|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
344/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:344/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT , ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Vĩnh Long tại Tờ trình số 195/TTr-UBND, ngày 28 tháng 12 năm 2018; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 54/TTr-STNMT, ngày 05 tháng 01 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vĩnh Long với các
nội dung chủ yếu như sau:
Bảng 1: Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch được duyệt
(ha)
|
Kết quả thực hiện
|
Diện tích
(ha)
|
So sánh
|
Tăng (+), giảm (-)
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
(7)= (5)/(4)*100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.423,92
|
2.519,24
|
95,32
|
103,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
472,61
|
468,90
|
-3,71
|
99,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
472,61
|
468,90
|
-3,71
|
99,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,40
|
4,69
|
0,29
|
106,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.927,75
|
2.027,11
|
99,36
|
105,15
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19,16
|
18,54
|
-0,62
|
96,76
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.354,89
|
2.259,59
|
-95,30
|
95,95
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
54,62
|
54,62
|
0,00
|
99,99
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,05
|
6,00
|
-0,05
|
99,16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
48,98
|
|
-48,98
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
67,36
|
62,55
|
-4,81
|
92,86
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
109,93
|
99,85
|
-10,08
|
90,83
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
689,25
|
656,09
|
-33,16
|
95,19
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
103,35
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
166,00
|
170,89
|
4,89
|
102,94
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
333,67
|
352,49
|
18,82
|
105,64
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
38,91
|
24,79
|
-14,12
|
63,71
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
11,80
|
12,85
|
1,05
|
108,94
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
24,95
|
24,69
|
-0,26
|
98,96
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
53,82
|
44,05
|
-9,77
|
81,85
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
4,71
|
4,71
|
0,00
|
99,99
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,19
|
0,94
|
-0,25
|
78,99
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
12,25
|
11,24
|
-1,01
|
91,75
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,65
|
9,51
|
-0,14
|
98,54
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
719,47
|
722,00
|
2,53
|
100,35
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,09
|
|
-0,09
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,09
|
2,22
|
0,13
|
106,22
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,66
|
2,66
|
0,00
|
100,17
|
2. Nội dung kế
hoạch sử dụng đất năm 2019
2.1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm 2019
Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019
phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6 phường)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường
1
|
Phường
2
|
Phường
3
|
Phường
4
|
Phường
5
|
Phường
8
|
(1)
|
(2)
|
(3
|
(4)= (5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
2.439,10
|
1,43
|
40,82
|
202,67
|
89,14
|
188,56
|
186,88
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
446,06
|
|
2,52
|
5,31
|
|
11,72
|
30,60
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
446,06
|
|
2,52
|
5,31
|
|
11,72
|
30,60
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,69
|
|
|
0,69
|
0,07
|
0,24
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.969,83
|
1,43
|
36,27
|
195,85
|
88,55
|
173,18
|
154,49
|
1.4
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
18,52
|
|
2,03
|
0,82
|
0,52
|
3,42
|
1,74
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.339,73
|
90,41
|
111,28
|
173,21
|
153,65
|
205,19
|
150,67
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
54,62
|
0,02
|
|
|
|
|
9,95
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
6,00
|
0,27
|
0,10
|
3,93
|
|
0,03
|
0,78
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
66,08
|
5,42
|
3,87
|
1,68
|
9,25
|
1,38
|
4,67
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
101,16
|
1,16
|
1,48
|
2,45
|
1,93
|
7,85
|
4,80
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
726,72
|
35,37
|
50,25
|
58,72
|
53,90
|
43,44
|
63,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
15,01
|
3,45
|
2,27
|
|
2,87
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,45
|
0,22
|
0,14
|
0,18
|
5,33
|
0,16
|
0,03
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo
|
DGD
|
59,60
|
3,04
|
8,91
|
11,68
|
5,81
|
2,04
|
15,83
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
8,65
|
|
8,65
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
171,30
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
353,64
|
21,74
|
30,61
|
71,34
|
58,99
|
56,33
|
41,77
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,34
|
4,49
|
1,05
|
0,68
|
2,82
|
0,78
|
0,59
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,94
|
0,36
|
0,63
|
0,36
|
0,78
|
0,15
|
0,27
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
25,80
|
1,68
|
2,66
|
1,57
|
4,05
|
2,67
|
0,20
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
53,89
|
0,10
|
1,58
|
3,15
|
3,56
|
6,64
|
0,43
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,71
|
|
|
|
|
1,34
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,94
|
0,05
|
0,02
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
0,19
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
11,50
|
1,82
|
|
4,40
|
0,17
|
|
0,33
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
9,51
|
|
0,58
|
0,48
|
1,98
|
0,98
|
0,06
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
714,26
|
17,82
|
18,19
|
24,24
|
16,14
|
83,45
|
22,88
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,22
|
0,01
|
0,26
|
0,14
|
0,02
|
0,10
|
0,33
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
2,66
|
|
|
|
|
|
0,01
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
2.058,27
|
91,84
|
152,10
|
375,88
|
242,79
|
393,75
|
337,56
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm
2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã (5 phường, xã)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường 9
|
Trường An
|
Tân Ngãi
|
Tân
Hòa
|
Tân Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3
|
(4)=
(5)+(6)+…
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.439,10
|
172,93
|
319,98
|
410,06
|
491,23
|
335,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
446,06
|
25,76
|
65,61
|
135,31
|
131,59
|
37,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
446,06
|
25,76
|
65,61
|
135,31
|
131,59
|
37,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,69
|
0,56
|
0,66
|
0,34
|
1,43
|
0,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.969,83
|
145,71
|
252,95
|
273,57
|
356,68
|
291,15
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
18,52
|
0,90
|
0,76
|
0,84
|
1,53
|
5,96
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.339,73
|
291,42
|
231,73
|
490,69
|
256,47
|
185,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
54,62
|
36,30
|
|
8,35
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,00
|
0,02
|
0,87
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
66,08
|
10,90
|
11,32
|
16,76
|
0,47
|
0,36
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
101,16
|
4,60
|
2,22
|
67,08
|
4,00
|
3,59
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
726,72
|
77,43
|
64,58
|
121,62
|
95,76
|
62,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
15,01
|
1,55
|
|
4,81
|
|
0,06
|
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,45
|
2,76
|
0,16
|
2,23
|
0,13
|
0,11
|
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo
|
DGD
|
59,60
|
2,14
|
1,10
|
2,35
|
6,03
|
0,67
|
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
8,65
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
171,30
|
|
53,54
|
55,28
|
29,98
|
32,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
353,64
|
72,84
|
|
0,02
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,34
|
8,97
|
1,67
|
0,62
|
2,07
|
1,60
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
11,94
|
0,44
|
|
0,47
|
|
8,48
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,80
|
1,29
|
3,14
|
2,56
|
0,89
|
5,09
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
53,89
|
1,52
|
3,56
|
8,79
|
22,80
|
1,76
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
4,71
|
|
|
0,30
|
0,55
|
2,52
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,94
|
0,01
|
0,30
|
0,04
|
0,09
|
0,06
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
11,50
|
4,52
|
0,14
|
|
|
0,12
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,51
|
0,33
|
0,31
|
0,54
|
3,12
|
1,13
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
714,26
|
71,49
|
89,74
|
208,24
|
96,60
|
65,47
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,22
|
0,76
|
0,34
|
0,02
|
0,14
|
0,10
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,66
|
|
2,65
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.058,27
|
464,35
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
2.2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2019
Bảng
3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6 phường)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 8
|
(1)
|
(2)
|
(3
|
(4)= (5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
61,07
|
0,40
|
2,05
|
6,97
|
1,12
|
0,92
|
5,50
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6,27
|
|
0,22
|
1,61
|
|
|
1,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,27
|
|
0,22
|
1,61
|
|
|
1,84
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
54,78
|
0,40
|
1,83
|
5,36
|
1,12
|
0,90
|
3,66
|
1.4
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,52
|
6,66
|
3,66
|
3,29
|
1,62
|
3,44
|
1,95
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,12
|
0,10
|
|
|
0,02
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
0,07
|
|
|
|
0,13
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,41
|
0,76
|
0,80
|
0,14
|
0,50
|
0,10
|
0,69
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
9,07
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
9,79
|
2,24
|
1,96
|
2,53
|
0,71
|
0,94
|
1,25
|
2.6
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,16
|
|
|
0,11
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
2.9
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,71
|
3,43
|
0,90
|
0,51
|
0,37
|
2,25
|
|
Bảng
3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (5 phường, xã)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường 9
|
Trường An
|
Tân Ngãi
|
Tân Hòa
|
Tân Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3
|
(4)= (5)+(6)+…
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
61,07
|
0,64
|
4,14
|
12,40
|
24,11
|
2,82
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6,27
|
|
|
1,40
|
1,20
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,27
|
|
|
1,40
|
1,20
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
54,78
|
0,64
|
4,14
|
11,00
|
22,91
|
2,82
|
1.4
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,52
|
0,16
|
1,81
|
2,51
|
4,16
|
1,26
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,41
|
|
0,22
|
0,20
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
9,07
|
|
1,44
|
2,21
|
4,16
|
1,26
|
2.5
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
9,79
|
0,16
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,16
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,71
|
|
0,15
|
0,10
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2019
Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6 phường)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường
3
|
Phường
4
|
Phường
5
|
Phường 8
|
(1)
|
(2)
|
(3
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
80,14
|
0,40
|
3,25
|
8,17
|
2,32
|
2,42
|
6,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,37
|
-
|
0,42
|
1,81
|
0,20
|
0,50
|
2,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,37
|
-
|
0,42
|
1,81
|
0,20
|
0,50
|
2,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
69,75
|
0,40
|
2,83
|
6,36
|
2,12
|
1,90
|
4,61
|
1.4
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
12,47
|
-
|
0,50
|
0,73
|
0,57
|
1,00
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
12,47
|
-
|
0,50
|
0,73
|
0,57
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,20
|
-
|
-
|
0,02
|
0,09
|
0,43
|
0,09
|
Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (5
phường, xã)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường 9
|
Trường An
|
Tân
Ngãi
|
Tân
Hòa
|
Tân
Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3
|
(4)= (5)+(6)+…
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
80,14
|
2,10
|
6,98
|
15,10
|
26,81
|
5,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,37
|
0,50
|
0,50
|
1,90
|
1,70
|
0,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,37
|
0,50
|
0,50
|
1,90
|
1,70
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
69,75
|
1,60
|
6,48
|
13,20
|
25,11
|
5,14
|
1.4
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
12,47
|
1,00
|
1,00
|
4,67
|
1,00
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
12,47
|
1,00
|
1,00
|
4,67
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,20
|
0,29
|
0,11
|
-
|
0,05
|
0,12
|
2.4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Trong năm kế hoạch 2019 không có kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh
Long, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vĩnh
Long, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Phòng: KTN, TTTin học (tổng hợp);
- Lưu: VT, 4.08.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
Quyết định 344/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 344/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/02/2019 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
1.263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|