Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3489/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Chí Thức
Ngày ban hành: 31/12/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 3489/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2009

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 188/2004/ NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính: Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết kỳ họp thứ 11 HĐND tỉnh khoá XII về việc thông qua phương án giá các loại đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 236/TTr- STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn la, áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.

(Có phụ lục chi tiết 9 bảng giá đất kèm theo)

Điều 2. Giá các loại đất tại các bảng giá đất được xác định như sau

1. Đối với đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp: Thực hiện theo các biểu giá đất quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ, không phân hạng đất và phân loại xã theo khu vực bao gồm:

- Đất trồng cây hàng năm: Gồm đất trồng lúa 01 vụ, đất trồng lúa 02 vụ, đất trồng cây hàng năm.

- Đất trồng cây lâu năm.

- Đất rừng sản xuất.

- Đất nuôi trồng thuỷ sản.

- Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.

2. Đất ở tại nông thôn

2.1. Đất ở tại khu dân cư ven đô thị, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, đất trung tâm cụm xã, đất trung tâm xã.

a) Về giá đất: Giá đất được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, từng khu vực trung tâm cụm xã, khu công nghiệp, khu thương mại, đầu mối giao thông theo các vị trí đất từ vị trí 1 đến vị trí 5.

b) Vị trí đất: Được phân thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính hoặc gần khu thương mại, khu du lịch trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới xây dựng.

- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới xây dựng.

- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới xây dựng.

- Vị trí 4: Đất sau vị trí 3 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới xây dựng.

- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.

2.2. Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn (trừ mức giá đất đã được quy định tại điểm 2.1 khoản 2 Điều 2 Quyết định này): Giá đất được xác định theo 3 vị trí đất, không phân loại xã theo khu vực.

- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông liên thôn, liên bản, liên xã trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng có cự ly 40 m tính từ tim đường.

- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng có cự ly 80 m tính từ tim đường.

- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng và đất tiếp giáp các trục đường trong tổ, bản.

3. Đất ở tại đô thị

3.1. Về giá đất

- Giá đất được xác định cho từng loại đô thị, trong mỗi đô thị xác định cho từng loại đường phố, giá đất từng loại đường phố được xác định cho từng đoạn phố theo tiêu chí: Khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng cơ sở đã được đầu tư, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh, du lịch, dịch vụ và khoảng cách tới các trung tâm đô thị, thương mại, du lịch.

- Các đường phố, tuyến phố được quy định cho 5 vị trí, mức giá quy định từ vị trí 1 đến vị trí 5.

3.2. Về vị trí đất

- Đất ở các hộ đang sử dụng, phân thành 5 vị trí như sau:

Vị trí 1: Được xác định có mặt tiền liền kề với mặt đường trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới xây dựng.

Vị trí 2: Được xác định sau vị trí 1, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 2, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới xây dựng.

Vị trí 3: Được xác định sau vị trí 2, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 3, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới xây dựng.

Vị trí 4: Được xác định sau vị trí 3, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 4, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới xây dựng. Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.

- Đối với đất cấp mới: Xác định vị trí căn cứ theo quy hoạch của từng dự án.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (bao gồm cả đất mặt nước chuyên dùng)

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 55% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 6 đất ở tại nông thôn, mức tối đa = 550.000đ/m2.

5. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (bao gồm cả đất mặt nước chuyên dùng)

Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí = 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 7.

Điều 3. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các xã, phường, thị trấn thực hiện niêm yết công khai các bảng giá đất tại nơi công cộng như: Nhà văn hoá tổ, bản, tiểu khu, Trụ sở UBND xã, thị trấn, tổ, bản, tiểu khu để nhân dân được biết và thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;

Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này được công bố công khai tại các cấp và nhân dân trong tỉnh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;     (Để
- TT UBND tỉnh (5);               báo
- Bộ Tài chính;       cáo )
- Bộ TN và Môi Trường;
- Cục KTVB Bộ tư pháp;
- Như Điều 4;
- LĐ, CV - Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu VT, KTTH Huy Anh 70 bản.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Chí Thức

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2009

(Kèm theo Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Sơn La)

BẢNG 1 : ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Địa bàn áp dụng

(Các huyện, TP Sơn La )

Giá đất

1

Đất trồng lúa nước

 

 

Đất ruộng 01 vụ

5.0

 

Đất ruộng 02 vụ

8.0

2

Đất trồng cây hàng năm

4.8

 

BẢNG 2 : ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Địa bàn áp dụng

Giá đất

 

Các huyện, TP Sơn La

4.0

 

BẢNG 3 : ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Địa bàn áp dụng

Giá đất đề

 

Các huyện, TP Sơn La

3.5

 

BẢNG 4 : ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Địa bàn áp dụng

Giá đất

 

Các huyện, TP Sơn La

8.0

 

BẢNG 5 : ĐẤT RỪNG PHÕNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Địa bàn áp dụng

Giá đất

 

Các huyện, TP Sơn La

3.5

 

BẢNG 6 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000 đồng/m 2

Số TT

Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

I.

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

A

HUYỆN MỘC CHÂU

 

 

 

 

 

I

Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

1

Từ giáp địa phận Hoà Bình đến đường rẽ vào Hang Trùng (đường nhánh)

150

70

50

20

14

2

Từ đường rẽ vào Hang Trùng đi phạm vi 200m

200

80

60

20

14

3

Từ ngoài phạm vi 200m đến đất Vân Hồ

150

70

50

20

14

4

Từ giáp địa phận Thị trấn Mộc Châu đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m

150

70

50

20

14

5

Từ cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m

200

80

60

20

14

6

Từ ngoài phạm vi 200m đến đường rẽ Thuỷ điện Tà Niết

150

70

50

20

14

7

Từ đường rẽ xuống TĐ Tà Niết đến đường rẽ lên Trường tiểu học Tà Niết+100m

200

80

60

20

14

8

Từ ngoài phạm vi 100m đến hết đất Mộc Châu

150

70

50

20

14

II

Từ Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà

1

Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem cách 100m

150

70

50

20

14

2

Từ đập tràn bản Suối Khem cách 100m đến trụ sở UBND xã Nà Mường

80

40

30

20

14

3

Từ trụ sở UBND xã Nà Mường đến ngã ba đi Tà Lại +100m (theo hướng đi Vạn Yên)

200

80

60

20

14

4

Từ trụ sở UBND xã Nà Mường đến trụ sở Lâm trường + 300m

100

50

30

20

14

5

Từ ngã ba QL 43 hướng đi xã Tà Lại +100m

200

80

60

20

14

6

Từ hướng đi xã Tà Lại+100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m

80

50

30

20

14

7

Từ phạm vi ngoài 300m đến hết Bến phà Vạn Yên

80

50

30

20

14

III

Tuyến đường từ Km 9 đến T.Tâm xã Tô Múa

1

Từ đường rẽ Km 9 đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m

80

50

30

20

14

2

Từ trụ sở UBND xã C.Khoa đi 2 hướng 100m

100

60

40

20

14

3

Từ ngoài phạm vi 100m đến cách đường rẽ đi Liên Hưng 100m

80

50

30

20

14

4

Từ đường rẽ vào Liên Hưng đi 2 hướng 100m đến hết đất nhà bia tưởng niệm

200

80

50

20

14

5

Từ ngoài phạm vi 100m đến hết đất trường cấp III Tô Múa + 100m

100

60

40

20

14

IV

Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập

1

Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu đi phạm vi 300m đến cầu Nà Bó

300

100

60

30

20

2

Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà

100

50

30

20

14

3

Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa

200

80

50

20

14

4

Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến cầu (cung) giao thông QL 43

100

50

30

20

14

5

Từ cầu (cung) giao thông QL 43 đến cống đồn Biên phòng 469+100m

80

50

30

20

14

V

Quốc lộ 6 cũ đoạn từ giáp đất Thị trấn Nông trường đến Lóng Luông

1

Từ giáp đất TTNT đến hết đất trường học Vân Hồ

80

50

30

20

14

2

Từ giáp đất trường học Vân Hồ đến đường vào trụ sở UBND +100m

100

50

30

20

14

3

Từ đường rẽ Quốc lộ 6 cũ đến Quốc Lộ 6 mới (theo đường Bó Nhàng)

100

50

30

20

14

4

Từ phạm vi ngoài 100m đến đường Quốc lộ 6 mới

80

50

30

20

14

VI

Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn

1

Từ quốc lộ 43 đến đất trạm y tế xã

120

60

30

20

14

2

Từ đất trạm YT xã đến cách Bưu điện xã+150m

200

80

50

20

14

3

Từ Bưu điện xã Chiềng Sơn ngoài phạm vi 150m đến qua cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve +100m

300

100

60

30

14

4

Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve +100m đến đưỡng rẽ vào xưởng chè+100m

120

60

30

20

14

VII

Đường từ Quốc lộ 6 cũ hướng đi xã Tân Lập

1

Từ hết đất TTNT theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập

150

80

50

40

30

2

Các đường nhựa khác trong địa bàn xã Tân Lập

80

50

45

40

30

IIX

Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng

1

Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng

300

100

50

40

30

2

Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến hết khu dân cư Bản Áng

200

80

50

40

30

IX

Các loại đường khác ở các xã xe Công nông đi được

50

40

30

20

40

B

HUYỆN THUẬN CHÂU

I

Cụm dân cư Ninh Thuận, Bon Phặng, Phiêng Bông, Muổi Nọi (Quốc lộ 6)

 

Từ Cửa hàng Thương nghiệp qua ngã ba đi xã bản Lầm 100m

250

100

50

30

21

II

Cụm dân cư Xi măng (Quốc lộ 6)

 

Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m

250

100

50

30

21

III

Cụm xã Chiềng Pha (Quốc lộ 6)

1

Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m, và hướng đi Điện Biên 300m

200

100

40

30

21

2

Từ cửa hàng Thương nghiệp đi hai hướng Sơn La 300m, hướng đi tỉnh Điện Biên 300m

150

100

50

30

21

IV

Cụm dân cư xã Noong Lay

1

Trung tâm ngã 3 Chiềng Ngàm đi 2 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m

500

300

200

100

70

 

Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m

300

200

100

50

35

2

Từ cầu bản Hình đến hết trang trại nhà ông Pó

300

200

100

50

35

3

Từ hết đất trang trại nhà ông Pó đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m

200

100

50

30

21

4

Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay)

80

40

30

20

14

V

Trung tâm xã Phỏng Lái: Lấy ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường)

1

Từ hết km 369+100m (từ ngã ba QL6 đường đi Mô Cổng, hướng đi Sơn La) đến km 368+380m (đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga)

500

300

100

80

50

2

Từ hết km 368+380m (từ giáp đất cây xăng của Doanh nghiệp Thanh Nga) đến km 369+200m (đến hết đất nhà ông Ứng Liên)

300

200

100

50

35

3

Từ Km 369+100m đến Km 369+200m (Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên đến hết đất Xí nghiệp chè)

300

200

100

50

35

4

Từ ngã ba QL6 đường đi bản Mô Cổng qua ngã ba đường vào bản Kiến Xương khoảng cách 200m

500

300

200

100

70

5

Từ ngã 3 vào bản Kiến Xương đến hết Trường Phổ thông Trung học 500m

200

100

50

30

21

VI

Khu vực các điểm giáp ranh

 

Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên

100

50

30

20

14

C

HUYỆN QUỲNH NHAI

I

Trục đường 279

1

Từ bến phà Pá Uôn đến hết Bưu điện văn hoá xã Chiềng Ơn + 500m

200

150

80

40

28

2

Từ đầu Phà bên này sông (bản kéo Pịa) đến ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn

150

100

70

30

21

II

Trục đường 107

 

Từ ngã ba bản Tậu đến cống xây suối (Nậm Bâu) giáp khu Bệnh viện

100

70

50

30

21

D

HUYỆN MAI SƠN

I

Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110)

1

Từ địa phận thị trấn Hát Lót đến đường rẽ đi Tân Thảo phạm vi 300m

400

100

50

30

21

2

Từ đường rẽ đi Tân Thảo phạm vi 300m đến Cảng Tà Hộc

100

80

50

30

21

II

Đường Hát Lót - Chiềng Mung

1

Từ ngã ba địa chất +20m đến hết Đoàn địa chất 305

300

120

50

30

21

2

Từ hết Đoàn địa chất 305 đến hết ngã ba Khu Tái định cư mới

100

50

30

20

14

3

Từ Trung tâm xã Hát Lót đi các hướng +100m

200

150

120

80

56

4

Từ cách trung tâm xã Hát Lót 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m

150

80

50

30

21

5

Đường rẽ trường cấp II Nà Sản đến hết khu dân cư tiểu khu Nà Sản (Dọc đường nhánh ra đường Hát Lót - Chiềng Mung) thuộc tiểu khu Nà Sản

200

150

120

80

56

6

Từ km 279+500 đến km 281+500 (Cống hai bên bờ hồ Tiền phong)

480

100

80

50

35

7

Từ km 281+500 đến km 283+400 Cách Đội thuế xã Chiềng Mung 200m)

400

250

100

50

35

8

Từ km 283+400 đến km 284+700 (Đường vào Trung đoàn 754)

600

250

100

50

35

9

Từ km 284+700 đến km 286+800 (qua ngã ba đi bản Xum+200m)

480

200

80

50

35

10

Từ km 286+800 đến km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn)

