ thuật
|
Chi
phí lao động phổ thông
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí sử dụng thiết bị
|
Chi
phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6+7+8+9
|
11=10x 15%
|
12=10+11
|
I
|
THỐNG
KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
|
xã
|
3.811.234
|
|
40.324
|
277.020
|
311.026
|
4.439.604
|
665.941
|
5.105.545
|
1.1
|
Các công việc
(trừ các công việc tại điểm 2.2,
2.3)
|
xã
|
2.565.594
|
|
28.509
|
277.020
|
311.026
|
3.182.149
|
477.322
|
3.659.472
|
1.2
|
Rà soát thực địa các trường hợp đã
thực hiện xong thủ tục hành chính về đất
đai trong năm thống kê theo bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến (hoặc do Ủy ban nhân dân xã thực hiện đối với trường
hợp tại điểm 2.1.1) để xác định và
chỉnh lý sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến
động vào bản tổng hợp các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính, nhưng chưa thực hiện trong thực tế
|
Khoanh/xã
|
820.990
|
|
7.379
|
|
|
828.369
|
124.255
|
952.625
|
1.3
|
Chỉnh lý vào bản đồ kiểm kê đất đai dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất,
loại đối tượng sử dụng
đất, đối tượng quản lý đất trong
năm thống kê từ kết quả rà soát tại điểm 2.2
|
Khoanh/xã
|
424.650
|
|
4.436
|
-
|
|
429.086
|
64.363
|
493.448
|
Biểu 7
CHI PHÍ LAO ĐỘNG THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP
HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày
30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Định
biên
|
Định
mức (công nhóm/huyện)
|
Đơn
giá lương ngày (nhóm)
|
Thành
tiền (Đồng/huyện)
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu
|
Bộ/huyện
|
1KTV6
|
1,00
|
205.248
|
205.248
|
1.2
|
Rà soát, tổng hợp các thửa đất có
biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng
đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai
trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục về đất đai liên
quan gửi Ủy ban nhân dân cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để
thực hiện thống kê đất đai hàng năm (trừ các xã đã có cơ
sở dữ liệu đất đai được khai thác sử dụng tại xã):
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Trường hợp đã có cơ sở dữ liệu đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã
|
Bộ/xã
|
1KTV6
|
1,00
|
205.248
|
205.248
|
1.2.2
|
Trường hợp chưa
có cơ sở dữ liệu đất đai
|
Thửa/huyện
|
1KTV6
|
11,25
|
205.248
|
2.309.034
|
2
|
Tiếp
nhận và kiểm đếm hồ sơ kết quả thống kê đất đai của cấp xã giao nộp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiếp nhận hồ sơ thống kê đất đai đã
hoàn thiện của cấp xã
|
Bộ/huyện
|
1KTV6
|
2,00
|
205.248
|
410.495
|
2.2
|
Kiểm đếm hồ sơ kết quả thống kê đất
đai của cấp xã
|
Bộ/huyện
|
1KS3
|
5,00
|
215.156
|
1.075.780
|
2.3
|
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số
liệu, báo cáo kết quả thống kê đất đai
|
Bộ/huyện
|
1KS3
|
2,00
|
215.156
|
430.312
|
3
|
Tổng
hợp số liệu thống kê đất đai cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, xử lý số liệu thống kê của cấp xã đối với các khu vực
tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính
|
Bộ/huyện
|
2KS3
|
3,00
|
430.312
|
1.290.936
|
|
3.2
|
Tổng hợp số liệu
thống kê đất đai cấp huyện
|
Bộ/huyện
|
1KS3
|
2,00
|
215.156
|
430.312
|
|
3.3
|
Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu
giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số
|
Bộ/huyện
|
1KS3
|
1,00
|
215.156
|
215.156
|
|
4
|
Phân tích số liệu, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai
của địa phương
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng
đất và tình hình biến động đất đai của địa phương
|
Bộ/huyện
|
1KS3
|
3,00
|
215.156
|
645.468
|
|
4.2
|
Phân tích, đánh
giá biến động sử dụng đất đai
|
Bộ/huyện
|
1KS3
|
3,00
|
215.156
|
645.468
|
|
4.3
|
Phân tích, đánh giá việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất trong năm của huyện
|
Bộ/huyện
|
1KS3
|
3,00
|
215.156
|
645.468
|
|
5
|
Xây dựng báo cáo kết quả thống
kê đất đai cấp huyện
|
Bộ/huyện
|
2KS3
|
5,00
|
430.312
|
2.151.560
|
|
6
|
Hoàn thiện, trình duyệt, in sao
và giao nộp báo cáo kết quả thống kê đất đai
|
Bộ/huyện
|
1KTV6
|
2,00
|
205.248
|
410.495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Do Bình phước là tỉnh chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
nên không áp dụng mục 1.2.1
Định mức tại Biểu nêu trên (không bao
gồm công việc tại điểm 1.2 ) tính cho huyện trung bình (có
15 đơn vị hành chính cấp xã); khi tính định mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ
vào số lượng đơn vị cấp xã thực tế của huyện để tính theo công thức sau: MH =
Mtbh x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)] Trong đó: MH là mức lao động
của huyện cần tính; Mtbh là mức lao động của huyện trung
bình; Kslx là số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện.
Định mức tại điểm 1.2.2 Biểu nêu trên
tính cho huyện có số lượng thừa biến động về hình thể, loại
đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần thống kê trung
bình hàng năm 450 thửa (15 xã x30 thửa/xã) (khi tính mức cho một thửa đất thì mức
công tại điểm 1.2.2 chia cho 450 thửa). Trường hợp huyện có mức độ biến động lớn
hơn hoặc nhỏ hơn 450 thửa thì lấy mức tính cho một thửa đất x số lượng thửa thực tế.
Biểu 8
BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỤNG CỤ THỐNG KÊ ĐẤT
ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời
hạn (tháng)
|
Nguyên
giá dụng cụ (đồng)
|
Đơn
giá: đồng/ca
|
Định
mức (Ca/huyện)
|
Thành
tiền (đồng/huyện)
|
I
|
Dụng cụ công tác thống kê đất
đai cấp huyện (gồm tính dụng cụ nhỏ, phụ 5%)
|
|
324.283
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
420.000
|
269
|
43,00
|
11.577
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
60
|
200.000
|
128
|
43,00
|
5.513
|
3
|
Tủ đề tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.000.000
|
641
|
43,00
|
27.564
|
4
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
60
|
3.000.000
|
1.923
|
10,75
|
20.673
|
5
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
2.500.000
|
1.603
|
31,00
|
49.679
|
6
|
Máy hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
3.000.000
|
1.923
|
4,65
|
8.942
|
7
|
Máy hút bụi 1,5kW
|
Cái
|
60
|
2.500.000
|
1.603
|
3,10
|
4.968
|
8
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
60
|
300.000
|
192
|
9,3
|
1.788
|
9
|
Quạt trần 0,1 kW
|
Cái
|
60
|
220.000
|
141
|
9,30
|
1.312
|
10
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
40.000
|
51
|
43.0
|
2.205
|
11
|
Máy tính bấm số
|
Cái
|
60
|
100.000
|
64
|
3,10
|
199
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
50.000
|
53
|
43,0
|
2.297
|
13
|
Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (1T)
|
Cái
|
36
|
500.000
|
534
|
10,5
|
5.609
|
14
|
Điện năng
|
kw
|
|
1.200
|
1.200
|
145,7
|
174.840
|
15
|
Dụng cụ có giá trị thấp chưa được
quy định trong bảng mức
|
%
|
|
|
|
5%
|
7.116
|
Biểu 9
BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬT LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT
ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn
giá vật liệu (đồng/đơn vị vật liệu)
|
Định
mức (tính cho 01 huyện)
|
Thành
tiền (đồng/huyện)
|
I
|
Vật
liệu công tác thống kê cấp huyện (gồm vật liệu nhỏ và hao hụt 8%)
|
1.155.600
|
1
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
2.000.000
|
0,20
|
400.000
|
2
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
550.000
|
0,30
|
165.000
|
3
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
300.000
|
0,30
|
90.000
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
5.000
|
4,00
|
20.000
|
5
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
2.500
|
12,00
|
30.000
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
45.000
|
5,00
|
225.000
|
7
|
Giấy A3
|
Ram
|
70.000
|
2,00
|
140.000
|
8
|
Vật liệu có giá trị thấp chưa được
quy định trong bảng mức
|
%
|
|
8%
|
85.600
|
Biểu 10
BẢNG TÍNH CHI PHÍ THIẾT BỊ THỐNG KÊ ĐẤT
ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất
|
Thời gian sử dụng máy (năm)
|
Nguyên
giá thiết bị (đồng)
|
Đơn
giá đồng/ca
|
Định
mức (Ca/huyện)
|
Thành
tiền (đồng/huyện)
|
I
|
Thiết bị công tác thống kê đất
đai cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Tổng thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
225.903
|
|
Điện năng
|
|
|
|
|
|
|
413.760
|
1
|
Máy in khổ A4
|
Cái
|
0,5
|
5
|
7.118.000
|
2.847
|
2,60
|
7.403
|
2
|
Máy in khổ A3
|
Cái
|
0,5
|
5
|
25.000.000
|
10.000
|
1,30
|
13.000
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
5
|
12.000.000
|
4.800
|
34,00
|
163.200
|
4
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
5
|
5.000.000
|
2.000
|
10,75
|
21.500
