Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3485/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Cần Giờ Hồ Chí Minh
Số hiệu:
3485/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:
14/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3485/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền đ ịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đ ổi, bổ sung một s ố
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức ch ính quy ền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 20 19;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 20 13;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 20 17;
C ăn c ứ
Luật sửa đ ổi, bổ sung m ột s ố điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng
11 n ăm 2 018;
Căn cứ Nghị quyết s ố 75 1/2 019/UBTVQH 14 ngày 16 tháng 8 n ăm 20 19 của Ủy ban Th ường vụ Quốc hội giải thích một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết s ố 131/2020/QH 14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về t ổ chức ch ính quyền đ ô thị tại Thành phố H ồ Ch í Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/202 1/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 202 1 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết s ố
131/2020/Q H14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc h ội về tổ chức chính quyền đô thị t ại Thành phố Hồ Ch í Minh,
C ăn c ứ
Nghị định s ố 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Ch ính ph ủ quy định chi tiết thi hành m ột s ố điều của Luật quy hoạch;
C ăn cứ
Nghị định s ố 4 3/20 14/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi h ành m ột số điều của Luật Đ ất đa i; Nghị định s ố 0 1/201 7/NĐ -CP ngày 06
tháng 01 n ăm 2017 của Chính
phủ quy đ ịnh về s ửa đ ổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết th i hành Luật Đất
đ ai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 0 1/2 021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 n ăm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi t rường quy định kỹ thuật việc lập, điều
ch ỉnh quy hoạch , kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19 tháng 6 n ăm 2018 của
Chính phủ về phê duyệt điều ch ỉnh quy hoạch sử dụng
đất đất năm 2020 v à k ế hoạch
sử dụng đ ất kỳ cu ối (2016-2020) Thành ph ố H ồ Chí Minh;
C ăn c ứ
các Nghị quyết của H ội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ph ê duyệt danh mục
các dự án c ần thu h ồi đất; d ự án
có sử dụng đất trồng lúa, đ ất r ừng phòng hộ trên địa bàn th ành ph ố (s ố 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 n ăm 2016; s ố 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 n ăm 2017; s ố 32/N Q-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 201 7; số
09/NQ-H ĐND ngày 12 tháng 7 n ăm 2018; s ố 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 n ăm 2018; s ố 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 n ăm 2019; số 54/NQ-HĐND ng ày 09 tháng 12 n ăm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; s ố 113/NQ-HĐND ngày 09 th áng 12 n ăm 2021);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị
của Sở Tài nguyên và Môi t rường tạ i Tờ trình số
59 14/ TTr-STNMT-QLĐ ngày
22 tháng 7 n ăm 2022, Tờ
trình s ố 8249/TTr-STNMT-QLĐ ngày 29 tháng 9 năm 2022; Ủy ban nhân dân huyện C ần Gi ờ
tại T ờ trình s ố 1112/T Tr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022; T ờ trình s ố 5626/ TTr- UBND ngày 21 tháng 9 n ăm 2022 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau :
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất,
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị sau đây có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ;
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai .
b) Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đ ất trong kế hoạch sử dụng đất n ăm 2022 đã được duyệt
vào K ế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 và
tích hợp vào quy hoạch t ỉnh đảm b ảo sự đồng bộ thống nh ất .
c) Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng n ăm trên nền bản đồ địa
chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.
d) Ch ịu trách
nhiệm về t ính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử
dụn g của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch
đô thị, quy hoạch, kế hoạch s ử dụng đất đã được phê duyệt
và không khiếu nại; chịu trách nhiệm về để xuất tiếp tục đăng
ký các dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các dự án đ ã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 tr ở về trước.
đ) Tổ chức ki ểm
tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết k iệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy đ ịnh.
2. Sở Tài ddnguyên
và Môi trường:
a) Ph ối hợp với Ủy
ban nhân dân huyện Cần Giờ và các s ở ngành liên quan tổ chức
thực hiện hiệu quả Quy ết định n ày .
b) Thực hiện thu h ồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
c) T ăng cường
thanh tra, k iểm tra, giám sát , xử lý
hoặc đề xuất k ịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
d) Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố
thực hiện báo c áo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định
kỳ hàng năm cho Bộ Tài nguyên và M ôi
trường theo quy định.
3. Các Sở - Ban - Ngành liên quan: Phối
hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ bảo đảm kế hoạch
sử dụng đất được triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở -
Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CẦN
GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3485/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10
năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đ ất
M ã
Tổng
diện tích
D iện tích phân t heo đơn vị hành chính
Xã
An Th ới Đông
X ã
Bình Khánh
Thị
tr ấn Cần Thạnh
Xã
Long Hòa
Xã L ý Nhơn
X ã
Tam Th ôn Hiệp
Xã
Thạnh An
(1)
( 2)
(3)
(4) = (5)+…+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10 )
( 11)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
70.445,34
10.390,08
4.343,39
2.426,87
13.273,96
15.812,32
11.067,53
13.131,18
1
Đất nông nghiệp
NNP
46.539,91
8.058,71
2.562 ,72
1.133,18
9.231,45
9 .379,52
8 .638,77
7.535,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đ ó: Đất chuy ên
tr ồng lúa nước
LUC
Đấ t tr ồng lúa c òn lại
L UK
1.2
Đ ất trồng cây
h àng năm kh ác
HNK
998,53
123,16
270,86
124,89
126,79
287,80
53,30
11,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.739,53
838,73
724 ,33
179 ,04
378,93
329,22
243,94
45,32
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RP H
34.458 ,12
5.360 ,46
713,03
8.267 ,62
5.040,30
8.026 ,87
7.049,84
1.5
Đ ất nuôi trồng
thủy s ản
NTS
6.019,13
1.735 ,54
1.567,14
39,87
104 ,42
2.252,17
314,66
5,33
1.6
Đất l àm mu ối
LM U
2.233 ,91
76 ,35
264 ,21
1 .470,02
423 ,33
1.7
Đ ất nông nghiệp
khác
NKH
90 ,70
0,82
0,39
89,49
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
22 .875,98
2.331,37
1 .780,68
1.208,26
3.482,48
6.432,80
2.428,75
5.211,64
2.1
Đ ất qu ốc ph òng
CQP
39,02
5,23
29 ,11
3,71
0,97
2.2
Đ ất an ninh
CAN
7 ,07
0,62
1,04
5,37
0,03
0,01
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
13 ,43
0,86
3,51
9 ,05
2.4
Đất cơ s ở s ản xuất ph i n ông nghiệp
SKC
19,04
1,90
3,06
4 ,93
2,12
7,02
0 ,01
2.5
Đất phát tr iển
hạ tần g cấp quốc g ia, cấp tỉnh, cấp
huyện, c ấp x ã
DHT
931,83
210,60
161,79
135,92
198,02
144,34
54,23
26,92
Đ ất
g iao thông
DGT
525,19
104 ,91
103,91
61,15
139,59
78,15
30,94
6,54
Đất th ủy lợi
DTL
1 88,01
47 ,40
22,66
19,40
21,75
53,60
14,50
8,70
Đất xây dựng c ơ s ở văn hóa
DV H
30,50
0,06
0,39
25,73
1 ,80
1,75
0,48
0,28
Đất xây dựng cơ sở y t ế
D YT
1 1,06
1 ,67
0,04
8 ,30
0,24
0,33
0 ,29
0,19
Đ ất xây
dựng c ơ sở g iáo dục v à đà o tạo
D GD
58,75
1 0 ,56
14,95
11, 79
7,63
8,45
3,95
1,42
Đ ất
xây dựng cơ sở th ể d ục
th ể thao
DTT
5 ,66
4,55
1, 11
Đất công trình n ăng lượng
DNL
62 ,83
19 ,18
14,76
0,02
20,63
8,25
Đ ất
c ông trình bưu chính
viễn th ông
DBV
2,03
0,03
0,74
1 ,12
0 ,07
0 ,07
0,01
Đ ất
có d i tích lịch s ử - văn hóa
DDT
3,87
0,06
3,81
Đ ất bãi thải , xử lý ch ất th ải
DR A
26,78
25,76
0,47
0 ,55
Đất cơ sở t ôn giáo
TON
5,39
1 ,02
0 ,87
1,29
0,37
0 ,39
1,20
0 ,26
Đ ất làm
nghĩa trang, nghĩa địa , nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
10,71
3,53
2 ,77
0,79
0,72
1 ,62
1,28
Đất chợ
DCH
1,06
0,04
0,17
0,12
0,30
0,33
0 ,08
2.6
Đ ất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
3,51
1,44
0,68
0 ,30
0 ,07
0 ,15
0,70
0,17
2.7
Đất khu vui chơi, gi ải trí c ông cộng
DKV
1,46
0 ,89
0,49
0,08
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
919,64
195,94
328 ,50
189,49
117,43
71,56
16 ,73
2.9
Đất ở tại đô
thị
ODT
128 ,90
128,90
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,84
0,65
0,34
11,71
0,9
1,55
0,34
0 ,35
2. 11
Đất XD trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
10 ,90
7,31
0,12
2 ,06
0 ,57
0 ,55
0,20
0 ,08
2.12
Đất cơ s ở t ín ngưỡng
TIN
3,38
0 ,24
0 ,47
0 ,78
0,62
0,65
0 ,49
0,15
2.13
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
20 .780,64
1.913 ,29
1.287 ,30
914 ,24
3.043 ,65
6.161 ,78
2.294,14
5.166,25
2.14
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,31
0,61
