|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3498/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3498/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Nghị quyết thông qua danh mục và
điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1005/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bố trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là
2.652,27 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 2.433,66 ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
là 2.035,09 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 199
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.652,27 ha. Trong đó:
- 178 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 2.552,09 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
- 21 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện
tích sử dụng đất là 100,18 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
5. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất thành phố Sông Công
- Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 13 dự
án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14/9/2021,
Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày
26/9/2022 và Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn
giữ nguyên theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14/9/2021, Quyết định số
4228/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 và Quyết
định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân
tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số
105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.
(Chi tiết tại phụ
lục VI kèm theo)
6. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất
đã quá 3 năm chưa thực hiện
Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 11
công trình, dự án trên địa bàn thành phố Sông Công do đã quá 3 năm chưa thực hiện
theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1
Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch).
(Chi tiết tại phụ
lục VII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện
đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và
Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QHKH/2023
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG
CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cải Đan
|
Phường Bách Quang
|
Phường Châu Sơn
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Phố Cò
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Bá Xuyên
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Tân Quang
|
|
TỔNG
|
2.652,27
|
160,94
|
230,72
|
371,13
|
173,38
|
23,36
|
94,34
|
108,72
|
377,43
|
580,00
|
532,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
-
|
|
_
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
2.652,26
|
160,94
|
230,72
|
371,11
|
173,38
|
23,36
|
94,34
|
108,72
|
377,43
|
580,00
|
532,27
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
761,70
|
-
|
-
|
4,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
163,47
|
491,32
|
102,44
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
841,38
|
114,62
|
168,85
|
240,61
|
123,64
|
19,41
|
65,17
|
86,82
|
1,80
|
-
|
20,46
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,77
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất an ninh
|
1,46
|
-
|
0,15
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
0,36
|
0,30
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
50,95
|
-
|
-
|
27,70
|
-
|
-
|
22,65
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
135,06
|
0,06
|
1,36
|
61,49
|
1,50
|
3,56
|
0,43
|
3,71
|
0,20
|
61,56
|
1,19
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
729,98
|
20,75
|
38,16
|
34,17
|
39,09
|
-
|
5,18
|
-
|
197,39
|
16,85
|
378,39
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
121,86
|
23,92
|
21,70
|
2,67
|
8,81
|
0,38
|
0,91
|
18,19
|
8,13
|
9,27
|
27,89
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,64
|
-
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
8,46
|
1,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,86
|
-
|
1,00
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cải Đan
|
Phường Bách Quang
|
Phường Châu Sơn
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Phố Cò
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Bá Xuyên
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Tân Quang
|
|
TỔNG
|
2.433,66
|
155,49
|
224,51
|
276,87
|
170,21
|
23,34
|
89,13
|
108,55
|
353,69
|
503,15
|
528,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.901,35
|
137,28
|
195,70
|
255,63
|
-
|
19,15
|
74,51
|
80,53
|
303,86
|
395,61
|
439,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
870,22
|
120,10
|
147,19
|
79,02
|
-
|
14,04
|
42,08
|
38,29
|
168,89
|
105,73
|
154,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
112,33
|
1,96
|
8,71
|
7,83
|
-
|
1,96
|
3,26
|
4,68
|
18,04
|
10,97
|
54,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
446,20
|
11,19
|
31,85
|
27,94
|
-
|
2,74
|
26,37
|
31,22
|
66,85
|
148,04
|
99,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
405,40
|
1,00
|
2,62
|
138,33
|
-
|
-
|
0,50
|
1,50
|
45,40
|
110,46
|
105,59
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
44,34
|
3,03
|
5,33
|
2,51
|
-
|
0,40
|
1,30
|
3,84
|
4,43
|
4,30
|
19,20
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
23,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
1,00
|
0,25
|
16,10
|
5,00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
532,31
|
18,22
|
28,80
|
21,24
|
170,21
|
4,20
|
14,62
|
28,02
|
49,83
|
107,54
|
89,63
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
65,46
|
0,25
|
0,20
|
1,05
|
-
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
24,89
|
8,53
|
30,54
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
161,77
|
5,37
|
8,68
|
5,56
|
123,63
|
0,83
|
6,80
|
9,55
|
0,05
|
0,00
|
1,30
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
4,91
|
1,00
|
0,75
|
-
|
1,50
|
-
|
0,15
|
1,51
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
36,87
|
0,69
|
-
|
-
|
35,93
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
140,01
|
8,13
|
12,99
|
7,63
|
8,81
|
3,27
|
4,40
|
9,16
|
23,22
|
25,31
|
37,09
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,15
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,15
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
13,27
|
1,26
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
2,00
|
0,60
|
0,60
|
8,10
