|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND 2018 sửa đổi Quyết định 56/2017/QĐ-UBND Bình Phước
Số hiệu:
|
35/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2018/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
04 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU
CHỈNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC 1 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 56/2017/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2017 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng
9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng
6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng
6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh tại Công văn số 158/HĐND-KT ngày 19 tháng 7 năm 2018 về việc thỏa thuận
điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Chơn Thành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 2688/TTr-STC ngày 02 tháng 10 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Phụ lục 1
ban hành kèm theo Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của
UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm
2018 như sau: Chi tiết tại Phụ lục (điều chỉnh) kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ngoài nội dung điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này các nội
dung khác vẫn thực hiện theo Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
năm 2018.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở:
Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện
Chơn Thành; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 10
năm 2018./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, TN&MT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng: TH, KT;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
PHỤ LỤC (ĐIỀU CHỈNH)
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM
2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƠN THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2018 của
UBND tỉnh Bình Phước)
Stt
|
Nội dung
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (điều chỉnh)
|
IV
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Thị trấn Chơn Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,91
|
|
- Khu vực 2
|
1,68
|
|
b) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,10
|
|
- Khu vực 2
|
2,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,91
|
|
c) Xã Thành Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,00
|
|
- Khu vực 2
|
2,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,71
|
|
d) Xã Minh Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,00
|
|
- Khu vực 2
|
2,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,71
|
|
đ) Xã Minh Lập
|
|
|
- Khu vực 1, 2
|
2,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,71
|
|
e) Xã Minh Thắng
|
2,00
|
|
g) Xã Nha Bích
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,00
|
|
- Khu vực 2
|
2,04
|
|
- Khu vực 3
|
2,00
|
|
h) Xã Minh Long
|
2,00
|
|
i) Xã Quang Minh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,71
|
|
- Khu vực 2
|
1,67
|
|
- Khu vực 3
|
1,58
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
4
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao
thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới thị trấn Chơn Thành đến cột
điện 166
|
2,02
|
|
+ Đoạn từ cột điện 166 đến phía Đông QL13 (đường
tổ ấp 1) và phía Tây QL13 (đường tổ ấp 2)
|
2,03
|
|
+ Đoạn từ phía Đông QL13 (đường tổ ấp 1) và phía
Tây QL13 (đường tổ ấp 2) đến đường đất đỏ (ranh giới ấp 3B và ấp 8, ấp 3A và ấp
9)
|
2,30
|
|
+ Đoạn từ đường đất đỏ (ranh giới ấp 3B và ấp 8)
đến trụ điện 225
|
2,03
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 225 đến ranh giới xã Tân Khai
- Hớn Quản
|
2,02
|
|
- Đường TTHC huyện Chơn Thành đi xã Minh Hưng (đoạn
từ ngã ba QL13 đến ranh giới TT Chơn Thành)
|
2,01
|
|
- Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đường số 8)
|
|
|
+ Đoạn vào KCN Minh Hưng III, từ QL13 đến ngã tư
đường số 8 và đường đất đỏ
|
2,76
|
|
+ Đoạn còn lại, từ ngã tư đường số 8 và đường đất
đỏ đến ranh giới xã Minh Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
|
3,51
|
|
- Các tuyến đường liên xã
|
2,50
|
|
- Các tuyến đường bê tông liên thôn, liên ấp, đường
bê tông
|
1,33
|
|
- Các đường còn lại
|
1,30
|
|
b) Xã Thành Tâm
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới thị trấn Chơn Thành đến đầu đất
Công ty gỗ Phong Phú
|
1,92
|
|
+ Đoạn từ đầu đất Công ty gỗ Phong Phú đến Trạm
biến áp Chơn Thành
|
1,96
|
|
+ Đoạn từ Trạm biến áp Chơn Thành đến cầu Tham Rớt
|
3,05
|
|
- Đường TTHC xã Thành Tâm
|
3,43
|
|
- Các tuyến đường liên xã
|
2,50
|
|
- Các tuyến đường liên ấp, đường bê tông nông
thôn
|
1,33
|
|
- Đường Hồ Chí Minh
|
1,91
|
|
- Các đường còn lại
|
1,33
|
|
c) Xã Minh Long
|
|
|
- Đường ĐT751:
|
|
|
+ Đoạn từ cột điện 26 đến cột điện 54
|
3,00
|
|
+ Đoạn từ cột điện 54 đến cột điện 74
|
2,50
|
|
+ Đoạn từ cột điện 74 đến cột điện 110
|
3,00
|
|
- Đường số 29
|
4,00
|
|
- Đường số 19
|
4,00
|
|
- Đường liên xã
|
2,00
|
|
- Các đường còn lại
|
1,30
|
|
d) Xã Minh Thành
|
|
|
- Đường QL14 (đoạn từ giáp ranh thị trấn Chơn
Thành đến cầu Suối Ngang (ranh giới xã Nha Bích))
|
3,02
|
|
- Đường Hồ Chí Minh (toàn tuyến thuộc xã Minh
Thành)
|
1,91
|
|
- Đường Minh Thành - Long An
|
1,33
|
|
- Các tuyến đường bê tông liên thôn, liên ấp
|
1,33
|
|
- Các đường còn lại
|
1,33
|
|
đ) Xã Nha Bích
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Minh Thành đến hết ranh Trạm
xăng dầu Thành Tâm 2
|
1,61
|
|
+ Đoạn hết ranh Trạm xăng dầu Thành Tâm 2 đến cột
điện 161 (trạm xăng dầu Mai Linh)
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ cột điện 161 (trạm xăng dầu Mai Linh) đến
giáp ranh xã Minh Thắng
|
1,61
|
|
- Đường ĐT756B (Nha Bích - Tân Khai - nhựa):
|
|
|
+ Đoạn từ QL14 đến cổng Trường cấp 2, 3 Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
1,60
|
|
+ Đoạn từ cổng Trường cấp 2, 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm
đến ranh giới xã Tân Quan - huyện Hớn Quản
|
1,60
|
|
- Đường nhựa từ QL14 đến hết khu TĐC 80 ha
|
2,09
|
|
- Đường nhựa từ QL14 đến hết khu TĐC 10 ha
|
2,25
|
|
- Các đường còn lại
|
1,32
|
|
e) Xã Minh Thắng
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh xã Nha Bích đến cột điện 201
|
1,81
|
|
+ Đoạn từ cột điện 201 đến cột điện 218
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ cột điện 218 đến ranh giới xã Minh Lập
|
1,81
|
|
- Các đường còn lại
|
1,33
|
|
g) Xã Minh Lập
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Minh Thắng đến ngã ba đường
liên xã Minh Lập đi ấp 7 xã Minh Thắng và ấp 6 xã Nha Bích
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường liên xã Minh Lập đi ấp 7
xã Minh Thắng và ấp 6 xã Nha Bích đến ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất
Nông trường Nha Bích
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất
Nông trường Nha Bích đến cầu Nha Bích
|
1,25
|
|
- Đường 756:
|
|
|
+ Đoạn tiếp giáp QL14 đến trường THCS Minh Lập
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ Trường THCS Minh Lập đến ngã ba đi cầu
Suối Nghiên
|
1,15
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đi cầu Suối Nghiên đến ranh giới
xã Tân Hưng - huyện Hớn Quản
|
1,15
|
|
- Các tuyến đường bê tông
|
1,33
|
|
- Các đường còn lại
|
1,30
|
|
h) Xã Quang Minh
|
|
|
- Đường liên xã Tân Quan - Quan Minh - Minh Lập
|
2,00
|
|
- Các tuyến đường còn lại
|
1,50
|
5
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường 02 tháng 4 (đường QL13):
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến ngã ba đường vào
Giáo xứ Chơn Thành
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường vào Giáo xứ Chơn Thành đến
đường Ngô Gia Tự (đường số 3)
|
1,71
|
|
+ Đoạn từ đường Ngô Gia Tự (đường số 3) đến đường
Lạc Long Quân (đường số 7)
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ đường Lạc Long Quân (đường số 7) đến đường
Phùng Hưng (ngã ba tổ 9, 10 ấp 3)
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ đường Phùng Hưng (ngã ba tổ 9, 10 ấp 3)
đến ranh giới xã Minh Hưng
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến cầu Bến Đình
|
1,68
|
|
+ Đoạn từ cầu Bến Đình đến ngã ba đường Gò Mạc
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường Gò Mạc đến ranh giới xã
Thành
|
1,71
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (đường QL14):
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến hết thửa đất nhà
ông Đỗ Quốc Quýt
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất nhà ông Đỗ Quốc Quýt đến cầu
Suối Đôi
|
1,75
|
|
+ Đoạn từ cầu Suối Đôi đến đường D9 (đường vào bệnh
viện huyện)
|
1,71
|
|
+ Đoạn từ đường D9 (đường vào bệnh viện huyện) đến
ranh giới xã Minh Thành
|
1,89
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (đường ĐT751): Đoạn từ ngã tư
Chơn Thành đến sân vận động (nhà ông Nguyễn Văn Bằng)
|
1,71
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (đường ĐT751):
|
|
|
+ Đoạn từ Sân vận động (nhà ông Nguyễn Văn Bằng)
đến hết đất Trường PTTH Chu Văn An
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ hết đất Trường PTTH Chu Văn An đến ranh
xã Minh Long
|
1,72
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Lạc Long Quân (đường số 7):
|
|
|
+ Đoạn từ đầu tuyến cách HLBVĐB - QL14 30m đến
ngã ba đường số 3 nối dài
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường số 3 nối dài đến cuối tuyến
cách HLBVĐB - QL14: 30m
|
1,72
|
|
