|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3387/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Thiệu Hóa tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3387/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3387/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 31 tháng 08 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN THIỆU HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KLTU ngày
26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND huyện Thiệu
Hóa tại Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 15/7/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 784/TTr-STNMT ngày 27/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 huyện Thiệu Hóa, với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 15.991,72 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 8.533,94 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 7.331,93
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 125,85 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung
(ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
15.991,72
|
100,00
|
15.991,72
|
|
15.991,72
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
10.449,03
|
65,34
|
8.533,94
|
|
8.533,94
|
53,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
8.538,89
|
53,40
|
7.342,20
|
|
7.342,20
|
45,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
8.263,19
|
51,67
|
7.150,70
|
|
7.150,70
|
44,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.055,89
|
6,60
|
394,28
|
|
394,28
|
2,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
246,52
|
1,54
|
255,88
|
|
255,88
|
1,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4,15
|
0,03
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
139,37
|
0,87
|
140,93
|
|
140,93
|
0,88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
356,06
|
2,23
|
287,18
|
|
287,18
|
1,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
108,17
|
0,68
|
|
113,47
|
113,47
|
0,71
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.314,95
|
33,24
|
7.331,93
|
|
7.331,93
|
45,85
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
6,72
|
0,04
|
17,09
|
|
17,09
|
0,11
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,27
|
0,00
|
5,63
|
|
5,63
|
0,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
300,00
|
|
300,00
|
1,88
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
7,47
|
0,05
|
172,00
|
|
172,00
|
1,08
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
13,93
|
0,09
|
136,59
|
|
136,59
|
0,85
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
64,60
|
0,40
|
137,06
|
|
137,06
|
0,86
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
91,01
|
0,57
|
145,34
|
|
145,34
|
0,91
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.100,81
|
13,14
|
2.670,76
|
|
2.670,76
|
16,70
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
21,75
|
0,14
|
|
37,70
|
37,70
|
0,24
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
10,93
|
0,07
|
|
13,05
|
13,05
|
0,08
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
60,71
|
0,38
|
|
80,11
|
80,11
|
0,50
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
49,24
|
0,31
|
|
71,95
|
71,95
|
0,45
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
0,07
|
0,00
|
|
0,07
|
0,07
|
0,00
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1.359,78
|
8,50
|
|
1.824,46
|
1.824,46
|
11,41
|
2.9.8
|
Đất thuỷ lợi
|
584,37
|
3,65
|
|
601,42
|
601,42
|
3,76
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
6,38
|
0,04
|
|
29,00
|
29,00
|
0,18
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0,96
|
0,01
|
|
1,29
|
1,29
|
0,01
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
6,62
|
0,04
|
|
11,71
|
11,71
|
0,07
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
|
9,41
|
0,06
|
14,05
|
|
14,05
|
0,09
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
5,00
|
|
5,00
|
0,03
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
8,74
|
0,05
|
22,96
|
|
22,96
|
0,14
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.641,27
|
10,26
|
1.722,14
|
|
1.722,14
|
10,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
126,58
|
0,79
|
690,77
|
|
690,77
|
4,32
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
20,70
|
0,13
|
31,30
|
|
31,30
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1,90
|
0,01
|
2,40
|
|
2,40
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,70
|
0,01
|
6,19
|
|
6,19
|
0,04
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
203,49
|
1,27
|
232,37
|
|
232,37
|
1,45
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
|
|
|
3,75
|
3,75
|
0,02
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
0,34
|
0,00
|
|
42,87
|
42,87
|
0,27
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,87
|
0,02
|
|
5,57
|
5,57
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
948,69
|
5,93
|
|
911,84
|
911,84
|
5,70
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
62,68
|
0,39
|
|
54,55
|
54,55
|
0,34
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,70
|
0,01
|
|
1,70
|
1,70
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
227,74
|
1,42
|
125,85
|
|
125,85
|
0,79
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
3.255,46
|
|
3.255,46
|
20,36
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
9.253,87
|
9.253,87
|
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
|
|
|
120,27
|
120,27
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
140,93
|
140,93
|
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm CN
|
|
|
|
525,37
|
525,37
|
|
7
|
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
1.524,00
|
1.524,00
|
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
|
|
|
4.427,28
|
4.427,28
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển s a ng
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.923,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.179,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.095,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
606,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
9,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
118,92
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,02
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
141,63
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính
kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
101,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
94,68
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính
kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa.
Điều 2. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
15.991,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.305,65
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.460,43
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
225,64
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số III
đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
161,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,83
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính
kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
144,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
126,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
