|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3497/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3497/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 14/7/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện
Phú Bình thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1016/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Bình với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là
2.668,35 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 2.475,99
ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
là 2.368,45 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 là 4,69 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 161
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.668,35 ha. Trong đó:
- 126 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 2.227,38 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- 35 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện
tích sử dụng đất là 440,97 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình
- Điều chỉnh địa điểm, diện tích đối với 04 dự án
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 22/4/2022, Quyết
định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày
18/10/2023. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 849/QĐ-UBND
ngày 22/4/2022, Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số
2545/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân
tỉnh đã thông qua điều chỉnh địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 105/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023.
(Chi tiết tại phụ
lục VII kèm theo)
7. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất đã quá 3 năm chưa thực
hiện
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 22
công trình, dự án trên địa bàn huyện Phú Bình do đã quá 3 năm chưa thực hiện
theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1
Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch).
(Chi tiết tại phụ
lục VIII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy
đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và
Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước
khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QHKH/2023
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Dương Thành
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Tân Khánh
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Đào Xá
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Hà Châu
|
Xã Nga My
|
|
Tổng
|
2.668,35
|
190,09
|
83,54
|
88,82
|
0,42
|
1,34
|
555,94
|
173,08
|
311,06
|
100,90
|
1,78
|
16,27
|
3,41
|
0,33
|
214,78
|
15,04
|
367,62
|
23,18
|
45,86
|
108,05
|
366,85
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1,43
|
|
|
|
|
0,36
|
|
0,03
|
|
0,93
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1,08
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
0,30
|
|
|
|
|
0,27
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
2.666,92
|
190,09
|
83,54
|
88,82
|
0,42
|
0,98
|
555,94
|
173,05
|
311,06
|
99,97
|
1,78
|
16,27
|
3,41
|
0,27
|
214,78
|
15,04
|
367,62
|
23,12
|
45,86
|
108,05
|
366,85
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
829,25
|
11,19
|
30,01
|
67,73
|
0,11
|
0,31
|
63,46
|
55,69
|
138,74
|
72,72
|
|
0,10
|
0,93
|
0,18
|
122,81
|
5,16
|
179,54
|
0,47
|
37,30
|
0,68
|
42,12
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
150,41
|
142,40
|
|
3,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,40
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
1,24
|
1,00
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,05
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
1,25
|
0,15
|
|
0,11
|
0,15
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,11
|
|
|
0,12
|
0,12
|
0,13
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
8,07
|
|
|
|
|
|
|
|
5,46
|
|
1,63
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
85,27
|
1,36
|
|
|
|
0,59
|
|
|
64,11
|
16,22
|
|
0,04
|
1,30
|
|
0,65
|
|
0,23
|
0,71
|
|
|
0,06
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1.370,83
|
21,62
|
43,10
|
17,27
|
|
|
491,91
|
105,90
|
16,91
|
1,58
|
0,02
|
16,05
|
|
|
78,58
|
9,69
|
166,20
|
21,35
|
5,55
|
94,80
|
280,30
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
155,60
|
12,37
|
10,43
|
0,10
|
0,10
|
0,08
|
0,45
|
11,34
|
45,84
|
9,45
|
0,10
|
0,08
|
0,08
|
0,09
|
8,34
|
0,08
|
21,65
|
0,49
|
2,89
|
12,40
|
19,24
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
65,00
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Dương Thành
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Tân Khánh
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Đào Xá
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Hà Châu
|
Xã Nga My
|
|
Tổng
|
2.475,99
|
188,48
|
83,26
|
82,35
|
0,31
|
0,87
|
539,57
|
172,67
|
229,89
|
82,24
|
1,76
|
0,10
|
3,19
|
0,09
|
213,99
|
5,13
|
359,78
|
1,70
|
40,26
|
106,07
|
364,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.224,13
|
163,16
|
77,81
|
74,75
|
0,21
|
0,87
|
488,58
|
158,69
|
221,47
|
71,70
|
1,75
|
0,10
|
3,07
|
0,09
|
182,56
|
4,87
|
310,54
|
1,68
|
38,38
|
97,83
|
326,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.221,76
|
123,04
|
72,13
|
64,93
|
0,03
|
0,75
|
257,67
|
120,12
|
14,73
|
11,58
|
1,44
|
0,06
|
#####
|
0,03
|
153,68
|
4,17
|
140,84
|
0,70
|
31,32
|
68,34
|
153,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
150,99
|
7,06
|
0,92
|
1,86
|
0,14
|
0,02
|
18,42
|
2,87
|
9,37
|
2,64
|
0,27
|
0,00
|
0,59
|
0,01
|
11,70
|
0,02
|
33,61
|
0,93
|
4,82
|
17,81
|
37,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
371,94
|
26,69
|
3,94
|
4,79
|
0,02
|
0,02
|
86,68
|
30,88
|
13,74
|
7,68
|
0,02
|
0,02
|
0,14
|
0,02
|
12,73
|
0,02
|
74,95
|
0,02
|
0,63
|
11,07
|
97,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
451,06
|
2,99
|
0,02
|
2,55
|
0,02
|
0,02
|
120,23
|
2,03
|
181,44
|
49,67
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
2,54
|
0,02
|
53,73
|
0,02
|
1,44
|
0,02
|
34,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
28,02
|
3,39
|
0,80
|
0,62
|
0,01
|
0,07
|
5,22
|
2,79
|
2,21
|
0,13
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
1,91
|
0,66
|
7,41
|
0,01
|
0,19
|
0,60
|
2,02
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
251,85
|
25,32
|
5,45
|
7,60
|
0,10
|
0,00
|
50,99
|
13,98
|
8,42
|
10,54
|
0,01
|
0,00
|
0,12
|
0,00
|
31,43
|
0,26
|
49,24
|
0,02
|
1,88
|
8,24
|
38,25
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
96,55
|
|
1,84
|
2,49
|
0,01
|
0,00
|
30,02
|
6,65
|
2,00
|
2,20
|
0,01
|
0,00
|
|
0,00
|
4,58
|
0,01
|
24,05
|
0,01
|
0,65
|
1,88
|
20,15
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
11,27
|
11,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
2,47
|
0,07
|
0,03
|
|
0,09
|
0,00
|
1,50
|
0,03
|
|
0,13
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,32
|
|
0,04
|
|
0,18
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
0,71
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
106,74
|
12,55
|
1,75
|
4,50
|
|
|
8,95
|
5,03
|
4,30
|
4,40
|
|
|
|
|
22,45
|
0,25
|
18,97
|
0,01
|
0,57
|
5,58
|
17,43
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,83
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,18
|
|
0,34
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
7,32
|
0,26
|
1,03
|
0,04
|
|
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
2,25
|
|
0,22
|
0,01
|
0,29
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
9,09
|
0,24
|
0,80
|
0,57
|
|
|
|
2,27
|
|
0,02
|
|
|
|
|
3,45
|
|
0,71
|
|
0,06
|
0,77
|
0,20
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
16,75
|
0,82
|
|
|
|
|
7,92
|
|
2,12
|
3,79
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Dương Thành
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Tân Khánh
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Đào Xá
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Hà Châu
|
Xã Nga My
|
|
Tổng
|
2.368,45
|
164,53
|
78,10
|
80,49
|
0,32
|
1,06
|
502,93
|
159,06
|
295,87
|
90,32
|
1,77
|
5,29
|
3,28
|
0,33
|
182,84
|
9,68
|
314,64
|
7,30
|
42,83
|
99,67
|
328,13
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
2.367,37
|
164,53
