|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 342/QĐ-UBND 2018 ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất Thái Bình
Số hiệu:
|
342/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 342/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 30 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước; Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể,
tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuế mặt nước;
Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Văn bản số 29/HĐND-TH ngày
25/01/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Văn bản số 170/STC-QLGCS ngày 30/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên
địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau (có Phụ lục 01, 02 kèm theo):
1. Phạm vi điều chỉnh Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018:
1.1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính
thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3
Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP và điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị định
135/2016/NĐ-CP của Chính phủ mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá
đất trong trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:
- Tổ chức được Nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công
nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
- Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước
giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
- Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện
tích đất ở vượt hạn mức.
- Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng
đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất.
1.2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính
thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm a, tiết 2 điểm
b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ; Khoản
5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 được sửa đổi tại Khoản 1 Điều
3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ, cụ thể:
- Xác định giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuê đất theo hình thức thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm.
- Xác định giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả
thời gian thuê mà diện tích tính tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá
trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh
thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản; xác định đơn giá thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;
xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm
sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại
khoản 2 Điều 172 Luật đất đai; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng
tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật đất đai;
xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa Doanh nghiệp nhà nước được
áp dụng trong trường hợp diện tích tính tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất
có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo.
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh
doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
2. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018:
2.1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính
thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3
Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP và điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị định
135/2016/NĐ-CP của Chính phủ mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá
đất trong trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:
- Tổ chức được Nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công
nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định bằng
1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng quy định tại Phụ lục số 01, số 02 đính
kèm.
- Trường hợp là Hộ gia đình và cá
nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức: Được xác định bằng
1,0 lần hệ số điều chỉnh giá đất quy định chi tiết tại Phụ lục số 01, số 02
đính kèm.
- Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng
đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,0 lần hệ số điều chỉnh giá đất có cùng
vị trí tương ứng quy định tại Phụ lục số 01, số 02 đính kèm.
2.2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính
thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm a, tiết 2 điểm
b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ; Khoản
5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 được sửa đổi tại Khoản 1 Điều
3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ, cụ thể:
- Xác định giá khởi điểm đối với trường
hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a khoản
1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Áp dụng hệ số bằng 1,1 lần
giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.
- Xác định giá khởi điểm đối với trường
hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định
tại tiết 2 điểm b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Áp
dụng hệ số bằng 1,15 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.
- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước áp dụng cho các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 4
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị
định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ: Áp dụng hệ số bằng 1,1
giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
2. Quyết định này thay thế Quyết định
số 4204/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
3. Xử lý chuyển tiếp: Trường hợp cơ
quan Tài nguyên và Môi trường đã tiếp nhận hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính trước
ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo chính sách và
giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT, KT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
PHỤ LỤC 01:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của
UBND tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Bảng
giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày
20/01/2017 (ĐVT: 1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở năm 2018
|
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
I
|
THÀNH PHỐ
THÁI BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
XÃ ĐÔNG THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến
Hộ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông
Dương huyện Đông Hưng
|
1.440
|
840
|
480
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp thôn Thượng Đạt xã Đông
Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ
|
2.500
|
840
|
480
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân
dân xã Đông Thọ đến Trường tiểu học xã Đông Thọ
|
2.000
|
840
|
480
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Trường tiểu học xã Đông Thọ
đến Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết
|
2.500
|
840
|
480
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.440
|
840
|
480
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường
trục xã
|
1.200
|
840
|
480
|
1,40
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân
cư
|
2.000
|
|
|
1,00
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
840
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
360
|
|
|
1,10
|
|
|
1.2
|
XÃ ĐÔNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 cũ: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa
|
6.000
|
840
|
480
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp Đường QL.10 cũ đến giáp Cầu Hòa Bình
|
4.800
|
840
|
480
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã
tư nhà thờ Cát Đàm
|
3.500
|
840
|
480
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp
ngã ba vào Khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa
|
2.400
|
840
|
480
|
1,60
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và
khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến hết khu quy hoạch
|
3.000
|
840
|
480
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp tuyến đường tránh S1 đến Cống
ông Độ
|
2.400
|
840
|
480
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Cống ông Độ đến ngã ba đầu
xóm 2
|
3.500
|
840
|
480
|
1,60
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.000
|
840
|
480
|
1,60
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
840
|
|
|
1,10
|
|
|
Đường nội bộ Khu quy hoạch dân
cư thôn Nam Hiệp Trung
|
2.400
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân
cư còn lại
|
2.000
|
|
|
1,50
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
360
|
|
|
1,10
|
|
|
1.3
|
XÃ VŨ ĐÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Lạc đến thôn Trần Phú xã Vũ Đông
|
5.000
|
800
|
500
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.20: Từ giáp Trạm bơm 3 Vũ Đông đến giáp xã Vũ Tây
|
1.440
|
840
|
480
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba ông Kiều đến Trạm y tế xã
|
2.500
|
840
|
480
|
2,00
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Trạm y tế xã đến ngã tư
Chùa Bà
|
2.000
|
840
|
480
|
2,00
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
840
|
480
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
840
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư, tái định
cư thôn Hưng Đạo
|
2.500
|
|
|
1,40
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân
cư còn lại
|
2.400
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
360
|
|
|
1,10
|
|
|
1.4
|
XÃ VŨ
PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Doãn Khuê:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Phú Khánh đến nhà
ông (Hoàng Văn Thuần) cuối thôn Phúc Khánh.
|
4.800
|
840
|
480
|
2,50
|
1,40
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông (Hoàng Văn Thuần)
cuối thôn Phúc Khánh đến giáp xã Trung An huyện Vũ Thư
|
3.000
|
840
|
480
|
2,50
|
1,40
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Đen đến ngã ba ông Nông
|
3.500
|
840
|
480
|
1,70
|
1,40
|
1,10
|
|
Từ ngã ba ông Nông đến ngã ba Ủy
ban nhân dân xã Vũ Phúc
|
3.000
|
840
|
480
|
1,60
|
1,40
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.400
|
840
|
480
|
1,80
|
1,40
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
840
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Phúc
Khánh
|
3.000
|
|
|
2,60
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân
cư còn lại
|
2.400
|
|
|
2,00
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
360
|
|
|
1,20
|
|
|
1.5
|
XÃ PHÚ XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư
|
4.800
|
960
|
600
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Phố Lý Bôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường
Tiền Phong đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân
|
7.800
|
960
|
600
|
1,80
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo
|
8.400
|
960
|
600
|
1,80
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết
khu dân cư tổ 2 xã Phú Xuân
|
9.600
|
960
|
600
|
1,80
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp phố Lý Bôn đến sông giáp khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh
|
3.600
|
960
|
600
|
2,00
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Trần Thị Dung (ngoài KCN): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa
|
6.000
|
960
|
600
|
1,15
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Trần Phú kéo dài (ngoài
KCN):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường
trục xã thuộc thôn Đại Lai 2
|
5.000
|
800
|
500
|
1,80
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.500
|
800
|
500
|
1,80
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Kỳ Đồng kéo dài: Từ Giáp thôn Đại Lai 1 đến Giáp Sông Bạch
|
5.000
|
800
|
500
|
1,80
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch.
