Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3494/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 30/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3494/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1012/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 410,98 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 180,63 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 347,41 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 24,56 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 94 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 410,98 ha. Trong đó:

- 60 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 307,24 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 34 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 103,74 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

6. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất đối với 05 công trình, dự án trên địa bàn huyện Võ Nhai do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch) và do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023.

(Chi tiết tại phụ lục VII)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t12

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số: 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

Tổng

410,98

24,73

4,61

0,02

54,92

4,93

2,09

12,89

42,39

166,78

16,24

34,91

5,91

22,71

17,57

0,30

1

Đất nông nghiệp

128,57

4,61

4,88

25,80

93,02

0,20

0,06

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,86

0,60

0,20

0,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

127,71

4,61

4,88

25,80

92,42

2

Đất phi nông nghiệp

282,41

24,73

0,02

54,92

0,05

2,09

12,89

16,59

73,76

16,24

34,91

5,91

22,51

17,57

0,24

2.1

Đất ở tại nông thôn

25,46

0,02

6,26

4,46

3,88

4,67

0,41

4,37

1,06

0,03

0,07

0,24

2.2

Đất ở tại đô thị

6,10

6,10

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,79

0,52

0,27

2.4

Đất quốc phòng

20,00

2,00

18,00

2.5

Đất an ninh

0,96

0,30

0,25

0,30

0,1 1

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

10,06

0,94

1,10

1,65

1,70

1,20

2,50

0,17

0,80

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

134,97

5,37

39,46

0,05

1,93

4,34

65,77

14,07

0,05

0,72

2,08

1,14

2.8

Đất có mục đích công cộng

79,97

8,64

8,26

1,82

5,40

4,42

3,32

0,06

11,29

1,38

19,93

15,45

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

1,23

1,23

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,87

2,87

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

3

Đất chưa sử dụng

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

Tổng

180,63

17,18

-

-

43,63

-

2,09

10,40

11,31

10,69

13,50

34,14

4,66

16,98

16,05

-

1

Đất nông nghiệp

171,27

16,71

-

-

42,28

-

2,05

9,72

10,59

7,99

10,85

34,12

4,62

16,79

15,55

-

1.1

Đất trồng lúa

56,79

10,87

-

-

1,96

-

1,96

9,45

5,75

5,90

1,15

9,55

1,00

0,27

8,93

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

24,61

2,97

-

-

1,50

-

0,09

0,18

0,60

0,09

9,70

1,28

3,60

0,38

4,22

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4,59

-

-

-

0,92

-

-

0,04

0,48

1,40

0,00

-

0,02

0,58

1,15

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

33,29

-

-

-

10,00

-

-

-

-

-

-

23,29

-

-

-

-

1.5

Đất rừng dặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

51,53

2,87

-

-

27,58

-

-

0,05

3,66

0,60

-

-

-

15,52

1,25

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,46

-

-

-

0,32

-

-

-

0,10

-

-

-

-

0,04

-

-

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

9,36

0,47

-

-

1,35

-

0,04

0,68

0,72

2,70

2,65

0,02

0,04

0,19

0,50

-

2.1

Đất ở nông thôn

1,50

0,04

-

-

0,05

-

-

-

0,04

0,45

0,32

-

-

0,10

0,50

-

2.2

Đất ở đô thị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,04

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,80

0,05

-

-

-

-

-

-

0,66

0,09

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có mục đích công cộng

4,58

0,01

-

-

0,55

-

-

0,68

0,00

2,08

1,24

0,02

-

-

-

-

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,60

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,44

-

-

-

-

-

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,21

0,20

-

-

0,15

-

-

-

-

0,08

0,65

-

0,04

0,09

-

-

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

0,61

0,01

-

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

Tổng

347,41

20,15

1,91

0,02

42,34

1,56

2,05

11,93

40,88

139,96

11,59

34,54

5,47

19,10

15,62

0,30

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

225,76

20,15

-

0,02

42,34

0,05

2,05

11,93

15,08

47,81

11,59

34,54

5,47

18,90

15,62

0,24

1.1

Đất trồng lúa

64,08

13,68

-

-

1,96

0,05

1,96

11,45

6,01

6,58

1,65

9,67

1,00

0,92

8,97

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

34,63

3,32

-

-

1,54

-

0,09

0,22

0,68

8,59

9,87

1,46

3,97

0,66

4,23

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

20,32

-

-

-

0.94

-

-

0,20

0,52

15,67

0,07

0,12

0,03

1,56

1,17

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

33,29

-

-

