Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 35/2014/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Võ Thành Hạo
Ngày ban hành: 19/12/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2014/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 19 tháng 12 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2015 - 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 - 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2663/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 - 2019.

Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và thay thế cho Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ pháp chế - Bộ TNMT (kiểm tra);  
- Cục kiểm tra VBQPPL - BTP (kiểm tra);
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT TU, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành tỉnh;   
- VKSND tỉnh, TAND tỉnh;
 - MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Website Chính phủ;
- Website tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Báo Đồng khởi; Đài PT-TH tỉnh;
- Phòng tiếp dân (niêm yết);
- Chuyên viên NC các khối;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Giá các loại đất của Quy định này được sử dụng làm căn cứ để:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

2. Trường hợp định giá đất bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất; Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá của Quy định này.

3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Đối với các thửa đất thuộc phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ được xác định bởi mốc lộ giới, chỉ giới xây dựng nếu có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất và đất thuộc sở hữu Nhà nước cho thuê thì diện tích đất được tính từ mép đường vào theo các vị trí tương ứng với các loại đất đó. Riêng đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền thì diện tích đất được tính từ mốc lộ giới.

Chương II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT Ở

Điều 3. Xác định vị trí

1. Vị trí thửa đất được tính trên cơ sở bản đồ địa chính, số thửa dùng để định vị đoạn đường trong các phụ lục được xác định trên bản đồ địa chính tại thời điểm ban hành Quyết định và là thửa gốc để xác định đoạn đường trong trường hợp có tách hoặc hợp thửa đất. Đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền thì diện tích đất vị trí 1 được tính từ mốc lộ giới.

2. Đối với các đường nằm giữa một bên thuộc địa giới hành chính của thành phố Bến Tre và một bên thuộc địa giới hành chính xã của huyện thì thực hiện cách xác định giá đất theo cách áp dụng đối với địa giới hành chính của thành phố Bến Tre; đối với các đường nằm giữa một bên thuộc địa giới hành chính của thị trấn, một bên thuộc địa giới hành chính của xã thì thực hiện cách xác định giá đất theo cách áp dụng đối với địa giới hành chính của thị trấn.

3. Trường hợp các hẻm tại đô thị, đường giao thông nông thôn đã nâng cấp mở rộng nhưng không chỉnh lý được hồ sơ địa chính thì xác định vị trí theo bản đồ địa chính; đối với trường hợp bồi thường giải phóng mặt bằng thì xác định vị trí theo hiện trạng thực tế. Trường hợp các đường mới mở sau khi có quyết định thu hồi đất của cấp có thẩm quyền và đã chỉnh lý hồ sơ địa chính nhưng chưa có quy định về giá đất thì xác định theo nguyên tắc hẻm lớn hơn 3 mét và khoảng cách đến đường giao thông gần nhất.

4. Đất mặt tiền là thửa đất tiếp giáp đường giao thông, đường phố thì vị trí thửa đất được tính từ mép đường (nếu ven đường là kênh thì tính từ mép kênh phía bên trong; nếu đường có vỉa hè thì tính từ mép bên trong vỉa hè) vào.

5. Hẻm là lối đi tiếp giáp với đường, đường phố, các trục lộ tại các ấp, khu phố của thị trấn các huyện và các xã, phường của thành phố Bến Tre:

a) Chiều sâu của hẻm được tính từ đầu thửa đất đến đường phố gần nhất, trường hợp từ thửa đất đến 2 đường phố như nhau thì tính theo giá đất đường phố có giá đất cao nhất;

b) Độ rộng của hẻm được tính theo chiều ngang hẻm nhỏ nhất trong đoạn từ thửa đất đến đường phố chính.

6. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm mà bị ngăn cách bởi kênh (mương lộ) công cộng có thể hiện trên bản đồ địa chính thì giá đất bằng 90% giá đất nằm tiếp giáp mặt tiền đường cùng vị trí.

7. Trường hợp thửa đất có 2 mặt tiền trở lên, đất nằm ngay ngã ba, ngã tư đường mà các đường này có giá đất khác nhau thì sẽ được tính theo giá đất của đường có giá cao nhất.

8. Trường hợp đường giao thông đã quy hoạch và đã có tên đường, cấp đường nhưng chưa thi công thì xác định vị trí theo hiện trạng.

9. Đất có mặt nước ven biển là đất mặt biển ngoài đường mép nước, không thuộc địa giới hành chính của tỉnh, đang được sử dụng; bao gồm đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản, đất mặt nước ven biển có rừng, đất mặt nước ven biển có mục đích khác. Trong trường hợp phải xác định vị trí của loại đất này thì được xác định như đất nuôi trồng thủy sản.

Điều 4. Giá đất ở của các đường phố, đường giao thông, hẻm và các vùng nông thôn

1. Giá đất ở của các đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã được quy định trong Phụ lục I - Bảng giá đất ở kèm theo Quy định này.

2. Giá đất ở của hẻm được quy định trong Phụ lục II - Bảng giá đất ở của các hẻm kèm theo Quy định này.

3. Giá đất ở của các vùng nông thôn:

a) Giá đất ở của các xã thuộc địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành là 300.000 đồng/m²;

b) Giá đất ở của các vùng nông thôn thuộc địa bàn các huyện Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Giồng Trôm là 240.000 đồng/m²;

c) Giá đất ở của các vùng nông thôn thuộc địa bàn các huyện Ba Tri, Bình Đại, Thạnh Phú là 180.000 đồng/m².

Điều 5. Xác định giá các loại đất ở theo các đường thuộc các phường, xã của thành phố Bến Tre, khu vực thị trấn các huyện

1. Đối với các thửa đất cùng một chủ sử dụng ở các đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện thể hiện trên bản đồ địa chính thuộc các phường, xã của thành phố Bến Tre, khu vực thị trấn các huyện thì giá các loại đất ở được xác định theo các vị trí như sau:

a) Vị trí 1: Áp dụng cho đất ở tính từ mép đường hoặc từ mốc lộ giới (đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền) thể hiện trên bản đồ địa chính đối với các đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện vào 35 mét được tính bằng 100% theo giá Phụ lục I;

b) Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1 được tính bằng 50% theo Phụ lục I;

c) Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2 được tính bằng 40% theo Phụ lục I;

d) Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3 được tính bằng 30% theo Phụ lục I;

đ) Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 các loại đất ở còn lại không được nêu cụ thể trong Bảng giá đất ở của các đường phố thì được tính bằng 20% theo Phụ lục I.

2. Các thửa đất nằm phía sau bởi thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác trong các phường, xã của thành phố Bến Tre, khu vực thị trấn các huyện thì tính theo giá đất hẻm tương ứng; trường hợp không có hẻm công cộng (được thể hiện trên bản đồ địa chính) đi vào, được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2 mét theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Điều 6. Xác định giá loại đất ở theo quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện thuộc khu vực các xã của huyện

Đối với quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường liên xã, đường giao thông nông thôn thì giá các loại đất ở được xác định theo các vị trí như sau:

1. Vị trí 1: Áp dụng cho đất ở tính từ mép đường (nếu ven đường là kênh thì tính từ mép kênh phía bên trong; nếu đường có vỉa hè thì tính từ mép bên trong vỉa hè) vào hoặc từ mốc lộ giới (đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền) được thể hiện trên bản đồ địa chính vào 35 mét được tính bằng 100% theo giá Phụ lục I.

2. Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1 được tính bằng 50% theo Phụ lục I.

3. Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2 được tính bằng 40% theo Phụ lục I.

4. Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3 được tính bằng 30% theo Phụ lục I.

5. Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 tính theo giá đất ở vùng nông thôn.

6. Mức giá các vị trí trên không được thấp hơn giá đất ở của vùng nông thôn.

7. Các thửa đất nằm phía sau bởi thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác theo quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện thuộc khu vực các xã của huyện thì tính theo giá đất hẻm tương ứng; trường hợp không có hẻm công cộng (được thể hiện trên bản đồ địa chính) đi vào, được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2 mét theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Điều 7. Xác định giá các loại đất ở theo các hẻm

1. Đất ở các hẻm thuộc các xã, phường của thành phố được xác định theo Phụ lục II - Bảng giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 500.000 đồng/m² đối với phường và 300.000 đồng/m² đối với xã.

2. Đất ở các hẻm thuộc các ấp, khu phố của thị trấn Châu Thành được tính theo Phụ lục II - Bảng giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 360.000 đồng/m² đối với khu phố và 300.000 đồng/m² đối với ấp.

3. Đất ở các hẻm thuộc các ấp, khu phố của thị trấn: Mỏ Cày Nam, Giồng Trôm, Chợ Lách được tính theo Phụ lục II - Bảng giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 360.000 đồng/m² đối với khu phố và 240.000 đồng/m² đối với ấp.

4. Đất ở các hẻm thuộc các ấp, khu phố của thị trấn: Ba Tri, Bình Đại, Thạnh Phú được tính theo Phụ lục II - Bảng giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 360.000 đồng/m² đối với khu phố và 180.000 đồng/m² đối với ấp.

Điều 8. Xác định giá đất ở trong các trường hợp cụ thể khác

1. Đối với đất ở nằm ven các quốc lộ, đường tỉnh không thuộc các khu vực đã được quy định tại khoản 1, Khoản 2 Điều 4 của Quy định này, được xác định như sau:

a) Vị trí 1: Từ mép đường vào 35 mét giá đất được tính bằng 2 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

b) Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1: Được tính bằng 1,6 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

c) Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2: Được tính bằng 1,4 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

d) Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3: Được tính bằng 1,2 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

đ) Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 được tính theo giá đất ở vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này.

2. Đối với đất ở nằm ven các đường huyện và đất ở nằm ven các đường liên xã, đường giao thông nông thôn có bề rộng mặt đường 3 mét trở lên không thuộc các khu vực đã được quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 4 của Quy định này được xác định như sau:

a) Vị trí 1: Từ mép đường vào 35 mét giá đất được tính bằng 1,6 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

b) Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1: Được tính bằng 1,3 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

c) Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2: Được tính bằng 1,2 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

d) Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3: Được tính bằng 1,1 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

đ) Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 được tính theo giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này.

3. Giá đất ở nằm tại các phường của thành phố Bến Tre, chưa được xác định tại khoản 1, khoản 2 Điều 4 của Quy định này là 500.000 đồng/m².

4. Giá đất ở của khu phố các thị trấn chưa được xác định tại khoản 1, khoản 2 Điều 4 của Quy định này là 360.000 đồng/m².

Mục 2. ĐẤT Ở TẠI CÁC CHỢ

Điều 9. Giá đất ở tại các chợ

Đất ở tại các chợ bao gồm: Đất ở mặt tiền các đường phố chính của chợ kể cả các đường tiếp giáp chợ. Trường hợp có giá chi tiết tại Phụ lục I thì tính theo Phụ lục I. Trường hợp không có giá chi tiết trong Phụ lục I thì được xác định giá theo Điều 10 của Quy định này.

Điều 10. Giá đất ở tại các chợ

1. Các chợ có giá 4.000.000 đồng/m² gồm: Chợ Tân Thành, chợ Phường 7 (thành phố Bến Tre).

2. Các chợ có giá 2.200.000 đồng/m² gồm: Chợ Mỹ Thạnh (Giồng Trôm); chợ Tân Thạch, chợ Tiên Thủy, chợ Tân Phú, chợ Thành Triệu (Châu Thành); chợ Cầu Móng - xã Hương Mỹ, Chợ Thom - An Thạnh (Mỏ Cày Nam); chợ Ba Vát, chợ Băng Tra (Mỏ Cày Bắc); chợ Mỹ Chánh, chợ Cái Bông - An Ngãi Trung, chợ Tân Xuân, chợ Tiệm Tôm, chợ Tân Bình (Ba Tri).

3. Các chợ có giá 1.600.000 đồng/m² gồm: Chợ Phú Hưng (thành phố Bến Tre); chợ An Bình Tây (chợ ấp 3), chợ Mỹ Nhơn, chợ Bảo Thạnh, Bảo Thuận, chợ Phú Lễ (Ba Tri); chợ Định Trung, chợ Thới Thuận, chợ Lộc Sơn - xã Lộc Thuận, chợ Châu Hưng, chợ Thới Lai, chợ Phú Thuận (Bình Đại); Chợ Sơn Hòa, chợ An Hiệp, chợ Phú Túc, chợ An Hóa, chợ Tân Huề Đông (Châu Thành); chợ Hương Điểm, chợ Lương Quới (Giồng Trôm); chợ Cái Quao - An Định, chợ Giồng Văn - An Thới (Mỏ Cày Nam); chợ Xếp - xã Tân Thành Bình, chợ Giồng Keo - xã Tân Bình (Mỏ Cày Bắc); chợ Tân Phong, chợ Cồn Hươu - xã Giao Thạnh (Thạnh Phú).

4. Các chợ có giá 1.200.000 đồng/m² gồm: Chợ Sơn Đông, chợ Phú Nhuận, chợ Nhơn Thạnh (thành phố Bến Tre); chợ Phú Ngãi, chợ An Hiệp, chợ Mỹ Hòa, chợ Vĩnh An, chợ Giồng Bông - Tân Thủy, chợ Tân Hưng, chợ An Đức, chợ Bãi Ngao (Ba Tri); chợ Vang Quới Tây, chợ Thừa Đức, chợ Lộc Thành - xã Lộc Thuận (Bình Đại); chợ Quới Sơn (Châu Thành); chợ Hòa Nghĩa, chợ Vĩnh Bình, chợ Vĩnh Hòa (Chợ Lách); chợ Bến Tranh, chợ Cái Mít, chợ Phú Điền, chợ Châu Phú, chợ Châu Thới, chợ Hưng Nhượng, chợ Linh Phụng (Giồng Trôm); chợ Tân Hương - Minh Đức, chợ Tân Trung (Mỏ Cày Nam); chợ Trường Thịnh (Mỏ Cày Bắc); chợ Phú Khánh, chợ Giồng Luông, chợ Qưới Điền, chợ Bến Vinh - An Thạnh, chợ An Thuận, chợ An Nhơn (Thạnh Phú).

5. Các chợ có giá 600.000 đồng/m² bao gồm: Các chợ còn lại.

6. Vị trí đất: Khu vực đất ở tại các chợ xã được quy định trong Phụ lục III kèm theo Quy định này.

Mục 3. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Điều 11. Giá Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất tôn giáo, đất tín ngưỡng

Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác); đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ), giá đất bằng 60% giá đất ở theo từng khu vực và vị trí tương ứng nhưng tối thiểu không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Điều 12. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị bằng 80% giá đất ở theo từng khu vực và vị trí tương ứng nhưng tối thiểu không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Điều 13. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị bằng 60% giá đất ở theo từng khu vực và vị trí tương ứng nhưng tối thiểu không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Điều 14. Đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cảng sông, cảng biển

Giá đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cảng sông, cảng biển, do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng dự án cụ thể.

Điều 15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Chương III

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Điều 16. Giá đất trồng cây hàng năm

1. Các xã, phường của thành phố Bến Tre.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Vị trí

Đơn giá

1

176

2

121

3

105

4

88

Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4

70

2. Các ấp của thị trấn và các xã của các huyện.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Vị trí

Châu Thành, Chợ Lách

Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam

Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

1

132

110

77

2

110

77

55

3

77

66

44

4

66

55

33

Ngoài các vị trí

1, 2, 3, 4

55

44

28

Điều 17. Giá đất trồng cây lâu năm

1. Các phường của thành phố Bến Tre, khu phố các thị trấn.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Khu vực

Thành phố Bến Tre, Châu Thành

Giồng Trôm, Mỏ Cày Nam, Chợ Lách

Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

208

187

165

2. Các xã của thành phố Bến Tre.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Vị trí

Đơn giá

1

208

2

143

3

121

4

105

Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4

83

3. Các ấp của thị trấn và các xã của các huyện.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Vị trí

Châu Thành, Chợ Lách

Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam

Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

1

154

132

110

2

121

110

77

3

88

77

66

4

77

66

55

Ngoài các vị trí

1, 2, 3, 4

66

55

44

Điều 18. Vị trí để tính giá đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm (không phân biệt chủ sử dụng)

1. Đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh: Giá đất được tính bằng 100% giá đất quy định tại Điều 16 và Điều 17 theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

a) Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (nếu ven đường là kênh thì tính từ mép kênh phía bên trong được thể hiện trên bản đồ địa chính; nếu đường có vỉa hè thì tính từ mép bên trong vỉa hè được thể hiện trên bản đồ địa chính) vào 35 mét;

b) Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1;

c) Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2;

d) Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3;

đ) Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4.

2. Đối với đường huyện: Giá đất được tính bằng 90% giá đất đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh.

3. Đối với các đường giao thông còn lại (đường xã, liên xã, đường giao thông nông thôn có bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên): Giá đất được tính bằng 80% giá đất đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh.

4. Đối với thửa đất nằm trong vị trí của 2 đường giao thông thì xác định theo khoảng cách ngắn nhất đến đường giao thông.

Mục 2. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Điều 19. Giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: 1000 đồng/m²

Vị trí

Thành phố Bến Tre, Châu Thành, Chợ Lách

Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam

Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

1

132

110

77

2

110

77

55

3

77

66

44

Ngoài các vị trí

1, 2, 3

55

55

33

Điều 20. Vị trí để tính giá đất nuôi trồng thủy sản

1. Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (đường có bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên) vào 0,5 km.

2. Vị trí 2: 0,5 km tiếp theo vị trí 1.

3. Vị trí 3: 1 km tiếp theo vị trí 2.

4. Ngoài các vị trí 1, 2, 3.

Mục 3. ĐẤT LÀM MUỐI

Điều 21. Giá đất làm muối

Đơn vị tính: 1000 đồng/m²

Vị trí

Đơn giá

1

25

2

21

3

18

Ngoài các vị trí 1, 2, 3

12

Điều 22. Vị trí để tính giá đất làm muối

1. Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (đường có bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên) vào 0,5 km.

2. Vị trí 2: 0,5 km tiếp theo vị trí 1.

3. Vị trí 3: 0,5 km tiếp theo vị trí 2.

4. Ngoài các vị trí 1, 2, 3.

Mục 4. ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Điều 23. Giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Vị trí

Đơn giá

1

15

2

13

3

11

Ngoài các vị trí 1, 2, 3

10

Giá đất rừng phòng hộ và giá đất rừng đặc dụng được tính bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, vị trí tương ứng.

Điều 24. Vị trí để tính giá đất rừng sản xuất

1. Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (đường có bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên) vào 1km.

2. Vị trí 2: 1km tiếp theo vị trí 1.

3. Vị trí 3: 1km tiếp theo vị trí 2.

4. Ngoài các vị trí 1, 2, 3.

Mục 5. QUY ĐỊNH KHÁC ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Điều 25. Quy định khác

Giá đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản) nằm trong địa giới hành chính phường, khu phố các thị trấn được tính như sau:

1. Vị trí 1: Tính bằng 1,8 lần giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19;

2. Vị trí 2: Tính bằng 1,4 lần giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19;

3. Vị trí 3: Tính bằng 1,2 lần giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19;

4. Vị trí 4: Tính bằng 1,1 lần giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19;

5. Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4: Tính bằng giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19.

Điều 26. Đất bằng chưa sử dụng

Đất bằng chưa sử dụng bao gồm: bãi bồi ven sông, ven biển, các cồn mới nổi trên sông, trên biển mà chưa xác định mục đích sử dụng, được tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000đ/m²

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường, phố, thị trấn

Đơn giá

Từ

(Đầu ranh thửa đất)

Đến

(Hết ranh thửa đất)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

1

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1

1.1

Vòng xoay Đồng Khởi -Nguyễn Đình Chiểu

Phan Ngọc Tòng

23.000

- Thửa 6 tờ 5 Phường 2

- Thửa 572 tờ 6 Phường 2

- Thửa 1 tờ 5 Phường 2

- Thửa 78 tờ 6 Phường 2

1.2

Phan Ngọc Tòng

Nguyễn Trung Trực

20.000

1.3

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Huệ

15.000

1.4

Nguyễn Huệ

Cầu Cá Lóc

12.000

1.5

Cầu Cá Lóc

Cống An Hòa (Cống số 2)

8.000

- Thửa 161 tờ 24 Phường 8

- Thửa 48 tờ 26 Phường 8

- Thửa 21 tờ 24 Phường 8

- Thửa 121 tờ 19 Phường 8

1.6

Cống An Hòa (Cống số 2)

Cầu Gò Đàng

5.000

- Thửa số 7 tờ 20 Phường 8

- Thửa số 42 tờ 22 Phường 8

- Thửa số 122 tờ 20 Phường 8

- Thửa số 39 tờ 22 Phường 8

1.7

Cầu Gò Đàng

Ngã ba Phú Hưng

3.000

- Thửa số 1 tờ 34 xã Phú Hưng

- Thửa số 1 tờ 50 xã Phú Hưng

- Thửa số 17 tờ 33 xã Phú Hưng

- Thửa số 7 tờ 41 xã Phú Hưng

2

Đường Nguyễn Huệ

2

2.1

Hùng Vương

Hai Bà Trưng

10.000

- Thửa 298 tờ 11

- Thửa số 373 tờ 11

- Thửa 204 tờ 11

- Thửa 204 tờ 11

- Thửa 71 tờ 11

- Thửa 414 tờ 8

- Thửa 402 tờ 8

- Thửa 223 tờ 5

- Thửa 339 tờ 11

- Thửa 379 tờ 11

- Thửa 81 tờ 11

- Thửa 179 tờ 5

Phường 1

Phường 1

2.2

Hai Bà Trưng

Phan Đình Phùng

7.000

- Thửa 246 tờ 5 Phường 1

- Thửa số 478 tờ 4 Phường 4

- Thửa số 231 tờ 5 Phường 1

- Thửa số 1 tờ 2 Phường 1

2.3

Phan Đình Phùng

Nguyễn Thị Định

5.000

- Thửa số 189 tờ 55 Phú Khương

- Thửa số 1 tờ 6 Phú Khương

- Thửa số 200 tờ 55 Phú Khương

- Thửa số 3 tờ 7 Phú Khương

2.4

Nguyễn Thị Định

Hết ranh thành phố

3.000

- Thửa số 16 tờ 16 Phú Tân

- Thửa số 9 tờ 33 Phú Tân

- Thửa số 22 tờ 7 Phú Khương

- Thửa số 110 tờ 2 Phú Khương

3

Đường Nguyễn Trung Trực

Trọn đường

1

12.000

4

Đường Hùng Vương

1

4.1

Nguyễn Huệ

Phan Ngọc Tòng

15.000

4.2

Phan Ngọc Tòng

Đồng Khởi

18.000

4.3

Đồng Khởi

Cầu Kiến Vàng

12.000

- Thửa số 9 tờ 9 Phường 3

- Thửa số 180 tờ 10 Phường 5

4.4

Cầu Kiến Vàng

Bến phà Hàm Luông

8.000

- Thửa số 31 tờ 12 Phường 7

- Thửa số 51 tờ 34 Phường 7

- Thửa số 110 tờ 34 Phường 7

- Thửa số 10 tờ 33 Phường 7

5

Đường Lê Lợi

1

5.1

Nguyễn Huệ

Phan Ngọc Tòng

15.000

5.2

Phan Ngọc Tòng

Nguyễn Trãi

17.000

6

Đường Lê Qúy Đôn

Trọn đường

1

12.000

7

Đường Lý Thường Kiệt

1

7.1

Nguyễn Trung Trực

Phan Ngọc Tòng

15.000

7.2

Phan Ngọc Tòng

Nguyễn Trãi

17.000

8

Đường Lê Đại Hành

Trọn đường

1

10.000

9

Lộ Số 4

Trọn đường

2

6.000

10

Đường Phan Ngọc Tòng

1

10.1

Hùng Vương

Nguyễn Đình Chiểu

15.000

10.2

Nguyễn Đình Chiểu

Đường 3 Tháng 2

12.000

11

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

1

20.000

12

Đường Nguyễn Trãi

Trọn đường

1

20.000

13

Đường Nguyễn Du

Trọn đường

1

20.000

14

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trọn đường

1

17.000

15

Đường Đồng Khởi

1

15.1

Cầu An Thuận

Đường Lạc Long Quân

2.600

15.2

Cầu Bến Tre (Đường Hùng Vương)

Vòng xoay Đồng Khởi - Nguyễn Đình Chiểu

19.000

- Thửa số 74 tờ 5 Phường 2

- Thửa số 30 tờ 5 Phường 2

- Thửa số 16 tờ 5 Phường 2

- Thửa số 15 tờ 5 Phường 2

15.3

Vòng xoay Đồng Khởi -Nguyễn Đình Chiểu

Tượng đài Đồng Khởi

17.000

- Thửa số 4 tờ 9 Phường 3

- Thửa số 31 tờ 3 Phường 3

- Thửa số 98 tờ 5 Phường 2

- Thửa số 2 tờ 8 Phường 4

15.4

Cổng chào thành phố

Nút giao thông trung tâm

15.000

- Thửa số 19 tờ 3 Phường 4

- Thửa số 66 tờ 45 Phú Khương

- Thửa số 31 tờ 58 Phú Khương

- Thửa số 45 tờ 45 Phú Khương

15.5

Nút giao thông trung tâm

Đến ngã tư Phú Khương

12.000

- Thửa số 156 tờ 45 Phú Khương

- Thửa số 68 tờ 30 Phú Khương

- Thửa số 104 tờ 45 Phú Khương

- Thửa số 65 tờ 30 Phú Khương

15.6

Ngã tư Phú Khương

Ngã tư Tân Thành

8.000

- Thửa số 44 tờ 30 Phú Tân

- Thửa số 7 tờ 9 Phú Tân

- Thửa số 22 tờ 30 Phú Tân

- Thửa số 17 tờ 5 Phú Tân

16

Đường 3 tháng 2

Trọn đường

1

10.000

17

Đường Hai Bà Trưng

12.000

Nguyễn Huệ

Đường 30 tháng 4

18

Đường Hai Bà Trưng nối dài

4.000

18.1

Đoạn 1

- Thửa 96 tờ 6, phường 3.

