UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------
|
Số:
35/2010/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 23 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung
về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 6/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn
thực hiện Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng
giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 194/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lai Châu khoá XII, kỳ họp thứ 18 về việc thông qua bảng giá các loại đất
năm 2011trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 696/TTr-STNMT
ngày 22 tháng 12 năm 2010;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban
hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
(Có bảng giá các loại
đất của từng huyện, thị xã kèm theo).
Điều
2. Phạm
vi áp dụng giá đất
1. Giá đất quy định
tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng cho các trường hợp sau:
a) Tính thuế đối với
việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính giá trị quyền
sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân
trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính tiền sử dụng
đất và tiền thuê đất khi giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và
Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Tính giá trị quyền
sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy
định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi
doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất
theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
e) Tính giá trị quyền
sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
g) Tính tiền bồi thường
đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà
nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp giao
đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án
có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án
có sử dụng đất không được thấp hơn bảng giá quy định tại Điều 1 Quyết định này.
3. Bảng giá đất quy
định tại Điều 1 không áp dụng trong các trường hợp người sử dụng đất tự thoả
thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban
hành và thay thế Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 của UBND tỉnh
Lai Châu về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm
2010. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này áp dụng từ ngày 01/01/2011.
Điều
4. Các
ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường (B/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh uỷ;
- TT. HĐND;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lai Châu;
- Uỷ ban mặt trận tổ quốc tỉnh Lai Châu;
- Như điều 4;
- Công báo tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh;
- Báo Lai Châu;
- Lưu VT, NN.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Vương Văn Thành
|
BẢNG GIÁ CÁC
LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số
35 /2010/QĐ - UBND ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
I.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN THAN UYÊN
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
LÚA NƯỚC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Than Uyên;
Hua Nà;
Mường Cang; Mường Than; Phúc Than.
|
25
|
20
|
15
|
2
|
Các xã:
Tà Gia; Mường Kim.
|
23
|
19
|
14
|
3
|
Các xã:
Tà Hừa; Tà Mung;
Khoen
On; Mường Mít; Pha Mu.
|
19
|
15
|
12
|
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Than Uyên;
Hua Nà;
Mường Cang; Mường Than; Phúc Than.
|
24
|
19
|
14
|
2
|
Các xã:
Tà Gia; Mường Kim.
|
22
|
18
|
13
|
3
|
Các xã:
Tà Hừa; Tà Mung;
Khoen
On; Mường Mít; Pha Mu.
|
18
|
14
|
11
|
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Than Uyên;
Hua Nà;
Mường Cang; Mường Than; Phúc Than.
|
23
|
18
|
14
|
2
|
Các xã:
Tà Gia; Mường Kim.
|
18
|
14
|
11
|
3
|
Các xã:
Tà Hừa; Tà Mung;
Khoen
On; Mường Mít; Pha Mu.
|
16
|
13
|
10
|
|
|
|
|
|
4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Than Uyên;
Hua Nà;
Mường Cang; Mường Than; Phúc Than.
|
6
|
5
|
4
|
2
|
Các xã:
Tà Gia; Mường Kim.
|
4
|
3
|
2,5
|
3
|
Các xã:
Tà Hừa; Tà Mung;
Khoen
On; Mường Mít; Pha Mu.
|
3
|
2
|
1
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI
TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Than Uyên;
Hua Nà;
Mường Cang; Mường Than; Phúc Than.
|
24
|
19
|
14
|
2
|
Các xã:
Tà Gia; Mường Kim.
|
22
|
18
|
13
|
3
|
Các xã:
Tà Hừa; Tà Mung;
Khoen
On; Mường Mít; Pha Mu.
|
18
|
14
|
11
|
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã:
Hua Nà; Mường Cang;
Mường
Than; Phúc Than.
|
385
|
231
|
154
|
275
|
165
|
110
|
2
|
Các xã:
Tà Gia; Mường Kim.
|
313
|
188
|
125
|
188
|
113
|
75
|
3
|
Các xã:
Tà Hừa; Tà Mung;
Khoen
On; Mường Mít; Pha Mu.
|
130
|
78
|
52
|
91
|
55
|
40
|
Ghi chú:
- XÃ MƯỜNG KIM:
Khu vực 1: Quốc lộ 32
(Đọan từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt).
Khu vực 2: Quốc lộ 32
(Đọan từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
- XÃ MƯỜNG CANG:
Khu vực 1: Quốc lộ 32
(đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến cổng UBND xã Mường Cang).
Khu vực 2:
+ Quốc lộ 32 (đoạn từ
cổng trụ sở UBND xã đến hết địa phận xã)
+ Đường nhánh (đoạn
từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết khu dân cư) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ MƯỜNG THAN:
Khu vực 1: Quốc lộ 32
(đoạn từ tiếp giáp cầu địa phận thị trấn Than Uyên đến đường rẽ vào bản én
Nọi).
Khu vực 2: Quốc lộ 32
(Đoạn từ tiếp giáp với cây xăng số 7 đến hết địa phận xã).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
- XÃ PHÚC THAN:
Khu vực 1:
+ Quốc lộ 32 (Đọan từ
điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến hết ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn
Bàn)
+ Quốc lộ 279, (từ
ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết nhà ông Thông chủ tịch xã).
Khu vực 2:
+ Quốc lộ 32 (đoạn từ
ngã ba QL 279 đến hết địa phận xã đường đi cầu Tre Bó);
+ Quốc lộ 32 (đoạn từ
cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã:
Mường Cang; Mường Than; Phúc Than.
|
308
|
185
|
123
|
220
|
132
|
88
|
2
|
Các xã:
Hua Nà; Mường Kim.
|
250
|
150
|
100
|
150
|
90
|
60
|
3
|
Các xã:
Pha Mu; Khoen On;
Tà
Mung; Tà Gia; Tà Hừa; Mường Mít.
|
104
|
62
|
42
|
73
|
44
|
32
|
8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Quốc lộ
32
|
Cầu
Mường Cang
|
Hết
ranh giới hạt Kiểm lâm
|
1000
|
500
|
300
|
2
|
Quốc lộ
32
|
Hạt
Kiểm Lâm
|
Hết địa
phận Sân vận động
|
800
|
400
|
250
|
3
|
Quốc lộ
32
|
Tiếp
giáp Sân vận động
|
Tiếp
giáp Ngã ba Quốc lộ 279
|
750
|
375
|
225
|
4
|
Quốc lộ
32
|
Ngã ba
Quốc lộ 279
|
Hết địa
phận cây xăng Tây Bắc
|
650
|
325
|
195
|
5
|
Quốc lộ
32
|
Cây
xăng Tây Bắc
|
Hết địa
phận thị trấn Than Uyên
|
500
|
250
|
135
|
6
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Ngã 3
ông Tuấn (Yên)
|
Hết
Công an huyện khu 2
|
600
|
250
|
120
|
7
|
Quốc lộ
279
|
Ngã 3
Quốc lộ 32
|
Hết
cổng nghĩa trang
|
300
|
150
|
90
|
8
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Nhà ông
Toản (Hiền)
|
Hết khu
dân cư
|
350
|
175
|
105
|
9
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Địa
phận nhà Trường (Loan) khu 5A
|
Hết địa
phận trường PTTH Than Uyên
|
350
|
175
|
105
|
10
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
UBND
thị trấn Than Uyên
|
Hết địa
phận nhà ông Thu (Thử)
|
350
|
175
|
105
|
11
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà ông
Hồng Thao khu 5A
|
Hết nhà
ông Trang(Liên)
|
300
|
150
|
90
|
12
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà ông
Tòng (Hải)
|
Hết nhà
ông Thịnh(Vượng) khu 5B
|
300
|
150
|
90
|
13
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà ông
Dung (Loan) khu 5B
|
Trạm Y
tế thị trấn Than Uyên
|
300
|
150
|
90
|
14
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà ông
Quyết khu 7B
|
Hết nhà
ông Mô
|
300
|
150
|
90
|
15
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà bà
Lân khu 7B
|
Hết nhà
ông Trọng
|
300
|
150
|
90
|
16
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3
nhà Minh(Thuý)
|
Hết địa
phận ông Quý (Thanh)
|
300
|
150
|
90
|
17
|
Nhánh
nối QL32
|
Nhà ông
Minh (Nụ) khu 5A
|
Hết địa
phận Bà Định
|
200
|
100
|
60
|
18
|
Nhánh
nối QL32
|
Ngã 3
nhà ông ái (Liên)
|
Hết địa
phận Hồ Bản Đông Mưêng Than
|
200
|
100
|
60
|
19
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã ba
(ông Tuyên)
|
Hết Nhà
khách huyện uỷ
|
800
|
400
|
240
|
20
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Tiếp
giáp Nhà khách huyện uỷ
|
Cổng
Huyện đội (Hương Sinh)
|
400
|
200
|
120
|
21
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Phòng
Tài chính - KH
|
Hội
trờng UBND huyện khu 2
|
400
|
200
|
120
|
22
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã tư
nhà khách UBND
|
Ngã tư
nhà ông Nghì khu 3
|
500
|
200
|
105
|
23
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngó 3
Nhà ông Thịnh (Thạo)
|
Hết địa
phận nhà ông Đệ Dung
|
400
|
200
|
120
|
24
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Phòng
Văn hoá
|
Ngã 3
(hết đất bà Uyên) khu 3
|
500
|
250
|
150
|
25
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Thuỷ (Phượng)
|
Hết
Trung tâm GDTX huyện
|
350
|
175
|
105
|
26
|
Đoạn đường
phía sau chợ trung tâm
|
Địa
phận nhà bà Thêu
|
Hết địa
phận nhà ông Tâm (Hài)
|
450
|
225
|
135
|
27
|
Đường
sau Sân vận động
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Tiếp
giáp đường trục 3 (bà Thanh)
|
350
|
175
|
105
|
28
|
Đường
sau Sân vận động
|
Địa
phận nhà ông Lộc
|
Hết địa
phận nhà Dũng (Tâm)
|
300
|
150
|
90
|
29
|
Đoạn
nhánh khu 4
|
Ngã 4
nhà ông Cảm
|
Hết địa
phận TT Ytế (Đập tràn)
|
300
|
150
|
90
|
30
|
Đường
nhánh sau Bưu điện huyện
|
Nhà Ông
Hoà (Hư¬ng)
|
Nhà Ông Dũng (Trâm)
|
300
|
150
|
90
|
31
|
Đường
nội thị
|
Địa phận
nhà Dung (Loan)
|
Cầu khu
8
|
300
|
150
|
90
|
32
|
Đường
nhánh khu 2
|
Địa
phận nhà ông Bắc (Hồng)
|
Hết địa
phận nhà Kế (Miên)
|
300
|
150
|
90
|
33
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp Trạm Y Tế TT Than Uyên
|
Nhà ông
Cúc (Tượng) khu 11
|
200
|
100
|
60
|
34
|
Đường
nhánh khu 3
|
Tiếp
giáp TTGDTX huyện
|
Bờ Hồ
|
300
|
150
|
90
|
35
|
Đường
nội thị
|
Giáp
Nhà Vương (Thuỷ) khu 5B
|
Hết nhà
ông Tân (Hậu)
|
200
|
100
|
60
|
36
|
Đường
nhánh khu 8
|
Cầu khu
8
|
Hết nhà
ông Thông (Mão)
|
200
|
100
|
60
|
37
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp HTUBND huyện
|
Hết địa
phận nhà Năm (Lý)
|
200
|
100
|
60
|
38
|
Đoạn nhánh
khu 2
|
Tiếp
giáp đất ông An (Xuân Sơn)
|
Hết đất
Bà Tự
|
200
|
100
|
60
|
39
|
Đoạn
B10 khu 6 nối QL279 với trục 3
|
Tiếp
giáp QL279
|
Tiếp
giáp đường trục 3
|
200
|
100
|
60
|
40
|
Đường
QL 279
|
Giáp
cổng vào nghĩa trang liệt sỹ
|
Hết địa
phận thị trấn Than Uyên
|
200
|
100
|
60
|
41
|
Các
đường phố còn lại
|
|
|
150
|
75
|
45
|
9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Quốc lộ
32
|
Cầu
Mường Cang
|
Hết
ranh giới hạt Kiểm lâm
|
800
|
400
|
240
|
2
|
Quốc lộ
32
|
Hạt
Kiểm Lâm
|
Hết địa
phận Sân vận động
|
640
|
320
|
200
|
3
|
Quốc lộ
32
|
Tiếp
giáp Sân vận động
|
Tiếp
giáp Ngã ba Quốc lộ 279
|
600
|
300
|
180
|
4
|
Quốc lộ
32
|
Ngã ba
Quốc lộ 279
|
Hết địa
phận cây xăng Tây Bắc
|
520
|
260
|
156
|
5
|
Quốc lộ
32
|
Cây
xăng Tây Bắc
|
Hết địa
phận thị trấn Than Uyên
|
400
|
200
|
108
|
6
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Ngã 3
ông Tuấn (Yên)
|
Hết
Công an huyện khu 2
|
480
|
200
|
96
|
7
|
Quốc lộ
279
|
Ngã 3
Quốc lộ 32
|
Hết
cổng nghĩa trang
|
240
|
120
|
72
|
8
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Nhà ông
Toản (Hiền)
|
Hết khu
dân cư
|
280
|
140
|
84
|
9
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Địa
phận nhà Trường (Loan) khu 5A
|
Hết địa
phận trường PTTH Than Uyên
|
280
|
140
|
84
|
10
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
UBND
thị trấn Than Uyên
|
Hết địa
phận nhà ông Thu (Thử)
|
280
|
140
|
84
|
11
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà ông
Hồng Thao khu 5A
|
Hết nhà
ông Trang (Liên)
|
240
|
120
|
72
|
12
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà ông
Tòng (Hải)
|
Hết nhà
