|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3467/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3467/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3467/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
07 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm
nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 806/TTr-STNMT ngày 01/9/2021; của UBND huyện Bá Thước tại Tờ trình
số 150/TTr-UBND ngày 20/08/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Bá
Thước, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự
nhiên: 77.757,20 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 69.373,15 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 8.292,69 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 91,56 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
77.757,20
|
100
|
77.757.20
|
|
77.757,20
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
70.913,32
|
91,20
|
69.373,15
|
|
69.373,15
|
89,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.923,25
|
6,33
|
4.614,06
|
|
4 614,06
|
5,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.381,87
|
4,35
|
3.084,68
|
|
3.084,68
|
3,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
5.272,45
|
6,78
|
4.508,04
|
|
4.508,04
|
5,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.510,62
|
1,94
|
1.426,86
|
|
1.426,86
|
1,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11.483,80
|
14,77
|
10.110,59
|
|
10.110,59
|
13,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
12.383,11
|
15,93
|
12.057,78
|
|
12.057,78
|
15,51
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
35.031,32
|
45,05
|
34.979,55
|
|
34.979,55
|
44,99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
249,49
|
0,32
|
222,37
|
|
222,37
|
0,29
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
59,28
|
0,08
|
|
1.453,70
|
1.453,70
|
1,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.629,95
|
8,53
|
8.292,69
|
|
8.292,69
|
10,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
28,47
|
0,04
|
37,34
|
|
37,34
|
0,05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,47
|
0,00
|
7,12
|
|
7,12
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
145,05
|
|
145,05
|
0,19
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4,99
|
0,01
|
662,19
|
|
662,19
|
0,85
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
24,24
|
0,03
|
67,86
|
|
67,86
|
0,09
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
45,16
|
0,06
|
80,26
|
|
80,26
|
0,10
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1.636,86
|
2,11
|
1.989,87
|
|
1.989,87
|
2,56
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
22,60
|
0,03
|
|
35,99
|
35,99
|
0,05
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
8,14
|
0,01
|
|
12,30
|
12,30
|
0,02
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
63,81
|
0,08
|
|
81,89
|
81,89
|
0,11
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
104,35
|
0,13
|
|
184,61
|
184,61
|
0,24
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
937,71
|
1,21
|
|
1.154,92
|
1.154,92
|
1,49
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
145,52
|
0,19
|
|
153,39
|
153,39
|
0,20
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
350,08
|
0,45
|
|
359,39
|
359,39
|
0,46
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
2,17
|
|
|
2,55
|
2,55
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
2,53
|
|
|
4,88
|
4,88
|
0,01
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1,67
|
|
5,97
|
|
5,97
|
0,01
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
0,34
|
|
13,19
|
|
13,19
|
0,02
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
4,42
|
0,01
|
22,52
|
|
22,52
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.619,78
|
3,37
|
2.873,84
|
|
2.873,84
|
3,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
275,79
|
0,35
|
309,73
|
|
309,73
|
0,40
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
20,18
|
0,03
|
37,63
|
|
37,63
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,89
|
0,01
|
7,71
|
|
7,71
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,30
|
|
2,30
|
|
2,30
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
381,18
|
0,49
|
397,94
|
|
397,94
|
0,51
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
46,98
|
0,06
|
|
102,23
|
102,23
|
0,13
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
|
|
|
0,54
|
0,54
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,25
|
|
|
2,67
|
2,67
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.408,34