126,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
14,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
11,05
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính
kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
2,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,99
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính
kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực
hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa; công
bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng
đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp
với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt
(nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên
để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm
quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng
bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất
được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục
tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ
sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác
ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng hóa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên
địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên
quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng
tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an
tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết
định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường ( để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy ( để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thiệu Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC118.8.21)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số I.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến
từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Xã Thiệu Vũ
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu Tiến
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Phú
|
Xã Thiệu Long
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Duy
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Xã Thiệu Hợp
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.923,53
|
115,75
|
77,01
|
51,63
|
53,46
|
49,87
|
139,49
|
259,55
|
63,64
|
96,74
|
42,24
|
40,64
|
93,70
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1.179,69
|
56,09
|
28,38
|
29,90
|
28,25
|
17,51
|
112,09
|
186,64
|
33,39
|
45,11
|
16,30
|
28,23
|
59,62
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.095,44
|
53,70
|
28,38
|
29,90
|
24,52
|
16,33
|
112,09
|
176,49
|
29,84
|
39,09
|
16,30
|
13,46
|
27,07
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
606,12
|
53,68
|
42,99
|
21,53
|
25,04
|
10,98
|
8,38
|
71,98
|
23,22
|
51,40
|
25,10
|
12,22
|
31,37
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,09
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,30
|
|
0,02
|
|
1,41
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
9,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
118,92
|
5,62
|
5,64
|
0,20
|
0,17
|
21,35
|
17,02
|
0,89
|
6,73
|
0,23
|
0,82
|
0,19
|
0,47
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,02
|
|
|
|
|
0,03
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,83
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
141,63
|
4,95
|
5,12
|
5,57
|
1,08
|
2,96
|
5,26
|
27,16
|
6,34
|
8,14
|
0,75
|
8,98
|
5,95
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
10,00
|
|
|
1,54
|
|
1,73
|
|
2,00
|
2,50
|
1,50
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
50,05
|
3,20
|
4,10
|
|
|
|
|
|
2,50
|
1,50
|
|
8,05
|
4,80
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
81,58
|
1,75
|
1,02
|
4,03
|
1,08
|
1,23
|
5,26
|
25,16
|
1,34
|
5,14
|
0,75
|
0,93
|
1,15
|
Phụ biểu số I.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến
từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Thiệu Thịnh
|
Xã Thiệu Quang
|
Xã Thiệu Thành
|
Xã Thiệu Toán
|
Xã Thiệu Chính
|
Xã Thiệu Hòa
|
Xã Minh Tâm
|
Xã Thiệu Viên
|
Xã Thiệu Lý
|
Xã Thiệu Vận
|
Xã Thiệu Trung
|
Xã Tân Châu
|
Xã Thiệu Giao
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.923,53
|
112,84
|
228,49
|
42,88
|
48,58
|
37,06
|
30,81
|
144,78
|
55,66
|
25,56
|
25,57
|
32,74
|
28,72
|
26,12
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1.179,69
|
68,23
|
169,11
|
11,44
|
18,34
|
20,54
|
23,66
|
110,19
|
37,19
|
13,28
|
15,76
|
17,72
|
16,46
|
16,26
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.095,44
|
68,23
|
169,11
|
11,44
|
18,34
|
19,00
|
16,80
|
108,68
|
37,19
|
13,28
|
15,76
|
17,72
|
16,46
|
16,26
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
606,12
|
44,61
|
46,85
|
30,97
|
30,00
|
1,00
|
2,02
|
27,05
|
2,70
|
3,67
|
7,83
|
12,71
|
12,14
|
6,68
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,09
|
|
|
0,35
|
|
|
0,11
|
2,90
|
|
|
|
|
0,08
|
0,52
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
9,69
|
|
9,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
118,92
|
|
2,84
|
0,12
|
0,24
|
15,52
|
5,02
|
4,64
|
15,77
|
8,61
|
1,98
|
2,15
|
0,04
|
2,66
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
3,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
141,63
|
7,38
|
4,06
|
2,82
|
5,77
|
3,16
|
2,48
|
5,47
|
3,17
|
2,37
|
6,63
|
5,57
|
9,43
|
1,06
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
50,05
|
6,50
|
|
2,50
|
3,20
|
|
|
|
|
|
3,70
|
1,20
|
8,80
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
81,58
|
0,88
|
4,06
|
0,32
|
2,57
|
3,16
|
2,48
|
5,47
|
3,17
|
2,37
|
2,20
|
4,37
|
0,63
|
1,06
|
Phụ biểu số II.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ
đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Xã Thiệu Vũ
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu
Tiến
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Phú
|
Xã Thiệu Long
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Duy
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Xã Thiệu Hợp
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
7,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
7,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
94,68
|
23,30
|
9,22
|
11,15
|
7,22
|
3,28
|
1,65
|
0,69
|
2,20
|
1,10
|
0,33
|
0,10
|
0,05
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
2,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
4,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,21
|
|
0,08
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,01
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
18,62
|
14,62
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
30,36
|
5,86
|
2,13
|
9,81
|
0,59
|
1,52
|
|
0,11
|
1,00
|
0,12
|
0,26
|
0,10
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
Đất thể
dục thể thao
|
DTT
|
0,81
|
|
|
0,29
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
26,79
|
5,86
|
2,13
|
9,44
|
0,59
|
0,11
|
|
|
0,50
|
0,12
|
0,26
|
0,10
|
|
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
2,51
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,78
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
7,05
|
|
|
0,20
|
2,55
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,04
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
6,32
|
|
|
|
|
|
1,65
|
0,46
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,81
|
|
|
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
15,51
|
0,82
|
1,38
|
1,09
|
1,27
|
1,28
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,63
|
|
3,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ
đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Thiệu Thịnh
|
Xã Thiệu Quang
|
Xã Thiệu Thành
|
Xã Thiệu Toán
|
Xã Thiệu Chính
|
Xã Thiệu Hòa
|
Xã Minh Tâm
|
Xã Thiệu Viên
|
Xã Thiệu Lý
|
Xã Thiệu Vận
|
Xã Thiệu Trung
|
Xã Tân Châu
|
Xã Thiệu Giao
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
7,21
|
|
3,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,95
|
0,11
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
7,10
|
|
3,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,95
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
94,68
|
7,29
|
3,21
|
5,10
|
|
0,77
|
0,53
|
2,30
|
5,97
|
0,65
|
1,00
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1,59
|
|
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
2,93
|
1,80
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
18,62
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
30,36
|
1,42
|
0,24
|
1,30
|
|
|
|
1,01
|
0,04
|
0,10
|
1,00
|
|
|
3,75
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
0,16
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thể
dục thể thao
|
DTT
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,09
|
|
|
|
|
|
Đất khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
26,79
|
1,42
|
0,24
|
1,25
|
|
|
|
|
0,02
|
|
1,00
|
|
|
3,75
|
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
2,51
|
|
|
|
|
|
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,78
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,17
|
0,77
|
|
|
|
|
0,31
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
7,05
|
0,79
|
0,32
|
0,21
|
|
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2,70
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
6,32
|
|
|
|
|
|
|
|
4,21
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ qu an
|
TSC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở củ a tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
15,51
|
2,78
|
2,09
|
|
|
0,72
|
0,50
|
0,98
|
0,05
|
0,54
|
|
|
|
0,81
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
1,60
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021,
huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Xã Thiệu Vũ
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu Tiến
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Phú
|
Xã Thiệu Long
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Duy
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Xã Thiệu Hợp
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
10.305,65
|
621,01
|
468,72
|
369,39
|
244,98
|
291,45
|
443,55
|
438,96
|
572,99
|
560,06
|
607,71
|
385,50
|
446,74
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
8.395,32
|
502,93
|
363,10
|
303,87
|
208,82
|
255,58
|
383,53
|
388,16
|
391,15
|
448,60
|
563,01
|
264,65
|
359,38
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.120,10
|
492,78
|
355,65
|
303,87
|
208,82
|
242,32
|
382,09
|
388,16
|
383,89
|
441,56
|
563,01
|
213,73
|
313,21
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.041,58
|
83,90
|
78,44
|
43,87
|
22,62
|
27,68
|
11,66
|
9,03
|
30,99
|
51,56
|
26,17
|
115,63
|
53,97
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
255,90
|
10,10
|
3,17
|
2,22
|
3,03
|
0,02
|
1,76
|
0,10
|
40,73
|
48,97
|
3,56
|
|
22,41
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
139,37
|
|
|
|
|
|
|
|
58,26
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
352,86
|
22,21
|
22,65
|
14,90
|
4,18
|
7,82
|
35,79
|
24,73
|
21,50
|
10,30
|
10,33
|
3,95
|
7,47
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
116,49
|
1,88
|
1,37
|
4,53
|
6,33
|
0,34
|
10,80
|
16,94
|
30,36
|
0,63
|
4,64
|
1,27
|
3,50
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.460,43
|
441,74
|
241,41
|
212,30
|
201,29
|
157,84
|
215,71
|
212,10
|
194,00
|
175,53
|
266,86
|
271,71
|
250,28
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
6,72
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
24,97
|
1,74
|
|
|
|
|
|
17,50
|
1,79
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
24,30
|
13,49
|
0,58
|
|
0,84
|
0,33
|
1,36
|
0,46
|
0,15
|
0,68
|
|
0,24
|
0,97
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
91,32
|
18,45
|
|
2,14
|
2,63
|
0,17
|
0,04
|
11,07
|
0,60
|
0,19
|
0,48
|
31,21
|
3,38
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
91,01
|
26,27
|
6,79
|
8,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.164,81
|
170,82
|
100,98
|
80,14
|
76,41
|
57,54
|
75,10
|
77,31
|
81,70
|
96,07
|
129,18
|
85,60
|
105,84
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
24,71
|
2,02
|
0,63
|
1,34
|
0,70
|
0,40
|
1,04
|
0,51
|
1,20
|
1,21
|
0,99
|
0,62
|
0,72
|
|
Đất y tế
|
DYT
|
11,41
|
5,23
|
0,17
|
0,20
|
0,23
|
0,32
|
0,31
|
0,45
|
0,11
|
0,19
|
0,48
|
0,41
|
0,13
|
|
Đất giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
64,34
|
12,23
|
1,36
|
2,85
|
2,32
|
1,31
|
1,76
|
1,89
|
1,62
|
2,35
|
2,05
|
2,69
|
1,87
|
|
Đất thể
dục thể thao
|
DTT
|
50,15
|
5,42
|
3,65
|
0,95
|
2,23
|
1,53
|
0,73
|
2,88
|
|
0,93
|
3,92
|
1,40
|
1,02
|
|
Đất khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.410,33
|
102,64
|
63,54
|
46,76
|
53,36
|
34,73
|
61,88
|
65,23
|
64,51
|
70,17
|
79,90
|
50,01
|
71,42
|
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
588,51
|
40,74
|
31,13
|
27,82
|
16,94
|
18,93
|
8,94
|
6,13
|
13,90
|
20,33
|
41,25
|
30,00
|
30,07
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
7,56
|
0,50
|
0,22
|
0,04
|
0,60
|
0,14
|
0,06
|
0,08
|
0,05
|
0,28
|
0,24
|
0,08
|
0,28
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,96
|
0,25
|
0,03
|
0,07
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,77
|
1,72
|
0,25
|
0,11
|
|
0,15
|
0,35
|
0,12
|
0,28
|
0,61
|
0,32
|
0,36
|
0,33
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
11,31
|
|
0,02
|
4,52
|
0,01
|
|
|
|
0,36
|
0,61
|
|
0,09
|
0,71
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,20
|
1,44
|
0,32
|
0,56
|
0,44
|
|
|
0,53
|
0,69
|
0,49
|
0,39
|
|
0,56
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.655,45
|
|
89,23
|
72,60
|
55,12
|
55,72
|
91,27
|
87,95
|
70,56
|
41,83
|
79,56
|
75,21
|
61,72
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
131,83
|
131,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,16
|
4,48
|
0,93
|
0,58
|
0,77
|
0,36
|
0,40
|
0,59
|
0,55
|
0,68
|
0,42
|
1,56
|
0,73
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,90
|
0,61
|
|
|
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
2,75
|
|
|
0,57
|
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
206,65
|
13,65
|
7,03
|
9,00
|
6,58
|
4,79
|
11,45
|
9,12
|
9,30
|
17,30
|
5,40
|
6,93
|
11,16
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
0,34
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,87
|
0,87
|
0,03
|
0,14
|
|
0,15
|
|
0,01
|
0,08
|
0,08
|
|
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
948,54
|
55,04
|
34,48
|
32,12
|
57,43
|
33,78
|
31,69
|
6,65
|
27,45
|
12,67
|
47,28
|
67,29
|
61,57
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
62,26
|
1,06
|
1,04
|
1,34
|
1,05
|
3,94
|
4,40
|
|
0,78
|
4,96
|
4,15
|
3,56
|
3,63
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
225,64
|
5,20
|
36,38
|
23,46
|
17,19
|
14,52
|
8,87
|
1,77
|
2,99
|
15,43
|
6,10
|
4,34
|
10,04
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
1.067,95
|
1.067,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021,
huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Thiệu Thịnh
|
Xã Thiệu Quang
|
Xã Thiệu Thành
|
Xã Thiệu Toán
|
Xã Thiệu Chính
|
Xã Thiệu Hòa
|
Xã Minh Tâm
|
Xã Thiệu Viên
|
Xã Thiệu Lý
|
Xã Thiệu Vận
|
Xã Thiệu Trung
|
Xã Tân Châu
|
Xã Thiệu Giao
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
10.305,65
|
276,96
|
455,67
|
346,29
|
384,54
|
347,05
|
461,28
|
631,98
|
319,10
|
282,67
|
232,15
|
247,76
|
444,69
|
424,45
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
8.395,32
|
141,20
|
353,51
|
299,57
|
315,27
|
310,85
|
442,78
|
542,48
|
296,53
|
260,45
|
173,49
|
211,78
|
232,99
|
381,64
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.120,10
|
141,20
|
353,51
|
299,57
|
315,27
|
301,05
|
323,26
|
540,97
|
296,53
|
260,45
|
172,79
|
211,78
|
232,99
|
381,64
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.041,58
|
126,55
|
43,52
|
39,44
|
48,97
|
1,37
|
2,02
|
31,84
|
3,62
|
4,07
|
35,50
|
18,25
|
124,53
|
6,38
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
255,90
|
1,12
|
29,19
|
1,50
|
8,54
|
0,85
|
10,07
|
28,12
|
3,32
|
2,34
|
14,09
|
1,42
|
7,79
|
11,48
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,15
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
139,37
|
|
23,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,05
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
352,86
|
8,09
|
4,85
|
5,12
|
11,76
|
31,77
|
6,41
|
24,89
|
14,65
|
15,00
|
8,63
|
11,08
|
8,15
|
16,63
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
116,49
|
|
1,55
|
0,66
|
|
2,20
|
|
4,64
|
0,99
|
0,82
|
0,45
|
5,24
|
9,03
|
8,32
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.460,43
|
203,06
|
213,92
|
192,86
|
245,49
|
157,98
|
198,47
|
398,19
|
167,65
|
128,68
|
136,11
|
141,75
|
289,37
|
146,13
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
6,72
|
|
|
1,81
|
|
3,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
24,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,94
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
24,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
2,01
|
0,23
|
0,05
|
0,05
|
|
0,21
|
1,37
|
0,68
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
91,32
|
|
|
|
2,04
|
8,01
|
0,01
|
0,60
|
1,03
|
|
2,06
|
0,09
|
0,81
|
6,31
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
91,01
|
15,00
|
3,65
|
2,18
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
26,85
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.164,81
|
46,62
|
91,15
|
69,30
|
100,20
|
71,81
|
80,97
|
152,96
|
70,61
|
64,33
|
57,78
|
62,60
|
94,05
|
65,74
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
24,71
|
0,44
|
1,96
|
0,80
|
0,59
|
1,03
|
0,64
|
0,75
|
2,49
|
0,78
|
1,53
|
0,65
|
1,15
|
0,52
|
|
Đất y tế
|
DYT
|
11,41
|
0,37
|
0,32
|
0,18
|
0,29
|
0,24
|
0,11
|
0,75
|
0,08
|
0,22
|
0,20
|
0,12
|
0,17
|
0,13
|
|
Đất giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
64,34
|
1,32
|
4,18
|
1,56
|
1,54
|
2,53
|
1,28
|
2,77
|
2,34
|
2,30
|
4,02
|
1,99
|
2,49
|
1,72
|
|
Đất thể
dục thể thao
|
DTT
|
50,15
|
1,31
|
0,84
|
1,50
|
2,67
|
1,59
|
3,60
|
5,69
|
1,66
|
2,26
|
0,88
|
1,59
|
1,50
|
0,40
|
|
Đất khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.410,33
|
28,11
|
57,23
|
55,45
|
50,27
|
48,77
|
55,66
|
88,21
|
45,38
|
45,31
|
27,69
|
37,22
|
61,02
|
45,86
|
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
588,51
|
15,03
|
26,48
|
9,36
|
44,75
|
17,29
|
19,15
|
53,95
|
18,50
|
13,31
|
20,14
|
20,53
|
26,93
|
16,91
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
7,56
|
0,01
|
0,02
|
0,12
|
0,06
|
0,03
|
0,29
|
0,24
|
0,13
|
0,12
|
3,29
|
0,23
|
0,43
|
0,02
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,96
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,77
|
|
0,09
|
0,30
|
|
0,30
|
0,21
|
0,57
|
|
|
|
0,25
|
0,30
|
0,15
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
11,31
|
0,02
|
0,65
|
|
0,24
|
|
|
0,63
|
1,89
|
|
|
0,99
|
0,37
|
0,20
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,20
|
0,11
|
0,85
|
0,25
|
0,53
|
0,29
|
0,98
|
0,11
|
|
0,55
|
0,28
|
|
0,53
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.655,45
|
36,47
|
37,75
|
81,01
|
67,87
|
62,15
|
65,72
|
124,66
|
79,37
|
58,18
|
47,86
|
62,15
|
91,56
|
59,93
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
131,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,16
|
0,37
|
0,27
|
0,54
|
0,56
|
0,44
|
0,29
|
0,98
|
0,85
|
0,96
|
0,41
|
0,35
|
1,05
|
2,04
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,90
|
|
|
|
|
0,16
|
0,05
|
|
0,01
|
|
0,16
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
2,75
|
|
0,31
|
0,14
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,61
|
|
0,06
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
206,65
|
10,12
|
7,67
|
10,64
|
6,21
|
4,01
|
5,21
|
12,25
|
5,23
|
4,64
|
5,64
|
7,71
|
5,02
|
10,59
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,87
|
0,27
|
0,37
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,26
|
0,45
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
948,54
|
94,07
|
69,55
|
26,79
|
64,29
|
5,47
|
19,25
|
105,91
|
5,80
|
|
19,99
|
1,81
|
68,16
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
62,26
|
|
1,38
|
0,18
|
1,58
|
0,07
|
25,75
|
|
2,82
|
|
|
0,05
|
0,03
|
0,49
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
225,64
|
9,48
|
15,89
|
12,51
|
1,79
|
0,72
|
0,63
|
11,74
|
6,02
|
1,16
|
1,37
|
0,20
|
7,07
|
10,77
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
1.067,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Xã Thiệu Vũ
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu
Tiến
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Phú
|
Xã Thiệu Long
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Duy
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Xã Thiệu Hợp
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
161,70
|
29,97
|
14,67
|
0,80
|
5,72
|
|
3,41
|
29,35
|
9,10
|
11,72
|
0,18
|
2,88
|
2,63
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
143,57
|
29,72
|
13,47
|
0,80
|
5,10
|
|
3,39
|
29,35
|
7,15
|
6,16
|
0,18
|
2,88
|
2,21
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
143,09
|
29,72
|
13,47
|
0,80
|
5,10
|
|
3,39
|
29,35
|
7,15
|
6,16
|
0,18
|
2,88
|
2,21
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
28,62
|
0,10
|
0,62
|
|
1,24
|
|
0,04
|
|
3,90
|
11,12
|
|
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,62
|
0,04
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,20
|
0,16
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
17,83
|
2,66
|
2,45
|
0,07
|
0,76
|
0,70
|
0,07
|
2,81
|
0,19
|
1,41
|
|
0,01
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,31
|
2,46
|
1,16
|
0,07
|
0,74
|
0,48
|
0,07
|
2,81
|
0,04
|
1,25
|
|
|
0,12
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thể
dục thể thao
|
DTT
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
11,39
|
1,95
|
0,75
|
0,05
|
0,68
|
0,48
|
0,07
|
2,51
|
|
0,95
|
|
|
0,02
|
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
2,09
|
0,47
|
0,40
|
0,02
|
0,06
|
|
|
0,30
|
0,04
|
0,30
|
|
|
0,04
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.10
|
Đất c ó di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,57
|
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
0,01
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ qu an
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,37
|
0,05
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất c ó mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,42
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Thiệu Thịnh
|
Xã Thiệu Quang
|
Xã Thiệu Thành
|
Xã Thiệu Toán
|
Xã Thiệu Chính
|
Xã Thiệu Hòa
|
Xã Minh Tâm
|
Xã Thiệu Viên
|
Xã Thiệu Lý
|
Xã Thiệu Vận
|
Xã Thiệu Trung
|
Xã Tân Châu
|
Xã Thiệu Giao
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
161,70
|
|
8,35
|
|
3,77
|
8,59
|
0,99
|
3,83
|
5,06
|
0,25
|
1,73
|
1,94
|
3,39
|
13,37
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
143,57
|
|
4,90
|
|
3,77
|
8,59
|
0,98
|
2,84
|
3,44
|
0,25
|
1,73
|
1,94
|
2,42
|
12,30
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
143,09
|
|
4,90
|
|
3,77
|
8,59
|
0,50
|
2,84
|
3,44
|
0,25
|
1,73
|
1,94
|
2,42
|
12,30
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
28,62
|
|
6,90
|
|
|
|
0,02
|
1,98
|
|
|
|
|
1,94
|
0,58
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1,62
|
|
|
|
|
0,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
17,83
|
0,12
|
1,87
|
|
0,03
|
1,24
|
0,08
|
0,09
|
1,15
|
0,05
|
0,02
|
0,25
|
0,03
|
1,65
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CỌP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,31
|
0,12
|
0,89
|
|
0,03
|
1,24
|
|
0,09
|
1,09
|
0,05
|
0,02
|
0,25
|
0,03
|
1,30
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Đất thể
dục thể thao
|
DTT
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
11,39
|
0,12
|
0,86
|
|
0,03
|
1,24
|
|
|
0,37
|
0,05
|
0,02
|
0,25
|
0,03
|
0,96
|
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
2,09
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,09
|
0,01
|
|
|
|
|
0,33
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh l
am thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,57
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,09
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ qu an
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở củ a tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa đị a, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V.1:
Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Xã Thiệu Vũ
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu
Tiến
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Phú
|
Xã Thiệu Long
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Duy
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Xã Thiệu Hợp
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
144,65
|
27,97
|
14,67
|
0,80
|
4,18
|
|
1,68
|
29,35
|
6,60
|
10,22
|
0,18
|
2,88
|
2,63
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
126,52
|
27,72
|
13,47
|
0,80
|
3,56
|
|
1,66
|
29,35
|
4,65
|
4,66
|
0,18
|
2,88
|
2,21
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
126,04
|
27,72
|
13,47
|
0,80
|
3,56
|
|
1,66
|
29,35
|
4,65
|
4,66
|
0,18
|
2,88
|
2,21
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
14,31
|
0,05
|
0,31
|
|
0,62
|
|
0,02
|
|
1,95
|
5,56
|
|
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,62
|
0,04
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,20
|
0,16
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
11,05
|
2,22
|
0,04
|
|
1,54
|
|
1,73
|
0,20
|
2,50
|
1,50
|
|
|
0,02
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
10,00
|
2,00
|
|
|
1,54
|
|
1,73
|
|
2,50
|
1,50
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,05
|
0,22
|
0,04
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,02
|
Phụ biểu số V.2:
Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Thiệu Thịnh
|
Xã Thiệu Quang
|
Xã Thiệu Thành
|
Xã Thiệu Toán
|
Xã Thiệu Chính
|
Xã Thiệu Hòa
|
Xã Minh Tâm
|
Xã Thiệu Viên
|
Xã Thiệu Lý
|
Xã Thiệu Vận
|
Xã Thiệu Trung
|
Xã Tân Châu
|
Xã Thiệu Giao
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
144,65
|
|
8,35
|
|
3,77
|
8,59
|
0,99
|
3,83
|
5,06
|
0,25
|
1,00
|
1,94
|
3,39
|
6,32
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
126,52
|
|
4,90
|
|
3,77
|
8,59
|
0,98
|
2,84
|
3,44
|
0,25
|
1,00
|
1,94
|
2,42
|
5,25
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
126,04
|
|
4,90
|
|
3,77
|
8,59
|
0,50
|
2,84
|
3,44
|
0,25
|
1,00
|
1,94
|
2,42
|
5,25
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
14,31
|
|
3,45
|
|
|
|
0,01
|
0,99
|
|
|
|
|
0,97
|
0,29
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1,62
|
|
|
|
|
0,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
11,05
|
|
0,28
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
0,73
|
|
0,02
|
0,25
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPHNKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,05
|
|
0,28
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
0,25
|
Phụ biểu số VI.1:
Kế
hoạch đưa đất chưa sử dung vào sử dung năm 2021, huyên Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Xã Thiệu Vũ
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu
Tiến
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Phú
|
Xã Thiệu Long
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Duy
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Xã Thiệu Hợp
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,99
|
0,04
|
0,15
|
|
0,05
|
0,35
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,31
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thể
dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,31
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ qu an
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,35
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số VI.2:
Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Thiệu Thịnh
|
Xã Thiệu Quang
|
Xã Thiệu Thành
|
Xã Thiệu Toán
|
Xã Thiệu Chính
|
Xã Thiệu Hòa
|
Xã Minh Tâm
|
Xã Thiệu Viên
|
Xã Thiệu Lý
|
Xã Thiệu Vận
|
Xã Thiệu Trung
|
Xã Tân Châu
|
Xã Thiệu Giao
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,99
|
1,23
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,31
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thể
dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,31
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
1,23
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số VII:
Danh
mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
A
|
Công trình dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình dự án Quốc phòng,
an ninh
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cụm công nghiệp thị trấn Thiệu H ó a
|
17,50
|
|
17,50
|
SKN
|
Xã
Thiệu Phú
|
2
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường nối Quốc lộ với Quốc lộ 45 từ
xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa.
|
10,65
|
|
10,65
|
DGT
|
Xã
Thiệu Giang
|
3,80
|
|
3,80
|
DGT
|
Xã
Thiệu Long
|
5,55
|
|
5,55
|
DGT
|
Xã
Thiệu Quang
|
2.2
|
Đường nối Quốc lộ 45, Quốc lộ 47,
Quốc lộ 217
|
12,01
|
|
12,01
|
DGT
|
Xã
Thiệu Ngọc
|
2.3
|
Đường dọc bờ phía Bắc Kênh Nam đoạn
từ thị trấn Thiệu Hóa đi xã Thiệu Nguyên và đoạn từ thị trấn Thiệu Hóa đi xã
Thiệu Phúc
|
1,75
|
|
1,75
|
DGT
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
1,10
|
|
1,10
|
DGT
|
Xã
Thiệu Nguyên
|
0,70
|
|
0,70
|
DGT
|
Xã
Thiệu Phúc
|
2.4
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 45 đi
Trung tâm hành chính mới rẽ trái đi Đường tỉnh 516C, rẽ phải đi Đường huyện
ĐH.TH05 (Kênh Nam)
|
8,12
|
|
8,12
|
DGT
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
0,86
|
|
0,86
|
DGT
|
Xã
Thiệu Phú
|
2.5
|
Đường giao thông từ cầu Sắt đi cầu
Trắng và đi Trạm y tế xã Minh Tâm,
|
0,75
|
|
0,75
|
DGT
|
Xã
Minh Tâm
|
2.6
|
Đường giao thông thôn Nam Bang 2
|
0,73
|
|
0,73
|
DGT
|
Xã
Thiệu Hợp
|
2.7
|
Mở rộng đường giao thông Đồng Tiến
đi Sông Dừa
|
0,78
|
|
0,78
|
DGT
|
Xã
Minh Tâm
|
2.8
|
Mở rộng đường giao thông Gốc Sữa
|
0,75
|
|
0,75
|
DGT
|
Xã
Thiệu Ngọc
|
2.9
|
Mở rộng đường giao thông Thái Ninh
đi Trạm Bơm
|
0,10
|
|
0,10
|
DGT
|
Xã
Minh Tâm
|
2.10
|
Mỏ rộng đường giao thông Cồn Phớn,
thôn Đồng Tiến
|
0,90
|
|
0,90
|
DGT
|
Xã
Minh Tâm
|
2.11
|
Mở rộng hành lang an toàn giao
thông khu vực chợ thôn Trung Thôn
|
0,05
|
|
0,05
|
DGT
|
Xã
Thiệu Giang
|
2.12
|
Mở rộng đường giao thông Câu Muỗn
đi cổng làng Thái Hòa
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã
Thiệu Hòa
|
2.13
|
Thoát nước, lát đá vỉa hè Quốc lộ
45, đoạn từ cầu Thiệu Hóa đi cầu Thiệu Trung
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
0,44
|
|
0,44
|
DGT
|
Xã
Thiệu Trung
|
3
|
Công trình thủy lợi
|
3,96
|
|
3,96
|
|
|
3.1
|
Nâng cấp 14 tuyến kênh nhánh cấp
dưới của kênh chính nam và kênh N11, dự án thành phần nâng cấp hệ thống kênh
trạm bơm nam sông Mã (WB7)
|
0,70
|
|
0,70
|
DTL
|
Xã
Thiệu Nguyên
|
3.2
|
Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê hữu
sông Chu, đoạn từ K37+700÷K38+025
|
0,30
|
|
0,30
|
DTL
|
Xã
Minh Tâm
|
3.3
|
Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê hữu
sông Chu, đoạn từ K34÷K36, xã Minh Tâm
|
0,99
|
|
0,99
|
DTL
|
Xã
Minh Tâm
|
3.4
|
Tu bổ, nâng cấp kè đê sông Càu Chày
đoạn xã Thiệu Ngọc
|
1,00
|
|
1,00
|
DTL
|
Xã
Thiệu Ngọc
|
3.5
|
Kè bảo vệ bờ, bãi sông khu vực mỏ
cát 2a, lòng sông Chu thuộc xã Tân Châu (khu vực xã Thiệu Tân cũ), huyện
Thiệu Hóa
|
0,97
|
|
0,97
|
DTL
|
Xã
Tân Châu
|
4
|
Công trình năng lượng
|
1,40
|
|
1,40
|
|
|
4.1
|
Nâng cao khả năng truyền tải đường
dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố
|
0,12
|
|
0,12
|
DNL
|
Xã
Thiệu Trung
|
4.2
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp
điện
|
0,01
|
|
0,008
|
DNL
|
Xã
Thiệu Long
|
0,01
|
|
0,008
|
DNL
|
Xã
Thiệu Phú
|
4.3
|
Trạm biến áp đồng Lòi Tiền, thôn 7
|
0,014
|
|
0,014
|
DNL
|
Xã
Thiệu Viên
|
4.4
|
Trạm biến áp thôn Trung Thôn
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Xã
Thiệu Giang
|
4.5
|
Dự án di chuyển và hoàn trả các
công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ
cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua huyện Thiệu Hóa
|
1,00
|
|
1,00
|
DNL
|
Thiệu
Giang, Thiệu Hợp, Tân Châu, Thiệu Giao
|
4.6
|
Dự án di chuyển đường điện phục vụ
GPMB để thi công xây dựng dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217- Quốc lộ 45-
Quốc lộ 47
|
0,20
|
|
0,20
|
DNL
|
Xã
Thiệu Ngọc
|
5
|
Công trình cơ sở văn hóa
|
2,97
|
|
2,97
|
|
|
5.1
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 1 khu Bầu
trên Xóm 1
|
0,09
|
|
0,09
|
DVH
|
Xã
Thiệu Phúc
|
5.2
|
Nhà văn hóa Tiểu Khu 3
|
0,16
|
|
0,16
|
DVH
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
5.3
|
Nhà văn hóa Tiểu Khu 6
|
0,04
|
|
0,04
|
DVH
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
5.4
|
Nhà văn hóa thôn 2
|
0,23
|
|
0,23
|
DVH
|
Xã
Thiệu Vận
|
5.5
|
Nhà văn hóa thôn 6
|
0,11
|
|
0,11
|
DVH
|
Xã
Thiệu Viên
|
5.6
|
Nhà văn hoá thôn Đa Lộc kết hợp sân
thể thao
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã
Thiệu Giang
|
5.7
|
Nhà văn hoá thôn Nam Bằng 2
|
0,02
|
|
0,02
|
DVH
|
Xã
Thiệu Hợp
|
5.8
|
Nhà bia liệt sỹ Đồng Nẫn, thôn Cẩm
Vân
|
0,31
|
|
0,31
|
DVH
|
Xã
Thiệu Vũ
|
5.9
|
Trung tâm văn hóa theo dự án đô thị
Hậu Hiền, thôn 1
|
1,81
|
|
1,81
|
DVH
|
Xã
Thiệu Viên
|
6
|
Công trình cơ sở y tế
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
6.1
|
Mở rộng Trạm y tế xã
|
0,18
|
|
0,18
|
DYT
|
Xã
Thiệu Duy
|
6.2
|
Trạm y tế xã tại Đồng Tra, thôn
Định Tân
|
0,30
|
|
0,30
|
DYT
|
Xã
Thiệu Phú
|
7
|
Công trình cơ sở giáo dục
|
3,19
|
|
3,19
|
|
|
7.1
|
Mở rộng khuôn viên trường mầm non
|
0,12
|
|
0,12
|
DGD
|
Xã
Thiệu Phúc
|
7.2
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Thiệu Công
|
0,21
|
|
0,21
|
DGD
|
Xã
Thiệu Công
|
7.3
|
Mở rộng Trường Tiểu học Thiệu Lý
|
0,30
|
|
0,30
|
DGD
|
Xã
Thiệu Lý
|
7.4
|
Mở rộng Trường THPT Nguyễn Quán Nho
|
0,84
|
|
0,84
|
DGD
|
Xã
Thiệu Quang
|
7.5
|
Mở rộng Trường Trung học cơ sở
|
0,48
|
|
0,48
|
DGD
|
Xã
Thiệu Phúc
|
7.6
|
Trường Mầm non và Tiểu học kết hợp
thể thao học đường
|
1,24
|
|
1,24
|
DGD
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
8
|
Công trình cơ sở thể dục thể thao
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
8.1
|
Nhà văn hóa thôn, Sân thể thao thôn
Đoán Quyết Hạ
|
0,95
|
|
0,95
|
DTT
|
Xã
Thiệu Phúc
|
8.2
|
Sân thể thao thôn Toán Thọ
|
0,65
|
|
0,65
|
DTT
|
Xã
Thiệu Toán
|
9
|
Công trình chợ
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
9.1
|
Chợ mới Thiệu Đô, Tiểu khu Ba Chè
|
0,20
|
|
0,20
|
DCH
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
10
|
Công trình di tích lịch sử - văn
hóa
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Bảo vệ nguyên trạng ngôi mộ Hoàng
đế Lê Ý Tông tại thôn Nguyên Sơn, xã Thiệu Nguyên
|
0,01
|
|
0,01
|
DDT
|
Xã
Thiệu Nguyên
|
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách
mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu
Viên, huyện Thiệu Hóa (Khu di tích lịch sử)
|
0,76
|
|
0,76
|
DDT
|
|
10.2
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách
mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu
Viên, huyện Thiệu Hóa (Sân thể thao)
|
1,11
|
|
1,11
|
DTT
|
Xã
Thiệu Viên
|
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách
mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu
Viên, huyện hiệu Hóa (Trụ sở Ủy ban nhân dân xã)
|
0,47
|
|
0,47
|
TSC
|
|
11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Bãi rác đồng Cồn Lộn, thôn Cẩm Vân,
Lam Vỹ
|
0,56
|
|
0,56
|
DRA
|
Xã
Thiệu Vũ
|
11.2
|
Bãi rác Phù Lưu, thôn Thái Khang
|
0,56
|
|
0,56
|
DRA
|
Xã
Thiệu Hòa
|
11.3
|
Bãi rác tập trung xóm 1, thôn Mật
Thôn
|
0,34
|
|
0,34
|
DRA
|
Xã
Thiệu Phúc
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa
Phủ
|
2,05
|
|
1,39
|
ONT
|
Xã
Tân Châu
|
0,56
|
DGT
|
0,10
|
DTL
|
12.2
|
Khu dân cư Tái định cư phục vụ GPMB
đường nối Quốc lộ 01 - Quốc lộ 45 (Khu Nấp Mới, Đồng Cạn, thôn chí Cường 1+2)
|
3,03
|
|
1,82
|
ONT
|
Xã
Thiệu Quang
|
1,05
|
DGT
|
0,16
|
DTL
|
12.3
|
Điểm dân cư khu Nấp mới, đồng Cạn,
thôn Chí Cường 1+2
|
0,90
|
|
0,54
|
ONT
|
Xã
Thiệu Quang
|
0,30
|
DGT
|
0,06
|
DTL
|
12.4
|
Khu dân cư phía Tây Bắc thị trấn
Thiệu Hóa (Giai đoạn 3)
|
3,54
|
|
2,13
|
ONT
|
Xã
Thiệu Phú
|
1,19
|
DGT
|
0,22
|
DTL
|
12.5
|
Khu dân cư gốc Sữa, Thưởng, Trối
Sâu thôn Tân Bình.
|
2,31
|
|
1,50
|
ONT
|
Xã
Thiệu Ngọc
|
0,70
|
DGT
|
0,11
|
DTL
|
12.6
|
Khu dân cư đồng Cửa, thôn Đồng Tâm,
thôn Liên Minh
|
3,77
|
|
2,27
|
ONT
|
Xã
Thiệu Giao
|
1,25
|
DGT
|
0,25
|
DTL
|
12.7
|
Khu dân cư đồng Cửa Đình, thôn Giao
Sơn
|
3,04
|
|
1,83
|
ONT
|
Xã
Thiệu Giao
|
1,05
|
DGT
|
0,16
|
DTL
|
12.8
|
Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn
Toán Tỵ
|
2,70
|
|
1,62
|
ONT
|
Xã
Thiệu Toán
|
0,98
|
DGT
|
0,10
|
DTL
|
12.9
|
Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng 2020
|
0,28
|
|
0,17
|
ONT
|
Xã
Thiệu Nguyên
|
0,08
|
DGT
|
0,03
|
DTL
|
12.10
|
Điểm dân cư thôn Nguyên Tiến 2020
|
0,80
|
|
0,48
|
ONT
|
Xã
Thiệu Nguyên
|
0,25
|
DGT
|
0,07
|
DTL
|
12.11
|
Điểm dân cư khu vực Đồng Trào, thôn
1
|
0,40
|
|
0,25
|
ONT
|
Xã
Thiệu Viên
|
0,12
|
DGT
|
0,03
|
DTL
|
12.12
|
Điểm dân cư khu vực Đồng Bầu,
(Trước trường THCS)
|
0,77
|
|
0,47
|
ONT
|
Xã
Thiệu Hợp
|
0,25
|
DGT
|
0,05
|
DTL
|
12.14
|
Điểm dân cư Dọc Bún, thôn Vĩnh Điện
|
0,32
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã
Thiệu Phú
|
0,10
|
DGT
|
0,02
|
DTL
|
12.15
|
Điểm dân cư Ác Te - Phú Lai
|
2,48
|
|
1,49
|
ONT
|
Xã
Thiệu Long
|
0,89
|
DGT
|
0,10
|
DTL
|
13
|
Khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới
(phía Bắc đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa)
|
1,75
|
|
1,05
|
ODT
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
0,59
|
DGT
|
0,11
|
DTL
|
13.2
|
Hạ tầng kĩ thuật khu dân cư dọc
đường Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân xã Thiệu Phú
|
1,93
|
|
1,16
|
ODT
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
0,67
|
DGT
|
0,10
|
DTL
|
13.3
|
Khu dân cư phía Đông xã Thiêu Đô
(cũ) Giai đoạn 2
|
5,00
|
|
3,00
|
ODT
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
1,50
|
DGT
|
0,50
|
DTL
|
14
|
Công trình cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Mở rộng chùa Linh Sơn Vụng cửa Hung
Quan Trung 1
|
1,05
|
|
1,05
|
TON
|
Xã
Thiệu Tiến
|
15
|
Công trình nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Nghĩa địa Quai Lạng
|
0,15
|
|
0,15
|
NTD
|
Xã
Thiệu Trung
|
15.2
|
Mở rộng khu nghĩa trang, thôn Minh
Thượng
|
0,18
|
|
0,18
|
NTD
|
Xã
Thiệu Công
|
15.3
|
Mở rộng nghĩa địa Cồn Dưới
|
0,11
|
|
0,11
|
NTD
|
Xã
Thiệu Trung
|
15.4
|
Mở rộng nghĩa địa Đồng Éo, tiểu khu
12
|
0,58
|
|
0,58
|
NTD
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
15.5
|
Mở rộng nghĩa địa Đuôi Bãi Nổi +
Đuôi Hố Cầu
|
1,35
|
|
1,35
|
NTD
|
Xã
Thiệu Thịnh
|
15.6
|
Mở rộng nghĩa đị a khu Đồng Bưởi,
thôn Toán Thắng
|
0,45
|
|
0,45
|
NTD
|
Xã
Thiệu Toán
|
15.7
|
Mở rộng nghĩa đị a Mã Nại, thôn Quy
Xá
|
0,38
|
|
0,38
|
NTD
|
Xã
Thiệu Vận
|
15.8
|
Nghĩa đị a Đồng Rộng, thôn Vĩ Thôn
|
0,13
|
|
0,13
|
NTD
|
Xã
Thiệu Phúc
|
III
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,21
|
|
0,21
|
TMD
|
Xã
Thiệu Vận
|
1.2
|
Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp
|
0,52
|
|
0,52
|
TMD
|
Xã
Thiệu Ngọc
|
1.3
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,38
|
|
0,38
|
TMD
|
Xã
Thiệu Giang
|
1.4
|
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp
|
1,10
|
|
1,10
|
TMD
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
1.5
|
Khu thương mại dịch vụ đồng Dinh
Thấp, thôn Dân Chính
|
0,61
|
|
0,61
|
TMD
|
Xã
Thiệu Chính
|
1.6
|
Khu thương mại dịch vụ thôn Dân Quý
|
1,40
|
|
1,40
|
TMD
|
Xã
Thiệu Chính
|
1.7
|
Khu thương mại dịch vụ khu vực Đồng
Bắt
|
1,36
|
|
1,36
|
TMD
|
Xã
Thiệu Công
|
1.8
|
Hợp tác xã nông nghiệp tại xó m 2
|
0,29
|
|
0,29
|
TMD
|
Xã
Thiệu Phúc
|
1.9
|
Khu thương mại dịch vụ (DVTM-06)
|
1,10
|
|
1,10
|
TMD
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
1.10
|
Khu thương mại dịch vụ, tiểu khu 4
|
1,11
|
|
1,11
|
TMD
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
1.11
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp
|
0,12
|
|
0,12
|
TMD
|
Xã
Thiệu Giang
|
1.12
|
Khu dịch vụ thương mại
|
1,37
|
|
1,37
|
TMD
|
Xã
Thiệu Trung
|
1.13
|
Khu thương mại dịch vụ thôn Quản Xá
|
0,66
|
|
0,66
|
TMD
|
Xã
Thiệu Hợp
|
1.14
|
Khu Thương mại, dịch vụ thôn Nam
Bằng 1
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Xã
Thiệu Hợp
|
2
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhà máy nước sạch tại xóm 1
|
1,90
|
|
1,90
|
SKC
|
Xã
Thiệu Phúc
|
2.2
|
Nhà máy nước sạch xã Thiệu Hợp -
Giai đoạn 2
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Xã
Thiệu Hợp
|
2.3
|
Trạm bơm tăng áp của Nhà máy nước
sạch núi Go
|
0,10
|
|
0,10
|
SKC
|
Xã
Minh Tâm
|
2.4
|
Trung tâm chế biến công nghệ cao Lam
Sơn, thôn Thuận Tôn, Vĩnh Điện
|
9,63
|
|
9,63
|
SKC
|
Xã
Thiệu Phú
|
2.5
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
|
7,82
|
|
7,82
|
SKC
|
Xã
Thiệu Chính
|
2.6
|
Đất sản xuất kinh do anh Cồn Hào,
thôn Phú L ai
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã
Thiệu Long
|
2.7
|
Khu sản xuất kinh do anh Đồng Pheo,
thôn 3
|
1,02
|
|
1,02
|
SKC
|
Xã
Thiệu Viên
|
2.8
|
Khu sản xuất kinh doanh Đồng Quan,
tiểu khu 2
|
5,55
|
|
5,55
|
SKC
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất
vườn, ao, cây hàng năm trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở
|
1,00
|
0,367
|
0,60
|
ONT
|
Xã
Thiệu Ngọc, xã Thiệu Giang, xã Thiệu Hòa, xã Thiệu Hợp, thị trấn Thiệu Hóa
|
4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đổi mục đích sang đất trồng
cây ăn quả, cây lâu năm
|
1,73
|
|
1,73
|
CLN
|
Xã
Thiệu Công
|
2,50
|
|
2,50
|
CLN
|
Xã
Thiệu Long
|
1,54
|
|
1,54
|
CLN
|
Xã
Thiệu Phúc
|
0,73
|
|
0,73
|
CLN
|
Xã
Thiệu Vận
|
2,00
|
|
2,00
|
CLN
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
1,50
|
|
1,50
|
CLN
|
Xã
Thiệu Giang
|
5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trang trại tổng hợp theo hướng thâm
canh ứng dụng công nghệ cao tại xã Thiệu Giao
|
8,32
|
|
8,32
|
NKH
|
Xã
Thiệu Giao
|
Quyết định 3387/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3387/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
979
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|