ông Thịnh (Vượng) khu 5B
|
240
|
120
|
72
|
13
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà ông
Dung (Loan) khu 5B
|
Trạm Y
tế thị trấn Than Uyên
|
240
|
120
|
72
|
14
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà ông
Quyết khu 7B
|
Hết nhà
ông Mô
|
240
|
120
|
72
|
15
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà bà
Lân khu 7B
|
Hết nhà
ông Trọng
|
240
|
120
|
72
|
16
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3
nhà Minh(Thuý)
|
Hết địa
phận ông Quý (Thanh)
|
240
|
120
|
72
|
17
|
Nhánh
nối QL32
|
Nhà ông
Minh (Nụ) khu 5A
|
Hết địa
phận Bà Định
|
160
|
80
|
48
|
18
|
Nhánh
nối QL32
|
Ngã 3 nhà
ông ái (Liên)
|
Hết địa
phận Hồ Bản Đông Mường Than
|
160
|
80
|
48
|
19
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã ba
(ông Tuyên)
|
Hết Nhà
khách huyện uỷ
|
640
|
320
|
192
|
20
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Tiếp
giáp Nhà khách huyện uỷ
|
Cổng
Huyện đội (Hương Sinh)
|
320
|
160
|
96
|
21
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Phòng
Tài chính - KH
|
Hội
trờng UBND huyện khu 2
|
320
|
160
|
96
|
22
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã tư
nhà khách UBND
|
Ngã tư
nhà ông Nghì khu 3
|
400
|
160
|
84
|
23
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3
Nhà ông Thịnh (Thạo)
|
Hết địa
phận nhà ông Đệ Dung
|
320
|
160
|
96
|
24
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Phòng
Văn hoá
|
Ngã 3
(hết đất bà Uyên) khu 3
|
400
|
200
|
120
|
25
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Thuỷ (Phượng)
|
Hết
Trung tâm GDTX huyện
|
280
|
140
|
84
|
26
|
Đoạn
đường phía sau chợ trung tâm
|
Địa
phận nhà bà Thêu
|
Hết địa
phận nhà ông Tâm (Hài)
|
360
|
180
|
108
|
27
|
Đường
sau Sân vận động
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Tiếp
giáp đường trục 3 (bà Thanh)
|
280
|
140
|
84
|
28
|
Đường
sau Sân vận động
|
Địa
phận nhà ông Lộc
|
Hết địa
phận nhà Dũng (Tâm)
|
240
|
120
|
72
|
29
|
Đoạn
nhánh khu 4
|
Ngã 4
nhà ông Cảm
|
Hết địa
phận TT Ytế (Đập tràn)
|
240
|
120
|
72
|
30
|
Đường
nhánh sau Bưu điện huyện
|
Nhà Ông
Hoà (Hư¬ng)
|
Nhà Ông
Dũng (Trâm)
|
240
|
120
|
72
|
31
|
Đường
nội thị
|
Địa
phận nhà Dung (Loan)
|
Cầu khu
8
|
240
|
120
|
72
|
32
|
Đường
nhánh khu 2
|
Địa
phận nhà ông Bắc (Hồng)
|
Hết địa
phận nhà Kế (Miên)
|
240
|
120
|
72
|
33
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giápTrạm Y Tế TT Than Uyên
|
Nhà ông
Cúc (Tượng) khu 11
|
160
|
80
|
48
|
34
|
Đường
nhánh khu 3
|
Tiếp
giáp TTGDTX huyện
|
Bờ Hồ
|
240
|
120
|
72
|
35
|
Đường
nội thị
|
Giáp
Nhà Vương (Thuỷ) khu 5B
|
Hết nhà
ông Tân (Hậu)
|
160
|
80
|
48
|
36
|
Đường
nhánh khu 8
|
Cầu khu
8
|
Hết nhà
ông Thông (Mão)
|
160
|
80
|
48
|
37
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp HTUBND huyện
|
Hết địa
phận nhà Năm (Lý)
|
160
|
80
|
48
|
38
|
Đoạn
nhánh khu 2
|
Tiếp
giáp đất ông An (Xuân ơn)
|
Hết đất
Bà Tự
|
160
|
80
|
48
|
39
|
Đoạn
B10 khu 6 nối QL279 với trục 3
|
Tiếp
giáp QL279
|
Tiếp
giáp đường trục 3
|
160
|
80
|
48
|
40
|
Đường
QL 279
|
Giáp
cổng vào nghĩa trang liệt sỹ
|
Hết địa
phận thị trấn Than Uyên
|
160
|
80
|
48
|
41
|
Các
đường phố còn lại
|
|
|
120
|
60
|
36
|
II.
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TÂN UYÊN
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
LÚA NƯỚC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Tân Uyên
|
25
|
19
|
15
|
2
|
Các xã:
Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít.
|
23
|
18
|
14
|
3
|
Các xã:
Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít.
|
21
|
17
|
13
|
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Tân Uyên
|
23
|
18
|
14
|
2
|
Các xã:
Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít.
|
21
|
17
|
13
|
3
|
Các xã:
Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít.
|
19
|
15
|
12
|
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Tân Uyên
|
22
|
18
|
13
|
2
|
Các xã:
Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít.
|
18
|
14
|
11
|
3
|
Các xã:
Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít.
|
13
|
10
|
8
|
4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Tân Uyên
|
6
|
5
|
4
|
2
|
Các xã:
Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít.
|
4
|
3
|
2,5
|
3
|
Các xã:
Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít.
|
4
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI
TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Tân Uyên
|
23
|
18
|
14
|
2
|
Các xã:
Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít.
|
21
|
17
|
13
|
3
|
Các xã:
Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít.
|
19
|
15
|
12
|
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Thân
Thuộc
|
260
|
155
|
105
|
190
|
115
|
75
|
2
|
Xã Phúc
Khoa, Trung Đồng
|
240
|
145
|
95
|
170
|
100
|
70
|
3
|
Xã Pắc
Ta
|
220
|
135
|
90
|
150
|
90
|
60
|
4
|
Xã
Mường Khoa
|
180
|
110
|
75
|
130
|
80
|
55
|
5
|
Xã Nậm
Cần
|
110
|
65
|
45
|
90
|
55
|
35
|
6
|
Các xã:
Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít
|
105
|
60
|
40
|
80
|
50
|
32
|
Ghi chú:
- XÃ PẮC TA:
Khu vực 1:Quốc lộ 32
(Đọan từ tiếp giáp địa phận Trạm xá đến điểm giao với đường rẽ vào bản Nà ún).
Khu vực 2: Quốc lộ 32
(đoạn từ Trạm xá xã đến tiếp giáp địa phận xã Phúc
Than, huyện Than
Uyên; từ đường rẽ vào bản Nà ún đến hết địa phận xã (tiếp giáp địa phận xã
Trung Đồng).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
- XÃ THÂN THUỘC:
Khu vực 1:Quốc lộ 32
(Đọan từ tiếp giáp xã Trung Đồng đến giáp địa phận thị trấn Tân Uyên).
Khu vực 2: Đường Nậm
Cần - Nậm Sỏ(tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận bản Tảng Đán).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
- XÃ TRUNG ĐỒNG:
Khu vực 1: Quốc lộ 32
(đoạn từ tiếp giáp xã Thân Thuộc đến hết địa phận xã Trung Đồng (giáp địa phận
xã Pắc Ta).
Khu vực 2: Khu vực
trung tâm xã; bản Bút trên, bản Bút dưới. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ PHÚC KHOA:
Khu vực 1: Quốc lộ 32
(Đọan từ cổng Hạt giao thông đến cầu Nậm Bon). Khu vực 2: Quốc lộ 32 (đoạn từ
tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến cổng Hạt giao thông ; từ cầu Nậm Bon
đến hết địa phận xã (tiếp giáp xã Bản Bo, huyện Tam Đường)); đường trung tâm xã
đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến tiếp giáp suối Hô Pe.
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Thân
Thuộc
|
208
|
124
|
84
|
152
|
92
|
60
|
2
|
Xã Phúc
Khoa, Trung Đồng
|
192
|
116
|
76
|
136
|
80
|
56
|
3
|
Xã Pắc
Ta
|
176
|
108
|
72
|
120
|
72
|
48
|
4
|
Xã
Mường Khoa
|
144
|
88
|
60
|
104
|
64
|
44
|
5
|
Xã Nậm
Cần
|
88
|
52
|
36
|
72
|
44
|
28
|
6
|
Các xã:
Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít
|
84
|
48
|
32
|
64
|
40
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Quốc lộ
32
|
Phía
bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Trường
THCS TT Tân Uyên
|
750
|
300
|
225
|
2
|
Quốc lộ
32
|
Phía
bắc trường THCS TT Tân Uyên
|
Hết
cổng đội 3
|
600
|
240
|
180
|
3
|
Quốc lộ
32
|
Phía
nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết địa
phận chi cục thuế huyện
|
650
|
260
|
195
|
4
|
Quốc lộ
32
|
Phía
nam Chi cục thuế huyện
|
Hết địa
phận thị trấn Tân Uyên
|
600
|
240
|
180
|
5
|
Quốc lộ
32
|
Phía
bắc cổng Đội 3
|
Giáp
cầu Hô Pe
|
350
|
140
|
105
|
6
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đoạn
đường rẽ
|
Ngã tư
trường Mầm non
|
350
|
140
|
105
|
7
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đoạn
đường rẽ
|
Hết
công ty CP trà Than Uyên
|
350
|
140
|
105
|
8
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Ngã tư
trường Mầm non
|
Ngã ba
Đội 29
|
250
|
110
|
75
|
9
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đoạn
đường rẽ đi Bệnh viện
|
Cầu qua
suối đi Nà Ban
|
300
|
150
|
90
|
10
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Bưu
điện
|
Tiếp
giáp Bệnh viện mới
|
300
|
140
|
90
|
11
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đường
rẽ (ông Minh-Thanh)
|
Cổng
bệnh viện mới
|
300
|
150
|
90
|
12
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Tiếp
giáp Quốc lộ 32
|
Cổng
nghĩa trang nhân dân
|
200
|
100
|
60
|
13
|
Các
nhánh còn lại
|
Tiếp
giáp Quốc lộ 32
|
Cuối
đường
|
150
|
75
|
45
|
14
|
Ngã 4
trường mầm non
|
Hết đất
nhà ông (Tới Hải)
|
|
|
|
|
15
|
Đường
quy hoạch xung quanh chợ; đường trong chợ
|
|
|
350
|
|
|
16
|
Khu Đội
1, 3, 4, 7, 24
|
|
|
120
|
60
|
36
|
17
|
Các bản
còn lại,
|
|
|
100
|
50
|
30
|
Khu trung tâm hành
chính, chính trị huyện Tân Uyên
|
|
|
|
18
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Ngã 5
đường Quốc lộ 32
|
Nhà
khách (Q-6)
|
350
|
|
|
19
|
Đường
nhánh
|
Ngã 3
Bưu điện (Q-7)
|
Viện
kiểm sát nhân dân (Q-12)
|
350
|
|
|
20
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Cây
xăng (C-3)
|
Hết đất
viện kiểm sát (Q-12)
|
350
|
|
|
21
|
Đường
nhánh
|
Ban
quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-6)
|
Ngân
hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (Q-5)
|
350
|
|
|
22
|
Đường
nhánh
|
Ngã ba
đường đất công cộng (C-4)
|
Hết đất
Trường trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4)
|
350
|
|
|
23
|
Đường
nhánh
|
Ngã tư
đường đất công cộng (C-4)
|
Giáp
ranh trường Trường THPT (T-2); Trường dân tộc Nội trú (T-5)
|
300
|
|
|
24
|
Đường
nhánh
|
Ngã ba
đường đất công cộng (C-4)
|
Nhà văn
hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13)
|
300
|
|
|
9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Quốc lộ
32
|
Phía
bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Trường
THCS TT Tân Uyên
|
600
|
240
|
180
|
2
|
Quốc lộ
32
|
Phía
bắc trường THCS TT Tân Uyên
|
Hết
cổng đội 3
|
480
|
192
|
144
|
3
|
Quốc lộ
32
|
Phía
nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết địa
phận chi cục thuế huyện
|
520
|
208
|
156
|
4
|
Quốc lộ
32
|
Phía
nam Chi cục thuế huyện
|
Hết địa
phận thị trấn Tân Uyên
|
480
|
192
|
144
|
5
|
Quốc lộ
32
|
Phía
bắc cổng Đội 3
|
Giáp
cầu Hô Pe
|
280
|
112
|
84
|
6
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đoạn
đường rẽ
|
Ngã tư
trường Mầm non
|
280
|
112
|
84
|
7
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đoạn
đường rẽ
|
Hết
công ty CP trà Than Uyên
|
280
|
112
|
84
|
8
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Ngã tư
trường Mầm non
|
Ngã ba
Đội 29
|
200
|
88
|
60
|
9
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đoạn
đường rẽ đi Bệnh viện
|
Cầu qua
suối đi Nà Ban
|
240
|
120
|
72
|
10
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Bưu
điện
|
Tiếp
giáp Bệnh viện mới
|
240
|
112
|
72
|
11
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đường
rẽ (ông Minh-Thanh)
|
Cổng
bệnh viện mới
|
240
|
120
|
72
|
12
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Tiếp
giáp Quốc lộ 32
|
Cổng
nghĩa trang nhân dân
|
160
|
80
|
48
|
13
|
Các
nhánh còn lại
|
Tiếp
giáp Quốc lộ 32
|
Cuối
đường
|
120
|
60
|
36
|
14
|
Ngã 4
trường mầm non
|
Hết đất
nhà ông (Tới Hải)
|
|
|
|
|
15
|
Đường
quy hoạch xung quanh chợ; đường trong chợ
|
|
|
280
|
|
|
16
|
Khu Đội
1, 3, 4, 7, 24
|
|
|
96
|
48
|
29
|
17
|
Các bản
còn lại,
|
|
|
80
|
40
|
24
|
Khu trung tâm hành
chính, chính trị huyện Tân Uyên
|
|
|
|
18
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Ngã 5
đường Quốc lộ 32
|
Nhà
khách (Q-6)
|
280
|
|
|
19
|
Đường
nhánh
|
Ngã 3
Bưu điện (Q-7)
|
Viện
kiểm sát nhân dân (Q-12)
|
280
|
|
|
20
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Cây xăng
(C-3)
|
Hết đất
viện kiểm sát (Q-12)
|
280
|
|
|
21
|
Đường
nhánh
|
Ban
quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-6)
|
Ngân
hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (Q-5)
|
280
|
|
|
22
|
Đường
nhánh
|
Ngã ba
đường đất công cộng (C-4)
|
Hết đất
Trường trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4)
|
280
|
|
|
23
|
Đường
nhánh
|
Ngã tư
đường đất công cộng (C-4)
|
Giáp
ranh trường Trường THPT (T-2); Trường dân tộc Nội trú (T-5)
|
240
|
|
|
24
|
Đường
nhánh
|
Ngã ba
đường đất công cộng (C-4)
|
Nhà văn
hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13)
|
240
|
|
|
III.