-

10,00

-

-

-

-

-

-

23,29

-

-

-

-

1.5

Đất rừng dặc đụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

72,65

2.89

-

0,02

27,58

-

-

0,05

7,77

16,91

-

-

0,46

15,72

1,25

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,79

0,26

-

-

0,32

-

-

0,01

0,10

0,06

-

-

-

0,04

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

121,64

-

1,91

-

-

1,51

-

-

25,80

92,16

-

-

-

0,20

-

0,06

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0.86

-

-

-

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

0,20

-

0.06

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

120,78

-

1,91

-

-

1,51

-

-

25,80

91,56

-

-

-

-

-

-

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

Tổng

24,56

0,57

-

-

0,20

-

-

-

0,00

21,87

0,26

0,11

0,10

1,45

-

-

1

Đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

24,56

0,57

-

-

0,20

-

-

-

0,0004

21,87

0,26

0,11

0,10

1,45

-

-

2.1

Đất ở nông thôn

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở đô thị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

22,65

0,33

-

-

0,20

-

-

-

0,0004

21,86

0,26

-

-

-

-

-

2.8

Đất có mục đích công cộng

1,87

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

0,10

1,45

-

-

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 60 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

TỔNG CỘNG

307,24

52,52

11,89

-

242,83

1

Khu chăn nuôi tập trung xã Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

25,80

25,80

2

Trang trại chăn nuôi lợn

Xã Sàng Mộc, huyện Võ Nhai

4,61

0,89

3,72

3

Chăn nuôi sinh học Công nghệ cao kết hợp với du lịch sinh thái tại xã La Hiên

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

91,56

91,56

4

Khu dân cư số 01

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,21

0,15

0,06

5

Khu dân cư số 3

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

14,28

9,46

4,82

6

Khu dân cư số 1

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

2,31

2,31

7

Khu dân cư Trung tâm xã La Hiên

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

6,50

5,04

1,46

8

Khu dân cư nông thôn mới Đồng Danh, xã Tràng Xá

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

10,00

9,52

0,48

9

Khu dân cư nông thôn mới xã Phú Thượng

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

10,00

9,90

0,10

10

Dự án tái định cư tập trung khu vực ảnh hưởng bởi thiên tai xóm Tân Kim, xã Thần Sa. Tổng diện tích 10 ha, trong đó đất ở là 4,0 ha

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

6,60

6,60

11

Khu dân cư nông thôn mới số 3

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

3,00

2,30

0,70

12

Khu dân cư nông thôn mới và Chợ Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

5,20

3,37

1,83

13

Trụ sở làm việc UBND xã Thượng Nung

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,27

0,18

0,09

14

Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Phương Giao

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

0,25

0,25

15

Trụ sở Công an xã Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,30

0,08

0,22

16

Nhà văn hóa xóm Nho

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

17

Nhà văn hóa xóm Khuôn Đã

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

18

Nhà văn hóa xóm Vang

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

19

Nhà văn hóa xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

20

Xây dựng phân Trường Mầm non và Tiểu học xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

21

Khu thể thao xã Phương Giao

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

1,50

1,50

22

Khu thể thao xã Bình Long

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

1,00

1,00

23

Khu thể thao xã Phú Thượng

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

1,10

1,10

24

Khu thể thao cụm xã Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

1,50

1,50

25

Khu thể thao xã Lâu Thượng (giao đất)

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

1,70

1,70

26

Cụm công nghiệp Trúc Mai

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

13,44

1,10

12,34

27

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cây Bòng

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2,09

2,09

28

Cụm công nghiệp Cây Bòng

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2,49

0,18

2,31

29

Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

5,22

2,75

2,47

30

Điểm du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

1,83

1,74

0,09

31

Khu sinh thái (hộ: Phạm Thị Hợi)

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

1,04

1,04

32

Khu sinh thái (hộ: Trương Quang Thọ)

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,67

0,50

0,17

33

Khu sinh thái (hộ: Nguyễn Văn Thu)

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,12

0,12

34

Khu giới thiệu và trưng bày sản phẩm địa phương (đấu giá)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

35

Đấu giá Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục Thuế huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,11

0,11

36

Đấu giá Trụ sở làm việc của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Võ Nhai.