|
78,10
|
80,49
|
0,32
|
0,97
|
502,93
|
159,06
|
295,87
|
89,39
|
1,77
|
5,29
|
3,28
|
0,27
|
182,84
|
9,68
|
314,64
|
7,30
|
42,83
|
99,67
|
328,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.233,67
|
123,85
|
72,37
|
65,46
|
0,07
|
0,79
|
257,68
|
120,34
|
14,78
|
11,62
|
1,44
|
1,79
|
2,33
|
0,12
|
153,68
|
6,90
|
141,30
|
2,42
|
31,32
|
70,13
|
155,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
158,40
|
7,09
|
0,92
|
2,03
|
0,14
|
0,02
|
18,43
|
2,92
|
10,21
|
2,80
|
0,27
|
0,02
|
0,62
|
0,08
|
11,76
|
2,04
|
33,84
|
4,43
|
4,82
|
17,82
|
38,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
378,43
|
27,05
|
3,99
|
4,83
|
0,06
|
0,07
|
86,72
|
30,93
|
14,71
|
8,12
|
0,04
|
0,48
|
0,16
|
0,02
|
12,95
|
0,06
|
77,71
|
0,43
|
0,65
|
11,08
|
98,38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
568,08
|
2,99
|
0,02
|
7,54
|
0,02
|
0,02
|
134,51
|
2,03
|
253,94
|
66,73
|
0,02
|
3,00
|
0,13
|
0,02
|
2,54
|
0,02
|
54,39
|
0,02
|
5,86
|
0,02
|
34,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
28,44
|
3,55
|
0,80
|
0,63
|
0,03
|
0,07
|
5,23
|
2,84
|
2,24
|
0,13
|
0,01
|
0,01
|
0,05
|
0,04
|
1,91
|
0,66
|
7,41
|
0,01
|
0,19
|
0,62
|
2,03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
1,08
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
0,26
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Dương Thành
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Hà Châu
|
Xã Nga My
|
|
Tổng
|
4,69
|
0,02
|
0,72
|
0,00
|
0,01
|
0,05
|
0,03
|
0,90
|
0,50
|
0,98
|
1,05
|
0,05
|
0,15
|
0,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4,69
|
0,02
|
0,72
|
0,00
|
0,01
|
0,05
|
0,03
|
0,90
|
0,50
|
0,98
|
1,05
|
0,05
|
0,15
|
0,23
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
2,28
|
|
0,72
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,50
|
0,84
|
|
|
|
0,20
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,230
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,90
|
|
0,05
|
1,05
|
0,03
|
0,15
|
0,03
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,161
|
|
|
0,00
|
|
0,02
|
0,03
|
|
|
0,09
|
|
0,02
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 126 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
2.227,38
|
1.051,35
|
|
|
1.176,03
|
1
|
Khu đô thị số 9 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú
Bình
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
9,75
|
7,25
|
|
|
2,50
|
2
|
Khu đô thị Cầu Cỏ
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
3,99
|
3,09
|
|
|
0,90
|
3
|
Khu đô thị số 12
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
11,63
|
8,55
|
|
|
3,08
|
4
|
Khu đô thị số 8
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
11,25
|
6,35
|
|
|
4,90
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
4,40
|
3,36
|
|
|
1,04
|
5
|
Khu đô thị số 04 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
4,30
|
0,13
|
|
|
4,17
|
6
|
Khu đô thị số 05 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
6,60
|
5,11
|
|
|
1,49
|
7
|
Khu đô thị số 06 thị trấn Hương Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
0,11
|
0,10
|
|
|
0,01
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
3,77
|
3,68
|
|
|
0,09
|
8
|
Khu dân cư Hồ Dinh
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
1,42
|
1,28
|
|
|
0,14
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
số 2 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
0,95
|
0,57
|
|
|
0,38
|
10
|
Khu đô thị số 7 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
3,63
|
2,52
|
|
|
1,11
|
11
|
Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
4,68
|
4,29
|
|
|
0,39
|
12
|
Khu đô thị Hòa Bình
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
26,55
|
23,85
|
|
|
2,70
|
13
|
Khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
13,98
|
7,75
|
|
|
6,23
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
2,00
|
1,88
|
|
|
0,12
|
14
|
Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
20,00
|
8,10
|
|
|
11,90
|
15
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường vành đai
V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc
Giang)
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
16
|
Khu đô thị số 2B thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
4,04
|
3,24
|
|
|
0,80
|
17
|
Khu tái định cư Hương Sơn (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
11,46
|
7,68
|
|
|
3,78
|
18
|
Khu đô thị số 2 thuộc khu đô thị mới xã Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
9,73
|
3,00
|
|
|
6,73
|
19
|
Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
4,83
|
4,31
|
|
|
0,52
|
20
|
Khu dân cư xóm Diễn, xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
6,75
|
4,58
|
|
|
2,17
|
21
|
Khu dân cư Vàng Ngoài, xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
1,00
|
0,91
|
|
|
0,09
|
22
|
Điểm dân cư nông thôn sinh thái Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
9,00
|
|
|
|
9,00
|
23
|
Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
7,70
|
5,67
|
|
|
2,03
|
24
|
Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh
Thái Nguyên
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
5,00
|
3,90
|
|
|
1,10
|
25
|
Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện
Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
14,45
|
9,55
|
|
|
4,90
|
26
|
Khu tái định cư xã Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
13,35
|
4,67
|
|
|
8,68
|
27
|
Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiều Chính, xã Xuân
Phương, huyện Phú Bình
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
9,00
|
6,50
|
|
|
2,50
|
28
|
Khu dân cư số 4 xã Xuân Phương
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
17,12
|
5,68
|
|
|
11,44
|
29
|
Dự án xây dựng Khu dân cư mới Phú Lâm
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
5,00
|
4,90
|
|
|
0,10
|
30
|
Khu đô thị Phú Bình 1
|
Xã Xuân Phương, thị
trấn Hương Sơn, Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
0,13
|
0,02
|
|
|
0,11
|
31
|
Khu đô thị Phú Bình 2
|
Xã Xuân Phương, thị
trấn Hương Sơn, Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
32
|
Khu tái định cư xóm Trạng, xã Điềm Thụy (Khu tái
định cư khu công nghiệp 170 ha)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
6,01
|
4,19
|
|
|
1,82
|
33
|
Dự án mở rộng khu trung tâm xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
34
|
Khu dân cư cửa ngõ phía Đông Nam tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
29,13
|
20,26
|
|
|
8,87
|
35
|
Khu dân cư Núi Ngọc, huyện Phú Bình
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
25,72
|
17,88
|
|
|
7,84
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
19,28
|
14,74
|
|
|
4,54
|
36
|
Khu dân cư Ngọc Long, xã Úc Kỳ
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
18,00
|
16,44
|
|
|
1,56
|
37
|
Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
10,96
|
8,96
|
|
|
2,00
|
38
|
Khu dân cư mới Ngọc Hà
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
10,77
|
8,88
|
|
|
1,89
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
39
|
Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
4,95
|
4,04
|
|
|
0,91
|
40
|
Khu dân cư mới trung tâm xã Tân Thành
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
5,50
|
1,70
|
|
|
3,80
|
41
|
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 2
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
71,12
|
3,50
|
|
|
67,62
|
42
|
Khu dân cư nông thôn mới Kim Thành (Khu 1)
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
38,26
|
0,59
|
|
|
37,67
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
12,48
|
0,56
|
|
|
11,92
|
43
|
Dự án Khu dân cư nông thôn mới Kim Thành (Khu 2)
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
21,90
|
0,82
|
|
|
21,08
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
51,10
|
2,94
|
|
|
48,16
|
44
|
Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
6,08
|
2,60
|
|
|
3,48
|
45
|
Khu dân cư Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
15,43
|
13,75
|
|
|
1,68
|
46
|
Khu đô thị số 7 thuộc đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
23,69
|
9,02
|
|
|
14,67
|
47
|
Khu dân cư Kha Bình Lâm (Khu dân cư số 5 xã Kha