|
6.000
|
800
|
500
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư
đến giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1)
|
4.800
|
960
|
600
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến
tránh S1) đến giáp xã Tân Bình
|
1.800
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bưu điện xã Phú Xuân đến đường
Trần Phú kéo dài.
|
4.000
|
960
|
600
|
1,90
|
2,00
|
2,00
|
|
Từ giáp đường Trần Phú kéo dài đến
đường Kỳ Đồng kéo dài
|
3.500
|
960
|
600
|
1,90
|
2,00
|
2,00
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.800
|
960
|
600
|
1,80
|
1,40
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
960
|
|
|
1,60
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư, tái định
cư và công trình công cộng (26 ha): Đường số 21 và
đường số 03
|
4.000
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu tái định
cư và công trình công cộng (3,2 ha)
|
3,500
|
|
|
2,00
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân
cư còn lại
|
2.400
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
480
|
|
|
2,00
|
|
|
1.6
|
XÃ TÂN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân
|
4.800
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cầu Báng đến QL.10 (tuyến
tránh S1)
|
5.400
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp QL.10 đến giáp xã Tân Phong
huyện Vũ Thư
|
5.400
|
960
|
600
|
2,00
|
1,40
|
1,10
|
|
Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí
quân đội
|
1.800
|
960
|
600
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp kho vũ khí quân đội đến
giáp đường ĐT.454
|
2.400
|
960
|
600
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
1.440
|
960
|
600
|
1,90
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
960
|
|
|
1,20
|
|
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân
cư thôn Tân Quán
|
2.000
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Khu đất 5% khu công nghiệp Sông
Trà: Đường đôi
|
3.000
|
|
|
1,15
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân
cư còn lại
|
2.400
|
|
|
1,10
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
480
|
|
|
1,50
|
|
|
1.7
|
XÃ ĐÔNG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cầu Sa Cát đến giáp xã Đông
Hòa
|
6.000
|
960
|
600
|
1,80
|
1,40
|
1,10
|
|
Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia
Lễ
|
6.000
|
960
|
600
|
1,80
|
1,40
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến hết địa
phận thành phố Thái Bình
|
6.000
|
960
|
600
|
1,60
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Đông Mỹ
|
5.400
|
960
|
600
|
1,90
|
1,40
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Đông Mỹ đến hết địa phận thành phố Thái Bình
|
4.800
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến
Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Dương, huyện
Đông Hưng
|
1.800
|
840
|
480
|
1,15
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 Khu tái định cư
xã Đông Mỹ
|
4.500
|
|
|
2,00
|
|
|
|
Khu tái định cư xã Đông Mỹ thôn
Tống Thơ Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 01 và số 05
|
3.500
|
|
|
1,80
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
2.400
|
|
|
1,90
|
|
|
|
Đường
trục xã
|
1.440
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
960
|
|
|
1,20
|
|
|
Đường nội bộ Khu quy hoạch dân
cư đất 5% dịch vụ xã Đông Mỹ (thôn An Lễ)
|
2.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
480
|
|
|
2,00
|
|
|
1.8
|
XÃ VŨ
LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp Cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh huyện Kiến Xương
|
5.400
|
960
|
600
|
1,80
|
1,30
|
1,10
|
|
Đường ĐH.15: Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ huyện Kiến Xương
|
3.000
|
960
|
600
|
1,50
|
1,30
|
1,10
|
|
Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông
|
5.000
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục xã
|
2.400
|
960
|
600
|
1,80
|
1,40
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
960
|
|
|
1,10
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân
cư
|
2.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
480
|
|
|
1,20
|
|
|
1.9
|
XÃ VŨ CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp Cầu Trắng đến giáp Cầu Kìm
|
8.400
|
960
|
600
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính
|
4.200
|
960
|
600
|
1,60
|
1,40
|
1,10
|
|
Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến đường quy hoạch số 5 trung tâm y tế
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
Đường Vành đai phía nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến
giáp phố Lê Quý Đôn
|
7.200
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp đường
Chu Văn An
|
6.000
|
960
|
600
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội
|
6.000
|
960
|
600
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
960
|
600
|
2,00
|
1,40
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
960
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu dân cư, tái định cư (đất 5%)
thôn Tây Sơn
|
3.000
|
|
|
1,10
|
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân
cư còn lại
|
2.400
|
|
|
1,15
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
480
|
|
|
1,20
|
|
|
II
|
HUYỆN QUỲNH
PHỤ
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
XÃ QUỲNH NGỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh
Ngọc đến cống ông Trẩm
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cống ông Trẩm đến hết địa
phận xã Quỳnh Ngọc
|
2.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Chợ Cầu đi Tân Mỹ
|
960
|
400
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
720
|
400
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.2
|
XÃ QUỲNH HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Giao đến giáp xã Quỳnh Lâm (Đường vào trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Quỳnh Lâm)
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.78: Từ dốc An Lộng (giáp ĐH.79) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh
Hoàng
|
720
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.3
|
XÃ QUỲNH LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.4
|
XÃ QUỲNH KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.74A: Từ giáp đường ĐT.452 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Khê
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân
xã đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)
|
720
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.5
|
XÃ QUỲNH GIAO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.396B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến đường rẽ
vào thôn Sơn Đồng
|
3.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đường rẽ vào thôn Sơn Đồng
đến Bưu điện bến Hiệp (đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Giao)
|
2.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Bưu điện bến Hiệp đến giáp
đê (bến Hiệp)
|
2.000
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn dẫn vào cầu Hiệp từ đường rẽ
vào thôn Sơn Đồng đến chân Cầu Hiệp
|
3.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.77: Từ giáp ĐT.452 (Cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.6
|
XÃ QUỲNH HOA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh
Hoa
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.7
|
XÃ QUỲNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp Đường ĐH.76
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Hải (đi xã An Thái) đến giáp xã An Hiệp
|
960
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.8
|
XÃ QUỲNH THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Tù giáp xã Quỳnh Minh đến cầu Vược
(giáp xã An Hiệp)
|
960
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến
giáp đê sông Luộc
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.9
|
XÃ QUỲNH HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã tư chợ
Cổng (giáp ĐH.75A)
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư Chợ Cổng đến ngã ba đường
vào thôn La Vân
|
3.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba đường vào thôn La
Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao
|
2.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp ngã ba đường 396B
|
3.000
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.452:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ Huyện đến ngã ba (cầu
sang xã Quỳnh Mỹ)
|
3.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ)
đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải
|
3.360
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐT.396B đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.75A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì
|
1.800
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp xã Quỳnh
Hoa
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Ngân hàng Quỳnh Phụ đến ngã
tư Cây Đa
|
1.440
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa
phận xã Quỳnh Hồng
|
1.200
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.10
|
XÃ QUỲNH HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng (cầu thôn
Đoàn Xá) đến nhà ông Chiến thôn An Phú
|
3.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông Chiến đến nhà ông
Khương thôn An Phú
|
2.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà ông Khương thôn An Phú
đến giáp xã Quỳnh Hội
|
2.160
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường
qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hải thôn Lê Xá
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cống Cổ Hải thôn Lê Xá đến trường
Trung học cơ sở Quỳnh Hải
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Trường trung học cơ sở Quỳnh
Hải đến chợ Đó
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.11
|
XÃ QUỲNH CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.81: Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu
|
960
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.12
|
XÃ QUỲNH SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.13
|
XÃ QUỲNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến Trạm bơm số
1
|
2.400
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Trạm bơm số 1 đến hết địa
phận xã Quỳnh Nguyên
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.80: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Nguyên
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi Ủy ban nhân
dân xã Quỳnh Châu)
|
1.200
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.14
|
XÃ QUỲNH MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu
Quỳnh Mỹ
|
3.600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cầu Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh
Bảo
|
2.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Trục đường đi qua khu dân Cư Mỹ
Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455)
|
2.400
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến
nhà ông Vôn thôn Hải Hà
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại.