- Thửa 160 tờ 5, phường 3.

- Thửa 23 tờ 6, phường 3.

- Thửa 159 tờ 5 , Phường 3

18.2

Đoạn 2

3.000

- Thửa 161 tờ 5, phường 3.

- Thửa 98 tờ 5, phường 3.

- Thửa 157 tờ 5, phường 3.

- Thửa 132 tờ 5, phường 3.

19

Đường Trần Quốc Tuấn

Trọn đường

1

12.000

20

Đường Lê Lai

Trọn đường

1

20.000

21

Đường Đống Đa

Trọn đường

1

18.000

22

Đường Chi Lăng 1

Trọn đường

1

15.000

23

Đường Chi Lăng 2

Trọn đường

1

12.000

24

Đường Cách Mạng Tháng 8

Trọn đường

1

15.000

25

Đường 30 tháng 4

Đường 3 tháng 2

Cổng chào

1

12.000

- Thửa 87 tờ 6 Phường 3

- Thửa 10 tờ 3 Phường 4

- Thửa 8 tờ 6 Phường 3

- Thửa 37 tờ 3 Phường 3

26

Đường Ngô Quyền

Trọn đường

1

10.000

27

Đường Tán Kế

Trọn đường

1

10.000

28

Đường Lãnh Binh Thăng

Trọn đường

1

10.000

- Thửa số 336 tờ 5 Phường 3

- Thửa số 255 tờ 5 Phường 3

- Thửa số 343 tờ 5 Phường 3

- Thửa số 259 tờ 5 Phường 3

29

Đường Thủ Khoa Huân

Trọn đường

1

8.000

30

Đường Phan Đình Phùng

Trọn đường

1

10.000

31

Đường Đoàn Hoàng Minh

1

8.000

31.1

Cầu Nhà Thương

Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

- Thửa số 17 tờ 9 Phường 5

- Thửa số 1 tờ 1 Phường 5

- Thửa số 130 tờ 6 Phường 5

- Thửa số 175 tờ 22 Phường 6

31.2

Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

Đường Đồng Khởi

6.000

- Thửa số 149 tờ 22 Phường 6

- Thửa 443 tờ 30 Phú Tân

- Thửa số 174 tờ 22 Phường 6

- Thửa số 75 tờ 30 Phú Khương

32

Đường Nguyễn Thị Định

2

32.1

Đồng Khởi

Nguyễn Huệ

6.000

- Thửa số 19 tờ 30 Phú Tân

- Thửa số 27 tờ 16 Phú Tân

- Thửa số 184 tờ 32 Phú Khương

- Thửa số 11 tờ 6 Phú Khương

32.2

Nguyễn Huệ

Lộ Thầy Cai

4.000

- Thửa số 35 tờ 7 Phú Khương

- Thửa số 20 tờ 22 Phú Hưng

- Thửa số 4 tờ 7 Phú Khương

- Thửa số 56 tờ 18 Phú Hưng

32.3

Lộ Thầy Cai

Ngã ba Phú Hưng

3.000

- Thửa số 65 tờ 22 Phú Hưng

- Thửa số 7 tờ 51 Phú Hưng

- Thửa số 57 tờ 18 Phú Hưng

- Thửa số 85 tờ 40 Phú Hưng

33

Đường Nguyễn Văn Tư

2

33.1

Vòng xoay Chợ Ngã 5

Vòng xoay phường 7

6.000

- Thửa số 41 tờ 8 Phường 5

- Thửa số 6 tờ 14 Phường 7

- Thửa số 254 tờ 5 Phường 5

- Thửa số 167 tờ 8 Phường 7

33.2

Vòng xoay phường 7

Bến Phà Hàm Luông

4.000

- Thửa số 25 tờ 13 Phường 7

- Thửa số 102 tờ 34 Phường 7

- Thửa số 184 tờ 8 Phường 7

- Thửa số 9 tờ 33 Phường 7

34

Đường Hoàng Lam

Trọn đường

2

8.000

35

Đường Trương Định

Trọn đường (bao gồm các nhánh rẻ)

4

3.000

- Thửa số 200 tờ 5 Phường 5

- Thửa số 45 tờ 8 Phường 6

- Thửa số 303 tờ 5 Phường 6

- Thửa số 36 tờ 6 Phường 6

- Thửa số 213, thửa 4 tờ 8 Phường 6

- Thửa số 95 tờ 5 Phường 6

- Thửa số 572 tờ 5, thửa 287 tờ 8 Phường 6

- Thửa số 3 tờ 5 Phường 6

36

Lộ Cầu Mới

Trọn đường

4

  3.000

37

Quốc lộ 60

1

Ngã tư Tân Thành

Giáp ranh huyện Châu Thành

3.000

- Thửa số 287 tờ 16-1 Sơn Đông

- Thửa số 419 tờ 22 Sơn Đông

- Thửa số 13 tờ 5 P. Phú Tân.

- Thửa số 420 tờ 36 Phú Tân

38

ĐT. 885

Ngã ba Phú Hưng

Cầu Chẹt Sậy

3

2.200

- Thửa số 7 tờ 50 Phú Hưng

- Thửa số 5 tờ 64 Phú Hưng

- Thửa số 8 tờ 51 Phú Hưng

- Thửa số 38 tờ 57 Phú Hưng

39

ĐT. 884

3

39.1

Ngã Tư Tân Thành

Cầu Sân bay

3.000

- Thửa số 539 tờ 16-1 Sơn Đông

- Thửa số 42 tờ 10-4 Sơn Đông

- Thửa số 51 tờ 5 Phú Tân

- Thửa số 91 tờ 15-2 Sơn Đông

39.2

Cầu Sân bay

Cầu Sơn Đông

1.500

39.3

Cầu Sơn Đông

Hết ranh thành phố

750

40

ĐT. 887

Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hóa

Hết ranh thành phố

4

1.500

41

Lộ Thầy Cai

41.1

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Cầu Thầy Cai

4

2.000

- Thửa số 48 tờ 20 Phường 8

41.2

- Thửa số 118 tờ 20 Phường 8

Cầu Thầy Cai

Đường Nguyễn Thị Định

1.500

- Thửa số 55 tờ 18 Phú Hưng

- Thửa số 119 tờ 18 Phú Hưng

42

Lộ bãi rác

Trọn đường

4

800

43

Lộ Phú Khương - Phường 8

Trọn đường

4

1.000

44

Lộ Phú Hào - Phú Hữu -Bờ Đấp

Trọn đường

4

800

45

Lộ Đình Phú Hào

Trọn đường

4

800

46

Lộ Vàm Phường 7 - Bình Phú

4

46.1

Từ Phường 7

Hết ranh Phường 7

800

- Thửa số 101 tờ 28 Phường 7

- Thửa số 32 tờ 28 Phường 7

46.2

Hết ranh Phường 7

Hết ranh Bình Phú

600

- Thửa số 53 tờ 15 Bình Phú

- Thửa số 369 tờ 7 Bình Phú

- Thửa số 59 tờ 15 Bình Phú

- Thửa số 336 tờ 7 Bình Phú

47

Đường Phường 6 - Bình Phú

4

47.1

Từ vòng xoay Phường 6

Hết ranh phường 6

1.000

- Thửa số 1 tờ 2 Phường 6

- Thửa số 1 tờ 1 Phường 6

- Thửa số 7 tờ 4 Phường 6

- Thửa số 2 tờ 4 Phường 6

47.2

Hết ranh phường 6

Ngã ba Bình Phú

700

- Thửa số 241 tờ 19 Sơn Đông

- Thửa số 674 tờ 8 Bình Phú

- Thửa số 201 tờ 5 Bình Phú

- Thửa số 716 tờ 8 Bình Phú

48

Đường Phường 7 - Bình Phú (Lộ vào UBND xã Bình Phú)

4

48.1

Đường Đồng Văn Cống

Cầu Bình Phú

1.000

- Thửa số 22 tờ 13 Bình Phú

- Thửa số 36 tờ 11 Bình Phú

- Thửa số 148 tờ 2 Phường 7

- Thửa số 21 tờ 11 Bình Phú

48.2

Cầu Bình Phú

Hết ranh Bình Phú

700

- Thửa 37 tờ 11 Bình Phú

- Thửa số 2 tờ 11 Bình Phú

- Thửa số 355 tờ 11 Bình Phú

- Thửa số 1 tờ 11 Bình Phú

49

Lộ Sơn Đông - Mỹ Thành

4

500

Ngã ba đường 884

Cầu Xẻo Bát

50

Lộ Phú Nhuận - Nhơn Thạnh

4

500

Ngã 3 đường 887

Lộ 19 tháng 5

51

Lộ Giồng Xoài

Trọn đường

4

500

52

Lộ Tiểu dự án

4

52.1

Ranh Sơn Phú

Cầu Thơm

1.000

- Thửa số 21 tờ 19 Mỹ Thạnh An

- Thửa số 66 tờ 12 Mỹ Thạnh An

- Thửa 222 tờ 6 Phú Nhuận

- Thửa số 27 tờ 12 Mỹ Thạnh An

52.2

Cầu Thơm

Đường Âu Cơ (Vàm H.Luông)

1.500

- Thửa số 18 tờ 12 Mỹ Thạnh An

- Thửa 143 tờ 6 Mỹ Thạnh An

- Thửa số 17 tờ 12 Mỹ Thạnh An

- Thửa số 144 tờ 6 Mỹ Thạnh An

52.3

Cầu Rạch Vong

Ranh xã Nhơn Thạnh

1.000

- Thửa số 45 tờ 4 Mỹ Thạnh An

- Thửa số 84 tờ 5 Mỹ Thạnh An

52.4

Ranh xã Nhơn Thạnh

Lộ 19 tháng 5

500

- Thửa số 1 tờ 1 Nhơn Thạnh

- Thửa số 352 tờ 10 Nhơn Thạnh

- Thửa số 75 tờ 1 Nhơn Thạnh

- Thửa số 347 tờ 10 Nhơn Thạnh

53

Lộ cầu Nhà Việc

4

700

53.1

Đường 887

Cầu Nhà Việc

52.2

Cầu Nhà Việc

Cầu Miễu Cái Đôi

500

54

Lộ 19 tháng 5

Cầu Miễu Cái Đôi

Cầu Cái Sơn

4

500

55

Lộ Thống Nhất

Trọn đường

4

3.000

56

Khu dân cư Ao Sen- Chợ Chùa

3

3.000

56.1

Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

56.2

Đường Chợ Chùa - Hữu Định

3.000

56.3

Đường Ngô Quyền nối dài

3.000

57

Khu dân cư Sao Mai

3

3.000

57.1

Đường số 3

- Thửa số 367 tờ 2 Phường 7

- Thửa số 300 tờ 3 Phường 7

- Thửa số 406 tờ 2 Phường 7

- Thửa số 324 tờ 3 Phường 7

57.2

Đường số 5

3.000

- Thửa số 457 tờ 2 Phường 7

- Thửa số 196 tờ 2 Phường 7

57.3

Đường số 2

2.400

- Thửa số 289 tờ 2 Phường 7

- Thửa số 434 tờ 3 Phường 7

- Thửa số 334 tờ 2 Phường 7

- Thửa số 466 tờ 3 Phường 7

57.4

Đường số 1

2.200

- Thửa số 200 tờ 2 Phường 7

- Thửa số 286 tờ 3 Phường 7

- Thửa số 250 tờ 2 Phường 7

- Thửa số 287 tờ 3 Phường 7

57.5

Đường số 4

2.200

- Thửa số 432 tờ 2 Phường 7

- Thửa số 274 tờ 3 Phường 7

- Thửa số 176 tờ 2 Phường 7

- Thửa số 273 tờ 3 Phường 7

58

Khu dân cư 225

3

58.1

Đường số 1, 2

4.000

Đường Võ Nguyên Giáp

Hết thửa số 460 và thửa 582 tờ 8 Phường 7

58.2

Đoạn còn lại

2.800

- Thửa số 461 tờ 8 Phường 7

- Thửa số 449 tờ 8 Phường 7

- Thửa số 583 tờ 8 Phường 7

- Thửa số 621 tờ 8 Phường 7

58.2

Đường số 3 (Trọn đường)

4.000

- Thửa 696 tờ 8 Phường 7

- Thửa 705 tờ 8 Phường 7

58.3

Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9

Trọn đường

2.000

- Thửa 554 tờ 8 Phường 7

- Thửa 562 tờ 8 Phường 7

- Thửa 543 tờ 8 Phường 7

- Thửa 551 tờ 8 Phường 7

- Thửa 532 tờ 8 Phường 7

- Thửa 540 tờ 8 Phường 7

- Thửa 521 tờ 8 Phường 7

- Thửa 529 tờ 8 Phường 7

- Thửa 510 tờ 8 Phường 7

- Thửa 518 tờ 8 Phường 7

- Thửa 500 tờ 8 Phường 7

- Thửa 628 tờ 8 Phường 7

59

Khu dân cư Phú Dân

3

59.1

Tuyến đường chính (đường vào)

1.200

- Thửa 945 tờ 11 Phú Hưng

- Thửa 728 tờ 11 Phú Hưng

- Thửa 986 tờ 11 Phú Hưng

- Thửa 730 tờ 11 Phú Hưng

59,2

Các tuyến đường còn lại (phía trong)

700

60

Đường Ca Văn Thỉnh

Đường Nguyễn Huệ

Đường Đồng Khởi

4.500

61

Lộ Sơn Đông - Bình Phú

Ngã 3 lộ Sơn Đông - Mỹ Thành

Ngã 3 lộ Phường 6 - Bình Phú

500

62

Tuyến đường mới (khu tái định cư Công an)

62.1

Đường D1 và N1

3.000

- Thửa 781 tờ 3, Phường 7

- Đến thửa 630 tờ 3 phường 7

62.2

Đường N1

- Thửa số 711 tờ 3, Phường 7

- Đến đường D3.

1.500

- Thửa 737 tờ 3, Phường 7

- Thửa 747 tờ 3, Phường 7

62.3

Đường D4 và N2 (Trọn đường)

1.500

- Thửa 726 tờ 3 Phường 7

- Thửa 760 tờ 3 Phường7

- Thửa 780 tờ 3 Phường7

- Thửa 160 tờ 3 Phường7

63

Đường liên ấp 2B xã Nhơn Thạnh

Trọn đường

500

64

Lộ Thống Nhất

Khu vực xã Bình Phú

1.000

- Thửa số 568 tờ 11 Bình Phú

- Thửa số 18 tờ 13 Bình Phú

- Thửa số 555 tờ 11 Bình Phú

- Thửa số 58 tờ 13 Bình Phú

65

Tuyến đường trước Thành đội

800

Đường 887

Đường tiểu dự án

66

Đường liên khu phố 4 - 5 Phú Khương

Trọn đường

4.000

67

Khu Tái định cư Mỹ Thạnh An (Đường số 1, 2, 3, 4)

2.300

68

Khu Tái bố trí Mỹ Thạnh An (Đường số 5, 6, 7, 8)

2.300

69

Hẻm Hoa Nam (đường vòng quanh Siêu thị Coopmart)

5.000

70

Đường phía Bắc Công An thành phố Bến Tre

3.000

71

Đường nối từ Cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định

1.200

Đường Nguyễn Thị Định

Hết ranh thành phố Bến Tre

- Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng

- Thửa 10 tờ 14 Phú Hưng

- Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng

- Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng

72

Đường vành đai thành phố

72.1

Quốc lộ 61

Cầu Phú Dân

800

- Thửa 420 tờ 36 Phú Tân

- Thửa 355 tờ 33 Phú Tân

72.2

Cầu Phú Dân

Bãi rác Phú Hưng

800

- Thửa 14 tờ 11 Phú Khương

- Thửa 717 tờ 13 Phú Hưng

73

Lộ Phú Nhơn

500

Cầu Nhà Việc

Lộ 19 tháng 5

74

Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh

2.500

Quốc lộ 60

Hết đường

- Thửa 253 tờ 37 Phú Tân

- Thửa 258 tờ 37 Phú Tân

75

Đường huyện 06 (lộ Mỹ Thành)

75.1

Đường Võ Nguyên Giáp

Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành

700

- Thửa 200 tờ 8 Mỹ Thành

- Thửa 12 tờ 7 Mỹ Thành

- Thửa 138 tờ 8 Mỹ Thành

- Thửa 8 tờ 7 Mỹ Thành

75.2

Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành

Giáp ranh xã Sơn Hòa

500

- Thửa 391 tờ 4 Mỹ Thành

- Thửa 19 tờ 3 Mỹ Thành

- Thửa 7 tờ 7 Mỹ Thành

- Thửa 40 tờ 3 Mỹ Thành

76

Đường Khu tập thể ngân hàng Phường 7

3.000

77

Đường Phạm Ngọc Thảo (ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hóa đến Lộ tiểu dự án)

3.000

- Thửa 798 tờ 7 Mỹ Thạnh An

- Thửa 44 tờ 12 Mỹ Thạnh An

- Thửa 884 tờ 7 Mỹ Thạnh An

- Thửa 723 tờ 13 Mỹ Thạnh An

78

Đường Võ Nguyên Giáp

78.1

Ngã 4 Tân Thành

Vòng xoay Phường 6

4.000

- Thửa 115 tờ 9 Phú Tân

- Thửa 2 tờ 5 Phường 6

- Thửa 52 tờ 5 Phú Tân

- Thửa 54 tờ 2 Phường 6

78.2

Vòng xoay Phường 6

Cầu Hàm Luông

Địa phận phường 6

3.000

- Thửa 10 tờ 4 Phường 6

- Thửa 25 tờ 4 Phường 6

- Thửa 64 tờ 4 Phường 6

- Thửa 63 tờ 4 Phường 6

78.3

Địa phận Mỹ Thành - Bình Phú

2.500

- Thửa 773 tờ 5 Bình Phú

Chân Cầu Hàm Luông

- Thửa 555 tờ 5 Bình Phú

Chân Cầu Hàm Luông

79

Đường Đồng Văn Cống

79.1

Vòng xoay Phường 6

Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương)

4.000

- Thửa 223 tờ 5 Phường 6

- Thửa 4 tờ 22 Phường 7

- Thửa 99 tờ 5 Phường 6

- Thửa 7 tờ 22 Phường 7

79.2

Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ)

Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hóa

2.000

- Thửa 63 tờ 1 Mỹ Thạnh An

- Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An

- Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An

80

Đường Nguyễn Văn Nguyễn 

3.200

Cầu An Thuận

Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hóa

- Thửa 180 tờ 7 Mỹ Thạnh An

- Thửa 709 tờ 3 Mỹ Thạnh An

- Thửa 179 tờ 7 Mỹ Thạnh An

- Thửa 177 tờ 3 Mỹ Thạnh An

81

Đường Trương Vĩnh Ký  

2.500

Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hóa

Đường Âu Cơ (đường phía trước UBND Mỹ Thạnh An)

- Thửa 16 tờ 2-2 Mỹ Thạnh An

- Thửa 161 tờ 7 Mỹ Thạnh An

- Thửa 94 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An

- Thửa 183 tờ 7 Mỹ Thạnh An

82

Đường Âu Cơ

82.1

Tiểu dự án (Vàm Hàm Luông)

Cầu Trôm  

1.500

- Thửa 34 tờ 6 Mỹ Thạnh An

- Thửa 4 tờ 7 Mỹ Thạnh An

82.2

Cầu Trôm

Cầu Cái Cối

2.000

- Thửa 66 tờ 7 Mỹ Thạnh An

- Thửa 62 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An

83

Đường Lạc Long Quân

83.1

Cầu Cái Cối

Cầu Kinh

2.000

- Thửa 64 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An

- Thửa 117 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An

83.2

Cầu Kinh

Cầu Rạch Vong

1.000

- Thửa 21 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An

- Thửa 581 tờ 4 Mỹ Thạnh An

84

Lộ Cơ khí

Trọn đường 

500

85

Lộ Sơn Hòa

Trọn đường

600

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Quốc lộ 60 cũ

2

1.1

Bến phà Rạch Miễu

Nhà thờ Tin lành

1.000

- Thửa 6 tờ 14 Tân Thạch

- Thửa 1 tờ 49 Tân Thạch

- Thửa 41 tờ 14 Tân Thạch

- Thửa 3 tờ 49 Tân Thạch

1.2

Nhà thờ Tin lành

Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định)

1.500

- Thửa 7 tờ 49 Tân Thạch

- Thửa 30 tờ 1 Hữu Định

- Thửa 2 tờ 49 Tân Thạch

- Thửa 24 tờ 1 Hữu Định

2

Quốc lộ 60 mới

2

2.1

Cầu Rạch Miễu

Trạm thu phí

2.000

- Thửa 4 tờ 9 An Khánh

- Thửa 118 tờ 15 An Khánh

- Thửa 5 tờ 9 An Khánh

- Thửa 420 tờ 15 An Khánh

2.2

Trạm thu phí

Giáp thành phố Bến Tre

3.000

- Thửa 117 tờ 15 An Khánh

- Thửa 395 tờ 5 Hữu Định

- Thửa 121 tờ 15 An Khánh

- Thửa 418 tờ 5 Hữu Định

3

Đường tỉnh 883

3

3.1

Ngã tư quốc lộ 60 mới

Hết ranh Thị trấn Châu Thành

1.700

- Thửa 272 tờ 15 An Khánh

- Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch

- Thửa 332 tờ 15 An Khánh

- Thửa 10 tờ 7 Thị trấn

3.2

Hết ranh Thị trấn Châu Thành

Hết ranh xã Phú An Hòa

1.200

- Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa

- Thửa 5 tờ 6 An Phước

- Thửa 386 tờ 37 Tân Thạch

- Thửa 1 tờ 24 Quới Sơn

3.3

Hết ranh xã Phú An Hòa

Cầu An Hóa

1.200

- Thửa 48 tờ 2 An Phước

- Thửa 4 tờ 7 An Hóa

- Thửa 804 tờ 24 Quới Sơn

- Thửa 42 tờ 5 An Hóa

4

Đường tỉnh 884

3

4.1

Giáp Sơn Đông

Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thủy

700

- Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa

- Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy

- Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa

- Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy

4.2

Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thủy

Cầu Tre Bông

1.200

- Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy

- Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy

- Thửa 141 tờ 5 Tiên Thủy

- Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy

4.3

Cầu Tre Bông

Bến phà Tân Phú

800

- Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy

- Thửa 182 tờ 29 Tân Phú

- Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy

- Thửa 185 tờ 29 Tân Phú

5

Đường tỉnh 883 nối dài (ĐH.02 (ĐH.175))

3

5.1

Ngã tư QL.60 mới

Cầu Kinh Điều

800

- Thửa 274 tờ 15 An Khánh

- Thửa 147 tờ 12 An Khánh

- Thửa 278 tờ 15 An Khánh

- Thửa 193 tờ 12 An Khánh

5.2

Cầu Kinh Điều

Giáp đường tỉnh 884

600

- Thửa 116 tờ 12 An Khánh

- Thửa 9 tờ 25 Tân Phú

- Thửa 166 tờ 12 An Khánh

- Thửa 34 tờ 12 Tân Phú

6

Đường huyện 01 (ĐH.173)