|
1,81
|
|
1.402,86
|
1.402,86
|
1,80
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
122,05
|
0,16
|
|
121,29
|
121,29
|
0,16
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2,40
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
213,94
|
0,28
|
91,56
|
|
91,56
|
0,12
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
2.699,11
|
|
2,699,11
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
68.230,19
|
68.230,19
|
|
1
|
Khu chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
3 084,68
|
3 084,68
|
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
1.426,86
|
1.426,86
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
10.110,59
|
10.110,59
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
12.057,78
|
12.057,78
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
34.979,57
|
34.979,57
|
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm CN
|
|
|
|
145,05
|
145,05
|
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
3.174,23
|
3.174,23
|
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
|
|
|
3.251,44
|
3.251,44
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.651,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
309,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
297,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
311,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
106,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
897,76
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
26,68
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
963,93
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1.651,83
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
309,19
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
122,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
109,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,15
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Bá Thước.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bá Thước, với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
77.757,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.815,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.727,94
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
213,91
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81,86
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,81
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
98,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
20,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
53,59
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
15,11
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,03
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Bá Thước; công bố, công khai
quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm
phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với
quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu
có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo
Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định
của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp
với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất
sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch
sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất
là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sụ phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử
dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi
được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải
quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối
với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử
lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, huyện Bá Thước theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Bá Thước;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC128.9.21)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số I.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy
hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Cành Nàng
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Ban Công
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Lư
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Trung
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Kỳ Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.651,83
|
143,27
|
39,60
|
84,78
|
36,06
|
34,99
|
52,59
|
35,42
|
24,39
|
107,01
|
24,39
|
26,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
309,19
|
52,03
|
6,97
|
9,86
|
12,75
|
5,80
|
29,80
|
11,41
|
5,77
|
36,90
|
5,15
|
6,21
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
297,19
|
51,48
|
4,58
|
9,53
|
12,75
|
5,80
|
29,80
|
11,41
|
5,77
|
36,90
|
5,15
|
6,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
311,78
|
53,54
|
5,83
|
16,86
|
8,90
|
8,52
|
10,80
|
4,41
|
5,63
|
13,60
|
2,33
|
2,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
106,42
|
5,58
|
3,96
|
4,30
|
0,14
|
3,16
|
3,35
|
2,23
|
1,13
|
2,50
|
2,15
|
4,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
897,76
|
29,30
|
21,09
|
52,91
|
13,88
|
16,39
|
7,16
|
16,11
|
11,00
|
53,41
|
13,61
|
12,86
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
26,68
|
2,82
|
1,75
|
0,85
|
0,39
|
1,12
|
1,48
|
1,26
|
0,86
|
0,60
|
1,15
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
963,93
|
|
152,63
|
|
1,23
|
77,46
|
200,67
|
59,51
|
78,69
|
65,54
|
|
25,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
952,21
|
|
152,63
|
|
1,23
|
77,46
|
200,67
|
58,91
|
78,69
|
65,54
|
|
25,45
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,12
|
0,91
|
1,02
|
0,05
|
0,88
|
0,18
|
0,05
|
0,08
|
0,60
|
0,14
|
|
0,25
|
Phụ biểu số I.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy
hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Lương Nọi
|
Xã Lương Trung
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Văn Nho
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.651,83
|
415,76
|
50,64
|
38,73
|
41,46
|
31,54
|
125,97
|
87,80
|
65,02
|
164,38
|
21,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
309,19
|
9,61
|
12,55
|
6,31
|
9,46
|
10,16
|
15,79
|
11,38
|
8,02
|
37,75
|
5,51
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
297,19
|
9,61
|
11,32
|
3,79
|
9,19
|
10,16
|
15,79
|
11,38
|
8,02
|
33,04
|
5,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
311,78
|
54,01
|
6,06
|
13,93
|
19,67
|
11,39
|
13,47
|
10,53
|
5,41
|
38,77
|
5,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
106,42
|
1,20
|
2,30
|
2,50
|
2,15
|
2,78
|
2,85
|
23,46
|
20,80
|
13,13
|
2,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
897,76
|
349,87
|
29,06
|
14,49
|
8,91
|
6,36
|
92,94
|
41,62
|
29,96
|
71,85
|
4,98
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
26,68
|
1,07
|
0,67
|
1,50
|
1,27
|
0,85
|
0,92
|
0,81
|
0,83
|
2,88
|
3,60
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
963,93
|
3,66
|
12,00
|
|
6,70
|
70,87
|
|
5,70
|
85,59
|
85,65
|
21,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
952,21
|
3,66
|
12,00
|
|
6,70
|
70,87
|
|
5,70
|
85,59
|
85,65
|
21,46
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,12
|
1,25
|
0,59
|
0,10
|
0,92
|
2,61
|
0,44
|
0,06
|
0,10
|
0,89
|
|
Phụ biểu số II.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Cành Nàng
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Ban Công
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Lư
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Trung
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Kỳ Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
109,23
|
|
21,52
|
|
18,32
|
|
|
|
|
|
|
21,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
99,66
|
|
12,12
|
|
18,32
|
|
|
|
|
|
|
21,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9,40
|
|
9,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
13,15
|
0,04
|
|
|
0,50
|
|
0,13
|
|
|
|
0,18
|
0,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
8,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,72
|
0,04
|
|
|
0,50
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,15
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,18
|
0,06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Lương Nội
|
Xã Lương Trung
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Văn Nho
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
109,23
|
10,00
|
5,00
|
|
18,90
|
|
|
|
0,17
|
14,20
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
99,66
|
10,00
|
5,00
|
|
18,90
|
|
|
|
|
14,20
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
13,15
|
0,15
|
7,91
|
|
|
0,30
|
0,20
|
0,51
|
0,01
|
2,98
|
0,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,75
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
8,23
|
|
7,80
|
|
|
|
0,20
|
0,23
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,72
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0.06
|
2.9.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,15
|
0,15
|
0,10
|
|
|
0,30
|
|
0,28
|
|
0,04
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2021, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
LT Cành Nàng
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Ban Công
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Lư
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Trung
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Kỳ Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.815,30
|
1.896,08
|
2.250,61
|
3.904,28
|
4.661,27
|
3.155,92
|
1.341,70
|
2.206,22
|
4.015,66
|
1.863,91
|
3.462,20
|
2.790,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.900,45
|
211,13
|
246,18
|
224,60
|
208,73
|
300,06
|
209,28
|
372,15
|
166,87
|
306,74
|
191,29
|
209,34
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.360,95
|
127,50
|
143,85
|
149,48
|
172,96
|
144,72
|
167,73
|
331,00
|
147,02
|
207,64
|
182,27
|
157,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.253,25
|
337,30
|
269,76
|
303,17
|
33,65
|
210,36
|
303,60
|
94,49
|
283,59
|
130,36
|
273,94
|
19,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.502,51
|
27,63
|
88,57
|
80,02
|
0,14
|
179,68
|
58,80
|
94,05
|
155,01
|
136,95
|
22,66
|
78,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.483 80
|
588,29
|
503,40
|
436,03
|
|
110,96
|
|
473,47
|
1.646,04
|
|
1.798,25
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.383,11
|
|
|
|
3.045,18
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
34.962,64
|
720,08
|
1.125,01
|
2.849,73
|
1.368,12
|
2.331,20
|
763,75
|
1.123,03
|
1.751,76
|
1.268,37
|
1.171,39
|
2.473,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
249,47
|
11,64
|
17,68
|
10,72
|
5,45
|
23,67
|
6,27
|
49,04
|
12,40
|
21,49
|
4,65
|
9,67
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
80,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.727,94
|
602,81
|
422,74
|
456,28
|
219,15
|
410,61
|
367,17
|
352,59
|
216,35
|
373,13
|
259,46
|
179,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28,47
|
0,38
|
|
12,28
|
|
|
|
|
|
|
|
2,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,50
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
13,58
|
0,23
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
0,84
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
33,10
|
1,97
|
|
0,31
|
|
2,00
|
0,22
|
0,07
|
0,06
|
3,43
|
0,02
|
0,24
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
45,17
|
|
|
|
|
|
8,95
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.684,75
|
146,72
|
151,82
|
88,70
|
41,35
|
69,73
|
109,72
|
89,68
|
70,45
|
87,54
|
77,94
|
40,28
|
2.9.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,82
|
2,10
|
0,59
|
0,70
|
1,91
|
0,77
|
2,55
|
1,73
|
0,68
|
1,89
|
0,95
|
1,04
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8,12
|
2,58
|
0,49
|
0,15
|
0,33
|
0,25
|
0,15
|
0,24
|
0,37
|
0,16
|
0,33
|
0,27
|
2.9.3
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
63,97
|
7,91
|
1,90
|
2,76
|
1,61
|
4,19
|
2,74
|
2,31
|
2,09
|
4,80
|
2,51
|
2,56
|
2.9.4
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
104,95
|
8,01
|
4,66
|
4,52
|
4,81
|
6,74
|
5,00
|
11,33
|
4,73
|
5,65
|
4,33
|
3,94
|
2.9.5
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
983,27
|
76,44
|
47,42
|
59,09
|
31,08
|
49,64
|
47,00
|
59,11
|
53,13
|
59,63
|
40,24
|
31,29
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
145,52
|
8,42
|
5,87
|
7,32
|
1,59
|
8,09
|
11,56
|
14,80
|
9,32
|
15,25
|
7,59
|
0,94
|
2.9.9
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
350,20
|
40,57
|
90,86
|
14,06
|
|
0,04
|
40,04
|
0,02
|
0,08
|
|
21,96
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
2,15
|
0,22
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
0,20
|
0,14
|
0,05
|
0,16
|
0,03
|
0,24
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,72
|
0,45
|
|
0,08
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
1,02
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
7,42
|
0,22
|
|
2,40
|
|
|
3,07
|
|
|
0,25
|
0,42
|
0,32
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.614,24
|
|
137,08
|
233,99
|
104,16
|
172,76
|
168,77
|
199,86
|
108,58
|
186,84
|
108,62
|
87,16
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
276,24
|
276,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
20,19
|
4,96
|
1,51
|
0,34
|
0,21
|
1,24
|
1,82
|
0,20
|
0,84
|
0,32
|
0,95
|
0,94
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,21
|
0,52
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,13
|
-0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,30
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
381,17
|
19,31
|
13,07
|
22,77
|
17,65
|
22,94
|
10,37
|
13,82
|
9,87
|
18,31
|
20,06
|
24,75
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
46,98
|
|
4,11
|
|
|
|
|
|
|
22,54
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,25
|
|
0,01
|
|
|
|
0,11
|
0,06
|
|
|
|
0,07
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.408,35
|
149,17
|
112,72
|
95,46
|
55,33
|
24,95
|
63,30
|
48,90
|
26,55
|
17,92
|
50,26
|
23,60
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
122,05
|
1,78
|
0,10
|
|
|
116,98
|
0,48
|
|
|
|
|
0,13
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2,40
|
0,87
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
213,91
|
23,48
|
25,76
|
2,14
|
20,94
|
0,13
|
6,10
|
2,88
|
6,12
|
2,97
|
2,99
|
23,03
|
Phụ biểu số III.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2021, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Lương Nội
|
Xã Lương Trung
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Văn Nho
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.815,30
|
7.608,17
|
1.377,36
|
2.692,83
|
5.523,80
|
4.086,76
|
2.644,83
|
3.673,04
|
2.503,59
|
5.880,46
|
3.275,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.900,45
|
263,79
|
134,79
|
181,89
|
261,27
|
279,02
|
207,00
|
284,66
|
76,42
|
306,06
|
259,18
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.360,95
|
248,49
|
117,25
|
26,59
|
116,53
|
112,75
|
125,20
|
226,19
|
70,39
|
155,73
|
230,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.253,25
|
101,19
|
9,69
|
460,62
|
1.099,42
|
831,30
|
45,22
|
80,71
|
5,01
|
354,17
|
6,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.502,51
|
1,20
|
2,30
|
56,18
|
31,71
|
82,99
|
16,90
|
93,76
|
47,08
|
199,09
|
49,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.483,80
|
5,54
|
783,07
|
356,88
|
1.643,10
|
500,67
|
60,23
|
|
434,55
|
2.056,14
|
87,17
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.383,11
|
5.860,40
|
|
|
|
|
1.436,36
|
2.041,17
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
34.962,64
|
1.371,09
|
446,83
|
1.627,73
|
2.483,50
|
2.302,44
|
874,67
|
1.171,77
|
1.939,72
|
2.939,19
|
2.859,28
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
249,47
|
4,96
|
0,67
|
8,91
|
4,80
|
10,92
|
4,46
|
0,97
|
0,83
|
25,81
|
14,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
80,07
|
|
|
0,63
|
|
79,43
|
|
|
|
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.727,94
|
179,97
|
97,60
|
330,86
|
265,84
|
41250
|
191,32
|
162,39
|
300,95
|
720,84
|
205,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28,47
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
12,27
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
13,58
|
|
0,08
|
|
|
|
0,81
|
11,25
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
33,10
|
0,01
|
0,28
|
0,10
|
5,08
|
0,07
|
|
|
5,06
|
14,18
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
45,17
|
|
|
|
33,04
|
|
|
|
3,18
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.684,75
|
44,34
|
23,51
|
144,77
|
63,49
|
85,09
|
41,92
|
44,15
|
105,81
|
105,69
|
52,06
|
2.9.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,82
|
0,24
|
0,84
|
1,44
|
0,81
|
1,67
|
1,60
|
0,84
|
0,75
|
0,38
|
0,36
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8,12
|
0,36
|
0,19
|
0,24
|
0,41
|
0,46
|
0,14
|
0,10
|
0,20
|
0,48
|
0,21
|
2.9.3
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
63,97
|
2,71
|
3,81
|
2,80
|
2,79
|
2,65
|
1,83
|
3,23
|
1,31
|
4,97
|
2,48
|
2.9.4
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
104,95
|
4,40
|
2,01
|
5,61
|
4,25
|
7,47
|
3,11
|
2,46
|
1,19
|
7,91
|
2,83
|
2.9.5
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
983,27
|
32,95
|
13,66
|
51,29
|
41,67
|
59,84
|
34,83
|
36,32
|
34,67
|
82,12
|
41,86
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
145,52
|
3,61
|
2,06
|
11,15
|
13,35
|
12,67
|
0,34
|
1,19
|
1,28
|
5,29
|
3,85
|
2.9.9
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
350,20
|
|
|
72,21
|
0,06
|
0,10
|
|
0,01
|
66,13
|
3,99
|
0,07
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
2,15
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
0,15
|
0,03
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,21
|
0,42
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,72
|
|
0,91
|
|
|
0,21
|
|
|
0,25
|
0,34
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
7,42
|
|
|
|
|
0,50
|
0,24
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.614,24
|
108,27
|
46,90
|
87,11
|
101,02
|
163,23
|
119,61
|
71,16
|
81,31
|
248,50
|
79,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
276,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
20,19
|
0,53
|
0,51
|
0,45
|
0,29
|
0,14
|
0,47
|
0,39
|
2,22
|
1,43
|
0,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,21
|
|
|
|
0,11
|
|
|
3,30
|
|
0,10
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
381,17
|
5,46
|
0,82
|
4,49
|
25,69
|
39,91
|
0,54
|
4,24
|
14,36
|
55,99
|
36,76
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
46,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,33
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.408,35
|
20,58
|
25,51
|
93,89
|
37,12
|
123,57
|
27,73
|
27,89
|
88,28
|
258,74
|
36,89
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
122,05
|
0,02
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,02
|
2,13
|
0,36
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,48
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
213,91
|
15,76
|
17,73
|
3,97
|
22,02
|
4,53
|
3,73
|
2,64
|
2,13
|
23,50
|
1,36
|
Phụ biểu số
IV.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Cành Nàng
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Ban Công
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Lư
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Thương
|
Xã Điền Trung
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Kỳ Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81,86
|
0,78
|
|
1,11
|
1,57
|
0,01
|
3,00
|
0,02
|
7,22
|
33,85
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
19,96
|
0,01
|
|
0,25
|
0,40
|
0,01
|
1,60
|
0,01
|
0,80
|
8,04
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
18,07
|
0,01
|
|
0,25
|
0,40
|
0,01
|
1,60
|
0,01
|
0,80
|
7,79
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
10,16
|
0,72
|
|
|
0,41
|
|
|
|
0,01
|
4,13
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3,42
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48,30
|
|
|
0,86
|
0,76
|
|
1,40
|
0,01
|
6,41
|
21,68
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Lương Nội
|
Xã Lương Trung
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Văn Nho
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81,86
|
1,90
|
0,77
|
2,41
|
|
0,01
|
0,85
|
2,83
|
10,45
|
15,02
|
0,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
19,96
|
1,46
|
0,47
|
0,02
|
|
|
|
0,48
|
1,86
|
4,52
|
0,03
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
18,07
|
1,46
|
0,47
|
|
|
|
|
0,48
|
1,86
|
2,90
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
10,16
|
|
0,05
|
0,41
|
|
0,01
|
0,11
|
0,25
|
0,40
|
3,65
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3,42
|
0,42
|
|
|
|
|
0,47
|
1,40
|
0,39
|
0,69
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48,30
|
|
0,25
|
1,98
|
|
|
0,27
|
0,70
|
7,80
|
6,16
|
0,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8,81
|
|
|
0,15
|
|
|
0,26
|
1,02
|
0,87
|
5,60
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,81
|
|
|
0,15
|
|
|
0,26
|
1,02
|
0,87
|
5,60
|
0,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
V.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện
Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Cành Nàng
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Ban Công
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Lư
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Trung
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Kỳ Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
98,03
|
0,78
|
|
1,33
|
1,57
|
2,01
|
3,37
|
0,02
|
7,22
|
34,23
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,80
|
0,01
|
|
0,25
|
0,40
|
0,01
|
1,97
|
0,01
|
0,80
|
8,42
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
20,91
|
0,01
|
|
0,25
|
0,40
|
0,01
|
1,97
|
0,01
|
0,80
|
8,17
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
13,51
|
0,72
|
|
0,22
|
0,41
|
|
|
|
0,01
|
4,13
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
8,11
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
53,59
|
|
|
0,86
|
0,76
|
2,00
|
1,40
|
0,01
|
6,41
|
21,68
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
15,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
15,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phu biểu số V.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện
Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Lương Nội
|
Xã Lương Trung
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Văn Nho
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
98,03
|
1,90
|
0,77
|
2,41
|
|
0,01
|
0,85
|
9,41
|
12,59
|
19,50
|
0,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,80
|
1,46
|
0,47
|
0,02
|
|
|
|
0,48
|
1,86
|
6,61
|
0,03
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
20,91
|
1,46
|
0,47
|
|
|
|
|
0,48
|
1,86
|
4,99
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
13,51
|
|
0,05
|
0,41
|
|
0,01
|
0,11
|
3,38
|
0,40
|
3,65
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
8,11
|
0,42
|
|
|
|
|
0,47
|
2,79
|
2,53
|
1,85
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
53,59
|
|
0,25
|
1,98
|
|
|
0,27
|
2,76
|
7,80
|
7,39
|
0,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
15,11
|
|
|
|
|
15,11
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
15,11
|
|
|
|
|
15,11
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số VI.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Cành Nàng
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Ban Công
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Lư
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Trung
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Kỳ Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa khác
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số VI.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Lương Nội
|
Xã Lương Trung
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Văn Nho
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch về vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số VII:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2021, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 3467/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy
hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến
cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
1
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
|
65,93
|
0,00
|
65,93
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
65,93
|
|
65,93
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
|
65,93
|
|
65,93
|
|
|
1.2.3.1
|
Cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Điền Trung
|
34,50
|
|
34,50
|
SKN
|
Điền Trung
|
1.2.3.2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua huyện Bá Thước
|
20,11
|
|
20,11
|
DGT
|
Thiết Ống
|
2
|
Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua huyện Bá Thước
|
11,32
|
|
11,32
|
DGT
|
Thiết Kế
|
2
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
59,39
|
|
59,39
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
|
21,17
|
|
21,17
|
|
|
2.1.1
|
Dự án khu dân cư
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Khu dân cư đô thị
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
1
|
Khu dân cư đô thị phố Vận Tải
|
0,40
|
|
0,40
|
ODT
|
Cành Nàng
|
2.1.1.2
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư thôn Bố
|
1,52
|
|
0,99
|
ONT
|
Lũng Cao
|
|
|
0,53
|
DGT
|
|
2.1.2
|
Dự án đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà Bia Tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ hy sinh
giải phóng đồn Cổ Lũng
|
0,71
|
|
0,71
|
DVH
|
Cổ Lũng
|
2
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Điền
Trung
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Điền Trung
|
3
|
Nhà văn hóa (thôn Eo Kén)
|
0,05
|
|
0,05
|
DVH
|
Thành Sơn
|
4
|
Nhà văn hóa (thôn Báng)
|
0,05
|
|
0,05
|
DVH
|
Thành Sơn
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Lặn Trong
|
0,09
|
|
0,09
|
DVH
|
Lũng Niêm
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Niêm Thành
|
0,08
|
|
0,08
|
DVH
|
Lũng Niêm
|
2.1.3
|
Dự án đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở bán trú cho học sinh Trường THCS
xã Thành Sơn
|
0,15
|
|
0,15
|
DGD
|
Thành Sơn
|
2.1.4
|
Công trình đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động Đông Điểng
|
0,60
|
|
0,60
|
DTT
|
Thành Sơn
|
2.1.5
|
Dự án công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đường giao thông thôn Hiêu và Cầu Tến mới
|
0,86
|
|
0,86
|
DGT
|
Cổ Lũng
|
2
|
Đường Pà Ban đi Eo kén, xã Thành Sơn
|
0,58
|
|
0,58
|
DGT
|
Thành Sơn
|
3
|
Đường tránh ngập Ban Công (chống ngập đường tỉnh
521B)
|
1,11
|
|
1,11
|
DGT
|
Ban Công
|
4
|
Đường giao thông từ QL 217 đi thôn Nán
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Thiết Ống
|
5
|
Đường giao thông từ xã Thiết Ống đi xã Điền Thượng
|
7,20
|
|
7,20
|
DGT
|
Điền Thượng
|
6
|
Nối tiếp đường giao thông từ Giầu Cả đi Cáo Đạo
xã Lương Ngoại
|
2,56
|
|
2,56
|
DGT
|
Lương Ngoại
|
7
|
Dự án sửa chữa khẩn cấp tuyến đường từ xã Lũng
Niêm đi khu du lịch sinh thái Pù Luông
|
0,80
|
|
0,40
|
DGT
|
Lũng Niêm
|
|
|
0,40
|
DGT
|
Thành Lâm
|
2.1.6
|
Dự án đất chợ
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng chợ phố Đoàn
|
0,20
|
|
0,20
|
DCH
|
Lũng Niêm
|
2.1.7
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
1
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước - tỉnh
Thanh Hóa
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Cành Nàng
|
2
|
Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp
khu vực huyện Lang Chánh, Bá Thước, Quan Sơn, Quan Hóa, Mường Lát
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Cành Nàng, Điền
Quang
|
3
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Lang Chánh -
tỉnh Thanh Hóa
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Điền Hạ
|
4
|
Công trình: Cấp điện cho các xã Điền Quang, xã
Lương Trung, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước. Tiểu dự án: Cấp điện nông thôn từ
lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Xã Lương Trung, Điền
Quang, Điền Thượng
|
5
|
Chống quá tải lộ 371 E9.12 - Điện lực Quan Sơn
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Văn Nho
|
6
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia do EU
tài trợ
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Văn Nho
|
2.1.8
|
Công trình đất trụ sở sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho vật chứng thi hành án, Chi cục thi hành án
dân sự
|
0,32
|
|
0,32
|
DTS
|
Cành Nàng
|
2.1.9
|
Công trình đất xử lý rác thải
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu xử lý rác thải xã Điền Lư
|
3,00
|
|
3,00
|
DRA
|
Điền Lư
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
38,22
|
|
38,22
|
|
|
2.2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nghỉ dưỡng sinh thái Pù Luông Bocbandietreat
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Thành Sơn
|
2
|
Khu nghỉ dưỡng Pù Luông EcoGarden
|
1,20
|
|
1,20
|
TMD
|
Thành Sơn
|
3
|
Khu nghỉ dưỡng sinh thái Pù Luông
|
1,11
|
|
1,11
|
TMD
|
Thành Sơn
|
4
|
Khu du lịch The Garden resort Pù Luông
|
1,20
|
|
1,20
|
TMD
|
Thành Sơn
|
5
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp xăng dầu
|
2,00
|
|
2,00
|
TMD
|
Thiết Kế
|
6
|
Khu du lịch Gardenia Resort Pù luông
|
0,66
|
|
0,66
|
TMD
|
Thành Sơn
|
7
|
Khu nghỉ dưỡng Pù Luông Village
|
2,83
|
|
2,83
|
TMD
|
Thành Sơn
|
8
|
Khu dịch vụ thiết bị nông nghiệp và sửa chữa cơ
khí Hải Nga
|
0,37
|
|
0,37
|
TMD
|
Điền Lư
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu xã Điền Trung
|
0,38
|
|
0,38
|
TMD
|
Điền Trung
|
10
|
Dự án Ebino Pù Luông Resort & spa
|
0,24
|
|
0,24
|
TMD
|
Thành Lâm
|
2.2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Bãi tập kết kinh doanh cát, đá, sỏi vật liệu xây
dựng tổng hợp
|
0,22
|
|
0,22
|
SKC
|
Ban Công
|
2
|
Xưởng sản xuất chế biến tre, luồng sấy khô
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Điền Hạ
|
3
|
Dự án nâng cấp xưởng chế biến lâm sản
|
0,14
|
|
0,14
|
SKC
|
Thiết Kế
|
4
|
Dự án nâng cấp xưởng chế biến lâm sản
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Thiết Kế
|
5
|
Mở rộng Nhà máy chế biến tinh bột sắn Bá Thước
|
4,48
|
|
4,48
|
SKC
|
Thiết Ống
|
2.2.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi heo nái ngoại sinh
sản quy mô 2.400 nái
|
5,50
|
|
5,50
|
NKH
|
Lương Trung
|
2
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn thịt ngoại tập
trung quy mô 20.000 con/lứa
|
5,80
|
|
5,80
|
NKH
|
Lương Trung
|
3
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn thịt ngoại tập
trung quy mô 12.000 con/lứa
|
4,50
|
|
4,50
|
NKH
|
Lương Trung
|
4
|
Trang trại chăn nuôi bò thịt chất lượng cao theo
hướng công nghiệp sạch
|
4,99
|
|
4,99
|
NKH
|
Lương Trung
|
2.2.4
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất
ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
4,401
|
1,248
|
2,343
|
|
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất
có nhà ở
|
0,113
|
0,04
|
0,047
|
ODT
|
TT Cành Nàng
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất
có nhà ở
|
2,650
|
0,630
|
1,403
|
ONT
|
Thành Sơn
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất
có nhà ở
|
0,680
|
0,265
|
0,415
|
ONT
|
Lũng Cao
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất
có nhà ở
|
0,717
|
0,303
|
0,468
|
ONT
|
Thành Lâm
|
-
|
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất
có nhà ở
|
0,241
|
0,010
|
0,010
|
ONT
|
Thiết Ống
|
Quyết định 3467/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3467/QĐ-UBND ngày 07/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
1.245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|