|
720
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.15
|
XÃ QUỲNH HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B (cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp đường ĐT.396B đến đường
vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
2.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban
nhân dân xã đến giáp thị trấn Quỳnh Côi
|
3.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.369B đến Cầu Trung Đoàn
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.16
|
XÃ QUỲNH TRANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp địa phận xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp địa phận xã
Quỳnh Xá
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến hết địa phận xã Quỳnh Trang
|
2.500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (ngã ba cầu chéo)
|
2.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.83: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang
|
960
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.17
|
XÃ QUỲNH BẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên
|
2.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp cầu Trung Đoàn đến giáp xã Quỳnh Mỹ
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.18
|
XÃ QUỲNH XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng
|
2.500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B (cũ) khu vực cầu
Sa: Từ giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Tiếp) đến
giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Hùng thôn Bình Minh)
|
2.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Xá
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,30
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.19
|
XÃ QUỲNH HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Hải đến Cầu Và giáp xã An Ấp
|
2.160
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.20
|
XÃ AN KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ dốc đê sông Luộc đến cầu Dồm
|
2.160
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn từ cầu Dồm đến điểm cua vào di
tích Bến Miễu
|
2.040
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn từ giáp điểm cua vào di tích Bến
Miễu đến giáp thôn Đồng Tâm xã An Đồng
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc
cây Đề rẽ đến nhà ông Ang thôn Lộng Khê 2
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn từ giáp gốc cây Đề đến nhà bà
Tốt thôn Lộng Khê 3
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
500
|
400
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.21
|
XÃ
AN ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Khê đến giáp xã An Thái
|
1.800
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp xã An Hiệp
|
1.440
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.22
|
XÃ AN HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: Từ cầu Vược giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp xã An Đồng
|
840
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me giáp xã An Thái
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
1,10
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.23
|
XÃ AN THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.76: Từ đập Me giáp xã An Hiệp đến đường ĐH.72 (đường đi qua trụ sở Ủy
ban nhân dân xã)
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Du lịch A Sào
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.24
|
XÃ AN CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh
|
1.800
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Cầu
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.25
|
XÃ AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ (Cầu Vũ Hạ)
|
1.500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng
Mai Trang xã An Quý)
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Cầu đến giáp thị trấn An Bài
|
2.160
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.72B: Đoạn nối đường ĐT.455 với đường ĐH.72 (đi qua Ủy ban nhân dân xã)
|
2.160
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp ĐH.72B đến giáp ĐH.72 (đền bà Nắm)
|
1.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 và Đường số 2 xã An Ninh
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.26
|
XÃ AN THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ
|
1.080
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.72C: Từ giáp ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Thanh
|
960
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.27
|
XÃ AN MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thanh đến cống Cầu Kho thôn Tô Trang xã An Mỹ
|
1.080
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.28
|
XÃ
AN LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
QL.10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng
|
4.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ
|
4.560
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.29
|
XÃ AN VŨ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi giáp thị trấn An Bài
|
4.560
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Quý (cầu Sài Mỹ) đến
ngã ba giao với đường ĐT.455 cũ (hội trường thôn Vũ Hạ)
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba giao với đường
ĐT.455 cũ (hội trường thôn Vũ Hạ) đến giáp xã An Dục
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (hội
trường thôn Vũ Hạ)
|
1.500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,30
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.30
|
XÃ AN QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Láp giáp xã An Ấp đến giáp
xã An Ninh
|
1.800
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An
Vũ (cầu Sài Mỹ)
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung thôn Lai Ôn) đến giáp xã
An Ninh
|
1.500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Cầu Láp) đến giáp xã An Lễ
|
720
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.31
|
XÃ AN ẤP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ Cầu Và đến Cầu Láp
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.32
|
XÃ AN VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Cty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở Ủy ban nhân
dân xã An Vinh
|
1.000
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.84 (cũ): Từ giáp xã Đông Hải
(gần ngã tư Kênh) đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Vinh
|
960
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,30
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.33
|
XÃ AN TRÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo)
|
600
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.34
|
XÃ AN DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ xã giáp An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến
|
1.800
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.35
|
XÃ ĐỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã An Dục đến hết địa phận xã Đồng Tiến
|
2.160
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
720
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
2.36
|
XÃ ĐÔNG HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Sơn huyện Đông Hưng
(ngã ba Đợi) đến đất nhà ông Đương thôn Vũ Tiến
|
5.280
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ đất nhà bà Sim thôn Vũ Tiến đến
Cầu Vật
|
3.960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã An Vinh đến giáp đường QL. 10
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp đường QL.10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.396B cũ: Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang
|
2.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.84: Từ giáp đường QL.10 (Cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.84 (cũ): Từ giáp đường QL.10
(ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh
|
1.200
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
III
|
HUYỆN KIẾN
XƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
XÃ TRÀ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.457 (cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng
Thái (Trừ khu trung tâm xã)
|
1.500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện
văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương)
|
1.800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.457 (Đường mới đi
cầu Trà Giang): Từ cầu Bộc đến cầu Trà Giang
|
1.500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.2
|
XÃ QUỐC TUẤN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường
trục xã
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.3
|
XÃ AN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.22:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba
chợ An Bình
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào
trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Bình
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu vào trụ sở Ủy ban nhân dân
xã đến giáp đê Trà Lý
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Vũ
Tây
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu Vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.4
|
XÃ VŨ TÂY
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.20 (Đường Đông Lợi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (nhà bà Sánh) đến cầu Bến
Ngự
|
2.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.16:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bà Sánh đến giáp xã Vũ
Sơn
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ ngã ba Bà Sánh đến giáp cầu Hoa
Lư
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.5
|
XÃ HỒNG THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
tỉnh ĐT.457:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường
vào đền Đồng Xâm
|
2.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng
Xâm đến giáp xã Trà Giang
|
1.800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quỹ tín dụng nhân dân xã Hồng
Thái đến giáp xã Quốc Tuấn
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba đường vào Đền Đồng Xâm
đến Trạm biến thế số 5
|
2.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.6
|
XÃ BÌNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường An Bình
- 219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư (đi xã Quyết Tiến, Vũ
Tây) đến trường Tiểu học
|
3.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.20 (Đông Lợi): Từ giáp xã Vũ Tây đến cầu Quyết Tiến
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.22: Từ giáp đường ĐT.460 đến giáp xã An Bình
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.7
|
XÃ VŨ SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16 (Hòa Bình - Vũ Tây):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Tây
|
1.800
|
400
|
250
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1,200
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.8
|
XÃ LÊ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt
Hà
|
3.000
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.20: Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi
|
1.200
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.9
|
XÃ QUYẾT TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.20 (Đường Đông Lợi): Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.10
|
XÃ VŨ LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.15 (Đường Vũ Lễ -
Đình Phùng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Thi thôn Man Đích đến
giáp xã Vũ Lạc
|
3.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.16 (Đường Hòa
Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ
Sơn
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.28: Từ giáp xã Vũ An đến đường ĐH.15