4

6.1

Ngã tư Tuần Đậu

Xuống 500m phía Hữu Định

800

- Thửa 77 tờ 04 Hữu Định

- Thửa 157 tờ 5 Hữu Định

- Thửa 85 tờ 4 Hữu Định

- Thửa 199 tờ 5 Hữu Định

6.2

Ngã tư Tuần Đậu

Lên 500m phía Tam Phước

800

- Thửa 157 tờ 4 Hữu Định

- Thửa 77 tờ 25 Tam Phước

- Thửa 96 tờ 4 Hữu Định

- Thửa 97 tờ 25 Tam Phước

6.3

Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước

Cầu kênh sông Mã

600

- Thửa 76 tờ 25 Tam Phước

- Thửa 151 tờ 4 Tam Phước

- Thửa 182 tờ 24 Tam Phước

- Thửa 177 tờ 4 Tam Phước

6.4

Cầu kênh sông Mã

Giáp đường tỉnh 884

600

- Thửa 147 tờ 4 Tam Phước

- Thửa 342 tờ 5 Quới Thành

- Thửa 152 tờ 4 Tam Phước

- Thửa 422 tờ 5 Quới Thành

6.5

Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định

Bệnh viện Lao và Phổi

600

- Thửa 672 tờ 5 Hữu Định

- Thửa 655 tờ 15 Hữu Định

- Thửa 180 tờ 5 Hữu Định

-Thửa 202 tờ 15 Hữu Định

6.6

Bệnh viện Lao và Phổi

Kênh Chẹt Sậy

600

- Thửa 201 tờ 15 Hữu Định

- Thửa 209 tờ 26 Hữu Định

- Thửa 419 tờ 16 Hữu Định

-Thửa 32 tờ 29 Hữu Định

7

Đường huyện 03 (ĐH.187)

5

7.1

Quốc lộ 60 mới

Giáp lộ chùa xã Quới Sơn

700

- Thửa 6 tờ 9 An Khánh

- Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn

- Thửa 93 tờ 9 An Khánh

- Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn

7.2

Giáp lộ chùa xã Quới Sơn

Kênh Giao Hòa

600

- Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn

- Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa

- Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn

- Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa

8

Đường huyện 04 (HL. 188)

5

8.1

Ngã tư giáp QL.60 cũ

Giáp lộ số 11 Thị Trấn

800

- Thửa 32 tờ 24 Thị trấn

- Thửa 3 tờ 33 Thị trấn

- Thửa 1 tờ 33 Thị trấn

- Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa

8.2

Giáp lộ số 11 thị trấn

Giáp Lộ ngang

600

- Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa

- Thửa 238 tờ 10 Phú An Hòa

- Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa

- Thửa 269 tờ 10 Phú An Hòa

8.3

Giáp Lộ ngang

Giáp đường huyện Châu Thành 22

600

- Thửa 45 tờ 4 An Phước

- Thửa 248 tờ 10 An Hóa

- Thửa 65 tờ 4 An Phước

- Thửa 251 tờ 10 An Hóa

9

Đường huyện 05

Quốc lộ 60 mới

Cầu Kênh điều-Vàm Kênh điều (An Khánh)

5

800

- Thửa 45 tờ 9 An Khánh

- Thửa 18 tờ 6 An Khánh

- Thửa 100 tờ 9 An Khánh

- Thửa 28 tờ 6 An Khánh

10

Khu quy hoạch chợ Ba Lai

1.400

11

Lộ số 3 Thị trấn

Giáp QL.60 cũ

QL.60 mới

4

1.200

- Thửa 30 tờ 21 Thị trấn

- Thửa 372 tờ 9 Thị trấn

- Thửa 78 tờ 21 Thị trấn

- Thửa 149 tờ 9 Thị trấn

12

Lộ Giồng Da

5

12.1

QL.60 cũ

Giáp lộ số 11 Thị Trấn

600

- Thửa 29 tờ 20 thị trấn

- Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 45 tờ 19 thị trấn

- Thửa 08 tờ 23 thị trấn

12.2

Giáp lộ số 11 Thị trấn

Giáp Lộ Điệp

600

- Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa

- Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 305 tờ 4 Phú An Hòa

13

Lộ số 9 Thị trấn

Trọn đường

5

700

- Thửa 21 tờ 22 thị trấn

- Thửa 100 tờ 24 thị trấn

- Thửa 62 tờ 22 thị trấn

- Thửa 66 tờ 25 thị trấn

14

Lộ số 11 Thị trấn

Trọn đường

5

700

- Thửa 34 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 37 tờ 25 thị trấn

- Thửa 36 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa

15

Đường xã 02: Lộ Điệp (Phú An Hòa)

5

600

Trọn đường

- Thửa 103 tờ 4 Phú An Hòa

- Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa

- Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa

- Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa

16

Lộ ngang (An Phước - Phú An Hòa)

3

16.1

ĐT.883

Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2

700

- Thửa 06 tờ 6 Phú An Hòa

- Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa

- Thửa 48 tờ 2 An Phước

- Thửa 49 tờ 2 An Phước

16.2

Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2

Sông Ba Lai

600

- Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa

- Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa

- Thửa 11 tờ 04 An Phước

- Thửa 12 tờ 09 An Phước

17

ĐHCT 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn)

5

600

Trọn đường

- Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn

- Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn

- Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn

- Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn

18

Đường nối từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định

3

18.1

Giáp ĐT 883

Giáp thành phố Bến Tre

1.000

- Thửa 87 tờ 10 Giao Long

- Thửa 271 tờ 23 Hữu Định

- Thửa 236 tờ 10 Giao Long

- Thửa 270 tờ 23 Hữu Định

18.2

Giáp đường tỉnh 883

Hết Cảng Giao Long

600

- Thửa 191 tờ 10 Giao Long

- Thửa 190 tờ 10 Giao Long

- Thửa 3 tờ 03 Giao Long

19

ĐHCT 22 (Lộ An Hóa)

5

700

Trọn đường

- Thửa 87 tờ 6 An Hóa

- Thửa 111 tờ 12 An Hóa

- Thửa 13 tờ 6 An Hóa

- Thửa 252 tờ 12 An Hóa

20

Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác)

5

600

Trọn đường

- Thửa 277 tờ 16 Hữu Định

- Thửa 128 tờ 22 Hữu Định

- Thửa 228 tờ 17 Hữu Định

- Thửa 130 tờ 22 Hữu Định

21

Đường huyện 14 (lộ Sơn Hòa)

5

600

Trọn đường

- Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa

- Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa

- Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa

- Thửa 330 tờ 7 Sơn Hòa

22

Lộ Thơ

Ngã ba Thành Triệu

Ngã ba Phú Túc

4

600

- Thửa 58 tờ 17 Thành Triệu

- Thửa 92 tờ 22 Phú Túc

- Thửa 74 tờ 18 Thành Triệu

- Thửa 359 tờ 22 Phú Túc

23

Đường huyện 11 (lộ Tiên Thủy)

4

1.700

Trọn đường

- Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy

- Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy

- Thửa 17 tờ 11 Tiên Thủy

- Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy

24

Đường huyện 19 (lộ Tú Điền)

5

24.1

Giáp thành phố Bến Tre

Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định

1.000

- Thửa 377 tờ 15 Hữu Định

- Thửa 110 tờ 8 Hữu Định

- Thửa 398 tờ 15 Hữu Định

- Thửa 111 tờ 8 Hữu Định

24.2

Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định

Giáp đường huyện Châu Thành 20

600

- Thửa 96 tờ 8 Hữu Định

- Thửa 34 tờ 9 Phước Thạnh

- Thửa 95 tờ 8 Hữu Định

- Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh

25

Đường huyện Châu Thành 20

5

600

Giáp QL.60 cũ

Ngã rẽ ĐHCT 19

- Thửa 17 tờ 19 Tam Phước

- Thửa 245 tờ 9 Phước Thạnh

- Thửa 18 tờ 19 Tam Phước

- Thửa 35 tờ 9 Phước Thạnh

26

Đường huyện Châu Thành 21

5

600

Giáp ĐHCT 19

Hết Đường

- Thửa 03 tờ 9 Phước Thạnh

- Thửa 155 tờ 18 Phước Thạnh

- Thửa 69 tờ 9 Phước Thạnh

- Thửa 157 tờ 18 Phước Thạnh

27

Lộ Tam Dương

Giáp ĐT.884

Giáp ĐHCT.01

600

- Thửa 117 tờ 11 An Hiệp

- Thửa 1 tờ 8 Tường Đa

- Thửa 114 tờ 11 An Hiệp

- Thửa 26 tờ 7 Tường Đa

III

HUYỆN CHỢ LÁCH

1

Dãy phố chợ Khu C

1

4.200

- Thửa 31 tờ 35, thị trấn C. Lách

- Thửa 73 tờ 36, thị trấn C. Lách

- Thửa 66 tờ 35, thị trấn C. Lách

- Thửa 119 tờ 36, thị trấn C. Lách

2

Hai dãy phố Chợ Khu A

1

4.000

3

Hai dãy phố Chợ Khu B

1

4.500

4

Dãy phố Đội thuế thị trấn

1

3.200

- Thửa 88 tờ 35, thị trấn C. Lách

- Thửa 118 tờ 36, thị trấn C. Lách

- Thửa 98 tờ 35, thị trấn C. Lách

- Thửa 134 tờ 36, thị trấn C. Lách

5

Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT

- Thửa 17 tờ 35, thị trấn C. Lách

- Thửa 74 tờ 36, thị trấn C. Lách

1

3.200

6

Dãy phố bờ sông Chợ Lách

Mười Vinh

Toàn Phát

1

2.500

- Thửa 148 tờ 36, thị trấn C. Lách

- Thửa 78 tờ 36, thị trấn C. Lách

7

Trung tâm Văn Hóa TDTT

Chợ Khu B

4.000

- Thửa 15 tờ 35, thị trấn C. Lách

- Thửa 85 tờ 35, thị trấn C. Lách

- Thửa 99 tờ 35, thị trấn C. Lách

- Thửa 122 tờ 35, thị trấn C. Lách

8

Giáp ranh Chợ khu A

Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành

3.600

- Thửa 7 tờ 39, thị trấn C. Lách

- Thửa 56 tờ 39, thị trấn C. Lách

- Thửa 2 tờ 39, thị trấn C. Lách

- Thửa 33 tờ 39, thị trấn C. Lách

9

Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành

Giáp đường số 11

3.000

- Thửa 98 tờ 39, thị trấn C. Lách

- Thửa 4 tờ 40, thị trấn C. Lách

- Thửa 58 tờ 39, thị trấn C. Lách

- Thửa 19 tờ 40, thị trấn C. Lách

10

Đường số 11

Quán cháo vịt Cai Bé

2.500

- Thửa 7 tờ 40, thị trấn C. Lách

- Thửa 183 tờ 30, thị trấn C. Lách

- Thửa 130 tờ 30, thị trấn C. Lách

- Thửa 3 tờ 41, thị trấn C. Lách

11

Quán cháo vịt Cai Bé

Đường tránh Quốc lộ 57

2.200

- Thửa 126 tờ 30, thị trấn C. Lách

- Thửa 275 tờ 31, thị trấn C. Lách

- Thửa 4 tờ 41, thị trấn C. Lách

- Thửa 299 tờ 31, thị trấn C. Lách

12

Tổ giao dịch NHNN và PTNT

Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị)

3.600

- thửa 59 tờ 35, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 43 tờ 35, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 15 tờ 35, thị trấn C. Lách

- Thửa 30 tờ 35, thị trấn C. Lách

13

Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị)

Đường tránh Quốc lộ 57

3.000

- Thửa 42 tờ 35, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 7 tờ 34, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 18 tờ 35, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 4 tờ 34, thị trấn Chợ Lách

14

Đường tránh Quốc lộ 57 đến Đình Thới Định

14.1

Đường tránh Quốc lộ 57

Vườn hoa (Cầu Thầy Cai)

2.000

- Thửa 3 tờ 33, thị trấn C. Lách

- Thửa 67 tờ 30, thị trấn C. Lách

- Thửa 38 tờ 29, thị trấn C. Lách

- Thửa 77 tờ 30, thị trấn C.Lách

14.2

Vườn hoa (Cầu Thầy Cai)

Giáp tuyến tránh Chợ Lách

1.000

- Thửa 68 tờ 30, thị trấn C. Lách

- Thửa 435 tờ 21, thị trấn C. Lách

- Thửa 76 tờ 30, thị trấn C. Lách

- Thửa 35 tờ 31, thị trấn C. Lách

14.3

Giáp tuyến tránh Chợ Lách

Đình Thới Định

500

- Thửa 341 tờ 21, thị trấn C. Lách

- Thửa 10 tờ 32, thị trấn C. Lách

- Thửa 36 tờ 21, thị trấn C. Lách

- Thửa 11 tờ 32, thị trấn C. Lách

15

Đường ven Trung tâm Hành chính huyện

1.300

- Thửa 9 tờ 29, thị trấn C. Lách

- Thửa 23 tờ 29, thị trấn C. Lách

- Thửa 43 tờ 30, thị trấn C. Lách

- Thửa 13 tờ 29, thị trấn C. Lách

16

Ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp (Hiệp gà)

Theo hướng ra đường số 11 đến đường tránh Quốc lộ 57

800

- Thửa 40 tờ 35, thị trấn C. Lách

- Thửa 11 tờ 33, thị trấn C. Lách

- Thửa 37 tờ 35, thị trấn C. Lách

- Thửa 15 tờ 33, thị trấn C. Lách

17

Đường số 11

Đường nội ô số 1

Hết quán Hiếu Nhân

1

1.500

- Thửa 2 tờ 40, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 48 tờ 34, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 7 tờ 40, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 84 tờ 34, thị trấn Chợ Lách

18

Khu phố 2-khu phố 3

Ngã ba ông Tài

Đường số 6

1

2.000

- Thửa 18 tờ 35, thị trấn C. Lách

- Thửa 18 tờ 28, thị trấn C. Lách

- Thửa 30 tờ 35, thị trấn C. Lách

- Thửa 17 tờ 28, thị trấn C. Lách

19

Đường số 6

Ngã ba bệnh viện

Đường bờ kè khu phố 2 Sơn Quy

900

20

Đường bờ kè khu phố 2 - 3 - Sơn Quy

20.1

Giáp nhà Toàn Phát

Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh

1.400

- Thửa 60 tờ 36, thị trấn C. Lách

- Thửa 1 tờ 24, thị trấn C. Lách

- Thửa 46 tờ 36, thị trấn C. Lách

- Thửa 11 tờ 24, thị trấn C. Lách

20.2

Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh

Vàm Lách

800

- Thửa 2 tờ 24, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 12 tờ 7, thị trấn Chợ Lách

21

Đường Sơn Quy

21.1

Ngã ba Bệnh viện

Giáp tuyến tránh Chợ Lách

1.500

- Thửa 19 tờ 28, thị trấn C. Lách

- Thửa 278 tờ 20, thị trấn C. Lách

- Thửa 57 tờ 28, thị trấn C. Lách

- Thửa 46 tờ 19, thị trấn C. Lách

21.2

Giáp tuyến tránh Chợ Lách

Ngã tư chùa Tiên Thiên

1.200

- Thửa 62 tờ 20, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 20 tờ 20, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 3 tờ 15, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 27 tờ 14, thị trấn Chợ Lách

21.3

Ngã tư chùa Tiên Thiên

Hết đường Sơn Quy (Vàm Lách)

1.000

- Thửa 26 tờ 14, thị trấn C. Lách

- Thửa 27 tờ 7, thị trấn C. Lách

- Thửa 220 tờ 20, thị trấn C. Lách

- Thửa 7 tờ 4, thị trấn C. Lách

21.4

Sông Chợ Lách

Ngã ba Sơn Quy

800

- Thửa 1 tờ 7, thị trấn C. Lách

- Thửa 16 tờ 7, thị trấn C. Lách

- Thửa 13 tờ 7, thị trấn C. Lách

- Thửa 22 tờ 7, thị trấn C. Lách

21.5

Ngã ba Sơn Quy

Cầu Kênh cũ

600

- Thửa 1 tờ 4, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 5 tờ 4, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 7 tờ 4, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 21 tờ 4, thị trấn Chợ Lách

22

Đường huyện 41

22.1

Ngã Ba Tịnh xá Ngọc Thành

Cầu chùa Ban chỉnh

1.800

- Thửa 56 tờ 39, thị trấn C. Lách

- Thửa 1 tờ 45, thị trấn C. Lách

- Thửa 58 tờ 39, thị trấn C. Lách

- Thửa 4 tờ 44, thị trấn C. Lách

22.2

Cầu chùa Ban Chỉnh

VLXD Đỗ Hoàng Hưởng

1.500

- Thửa 28 tờ 45, thị trấn C. Lách

- Thửa 58 tờ 45, thị trấn C. Lách

- Thửa 6 tờ 45, thị trấn C. Lách

- Thửa 60 tờ 45, thị trấn C. Lách

23

Khu phố 4

23.1

Đường bờ kè khu phố 4

Trạm Khuyến Nông

Hết đất Huỳnh Văn Hoàng

2

1.000

- Thửa 49 tờ 36, thị trấn C. Lách

- Thửa 108 tờ 36, thị trấn C. Lách

23.2

Bến đò ngang

Cây xăng Phong Phú

1

1.500

- Thửa 29 tờ 36, thị trấn C. Lách

- Thửa 89 tờ 30, xã Sơn Định

- Thửa 44 tờ 36, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 49 tờ 30, xã Sơn Định

23.3

Cặp bờ sông Cái Mít

Đất bà Huỳnh Thị Hồng Diễm

Đường cầu Đình

1.000

- Thửa 123 tờ 36, thị trấn C. Lách

- Thửa 99 tờ 36, thị trấn C. Lách

- Thửa 108 tờ 36, thị trấn C. Lách

- Thửa 87 tờ 36, thị trấn C. Lách

23.4

Đường số 13

Cầu Đình

Cầu Cả Ớt

1.000

- Thửa 99 tờ 36, thị trấn C. Lách

- Thửa 4 tờ 27, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 86 tờ 36, thị trấn C. Lách

- Thửa 6 tờ 27, thị trấn Chợ Lách

23.5

Đường vào cầu Chợ Lách cũ

Đất Bà Nguyễn Thị Nhị

Hết đất bà Dương Hồng Tiến

800

- Thửa 1 tờ 26, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 2 tờ 26, thị trấn Chợ Lách

- Thửa 29 tờ 14, xã Sơn Định

- Thửa 35 tờ 30, xã Sơn Định

24

Đường tránh QL 57

24.1

Cầu Chợ Lách (vòng xoay)

Sông Dọc (Km+63)

2.500

- Thửa 23 tờ 28, thị trấn C.Lách

- Thửa 3 tờ 33, thị trấn C.Lách

- Thửa 27 tờ 28, thị trấn C. Lách

- Thửa 7 tờ 34, thị trấn C.Lách

24.2

Sông Dọc (Km+63)

Hết đường tránh QL 57 (mũi tàu)

2.000

- Thửa 11 tờ 33, thị trấn C. Lách

- Thửa 270 tờ 31, thị trấn C.Lách

- Thửa 8 tờ 33, thị trấn C. Lách

- Thửa 275 tờ 14, thị trấn C. Lách

25

Quốc lộ 57 (về phía Hòa Nghĩa)

Giáp đường tránh QL 57

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

1.000

- Thửa 297 tờ 31, thị trấn C. Lách

- Thửa 314 tờ 31, thị trấn C. Lách

- Thửa 6 tờ 46, thị trấn C. Lách

- Thửa 7 tờ 8, xã Hòa Nghĩa

26

Xã Sơn Định

26.1

Đường số 14

Cầu Cả Ớt

Vàm Lách

800

- Thửa 4 tờ 15, xã Sơn Định

- Thửa 176 tờ 7 xã Sơn Định

- Thửa 265 tờ 11, xã Sơn Định

- Thửa 175 tờ 7, xã Sơn Định

26.2

Đường vào cầu Chợ Lách cũ

- Thửa 36 tờ 30, xã Sơn Định

- Thửa 41 tờ 30, xã Sơn Định

1.200

26.3

Quốc lộ 57

Giáp cây xăng Phong Phú

Cổng văn hóa ấp Sơn Lân

1.200

- Thửa 88 tờ 30, xã Sơn Định

- Thửa 31 tờ 29, xã Sơn Định

- Thửa 50 tờ 30, xã Sơn Định

- Thửa 51 tờ 29, xã Sơn Định

26.4

Quốc lộ 57

Giáp cổng Văn Hóa ấp Sơn Lân

Giáp tuyến tránh Chợ Lách

1.000

- Thửa 50 tờ 29, xã Sơn Định

- Thửa 6 tờ 26, xã Sơn Định

- Thửa 13 tờ 29, xã Sơn Định

- Thửa 28 tờ 26, xã Sơn Định

26.5

Quốc lộ 57

Giáp tuyến tránh Chợ Lách

Trường tiểu học Sơn Định

1.000

- Thửa 417 tờ 9, xã Sơn Định

- Thửa 380 tờ 9, xã Sơn Định

- Thửa 362 tờ 9, xã Sơn Định

- Thửa 472 tờ 9, xã Sơn Định

27

Quốc lộ 57 Xã Vĩnh Bình

Lộ Mười Nghiệp

Lộ vào Chùa Hòa Hưng

800

- Thửa 116 tờ 6, xã Vĩnh Bình

- Thửa 20 tờ 31, xã Vĩnh Bình

- Thửa 149 tờ 6, xã Vĩnh Bình

- Thửa 55 tờ 31, xã Vĩnh Bình

28

Xã Phú Phụng

28.1

Hai dãy phố chợ Phú Phụng

1.800

- Thửa 17 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 71 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 10 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 72 tờ 24, xã Phú Phụng

28.2

Quốc lộ 57

Giáp phố Chợ Phú Phụng

Giáp Nhà Thờ Phú Phụng

1.800

- Thửa 74 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng

28.3

Quốc lộ 57

Hẻm bến đò

Giáp Cây xăng Phú Phụng

1.800

- Thửa 129 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng

28.4

Quốc lộ 57

Sông Phú Phụng

Giáp phố chợ Phú Phụng

1.200

- Thửa 1 tờ 23, xã Phú Phụng

- Thửa 67 tờ 24, xã Phú Phụng

28.5

Quốc lộ 57

Sông Phú Phụng

Đến hẻm bến đò

1.200

- Thửa 114 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 128 tờ 24, xã Phú Phụng

28.6

Quốc lộ 57

Nhà thờ Phú Phụng

Lộ Bà Kẹo

1.200

- Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 7 tờ 24, xã Phú Phụng

28.7

Quốc lộ 57

Cây xăng Phú Phụng

Hết đất Ông Nguyễn Văn Thuận

1.200

- Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 77 tờ 24, xã Phú Phụng

28.8

Quốc lộ 57

Giáp lộ Bà Kẹo

Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng

800

- Thửa 29 tờ 24, xã Phú Phụng

- Thửa 252 tờ 11, xã Phú Phụng

- Thửa 17 tờ 25, xã Phú Phụng

- Thửa 293 tờ 11, xã Phú Phụng

28.9

Quốc lộ 57

Cầu Phú Phụng

Đường Cái Xoài

700

28.10

Quốc lộ 57

Đường Cái Xoài

Cầu đập ông Chói

600

29

Xã Hòa Nghĩa

29.1

Quốc lộ 57

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện

Trụ sở UBND xã Hòa Nghĩa

1.000

- Thửa 8 tờ 8, xã Hòa Nghĩa

- Thửa 59 tờ 28, xã Hòa Nghĩa

- Thửa 313 tờ 31, thị trấn C. Lách

- Thửa 49 tờ 28, xã Hòa Nghĩa

29.2

Quốc lộ 57

Cầu Hòa Nghĩa

Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa)

800

- Thửa 55 tờ 28, xã Hòa Nghĩa

- Thửa 3 tờ 31, xã Hòa Nghĩa

- Thửa 73 tờ 28, xã Hòa Nghĩa

- Thửa 35 tờ 31, xã Hòa Nghĩa

30

Xã Long Thới

30.1

Khu vực Chợ Cái Gà

Gồm các thửa số 68,83,84,85,86 tờ 36, xã Long Thới

1.200

30.2

Quốc lộ 57

Sông Cái gà

Lộ Quân An (Hai Sinh)