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TAM ĐƯỜNG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
LÚA NƯỚC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Bình Lư; thị trấn Tam Đường
|
26
|
21
|
16
|
2
|
Các xã:
Bản Bo; Sơn Bình
|
25
|
20
|
15
|
3
|
Các xã:
Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm;
|
24
|
19
|
14
|
4
|
Các xã:
Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng.
|
20
|
16
|
12
|
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Bình Lư; thị trấn Tam Đường
|
25
|
20
|
15
|
2
|
Các xã:
Bản Bo; Sơn Bình
|
24
|
19
|
14
|
3
|
Các xã:
Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm;
|
23
|
18
|
14
|
4
|
Các xã:
Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng.
|
19
|
15
|
11
|
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Bình Lư; thị trấn Tam Đường
|
24
|
19
|
14
|
2
|
Các xã:
Bản Bo; Sơn Bình
|
23
|
18
|
14
|
3
|
Các xã:
Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm;
|
20
|
16
|
12
|
4
|
Các xã:
Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng.
|
13
|
10
|
8
|
4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Bình Lư; thị trấn Tam Đường
|
4
|
3
|
2
|
2
|
Các xã:
Bản Bo; Sơn Bình
|
4
|
3
|
2
|
3
|
Các xã:
Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm;
|
3
|
2
|
1
|
4
|
Các xã:
Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng.
|
2
|
1,5
|
1
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI
TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Bình Lư; thị trấn Tam Đường
|
25
|
20
|
15
|
2
|
Các xã:
Bản Bo; Sơn Bình
|
24
|
19
|
14
|
3
|
Các xã:
Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm;
|
23
|
18
|
14
|
4
|
Các xã:
Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng.
|
19
|
15
|
11
|
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Bình
Lư
|
220
|
132
|
88
|
187
|
112
|
73
|
2
|
Các xã:
Bản Bo; Sơn Bình; Hồ Thầu
|
115
|
69
|
46
|
84
|
50
|
46
|
3
|
Các xã:
Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon; Sùng Phài, Tả Lèng; Nùng Nàng.
|
108
|
65
|
43
|
81
|
48
|
36
|
4
|
Các xã:
Nà Tăm, Khun Há.
|
78
|
47
|
31
|
52
|
31
|
26
|
5
|
Đường
Trường Chinh (xã Sùng Phài):
Đoạn từ
tiếp giáp cống nhà Ông Tùng
(đối
diện Công ty giống vật tư nông nghiệp) đến hết trụ sở DNTN số 6
|
600
|
300
|
200
|
|
|
|
- XÃ BÌNH LƯ:
Khu vực 1: Quốc lộ 4D
(Đọan từ tiếp giáp cống bà Hà đến dốc đèo Hoàng Liên Sơn). Khu vực 2: Quốc lộ
4D (Đoạn từ ngã ba thị trấn Tam Đường đi bản Pa Pe; từ ngã ba đường đi bản Hoa
Vân đến trường tiểu học xã Bình Lư).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
- XÃ BẢN BO:
Khu vực 1: Đất tiếp
giáp quốc lộ 32 (đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết địa giới trạm y tế xã).
Khu vực 2:
+ Quốc lộ 32 (đoạn từ
trụ sở UBND xã đến địa phận xã Sơn Bình; đoạn từ trạm y tế đến giáp địa phận xã
Phúc Khoa, huyện Tân Uyên).
+ Đường nhánh (đoạn
từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến Bản Hợp Nhất).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
- XÃ THÈN SIN:
Khu vực 1: Đất tiếp
giáp đường liên huyện (đoạn từ cầu bê tông đến trạm y tế, từ ngã ba trường THCS
đi Sin Suối Hồ).
Khu vực 2:
+ Đất tiếp giáp đường
giao thông liên xã (đoạn từ trạm y tế đến giáp ranh với huyện Phong Thổ).
+ Đoạn từ cầu bê tông
đến tiếp giáp địa phận xã Tam Đường thị xã Lai Châu.
+ Đoạn từ trường tiểu
học đến hết địa giới bản Đông Phong (đường đi xã Sin Suối Hồ). Khu vực 3: Các
vị trí còn lại.
- XÃ SƠN BÌNH:
Khu vực 1:
+ Quốc lộ 4D (đoạn từ
ngã ba Quốc lộ 32 đến hết trụ sở UBND xã).
+ Quốc lộ 32 (đoạn từ
ngã ba Quốc lộ 4D đi xã Bản Bo + 500 m ). Khu vực 2:
+ Quốc lộ 4D (Đoạn từ
trụ sở UBND xã đến hết địa phận cung giao thông).
+ Quốc lộ 32 (đoạn từ
tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Bản Bo). Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
- XÃ HỒ THẦU: Khu vực
1:
+ Quốc lộ 4D (đoạn từ
trung tâm xã đến nhà ông Đánh bản Rừng ổi).
+ Quốc lộ 4D (đoạn từ
tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến tiếp giáp địa phận xã Giang Ma). Khu vực 2:
+ Quốc lộ 4D (đoạn từ
tiếp giáp bản Đội 4 đến hết nhà ông Đánh bản Rừng ổi).
+ Quốc lộ 4D (đoạn từ
tiếp giáp trụ sở UBND xã đến tiếp giáp địa phận xã Giang Ma). Khu vực 3: Các vị
trí còn lại.
- XÃ GIANG MA:
Khu vực 1: Quốc lộ 4D
(đoạn từ giáp ranh thị xã đến hết địa phận Cung giao thông). Khu vực 2: Quốc lộ
4D (đoạn từ tiếp giáp địa phận Cung giao thông đến tiếp giáp địa phận xã Hồ
Thầu).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
- XÃ BẢN HON:
Khu vực 1: Đường liên
xã (đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Bản Giang đến hết Bản Hon). Khu vực 2: Đường
giao thông liên xã (đoạn từ địa phận Bản Hon đến tiếp giáp xã Bình Lư, Khun
Há).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
- XÃ BẢN GIANG:
Khu vực 1: Đường giao
thông liên xã (đoạn từ địa phận bản trung tâm xã đến tiếp giáp địa phận xã San
Thàng).
Khu vực 2: Đường giao
thông liên bản (đoạn từ địa phận bản trung tâm xã đến trung tâm các bản trong
xã).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
- XÃ SÙNG PHÀI:
Khu vực 1: Đường giao
thông nông thôn (đoạn từ địa phận UBND xã đến hết địa phận trường tiểu học xã).
Khu vực 2: Đường giao
thông liên bản (đoạn từ UBND xã đến trung tâm các bản trong xã ).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
- XÃ NÙNG NÀNG:
Khu vực 1:
+ Đường giao thông
liên xã (đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng).
+ Đường giao thông
liên xã (đoạn từ UBND xã + 500 m đến giáp địa phận thị xã). Khu vực 2: Đường
giao thông liên bản (đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản trong
xã).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
- XÃ NÀ TĂM:
Khu vực 1: Đường giao
thông liên xã (đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng). Khu vực 2: Đường
giao thông liên xã (đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận các xã Bản Bo,
Bình Lư).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
- XÃ KHUN HÁ:
Khu vực 1: Đường giao
thông liên xã (đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng). Khu vực 2: Đường
giao thông liên xã (đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến bản Ngài
Thầu thấp, đến tiếp
giáp địa phận xã Bản Hon).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
- XÃ TẢ LÈNG:
Khu vực 1: Đường giao
thông liên xã (đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng). Khu vực 2: Đường
giao thông liên xã (đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản, đến trạm
y tế, đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng).
Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Bình Lư
|
176
|
106
|
70
|
150
|
90
|
58
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn
Bình, Hồ Thầu
|
92
|
55
|
37
|
67
|
40
|
37
|
3
|
Các xã: Thèn Sin,
Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon; Sùng Phài, Tả Lèng; Nùng Nàng.
|
86
|
52
|
35
|
64
|
39
|
29
|
4
|
Các xã: Nà Tăm,
Khun Há.
|
62
|
37
|
25
|
42
|
25
|
21
|
5
|
Đường Trường Chinh
(xã Sùng Phài): Đoạn từ tiếp giáp cống nhà Ông Tùng (đối diện Công ty giống
vật tư nông nghiệp) đến hết trụ sở DNTN số 6
|
480
|
240
|
160
|
|
|
|
8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Quốc lộ
4D
|
Ngã 3
công an thị trấn
|
Ngã 3
đường 36m vào TTHC huyện
|
600
|
250
|
150
|
2
|
Quốc lộ
4D
|
Ngã 3
đường 36m đi TT-HC huyện
|
Cầu
Mường Cấu
|
450
|
200
|
120
|
3
|
Quốc lộ
4D
|
Cầu
Mường Cấu
|
Cầu
Tiên Bình ( giáp đường 36m)
|
200
|
100
|
60
|
4
|
Quốc lộ
4D
|
Tiếp
giáp xã Hồ Thầu
|
Tiếp
giáp trường TH Tiên Bình
|
200
|
100
|
60
|
5
|
Đường
nội thị
|
Ngã 3
giáp Quốc lộ 4D
|
Hết địa
phận nhà máy nước
|
200
|
100
|
60
|
6
|
Đường
nội thị
|
Ngã 3
giáp Quốc lộ 4D
|
Ngã ba
đường vào bản Nà Đon
|
200
|
100
|
60
|
7
|
Đường
nội thị
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
100
|
|
|
8
|
Đường
B1 (khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
200
|
|
|
9
|
Đường
20,5 m (khu TĐC Thác Cạn)
|
Trụ sở
Công an thị trấn
|
Tiếp
giáp đường số 6
|
450
|
200
|
120
|
10
|
Đường
36m
|
Tiếp
giáp đường số 6
|
Cầu
Tiên Bình
|
450
|
200
|
120
|
11
|
Đường
36m
|
Cầu
Tiên Bình
|
Hết địa
phận trường TH Tiên Bình
|
300
|
150
|
90
|
12
|
Đường
36m
|
Tiếp
giáp Quốc lộ 4D
|
Tiếp
giáp đường 36m tránh 4D
|
600
|
200
|
100
|
13
|
Đường
36m
|
Địa
phận công an huyện
|
Tiếp
giáp ngã 3 công an thị trấn
|
600
|
200
|
100
|
14
|
Đường
36m
|
Ngã 3
công an thị trấn
|
Hết
cống bà Hà
|
600
|
200
|
100
|
15
|
Đường
20,5m (khu TT-HC huyện)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
400
|
|
|
16
|
Đường
15,5m (khu TT-HC huyện)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
350
|
|
|
17
|
Đường
13,5m (khu TT-HC huyện)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
320
|
|
|
18
|
Đường
11m (khu TĐC công an huyện)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
150
|
|
|
19
|
Đường
số 6 (15,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
300
|
120
|
90
|
20
|
Đường
số 7 (15,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
350
|
150
|
100
|
21
|
Đường
11m (khu TT-HC huyện)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
300
|
|
|
22
|
Bản Tác
Tình
|
|
|
40
|
|
|
23
|
Các vị
trí còn lại trong địa bàn Thị trấn
|
|
|
80
|
40
|
30
|
9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Quốc lộ
4D
|
Ngã 3
công an thị trấn
|
Ngã 3
đường 36m vào TT-HC huyện
|
480
|
200
|
120
|
2
|
Quốc lộ
4D
|
Ngã 3
đường 36m đi TT-HC huyện
|
Cầu
Mường Cấu
|
360
|
160
|
96
|
3
|
Quốc lộ
4D
|
Cầu
Mường Cấu
|
Cầu
Tiên Bình ( giáp đường 36m)
|
160
|
80
|
48
|
4
|
Quốc lộ
4D
|
Tiếp
giáp xã Hồ Thầu
|
Tiếp
giáp trường TH Tiên Bình
|
160
|
80
|
48
|
5
|
Đường
nội thị
|
Ngã 3
giáp Quốc lộ 4D
|
Hết địa
phận nhà máy nước
|
160
|
80
|
48
|
6
|
Đường
nội thị
|
Ngã 3
giáp Quốc lộ 4D
|
Ngã ba
đường vào bản Nà Đon
|
160
|
80
|
48
|
7
|
Đường
nội thị
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
80
|
|
|
8
|
Đường
B1 (khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
160
|
|
|
9
|
Đường
20,5 m (khu TĐC Thác Cạn)
|
Trụ sở
Công an thị trấn
|
Tiếp
giáp đường số 6
|
360
|
160
|
96
|
10
|
Đường
36m
|
Tiếp
giáp đường số 6
|
Cầu
Tiên Bình
|
360
|
160
|
96
|
11
|
Đường
36m
|
Cầu
Tiên Bình
|
Hết địa
phận trường TH Tiên Bình
|
240
|
120
|
72
|
12
|
Đường
36m
|
Tiếp
giáp Quốc lộ 4D
|
Tiếp
giáp đường 36m tránh 4D
|
480
|
160
|
80
|
13
|
Đường
36m
|
Địa
phận công an huyện
|
Tiếp
giáp ngã 3 công an thị trấn
|
480
|
160
|
80
|
14
|
Đường
36m
|
Ngã 3
công an thị trấn
|
Hết
cống bà Hà
|
480
|
160
|
80
|
15
|
Đường
20,5m (khu TT-HC huyện)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
320
|
|
|
16
|
Đường
15,5m (khu TT-HC huyện)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
280
|
|
|
17
|
Đường
13,5m (khu TT-HC huyện)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
256
|
|
|
18
|
Đường
11m (khu TĐC công an huyện)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
120
|
|
|
19
|
Đường
số 6 (15,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
240
|
96
|
72
|
20
|
Đường
số 7 (15,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
280
|
120
|
80
|
21
|
Đường
11m (khu TT-HC huyện)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
240
|
|
|
22
|
Bản Tác
Tình
|
|
|
32
|
|
|
23
|
Các vị
trí còn lại trong địa bàn Thị trấn
|
64
|
32
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ XÃ LAI CHÂU
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các
phường: Tân Phong; Đoàn Kết; Quyết Thắng. Các xã: San Thàng; Nậm Loỏng.