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

37

Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ truyền thống

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,37

0,25

0,12

38

Công trình phụ trợ khai thác mỏ vàng gốc, Deluvi khu vực Đèo Cắng - Lũng địa chất

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

9,86

9,86

39

Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

2,00

0,75

1,25

40

Mỏ vàng gốc Deluvi khu vực Bãi Mố và công trình phụ trợ

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

14,63

14,63

41

Mò vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2)

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,71

0,71

42

Mỏ sét Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

4,24

0,17

4,07

43

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát sỏi Suối Cái, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

10,76

10,76

44

Mỏ đá vôi La Hiên (đợt 2)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

6,43

6,43

45

Mỏ đá Trúc Mai và công trình phụ trợ

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,26

0,26

46

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát sỏi Sông Rong, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

1,14

1,14

47

Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xóm Hang Hon

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

1,66

1,66

48

Mỏ đá vôi Đồng Dong

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

22,34

0,21

22,13

49

Mở rộng Di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

50

Bảo tồn bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

51

Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng Vang

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,25

0,25

52

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Đình Cả, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

53

Di tích điểm thành lập Đội cứu quốc quân 11 ngày 15/9/1941 (Rừng Khuôn Mánh) tại xã Tràng Xá

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

5,29

5,29

54

Tôn tạo di tích lịch sử và thắng cảnh hang Phượng Hoàng - Suối Mỏ Gà

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,90

0,90

55

Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ vị trí cột 15A 371E6.8 đến cột G26 375E6.8 (xóm Đất Đỏ)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,08

0,02

0,06

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,02

0,01

0,01

56

Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh viện đa khoa lộ 371-E6.8

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

57

Chợ xã Thượng Nung

xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,17

0,13

0,04

58

Chợ La Hiên

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,90

0,66

0,24

59

Khu xử lý rác thải tập trung phía Nam huyện Võ Nhai

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

6,70

6,70

60

Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

2,87

2,87

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 34 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

TỔNG CỘNG

103,74

13,90

21,40

68,43

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Xã La Hiên, Bình Long, Liên Minh

0,86

0,86

2

Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Phạm Thị Hương)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

3

Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Nguyễn Thành Lộc-phần mở rộng)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,40

0,40

4

Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Lý Văn Tình)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,24

0,24

5

Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Lý Văn Nùng)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,12

0,12

6

Trang trại chăn nuôi lợn tại xóm Na Mấy, xã Vũ Chấn - Bình Sơn, xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai.

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

4,88

0,68

4,20

7

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,18

0,06

0,12

8

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai

2,54

1,08

1,46

9

Dự án tái định cư tập trung khu vực bị ảnh hưởng bởi thiên tai tại xóm Tân Kim, xã Thần Sa

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

3,40

3,40

10

Khu dân cư nông thôn mới xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

5,00

5,00

11

Trụ sở Phòng Tài chính kế hoạch huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,15

0,15

12

Kho bạc nhà nước huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,37

0,32

0,05

13

Trụ sở Công an xã Liên Minh

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,30

0,08

0,22

14

Trụ sở Công an xã Dân Tiến

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,11

0,11

15

Xây dựng Trận địa phòng không/Ban Chỉ huy quân sự huyện Võ Nhai

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

2,00

2,00

16

Thao trường huấn luyện tổng hợp huyện Võ Nhai, hạng mục trường bắn

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

18,00

18,00

17

Khu thể thao xã Dân Tiến

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,60

0,60

18

Khu thể thao xã Tràng Xá

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

1,20

0,03

1,17

19

Trạm y tế xã Dân Tiến (để giao đất)

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,20

0,20

20

Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

1,50

0,50

1,00

21

Cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022- 2025 (Công trình: cấp nước sinh hoạt tập trung xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai)

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,102

0,102

22

Đất thương mại dịch vụ (hộ Nguyễn Minh Huy)

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

23

Đất thương mại dịch vụ (hộ Vũ Đức Chờ)

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

24

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xóm Min (hộ Lê Văn Bộ)

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

0,42

0,42

25

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xóm Phương Đông (hộ Lê Đức Minh)

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

26

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (hộ Nguyễn Đức Toàn)

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,20

0,20

27

Mỏ đá vôi La Hiên 1 và công trình phụ trợ

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

10,21

10,21

28

Hợp tác xã chế biến nông sản huyện Võ Nhai

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

29

Mỏ đá vôi Hiên Bình

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2,94

0,05

2,89

30

Mò đá vôi La Hiên 2 và công trình phụ trợ

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

17,61

0,11

17,50

31

Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên Thế tỉnh Bắc Giang

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

12,98

0,09

12,89

32

Hồ Đồng Rã, xã Dân Tiến

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

15,45

8,33

7,12

33

Trùng tu, mở rộng Đình Công Chùa Xả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

1,13

0,94

0,19

34

Nhà thờ giáo họ Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

PHỤ LỤC VII

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 05 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất

Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023

Diện tích hủy bỏ

Ghi chú

TỔNG

10,26

10,26

1

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tiện ích Hùng Hanh số 1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 do đã quá 3 năm chưa thực hiện và do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

2

Chuyển mục đích sang trang trại (hộ Bùi Thanh Tùng)

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

10,00

10,00

Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

3

Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Chu Văn Tỵ)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

4

Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Lâm)