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
17,92
|
1,01
|
0,91
|
3,00
|
-
|
-
|
1,00
|
1,30
|
0,70
|
-
|
10,00
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
77,10
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73,10
|
-
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
12,19
|
0,50
|
4,37
|
-
|
-
|
0,10
|
2,00
|
2,50
|
0,12
|
-
|
2,60
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cải Đan
|
Phường Bách Quang
|
Phường Châu Sơn
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Phố Cò
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Bá Xuyên
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Tân Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
2.035,09
|
137,28
|
195,70
|
255,63
|
133,74
|
19,15
|
74,51
|
80,53
|
303,86
|
395,61
|
439,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
957,69
|
120,10
|
147,19
|
79,02
|
87,46
|
14,04
|
42,08
|
38,29
|
168,89
|
105,73
|
154,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
119,71
|
1,96
|
8,71
|
7,83
|
7,38
|
1,96
|
3,26
|
4,68
|
18,04
|
10,97
|
54,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
469,19
|
11,19
|
31,85
|
27,94
|
22,99
|
2,74
|
26,37
|
31,22
|
66,85
|
148,04
|
99,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
415,92
|
1,00
|
2,62
|
138,33
|
10,52
|
-
|
0,50
|
1,50
|
45,40
|
110,46
|
105,59
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
49,23
|
3,03
|
5,33
|
2,51
|
4,89
|
0,40
|
1,30
|
3,84
|
4,43
|
4,30
|
19,20
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
23,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
1,00
|
0,25
|
16,10
|
5,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 178 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
2.552,09
|
934,86
|
|
|
1.617,23
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Các phường thành
phố Sông Công
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các phường thành
phố Sông Công
|
0,031
|
0,022
|
|
|
0,009
|
3
|
Khu đô thị Hồng Vũ
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
6,10
|
1,80
|
|
|
4,30
|
4
|
Khu tái định cư Quảng trường trung tâm thành phố
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
2,50
|
1,70
|
|
|
0,80
|
5
|
Khu đô thị số 1 phường Phố Cò
|
Phường Phố Cò,
thành phố Sông Công
|
10,76
|
7,26
|
|
|
3,50
|
6
|
Khu đô thị tổ 7, 8 Mỏ Chè
(Khu dân cư tổ 7, 8 Mỏ Chè)
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
3,80
|
1,80
|
|
|
2,00
|
7
|
Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò
|
Phường Phố Cò,
thành phố Sông Công
|
7,25
|
3,88
|
|
|
3,38
|
8
|
Khu đô thị đoạn đường Thống Nhất (Đầu tư xây dựng
khu dân cư đoạn đường Thống Nhất, trước kia là Xây dựng đoạn đường Thống Nhất
và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Thắng Lợi)
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
11,50
|
5,00
|
|
|
6,50
|
Phường Phố Cò,
thành phố Sông Công
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
9
|
Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 2 (Khu
dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 2)
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
2,50
|
1,50
|
|
|
1,00
|
10
|
Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 1 (Khu
dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 1)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
1,70
|
0,80
|
|
|
0,90
|
11
|
Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 3 (Khu
dân cư đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 3)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
3,80
|
2,70
|
|
|
1,10
|
12
|
Khu đô thị tổ dân phố 11
|
Phường Thắng Lợi- thành
phố Sông Công
|
1,94
|
1,48
|
|
|
0,46
|
13
|
Khu đô thị tổ hợp dịch vụ, thương mại, trưng bày
sản phẩm và nhà ở Phường Cải Đan (Khu Tổ hợp dịch vụ, thương mại, trưng bày sản
phẩm và nhà ở Phường Cải Đan)
|
Phường Cải Đan-
thành phố Sông Công
|
4,50
|
2,00
|
|
|
2,50
|
14
|
Khu đô thị số 2 phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè-
thành phố Sông Công
|
4,94
|
4,00
|
|
|
0,94
|
15
|
Khu tái định cư tổ dân phố 4 phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè-
thành phố Sông Công
|
0,76
|
0,16
|
|
|
0,60
|
16
|
Khu đô thị đường Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn -
thành phố Sông Công
|
3,60
|
2,40
|
|
|
1,20
|
17
|
Khu đô thị Bách Quang (trước đây là Khu nhà ở
Bách Quang)
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
18,00
|
9,85
|
|
|
8,15
|
18
|
Khu đô thị đa chức năng đầu cầu Cứng Sông Công
(Khu dân cư Đầu cầu cứng Sông Công)
|
Phường Châu Sơn -
thành phố Sông Công
|
19,15
|
5,50
|
|
|
13,65
|
19
|
Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
10,50
|
6,70
|
|
|
3,80
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
1,80
|
0,80
|
|
|
1,00
|
20
|
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A
|
Phường Phố Cò,
thành phố Sông Công
|
17,00
|
2,30
|
|
|
14,70
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
31,80
|
6,00
|
|
|
25,80
|
21
|
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu B
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
10,40
|
2,70
|
|
|
7,70
|
22
|
Khu đô thị đường Vũ Xuân, phường Châu Sơn (Hạ tầng
khu dân cư đường Vũ Xuân, phường Châu Sơn)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
2,70
|
2,00
|
|
|
0,70
|
23
|
Khu đô thị số 1, phường Bách Quang (Khu dân cư số
1, phường Bách Quang)
|
Xã Tân Quang, thành
phố Sông Công
|
2,04
|
1,74
|
|
|
0,30
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
6,88
|
5,99
|
|
|
0,88
|
24
|
Khu đô thị số 2 phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
5,80
|
5,34
|
|
|
0,46
|
25
|
Khu đô thị tổ dân phố Nguyên Gon (Khu dân cư tổ dân
phố Nguyên Gon)
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
9,54
|
6,54
|
|
|
3,00
|
26
|
Khu đô thị La Đình (mở rộng)
Mở rộng khu dân cư La Đình)
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
1,30
|
1,15
|
|
|
0,15
|
27
|
Khu đô thị số 1 Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn, thành
phố Sông Công
|
22,08
|
9,89
|
|
|
12,19
|
28
|
Khu đô thị Hương Sơn, phường Châu Sơn (trước đây
là Hạ tầng khu dân cư Hương Sơn, phường Châu Sơn)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
4,90
|
4,00
|
|
|
0,90
|
29
|
Khu đô thị số 4 phường Châu Sơn (trước đây là Hạ
tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
4,32
|
3,01
|
|
|
1,31
|
30
|
Khu đô thị tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè (trước đây
là Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè)
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
2,90
|
2,35
|
|
|
0,55
|
31
|
Khu đô thị sinh thái, thể thao phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
203,83
|
54,44
|
|
|
149,39
|
32
|
Khu đô thị số 2, phường Cải Đan
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
3,82
|
2,82
|
|
|
1,00
|
33
|
Khu nhà ở xã hội phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
5,68
|
5,50
|
|
|
0,18
|
34
|
Khu đô thị đường Lý Thường Kiệt - Khu B (đoạn
phía đường Thắng Lợi) - (nằm trong QH khu trung tâm hành chính Sông Công)
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
5,61
|
4,10
|
|
|
1,51
|
35
|
Khu đô thị đường Trần Phú - Khu B
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
9,82
|
7,93
|
|
|
1,89
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
2,38
|
1,82
|
|
|
0,56
|
36
|
Khu đô thị đường Trần Phú (Khu A)
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
11,75
|
8,72
|
|
|
3,03
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
37
|
Khu đô thị số 1 phường Cải Đan - Khu A
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
35,22
|
28,26
|
|
|
6,96
|
38
|
Khu đô thị số 1 phường Cải Đan - Khu B
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
22,49
|
19,26
|
|
|
3,23
|
39
|
Khu đô thị Quốc lộ 37 (Khu nhà ở Quốc lộ 37)
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
7,20
|
5,40
|
|
|
1,80
|
40
|
Hạ tầng khu dân cư số 2 đường Thắng Lợi
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
5,70
|
4,85
|
|
|
0,85
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
3,30
|
3,25
|
|
|
0,05
|
41
|
Hạ tầng Khu dân cư phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
3,54
|
3,35
|
|
|
0,19
|
42
|
Khu đô thị số 3, phường Mỏ Chè (Hạ tầng Khu dân
cư số 3 phường Mỏ Chè)
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
7,00
|
4,55
|
|
|
2,45
|
43
|
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 2) (bổ
sung)
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,35
|
0,30
|
|
|
0,05
|
44
|
Hạ tầng Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
7,38
|
5,14
|
|
|
2,24
|
45
|
Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công (Khu dân cư Vạn
Phúc Sông Công)
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
21,31
|
18,07
|
|
|
3,24
|
46
|
Khu đô thị KOSY tại phường Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi,
Thành phố Sông Công
|
14,60
|
6,00
|
|
|
8,60
|
47
|
Khu dân cư đường Thắng Lợi kéo dài
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
12,20
|
8,50
|
|
|
3,70
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
2,50
|
1,50
|
|
|
1,00
|
48
|
Khu đô thị Thắng Lợi
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
19,71
|
15,00
|
|
|
4,71
|
49
|
Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
23,00
|
18,00
|
|
|
5,00
|
50
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu
A)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
11,80
|
5,64
|
|
|
6,16
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
8,17
|
3,92
|
|
|
4,25
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
13,33
|
7,00
|
|
|
6,33
|
51
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu
B)
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
45,66
|
24,00
|
|
|
21,66
|
52
|
Khu đô thị số 2 phường Phố Cò (Khu A)
|
Phường Phố Cò,
Thành phố Sông Công
|
29,63
|
14,00
|
|
|
15,63
|
53
|
Khu dân cư Bách Quang (Khu đô thị Bách Quang)
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
14,30
|
11,00
|
|
|
3,30
|
54
|
Khu đô thị Tân Sơn
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
6,62
|
3,28
|
|
|
3,34
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
22,15
|
10,20
|
|
|
11,94
|
55
|
Khu đô thị đường Lý Thường Kiệt (đoạn phía đường
Thắng Lợi - nằm trong quy hoạch khu trung tâm hành chính Sông Công) Khu A
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,37
|
0,15
|
|
|
0,22
|
56
|
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 3)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
57
|
Khu nhà ở Huy Hải (trước đây là Khu dân cư phường
Cải Đan)
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,27
|
0,01
|
|
|
0,26
|
58
|
Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã
Tân Quang
(Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ
giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II)
|
X. Tân Quang-
thành phố Sông Công
|
15,00
|
4,00
|
|
|
11,00
|
59
|
Khu dân cư số 1 xã Tân Quang (Khu đô thị dịch vụ
số 1 xã Tân Quang)
|
X. Tân Quang -
thành phố Sông Công
|
35,53
|
8,00
|
|
|
27,53
|
60
|
Khu dân cư số 2 xã Tân Quang
|
X. Tân Quang -
thành phố Sông Công
|
3,52
|
1,82
|
|
|
1,70
|
61
|
Khu tái định cư cụm công nghiệp Bá Xuyên
|
X. Bá Xuyên- thành
phố Sông Công
|
5,60
|
4,00
|
|
|
1,60
|
62
|
Khu đô thị Bá Xuyên (Khu dân cư Bá Xuyên)
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
14,30
|
6,80
|
|
|
7,50
|
63
|
Khu dân cư nông thôn Tân Quang (Điểm dân cư nông
thôn Tân Quang Sông Công II)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
9,94
|
4,50
|
|
|
5,44
|
64
|
Hạ tầng Khu dân cư xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
3,90
|
3,45
|
|
|
0,45
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
65
|
Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Bá
Xuyên (Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân xã Bá Xuyên)
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
51,94
|
24,55
|
|
|
27,39
|
66
|
Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công
2 xã Tân Quang (Khu tái định cư Tân Tiến mở rộng)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
19,80
|
13,57
|
|
|
6,23
|
67
|
Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
420,32
|
56,05
|
|
|
364,27
|
68
|
Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường
du lịch Sông Công - Núi Cốc - Khu số 1
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
13,40
|
8,10
|
|
|
5,30
|
69
|
Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường
du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 2
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
12,20
|
7,00
|
|
|
5,20
|
70
|
Khu nhà ở xã hội xã Tân Quang (Khu nhà ở công
nhân xã Tân Quang)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
15,55
|
11,04
|
|
|
4,51
|
71
|
Hạ tầng Khu dân cư Tân Tiên, xã Tân Quang (Đoạn từ
Quốc lộ 3 nối Khu tái định cư Tân Tiến)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