|
25
|
20
|
15
|
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các
phường: Tân Phong; Đoàn Kết; Quyết Thắng. Các xã: San Thàng; Nậm Loỏng.
|
21
|
17
|
13
|
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các
phường: Tân Phong; Đoàn Kết; Quyết Thắng. Các xã: San Thàng; Nậm Loỏng.
|
6
|
3
|
|
4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI
TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các
phường: Tân Phong; Đoàn Kết; Quyết Thắng. Các xã: San Thàng; Nậm Loỏng.
|
20
|
16
|
12
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã:
Nậm Loỏng, San Thàng.
|
550
|
330
|
220
|
330
|
198
|
110
|
6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã:
Nậm Loỏng, San Thàng.
|
440
|
264
|
176
|
264
|
158
|
88
|
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1000
|
300
|
200
|
2
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết
Siêu thị Quang Thanh
|
1.725
|
518
|
345
|
3
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp Siêu thị Quang Thanh
|
Tiếp
giáp đường Vừ A Dính
|
1000
|
300
|
200
|
4
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Vừ A Dính
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
800
|
300
|
200
|
5
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp đường Tôn Đức Thắng
|
700
|
250
|
200
|
6
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Tiếp
giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp
giáp chợ phường Quyết Thắng
|
500
|
250
|
200
|
7
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Tiếp
giáp chợ phường Quyết Thắng
|
Hết
Công ty Bằng An
|
500
|
250
|
200
|
8
|
Đường
Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Hết địa
phận Công ty xăng dầu Tây Bắc (đỉnh dốc 09)
|
650
|
250
|
200
|
9
|
Đường
Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp Công ty xăng dầu Tây Bắc (đỉnh dốc 09)
|
Tiếp
giáp đại lộ Lê Lợi
|
600
|
250
|
200
|
10
|
Đường
Trường Chinh
|
Tiếp
giáp đường vào lò gạch thủ công (cạnh DN TN số 6)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
600
|
300
|
200
|
11
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
Đường
đi Bản Đông (cũ)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Ngã ba
đường đi bản đông
|
550
|
250
|
200
|
12
|
Đường
đi Bản Đông (cũ)
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh
|
Tiếp
giáp ngã ba đường đi Bản đông (cũ)
|
300
|
220
|
200
|
13
|
Đường
TT-2 (12,0m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
660
|
250
|
200
|
14
|
Đường
Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp Đại Lộ Lê Lợi
|
800
|
350
|
210
|
15
|
Đại Lộ
Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
1000
|
500
|
300
|
16
|
Đại Lộ
Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Hết khu
dân cư số 2 giai đoạn 1
|
1000
|
500
|
300
|
17
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
550
|
300
|
200
|
18
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường 19/8 và đường Điện Biên Phủ
|
800
|
400
|
250
|
19
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
500
|
250
|
200
|
20
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp Đường Chiến Thắng
|
Hết trụ
sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
300
|
220
|
200
|
21
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
300
|
220
|
200
|
22
|
Đường
Vừ A Dính
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp phố Chiêu Tấn
|
500
|
250
|
200
|
23
|
Đường
Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp
giáp Đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Thanh Niên
|
500
|
250
|
200
|
24
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp Phố Chiêu Tấn
|
Hết địa
phận Chợ trung tâm thị xã
|
400
|
240
|
200
|
25
|
Ngõ 237
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Sân vận
động thị xã
|
400
|
240
|
200
|
26
|
Đường
nhánh
|
Lối rẽ
vào cổng Thị đội
|
Hết Sở
Giao thông (cũ)
|
300
|
220
|
200
|
27
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Trãi
|
300
|
220
|
200
|
28
|
Ngõ 226
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo + 40m
|
Nhà máy
gạch Tuynel
|
300
|
220
|
200
|
29
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Hết địa
phận chợ Trung tâm
|
800
|
400
|
240
|
30
|
Đường
Trần Duy Hưng
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
800
|
400
|
240
|
31
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)
|
Tiếp
giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel
|
300
|
220
|
200
|
32
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel
|
Tiếp
giáp đường trần Hưng Đạo
|
300
|
220
|
200
|
33
|
Đường
Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp Trường lái xe cơ giới
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
900
|
270
|
200
|
34
|
Đường
tránh ngập
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
300
|
220
|
200
|
35
|
Đường
vào khu VH cộng đồng
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo+250m
|
|
250
|
210
|
200
|
36
|
Đường
vào nhà máy chè
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn +150m
|
|
300
|
220
|
200
|
37
|
Đường
19/8
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.000
|
500
|
300
|
38
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.000
|
500
|
300
|
39
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường nguyễn Hữu Thọ
|
1.000
|
500
|
300
|
40
|
Đường
30/4
|
Tiếp
giáp đường nguyễn Hữu Thọ
|
Hết
Bệnh viện tỉnh mới
|
1.200
|
600
|
360
|
41
|
Đường
30/4
|
Tiếp
giáp Bệnh viện tỉnh mới
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
1.000
|
500
|
300
|
|
KHU DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
42
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
800
|
|
|
43
|
Đường
Nguyễn Khuyến
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
500
|
|
|
44
|
Đường
số 7 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường A2
|
500
|
|
|
45
|
Đường
Phan Đình Giót
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
500
|
|
|
46
|
Đường
số 10, số 11(9m)
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường A5
|
400
|
|
|
47
|
Đường
Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường số A14
|
800
|
|
|
48
|
Đường
A1 (11m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp
giáp đường A4
|
450
|
|
|
49
|
Đường
A2 (rộng 9m)
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Khuyến
|
400
|
|
|
50
|
Đường
A3 (11m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp
giáp đường A1
|
450
|
|
|
51
|
Đường
A4, A5 ( 9m)
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Giót
|
400
|
|
|
52
|
Đường
A6, A9 (9m)
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
Tiếp
giáp đường số 11
|
400
|
|
|
53
|
Đường
A12, A13 (9m)
|
Tiếp
giáp đường A2
|
Tiếp
giáp đường A4
|
400
|
|
|
54
|
Đường
A14, A15
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường A2
|
400
|
|
|
55
|
Đường
A16, A17
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
400
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1 A
|
|
|
|
56
|
Đường
Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Đường
Nguyễn Lương Bằng
|
800
|
|
|
57
|
Đường
Trần Huy Liệu
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
800
|
|
|
58
|
Đường
Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Minh Giám
|
500
|
|
|
59
|
Đường
Hoàng Minh Giám
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
500
|
|
|
60
|
Đường
Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp
giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Minh Giám
|
400
|
|
|
61
|
Đường
B2 (9m)
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Giáp
đường Nguyễn Thái Bình
|
400
|
|
|
62
|
Đường
B3 ( 9m)
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường B11
|
400
|
|
|
63
|
Đường
B7 (9m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp
giáp đường B11
|
400
|
|
|
64
|
Đường
B5 ( 9m)
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
400
|
|
|
65
|
Đường
B8 ( 9m)
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
400
|
|
|
66
|
Đường
B10 (9m)
|
Tiếp
giáp đường B3
|
Tiếp
giáp đường B7
|
400
|
|
|
67
|
Đường
B11 (9m)
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường Trần Huy Liệu
|
400
|
|
|
68
|
Đường
B12 (7m)
|
Tiếp
giáp đường B5
|
Tiếp
giáp đường B8
|
400
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 2 (300 hộ)
|
|
|
|
69
|
Hoàng
Văn Thái
|
Tiếp
giáp đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
1000
|
|
|
70
|
Đường
Trần Văn Thọ
|
Tiếp
giáp đường T03
|
Tiếp
giáp đường N-04
|
400
|
|
|
71
|
Đường
T01, T02 (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
500
|
|
|
72
|
Đường
T03(13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Giáp
đường An Dương Vương
|
500
|
|
|
73
|
Đường
D01(16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
600
|
|
|
74
|
Đường
Bùi thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
600
|
|
|
75
|
Đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
500
|
|
|
76
|
Phố
Quyết Tiến ( 41m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường D01
|
600
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ
RỘNG)
|
|
|
|
77
|
Đường
D05, D06, D07 (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp
đường 2-7
|
600
|
|
|
78
|
Đường
D08 (20,5m)
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
800
|
|
|
79
|
Đường
D09 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
500
|
|
|
80
|
Đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
đường D08
|
800
|
|
|
81
|
Đường
N4 (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường D7
|
Tiếp
giáp đường N5
|
450
|
|
|
82
|
Đường
N5 (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường D7
|
Tiếp
giáp đường D08
|
450
|
|
|
83
|
Đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường D08
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
600
|
|
|
84
|
Đường
T1 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường T3
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
500
|
|
|
85
|
Đường
T2 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường T6
|
500
|
|
|
86
|
ĐườngT3
(9,5m)
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp
giáp đường D9
|
400
|
|
|
87
|
Đường
T4 (9,5m)
|
Tiếp
giáp đường T2-7
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
400
|
|
|
88
|
Đường
T6 (9,5m)
|
Tiếp
giáp đường T1
|
Tiếp
giáp đường D08
|
400
|
|
|
89
|
Đường
Lò Văn Hặc
|
Tiếp
giáp đường điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường T03 (KDC số2)
|
600
|
|
|
90
|
Đường
2-7 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường D08
|
500
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ 2A
|
|
|
|
91
|
Đường
3A (9m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
400
|
|
|
92
|
Đường
4A (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường 8A
|
600
|
|
|
93
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp Địa lộ Lê Lợi
|
800
|
|
|
94
|
Đường
6A (13,5m)
|
Tiếp giáp
đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp
giáp đường 2-6
|
500
|
|
|
95
|
Đường
7A (24m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
800
|
|
|
96
|
Đường
8A (13m)
|
Tiếp
giáp đường 6A
|
Tiếp
giáp đường 4A
|
500
|
|
|
97
|
Đường
Đặng Thai Mai
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường 1-1
|
500
|
|
|
98
|
Phố
Trung Dũng
|
Tiếp
giáp đường 3A
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
800
|
|
|
99
|
Đường
11A (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
450
|
|
|
100
|
Đường 2
- 6
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường 6A
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
101
|
Đường
Tuệ Tĩnh
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
500
|
|
|
102
|
Đường
2B (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 7B
|
Tiếp
giáp đường số 9B(20,5m)
|
500
|
|
|
103
|
Đường
Tôn Thất Tùng
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
600
|
|
|
104
|
Đường
Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
800
|
|
|
105
|
Đường
6B (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
500
|
|
|
106
|
Đường
7B (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
450
|
|
|
107
|
Phố Cù
Chính Lan
|
Tiếp
giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
800
|
|
|
108
|
Đường
9B (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
500
|
|
|
109
|
Đường
Lê Hữu Trác
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
600
|
|
|
110
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
111
|
Đường
5C
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
500
|
|
|
112
|
Đường
6C
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường số 8C
|
500
|
|
|
113
|
Đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường số 8C
|
500
|
|
|
114
|
Đường
8C, 9C
|
Tiếp
giáp đường 5C
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
500
|
|
|
115
|
Đường
số 2-8
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
650
|
|
|
116
|
Đường
số 2-9
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường số 2-10
|
650
|
|
|
117
|
Đường
số 2-10
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường số 2-8
|
650
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
(ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
118
|
Đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
920
|
|
|
119
|
Trục
N-01
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
500
|
|
|
120
|
Trục
N-02, N-03
|
Tiếp
giáp Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
500
|
|
|
121
|
Trục
N-04 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
500
|
|
|
122
|
Phố
Nguyễn Thái Học
|
Đầu phố
|
Cuối
phố
|
800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4
|
|
|
|
123
|
Đường
Chu Văn An
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp huỳnh Thúc Kháng
|
500
|
|
|
124
|
Đường
Chu Văn An
|
Tiếp
giáp đường huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
500
|
|
|
125
|
Đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
800
|
|
|
126
|
Đường
Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
800
|
|
|
127
|
Đường
Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
700
|
|
|
128
|
Đường
Ngô Quyền
|
Tiếp giáp
Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
600
|
300
|
180
|
129
|
Phố
Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường số 13
|
600
|
300
|
180
|
130
|
Đường
số 9 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường N16
|
Tiếp
giáp đường D13A
|
500
|
|
|
131
|
Đường
số 10 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
600
|
|
|
132
|
Đường
số 13 (16m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
600
|
|
|
133
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
800
|
|
|
134
|
Đường
D3 (13m)
|
Tiếp
giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp đường N5
|
500
|
|
|
135
|
Đường
D4 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường N4
|
500
|
|
|
136
|
Đường
D5 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp
giáp đường N7
|
500
|
|
|
137
|
Đường
D6 (13m)
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
Tiếp
giáp đường V3
|
400
|
|
|
138
|
Đường
Trần Quang Diệu
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường V3
|
400
|
200
|
|
139
|
Đường
D9 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
500
|
|
|
140
|
Đường
D10 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp
giáp đường số D9
|
500
|
|
|
141
|
Đường
D11 (13m)
|
Tiếp
giáp đường N10
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
500
|
|
|
142
|
Đường
D12 (9m)
|
Tiếp
giáp đường D10
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
400
|
|
|
143
|
Đường
D13 (13m)