- Đường Phạm Hồng Thái (đường số 8)
|
|
|
+ Đoạn từ đầu tuyến (đường ĐT 751) đến ngã tư đường
số 3 và đường số 8
|
1,74
|
|
+ Đoạn từ ngã tư đường số 3 và đường số 8 đến hết
đất của bà Huỳnh Thị Nhoi
|
2,58
|
|
- Đường Ngô Gia Tự (đường số 3): Hết tuyến
|
1,69
|
|
- Đường D1, D9, N1, N9 (khu TTHC huyện): Hết tuyến
|
1,73
|
|
- Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC huyện Chơn
Thành đi xã Minh Hưng): Đoạn từ TTHC huyện Chơn Thành đến ranh giới xã Minh
Hưng
|
1,69
|
|
- Các đường quy hoạch còn lại trong khu TTHC huyện
(hết tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Hồ Chí Minh (đoạn từ ranh giới xã Minh Thành
đến ranh giới xã Thành Tâm)
|
1,19
|
|
- Đường Phước Long (đường N3 cũ): Đoạn từ đường
02 tháng 4 (QL 13) đến hết đất nhà ông Trần Dũng
|
1,73
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường Phú Riềng Đỏ (đường Gò Mạc cũ):
|
|
|
+ Đoạn từ đường 02 tháng 4 đến hết thửa đất số
69, tờ bản đồ 34
|
1,72
|
|
+ Đoạn hết thửa đất số 69, tờ bản đồ 34 đến ranh
giới xã Thành Tâm
|
1,70
|
|
- Đường Âu Cơ (đường tổ 7, khu phố 1 cũ)
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết thửa đất số
20, tờ bản đồ số 85
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 85 đến đường
Lạc Long Quân (đường số 7 cũ)
|
1,70
|
|
- Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm)
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết thửa đất số
92, tờ bản đồ số 27
|
1,35
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27 đến
hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28
|
1,33
|
|
- Đường Cao Thắng (đường tổ 3, tổ 4 ấp Hiếu Cảm
cũ)
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL14) đến hết đất nhà
ông Nguyễn Văn Song (thửa đất số 209, tờ bản đồ số 28)
|
1,35
|
|
+ Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa đất
số 209, tờ bản đồ số 28) đến cầu Suối Đĩa (hết đất của ông Hoàng Văn Long)
|
1,34
|
|
- Đường Cao Thắng (đường sỏi đỏ ấp Hiếu Cảm cũ):
Đoạn từ cầu Suối Đĩa (hết đất của ông Hoàng Văn Long) đến đường Hồ Chí Minh
|
1,33
|
|
- Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết thửa đất số
158, tờ bản đồ 20
|
1,56
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 158, tờ bản đồ 20 đến
đường Lê Duẩn
|
1,72
|
|
- Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi
cũ):
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết thửa đất số
190, tờ bản đồ số 20
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 190, tờ bản đồ số 20 đến
đường điện 110KV
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ đường điện 100KV đến ranh giới xã Minh
Hưng
|
1,69
|
|
- Đường Ngô Tất Tố (đường ấp 2 đi Minh Hưng): Đoạn
từ thửa đất số 39, tờ bản đồ số 58 đến đường Huỳnh Văn Bánh
|
1,68
|
|
- Đường Cao Bá Quát (đường ranh giới Chơn Thành -
Minh Hưng)
|
|
|
+ Đoạn từ đường 02 Tháng 4 đến đường Lê Duẩn
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ đường điện 100KV đến ranh giới xã Minh
Thành
|
1,77
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết thửa đất số
190, tờ bản đồ số 20
|
1,68
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 190, tờ bản đồ số 20 đến
đường điện 110KV
|
1,70
|
|
- Đường Phùng Hưng (ngã 3 tổ 9, 10 ấp 3): Đoạn từ
đường 02 Tháng 4 đến ranh giới xã Minh Long
|
1,69
|
|
- Đường Phạm Hoàng Thái (đường số 8 cũ): Đoạn từ
hết đất bà Huỳnh Thị Nhoi đến đất của bà Nguyễn Thị Út (thửa đất số 05, tờ bản
đồ số 49)
|
1,83
|
|
- Đường Trừ Văn Thố (đường 239 cũ):
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (ĐT 751 cũ) đến hết thửa
đất số 43, tờ bản đồ số 76
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 76 đến
hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 67
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ đường điện 100KV đến ranh giới xã Minh
Hưng
|
1,69
|
|
- Đường Trần Quốc Toản (đoạn từ đường 02 Tháng 4
đến hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 104)
|
1,66
|
|
- Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8:
|
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 104 đến
hết thửa đất số 63, tờ bản đồ số 32
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 63, tờ bản đồ số 32 đến
hết thửa đất số 126, tờ bản đồ số 26
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 126, tờ bản đồ số 26 đến
hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 25
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 25 đến
hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 23
|
1,69
|
|
- Đường sỏi đỏ liên tổ 1-2-3, khu phố 5 (đoạn hết
thửa đất số 03, tờ bản đồ số 94 đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 97)
|
1,70
|
|
- Đường sỏi đỏ tổ 4, khu phố 5 (toàn tuyến)
|
|
|
- Đường Điểu Ong (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ đường 02 tháng