800

- Thửa 40 tờ 36, xã Long Thới

- Thửa 1 tờ 19, xã Long Thới

- Thửa 45 tờ 36, xã Long Thới

- Thửa 1 tờ 36, xã Long Thới

30.3

Quốc lộ 57

Sông Cái gà

Bưu điện xã Long Thới

1.200

- Thửa 52 tờ 36, xã Long Thới

- Thửa 60 tờ 37, xã Long Thới

30.4

Quốc lộ 57

Sông Cái gà

Lộ Ao cá

1.200

- Thửa 66 tờ 36, xã Long Thới

- Thửa 66 tờ 37, xã Long Thới

30.5

Quốc lộ 57

Lộ Ao cá

Cây xăng Long Thới

800

- Thửa 59 tờ 37, xã Long Thới

- Thửa 188 tờ 20, xã Long Thới

- Thửa 62 tờ 37, xã Long Thới

- Thửa 127 tờ 19, xã Long Thới

30.6

Huyện lộ 34

Trạm y tế xã Long Thới

Đất bà Lê Thị Hai

500

- Thửa 36 tờ 37, xã Long Thới

- Thửa 195 tờ 12, xã Long Thới

- Thửa 33 tờ 37, xã Long Thới

- Thửa 192 tờ 12, xã Long Thới

31

Xã Vĩnh Thành

31.1

Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành

Cầu kinh Vĩnh Hưng 2

Hết Chợ cá và dãy đối diện

2.500

- Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 109 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 113 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 8 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 238 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 266 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 182 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 201 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 151 tờ 34, xã Vĩnh Thành

31.2

Dãy Ngân hàng NN&PTNT

Chợ

Bưu điện xã Vĩnh Thành

2.200

- Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 87 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 2 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 54 tờ 34, xã Vĩnh Thành

31.3

Dãy Hàng gà

Chợ

Sông Vàm Xã

2.200

- Thửa 89 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 74 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 65 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 80 tờ 34, xã Vĩnh Thành

31.4

Dãy cặp bờ sông Vàm Xã

Ngã ba

Bưu điện xã Vĩnh Thành

2.200

- Thửa 110 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 24 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 114 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành

31.5

Lộ Lò Rèn

Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành

Cầu Lò Rèn

1.000

- Thửa 33 tờ 37, xã Vĩnh Thành

- Thửa 14 tờ 37, xã Vĩnh Thành

- Thửa 22 tờ 37, xã Vĩnh Thành

- Thửa 3 tờ 37, xã Vĩnh Thành

31.6

Đường vào chợ Vĩnh Thành

Quốc lộ 57 (cầu Cây Da mới)

Cầu kinh (Vĩnh Hưng 2)

1.000

- Thửa 58 tờ 14, xã Vĩnh Thành

- Thửa 132 tờ 34, xã Vĩnh Thành

- Thửa 7 tờ 30, xã Vĩnh Thành

- Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành

31.7

Quốc lộ 57

Cầu Cái Mơn lớn

Đường vào Trường THCS Vĩnh Thành

800

- Thửa 1 tờ 27, xã Vĩnh Thành

- Thửa 254 tờ 15, xã Vĩnh Thành

- Thửa 1 tờ 10, xã Vĩnh Thành

- Thửa 220 tờ 15, xã Vĩnh Thành

31.8

Quốc lộ 57

Cầu Cái Mơn lớn

Đất ông Lê Hoàng Phong và bà Nguyễn Thúy Anh

700

- Thửa 383 tờ 5, xã Vĩnh Thành

- Thửa 363 tờ 6, xã Vĩnh Thành

- Thửa 224 tờ 5, xã Vĩnh Thành

- Thửa 387 tờ 6, xã Vĩnh Thành

31.9

Quốc lộ 57

Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn Kim

Giáp ranh xã Long Thới

500

- Thửa 178 tờ 5, xã Vĩnh Thành

- Thửa 152 tờ 5, xã Vĩnh Thành

- Thửa 238 tờ 5, xã Vĩnh Thành

- Thửa 180 tờ 5, xã Vĩnh Thành

31.10

Huyện lộ 34

Giáp Quốc lộ 57

Đất Thánh

500

- Thửa 375 tờ 5, xã Vĩnh Thành

- Thửa 108 tờ 5, xã Vĩnh Thành

- Thửa 190 tờ 5, xã Vĩnh Thành

- Thửa 117 tờ 5, xã Vĩnh Thành

32

Xã Hưng Khánh Trung B

32.1

Quốc lộ 57

Cầu Hòa Khánh

Cống rạch vàm Út Dũng

800

- Thửa 51 tờ 2 xã Hưng Khánh Trung B

- Thửa 14 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B

- Thửa 1 tờ 21 xã Hưng Khánh Trung B

- Thửa 26 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B

32.2

Quốc lộ 57

Cống rạch Vàm Út Dũng

Ranh huyện Mỏ cày Bắc

600

- Thửa 6 tờ 7 xã Hưng Khánh Trung B

- Thửa 177 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B

- Thửa 24 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B

- Thửa 213 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B

33

Tuyến tránh chợ Lách

33.1

Xã Hòa Nghĩa

Ngã năm tuyến tránh Chợ Lách

Hết ranh xã Hòa Nghĩa

900

- Thửa 49 tờ 9 xã Hòa Nghĩa

- Thửa 227 tờ 5 xã Hòa Nghĩa

- Thửa 520 tờ 9 xã Hòa Nghĩa

- Thửa 262 tờ 5 xã Hòa Nghĩa

33.2

Thị trấn

Giáp ranh xã Hòa Nghĩa

Cầu Chợ Lách mới

900

- Thửa 180 tờ 31 thị trấn C.Lách

- Thửa 64 tờ 20 thị trấn C.Lách

- Thửa 190 tờ 5 xã Hòa Nghĩa

- Thửa 61 tờ 20 thị trấn C.Lách

33.3

Xã Sơn Định

Ngã ba tuyến tránh Chợ Lách

Cầu Chợ Lách mới

900

- Thửa 36 tờ 9 xã Sơn Định

- Thửa 49 tờ 11 xã Sơn Định

- Thửa 460 tờ 9 xã Sơn Định

- Thửa 50 tờ 11 xã Sơn Định

34

Đường tỉnh 884

Ngã năm tuyến tránh Chợ Lách

Cầu sông dọc

700

Cầu sông dọc

Phà Tân Phú

500

35

Xã Phú Sơn

Huyện lộ 34

Cầu Vàm Mơn

Đường vào Nhà Thờ Phú Sơn

600

- Thửa 2 tờ 25 xã Phú Sơn

- Thửa 121 tờ 13 xã Phú Sơn

- Thửa 4 tờ 25 xã Phú Sơn

- Thửa 159 tờ 13 xã Phú Sơn

IV

HUYỆN BA TRI

1

Đường Trần Hưng Đạo

1

5.000

Ngã tư Tư Trù

ĐT. 885 (Trường THCS Thị Trấn)

2

ĐT. 885

1

2.1

Hết Bến xe An Bình Tây

Trần Hưng Đạo

4.000

2.2

Trần Hưng Đạo

Cầu Ba Tri

4.000

2.3

Cầu Ba Tri

Giáp ngã ba Giồng Trung

4.000

3

Đường 30 tháng 4 (bên trái nhà lồng)

Trần Hưng Đạo

UBND thị trấn cũ

1

4.800

4

Đường 29 tháng 3 (bên phải nhà lồng)

Trần Hưng Đạo

UBND thị trấn cũ

1

4.800

5

Đường Thủ Khoa Huân (công viên thị trấn)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu

2

3.400

6

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1

6.1

Ngã 4 Phòng Giáo dục

Ngã 3 An Bình Tây

3.200

6.2

Nhà Bách hóa cũ

Ngã 4 Phòng Giáo Dục

4.800

7

Đường Nguyễn Trãi

Trần Hưng Đạo

Võ Trường Toản

1

4.800

8

Đường Nguyễn Du (trước Trường cấp 3 cũ)

Nguyễn Trãi

ĐT. 885

1

3.400

9

Đường Sương Nguyệt Anh

Trần Hưng Đạo

Võ Trường Toản

1

3.400

10

Đường Võ Trường Toản

Sương Nguyệt Anh

Vĩnh Phú

1

3.200

11

Đường Thái Hữu Kiểm

1

4.800

Trần Hưng Đạo

Cầu Xây

12

Đường Vĩnh Phú

1

12.1

Thái Hữu Kiểm

Trưng Trắc

4.800

12.2

Trưng Trắc

Võ Trường Toản

3.600

13

Đường Phan Ngọc Tòng

1

13.1

Trần Hưng Đạo

Bệnh viện

3.300

13.2

Bệnh viện

An Bình Tây

800

14

Đường Huỳnh Văn Anh

Ngã 5 An Bình Tây

Ngã 3 Huyện lộ 14

1

2.500

15

Đường Mạc Đỉnh Chi

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu

1

1.300

16

Đường Chu Văn An

2

16.1

Trần Hưng Đạo

Ngã 4 Lê Lai

2.000

16.2

Ngã 4 Lê Lai

Phan Ngọc Tòng

1.300

17

Đường Lê Lợi

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu

2

1.300

18

Đường Lê Tặng

Trần Hưng Đạo

Sân vận động cũ

2

1.500

19

Đường Nguyễn Bích

Thái Hữu Kiểm

Trưng Trắc

2

1.200

20

Đường Trưng Trắc

Vĩnh Phú

Võ Trường Toản

2

1.300

21

Đường Trưng Nhị

Vĩnh Phú

Phan Ngọc Tòng

2

1.300

22

Đường Lê Lai

Trần Hưng Đạo

Phan Ngọc Tòng

2

1.500

23

Đường Trương Định

Thủ Khoa Huân

Mạc Đỉnh Chi

2

1.300

24

Đường Lê Lươm

Sương Nguyệt Anh

Nguyễn Trãi

1

1.400

25

Đường Nguyễn Tri Phương

Vĩnh Phú

Võ Trường Toản

2

1.300

26

Đường Hoàng Diệu

Phan Ngọc Tòng

Vĩnh Phú

2

1.100

27

Đường Trần Bình Trọng

Sương Nguyệt Anh

Cầu Ba Tri

2

800

28

ĐH.14 (HL.14)

1

28.1

Ngã tư Tư Trù

Nghĩa địa Nhị tỳ

2.500

28.2

Nghĩa địa Nhị tỳ

Cuối đường Nguyễn Thị Định

2.000

28.3

Cuối đường Nguyễn Thị Định

Cầu Môn Nước

800

29

Cầu Xây - Chợ Vĩnh An

2

1.400

Cầu Xây

Chợ Vĩnh An

30

Đường Trần Văn An

2

700

(đường Trại Giam)

ĐH.14

ĐT. 885

31

Đường Tán Kế

Nguyễn Thị Định

Kênh Đồng Bé

2

600

32

Đường Phan Thanh Giản

ĐT. 885

Kênh 2 Niên

2

700

33

Đường Trần Quốc Toản

Chùa Hưng An Tự

Gò Táo

2

500

34

Đường Hoàng Hoa Thám

2

34.1

Trần Hưng Đạo

Chu Văn An

1.300

34.2

Hoàng Hoa Thám

Đi Miễu

600

35

Đường Phan Văn Trị

ĐT. 885

Kênh Đồng Bé

2

700

36

Đường Nguyễn Thị Định

ĐT. 885

ĐH.14 (HL.14)

2

1.500

37

Đường Phan Tôn

Nguyễn Thị Định

ĐH.14

2

700

38

Đường Bùi Thị Xuân

Trần Văn An

Kênh đứng

2

500

39

Đường Hoàng Lam

Trần Văn An

Nhà 2 Niên

2

500

40

Đường Trần Văn Ơn

Vĩnh Phú

Võ Trường Toản

2

500

41

Đường huyện 01 (ĐH.173)

Ngã 5 An Bình Tây

Ngã 3 An Bình Tây

1.000

42

Khu đô thị Việt Sinh

42.1

Đường Đông Tây

3.500

42.2

Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18

1.500

V

HUYỆN MỎ CÀY NAM

1

Nguyễn Đình Chiểu

Ngã ba đường Công Lý

Trọn đường dài 290m

1

4.800

- Thửa 19 tờ 20 Thị Trấn

- Thửa 324 tờ 20 Thị Trấn

- Thửa 31 tờ 19 Thị Trấn

- Thửa 261 tờ 20 Thị Trấn

2

Công Lý

Ngã tư cầu Mỏ Cày

Hết ranh chi điện lực

1

4.800

- Thửa 125 tờ 19 Thị Trấn

- Thửa 23 tờ 16 Thị Trấn

- Thửa 170 tờ 19 Thị Trấn

- Thửa 25 tờ 16 Thị Trấn

3

Lê Lai

Ngã ba QL60

Trọn đường dài 313m

1

4.700

- Thửa 9 tờ 24 Thị Trấn

- Thửa 154 tờ 20 Thị Trấn

- Thửa 37 tờ 24 Thị Trấn

- Thửa 155 tờ 20 Thị Trấn

4

Trương Vĩnh Ký

1

Ngã ba QL60

Hết ranh Ngân hàng cũ

4.800

- Thửa 102 tờ 25 Thị Trấn

- Thửa 71 tờ 20 Thị Trấn

- Thửa 105 tờ 25 Thị Trấn

- Thửa 103 tờ 20 Thị Trấn

5

Bùi Quang Chiêu

1

Ngã tư QL60

Trọn đường dài 273m

8.000

- Thửa 357 tờ 25 Thị Trấn

- Thửa 220 tờ 20 Thị Trấn

- Thửa 370 tờ 25 Thị Trấn

- Thửa 248 tờ 20 Thị Trấn

6

Phan Thanh Giản

1

Ngã ba đường Công Lý

Trọn đường dài 242m

4.200

- Thửa 38 tờ 16 Thị Trấn

- Thửa 191 tờ 20 Thị Trấn

- Thửa 39 tờ 16 Thị Trấn

- Thửa 124 tờ 20 Thị Trấn

7

Nguyễn Du

7.1

Ngã ba đường Lê Lai

Ngã ba chợ cá

1

5.000

- Thửa 278 tờ 20 Thị Trấn

- Thửa 40 tờ 25 Thị Trấn

- Thửa 279 tờ 20 Thị Trấn

- Thửa 41 tờ 25 Thị Trấn

7.2

Ngã ba chợ cá

Cầu 17/1

4.000

- Thửa 83 tờ 25 Thị Trấn

- Thửa 34 tờ 26 Thị Trấn

- Thửa 42 tờ 25 Thị Trấn

- Thửa 21 tờ 26 Thị Trấn

8

Nguyễn Du (nhánh rẽ)

1

4.000

Ngã ba đường Nguyễn Du

Đến giáp sông Mỏ Cày

- Thửa 43 tờ 25 Thị Trấn

- Thửa 270 tờ 20 Thị Trấn

9

Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)

9.1

Ngã tư cầu Mỏ Cày

Cống đình Hội Yên

1

3.000

- Thửa 185 tờ 19 Thị Trấn

- Thửa 74 tờ 32 Thị Trấn

- Thửa 182 tờ 18 Thị Trấn

- Thửa 40 tờ 32 Thị Trấn

9.2

Cống đình Hội Yên

Ngã ba đường vào VKSND huyện

1

2.000

- Thửa 2 tờ 31 Thị Trấn

- Thửa 18 tờ 31 Thị Trấn

- Thửa 32 tờ 32 Thị Trấn

- Thửa 2 tờ 33 Thị Trấn

10

Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ)

10.1

Ngã tư QL61

Trường tiểu học Thị Trấn 2

1

3.000

- Thửa 186 tờ 25 Thị Trấn

- Thửa 37 tờ 37 Thị Trấn

- Thửa 259 tờ 25 Thị Trấn

- Thửa 42 tờ 37 Thị Trấn

10.2

Trường tiểu học Thị Trấn 1

Hết ranh Thị Trấn Mỏ Cày

2.100

- Thửa 64 tờ 37 Thị Trấn

- Thửa 56 tờ 34 Thị Trấn

- Thửa 75 tờ 37 Thị Trấn

- Thửa 83 tờ 34 Thị Trấn

11

Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới

2

1.500

Cống Chùa Bà

Giáp ranh xã Đa Phước Hội

- Thửa 16 tờ 38 Thị Trấn

- Thửa 10 tờ 35 Thị Trấn

- Thửa 33 tờ 38 Thị Trấn

- Thửa 12 tờ 35 Thị Trấn

12

Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn)

2

1.500

Cầu Mỏ Cày

Hết đường lộ nhựa

- Thửa 34 tờ 15 Thị Trấn

- Thửa 18 tờ 12 Thị Trấn

- Thửa 228 tờ 19 Thị Trấn

- Thửa 22 tờ 12 Thị Trấn

13

ĐH.20, đường vào cầu Thom (mở mới)

2

Ngã ba QL.60

Cầu Thom xã An Thạnh

2.500

Ngã ba đường vào cầu Thom

Cầu Tàu Thom

2.500

14

ĐH.22

14.1

Ngã ba QL.57

Cầu 17/1

1

3.400

- Thửa 195 tờ 39 Thị Trấn

- Thửa 18 tờ 26 Thị Trấn

- Thửa 196 tờ 39 Thị Trấn

- Thửa 19 tờ 26 Thị Trấn

14.2

Cầu 17/1

Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày

1

2.000

- Thửa 106 tờ 21 Thị Trấn

- Thửa 5 tờ 21 Thị Trấn

- Thửa 107 tờ 21 Thị Trấn

- Thửa 1 tờ 27 Thị Trấn

14.3

Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày

Cầu Ông Bồng

2

1.500

14.4

Cầu ông Bồng

UBND xã Định Thủy

2

900

14.5

UBND xã Định Thủy

Khánh Đông

2

700

14.6

Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông

Cầu Phú Đông xã An Định

2

700

14.7

Cầu Phú Đông xã An Định

Ngã ba Nạn thun xã An Thới

2

900

14.8

Ngã ba Nạn thun xã An Thới

Thới B

2

700

15

ĐH.23

15.1

Ngã ba QL.58

Hết ranh ấp Thị xã Hương Mỹ

2

1.500

15.2

Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ

Vàm Đồn

1.000

16

Đường ấp Thạnh Đông, xã Hương Mỹ

2

1.500

Quốc lộ 57

Cầu Kinh 9 Thước

17

QL.57

1

17.1

Ngã ba QL.60

Cầu Ông Đình

3.000

17.2

Cầu Ông Đình

Cầu Kênh Ngang

2.700

17.3

Cầu Kênh Ngang

Ranh huyện Mỏ Cày Bắc

900

17.4

Ngã ba Thom

Về hướng cầu Mương điều dài 1000m

4.500

17.5

Từ điểm 1000

Cầu Mương Điều

3.500

17.6

Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày)

Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung)

1.300

17.7

Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m)

Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ)

1.300

17.8

Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

17.9

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh với huyện Thạnh Phú

1.300

18

QL.60

1

18.1

Cầu Mỏ Cày

Cống Chùa Bà

8.000

- Thửa 77 tờ 19 Thị Trấn

- Thửa 137 tờ 39 Thị Trấn

- Thửa 16 tờ 19 Thị Trấn

- Thửa 105 tờ 39 Thị Trấn

18.2

Cống Chùa Bà

Trường Che Guevara

5.500

- Thửa 124 tờ 39 Thị Trấn

- Thửa 40 tờ 46 Thị Trấn

- Thửa 164 tờ 39 Thị Trấn

- Thửa 32 tờ 45 Thị Trấn

18.3

Trường Che Guevara

Hết địa phận Thị Trấn Mỏ Cày

4.200

- Thửa 41 tờ 45 Thị Trấn

- Thửa 18 tờ 49 Thị Trấn

- Thửa 50 tờ 45 Thị Trấn

- Thửa 26 tờ 49 Thị Trấn

18.4

Ngã 3 lộ An Hòa

Ngã 3 QL 60 - HL 20

900

18.5

Trên ngã 3 Thành Thiện 200 m (về hướng An Thạnh)

Chân cầu Cả Chát lớn

800

18.6

Cầu Mỏ Cày

Bộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày

3.600

- Thửa 14 tờ 18 Thị Trấn

- Thửa 257 tờ 4 Thị Trấn

- Thửa 228 tờ 19 Thị Trấn

- Thửa 1 tờ 7 Thị Trấn

18.7

Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày

Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày

2.400

- Thửa 251 tờ 4 Thị Trấn

- Thửa 2 tờ 4 Thị Trấn

- Thửa 357 tờ 4 Thị Trấn

- Thửa 281 tờ 4 Thị Trấn

18.8

Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày

Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc

2.000

- Thửa 217 tờ 2 Thị Trấn

- Thửa 4 tờ 2 Thị Trấn

- Thửa 249 tờ 2 Thị Trấn

- Thửa 10 tờ 2 Thị Trấn

19

HL17

Đoan từ phà Cổ Chiên

Chân cầu Cổ Chiên

2

700

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

1

Quốc lộ 60

1.1

Bến phà Hàm Luông (cũ)

Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông)

800

- Thửa 168 tờ 12 Tân Thành Bình

- Thửa 54 tờ 29 Tân Thành Bình

1.2

Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông)

Ranh Mỏ Cày Nam

1.000

- Thửa 205 tờ 12 Tân Thành Bình

- Thửa 103 tờ 18 Hòa Lộc

- Thửa 206 tờ 12 Tân Thành Bình

- Thửa 104 tờ 18 Hòa Lộc

2

Đường vào cầu Hàm Luông

2.1

Cầu Hàm Luông

Cầu Cái Cấm

2.500

- Thửa 43 tờ 21 Thanh Tân

- Thửa 79 tờ 23 Thanh Tân

- Thửa 51 tờ 21 Thanh Tân

- Thửa 78 tờ 23 Thanh Tân

2.2

Cầu Cái Cấm

Cầu Chợ Xếp

2.200

- Thửa 8 tờ 2 Tân Thành Bình

- Thửa 527 tờ 9 Tân Thành Bình

- Thửa 11 tờ 2 Tân Thành Bình

- Thửa 520 tờ 9 Tân Thành Bình

2.3

Cầu Chợ Xếp

Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông)

1.500

- Thửa 547 tờ 9 Tân Thành Bình

- Thửa 179 tờ 12 Tân Thành Bình

- Thửa 534 tờ 9 Tân Thành Bình

- Thửa 58 tờ 29 Tân Thành Bình

3

Quốc lộ 57

3.1

Ranh huyện Mỏ Cày Nam

Ngã 3 đường vào xã Thành An

800

- Thửa 147 tờ 17 Tân Bình

- Thửa 56 tờ 20 Thành An

- Thửa 114 tờ 17 Tân Bình

- Thửa 143 tờ 4 Tân Thanh Tây

3.2

Ngã 3 đường vào xã Thành An

Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè

1.000

- Thửa 54 tờ 20 Thành An

- Thửa 397 tờ 14 Hưng Khánh Trung A

- Thửa 125 tờ 4 Tân Thanh Tây

- Thửa 420 tờ 14 Hưng Khánh Trung A

3.3

Ngã 3 đường vào cầu Bến Bè

Ranh huyện Chợ Lách

800

- Thửa 396 tờ 14 Hưng Khánh Trung A

- Thửa 1 tờ 8 Hưng Khánh Trung A

- Thửa 419 tờ 14 Hưng Khánh Trung A

- Thửa 19 tờ 7 Hưng Khánh Trung A

4

Đường tỉnh 882

4.1

Ngã 3 Chợ Xếp

Cống Chợ Xếp

800

- Thửa 136 tờ 28 Tân Thành Bình

- Thửa 430 tờ 9 Tân Thành Bình

- Thửa 23 tờ 28 Tân Thành Bình

- Thửa 391 tờ 9 Tân Thành Bình

4.2

Cống Chợ Xếp

Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung)

1.000

- Thửa 400 tờ 9 Tân Thành Bình

- Thửa 258 tờ 9 Tân Phú Tây

- Thửa 437 tờ 9 Tân Thành Bình

- Thửa 275 tờ 9 Tân Phú Tây

4.3

Cống số 3 (ranh xã Tân Phú Tây và xã Phước Mỹ Trung)