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường số D13A
|
500
|
|
|
144
|
Đường
D13A (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
500
|
|
|
145
|
Đường
N2 (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
500
|
|
|
146
|
Đường
N3 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
500
|
|
|
147
|
Đường
N4 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp
giáp đường D3
|
500
|
|
|
148
|
Đường
N5 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường D4
|
500
|
|
|
149
|
Đường
N7 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường V3
|
500
|
|
|
150
|
Đường
N9, N10 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
500
|
|
|
151
|
Đường
N13 (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
500
|
|
|
152
|
Đường
N16 (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường D13
|
500
|
|
|
153
|
Đường
V3 (5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
400
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
154
|
Đường
Nguyễn Thị Định
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
800
|
|
|
155
|
Đường
số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
600
|
|
|
156
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
800
|
|
|
157
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
600
|
300
|
200
|
158
|
Đường
số 6-6
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
500
|
250
|
200
|
159
|
Đường
An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
800
|
|
|
160
|
Đường
số 6-7
|
Tiếp
giáp đường 6-6
|
Tiếp
giáp đường 6-8
|
400
|
240
|
200
|
161
|
Đường
số 6-8
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
400
|
240
|
200
|
162
|
Đường
số 6-11, 6-12
|
Tiếp
giáp đường 6-3
|
Giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
500
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH
CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
163
|
Phố
Mường Kim
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
500
|
|
|
164
|
Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp
giáp đường TT-2
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
600
|
|
|
165
|
Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp
giáp Phố Mường Kim
|
800
|
|
|
166
|
Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp
giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
500
|
|
|
167
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Tiếp
giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
500
|
|
|
168
|
Đường
số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp
giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp
giáp phố Hương Phong
|
450
|
|
|
169
|
Phố
Hương Phong
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
500
|
|
|
170
|
Đường
số 5-6 (13,5m)
|
Tiếp
giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
500
|
|
|
171
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp
giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Giáp đường
Lê Hồng Phong
|
500
|
|
|
172
|
Đường
số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường Lê Hồng Phong
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
450
|
|
|
173
|
Đường
số 5-10 (11,5m)
|
Tiếp
giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Vòng
sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt
|
450
|
|
|
174
|
Đường
số 5-11 (13,5m)
|
Tiếp
giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết địa
phận Chi cục Bảo vệ thực vật
|
600
|
|
|
175
|
Đường
số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp
giáp Đường 5-8
|
Tiếp
giáp Đường 5-9
|
540
|
|
|
176
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
800
|
|
|
177
|
Đường
số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)
|
Tếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
600
|
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH
SẠN
|
|
|
|
178
|
Phố Võ
Thị Sáu
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Ngã 4
lệch đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)
|
600
|
|
|
179
|
Đường
Thanh Niên
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)
|
1.000
|
|
|
180
|
Đường
Thanh Niên
|
Tiếp
giáp đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Viết Xuân
|
900
|
|
|
181
|
Phố Tô
Hiến Thành
|
Tiếp
giáp đường Thanh niên
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
600
|
|
|
182
|
Đường
số 2 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường số 4
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
500
|
|
|
183
|
Đường
số 3 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Thanh niên
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
500
|
|
|
184
|
Đường
số 4 (13,5m)
|
Tiếp
giáp phố Tô Hiến Thành
|
Ngã 4
lệch đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)
|
500
|
|
|
|
KHU
CHIA LÔ CẤP ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ (105M2/THỬA) DỰ ÁN ĐƯỜNG TRÁNH QL4D (ĐƯỜNG 58M)
THUỘC KHU DÂN CƯ SỐ 7 – PHƯỜNG QUYẾT THẮNG
|
|
|
|
185
|
Phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hiền
|
500
|
|
|
186
|
Đường
số18, Nguyễn Hiền
|
Tiếp
giáp đường số 10-10
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
500
|
250
|
200
|
187
|
Đường
10-10
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Trãi
|
800
|
|
|
|
KHU CHIA LÔ CẤP ĐẤT
TÁI ĐỊNH CƯ (450M2/THỬA) DỰ ÁN ĐƯỜNG TRÁNH QL4D THUỘC KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 –
PHƯỜNG QUYẾT THẮNG
|
|
|
|
188
|
Đường
số 1, số 2
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
250
|
|
|
189
|
Đường
số 3
|
Tiếp
giáp đường số 1
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
250
|
|
|
190
|
Đường
số 2 (7m)
|
Tiếp
giáp đường số 1
|
Tiếp
giáp đường số 4
|
250
|
|
|
191
|
Đường
số 4, số 5
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
Tiếp
giáp đường Tô Hiệu
|
250
|
|
|
192
|
Đường
Pusamcap
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
800
|
320
|
200
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ
LÀN THAN
|
|
|
|
193
|
Đường
số 7 (nhánh 1)
|
Tiếp
giáp nhánh 2
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
400
|
|
|
194
|
Đường
số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
350
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (
SAU KHO BẠC TỈNH)
|
|
|
|
195
|
Đường
T1, T2 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
Tiếp
giáp đường T 3
|
500
|
|
|
196
|
Đường
T3 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp Phố Võ Thị Sáu
|
500
|
|
|
197
|
Đường
số 3
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường Thanh Niên
|
500
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ
RỘNG
|
|
|
|
198
|
Đường
B12
|
Tiếp
giáp đường số 4C
|
Tiếp
giáp đường B11
|
550
|
|
|
199
|
Đường
số 4C
|
Tiếp
giáp đường Trường Trinh
|
Tiếp
giáp đường số 2
|
600
|
|
|
200
|
Tuyến
C3; C5
|
Tiếp
giáp đường B12
|
Tiếp
giáp đường số 2
|
500
|
|
|
201
|
Nhánh
N1; N2; N3; N4; N5
|
Tiếp
giáp đường Trường Trinh
|
Tiếp
giáp đường B12
|
550
|
|
|
202
|
Nhánh
N6
|
Tiếp
giáp đường Trường Trinh
|
Tiếp
giáp đường B12 và Nhánh N7
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
800
|
240
|
160
|
2
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết
Siêu thị Quang Thanh
|
1.380
|
414
|
276
|
3
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp Siêu thị Quang Thanh
|
Tiếp
giáp đường Vừ A Dính
|
800
|
240
|
160
|
4
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Vừ A Dính
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
640
|
240
|
160
|
5
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp đường Tôn Đức Thắng
|
560
|
200
|
160
|
6
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Tiếp
giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp
giáp chợ phường Quyết Thắng
|
400
|
200
|
160
|
7
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Tiếp
giáp chợ phường Quyết Thắng
|
Hết
Công ty Bằng An
|
400
|
200
|
160
|
8
|
Đường
Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Hết địa
phận Công ty xăng dầu Tây Bắc (đỉnh dốc 09)
|
520
|
200
|
160
|
9
|
Đường
Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp Công ty xăng dầu Tây Bắc (đỉnh dốc 09)
|
Tiếp
giáp đại lộ Lê Lợi
|
480
|
200
|
160
|
10
|
Đường
Trường Chinh
|
Tiếp
giáp đường vào lò gạch thủ công (cạnh DN TN số6)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
320
|
160
|
160
|
11
|
Đường
Nguyễn Văn Linh Đường đi Bản Đông (cũ)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Ngã ba
đường đi bản đông
|
440
|
200
|
160
|
12
|
Đường
đi Bản Đông (cũ)
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh
|
Tiếp
giáp ngã ba đường đi Bản đông (cũ)
|
240
|
176
|
160
|
13
|
Đường
TT-2 (12,0m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
528
|
200
|
160
|
14
|
Đường
Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp Đại Lộ Lê Lợi
|
640
|
280
|
168
|
15
|
Đại Lộ
Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
800
|
400
|
240
|
16
|
Đại Lộ
Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Hết khu
dân cư số 2 giai đoạn 1
|
800
|
400
|
240
|
17
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
440
|
240
|
160
|
18
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp
đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ
|
640
|
320
|
200
|
19
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
400
|
200
|
160
|
20
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp Đường Chiến Thắng
|
Hết trụ
sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
240
|
200
|
160
|
21
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
200
|
180
|
160
|
22
|
Đường
Vừ A Dính
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp phố Chiêu Tấn
|
400
|
200
|
160
|
23
|
Đường
Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp
giáp Đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Thanh Niên
|
400
|
200
|
160
|
24
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp Phố Chiêu Tấn
|
Hết địa
phận Chợ trung tâm thị xã
|
320
|
190
|
160
|
25
|
Ngõ 237
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Sân vận
động thị xã
|
320
|
190
|
160
|
26
|
Đường
nhánh
|
Lối rẽ
vào cổng Thị đội
|
Hết Sở
Giao thông (cũ)
|
240
|
176
|
160
|
27
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Trãi
|
240
|
176
|
160
|
28
|
Ngõ 226
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo + 40m
|
Nhà máy
gạch Tuynel
|
240
|
176
|
160
|
29
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Hết địa
phận chợ Trung tâm
|
640
|
320
|
192
|
30
|
Đường
Trần Duy Hưng
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
640
|
320
|
192
|
31
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)
|
Tiếp
giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel
|
240
|
176
|
160
|
32
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel
|
Tiếp
giáp đường trần Hưng Đạo
|
240
|
176
|
160
|
33
|
Đường
Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp Trường lái xe cơ giới
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
720
|
216
|
160
|
34
|
Đường
tránh ngập
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
240
|
176
|
160
|
35
|
Đường
vào khu VH cộng đồng
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo+250m
|
|
200
|
168
|
160
|
36
|
Đường
vào nhà máy chè
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn +150m
|
|
240
|
176
|
160
|
37
|
Đường
19/8
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
400
|
240
|
38
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
800
|
400
|
240
|
39
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường nguyễn Hữu Thọ
|
800
|
400
|
240
|
40
|
Đường
30/4
|
Tiếp
giáp đường nguyễn Hữu Thọ
|
Hết
Bệnh viện tỉnh mới
|
960
|
480
|
288
|
41
|
Đường
30/4
|
Tiếp
giáp Bệnh viện tỉnh mới
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
800
|
400
|
240
|
|
KHU DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
42
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
640
|
|
|
43
|
Đường
Nguyễn Khuyến
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
400
|
|
|
44
|
Đường
số 7 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường A2
|
400
|
|
|
45
|
Đường
Phan Đình Giót
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
400
|
|
|
46
|
Đường
số 10, số 11(9m)
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường A5
|
320
|
|
|
47
|
Đường
Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường số A14
|
640
|
|
|
48
|
Đường
A1 (11m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp
giáp đường A4
|
360
|
|
|
49
|
Đường
A2 (rộng 9m)
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Khuyến
|
320
|
|
|
50
|
Đường
A3 (11m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp
giáp đường A1
|
360
|
|
|
51
|
Đường
A4, A5 ( 9m)
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Giót
|
320
|
|
|
52
|
Đường
A6, A9 (9m)
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
Tiếp
giáp đường số 11
|
320
|
|
|
53
|
Đường
A12, A13 (9m)
|
Tiếp
giáp đường A2
|
Tiếp
giáp đường A4
|
320
|
|
|
54
|
Đường
A14, A15
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường A2
|
320
|
|
|
55
|
Đường
A16, A17
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
320
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1 A
|
|
|
|
56
|
Đường
Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Đường
Nguyễn Lương Bằng
|
640
|
|
|
57
|
Đường Trần
Huy Liệu
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
640
|
|
|
58
|
Đường
Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Minh Giám
|
400
|
|
|
59
|
Đường
Hoàng Minh Giám
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
400
|
|
|
60
|
Đường
Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp
giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Minh Giám
|
320
|
|
|
61
|
Đường
B2 (9m)
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Giáp
đường Nguyễn Thái Bình
|
320
|
|
|
62
|
Đường
B3 ( 9m)
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường B11
|
320
|
|
|
63
|
Đường
B7 (9m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp
giáp đường B11
|
320
|
|
|
64
|
Đường
B5 ( 9m)
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
320
|
|
|
65
|
Đường
B8 ( 9m)
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
320
|
|
|
66
|
Đường
B10 (9m)
|
Tiếp
giáp đường B3
|
Tiếp giáp
đường B7
|
320
|
|
|
67
|
Đường
B11 (9m)
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường Trần Huy Liệu
|
320
|
|
|
68
|
Đường
B12 (7m)
|
Tiếp
giáp đường B5
|
Tiếp
giáp đường B8
|
320
|
|
|
|
KHU
DÂN CƯ SỐ 2 (300 hộ)
|
|
|
|
69
|
Hoàng
Văn Thái
|
Tiếp
giáp đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
800
|
|
|
70
|
Đường
Trần Văn Thọ
|
Tiếp
giáp đường T03
|
Tiếp
giáp đường N-04
|
320
|
|
|
71
|
Đường
T01, T02 (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
400
|
|
|
72
|
Đường
T03(13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Giáp
đường An Dương Vương
|
400
|
|
|
73
|
Đường
D01(16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
480
|
|
|
74
|
Đường
Bùi thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
480
|
|
|
75
|
Đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
400
|
|
|
76
|
Phố
Quyết Tiến ( 41m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường D01
|
480
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ
RỘNG)
|
|
|
|
77
|
Đường
D05, D06, D07 (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường 2-7
|
480
|
|
|
78
|
Đường
D08 (20,5m)
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
640
|
|
|
79
|
Đường
D09 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
400
|
|
|
80
|
Đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường D08
|
640
|
|
|
81
|
Đường
N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp
đường D7
|
Tiếp
giáp đường N5
|
360
|
|
|
82
|
Đường
N5 (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường D7
|
Tiếp
giáp đường D08
|
360
|
|
|
83
|
Đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường D08
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
480
|
|
|
84
|
Đường
T1 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường T3
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
400
|
|
|
85
|
Đường
T2 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường T6
|
400
|
|
|
86
|
ĐườngT3
(9,5m)
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp
giáp đường D9
|
320
|
|
|
87
|
Đường
T4 (9,5m)
|
Tiếp
giáp đường T2-7
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
320
|
|
|
88
|
Đường
T6 (9,5m)
|
Tiếp
giáp đường T1
|
Tiếp
giáp đường D08
|
320
|
|
|
89
|
Đường
Lò Văn Hặc
|
Tiếp
giáp đường điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường T03 (KDC số2)
|
480
|
|
|
90
|
Đường
2-7 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường D08
|
400
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A
|
|
|
|
91
|
Đường
3A (9m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
320
|
|
|
92
|
Đường
4A (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường 8A
|
480
|
|
|
93
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp Địa lộ Lê Lợi
|
640
|
|
|
94
|
Đường
6A (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp
giáp đường 2-6
|
400
|
|
|
95
|
Đường
7A (24m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
640
|
|
|
96
|
Đường
8A (13m)
|
Tiếp
giáp đường 6A
|
Tiếp
giáp đường 4A
|
400
|
|
|
97
|
Đường
Đặng Thai Mai
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường 1-1
|
400
|
|
|
98
|
Phố
Trung Dũng
|
Tiếp
giáp đường 3A
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
640
|
|
|
99
|
Đường
11A (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
360
|
|
|
100
|
Đường 2
- 6
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường 6A
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
101
|
Đường
Tuệ Tĩnh
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
400
|
|
|
102
|
Đường
2B (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 7B
|
Tiếp
giáp đường số 9B(20,5m)
|
400
|
|
|
103
|
Đường
Tôn Thất Tùng
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
480
|
|
|
104
|
Đường
Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
640
|
|
|
105
|
Đường
6B (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
400
|
|
|
106
|
Đường
7B (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
360
|
|
|
107
|
Phố Cù
Chính Lan
|
Tiếp
giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
640
|
|
|
108
|
Đường
9B (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
400
|
|
|
109
|
Đường
Lê Hữu Trác
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
480
|
|
|
110
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
640
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
111
|
Đường
5C
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
400
|
|
|
112
|
Đường
6C
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường số 8C
|
400
|
|
|
113
|
Đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp
đường số 8C
|
400
|
|
|
114
|
Đường
8C, 9C
|
Tiếp
giáp đường 5C
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
400
|
|
|
115
|
Đường
số 2-8
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
520
|
|
|
116
|
Đường
số 2-9
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường số 2-10
|
520
|
|
|
117
|
Đường
số 2-10
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường số 2-8
|
650
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
(ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
118
|
Đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
736
|
|
|
119
|
Trục
N-01
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp
giáp đường Hàng Văn Thái
|
400
|
|
|
120
|
Trục
N-02, N-03
|
Tiếp
giáp Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp
giáp đường Hàng Văn Thái
|
400
|
|
|
121
|
Trục
N-04 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
400
|
|
|
122
|
Phố
Nguyễn Thái Học
|
Đầu phố
|
Cuối
phố
|
640
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4
|
|
|
|
123
|
Đường
Chu Văn An
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp huỳnh Thúc Kháng
|
400
|
|
|
124
|
Đường
Chu Văn An
|
Tiếp
giáp đường huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
400
|
|
|
125
|
Đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
640
|
|
|
126
|
Đường
Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
640
|
|
|
127
|
Đường
Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
560
|
|
|
128
|
Đường
Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
480
|
240
|
144
|
129
|
Phố
Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường số 13
|
480
|
240
|
144
|
130
|
Đường
số 9 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường N16
|
Tiếp
giáp đường D13A
|
400
|
|
|
131
|
Đường
số 10 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
480
|
|
|
132
|
Đường
số 13 (16m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
480
|
|
|
133
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
640
|
|
|
134
|
Đường
D3 (13m)
|
Tiếp
giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp đường N5
|
400
|
|
|
135
|
Đường
D4 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường N4
|
400
|
|
|
136
|
Đường
D5 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp
giáp đường N7
|
400
|
|
|
137
|
Đường
D6 (13m)
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
Tiếp
giáp đường V3
|
320
|
|
|
138
|
Đường
Trần Quang Diệu
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường V3
|
320
|
160
|
|
139
|
Đường
D9 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
400
|
|
|
140
|
Đường
D10 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp
giáp đường số D9
|
400
|
|
|
141
|
Đường
D11 (13m)
|
Tiếp
giáp đường N10
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
400
|
|
|
142
|
Đường
D12 (9m)
|
Tiếp
giáp đường D10
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
400
|
|
|
143
|
Đường
D13 (13m)
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường số D13A
|
400
|
|
|
144
|
Đường
D13A (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
400
|
|
|
145
|
Đường
N2 (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
400
|
|
|
146
|
Đường
N3 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
400
|
|
|
147
|
Đường
N4 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp
giáp đường D3
|
400
|
|
|
148
|
Đường
N5 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường D4
|
400
|
|
|
149
|
Đường
N7 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường V3
|
400
|
|
|
150
|
Đường
N9, N10 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
400
|
|
|
151
|
Đường
N13 (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
400
|
|
|
152
|
Đường
N16 (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường D13
|
400
|
|
|
153
|
Đường
V3 (5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
320
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
154
|
Đường
Nguyễn Thị Định
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
640
|
|
|
155
|
Đường
số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
480
|
|
|
156
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
640
|
|
|
157
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
480
|
240
|
160
|
158
|
Đường
số 6-6
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
400
|
200
|
160
|
159
|
Đường
An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
640
|
|
|
160
|
Đường
số 6-7
|
Tiếp
giáp đường 6-6
|
Tiếp
giáp đường 6-8
|
320
|
192
|
160
|
161
|
Đường
số 6-8
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
320
|
192
|
160
|
162
|
Đường
số 6-11, 6-12
|
Tiếp
giáp đường 6-3
|
Giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
400
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH,
CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
163
|
Phố
Mường Kim
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
400
|
|
|
164
|
Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp
giáp đường TT-2
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
480
|
|
|
165
|
Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp
giáp Phố Mường Kim
|
640
|
|
|
166
|
Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp
giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
400
|
|
|
167
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Tiếp
giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
400
|
|
|
168
|
Đường
số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp
giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp
giáp phố Hương Phong
|
360
|
|
|
169
|
Phố
Hương Phong
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
400
|
|
|
170
|
Đường
số 5-6 (13,5m)
|
Tiếp
giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
400
|
|
|
171
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp
giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Giáp
đường Lê Hồng Phong
|
400
|
|
|
172
|
Đường
số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường Lê Hồng Phong
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
360
|
|
|
173
|
Đường
số 5-10 (11,5m)
|
Tiếp
giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Vòng
sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt
|
360
|
|
|
174
|
Đường
số 5-11 (13,5m)
|
Tiếp
giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết địa
phận Chi cục Bảo vệ thực vật
|
480
|
|
|
175
|
Đường
số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp
giáp Đường 5-8
|
Tiếp
giáp Đường 5-9
|
432
|
|
|
176
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
640
|
|
|
177
|
Đường
số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)
|
Tếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
480
|
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH
SẠN
|
|
|
|
178
|
Phố Võ
Thị Sáu
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Ngã 4
lệch đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)
|
480
|
|
|
179
|
Đường
Thanh Niên
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)
|
800
|
|
|
180
|
ĐườngThanh
Niên
|
Tiếp
giáp đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Viết Xuân
|
720
|
|
|
181
|
Phố Tô
Hiến Thành
|
Tiếp
giáp đường Thanh niên
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
480
|
|
|
182
|
Đường
số 2 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường số 4
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
400
|
|
|
183
|
Đường số
3 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Thanh niên
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
400
|
|
|
184
|
Đường
số 4 (13,5m)
|
Tiếp
giáp phố Tô Hiến Thành
|
Ngã 4
lệch đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)
|
400
|
|
|
|
KHU CHIA LÔ CẤP ĐẤT
TÁI ĐỊNH CƯ (105M2/THỬA) DỰ ÁN ĐƯỜNG TRÁNH QL4D (ĐƯỜNG 58M) THUỘC KHU DÂN CƯ
SỐ 7 – PHƯỜNG QUYẾT THẮNG
|
|
|
|
185
|
Phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hiền
|
400
|
|
|
186
|
Đường
số18, Nguyễn Hiền
|
Tiếp
giáp đường số 10-10
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
400
|
250
|
160
|
187
|
Đường
10-10
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Trãi
|
640
|
|
|
|
KHU CHIA LÔ CẤP ĐẤT
TÁI ĐỊNH CƯ (450M2/THỬA) DỰ ÁN ĐƯỜNG TRÁNH QL4D THUỘC KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 –
PHƯỜNG QUYẾT THẮNG
|
|
|
|
188
|
Đường
số 1, số 2
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
200
|
|
|
189
|
Đường
số 3
|
Tiếp
giáp đường số 1
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
200
|
|
|
190
|
Đường
số 2 (7m)
|
Tiếp
giáp đường số 1
|
Tiếp
giáp đường số 4
|
200
|
|
|
191
|
Đường
số 4, số 5
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
Tiếp
giáp đường Tô Hiệu
|
200
|
|
|
192
|
Đường
Pusamcap
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
640
|
240
|
160
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ
LÀN THAN
|
|
|
|
193
|
Đường
số 7 (nhánh 1)
|
Tiếp
giáp nhánh 2
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
320
|
|
|
194
|
Đường
số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
280
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5
(SAU KHO BẠC TỈNH)
|
|
|
|
195
|
Đường
T1, T2 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
Tiếp
giáp đường T 3
|
400
|
|
|
196
|
Đường
T3 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp Phố Võ Thị Sáu
|
400
|
|
|
197
|
Đường
số 3
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường Thanh Niên
|
400
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ
RỘNG
|
|
|
|
198
|
Đường
B12
|
Tiếp
giáp đường số 4C
|
Tiếp
giáp đường B11
|
440
|
|
|
199
|
Đường
số 4C
|
Tiếp
giáp đường Trường Trinh
|
Tiếp
giáp đường số 2
|
440
|
|
|
200
|
Tuyến
C3; C5
|
Tiếp
giáp đường B12
|
Tiếp
giáp đường số 2
|
400
|
|
|
201
|
Nhánh
N1; N2; N3; N4; N5
|
Tiếp
giáp đường Trường Trinh
|
Tiếp
giáp đường B12
|
440
|
|
|
202
|
Nhánh
N6
|
Tiếp
giáp đường Trường Trinh
|
Tiếp
giáp đường B12 và Nhánh N7
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN SÌN HỒ
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
LÚA NƯỚC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
23
|
18
|
14
|
2
|
Các xã:
Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần,
|
21
|
17
|
13
|
3
|
Các xã:
Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ;
Nậm
Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin;
Phìn Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn.
|
17
|
13
|
10
|
4
|
Các xã:
Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp
|
15
|
12
|
9
|
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
22
|
17
|
13
|
2
|
Các xã:
Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần,
|
20
|
16
|
12
|
3
|
Các xã:
Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ;
Nậm
Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin;
Phìn Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn.
|
16
|
12
|
9
|
4
|
Các xã:
Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp
|
14
|
11
|
8
|
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
19
|
15
|
11
|
2
|
Các xã:
Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần,
|
17
|
14
|
10
|
3
|
Các xã:
Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ;
Nậm
Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin;
Phìn
Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn.
|
14
|
11
|
9
|
4
|
Các xã:
Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp
|
13
|
10
|
8
|
4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
2
|
1,5
|
|
2
|
Các xã:
Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần,
|
1,8
|
1,4
|
|
3
|
Các xã:
Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ;
Nậm
Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin;
Phìn
Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn.
|
1,5
|
1
|
|
4
|
Các xã:
Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp
|
1,2
|
1
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI
TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
22
|
17
|
13
|
2
|
Các xã:
Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần,
|
20
|
16
|
12
|
3
|
Các xã:
Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ;
Nậm
Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin;
Phìn
Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn.