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.11
|
XÃ THANH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường An Bình
- 219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường
Trung học cơ sở và từ cây xăng thôn Tử Tế đến cầu Đá thôn An Thọ
|
3.000
|
400
|
250
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.15 (Vũ Lễ - Đình
Phùng); Từ cầu Tân Lễ đến giáp xã Đình Phùng
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường vào chùa Đông đến đường
vào miếu Tử Tế
|
800
|
400
|
250
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.12
|
XÃ THƯỢNG HIỀN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.23 (Đường Thượng
Hiền):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba
thôn Văn Lăng
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu
Thượng Hiền
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cầu Thượng Hiền đến ngã ba thôn
Tây Phú
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ
sở Ủy ban nhân dân xã
|
1.800
|
400
|
250
|
1,10
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện (Nam Cao - Quang Trung):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.23 (Chợ Rãng) đến
cầu ông Am
|
800
|
400
|
250
|
1,00
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ đường ĐH.23 đến giáp xã An Bồi
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
đình Đông
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
500
|
400
|
250
|
1,10
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.13
|
XÃ NAM CAO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222
cũ): Từ giáp xã Lê Lợi đến giáp xã Đình Phùng
|
3.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cầu
ông Am (Thượng Hiền)
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.14
|
XÃ ĐÌNH PHÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222
cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.15 (Đường Vũ Lễ - Đình
Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã
Thanh Tân
|
1.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.27: Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457
|
1.200
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.15
|
XÃ VŨ NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Lạc (Đường vào thôn Đồng
Vàng) đến cầu Niềm
|
4.800
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,15
|
|
Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm Công nghiệp Vũ Ninh)
|
4.200
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,15
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Vũ Ninh đến cầu Rê
|
3.600
|
400
|
250
|
1,50
|
1,20
|
1,15
|
|
Đường huyện ĐH.28 (Đường Ninh -
An):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ
Hội và từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ An
|
1.200
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,15
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Am
|
1.200
|
400
|
250
|
1,10
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.16
|
XÃ VŨ AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.28 (Đường Vũ An):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Vũ An
|
1.800
|
400
|
250
|
1,00
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trạm khí tượng thủy văn đến đường
ĐH.28 (Đường Ninh - An)
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Đền Vua Rộc đến giáp xã Vũ Lễ
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.17
|
XÃ QUANG LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường
vào thôn Luật Trung
|
1.500
|
400
|
250
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện (Tây Bình):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã
Quang Lịch
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ
(đi xã Vũ An)
|
500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.460 (Đường 219 cũ)
đến nhà thờ họ giáo Quần Hành
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến
cầu Cụ (đi xã Vũ An)
|
500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.18
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái
|
3.900
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.27:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường
vào Trại cá Hòa Bình
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến
trường mầm non mới thôn Việt Hưng
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ trường mầm non mới thôn Việt
Hưng đến giáp xã Đình Phùng
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện (Tây Bình): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.19
|
XÃ BÌNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh
|
4.200
|
400
|
250
|
1,00
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp
thị trấn Thanh Nê
|
5.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222
cũ): Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp thị trấn Thanh
Nê
|
1.800
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh
|
2.400
|
400
|
250
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.23 (Đường Thượng
Hiền): Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thượng Hiền
|
960
|
400
|
250
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường
trục xã
|
960
|
400
|
250
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.20
|
XÃ VŨ QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Rê đến đất nhà bà Hài thôn 2
|
5.400
|
500
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đất nhà bà Hài đến cây xăng
Vũ Quý
|
6.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà
bà Trọng thôn 2
|
6.600
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đất nhà bà Trọng thôn 2 đến
đất nhà bà Vịnh thôn 3
|
7.200
|
500
|
300
|
1,80
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đất nhà bà Vịnh thôn 3 đến
đất nhà ông Hạnh thôn 3
|
6.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Tù giáp đất nhà ông Hạnh thôn 3 đến
Cụm Công nghiệp Vũ Quý
|
5.400
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý đến
xã giáp xã Quang Bình
|
4.200
|
500
|
300
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219
cũ);
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung
(khu lương thực cũ)
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch
|
1.500
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.19: Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình
|
1.200
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.458 (Chi Cục thuế) đến
ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai
|
1.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến
giáp Trường tiểu học
|
2.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Trường tiểu học đến đường vào cụm
công nghiệp Vũ Quý
|
1.200
|
500
|
300
|
1,15
|
1,10
|
1,15
|
|
Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý
đến giáp đường ĐT.458
|
1.800
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ
Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch
|
800
|
500
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
3.21
|
XÃ QUANG BÌNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B
cũ): Từ giáp cụm Công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ
|
4.200
|
400
|
250
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.17:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà
ông Điệt) đến Đường rẽ vào thôn Đoàn Kết
|
1.500
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ tín dụng
nhân dân
|
1.500
|
400
|
250
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH19: Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện Quang Bình: (Nối từ
đường ĐH.17 đến Đường ĐH.19)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến đình Tiền
Trung
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đình Tiền Trung đến đường
ĐH.19
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến Nhà thờ Xứ
Sở
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến Nhà ông
Tùng
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến Cống Đình Hậm
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.22
|
XÃ AN BỒI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B (Đường 39B
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Bùi đến đất nhà ông
Truyền, thôn An Đoài
|
3.800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,15
|
|
Từ đất nhà Ông Minh, thôn An Đoài đến
hết địa phận huyện Kiến Xương
|
4.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Tuyến đường tránh phía Bắc (Đường
39B cũ)
|
2.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện (Nam Cao - Quang
Trung): Từ giáp quốc lộ 37B đi xã Thượng Hiền đến hết
địa phận xã An Bồi
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,30
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.23
|
XÃ VŨ TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219
cũ): Từ cầu Vũ Quý xã Vũ Trung đến giáp xã Vũ Vinh,
huyện Vũ Thư
|
2.400
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống ông My đến giáp xã Vũ Hòa
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
thôn 9
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.24
|
XÃ VŨ THẮNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.29 (Đường Vũ Thắng
- Bình Định): Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh, huyện Vũ
Thư đến giáp xã Vũ Hòa
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.25
|
XÃ VŨ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.19 (Quý - Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình
|
1.200
|
400
|
250
|
1,00
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện (Vũ Công - Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công
|
1.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn:
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.26
|
XÃ VŨ HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH. 24 (Đường Thanh
Nê - Vũ Hòa):
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ Quỹ tín dụng
đến Bưu điện văn hóa)
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Từ giáp đường ĐH.29 đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Vũ Hòa
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
ngã ba thôn 2
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã
Vũ Công và tù giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung
|
1.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.29 (Đường Thắng Định): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.27
|
XÃ QUANG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện Quang Minh:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Lán (nhà ông Đảo) đến cống
sang thôn Lai Vy (nhà ông Hoài)
|
1.800
|
400
|
250
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn
Thanh Nê
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.17A: Từ giáp đường ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.17:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.17A đến giáp xã
Minh Hưng
|
960
|
400
|
250
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp đường ĐH.17A đến giáp xã
Quang Bình
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.28
|
XÃ QUANG TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B (Đường 222
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trường Tiểu học đến ngã ba Hàng
|
3.000
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.400
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.21:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng
Phúc
|
1.200
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.17: Từ giáp quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Hưng
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.29
|
