|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3485/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Cần Giờ Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3485/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3485/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng
11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh,
Căn cứ
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2018 của
Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đất năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ
các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục
các dự án cần thu hồi đất; dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số
09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
5914/TTr-STNMT-QLĐ ngày
22 tháng 7 năm 2022, Tờ
trình số 8249/TTr-STNMT-QLĐ ngày 29 tháng 9 năm 2022; Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ
tại Tờ trình số 1112/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022; Tờ trình số 5626/TTr-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất,
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị sau đây có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ;
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai.
b) Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt
vào Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 và
tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ thống nhất.
c) Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa
chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.
d) Chịu trách
nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử
dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch
đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
và không khiếu nại; chịu trách nhiệm về để xuất tiếp tục đăng
ký các dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các dự án đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.
đ) Tổ chức kiểm
tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài ddnguyên
và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy
ban nhân dân huyện Cần Giờ và các sở ngành liên quan tổ chức
thực hiện hiệu quả Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
c) Tăng cường
thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý
hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
d) Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố
thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định
kỳ hàng năm cho Bộ Tài nguyên và Môi
trường theo quy định.
3. Các Sở - Ban - Ngành liên quan: Phối
hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ bảo đảm kế hoạch
sử dụng đất được triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở -
Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CẦN
GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3485/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10
năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Thới Đông
|
Xã
Bình Khánh
|
Thị
trấn Cần Thạnh
|
Xã
Long Hòa
|
Xã Lý Nhơn
|
Xã
Tam Thôn Hiệp
|
Xã
Thạnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
70.445,34
|
10.390,08
|
4.343,39
|
2.426,87
|
13.273,96
|
15.812,32
|
11.067,53
|
13.131,18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46.539,91
|
8.058,71
|
2.562,72
|
1.133,18
|
9.231,45
|
9.379,52
|
8.638,77
|
7.535,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
998,53
|
123,16
|
270,86
|
124,89
|
126,79
|
287,80
|
53,30
|
11,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.739,53
|
838,73
|
724,33
|
179,04
|
378,93
|
329,22
|
243,94
|
45,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
34.458,12
|
5.360,46
|
|
713,03
|
8.267,62
|
5.040,30
|
8.026,87
|
7.049,84
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
6.019,13
|
1.735,54
|
1.567,14
|
39,87
|
104,42
|
2.252,17
|
314,66
|
5,33
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
2.233,91
|
|
|
76,35
|
264,21
|
1.470,02
|
|
423,33
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
90,70
|
0,82
|
0,39
|
|
89,49
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22.875,98
|
2.331,37
|
1.780,68
|
1.208,26
|
3.482,48
|
6.432,80
|
2.428,75
|
5.211,64
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
39,02
|
|
|
5,23
|
29,11
|
3,71
|
|
0,97
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,07
|
|
0,62
|
1,04
|
5,37
|
0,03
|
|
0,01
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
13,43
|
|
0,86
|
3,51
|
9,05
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
19,04
|
1,90
|
|
3,06
|
4,93
|
2,12
|
7,02
|
0,01
|
2.5
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
931,83
|
210,60
|
161,79
|
135,92
|
198,02
|
144,34
|
54,23
|
26,92
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
525,19
|
104,91
|
103,91
|
61,15
|
139,59
|
78,15
|
30,94
|
6,54
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
188,01
|
47,40
|
22,66
|
19,40
|
21,75
|
53,60
|
14,50
|
8,70
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
30,50
|
0,06
|
0,39
|
25,73
|
1,80
|
1,75
|
0,48
|
0,28
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,06
|
1,67
|
0,04
|
8,30
|
0,24
|
0,33
|
0,29
|
0,19
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
58,75
|
10,56
|
14,95
|
11,79
|
7,63
|
8,45
|
3,95
|
1,42
|
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
5,66
|
|
|
4,55
|
|
|
1,11
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
62,83
|
19,18
|
14,76
|
0,02
|
20,63
|
|
|
8,25
|
|
Đất
công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
2,03
|
|
0,03
|
0,74
|
1,12
|
0,07
|
0,07
|
0,01
|
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,87
|
|
|
0,06
|
3,81
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
26,78
|
25,76
|
0,47
|
|
|
0,55
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,39
|
1,02
|
0,87
|
1,29
|
0,37
|
0,39
|
1,20
|
0,26
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,71
|
|
3,53
|
2,77
|
0,79
|
0,72
|
1,62
|
1,28
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,06
|
0,04
|
0,17
|
0,12
|
0,30
|
0,33
|
0,08
|
|
2.6
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
3,51
|
1,44
|
0,68
|
0,30
|
0,07
|
0,15
|
0,70
|
0,17
|
2.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,46
|
|
|
0,89
|
|
0,49
|
0,08
|
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
919,64
|
195,94
|
328,50
|
|
189,49
|
117,43
|
71,56
|
16,73
|
2.9
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
128,90
|
|
|
128,90
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,84
|
0,65
|
0,34
|
11,71
|
0,9
|
1,55
|
0,34
|
0,35
|
2.11
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,90
|
7,31
|
0,12
|
2,06
|
0,57
|
0,55
|
0,20
|
0,08
|
2.12
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,38
|
0,24
|
0,47
|
0,78
|
0,62
|
0,65
|
0,49
|
0,15
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
20.780,64
|
1.913,29
|
1.287,30
|
914,24
|
3.043,65
|
6.161,78
|
2.294,14
|
5.166,25
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,31
|
|
|
0,61
|
0,70
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.029,45
|
|
|
85,44
|
560,03
|
|
|
383,98
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.426,87
|
|
|
2.426,87
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Thới Đông
|
Xã Bình Khánh
|
Thị
trấn Cần Thạnh
|
Xã
Long Hòa
|
Xã Lý Nhơn
|
Xã Tam Thôn Hiệp
|
Xã
Thạnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
122,21
|
41,54
|
13,48
|
27,61
|
27,12
|
7,37
|
3,59
|
1,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,13
|
|
2,13
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
12,49
|
1,04
|
1,03
|
5,54
|
2,48
|
0,29
|
2,09
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
57,59
|
27,05
|
7,27
|
10,78
|
8,10
|
3,25
|
1,01
|
0,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
13,75
|
|
|
|
13,75
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
29,19
|
13,46
|
3,05
|
6,91
|
1,81
|
3,47
|
0,49
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
7,07
|
|
|
4,38
|
0,98
|
0,36
|
|
1,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,86
|
7,56
|
1,47
|
2,23
|
4,71
|
3,96
|
2,58
|
0,34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,62
|
|
|
0,56
|
0,06
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,98
|
0,77
|
|
0,24
|
0,42
|
0,22
|
0,13
|
0,19
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,99
|
0,25
|
|
0,17
|
0,14
|
0,11
|
0,13
|
0,19
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,48
|
0,45
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Đất
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,24
|
|
|
0,07
|
0,17
|
|
|
|
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,14
|
|
|
|
0,06
|
0,08
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
3,76
|
1,73
|
0,42
|
|
1,14
|
0,43
|
0,04
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,38
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,84
|
0,31
|
0,12
|
0,16
|
0,06
|
0,17
|
0,02
|
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
14,42
|
4,75
|
0,93
|
0,46
|
2,60
|
3,14
|
2,39
|
0,15
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,75
|
|
|
0,39
|
0,36
|
|
|
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Thới Đông
|
Xã Bình Khánh
|
Thị
trấn Cần Thạnh
|
Xã
Long Hòa
|
Xã Lý Nhơn
|
Xã Tam Thôn Hiệp
|
Xã
Thạnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
340,24
|
47,27
|
179,12
|
13,79
|
64,96
|
19,06
|
14,12
|
1,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
74,00
|
7,27
|
62,76
|
0,09
|
|
3,39
|
0,09
|
0,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
94,66
|
9,48
|
48,86
|
4,74
|
16,49
|
10,11
|
4,86
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
125,58
|
18,84
|
54,34
|
5,28
|
36,20
|
1,42
|
8,40
|
1,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
41,07
|
11,68
|
13,16
|
0,64
|
10,74
|
3,78
|
0,77
|
0,30
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
4,93
|
|
|
3,04
|
1,53
|
0,36
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
31,12
|
16,30
|
9,89
|
|
|
3,68
|
1,25
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
18,52
|
8,70
|
8,88
|
|
|
0,94
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
12,60
|
7,60
|
1,01
|
|
|
2,74
|
1,25
|
|
2.4
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Trong năm kế hoạch sử dụng đất năm
2022 không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng./.
Quyết định 3485/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3485/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 14/10/2022 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
1.799
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|