0 ,70
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.029,45
85,44
560,03
383 ,98
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
2.426,87
2.426,87
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đ ất
M ã
Tổng
diện tích
D iện tích phân t heo đơn vị hành chính
Xã
An Th ới Đông
X ã Bình Khánh
Thị
tr ấn Cần Thạnh
Xã
Long Hòa
Xã L ý Nhơn
X ã Tam Th ôn Hiệp
Xã
Thạnh An
(1)
( 2)
(3)
(4) = (5)+…+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10 )
( 11)
1
Đất n ông nghiệp
NNP
122,21
41,54
13,48
27,61
27,12
7,37
3,59
1,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2 ,13
2,13
Trong đ ó: Đất chuy ên
tr ồng lúa nước
LUC
Đấ t tr ồng lúa c òn lại
L UK
1.2
Đ ất trồng cây
h àng năm kh ác
HNK
12 ,49
1,04
1,03
5,54
2,48
0,29
2 ,09
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
57,59
27,05
7 ,27
10,78
8 ,10
3,25
1,01
0 ,13
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RP H
13,75
13,75
1.5
Đ ất nuôi trồng
thủy s ản
NTS
29,19
13,46
3,05
6,91
1,81
3,47
0,49
1.6
Đất l àm mu ối
LM U
7 ,07
4 ,38
0,98
0 ,36
1,35
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
22,86
7,56
1,47
2,23
4,71
3,96
2,58
0,34
2.1
Đ ất qu ốc ph òng
CQP
0 ,62
0,56
0 ,06
2.2
Đ ất an ninh
CAN
0 ,05
0,05
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,02
0,02
2.4
Đất cơ s ở s ản xuất ph i n ông nghiệp
SKC
0 ,04
0,04
2.5
Đất phát tr iển
hạ tần g cấp quốc g ia, cấp tỉnh, cấp
huyện, c ấp x ã
DHT
1,9 8
0,77
0 ,24
0,42
0,22
0,13
0,19
Đ ất
g iao thông
DGT
0 ,99
0,25
0,17
0,14
0,11
0, 13
0,19
Đất th ủy lợi
DTL
0,48
0,45
0 ,03
Đ ất
c ơ s ở giáo dục đào tạo
DGD
0,24
0 ,07
0,17
Đ ất
công trình b ưu chính viễn thông
DBV
0,07
0,07
Đất làm nghĩa trang, ngh ĩa địa, nhà tang lễ, nh à h ỏa táng
NTD
0,05
0 ,05
Đất chợ
DCH
0 ,14
0 ,06
0,08
2.6
Đất ở tại nông
thôn
ONT
3,7 6
1 ,73
0 ,42
1,14
0,43
0,04
2.7
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,38
0 ,38
2 .8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0 ,84
0 ,31
0,12
0,16
0,06
0,17
0 ,02
2.9
Đất s ông, ng òi, k ênh, rạch, su ối
SON
14,42
4,75
0 ,93
0,46
2 ,60
3,14
2,39
0,15
2.10
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0 ,75
0 ,39
0 ,36
2.11
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đ ất
M ã
Tổng
diện tích
D iện tích phân t heo đơn vị hành chính
Xã
An Th ới Đông
X ã Bình Khánh
Thị
tr ấn Cần Thạnh
Xã
Long Hòa
Xã L ý Nhơn
X ã Tam Th ôn Hiệp
Xã
Thạnh An
(1)
( 2)
(3)
(4) = (5)+…+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10 )
( 11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
340,24
47,27
179,12
13,79
64,96
19,06
14,12
1,92
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA/PNN
74,00
7,27
62 ,76
0,09
3,39
0,09
0,40
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đ ất trồng c ây hàng năm kh ác
HNK /P NN
94 ,66
9,48
48 ,86
4,74
16,49
10, 11
4,86
0,12
1.3
Đất tr ồng cây lâu năm
CLN/PNN
125,58
18 ,84
54 ,34
5,28
36,20
1,42
8 ,40
1,10
1.4
Đất nu ôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
41,07
11,68
13 ,16
0,64
10 ,74
3,78
0,77
0,30
1.5
Đất làm m uối
LMU/PNN
4 ,93
3,04
1 ,53
0,36
1 .6
Đất nông nghiệp kh ác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nộ i bộ đất n ông
nghiệp
31,12
16,30
9,89
3,68
1,25
Trong đ ó:
2.1
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
18,52
8,70
8,88
0,94
2.2
Đất trồng lúa
chuy ển sang đất trồng r ừng
L UA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA /NTS
12,60
7 ,60
1,01
2,74
1 ,25
2.4
Đất phi nông nghiệp kh ông phải là đất ở chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Trong năm kế hoạch sử dụng đất năm
2022 không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng./.
Quyết định 3485/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3485/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 14/10/2022 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
1.928
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng