Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 347/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
347/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành:
17/03/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 347/QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày
17 tháng 3 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN KIM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức ch ính quy ền địa ph ương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 75 1/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban th ường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 984/QĐ-UBND
ngày 01/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đ ất
đến năm 2020 huyện Kim S ơn;
Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-UBND
ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều ch ỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim S ơn;
Căn cứ Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa
điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim S ơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và M ôi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 11
tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Kim Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Kim Sơn chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 huyện Kim Sơn theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với
trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi
nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có
liên quan và Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5.
Ttt_VP3_QĐ22
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KIM SƠN - TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 347/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Bình Minh
TT Phát Diệm
Kim Tiến
Yên Lộc
Xuân Chính
Định Hóa
Chất Bình
Kim Tân
Kim Mỹ
Hùng Tiến
Hồi Ninh
Đồng Hướng
Kim Chính
Thượng Kiệm
Như Hòa
Lưu Phương
Văn Hải
Kim Đông
Kim Trung
Lai Thành
Quang Thiện
Kim Định
Cồn Thoi
Ân Hòa
Tân Thành
Kim Hải
Huyện Quản Lý
=(1)+… +(…)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
TỔNG DIỆN
TÍCH TN
21571.36
100.100
910.67
105.30
356.53
712.89
694.15
663.74
591.77
816.03
949.14
535.52
573.68
676.72
876.87
680.67
587.98
646.85
663.99
652.67
446.84
1,049.33
808.96
490.01
830.47
735.03
445.00
575.47
4,595.08
1
Đất nông
nghiệp
NNP
13683.29
63.43
597.04
25.01
132.36
508.20
475.86
502.90
421.70
511.82
622.41
373.35
415.53
432.44
582.67
424.35
415.09
390.87
499.68
453.18
350.09
774.66
565.26
330.27
580.79
523.21
310.79
374.97
2088.80
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
8033.97
37.24
455.68
0.37
392.02
368.26
420.13
342.11
411.59
453.44
321.22
339.06
354.58
453.39
341.29
354.72
320.28
362.13
593.51
471.44
240.22
369.86
407.36
261.31
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8032.21
37.24
454.50
0.37
392.02
368.26
420.13
342.11
411.59
453.44
320.83
339.06
354.58
453.39
341.29
354.72
320.28
362.13
593.51
471.33
240.18
369.82
407.36
261.31
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
102.61
0.48
2.55
7.53
4.13
2.42
0.32
1.03
0.11
4.53
0.23
1.28
1.04
0.60
2.05
0.20
37.78
0.02
1.21
5.61
0.17
9.54
0.02
9.23
0.16
11.11
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1188.75
5.51
36.92
0.59
2.24
58.09
61.31
53.36
42.45
53.29
115.35
20.90
38.83
30.03
58.32
44.04
27.38
100.04
24.83
35.10
86.73
38.82
33.54
112.69
53.74
20.79
39.37
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
475.86
2.21
11.94
463.92
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
3881.43
17.99
101.89
16.52
130.12
53.92
43.72
29.09
36.11
47.05
49.09
31.00
36.36
46.79
70.36
36.97
32.79
32.81
37.53
428.35
313.78
88.81
54.34
46.97
98.22
52.88
28.69
323.50
1613.77
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0.68
0.00
0.04
0.15
0.49
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6128.32
28.41
297.90
80.26
186.67
202.96
216.85
157.19
164.71
269.06
223.70
156.56
157.54
233.55
291.13
240.13
169.58
255.40
159.73
197.91
95.47
258.13
232.17
156.70
249.27
211.29
131.37
182.56
950.53
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
211.89
0.98
7.37
0.29
144.53
0.13
0.17
0.50
1.03
7.29
2.20
0.28
2.02
46.08
2.2
Đất an ninh
CAN
3.51
0.02
0.10
0.32
2.96
0.13
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
33.52
0.16
-
33.52
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
30.92
0.14
7.96
1.45
18.04
0.51
0.21
0.67
0.44
0.87
0.08
0.04
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
28.39
0.13
3.13
3.15
0.28
0.03
0.16
7.96
0.18
4.34
0.06
0.23
1.45
0.11
0.55
1.80
1.22
0.13
0.37
0.02
0.13
1.68
1.41
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2727.50
12.64
154.06
22.33
32.48
101.41
103.48
67.80
49.68
111.53
107.99
60.57
52.25
105.35
119.18
103.04
65.58
108.83
76.95
142.12
75.45
115.51
85.41
51.10
105.61
81 . 64
57.66
115.38
455.11
-
Đất giao thông
1444.13
6.69
90.72
12.67
17.79
71.02
56.43
39.83
32.17
39.86
57.60
34.60
34.75
47.43
70.20
55.13
49.95
80.63
48.64
42.84
40.99
83.41
47.80
30.53
53.05
63.90
47.11
57.52
137.56
-
Đất thủy lợi
1154.40
5.35
56.69
2.89
14.69
25.23
44.40
23.19
15.50
67.31
44.44
21.77
14.40
55.03
43.23
39.63
10 . 77
7.06
23.78
93.45
32.14
24.42
33.07
18.40
49.10
14.76
7.57
5 3 .93
-
Đất công trình
năng lượng
2.43
0.01
0.18
0.03
0.02
0.02
0.01
0.03
0.02
0.12
0.18
0.02
0.02
0.05
0.34
0.18
0.01
0.01
0.55
0.02
0.04
0.02
0.10
0.01
0.43
0.01
0.01
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
0.60
0.00
0.04
0.16
0.02
0.03
0.02
0.01
0.01
0.01
0.01
0.02
0.01
0.01
0.02
0.07
0.02
0.01
0.07
0.01
0.04
0.01
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
30.28
0.14
1.66
0.59
0.82
0.28
1.03
0.57
0.76
1.54
0.65
0.40
1.00
1.12
1.86
0.78
8.33
1.62
0.57
0.69
1.66
1.21
0.21
0.44
0.86
1.00
0.63
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
8.49
0.04
0.31
3.13
0.19
0.18
0.07
0.13
0.25
0.11
0 11
0.43
0.24
0.18
0.08
0.74
0.07
0.29
0.10
0.12
0.19
0.16
0.78
0.14
0.28
0.21
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
61.83
0.29
3.43
1.76
4.08
1.91
2.44
1.20
2.03
3.58
2.27
1.93
1.58
3.42
5.16
2.94
5.26
1.97
2.26
1.49
3.69
1.73
1.63
1.18
1.24
1.69
1.96
-
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
20.12
0.09
0.83
0.95
1.05
0.24
0 80
0.31
0.27
0.38
0.73
0.88
6.36
0.59
1.30
2.16
1 . 09
0.80
0.27
1.11
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
-
Đất chợ
5.22
0.02
0.20
1.10
0.03
0.23
0.26
0.07
0.24
0.35
0.19
0.53
0.44
0.25
0.79
0.30
0.24
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1.17
0.01
-
1.03
0.14
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1093.00
5.07
-
9.66
53.89
43.82
40.49
35.04
39.06
64.70
45.54
41.20
52.04
59.28
43.85
35.30
82.47
33.44
41.41
14.64
77.59
61.12
53.57
49.21
53.84
46.02
15.82
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
78 . 25
0.36
42.20
36.05
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
21.12
0.10
0.22
0.97
0.22
0.91
0.62
0.22
0.58
0.45
0.64
0.38
0.33
0.66
0.65
0.38
9.52