Sơn)
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
6,86
|
5,66
|
|
|
1,20
|
48
|
Khu đô thị sinh thái Seoul Park City Thái Nguyên
thuộc đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
38,37
|
2,84
|
|
|
35,53
|
49
|
Khu dân cư Miền An Châu
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
5,41
|
3,99
|
|
|
1,42
|
50
|
Khu dân cư Trung tâm xã Tân Kim
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
9,00
|
6,80
|
|
|
2,20
|
51
|
Khu dân cư mới Xuân Phương (bổ sung)
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,20
|
52
|
Khu dân cư Phương Độ
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
65,80
|
51,69
|
|
|
14,11
|
53
|
Khu dân cư trung tâm xã Lương Phú
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
10,28
|
8,60
|
|
|
1,68
|
54
|
Khu dân cư và tái định cư xóm Trung xã Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
5,96
|
4,73
|
|
|
1,23
|
55
|
Khu đô thị Đồng Đầm
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
40,03
|
25,36
|
|
|
14,67
|
56
|
Khu dân cư Lương Phú - Tân Hòa
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
19,44
|
18,00
|
|
|
1,44
|
57
|
Khu dân cư số 1 xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
25,89
|
21,36
|
|
|
4,53
|
58
|
Khu dân cư Thanh Lương xã Tân Hòa
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
33,47
|
26,60
|
|
|
6,87
|
59
|
Khu tái định cư Tân Hòa 2 (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
16,22
|
5,50
|
|
|
10,72
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
1,83
|
0,64
|
|
|
1,19
|
60
|
Khu dân cư số 3
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
9,30
|
5,28
|
|
|
4,02
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
0,10
|
0,07
|
|
|
0,03
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
6,97
|
4,10
|
|
|
2,87
|
61
|
Khu tái định cư Tân Hòa 1 (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
13,72
|
7,31
|
|
|
6,41
|
62
|
Khu dân cư số 9B
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
15,00
|
8,68
|
|
|
6,32
|
63
|
Khu dân cư số 9A
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
5,78
|
3,77
|
|
|
2,01
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
4,22
|
3,11
|
|
|
1,11
|
64
|
Dự án khu dân cư trung tâm xã Bàn Đạt
|
Xã Bàn Đạt huyện
Phú Bình
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
65
|
Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu
trung tâm xã Bàn Đạt)
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú
Bình
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
66
|
Dự án Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND và UBND huyện
Phú Bình
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
1,00
|
0,68
|
|
|
0,32
|
67
|
Trụ sở UBND xã Tân Khánh
|
Xã Tân Khánh, huyện
Phú Bình
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
68
|
Phòng làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Hà Châu
|
Xã Hà châu, huyện
Phú Bình
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
69
|
Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: cải
tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND xã; Nhà làm việc bộ phận một cửa; Nhà đa
năng)
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
70
|
Trụ sở công an xã Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
71
|
Trụ sở công an xã Dương Thành
|
Xã Dương Thành,
huyện Phú Bình
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
72
|
Trụ sở công an thị trấn Hương Sơn
|
Xã Dương Thành,
huyện Phú Bình
|
0,15
|
0,10
|
|
|
0,05
|
73
|
Công trình mở rộng Trường bắn, Thao trường huấn
luyện Trường Quân Sự/Quân khu I
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
0,98
|
0,50
|
|
|
0,48
|
Xã Tân Khánh, huyện
Phú Bình
|
1,63
|
1,41
|
|
|
0,22
|
74
|
Dự án xây dựng Công trình chiến đấu trong Căn cứ chiến
đấu huyện Phú Bình
|
Xã Tân Thành huyện
Phú Bình
|
5,46
|
0,70
|
|
|
4,76
|
75
|
Dự án xây dựng quảng trường huyện Phú Bình
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
1,36
|
1,17
|
|
|
0,19
|
76
|
Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ
huyện Phú Bình
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
77
|
Nhà văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,51
|
0,30
|
|
|
0,21
|
78
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Bàn Đạt
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
1,30
|
1,20
|
|
|
0,10
|
78
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
0,59
|
0,59
|
|
|
|
80
|
Trạm y tế xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,20
|
0,18
|
|
|
0,02
|
81
|
Trường mầm non Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
82
|
Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
83
|
Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Tân
Kim
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
0,22
|
0,14
|
|
|
0,08
|
84
|
Khu thể thao xã Nga My
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
85
|
Sân gôn và học viện gôn Phú Bình
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
64,11
|
|
|
|
64,11
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
16,00
|
|
|
|
16,00
|
86
|
Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
74,39
|
24,79
|
|
|
49,60
|
87
|
Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha
(khu A)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
5,00
|
1,20
|
|
|
3,80
|
88
|
Khu công nghiệp Phú Bình (giai đoạn 1)
|
Xã Tân Hoà, huyện
Phú Bình
|
475,57
|
218,22
|
|
|
257,35
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
20,43
|
11,90
|
|
|
8,53
|
89
|
Cụm công nghiệp Lương Phú - Tân Đức
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
43,10
|
38,14
|
|
|
4,96
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
31,40
|
25,00
|
|
|
6,40
|
90
|
Cụm công nghiệp Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
74,50
|
41,62
|
|
|
32,88
|
91
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm
công nghiệp Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
36,22
|
18,00
|
|
|
18,22
|
92
|
Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
3,73
|
3,50
|
|
|
0,23
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
11,82
|
7,77
|
|
|
4,05
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
11,44
|
10,88
|
|
|
0,56
|
93
|
Cụm công nghiệp Hạnh Phúc - Xuân Phương
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
74,85
|
64,95
|
|
|
9,90
|
94
|
Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
63,10
|
28,80
|
|
|
34,30
|
95
|
Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực tại
Tổ dân phố Đình Cả 1 và tổ dân phố Đình Cả 2
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
1,01
|
0,56
|
|
|
0,45
|
96
|
Dự án tổ hợp dịch vụ tổng hợp Phú Bình, thị trấn
Hương Sơn
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
0,18
|
0,15
|
|
|
0,03
|
97
|
Trung tâm dịch vụ tổng hợp Núi Ngọc
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
2,20
|
1,36
|
|
|
0,84
|
98
|
Cửa hàng xăng dầu Xuân Thành 1
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
0,25
|
0,15
|
|
|
0,10
|
99
|
Cơ sở kinh doanh sắt thép, vật liệu xây dựng, chế
tạo cơ khí Tuân Vân
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
1,78
|
1,78
|
|
|
|
100
|
Cơ sở sản xuất và trưng bày sản phẩm thời trang may
Phú Lâm (Công ty Hà Sơn)
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
0,20
|
0,17
|
|
|
0,03
|
101
|
Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng
Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình và
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
6,07
|
0,53
|
|
|
5,54
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
0,84
|
|
|
|
0,84
|
102
|
Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược,
xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý
|
Xã Nhã Lộng và xã
Bảo Lý
|
24,43
|
3,36
|
|
|
21,07
|
103
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực
xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
104
|
Khai thác cát sỏi tại khu vực Gò lai, xóm Gò Lai
và xóm Bồng lai, xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
3,62
|
2,15
|
|
|
1,47
|
105
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực các
xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giảng xã Tân Hòa