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

5

Cơ sở Giết Mổ Gia súc, gia cầm Thúy Lâm

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,08

0,08

Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

DANH SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI

(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Xã La Hiên

1

Hoàng Tiến Thịnh

Xã La Hiên

293

88

LUC

0,149

0,15

2

Hà Sỹ Nguyên

Xã La Hiên

225

87

LUC

0,103

0,10

Xã La Hiên

235

87

LUC

0,055

0,06

Xã La Hiên

236

87

LUC

0,045

0,05

3

Dương Thị Huyền

Xã La Hiên

137

42

LUK

0,007

0,007

4

Lộc Văn Tính

Xã La Hiên

368

86

LUC

0,015

0,015

5

Lâm Văn Sáng

Xã La Hiên

325

67

LUK

0,040

0,040

6

Nguyễn Thanh Thảo

Xã La Hiên

266

85

LUK

0,010

0,010

7

Nguyễn Đức Thịnh

Xã La Hiên

289

86

LUK

0,007

0,007

8

Ngô Thanh Tùng

Xã La Hiên

76

101

LUK

0,020

0,020

9

Nguyễn Văn Quỳnh

Xã La Hiên

1

68

LUK

0.007

0,007

Xã La Hiên

31

68

LUK

10

Nguyễn Thị Thìn

Xã La Hiên

436

67

LUK

0,015

0,015

Xã La Hiên

294

67

LUK

0,015

0,015

11

Lê Văn Trung

Xã La Hiên

4

57

BHK

0,030

0,030

12

Triệu Quang Vinh

Xã La Hiên

236

99

CLN

0,020

0,020

13

Nông Quốc Thắng

Xã La Hiên

317

80

HNK

0,040

0,040

14

Nông Quốc Tinh

Xã La Hiên

257

80

BHK

0.023

0.023

15

Triệu Văn Phúc

Xã La Hiên

95

TĐ 11

CLN

0,016

0,016

16

Phạm Văn Chính

Xã La Hiên

159

86

CLN

0,015

0,015

17

Nông Văn Bộ

Xã La Hiên

559

52

LUK

0,030

0,030

18

Hoàng Văn Thần

Xã La Hiên

27

66

LUC

0,082

0,0817

Xã La Hiên

50

66

LUC

0,026

0,0263

Xã La Hiên

37

66

LUK

0,049

0,0492

19

Trần Văn Huy

Xã La Hiên

185

65

LUK

0,064

0,0637

20

Hà Văn Trình

Xã La Hiên

53

88

LUK

0.07

0.07

21

Đỗ Quang Vũ

Xã La Hiên

51

64

LUK

0,024

0,0239

22

Nguyễn Đăng Hùng

Xã La Hiên

110

67

HNK

0,035

0,035

23

Phạm Huy Hòe

Xã La Hiên

96

54

LUK

0,020

0,020

Xã La Hiên

97

54

LUK

0,020

0,020

24

Dương Thị Kiên

Xã La Hiên

307

93

BHK

0,006

0,006

25

Chu Thế Hùng

Xã La Hiên

306

93

BHK

0,007

0,007

26

Nguyễn Thị Nguyên

Xã La Hiên

238

43

HNK

0,012

0,012

27

Vũ Tiến Điệp

Xã La Hiên

200

43

HNK

0,020

0,020

28

Dương Văn Khôi

Xã La Hiên

26

71

LUC

0,030

0,030

29

Nguyễn Hồng Sơn

Xã La Hiên

298

93

LUK

0,015

0,015

Xã La Hiên

444

94

LUK

0,010

0,010

30

Trần Thị Thìn

Xã La Hiên

46

93

LUK

0,030

0,030

31

Bùi Văn Tiến

Xã La Hiên

62

TĐ 12

LUK

0,018

0,018

II

Xã Phú Thượng

1

Lê Thị Huệ

Xã Phú Thượng

29

47

CLN

0,028

0,028

2

Hứa Diệp Linh

Xã Phú Thượng

190

45

LUC

0,018

0,018

3

Vũ Trọng Thanh

Xã Phú Thượng

111

54

LUC

0,040

0,040

4

Nguyễn Văn Bằng

Xã Phú Thượng

93

63

LUC

0,010

0,010

Nguyễn Văn Bằng

Xã Phú Thượng

7

57

CLN

0,010

0,010

5

Hứa Thị Hợp

Xã Phú Thượng

78

63

LUC

0,010

0,010

Xã Phú Thượng

80

63

LUK

0,020

0,020

6

Hoàng Công Khảo

Xã Phú Thượng

59

38

BHK

0,020

0,020

7

La Thị Dung

Xã Phú Thượng

152

45

LUC

0,020

0,020

Xã Phú Thượng

186

45

LUC

0,019

0,019

8

Lê Văn Hoá

Xã Phú Thượng

219

46

LNK

0,030

0,030

9

La Thị Ươm

Xã Phú Thượng

362

30

CLN

0,018

0,018

10

La Văn Đồng

Xã Phú Thượng

185

46

LNK

0,020

0,020

11

Nguyễn Văn Long

Xã Phú Thượng

232

60

LUK

0,013

0,013

12

Đỗ Văn Cường

Xã Phú Thượng

367

38

HNK

0,020

0,020

13

Lê Văn Đông

Xã Phú Thượng

245

46

LUK

0,023

0,023

14

Nông Cảnh Tùng

Xã Phú Thượng

98

63

LUK

0,040

0,040

15

Lý Kính Trọng

Xã Phú Thượng

5

82

LNK

0,020

0,020

16

Lê Văn Tiến

Xã Phú Thượng

267

46

LUK

0,010

0,010

Xã Phú Thượng

301

46

LUK

0,011

0,011

17

Lường Thị Minh

Xã Phú Thượng

128

37

LUK

0,025

0,025

18

Lê Minh Tiến

Xã Phú Thượng

272

60

CLN

0,016

0,016

19

Vũ Hồng Tuyết

Xã Phú Thượng

58

29

CLN

0,015

0,015

III

Xã Tràng Xá

1

Vũ Đình Vụ

Xã Tràng Xá

324

82

BHK

0,010

0,010

2

Trần Văn Tân

Xã Tràng Xá

23

113

CLN

0,010

0,010

3

Nguyễn Trọng Hoá

Xã Tràng Xá

27

113

CLN

0,015

0,015

4

Đỗ Thị Bé

Xã Tràng Xá

187

16

HNK

0,010

0,010

Xã Tràng Xá

165

16

LUK

0,010

0,010

5

Lý Thị Nguyệt

Xã Tràng Xá

76

19

HNK

0,010

0,010

6

Lý Tài Hà

Xã Tràng Xá

96

79

HNK

0,020

0,020

7

Hoàng Văn Hợp

Xã Tràng Xá

90

79

HNK

0,010

0,010

8

Dương Thị Giang

Xã Tràng Xá

174

118

CLN

0,010

0,010

9

Vũ Đức Ngọc

Xã Tràng Xá

300

46

CLN

0,015

0,015

10

Vũ Đức Hiếu

Xã Tràng Xá

326

82

BHK

0,010

0,010

11

Nông Văn Dũng

Xã Tràng Xá

283

60

CLN

0,010

0,010

12

Bế Thị Thư

Xã Tràng Xá

233

81

LUK

0,015

0,015

13

Vũ Đức Hải

Xã Tràng Xá

31

39

HNK

0,020

0,020

14

Hoàng Văn Tinh

Xã Tràng Xá

128

114

BHK

0,009

0,009

15

Lê Thị Hằng

Xã Tràng Xá

258

68

CLN

0,010

0,010

16

Lý Thị Thuỳ

Xã Tràng Xá

369

58

LUK

0,010

0,010

17

Giang Văn Huấn

Xã Tràng Xá

416

82

HNK

0,016

0,016

18

Phan Thị Yên

Xã Tràng Xá

458

102

LUK

0,030

0,030

19

Nguyễn Thị Hoa

Xã Tràng Xá

87

118

LNK

0,010

0,010

20

Nguyễn Hữu Miên

Xã Tràng Xá

156

100

CLN

0,020

0,020

21

Đặng Xuân Khương

Xã Tràng Xá

196

81

CLN

0,020

0,020

22

Nguyễn Quốc Phòng

Xã Tràng Xá

182

82

LUK

0,010

0,010

23

Phan Trung Thông

Xã Tràng Xá

202

102

LUC

0,040

0,040

Xã Tràng Xá

216

102

LUK

24

Nguyễn Công Khánh

Xã Tràng Xá

181

102

BHK

0,017

0,017

IV

Xã Dân Tiến

1

Nguyễn Văn Tùng

Xã Dân Tiến

64

47

LUK

0,035

0,035

2

Nguyễn Văn Sen

Xã Dân Tiến

205

93

CLN

0,020

0,020

3

Nguyễn Văn Hà

Xã Dân Tiến

305

29

HNK

0,010

0,010

V

Xã Lâu Thượng

1

Nông Thị Hạnh

Xã Lâu Thượng

504

20

LUK

0,017

0,017

2

Nông Văn En

Xã Lâu Thượng

237

31

LUC

0,020

0,020

3

Lâm Văn Chinh

Xã Lâu Thượng

238

62

HNK

0,025

0,025

4

Hoàng Thị Huệ

Xã Lâu Thượng

33

72

BHK

0,008

0,008

5

Nông Văn Tiệp

Xã Lâu Thượng

583

53

LUK

0,010

0,010

6

Ong Khắc Duy

Xã Lâu Thượng

149

20

LUK

0,020

0,020

7

Luân Thị Thời

Xã Lâu Thượng

233

19

LUK

0,011

0,011

8

Lâm Hoàng Vũ

Xã Lâu Thượng

420

40

LUK

0,040

0,040

9

Toàn Thị Hạnh

Xã Lâu Thượng

468

54

BHK

0,031

0,031

10

Triệu Văn Tám

Xã Lâu Thượng

486

20

LUK

0,045

0,045

11

Phạm Duy Thanh

Xã Lâu Thương

528

20

BHK

0,004

0,004

Xã Lâu Thượng

529

20

LUK

0,012

0,012

12

Nông Văn Hiền

Xã Lâu Thượng

115

75

CLN

0.04

0,040

13

Vi Văn Đức

Xã Lâu Thượng

409

31

LUC

0,025

0,025

14

Lâm Thị Điệp

Xã Lâu Thượng

202

39

LUC

0,011

0,011

15

Vi Văn Hoà

Xã Lâu Thượng

