|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3375/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Trấn Yên tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
3375/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NĂM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3375/QĐ-UBND
|
Yên Bái,
ngày 31 tháng 12
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số
53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số
02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày
08/12/2018; số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019; số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019; số
21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019; số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại Tờ trình số 308/TTr-UBND ngày 12/11/2019; của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 908/TTr-STNMT ngày
20/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn
Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020:
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo
Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn
trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo
Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2020:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân
bổ đến từng xã, thị
trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2020:
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2020 của huyện thể hiện tại phụ biểu số 05
kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công
trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế
hoạch sử dụng đất của huyện Trấn Yên căn cứ theo Khoản 7 Điều 49 Luật Đất đai
năm 2013 được sửa đổi tại Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật
có liên quan đến quy hoạch
năm 2018 và theo đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Trấn Yên tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2020 thể hiện tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy
bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng
đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và
Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên; Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện Trấn Yên; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thực hiện kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất
đai;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Phó Chủ tịch (TT. NLN) UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Trấn Yên;
- Báo Yên Bái, Đài PT và TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng
(đ/c Yên)
Đoàn
ĐBQH, HĐND& UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Khánh
|
Phụ biểu 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
STT
|
Hạng mục
|
ĐV hành chính
|
Mã Đất
|
Quy mô diện tích (ha)
|
Lấy vào loại đất
(ha)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Số TT trên BĐ KHSDĐ năm
2020
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Kế hoạch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
11
|
13
|
14
|
I
|
Công trình quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình AY-01 (Bổ sung)
|
Xã Cường Thịnh
|
CQP
|
2,81
|
|
|
|
2,81
|
Quyết định số
2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái v/v phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng
công trình: AY-01; Công văn số 2722/BCH-PTM ngày 11/9/2018 của Bộ CHQS tỉnh Yên Bái
|
TY228
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống công
trình chiến đấu, công trình C31 khu
vực sân bay Yên
Bái
|
Xã Cường Thịnh
|
CQP
|
12,00
|
2,00
|
|
|
10,00
|
Văn bản số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016
của Bộ tư lệnh Quân chủng PK-KQ;
Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371; Công văn
số 2629/SĐ-TM ngày 13/11/2018 của Sư Đoàn 371
|
TY349
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
3
|
Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công
trình C31 khu vực sân bay Yên Bái (bổ sung)
|
Xã Cường Thịnh
|
CQP
|
0,46
|
0,11
|
|
|
0,35
|
Quyết định số
1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh
bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY410
|
Cập nhật QĐ
1225
|
4
|
Xây dựng trận địa súng máy phòng
không 12,7 mm
(Thôn 10)
|
Xã Minh
Quán
|
CQP
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY387
|
Cập nhật QĐ
1225
|
1.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mở rộng trại giam Hồng Ca (Thôn Tĩnh
Hưng)
|
Xã Hưng
Khánh
|
CAN
|
17,77
|
0,77
|
|
|
17,00
|
Văn bản số 660/CV-HC ngày 6/11/2018 của
Cục C10 trại giam
Hồng ca về việc đăng ký kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của
huyện Trấn Yên vào mục
đích an ninh
|
TY330
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
6
|
Công trình xây dựng Nhà làm việc
Công an, Quân sự xã
(Thôn Yên Ninh)
|
Xã Hưng Thịnh
|
CAN
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày
19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã
Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm
2020
|
TY417
|
Năm 2020
|
II
|
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mở rộng chợ trung tâm
|
Xã Hưng Khánh
|
DCH
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã
Hưng Khánh, huyện Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY287
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
8
|
Chợ trung tâm xã Kiên Thành
(Bổ sung)
|
Xã Kiên Thành
|
DCH
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày
17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện
|
TY294
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
2.1.2
|
Đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Mở rộng trường THPT Lê Quý Đôn
|
TT Cổ Phúc
|
DGD
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thực hiện Văn bản số
672/UBND-TNMT ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu
cầu SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY460
|
Năm 2020
|
10
|
Mở rộng trường mầm non Hưng Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
DGD
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày
19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới
xã Hưng Thịnh, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY418
|
Năm 2020
|
11
|
Mở rộng trường mầm non xã Kiên Thành
|
Xã Kiên
Thành
|
DGD
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA
ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện
|
TY296
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
12
|
Mở rộng trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Việt Thành
|
Xã Việt Thành
|
DGD
|
0,28
|
0,10
|
|
|
0,18
|
Quyết định số
1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề
án xây dựng nông thôn mới xã Việt
Thành, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY312
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
13
|
Xây dựng cơ sở giáo dục
trường mầm non Tây Bắc
|
TT Cổ phúc
|
DGD
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Văn bản số 18/CV-TBH ngày 05/11/2018 về
việc Đăng ký nhu cầu
sử dụng đất
năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY350
|
Năm 2019 chuyển tiếp
|
2.1.3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường giao thông và mặt bằng tổ dân
phố số 2 (hạng mục: Đường giao thông)
|
TT Cổ Phúc
|
DGT
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT ngày
15/8/2019 của UBND huyện
Trấn Yên về việc đăng ký
nhu cầu SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái
|
TY411
|
Năm 2020
|
15
|
Chỉnh trang khu đô thị
(Tổ dân phố số
1) (Hạng mục: Đường nối từ Đường
dẫn cầu Cổ Phúc đến đường
Yên Bái
- Khe
Sang)
|
TT Cổ Phúc
|
DGT
|
1,02
|
0,32
|
|
|
0,70
|
Thực hiện Văn bản số
672/UBND-TNMT ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu
SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY402
|
Năm 2020
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu
Cổ Phúc, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TT Cổ Phúc, Xã Y Can
|
DGT
|
9,64
|
6,35
|
|
|
3,59
|
- Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương
đầu tư các dự
án nhóm B (Phụ lục số 04 - Chủ trương đầu tư điều chỉnh, bổ sung
dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái)
|
TY380
|
Năm 2020
|
17
|
Đường giao thông nông thôn thôn Ngòi Hóp
|
Xã Báo Đáp
|
DGT
|
0,80
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới
xã Báo Đáp, huyện
Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY280
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
18
|
Đường nội đồng kết hợp mương
thủy lợi
|
Xã Báo Đáp
|
DGT
|
0,40
|
0,30
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề
án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY281
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
19
|
Đường Vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ
sung)
|
Xã Hòa Cuông
|
DGT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn
Yên, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hướng đến
năm 2020
|
TY236
|
Cập nhật QĐ
1738
|
20
|
Mở rộng đường trục chính xã Hòa Cuông
|
Xã Hòa Cuông
|
DGT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY235
|
Cập nhật QĐ
1738
|
21
|
Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca
|
Xã Hồng Ca
|
DGT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử
dụng đất năm 2018
|
TY240
|
Cập nhật QĐ
1738
|
22
|
Mở rộng, nâng cấp đường giao thông
thôn Yên Định sang xã Viễn Sơn
huyện Văn Yên
|
Xã Kiên Thành
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY146
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
23
|
Mở mới đường vào trường mầm non
|
Xã Lương Thịnh
|
DGT
|
0,13
|
0,013
|
|
|
0,117
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND
ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY421
|
Cập nhật QĐ
1225
|
24
|
Xây dựng đường vào sân
thể thao xã Lương Thịnh
|
Xã Lương Thịnh
|
DGT
|
0,09
|
0,01
|
|
|
0,08
|
Quyết định số
1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY245
|
Cập nhật QĐ
1738
|
25
|
Xây dựng cầu liên thôn 2 đi thôn 11
|
Xã Minh Quán
|
DGT
|
0,50
|
0,30
|
|
|
0,20
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018
của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Minh Quán,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY320