Ngã 3 Bền

1.500

- Thửa 61 tờ 6 Phước Mỹ Trung

- Thửa 15 tờ 8 Phước Mỹ Trung

- Thửa 64 tờ 6 Phước Mỹ Trung

- Thửa 41 tờ 8 Phước Mỹ Trung

4.4

Ngã 3 Bền

Ngã 3 Cây Trâm

2.200

- Thửa 3 tờ 18 Phước Mỹ Trung

- Thửa 83 tờ 15 Thành An

- Thửa 6 tờ 18 Phước Mỹ Trung

- Thửa 103 tờ 15 Hưng Khánh Trung A

5

ĐH.MC 32

5.1

Quốc lộ 60 cũ

Vòng xoay đường vào cầu Hàm luông

800

- Thửa 36 (43)

- Thửa 313 tờ 20 Thanh Tân

- Thửa 37 (43)

- Thửa 289 tờ 20 Thanh Tân

5.2

Đường vào Cầu Hàm Luông

Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân

700

5.3

Từ Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân

Giáp sông Cái Cấm (bến đò Trường Thịnh)

500

5.4

Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung)

Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ)

660

6

ĐH.MC01

Ngã Tư Tân Long

Đường vào cầu Hàm Luông vô 500m (nhà ông 5 Ngàn)

600

7

ĐH.MC30

Từ Lộ Bờ Mè

Bến đò Vàm nước trong

500

8

ĐH 39

Ngã 3 Quốc Lộ 57

Cống Cầu Mai

500

9

ĐH20

Giao giữa đường huyện 19 và 20

Cầu Thơm

500

10

Đường vào Cụm CN Khánh Thạnh Tân

Tiếp giáp ĐH20

Giáp xã Tân Hội huyện Mỏ Cày Nam

600

11

ĐH18

Cống Cầu Mai

Cầu Lò Quay

600

12

ĐH19

Cầu Tân Nhuận

Giáp ranh xã Tân Bình

600

13

ĐH21

Hết khu phố chợ Bang Tra

Cầu Cái Hàn

600

VII

HUYỆN GIỒNG TRÔM

1

Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn

3.000

Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn)

Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá

- Thửa 160 tờ 72 thị trấn

- Thửa 167 tờ 77 thị trấn

2

Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá)

Dãy phố hàng gạo chợ Thị Trấn

Bến Ghe

2.800

- Thửa 147 tờ 72 thị trấn

- Thửa 101 tờ 72 thị trấn

- Thửa 212 tờ 72 thị trấn

- Thửa 3 tờ 71 thị trấn

3

Dãy phố chợ Thị Trấn (đối diện Bưu điện cũ)

Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn)

Dãy nhà ngang cuối đường

2.800

- Thửa 17 tờ 75 thị trấn

- Thửa 43 tờ 75 thị trấn

- Thửa 163 tờ 75 thị trấn

- Thửa 76 tờ 75 thị trấn

4

Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn

- Thửa 176 tờ 72 thị trấn

- Thửa 188 tờ 72 thị trấn

5.000

- Thửa 171 tờ 75 thị trấn

- Thửa 43 tờ 75 thị trấn

- Thửa 42 tờ 75 thị trấn

- Thửa 67 tờ 75 thị trấn

3.300

5

Đường Bưu điện cũ

Đường đô thị (nội ô thị trấn)

Hết ranh đường đan

2.200

- Thửa 202 tờ 75 thị trấn

- Thửa 37 tờ 73 thị trấn

- Thửa 26 tờ 75 thị trấn

- Thửa 38 tờ 73 thị trấn

6

ĐT.885 (đường tỉnh 885)

6.1

Cầu Chẹt Sậy

Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát

2.200

- Thửa 1 tờ 1 Mỹ Thạnh

6.2

Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát

Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh

2.800

- Thửa 153 tờ 12 Mỹ Thạnh

- Thửa 171 tờ 12 Mỹ Thạnh

6.3

Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh

Đường vào cầu Mỹ Thạnh

4.000

- Thửa 145 tờ 12 Mỹ Thạnh

- Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 110 tờ 12 Mỹ Thạnh

- Thửa 64 tờ 16 Mỹ Thạnh

6.4

Đường vào cầu Mỹ Thạnh

Hết ranh ngã ba Lương Hòa

2.800

- Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 215 tờ 1 Mỹ Thạnh

- Thửa 65 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 178 tờ 1 Mỹ Thạnh

6.5

Hết ranh ngã ba Lương Hòa

Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định

2.500

- Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa

- Thửa 131 tờ 5 Lương Hòa

- Thửa 197 tờ 1 Lương Hòa

- Thửa 192 tờ 5 Lương Hòa

6.6

Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định

Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện

2.000

- Thửa 161 tờ 5 Lương Hòa

- Thửa 68 tờ 6 Lương Quới

- Thửa 202 tờ 5 Lương Hòa

- Thửa 82 tờ 28 Lương Quới

6.7

Hết ranh nghĩa trang liệt sỹ huyện

Cầu đúc Lương Quới

2.500

- Thửa 69 tờ 6 Lương Quới

- Thửa 16 tờ 7 Lương Quới

- Thửa 81 tờ 28 Lương Quới

- Thửa 66 tờ 26 Lương Quới

6.8

Hết ranh cầu Đúc Lương Quới

Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ)

2.800

- Thửa 25 tờ 7 Lương Quới

- Thửa 41 tờ 20 Lương Quới

6.9

Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ)

Hết ranh cống Cát lở Bình Hòa - thị trấn

1.700

- Thửa 21 tờ 32 Bình Hòa

- Thửa 26 tờ 32 Bình Hòa

6.10

Hết ranh cống Cát lở Bình Hòa - thị trấn

Giáp đường nội ô

2.800

- Thửa 1 tờ 18 thị trấn

- Thửa 34 tờ 27 thị trấn

- Thửa 2 tờ 14 thị trấn

- Thửa 102 tờ 27 thị trấn

6.11

Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn)

Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m về phía Ba Tri

2.500

- Thửa 10 tờ 27 thị trấn

- Thửa 301 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 29 tờ 28 thị trấn

- Thửa 8 tờ 29 Bình Thành

6.12

Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m

ĐT.887

1.100

- Thửa 252 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng

- Thửa 16 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 52 tờ 32 Hưng Nhượng

7

Đường đô thị (nội ô thị trấn)

7.1

Tuyến tránh ĐT.885

Chùa Huệ Quang

3.000

- Thửa 40 tờ 27 thị trấn

- Thửa 33 tờ 51 thị trấn

- Thửa 33 tờ 27 thị trấn

- Thửa 38 tờ 51 thị trấn

7.2

Hết ranh Chùa Huệ Quang

Giáp ranh Ngân hàng Sacombank

3.900

- Thửa 100 tờ 42 thị trấn

- Thửa 33 tờ 51 thị trấn

- Thửa 9 tờ 41 thị trấn

- Thửa 38 tờ 51 thị trấn

7.3

Giáp ranh Ngân hàng Sacombank

Ngã ba đường vào Huyện ủy

4.200

- Thửa 217 tờ 72 thị trấn

- Thửa 144 tờ 75 thị trấn

- Thửa 86 tờ 72 thị trấn

- Thửa 167 tờ 75 thị trấn

8

Đường huyện 10

8.1

Ngã ba đường vào Huyện ủy

Ranh trên trạm bơm Bình Thành

3.800

- Thửa 3 tờ 6 Bình Thành

- Thửa 96 tờ 8 Bình Thành

- Thửa 6 tờ 6 Bình Thành

- Thửa 105 tờ 8 Bình Thành

8.2

Ranh trên Trạm bơm Bình Thành

Ranh trên ngã ba Bình Thành

2.600

- Thửa 111 tờ 8 Bình Thành

- Thửa 86 tờ 26 Bình Thành

- Thửa 112 tờ 8 Bình Thành

- Thửa 107 tờ 26 Bình Thành

8.3

Ranh trên ngã ba Bình Thành

Ranh trên ngã tư Giồng Trường

1.800

- Thửa 105 tờ 26 Bình Thành

- Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh

- Thửa 44 tờ 26 Bình Thành

- Thửa 19 tờ 26 Tân Thanh

8.4

Ranh trên ngã tư Giồng Trường

Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc

1.400

- Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh

- Thửa 10 tờ 21 Hưng Nhượng

- Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh

- Thửa 43 tờ 21 Hưng Nhượng

8.5

Giáp ranh huyện Ba Tri

Hết ranh ngã tư Bình Đông

900

- Thửa 56 tờ 36 Bình Thành

- Thửa 26 tờ 15 Bình Thành

- Thửa 50 tờ 36 Bình Thành

- Thửa 115 tờ 13 Bình Thành

8.6

Hết ranh ngã tư Bình Đông

Giáp Đường đô thị (nội ô thị trấn)

3.000

- Thửa 112 tờ 13 Bình Thành

- Thửa 134 tờ 75 thị trấn

- Thửa 125 tờ 13 Bình Thành

- Thửa 6 tờ 6 thị trấn

9

ĐT.887 (đường tỉnh 887)

9.1

Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre

Cầu Sơn Phú 2

1.500

- Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú

- Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú

(Xã Phú Nhuận - Bến Tre)

- Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú

9.2

Cầu Sơn Phú 2

Cầu Nguyễn Tấn Ngãi

1.300

- Thửa 217 tờ 12 Sơn Phú

- Thửa 100 tờ 5 Phước Long

- Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú

- Thửa 62 tờ 5 Phước Long

9.3

Cầu Nguyễn Tấn Ngãi

Hết ranh ngã ba Tư Khối

1.100

- Thửa 127 tờ 17 Phước Long

- Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh

- Thửa 125 tờ 17 Phước Long

- Thửa 258 tờ 7 Tân Lợi Thạnh

9.4

Hết ranh ngã ba Tư Khối

Cầu Lương Ngang

1.200

- Thửa 28 tờ 4 Tân Lợi Thạnh

- Thửa 166 tờ 16 Tân Hào

- Thửa 231 tờ 7 Tân Hào

- Thửa 161 tờ 16 Tân Hào

9.5

Cầu Lương Ngang

Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc

1.100

- Thửa 197 tờ 16 Tân Hào

- Thửa 18 tờ 21 Hưng Nhượng

- Thửa 178 tờ 16 Tân Hào

- Thửa 42 tờ 21 Hưng Nhượng

9.6

Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc

Giáp ranh huyện Ba Tri

1.100

- Thửa 43 tờ 21 Hưng Nhượng

- Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng

- Thửa 35 tờ 21 Hưng Nhượng

- Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng

10

ĐH.11 (đường huyện 11)

10.1

Giáp đường tỉnh 885

Cầu Lộ Quẹo

1.100

- Thửa 86 tờ 26 Bình Thành

- Thửa 63 tờ 13 Tân Hào

- Thửa 105 tờ 26 Bình Thành

- Thửa 144 tờ 13 Tân Hào

10.2

Cầu Lộ Quẹo

Giáp đường tỉnh 887

1.300

- Thửa 108 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 71 tờ 15 Tân Hào

- Thửa 114 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 52 tờ 15 Tân Hào

10.3

Giáp ranh ngã ba Tư Khối - ĐT.887

Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ

900

- Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh

- Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông

- Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi Thạnh

- Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông

11

Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm

11.1

Giáp ĐT.885

Giáp ranh xã Phong Nẫm

2.000

- Thửa 58 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 183 tờ 3 Mỹ Thạnh

- Thửa 63 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 163 tờ 17 Phong Nẫm

11.2

Giáp ranh xã Phong Nẫm

Giáp ĐH.173

900

- Thửa 157 tờ 17 Phong Nẫm

- Thửa 33 tờ 14 Phong Nẫm

- Thửa 161 tờ 17 Phong Nẫm

- Thửa 46 tờ 14 Phong Nẫm

12

ĐH.173 (đường huyện 173)

12.1

Giáp Cầu Phong Nẫm

Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm

800

- Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm

- Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm

- Thửa 2 tờ 5 Phong Nẫm

- Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm

12.2

Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm

Giáp Đường K20

800

- Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm

- Thửa 179 tờ 36 Châu Bình

- Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm

- Thửa 173 tờ 36 Châu Bình

12.3

Giáp đường K20

Giáp ranh huyện Ba Tri

800

- Thửa 137 tờ 2 Bình Thành

- Thửa 34 tờ 19 Bình Thành

- Thửa 8 tờ 2 Bình Thành

- Thửa 24 tờ 36 Bình Thành

13

Đường lộ Bình Tiên

13.1

Giáp Đường đô thị (nội ô thị trấn)

Giáp ĐT.885

1.700

- Thửa 94 tờ 68 thị trấn

- Thửa 22 tờ 61 thị trấn

- Thửa 95 tờ 68 thị trấn

- Thửa 23 tờ 61 thị trấn

13.2

Giáp ĐT.885

Giáp đường huyện 10

1.100

- Thửa 63 tờ 61 thị trấn

- Thửa 112 tờ 13 Bình Thành

- Thửa 69 tờ 61 thị trấn

- Thửa 114 tờ 13 Bình Thành

14

Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền

14.1

Giáp ĐT.885

Cầu Mỹ Thạnh

2.400

- Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 1 tờ 18 Mỹ Thạnh

- Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 4 tờ 18 Mỹ Thạnh

14.2

Cầu Mỹ Thạnh

Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ)

800

- Thửa 81 tờ 6 Mỹ Thạnh

- Thửa 205 tờ 5 Thuận Điền

- Thửa 108 tờ 6 Mỹ Thạnh

- Thửa 293 tờ 5 Thuận Điền

15

Đường Lương Quới - Châu Hòa

15.1

Giáp ĐT.885

Hết ranh nhà thờ Ba Châu

1.800

- Thửa 34 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa

- Thửa 35 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa

15.2

Hết ranh nhà thờ Ba Châu

Giáp ranh ngã ba Cây Điệp

1.100

- Thửa 94 tờ 24 Châu Hòa

- Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa

- Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa

- Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa

16

Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long

16.1

Giáp đường 887

Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông

1.100

- Thửa 52 tờ 5 Phước Long

- Thửa 238 tờ 8 Phước Long

- Thửa 59 tờ 5 Phước Long

- Thửa 251 tờ 8 Phước Long

16.2

Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông

Bến phà Hưng Phong - Phước Long

900

- Thửa 370 tờ 15 Phước Long

- Thửa 84 tờ 12 Phước Long

- Thửa 141 tờ 15 Phước Long

- Thửa 86 tờ 12 Phước Long

17

Đường huyện cặp sông Hàm Luông

17.1

Giáp thành phố Bến Tre

Cầu Sơn Phú

1.100

- Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú

- Thửa 48 tờ 24 Sơn Phú

(thành phố Bến Tre)

- Thửa 50 tờ 24 Sơn Phú

17.2

Cầu Sơn Phú

Cầu Hiệp Hưng

800

- Thửa 54 tờ 7 Sơn Phú

- Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ

- Thửa 1 tờ 6 Sơn Phú

- Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ

18

Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông)

18.1

Chợ Cái Mít

Cầu Đình

800

- Thửa 67 tờ 19 Thạnh Phú Đông

- Thửa 114 tờ 19 Thạnh Phú Đông

- Thửa 71 tờ 19 Thạnh Phú Đông

- Thửa 123 tờ 19 Thạnh Phú Đông

18.2

Cầu Đình

Sông Hàm Luông

600

- Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông

- Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông

- Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông

- Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông

19

Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã)

19.1

Giáp ĐT.885

Ranh dưới Trường THCS Lương Quới

1.700

- Thửa 53 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 62 tờ 12 Lương Quới

- Thửa 97 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 137 tờ Lương Quới

19.2

Ranh dưới trường THCS Lương Quới

Cầu Thủ Ngữ

900

- Thửa 145 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa

- Thửa 42 tờ 12 Lương Quới

- Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa

20

Đường vào UBND xã Lương Hòa (đường liên xã)

Giáp ĐT.885

UBND xã Lương Hòa

700

- Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa

- Thửa 166 tờ 10 Lương Hòa

- Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa

- Thửa 159 tờ 10 Lương Hòa

21

Đường vào UBND xã Lương Phú (đường liên xã)

Giáp ĐT.887

Bến đò Lương Hòa - Lương Phú

700

- Thửa 3 tờ 22 Thuận Điền

- Thửa 65 tờ 8 Lương Phú

- Thửa 10 tờ 22 Thuận Điền

- Thửa 2 tờ 13 Lương Phú

22

Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã)

22.1

Ngã ba đường vào UBND xã Thuận Điền

Trường Tiểu học Thuận Điền

700

- Thửa 14 tờ 10 Thuận Điền

- Thửa 6 tờ 10 Thuận Điền

- Thửa 26 tờ 10 Thuận Điền

- Thửa 15 tờ 10 Thuận Điền

22.2

Giáp đường vào UBND xã Lương Phú

Cầu Cái Sơn

700

- Thửa 53 tờ 19 Thuận Điền

- Thửa 1 tờ 1 Thuận Điền

- Thửa 76 tờ 18 Thuận Điền

- Thửa 8 tờ 4 Thuận Điền

23

Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã)

23.1

ĐT.887

Giáp đường cặp sông Hàm Luông

700

- Thửa 464 tờ 12 Sơn Phú

- Thửa 430 tờ 12 Sơn Phú

- Thửa 160 tờ 12 Sơn Phú

- Thửa 431 tờ 12 Sơn Phú

23.2

Giáp đường cặp sông Hàm Luông

Bến đò ấp 1 Sơn Phú

700

- Thửa 18 tờ 11 Sơn Phú

- Thửa 10 tờ 10 Sơn Phú

- Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú

- Thửa 13 tờ 10 Sơn Phú

24

Đường vào UBND xã Phong Mỹ (đường liên xã)

Giáp ĐT.885

Giáp ĐH.173

700

- Thửa 10 tờ 6 Lương Hòa

- Thửa 27 tờ 8 Phong Mỹ

- Thửa 3 tờ 2 Lương Quới

- Thửa 31 tờ 8 Phong Mỹ

25

Đường K20 (đường Trại giam Châu Bình)

Ngã ba đường Bình Tiên

Giáp ranh Ba Tri

1.100

- Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa

- Thửa 10 tờ 22 Châu Bình

- Thửa 6 tờ 6 Bình Thành

(Sông)

26

Đường vào UBND xã Hưng Nhượng (đường liên xã)

26.1

Giáp ĐT.887

Cầu Bầu Dơi gần  UBND HưngNhượng

1.000

- Thửa 4 tờ 20 Hưng Nhượng

- Thửa 14 tờ 18 Hưng Nhượng

- Thửa 27 tờ 20 Hưng Nhượng

- Thửa 20 tờ 18 Hưng Nhượng

26.2

Cầu Bầu Dơi gần UBND Hưng Nhượng

Cầu ấp 6

600

- Thửa 16 tờ 18 Hưng Nhượng

- Thửa 4 tờ 16 Hưng Nhượng

- Thửa 19 tờ 18 Hưng Nhượng

- Thửa 26 tờ 16 Hưng Nhượng

27

Đường Hưng Nhượng - Hưng Lễ

700

Giáp Đường vào UBND Hưng Nhượng

Cầu Hiệp Hưng

- Thửa 134 tờ 20 Hưng Nhượng

- Thửa 185 tờ 33 Hưng Nhượng

- Thửa 30 tờ 23 Hưng Nhượng

- Thửa 186 tờ 33 Hưng Nhượng

28

Đường lộ Bình Tiên ngang

Ngã 3 đường Bình Tiên trong

Đình Bình Tiên

600

- Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa

- Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa

- Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa

- Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa

29

Đường khu phố 3

Giáp đường nội ô

Giáp ĐT.885

1.500

- Thửa 50 tờ 52 Thị trấn

- Thửa 119 tờ 58 thị trấn

- Thửa 4 tờ 52 Thị trấn

- Thửa 120 tờ 58 thị trấn

30

Đường Giồng Trường

Giáp ĐT.885

Giáp ĐH.11

700

- Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh

- Thửa 101 tờ 12 Tân Thanh

- Thửa 11 tờ 26 Tân Thanh

- Thửa 216 tờ 13 Tân Thanh

31

Đường ấp 4 Phong Nẫm

Bia Căm Thù

Cầu Phong Nẫm

600

- Thửa 89 tờ 18 Phong Nẫm

- Thửa 55 tờ 10 Phong Nẫm

- Thửa 94 tờ 18 Phong Nẫm

- Thửa 72 tờ 10 Phong Nẫm

32

Đường ấp Bình Đông

Giáp ĐH.10

Cầu Thu Nguyễn

600

- Thửa 125 tờ 13 Bình Thành

- Thửa 64 tờ 32 Bình Thành

- Thửa 26 tờ 15 Bình Thành

- Thửa 56 tờ 33 Bình Thành

33

Đường Hưng Phong

33.1

Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong)

Bến phà cuối đường

600

- Thửa 364 tờ 9 Hưng Phong

- Thửa 288 tờ 9 Hưng Phong

- Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong

33.2

Đầu Cồn Hưng Phong

Cuối Cồn Hưng Phong

600

- Thửa 2 tờ 18 Hưng Phong

- Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong

- Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong

34

Đường Lương Hòa giữa

Giáp ĐT.885

Cầu Ba Dông

600

- Thửa 32 tờ 6 Lương Hòa

- Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa

- Thửa 34 tờ 6 Lương Hòa

- Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa

35

Đường Hồ Sen

Giáp đường K20

Giáp đường huyện 10

700

- Thửa 14 tờ 2 Bình Thành

- Thửa 38 tờ 36 Bình Thành

36

Đường vào cầu Hậu Cứ

Giáp đường nội ô

Cầu Hậu Cứ

1.500

- Thửa 81 tờ 51 thị trấn

- Thửa 1 tờ 46 thị trấn

- Thửa 69 tờ 51 thị trấn

- Thửa 63 tờ 51 thị trấn

37

Đường chợ Bến Miễu

Giáp đường nội ô

Giáp ĐT.885

1.500

- Thửa 44 tờ 42 thị trấn

- Thửa 31 tờ 31 thị trấn

- Thửa 45 tờ 42 thị trấn

- Thửa 11 tờ 42 thị trấn

38

Đường Giồng Khuê

Giáp đường huyện 11

Giáp ĐT.887

700

- Thửa 183 tờ 13 Tân Thanh

- Thửa 72 tờ 32 Tân Thanh

- Thửa 184 tờ 13 Tân Thanh

- Thửa 258 tờ 30 Tân Thanh

39

Lộ Trường Gà

Giáp ĐT.885

Chùa Hưng Quới Tự

700

- Thửa 164 tờ 6 Lương Quới

- Thửa 284 tờ 6 Lương Quới

- Thửa 166 tờ 6 Lương Quới

- Thửa 375 tờ 6 Lương Quới

40

Đường vào UBND xã Châu Bình (đường liên xã)

Giáp đường 173

Ngã ba chợ Châu Bình

600

- Thửa 24 tờ 18 Châu Bình

- Thửa 46 tờ 9 Châu Bình

- Thửa 181 tờ 18 Châu Bình

- Thửa 44 tờ 9 Châu Bình

41

Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình

420

- Thửa 169 tờ 21 Châu Bình

- Thửa 31 tờ 9 Châu Bình

- Thửa 56 tờ 21 Châu Bình

- Thửa 53 tờ 9 Châu Bình

42

Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình

420

- Thửa 53 tờ 9 Châu Bình

- Thửa 16 tờ 44 Châu Bình

- Thửa 89 tờ 7 Châu Bình

- Thửa 151 tờ 39 Châu Bình

43

Đường vào UBND xã Tân Hào (đường liên xã)

Giáp đường huyện 11

Cuối đường

800

- Thửa 33 tờ 9 Tân Hào

- Thửa 7 tờ 16 Long Mỹ

- Thửa 33 tờ 12 Tân Hào

- Thửa 27 tờ 16 Long Mỹ

44

Đường vào UBND xã Phước Long (đường liên xã)

Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông

Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong

1.200

- Thửa 40 tờ 13 Phước Long

- Thửa 8 tờ 13 Phước Long

- Thửa 41 tờ 14 Phước Long

- Thửa 11 tờ 13 Phước Long

45

Đường Giồng Mén

Giáp đường huyện 11

Giáp sông Cù U

600

- Thửa 136 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 266 tờ 10 Long Mỹ

- Thửa 290 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 255 tờ 10 Long Mỹ

46

Đường Giồng Thủ

Giáp đường huyện 11

Giáp ĐT.887

600

- Thửa 178 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 370 tờ 16 Tân Hào

- Thửa 167 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 367 tờ 16 Tân Hào