XÃ MINH HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.18A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu đi xã Quang Hưng đến đất nhà
ông Hải thôn Nguyên Trinh 1
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hải đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã
|
1.500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
cầu đi xã Quang Trung
|
1.000
|
400
|
250
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.18: Từ giáp xã Quang Hưng đến đường ĐH.18A
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.17: Từ cầu Đình Son đến giáp địa phận xã Minh Tân
|
800
|
400
|
250
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.30
|
XÃ QUANG HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.18 (Quang Trung -
Minh Tân):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại
|
3.000
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đình Cao Mại đến trường Mầm
non xã
|
2.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường quốc lộ 37B (Đường 222
cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình
|
2.400
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.31
|
XÃ VŨ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.19 (Quý - Bình): Từ cống Trà Vi đến giáp khu Thành Tụ
|
960
|
400
|
250
|
1,10
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.32
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.17A (Nam Bình -
Minh Tân):
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu trung tâm xã (Từ trụ sở Trạm y
tế xã đến nhà ông Tán (giáp đê)
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
|
|
Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn (trừ khu trung tâm xã)
|
1.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.33
|
XÃ NAM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B (Đường 222
cũ): Từ giáp xã Quang Hưng đến giáp xã Bình Thanh
|
2.000
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.26 (Nam Bình -
Minh Tân):
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm xã (từ chợ đến Ủy ban
nhân dân xã)
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp quốc lộ 37B đến giáp chợ
|
1.200
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
giáp cầu Trung Kiên
|
1.800
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.34
|
XÃ BÌNH
THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B (Đường ĐT.457
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng
thôn Điện Biên
|
3.000
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến
ngã tư (đi xã Hồng Tiến)
|
1.800
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp
xã Hồng Tiến
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện Thắng Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc giáp xã Bình Định
|
1.200
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện (Bình Thanh - Thanh
Nê): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Hưng
|
800
|
400
|
250
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.35
|
XÃ BÌNH ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.25 (Đường Bình Định
- Hồng Tiến - 219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho
lương thực)
|
1.200
|
400
|
250
|
1,00
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Bình Định
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện (Vũ Thắng - Bình Định):
|
1.200
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ ngã ba sân vận động đến Trường
Trung học cơ sở
|
1.800
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở đến
giáp xã Bình Thanh
|
1.200
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
Đò Mèn (Nam Hải)
|
960
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã
tư (kho lương thực)
|
1.500
|
400
|
250
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
250
|
1,10
|
1,15
|
1,10.
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
3.36
|
XÃ HỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B (Đường 222
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Thanh đến cống đi
đò Cồn Nhất
|
1.800
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện (Bình Định- Hồng Tiến): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Tiến
|
1.200
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò
Cồn Nhất đến hết hội trường thôn Đông Tiến)
|
1.500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến
|
1.000
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
500
|
400
|
250
|
1,15
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
IV
|
HUYỆN ĐÔNG
HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
XÃ LÔ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ cầu Đình Thượng đến hết địa phận xã Lô Giang
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.2
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Minh Tân
|
5.000
|
500
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Minh Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng
|
4.500
|
500
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ giáp QL.39 đến giáp xã Lô Giang
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.47 (Đường Minh Tân - Hồng
Giang): từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thăng Long
|
1.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đất ông Trình (thôn Duy Tân) đến
đất ông Soạn (thôn Duy Tân)
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến trạm
y tế xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.3
|
XÃ THĂNG LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu K36 đến trạm biến thế xã
Thăng Long
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long
đến giáp xã Minh Tân
|
5.400
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.47 (Đường Minh Tân - Hồng
Giang):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Tân đến cửa hàng Điện
Lạnh Tiến Dũng
|
1.200
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) đến đất
ông Cường thôn An Liêm
|
1.500
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.47A: Từ cầu Rều đến giáp xã Hồng Việt
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Tân đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Thăng Long
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.4
|
XÃ HOA LƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư
|
4.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.47:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư
cây xăng chợ Khô
|
2.500
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công
ty chế biến gỗ Biên Cương
|
1.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.48A: Đoạn từ ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.5
|
XÃ CHƯƠNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.6
|
XÃ MINH CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Minh Châu
|
4.500
|
500
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.58B (Đường Minh Châu): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Châu
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.7
|
XÃ HỢP TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Hợp Tiến
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.58A (Đường Hợp Tiến): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Tiến (cũ)
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp
Tiến (cũ) đến trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.8
|
XÃ PHONG CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Phong Châu
|
4.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.58C (Đường Phong Châu): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phong Châu
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
giáp ao Cầu thôn Khuốc Tây
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.9
|
XÃ PHÚ CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nguyên Xá đến Km14+750m
(phố Tăng)
|
5.000
|
500
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ Km14+750m (phố Tăng) đến hết địa
phận xã Phú Châu
|
4.500
|
500
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH. 49 (Đường Phú Châu): đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.10
|
XÃ
NGUYÊN XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Nguyên Xá
|
6.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.11
|
XÃ BẠCH ĐẰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH. 48D (Đường Bạch Đằng): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bạch Đằng
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.12
|
XÃ HỒNG CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ): Thuộc địa phận xã Hồng Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH. 48C (Đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Hồng Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoan còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.13
|
XÃ HỒNG GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Bùi giáp xã Hoa Lư đến
giáp đường ĐH.48B
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đường ĐH.48B đến giáp cống
Sông Tép (đi xã Bạch Đằng)
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.48B: Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Giang
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.14
|
XÃ
HOA NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.48A (Đường Hoa Nam): Từ giáp Đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hoa Nam
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.15
|
XÃ ĐỒNG PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Phú
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.56A (Đường Đồng Phú): Từ Cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Phú
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư thôn Cao Phú đến đất
ông Triệu thôn phú Vinh
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.16
|
XÃ HỒNG VIỆT
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Việt
|
840
|
400
|
300
|
1,15
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường ĐH.47A (Đường Hồng Việt): Từ giáp đường ĐH.47 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Việt
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.17
|
XÃ AN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.45C (Đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Châu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.18
|
XÃ MÊ LINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn - An
Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.45D (Đường Mê Linh): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mê Linh
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.19
|
XÃ LIÊN GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn - An
Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba ông Bao thôn Kim Ngọc
1 đến giáp cầu Kim Ngọc
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
trường tiểu học xã Liên Giang
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.20
|
XÃ PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45: Từ giáp xã Liên Giang đến giáp xã An Châu
|
800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Lương
|
800
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.45B: Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến đất
ông Thìn thôn Duyên Tục
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.21
|
XÃ ĐÔ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45B (Đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đô Lương
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Bắc Sơn huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang huyện Quỳnh
Phụ
|
2.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.22
|
XÃ ĐÔNG LA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
QL.10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn
mới) đến khu dân cư thôn Cổ Dũng 1
|
6.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp khu dân cư thôn Cổ Dũng 1 đến
giáp xã Đông Sơn
|
5.400
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.57: Từ Cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10
|
4.200
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn-An Bình):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc lộ 10 cũ đến giáp
công ty may Bình Minh
|
3.120
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ Công ty may Bình Minh đến cầu Rý
|
1.800
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh
Dũng
|
2.000
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Phố Nguyễn Hán Đình: Đoạn từ Cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La)
|
3.120
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.23
|
XÃ ĐÔNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông La đến hết địa phận
huyện Đông Hưng
|
5.400
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.55 (Đường 217 cũ): Từ giáp đường Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Đông Sơn
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.58E (Đường Đông Sơn): Từ giáp đường Quốc lộ 10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông
Sơn đến cầu trường tiểu học xã Đông Sơn
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Khu quy hoạch dân cư mới thôn
Trung
|
1.000
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.24
|
XÃ ĐÔNG PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.55A (Đường Đông
Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Đông Phương
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở
Ủy ban nhân dân xã Đông Phương (đường mới)
|
1.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.25
|
XÃ ĐÔNG
CƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.55B (Đường Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Cường
|
840
|
400
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.26
|
XÃ ĐÔNG XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.55C (Đường Đông Xá): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Xá
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá
|
840
|
400
|
300
|
1,10
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.27
|
XÃ ĐÔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp
|
7.200
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Khu đô thị phía Tây đường Quốc lộ
10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường trục: Đường số 6C, đường
số 10, đường số 5, đường số 7, đường số 13
|
5.800
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.800
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện đa khoa):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp thôn
Phong Lôi Đông đến ngõ Ông Nguyễn Tiến Lễ thôn Phong Lôi Đông
|
4.800
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ thôn
Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng
|
4.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường khu dân cư quy hoạch mới
phía sau đường vào Bệnh viện Đa khoa
|
2.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường
trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.28
|
XÃ ĐÔNG CÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các
|
6.600
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường quốc lộ 10 cũ
|
2.400
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.29
|
XÃ ĐÔNG ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động
|
6.600
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.50 (Đường Phú Châu - Đống
Năm): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền -
Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.30
|
XÃ ĐÔNG XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân
|
6.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn QL.10 cũ
|
2.640
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.31
|
XÃ ĐÔNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.51 (Đường Trực nội - Bến
Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ- Bến Hộ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương
|
1.500
|
400
|
300
|
1,15
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.32
|
XÃ ĐÔNG QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.51 (Đường Trực nội - Bến
Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Quang
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Khu dân cư Quy hoạch mới thuộc
thôn Tô Hiệu
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.33
|
XÃ TRỌNG QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.49 (Đường Tăng - Trọng
Quan):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Trọng Phú đến ngõ bà Đô thôn
Vinh Quan
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngõ bà Đô thôn Vinh Quan đến
giáp đê sông Trà Lý
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.51: Từ giáp xã Trọng Quan đến giáp đê sông Trà Lý
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngõ bà Lan thôn Tràng Quan đến
ngã tư Trung tâm xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,10
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.34
|
XÃ ĐÔNG HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.35
|
XÃ ĐÔNG Á
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ tín dụng
Nhân dân xã Đông Á
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Quỹ tín dụng Nhân dân xã
Đông Á đến giáp xã Đông Phong
|
4.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú
Xuân
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến nhà văn hóa
thôn Phú Xuân
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã
Đông Á
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm
Phương
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.36
|
XÃ ĐÔNG PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông
Phong
|
5.000
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
xao
|
1,10
|
|
Đường khu dân cư quy hoạch mới thôn
Cổ Hội Đông
|
1.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường ĐH.58D: Đoạn thuộc địa phận xã
|
800
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
|
800
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.37
|
XÃ ĐÔNG TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Gọ đến nghĩa trang xã Đông
Tân
|
4.000
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nghĩa trang xã Đông Tân đến
đất nhà ông Dũng thôn Đông Thượng Liệt
|
4.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đất nhà ông Dũng đến hết địa
phận xã Đông Tân
|
2.800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền-
Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân
|
1.080
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 qua sân vận động
và chợ Giắng đến Quốc lộ 39
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.38
|
XÃ ĐÔNG KINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh
|
4.500
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông
Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh
|
960
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.53B (Đường Đông Kinh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán
thôn Duyên Hà
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngõ ông Đán thôn Duyên Hà đến
ngõ ông Thoan thôn Duyên Hà
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngõ ông Thoan thôn Duyên Hà
đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã;
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.55:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện
Tâm thần
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò
Mom
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cống
Kinh Hào
|
960
|
500
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
4.39
|
XÃ ĐÔNG HUY
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Thuộc địa phận xã Đông Huy
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.40
|
XÃ ĐÔNG LĨNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.58D (Đường Đông Lĩnh): Từ giáp xã Đông Phong đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Lĩnh
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
hội trường thôn Vạn Toàn
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.41
|
XÃ ĐÔNG HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền-
Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.53A (Đường Đông Hà): Từ giáp đường ĐH.53 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Hà
|
840
|
400
|
300
|
1,70
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến
cầu Hoan Phổ
|
840
|
400
|
300
|
1,70
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.42
|
XÃ ĐÔNG GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền-
Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh đến
cầu Ủy ban nhân dân xã Đông Giang
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cầu Ủy ban nhân dân xã Đông
Giang đến đò gạch giáp xã Đông Xá
|
500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
4.43
|
XÃ ĐÔNG VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.53: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1 10
|
|
Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐH.54A (Đường Đông Vinh): Từ giáp Đường ĐH.54 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Vinh
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
840
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
V
|
HUYỆN TIỀN
HẢI
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
XÃ TÂY GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Ngô Duy Phớn (Đường ĐT.462
):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu
Bệnh viện
|
3.000
|
400
|
300
|
1,50
|
1,50
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện đến cầu
Các Già
|
2.400
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Các Già đến ngã ba đi xã Tây
Phong
|
1.440
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến
giáp xã Tây Tiến
|
1.200
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường 14/10 (Đường ĐT.465): Từ giáp Thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm
|
6,600
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
|
4.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp
Tiền Hải đến cầu Long Hầu
|
3.000
|
|
|
1,25
|
|
|
|
Đường Tạ Xuân Thu (nối từ đường
ĐT.458 với đường ĐT.462):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị Trấn Tiền Hải (chợ Tây
Giang) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây Giang
|
3.600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây
Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp Đường Ngô Duy Phớn)
|
3.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B
cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong
|
1.200
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã Phương Công
đến giáp xã Tây Phong
|
1,000
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu dân cư Trái
Diêm 1
|
1.800
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư Trái
Diêm 2
|
1.800
|
|
|
1,25
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư trung
tâm xã (quy hoạch mới)
|
1.800
|
|
|
1,25
|
|
|
|
Đường trục khu tập thể bệnh viện
Tây Tiền Hải
|
1.800
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ao phe (thôn Nam) đến giáp nhà
ông Quỳ (thôn Đông)
|
1.000
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã
tư cầu chùa (thôn Bắc)
|
1.200
|
400
|
300
|
1,25
|
1,15
|
1,10
|
|
Ngã tư cầu chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ
Rồng II (thôn Đoài)
|
1.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
2,00
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.2
|
XÃ TÂY SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Quang Bích (Đường
ĐT.458): Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến giáp cầu
Thống Nhất II (xã Tây Lương)
|
5.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư
Trái Diêm) đến ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
|
4.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư Đường số 4 Khu công nghiệp
Tiền Hải đến cầu Long Hầu
|
3.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến
chợ Tiểu Hoàng
|
2.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã
Tây Ninh
|
1.440
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường Nguyễn Công Trứ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
|
2.640
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công
Trứ đến đường Bùi Viện
|
2.640
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư đường Bùi Viện đến phố
Nguyễn Quang Bích
|
2.400
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến đường
đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa)
|
1.800
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến
cống 4 cửa
|
1.100
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cống 4 cửa đến cống chợ Tiểu
Hoàng
|
1.500
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đường ĐT.465 đến Công ty
Pha lê Việt Tiệp
|
1.200
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.3
|
XÃ AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B: Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp xã Tây An
|
3.840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến
Đài tưởng niệm
|
5.040
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp đài tưởng niệm đến cầu Thống
Nhất I
|
5.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.37(Đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng
|
1.440
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân
cư trung tâm xã
|
1.440
|
|
|
1,25
|
|
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.4
|
XÃ TÂY LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B:
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
Tù giáp xã Tây An đến ngã ba đường
QL.37 (Đường ĐT.458 cũ)
|
2.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
|
|
Từ giáp ngã ba đường QL.37 (đường
ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý
|
3.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường
đi thôn Nghĩa xã Tây Lương
|
3.840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa
xã Tây Lương đến ngã ba đường QL.37
|
3.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường xuống bến Trà Lý
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường nội bộ cụm dân cư mới xóm
7 thôn Nghĩa
|
1.200
|
|
|
1,15
|
|
|
|
Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn
Lương Phú
|
1.500
|
|
|
1,15
|
|
|
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,40
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.5
|
XÃ TÂY AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B: Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã Tây Lương
|
2.640
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.38 (Đường 8C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến đầu cầu
giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây An
|
1.800
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ cầu giáp trụ sở Ủy ban nhân dân
xã Tây An đến giáp cầu xã Vũ Lăng
|
1.200
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,40
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.6
|
XÃ TÂY NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C
cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc
|
960
|
400
|
300
|
1,00
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã Tây Sơn đến đường huyện ĐH.31
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.7
|
XÃ VŨ LĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.38 (Đường 8C cũ): Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng
|
960
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,00
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
2,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.8
|
XÃ PHƯƠNG CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.37 (Đường 8B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Cổ Rồng đến trường Trung học
cơ sở xã Phương Công
|
1.500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp trường Trung học cơ sở xã
Phương Công đến giáp xã Vân Trường
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.37 đến cổng chào
xóm Chùa thôn Phương Trạch
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cổng chào xóm Chùa thôn
Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng đến giáp
xã Tây Giang (phố Nứa)
|
800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.9
|
XÃ VÂN TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.37 (Đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân Trường
|
1.200
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải
|
960
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn
Rạng Đông
|
600
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
1,10
|
|
|
|
5.10
|
XÃ BẮC HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.35 (Đường 7 cũ): Từ cầu Bắc Trạch đến giáp xã Nam Hà
|
960
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Đường ĐH.35 đến trường Tiểu
học xã Bắc Hải
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.11
|
XÃ TÂY TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Tám Tấn
|
1.800
|
400
|
300
|
1,35
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.12
|
XÃ TÂY PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B
cũ): Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Đông Quách
|
1.000
|
400
|
300
|
1,40
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng)
|
1.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.13
|
XÃ ĐÔNG LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.465 (Đường Đồng
Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước
khoáng Vital
|
3.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến
ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm)
|
4.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến
giáp cổng chào xã Đông Minh
|
2.760
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Lâm
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 giáp xã Nam Cường
|
800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.14
|
XÃ ĐÔNG CƠ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.465 (Đường Đồng
Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước
khoáng Vital
|
3.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến
ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm)
|
4.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp
cổng chào xã Đông Minh
|
2.760
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu dân cư mới sau
chợ thôn Đức Cơ
|
800
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.15
|
XÃ ĐÔNG PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.16
|
XÃ ĐÔNG TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C
cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ đường huyện ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.17
|
XÃ ĐÔNG QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Tây Lương đến giáp xã Đông Xuyên
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường xuống bến phà Trà Lý cũ
|
1.440
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.18
|
XÃ ĐÔNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Quý đến giáp xã Đông Hoàng
|
1.200
|
400
|
300
|
1,70
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp đường ĐT.464 đến giáp xã Đông Trà
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường chợ Đông Xuyên: Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp
|
2.400
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.19
|
XÃ ĐÔNG TRÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
huyện ĐH.34:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp xã
Đông Hải
|
960
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã ba Đông Trà - Đông Hải đến
đò Phú Dâu
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.34A (Đường Đ6
cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến trụ sở Ủy ban nhân dân
xã Đông Trà
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.20
|
XÃ ĐÔNG HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Trà, Đông Long đến đò Phú Dâu
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.21
|
XÃ ĐÔNG LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.464 (Đường 221D
cũ): Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) đến
giáp xã Đông Hoàng
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà, Đông Hải
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.32 (Đường 221D
cũ): Từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường cứu nạn cứu hộ
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu tái định cư
|
720
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường
trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.22
|
XÃ ĐÔNG HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh
|
1.440
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp đường ĐT.464 (Đường 221D cũ) đến giáp đê số 6
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C
cũ): Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464
|
960
|
400
|
300
|
1,25
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.23
|
XÃ ĐÔNG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến
ngã tư Đông Minh
|
5.040
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư Đông Minh đến cống Đông
Minh
|
2.400
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu
đoàn 5
|
1.560
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến Nhà nghỉ
Công Đoàn
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.465A: Từ ngã tư Đông Minh đến nhà nghỉ Công An
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường thương mại (Đường Đồng
Châu kéo dài): Từ ngã tư Đông Minh đến đê biển
|
2.400
|
400
|
300
|
1,35
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện
giáp xã Đông Hoàng
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường đê số 6
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT. 456A đến cổng làng
thôn Ngải Châu
|
800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến
Đền Cửa Lân
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp
địa phận xã Đông Hoàng
|
720
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.24
|
XÃ NAM HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B
cũ): Từ giáp cầu Đông Quách đến giáp xã Nam Hải
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Bắc Hải đến giáp xã Nam Chính
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường Hồng - Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.25
|
XÃ NAM HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B
cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến giáp xã Nam Hồng
|
840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.30A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.30 đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải)
|
720
|
400
|
300
|
3,00
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư nhà ông Trụ đến giáp ngã
ba nhà ông Lân (Đoạn qua chợ)
|
1.800
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.26
|
XÃ NAM HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B
cũ): Từ giáp xã Nam Hải đến giáp xã Nam Trung
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường Hồng - Hà: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà
|
800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600.
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,00
|
|
|
5.27
|
XÃ NAM CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.462 (Đường 221A
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Tám Tấn đến ngã tư đường 7
|
1.800
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ ngã tư đường 7 đến giáp xã Nam
Trung
|
3.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A)
|
960
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.28
|
XÃ NAM TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất
ông Chi (kho lương thực cũ)
|
3.600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ đất ông Chi (kho lương thực cũ)
đến giáp đất ông Hiến (bến xe cũ)
|
5.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ đất nhà Ông Hiến (bến xe cũ) đến
giáp cầu Nam Thanh
|
6.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ
Đông Phú
|
6.000
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở
Ủy ban nhân dân xã Nam Trung
|
4.200
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Nam Trung đến giáp xã Nam Hồng
|
3.000
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,60
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.29
|
XÃ
NAM THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng
giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp
|
4.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ Phòng giao dịch Ngân hàng Nông
nghiệp đến cống Tài Rong
|
3.000
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã
Nam Hưng
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường từ cầu Nam THanh đến giáp
Trạm điện khu Nam
|
3.840
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trạm điện khu Nam đến trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Nam Thanh
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.30
|
XÃ NAM THẮNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ cầu Tám Tấn đến ngã tư đường 7
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ):
Từ ngã tư đường 7 đến giáp xã Nam Cường
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Nghĩa đến nhà ông Thuật
thôn Rưỡng Trực Nam
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,50
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.31
|
XÃ NAM THỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến giáp xã Nam Cường
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.33A: Từ giáp đê số 5 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thịnh
|
1.440
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Hưng
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường khu dân cư bến cá Cửa Lân:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục chính
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1,30
|
|
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.32
|
XÃ NAM HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Phú
|
1.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đê sông Hồng
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.33
|
XÃ NAM PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến ngã tư đi Cồn Vành
|
1.440
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH 39: Từ đường ĐT.462 (Đường 221A) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Phú
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
5.34
|
XÃ NAM CƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Thắng đến đường huyện ĐH.33 (đường Đ5)
|
1.200
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Đông Lâm
|
960
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
600
|
400
|
300
|
1,30
|
1,20
|
1,10
|
|
Đường
trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
|
|
1,10
|
|
|
VI
|
HUYỆN VŨ
THƯ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
XÃ TÂN PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Tân Hòa
|
4.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường ĐH.02 (Đường 220c cũ): Từ giáp xã Tân Bình đến đường ĐT.454
|
2.200
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường từ ngã ba trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Tân Phong đến Cống Mễ Sơn
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.2
|
XÃ TÂN HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Phong đến cầu Chờ
|
4.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Cầu Chờ đến giáp xã Minh Lãng
|
3.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.08 (Đường 216
cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Phúc Thành
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.02 (Đường 220c
cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tân Bình
|
1.800
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường vào nhà Lưu niệm Bác Hồ
(ĐT.454A)
|
1.800
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ ngã ba trung tâm Bảo trợ
xã hội đến đường ĐT.454
|
1.500
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.3
|
XÃ PHÚC THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.08 (Đường 216
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Hòa đến trường Trung
học cơ sở Phúc Thành
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trường Trung học cơ sở Phúc
Thành đến đê sông Trà Lý
|
1.000
|
400
|
300
|
2,00
|
1,50
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
6.4
|
XÃ MINH LÃNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Hòa đến giáp cầu
Giai
|
3.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cầu Giai đến giáp cầu Gòi
|
3.800
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cầu Gòi đến giáp xã Song Lãng
|
3.300
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân
cư xã Minh Lãng
|
2.800
|
|
|
1,00
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
500
|
350
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
500
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
350
|
|
|
1,10
|
|
|
6.5
|
XÃ SONG LÃNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Lãng đến chợ Lạng
cũ
|
3.300
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp chợ Lạng cũ đến giáp xã Hiệp
Hòa
|
2.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.09 (Đường Song Lập): Từ đê sông Trà Lý đến giáp xã Dũng Nghĩa
|
1.000
|
400
|
300
|
1,50
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,40
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
6.6
|
XÃ HIỆP HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Song Lãng đến giáp cây
xăng Hiệp Hòa
|
2.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ cây xăng Hiệp Hòa đến hội trường
thôn An Để
|
2.800
|
400
|
300
|
1,30
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp hội trường thôn An Để đến
giáp xã Xuân Hòa
|
2.000
|
400
|
300
|
1,50
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Việt Hùng đến giáp Trường
Tiểu học Hiệp Hòa
|
1.500
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa đến trường
Trung học phổ thông Lý Bôn
|
2.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ giáp trường Trung học phổ thông
Lý Bôn đến đê Sông Trà Lý (bến Giống)
|
1.200
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục xã
|
700
|
400
|
300
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1,10
|
|
|
6.7
|
XÃ XUÂN HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hiệp Hòa đến Cầu Giớ
|
1.700
|
400
|
300
|
1,50
|
1,15
|
1,10
|
|
Từ Cầu Giớ đến Cây Xăng
|
2.000
|
400
|
300
|
1,50
|
1,15
|
1,10
|
Quyết định 342/QĐ-UBND ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 342/QĐ-UBND ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất ngày 30/01/2018 tỉnh Thái Bình
1.883
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|