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
26
|
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc
lộ 32C với đường cao tốc
Nội Bài - Lào Cai (Hạng
mục: Xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao
tốc Nội Bài
-
Lào Cai)
|
Xã Minh
Quán; Xã Bảo Hưng
|
DGT
|
87,19
|
10,30
|
|
|
76,89
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND
ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY440
|
Cập nhật QĐ 675
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải
tạo, sửa chữa, nâng cấp đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) với
tỉnh lộ 172, tỉnh lộ 173 (đoạn Vân Hội - Đại Lịch - Mỵ; đoạn Đại Lịch - Minh
An)
|
Xã Vân Hội; Xã Việt Hồng
|
DGT
|
28,27
|
1,05
|
|
|
27,22
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND
ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY442
|
Năm 2020
|
28
|
Đường đi vào Sân vận động trung tâm
xã
|
Xã Việt Cường
|
DGT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY307
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
2.1.4
|
Đất năng tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc
gia tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2014 - 2020
|
Xã Kiên Thành
|
DNL
|
0,08
|
0,016
|
0,022
|
|
0,038
|
Quyết định số
1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung
Dự án đầu tư xây dựng Công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện
Quốc gia tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2014-2020
|
TY447
|
Năm 2020
|
30
|
Nhà điều hành điện lực
|
Xã Hưng Khánh
|
DNL
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY207
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
31
|
Trạm biến áp TBA 110kV Ba Khe
và nhánh rẽ
|
Xã Việt Hồng
|
DNL
|
0,09
|
0,04
|
|
|
0,05
|
- Căn cứ QĐ số
507/QĐ-BCT ngày 02/02/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung
"Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Yên Bái về giai đoạn
2011-2015 có xét đến 2020"
- Căn cứ văn bản số
953/UBND-CN ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng tuyến xây dựng
dự án TBA 110kV Ba Khe
và nhánh rẽ, tỉnh
Yên Bái
|
TY461
|
Cập nhật QĐ
1721
|
2.1.5
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Công trình thủy lợi Hồ Chóp
Dù
|
Xã Cường Thịnh
|
DTL
|
1,89
|
|
|
|
1,89
|
- Quyết định số 2020/UBND-XD ngày
28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc Phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
TY437
|
Cập nhật QĐ
1721
|
33
|
Công trình thủy lợi Hồ Tự Do
|
Xã Y Can
|
DTL
|
3,15
|
|
|
|
3,15
|
- Quyết định số 2020/UBND-XD ngày
28/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc Phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
TY438
|
Cập nhật QĐ
1721
|
2.1.6
|
Đất thể dục, thể
thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Xây dựng sân thể thao của
xã
|
Xã Báo Đáp
|
DTT
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Báo Đáp,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm
2020
|
TY19
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
35
|
Sân vận động xã
|
Xã Đào Thịnh
|
DTT
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn
mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY316
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
36
|
Sân vận động cụm thôn 1, 2, 3
|
Xã Hòa Cuông
|
DTT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Văn bản số 33/CV-UBND ngày 29/8/2017
của Ủy ban nhân dân xã Hóa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018
|
TY135
|
Năm 2018 chuyển
tiếp
|
37
|
Sân vận động xã Hồng Ca
(mở rộng)
|
Xã Hồng Ca
|
DTT
|
1,72
|
0,72
|
|
|
1,00
|
Quyết định số
1368/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề
án xây dựng nông
thôn mới xã Hồng
Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020; Công văn số 56/CV-QLDA
ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện;
|
TY284
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
38
|
Sân vận động xã Kiên Thành (mở rộng)
|
Xã Kiên Thành
|
DTT
|
0,46
|
0,40
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015)
|
TY297
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
39
|
Mở mới sân vận động
|
Xã Vân Hội
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015)
|
TY101
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
2.1.7
|
Đất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Nhà bia tưởng niệm
|
Xã Đào Thịnh
|
DVH
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm
2020
|
TY317
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
41
|
Xây dựng đài tưởng niệm
|
Xã Hưng Khánh
|
DVH
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới
xã Hưng
Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY326
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
42
|
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ
|
Xã Hưng Thịnh
|
DVH
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Quyết định số
848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê
duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY243
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
43