4 đến đường Điểu Ong)
|
1,75
|
|
- Đường sỏi đỏ tổ 3, khu phố 5 (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường Tô Hiến Thành (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Ngô Đức Kế (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Đoàn Thị Điểm (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường Hồ Hảo Hớn (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Nguyễn Công Hoan (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường Phạm Thế Hiển (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Huỳnh Văn Bánh (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Tống Duy Tân (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Phan Kế Bính (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường Trần Quốc Thảo (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường Thành Thái (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường Đào Duy Từ (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường Huỳnh Văn Nghệ (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường tổ 9, tổ 10 - ấp 3 (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường tổ 1, tổ 12 - ấp 2 (toàn tuyến)
|
2,41
|
|
- Đường tổ 11 - ấp 2 (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường liên ấp 2 - ấp 3 (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường liên ấp 2 - khu phố 2 (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 9 - ấp 3:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Cao Bá Quát (thửa đất số 08, tờ bản
đồ số 01) đến đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Cao Bá Quát (thửa đất số 17, tờ bản
đồ số 01) đến đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Cao Bá Quát (thửa đất số 01, tờ bản
đồ số 01) đến đất nhà bà Trần Thị Nguyệt Hằng (thửa đất số 111, tờ bản đồ số
02)
|
1,69
|
|
- Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh
Thành (toàn tuyến)
|
1,61
|
|
- Đường tổ 9, tổ 10 - ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,61
|
|
- Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm (toàn
tuyến)
|
1,29
|
|
- Đường tổ 7A, ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,29
|
|
- Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,61
|
|
- Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản
đồ 46) đến đất ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 115)
|
1,29
|
|
+ Đoạn từ đường đường Hồ Chí Minh (thửa đất số
12, tờ bản đồ 46) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số
115)
|
1,29
|
|
- Đường tổ 7B, ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,61
|
|
- Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường tổ 8, khu phố Trung Lợi (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường tổ 7, khu phố Trung Lợi (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến ranh giới xã
Minh Thành
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản
đồ 46) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn
|
1,69
|
|
- Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh
Thành (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 8, tổ 3A, khu phố 4 (toàn tuyến)
|
1,73
|
|
- Đường tổ 3A, khu phố 4 (toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường liên khu phố 4 - khu phố 5:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến ranh giới xã
Minh Thành
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản
đồ 46) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn
|
1,72
|
|
- Đường tổ 4, khu phố 6 (toàn tuyến)
|
1,73
|
|
- Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 8, khu phố 7 (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đất nhà ông Huỳnh
Văn Quan (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 34)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến thửa đất số 97,
tờ bản đồ 34
|
1,70
|
|
- Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Thành
Tâm (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường tổ 7, khu phố 8 (toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Đường tổ 4, khu phố 8 (toàn tuyến)
|
1,73
|
|
- Đường tổ 5, khu phố 8 (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 9, khu phố 8:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Trừ Văn Thố đến đất ông Vũ Trung
Đông
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Trừ Văn Thố đến ranh giới xã
Thành Tâm
|
1,70
|
|
- Đường liên khu phố 4 - khu phố 8 (toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố loại IV
|
1,61
|
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định 56/2017/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định 56/2017/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018
1.771
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|