400

200

80

30

21

11

Từ ngã ba QL6 cũ và mới +20m theo QL6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn

250

150

50

30

21

12

Từ chợ Chiềng Mung đến ngã ba bản Xum

200

100

50

30

21

III

Đường quốc lộ 4G

1

Từ Km 0+800 đến ngã ba đường đi Hát Lót - Chiềng Mung phạm vi 100m

600

300

100

50

35

2

Từ ngã ba đường đi Hát Lót - Chiềng Mung phạm vi 100m đến chân dốc bản Mạt (Km3+800)

400

150

50

30

21

3

Từ dốc bản Mạt đến ranh giới thị tứ Chiềng Ban

200

80

60

40

28

4

Từ ranh giới thị tứ xã Chiềng Ban về phía Sơn La đến hết ranh giới quy hoạch thị tứ Chiềng Ban

300

100

60

40

28

5

Từ đường rẽ UBND xã Chiềng Ban đến ranh giới thị tứ Chiềng Ban

200

80

60

40

28

6

Từ ranh giới thị tứ Chiềng Ban đến hết ranh giới phòng khám Chiềng Mai

250

100

50

30

21

7

Từ hết phòng khám Chiềng Mai đến đầu cầu Chiềng Mai (Km 8+100 đến Km 8+750)

480

320

50

30

21

8

Từ đầu cầu Chiềng Mai từ Km 8+750m đến trạm Cọ Km20+920

200

100

50

30

21

9

Từ đỉnh trạm Cọ (Km20+920) đến hết địa phận xã Nà Ớt

100

50

30

20

14

10

Từ ngã ba Chiềng Mai 40m đến qua trụ sở UBND xã Chiềng Mai

100

50

30

20

15

IV

Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109)

1

Khu trung tâm ngã ba Sông Lô đi các hướng 200m

200

80

50

30

21

2

Khu trung tâm UBND xã Chiềng Sung đi các hướng 200m

200

80

50

30

21

3

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109

150

80

50

30

21

V

Quốc lộ 37

 

 

 

 

 

 

Từ Đài tưởng niệm TNXP đi bản Xuân Quế đến hết địa phận huyện Mai Sơn

200

50

30

20

14

VI

Các đường nhánh khác

1

Từ Nhà máy tinh bột sắn đến cách trung tâm xã Mường Bon 300m

200

100

50

30

21

2

Từ ranh giới Nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã Mường Bon 300m

100

80

50

30

21

3

Từ ngã ba bản Mai Liên đến hết khu Tái định cư bản Tra - Xa Căn

100

80

50

30

21

VII

QL6 cũ - Xã Cò Nòi

1

Từ trước cổng UBND xã Cò Nòi + 80m đến trường Tiểu học Cò Nòi

600

240

80

50

35

2

Từ trường Tiểu học Cò Nòi ra ngã ba đường Quốc lộ 6 mới hướng đi Sơn La

400

150

80

30

21

3

Từ đường Tỉnh lộ 110 ngã ba Nà Bó + 60m đến hết địa phận xã Chiềng Chăn

100

80

50

30

21

VIII

Đường Tỉnh lộ 103

1

Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường cấp III Cò Nòi

600

300

100

50

30

2

Từ hết trường cấp III Cò Nòi đến hết đội Bình Minh đường đi Nong Tè

480

240

100

30

21

3

Từ đường đi Nong Tè đến đường rẽ bản Chi hết địa phận Mai Sơn

280

150

50

30

21

IX

Địa phận xã Chiềng Ban

1

Từ ngã ba rẽ vào xã Chiềng Ban đến ngã ba đường Quyết Thắng - Chiềng Ban (Hết địa phận huyện Mai Sơn)

240

80

50

30

21

2

Từ đường rẽ Bản Mạt đến đường Tong Chinh giáp thành phố Sơn La (Đường Quyết Thắng - Chiềng Ban)

320

160

50

30

21

Đ

HUYỆN YÊN CHÂU

1

Dọc Quốc lộ 6: Từ giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (Trừ Trung tâm xã, cụm xã)

150

70

40

20

14

2

Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu)

150

50

30

20

14

3

Dọc đường tỉnh lộ 103 (Trừ T.tâm xã, cụm xã)

150

50

40

20

14

4

Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác)

80

30

25

20

14

E

HUYỆN BẮC YÊN

 

Quốc lộ 37

1

Từ cầu Tạ khoa đến cua Pom Đồn

200

100

50

40

30

2

Từ trụ sở xã Song Pe đến Trường PTCS Song Pe

250

200

100

50

30

3

Từ trường PTCS Song Pe đến suối Quốc cách 200m

200

150

80

70

60

4

Từ trụ sở Phiêng Ban đến suối Bạ

200

120

80

50

30

5

Từ trụ sở xã Phiêng Ban đi hướng (nhà ông Như) 200m

250

150

80

40

30

6

Từ trụ sở xã Phiêng Ban + 200m đến Suối Sập

150

100

80

50

30

7

Từ suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I

200

150

80

40

30

8

Các tuyến đường còn lại dọc Quốc lộ 37

120

60

50

35

20

9

Đường nông thôn ô tô vào được

50

40

30

20

10

10

Từ trụ sở xã Song Pe đến cầu Tạ Khoa

200

100

50

40

30

F

HUYỆN MƯỜNG LA

1

Trục đường 106 Sơn La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá)

150

60

40

 

 

2

Các trục đường rải nhựa

80

60

40

 

 

3

Các trục đường ôtô còn lại

60

40

20

 

 

G

HUYỆN PHÙ YÊN

1

Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá)

60

40

30

15

10

2

Đường Tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá)

50

30

20

15

10

3

Đường huyện quản lý qua khu vực nông thôn

50

30

20

10

7

I

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 4G (Mai Sơn - Sông Mã)

1

Xã Mường Sai

 

T.tâm xã (từ Cầu Tràn đến B.điện văn hoá xã )

150

80

50

30

21

 

Các bản khác còn lại

100

60

40

30

21

2

Xã Chiềng Khương

 

Từ cửa hàng xăng dầu đến cống Huổi Nhương

300

160

100

60

42

 

Từ cống Huổi Nhương đến cống Tân Lập

600

300

120

60

42

 

Từ cống Tân Lập đến hết bản Thống Nhất

400

200

100

60

42

 

Các bản khác còn lại

100

60

40

30

21

3

Xã Chiềng Cang

 

Từ đầu cầu Chiềng Cang đến qua cầu treo Mường Hung 100m

200

100

50

30

21

 

Các bản khác còn lại

100

60

40

30

21

4

Xã Chiềng Khoong

 

Từ cổng trụ sở UBND xã về 2 phía 200m

250

150

60

30

21

 

Từ ngã ba bản Púng về 2 phía 200m

200

100

40

30

21

 

Các bản khác còn lại

100

60

40

30

21

5

Xã Nà Nghịu

 

 

 

 

 

 

Đất bản Quyết Tiến

200

100

60

30

21

II

Đường 105 (Sông Mã - Sốp Cộp)

 

Từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một về 2 phía 200m

150

80

50

30

21

 

Các bản khác còn lại

80

60

40

30

21

III

Đường 115 (Sông Mã - Bó Sinh)

1

Xã Nà Nghịu

 

 

 

 

 

 

Các bản thuộc xã (trừ đường Hoàng Công Chất)

100

60

40

30

21

2

Xã Chiềng Sơ

 

Từ cổng trụ sở UBND xã về 2 phía 500 m

150

60

40

30

21

 

Các bản khác còn lại

60

50

40

30

21

3

Xã Yên Hưng

 

Từ cổng trụ sở UBND xã về 2 phía 200 m

150

60

40

30

21

 

Các bản khác còn lại trên trục đường

60

50

40

30

21

4

Xã Mường Lầm

 

Từ Phòng khám đa khoa khu vực đến cổng Trường Trung học phổ thông

150

80

40

30

21

 

Từ cổng trường THPT đến điểm Bưu điện văn hoá xã

200

100

40

30

21

 

Các bản khác còn lại trên trục đường

60

50

40

30

21

5

Xã Bó Sinh

 

Các bản thuộc xã Bó Sinh

60

50

40

30

21

IV

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung

1

Xã Nà Nghịu

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Nà Hin đến trụ sở Lâm trường cũ

200

100

60

30

21

 

Các bản khác còn lại trên trục đường

80

60

40

30

21

2

Xã Nậm Ty

 

Từ cổng Trường đến trụ sở UBND xã 50 m

100

60

40

30

21

 

Các bản khác còn lại trên trục đường

80

60

40

30

21

3

Xã Chiềng Phung

 

Từ điểm Bưu điện văn hoá xã về 2 phía 200m

100

80

50

30

21

 

Các bản khác còn lại trên trục đường

60

50

40

30

21

V

Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn (trừ đất ở mục I, II, III, IV)

40

30

20

 

 

II. ĐẤT CỤM XĆ, TRUNG TĀM XĆ

 

 

 

 

 

A

THÀNH PHỐ SƠN LA

I

Cụm xã Chiềng Ngần

1

Từ ngã tư UBND xã đến hết địa phận cụm xã đường đi bản Hít

200

150

100

80

56

2

Từ ngã tư UBND xã đến hết địa phận cụm xã đường đi Ca Láp

160

80

40

25

20

3

Từ ngã tư UBND xã đến hết địa phận cụm xã đường đi bản Phát

120

60

30

25

20

4

Ngã tư chợ Phiêng Pát phạm vi 200m đi 4 hướng

100

50

30

25

20

5

Các nhánh đường còn lại trong Trung tâm cụm xã

70

40

30

25

20

6

Các tuyến đường thuộc bản Dửn xã Chiềng Ngần xe ô tô con vào được

1,000

600

400

200

120

II

Trung tâm các cụm xã

1

Chiềng Cọ, Chiềng An, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ Trung tâm xã đi các hướng

120

80

40

25

20

2

Đất khu vực Trung tâm cụm dân cư xã, các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (Bán kính 200m đi các hướng)

120

80

40

25

20

3

Các tuyến đường nhánh xe ô tô, xe con đi vào được

100

70

30

25

20

4

Các đường nhánh còn lại thuộc các bản: Nay; Pung; Hẹo; Thẳm; Dỏ; Pùa; Noong Đúc; HTX 3 phường Chiềng Sinh

150

100

40

30

20

5

Các đường nhánh còn thuộc phường Chiềng An (Trừ bản: Bó; Cá; TK1; TK2; Cọ)

120

80

40

30

20

B

HUYỆN QUỲNH NHAI

I

Cụm xã Mường Giôn

1

Từ ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn dọc theo đường 279 đi qua Phiêng Mựt (đến hết địa phận Quỳnh Nhai)

150

100

70

30

21

2

Từ ranh giới trung tâm xã Mường Giôn đến ranh giới trung tâm xã Chiềng Khay (Đường Mường Giôn đi Chiềng Khay)

100

70

50

40

28

3

Đất trong trung tâm cụm xã Mường Giôn

200

150

100

70

49

II

Cụm xã Chiềng Khay

1

Đất trong Trung tâm cụm xã Chiềng Khay

150

100

70

30

21

2

Từ ngã ba chợ đến hết trường học cấp I, II

100

70

50

30

21

III

Cụm xã Chiềng Khoang

1

Dọc đường Tỉnh lộ 107 tính từ ngã ba đi đường Nậm Ét (+500m) về phía đường đi Sơn La, (+1000m) về phía đường đi Nậm Ét đến cụm khuyến nông xã Chiềng Khoang (+500m) đi về phía huyện Quỳnh Nhai

150

100

70

40

28

2

Các đoạn còn lại trong khu trung tâm cụm xã

100

70

50

40

28

3

Đường 107 đoạn từ ranh giới huyện Quỳnh Nhai-Thuận Châu đến ngã ba đường rẽ đi xã Nậm Ét cách 500m.

100

70

50

40

28

4

Đường 107 đoạn từ Trạm Khuyến nông + 500m đến giáp đất nhà 661.

100

70

50

40

28

5

Đường Quốc lộ 279 đoạn từ ngã ba Mường Giàng + 500m đến Bưu điện Pá Uôn – 500m.