VIII

HUYỆN BÌNH ĐẠI

1

Hai bên ĐT.883

Đường Bùi Sĩ Hùng

Đường Đồng Khởi

4.700

1.1

- Thửa 21 tờ 6 thị trấn

- Thửa 63 tờ 27 thị trấn

- Thửa 01 tờ 8 thị trấn

- Thửa 66 tờ 27 thị trấn

1.2

Đường Đồng Khởi

Đường Nguyễn Đình Chiểu

8.600

- Thửa 67 tờ 27 thị trấn

- Thửa 164 tờ 40 thị trấn

- Thửa 73 tờ 27 thị trấn

- Thửa 163 tờ 40 thị trấn

1.3

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến

4.500

- Thửa 01 tờ 40 thị trấn

- Thửa 28 tờ 41 thị trấn

- Thửa 165 tờ 40 thị trấn

- Thửa 26 tờ 41 thị trấn

1.4

Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến

Cống Soài Bọng

3.000

- Thửa 27 tờ 41 thị trấn

- Thửa 10 tờ 60 thị trấn

- Thửa 100 tờ 41 thị trấn

- Thửa 58 tờ 59 thị trấn

1.5

Cống Soài Bọng

Cầu 30 tháng 4

1.400

- Thửa 170 tờ 49 thị trấn

- Thửa 55 tờ 69 thị trấn

- Thửa 12 tờ 64 thị trấn

- Thửa 62 tờ 69 thị trấn

2

Đường Bà Nhựt

ĐT.883

Đ. Nguyễn Thị Định

1.800

- Thửa 35 tờ 14 thị trấn

- Thửa 2 tờ 17 thị trấn

- Thửa 57 tờ 14 thị trấn

- Thửa 82 tờ 13 thị trấn

3

Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hòa Lộc

ĐT.883

Giáp xã Đại Hòa Lộc

3.000

- Thửa 93 tờ 41 thị trấn

- Thửa 118 tờ 46 thị trấn

- Thửa 168 tờ 40 thị trấn

- Thửa 92 tờ 23 thị trấn (CN điện Bình Đại)

4

Đường Đồng Khởi

ĐT.883

Công ty CP Thủy sản

3.000

Thị trấn

Thị trấn

- Thửa 55 tờ 27

- Thửa 46 tờ 3

- Thửa 68 tờ 27

- Thửa 29 tờ 27

Bình Thắng

Bình Thắng

- Thửa 31 tờ 28

- Thửa 130 tờ 3

- Thửa 112 tờ 37

- Thửa 130 tờ 3

5

Đường Nguyễn Thị Định

Giáp đường Bà Nhựt

Đ. Nguyễn Đình Chiểu

1.800

- Thửa 12 tờ 17 thị trấn

- Thửa 33 tờ 34 thị trấn

- Thửa 4 tờ 17 thị trấn

- Thửa 53 tờ 34 thị trấn

6

Đường 30 tháng 4

Giáp đường Lê Hoàng Chiếu

Đ. Nguyễn Đình Chiểu

4.800

- Thửa 89 tờ 27 thị trấn

- Thửa 21 tờ 34 thị trấn

- Thửa 128 tờ 31 thị trấn

- Thửa 25 tờ 34 thị trấn

7

Đường Trần Ngọc Giải

Giáp đường tỉnh 883 - nhà ông Khiết

Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi

3.600

- Thửa 231 tờ 31 thị trấn

- Thửa 254 tờ 31 thị trấn

- Thửa 199 tờ 31 thị trấn

- Thửa 229 tờ 31 thị trấn

8

Đường Trần Hoàn Vũ

Giáp đường tỉnh 883 - quán phở Thúy An

Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện

3.600

- Thửa 54 tờ 31 thị trấn

- Thửa 65 tờ 31 thị trấn

- Thửa 107 tờ 31 thị trấn

- Thửa 105 tờ 31 thị trấn

9

Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn

Giáp đường 883

Giáp đường 30 tháng 4

9.1

Đường Cách mạng tháng 8

- Thửa 120 tờ 31 thị trấn

- Thửa 316 tờ 31 thị trấn

5.800

9.2

Đường 3 tháng 2

- Thửa 165 tờ 31 thị trấn

- Thửa 177 tờ 31 thị trấn

6.000

10

Đường Huỳnh Tấn Phát

Giáp đường 883

Giáp đường Nguyễn Thị Định

1.400

- Thửa 17 tờ 26 thị trấn

- Thửa 25 tờ 26 thị trấn

- Thửa 27 tờ 26 thị trấn

- Thửa 45 tờ 26 thị trấn

11

Đường Bình Thắng

Giáp Cầu chợ Bình Đại

Giáp Cty CP Thủy sản cũ

1.800

- Thửa 13 tờ 26 Bình Thắng

- Thửa 130 tờ 3 Bình Thắng

- Thửa 55 tờ 26 Bình Thắng

- Thửa 130 tờ 3 Bình Thắng

12

Đường 268

Giáp ĐT 883

Giáp cầu chợ Bình Đại

2.400

- Thửa 6 tờ 40 thị trấn

- Thửa 18 tờ 40 thị trấn

- Thửa 25 tờ 40 thị trấn

- Thửa 51 tờ 40 thị trấn

13

Đường 01 tháng 5

Giáp đường Đồng Khởi

Giáp Cầu chợ Bình Đại

1.800

14

Đường chợ thực phẩm

Giáp đường 268

Giáp kênh chợ

2.000

- Thửa 194 tờ 40 thị trấn

- Thửa 15 tờ 40 thị trấn

15

Đường Lê Phát Dân

Giáp ĐT.883 - Hiệu thuốc huyện

Giáp Bình Thắng

3.000

- Thửa 119 tờ 40 thị trấn

- Thửa 68 tờ 40 thị trấn

- Thửa 101 tờ 40 thị trấn

- Thửa 34 tờ 40 thị trấn

16

Đường Bà Khoai

Giáp đường 30 tháng 4

Giáp đường Nguyễn Thị Định

2.000

- Thửa 208 tờ 31 thị trấn

- Thửa 246 tờ 31 thị trấn

- Thửa 182 tờ 31 thị trấn

- Thửa 219 tờ 31 thị trấn

17

Đường Trịnh Viết Bàng

Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ

Giáp đường Nguyễn Thị Định quán Hồng Phước 1

1.600

- Thửa 312 tờ 31 thị trấn

- Thửa 92 tờ 30 thị trấn

- Thửa 62 tờ 31 thị trấn

- Thửa 31 tờ 30 thị trấn

18

Đường Võ Thị Phò

Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu

Giáp ĐT.883 (cống Soài Bọng)

1.200

- Thửa 49 tờ 34 thị trấn

- Thửa 38 tờ 59 thị trấn

- Thửa 47 tờ 34 thị trấn

- Thửa 37 tờ 59 thị trấn

19

Đường Mậu Thân

Giáp đường Bùi Sĩ Hùng

Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hóa Bình Hòa

1.200

- Thửa 12 tờ 9 thị trấn

- Thửa 56 tờ 33 thị trấn

- Thửa 01 tờ 4 thị trấn

- Thửa 75 tờ 33 thị trấn

20

Đường Lê Hoàng Chiếu

Giáp ĐT.883 - nhà bảy Thảo

Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước

2.400

- Thửa 79 tờ 27 thị trấn

- Thửa 38 tờ 29 thị trấn

- Thửa 50 tờ 26 thị trấn (trừ thửa 89 và 128 tờ 27)

- Thửa 88 tờ 29 thị trấn

21

Đường Bình Thới (ĐT.883)

Giáp đường Bùi Sĩ Hùng

Vòng xoay Bến Đình

1.700

- Thửa 30 tờ 49 Bình Thới

- Thửa 77 tờ 12 Bình Thới

- Thửa 38 tờ 49 Bình Thới

- Thửa 15 tờ 27 Bình Thới

Vòng xoay Bến Đình

Khách sạn Mỹ Tiên

1.400

- Thửa 129 tờ 12 Bình Thới

- Thửa 9 tờ 26 Bình Thới

- Thửa 123 tờ 12 Bình Thới

- Thửa 34 tờ 26 Bình Thới

22

Đường Bùi Sĩ Hùng

Giáp ĐT.883 - ngã ba nhà Ba Sắt

Giáp đường Mậu Thân

1.200

Thị trấn

Thị trấn

- Thửa 05 tờ 8

- Thửa 03 tờ 4

Bình Thới

Bình Thới

- Thửa 39 tờ 49

- Thửa 160 tờ 48

23

Hai bên đường khu vực cảng cá

2.000

Đường Đồng Khởi

Giáp cầu Bà Nhựt

Thị trấn

Thị trấn

- Thửa 75 tờ 3

- Thửa 133 tờ 3

Bình Thắng

Bình Thắng

- Thửa 01 tờ 3

- Thửa 143 tờ 3

24

Đường ĐH 06

600

- Thửa 79 tờ 12 Bình Thới

- Thửa 32 tờ 14 Bình Thới

- Thửa 76 tờ 12 Bình Thới

- Thửa 216 tờ 14 Bình Thới

25

Đường lộ xã Bình Thắng

Giáp đường Đồng Khởi - Trụ sở UBND xã

Giáp đường Bình Thắng

1.800

- Thửa 29 tờ 12 Bình Thắng

- Thửa 105 tờ 18 Bình Thắng

- Thửa 32 tờ 12 Bình Thắng

- Thửa 121 tờ 18 Bình Thắng

26

Đường ấp 1 xã Bình Thắng

Giáp thị trấn Bình Đại

Bến đò ấp 1

1.000

- Thửa 33 tờ 22

- Thửa 64 tờ 26

- Thửa 34 tờ 22

- Thửa 73 tờ 26

27

Đường xã Đại Hòa Lộc

Giáp thị trấn Bình Đại

Đất ông Trần Văn Bé Tư

1.000

- Thửa 80 tờ 5

- Thửa 120 tờ 7

- Thửa 433 tờ 8

- Thửa 138 tờ 7

28

Đường vào trung tâm xã Lộc Thuận

28.1

Lộ Cây Quéo

Lộ Xóm Đùi

700

- Thửa 6 tờ 18 Lộc Thuận

- Thửa 9 tờ 15 Lộc Thuận

- Thửa 327 tờ 15 Lộc Thuận

- Thửa 8 tờ 15 Lộc Thuận

28.2

Nhà ông Lê Văn Đạt

Nhà ông Trần Văn Vụ

450

- Thửa 436 tờ 15 Lộc Thuận

- Thửa 221 tờ 14 Lộc Thuận

- Thửa 456 tờ 15 Lộc Thuận

- Thửa 267 tờ 14 Lộc Thuận

IX

HUYỆN THẠNH PHÚ

Khu vực thị trấn

1

Chợ Giồng Miểu

1.1

Dãy 1: Bưu điện cũ

Chợ cá cũ

2.850

- Thửa 79 tờ 31 Thị trấn

- Thửa 129 tờ 32

1.2

Chợ cá cũ

Nhà ông Tư Thới

2.100

- Thửa 130 tờ 31

- Thừa 753 tờ 28

1.3

Dãy 2: Thư viện

Nhà ông Bảy Nguyện

2.850

- Thửa 73 tờ 31

- Thửa 152 tờ 28

2

Nhà Bà Võ Thị Gái

Phòng TN & MT cũ

1

1.700

- Thửa 117 tờ bản đồ 28

- Thửa 26 tờ bản đồ 10

- Thửa 118 tờ bản đồ 28

- Sông Rạch Miễu

3

Nhà bà Nguyễn Thị Diệu

Bến đò thủy sản

1

950

- Thửa 23 tờ bản đồ 10 (giáp ranh phòng TN & MT)

- Thửa 11 tờ bản đồ 11

- Thửa 24 tờ bản đồ 10

- Sông Rạch Miễu

4

Trạm biến thế

Cống cổ Rạng

2

530

- Thửa 15 tờ bản đồ 10

- Thửa 36 tờ bản đồ 11

- Thửa 16 tờ bản đồ 10

- Sông Rạch Miễu

5

Đoạn ngã tư Nhà Thờ

Nhà ông mười Rong

1

1.800

- Thửa 73 tờ bản đồ 27

- Thửa 131 tờ bản đồ 28

- Thửa 59 tờ bản đồ 27

- Thửa 117 tờ bản đồ 28

6

Đoạn QL 57

Ngã ba Bà Cẩu

Nhà ông Nguyễn Văn Cẩn

1

1.500

- Thửa 13 tờ bản đồ 29

- Thửa 512 tờ bản đồ 06

- Thửa 63 tờ bản đồ 25

- Thửa 114 tờ bản đồ 06

7

Nhà ông Nguyễn Văn Phong

Giáp ranh xã Mỹ Hưng

1

850

- Thửa 547 tờ bản đồ 06

- Thửa 55 tờ bản đồ 06

- Thửa 493 tờ bản đồ 06

- Thửa 57 tờ bản đồ 06

8

Ngã ba Bà Cẩu

Ngã tư Nhà Thờ

1

1.600

- Thửa 05 tờ bản đồ 29

- Thửa 72 tờ bản đồ 31

- Thửa 15 tờ bản đồ 29

- Thửa 56 tờ bản đồ 31

9

Đoạn QL 57

Ngã ba Bà Cẩu

Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh

1

1.800

- Thửa 101 tờ bản đồ 29

- Thửa 63 tờ bản đồ 49

- Thửa 11 tờ bản đồ 29

- Thửa 64 tờ bản đồ 49

10

Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh

Xí nghiệp nước đá

1

1.600

- Thửa 71 tờ bản đồ 49

- Thửa 50 tờ bản đồ 53

- Thửa 69 tờ bản đồ 79

- Thửa 36 tờ bản đồ 54

11

HL 25

Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ

Ngã tư Cây Da

1

2.310

- Thửa 56 tờ bản đồ 27

- Thửa 64 tờ bản đồ 36

- Thửa 59 tờ bản đồ 27

- Thửa 68 tờ bản đồ 35

12

Đoạn từ ngã tư Cây Da

BHXH Thạnh Phú

1

950

- Thửa 72 tờ bản đồ 36

- Thửa 34 tờ bản đồ 54

- Thửa 79 tờ bản đồ 35

- Thửa 54 tờ bản đồ 34

13

HL19

Đoạn từ ngã tư Cây Da

Ngã tư Bến Xe

1

1.370

- Thửa 77 tờ bản đồ 35

- Thửa 303 tờ bản đồ 34

- Thửa 59 tờ bản đồ 35

- Thửa 67 tờ bản đồ 37

14

Đoạn từ ngã tư Cây Da

Trại giam cũ

2

950

- Thửa 41 tờ bản đồ 36

- Thửa 209 tờ bản đồ 37

- Thửa 63 tờ bản đồ 36

- Thửa 207 tờ bản đồ 37

15

Nhà ông Phạm Văn Tặng

Nhà ông Trương Văn Thắng

2

630

- Thửa 210 tờ bản đồ 37

- Thửa 379 tờ bản đồ 37

- Thửa 206 tờ bản đồ 37

- Thửa 123 tờ bản đồ 37

16

Đoạn từ ngã ba Tam quan

UBND Thị trấn

1

1.500

- Thửa 15 tờ bản đồ 34

- Thửa 77 tờ bản đồ 31

- Thửa 07 tờ bản đồ 34

- Thửa 83 tờ bản đồ 31

17

Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan

Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế)

2

630

- Thửa 101 tờ bản đồ 32

- Thửa 95 tờ bản đồ 28

- Thửa 102 tờ bản đồ 32

- Thửa 86 tờ bản đồ 23

18

Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng

Cổng chùa Bình Bát.

2

630

- Thửa 139 tờ bản đồ 32

- Thửa 45 tờ bản đồ 36

- Thửa 140 tờ bản đồ 32

- Thửa 44 tờ bản đồ 36

19

Đoạn từ ngã tư Bến Xe

Nhà ông Nguyễn Văn Ớt

2

420

- Thửa 69 tờ bản đồ 34

- Thửa 72 tờ bản đồ 52

- Thửa 16 tờ bản đồ 48

Xã Bình Thạnh

20

Nhà ông Lê Xuân Trường

Nhà ông Phạm Văn Đẹp

2

480

- Thửa 50 tờ bản đồ 53

- Thửa 4 tờ bản đồ 56

- Thửa 01 tờ bản đồ 46

- Thửa 75 tờ bản đồ 52

21

Đoạn từ nhà Ông Đệ

QO.57 (Đặng Chương Huỳnh)

2

530

- Thửa 46 tờ bản đồ 26

- Thửa 261 tờ bản đồ 6

- Thửa 68 tờ bản đồ 26

- Thửa 312 tờ bản đồ 6

22

HL25

Phạm Thị Vẹn

Nhà ông Nguyễn Tấn Văn

2

630

- Thửa 118 tờ bản đồ 27

- Thửa 9 tờ bản đồ 23

- Thửa 65 tờ bản đồ 27

- Thửa 98 tờ bản đồ 23

23

Từ cửa hàng Nông sản cũ

Nhà ông Nguyễn Văn Việt

2

420

- Thửa 90 tờ bản đồ 32

- Thửa 8 tờ bản đồ 36

- Thửa 91 tờ bản đồ 32

- Thửa 386 tờ bản đồ 37

24

Nhà ông Lê Văn Chiến

Thánh thất cao đài Tây Ninh

2

530

- Thửa 99 tờ bản đồ 35

- Thửa 53 tờ bản đồ 53

- Thửa 80 tờ bản đồ 35

- Thửa 51 tờ bản đồ 53

25

Nhà ông Nguyễn Văn Tấn

Giáp xã Mỹ Hưng

2

500

Khu vực các xã

26

Đại Điền

ĐH.24

Cổng chào xã Phú Khánh

Hết trạm y tế xã Đại Điền

850

- Thửa 90 tờ bản đồ 14

- Thửa 277 tờ bản đồ 15

- Thửa 02 tờ bản đồ 14

- Thửa 226 tờ bản đồ 15

27

Xã Tân Phong

27.1

QL.57

Nhà ông Phan Văn Ân

Đầu huyện lộ 24

1.600

- Thửa 154 tờ bản đồ 15

- Thửa 106 tờ bản đồ 15

- Thửa 124 tờ bản đồ 15

- Thửa 192 tờ bản đồ 15

27.2

Nhà ông Nguyễn Công Hà

Đầu lộ Cái Lức

1.260

- Thửa 60 tờ bản đồ 16

- Thửa 370 tờ bản đồ 17

- Thửa 20 tờ bản đồ 15

- Thửa 347 tờ bản đồ 17

27.3

Đầu Huyện lộ 24

Nhà ông Nguyễn Công Hà

1.700

- Thửa 79 tờ bản đồ 15

- Thửa 40 tờ bản đồ 15

- Thửa 106 tờ bản đồ 15

- Thửa 21 tờ bản đồ 15

27.4

Nhà ông Phan Văn Ân

Lộ đan nhà Sáu Quí

1.210

- Thửa 124 tờ bản đồ 15

- Thửa 25 tờ bản đồ 25

- Thửa 154 tờ bản đồ 15

- Thửa 09 tờ bản đồ 14

27.5

Nhà ông Lê Văn Quí

Nhà ông Nguyễn Sa Liêm

950

- Thửa 21 tờ bản đồ 14

- Thửa 215 tờ bản đồ 26

- Thửa 24 tờ bản đồ 25

- Thửa 411 tờ bản đồ 26

27.6

ĐH.24

Đầu cầu Tân Phong

Lộ mới (Đường Bảy Phong)

950

- Thửa 19 tờ bản đồ 15

- Thửa 420 tờ bản đồ 12

- Thửa 22 tờ bản đồ 15

- Chợ

27.7

Trạm y tế

Cống Sáu Anh

1.050

- Thửa 140 tờ bản đồ 15

- Thửa 04 tờ bản đồ 25

- Thửa 112 tờ bản đồ 15

- Thửa 33 tờ bản đồ 25

27.8

QL. 57

Đầu lộ Cái Lức

Lộ đan kinh Cầu Tàu

950

- Thửa 347 tờ bản đồ 17

- Thửa 113 tờ bản đồ 18

- Thửa 368 tờ bản đồ 17

- Thửa 188 tờ bản đồ 18

28

Xã Phú Khánh

ĐH.24

Trường Tiểu học Huỳnh Thanh Mua

Hết trường mẫu giáo trung tâm

580

- Thửa 155 tờ bản đồ 18

- Thửa 105 tờ bản đồ 18

- Thửa 3 tờ bản đồ 22

- Thửa 119 tờ bản đồ 18

29

Xã Quới Điền

29.1

QL.57

Lộ kho bạc (Nhà Thờ)

Huyện lộ 26

950

- Xã Hòa Lợi

- Thửa 88 tờ bản đồ 20

- Thửa 30 tờ bản đồ 28

- Thửa 65 tờ bản đồ 20

29.2

Huyện lộ 26

Trường THCS

850

- Thửa 87 tờ bản đồ 20

- Thửa 37 tờ bản đồ 20

- Thửa 64 tờ bản đồ 20

- Thửa 24 tờ bản đồ 20

29.3

Nhà ông Hồ Văn Nhứt

Nhà ông Phạm Văn Hải

850

- Thửa 36 tờ bản đồ 20

- Thửa 202 tờ bản đồ 19

- Thửa 20 tờ bản đồ 20

- Thửa 193 tờ bản đồ 19

29.4

Nhà thờ Quới Điền

Nhà ông Nguyễn Văn Thật

530

- Thửa 5 tờ bản đồ 29

- Thửa 2 tờ bản đồ 30

- Xã Hòa Lợi

- Xã Hòa Lợi

29.5

Nhà ông Phạm Văn Hải

Nhà bà Trương Thị Dung

580

- Thửa 204 tờ bản đồ 19

- Thửa 30 tờ bản đồ 19

- Thửa 191 tờ bản đồ 19

- Thửa 2 tờ bản đồ 19

29.6

Nhà bà Trương Thị Dung

Nhà ông Huỳnh Văn Mười

530

- Thửa 30 tờ bản đồ 19

- Thửa 2 tờ bản đồ 13

- Thửa 2 tờ bản đồ 19

- xã Tân Phong

29.7

ĐH26

Nhà ông Nguyễn Văn Thưa

Kênh Chín Thước

530

- Thửa 191 tờ bản đồ 19

- Thửa 2 tờ bản đồ 13

- Thửa 204 tờ bản đồ 19

- Thửa 4 tờ bản đồ 13

29.8

Nhà bà Đào Thị Tươi

Nhà ông Phan Văn Tranh

630

- Thửa 86 tờ bản đồ 20

- Thửa 23 tờ bản đồ 27

- Thửa 88 tờ bản đồ 20

- Thửa 10 tờ bản đồ 27

30

Xã Mỹ Hưng

30.1

ĐH.25

Cổng UBND xã

Hết trường cấp 2

480

- Thửa 9 tờ bản đồ 11

- Thửa 85 tờ bản đồ 11

- Thửa 5 tờ bản đồ 11

- Thửa 67 tờ bản đồ 11

30.2

Mặt đập chợ Giồng Chùa

Ranh đê bao (hết ngã ba đường về Mỹ An)