|
Nhà bia tưởng niệm xã Tân
Đồng (thôn 4)
|
Xã Tân Đồng
|
DVH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái
về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY99
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
44
|
Xây dựng nhà văn
hóa xã (Thôn Lan Đình)
|
Xã Việt Thành
|
DVH
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Quyết định số
1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY339
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
2.1.8
|
Đất y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trạm y tế xã
|
Xã Việt Hồng
|
DYT
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY110
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
46
|
Xây dựng Trạm Y Tế xã Lương
Thịnh (bổ sung)-
Thôn Lương Thiện,
|
Xã Lương Thịnh
|
DYT
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện
các dự án, công trình sử dụng đất
năm 2019
|
TY415
|
Cập nhật QĐ
1225
|
2.1.8
|
Đất bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Đào Thịnh
|
Xã Đào Thịnh
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018; Quyết định số
1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc
phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY229
|
Cập nhật QĐ
1738
|
48
|
Xây dựng bưu điện văn hóa xã
|
Xã Hồng Ca
|
DBV
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện
Trấn Yên về việc phê duyệt
Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Hồng Ca,
huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY283
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
2.2
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Thu hồi quản lý theo quy hoạch xây dựng
khu du lịch sinh Thái hồ Đầm Hậu (Giai đoạn 2)
|
Xã Minh Quân
|
DDL
|
40,00
|
0,50
|
|
|
39,50
|
Quyết định số
780/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch
xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện
Trấn Yên
|
TY270
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
50
|
Dự án khu du lịch sinh
thái và nghỉ dưỡng phức hợp
Quốc tế Vân Hội (Dự
án Khu dịch vụ thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp)
|
Xã Vân Hội;
Xã việt Cường,
|
DDL
|
764,20
|
9,40
|
|
|
754,80
|
Quyết định 956/QĐ-UBND
ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên
|
TY103
|
Năm 2017 chuyển
tiếp
|
2.3
|
Đất ở tại đô
thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Chỉnh trang Đô Thị
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
2,72
|
|
|
|
2,72
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng
đất năm 2018
|
TY212
|
Cập nhật QĐ
749
|
52
|
Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư
xây dựng công trình đường dẫn hai đầu
cầu Cổ Phúc, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,10
|
Văn bản số 2463/UBND-XD ngày
22/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư dự án xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn
Yên
|
TY327
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
53
|
Chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố số 2) (Bổ sung)
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
- Quyết định 1126/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt điều chỉnh
QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY385
|
Năm 2020
|
54
|
Chỉnh trang khu đô thị (Tổ
dân phố số 1)
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
3,77
|
1,70
|
|
|
2,07
|
- Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn
Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY401
|
Năm 2020
|
55
|
Chỉnh trang khu đô thị
(Tổ dân
phố số 3)
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
- Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY399
|
Năm 2020
|
56
|
Đường giao thông và mặt bằng tổ dân
phố số 2 (hạng
mục: Chỉnh trang đô
thị)
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
1,45
|
|
|
|
1,45
|
- Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến
năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY412
|
Năm 2020
|
57
|
Chỉnh trang khu đô
thị
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
Quyết định số
1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh
bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm
2019
|
TY414
|
Cập nhật QĐ
1225
|
58
|
Đường ngã tư bệnh viện đi cầu Nghĩa
Phương và quỹ đất dân cư hai bên đường (Bổ sung)
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của
huyện Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái
|
TY457
|
Năm 2020
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Xã Báo Đáp
|
ONT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Văn bản số 155/CV-VPĐK
ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐ Đ&PTQĐ huyện
|
TY221
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
60
|
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn
|
Xã Báo Đáp
|
ONT
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
Quyết định số
2205/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án ĐT
xây dựng công trình XD quỹ đất dân cư thôn 3 và
thân 12, xã Báo Đáp; Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của
Văn phòng