|
5
|
Máy photocopy A3
|
Cái
|
1,5
|
8
|
32.000.000
|
8.000
|
2,60
|
20.800
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
|
1.200
|
1.200
|
344,80
|
413.760
|
Biểu 11
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP
HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
11.959.560
|
|
2
|
Chi phí dụng cụ
|
324.283
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
1.155.600
|
|
4
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
639.663
|
|
5
|
Chi phí chung ( 1+2+3+4) x 15%
|
2.111.866
|
|
Tổng
cộng
|
16.190.972
|
|
Biểu 12
CHI PHÍ LAO ĐỘNG THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP
TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Định
biên
|
Định
mức (công nhóm/tỉnh)
|
Đơn giá lương ngày (đồng/nhóm)
|
Thành
tiền (đồng/tỉnh)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
-
|
1.1
|
Thu thập tài liệu
|
Bộ/tỉnh
|
1KS3
|
1,00
|
215.156
|
215.156
|
1.2
|
Rà soát tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực
hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống
kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ về thủ tục đất đai
liên quan gửi Ủy ban nhân dân cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống
kê đất đai hàng năm (trừ các đơn vị cấp xã đã xây dựng Cơ sở dữ liệu đất đai
sử dụng đồng bộ ở các cấp)
|
Thửa/tỉnh
|
1KS3
|
12,00
|
215.156
|
2.581.872
|
2
|
Tiếp
nhận và kiểm đếm hồ sơ kết quả kiểm kê đất đai của
cấp huyện (kết quả thống kê đất đai cấp huyện, thống kê đất quốc phòng, đất an ninh)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
thống kê đất đai của
cấp huyện giao nộp
|
Bộ/tỉnh
|
1KTV6
|
2,00
|
205.248
|
410.495
|
2.2
|
Kiểm đếm hồ sơ kết quả thống kê đất đai của cấp huyện
|
Bộ/tỉnh
|
1KS3
|
10.00
|
215.156
|
2.151.560
|
2.3
|
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số
liệu, báo cáo kết quả thống kê đất đai
|
Bộ/tỉnh
|
1KS3
|
3,00
|
215.156
|
645.468
|
3
|
Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, xử lý số liệu thống kê của cấp huyện đối với các khu vực
tranh chấp, chồng, hở địa giới hành
chính
|
Bộ/tỉnh
|
2KS3
|
2,00
|
430.312
|
860.624
|
3.2
|
Tổng hợp số
liệu thống kê đất đai cấp tỉnh
|
Bộ/tỉnh
|
1KS3
|
2,00
|
215.156
|
430.312
|
3.3
|
Rà soát, đối
chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy,
dạng số
|
Bộ/tỉnh
|
2KS3
|
3,00
|
430.312
|
1.290.936
|
4
|
Phân tích số liệu, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai
của địa phương
|
|
|
|
|
-
|
4.1
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng
đất
|
Bộ/tỉnh
|
1KS3
|
4,00
|
215.156
|
860.624
|
4.2
|
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng
đất
|
Bộ/tỉnh
|
1KS3
|
3,00
|
215.156
|
645.468
|
4.3
|
Phân tích, đánh giá việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất trong năm
|
Bộ/tỉnh
|
1KS3
|
4,00
|
215.156
|
860.624
|
5
|
Xây dựng báo cáo kết quả thống kê
đất đai cấp tỉnh
|
Bộ/tỉnh
|
2KS3
|
7,00
|
430.312
|
3.012.184
|
6
|
Hoàn thiện, trình duyệt, in sao
và giao nộp báo cáo kết quả thống kê đất đai
|
Bộ/tỉnh
|
2KTV6
|
1,00
|
410.495
|
410.495
|
Ghi chú:(1)
Định mức tại Biểu nêu trên (không bao gồm công việc tại
1.2) tính cho trung bình (tỉnh có 10 đơn vị cấp huyện);
khi tính định mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào số
lượng huyện thực tế của tỉnh để tính
theo công thức sau: Mt = Mtbt x [1 + 0,05 x (Kslh - 10)] Trong đó: Mt là mức lao động của tỉnh cần tính; Mtbt là mức lao động của tỉnh trung bình; Kslh là số lượng đơn vị cấp huyện
thuộc tỉnh.
(2) Định mức tại điểm 1.2 Biểu trên
tính cho tỉnh có số lượng thửa biến động
về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất có liên quan đến tổ chức sử dụng đất cần
thống kê trung bình hàng năm 300 thửa (10 huyện x30 thửa/huyện)
(khi tính mức cho một thửa đất thì mức công tại điểm 1.2 chia cho 300 thửa).