420

- Thửa 45 tờ bản đồ 11

- Thửa 131 tờ bản đồ 8

- Thửa 33 tờ bản đồ 12

- Thửa 95 tờ bản đồ 8

30.3

Ranh UBND xã

Cống Hai Tấn

420

- Thửa 9 tờ bản đồ 11

- Thửa 7 tờ bản đồ 9

- Thửa 5 tờ bản đồ 11

- Thửa 5 tờ bản đồ 9

60.4

Nhà văn hóa xã

Nhà ông Lê Văn Thái

530

- Thửa 5 tờ bản đồ 11

- Thửa 23 tờ bản đồ 11

- Thửa 9 tờ bản đồ 11

- Thửa 25 tờ bản đồ 11

QL57

Nhà nghỉ Thái Kiều

Hết cây xăng Thiên Phúc

580

- Thửa 319 tờ bản đồ 15

- Thửa 390 tờ bản đồ 15

- Thửa 331 tờ bản đồ 15

- Thửa 540 tờ bản đồ 5

31

Xã An Thạnh

31.1

ĐH: 27

Đầu cầu nhà Thờ xã An Thạnh

Đầu chợ An Thạnh ĐH.19

750

- Thửa 27 tờ bản đồ 12

- Thửa 01 tờ bản đồ 12

- Thửa 41 tờ bản đồ 12

- Thửa 25 tờ bản đồ 12

31.2

ĐH 19 cũ

Nhà ông Huỳnh Văn Phục

Trường Trung học cơ sở An Thạnh

630

- Thửa 59 tờ bản đồ 12

- Thửa 71 tờ bản đồ 12

- Thửa 56 tờ bản đồ 12

- Thửa 70 tờ bản đồ 12

31.3

ĐH27

Đầu huyện lộ 27

Cổng chào xã An Thạnh

480

- Thửa 75 tờ bản đồ 7

- Thửa 205 tờ bản đồ 20

- Thửa 81 tờ bản đồ 7

- Thửa 204 tờ bản đồ 20

31.4

ĐH 28

Đầu huyện lộ 28

Giáp ranh xã An Qui

370

- Thửa 85 tờ bản đồ 20

- Thửa 240 tờ bản đồ 21

- Thửa 96 tờ bản đồ 20

- Thửa 234 tờ bản đồ 21

31.5

ĐH13

Cống Cổ Rạng

Nhà ông Đoàn Văn Em

400

- Thửa số 59, tờ bản đồ 03

- Thửa số 59, tờ bản đồ 04

- Thửa số 71, tờ bản đồ 03

- Thửa số 54, tờ bản đồ 04

31.6

ĐH16

Nhà ông Nguyễn Ngọc Trước

Mặt đập Rạch Giồng

400

- Thửa số 12, tờ bản đồ 01

- Thửa số 44, tờ bản đồ 01

- Thửa số 23, tờ bản đồ 01

- Thửa số 59, tờ bản đồ 01

32

Xã Bình Thạnh

32.1

QL 57

Nhà bà Nguyễn Thị Hạnh

Huyện đội

1.260

- Thửa 58 tờ bản đồ 5

- Thửa 352 tờ bản đồ 5

- Thửa 59 tờ bản đồ 5

- Thửa 305 tờ bản đồ 05

Nhà ông Nguyễn Văn Hải

Giáp ranh xã An Thuận

640

- Thửa 346 tờ bản đồ 5

- Thửa 12 tờ bản đồ 18

- Thửa 329 tờ bản đồ 5

- Thửa 10 tờ bản đồ 8

32.2

ĐH 25

Ngã tư Bến Sung (Thánh thất)

Nhà ông Nguyễn Văn Dự

630

- Thửa 140 tờ bản đồ 5

- Thửa 334 tờ bản đồ 5

- Thửa 157 tờ bản đồ 5

- Thửa 341 tờ bản đồ 5

32.3

Xí nghiệp nước đá

Ngã tư Bến Sung

950

- Thửa 28 tờ bản đồ 5

- Thửa 105 tờ bản đồ 5

- Thửa 17 tờ bản đồ 5

- Thửa 97 tờ bản đồ 5

32.4

Nhà ông Nghe

Mặt đập cầu Tre

480

- Thửa 9 tờ bản đồ 4

- Thửa 582 tờ bản đồ 10

- Thửa 07 tờ bản đồ 25

- Thửa 594 tờ bản đồ 10

Đầu quốc lộ 57 (đất ông tám Thân)

Nhà ông Nguyễn Văn Thuận

420

- Thửa 2 tờ bản đồ 4

- Thửa 147 tờ bản đồ 4

- Thị trấn Thạnh Phú

- Thửa 157 tờ bản đồ 04

33

Xã An Điền

33.1

(ĐH: 29)

Ngã ba ĐH.29

Hết nhà ông Trần Văn Mai

480

- Thửa 82 tờ bản đồ 31

- Thửa 28 tờ bản đồ 31

- Thửa 71 tờ bản đồ 31

- Thửa 29 tờ bản đồ 31

33.2

Nhà bà Nguyễn Thị Hằng

Nhà ông Phạm Văn Đoàn (hướng xuống Dự án 146,98 ha)

370

- Thửa 89 tờ bản đồ 31

- Thửa 179 tờ bản đồ 31

- Thửa 93 tờ bản đồ 31

- Thửa 184 tờ bản đồ 31

33.3

Cây xăng Bảy Khởi

Nhà bà Lữ Thị Ba

370

- Thửa 133 tờ bản đồ 31

- Thửa 71 tờ bản đồ 31

- Thửa 160 tờ bản đồ 31

- Thửa 94 tờ bản đồ 31

34

Xã Giao Thạnh

34.1

ĐH 30

Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt

Cuối Trạm y tế

850

- Thửa 39 tờ bản đồ 20

- Thửa 78 tờ bản đồ 20

- Thửa 94 tờ bản đồ 20

- Thửa 134 tờ bản đồ 18

34.2

ĐH 30 (HL.07)

Tiệm vàng Ngọc Thành

Lộ Bờ Lớn

1.050

- Thửa 110 tờ bản đồ 17

- Thửa 210 tờ bản đồ 12

- Thửa 94 tờ bản đồ 18

- Thửa 208 tờ bản đồ 12

34.3

Lộ Bờ Lớn

Nhà ông Nguyễn Văn Thương

800

34.4

QL.57

Nhà ông Hồ Văn Khởi

Nửa mặt đập Khém Thuyền

1.150

- Thửa 35 tờ bản đồ 19

- Thửa 34 tờ bản đồ 16

- Thửa 34 tờ bản đồ 19

- Thửa 9 tờ bản đồ 16

34.5

QL.57

Nhà ông Đỗ Văn Mần (Cổng trường cấp 3)

Nhà ông Đặng Tấn Đạt

1.050

- Thửa 306 tờ bản đồ 11

- Thửa 36 tờ bản đồ 19

- Thửa 300 tờ bản đồ 11

- Thửa 30 tờ bản đồ 19

34.6

Nhà ông Đỗ Văn Độ

Nhà ông Hồ Văn Bình

750

- Thửa 305 tờ bản đồ 11

- Thửa 10 tờ bản đồ 11

- Thửa 300 tờ bản đồ 11

- Thửa 32 tờ bản đồ 11

34.7

Nhà ông Đặng Tấn Đạt

Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt

1.400

- Thửa số 36, tờ bản đồ 19

- Thửa số 03, tờ bản đồ 30

- Thửa số 35, tờ bản đồ 19

- Thửa số 39, tờ bản đồ 20

35

Xã An Nhơn

35.1

(QL 57)

Nhà ông Đoàn Gia Mô

Hết nhà bà Nguyễn Thị Truyền

750

- Thửa 24 tờ bản đồ 13

- Thửa 87 tờ bản đồ 16

- Thửa 27 tờ bản đồ 13

- Thửa 99 tờ bản đồ 16

35.2

ĐH.17

Đường huyện 93 (Giáp QL.57)

Nhà bà Võ Thị Bé

420

- Thửa 7 tờ bản đồ 17

- Thửa 45 tờ bản đồ 22

- Thửa 8 tờ bản đồ 17

- Thửa 40 tờ bản đồ 22

35.3

Nhà ông Lê Văn Dõng

Nhà ông Lê Văn Trạng

530

- Thửa 29 tờ bản đồ 7

- Thửa 15 tờ bản đồ 13

- Thửa 43 tờ bản đồ 7

- Thửa 5 tờ bản đồ 13

35.4

Nhà ông Huỳnh Văn Vui

Nhà ông Đặng Văn Na

420

- Thửa 118 tờ bản đồ 18

- Thửa 37 tờ bản đồ 23

- Thửa 94 tờ bản đồ 16

- Thửa 15 tờ bản đồ 23

35.5

Huyện lộ 93

Nhà ông Lê Văn Vũ

320

- Thửa 49 tờ bản đồ 22

- Thửa 81 tờ bản đồ 31

- Thửa 46 tờ bản đồ 22

- Thửa 82 tờ bản đồ 31

36

Xã An Thuận

36.1

QL 57

Cây xăng Hoàng Trưởng (QL 57)

Hết nhà ông Lê Văn Thanh (QL 57 về An Qui)

900

- Thửa 21 tờ bản đồ 12

- Thửa 79 tờ bản đồ 13

- Thửa 31 tờ bản đồ 12

- Thửa 86 tờ bản đồ 13

Đất bà Lưu Trần Phương Sang (QL 57 giáp với cây xăng Hoàng Trưởng)

Giáp ranh xã Bình Thạnh

700

36.2

ĐH27

Nhà ông Nguyễn Hoàng Anh

Cầu sắt An Qui

740

- Thửa 38 tờ bản đồ 15

- Thửa 77 tờ bản đồ 15

- Thửa 37 tờ bản đồ 15

- Thửa 87 tờ bản đồ 15

36.3

ĐH 27 (hướng An Thạnh) nhà ông Bùi Văn Sậm

Miếu bà ấp An Hội A

630

- Thửa 69 tờ bản đồ 13

- Thửa 8 tờ bản đồ 13

- Thửa 71 tờ bản đồ 13

- Thửa 7 tờ bản đồ 13

36.4

Đầu QL 57 (hướng về Bến Trại)

Cổng chùa An Phú

630

- Thửa 75 tờ bản đồ 13

- Thửa 118 tờ bản đồ 12

- Thửa 50 tờ bản đồ 13

- Thửa 137 tờ bản đồ 12

36.5

Cổng chùa An Phú

Mé sông Cổ Chiên

700

- Thửa số 179, tờ bản đồ 25

- Sông Cổ Chiên

- Thửa số 180, tờ bản đồ 25

- Sông Cổ Chiên

36.6

Nhà ông Bùi Văn Hoàng

Giáp ranh xã An Thạnh

500

- Thửa số 02, tờ bản đồ 02

- Xã An Thạnh

- Thửa số 04, tờ bản đồ 02

- Xã An Thạnh

37

Xã An Qui

QL 57

Cầu sắt An Qui (Nhà ông Nguyễn Văn Da)

Ngã 3 An Điền

740

- Thửa 41 tờ bản đồ 14

- Thửa 78 tờ bản đồ 21

- Thửa 59 tờ bản đồ 14

- Thửa 79 tờ bản đồ 21

38

Xã Thạnh Hải

38.1

Lộ liên xã

Ngã ba mũi tàu Nhà ông Dương Công Anh

Nhà ông Trần Văn Đạt

630

- Thửa 75 tờ bản đồ 26

- Thửa 198 tờ bản đồ 28

- Thửa 80 tờ bản đồ 26

- Thửa 171 tờ bản đồ 28

38.2

Nhà ông Trần Minh Yêm

Nhà ông Nguyễn Văn Ôm

530

- Thửa 172 tờ bản đồ 28

- Thửa 173 tờ bản đồ 17

- Thửa 510 tờ bản đồ 28

- Thửa 142 tờ bản đồ 17

38.3

Trại tôm giống Ba Trọng

Nhà bà Nguyễn Thị Nhường

580

- Thửa 115 tờ bản đồ 23

- Thửa 174 tờ bản đồ 17

- Thửa 117 tờ bản đồ 23

- Thửa 110 tờ bản đồ 17

38.4

Nhà bà Nguyễn Thị Mai

Nhà ông Võ Văn Trình

420

- Thửa 114 tờ bản đồ 23

- Thửa 171 tờ bản đồ 21

- Thửa 96 tờ bản đồ 23

- Thửa 157 tờ bản đồ 21

38.5

Nhà ông Võ Văn Lục

Nhà ông Nguyễn Văn Chinh

480

- Thửa 170 tờ bản đồ 21

- Thửa 275 tờ bản đồ 19

- Thửa 155 tờ bản đồ 21

- Thửa 277 tờ bản đồ 19

38.6

QL 57

Nhà ông Lâm Văn Huệ

Nhà Hà Bảo Trân

530

- Thửa 7 tờ bản đồ 26

- Thửa 11 tờ bản đồ 29

- Thửa 8 tờ bản đồ 26

- Rạch Con Ốc

39

Xã Thạnh Phong

39.1

QL 57

Nhà ông Huỳnh Tư Huy

Nhà ông Đinh Minh Xuyên

530

- Thửa 215 tờ bản đồ 27

- Thửa 25 tờ bản đồ 27

- Thửa 207 tờ bản đồ 27

- Thửa 32 tờ bản đồ 27

39.2

Mặt đập khém thuyền

Nhà ông Bùi Công He

580

- Thửa 5 tờ bản đồ 9

- Thửa 40 tờ bản đồ 23

- Thửa 27 tờ bản đồ 9

- Thửa 10 tờ bản đồ 22

40

Xã Hòa Lợi

40.1

ĐH26

Giáp xã Quới Điền

Cầu Hòa Lợi

400

Thửa số 9, tờ bản đồ 4

Thửa số 342, tờ bản đồ 4

Thửa số 363, tờ bản đồ 12

Thửa số 185, tờ bản đồ 12

40.2

Cầu Hòa Lợi

Hết huyện lộ 26

450

Thửa số 184, tờ bản đồ 12

Thửa số 195, tờ bản đồ 4

Thửa số 42, tờ bản đồ 17

Thửa số 68, tờ bản đồ 18

40.3

Khu vực chợ

Giáp huyện lộ 26 (dài 300m)

500

Thửa số 62, tờ bản đồ 18

Thửa số 94, tờ bản đồ 18

Chợ Hòa Lợi

Thửa số 128, tờ bản đồ 11

41

Xã Thới Thạnh

ĐH24

Giáp ranh xã Tân Phong

Nhà Bảy Mỹ

400

Thửa số 26, tờ bản đồ 10

Thửa số 81, tờ bản đồ 11

Thửa số 19, tờ bản đồ 11

Thửa số 55, tờ bản đồ 11

42

Xã Mỹ An

42.1

ĐH92

Cầu Băng Cung

Rạch Cừ (giáp An Điền)

400

Thửa số 07, tờ bản đồ 01

Thửa số 191, tờ bản đồ 35

Thửa số 09, tờ bản đồ 01

Thửa số 211, tờ bản đồ 35

42.2

ĐH13

Cầu Mỹ An

Phà Mỹ An - An Đức

350

Thửa số 199, tờ bản đồ 27

Thửa số 38, tờ bản đồ 13

Thửa số 194, tờ bản đồ 27

Thửa số 37, tờ bản đồ 13

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC HẺM THUỘC CÁC PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH PHỐ BẾN TRE VÀ CÁC ẤP, KHU PHỐ CỦA THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Độ rộng của hẻm

Lớn hơn 3m

Từ 2m-3m

Nhỏ hơn 2m

Chiều sâu của hẻm so với mép lộ

Giá đất ở mặt tiền đường chính

Nhỏ hơn 85m

Từ 85m đến dưới 135m

Từ 135m đến dưới 185 m

Từ 185m trở lên

Nhỏ hơn 85m

Từ 85m đến dưới 135m

Từ 135m đến dưới 185m

Từ 185m trở lên

Nhỏ hơn 85m

Từ 85 m đến dưới 135m

Từ 135m đến dưới 185m

Từ 185 m trở lên

23.000

6.000

4.800

4.200

3.600

4.800

3.840

3.360

2.880

3.600

2.880

2.520

2.160

20.000

6.000

4.800

4.200

3.600

4.800

3.840

3.360

2.880

3.600

2.880

2.520

2.160

19.000

6.000

4.800

4.200

3.600

4.800

3.840

3.360

2.880

3.600

2.880

2.520

2.160

18.000

6.000

4.800

4.200

3.600

4.800

3.840

3.360

2.880

3.600

2.880

2.520

2.160

17.000

5.000

4.000

3.500

3.000

4.000

3.200

2.800

2.400

3.000

2.400

2.100

1.800

15.000

5.000

4.000

3.500

3.000

4.000

3.200

2.800

2.400

3.000

2.400

2.100

1.800

12.000

5.000

4.000

3.500

3.000

4.000

3.200

2.800

2.400

3.000

2.400

2.100

1.800

11.000

4.500

3.600

3.150

2.700

3.600

2.880

2.520

2.160

2.700

2.160

1.890

1.620

10.000

4.000

3.200

2.800

2.400

3.200

2.560

2.240

1.920

2.400

1.920

1.680

1.440

9.000

3.500

2.800

2.450

2.100

2.800

2.240

1.960

1.680

2.100

1.680

1.470

1.260

8.000

3.000

2.400

2.100

1.800

2.400

1.920

1.680

1.440

1.800

1.440

1.260

1.080

8.600

3.000

2.400

2.100

1.800

2.400

1.920

1.680

1.440

1.800

1.440

1.260

1.080

7.800

3.000

2.400

2.100

1.800

2.400

1.920

1.680

1.440

1.800

1.440

1.260

1.080

7.300

3.000

2.400

2.100

1.800

2.400

1.920

1.680

1.440

1.800

1.440

1.260

1.080

7.000

3.000

2.400

2.100

1.800

2.400

1.920

1.680

1.440

1.800

1.440

1.260

1.080

6.500

2.500

2.000

1.750

1.500

2.000

1.600

1.400

1.200

1.500

1.200

1.050

900

6.000

2.500

2.000

1.750

1.500

2.000

1.600

1.400

1.200

1.500

1.200

1.050

900

5.800

2.500

2.000

1.750

1.500

2.000

1.600

1.400

1.200

1.500

1.200

1.050

900

5.000

2.500

2.000

1.750

1.500

2.000

1.600

1.400

1.200

1.500

1.200

1.050

900

4.800

2.400

1.920

1.680

1.440

1.920

1.536

1.344

1.152

1.440

1.152

1.008

864

4.700

2.300

1.840

1.625

1.400

1.850

1.490

1.310

1.130

1.400

1.130

995

850

4.500

2.250

1.800

1.575

1.350

1.800

1.440

1.260

1.080

1.350

1.080

945

810

4.400

2.200

1.760

1.540

1.320

1.760

1.408

1.232

1.056

1.320

1.056

924

792

4.300

2.150

1.720

1.505

1.290

1.720

1.376

1.204

1.032

1.290

1.032

903

774

4.200

2.100

1.680

1.470

1.260

1.680

1.344

1.176

1.008

1.260

1.008

882

756

4.000

2.000

1.600

1.400

1.200

1.600

1.280

1.120

960

1.200

960

840

720

3.800

1.900

1.520

1.330

1.140

1.520

1.216

1.064

912

1.140

912

798

684

3.700

1.850

1.480

1.295

1.110

1.480

1.184

1.036

888

1.110

888

777

666

3.600

1.800

1.440

1.260

1.080

1.440

1.152

1.008

864

1.080

864

756

648

3.500

1.750

1.400

1.225

1.050

1.400

1.120

980

840

1.050

840

735

630

3.400

1.700

1.360

1.190

1.020

1.360

1.088

952

816

1.020

816

714

612

3.300

1.650

1.320

1.155

1.040

1.320

1.056

924

792

990

792

693

594

3.200

1.600

1.280

1.120

960

1.280

1.024

896

768

960

768

672

576

3.100

1.550

1.240

1.085

930

1.240

992

868

744

930

744

651

558

3.000

1.500

1.200

1.050

900

1.200

960

840

720

900

720

630

540

2.800

1.400

1.120

980

840

1.120

896

784

672

840

672

588

504

2.850

1.325

1.100

962

820

1.100

925

770

705

820

660

577

495

2.700

1.350

1.080

945

810

1.080

864

756

648

810

648

567

486

2.600

1.300

1.040

910

780

1.040

832

728

624

780

624

546

468

2.500

1.250

1.000

875

750

1.000

800

700

600

750

600

525

450

2.400

1.200

960

840

720

960

768

672

576

720

576

504

432

2.300

1.150

920

805

690

920

736

644

552

690

552

483

414

2.200

1.100

880

770

660

880

704

616

528

660

528

462

396

2.310

1.100

880

770

660

880

704

616

528

660

528

462

396

2.100

1.050

840

735

630

840

672

588

504

630

504

441

378

2.000

1.000

800

700

600

800

640

560

480

600

480

420

360

1.800

900

720

630

540

720

576

504

432

540

432

378

324

1.700

850

680

595

510

680

544

476

408

510

408

357

306

1.600

800

640

560

480

640

512

448

384

480

384

336

288

1.500

750

600

525

450

600

480

420

360

450

360

315

270

1.400

700

560

490

420

560

448

392

336

420

336

294

252

1.370

700

560

490

420

560

448

392

336

420

336

294

252

1.300

650

520

455

390

520

416

364

312

390

312

273

234

1.260

650

520

455

390

520

416

364

312

390

312

273

234

1.200

600

480

420

360

480

384

336

288

360

288

252

216

1.210

600

480

420

360

480

384

336

288

360

288

252

216

1.150

550

440

385

330

440

352

308

264

330

264

231

198

1.100

525

420

367

315

420

336

294

252

315

252

220

189

1.050

525

420

367

315

420

336

294

252

315

252

220

189

1.000

500

400

350

300

400

320

280

240

300

240

210

180

960

480

384

336

288

384

307

267

230

288

230

202

180

900

450

360

315

270

360

288

252

216

270

216

189

180

850

425

340

298

255

340

272

238

204

255

204

180

180

840

420

336

294

252

336

269

235

202

252

202

180

180

800

400

320

280

240

320

256

224

192

240

192

180

750

375

300

262

225

300

240

210

180

225

180

180

700

350

280

245

210

289

224

196

180

210

180

650

325

260

228

195

260

208

182

180

195

180

640

325

260

228

195

260

208

182

180

195

180

630

325

260

228

195

260

208

182

180

195

180

600

300

240

210

180

240

192

180

192

180

580

300

240

210

180

240

192

180

192

180

550

275

220

193

180

220

180

180

180

530

275

220

193

180

220

180

180

180

500

250

200

180

180

200

180

180

480

240

192

180

192

180

450

225

180

180

180

420

212

180

180

400

200

180

180

370

200

180

180

350

180

320

180

300

180

PHỤ LỤC III

VỊ TRÍ ĐẤT KHU VỰC CHỢ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên xã

Tên chợ

Đoạn đường

Đường

Từ đầu ranh

Đến cuối ranh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

1

Phú Hưng

Chợ Phú Hưng

Thửa 31(52)

Thửa 96(52)

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Tân Thạch

Chợ Tân Thạch

Thửa 16(10)

Thửa 13(13)

Thửa 14(13)

Thửa 40(14)

Thửa 01(11)

Thửa 57(11)

Thửa 39(14)

Thửa 42(14)

2

Tiên Thủy

Chợ Tiên Thủy

Thửa 11(22)

Thửa 176(22)

Thửa 12(22)

Thửa 190(22)

Thửa 198(22)

Thửa 162(22)

3

Tân Phú

Chợ Tân Phú

Thửa 33(24)

Thửa 91(24)

Thửa 41(24)

Thửa 45(24)

Thửa 90(24)

Thửa 85(24)

Thửa 45(24)

Thửa 77(24)

Thửa 53(24)

Thửa 65(24)

Thửa 69(24)

Thửa 84(24)

4

Thành Triệu

Chợ Thành Triệu

Thửa 124(07)

Thửa 191(07)

Thửa 188(07)

Thửa 235(07)

Thửa 132(07)

Thửa 187(07)

Thửa 186(07)

Thửa 266(07)

5

Sơn Hòa

Chợ Sơn Hòa

Thửa 24(08)

Thửa 67(09)

Thửa 70(09)

Thửa 71(09)

Thửa 92(09)

Thửa 119(09)

6

An Hiệp

Chợ An Hiệp

Thửa 25(06)

Thửa 30(08)

Thửa 393(07)

Thửa 45(09)

7

Phú Đức

Chợ Phú Đức

Thửa 69(09)

Thửa 62(09)

Thửa 34(09)

Thửa 58(09)

8

Phú Túc

Chợ Phú Túc

Thửa 434(15)

Thửa 319(15)

Thửa 372(15)

Thửa 360(15)

9

An Hóa

Chợ An Hóa

Thửa 180(03)

Thửa 341(10)

Thửa 177(03)

Thửa 188(03)

Thửa 12(10)

Thửa 16(10)

10

Tân Thạch

Chợ Tân Huề Đông

Thửa 2(52)

Thửa 27(52)

11

Quới Sơn

Chợ Quới Sơn

Thửa 379(19)

Thửa 390(19)

Thửa 144(19)

Thửa 179(19)

12

Quới Thành

Chợ Quới Thành

Thửa 15(05)

Thửa 33(05)

Thửa 434(05)

Thửa 445(05)

Thửa 446(05)

Thửa 450(05)

III

HUYỆN BA TRI

1

Mỹ Chánh

Chợ Mỹ Chánh

Dãy Phố chợ

Thửa 133 (17)

Thửa 120 (17)

Thửa 146 (17)

Thửa 134 (17)

Thửa 154 (17)

Thửa 147 (17)

Thửa 167 (17)

Thửa 181 (17)

Thửa 180 (17)

Thửa 182 (17)

Thửa 196 (17)

Thửa 183 (17)

Thửa 204 (17)

Thửa 197 (17)

Thửa 212 (17)

Thửa 205 (17)

Thửa 213 (17)

Thửa 216 (17)

Thửa 217 (17)

Thửa 239 (17)