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
4,05
|
|
|
|
4,05
|
106
|
Dự án khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã
Lộng và khu vực soi ấp, xã Hà châu (Cty cổ phần Quốc Cường Mê Linh)
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
9,00
|
|
|
|
9,00
|
107
|
Mỏ đất san lấp khu vực núi Mồ, xã Điềm Thụy; khu
vực núi Pheo và núi Thiệp, xã Úc Kỳ
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
6,11
|
|
|
|
6,11
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
5,55
|
|
|
|
5,55
|
108
|
Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích
Đình Đền Chùa Cầu Muối
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
0,95
|
0,15
|
|
|
0,80
|
109
|
Điểm trông giữ xe Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu
Muối
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
3,32
|
1,92
|
|
|
1,40
|
110
|
Đường đi vào sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa
Cầu Muối
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
0,27
|
0,07
|
|
|
0,20
|
111
|
Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và
xã Tân Hòa
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
3,13
|
|
|
|
3,13
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
16,91
|
|
|
|
16,91
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
12,29
|
|
|
|
12,29
|
112
|
Đường Vành đai 5, vùng thủ đô Hà Nội
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
14,80
|
1,20
|
|
|
13,60
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
10,50
|
1,00
|
|
|
9,50
|
113
|
Đường nối Quốc lộ 37 đến cầu vượt Sông Cầu (Đoạn km0+00-
km2+268,86)
|
TT Hương Sơn, huyện
Phú Bình
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
6,20
|
|
|
|
6,20
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
0,76
|
|
|
|
0,76
|
114
|
Đường Vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
1,00
|
0,25
|
|
|
0,75
|
115
|
Đường Vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái
Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
11,26
|
9,40
|
|
|
1,86
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
10,34
|
7,36
|
|
|
2,98
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
7,69
|
4,50
|
|
|
3,19
|
116
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 266 đoạn từ ngã tư
Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
10,70
|
0,98
|
|
|
9,72
|
117
|
Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: tuyến
đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng)
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,40
|
0,20
|
|
|
0,20
|
118
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 -
ĐT.266
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
10,87
|
3,61
|
|
|
7,26
|
119
|
Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tỉnh
ĐT.269B tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
9,22
|
1,11
|
|
|
8,11
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
2,31
|
0,54
|
|
|
1,77
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
2,06
|
0,14
|
|
|
1,92
|
120
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở
bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, xã Úc Kỳ
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
2,81
|
|
|
|
2,81
|
121
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đê Hà Châu
(đoạn từ Km3+500 - Km3+700 và đoạn từ Km4+950 -KM5+350)
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
1,82
|
|
|
|
1,82
|
122
|
Mở rộng sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu
Muối
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
3,00
|
0,01
|
|
|
2,99
|
123
|
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp
hạ áp tỉnh Thái Nguyên thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối
lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện
|
0,18
|
0,12
|
|
|
0,06
|
124
|
Công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của
các đường dây 472E6.17 và 474E6.17 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
125
|
Khu liên hợp xử lý môi
trường Phú Bình
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
30,00
|
2,12
|
|
|
27,88
|
126
|
Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung xã Tân
Kim
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 35 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
440,97
|
182,91
|
|
|
258,06
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa
bàn huyện Phú Bình
|
1,08
|
0,26
|
|
|
0,82
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (hộ Hồ
Sỹ Minh)
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (hộ Trần
Thị Bình)
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (hộ
Hoàng Văn Hải)
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
0,025
|
|
|
|
0,025
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
0,40
|
0,10
|
|
|
0,30
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa
bàn huyện Phú Bình
|
2,92
|
1,27
|
|
|
1,66
|
8
|
Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu dân
cư trung tâm xã Thanh Ninh)
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
0,20
|
0,14
|
|
|
0,06
|
9
|
Khu dân cư số 2 xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
16,86
|
12,81
|
|
|
4,05
|
10
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Dương Thành
|
Xã Dương Thành,
huyên Phú Bình
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
11
|
Trụ sở Công an xã Bàn Đạt
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
12
|
Trụ sở Công an xã Nga My
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
13
|
Trụ sở Công an xã Tân Hòa
|
Xã Tân Hòa, huyên
Phú Bình
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
14
|
Trụ sở Công an xã Hà Châu
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
15
|
Trụ sở Công an xã Thượng Đình
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
16
|
Trụ sở Công an xã Úc Kỳ
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
17
|
Trụ sở Công an xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
18
|
Cơ sở giết mổ gia súc (hộ ông Dương Văn Thao)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
19
|
Xưởng sản xuất gỗ công nghiệp Kim Việt
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
0,73
|
|
|
|
0,73
|
20
|
Cơ sản xuất gỗ Tín Đức
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
21
|
Cơ sở giết mổ gia súc (hộ ông Nguyễn Văn Tuyên)
|
Xã Tân Khánh, huyện
Phú Bình
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
22
|
Dự án sản xuất bia và nước uống tinh khiết
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
0,50
|
0,22
|
|
|
0,28
|
23
|
Khu Công nghiệp Yên Bình 2
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
48,22
|
17,53
|
|
|
30,69
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
17,18
|
6,85
|
|
|
10,33
|
24
|
Khu Công nghiệp Yên Bình 3
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
155,33
|
47,51
|
|
|
107,82
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
26,67
|
9,63
|
|
|
17,04
|
25
|
Cụm Công nghiệp Hà Châu 1, huyện Phú Bình, tỉnh
Thái Nguyên
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
48,34
|
34,74
|
|
|
13,60
|
26
|
Cụm Công nghiệp Hà Châu 2, huyện Phú Bình, tỉnh
Thái Nguyên
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
44,68
|
31,83
|
|
|
12,85
|
27
|
Hiến đất làm đường giao thông trên địa bàn huyện
Phú Bình
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện
|
2,35
|
0,30
|
|
|
2,05
|
28
|
Cải tạo, mở rộng đường giao thông xã Nga My
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
2,49
|
0,88
|
|
|
1,61
|
29
|
Tuyến đường từ ĐT.269B đi Công viên nghĩa trang
Ngân Hà Viên Tân Thành
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
3,65
|
0,62
|
|
|
3,03
|
30
|
Xây dựng mới cống Cầu Nẻ tại K1+272 đê Hà Châu
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
31
|
Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối (Sửa chữa, cải
tạo, mở rộng Sân lễ hội; Mở rộng Đền Thượng)
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
1,97
|
0,82
|
|
|
1,15
|
32
|
Công trình chống quá tải trên địa trên huyện Phú
Bình năm 2024
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện
|
0,0342
|
0,020
|
|
|
0,0142
|
33
|
Công trình triển khai tự động hóa mạch vòng lưới
điện trung áp khu vực tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Nhã Lộng, xã
Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,023
|
0,008
|
|
|
0,015
|
34
|
Nghĩa trang Sông Cầu (An lạc viên)
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
25,00
|
15,81
|
|
|
9,19
|
35
|
Công viên nghĩa trang Ngân Hà Viên Tân Thành
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
40,00
|
0,50
|
|
|
39,50
|
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 04 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của
UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh
lại như sau:
|
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ các loại đất
|
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc
dung
|
Đất khác
|
I
|
Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Phương Độ
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
78,00
|
65,41
|
|
|
12,59
|
1
|
Khu dân cư Phương Độ
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
65,80
|
51,69
|
|
|
14,11
|
2
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực
xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
15,20
|
|
|
|
15,20
|
2
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực
xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
2,55
|
|
|
|
2,55
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
1,36
|
|
|
|
1,36
|
II
|
Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và
xã Tân Hòa
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
3,13
|
|
|
|
3,13
|
1
|
Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và
xã Tân Hòa
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
3,13
|
|
|
|
3,13
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
31,10
|
|
|
|
31,10
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
16,91
|
|
|
|
16,91
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
14,90
|
|
|
|
14,90
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
12,29
|
|
|
|
12,29
|
III
|
Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
3,73
|
3,50
|
|
|
0,23
|
1
|
Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
3,73
|
3,50
|
|
|
0,23
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
11,82
|
7,77
|
|
|
4,05
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
58,35
|
17,61
|
|
|
40,74
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
11,44
|
10,88
|
|
|
0,56
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
11,75
|
11,19
|
|
|
0,56
|
PHỤ LỤC VIII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 22 DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích đã được
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
|
Diện tích đã
thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023
|
Diện tích hủy bỏ
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
48,05
|
|
48,05
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn và chợ trung tâm xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
3,32
|
|
3,32
|
2
|
Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
1,90
|
|
1,90
|
3
|
Điểm dân cư nông thôn xóm Lương Thái, xã Lương
Phú
|
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình
|
1,23
|
|
1,23
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất 01 lô đất tại Khu dân
cư trung tâm xã Úc Kỳ
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
0,01
|
|
0,01
|
5
|
Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
5,00
|
|
5,00
|
6
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực các
xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giàng xã Tân Hòa
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
0,27
|
|
0,27
|
7
|
Kho bãi tập kết sản xuất vật liệu xây dựng
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
1,00
|
|
1,00
|
8
|
Khai thác mỏ đất san lấp khu vực núi Lầm, núi Hiếu
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
1,64
|
|
1,64
|
9
|
Trụ sở UBND xã Đào Xá
|
Xã Đào Xá, huyện Phú Bình
|
0,72
|
|
0,72
|
10
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Úc Kỳ
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
0,08
|
|
0,08
|
11
|
Nâng cấp Công trình ngầm trong căn cứ chiến đấu
và xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
0,25
|
|
0,25
|
12
|
Thao trường bắn của Ban chỉ huy quân sự huyện
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
6,07
|
|
6,07
|
13
|
Thao trường bắn Hố Cùng xã Tân Kim
|
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
|
0,30
|
|
0,30
|
14
|
Sân vận động, thể thao núi Cạm
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
2,60
|
|
2,60
|
15
|
Trụ sở làm việc, nhà kho, xưởng sản xuất HTX Tân
Ngọc
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
0,40
|
|
0,40
|
16
|
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp của hộ gia đình (Dương Nghĩa Lừng, Dương Nghĩa Lý)
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,64
|
|
0,64
|
17
|
Đường giao thông vào Trụ sở UBND xã Đào Xá mới
|
Xã Đào Xá, huyện Phú Bình
|
0,16
|
|
0,16
|
18
|
Nhà văn hóa xóm La Lẻ, xã Tân Thành
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
0,40
|
|
0,40
|
19
|
Nhà máy xử lý môi trường công nghệ cao Hòa Lâm
Tân Thành
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
9,40
|
|
9,40
|
20
|
Khu đô thị số 10
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
10,00
|
|
10,00
|
21
|
Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức (bổ sung)
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
2,00
|
|
2,00
|
22
|
Hầm họp Huyện ủy trong căn cứ chiến đấu huyện Phú
Bình
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
0,66
|
|
0,66
|
Danh
sách chi tiết xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân năm 2024
trên địa bàn huyện Phú Bình
(Kèm theo Quyết định
số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
I
|
Xã Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Thanh Thuyết
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
1134 (1111)
|
27 (57)
|
LUK
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
2
|
Dương Thị Hạnh
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
154
|
47
|
CLN
|
0,0171
|
0,0171
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Hiền
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
37
|
56
|
CLN
|
0,0142
|
0,0142
|
|
|
II
|
Xã Hà Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Viết Viên
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
565a (566)
|
9 (16)
|
NTS
|
0,0187
|
0,0187
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Xương
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
4002
|
16
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
3
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
627 (307)
|
17 (7)
|
LUC
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
4
|
Tạ Văn Đào
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
470 (392)
|
17 (28)
|
BHK
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
III
|
Xã Thượng Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Nghiệp
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
413
|
2
|
BHK
|
0,0080
|
0,0080
|
|
|
2
|
Hoàng Thị Ngọc
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
2008
|
5
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
3
|
Hoàng Đình Hòa
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
1186
|
5
|
LUC
|
0,0180
|
0,0180
|
|
|
4
|
Dương Văn Hùng
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
456
|
9
|
BHK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
5
|
Dương Đình Cường
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
863
|
10
|
BHK
|
0,0220
|
0,0220
|
|
|
6
|
Trần Đình Tiến
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
1060
|
20
|
LUK
|
0,0140
|
0,0140
|
|
|
7
|
Hà Mậu Long
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
539
|
21
|
BHK
|
0,0080
|
0,0080
|
|
|
8
|
Dương Mạnh Cường
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
341
|
22
|
LUK
|
0,0090
|
0,0090
|
|
|
9
|
Hà Thị Thanh Lam
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
347
|
22
|
BHK
|
0,0180
|
0,0180
|
|
|
10
|
Hà Mậu Vân
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
356
|
22
|
BHK
|
0,0140
|
0,0140
|
|
|
11
|
Nguyễn Xuân Cúc
|
Xã Thượng Đình, huyện
Phú Bình
|
101
|
24
|
LUC
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
12
|
Bạch Quang Giang
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
1171(67)
|
6(27)
|
BHK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
13
|
Bạch Quang Sơn
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
1171(68)
|
27
|
BHK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
14
|
Dương Đình Cường
|
Xã Thượng Đình, huyện
Phú Bình
|
521
|
(37)
|
BHK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
15
|
Nguyễn Văn Hưng
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
264
|
51
|
CLN
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
16
|
Dương Công Long
|
Xã Thượng Đình,
huyện Phú Bình
|
(263)
|
(57)
|
BHK
|
0,0070
|
0,0070
|
|
|
IV
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Đình Phong
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
517
|
27
|
NTS
|
0,0169
|
0,0169
|
|
|
2
|
Dương Văn Giáp
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
474
|
27
|
LUK
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
3
|
Nghiêm Xuân Thu
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
347
|
28
|
BHK
|
0,0354
|
0,0354
|
|
|
4
|
Dương Văn Giáp
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
333 (458)
|
29 (27)
|
LUK
|
0,0120
|
0,0120
|
|
|
5
|
Dương Văn Giáp
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
334 (481)
|
29 (27)
|
LUK
|
0,0190
|
0,0190
|
|
|
6
|
Tạ Quang Hậu
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
325
|
(34)
|
BHK
|
0,0217
|
0,0217
|
|
|
7
|
Trương Quốc Trình
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
98 (917)
|
53 (8)
|
NTS
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
V
|
Xã Thanh Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Động
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
2261 (22)
|
1 (16)
|
CLN
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
2
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
962 (65)
|
4 (22)
|
LUC
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
3
|
Đỗ Văn Lập
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
1522 (153)
|
5 (25)
|
LUC
|
0,0140
|
0,0140
|
|
|
4
|
Nguyễn Mạnh Nhân
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
1096a
|
5
|
LUK
|
0,0330
|
|
0,033
|
|
5
|
Nguyễn Mạnh Nhân
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
1761
|
5
|
LUK
|
0,0150
|
|
0,015
|
|
6
|
Nguyễn Mạnh Nhân
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
1762
|
5
|
LUK
|
0,0110
|
|
0,011
|
|
7
|
Nguyễn Mạnh Nhân
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
1763
|
5
|
LUK
|
0,0081
|
|
0,0081
|
|
8
|
Nguyễn Mạnh Nhân
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
1675
|
5
|
LUK
|
0,0081
|
|
0,0081
|
|
9
|
Nguyễn Mạnh Nhân
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
1747
|
5
|
LUK
|
0,0120
|
|
0,012
|
|
10
|
Nguyễn Văn Nghiêm
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
1521
|
9
|
CLN
|
0,0190
|
0,0190
|
|
|
11
|
Vũ Thị Thảo
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
195
|
19
|
CLN
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
12
|
Bùi Thế Trường
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
171
|
20
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
13
|
Đỗ Đức Thắng
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
101
|
25
|
LUC
|
0,0110
|
0,0110
|
|
|
VI
|
Xã Tân Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghiêm Xuân Trường
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
605g (15)
|
6 (29)
|
BHK
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
2
|
Dương Văn Tài
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
76 (42)
|
6 (23)
|
BHK
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
3
|
Dương Thị Phong
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
1553 (134)
|
9 (40)
|
NTS
|
0,0163
|
0,0163
|
|
|
4
|
Dương Thị Mùi
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
531
|
9
|
LUK
|
0,0210
|
0,0210
|
|
|
5
|
Mai Thị Nhung
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
2396
|
9
|
CLN
|
0,0060
|
0,0060
|
|
|
6
|
Lâm Tiến Ái
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
280 (60)
|
9 (24)
|
LUK
|
0,0105
|
0,0105
|
|
|
7
|
Đào Văn Nghị
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
943 (595)
|
9 (7)
|
LUK
|
0,0131
|
0,0131
|
|
|
8
|
Trần Văn Trọng
|
Xã Tân Đức, huyện Phú
Bình
|
1207 (24)
|
10 (42)
|
LUK
|
0,0118
|
0,0118
|
|
|
9
|
Bùi Xuân Bắc
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
2290
|
10
|
LUK
|
0,0175
|
0,0175
|
|
|
10
|
Hoàng Thị Chinh
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
2274
|
10
|
LUC
|
0,0070
|
0,0070
|
|
|
11
|
Đào Thị Tuyết
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
546 (87)
|
11 (37)
|
LUK
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
12
|
Đỗ Duy Công
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
85 (316)
|
14 (43)
|
LUK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
13
|
Đào Văn Hưng
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
842
|
16
|
LUK
|
0,0110
|
0,0110
|
|
|
14
|
Thân Văn Dân
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
375 (66)
|
16 (56)
|
LUK
|
0,0181
|
0,0181
|
|
|
15
|
Nguyễn Tuấn Mẫn
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
1302 (165)
|
16 (59)
|
CLN
|
0,0396
|
0,0396
|
|
|
16
|
Đào Mạnh Hiếu
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
945 (334)
|
16 (56)
|
NTS
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
17
|
Đào Thị Thơm
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
(348)
|
(47)
|
LUC
|
0,0121
|
0,0121
|
|
|
18
|
Đào Văn Núi
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
(343)
|
(47)
|
LUC
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
19
|
Đào Văn Phú
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
(344)
|
(47)
|
LUC
|
0,0098
|
0,0098
|
|
|
20
|
Đào Văn Hùng
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
(345)
|
(47)
|
LUC
|
0,0101
|
0,0101
|
|
|
21
|
Đào Thị Dung
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
(347)
|
(47)
|
LUC
|
0,0105
|
0,0105
|
|
|
22
|
Đào Văn Nội
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
(346)
|
(47)
|
LUC
|
0,0102
|
0,0102
|
|
|
VII
|
Xã Lương Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thế Tân
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
1363 (49)
|
2 (12)
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
2
|
Đặng Thị Thể
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
1563 (61)
|
2 (3)
|
LUK
|
0,0057
|
0,0057
|
|
|
3
|
Đặng Thị Thể
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
1560 (59)
|
2 (3)
|
LUK
|
0,0115
|
0,0115
|
|
|
4
|
Đặng Thị Thể
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
1562 (53)
|
2 (3)
|
LUK
|
0,0070
|
0,0070
|
|
|
5
|
Đỗ Quang Tuân
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
(81)
|
(3)
|
LUK
|
0,0074
|
0,0074
|
|
|
6
|
Phạm Ngọc Nghiêm
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
(71)
|
(3)
|
LUK
|
0,0128
|
0,0128
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Thảo
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
1893 (115)
|
5 (5)
|
LUK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Hường
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
1127 (45)
|
6 (20)
|
LUC
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
9
|
Nguyễn Văn Luận
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
1238 (40)
|
6 (5)
|
LUC
|
0,0115
|
0,0115
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Tâm
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
753 (270)
|
6 (15)
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
11
|
Nguyễn Văn Giang
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
1243b (98)
|
6 (21)
|
CLN
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
12
|
Nguyễn Ngọc Quỳnh
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
222a (1010)
|
10 (22)
|
LUC
|
0,0095
|
0,0095
|
|
|
13
|
Nguyễn Thị Dung
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
537 (208)
|
10 (27)
|
LUK
|
0,0190
|
0,0190
|
|
|
14
|
Lê Thị Bảo
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
91 (148)
|
10 (26)
|
LUC
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
15
|
Dương Thị Tám
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
105 (11)
|
10 (6)
|
LUC
|
0,0376
|
0,0376
|
|
|
16
|
Nguyễn Văn Giáp
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
1952 (343)
|
10 (21)
|
LUC
|
0,0400
|
0,0400
|
|
|
17
|
Hồ Văn Dũng
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
502 (237)
|
10 (26)
|
LUK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
18
|
Hồ Đức Ân
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
538 (215)
|
10 (27)
|
LUK
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
VIII
|
Xã Tân Kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thân Thị Thành
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
1001
|
25
|
LUK
|
0,0320
|
|
0,032
|
|
2
|
Thân Thị Thành
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
1002
|
25
|
LUK
|
0,0200
|
|
0,02
|
|
3
|
Thân Thị Thành
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
1003
|
25
|
LUK
|
0,0230
|
|
0,023
|
|
4
|
Thân Thị Thành
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
1897
|
25
|
LUK
|
0,0360
|
|
0,036
|
|
5
|
Dương Văn Ban
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
(1041)
|
(26)
|
CLN
|
0,0120
|
0,0120
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
1083 (82)
|
29 (81)
|
LUC
|
0,0260
|
0,0260
|
|
|
7
|
Vũ Thị Thảo
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
(195)
|
(29)
|
LUK
|
0,0203
|
0,0203
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Khuyên
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
1537 (1045)
|
30 (26
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Luyến
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
1425 (15)
|
30 (88)
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
10
|
Trần Tiến Đồng
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
1539 (298)
|
34 (87)
|
CLN
|
0,0341
|
0,0341
|
|
|
11
|
Trần Tiến Đồng
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
1393 (305)
|
34 (87)
|
CLN
|
0,0311
|
0,0311
|
|
|
12
|
Lương Văn Nếp
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
484 (577)
|
38 (32)
|
RSX
|
0,8200
|
|
0,82
|
|
IX
|
Xã Úc Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn Mạnh
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
1880 (70)
|
8 (21)
|
CLN
|
0,0120
|
0,0120
|
|
|
2
|
Đặng Thị Lưỡng và ông Dương Văn Sử
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
2713 (249)
|
15 (26)
|
CLN
|
0,0060
|
0,0060
|
|
|
3
|
Đặng Văn Tuyến và bà Lô Thị Tân
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
2714 (252)
|
15 (26)
|
CLN
|
0,0060
|
0,0060
|
|
|
X
|
Xã Điềm Thụy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Quang Công
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
2137
|
2
|
CLN
|
0,0157
|
0,0157
|
|
|
2
|
Hà Văn Phì
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
1067
|
4
|
BHK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
3
|
Hà Văn Phì
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
1200
|
4
|
LUK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
4
|
Thân Văn Toàn
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
892
|
5
|
LUK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
5
|
Dương Văn Hiếu
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
3045
|
9
|
CLN
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
6
|
Dương Văn Diện
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
255
|
9
|
LUK
|
0,0290
|
0,0290
|
|
|
7
|
Dương Văn Nghề
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
162
|
9
|
LUC
|
0,0282
|
0,0282
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Phượng
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
728
|
10
|
BHK
|
0,0180
|
0,0180
|
|
|
9
|
Dương Văn Hà
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
2063
|
10
|
LUC
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
XI
|
Xã Bàn Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Văn Khang
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
2545
|
9
|
BHK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
2
|
Phó Văn Bẩy
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
513
|
10
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
3
|
Diệp Văn Nhất
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
1321
|
18
|
RSX
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
4
|
Diệp Quang Phượng
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú
Bình
|
492
|
18
|
BHK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
5
|
Lục Văn Hùng
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
276
|
20
|
NTS
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Bình
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
1522
|
22
|
RSX
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
7
|
Dương Văn Hoàn
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
1538
|
22
|
RSX
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Cương
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
1118
|
23
|
NTS
|
0,0182
|
0,0182
|
|
|
9
|
Vũ Văn Ban
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
712
|
23
|
LUK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
10
|
Trần Đức Lợi
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
980
|
27
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
11
|
Nguyễn Văn Đức
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
937
|
27
|
RSX
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
XII
|
Xã Xuân Phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Thị Bích
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
979
|
2
|
CLN
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
2
|
Thân Văn Hồng
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
219
|
2
|
CLN
|
0,0650
|
0,0650
|
|
|
3
|
Thân Văn Hiền
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
220
|
2
|
CLN
|
0,0500
|
0,0500
|
|
|
4
|
Dương Đình Bàn
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
(49)
|
2
|
CLN
|
0,0050
|
0,0050
|
|
|
5
|
Vũ Thị Sáu
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
(57)
|
2
|
CLN
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
6
|
Dương Quang Thành
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
(22)
|
2
|
CLN
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
7
|
Dương Quang Bông
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
637
|
3
|
CLN
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
8
|
Bùi Hữu Tập
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
35
|
12
|
CLN
|
0,0080
|
0,0080
|
|
|
9
|
Hoàng Văn Nhân
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
2350
|
22
|
BHK
|
0,0140
|
0,0140
|
|
|
10
|
Dương Nghĩa Lừng
|
Xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
861
|
28
|
BHK
|
0,0460
|
0,0460
|
|
|
XII
|
Xã Nga My
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Văn Sĩ
Dương Thi Nhân
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
240
|
8
|
BHK
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
2
|
Trần Văn Vườn
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
1540
|
20
|
NTS
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Dung
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
2363
|
20
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Thao
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
2361
|
20
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Phương
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
185
|
29
|
RSX
|
0,0104
|
0,0104
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Yên
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
320
|
36
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
7
|
Dương Văn Hà
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
321
|
36
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Hưng
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
322
|
36
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
9
|
Trần Văn Thơm
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
167
|
46
|
BHK
|
0,0079
|
0,0079
|
|
|
10
|
Ngô Thị Sấu
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
274
|
46
|
LUK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
11
|
Trần Văn Miêu
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
121
|
47
|
LUK
|
0,0090
|
0,0090
|
|
|
XIV
|
Xã Kha Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Văn Viết
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
1120
|
5
|
LUC
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Bích Hiệp
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
1032
|
5
|
LUK
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
3
|
Lương Văn Mạnh
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
593
|
6
|
BHK
|
0,0264
|
0,0264
|
|
|
4
|
Lương Văn Lại
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
393
|
6
|
LUC
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
5
|
Ngô Thị Hải Yến
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
(645)
|
(7)
|
LUC
|
0,0220
|
0,0220
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Thuận
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
1914
|
9
|
CLN
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
7
|
Nguyễn Hữu Tình
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
1943
|
9
|
CLN
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Mùng
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
830
|
10
|
BHK
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
9
|
Nguyễn Văn Tòng
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
1418
|
10
|
LUC
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
10
|
Nhữ Thị Thoa
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
484
|
14
|
LUC
|
0,0380
|
0,0380
|
|
|
11
|
Nguyễn Văn Bắc
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
261
|
16
|
BHK
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
12
|
Trần Việt Phương
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
1254
|
16
|
LUC
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
13
|
Nguyễn Viết Giang
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
1247
|
16
|
LUK
|
0,0160
|
0,0160
|
|
|
14
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
2142
|
17
|
LUC
|
0,0130
|
0,0130
|
|
|
15
|
Nguyễn Tiến Lực
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
1958, 1856
|
17
|
LUC
|
0,0240
|
0,0240
|
|
|
16
|
Nguyễn Văn Lân
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
213
|
17
|
LUK
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
17
|
Ngô Văn Bình
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú
Bình
|
2156
|
17
|
NTS
|
0,0120
|
0,0120
|
|
|
XV
|
Xã Đào Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Anh Toàn
|
Xã Đào Xã, huyện
Phú Bình
|
1314
|
4
|
BHK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Hoa
|
Xã Đào Xã, huyện
Phú Bình
|
1537
|
5
|
NTS
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Khay
|
Xã Đào Xã, huyện
Phú Bình
|
430
|
15
|
BHK
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Diễm Quỳnh
|
Xã Đào Xã, huyện
Phú Bình
|
1041
|
15
|
BHK
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
5
|
Dương Quang Mạc
|
Xã Đào Xã, huyện
Phú Bình
|
728
|
15
|
LUK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
6
|
Dương Thị Hồng
|
Xã Đào Xã, huyện
Phú Bình
|
533a
|
15
|
BHK
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
7
|
Hồ Đình Phương
|
Xã Đào Xã, huyện
Phú Bình
|
139
|
32
|
LUK
|
0,1410
|
0,0780
|
0,063
|
|
XVII
|
Xã Bảo Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Khác Liên
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
220
|
3
|
LUK
|
0,0311
|
0,0311
|
|
|
2
|
Nguyễn Quang Tiến
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
1346
|
6
|
RSX
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Tâm
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
1363
|
12
|
CLN
|
0,0210
|
0,0210
|
|
|
4
|
Trần Văn Vĩnh
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
264
|
56
|
LUC
|
0,0255
|
0,0255
|
|
|
XVII
|
Xã Nhã Lộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Mạnh Hùng
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
583
|
3
|
LUK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
2
|
Dương Văn Bẩy
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
817
|
13
|
CLN
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
3
|
Dương Thị Ngọc Doan
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
368
|
16
|
CLN
|
0,0120
|
0,0120
|
|
|
4
|
Nghiêm Thị Hoài
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
104
|
16
|
LUC
|
0,0282
|
0,0282
|
|
|
XVIII
|
Xã Dương Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Thị Thanh
|
Xã Dương Thành,
huyện Phú Bình
|
185 (72)
|
3 (20)
|
LUK
|
0,0154
|
0,0154
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hậu
|
Xã Dương Thành,
huyện Phú Bình
|
429 (244)
|
3 (20)
|
LUC
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
3
|
Hoàng Thị Liệu
|
Xã Dương Thành,
huyện Phú Bình
|
2189 (150)
|
4 (23)
|
CLN
|
0,0152
|
0,0152
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Có
|
Xã Dương Thành,
huyện Phú Bình
|
166 (185)
|
4 (18)
|
LUK
|
0,0114
|
0,0114
|
|
|
5
|
Nguyễn Ngọc Thức
|
Xã Dương Thành,
huyện Phú Bình
|
68 (295)
|
4 (14)
|
NTS
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
6
|
Mai Văn Phú
|
Xã Dương Thành, huyện
Phú Bình
|
603 (305)
|
4 (20)
|
CLN
|
0,0120
|
0,0120
|
|
|
7
|
Dương Văn Hưởng
|
Xã Dương Thành,
huyện Phú Bình
|
2496 (32)
|
5 (22)
|
LUK
|
0,0115
|
0,0115
|
|
|
8
|
Lê Anh Tú
|
Xã Dương Thành,
huyện Phú Bình
|
179 (730)
|
15 (11)
|
NTS
|
0,0181
|
0,0181
|
|
|
9
|
Dương Văn Hải
|
Xã Dương Thành,
huyện Phú Bình
|
(521)
|
(34)
|
CLN
|
0,0085
|
0,0085
|
|
|
XIX
|
Thị trấn Hương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Định
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
174
|
8
|
BHK
|
0,0107
|
0,0107
|
|
|
2
|
Ngô Duy Tuấn
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
244
|
8
|
BHK
|
0,0078
|
0,0078
|
|
|
3
|
Dương Ngọc Tú
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
2962
|
9
|
NTS
|
0,0156
|
0,0156
|
|
|
4
|
Dương Thị Luyến
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
546
|
9
|
CLN
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
5
|
Hoàng Anh Vĩ
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
833
|
10
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
6
|
Dương Đình Liệu
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
334
|
16
|
CLN
|
0,0146
|
0,0146
|
|
|
7
|
Dương Đình Liệu
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
296
|
16
|
LUK
|
0,0068
|
0,0068
|
|
|
8
|
Dương Đình Liệu
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
332
|
16
|
NTS
|
0,0108
|
0,0108
|
|
|
9
|
Thân Thị Thành
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
2779
|
20
|
NTS
|
0,0050
|
0,0050
|
|
|
10
|
Dương Văn Chung
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
1085
|
20
|
LUK
|
0,0150
|
0,0150
|
|
|
11
|
Ngọ Minh Hoàng
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
976
|
20
|
NTS
|
0,0500
|
0,0500
|
|
|
12
|
Dương Trung Kiên
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
2157
|
20
|
NTS
|
0,0275
|
0,0275
|
|
|
13
|
Vũ Thị Huyền
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
1073
|
20
|
NTS
|
0,0269
|
0,0269
|
|
|
14
|
Nguyễn Thị Hoàn
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
968
|
20
|
NTS
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
15
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
333
|
23
|
CLN
|
0,0162
|
0,0162
|
|
|
16
|
Dương Văn Toàn
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
2
|
24
|
LUK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
17
|
Nguyễn Minh Tú
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
1675
|
24
|
NTS
|
0,0170
|
0,0170
|
|
|
18
|
Dương Viết Cần
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
276
|
30
|
LUK
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
19
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
390
|
37
|
LUC
|
0,0084
|
0,0084
|
|
|
20
|
Nguyễn Thị Thu
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
252
|
50
|
CLN
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
21
|
Trịnh Trung Thu
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
55
|
57
|
BHK
|
0,0202
|
0,0202
|
|
|
22
|
Nguyễn Văn Diện
|
Thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình
|
7
|
67
|
CLN
|
0,0108
|
0,0108
|
|
|
Quyết định 3497/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3497/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
479
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|