100

70

50

40

28

C

HUYỆN MƯỜNG LA

I

Khu vực Trung tâm cụm xã Mường Bú và Lâm trường

1

Từ cổng Lâm trường đi hướng huyện lỵ

 

Đi 200m đầu

500

200

100

40

 

 

Từ tiếp 200m đến ngã ba rẽ đi Mường Chùm

350

150

80

40

 

 

Từ cách ngã 3 Mường Chùm đi các hướng 500m

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Mường Chùm đi hướng Mường La, xã Mường Chùm 300m

250

150

60

40

 

2

Từ cổng Lâm trường đi hướng Sơn La

 

Từ cổng Lâm trường đến cống qua đường gần nhà ông Mạnh Đào

600

250

100

40

 

 

Từ cống qua đường gần nhà ông Mạnh Đào đến cống qua đường gần nhà Cường Vui

500

200

100

40

 

3

Từ cống nước qua đường gần nhà Cường Vui qua cầu Nặm Pằn mới 200 m

 

Từ cống qua đường gần nhà Cường Vui đến ngã ba bản Giàn đi 300m dọc theo Tỉnh lộ 106

350

150

80

40

 

 

Từ qua ngã ba bản Giàn đi 300m dọc theo Tỉnh lộ 106 đi đến cầu Nậm Pằn 100m

200

100

60

40

 

4

Các tuyến đường khác

 

Các tuyến đường đang sử dụng có mặt đường >3m

200

100

60

40

 

 

Các tuyến đường đang sử dụng có mặt đường <3m

100

80

60

40

 

II

Đất trung tâm xã

1

Từ cổng UBND xã Mường Chùm đi các hướng trục chính 500m

150

60

40

 

 

2

Từ cổng UBND xã Chiềng Hoa đi các hướng trục chính 300m

70

40

30

 

 

3

Từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đi các hướng trục chính 500m

150

60

40

 

 

4

Từ cổng trụ sở UBND mới xã Chiềng Lao đi các hướng trục chính 300m

100

60

40

 

 

5

Từ cổng trụ sở UBND xã Tạ Bú đi các hướng trục chính 200m

80

40

20

 

 

6

Từ cổng trụ sở UBND xã Pi Toong đi các hướng trục chính 300m

120

60

40

 

 

7

T.Tâm xã Chiềng San đi 2 hướng 400m trục chính

100

60

40

 

 

D

HUYỆN SÔNG MÃ

1

Trung tâm Trụ sở UBND xã Mường Cai bán kính 200m

100

60

40

30

21

2

Trung tâm Trụ sở UBND xã Nậm Mằn bán kính 200m

60

40

30

30

21

3

Trung tâm Trụ sở UBND xã Chiềng En bán kính 200m

80

60

40

30

21

4

Trung tâm Trụ sở UBND xã Pú Bẩu bán kính 200m

60

40

30

30

21

5

Trung tâm Trụ sở UBND xã Đứa Mòn bán kính 200m

60

40

30

30

21

6

Trung tâm Trụ sở UBND xã Mường Hung bán kính 200m

100

60

40

30

21

Đ

HUYỆN YÊN CHÂU

I

Cụm xã Phiêng Khoài

1

Từ ngã ba trung tâm hướng Cò Nòi 90 m

500

150

60

30

20

2

Từ đường Giếng nước tập thể đến ngã tư lên Trường cấp II - III dài 200m

400

120

60

30

20

3

Từ ngã tư Trường cấp 2+3 đường vào C7 cũ dài 100m

350

100

50

30

14

4

Từ ngã ba C7 hướng Cò Nòi 1200m

200

80

50

30

21

5

Từ ngã ba trung tâm hướng đi Hang Mon 200m

500

150

60

30

21

6

Từ mét 201 đến mét 600 hướng đi Hang Mon

350

100

50

30

14

7

Từ mét 601 đến mét 1000 hướng đi Hang Mon

200

80

50

30

21

8

Từ ngã ba Trung tâm đến hết Đội thuế 190 m hướng đi Lao Khô

400

120

60

30

20

9

Từ hết đất đội thuế đến HTX dịch vụ chế biến chè hướng đi Lao Khô 120m

300

100

50

20

14

II

Trung tâm Xã Lóng Phiêng

1

Từ Nhà văn hoá Yên Thi hướng đi Hang Mon (Dọc đường 103) 1.300m

350

80

40

30

21

2

Từ giáp Nhà văn hoá bản Yên Thi hướng đi Quốc Lộ 6 (Dọc đường 103) 1.015m

350

80

40

30

21

III

Trung tâm Xã Yên Sơn

1

Từ ngã 3 đi Bó Phương 200m

300

80

40

30

21

2

Từ ngã 3 đi hướng Cò Nòi 200m

300

80

40

30

21

3

Từ ngã 3 đến hết đất Trường Tiểu học Yên Sơn

300

80

40

30

21

4

Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1: 100m (Hết đất nhà Thắng Quốc)

150

50

40

20

14

IV

Trung tâm xã Chiềng Đông

 

Từ đầu cầu Chiềng Đông 1 đến cầu C. Đông 2 (Dọc Quốc lộ 6)

500

200

150

50

35

V

Trung tâm xã Chiềng Sàng

1

Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng hướng đi Hà Nội (Dọc Quốc lộ 6) 730m

400

150

60

30

21

2

Từ 731 hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán (820m)

200

100

40

20

14

3

Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim

200

100

40

20

14

VI

Trung tâm xã Chiềng Pằn

 

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú đến ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Thi dài 340m (Dọc QL 6)

500

150

80

30

20

VII

Trung tâm xã Sặp Vạt

1

Từ giáp đất Thị trấn đến cống gương cầu (dọc Quốc lộ 6) hướng đi Hà Nội

500

150

80

30

20

2

Từ cống gương cầu đến ngã ba bản Sại (dọc Quốc lộ 6) hướng đi Hà Nội

500

150

80

30

20

IIX

Trung tâm xã Chiềng Hặc

1

Từ KM 243 + 320 m đến KM 244+100m (Dọc Quốc lộ 6) hướng đi Sơn La

500

300

150

80

56

2

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Mường Lựm 300m

300

120

80

40

20

IX

Trung tâm xã Tú Nang

1

Ngã 3 Quốc lộ 6 - Nà Khoang đến ngã 3 Quốc lộ 6 - Chiềng Ban (Dọc Quốc Lộ 6)

400

150

80

30

21

2

Ngã 3 cầu Tà Làng đi Hà Nội 500m; Đi hướng Sơn La 300m (Dọc Quốc lộ 6);

500

100

80

40

28

3

Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Lóng Phiêng 300m

100

60

40

30

21

X

Trung tâm xã Chiềng On

1

Trung tâm xã Chiềng On (Từ đất nhà Vân Tuyển đến hết trung tâm xã 640 m)

150

50

40

20

14

2

Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On 50 m (Hết đất nhà Tình La)

150

50

40

20

14

E

HUYỆN BẮC YÊN

1

Từ cua Pòm đến qua suối Pót 300m xã M.Khoa

200

100

50

30

20

2

Trung tâm cụm xã Sập Việt, xã Tạ Khoa

50

35

20

20

14

3

Trung tâm cụm xã Pắc Ngà

70

40

25

15

10

4

Cụm xã Làng Chếu

60

30

20

15

15

F

HUYỆN PHÙ YÊN

I

Xã Gia Phù

 

 

 

 

 

1

Trung tâm ngã ba Gia Phù đi 3 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Vạn Yên 200m (Đến nhà ông Dự Nho)

600

200

40

20

10

 

Đi Bắc Yên 150m (Đến nhà ông Thịnh Toan)

600

200

40

20

10

 

Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa )

600

200

40

20

10

2

Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Y tế)

600

200

40

20

10

3

Tiếp từ trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét 442 đến mét 1292 )

500

150

40

20

10

II

Xã Mường Cơi

 

 

 

 

 

1

Trung tâm ngã ba đi 3 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Phù Yên cách 150m

500

100

30

15

8

 

Từ mét 151 đến mét 291 (đường vào bản suối Bí)

300

100

30

15

8

 

Đi Yên Bái 150 m

400

100

30

15

8

 

Đi Hà Nội 120 m

300

100

30

15

8

2

Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Phổ thông cơ sở Mường Cơi (Trừ vị trí tại điểm 1)

200

100

30

15

8

III

Khu Xưởng chè

 

 

 

 

 

1

Từ cổng Xưởng chè đi 2 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Hà nội đến cầu Xưởng chè

100

70

40

15

8

 

Đi Phù Yên cách 150m

100

70

40

15

8

2

Ngã ba đường đi Tân Lang đi 2 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Hà Nội cách 100m

70

40

20

10

8

 

Đi Phù Yên cách 100m

70

40

20

10

8

IV

Xã Mường Do (Từ cổng trường cấp I+II đi 2 hướng)

 

 

 

 

 

1

Đi Phù Yên cách 200m

70

40

20

10

8

2

Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương nghiệp

70

40

20

10

8

V

Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng)

 

 

 

 

 

1

Đi bản Lềm cách 100m

80

50

30

15

10

2

Đi bản Puôi cách 100m

80

50

30

15

10

3

Đi bản Chằm Chài cách 100m

80

50

30

15

10

4

Đi hướng Đèo Ban cách 100m

80

50

30

15

10

5

Đi trường cấp I+II cách 100m

80

50

30

15

10

VI

Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng)

 

 

 

 

 

1

Đi Phù Yên cách 150m

80

40

20

10

8

2

Đi Hà Nội cách 150m

80

40

20

10

8

3

Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m

80

40

20

10

8

VII

Xã Tân Lang

 

 

 

 

 

1

Đi vào ngã ba bản Diệt cách 100m

80

40

20

10

8

2

Đến suối đi xã Mường Lang cách 100m

80

40

20

10

8

3

Từ cổng trường cấp 3 Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m

100

40

20

10

8

4

Từ cổng trường cấp 3 Tân Lang đi hướng UBND xã 100m

100

40

20

10

8

5

Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m

100

40

20

10

8

6

Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng QL 32 100m

100

40

20

10

8

VIII

Xã Tân Phong (Từ trung tâm xã đi hai hướng)

 

 

 

 

 

1

Đi bến phà cách 150 m

80

40

20

10

8

2

Đi Phù Yên 150 m

80

40

20

10

8

G

HUYỆN SỐP CỘP

I

Đường trung tâm xã Sốp Cộp

 

 

 

 

 

1

Từ mét 0 đầu cầu khách sạn Phương Hoa đến mét 300 (hết đất nhà ông Phương - chủ tịch) hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường.

330

210

150

120

70

2

Từ mét 17,4 đất nhà ông Thạch đến mét 55 hết đất nhà ông Vinh hướng đường đi Nậm Lạnh phía bên phải đường.

380

 

 

 

 

3

Từ nhà ông Trường đến hết đất nhà ông Điến (từ mét 0 đến mét 100) hướng đường đi Nậm Lạnh phía bên phải đường.

330

210

150

120

70

4

Từ nhà ông Việt mét 0 đến mét 250 đường bê tông vào nhà Công vụ hướng đường cũ đi Nậm Lạnh hai bên đường.

280

180

130

100

60

5

Từ nhà ông Phương - chủ tịch mét 0 đến mét 300 cổng trường tiểu học hướng đường đi Nậm Lạnh hai bên đường.

280

200

150

100

70

6

Từ cổng trường tiểu học mét 301 đến mét 500 (hết nhà máy nước) hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường.

250

160

120

70

50

7

Từ ngã 3 nhà ông Thạch hướng đi Dồm Cang đến mốc (D7) (ngã ba đi UBND huyện) hai bên đường.

420

 

 

 

 

8

Từ ngã ba (D7) hướng đi Dồm Cang hết đất nhà ông Phong, hai bên đường.

300

200

140

120

70

9

Từ hết đất nhà ông Phong đến cầu Nậm Ban hướng đi Dồm Cang (Hai bên đường)

280

190

130

90

60

10

Từ Mét 51 (D7) đường 30 mét hướng đi UBND huyện đến (D1) hai bên đường

200

150

80

60

40

11

Từ cầu Nậm Lạnh hướng đi Sông Mã đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường.

300

200

130

90

60

12

Từ Cầu Nậm Ca đến hết đất trụ sở Lâm trường, hai bên đường)

180

120

60

40

30

13

Từ cầu Nậm Ca rẽ phải đến nhà ông Tươi (Từ mét 0 đến mét 350, đường vào Bệnh viện quy hoạch mới, tính cả hai bên đường)

150

90

70

50

30

14

Từ ngã ba phân viện đến hết đất nhà ông Nắng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường.

250

160

100

80

50

15

Từ trụ sở UBND xã Sốp Cộp đến giáp đất Ngân hàng Chính sách xã hội huyện, hai bên đường

140

120

100

70

40

16

Từ mép đường 30 m theo đường bản hướng đi nhà ông Chỉnh từ mét 20 (đến giáp đất nhà ông Chỉnh hai bên đường).

140

120

100

70

40

17

Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D 60 hai bên đường

180

120

70

50

40

18

Từ mét 51 (D7) đường 30 mét hướng đi UBND huyện đến (D1) hai bên đường.

200

150

80

60

40

19

Từ (D43) đường 15m từ mét 19 đến (D42) hướng đi Trường nội trú hai bên đường

160

 

 

 

 

20

Từ mét 20 (D53) đường quy hoạch 9,5m đến kè đá

150

 

 

 

 

21

Từ (D2) Ban Quản lý dự án, đường 9,5m hướng đi (D42)

140

 

 

 

 

II

Đường khu tái định cư D77-D78- D79-D29-D30

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất nhà ông Hoàn mét 17,5 (D79) phía bên trái đến (D78)

250

 

 

 

 

2

Từ mét 21,5 (78) đường 7 m đến mét 46 (giáp đất nhà ông Vinh ) phía bên trái hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh

200

 

 

 

 

3

Từ mét 17,8 nhà ông Muôn đường 5 m đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Thoát, bà Ngoan) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường

180

 

 

 

 

III

Đường khu tái định cư D18 - D19 - D78 - D79

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất nhà ông Doản mét 16,7 (D79) phía bên phải đến mét 53,2 (D78) nhà ông Chiên Lan

250

 

 

 

 

2

Từ hết đất nhà ông Chiên Lan mét 16,3 (D78) phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất nhà ông Nghiễm (hướng D18)

200

 

 

 

 

3

Từ hết đất nhà ông Thân mét 18,4 (D19) phía bên phải đến mét 60 đến hết đất nhà ông San (hướng D18)

250

 

 

 

 

4

Từ hết đất nhà ông Linh mét 17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Lanh hai bên đường

180

 

 

 

 

IV

Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp

 

 

 

 

 

1

Từ cống qua đường đi M.Và khu bản Nà Đìa (Từ mét 0 đến mét 450, ao nhà ông Dịn đến hết nhà ông Pành, hai bên đường)

90

40

35

30

25

2

Từ cầu Nâm Ban đi 300m từ mét 301 (Nhà ông Tinh) Đến mét 921 (Hết đất nhà ông Thành) đường đi Dồm Cang, hai bên đường

120

40

35

30

25

3

Các đoạn còn lại xe con, xe c.nông vào được

90

40

35

30

25

V

Xã Mường Và

 

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Lường Than đến hết đất nhà ông Phanh (Quynh)

120

70

50

30

25

2

Từ hết đất nhà ông Phanh đến hết đất trường cấp I+II

90

50

40

30

20

3

Các đoạn đường còn lại ô tô vào được

70

40

30

20

15

VI

Xã Mường Lạn

 

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Hoàng đến hết đất trụ sở UBND xã

90

60

40

30

20

2

Từ hết đất trụ sở UBND xã đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi

70

50

30

20

15

VII

Xã Púng Bánh

 

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Hùng đến quán ông Doãn (Trục đường chính)

60

40

30

20

15

2

Từ quán nhà ông Doãn đến hết trường tiểu học Huổi Hay

60

18

 

 

 

3

Từ nhà ông Hiêng đến hết đất quán ông Phỏng

60

40

30

20

15

VIII

Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe

 

 

 

 

 

1

Từ Ngã tư (D59) đường 15m, từ mét 0 đến hết mét 130 (D53) đầu cầu sang bản Pe

200

 

 

 

 

2

Từ ngã tư (D61) đường 15m, từ mét 18 đến hết mét 105 (D60) hướng đường đi trung tâm GDTX

180

 

 

 

 

3

Ngã tư (D53) đường 9,5m, từ mét 78 đến mét 122 (D51) hướng đi Trung tâm GD thường xuyên

160

 

 

 

 

4

Từ (D66) đường 9,5m, từ mét 18 đến mét 122 (D65) hướng đi trung tâm GD thường xuyên

150

 

 

 

 

5

Từ (D 66) đường 9,5m từ mét 18 đến mét 77 (D67) hướng đường đi khu dân cư

150

 

 

 

 

6

Từ (D53) đường 9,5m từ mét 18 đến mét 107 (D67) hướng đi khu dân cư

150

 

 

 

 

7

Từ (D51) Đường 9,5 m, từ mét 0 đến mét 158 (D39) hướng đường đi UBND huyện

160

 

 

 

 

8

Từ (D57) đường 9,5m, từ mét 18 đến mét 34 hướng đường đi đến kè chắn đất

160

 

 

 

 

 

III. ĐẤT Ở CÁC XÃ THUỘC VÙNG NŌNG THŌN VÀ CÁC BẢN THUỘC PHƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ CÓ ĐIỀU KIỆN NHƯ NŌNG THŌN (Trừ đất ven trục đường giao thōng, cụm xã, trung tām các xã đã ghi tại điểm I+II)

ĐVT: 1000 đồng/m2

TT

Địa Bàn

Giá đất

I

Đất ở thuộc địa bàn các huyện

 

1

Vị trí 1

40

2

Vị trí 2

30

3

Vị trí 3

20

II

Đất ở thuộc địa bàn thành phố

 

1

Vị trí 1

80

2

Vị trí 2

50

 

BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000 đồng/m 2

Loại đường phố

Số TT

Đường phố

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

I

A

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

 

 

 

I

Các ngã ba, ngã tư (Phạm vi 100m tính từ TT đi các hướng)

 

 

 

 

 

1

Ngã tư Cầu Trắng

6,500

5,000

3,000

1,000

600

2

Ngã ba Tô Hiệu

6,500

4,000

2,500

1,000

600

3

Ngã tư xe khách

6,000

3,000

2,000

800

500

4

Ngã ba Quyết Thắng

6,000

2,500

1,500

800

560

5

Ngã tư Bưu điện Chiềng Lề

6,000

3,000

2,000

800

560

6

Ngã tư hàng tếch

6,000

3,000

2,000

800

560

II

Các tuyến đường (Trừ các điểm ghi tại mục I)

 

 

 

 

 

1

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 Tô Hiệu đến hết Cống mó nước bản Lầu

5,500

2,500

1,500

600

400

 

Từ hết Cống mó nước bản Lầu đến ngã 4 Bưu điện Chiềng Lề

5,500

2,500

1,500

600

400

2

Đường Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư B.điện Chiềng Lề đến đường rẽ bản

5,000

2,000

1,000

500

350

 

Cọ

 

 

 

 

 

 

Từ đường rẽ bản Cọ đến cầu bản Cá

4,000

1,600

800

400

280

3

Đường Chu Văn Thịnh

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Trắng đến đường Thanh Niên

5,500

2,000

1,000

500

350

 

Từ hết đường Thanh Niên đến ngã tư Bưu điện Chiềng Lề

6,000

3,000

1,500

800

560

4

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Trắng đến đường rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã Chiềng Cơi

5,500

2,500

1,500

600

400

 

Từ đường rẽ UBND xã Chiềng Cơi đến ngã 3 Quyết Thắng

6,000

3,000

1,500

800

600

5

Đường Trần Đăng Ninh

 

 

 

 

 

 

Ngã ba Cửa hàng số 5 cũ bán kính 150m hai hướng Sơn La - Hà nội

5,000

2,000

1,000

500

350

 

Từ cổng Bến xe bán kính 150 m đi hai hướng Sơn La - Hà Nội

5,000

2,500

1,000

500

350

6

Đường Nguyễn Lương Bằng

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Trắng đến ngã tư xe khách

5,500

2,500

1,000

500

350

 

Từ ngã tư xe khách đến ngã ba Quyết Thắng

4,500

2,000

1,000

400

280

7

Đường 3/2

 

 

 

 

 

 

Từ quốc lộ 6 đến ngã tư xe khách

4,500

2,000

1,000

400

280

8

Phố Giảng Lắc

 

 

 

 

 

 

Đường ngang Tỉnh đội từ Quốc lộ 6 đến hết UBND phường Quyết Thắng

5,000

3,000

1,000

500

350

9

Đường Điện Biên

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Tô Hiệu đến hết trụ sở Đội Thuế phường Tô Hiệu

5,000

2,500

1,000

500

300

 

Từ hết trụ sở Đội Thuế phường Tô Hiệu đến hết ngã ba Khí tượng

4,500

2,000

800

400

300

10

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

 

 

 

 

Từ Đội Thuế phường Tô Hiệu đến cổng Tỉnh uỷ

4,500

2,000

800

400

300

11

Đường Cách mạng tháng 8

 

 

 

 

 

 

Từ Công an phòng cháy đến đường Chu Văn Thịnh

5,500

2,500

1,000

500

400

12

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

Từ đường Chu Văn Thịnh đến hết cổng Sở Giáo dục

4,500

2,500

1,500

500

400

II

I

Các ngã ba, ngã tư (Phạm vi 250m tính từ TT đi các hướng)

 

 

 

 

 

1

Ngã ba Trại trẻ mồ côi cũ

4,000

2,000

1,000

300

250

2

Ngã ba Chiềng Sinh cũ (Đường đi Sông Mã)

2,500

1,000

500

200

140

3

Từ ngã tư Ngân hàng Chiềng Sinh (Đường bản Cang Sông Mã)

2,500

1,000

500

200

140

II

Các tuyến đường

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Đăng Ninh

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quyết Thắng đến hết cầu Xí nghiệp chế biến thực phẩm

4,000

1,600

800

300

210

 

Từ hết cầu XN chế biến thực phẩm đến trụ sở UBND phường Quyết Tâm

3,500

1,400

700

300

210

 

Từ trụ sở UBND phường Quyết Tâm đến Viện Quân y 6

4,000

1,600

800

300

210

2

Đường 3/2

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư xe khách đến trung tâm ngã ba Mẫu giáo Điện lực

4,000

2,000

1,000

500

300

3

Phố Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

 

Đường từ Phố Giảng Lắc sang đường 3-2 (Sau Sân vận động)

4,000

2,000

1,000

500

300

4

Đường Huổi Hin+ Đường Lê Đức Thọ

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết C.ty Dâu tằm tơ

2,500

1,000

500

200

140

5

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

 

 

 

 

Từ cổng Tỉnh uỷ đến hết cống thoát nước Nà Coóng

4,000

2,000

1,000

500

300

6

Đường Lê Thái Tông

 

 

 

 

 

 

Từ Dược phẩm đến hết đường Lê Thái Tông

2,500

1,500

500

200

140

7

Phố Xuân Thuỷ

 

 

 

 

 

 

Đường xung quanh Nhà thi đấu 26/8

3,000

1,000

500

200

140

8

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

Từ cổng Sở Giáo dục đến hết trường cấp III Tô Hiệu và Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề

2,500

1,500

500

400

300

9

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

Từ Cửa hàng số 5 đến ngã ba Công ty Cà phê cây ăn quả

2,500

1,000

500

250

175

10

Tuyến đường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

Từ hết Viện Quân y 6 đến trường THCS Chiềng Sinh

4,000

1,500

800

400

280

 

Từ Trường THCS Chiềng Sinh đến ngã ba Trại trẻ mồ côi cũ

3,500

1,200

600

400

250

11

Phố Lê Lợi

 

 

 

 

 

 

Đường từ cổng Bến xe cũ đến Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (vào chợ 308 cũ)

3,500

1,200

600

300

200

12

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến cổng Công ty Chế biến lương thực

2,500

1,000

500

200

140

13

Phố Ngô Quyền

 

 

 

 

 

 

Đường Chu Văn Thịnh đến Ngân hàng Đầu tư (đường cầu treo dây văng)

5,000

2,500

1,000

500

300

14

Phố Lê Duẩn

 

 

 

 

 

 

Từ quốc lộ 6 đến trường Đại học Tây Bắc

2,500

1,000

500

200

140

15

Các đường nhánh

 

 

 

 

 

 

Đường từ cầu bản Cá (106) đến cống đường vào bản Cá

2,500

1,000

500

120

120

 

Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu dân cư tổ 11 phường Chiềng Lề

3,000

2,000

1,000

500

350

III

I

Các ngã ba, ngã tư (Phạm vi 250m tính từ TT đi các hướng)

 

 

 

 

 

 

1

Ngã tư Chiềng Sinh (Ngã tư cơ khí mới)

1,500

800

500

200

140

 

2

Ngã ba bản Cang Chiềng Sinh

1,500

800

500

200

140

 

II

Các tuyến đường

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Trọng Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Ngã ba Quốc lộ 6 đi cống chân dốc Noong Đúc

3,500

1,500

500

200

120

 

2

Đường Lê Đức Thọ

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết Cty Dâu tằm tơ đến hết dốc đá Huổi Hin

2,000

800

400

150

120

 

 

Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào trường tiểu học Chiềng Ngần A

1,500

800

400

150

120

 

3

Đường Nguyễn Du

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba dâu tằm tơ đến hết Công ty Cổ phần In và Bao bì Sơn La

1,500

700

400

150

120

 

4

Đường Lê Thái Tông

 

 

 

 

 

 

 

Các nhánh đường Lê Thái Tông (Thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường Chiềng Lề)

2,000

1,000

500

200

140

 

5

Phố Xuân Thuỷ

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ cuối Nhà thi đấu đến hết ngã ba bể nước tổ 10 phường Chiềng Lề

2,000

1,000

500

200

140

 

6

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

 

Đường Chu Văn Thịnh đến cổng Trường Mẫu giáo Tư thục Ban Mai

2,500

1,500

700

300

250

 

 

Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường Thanh niên và Chợ Trung tâm

2,000

1,000

500

300

250

 

7

Đường Khau Cả

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ bể nước tổ 10 phường Chiềng Lề đến hết tuyến đường

1,000

600

400

200

140

 

8

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

 

Từ cổng Công ty Cà phê cây ăn quả đến hết Trường Chính trị tỉnh

1,500

600

300

150

120

 

9

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

 

 

 

Từ cổng Công ty chè cà phê đến ngã tư nhà máy bia Sông Đà

1,500

600

300

150

120

 

 

10

Đường Hùng Vương

 

 

 

 

 

 

 

Từ Trại trẻ mồ côi cũ đến hết địa phận Thành phố (đến ngã ba Chiềng Sinh mới)

1,500

700

500

120

120

 

11

Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng

 

 

 

 

 

 

 

Đường nhánh quy hoạch khu dân cư Tỉnh đội (Tổ 6 phường Quyết Thắng)

1,500

1,000

500

200

120

 

12

Phố đồi Khau Cả

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ ngã ba Két nước đến Nhà thi đấu 26/8 (đường Sông Đà)

1,000

400

150

120

120

 

13

Đường Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

 

Từ QL 6 đến ngã tư bản Mé Ban xã Chiềng Cơi

2,000

800

150

120

120

 

14

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Từ quốc lộ 6 vào trường Tiểu học Quyết Tâm

1,000

500

200

120

120

 

III

Tuyến đường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

1

Từ Q.lộ 6 mới đến Q.lộ 6 cũ (đường bản Cang)

1,200

500

300

120

120

 

2

Từ ngã ba Chiềng Sinh đến hết địa phận Thành phố (đường quốc lộ 6 cũ)

1,200

500

300

120

120

 

3

Từ quốc lộ 6 vào Nhà Máy gạch Tuynel và vào Nhà máy Xi măng

1,200

500

300

120

120

 

IV

Các đường nhánh

 

 

 

 

 

 

1

Đằng sau Điện lực đến khu tập thể Cục Thuế

1,000

600

300

150

120

 

2

Đường từ ngã ba Q.Thắng đến hết Chi cục Thú y

2,000

800

300

120

120

 

3

Từ ngã ba trường ĐH Tây Bắc đến hết bản Dửn

1,500

700

350

150

120

 

4

Từ ngã ba trường Đại học Tây Bắc đi hướng hồ bản Dửn

1,500

700

350

150

120

 

5

Từ đường Lò Văn Giá đến mó nước bản Cọ

2,000

700

300

150

120

 

6

Từ cổng đường vào bản Cá đến chân dốc Cao Pha (Đường 106)

1,200

800

200

120

120

 

7

Từ đường Lò Văn Giá đến cổng Nhà máy nước

2,000

1,000

500

200

140

 

 

V

Đường nhánh trong khu quy hoạch

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 21m

2,000

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 09m

1,800

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 07m

1,500

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 05m

1,200

 

 

 

 

 

2

Khu tái định cư 1,3ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 21m

1,800

1,300

700

400

280

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

1,600

1,100

600

300

210

 

 

Đường quy hoạch (Từ 9,5 m đến 10,5m)

1,500

900

500

250

175

 

 

Đường quy hoạch 5,5m

1,200

800

400

200

140

 

3

Khu quy hoạch tổ 8 phường Quyết Thắng (Vật liệu xây dựng I)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5m

2000

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 4,5m

1800

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 4m

1600

 

 

 

 

 

4

Khu quy hoạch chợ 7/11

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 4,5m

2500

 

 

 

 

 

5

Khu dân cư Noong Đúc Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 21m trở lên

1,400

900

600

300

210

 

 

Đường quy hoạch 16,5m

1,000

700

300

200

140

 

6

Các đường nhánh trong khu vực dân cư có chiều rộng từ 2,5m đến 5m xe con vào được

1,000

700

400

200

150

 

IV

I

Các tuyến đường

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Du

 

 

 

 

 

 

 

Từ Công ty Cổ phần In và Bao bì đến cổng Thao trường Thành phố

800

400

200

120

120

 

2

Đường Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Khí tượng đến cổng Trường N.hàng cũ

800

400

200

120

120

 

 

Từ cổng Trường Ngân hàng đến biển báo hiệu hết địa phận Thành phố (giáp Thuận Châu)

500

200

150

120

120

 

3

Đường Văn Tiến Dũng: Từ hết cống thoát nước Nà Coóng đến Suối nước

1,000

500

300

120

120

 

4

Đường Lê Trọng Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống chân dốc Noong Đúc vào 150m

500

300

200

120

120

 

5

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết trường Chính trị tỉnh đến chân dốc bản Nam (phạm vi 300m)

300

200

150

120

120

 

6

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ Công Ty chế biến lương thực đến hết trường THCS Nguyễn Trãi

1,000

500

300

120

120

 

 

Từ hết trường THCS Nguyễn Trãi đến bãi đá bản Cọ - Chiềng An

600

400

200

120

120

 

II

Tuyến đường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết Nhà máy gạch vào cổng Nhà máy Xi măng vào khu dân cư

700

400

200

120

120

 

III

Các đường nhánh khác

 

 

 

 

 

 

1

Các đường nhánh từ ngã ba Tổ 10 phường Chiềng Lề đến hết tuyến đường

800

400

200

120

120

 

2

Từ ngã tư bia Sông Đà đến các tuyến đường trong khu dân cư Tổ 5 phường Quyết Tâm

800

400

250

120

120

 

3

Đường Chi cục Thú y đến hết Trại lợn cũ

800

400

200

120

120

 

4

Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản Là Chiềng Cơi

500

200

120

120

120

 

5

Từ Mó nước bản Cọ đến bãi đá

800

400

200

120

120

 

6

Từ ngã ba Công ty cổ phần In và Bao bì đến trường THCS Quyết Thắng A

800

250

150

120

120

 

7

Từ Điện lực đến trường Nguyễn Trãi

800

250

150

120

120

 

8

Từ đầu cầu bản Bó đến cống bản Bó

800

400

200

120

120

 

9

Từ cống bản Bó đến hết các tuyến đường trong bản Bó

600

300

200

100

100

 

 

10

Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5m trở lên nội Thành phố

800

400

200

120

120

 

11

Các đường nhánh còn lại

500

200

150

120

120

 

12

Đường từ Quốc lộ 6 đến bản Phường xã Chiềng Ngần (Trừ điểm 6 mục 1 các điểm chưa được quy định giá năm 2008)

1,200

700

400

200

140

 

13

Đường từ Quốc lộ L 6 (tổ 10 phường Quyết Tâm) đi hết tiểu khu 3

400

200

150

120

120

 

14

Đường chính tiểu khu 4

300

150

130

120

 

 

15

Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là xã Chiềng Cơi

800

400

200

120

120

 

16

Các tuyến đường nhánh thuộc xã Chiềng Cơi xe con vào được

300

200

150

120

120

 

IV

Đường nhánh trong khu quy hoạch

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư cạnh TT Trụ sở xã Chiềng An

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10m

800

400

200

120

120

 

 

Đường quy hoạch 05m

600

300

200

120

120

 

2

Khu dân cư Noong Đúc Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

900

500

300

150

120

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

800

400

200

120

120

 

3

Khu tái định cư trường Đại học Tây Bắc

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 30m

1,500

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 11m

1,200

 

 

 

 

 

4

Các đường nhánh trong khu vực dân cư

 

 

 

 

 

 

 

Đường có chiều rộng dưới 2,5m xe con vào được

500

200

150

120

120

 

5

Khu quy hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam Trung tâm bến xe khách Sơn La

 

 

 

 

Đường quy hoạch 15,5m

1,800

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

1,600

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

1,400

 

 

 

 

 

 

6

Khu quy hoạch dân cư bản Buồn, xã Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn)

 

 

 

 

Đường quy hoạch 36m

3,000

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 16,5m

1,800

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 11,5m

1,600

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

1,400

 

 

 

 

 

7

Khu quy hoạch dân cư Sang Luông - Tổ 14, phường Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

1,200

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 6m

1,000

 

 

 

 

 

8

Khu dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

2,500

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

2,000

 

 

 

 

 

9

Khu quy hoạch dân cư Lam Sơn - Tổ 11 - phường Chiềng Lề

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 20m

3,000

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

2,500

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 11,0m

2,000

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 9,0m

1,800

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5m

1,600

 

 

 

 

 

10

Khu dân cư bản Hẹo Phung, P.Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 30m

1,400

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 20,5m

1,200

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

900

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

800

 

 

 

 

 

11

Khu dân cư Ngã ba cơ khí - P. Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 20,5m

1,200

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

900

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

800

 

 

 

 

 

I

B

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

I

Thị trấn Thuận Châu

 

1

Đoạn từ cầu trên đường 6 giáp chợ hướng đi Sơn La (Cả 2 bên đường)

 

a

Hướng đi Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

Từ KM 354 + 490m (Từ cầu suối cạn đường vào trường Đại học Tây Bắc tiểu khu 6 thị trấn) đến KM 354 + 300 m (Hết đất BHXH tiểu khu 14 thị trấn )

2,000

400

200

50

50

 

 

Đường từ QL6 vào cổng chính Chợ trung tâm

2,000

 

 

 

 

 

 

Ngõ số 1 từ đường QL6 vào cổng Chợ trung tâm (trừ lô đất giáp đường vào chợ)

1,000

 

 

 

 

 

 

Ngõ số 2 từ đường QL6 vào cổng Chợ trung tâm (trừ lô đất giáp đường vào chợ)

1,000

 

 

 

 

 

 

Từ hết KM 354 + 300m (Từ giáp đất BHXH TK14) đến KM 354 + 00m (Hết đất nhà ông bà Thuỷ Cao Tiểu khu 18)

1,600

300

100

30

30

 

b

Hướng đi Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết Km 354 + 490m (Từ cầu suối cạn đường vào trường ĐHTB tiểu khu 10 thị trấn) đến KM 354 + 720m (Đến hết đất UBND thị trấn tiểu khu 5)

2,000

400

200

50

35

 

 

Từ hết KM 354+720m (Từ giáp đất UBND thị trấn TK5) đến KM 354 + 830m (Đến đất nhà ông Minh Thư (TK 4)

1,600

300

100

50

35

 

II

Thị tứ Tông Lệnh

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường)

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba KM 346 + 550m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến KM 346 + 140m( Đến hết đất nhà ông Tú Thuý TK2 Tông Lạnh)

2,000

600

300

100

70

 

 

Từ hết KM 346 + 140m (Từ giáp đất nhà ông Tú Thuý Tiểu khu 2 Tông Lạnh) đến KM 345 + 950m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan TK 1 Tông Lạnh)

1,500

500

200

100

70

 

 

2

Từ Trung tâm Đường 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Hai bên đường tỉnh lộ 107)

 

 

 

 

Từ KM 00 đến KM 00 + 250m (Hết đất nhà Dung Bản) Trừ lô đất giáp QL6

1,500

500

300

100

70

 

II

I

Thị trấn Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ cầu trên đường 6 giáp chợ hướng đi Sơn La (Cả 2 bên đường)

 

 

 

 

a

Hướng đi Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết KM 354 + 00m (Từ giáp đất nhà ông bà Thuỷ Cao tiểu khu 18) đến Km 353 + 840m (Đến hết đất nhà ông Bình Thử tiểu khu 18 thị trấn)

1,200

200

50

30

30

 

b

Hướng đi Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết KM 354 + 830m (Từ giáp đất nhà ông Minh Thư tiểu khu 4) đến KM 355 + 00m (Đến hết đất nhà ông Đoan Cam tiểu khu 3 thị trấn)

1,200

200

100

40

30

 

II

Thị tứ Tông Lệnh

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm ngã ba Đường 6 hướng đi Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba QL6 KM 346 + 550m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến KM 346 +750m (Đến hết đất của hàng xăng dầu tiểu khu 5 Tông Lạnh)

1,000

400

200

50

35

 

2

Từ ngã ba đường 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường)

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết KM 345 + 950m (Từ giáp đất nhà ông Nhã Loan tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến KM 345 + 600m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực tiểu khu 1)

1,000

400

150

100

70

 

3

Từ TT Đường 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên) Tỉnh lộ 107

 

 

 

 

 

 

Từ hết KM 00+ 250m (Từ giáp đất nhà ông Dung bản Cũ) tiểu khu 7 Tông Lạnh)

1,000

400

300

100

70

 

III

I

Thị trấn Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ cầu trên đường 6 giáp chợ hướng đi Sơn La (Cả 2 bên đường)

 

 

 

 

a

Hướng đi Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết KM 353 + 840m (Từ giáp đất nhà ông Bình Thử tiểu khu 18 thị trấn) đến KM 353 + 230m (đến hết đất Hạt Kiểm Lâm bản Nà Tý xã Thôm Mòn)

800

200

50

30

30

 

b

Hướng đi điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết KM 355+00 (Từ giáp đất nhà ông Đoan Cam TK 3 thị trấn) đến KM 355 + 250m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20m)

900

200

90

40

30

 

2

Đường vào Phòng Giáo dục (cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 6 đến hết đất Lương thực (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

800

200

100

30

30

 

 

Từ hết đất lương thực đến cổng trường Đại học sư phạm Tây Bắc

600

100

50

30

30

 

 

3

Các đường nhánh còn lại nối với đường QL 6

 

 

 

 

 

 

 

Đường vào Đội Đô thị đến trạm Biến thế (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

500

300

150

70

49

 

II

Thị tứ Tông Lệnh

 

 

 

 

 

 

 

Lấy trung tâm ngã ba đường đi Quỳnh Nhai làm trung tâm

 

 

 

 

 

 

1

TT ngã ba Đường 6 hướng đi Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết KM 346 + 750m (Từ giáp đất cửa hàng xăng dầu tiểu khu 5 Tông Lạnh) đến KM 347 + 460m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh)

600

200

100

50

35

 

2

Từ ngã ba đường 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường)

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết KM 345 + 600m (Từ giáp đất cây xăng dầu Lương thực TK 1 đến KM 345 + 200m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)

700

300

150

100

70

 

3

Từ Trung tâm Quốc lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường tỉnh lộ 107)

 

 

 

 

 

Từ hết KM 00 + 550m (Từ đất hạt Kiểm lâm tiểu khu 7 Tông Lạnh) đến KM 1+ 177m (Đến giáp cầu bản Hình xã Tông Cọ)

500

200

 

 

 

 

IV

I

Thị trấn Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ cầu trên đường 6 giáp chợ hướng đi Sơn La (Cả 2 bên đường)

 

 

 

 

a

Hướng đi Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết KM 353 + 230m (Từ giáp đất Hạt Kiểm lâm bản Nà Tý xã Thôm Mòn) đến KM352 + 620m (Đến hết đất đường vào trạm y tế xã Thôm Mòn)

500

200

50

30

30

 

 

Từ hết KM 352 + 620m (Từ giáp đất đường vào trạm y tế xã Thôm Mòn) đến KM 352 + 420m (Đến hết đất trường tiểu học Thôm Mòn)

300

200

100

50

35

 

b

Hướng đi Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

- Từ hết Km 355+250m (từ cách ngã ba QL6 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20m) đến km 356+140m (đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly)

600

200

40

30

30

 

 

Từ hết KM 356 + 140m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Pó xã Chiềng Ly) đến KM 357 + 00m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng)

300

150

30

30

30

 

 

Từ ngã ba bản Pán Quốc lộ 6 đường lên Co Mạ 300m (Trù lô đất giáp Quốc lộ 6)

200

100

70

30

30

 

2

Đường Thanh Niên (Cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quốc lộ 6 vào 100m đến hết đất nhà ông Thể Ngần (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

500

150

50

30

30

 

 

Từ hết đất nhà ông Thể Ngần đến cổng trường Đại học sư phạm Tây Bắc

300

150

30

30

30

 

3

Đường vào Phòng Giáo dục (cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường lên trường PTCS thị trấn đến hết đất nhà ông Bế Hùng

100

50

40

30

30

 

4

Đường lên UBND huyện (cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quốc lộ 6 đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

400

200

100

25

25

 

 

 

Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Uỷ ban nhân dân huyện)

400

200

100

 

 

 

 

Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

400

200

100

50

35

 

 

Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê (Trừ lô đất giáp đường lên Uỷ ban nhân dân huyện) đến hết đất nhà ông Ảo

300

200

100

 

 

 

 

Ngõ số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

400

200

100

50

35

 

 

Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan đến giáp đất Nhà khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

400

200

100

50

35

 

5

Đường lên Viện Kiểm sát (cả hai bên đường)

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quốc lộ 6+200m đến hết đất nhà ông Mậu (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

300

100

50

50

35

 

 

Đường nối từ đường lên Viện Kiểm sát với đường vào Phòng Giáo dục (Từ hết đất nhà ông Mậu đến giáp đất nhà Tuấn Lai giáp đường vào Phòng Giáo dục (Trừ lô đất giáp đường vào Phòng Giáo dục, đường lên UBND huyện, đường lên Viện Kiểm sát)

400

200

100

 

 

 

6

Đường vào Bệnh viện Đa khoa (Cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quốc lộ 6 cách khoảng 170m (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

400

150

50

30

30

 

 

Từ hết khoảng cách 170m đến cổng Bệnh viện Đa khoa Thuận Châu

150

70

40

30

30

 

 

Các tuyến đường thuộc khu dân cư tổ 21

100

50

40

 

 

 

7

Khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư quanh trường Đại học Tây Bắc

100

80

50

30

30

 

 

 

Khu dân cư quanh trường Đảng cũ

100

50

40

30

30

 

 

Khu dân cư quanh trường PTTH Thị trấn

150

50

40

30

30

 

 

Các đường nhánh nội T.trấn chưa quy định ở trên

100

80

50

30

30

 

8

Khu vực quanh chợ

300

150

70

40

30

 

9

Các đường nhánh còn lại nối với đường QL 6

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết ngã ba Quốc lộ 6+200m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

150

100

70

40

30

 

 

Đường từ Quốc lộ 6 vào bản Đông cạnh đất Lương thực 200m (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

200

100

70

30

30

 

 

Đoạn đường tiếp theo vào bản Đông

150

100

70

40

30

 

 

Đường từ nhà Hùng Ngân đến hết đất nhà ông Tương (Trừ lô đất Giáp Quốc lộ 6)

300

150

100

30

30

 

 

Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm trên

100

50

40

30

30

 

II

Thị tứ Tông Lệnh

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất xung quanh phổ thông trung học Tông Lạnh

300

200

100

50

35

 

2

Khu đất đường vào trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

400

300

200

100

70

 

3

Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên

150

100

50

30

30

 

III

C

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

 

I

Đường trục chính (Tỉnh lộ 107)

 

 

 

 

 

 

1

Đất trong trung tâm huyện lỵ (Từ ngã ba sân vận động đến cống xây suối Nặm Bâu giáp khu BV)

700

400

250

150

105

 

 

2

Từ đập tràn vào Trung tâm xã Mường Giàng (Đường quốc lộ 279) khu trung tâm quy hoạch mới đến bản Pom Mường 3,6Km)

600

400

300

250

175

 

IV

3

Dọc đường 107 đến hết nhà Dự án 660 đến đập tràn ngã ba Mường Giàng +500m đi về phía bến phà đường QL279 (đưa vào giá đất trung tâm thị trấn huyện mới)

700

600

500

400

300

 

I

Đường trục chính (Tỉnh lộ 107)

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba (UBND xã Mường Chiên) đến cống xây Huổi Co Bay (đường đi Nà Càng)

350

250

150

80

56

 

2

Từ ngã ba sân vận động rẽ vào trường Chính trị huyện đến hết ngã ba rẽ vào bản Chẩu Quân (Hết nhà ông Bước)

350

250

150

80

56

 

3

Đường nhánh trong phạm vi huyện lỵ xe con vào được (Các xóm, bản Chẩu Quân, bản Nghe Tỏng)

300

200

100

70

49

 

4

Các đoạn còn lại trong phạm vi huyện lỵ

200

120

80

50

35

 

II

Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính 107 đến hết vị trí 5)

250

200

150

100

80

 

I

D

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm thị trấn

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trường Dân tộc nội trú đến ngã ba Huyện uỷ

2,000

600

200

80

 

 

 

Từ ngã ba Nà Kè đến cổng trường Dân tộc nội trú

1,600

600

200

80

 

 

 

Từ ngã ba dốc đá đi hướng Pá Vinh 100m (Có đường lô)

1,500

500

200

40

 

 

2

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Huyện uỷ đi đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè

1,600

400

200

80

 

 

 

Đường Lò Văn Hặc

 

 

 

 

 

I

 

Đi 100 m đầu

2,000

 

200

80

 

 

5

Đường Trần Huy Liệu

 

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ đi đến cổng chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp huyện

2,000

600

200

80

 

 

6

Đường Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Huyện uỷ đến giáp dưới sân bóng huyện

1,500

400

200

80

 

 

II

 

Trung tâm thị trấn

 

 

 

 

 

 

1

Từ giáp bến xe đến ngã ba Nà Kè

100

400

200

80

 

 

2

Đường Lò Văn Hặc

 

 

 

 

 

 

 

Từ 100m đến 400m

1,000

300

100

60

 

 

III

 

Trung tâm thị trấn

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp suối cạn giáp bản Chiềng Tè đến ngầm suối Nậm Păm

640

300

200

60

 

 

2

Đường Lò Văn Hặc

 

 

 

 

 

 

 

Từ tiếp 400m đến trụ sở UBND TT Ít Ong

800

300

100

60

 

 

3

Đường Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp dưới sân bóng huyện đến cổng Huyện uỷ và đường Kho bạc cũ

500

300

100

80

 

 

4

Đường Lê Trọng Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba sân bóng huyện đi đến hết Hiệu sách (Trường Mầm non cũ)

500

200

100

60

 

 

5

Các tuyến đường trong khu vực công trường thuỷ điện Sơn La (Có đường lô)

800

300

100

40

 

 

IV

 

Trung tâm thị trấn

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư chợ đi hướng Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cầu tạm đi hướng Sơn La đi đến đầu cầu bản Két

400

200

100

60

 

 

2

Đường Bó Khụt

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngầm suối Nậm Păm đến ngã 3 đi Pi Toong và Ngọc Chiến các ngả 100m

480

250

100

60

 

 

 

3

Đường Trần Huy Liệu

 

 

 

 

 

 

 

Từ cổng Ngân hàng Nông nghiệp huyện đến giáp sân bay

400

200

100

60

 

 

 

Đường vào hai bên thể thao trường Quân sự (Tiểu khu 4)

500

200

100

60

 

 

 

Các đoạn đường xe tải vào được

400

150

80

60

 

 

4

Các đoạn đường xe con vào được

300

150

80

60

 

 

5

Các đoạn đường khác

150

80

60

40

 

 

6

Đối với các đoạn đường bê tông nhân thêm 20% giá đường cùng loại

 

 

 

 

7

Một số tuyến đường khác

 

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cầu tạm đi hướng xã Chiềng San 500m

100

80

60

40

 

 

8

Từ đầu cầu tạm hướng đi Sơn La đi đến cầu bản Két

300

100

60

40

 

 

I

Đ

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

 

 

Các trục đường chính

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cách mạng tháng 8

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư đường Lý Tự Trọng đến ngã tư đường 19 tháng 5

2,400

1,000

250

50

30

 

 

Từ ngã tư đường 19/5 đến ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu

1,800

900

200

50

30

 

2

Đường Hồ Xuân Hương

1,800

900

200

50

30

 

3

Đường 19 tháng 5

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư đến cầu treo

2,400

1,000

250

50

30

 

II

 

Các trục đường chính

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cách mạng tháng 8

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Bệnh viện đến đường rẽ Lý Tự Trọng

1,200

600

200

50

30

 

 

Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp

1,500

800

200

50

30

 

2

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cầu Cứng đến đường Cách mạng tháng 8

1,200

500

200

50

30

 

3

Đường Lê Văn Tám

1,200

500

200

50

30

 

 

4

Đường Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương đến đầu cầu treo

1,200

500

200

50

30

 

III

I

Các trục đường chính

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cầu Cứng đến đường mồng 8 tháng 3

800

400

200

50

30

 

2

Đường 19 tháng 5

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9

800

400

150

40

30

 

3

Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

 

 

 

 

Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 đến giáp đường Thanh niên

700

300

150

40

30

 

4

Đường Hai Bà Trưng đến giáp đường TN

500

200

80

40

30

 

5

Đường Mồng 2 tháng 9

 

 

 

 

 

 

 

Từ Bến xe đến ngã ba bản Địa

800

400

150

40

30

 

6

Đường Biên Hoà

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Bến xe đến cổng Nhà máy nước

600

300

150

40

30

 

7

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cầu treo đến hết đất chợ cũ (Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu )

700

350

150

40

30

 

 

Từ ngã ba Đường Nguyễn Đình Chiểu đến Bến xe

500

200

80

40

30

 

8

Đường Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường QL 4G đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương

500

200

80

40

30

 

II

Các đường khu vực

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá

700

350

150

40

30

 

IV

I

Các trục đường chính

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Hồng Phong

400

150

70

40

30

 

2

Đường mồng 8 tháng 3

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 bản Trại giống đến bản Nang Cầu

350

150

70

40

30

 

 

3

Đường Hoàng Công Chất

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba bản Trại Giống đến bản Nà Nghịu

350

150

70

40

30

 

4

Đường Nguyễn Thái Học

400

150

80

40

30

 

5

Đường Võ Thị Sáu đến giáp đường Lò Văn Giá

400

150

70

40

30

 

6

Đường Lý Tự Trọng

300

150

80

40

30

 

7

Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

 

 

 

 

Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 đến hết đất Trung tâm văn hoá

400

150

70

40

30

 

8

Đường Mồng 2 tháng 9

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba bản Địa đến hết đất nhà ông Chanh

400

200

80

40

30

 

9

Đường Biên Hoà

 

 

 

 

 

 

 

Từ cổng Nhà máy nước đến cầu Nà Hin

400

200

80

40

30

 

 

Từ đầu cầu treo Thị trấn đến giáp vị trí 1 đường mồng 8 tháng 3

350

150

70

40

30

 

II

Các đường khu vực

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá

300

150

70

40

30

 

2

Từ ngã ba nhà Văn hoá Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường CM tháng 8) đến hết nhà ông Tá

300

150

70

40

30

 

3

Từ ngã ba xăng dầu (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Tiến

300

150

70

40

30

 

4

Từ kênh thoát nước Tiểu khu 4 đến hết đất Trung tâm văn hoá

300

150

70

40

30

 

5

Từ nhà ông Thuông (Từ m21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Minh

300

150

70

40

30

 

6

Từ nhà ông Thuyên (Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến hết nhà ông Sịch

300

150

70

40

30

 

7

Các đoạn đường khác xe con vào được

200

100

60

40

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

I

I

Dọc đường quốc lộ 6 giáp địa phận Yên Châu và giáp Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

1

Từ km 272+400 đến km 274+100 (đường rẽ vào đường bể bơi)

2,000

800

300

80

56

 

2

Từ km 274+100 đến km 275+300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hoá thiếu nhi

2,800

1,000

300

80

56

 

3

Từ km 275+300 đến km 276 (đoạn QL6 mới mở)

2,000

800

300

80

56

 

4

Từ Km 291 đi CA, huyện đội (Hết Quốc lộ 6 cũ)

2,000

800

350

100

70

 

5

Từ đầu cầu đi Công an, huyện đội hết QLộ 6 cũ

2,000

800

350

100

70

 

II

Đường 110 Hát Lót - Tà Hộc

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Nông trường + 450 m dọc theo đường Hát Lót - Tà Hộc

2000

800

250

80

56

 

III

Đường nhánh

 

 

 

 

 

 

1

Từ tường rào Nhà văn hoá thiếu nhi đến ngã ba (Km291+200 Quốc lộ 6)

1,500

600

200

100

70

 

2

Từ QL6 đến cổng Chợ trung tâm + 80m đi 2 hướng

3,000

1,000

400

100

70

 

3

Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu + 200m đến ngã ba Xưởng chế biến 50m

2,000

800

320

80

56

 

II

I

Dọc đường Quốc lộ 6 giáp địa phận Yên Châu và giáp thành phố Sơn La

 

 

 

 

1

Từ km 263+500 đến km 264+200m (cách cổng UBND xã Cò Nòi 200m)

1,000

500

250

80

56

 

2

Từ km 265+200 đến km 266+800 (ngã 3 giáp tiểu khu 19/5 Cò Nòi)

1,000

350

200

60

42

 

3

Từ km 266+800 đến km 270+600 (địa phận TT Hát Lót)

800

400

200

50

30

 

4

Từ km 270+600 đến km 272+400 (cổng trường dạy nghề)

1,500

800

250

70

49

 

II

Đường nhánh

 

 

 

 

 

 

1

Từ hết trường Phổ thông Dân tộc nội trú đến trạm dịch vụ Công ty cơ khí

1,000

400

80

50

35

 

III

I

Dọc đường Quốc lộ 6 giáp địa phận Yên Châu và giáp thành phố Sơn La

 

 

 

 

1

Từ km 260+300 đến km 262+750 (Đỉnh dốc đường vào bản Hua Tát)

500

200

50

30

25

 

 

2

Từ km 262+750 đến km 263+ 500 (qua Trạm 36 +500m)

650

400

250

50

35

 

II

Đường 110 Hát Lót - Tà Hộc

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Nông trường+450 m đến hết ngã ba Viện Lao +100m

800

250

100

50

35

 

III

Đường nhánh

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Viện Lao đến cổng Trung tâm y tế Mai Sơn +100m

800

300

150

50

35

 

2

Từ cổng Trung tâm y tế +100m đến hết trường Trung học cơ sở Chu Văn Thịnh

500

300

100

45

32

 

3

Từ hết Trường THCS Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới trường Dân tộc nội trú

600

400

100

50

35

 

4

Từ hết trạm dịch vụ công ty cơ khí đến đường vào Nhà văn hoá thiếu nhi

800

400

80

50

35

 

5

Từ cách QL6 +20m đến Trường tiểu học Hát Lót

800

300

100

50

35

 

6

Từ Quốc lộ 6 +20m đến Xí nghiệp nước

800

400

100

50

35

 

7

Từ Quốc lộ 6 +20m đến hết Trường cấp II Tô Hiệu

800

320

150

50

35

 

IV

I

Dọc đường Quốc lộ 6 giáp địa phận Yên Châu và giáp thành phố Sơn La

 

Từ km 276 đến km 279+500 (hết địa phận TT Hát Lót)

480

160

80

50

35

II

Đường nhánh

1

Từ ngã ba Bắc Quang đến ngã 3 đi Sông Lô (Đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới)

300

160

80

30

30

2

Từ cách ngã ba Sông Lô 200m đến cách Nhà máy xi măng 20m (Tỉnh lộ 110)

200

80

50

30

25

3

Từ cổng Chợ Trung tâm + 80m qua Trung tâm Chính trị cũ đến Quốc lộ 6 100m

480

150

80

50

35

4

Từ cầu treo hướng trường Nông Lâm đến cách cổng Trường cấp III 200m

300

120

50

30

25

5

Từ ngã ba Nà Ban +300m đến cầu treo Nà Ban

300

120

50

30

30

6

Từ QL6 +20 m đến ranh giới Nhà máy tinh bột sắn

300

150

80

40

30

7

Các đường rẽ xe con vào được (đường đất)

200

80

50

30

30

 

8

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông)

300

100

80

50

35

9

Từ cách ngã ba bản Dôm + 100m đi Tà Xa

200

100

50

30

30

10

Từ km 264+200 đến km 265+200 (đến trường TH cơ sở Cò Nòi)

1,000

800

600

400

200

I

F

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

I

Trung tâm Thị trấn

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư hướng đi Hà Nội

 

 

 

 

 

1

Từ Km 240 + 485m đến Km 240 + 392,5m (Từ ngã tư đến hết đất ông Trương Nguyên)

2,500

500

400

150

105

2

Từ Km 240 + 392,5m đến Km 240 + 285m (Từ đất cửa hàng dược đến hết đất ông Giao Hải)

1,500

350

250

50

35

3

Từ Km 240 + 285m đến Km 240 + 151,5m (Từ giáp đất ông Giao Hải đến hết đất ông Thìn)

1,500

200

150

50

35

4

Từ Km 240 + 151,5m đến Km 239 + 981,5m (Từ giáp đất ông Thìn đến hết đất ông Yên Núi)

1,500

350

200

50

35

II

Từ ngã tư hướng đi Sơn La

 

 

 

 

 

1

Từ Km 240 + 485m đến Km 240 + 814,5m (từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn)

2,500

1,000

400

150

105

2

Từ Km 240 + 814,5m đến Km 241 + 030m (Từ đường vào bản Kho vàng đến hết đất ông Bình Uý)

2,000

1,000

400

150

105

II

I

Trung tâm thị trấn

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư hướng đi Hà nội

 

 

 

 

 

1

Từ Km 239 + 981,5m đến Km 239 + 689m (từ đất bà Nhân Lăng đến hết đất Khánh Đôi)

1,000

200

100

50

35

2

Từ Km 239 + 689m đến 239 + 457m (Từ giáp đất Thanh Đôi đến hết đất Hùng Oanh)

1,000

200

100

50

35

3

Từ Km 239 + 457m đến Km 239 + 324m (Từ giáp đất Hùng Oanh đến hết đất An Bích)

1,000

200

100

30

30

II

Từ ngã tư hướng đi Sơn La

 

 

 

 

 

 

Từ Km 241 + 030m đến Km 241 + 161m (Từ giáp đất ông Bình Uý đến hết đất ông Hoà Viên)

1,000

200

100

30

30

III

Từ ngã tư đi vào khu UBND huyện (TK3)

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm ngã tư vào UBND huyện 140 m

1,000

350

250

50

35

 

IV

Từ Trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2)

 

 

 

 

 

 

Ngã tư đi 140 m

1,000

350

250

50

35

III

I

Trung tâm thị trấn

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư hướng đi Hà Nội

 

 

 

 

 

 

Từ đất Tuấn Vân đến hết đất Thanh Tuệ (Từ Km 239 + 324m đến Km 239 + 038m)

700

200

100

30

25

II

Từ ngã tư hướng đi Sơn La

 

 

 

 

 

 

Từ Km 241 + 161m đến Km 241 + 800m (Từ giáp đất ông Hoà Viên đến hết đất bà Thuý Khôm)

700

250

100

30

25

III

Từ ngã tư đi vào khu UBND huyện (TK3)

 

 

 

 

 

1

Từ đất Thi hành án đến ngã ba Sân vận động 326m

700

200

100

50

35

2

Từ ngã ba Sân vận động đi Chiềng Khoi 130m

500

200

100

50

35

3

Từ ngã ba Công ty trách nhịêm hữu hạn Minh Hoàng đường đi Phòng Giáo dục 206m

500

200

150

50

35

IV

Từ Trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2)

 

 

 

 

 

 

Từ mét 141 đến mét 234

800

200

150

50

35

IV

 

Trung tâm thị trấn

 

 

 

 

 

I

Từ ngã tư đi vào khu UBND huyện (TK3)

 

 

 

 

 

 

Đất giáp đường quanh Sân vận động (TK3) 260m

400

200

80

50

35

II

Từ Trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK 2)

 

 

 

 

 

1

Từ mét 235 đến mét 437

450

100

80

50

35

2

Từ mét 438 (Ngã tư) vào đến cổng trường C III

400

80

60

40

30

3

Từ ngã tư trường cấp III ra Quốc lộ 6 (TK4)

400

100

80

50

35

4

Từ ngã tư trường cấp III đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6: 870m

150

60

30

28

25

5

Từ mét 871 đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc Lộ 6 (Tiểu khu 4)

400

100

40

30

25

6

Từ ngã tư trường cấp III đến cổng trường C III

400

100

80

50

35

 

G

HUYỆN MỘC CHÂU

 

 

 

 

 

I

I

Thị trấn Mộc Châu

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ Ngân hàng Nhà nước (hết đất KBNN)

2,000

500

150

40

30

2

Từ đường rẽ vào Bệnh viện đến cách ngã ba Lóng Sập150m

2,000

300

100

40

30

3

Từ Trung tâm ngã ba Lóng Sập đi các hướng 150m

2,000

300

100

40

30

II

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo nguyên đến ngã ba vào Tân Lập

3,000

1,000

500

40

30

II

I

Thị trấn Mộc Châu

 

 

 

 

 

1

Từ nhà văn hoá TK 4 đến hết đất Bưu điện

1,500

500

150

40

30

2

Từ đường rẽ Ngân hàng Nông nghiệp đến đường rẽ vào xóm Bưu điện cũ

1,500

500

150

40

30

3

Từ đất Nghĩa địa 82 đến hết đường 21 m

1,500

500

250

40

30

4

Từ trung tâm ngã ba Bảo tàng đi các hướng 100m

1,500

300

100

40

30

5

Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hoá huyện

1,500

500

150

40

30

6

Từ đất Nhà văn hoá huyện đến hết đất UBND huyện

1,300

400

120

40

30

II

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

 

 

 

 

 

1

Từ đường phụ Bệnh viện đến hết đất Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo nguyên

2,000

500

150

40

30

2

Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 theo Quốc lộ 43

2,500

500

200

40

30

3

Từ ngã ba chợ Km 70 (phạm vi ngoài 200m) đến ngã ba Xưởng bột

1,500

500

250

40

30

4

Từ Ngã ba Công an 70 phạm vi ngoài 20m đến phạm vi 100m (theo đường Xưởng sữa)

1,000

200

100

40

30

III

I

Thị trấn Mộc Châu

 

 

 

 

 

1

Từ đường rẽ vào xóm Bưu điện cũ đến đường rẽ vào Bệnh viện

100

200

100

40

30

 

2

Từ ngã ba Pa Háng ngoài phạm vi 150m đến đất nghĩa địa 82 cũ

1,000

200

100

40

30

3

Từ Ngã ba Lóng Sập phạm vi ngoài 150m đến cách ngã ba Bảo tàng 100m

800

200

100

40

30

4

Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100 m đến hết đất Thị trấn Mộc Châu (Theo QL 43)

600

200

100

40

30

5

Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100 m đến ngã ba trạm 302

500

200

100

40

30

6

Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường cấp III Mộc Lỵ

700

200

100

40

30

7

Từ đường rẽ Ngân hàng Nông nghiệp (giáp đất KBNN) đến ngã tư trạm biến thế

700

500

200

40

30

III

II

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

 

 

 

 

 

1

Từ đường rẽ TK 32 đến hết tường rào Nhà nghỉ Công đoàn

800

500

200

40

30

2

Từ cột Km 194 theo Quốc lộ 43 đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh

1,000

200

100

40

30

3

Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập ngoài phạm vi 200m theo hướng đi Tân Lập đến đường rẽ vào tiểu khu cơ quan (Hết đất nhà ông bà Tuyến Đức)

1,000

500

200

40

30

4

Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ

1,000

200

100

40

30

5

Từ Ngã ba quốc lộ 6 mới đến ngã tư bản Bun 100m (Theo hướng Quốc lộ 6 mới)

800

200

100

40

30

6

Trung tâm ngã tư bản Bun đi phạm vi 100m theo

1,200

500

200

40

30

7

Từ Ngã tư bản Bun phạm vi 100m theo đường ngang

600

300

100

40

30

8

Từ ngã tư bản Bun ngoài phạm vi 100m đến cách ngã tư TK70 đi 100m theo đưòng Quốc lộ 6 mới)

800

300

100

40

30

9

Từ Trung tâm ngã tư Tiểu khu 70 đi phạm vi 100m theo hai hướng (Quốc lộ 6)

1,200

400

200

40

30

10

Từ trung tâm ngã tư TK 70 đi phạm vi 100m theo hai hướng đường ngang

600

300

100

40

30

11

Từ Ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 100m đến giáp đất xã Vân Hồ

600

200

100

40

30

12

Từ giáp ngã ba Quốc lộ 6 đến chân dốc lên Trạm phát lại Đài Truyền hình Mộc Châu

800

300

100

50

30

IV

I

Thị trấn Mộc Châu

 

 

 

 

 

1

Từ chân dốc đường lên Trạm phát lại Truyền hình đến Nhà văn hoá TK 4

600

200

50

40

30

 

2

Từ giáp Quốc lộ 6 theo hướng TTHC cũ đến cầu TK 12

400

100

50

40

30

3

Từ cột điện li tâm 7A1 TK 82 đến hết đất Thị trấn Mộc Châu

200

80

50

40

30

4

Từ giáp đất UBND huyện đến đầu Cầu sắt TK I

500

100

50

40

30

5

Từ đầu cầu sắt Tiểu khu I đến hết trục đường chính tiểu khu I

250

80

45

40

30

6

Từ đầu Cầu sắt tiểu khu I giáp đường đá ranh giới xã Đông Sang và Thị trấn Mộc Châu

200

80

50

40

30

7

Từ ngã tư biến thế đến hết đất trường cấp II Mộc Lỵ

600

200

100

40

30

8

Từ cổng trường cấp III Mộc Lỵ đến hết đất Trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên

300

100

70

40

30

9

Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 đến hết đường nhựa về hướng Tiểu khu 5