2

An Ngãi Trung

Chợ Cái Bông

ĐT.885

Thửa 276 (23)

Thửa 241(23)

ĐT.885

Thửa 23 (24)

Thửa 37 (24)

ĐH.12

Thửa 263 (23)

Thửa 141(23)

ĐH.12

Thửa 274 (23)

Thửa 138 (23)

Thửa 241 (23)

Thửa 148 (23)

Thửa 306 (09)

Thửa 175 (09)

Thửa 407 (09)

Thửa 424 (09)

Thửa 425 (09)

Thửa 437 (09)

Thửa 379 (09)

Thửa 394 (09)

Thửa 395 (09)

Thửa 406 (09)

Thửa 438 (09)

Thửa 468 (09)

Thửa 345 (09)

Thửa 375 (09)

3

Tân Xuân

Chợ Tân Xuân

ĐH.10

Thửa 182 (7)

Thửa 332 (15)

2 dãy phố chợ

Thửa 74 (25)

Thửa 94 (25)

Thửa 61 (25)

Thửa 26 (25)

4

An Thủy

Chợ Tiệm Tôm

Thửa 237 (21)

Thửa 269 (21)

Thửa 216 (21)

Thửa 233 (21)

Thửa 271 (21)

Thửa 276 (21)

5

Tân Thủy

Chợ Tân Bình

ĐT.885

Thửa 388 (8)

Thửa 428 (8)

Hẻm trong chợ

Thửa 389 (8)

Thửa 399 (8)

Thửa 400 (8)

Thửa 415 (8)

Thửa 417 (8)

Thửa 427 (8)

Thửa 429 (8)

Thửa 439 (8)

6

An Bình Tây

Chợ An Bình Tây

Chợ ấp An Hòa

Thửa 821 (13)

Thửa 824 (13)

Thửa 826 (13)

Thửa 830 (13)

Chợ ấp An Phú (ấp 3)

Thửa 1230 (8)

Thửa 1235 (8)

Thửa 1236 (8)

Thửa 1243 (8)

Thửa 929 (8)

Thửa 1115 (8)

7

Mỹ Nhơn

Chợ Mỹ Nhơn

ĐHBT.26

Thửa 575 (2)

Thửa 715 (2)

Thửa 456 (6)

Thửa 463 (6)

Thửa 464 (6)

Thửa 469 (6)

8

Bảo Thạnh

Chợ Bảo Thạnh

ĐH.10

Thửa 453 (15)

Thửa 523 (15)

Lộ liên ấp

Thửa 533 (15)

Thửa 524(15)

ĐH.10

Thửa 312 (15)

Thửa 319 (15)

ĐH.10

Thửa 290 (16)

Thửa 264(16)

9

Bảo Thuận

Chợ Bảo Thuận

Dãy phố chợ

Thửa 480 (10) Nguyễn Văn Xung

Thửa 497 (10) Võ Văn Được

Dãy phố chợ

Thửa 474 (10)

Thửa 485 (10)

10

Phú Lễ

Chợ Phú Lễ

ĐH.14

Nhà ông Lê Văn Hoàng thửa 443(8)

Nhà ông Huỳnh Thiện Trí thửa 673(8)

Dãy A

Thửa 741 (8)

Thửa 801 (8)

Dãy B

Thửa 755 (8)

Thửa 799 (8)

Khuôn viên chợ

HL 14

Kênh

11

Phú Ngãi

Chợ Phú Ngãi

Lộ xã

Thửa 943 (5)

Thửa 1099 (5)

Dãy phố chợ

Thửa 1112 (5)

Thửa 1135 (5)

Cặp chợ

Thửa 922 (5)

Thửa 912 (5)

Cặp chợ

Thửa 912 (5)

Thửa 1099 (5)

12

An Hiệp

Chợ mới

ĐH. 04

Thửa 436 (8)

Thửa 449 (8)

Thửa 571 (8)

Thửa 582 (8)

Thửa 583 (8)

Thửa 597 (8)

Chợ Giồng Chi

ĐH.05

Thửa 350 (6)

Thửa 352 (6)

13

Mỹ Hòa

Chợ Mỹ Hòa

ĐH.173, ngã tư đèn đỏ

Thửa 6 (30) Huỳnh Văn Quang

Thửa 66 (30) Đoàn Thị Đền

Khu phố chợ (lô trái)

Thửa 9 (30)

Thửa 14 (30)

Khu phố chợ (lô ngang)

Thửa 15 (30)

Thửa 26 (30)

Trước chợ

Thửa 40 (30)

Thửa 45 (30)

14

Vĩnh An

Chợ Vĩnh An

Lộ Cầu Xây

Thửa 771 (3)

Thửa 836 (3)

Thửa 248 (3)

Thửa 251 (3)

15

Tân Hưng

Chợ Tân Hưng

ĐH.25

Thửa 422 (5)

Thửa 439 (5)

ĐH.25

Thửa 423 (5)

Thửa 430 (5)

ĐH.25

Thửa 439 (5)

Thửa 430 (5)

ĐH.25

Thửa 423 (5)

Thửa 422 (5)

16

An Đức

Chợ An Đức

ĐH.14

Thửa 621 (5)

Thửa 640 (5)

Đường đi ấp Giồng Cả

Thửa 641 (5)

Thửa 690 (5)

Hai bên dãy phố

Thửa 622 (5)

Thửa 679 (5)

17

Vĩnh Hòa

Chợ Vĩnh Hòa

ĐH.09

Thửa 673 (7)

Thửa 671 (7)

ĐH.14

Thửa 886 (7)

Thửa 833(7)

Dãy phố chợ

Thửa 675 (7)

Thửa 896 (7)

Dãy phố chợ

Thửa 677 (7)

Thửa 907 (7)

18

Phước Tuy

Chợ Phước Tuy

ĐH.14

Thửa 828 (5)

Thửa 892 (5)

ĐH.14

Thửa 835 (5)

Thửa 888 (5)

ĐH.14

Thửa 828 (5)

Thửa 835 (5)

19

An Phú Trung

Chợ An Phú Trung

Thửa 582 (4)

Thửa 607 (4)

Thửa 564 (4)

Thửa 581 (4)

Thửa 629 (4)

Thửa 637 (4)

20

Tân Mỹ

Chợ Tân Mỹ

Đường huyện

Thửa 14 (12)

Thửa 5 (12)

Thửa 14 (12)

Sông Ba Lai

Thửa 5 (12)

Sông Ba Lai

21

An Hòa Tây

An Hòa Tây

ĐHBT.10

"

"

2 dãy phố chợ

Thửa 420 (12)

Thửa 420 (12)

Thửa 351 (12)

Thửa 396 (12)

Thửa 54 (13)

Thửa 48 (13)

Thửa 557 (13)

Thửa 571 (13)

Thửa 572 (13)

Thửa 580 (13)

IV

HUYỆN MỎ CÀY NAM

1

Bình Khánh Đông

Chợ Bình Khánh Đông

ĐH.22

- Thửa 1057(2)

- Thửa 1063(2)

- Thửa 1277,1035(2)

- Thửa 1046(2)

2

An Thạnh

Chợ Thom

Đường Cầu Tàu

- Thửa 190(1A)

- Thửa 227-130(1A)

Đường Cầu Gốc

- Thửa 391(1A)

Thửa 356- 319(1A)

3

Hương Mỹ

Chợ Cầu Móng

Tại chợ

- Thửa 389(2)

Thửa 413(2)

- Thửa 415(2)

- Thửa 436(2)

Lộ chợ

- Thửa 333(2)

- Thửa 351(2)

- Thửa 366(2)

- Thửa 372(2)

QL.57

- Thửa 352(2)

- Thửa 365(2)

- Thửa 373(2)

- Thửa 1610(2)

- Thửa 47(2)

- Thửa 74(2)

- Thửa 81(2)

- Thửa 1653(2)

4

An Định

Chợ An Bình

QL.57-ĐH.14

- Thửa 171-199(1)

- Thửa 180-212(1)

5

An Định

Chợ Cái Quao

ĐH.22

- Thửa 422(4)

- Thửa 522(4)

6

Phước Hiệp

Chợ Đồng Khởi

ĐHMC.27 (lộ nhựa)

- Thửa 962-442(1)

- Thửa 401-437(1)

ĐHMC.27 (lộ Bê tông)

- Thửa 492-493(2)

- Thửa 400-531(2)

7

An Thới

Chợ Giồng Văn

Dãy phố chợ phía ấp An Lộc

- Thửa 01(1A)

- Thửa 24(1A)

- Thửa 1161(1)

- Thửa 1163(1)

ĐHMC.31

- Thửa 1(2B)

- Thửa 74(2B)

ĐHMC.34

- Thửa 76(2B)

- Thửa 102(2B)

- Thửa 1(2A)

- Thửa 522(2)

8

Định Thủy

Chợ Định Thủy

ĐHMC.33

- Thửa 1850-2048(2)

- Thửa 2051(2)

9

Tân Trung

Chợ Tân Trung

QL.57

- Thửa 874(3)

- Thửa 930(3)

ĐHMC.35

- Thửa 874(3)

- Thửa 930(3)

- Thửa 761(3)

- Thửa 946(3)

10

Tân Hội

Chợ Kênh Ngang

Cặp QL.57 ấp Hội Thành

- Thửa 2201(1)

- Thửa 2202(1)

- Thửa 2203(1)

- Thửa 2204(1)

- Thửa 2205(1)

- Thửa 2206(1)

- Thửa 2207(1)

- Thửa 2208(1)

- Thửa 2209(1)

- Thửa 2210(1)

11

Thành Thới A

Chợ Thành Thới A

ĐHMC.31

Thửa 845; 898; 899; 875; 876; 877; 878; 879; 880; 871; 872; 873; 864; 865; 866; 867; 849; 882; 883

ĐHMC.36

- Thửa 142-

- Thửa 208-201(3)

12

Thành Thới A

Chợ Rạch Bần

ĐHMC.34

- Thửa 2018(1)

- Thửa 274(1)

- Thửa 134(1)

- Thửa 2210(1)

13

Minh Đức

Chợ Tân Hương

ĐHMC.24

- Thửa 142(3)

- Thửa 152(3)

- Thửa 88(3)

- Thửa 67(3)

V

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

1

Nhuận Phú Tân

Chợ Bang Tra

02 bên dãy phố chợ

Bưu điện xã Thửa 34 (33)

Bến đò chợ Bang Tra

Cầu Rạch cầu ván Thửa 11 (32)

Khu phố chợ Thửa 62 (32)

02 bên dãy phố chợ

Khu phố trước UBND xã

Bờ sông Cổ chiên

2

Phước Mỹ Trung

Chợ Ba Vát

Thửa 22(36)

Thửa 88(36)

Thửa 54 (37)

Thửa 62(39)

3

Tân Bình

Chợ Giồng Keo

02 bên đường phố chính

Thửa 65 (21)

Thửa 109 (21)

Thửa 83 (21)

Thửa 88 (21)

Thửa 11 (21)

Thửa 4 (21)

4

Thạnh Ngãi

Chợ Trường

Thịnh

Thửa 127 (24)

sông Cái Cấm

Thửa 141 (24)

sông Cái Cấm

Thửa 6 (24)

Thửa 37(24)

Thửa 116(24)

Thửa 135(24)

Thửa 175(24)

Thửa 136(24)

5

Tân Thành Bình

Chợ Xếp

02 bên đường Quốc lộ 60 (cũ)

Thửa 32 (28)

Ngã 3 QL.60 và ĐT. 882 thửa 136(28)

Thửa 121 (28)

Thửa 126 (28)

6

Thành An

Chợ Thành An

02 bên đường huyện

04

Thửa 2 (26)

Thửa 3 (26)

Thửa 90 (27)

Thửa 97 (27)

Thửa 32 (27)

Giáp rạch

Thửa 50 (27)

Giáp rạch

7

Thanh Tân

Chợ Thanh Tân

02 bên đường huyện

03

Thửa 42 (36)

Thửa 40 (36)

Thửa 8 (37)

Thửa 10 (38)

VI

HUYỆN GIỒNG TRÔM

1

Mỹ Thạnh

Chợ Mỹ Thạnh

ĐT.885

Thửa 61 tờ 16

Thửa 82 tờ 15

Thửa 62 tờ 16

Thửa 95 tờ 15

2

Tân Hào

Chợ Hương Điểm

Hương lộ 11

Thửa 130 tờ 9

Thửa 34 tờ 9

Đoạn từ cầu Lộ Quẹo đến ĐT.887

Thửa 33 tờ 9

Thửa 9 tờ 9

3

Lương Quới

Chợ Lương Quới

Lộ Thủ Ngữ

Thửa 81 tờ 13

Thửa 95 tờ 13

Thửa 54 tờ 13

Thửa 62 tờ 13

4

Thạnh Phú Đông

Chợ Cái Mít

ĐH.11

Thửa 38 tờ 19

Thửa 64 tờ 19

Thửa 56 tờ 19

Thửa 95 tờ 19

5

Hưng Nhượng

Chợ Hưng Nhượng

Dãy phố chính

Thửa 94 tờ 20

Thửa 122 tờ 18

Thửa 92 tờ 20

Thửa 96 tờ 18

Dãy phố phụ

Thửa 34 tờ 9

Thửa 5 tờ 19

6

Long Mỹ

Chợ Linh Phụng

Thửa 115 tờ 18

Thửa 124 tờ 15

7

Hưng lễ

Chợ Hưng Lễ

Dãy phố

Thửa 85 tờ 14

Thửa 105 tờ 14

Thửa 106 tờ 14

Thửa 1025 tờ 14

8

Hưng Phong

Chợ Hưng Phong

Dãy phố

Thửa 80 tờ 10

Thửa 93 tờ 10

Thửa 104 tờ 14

Thửa 115 tờ 14

Thửa 94 tờ 10

Thửa 100 tờ 10

9

Tân Thanh

Chợ Tân Thanh

Dãy phố

Thửa 122 tờ 13

Thửa 136 tờ 13

Thửa 121 tờ 13

Thửa 108 tờ 13

Thửa 109 tờ 13

Thửa 116 tờ 13

VII

HUYỆN BÌNH ĐẠI

1

Long Hòa

1.1

Chợ cũ

Đường huyện 16

Thửa 56(13)

Thửa 58(13)

Thửa 8(13)

Thửa 33(13)

Hai bên đường xã

Thửa 214(13)

Thửa 317(8)

Thửa 16(13)

Thửa 315(8)

1.2

Chợ mới

Đường tỉnh 883

Thửa 10 (5)

Thửa 40 (tờ 5)

Khu dân cư

Thửa 230 (5)

Thửa 234 (5)

Thửa 235 (5)

Thửa 242 (5)

Thửa 243 (5)

Thửa 245 (5)

Thửa 246 (5)

Thửa 253 (5)

2

Long Định

Chợ Long Định

ĐH.07

Thửa 40(7)

Thửa 43(7)

Thửa 60(7)

Thửa 302(7)

3

Tam Hiệp

Chợ Tam Hiệp

Hai bên ĐH-19

Thửa 88(9)

Thửa 91(9)

Thửa 144(9)

Thửa 179(9)

Thửa 231(8), 259(8)

4

Phú Thuận

Chợ Phú Thuận

ĐH-07

Thửa 71(2)

Thửa 73(2)

Đường vào UBND xã

Thửa 76(2)

Thửa 85(2)

Thửa 81(2)

Thửa 75(2)

Hai bên dãy phố chợ

Thửa 116(2)

Thửa 120(2)

Các thửa 110, 111, 122, 125 và 134 tờ bản đồ số 2

5

Châu Hưng

Chợ Châu Hưng

Cặp chợ

Thửa 26(8)

Thửa 38(8)

Đ.Hưng Chánh

Thửa 24(7)

Thửa 20(10)

Thửa 39(8)

Thửa 102(17)

ĐT-883

Xã Châu Hưng

Thửa số 1(8)

Thửa 376(18)

Thửa số 1(7)

Thửa số 166(18)

Xã Phú Thuận

Thửa số 26(16)

Thửa 7(17)

Thửa số 22(16)

Thửa số 4(16)

Đ.Giồng Nhỏ

Xã Châu Hưng

Thửa 37(5)

Thửa 15(17)

Xã Phú Thuận

Thửa 340(14)

Thửa 29(16)

6

Thới Lai

Chợ Thới Lai

ĐH-09

Hướng từ chợ đi Vang Quới Tây

Thửa 37(8)

Thửa 402(6)

Thửa 28(8)

Thửa 64(6)

Hướng từ chợ đi sông Ba Lai

Thửa 22(10)

Thửa 30(10)

Thửa 2(10)

Thửa 31(10)

ĐT-883

Thửa 6(8)

Thửa 122(6)

Thửa 57(8)

Thửa 10(11)

Khu dân cư tiếp giáp với chợ

Thửa 27, 39, 41 tờ bản đồ số 8

7

Vang Quới Đông

Vang Quới Đông

ĐH-07

Thửa 02(8)

Thửa 63(8)

Thửa 31(8)

Thửa 143(8)

Đường Cây Dương

Thửa 173(8)

Thửa 23(8)

Thửa 150(8)

Thửa 20(8)

8

Vang Quới Tây

Chợ Vang Quới Tây

Hai bên ĐH- 07

Thửa 178(9)

Thửa 243(9)

Thửa 93(9)

Thửa 148(9)

Hai bên Đ.Bến Giồng

Thửa 164(9)

Thửa 202(9)

Thửa 203(9)

Thửa 207(9)

Khu dân cư tiếp giáp với chợ

Thửa 209(9)

Thửa 230(9)

9

Phú Vang

Chợ Phú Vang

Hai bên ĐH-07

Thửa 175(11)

Thửa 201(11)

Thửa 212(11)

Thửa 232(11)

Đường vào UBND xã

Thửa 226(11)

Thửa 228(11)

Thửa 210(11)

Thửa 223(11)

10

Lộc Thuận

10.1

Chợ Lộc Sơn

ĐT-883

Thửa 49(14)

Thửa 539(15)

Thửa 83(14)

Thửa 564(15)

Đ. Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài)

Thửa 60(17)

Thửa 352(15)

Thửa 74(17)

Thửa 9(18)

Đ. Lộ làng (hướng đi Cái Muồng)

Thửa 97(17)

Thửa 437(15)

Thửa 88(17)

Thửa 467(15)

Khu dân cư tiếp giáp với chợ

Thửa 8(19)

Thửa 102(17)

Thửa 14(14)

Thửa 37(19)

10.2

Chợ Lộc Thành

Đ. Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài)

Thửa 54(10)

Thửa 166(5)

Thửa 143(11)

Thửa 201(5)

Khu dân cư tiếp giáp với chợ

Thửa 286(5)

Thửa 279(5)

Thửa 11(11)

Thửa 278(5)

11

Phú Long

Chợ Định Trung

ĐT-883

Thửa 14(6)

Thửa 70(6)

12

Định Trung

Chợ Định Trung

ĐT-883

Thửa 4(36)

Thửa 10(33)

Đ. Ao Vuông

Thửa 74(34)

Thửa 26(34)

Thửa 61(34)

Thửa 29(34)

Khu dân cư tiếp giáp với chợ

Thửa 65(34)

Thửa 22(34)

Thửa 24(34)

Thửa 33(34)

13

Bình Thới

Chợ Bình Thới

Đường Giồng Sầm

Thửa 53(12)

Thửa 80(12)

và trọn thửa 133 (12)

14

Đại Hòa Lộc

Chợ Đại Hòa Lộc

Đường Bình Thới - Đại Hòa Lộc

Thửa 153(8)

Thửa 158(8)

Thửa 171(7)

Thửa 253(7)

15

Thạnh Trị

Chợ Thạnh Trị

ĐH-08

Thửa 79(18)

Thửa 85(19)

Thửa 88(19)

Thửa 120(19)

16

Thạnh Phước

Chợ Thạnh Phước

Hai bên ĐT-883

Thửa 135(44)

Thửa 208(44)

Thửa 144(44)

Thửa 220(44)

17

Thừa Đức

Chợ Thừa Đức

ĐT-886

Thửa 370(11)

Thửa 403(11)

Thửa 2(12)

Thửa 550(11)

Thửa 320(11)

Thửa 479(11)

Đường Giồng Cà

Thửa 404(11)

Thửa 406(11)

Thửa 436(11)

Thửa 396(11)

Đường ấp Thừa Long

Thửa 235(11)

Thửa 306(11)

Thửa 236(11)

Thửa 255(11)

Đường ấp Thừa Trung

Thửa 33(12)

Thửa 314(11)

Thửa 32(12)

Thửa 313(11)

18

Thới Thuận

Chợ Thới Thuận

Hai bên ĐT-883

Thửa 269 (13)

Thửa 367(13)

Thửa 272 (13)

Thửa 390 (13)

Trung tâm chợ

Thửa 596(13)

Thửa 602(13)

Trọn các Thửa 592, 593, 594, 595 bản đồ số 13

VIII

HUYỆN THẠNH PHÚ

1

Phú Khánh

Chợ Phú Khánh

Nhà bà Nguyễn Thi Sa

Nhà bà Lê Thị Loan

(thửa 27 tờ bản đồ 17)

(thửa 19 tờ bản đồ 17)

Dài: 81m

Nhà bà Phạm Thị Ngọc Yến (thửa 56 tờ bản đồ 17)

Nhà bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 7 tờ bản đồ 17)

Dài: 18m

Nhà ông Võ Văn Thành (thửa 71 tờ bản đồ 17)

Nhà ông Phạm Văn Rép (thửa 75 tờ bản đồ 17)

Dài: 33m

4

Thới Thạnh

Chợ Thới Thạnh

UBND xã quản lý (thửa 230 tờ bản đồ 4)

UBND xã quản lý (thửa 230 tờ bản đồ 4)

Dài: 8m

5

Quới Điền

Chợ Quới Điền

Dãy A Quốc lộ 57 (thửa 4 tờ bản đồ 27)

Rạch Cầu Đúc (thửa 28 tờ bản đồ 27)

Dài: 65m

Dãy B Quốc lộ 57 (thửa 23 tờ bản đồ 27)

Rạch Cầu Đúc (thửa 29 tờ bản đồ 27)

Dài: 65m

6

Hòa Lợi

Chợ Hòa Lợi

UBND xã quản lý (thửa 387 tờ bản đồ 18)

UBND xã quản lý (thửa 392 tờ bản đồ 18)

Dài: 24m

UBND xã quản lý (thửa 393 tờ bản đồ 18)

UBND xã quản lý (thửa 398 tờ bản đồ 18)

Dài: 24m

7

Mỹ Hưng

Chợ Giồng Chùa

Nhà ông Nguyễn Văn Cất (thửa 26 tờ bản đồ 11)

Nhà ông Lê Hoàng Thơ (thửa 108 tờ bản đồ 11)

Dài: 47m

8

An Thuận

Chợ An Thuận

Nhà ông Bùi Văn Sâm (thửa 99 tờ bản đồ 13)

Nhà ông Đặng Thành Phiến (thửa 10 tờ bản đồ 14)

Dài: 107m

9

An Thạnh

Chợ Bến Vinh

Dãy A từ nhà bà Nguyễn Thị Hường (thửa 28 tờ bản đồ 12)

Nhà bà Lê Thị Cảnh (thửa 03 tờ bản đồ 10) Dài: 120m

Dãy B Nhà ông Nguyễn Thành Trí (thửa 63 tờ bản đồ 11)

Nhà ông Lê Văn Trinh (thửa 02 tờ bản đồ 10)

Dài: 120m

10

An Nhơn

Chợ An Nhơn

Nhà bà Huỳnh Thị Nhung (Thửa 09 tờ bản đồ 17)

Nhà bà Trần Thị Tặng (Thửa 153 tờ bản đồ 13)

Dài: 40m

11

Giao Thạnh

Chợ Cồn Hưu

Nhà bà Phạm Thị Loan (thửa 12 tờ bản đồ 20)

Nhà ông Nguyễn Văn Lược (thửa 90 tờ bản đồ 17)

Dài: 36m

Nhà bà Nguyễn Thị Khen (thửa 924 tờ bản đồ 18)

Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ bản đồ 18)

Dài: 70m

Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ bản đồ 18)

Quốc lộ 57 nhà bà Nguyễn Thị Trình (thửa 08 tờ bản đồ 20)

Dài: 59m

Nhà ông Lưu Văn Đẳng (thửa 14 tờ bản đồ 20)

Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ bản đồ 18)

Dài: 45m

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 35/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


33.829

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.57.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!