Trường hợp tỉnh có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 300 thửa thì lấy mức tính cho một thửa đất x số lượng thửa thực tế
Biểu 13
BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỤNG CỤ THỐNG KÊ ĐẤT
ĐAI CẤP TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời
hạn (tháng)
|
Nguyên
giá dụng cụ (đồng)
|
Đơn
giá đồng/ca
|
Định
mức (Ca/tỉnh)
|
Thành
tiền (đồng/tỉnh)
|
I
|
Dụng cụ công tác thống kê đất
đai cấp tỉnh (gồm tính dụng cụ nhỏ, phụ 5% )
|
|
|
434.096
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
420.000
|
269
|
67,00
|
18.038
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
60
|
200.000
|
128
|
67,00
|
8.590
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.000.000
|
641
|
67,00
|
42.949
|
4
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
60
|
3.000.000
|
1.923
|
16,75
|
32.212
|
5
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
2.500.000
|
1.603
|
55,00
|
88.141
|
6
|
Máy hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
3.000.000
|
1.923
|
3,35
|
6.442
|
7
|
Máy hút bụi 1,5kW
|
Cái
|
60
|
2.500.000
|
1.603
|
3,35
|
5.369
|
8
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
60
|
300.000
|
192
|
16,75
|
3.221
|
9
|
Quạt trần 0,1 kW
|
Cái
|
60
|
220.000
|
141
|
16,75
|
2.362
|
10
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
40.000
|
51
|
67,00
|
3.436
|
11
|
Máy tính bấm số
|
Cái
|
60
|
100.000
|
64
|
9,30
|
596
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
50.000
|
53
|
16,75
|
895
|
13
|
Ổ cứng ngoài
lưu trữ dữ liệu (2T)
|
Cái
|
36
|
1.560.000
|
1.667
|
16,75
|
27.917
|
14
|
Điện năng
|
kw
|
|
1.200
|
1.200
|
151,60
|
181.920
|
|
Dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong bảng mức
|
%
|
|
|
|
5%
|
12.008
|
Biểu 14
BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬT LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT
ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá vật liệu (đồng/đơn vị vật liệu)
|
Định
mức (tính cho 01 tỉnh)
|
Thành
tiền (đồng/tỉnh)
|
I
|
Vật liệu công tác thống kê đất
đai cấp tỉnh (gồm vật liệu nhỏ và hao hụt 8%)
|
|
2.111.400
|
1
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
550.000
|
0,50
|
275.000
|
2
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
2.000.000
|
0,50
|
1.000.000
|
3
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
300.000
|
0,80
|
240.000
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
5.000
|
6,00
|
30.000
|
5
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
2.500
|
18,00
|
45.000
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
45.000
|
5,00
|
225.000
|
7
|
Giấy A3
|
Ram
|
70.000
|
2,00
|
140.000
|
8
|
Dụng cụ có giá
trị thấp chưa được quy định trong bảng mức
|
%
|
|
8%
|
156.400
|
Biểu 15
BẢNG TÍNH CHI PHÍ THIẾT BỊ THỐNG KÊ ĐẤT
ĐAI CẤP TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất
|
Thời gian sử dụng máy (năm)
|
Nguyên
giá thiết bị (đồng)
|
Đơn giá đồng/ca
|
Định
mức (Ca/tỉnh)
|
Thành
tiền (đồng/tỉnh)
|
I
|
Thiết bị cho công tác thống kê đất
đai cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Tổng thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
339
194
|
|
Điện năng
|
|
|
|
|
|
|
612.960
|
1
|
Máy in khổ A4
|
Cái
|
0,5
|
5
|
7.118.000
|
2847,2
|
2,00
|
5.694
|
2
|
Máy in khô A3
|
Cái
|
0.5
|
5
|
25.000.000
|
10000
|
2,00
|
20.000
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,4
|
5
|
12.000.000
|
4800
|
55,00
|
264.000
|
4
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
5
|
5.000.000
|
2000
|
16,75
|
33.500
|
5
|
Máy photocopy A3
|
Cái
|
1,5
|
8
|
32.000.000
|
8000
|
2,00
|
16.000
|
6
|
Điện năng
|
kW
|
|
|
1.200
|
1.200
|
510,80
|
612.960
|
Biểu 16
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP
TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị
tính : đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
14.375.818
|
|
2
|
Chi phí dụng cụ
|
434.096
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
2.111.400
|
|
4
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
952.154
|
|
5
|
Chi phí chung
(1+2+3+4) x 15%
|
2.681.020
|
|
Tổng
cộng
|
20.554.488
|
|
Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 về Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.293
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|