3,10
|
2,10
|
|
|
1,00
|
72
|
Khu đô thị số 1A, xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
30,60
|
15,00
|
|
|
15,60
|
73
|
Khu đô thị số 1B, xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
32,50
|
15,00
|
|
|
17,50
|
74
|
Khu đô thị hai bên tuyến đường du lịch Sông Công
- Núi Cốc
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
45,40
|
28,00
|
|
|
17,40
|
75
|
Xây dựng nhà một cửa xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,27
|
0,18
|
|
|
0,09
|
76
|
Trụ sở làm việc Chi cục Thuế thành phố Sông Công
(nay là Chi cục Thuế khu vực Sông Công - Đại Từ)
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,50
|
0,39
|
|
|
0,11
|
77
|
Trụ sở Công an phường Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,34
|
0,15
|
|
|
0,19
|
78
|
Trụ sở công an xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
79
|
Trụ sở công an xã Tân Quang
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
80
|
Trụ sở công an xã Bình Sơn
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,36
|
0,05
|
|
|
0,31
|
81
|
Trụ sở Công an phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
82
|
Khu căn cứ chiến đấu quốc phòng
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
83
|
Mở rộng Trung đoàn 209
|
Phường Phố Cò,
Thành phố Sông Công
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
84
|
Xây dựng các hạng mục khu vực phòng thủ thành phố
Sông Công
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
85
|
Doanh trại d1/Lữ 210 (thao trường huấn luyện)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
86
|
Thao trường trung đoàn 209
|
Phường Châu Sơn -
thành phố Sông Công
|
2,80
|
1,00
|
|
|
1,80
|
87
|
Công ty môi trường đô thị Sông Công
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
88
|
Trung tâm văn hóa phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
89
|
Nhà văn hóa đa năng phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
90
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Miếu 2
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
91
|
Nhà văn hóa lao động tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Thắng Lợi, Thành
phố Sông Công
|
2,20
|
0,00
|
|
|
2,20
|
92
|
Trung tâm công cộng thành phố Sông Công
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,35
|
0,00
|
|
|
0,35
|
93
|
Trường Tiểu học và THCS Tân Quang (Hạng mục: nhà
lớp học)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
94
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,24
|
0,18
|
|
|
0,06
|
95
|
Mở rộng Trường THPT Sông Công (xây dựng nhà lớp học
16 phòng)
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,41
|
0,36
|
|
|
0,05
|
96
|
Trường mầm non Lương Châu
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,38
|
0,30
|
|
|
0,08
|
97
|
Trường mầm non Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,60
|
0,50
|
|
|
0,10
|
98
|
Trường mầm non Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi,
Thành phố Sông Công
|
0,55
|
0,20
|
|
|
0,35
|
99
|
Trường THCS Thắng Lợi
|
Phường Phố Cò,
Thành phố Sông Công
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
100
|
Trường mầm non Việt Đức
|
Phường Thắng Lợi,
Thành phố Sông Công
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
101
|
Trường mầm non Lương Sơn (điểm trường TDP 6)
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
102
|
Trường Mầm non Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
1,32
|
1,00
|
|
|
0,32
|
103
|
Trường tiểu học và THCS Tân Quang
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,60
|
0,30
|
|
|
0,30
|
104
|
Trường mầm non Tân Quang
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
105
|
Trường mầm non Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
106
|
Trường THCS Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
107
|
Trường mầm non Hoa Sen
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,26
|
0,10
|
|
|
0,16
|
108
|
Mở rộng trường tiểu học Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,50
|
0,10
|
|
|
0,40
|
109
|
Trường Mầm non Vinh Sơn
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,40
|
0,35
|
|
|
0,05
|
110
|
Trường tiểu học Bình Sơn II
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,96
|
0,60
|
|
|
0,36
|
111
|
Trường THCS Bình Sơn
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,25
|
0,10
|
|
|
0,15
|
112
|
Trường Tiểu học Vinh Sơn
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
113
|
Nhóm trẻ Hoa Đào
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
114
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Bình Sơn (hạng mục
nhà lớp học)
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,35
|
0,15
|
|
|
0,20
|
115
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lương Châu (hạng
mục: nhà hiệu bộ, phòng chức năng)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,36
|
0,20
|
|
|
0,16
|
116
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
2,00
|
0,70
|
|
|
1,30
|
117
|
Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh
Chè
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
60,00
|
4,95
|
|
|
55,05
|
118
|
Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái, thể thao phường
Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
60,00
|
4,96
|
|
|
55,04
|
119
|
Khu công nghiệp Sông Công II (giai đoạn 2)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
173,90
|
37,40
|
|
|
136,50
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
126,10
|
44,50
|
|
|
81,60
|
120
|
Khu công nghiệp Sông Công 2
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
200,00
|
46,00
|
|
|
154,00
|
121
|
Khu công nghiệp Sông Công I (sau điều chỉnh - khu
B)
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
32,00
|
9,30
|
|
|
22,70
|
122
|
Cụm công nghiệp Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
47,59
|
30,50
|
|
|
17,09
|
Xã Tân Quang thành
phố Sông Công
|
0,94
|
0,84
|
|
|
0,10
|
123
|
Cụm công nghiệp Nguyên Gon
|
Phường Lương Sơn-
thành phố Sông Công
|
1,40
|
0,70
|
|
|
0,70
|
124
|
Cụm công nghiệp Nguyên Gon
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
2,29
|
1,82
|
|
|
0,47
|
125
|
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch (bổ sung)
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
6,09
|
3,09
|
|
|
3,00
|
126
|
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
7,00
|
6,50
|
|
|
0,50
|
127
|
Cụm công nghiệp Lương
Sơn
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
34,53
|
15,52
|
|
|
19,01
|
128
|
Đất thương mại dịch vụ tại khu đô thị sinh thái,
thể thao phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
25,17
|
9,40
|
|
|
15,77
|
129
|
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực
thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Binh
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,10
|
0,07
|
|
|
0,03
|
130
|
Trung tâm thương mại Phố Cò (để đấu giá)
|
Phường Phố Cò,
Thành phố Sông Công
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
131
|
Khu dịch vụ thương mại, vui chơi giải trí tại phường
Cải Đan (để đấu giá)
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,30
|
0,07
|
|
|
0,23
|
132
|
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại 168 Thái Nguyên
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
3,30
|
1,60
|
|
|
1,70
|
133
|
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng Phố Cò
|
Phường Phố Cò,
Thành phố Sông Công
|
4,10
|
0,00
|
|
|
4,10
|
134
|
Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa, mỹ
phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho thuê kho bãi
|
Xã Tân Quang, thành
phố Sông Công
|
0,15
|
0,11
|
|
|
0,04
|
135
|
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 1
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,09
|
0,00
|
|
|
0,09
|
136
|
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 2
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
137
|
Xây dựng xưởng sản xuất, chế biến gỗ Chung Hà
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
138
|
Trung tâm thương mại và du lịch Dũng Tân
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
4,40
|
3,20
|
|
|
1,20
|
139
|
Khu du lịch, dịch vụ nghỉ dưỡng xã Bình Sơn
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
8,60
|
2,00
|
|
|
6,60
|
140
|
Khách sạn Dũng Tân
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,43
|
0,40
|
|
|
0,03
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,57
|
0,41
|
|
|
0,16
|
141
|
Khai thác cát sỏi tại khu vực xóm Long Vân, xã Bình
Sơn và xóm La Giang, xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
16,70
|
3,90
|
|
|
12,80
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
2,50
|
0,00
|
|
|
2,50
|
142
|
Khai thác cát sỏi - Công ty TNHH Hải Thành
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
5,50
|
0,00
|
|
|
5,50
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
1,50
|
0,00
|
|
|
1,50
|
143
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
9,00
|
0,00
|
|
|
9,00
|
144
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,90
|
0,00
|
|
|
0,90
|
145
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất
san lấp - công ty TNHH xây dựng và thương mại Hữu Huệ
|
Phường Bách Quang
- thành phố Sông Công
|
5,73
|
0,70
|
|
|
5,03
|
146
|
Đường Cách Mạng Tháng 10
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
5,00
|
2,00
|
|
|
3,00
|
147
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc
Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
1,33
|
0,40
|
|
|
0,93
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
7,48
|
5,50
|
|
|
1,98
|
148
|
Đường Trần Phú (từ đường 30/4 đến đường đô thị dọc
Sông Công)
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
6,00
|
4,00
|
|
|
2,00
|
149
|
Đường đô thị dọc Sông Công
|
Phường Thắng Lợi,
Thành phố Sông Công
|
3,80
|
2,00
|
|
|
1,80
|
150
|
Đường Trần Phú (đoạn từ đường CMT8 đi đường Trần
Hưng Đạo)
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
6,30
|
2,50
|
|
|
3,80
|
151
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi Trung tâm hành
chính xã Tân Quang (Đường Nguyễn Văn Cừ)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,80
|
0,20
|
|
|
0,60
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
2,90
|
0,70
|
|
|
2,20
|
152
|
Đường Thắng Lợi kéo dài
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,15
|
0,05
|
|
|
0,10
|
Phường Thắng Lợi,
Thành phố Sông Công
|
0,30
|
0,05
|
|
|
0,25
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
2,90
|
0,50
|
|
|
2,40
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
2,15
|
1,40
|
|
|
0,75
|
153
|
Đường nối khu công nghiệp Sông công 2 với Quốc lộ
3 cũ và nút giao Sông Công
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
6,12
|
3,00
|
|
|
3,12
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
6,38
|
2,50
|
|
|
3,88
|
154
|
Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn từ điểm cuối đường
Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến Nút giao đường quy hoạch đi khu đô
thị sinh thái và đoạn từ nút giao với
|
Phường Thắng Lợi,
Thành phố Sông Công
|
2,04
|
0,62
|
|
|
1,42
|
Phường Phố Cò, Thành
phố Sông Công
|
0,86
|
0,38
|
|
|
0,48
|
155
|
Đường 30/4 đoạn từ Khu đô thị Hồng Vũ đến đường
Thống Nhất
|
Phường Thắng Lợi,
Thành phố Sông Công
|
1,50
|
0,60
|
|
|
0,90
|
156
|
Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn tránh
Khu công nghiệp Sông Công 2
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
1,60
|
0,80
|
|
|
0,80
|
157
|
Đường Vũ Xuân, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đi khu
công nghiệp Sông Công II
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
2,00
|
1,20
|
|
|
0,80
|
158
|
Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
7,30
|
5,00
|
|
|
2,30
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,20
|
0,00
|
|
|
0,20
|
159
|
Dự án hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự
án Khu công nghiệp Sông Công II (đường giao thông)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
2,80
|
1,10
|
|
|
1,70
|
160
|
Giảm thiểu ngập úng cục bộ bị ảnh hưởng sau khi
xây dựng đường Quốc lộ 3 mới tại xã Tân Quang và phường Lương Sơn, thành phố
Sông Công
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
161
|
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
162
|
QH mở rộng Quảng trường và xây dựng Hội trường
Thành Ủy Sông Công
|
Phường Thắng Lợi,
Thành phố Sông Công
|
1,30
|
0,00
|
|
|
1,30
|
163
|
Công viên thành phố Sông Công
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
12,10
|
11,30
|
|
|
0,80
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
9,10
|
8,00
|
|
|
1,10
|
164
|
Đường dây 110kV và TBA 110kV Núi Cốc
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
1,74
|
0,23
|
|
|
1,51
|
165
|
Xuất tuyến trung áp 22kV sau Trạm biến áp 110kV
Sông Công 2 E6.21
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,08
|
0,00
|
|
|
0,08
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,05
|
0,00
|
|
|
0,05
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,08
|
0,01
|
|
|
0,07
|
Xã Tân Quang, thành
phố Sông Công
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
166
|
Đường dây 110kV từ Trạm biến áp Yên Bình 1 vị trí
67 cũ (VT27 mới) lộ 174 TBA 220kV Lưu Xá
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
167
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh
Thái Nguyên (thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2
vay vốn cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản) - JICA
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Phường Cải Đan, thành
phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,01
|
Phường Thắng Lợi,
Thành phố Sông Công
|
1,88
|
0,01
|
|
|
1,87
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,92
|
0,03
|
|
|
0,89
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
168
|
Cải tạo, nâng cao năng lực vận hành Trạm biến áp
110KV - Phần nhị thứ trong kế hoạch đầu tư xây dựng nâng cao năng lực vận
hành lưới điện 110KV giai đoạn 2021- 2022
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,65
|
0,00
|
|
|
0,65
|
169
|
Nâng cao hiệu quả
lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (dự án
KFW3)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,008
|
0,006
|
|
|
0,002
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,008
|
0,006
|
|
|
0,002
|
Phường Phố Cò, Thành
phố Sông Công
|
0,008
|
0,006
|
|
|
0,002
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,008
|
0,006
|
|
|
0,002
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,008
|
0,006
|
|
|
0,002
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,008
|
0,006
|
|
|
0,002
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,008
|
0,006
|
|
|
0,002
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,008
|
0,006
|
|
|
0,002
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,008
|
0,006
|
|
|
0,002
|
Phường Thắng Lợi,
Thành phố Sông Công
|
0,008
|
0,006
|
|
|
0,002
|
170
|
Xây dựng đường dây
22kV xuất tuyến lộ 1 từ TBA 110kV Sông Công 2 chống quá tải Khu công nghiệp
Sông Công
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,003
|
0,002
|
|
|
0,001
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,009
|
0,006
|
|
|
0,003
|
Phường Phố Cò,
Thành phố Sông Công
|
0,009
|
0,006
|
|
|
0,003
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,009
|
0,006
|
|
|
0,003
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,009
|
0,006
|
|
|
0,003
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,009
|
0,006
|
|
|
0,003
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,009
|
0,006
|
|
|
0,003
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,009
|
0,006
|
|
|
0,003
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,009
|
0,006
|
|
|
0,003
|
Phường Thắng Lợi,
Thành phố Sông Công
|
0,009
|
0,006
|
|
|
0,003
|
171
|
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu
vực thành phố Sông Công
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,010
|
0,005
|
|
|
0,005
|
172
|
Công trình dự án điện lực trên địa bàn thành phố
Sông Công (Công ty điện lực miền Bắc)
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,020
|
|
|
0,01
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,020
|
|
|
0,01
|
Phường Phố Cò,
Thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,020
|
|
|
0,01
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,020
|
|
|
0,01
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,020
|
|
|
0,01
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,020
|
|
|
0,01
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,03
|
0,020
|
|
|
0,01
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,03
|
0,020
|
|
|
0,01
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,020
|
|
|
0,01
|
Phường Thắng Lợi,
Thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,020
|
|
|
0,01
|
173
|
Xây dựng đường dây 22KV xuất tuyến lộ 2 từ Trạm
biến áp 110KV Sông Công 2 chống quá tải khu công nghiệp Sông Công
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,025
|
0,021
|
|
|
0,004
|
174
|
Khu liên hợp xử lý chất thải Sông Công (đợt 2)
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
5,38
|
0,10
|
|
|
5,28
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
8,92
|
1,43
|
|
|
7,49
|
175
|
Chùa Bá Vân
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,64
|
0,32
|
|
|
0,32
|
176
|
Hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự án
Khu công nghiệp Sông Công II (nghĩa trang) (Nghĩa trang xã Tân Quang, xã Bá
Xuyên)
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
177
|
Mở rộng nghĩa trang Cải Đan
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
1,60
|
0,50
|
|
|
1,10
|
178
|
Khu công viên Vĩnh Hằng Sông Công (nghĩa trang)
|
X. Bá Xuyên- thành
phố Sông Công
|
3,86
|
2,00
|
|
|
1,86
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
100,18
|
58,25
|
|
|
41,94
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các phường trên địa
bàn thành phố Sông Công
|
0,39
|
|
|
|
0,39
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa
bàn thành phố Sông Công
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
3
|
Khu đô thị số 7 phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
1,61
|
0,50
|
|
|
1,11
|
4
|
Khu đô thị số 6 phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
8,05
|
6,71
|
|
|
1,34
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,69
|
0,29
|
|
|
0,40
|
5
|
Khu đô thị đường 30/4
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
1,83
|
0,83
|
|
|
1,00
|
6
|
Khu đô thị số 5 phường Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
9,61
|
8,11
|
|
|
1,50
|
7
|
Khu dân cư số 2 Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
24,59
|
17,93
|
|
|
6,66
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
4,37
|
3,33
|
|
|
1,04
|
8
|
Mở rộng Thao trường Trung đoàn 209
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
10,90
|
|
|
|
10,90
|
9
|
Mở rộng vị trí đóng quân Trung đoàn 209/f312/QĐ 1
|
Phường Phố Cò,
thành phố Sông Công
|
22,50
|
13,80
|
|
|
8,70
|
10
|
Kho chứa vật liệu xây dựng, văn phòng, bãi đỗ xe
|
Phường Phố Cò,
thành phố Sông Công
|
0,58
|
|
|
|
0,58
|
11
|
Khu liên hợp thương mại, dịch vụ, sản xuất cơ khí
ô tô Vân Đạo
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
3,07
|
2,06
|
