|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
348/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
11/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 348/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
11 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN
2021-2030 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng chính phủ về phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
256/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Lâm Bình tại Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 331/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9
năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2021
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định bổ sung (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
91.754,76
|
100,00
|
91.755,00
|
|
91.754,76
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
85.070,25
|
92,71
|
84.442,00
|
|
84.442,03
|
92,03
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.197,04
|
2,39
|
2.148,00
|
|
2.147,73
|
2,34
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.617,77
|
1,76
|
1.587,00
|
|
1.586,51
|
1,73
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
579,27
|
0,63
|
|
561,22
|
561,22
|
0,61
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.445,54
|
1,58
|
|
1.345,20
|
1.345,20
|
1,47
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.663,30
|
1,81
|
2.416,00
|
|
2.415,99
|
2,63
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
50.275,56
|
54,79
|
49.787,00
|
|
49.787,01
|
54,26
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.389,63
|
32,03
|
28.585,00
|
|
28.584,95
|
31,15
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
21.953,87
|
23,93
|
19.783,00
|
|
19.783,20
|
21,56
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
97,61
|
0,11
|
|
97,38
|
97,38
|
0,11
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,58
|
0,002
|
|
63,78
|
63,78
|
0,07
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.646,12
|
7,24
|
7.291,00
|
|
7.291,29
|
7,95
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
26,68
4,42
|
0,03
0,005
|
81,00
8,00
|
|
81,24
8,11
|
0,09
0,01
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
50,00
|
|
50,00
|
0,05
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,52
|
0,003
|
51,00
|
|
51,06
|
0,06
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
7,61
|
0,0083
|
33,00
|
|
32,60
|
0,04
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
176,08
|
0,19
|
269,00
|
|
268,52
|
0,29
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
3,56
|
0,004
|
|
3,46
|
3,46
|
0,004
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.148,94
|
5,61
|
5.347,00
|
|
5.441,30
|
5,93
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
513,62
|
0,56
|
742,00
|
|
742,30
|
0,81
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
121,14
|
0,13
|
127,00
|
|
126,80
|
0,14
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,07
|
0,01
|
16,00
|
|
15,73
|
0,02
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,79
|
0,01
|
8,00
|
|
7,92
|
0,01
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
38,44
|
0,04
|
42,00
|
|
41,78
|
0,05
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
18,86
|
0,02
|
23,00
|
|
22,68
|
0,02
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4.375,28
|
4,77
|
4.382,00
|
|
4.381,82
|
4,78
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,29
|
0,0003
|
1,00
|
|
0,56
|
0,001
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
0,38
|
0,0004
|
1,00
|
|
1,38
|
0,002
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,99
|
0,00
|
19,00
|
|
18,93
|
0,02
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
1,00
|
|
0,60
|
0,001
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
60,00
|
0,07
|
73,00
|
|
73,30
|
0,08
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,08
|
0,002
|
8,00
|
|
7,50
|
0,01
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
4,00
|
|
4,00
|
0,004
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,84
|
0,004
|
|
3,74
|
3,74
|
0,004
|
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
4,90
|
4,90
|
0,01
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
388,71
|
0,42
|
414,00
|
|
413,92
|
0,45
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
51,92
|
0,06
|
68,00
|
|
68,07
|
0,07
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,61
|
0,02
|
15,00
|
|
15,06
|
0,02
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,14
|
0,0002
|
2,00
|
|
1,54
|
0,002
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
0,0002
|
|
2,24
|
2,24
|
0,002
|
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
808,42
|
0,88
|
|
807,69
|
807,69
|
0,88
|
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,52
|
0,01
|
|
6,52
|
6,52
|
0,01
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
27,32
|
27,32
|
0,03
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
38,38
|
0,04
|
21,00
|
|
21,43
|
0,02
|
|
(Chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
680,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
49,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
31,25
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
18,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
128,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
41,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
89,54
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
354,33
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
17,05
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.684,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
22,10
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
846,96
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
38,70
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,05
|
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm
theo)
1.3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,40
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,20
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
(Chi
tiết có Biểu số 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng
hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lâm Bình và các hồ sơ,
tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn
cứ vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai và các quy định của pháp luật
khác có liên quan; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật và quy hoạch sử dụng đất được phê
duyệt.
3. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch sử dụng đất, kịp thời
phát hiện và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
4. Trong trường hợp cần thiết
mà phải điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình hoặc nhu cầu
sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng
đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng
đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình căn cứ các quy định của pháp luật
lập đầy đủ hồ sơ, thủ tục trình cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hoá Thể thao và Du lịch, Công thương,
Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y
tế; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch ủy
ban nhân dân huyện Lâm Bình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.(Qkt).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 348/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
99
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|