171

31

LUK

0,022

0,022

Xã Lâu Thượng

187

31

BHK

0,0004

0,0004

16

Trần Huy Hoàng

Xã Lâu Thượng

67

41

BHK

0,010

0,010

17

Nguyễn Thị Hồng

Xã Lâu Thượng

445

20

HNK

0,013

0,013

18

Hoàng Thị Thuý Lành

Xã Lâu Thượng

158

54

LUK

0,015

0,015

19

Lưu Thuý Phương

Xã Lâu Thượng

110

72

CLN

0,018

0,010

20

Vũ Thị Lan

Xã Lâu Thượng

190

64

LNC

0,019

0,019

VI

Xã Phương Giao

21

Bàn Tiến Dũng

Xã Phương Giao

227

85

HNK

0,012

0,012

22

Lao Văn Ngân

Xã Phương Giao

185

85

CLN

0,016

0,016

23

Lê Đức Minh

Xã Phương Giao

101

22

HNK

0,040

0,040

24

Tô Văn Khải

Xã Phương Giao

182

85

HNK

0,011

0,011

Xã Phương Giao

172

85

BHK

0,011

0,011

25

Lê Văn Bộ

Xã Phương Giao

699

1

RSX

0,040

0,040

VII

Xã Thần Xa

1

Hoàng Văn San

Xã Thần Xa

609

52

HNK

0,040

0,040

2

Đồng Thị Nhung

Xã Thần Xa

75

91

CLN

0,020

0,020

VIII

Xã Bình Long

1

Lê Văn Viện

Xã Bình Long

30

37

LUC

0,030

0,030

2

Triệu Văn Vụ

Xã Bình Long

18

37

LUK

0,030

0,030

3

Chu Văn Lượng

Xã Bình Long

276

37

CLN

0,015

0,015

4

Trần Thị Hà

Xã Bình Long

43

28

LUK

0,010

0,010

5

Triệu Văn Trường

Xã Bình Long

334

37

LUK

0,030

0,030

6

Nguyễn Huy Vững

Xã Bình Long

142

28

CLN

0,015

0,015

7

Đàm Văn Lực

Xã Bình Long

32

28

LUK

0,017

0,017

Xã Bình Long

33

LUK

0,016

0,016

8

Đàm Công Hoan

Xã Bình Long

40

28

LUK

0,020

0,020

42

LUK

0,013

0,013

9

Hạng Mí Lòng

Xã Bình Long

143

50

CLN

0,010

0,010

10

Đàm Văn Lượng

Xã Bình Long

116

29

LUK

0,060

0,05958

11

Chu Thị Vương

Xã Bình Long

328

37

LUK

0,035

0,035

IX

Xã Liên Minh

1

Nguyễn Ngọc Đoàn

Xã Liên Minh

68

64

LUK

0,018

0,02

Xã Liên Minh

69

64

LUK

0,026

0,03

Xã Liên Minh

98

64

LUK

0,022

0,02

Xã Liên Minh

97

64

LUK

0,007

0,01

Xã Liên Minh

99

64

LUK

0,025

0,02

Xã Liên Minh

100

64

LUK

0,021

0,02

Xã Liên Minh

101

64

LUK

0,008

0,01

Xã Liên Minh

102

64

LUK

0,010

0,01

Xã Liên Minh

103

64

LUK

0,010

0,01

Xã Liên Minh

104

64

LUK

0,003

0,00

Xã Liên Minh

106

64

LUK

0,030

0,03

Xã Liên Minh

132

64

LUK

0,026

0,03

2

Nguyễn Văn Vui

Xã Liên Minh

158

85

LUC

0,020

0,020

3

Vương Việt Dũng

Xã Liên Minh

11

107

LUC

0,010

0,010

X

Xã Nghinh Tường

1

Nông Đình Tuất

Xã Nghinh Tường

720

2

RSX

0,020

0,020

XI

TT. Đình Cả

XII

Xã Cúc Đường

1

Hoàng Thị Tình

Xã Cúc Đường

17

40

BHK

0,030

0,030

2

Nguyễn Văn Trại

Xã Cúc Đường

284

56

LUK

0,020

0,020

3

Chu Thị Ni

Xã Cúc Đường

132

56

BHK

0,020

0,020

4

Lương Quốc Trịnh

Xã Cúc Đường

135

56

BHK

0,008

0,008

5

Nông Thị Mặc

Xã Cúc Đường

52

63

LUC

0,030

0,030

6

Hoàng Văn Nam

Xã Cúc Đường

226

40

HNK

0,020

0,020

7

Hoàng Duy

Xã Cúc Đường

256

47

CLN

0,040

0,040

8

Nông Tiến Lan

Xã Cúc Đường

179

39

LUK

0,040

0,040

9

Nông Tiến Hợi

Xã Cúc Đường

214

2

RSX

0,040

0,040

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3494/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai do tỉnh Thái Nguyên ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


16

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.227.199
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!