|
|
1,01
|
12
|
Nhà máy nước Sông Công II
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
4,60
|
1,20
|
|
|
3,40
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,11
|
0,07
|
|
|
0,04
|
14
|
Cải tạo, mở rộng tuyến phố Nguyễn Khuyến
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,005
|
|
|
0,005
|
15
|
Đường đô thị dọc Sông Công
|
Phường Thắng Lợi,
Thành phố Sông Công
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
16
|
Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,044
|
|
|
|
0,044
|
17
|
Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước
- Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,80
|
0,20
|
|
|
0,60
|
18
|
Công viên thành phố Sông Công (Giai đoạn 2) và
Trung tâm văn hóa thành phố Sông Công
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
2,89
|
1,46
|
|
|
1,43
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
1,13
|
0,80
|
|
|
0,33
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
1,11
|
|
|
|
1,11
|
19
|
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành
phố Sông Công
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Phường Châu Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,22
|
0,20
|
|
|
0,02
|
Xã Bình Sơn, thành
phố Sông Công
|
0,18
|
0,10
|
|
|
0,08
|
20
|
Bưu điện xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,024
|
|
|
|
0,024
|
21
|
Thiết lập hệ thống quản lý chất thải bền vững của
tỉnh Thái Nguyên thông qua giảm thiểu và thu hồi tài nguyên từ chất thải
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,136
|
0,126
|
|
|
0,01
|
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 13 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
I
|
Quyết định số
2882/QĐ-UBND ngày 14/9/2021;
Quyết định số
4228/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và
Quyết định số
3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư Khu
công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
28,00
|
7,50
|
|
|
20,50
|
1
|
Khu tái định cư Khu
công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên (Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công
nhân xã Bá Xuyên)
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
51,94
|
24,55
|
|
|
27,39
|
|
2
|
Mở rộng khu tái định
cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
13,00
|
8,90
|
|
|
4,10
|
2
|
Mở rộng khu tái định
cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (Khu tái định cư Tân Tiến mở rộng)
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
19,80
|
13,57
|
|
|
6,23
|
|
II
|
Quyết định số 4228/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị số 1
Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
20,90
|
9,10
|
|
|
11,80
|
1
|
Khu đô thị số 1
Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
22,08
|
9,89
|
|
|
12,19
|
|
2
|
Hạ tầng Khu dân cư
tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công
|
2,10
|
1,55
|
|
|
0,55
|
2
|
Khu đô thị tổ dân phố
9 phường Mỏ Chè (trước đây là Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè)
|
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công
|
2,90
|
2,35
|
|
|
0,55
|
|
3
|
Hạ tầng Khu dân cư
số 4 phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
3,30
|
2,00
|
|
|
1,30
|
3
|
Khu đô thị số 4 phường
Châu Sơn (trước đây là Hạ tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn)
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
4,32
|
3,01
|
|
|
1,31
|
|
4
|
Hạ tầng khu dân cư
Hương Sơn, phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
3,90
|
3,00
|
|
|
0,90
|
4
|
Khu đô thị Hương
Sơn, phường Châu Sơn (trước đây là Hạ tầng khu dân cư Hương Sơn, phường Châu
Sơn)
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
4,90
|
4,00
|
|
|
0,90
|
|
5
|
Các Khu dân cư và
khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - Khu số 1
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
13,30
|
8,00
|
|
|
5,30
|
5
|
Các Khu dân cư và
khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - Khu số 1
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
13,40
|
8,10
|
|
|
5,30
|
|
III
|
Quyết định số 2292/QĐ-UBND
ngày 26/9/2022 và Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân gôn tại Khu đô
thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
70,40
|
4,95
|
|
|
65,45
|
1
|
Sân gôn tại Khu đô thị
sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
60,00
|
4,95
|
|
|
55,05
|
|
2
|
Khu đô thị sinh
thái thể thao Hồ Ghềnh Chè
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
409,92
|
56,05
|
|
|
353,87
|
2
|
Khu đô thị sinh
thái thể thao Hồ Ghềnh Chè
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
420,32
|
56,05
|
|
|
364,27
|
|
3
|
Sân gôn tại Khu đô
thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
90,00
|
4,96
|
|
|
85,04
|
3
|
Sân gôn tại Khu đô
thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
60,00
|
4,96
|
|
|
55,04
|
|
4
|
Khu đô thị sinh
thái thể thao phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
198,80
|
63,84
|
|
|
134,96
|
4
|
Khu đô thị sinh
thái thể thao phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
203,83
|
54,44
|
|
|
149,39
|
|
5
|
Đất thương mại dịch
vụ tại khu đô thị sinh thái, thể thao phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
25,17
|
9,40
|
|
|
15,77
|
|
5
|
Khu đô thị số 2,
phường Cải Đan
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
3,00
|
2,00
|
|
|
1,00
|
6
|
Khu đô thị số 2,
phường Cải Đan
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
3,82
|
2,82
|
|
|
1,00
|
|
IV
|
Quyết định số
3396/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư đường Lê
Hồng Phong (Giai đoạn 1,2,3)
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
2,50
|
1,50
|
|
|
1,00
|
1
|
Khu đô thị đường Lê
Hồng Phong (giai đoạn 2)
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
2,50
|
1,50
|
|
|
1,00
|
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
5,50
|
3,50
|
|
|
2,00
|
2
|
Khu đô thị đường Lê
Hồng Phong (giai đoạn 1)
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
1,70
|
0,80
|
|
|
0,90
|
|
3
|
Khu đô thị đường Lê
Hồng Phong (giai đoạn 3)
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
3,80
|
2,70
|
|
|
1,10
|
|
PHỤ LỤC VII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 11 CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích đã được
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Diện tích đã
thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023
|