|
16
|
12
|
9
|
4
|
Các xã:
Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp
|
14
|
11
|
8
|
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Pa
Tần
|
110
|
66
|
44
|
72
|
43
|
28
|
2
|
Xã Chăn
Nưa
|
102
|
61
|
41
|
60
|
36
|
26
|
3
|
Các xã:
Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Nậm Tăm, Ma Quai
|
98
|
59
|
39
|
58
|
35
|
25
|
4
|
Các xã:
Hồng Thu, Làng Mô, Lê Lợi, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm
Mạ, Nậm Cuổi
|
96
|
58
|
38
|
54
|
32
|
24
|
5
|
Xã Nậm
Hăn
|
56
|
34
|
22
|
42
|
25
|
23
|
6
|
Các xã:
Tủa Sín Chải, Pú Đao, Nậm Ban, Pu Sam Cáp
|
52
|
31
|
21
|
39
|
23
|
22
|
7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Pa
Tần
|
88
|
53
|
35
|
57
|
34
|
22
|
2
|
Xã Chăn
Nưa
|
82
|
49
|
33
|
48
|
29
|
21
|
3
|
Các xã:
Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Nậm Tăm, Ma Quai
|
78
|
47
|
31
|
46
|
28
|
20
|
4
|
Các xã:
Hồng Thu, Làng Mô, Lê Lợi, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm
Mạ, Nậm Cuổi
|
77
|
46
|
31
|
43
|
26
|
19
|
5
|
Xã Nậm
Hăn
|
45
|
27
|
18
|
34
|
20
|
18
|
6
|
Các xã:
Tủa Sín Chải, Pú Đao, Nậm Ban, Pu Sam Cáp
|
42
|
25
|
17
|
31
|
19
|
17
|
8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Đường
nội thị
|
Ngã tư
Bưu điện
|
Hết địa
phận chợ
|
400
|
200
|
120
|
2
|
Đường
nội thị
|
Cổng
phòng Tài chính
|
Ngã ba
đường lên trường PTDT Nội trú
|
400
|
200
|
120
|
3
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Tấn Vỹ (giáp chợ)
|
Khách
sạn Thanh Bình
|
300
|
150
|
90
|
4
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Hùng (Thim)
|
Hết địa
phận BQLDABTDTĐC huyện
|
300
|
150
|
90
|
5
|
Đường
nội thị
|
Ngã tư
Bưu điện
|
Hết địa
phận nhà bà Nga(Uân)
|
300
|
150
|
90
|
6
|
Đường
nội thị
|
Từ
trường Mầm Non đến
|
Hết địa
phận nhà ông Châu
|
280
|
140
|
84
|
7
|
Đường
nội thị
|
Cổng
phòng Tài chính qua Chi cục Thuế
|
Hết địa
phận nhà bà Thuỷ (Xương)
|
280
|
140
|
84
|
8
|
Đường
nội thị
|
Từ cổng
trường PTDT Nội trú huyện
|
Cổng
Bệnh viện
|
250
|
125
|
75
|
9
|
Đường
lên Huyện đội
|
Khu tập
thể ngân hàng NN-PTNT
|
Hết địa
phận nhà ông Dính
|
220
|
110
|
66
|
10
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp địa phận BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết địa
phận nhà ông Từ
|
220
|
110
|
66
|
11
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp nhà ông Long(Thanh)
|
Tiếp
giáp trạm vật tư Nông nghiệp
|
220
|
110
|
66
|
12
|
Đường
giáp dẫy nhà phía Tây chợ
|
Từ địa
phận nhà ông Võ (Cúc)
|
Hết địa
phận nhà ông Lê (Ngọt)
|
220
|
110
|
66
|
13
|
Đường nội
thị
|
Từ địa
phận nhà bà Bạ
|
Tiếp
giáp đườngvào bệnh viện
|
220
|
110
|
66
|
14
|
Đường
nội thị
|
Giáp
nhà ông Châu
|
Hết địa
phận nhà ông Hồ
|
180
|
90
|
54
|
15
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp nhà bà Thuỷ (Xương)
|
Hết địa
phận nhà ông Pín
|
160
|
80
|
48
|
16
|
Đường
nội thị
|
Giáp
nhà ông Hùng (Nhung)
|
Tiếp
giáp Trạm điện(cũ)
|
150
|
75
|
45
|
17
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp nhà ông Từ
|
Hết địa
phận nhà ông Triều( Sợi)
|
150
|
75
|
45
|
18
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp địa phận nhà ông Triều (Sợi)
|
Hết địa
phận kho mìn Nông nghiệp
|
150
|
75
|
45
|
19
|
Đường
nội thị
|
Trạm
vật tư nông nghiệp
|
Suối
Hoàng Hồ
|
130
|
65
|
39
|
20
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp cổng Khách sạn Thanh Bình
|
Ngã 3
đường lên TTGDTX huyện
|
130
|
65
|
39
|
21
|
Đường
nội thị
|
Từ phía
sau nhà ông Hà (Sun)
|
Giáp
nhà ông Pín
|
130
|
65
|
39
|
22
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà bà Nga (Uân)
|
Hết địa
phận nhà ông Páo
|
130
|
65
|
39
|
23
|
Đường
nội thị
|
Dãy nhà
phía sau Thương nghiệp
|
Cổng
kho Bạc huyện
|
130
|
65
|
39
|
24
|
Đường
nội thị
|
Các
đường phố còn lại trong địa bàn Thị trấn
|
90
|
45
|
27
|
|
9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Đường
nội thị
|
Ngã tư
Bưu điện
|
Hết địa
phận chợ
|
320
|
160
|
96
|
2
|
Đường
nội thị
|
Cổng
phòng Tài chính
|
Ngã ba
đường lên trường PTDT Nội trú
|
320
|
160
|
96
|
3
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Tấn Vỹ (giáp chợ)
|
Khách
sạn Thanh Bình
|
240
|
120
|
72
|
4
|
Đường
nội thị
|
Nhà ông
Hùng (Thim)
|
Hết địa
phận BQLDABTDTĐC huyện
|
240
|
120
|
72
|
5
|
Đường
nội thị
|
Ngã tư
Bưu điện
|
Hết địa
phận nhà bà Nga(Uân)
|
240
|
120
|
72
|
6
|
Đường
nội thị
|
Từ
trường Mầm Non đến
|
Hết địa
phận nhà ông Châu
|
224
|
112
|
67
|
7
|
Đường
nội thị
|
Cổng
phòng Tài chính qua Chi cục Thuế
|
Hết địa
phận nhà bà Thuỷ (Xương)
|
224
|
112
|
67
|
8
|
Đường
nội thị
|
Từ cổng
trường PTDT Nội trú huyện
|
Cổng
Bệnh viện
|
200
|
100
|
60
|
9
|
Đường
lên Huyện đội
|
Khu tập
thể ngân hàng NN-PTNT
|
Hết địa
phận nhà ông Dính
|
176
|
88
|
52
|
10
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp địa phận BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết địa
phận nhà ông Từ
|
176
|
88
|
52
|
11
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp nhà ông Long (Thanh)
|
Tiếp
giáp trạm vật tư Nông nghiệp
|
176
|
88
|
52
|
12
|
Đường
giáp dẫy nhà phía Tây chợ
|
Từ địa
phận nhà ông Võ (Cúc)
|
Hết địa
phận nhà ôngLê (Ngọt)
|
176
|
88
|
52
|
13
|
Đường
nội thị
|
Từ địa
phận nhà bà Bạ
|
Tiếp
giáp đườngvào bệnh viện
|
176
|
88
|
52
|
14
|
Đường
nội thị
|
Giáp
nhà ông Châu
|
Hết địa
phận nhà ông Hồ
|
144
|
72
|
43
|
15
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp nhà bà Thuỷ (Xương)
|
Hết địa
phận nhà ông Pín
|
128
|
64
|
38
|
16
|
Đường
nội thị
|
Giáp
nhà ông Hùng (Nhung)
|
Tiếp
giáp Trạm điện(cũ)
|
120
|
60
|
36
|
17
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp nhà ông Từ
|
Hết địa
phận nhà ông Triều ( Sợi)
|
120
|
60
|
36
|
18
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp địa phận nhà ông Triều (Sợi)
|
Hết địa
phận kho mìn Nông nghiệp
|
120
|
60
|
36
|
19
|
Đường
nội thị
|
Trạm
vật tư nông nghiệp
|
Suối
Hoàng Hồ
|
104
|
52
|
31
|
20
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp cổng Khách sạn Thanh Bình
|
Ngã 3
đường lên TTGDTX huyện
|
104
|
52
|
31
|
21
|
Đường
nội thị
|
Từ phía
sau nhà ông Hà (Sun)
|
Giáp
nhà ông Pín
|
104
|
52
|
31
|
22
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà bà Nga (Uân)
|
Hết địa
phận nhà ông Páo
|
104
|
52
|
31
|
23
|
Đường
nội thị
|
Dãy nhà
phía sau Thương nghiệp
|
Cổng
kho Bạc huyện
|
104
|
52
|
31
|
24
|
Đường
nội thị
|
Các
đường phố còn lại trong địa bàn Thị trấn
|
72
|
36
|
21
|
|
VI.
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN PHONG THỔ
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
LÚA NƯỚC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào.
|
25
|
20
|
15
|
2
|
Các xã:
Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng,
|
23
|
18
|
14
|
3
|
Các xã:
Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung
Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San.
|
21
|
17
|
13
|
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào.
|
24
|
19
|
14
|
2
|
Các xã:
Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng,
|
21
|
17
|
13
|
3
|
Các xã:
Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung
Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San.
|
20
|
16
|
12
|
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào.
|
21
|
17
|
13
|
2
|
Các xã:
Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng,
|
19
|
15
|
12
|
3
|
Các xã:
Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung
Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San.
|
16
|
13
|
10
|
4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào.
|
4,5
|
3,5
|
3
|
2
|
Các xã:
Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng,
|
3,5
|
2,5
|
2
|
3
|
Các xã:
Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung
Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San.
|
2,5
|
2
|
1,5
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG
THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào.
|
24
|
19
|
14
|
2
|
Các xã:
Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng,
|
21
|
17
|
13
|
3
|
Các xã:
Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung
Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San.
|
20
|
16
|
12
|
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã
Mường So
|
440
|
264
|
176
|
220
|
132
|
88
|
2
|
Các xã:
Khổng Lào, Bản Lang; Hoang Thèn
|
275
|
165
|
110
|
188
|
113
|
75
|
3
|
Các xã:
Nậm Xe, Ma Li Pho, Dào San, Lản Nhì Thàng; Huổi Luông
|
260
|
156
|
104
|
176
|
105
|
70
|
4
|
Các xã:
Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn
|
220
|
132
|
88
|
110
|
66
|
44
|
7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã
Mường So
|
352
|
211
|
141
|
176
|
106
|
70
|
2
|
Các xã:
Khổng Lào; Bản Lang; Hoang Thèn
|
220
|
132
|
88
|
150
|
90
|
60
|
3
|
Các xã:
Nậm Xe; Ma Li Pho; Dào San; Lản Nhì Thàng; Huổi Luông
|
208
|
125
|
83
|
140
|
84
|
56
|
4
|
Các xã:
Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn
|
176
|
106
|
70
|
88
|
53
|
35
|
8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Quốc lộ
4D
|
Km0
|
Km1+300
|
575
|
|
|
2
|
Quốc lộ
4D
|
Km1+300
|
Km2+400
|
420
|
|
|
3
|
Quốc lộ
4D
|
Km2+400
|
Km6 +
300
|
400
|
|
|
4
|
Quốc lộ
12
|
Km 18
|
Cầu
sang khu TĐC Huổi Luông
|
105
|
55
|
30
|
5
|
Quốc lộ
12
|
Cầu
sang khu TĐC Huổi Luông
|
Km
20+200
|
575
|
|
|
6
|
Quốc lộ
12
|
Km20+200
|
Km21
|
420
|
|
|
7
|
Quốc lộ
12
|
Km21
|
Km21+300
|
315
|
105
|
65
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM
|
|
|
|
8
|
Đường
nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
400
|
|
|
9
|
Đường
nội thị dãy 2 (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
350
|
|
|
10
|
Đường
nội thị dãy 3 (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
300
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC
|
|
|
|
11
|
Đường
nội thị (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
400
|
|
|
12
|
Đường
nội thị (10,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
400
|
|
|
13
|
Đường
nội thị ( 20,5m)
|
Cầu Pa
so
|
Cầu nội
thị mới
|
500
|
|
|
14
|
Đường
nội thị (11,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
400
|
|
|
15
|
Các vị
trí còn lại
|
|
|
120
|
55
|
30
|
9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Quốc lộ
4D
|
Km0
|
Km1 +
300
|
460
|
|
|
2
|
Quốc lộ
4D
|
Km1 +
300
|
Km2 +
400
|
335
|
|
|
3
|
Quốc lộ
4D
|
Km2 +
400
|
Km6 +
300
|
335
|
|
|
4
|
Quốc lộ
12
|
Km 18
|
Cầu
sang khu TĐC Huổi Luông
|
85
|
40
|
25
|
5
|
Quốc lộ
12
|
Cầu
sang khu TĐC Huổi Luông
|
Km
20+200
|
460
|
|
|
6
|
Quốc lộ
12
|
Km20 +
200
|
Km21
|
335
|
|
|
7
|
Quốc lộ
12
|
Km21
|
Km21 +
300
|
250
|
85
|
50
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM
|
|
|
|
8
|
Đường
nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
320
|
|
|
9
|
Đường
nội thị dãy 2 (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
280
|
|
|
10
|
Đường
nội thị dãy 3 (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
240
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC
|
|
|
|
11
|
Đường
nội thị (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
320
|
|
|
12
|
Đường
nội thị (10,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
320
|
|
|
13
|
Đường
nội thị ( 20,5m)
|
Cầu Pa
So
|
Cầu nội
thị mới
|
400
|
|
|
14
|
Đường
nội thị (11,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
320
|
|
|
15
|
Các vị
trí còn lại
|
|
|
96
|
40
|
24
|
VII.