500

100

50

40

30

10

Từ cuối đường nhựa đến giáp đường đá tiểu khu 5

150

80

50

40

30

11

Từ Ngã ba bản Mòn đến hết đất Thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang)

200

100

50

40

30

12

Từ ngã ba đường rẽ TK 6 đến hết đất Thị trấn Mộc Châu

300

100

50

40

30

13

Các đoạn đường khác

80

50

45

40

30

II

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba QL6 mới đến đường rẽ tiểu khu 32 (theo Quốc lộ 6 cũ)

500

100

60

40

30

2

Từ tường rào Nhà nghỉ Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện

500

200

60

40

30

3

Từ đường rẽ Xưởng hương ngoài phạm vi 100m đến Đài bay

150

80

50

40

30

4

Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến Ngã ba vào TK Tiền Tiến (Hết đất Chè đen II)

400

150

70

40

30

5

Từ Ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 120m đến ngã ba Nhà máy sữa

200

80

45

40

30

6

Từ ngã ba NM sữa đến cổng Nhà máy sữa

150

60

45

40

30

7

Từ đường rẽ vào Xưởng bột đến ngã tư TK Tiền Tiến

200

60

45

40

30

8

Từ Ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến hết đất nhà Thương On

150

60

45

40

30

9

Từ Ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43

150

60

45

40

30

 

10

Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 6

150

60

45

40

30

11

Từ đường rẽ vào tiểu khu cơ quan đến cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống hồ

200

80

50

40

30

12

Từ cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống hồ đến Trạm biến áp 110Kv

200

80

50

40

30

13

Từ ngoài phạm vi 100m đến hết đất tiểu khu Bệnh viện 1 ra suối

150

60

45

40

30

14

Từ đường QL6 cũ đến cách QL6 mới (Ngã tư Kho muối) 100m

300

100

60

40

30

15

Từ đường rẽ Nhà máy xi măng đến Ngã tư nhà máy xi măng

200

60

45

40

30

16

Từ Ngã tư Nhà máy xi măng theo đường vào tiểu khu bản Bun ra cách Quốc lộ 6 100m

200

60

45

40

30

17

Từ Ngã tư Nhà máy xi măng theo đường vào tiểu khu 70 ra cách Quốc lộ 6 100m (ngã tư TK70)

200

60

45

40

30

18

Từ đường rẽ vào Xưởng bột đến Ngã ba TK 70

200

60

45

40

30

19

Từ ngã tư Kho muối phạm vi 100m theo hai hướng đường ngang

400

150

70

40

30

20

Các đoạn đường khác

80

50

45

40

30

21

Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng BK 100m

400

150

70

40

30

22

Từ ngã ba KM 64 ngoài phạm vi 100m đến lối rẽ tiểu khu Tiền Tiến

250

80

60

40

30

23

Từ ngã 3 Km 64 phạm vi ngoài 100m đến giáp đất xã Vân Hồ (Theo Quốc lộ 6 cũ)

150

80

50

40

30

24

Từ Ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100m đến cầu bản Muống (xã Phiêng Luông)

250

80

50

40

30

25

Từ đường Quốc lộ 43 đến Xưởng chè Vân Sơn

150

80

50

40

30

26

Từ Quốc lộ 6 cũ theo đường rẽ vào Nhà nghỉ Công đoàn đến hết hàng rào nhà nghỉ Công đoàn

200

100

60

40

30

27

Từ Trạm biến áp 110 đến ngã ba TK Pa Khen 100m

150

80

50

40

30

28

Trung tâm ngã ba TK Pa Khen 100m đi các hướng

200

100

60

40

30

29

Từ ngã 3 Tiểu khu Pa Khen ngoài phạm vi 100 m đến hết đất Thị trấn Nông trường theo 2 hướng

150

80

50

40

30

 

H

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

III

 

Thị trấn Bắc Yên

 

 

 

 

 

1

Từ Viện kiểm sát đến Trụ sở Ngân hàng CS (Cũ)

800

300

250

100

70

2

Từ Trụ sở Ngân hàng CS (Cũ) đến suối Trắm

600

250

200

80

60

3

Từ suối Trắm đến cổng Hạt 3 giao thông

500

250

150

60

50

4

Từ cổng Viện Kiểm sát đến đường đi Hồng Ngài

600

300

150

100

70

IV

 

Thị trấn Bắc Yên

 

 

 

 

 

1

Từ cổng Hạt 3 giao thông đến suối Bạ

450

200

100

50

30

2

Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến qua Bệnh viện 400m

300

200

150

80

60

3

Từ qua Bệnh viện 400 m đến suối Bẹ

250

200

100

50

40

4

Từ Bến xe khách đến cổng Huyện đội

400

300

150

100

70

5

Từ ngã ba cổng Huyện đội đến cầu qua trường Phổ thông trung học

250

150

100

50

35

6

Từ cống qua Trường PTTH đến Phòng Kinh tế

250

200

100

50

35

7

Từ ngã ba TN đến đường lên Đồi Nghĩa trang

400

200

100

50

35

8

Từ ngã ba đường đi Uỷ ban đến Trung tâm chính trị

300

150

80

50

35

9

Từ ngã ba cạnh Phòng TC - KH đến Phòng GD

250

150

100

50

35

10

Từ Viện kiểm sát đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (đường đi Tà Xùa)

400

300

50

30

25

11

Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (đường đi Tà Xùa) đến Trung tâm y tế

180

100

80

50

35

12

Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế đến hết đường bê tông

150

100

80

50

35

23

Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế đến cua tay áo cách bể nước 50m

350

250

100

50

35

14

Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m đến trụ sở Dự án 661+500m

100

70

50

30

25

15

Từ Phòng Giáo dục đến đầu sân trường PTCS Lý Tự Trọng

250

200

100

50

35

16

Từ Phòng Kinh tế đến hết khu kinh tế tiểu khu 4

200

100

60

30

25

 

17

Các nhánh đường khác xe con vào được

150

80

50

30

25

 

I

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

I

 

Thị trấn Phù Yên

 

 

 

 

 

I

Trục đường quốc lộ 37

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Thị trấn đi Bệnh viện 100m, đi Hà Nội 200m (Đường vào hội trường)

3,000

1,000

300

100

70

2

Từ mét 101 đến mét 475 (Qua bệnh viện)

2,000

1,000

300

100

70

3

Tiếp Quốc lộ 37 đi Hà Nội từ mét 201 đến mét 350 (Ngã tư Truyền hình)

2,000

1,000

300

100

70

4

Từ ngã ba Thị trấn đi Quốc lộ 37 mới đến mét 130 (Giáp ruộng nước)

3,000

1,000

300

100

70

II

Từ ngã tư Truyền hình đến cửa hàng Xăng dầu

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư Truyền hình đi Hà Nội từ mét 350 đến mét 540 (Cổng lâm nghiệp mới)

2,000

1,000

300

100

70

2

Tiếp mét 541 đến mét 900 (Cửa hàng xăng dầu)

1,500

700

200

100

70

3

Từ mét 1802 đến mét 2150 (Hết đất thị trấn)

700

300

200

100

70

III

Đường nhánh khu chợ mới

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba BV đi Quang Huy 70 m (Cầu suối Ngọt)

1,500

1,000

300

100

70

2

Từ mét 71 đến mét 260 (Nhà Hùng Sai)

2,000

1,000

300

100

70

3

Từ ngã ba Thị trấn đi Hà Nội 150m Nhà Hoà Phượng) rẽ phải 260m (Trừ vị trí điểm 1)

2,000

1,000

300

100

70

4

Từ mét 60 (Nhà Minh Nhàn) rẽ phải giáp cổng chợ (Nhà Hiền Vương)

2,000

 

 

 

 

IV

Đường nhánh khu Huyện đội

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Thị trấn đi Hà Nội 90m rẽ trái 28m (Trừ vị trí điểm 1)

1,500

800

300

100

70

V

Đường nhánh khối 4, khối 6

 

 

 

 

 

1

Đường nhánh khối 4

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba thị trấn đi Hà Nội 120m (Nhà Hoà Phượng) rẽ phải 120m (Trừ vị trí điểm 1)

1,500

800

300

100

70

2

Đường nhánh khối 6

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Thị trấn đi Hà Nội 200m rẽ trái vào Hội trường lớn của Huyện 60 m

2,000

 

 

 

 

II

 

Thị trấn Phù Yên

 

 

 

 

 

I

Trục đường quốc lộ 37

 

 

 

 

 

 

Từ mét 476 đường bệnh viện đến mét 1475 (Hết đất đống đa)

1,000

400

200

100

70

II

Từ ngã tư Truyền hình đến cửa hàng Xăng dầu

 

 

 

 

 

 

Từ mét 901 đến mét 1801 (Cổng công ty SCĐB II)

1,000

500

200

100

70

III

Đường nhánh khu chợ mới

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba BV đi Quang Huy đến mét 120m (Nhà Sơn Hằng) rẽ trái 120m (Giáp đất nhà Vân Nhình)

1,000

500

200

100

70

2

Từ mét 121 rẽ phải 30 m (Từ nhà Vân Nhình đến nhà Minh Nhàn)

1,000

500

200

100

70

IV

Đường nhánh khu Huyện đội

 

 

 

 

 

 

Từ mét 29 đến mét 225 (Cổng Huyện đội)

1,000

500

200

100

70

V

Đường nhánh khối 4

 

 

 

 

 

 

Tiếp từ mét 121 đến mét 350 (Sau nhà Hùng Sai)

1,000

500

300

100

70

 

Từ ngã ba Thị trấn đi Hà Nội 290m (TT cũ) rẽ phải đến mét 120 ( trừ vị trí điểm1)

1,000

500

200

100

70

VI

Đường nhánh khu vực truyền hình

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư đến mét 220 (Nhà bà Long) (Trừ vị trí điểm 1)

1,500

700

300

100

70

2

Từ ngã tư truyền hình đi Lâm nghiệp cũ

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái 40m (trừ vị trí 1)

1,500

700

300

100

70

III

 

Thị trấn Phù Yên

 

 

 

 

 

I

Từ ngã tư truyền hình đến cửa hàng Xăng dầu

 

 

 

 

 

 

Từ mét 1802 đến mét 2150 (Hết đất thị trấn)

700

300

200

100

70

II

Đường nhánh khu chợ mới

 

 

 

 

 

1

Từ mét 261 đi ao Noong Bua đến mét 810 (Giáp ao Noong Bua)

500

200

100

50

35

 

2

Từ mét 31 đến mét 60 (Nhà Minh Nhàn đến nhà bà Thanh)

800

500

200

100

70

3

Từ mét 121 đi thẳng 30m rẽ phải đến mét 246 (Sau nhà Hùng Huyền )

800

400

200

100

70

III

Đường nhánh khối 4, khối 6

 

 

 

 

 

1

Đường nhánh khối 4

 

 

 

 

 

 

Từ mét 121 đi thẳng đến mét 246 (Cổng trường THCS thị trấn)

500

200

100

50

35

 

Từ mét 121 rẽ phải đến mét 270 (Nhà ông Đông Mỳ)

500

200

100

50

35

2

Đường nhánh khối 6

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Thị trấn đi Hà Nội 370m rẽ trái đi Trường Mầm non Thị trấn đến mét 130 (Trừ vị trí điểm 1)

800

400

200

100

70

 

Từ đường vào Trường Mầm non rẽ trái 105m (Nhà ông Công - Ngân hàng)

800

400

200

100

70

 

Từ ngã ba khối 6 cạnh Trường mầm non Thị trấn rẽ trái đến mét 340 đi Huyện đội

600

300

100

50

35

 

Từ ngã ba khối 6 đi Huyện đội 50m rẽ trái 60 m (Trừ vị trí điểm 1)

700

 

 

 

 

IV

Đường nhánh khu vực truyền hình

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Từ mét 221 đến mét 380 (Ngã ba ông Hợi Đợi)

1,000

500

200

100

70

 

Từ hết mét 381 rẽ phải 150m đến cổng Trường cấp II Thị trấn

700

300

200

100

70

 

Từ hết mét 381 rẽ phải 150m đến cổng Trường cấp II Thị trấn

800

400

200

100

70

 

Từ mét 151 cổng trường cấp II thị trấn đi chợ mới đến mét 250 (Cổng nhà bà Nhàn Lương)

600

300

200

100

70

 

Từ mét 581 (nhà ông Ún) đến (nhà ông Hùng Sai) giáp với đường nhánh Chợ mới (trừ các vị trí 1, 2 điểm 2 mục III)

500

200

100

50

35

2

Từ ngã tư truyền hình đi Lâm nghiệp cũ

 

 

 

 

 

 

Từ mét 41 đến mét 280

1,000

500

200

100

70

IV

 

Thị trấn Phù Yên

 

 

 

 

 

I

Đường nhánh khu chợ mới

 

 

 

 

 

 

 

Từ mét 281 đến mét 631

300

200

100

50

35

II

Các tuyến đường còn lại

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (Đối với đường bê tông)

300

100

80

50

35

2

Các tuyến đường nhánh xe con vào được (Đường đất)

200

100

80

50

35

 

BẢNG 8: ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Bao gồm cả đất có mặt nước chuyên dùng)

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 55% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở bảng 6), mức tối đa = 550.000đ/m2.

BẢNG 9: ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(Bao gồm cả đất có mặt nước chuyên dùng)

Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí = 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở bảng 7)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3489/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.516

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.29.201
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!