Diện tích hủy bỏ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
20,30
|
|
20,30
|
1
|
Khu tái định cư Cụm công nghiệp Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
12,60
|
|
12,60
|
2
|
Quy hoạch chi tiết khu đất Hợp tác xã Sơn Tía,
xóm Tân Sơn, phường Châu Sơn (để đấu giá)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,07
|
|
0,07
|
3
|
Xây dựng trụ sở UBND phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
1,00
|
|
1,00
|
4
|
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực
thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Dũng
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
1,20
|
|
1,20
|
5
|
Cửa hàng thương mại dịch vụ và kho bãi
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,25
|
|
0,25
|
6
|
Khách sạn, nhà hàng kinh doanh tại phường Lương
Châu của hộ gia đình bà Dương Thị Bích Hảo
|
Phường Lương Châu,
thành phố Sông Công
|
0,46
|
|
0,46
|
7
|
Nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố
Sông Công của hộ bà Nguyễn Thị Hồng Thái
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,30
|
|
0,30
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu số 82
|
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
0,16
|
|
0,16
|
9
|
Khách sạn, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố
Sông Công (hộ ông Đỗ Xuân Vinh)
|
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
|
0,50
|
|
0,50
|
10
|
Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực
|
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
|
0,26
|
|
0,26
|
11
|
Đường 30-4 và khu dân cư hai bên đường
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
3,50
|
|
3,50
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định
số 3498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
I
|
Xã Bá Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng Văn Thắng
|
Xã Bá Xuyên
|
217b
|
9-III
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
II
|
Phường Mỏ Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Thị Thu Hiền
|
Phường Mỏ Chè
|
1101
|
8(48-II)
|
CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
|
2
|
Nguyễn Đình Thịnh
|
Phường Mỏ Chè
|
46B
|
47-III
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
III
|
Phường Cải Đan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thị Minh Hải
|
Phường Cải Đan
|
52D
|
76-IV
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
2
|
Nguyễn Ngọc Hưng
|
Phường Cải Đan
|
280C
|
76-II
|
CLN
|
0,0068
|
0,0068
|
|
|
3
|
Lưu Thị Tịnh
|
Phường Cải Đan
|
146
|
64-IV
|
BHK
|
0,0152
|
0,0152
|
|
|
4
|
Lưu Văn Bẩy
|
Phường Cải Đan
|
95
|
77-III
|
CLN
|
0,028
|
0,028
|
|
|
5
|
Dương Thị Thoa
|
Phường Cải Đan
|
109
|
64-II
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
6
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Phường Cải Đan
|
289A
|
63-III
|
CLN
|
0,00224
|
0,00224
|
|
|
7
|
Lưu Văn Khải
|
Phường Cải Đan
|
111
|
77-III
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
IV
|
Phường Châu Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phan Thị Thuận
|
Phường Châu Sơn
|
591
|
49
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
2
|
Phạm Minh Tuấn
|
Phường Châu Sơn
|
560
|
45
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
3
|
Ngô Quang Sinh
|
Phường Châu Sơn
|
98
|
35-IV
|
BHK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
4
|
Dương Thị Mận
|
Phường Châu Sơn
|
555
|
45
|
LUK
|
0,01868
|
0,013
|
0,00568
|
chuyển tiếp từ năm 2022
|
5
|
Dương Thị Mận
|
Phường Châu Sơn
|
262
|
45
|
LUC
|
0,01886
|
0,009
|
0,00986
|
chuyển tiếp từ năm 2022
|
6
|
Đào Xuân Quang
|
Phường Châu Sơn
|
31
|
49
|
BHK
|
0,01485
|
0,01485
|
|
|
V
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Nga
|
Xã Tân Quang
|
176
|
90-IV
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
VI
|
Phường Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang Thị Khánh Hòa
|
Phường Lương Sơn
|
3424
|
16
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
|
|
VII
|
Phường Bách Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Quang Lực
|
Phường Bách Quang
|
141
|
37-III
|
CLN
|
0,0133
|
0,0133
|
|
|
2
|
Dương Thị Lương
|
Phường Bách Quang
|
783
|
38
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
3
|
Dương Quốc Hưng
|
Phường Bách Quang
|
602
|
31
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
VIII
|
Phường Phố Cò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Thanh Giang
|
Phường Phố Cò
|
78C
|
76-I
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
|
2
|
Bùi Thị Kim Oanh
|
Phường Phố Cò
|
39D
|
75-I
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
3
|
Trần Thị Phong
|
Phường Phố Cò
|
142
|
4
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
IX
|
Phường Thắng Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Xuân Đạo
|
Phường Thắng Lợi
|
165
|
62-IV
|
BHK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
2
|
Lê Quý Dương
|
Phường Thắng Lợi
|
432
|
18
|
CLN
|
0,0065
|
0,0065
|
|
|
3
|
Dương Quang Hưng
|
Phường Thắng Lợi
|
56C
|
61-IV
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
4
|
Lê Kim Luyến
|
Phường Thắng Lợi
|
357
|
12
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
5
|
Dương Như Nghĩa
|
Phường Thắng Lợi
|
92
|
61-II
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
6
|
Dương Như Quảng
|
Phường Thắng Lợi
|
36
|
61-II
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
7
|
Lê Thị Thanh Nguyệt
|
Phường Thắng Lợi
|
122
|
12
|
BHK
|
0,004
|
0,004
|
|
|
Phường Thắng Lợi
|
113
|
12
|
CLN
|
0,00375
|
0,00375
|
|
|
8
|
Lê Thị Nguyên
|
Phường Thắng Lợi
|
188A
|
48-IV
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
9
|
Đinh Ngọc Hoàn
|
Phường Thắng Lợi
|
450
|
11
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
10
|
Ngô Đức Hạnh
|
Phường Thắng Lợi
|
13c
|
48-IV
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
11
|
Phạm Văn Thọ
|
Phường Thắng Lợi
|
195
|
20
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
12
|
Trương Công Kỵ
|
Phường Thắng Lợi
|
32
|
25
|
CLN
|
0,021
|
0,021
|
|
|
13
|
Dương Đình Tiến
|
Phường Thắng Lợi
|
165a
|
62-III
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
14
|
Dương Đình Chiến
|
Phường Thắng Lợi
|
113
|
61-II
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
Quyết định 3498/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3498/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
347
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|