0.16
0.85
0.31
0.81
0.20
0.31
0.24
0.44
0.52
0.53
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
0.09
0.00
-
0.04
0.05
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
72.50
0.34
0.82
4.91
0.90
5.23
2.92
2.26
4.15
4.87
1.97
1.2 4
4.83
2.87
0.95
1.78
7.16
5.46
1.54
2.00
2.67
1.66
1.30
3.05
5.59
0.96
1.41
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
316.52
1.47
3.48
14.88
21.22
9.48
14.67
4.98
8.55
15.56
13.98
21.56
29.51
12.71
20.09
11.00
11.85
2.68
1.85
19.09
22.00
15.97
7.17
17.82
10.05
6.37
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
49.99
0.23
-
9.45
5.99
3.38
13.19
17.98
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0.90
0.00
-
0.20
0.16
0.10
0 .44
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
20.72
0.10
-
0.89
0.72
0.79
0.72
0.38
1.77
0.61
2.85
1.17
1.34
0.90
0.25
2.17
2.16
1.46
1.09
1.45
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
1438.29
667
78.56
10.75
21.04
41.47
35.06
61.96
82.63
36.28
21.16
45.63
15.08
70.62
77.11
31.92
30.22
31.02
37.92
41.14
32.97
83.54
49.19
14.71
39.62
448.69
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0.04
0.00
-
0.04
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1759.75
8.16
15.73
0.03
37.50
1.73
1.44
3.65
5.36
35.15
3.03
5.61
0.62
10.73
3.07
16.19
3 .3 1
0.58
4.58
1.58
1.28
16.54
11.53
3.04
0.41
0.53
2.84
17.94
1555.75
4
Đất khu công nghệ
cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Bình Minh
TT Phát Diệm
Kim Tiến
Yên Lộc
Xuân Chính
Định Hóa
Chất Bình
Kim Tân
Kim Mỹ
Hùng Tiến
Hồi Ninh
Đồng Hướng
Kim Chính
Thượng Kiệm
Như Hòa
Lưu Phương
Văn Hải
Kim Đông
Kim Trung
Lai Thành
Quang Thiện
Kim Định
Cồn Thoi
Ân Hòa
Tân Thành
Kim Hải
Huyện Quản Lý
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
1 .00
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
192 . 28
19.46
0 . 23
4.75
11.93
0.30
4.59
4.49
7.00
8.72
9.82
1.06
9.20
10.77
3.19
27.53
0.75
10.26
2.54
9.61
2.96
6.61
16.04
2.89
17.47
0.11
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
168.42
19.35
4.14
9.81
0.16
4.45
4.22
6.78
8.58
9.73
0.96
7.13
9.97
3.04
26.72
0.65
9.40
2.81
6.40
14.30
2.72
17.10
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
168.42
19.35
4.14
9.81
0.16
4.45
4.22
6.78
8.58
9.73
0.96
7.13
9.97
3.04
26.72
0.65
9.40
2.81
6.40
14.30
2.72
17.10
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
2.84
0.07
0.40
0.02
0.05
0.06
0.11
0.05
0.03
0.03
0.04
0.67
0.65
0.02
0.06
0.06
0.02
0.13
0.05
0.06
0.24
0.02
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
3.44
0.05
0.07
0.05
0.06
0.04
0.05
0.06
0.05
0.05
0.03
0.05
0.09
0.05
0.07
0.04
1.86
0.43
0.05
0.06
0.04
0.05
0.05
0.05
0.04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS/PNN
17.58
0.06
0.09
0.16
2.04
0.05
0.03
0.10
0.12
0.06
0.03
0.05
1.94
0.08
0.08
0.16
0.04
8.40
2.05
0.10
0.07
0.04
1.64
0.06
0.08
0.05
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2 .00
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
13.11
0.31
0.82
0.31
0.19
0.11
0.31
0.29
0.22
0.59
0.30
0.40
0.36
0.29
2.45
0.21
0.72
0.60
0.76
0.90
2.10
0.37
0.50
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
khác
LUA/ HNK
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang rừng sản xuất
HNK/RSX
2.4
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất trồng lúa
LUA/LUA
2. 5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK /NTS
2. 6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
HNK / CLN
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ
RSX/RPH
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
13.11
0.31
0.82
0.31
0.19
0.11
0.31
0.29
0.22
0.59
0.30
0.40
0.36
0.29
2.45
0.21
0.72
0.60
0.76
0.90
2.10
0.37
0.50
Biểu 0 3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KIM SƠN - TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Bình Minh
TT Phát Diệm
Kim Tiến
Yên Lộc
Xuân Chính
Định Hóa
Chất Bình
Kim Tân
Kim Mỹ
Hùng Tiến
Hồi Ninh
Đồng Hướng
Kim Chính
Thượng Kiệm
Như Hòa
Lưu Phương
Văn Hải
Kim Đông
Kim Trung
Lai Thành
Quang Thiện
Kim Định
Cồn Thoi
Ân Hòa
Tân Thành
Kim Hải
Huyện Quản Lý
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
1
Đất nông
nghiệp
NNP
192.28
19.46
0.23
4.75
11.93
0.30
4.59
4.49
7.00
8.72
9.82
1.06
9.20
10.77
3.19
27.53
0.75
10.26
2.54
9.61
2.96
6.61
16.04
2.89
17.47
0.11
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
168.42
19.35
4.14
9.81
0.16
4.45
4.22
6.78
8.58
9.73
0.96
7.13
9.97
3.04
26.72
0.65
9.40
2.81
6.40
14.30
2.72
17.10
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
168.42
19.35
4.14
9.81
0.16
4.45
4.22
6.78
8.58
9.73
0.96
7.13
9.97
3.04
26.72
0.65
9.40
2.81
6.40
14.30
2.72
17.10
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2.84
0.07
0.40
0.02
0.05
0.06
0.11
0.05
0.03
0.03
0.04
0.67
0.65
0.02
0.06
0.06
0.02
0.13
0.05
0.06
0.24
0.02
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
3.44
0.05
0.07
0.05
0.06
0.04
0.05
0.06
0.05
0.05
0.03
0.05
0.09
0.05
0.07
0.04
1.86
0.43
0.05
0.06
0.04
0.05
0.05
0.05
0.04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
17.58
0.06
0.09
0.16
2.04
0.05
0.03
0.10
0.12
0.06
0.03
0.05
1.94
0.08
0.08
0.16
0.04
8.40
2.05
0.10
0.07
0.04
1.64
0.06
0.08
0.05
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
24.07
0.31
0.82
0.31
0.85
0.14
8.09
0.29
0.36
0.59
0.30
1.65
0.56
0.29
2.65
0.21
0.72
0.60
0.76
0.98
2.47
0.37
0.74
0.01
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0.02
0.02
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
11.08
0.31
0.31
0.49
0.11
0.31
0.27
0.36
0.33
0.30
0.77
0.36
0.29
2.45
0.16
0.72
0.60
0.76
0.90
0.40
0.37
0.50
0.01
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.24
-
-
0.06
-
0.03
-
-
-
-
-
0.06
0.20
-
0.20
-
-
-
-
-
0.08
0.37
-
0.24
-
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0.87
0.80
-
-
-
-
-
-
0.02
-
-
-
-
-
-
-
0.05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0.26
-
-
-
-
-
-
-
-
0.26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0.50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
10.10
-
-
0.30
-
-
7.78
-
-
-
-
0.32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.70
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu 0 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Bình Minh
TT Phát Diệm
Kim Tiến
Yên Lộc
Xuân Chính
Định Hóa
Chất Bình
Kim Tân
Kim Mỹ
Hùng Tiến
Hồi Ninh
Đồng Hướng
Kim Chính
Thượng Kiệm
Như Hòa
Lưu Phương
Văn Hải
Kim Đông
Kim Trung
Lai Thành
Quang Thiện
Kim Định
Cồn Thoi
Ân Hòa
Tân Thành
Kim Hải
Huyện Quản Lý
(1)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
29.24
0.04
0.30
0.02
0.38
28.50
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
28.80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.30
-
-
-
28.50
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0.44
-
-
-
0.04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.02
0.38
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/03/2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
2.514
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng