|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3452/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
3452/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3452/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 18 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 01/2017 ngày 01/6/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Nghi Xuân; Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày
10/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 của huyện Nghi Xuân; Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 các huyện, thành phố,
thị xã;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐNĐ tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các công trình dự án cần thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất
(bổ sung) năm 2021;
Xét đề nghị của UBND huyện Nghi
Xuân tại Tờ trình số 119/TTr-UBND
ngay 01/10/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3997/TTr-STMMT
ngày 08/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
của huyện Nghi Xuân, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2021
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trọng (ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ
|
Ghi
chú
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+6)
|
(5)
|
(6)=(7+8 +9+10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Đất an ninh
|
|
1,06
|
|
1,06
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã Cương
Gián
|
CAN
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
Xã
Cương Gián
|
300
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân
Liên
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Xuân Liên
|
301
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an xã Cổ Đạm
|
CAN
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Xã Cổ
Đạm
|
302
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân
Thành
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Xuân
Thành
|
303
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Yên
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Xuân Yên
|
304
|
|
II
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
4,70
|
|
4,70
|
|
|
|
4,70
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại dịch vụ vùng Cửa
Làng
|
TMD
|
4,70
|
|
4,70
|
|
|
|
4,70
|
Xã
Xuân Lam
|
324
|
|
III
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
1,46
|
|
1,46
|
|
|
|
1,46
|
|
|
|
1
|
Khu chế biến thủy hải sản và kho đông lạnh
|
SKC
|
0,46
|
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
Xã
Xuân Hội
|
327
|
|
2
|
Bãi chế biến
đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
SKC
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã
Xuân Liên
|
336
|
|
IV
|
Đất giao thông
|
|
1,00
|
|
1,00
|
0,15
|
|
|
0,85
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông xã Xuân Hải
|
DGT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã
Xuân Hải
|
306
|
NQ18
|
2
|
Xây dựng đường giao thông xã Xuân
Liên
|
DGT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Xuân Liên
|
307
|
NQ18
|
3
|
Xây dựng tuyến
đường vào khu Nghĩa trang thôn Hợp
Thuận ra Ký Xương Cơm.
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,15
|
|
|
0,35
|
Xã Xuân
Phổ
|
308
|
NQ18
|
V
|
Đất thủy lợi
|
|
138
|
|
1,38
|
0,03
|
|
|
135
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mương thoát nước
|
DTL
|
0,08
|
|
0,08
|
0,03
|
|
|
0,05
|
Xã Xuân
Phổ
|
309
|
NQ18
|
2
|
Sửa chữa, nâng
cấp hồ chứa nước Đồng Trày xã Xuân Viên, huyện Nghi Xuân
|
DTL
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
Xã Xuân
Viên
|
338
|
NQ256
|
VI
|
Đất tín ngưỡng
|
|
0,81
|
|
0,81
|
|
|
|
0,81
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đền thờ Trần Hưng Đạo
|
TIN
|
0,81
|
|
0,81
|
|
|
|
0,81
|
Xã Cổ
Đạm
|
323
|
NQ18
|
VII
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
|
11,20
|
|
11,20
|
2,24
|
|
|
836
|
|
|
|
1
|
Dự án Tu bổ,
tôn tạo các di tích gốc và xây dựng cơ sở hạ tầng Khu di tích Quốc gia đặc biệt
Đại thi hào Nguyễn Du (giai đoạn 2)
|
DDT
|
11,20
|
|
11,20
|
2,24
|
|
|
8,96
|
TT
Tiên Điền, xã Xuân Mỹ
|
311
|
NQ18
|
VIII
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
235,03
|
|
235,03
|
1135
|
|
|
223,68
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở thôn Thái Phong
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Xuân
Hội
|
314
|
NQ18
|
2
|
QH đất ở thôn Phúc Mỹ, Trường Mỹ, Quang Mỹ
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
0,71
|
|
|
039
|
Xã Xuân
Mỹ
|
315
|
NQ18
|
3
|
Khu đô thị du lịch Xuân Đan, Xuân
Phổ
|
ONT,TM
|
154,25
|
|
154,25
|
4,83
|
|
|
149,42
|
Xã
Đan Trường, xã Xuân Phổ
|
|
NQ18
|
|
- Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
98,59
|
|
98,59
|
4,83
|
|
|
93,76
|
Xã
Đan Trường, xã Xuân Phổ
|
316
|
NQ18
|
|
- Đất thương mại dịch vụ trong
khu đô thị
|
TMD
|
55,66
|
|
55,66
|
|
|
|
55,66
|
Xã
Đan Trường, xã Xuân Phổ
|
325
|
NQ18
|
4
|
Khu đô thị du lịch Xuân Yên
|
ONT,
TMD
|
68,90
|
|
68,90
|
4,81
|
|
|
64,09
|
Xã
Xuân Yên
|
|
NQ18
|
|
- Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
45,82
|
|
45,82
|
4,81
|
|
|
41,01
|
Xã
Xuân Yên
|
317
|
NQ18
|
|
- Đất thương mại dịch vụ trong khu đô thị
|
TMD
|
23,08
|
|
23,08
|
|
|
|
23,08
|
Xã
Xuân Yên
|
326
|
NQ18
|
5
|
Khu dân cư nông thôn mới (thôn Kỳ
Tây)
|
ONT
|
9,90
|
|
9,90
|
1,00
|
|
|
8,90
|
Xã Cổ
Đạm
|
318
|
NQ18
|
6
|
Quy hoạch xen dặm đất ở thôn Song Long
|
ONT
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Xã Cương Gián
|
331
|
|
7
|
Quy hoạch xen dặm dân cư tại thôn
Thành Sơn
|
ONT
|
0,47
|
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
Xã
Xuân Thành
|
334
|
|
IX
|
Đất ở tại đô thị
|
|
53,83
|
|
53,83
|
15,87
|
|
|
37,96
|
|
|
|
1
|
Dự án khu đô
thị TM dịch vụ nam bờ Sông Lam
|
ODT
|
23,40
|
|
23,40
|
|
|
|
23,40
|
TT
Xuân An
|
319
|
NQ18
|
2
|
Khu đô thị Paik City Xuân An
|
ODT
|
26,77
|
|
26,77
|
12,87
|
|
|
13,90
|
TT
Xuân An
|
320
|
NQ256
|
3
|
Dự án Khu dân cư thị trấn Tiên Điền
|
ODT
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
TT
Tiên Điền
|
321
|
NQ18
|
4
|
Quy hoạch xen dắm dân cư tại tổ dân phố 3
|
ODT
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
TT
Tiên Điền
|
332
|
|
5
|
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm (đất
vườn) sang đất ở
|
ODT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
TT
Xuân An
|
322
|
|
X
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
2,34
|
|
2,34
|
|
|
|
2,34
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch trang trại sinh thái thôn
2
|
NKH
|
2,34
|
|
2,34
|
|
|
|
2,34
|
Xã
Xuân Lĩnh
|
329
|
|
|
Tổng
số: 28 công trình, dự án
|
|
312,81
|
|
312,81
|
29,64
|
|
|
283,17
|
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)
|
Tổng
diện tích sau khi điều chỉnh (ha)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
22.251,11
|
22.251,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.296,61
|
15.033,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.818,72
|
3.786,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.818,72
|
3.786,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.054,68
|
1.951,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.983,05
|
1.963,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.666,91
|
4.640,85
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.836,93
|
1.801,82
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
796,28
|
745,85
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
140,03
|
142,37
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.034,04
|
6.313,35
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
80,39
|
80,39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,59
|
2,65
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
78,16
|
78,16
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
36,68
|
36,68
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
356,07
|
427,41
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
117,60
|
119,06
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,38
|
2,38
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
26,13
|
26,13
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.360,55
|
2.370,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.444,26
|
1.443,36
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
311,19
|
312,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,76
|
4,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,94
|
5,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
ĐGD
|
65,76
|
65,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
43,25
|
43,25
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,84
|
1,84
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,82
|
0,82
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
17,49
|
28,69
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,93
|
3,93
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
42,32
|
42,32
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
409,87
|
408,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,12
|
9,12
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
26,36
|
26,36
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,86
|
7,86
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
834,87
|
977,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
149,51
|
202,41
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,61
|
17,61
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,27
|
1,27
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
40,22
|
41,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.374,14
|
1.374,14
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
515,04
|
515,04
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,61
|
7,61
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
920,46
|
904,56
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân có
trách nhiệm:
- Cập nhật đầy đủ các danh mục công
trình, dự án theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nghi Xuân đã được
UBND tỉnh phê duyệt vào quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030;
- Công bố công khai kế hoạch (bổ
sung) sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuế đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Nghi Xuân theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT. HĐND H.Nghi Xuân;
- Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm CB - TH tỉnh:
- Lưu: VT, NL2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Quyết định 3452/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3452/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/10/2021 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
702
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|