|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 340/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
340/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
340/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 08 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản
số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm
2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình 26/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 22 tháng 01 năm 2021
và Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 14 tháng
01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị
xã Hương Thủy với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị
tính: ha
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Diện
tích tăng (+); giảm (-)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
45.518,73
|
100,00
|
45.518,73
|
100,00
|
0.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
35.985,46
|
79,06
|
34.867,85
|
76,60
|
-1.117,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.359,46
|
7,38
|
3.090,67
.
|
6,79
|
-268,79
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3.097,56
|
6,81
|
2.829,44
|
6,22
|
-268,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
534,70
|
1,17
|
503,28
|
1,11
|
-31,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.111,42
|
4,64
|
2.039,03
|
4,48
|
-72,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
12.907,18
|
28,36
|
12.907,06
|
28,36
|
-0,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
114,56
|
0,25
|
114,55
|
0,25
|
-0,01
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
16.495,01
|
36,24
|
15.726,99
|
34,55
|
-768,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
324,18
|
0,71
|
309,75
|
0,68
|
-14,44
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
138,95
|
0,31
|
176,53
|
0,39
|
37,58
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
9.246,83
|
20,31
|
10.389,68
|
22,83
|
1.142,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
906,58
|
1,99
|
945,59
|
2,08
|
39,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
9,11
|
0,02
|
10,28
|
0,02
|
1,17
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
253,70
|
0,56
|
751,72
|
1,65
|
498,02
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
71,02
|
0,16
|
75,00
|
0,16
|
3,98
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
79,43
|
0,17
|
98,43
|
0,22
|
19,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
63,93
|
0,14
|
65,64
|
0,14
|
1,71
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
275,66
|
0,61
|
275,66
|
0,61
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.492,77
|
9,87
|
4.776,49
|
10,49
|
283,72
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
16,41
|
0,04
|
4,54
|
0,01
|
-11,87
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
6,65
|
0,01
|
16,41
|
0,04
|
9,76
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
72,81
|
0,16
|
136,06
|
0,30
|
63,25
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
20,29
|
0,04
|
23,95
|
0,05
|
3,66
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
-
|
-
|
20,00
|
0,04
|
20,00
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,22
|
0,00
|
0,22
|
0,00
|
0,00
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1.367,21
|
3,00
|
1.543,13
|
3,39
|
175,92
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
2.804,43
|
6,16
|
2.823,31
|
6,20
|
18,88
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
198,95
|
0,44
|
202,82
|
0,45
|
3,87
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
0,72
|
0,00
|
0,91
|
0,00
|
0,19
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
5,08
|
0,01
|
5,14
|
0,01
|
0,06
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
42,14
|
0,09
|
42,14
|
0,09
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
36,48
|
0,10
|
47,82
|
0,11
|
11,34
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
497,08
|
1,09
|
519,57
|
1,14
|
22,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
606,64
|
1,33
|
701,46
|
1,54
|
94,82
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
22,25
|
0,05
|
23,30
|
0,05
|
1,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1,14
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
-0,14
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
30,26
|
0,07
|
30,56
|
0,07
|
0,30
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
619,56
|
1,36
|
616,71
|
1,35
|
-2,85
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
-
|
-
|
166,34
|
0,37
|
166,34
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4,69
|
0,01
|
5,07
|
0,01
|
0,38
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
76,26
|
0,17
|
93,71
|
0,21
|
17,45
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
91,67
|
0,20
|
91,58
|
0,20
|
-0,09
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
784,43
|
1,72
|
775,32
|
1,70
|
-9,11
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
282,03
|
0,62
|
276,28
|
0,61
|
-5,75
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
286,44
|
0,63
|
261,20
|
0,57
|
-25,24
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị
|
8.294,73
|
18,22
|
8.350,46
|
18,35
|
55,73
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2021
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.155,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
268,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
268,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
31,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
72,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,01
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
768,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14,44
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
48,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,27
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,75
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tinh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14,96
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
17,07
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,26
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,83
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
-
|
2 21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,09
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
5,75
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.117,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
268,79
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
DLN/PNN
|
268,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
72,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,01
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
732,54
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,34
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
35,48
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
35,48
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,67
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,24
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5,45
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,84
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,75
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,54
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,29
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
9,72
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,12
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,09
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,43
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Hương Thủy theo các Phụ
lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công
trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm
chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê
duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của thị xã Hương Thủy nhưng
không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và
2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn thị xã Hương Thủy:
a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy
chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đối với
diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới
nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định
của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh quan
môi trường.
b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước
khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong
Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy
định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019, 2020 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng thực hiện
tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU;
TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thị xã Hương Thủy;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
1
|
Doanh trại Đại đội pháo phòng không
C594
|
Phường
Thủy Lương
|
7.50
|
2
|
Trường bắn Ban CHQS thị xã Hương Thủy
giai đoạn 1
|
Phường
Thủy Châu, Phường Phú Bài
|
30.00
|
|
Công trình liên huyện
|
|
|
3
|
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa
cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh
Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành phố Huế: 4,05
ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha)
|
Phường
An Đông, Thành phố Huế; xã Thủy Thanh, Thị xã Hương Thủy
|
5.12
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Đường Lụ - Tre Giáo
|
Xã
Phú Sơn
|
1.00
|
2
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2)- khu vực thị xã
Hương Thủy
|
Thị
xã Hương Thủy
|
0.10
|
3
|
Đường phân luồng công nhân ra vào
Khu công nghiệp Phú Bài (phần diện tích bổ sung)
|
Phường
Phú Bài
|
0.74
|
4
|
Đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp Phú
Bài giai đoạn III
|
Phường
Phú Bài
|
46.61
|
|
Công trình liên huyện
|
|
|
5
|
Đường 100m nối
2 khu Vâng Dương (Cầu qua sông Như Ý) Tổng quy mô 4,5 ha, trong đó phần diện
tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.67 ha
|
Phường
An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy
|
4.50
|
6
|
Tiểu dự án cải
tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố
của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị xã Hương Thủy 0,34 ha trong đó xã
Dương Hòa: 0,02 ha; Phú Sơn: 0,08 ha; Thủy Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018
ha; Phú Bài: 0,07 ha; Thủy Phương: 0,07 ha; Thủy Dương: 0,07 ha)
|
TP
Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,
Phong Điền, Phú Vang
|
1.30
|
III
|
Công trình, dự án thu hồi đất do
Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày
07/12/2020
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 7C phường
Phú Bài
|
Phường
Phú Bài
|
1.30
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế
03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy
|
Phường
Phú Bài
|
2.50
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy
Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
3.91
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại
Giang
|
Phường
Thủy Dương
|
2.30
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
3.00
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh
Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung)
|
Phường
Thủy Phương
|
0.10
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Phù Nam
(Cây Sen)
|
Phường
Thủy Châu
|
2.00
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7
phường Thủy Lương
|
Phường
Thủy Lương
|
1.30
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh -
Dương, xã Thủy Thanh Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4,
xã Thủy Thanh)
|
Xã
Thủy Thanh
|
2.66
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Cư
Chánh 2 (gần khu tái định cư cao tốc) giai đoạn 2
|
Xã Thủy
Bằng
|
0.80
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B
giai đoạn I (phần diện tích bổ sung)
|
Xã
Thủy Phù
|
0.45
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường Ngô Thì Sĩ
|
Phường
Phú Bài
|
0.80
|
13
|
Mở rộng đường Lê Trọng Bật
|
Phường
Phú Bài
|
0.05
|
14
|
Nâng cấp, cải tạo Đường bê tông kiệt
Vân Dương đến Sóng Hồng
|
Phường
Phú Bài
|
0.03
|
15
|
Hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch tổ
12, phường Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
0.35
|
16
|
Chỉnh trang vỉa hè đường Khúc Thừa
Dụ
|
Phường
Thủy Dương
|
1.00
|
17
|
Đấu nối đường gom từ Dương Thiệu Tước
đến đường Phùng Quán
|
Phường
Thủy Dương
|
0.30
|
18
|
Đường tỉnh lộ 7 nối dài đến Khúc Thừa
Dụ, phường Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
0.19
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ
Vương giai đoạn 2
|
Phường
Thủy Phương
|
1.12
|
20
|
Đường từ QL1A vào khu quy hoạch Thanh
Lam (Cạnh Huế Tôn) (phần diện tích bổ sung)
|
Phường
Thủy Phương
|
0.05
|
21
|
Đường từ đường Thuận Hóa đến đường
Thân Nhân Trung, phường Thủy Lương (phần diện tích bổ sung)
|
Phường
Thủy Lương
|
1.00
|
22
|
Đường bê tông liên thôn khu vực xóm
Dừa, xã Thủy Tân
|
Xã Thủy
Tân
|
0.50
|
23
|
Đường bê tông thôn Tân Lập thôn 1B
|
Xã
Thủy Phù
|
0.12
|
24
|
Đường Bằng Lãng đấu nối đường Trung
Tâm xã Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0 50
|
25
|
Đường Trung tâm xã Phú Sơn giai đoạn
2
|
Xã
Phú Sơn
|
0.30
|
26
|
Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường
Khúc Thừa Dụ
|
Phường
Thủy Dương
|
1.50
|
27
|
Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh
Nam Sông Hương đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương, Thủy Dương
|
3.40
|
28
|
Cụm công nghiệp Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
12.91
|
29
|
Sân vườn, hàng rào nhà văn hóa xã
Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.15
|
30
|
Khu thể thao xã Thủy Bằng (phần diện
tích bổ sung)
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.85
|
31
|
Mở rộng khuôn viên trường Trung học
cơ sở Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
0.09
|
32
|
Mở rộng chợ Dạ Lê
|
Xã
Thủy Vân
|
0.06
|
33
|
Công sở xã Thủy Thanh (Xây dựng trụ
sở Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMT xã)
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.55
|
34
|
Chỉnh trang khu nghĩa trang nhân
dân xã Thủy Phù
|
Xã
Thủy Phù
|
3.81
|
35
|
Xây dựng mới nhà văn hóa tổ dân phố
7
|
Phường
Thủy Lương
|
0.20
|
36
|
Công viên cây xanh vỉa hè khu quy
hoạch Vịnh Mộc
|
Phường
Thủy Dương
|
0.35
|
37
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 1 (đoạn
từ đường Trường Chinh về cầu Ngói Thanh Toàn)
|
Xã
Thủy Thanh
|
3.27
|
38
|
Khu dân cư khu vực 1
|
Phường
Thủy Dương
|
9.00
|
39
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy
Dương (phần bổ sung)
|
Phường
Thủy Dương
|
0.78
|
40
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Thất
Sơn (Trưng Nữ Vương đến đường tránh Huế)
|
Phường
Thủy Phương
|
1.20
|
41
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất
vùng Ô Thủy Châu, thị xã Hương Thủy
|
Phường
Thủy Châu
|
2.00
|
42
|
Nạo vét, kè chống sạt lở sông Lợi
Nông đoạn qua phường Thủy Phương, Thủy Châu
|
Phường
Thủy Phương, Thủy Châu
|
1.50
|
43
|
Kè chống sạt lở hai bờ sông Phú Bài
|
Xã
Thủy Phù
|
3.00
|
44
|
Mở rộng bãi chôn lấp rác thải Thủy
Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
3.90
|
45
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu nghĩa trang xã
Thủy Phù (giai đoạn 1)
|
Xã
Thủy Phù
|
0 10
|
46
|
Đường mặt cắt 31m vào khu OTT29 và
đường mặt cắt 36m vào khu XH6 thuộc khu E - An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
6.00
|
47
|
Tuyến đường mặt cắt 100m nối từ đường
quy hoạch 60m đến đường quy hoạch mặt cắt 36m thuộc khu B đô thị mới An Vân
Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
6.25
|
48
|
Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc
Khu E - Đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân, xã Thủy Thanh
|
9.93
|
49
|
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc
khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Thanh
|
7.90
|
50
|
Đường mặt cắt 19,5m đi qua khu đất
xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Thanh - Phường Thủy Dương
|
0.54
|
51
|
Tuyến đường liên khu 18,5m nối từ
khu hạ tầng kỹ thuật Thủy Thanh giai đoạn 3 đến khu hạ tầng kỹ thuật Thủy
Dương giai đoạn 3. (Đô thị mới An Vân Dương)
|
Xã
Thủy Thanh - Phường Thủy Dương
|
0.60
|
52
|
Đường mặt cắt 36m, đường mặt cắt
19,5m qua khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, khu đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
2.80
|
|
Công trình liên huyện
|
|
|
53
|
Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung
yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong
đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 1,54 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha;
xã Thủy Bằng: 0,84 ha; xã Thủy Vân: 0,35 ha)
|
Thị
xã Hương Thủy - Thị xã Hương Trà- Huyện Phú Vang
|
6.76
|
54
|
Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô dự án là
0,49 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn huyện Phú Vang là 0,22 ha;
TX.Hương Thủy là 0,27 ha)
|
Thị
xã Hương Thủy - Huyện Phú Vang
|
0.49
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số
162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế
3 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy
|
Phường
Phú Bài
|
2.50
|
1.00
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy
Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
3.91
|
3.91
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại
Giang
|
Phường
Thủy Dương
|
2.30
|
1.86
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy
Dương (phần bổ sung)
|
Phường
Thủy Dương
|
0.78
|
0.78
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
3.00
|
1.80
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam
giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung)
|
Phường
Thủy Phương
|
0.10
|
0.10
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7
phường Thủy Lương
|
Phường
Thủy Lương
|
1.30
|
1.27
|
|
|
8
|
Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng
nghiệp dạy nghề)
|
Phường
Thủy Lương
|
0.36
|
0.36
|
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh -
Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4,
xã Thủy Thanh)
|
Xã
Thủy Thanh
|
2.66
|
2.66
|
|
|
10
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 1 (đoạn
từ đường Trường Chinh về cầu Ngói Thanh Toàn)
|
Xã
Thủy Thanh
|
3.27
|
3.12
|
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Cư
Chánh 2 (gần khu tái định cư cao tốc) giai đoạn 2
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.80
|
0.50
|
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B
giai đoạn I (phần diện tích bổ sung)
|
Xã
Thủy Phù
|
0.45
|
0.43
|
|
|
13
|
Đường từ đường Thuận Hóa đến đường
Thân Nhân Trung, phường Thủy Lương (Phần diện tích bổ sung)
|
Phường
Thủy Lương
|
1.00
|
0.60
|
|
|
14
|
Đường bê tông liên thôn khu vực xóm
Dừa, xã Thủy Tân
|
Xã
Thủy Tân
|
0.50
|
0.10
|
|
|
15
|
Đường Bằng Lãng đấu nối đường Trung
Tâm xã Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.50
|
0.10
|
|
|
16
|
Đường Trung tâm xã Phú Sơn giai đoạn
2
|
Xã
Phú Sơn
|
0.30
|
0.05
|
|
|
17
|
Đường Lụ - Tre Giáo, thuộc kế hoạch
năm thứ 3, Hợp phần khôi phục cải tạo đường địa phương (dự án Lramp)
|
Xã
Phú Sơn
|
1.00
|
0.20
|
|
|
18
|
Đường Cam Lộ - La Sơn
|
Xã
Thủy Bằng - Phú Sơn
|
81.56
|
0.58
|
|
|
19
|
Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường
Khúc Thừa Dụ
|
Phường
Thủy Dương
|
1.50
|
1.00
|
|
|
20
|
Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh
Nam Sông Hương đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương, Thủy Dương
|
3.40
|
2.80
|
|
|
21
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất
vùng Ô Thủy Châu, thị xã Hương Thủy
|
Phường
Thủy Châu
|
2.00
|
1.50
|
|
|
22
|
Nạo vét, kè chống sạt lở sông Lợi
Nông đoạn qua phường Thủy Phương, Thủy Châu
|
Phường
Thủy Phương, Thủy Châu
|
1.50
|
0.50
|
|
|
23
|
Kè chống sạt lở hai bờ sông Phú Bài
|
Xã
Thủy Phù
|
3.00
|
1.50
|
|
|
24
|
Khu thể thao xã Thủy Bằng (phần diện
tích bổ sung)
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.85
|
0.20
|
|
|
25
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2)- khu vực thị xã
Hương Thủy
|
Thị
xã Hương Thủy
|
0.10
|
0.04
|
|
|
26
|
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái
định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận
tỉnh Thừa Thiên Huế); Khu TĐC xã Thủy Bằng, khu TĐC xã Phú Sơn
|
Xã Thủy
Bằng; Xã Phú Sơn
|
3.90
|
1.90
|
|
|
27
|
Công sở xã Thủy Thanh (Xây dựng trụ
sở Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMT xã)
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.55
|
0.55
|
|
|
28
|
Xây dựng mới nhà văn hóa tổ dân phố
7
|
Phường
Thủy Lương
|
0.20
|
0.13
|
|
|
29
|
Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc
Khu E - Đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân, xã Thủy Thanh
|
9.93
|
9.90
|
|
|
30
|
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc
khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Thanh
|
7.90
|
7.90
|
|
|
31
|
Đường mặt cắt 19,5m đi qua khu đất
xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E- đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Thanh - Phường Thủy Dương
|
0.54
|
0.54
|
|
|
32
|
Tuyến đường liên khu 18,5m nối từ
Khu hạ tầng kỹ thuật Thủy Thanh giai đoạn 3 đến Khu hạ tầng kỹ thuật Thủy
Dương giai đoạn 3. (Đô thị mới An Vân Dương)
|
Xã Thủy
Thanh - Phường Thủy Dương
|
0.60
|
0.60
|
|
|
33
|
Đường mặt cắt 36m, đường mặt cắt
19,5m qua khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, khu đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
2.80
|
1.70
|
|
|
34
|
Đường mặt cắt 31m vào khu OTT29 và
đường mặt cắt 36m vào khu XH6 thuộc khu E - An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
6.00
|
5.40
|
|
|
35
|
Tuyến đường mặt cắt 100m nối từ đường
quy hoạch mặt cắt 60m đến đường quy hoạch mặt cắt 36m thuộc khu B đô thị mới
An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
6.25
|
6.08
|
|
|
Công
trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
36
|
Đường 100m nối 2 khu Vâng Dương (Cầu
qua sông Như Ý)
Tổng quy mô 4,5 ha, trong đó phần
diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.67 ha
|
Phường
An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy
|
4.50
|
1.20
|
|
|
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ - thành phố của tỉnh Thừa… ha; Thủy
Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018 ha; Phú Bài: 0,07 ha; Thủy Phương: 0,07 ha;
Thủy Dương: 0,07 ha)
|
TP
Huế, TX…, Quang Điền, Phong Điền, Phú Vang
|
|
|
|
|
38
|
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa
cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh
Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành phố Huế: 4,05
ha: Thị xã…..
|
Phường
An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
5.12
|
5.01
|
|
|
39
|
Cầu Phú Thứ (tổng quy mô dự án 0,49
ha trong đó thị xã Hương Thủy 0,27 ha)
|
Thị
xã Hương Thủy - Huyện Phú Vang
|
0.49
|
0.34
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi
đất
|
1
|
Đường Cam Lộ - La Sơn
|
Thị
xã Hương Thủy
|
81.56
|
2
|
Vận hành hồ chứa nước trong tình huống
khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai
toàn diện (Xã Dương Hòa Lặp đặt 02 camera CCTV: 2,0 m2, Xã Thủy Bằng Lắp đặt
02 trạm trung chuyển sóng T: 0,02 ha)
|
Xã
Dương Hòa, Thủy Bằng
|
0.03
|
3
|
Đường dây 500kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi
|
Thị
xã Hương Thủy
|
0.51
|
4
|
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái
định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận
tỉnh Thừa Thiên Huế)
(Khu TĐC xã Thủy Bằng, khu TĐC xã
Phú Sơn)
|
Xã
Thủy Bằng; Xã Phú Sơn
|
3.90
|
5
|
Đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp Phú
Bài giai đoạn IV đợt 2
|
Xã
Thủy Phù, thị xã Hương Thủy
|
428.60
|
6
|
Đường phân luồng công nhân ra vào
Khu công nghiệp Phú Bài
|
Phường
Phú Bài
|
1.01
|
7
|
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ
trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2
- dự án thành phần Thừa Thiên Huế. Tiểu dự án: Xây dựng mới và nâng cấp Bến
Than
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.33
|
1.2
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày
07/12/2020
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Mương thoát nước
khu 6A củ tổ 6
|
Phường
Phú Bài
|
0.50
|
2
|
Khu dân cư tái định cư đường Quang
Trung giai đoạn 2. (HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2)
|
Phường
Phú Bài
|
2.00
|
3
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư thực hiện dự án giải tỏa các hộ dân dọc quốc lộ 1 A khu vực trước đường
vào sân bay Phú Bài (Phía đối diện cổng vào sân bay tiếp giáp đường sắt)
|
Phường
Phú Bài
|
3.00
|
4
|
Chu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê
|
Xã
Thủy Vân
|
0.76
|
5
|
Khu trường học, thuộc Khu B - Đô thị
mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
7.41
|
6
|
Dự án Khu công viên phần mềm, công
nghệ thông tin tập trung Thừa Thiên Huế (Thành phố truyền thông thông minh,
thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương)
|
Xã
Thủy Vân
|
39.60
|
7
|
Khu phức hợp Thủy Vân (giai đoạn 2,
thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương),
Tổng quy mô 44,65 đã thực hiện 41
ha chuyển tiếp 3,65 ha).
|
Xã
Thủy Vân
|
3.65
|
8
|
Đô thị giáo dục quốc tế (Thành phố
giáo dục quốc tế, thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương)
|
Xã
Thủy Vân
|
42.60
|
9
|
Dự án khu dân cư Thủy Vân (ký hiệu
đất OTT27, OTT28) thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
11.00
|
10
|
Bệnh viện đa khoa Quốc tế (thuộc Đô
thị mới An Vân Dương)
|
Xã
Thủy Thanh
|
5.60
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
trung tâm xã Thủy Thanh
|
Xã
Thủy Thanh
|
1.30
|
12
|
Di dời 4 hộ tại chợ cầu Ngói Thanh
Toàn
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.05
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Sai
Thượng (giai đoạn 2)
|
Xã
Thủy Thanh
|
3.00
|
14
|
Dự án nhà ở xã hội tai khu đất XH1
thuộc khu E
|
Phường
Thủy Dương
|
3.81
|
15
|
Nâng cấp mở rộng đường Phùng Quán
|
Phường
Thủy Dương
|
1.00
|
16
|
Đường Khúc Thừa Dụ
|
Phường
Thủy Dương
|
0.15
|
17
|
Kè đường Khúc Thừa Dụ
|
Phường
Thủy Dương
|
1.00
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề
khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 4)
|
Phường
Thủy Dương
|
2.90
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Cây
Sen (giai đoạn 4)
|
Phường
Thủy Dương
|
3.30
|
20
|
Sân bóng đá phường Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
2.40
|
21
|
Trường Cao đẳng Giao thông Huế (cơ
sở 2) - giai đoạn 2
|
Phường
Thủy Phường
|
7.22
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn
Văn Chư
|
Phường
Thủy Phương
|
1.61
|
23
|
Đường Phùng Lưu (đoạn từ đường
Trưng Nữ Vương đến đường vào sân golf)
|
Phường
Thủy Dương
|
0.90
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ
Vương giai đoạn 1
|
Phường
Thủy Dương- Thủy Phương
|
2.00
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật khu Bầu Được
|
Phường
Thủy Châu
|
1.62
|
26
|
Nạo vét đoạn cuối mương mặt trận Thủy
Lương
|
Phường
Thủy Lương
|
0.65
|
27
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 1
|
Phường
Thủy Lương
|
0.07
|
28
|
Đường Trung tâm xã giai đoạn 4
|
Xã
Thủy Bằng
|
1.50
|
29
|
Xây dựng cơ sở thờ tự của Giáo xứ
Thiên An
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.30
|
30
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ xã Thủy
Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.17
|
31
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
Tân Tô
|
Xã
Thủy Tân
|
9.80
|
32
|
Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới)
|
Xã
Thủy Phù
|
1.90
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
33
|
Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Hương
đoạn qua phường Hương Hồ, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà và xã Thủy Bằng, thị
xã Hương Thủy
|
Phường
Hương Hồ, Xã Hương Thọ - thị xã Hương Trà và xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy
|
5.78
|
34
|
Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương
- Thuận An. Trong đó: xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 9,20 ha, phường An Đông
thành phố Huế 14,33 ha
|
Xã
Thủy Thanh thị xã Hương Thủy, phường An Đông thành phố Huế
|
23.53
|
35
|
Chỉnh trang khu dân cư CTR11, CTR12
và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A đô thị mới An Vân Dương (tổng quy
mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị
xã Hương Thủy 10,68 ha)
|
Thị
xã Hương Thủy xã Thủy Thanh, Thành phố Huế
|
13.48
|
36
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép
TDC5 và khu CTR13 thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 2,43
ha trong đó 2,09 ha thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy)
|
Phường
An Đông, thành phố Huế và Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
2.43
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
1
|
Công an phường Thủy Dương Phường Thủy
Dương 0.17
|
|
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ
trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2
- dự án thành phần Thừa Thiên Huế. Tiểu dự án: Xây dựng mới và nâng cấp Bến
Than (phần diện tích bổ sung)
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.15
|
2
|
Đường Cam Lộ - La Sơn (phần diện
tích bổ sung)
|
Thị xã
Hương Thủy
|
39.00
|
3
|
Đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp Phú
Bài giai đoạn III (phần bổ sung)
|
Phường
Phú Bài
|
2.56
|
4
|
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh
hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1
|
Xã
Thủy Phù
|
21.00
|
5
|
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
(WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế
(Hồ Phú Bài 2 thuộc xã Thủy Phù, hồ
Ba Cửa thuộc phường Phú Bài, hồ Năm Lăng thuộc phường Thủy Phương)
|
Phường
Phú Bài
Phường
Thủy Phương
Xã
Thủy Phù
|
11.83
|
6
|
Đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi
tại xã Dương Hòa xã Phú Sơn
|
Xã
Dương Hòa, xã Phú Sơn
|
1.34
|
7
|
Trạm biến áp 110KV Phú Bài 2 và đầu
nối
|
Xã
Thủy Phù
|
0.75
|
8
|
Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu
nối
|
Thị
xã Hương Thủy
|
0.25
|
2.3
|
Công trình, dự án thu hồi đất do
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày
07/12/2020
|
1
|
Công trình hồ chứa nước Ba Cửa thuộc
dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa
Thiên Huế (bổ sung)
|
Phường
Phú Bài
|
3.50
|
2
|
Đường giao thông nối đường Nguyễn
Khoa Văn và đường 2 tháng 9
|
Phường
Phú Bài
|
0.90
|
3
|
Khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1
(thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương)
|
Xã
Thủy Vân
|
1.20
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu
B- đô thị mới An Vân Dương
(Tổng diện tích công trình, dự án
1,60 ha đã thực hiện 1,35 ha còn lại chuyển tiếp 0,25 ha)
|
Xã
Thủy Vân
|
0.25
|
5
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (tại khu đất CC6 thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân
Dương)
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.70
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai
Thượng giai đoạn 3
|
Xã
Thủy Thanh
|
3.00
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu khu dân cư
trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2)
|
Xã
Thủy Thanh
|
1.50
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
trung tâm xã Thủy Thanh (phần diện tích bổ sung)
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.05
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy
Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh)
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.70
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng Km3 + 200 - Km4 +
00 Đường tỉnh 1
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.77
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (phần
diện tích bổ sung)
|
Phường
Thủy Dương
|
0.50
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư Hói Cây Sen giai đoạn 3
|
Phường
Thủy Dương
|
2.80
|
13
|
Đường đất cấp phối kiệt 272 Nguyễn
Tất Thành, phường Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
0.10
|
14
|
Nâng cấp mở rộng đường Phùng Quán
(đoạn từ QL1A đến đường Trưng Nữ Vương)
|
Phường
Thủy Dương
|
0.10
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy
Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
8.50
|
16
|
Sửa chữa nâng cấp đê bao Nam Sông
Hương kết hợp giao thông
|
Phường
Thủy Dương - Thủy Phương
|
1.00
|
17
|
Đường bê tông hạ tầng tổ 8 phường
Thủy Phương (Đường bê tông hạ tầng tổ 8 và khu dân cư Vùng Lộng giai đoạn 2)
|
Phường
Thủy Phương
|
1.20
|
18
|
Đường từ QL1A vào khu quy hoạch
Thanh Lam (Cạnh Huế Tôn)
|
Phường
Thủy Phương
|
0.05
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7
|
Phường
Thủy Châu
|
0.97
|
20
|
Hội trường UBND phường Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
0.30
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 4
phường Thủy Lương
|
Phường
Thủy Lương
|
1.67
|
22
|
Đường từ đường Thuận Hóa đến đường
Thân Nhân Trung
|
Phường
Thủy Lương
|
1.00
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư
Chánh 2 (gần khu tái định cư cao tốc)
|
Xã
Thủy Bằng
|
1.50
|
24
|
Đường trung tâm xã Thủy Bằng giai
đoạn 3 (phần bổ sung)
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.10
|
25
|
Sân bóng đá xã Thủy Tân
|
Xã
Thủy Tân
|
1.30
|
26
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B,
xã Thủy Phù giai đoạn I
|
Xã
Thủy Phù
|
0.50
|
27
|
Đường bê tông thôn 5 xã Thủy Phù
giai đoạn 2
|
Xã
Thủy Phù
|
0.50
|
28
|
Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tại
xã Phú Sơn
|
Xã
Phú Sơn
|
11.34
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
29
|
Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối
(tổng quy mô công trình 0,73 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã
Hương Thủy là 0,63 ha, thành phố Huế 0,1 ha)
|
Thành
phố Huế và Thị xã Hương Thủy
|
0.73
|
30
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu
CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha.
Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã
Hương Thủy: 3,95 ha
|
Phường
An Đông - Thành phố Huế; xã Thủy Thanh - Thị xã Hương Thủy
|
10.48
|
31
|
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (khu
đất OTT23, 24, 25; XH4; TH1; CTR13 thuộc khu E - Đô thị
mới An Vân Dương), Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh
thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha)
|
Phường
An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy
|
51.67
|
32
|
Khu nhà ở An Đông (Trong đó: Phường
An Đông 1,08 ha; Phường Thủy Dương 0,22 ha)
|
Phường
An Đông - Thành phố Huế; Phường Thủy Dương - Thị xã Hương Thủy
|
1.30
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số
162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư tái định cư đường Quang
Trung giai đoạn 2
(HTKT Khu dân cư dọc đường Quang
Trung giai đoạn 2)
|
Phường
Phú Bài
|
2.00
|
1.90
|
|
|
2
|
Khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê
|
Xã
Thủy Vân
|
0.76
|
0.60
|
|
|
3
|
Khu trường học, thuộc Khu B - Đô thị
mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
7.41
|
3.23
|
|
|
4
|
Dự án khu dân cư Thủy Vân (ký hiệu
đất OTT27, OTT28) thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
11.00
|
9.80
|
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa Quốc tế (thuộc Đô
thị mới An Vân Dương)
|
Xã
Thủy Thanh
|
5.60
|
5.20
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
trung tâm xã Thủy Thanh
|
Xã
Thủy Thanh
|
1.30
|
1.30
|
|
|
7
|
Khu du lịch cộng đồng và trải nghiệm
Thanh Toàn
|
Xã
Thủy Thanh
|
1.24
|
0.70
|
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Sai
Thượng (giai đoạn 2)
|
Xã
Thủy Thanh
|
3.00
|
3.00
|
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề
khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 4)
|
Phường
Thủy Dương
|
2.90
|
2.90
|
|
|
10
|
Sân bóng đá phường Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
2.40
|
2.40
|
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Cây
Sen (giai đoạn 4)
|
Phường
Thủy Dương
|
3.30
|
3.30
|
|
|
12
|
Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1
thuộc khu E
|
Phường
Thủy Dương
|
3.81
|
3.81
|
|
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường
Nguyễn Văn Chư
|
Phường
Thủy Phương
|
1.61
|
1.10
|
|
|
14
|
Khu xen cư kiệt Vương Thừa Vũ
|
Phường
Thủy Phương
|
0.45
|
0.21
|
|
|
15
|
Khu xen cư Giáp Hải
|
Phường
Thủy Phương
|
0.15
|
0.13
|
|
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu Bầu Được
|
Phường
Thủy Châu
|
1.62
|
1.54
|
|
|
17
|
Quy hoạch đất ở xen cư tổ 3 (Bến sen
0.08 ha), tổ 9 đường Nguyễn Xuân Ngà 0.12 ha,
|
Phường
Thủy Châu
|
0.20
|
0.19
|
|
|
18
|
Nạo vét đoạn cuối mương mặt trận Thủy
Lương
|
Phường
Thủy Lương
|
0.65
|
0.38
|
|
|
19
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 1
|
Phường
Thủy Lương
|
0.07
|
0.07
|
|
|
20
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ xã Thủy
Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.17
|
0.02
|
|
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
Tân Tô
|
Xã
Thủy Tân
|
9.80
|
9.80
|
|
|
22
|
Đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp Phú
Bài giai đoạn IV đạt 2
|
Xã
Thủy Phù
|
428.60
|
4.20
|
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
23
|
Chỉnh trang khu dân cư CTR11, CTR12
và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A đô thị mới An Vân Dương (tổng quy
mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị
xã Hương Thủy 10,68 ha)
|
Xã
Thủy Thanh thị xã Hương Thủy - Phường An Đông TP Huế
|
13.48
|
7.28
|
|
|
24
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép
TDC5 và khu CTR13 thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 2,43
ha trong đó 2,09 ha thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy)
|
Phường
An Đông, thành phố Huế và Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
2.43
|
1.55
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất xen ghép vùng Tân Canh, thôn Dạ
Lê
|
Xã
Thủy Vân
|
0.63
|
0.63
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu
B - Đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
0.25
|
0.25
|
|
|
3
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (tại khu đất CC6 thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân
Dương)
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.70
|
0.70
|
|
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô
thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.60
|
0.10
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai
Thượng giai đoạn 3, xã Thủy Thanh
|
xã
Thủy Thanh
|
3.00
|
3.00
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung
tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2)
|
Xã
Thủy Thanh
|
1.50
|
1.50
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung
tâm xã Thủy Thanh (phần diện tích bổ sung)
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.05
|
0.05
|
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy
Thanh
(Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép
xã Thủy Thanh)
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.70
|
0.40
|
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng Km3 + 200 - Km4 +
00 Đường tỉnh 1
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.77
|
0.22
|
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư Hỏi Cây Sen giai đoạn 3
|
Phường
Thủy Dương
|
2.80
|
2.80
|
|
|
11
|
Khu tổ hợp dịch vụ - du lịch tại
phường Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
2.70
|
2.70
|
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy
Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
8.50
|
8.30
|
|
|
13
|
Sửa chữa nâng cấp đê bao Nam Sông
Hương kết hợp giao thông
|
Phường
Thủy Dương - Thủy Phương
|
1.00
|
1.00
|
|
|
14
|
Đường bê tông hạ tầng tổ 8 phường Thủy
Phương (Đường bê tông hạ tầng tổ 8 và khu dân cư Vùng Lộng giai đoạn 2)
|
Phường
Thủy Phương
|
1.20
|
0.80
|
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7
|
Phường
Thủy Châu
|
0.97
|
0.97
|
|
|
16
|
Hội trường UBND phường Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
0.30
|
0.30
|
|
|
17
|
Đất kinh doanh dịch vụ
|
Phường
Thủy Châu
|
0.44
|
0.44
|
|
|
18
|
Đường từ đường Thuận Hóa đến đường
Thân Nhân Trung
|
Phường
Thủy Lương
|
1.00
|
0.90
|
|
|
19
|
Đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi
tại xã Dương Hòa xã Phú Sơn
|
Xã
Dương Hòa, xã Phú Sơn
|
1.34
|
0.07
|
|
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư
Chánh 2 xã Thủy Bằng (gần khu tái định cư cao tốc)
|
Xã
Thủy Bằng
|
1.50
|
1.30
|
|
|
21
|
Khu thể thao xã Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.85
|
0.20
|
|
|
22
|
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh
hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt
1
|
Xã
Thủy Phù
|
21.00
|
1.10
|
|
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
8B, xã Thủy Phù giai đoạn I
|
Xã
Thủy Phù
|
0.50
|
0.50
|
|
|
24
|
Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu
nối
|
Thị
xã Hương Thủy
|
0.25
|
0.19
|
|
|
|
Công trình liên huyện
|
|
|
|
|
|
25
|
Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối
(tổng quy mô công trình 0,73 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã
là 0,63 ha, thành phố Huế 0,1 ha)
|
Thành
Phố Huế và thị xã Hương Thủy
|
0.73
|
0.55
|
|
|
26
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu
CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha.
Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã
Hương Thủy: 3,95 ha
|
Phường
An Đông - thành phố Huế; xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy
|
10.48
|
8.90
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ
HƯƠNG THỦY XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
1
|
Trụ sở Công an xã Thủy Vân
|
Xã
Thủy Vân
|
0.11
|
II
|
Các công trình, dự án do thị xã
xác định năm 2021
|
2
|
Kè khe Ba Cửa đoạn giữa Quốc Lộ 1A-
đường sắt
|
Phường
Phú Bài
|
0.05
|
3
|
Khu dịch vụ khu công nghiệp (Khu đất
số 1403 đường Nguyễn Tất Thành)
|
Phường
Phú Bài
|
2.49
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất 43 lô đất
tại khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1
|
Xã
Thủy Vân
|
0.62
|
5
|
Đất xen cư xen ghép thôn Vân Thê Đập
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.02
|
6
|
San nền, hàng rào Trạm Y tế xã Thủy
Thanh.
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.21
|
7
|
San nền, hàng rào sân vườn Trường
tiểu học Thanh Toàn
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.33
|
8
|
San nền, xây dựng Nhà văn hóa thôn
Vân Thê Thượng
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.10
|
9
|
Nhà văn hóa tổ 11, phường Thủy
Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
0.03
|
10
|
Dự án Tổ hợp nhà ở kinh doanh kết hợp
trung tâm thương mại, du lịch dịch vụ và vui chơi giải
trí tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 16,2 ha trong đó 13,1 ha thuộc phường Thủy
Dương thị xã Hương Thủy còn lại ha thuộc phường An Đông thành phố Huế)
|
Phường
Thủy Dương
|
13.10
|
11
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu
san lấp khu vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy (Khu vực
1 với diện tích: 14,91 ha)
|
Phường
Thủy Phương
|
14.91
|
12
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu
san lấp khu vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy (khu vực
2 với diện tích: 13,17 ha)
|
Phường
Thủy Phương
|
13.17
|
13
|
Xen cư tổ 8, phường Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
0.34
|
14
|
Xây dựng mới Trường Mầm Non Nắng Hồng
phường Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
0.75
|
15
|
Trường Mầm Non Ánh Dương
|
Phường
Thủy Châu
|
0.88
|
16
|
Trường Trung học cơ sở Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
1.82
|
17
|
Xen ghép đất ở dọc đường Thần Nhân
Trung
|
Phường
Thủy Lương
|
0.15
|
18
|
Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau Trung
tâm hướng nghiệp dạy nghề)
|
Phường
Thủy Lương
|
0.36
|
19
|
Khu đất thương mại dịch vụ (kinh
doanh, buôn bán vật liệu xây dựng)
|
Phường
Thủy Lương
|
0.62
|
20
|
Quy hoạch xen cư tổ 2 (trước nhà thờ
họ Dương)
|
Phường
Thủy Lương
|
0.50
|
21
|
Xây dựng mới nhà văn hóa tổ dân phố
2, phường Thủy Lương
|
Phường
Thủy Lương
|
0.06
|
22
|
Mở rộng trường tiểu học Cư Chánh
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.50
|
23
|
Khu đấu giá Đồng Cát
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.65
|
24
|
Xây dựng bến thuyền Châu Ê
|
Xã
Thủy Bằng
|
0 54
|
25
|
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp
|
Xã
Dương Hòa
|
198.90
|
26
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3
|
Phường
Thủy Châu
|
0.07
|
27
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 5
|
Phường
Thủy Châu
|
0.07
|
28
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 9
|
Phường
Thủy Châu
|
0.07
|
29
|
Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu vực
di dời các cơ sở kinh doanh gây ô nhiễm ở phường Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
1.75
|
30
|
Trụ sở UBND xã Thủy Vân
|
Xã
Thủy Vân
|
0.36
|
31
|
Khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 2
(thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương)
Tổng quy mô 44,65 ha, đã bồi thường
giải phóng mặt bằng 41,0 ha, còn lại 3,65 ha đang tiếp tục thực hiện GPMB
|
Xã Thủy Vân
|
41.00
|
32
|
HTKT khu TĐ4 thuộc khu B- đô thị mới
An Vân Dương: Tổng quy mô 5,1 ha đã giao đất thực hiện dự án là 3,2 ha.
|
Xã
Thủy Vân
|
1.90
|
33
|
Dự án HTKT khu dân cư TĐC2 thuộc
khu A, thuộc địa bàn thị xã 6,4ha đã thực hiện thủ tục giao đất được 3,6 còn
lại 2,8ha
|
Xã
Thủy Thanh
|
2.80
|
34
|
Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1
(Tổng quy mô 34,8 ha, đã bồi thường
giải phóng mặt bằng 33,6 ha, còn lại 1,2 ha đang tiếp tục thực hiện GPMB)
|
Xã
Thủy Vân
|
33.60
|
35
|
HTKT khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới
An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
2.70
|
36
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2
(thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương)
|
Xã
Thủy Thanh
|
2.80
|
37
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề
khu CIC8 giai đoạn 3
|
Phường
Thủy Dương
|
3.00
|
38
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường
Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2
|
Phường
Thủy Châu - Phú Bài
|
3.16
|
39
|
Xây dựng đường Quang Trung
|
Phường
Phú Bài
|
1.00
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THỊ XÃ HƯƠNG
THỦY XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
1
|
Xen cư đường Nguyễn Xuân Ngà
|
Phường
Phú Bài
|
0.06
|
2
|
Mở rộng trường mầm non Bình Minh
|
Phường
Phú Bài
|
0.10
|
3
|
Khu xen ghép thôn Vân Dương và vùng
Kho thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân
|
Xã Thủy
Vân
|
0.21
|
4
|
Khu xen ghép đất ở Tổ 9, phường Thủy
Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
0.38
|
5
|
Khu xen ghép đất ở Tổ 10, phường Thủy
Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
0.30
|
6
|
Khu xen ghép đất ở Tổ 12, phường Thủy
Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
0.16
|
7
|
Xen ghép đường Tôn Thất Sơn
|
Phường
Thủy Phương
|
0.04
|
8
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu
san lấp tại khu vực đồi Trốc Voi
|
Phường
Thủy Phương
|
0.36
|
9
|
Cho thuê đất lâm nghiệp
|
Phường
Thủy Châu
|
16.60
|
10
|
Khu đất xen ghép dọc đường Trần
Hoàn
|
Phường
Thủy Lương
|
0.07
|
11
|
Khu dịch vụ Quang Lăng (khu vực
Quang Lăng gần HTX nông nghiệp)
|
Phường
Thủy Lương
|
0.10
|
12
|
Đất xen ghép dọc đường Thuận Hóa tổ
6
|
Phường
Thủy Lương
|
0.06
|
13
|
Xây dựng Nhà giao dịch VNPT Trung
tâm Viễn thông Hương Thủy
|
Phường
Thủy Lương
|
0.16
|
14
|
Khu quy hoạch đất ở thôn Kim Son
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.15
|
15
|
Nhà văn hóa và khu thể thao xã Thủy
Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.85
|
16
|
Xây dựng trang trại nông lâm ngư
nghiệp kết hợp
|
Xã
Thủy Phù
|
19.00
|
17
|
Quy hoạch phân lô khu đất xen ghép
tại Xứ hồ Kẹp thôn 5
|
Xã Thủy
Phù
|
0.29
|
18
|
Xen ghép thôn 3 xứ Thượng Kênh Voi
(0,02 ha), xen ghép xứ Cồn Bún thôn 4 (0,7 ha), Xen ghép Ô Mưa (0,03 ha)
|
Xã
Thủy Phù
|
0.75
|
19
|
Phát triển trang trại tại xã Phú
Sơn
|
Xã
Phú Sơn
|
10.00
|
20
|
Quy hoạch phân lô xen cư đấu giá đất
ở (Khu đất xen ghép thôn Khe Sòng 0,10 ha; Khu đất xen ghép thôn Thanh Vân:
0,04 ha; Khu đất xen ghép thôn Buồng Tằm 0,43 ha)
|
Xã
Dương Hòa
|
0.59
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
1
|
Các khu đất xen ghép trên địa bàn phường
Phú Bài (Xen ghép Hồ Phụ Lão: 0,05 ha (BCS), xen ghép Nguyễn Xuân Ngà: 0,03
ha (BHK), xen ghép khu QH 7A: 0,02 ha (NTD 0,01 ha, BCS 0,01 ha), xen ghép tổ
6 gần trường MN Sao Mai: 0,03 ha (CLN), xen ghép tổ 7 gần nhà ông Được: 0,5
ha(NTS)
|
Phường
Phú Bài
|
0.63
|
2
|
Xây dựng trang trại tổng hợp
|
Phường
Phú Bài
|
2.26
|
3
|
Xây dựng trang trại tổng hợp
|
Phường
Phú Bài
|
6.32
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Thủy Vân
|
Xã
Thủy Vân
|
0.18
|
5
|
Đất xen ghép vùng Tân Canh thôn Dạ
Lê
|
Xã
Thủy Vân
|
0.63
|
6
|
Khu nhà ở xã hội XH1 thuộc Khu B -
Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
1.86
|
7
|
Khu Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh
thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Ký hiệu SN2 thuộc khu tái định cư Thủy
Thanh giai đoạn 2)
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.12
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô
thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.60
|
9
|
Đất xen ghép tổ 2, 3, 9, 12 phường
Thủy Dương
|
Phương
Thủy Dương
|
1.00
|
10
|
Khu tổ hợp dịch vụ - du lịch tại
phường Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
2.70
|
11
|
Chỉnh trang cánh đồng Thanh Lam
|
Phường
Thủy Phương
|
4.50
|
12
|
HTKT Khu dân cư tổ 14, Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
2.19
|
13
|
Khu vực không đấu giá quyền khai
thác khoáng sản khu vực núi đồi Trốc Voi 1 (59,5 ha), Trốc Voi 2 (55 ha) phường
Thủy Phương, phường Thủy Châu, khu vực Gich Đương 2 (23.4 ha) xã Thủy Phù.
|
Phường
Thủy Phương, phường Thủy Châu - xã Thủy Phú
|
137.90
|
14
|
Phương án cho thuê đất tại phường
Thủy Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
0.72
|
15
|
Đất kinh doanh dịch vụ
|
Phường
Thủy Châu
|
0.44
|
16
|
Quy hoạch dọc đường Trần Hoàn
|
Phường
Thủy Lương
|
0.05
|
17
|
Xen ghép dọc đường Thuận Hóa, dọc
đường Tê tông ông Thệ tổ 3, 5
|
Phường
Thủy Lương
|
0.28
|
18
|
Quy hoạch dọc đường Hoàn Phan Thái
(Khu Sân Ri)
|
Phường
Thủy Lương
|
0.03
|
19
|
Khu Quy hoạch dân cư Rột Cây Xoài
|
Phường
Thủy Lương
|
0.04
|
20
|
Dự án giao đất tái định cư và đấu
giá đất ở xen cư tại thôn Cư Chánh 1
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.94
|
21
|
Cửa hàng xăng dầu xã Thủy Tân
|
Xã
Thủy Tân
|
0.15
|
22
|
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương
|
Xã
Thủy Phù
|
0.89
|
23
|
Đất xen ghép trong khu dân cư thôn
2,4,1b
|
Xã
Thủy Phù
|
1.20
|
24
|
Giao và cho thuê đất lâm nghiệp cho
các hộ dân
|
Xã
Thủy Phù
|
50.00
|
25
|
Giao đất lâm nghiệp cho 2 hộ gia
đình cá nhân do thu hồi đất nghĩa trang Thủy Phù
|
Xã
Thủy Phù
|
2.20
|
26
|
Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới)
|
Xã
Thủy Phù
|
42.47
|
27
|
Diện tích Ban 5 dự kiến trả lại cho
địa phương
|
Xã
Dương Hòa
|
249.28
|
28
|
Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới
CIC8 (Giai đoạn 1,2)
|
Phường
Thủy Dương
|
2.30
|
29
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên
địa bàn thị xã Hương Thủy với diện tích 5,829ha (trừ đất nông nghiệp giao
theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993)
|
Xã
Thủy Vân
|
0.139
|
Xã
Thủy Thanh
|
0.08
|
Phường Thủy Dương
|
0.648
|
Phường Thủy Phương
|
1.359
|
Phường Thủy Châu
|
0.535
|
Phường
Thủy Lương
|
0.567
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.601
|
Xã Thủy Phù
|
1.720
|
Phường
Phú Bài
|
0.175
|
Xã
Thủy Tân
|
0.005
|
PHỤ LỤC VII
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG
TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 NHƯNG
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
I
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
1.1
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất tái định cư và khu
dân cư tại thôn Cư Chánh 1
|
Xã
Thủy Bằng
|
1.28
|
|
|
|
1.2
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép tổ 10
(giai đoạn 2)
|
Phường
Phú Bài
|
0.83
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái
định cư Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
1.68
|
1.59
|
|
|
1.3
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Quý
Đông
|
Phường
Thủy Dương
|
3.00
|
3.00
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái
định cư Thủy Dương (Phần diện tích bổ sung)
|
Phường
Thủy Dương
|
1.02
|
1.02
|
|
|
3
|
Khu đô thị và công viên văn hóa đa
năng thuộc khu B - Đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
56.10
|
56.10
|
|
|
II
|
Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
|
2.1
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới tại khu đất có ký hiệu
OTT10 - Đô thị mới An Vân Dương (hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT10 thuộc khu
E-An Vân Dương)
|
Xã
Thủy Thanh
|
9.97
|
9.3
|
|
|
2.2
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân bóng đá xã Thủy Tân
|
Xã
Thủy Tân
|
1.80
|
0.50
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Quý
Đông
|
Phường
Thủy Dương
|
3.00
|
3.00
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái
định cư Thủy Dương (Phần diện tích bổ sung)
|
Phường
Thủy Dương
|
1.02
|
1.02
|
|
|
III
|
Danh mục công trình, dự án do thị xã xác định trong Kế hoạch sử dụng đất
|
3.1
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất xen ghép phường Phú Bài
|
Phường
Phú Bài
|
0.03
|
|
|
|
2
|
Khu quy hoạch phân lô đất ở Trung
tâm xã
|
Xã
Thủy Tân
|
2.47
|
|
|
|
3
|
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia
đình cá nhân
|
Xã
Phú Sơn
|
58.00
|
|
|
|
4
|
Đất xen ghép xã Thủy Bằng (Đất xen
cư thôn Tân Ba: 0,50 ha, thôn Cư Chánh 1: 0,05 ha
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.55
|
|
|
|
5
|
Đất kinh doanh dịch vụ
|
Xã
Thủy Bằng
|
0.09
|
|
|
|
6
|
Dự án lắp ráp thử nghiệm thuyền rồng
phụng mẫu đạt chuẩn du lịch trên Sông Hương
|
Xã Thủy
Bằng
|
0.23
|
|
|
|
7
|
Quy hoạch đất kinh doanh dịch vụ tổ
7 phường Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
0.27
|
|
|
|
8
|
Điểm sản xuất kinh doanh, dịch vụ
phường Thủy Luông
|
Phường
Thủy Lương
|
0.60
|
|
|
|
9
|
Đất kinh doanh dịch vụ
|
Xã
Thủy Phù
|
0.49
|
|
|
|
10
|
Điểm du lịch Thác Đá Dăm, Khe Rệ
|
Xã
Dương Hòa
|
3.00
|
|
|
|
11
|
Khai thác khoáng sản, cát, sỏi làm
vật liệu xây dựng thông thường
|
Xã
Dương Hòa
|
3.60
|
|
|
|
3.2
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Lắp đặt bảng quảng cáo của Tổng
Công ty hàng không Việt Nam - CTCP
|
Phường
Thủy Phương
|
0.02
|
|
|
|
3.3
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu xen cư tổ 4 (Phía Sau đường
Hoàng Phan Thái)
|
Phường
Thủy Lương
|
0.3
|
|
|
|
2
|
Khu đất xen ghép đường Quang Trung:
0,5 ha (SKC).
|
Phường
Phú Bài
|
0.5
|
|
|
|
Quyết định 340/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 340/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 08/02/2021 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.556
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|