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN MƯỜNG TÈ
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
LÚA NƯỚC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô;
Nậm
Hàng; Mường Tè; Bum Nưa.
|
20
|
16
|
12
|
2
|
Các xã:
Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh.
|
19
|
15
|
11
|
3
|
Các xã:
Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả.
|
14
|
11
|
9
|
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô;
Nậm
Hàng; Mường Tè; Bum Nưa.
|
19
|
15
|
11
|
2
|
Các xã:
Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh.
|
17
|
14
|
10
|
3
|
Các xã:
Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả.
|
13
|
11
|
8
|
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô;
Nậm
Hàng; Mường Tè; Bum Nưa.
|
18
|
14
|
11
|
2
|
Các xã:
Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh.
|
15
|
12
|
9
|
3
|
Các xã:
Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả.
|
12
|
9
|
7
|
4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô;
Nậm
Hàng; Mường Tè; Bum Nưa.
|
2
|
1,5
|
|
2
|
Các xã:
Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh.
|
1,5
|
1,2
|
|
3
|
Các xã:
Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả.
|
1,2
|
1
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI
TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các xã:
Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô;
Nậm
Hàng; Mường Tè; Bum Nưa.
|
19
|
15
|
11
|
2
|
Các xã:
Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh.
|
17
|
14
|
10
|
3
|
Các xã:
Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả.
|
13
|
11
|
8
|
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã:
Kan Hồ; Mường Mô; Mường Tè; Nậm Hàng.
|
92
|
55
|
37
|
66
|
40
|
30
|
2
|
Các xã:
Bum Tở; Bum Nưa; Hua Bum; Nậm Manh.
|
84
|
50
|
34
|
60
|
36
|
25
|
3
|
Các xã:
Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả.
|
60
|
36
|
24
|
39
|
23
|
20
|
7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã:
Kan Hồ; Mường Mô; Mường Tè; Nậm Hàng.
|
74
|
44
|
30
|
53
|
32
|
24
|
2
|
Các xã:
Bum Tở; Bum Nưa; Hua Bum; Nậm Manh.
|
67
|
40
|
27
|
48
|
29
|
20
|
3
|
Các xã:
Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả.
|
48
|
29
|
19
|
31
|
19
|
16
|
8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Đường
nội thị
|
Đập
tràn Huổi Cuổng
|
Dốc
Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến)
|
250
|
125
|
75
|
2
|
Đường
nội thị
|
Khu
chung cư
|
Dốc đài
truyền hình (cũ)
|
250
|
125
|
75
|
3
|
Đường
nội thị
|
Ngã tư
(đường xuống Bệnh viện)
|
Hết cửa
hàng thương nghiệp TT mở rộng
|
250
|
125
|
75
|
4
|
Đường
nội thị
|
Ngã tư
|
Trụ sở
UBND huyện (TT mở rộng)
|
250
|
125
|
75
|
5
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau Doanh nghiệp 14 vòng qua Chi cục thuế - Kho bạc
|
Nhà ông
Phú (phía sau nhà Toản Hường)
|
250
|
125
|
75
|
6
|
Đường
nội thị
|
Đài
truyền hình (mới)
|
Ngã ba
Bến xe khách
|
250
|
125
|
75
|
7
|
Đường
nội thị
|
Chân
đài truyền hình (cũ)
|
Địa
phận xã Bum Nưa
|
150
|
75
|
45
|
8
|
Đường
nội thị
|
Khu
chung cư
|
Dốc
Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến)
|
150
|
75
|
45
|
9
|
Đường
nội thị
|
Khu sau
cửa hàng thương nghiệp (khu mặt bằng mới)
|
Phía
sau (phía tây Trungtâm Y tế sâu 20m)
|
150
|
75
|
45
|
10
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Tân Thuận
|
Bờ kè
đường tam cấp xuống bệnh viện
|
150
|
75
|
45
|
11
|
Đường
giáp dẫy nhà phía Tây chợ
|
Tiếp
giáp nhà nghỉ Công ty Thương Nghiệp (TT mở rộng) vòng qua đảo
|
Đài
truyền hình (mới)
|
200
|
100
|
60
|
12
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau cây xăng (nhà ông Bảo)
|
Trước
cửa nhà ông Đại
|
150
|
75
|
45
|
13
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau ngân hàng nông nghiệp
|
Trung
tâm GDTX huyện
|
150
|
75
|
45
|
14
|
Đường
nội thị
|
Ngân
hàng chính sách
|
Tiếp
giáp Ban chỉ huy quân sự huyện
|
150
|
75
|
45
|
15
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau cửa hàng thương nghiệp
|
Nhà trẻ
|
150
|
75
|
45
|
16
|
Đường
nội thị
|
Phía sau
nhà bà Gấm
|
Chân
dốc huyện đội cũ
|
150
|
75
|
45
|
17
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Căm
|
Giáp
trụ sở UBND thị trấn cũ
|
150
|
75
|
45
|
18
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Phà
|
Nhà ông
Po
|
150
|
75
|
45
|
19
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Phong Thúy
|
Nhà ông
Chu Đại Cà
|
150
|
75
|
45
|
20
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Lâm Tình
|
Trạm
bảo vệ thực vật
|
150
|
75
|
45
|
21
|
Đường
nội thị
|
Các vị
trí còn lại trong địa bàn Thị trấn
|
|
90
|
45
|
27
|
9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Đường
nội thị
|
Đập
tràn Huổi Cuổng
|
Dốc
Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến)
|
200
|
100
|
60
|
2
|
Đường
nội thị
|
Khu
chung cư
|
Dốc đài
truyền hình (cũ)
|
200
|
100
|
60
|
3
|
Đường
nội thị
|
Ngã tư
(đường xuống Bệnh viện)
|
Hết cửa
hàng thương nghiệp TT mở rộng
|
200
|
100
|
60
|
4
|
Đường
nội thị
|
Ngã tư
|
Trụ sở
UBND huyện (TT mở rộng)
|
200
|
100
|
60
|
5
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau Doanh nghiệp 14 vòng qua Chi cục thuế - Kho bạc
|
Nhà ông
Phú (phía sau nhà Toản Hường)
|
200
|
100
|
60
|
6
|
Đường
nội thị
|
Đài
truyền hình (mới)
|
Ngã ba
Bến xe khách
|
200
|
100
|
60
|
7
|
Đường
nội thị
|
Chân
đài truyền hình (cũ)
|
Địa
phận xã Bum Nưa
|
120
|
60
|
36
|
8
|
Đường
nội thị
|
Khu
chung cư
|
Dốc
Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến)
|
120
|
60
|
36
|
9
|
Đường
nội thị
|
Khu sau
cửa hàng thương nghiệp (khu mặt bằng mới)
|
Phía
sau (phía tây Trung tâm Y tế sâu 20m)
|
120
|
60
|
36
|
10
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Tân Thuận
|
Bờ kè
đường tam cấp xuống bệnh viện
|
120
|
60
|
36
|
11
|
Đường
giáp dẫy nhà phía Tây chợ
|
Tiếp
giáp nhà nghỉ Công ty Thương Nghiệp (TT mở rộng) vòng qua đảo
|
Đài
truyền hình (mới)
|
160
|
80
|
48
|
12
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau cây xăng (nhà ông Bảo)
|
Trước
cửa nhà ông Đại
|
120
|
60
|
36
|
13
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau ngân hàng nông nghiệp
|
Trung
tâm GDTX huyện
|
120
|
60
|
36
|
14
|
Đường
nội thị
|
Ngân
hàng chính sách
|
Tiếp
giáp Ban chỉ huy quân sự huyện
|
120
|
60
|
36
|
15
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau cửa hàng thương nghiệp
|
Nhà trẻ
|
120
|
60
|
36
|
16
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà bà Gấm
|
Chân
dốc huyện đội cũ
|
120
|
60
|
36
|
17
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Căm
|
Giáp
trụ sở UBND thị trấn cũ
|
120
|
60
|
36
|
18
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Phà
|
Nhà ông
Po
|
120
|
60
|
36
|
19
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Phong Thúy
|
Nhà ông
Chu Đại Cà
|
120
|
60
|
36
|
20
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Lâm Tình
|
Trạm
bảo vệ thực vật
|
120
|
60
|
36
|
21
|
Đường
nội thị
|
Các vị
trí còn lại trong địa bàn Thị trấn
|
72
|
36
|
21
|
|
VIII.
QUY ĐỊNH VỀ KHU VỰC, VỊ TRÍ, GIÁ ĐẤT GIÁP RANH VÀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
1. Đối với đất nông
nghiệp.
a) Vị trí 1: Phải đảm
bảo các điều kiện sau:
- Có từ một yếu tố
khoảng cách trở lên:
+ Đất nông nghiệp
tiếp giáp khu dân cư đến 500 m;
+ Đất nông nghiệp
tiếp giáp chợ đến 1000 m;
+ Đất nông nghiệp
tiếp giáp hành lang bảo vệ đường bộ đến 500 m.
- Kết hợp với ít nhất
2/4 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (địa hình tương đối bằng phẳng, độ
phì nhiêu của đất cao, điều kiện tưới tiêu chủ động, điều kiện khí hậu thuận
lợi cho sản xuất kinh doanh).
b) Vị trí 2: Phải đảm
bảo các điều kiện: Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 đến 500 m, kết hợp với ít
nhất một yều tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp.
Trường hợp vị trí 2,
cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 1 và có ít nhất hai
yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.
c) Vị trí 3: Các vị
trí đất còn lại.
Trường hợp vị trí 3,
cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và có ít nhất một
yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 2.
2. Đối với đất ở, đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
2.1 Khu vực 1: Đất có
mặt tiền tiếp giáp với trục đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, giao thông nông
thôn tại trung tâm xã, cụm xã ; tiếp giáp khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du
lịch, khu công nghiệp có khả năng sinh lợi cao, có kết cấu hạ tầng tốt, thuận
lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ.
a) Vị trí 1: Đất tiếp
giáp vỉa hè hoặc chỉ giới đường giao thông đến 40 m;
b) Vị trí 2: Đất tiếp
sau mét thứ 40 của vị trí 1 đến mét thứ 100;
c) Vị trí 3: Đất tiếp
sau mét thứ 100 của vị trí 2 đến mét thứ 160.
2.2. Khu vực 2: Đất
có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông liên xã, liên thôn, bản; đất tiếp
giáp với khu vực 1; khu vực có khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng và điều kiện
sinh hoạt, kinh doanh, cung cấp dịch vụ kém thuận lợi hơn khu vực 1.
a) Vị trí 1: Đất tiếp
giáp đường giao thông đến 40 m;
b) Vị trí 2: Đất tiếp
sau mét thứ 40 của vị trí 1 đến mét thứ 100; đất tiếp giáp khu vực 1 đến 60 m.
2.3. Khu vực 3: Vị
trí đất còn lại trên địa bàn xã.
3. Đối với đất ở, đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
a) Vị trí 1: Đất tiếp
giáp mặt tiền tính từ chỉ giới quy hoạch đến 20 m.
b) Vị trí 2: Đất tiếp
giáp vị trí 1 đến 40 m; đất nằm tiếp giáp với mặt tiền ngõ của đường phố, đoạn
phố đến 20 m, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh
(mặt đường láng nhựa hoặc xi măng, có hệ thống cấp, thoát nước và thông tin
liên lạc).
c) Vị trí 3: Các vị
trí còn lại.
- Thửa đất có vị trí
tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường giao thông, giá đất được xác định bằng 1,2 lần
giá đất cùng vị trí đó; trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều đoạn đường thì giá
đất được xác định bằng 1,2 lần giá của đoạn đường có giá cao nhất.
4. Tính giá đất giáp
ranh.
a) Đất phi nông
nghiệp tại nông thôn khu vực giáp ranh được xác định theo đường địa giới hành
chính huyện, thị xã vào sâu mỗi bên 100 m và được xác định trọn thửa đất (trường
hợp thửa đất có một phần diện tích nằm ngoài giới hạn khoảng cách), giá đất được
xác định như sau:
- Trường hợp thửa đất
vùng giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất ở tại nông thôn thấp hơn thì giá
đất được xác định bằng trung bình giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí và khu
vực của hai đơn vị hành chính giáp ranh;
- Trường hợp thửa đất
nằm trên nhiều đơn vị hành chính thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng vị
trí và khu vực của đơn vị hành chính giáp ranh có giá đất cao nhất;
- Trường hợp các đơn
vị hành chính được ngăn cách bởi sông, suối, đồi, núi, đèo thì không xếp loại
đất giáp ranh.
b) Đất nông nghiệp
khu vực giáp ranh được xác định theo đường địa giới hành chính các huyện, thị
vào sâu 200m, và được xác định trọn thửa đất (trường hợp thửa đất có một phần
diện tích nằm ngoài khoảng cách giới hạn), giá đât được xác định như sau:
- Trường hợp thửa đất
vùng giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất nông nghiệp thấp hơn thì giá đất
được xác định bằng trung bình giá đất nông nghiệp cùng vị trí và khu vực của
hai đơn vị hành chính giáp ranh;
- Trường hợp thửa đất
nằm trên nhiều đơn vị hành chính thì giá đất được xác định theo giá đất nông
nghiệp của đơn vị hành chính có giá đất cao nhất;
- Trường hợp các đơn
vị hành chính được ngăn cách bởi sông, suối, đồi, núi, đèo thì không xếp loại
đất giáp ra
5. Giá các loại đất
khác.
a) Đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí
và khu vực.
b) Đất nông nghiệp khác,
giá đất được xác định bằng 80% giá đất nông nghiệp liền kề; trường hợp liền kề
nhiều loại đất nông nghệp thì căn cứ vào loại đất nông nghiệp có giá thấp nhất.
c) Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp được tính một giá cho toàn bộ thửa đất, giá đất được xác
định theo vị trí có giá cao nhất của thửa đất.
d) Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác,
giá đất bằng 80% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.
đ) Đất sử dụng vào
mục đích công cộng, giá đất bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp (hoặc bằng 56% giá đất ở) cùng vị trí và khu vực.
e) Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, giá đất bằng 80% giá đất liền kề. Nếu liền kề với nhiều loại đất
khác nhau thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất; trường hợp
không có các loại đất đã định giá liền kề thì tính bằng 40% giá đất ở cùng vị
trí và khu vực.
f) Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thuỷ sản, giá đất được xác
định bằng 80% giá đất nuôi trồng thuỷ sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp
hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác
thuỷ sản thì giá đất được xác định bằng 80% giá đất phi nông nghiệp cùng vị trí
và khu vực.
g) Đất chưa sử dụng
khi cần định giá thì giá đất bằng 20% giá đất liền kề. Khi đất chưa sử dụng được
cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định bằng giá đất
cùng loại, cùng vị trí và khu vực.