đăng ký đất đai và Quản
lý và phát triển quỹ đất tỉnh
Yên Bái
|
TY279
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
61
|
Chỉnh trang khu dân cư khu 9C
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất
thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
TY117
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
62
|
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn
(Khu 9C - Bổ sung)
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
5,60
|
0,20
|
|
|
5,40
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015)
|
TY225
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
63
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
(Phát triển Quỹ đất dọc
hai bên đường Quốc
lộ 32C nối đường Âu Cơ)
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
9,60
|
2,50
|
|
|
7,10
|
Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày
26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh
Yên Bái
|
TY276
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
64
|
Chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (Phát triển Quỹ đất dọc
hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ, giáp
khu đất Công Ty
TNHH Vina ôtô Hòa Bình)
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
4,50
|
0,50
|
|
|
4,00
|
Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày
26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ
đất tỉnh Yên Bái
|
TY277
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
65
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
(Thôn Đồng Quýt)
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
0,73
|
0,60
|
|
|
0,13
|
Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018
của Ban Quản lý đầu tư xây dựng
huyện Trấn Yên; Đề án phát triển quỹ đất thu ngân
sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
TY274
|
Năm 2019 chuyển tiếp
|
66
|
Dự án xây dựng khu
dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc lộ 32C nối
đường Âu Cơ)
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
21,00
|
2,00
|
|
|
19,00
|
- Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY435
|
Cập nhật QĐ
1721
|
67
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn (Giáp chi cục Hải Quan và bãi đổ đất thừa thôn Bình Trà)
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
3,00
|
0,50
|
|
|
2,50
|
Đề án phát triển quỹ đất
thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
TY141
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
68
|
Xây dựng khu Tái định cư cụm công
nghiệp Bảo Hưng
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
7,00
|
0,50
|
|
|
6,50
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY223
|
Cập nhật QĐ
1738
|
69
|
Xây dựng khu Tái định cư cụm công
nghiệp Bảo Hưng (Bổ sung)
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
6,00
|
0,42
|
|
|
5,58
|
Văn bản số 257/TT-HĐND
ngày 16/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu
tư Tiểu dự án giải phóng mặt
bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên
|
TY224
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
70
|
Xây dựng khu tái định cư Cụm công
nghiệp Bảo Hưng (Bổ sung) -
Thôn Trực Thanh
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
0,75
|
0,11
|
|
|
0,64
|
- Văn bản số
257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt
chủ trương đầu tư Tiểu dự
án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên
|
TY406
|
Cập nhật QĐ
1721
|
71
|
Khu tái định cư của Cụm
Công nghiệp Minh Quân và Bảo Hưng
|
Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
12,70
|
1,00
|
|
|
11,70
|
Công văn số 18/CV-BH ngày 9/9/2019 về
việc đăng ký KHSDĐ năm 2020 phục vụ dự án Khu tái định cư của Cụm Công nghiệp
Minh Quân và Bảo Hưng
|
TY423
|
Năm 2020
|
72
|
Dự án tái định cư công trình: Chiến đấu C31 sân
bay Yên Bái (bổ sung)
|
Xã Cường Thịnh
|
ONT
|
1,20
|
0,22
|
|
|
0,98
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện
các dự án, công trình sử
dụng đất năm 2019
|
TY384
|
Cập nhật QĐ 1225
|
73
|
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn
|
Xã Đào Thịnh
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Văn bản số 155/CV-VPĐK
ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện
|
TY233
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
74
|
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn
|
Xã Đào Thịnh
|
ONT
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Văn bản số 155/CV-VPĐK
ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện
|
TY234
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
75
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
(Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 7 cũ do sắp xếp lại thôn bản)
|
Xã Đào Thịnh
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND
ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công
trình sử dụng đất năm 2019
|
TY391
|
Cập nhật QĐ
1225
|
76
|
Chỉnh trang khu dân cư nông
thôn
|
Xã Hòa
Cuông
|
ONT
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY237
|
Cập nhật QĐ
1738
|
77
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Xã Hòa
Cuông
|
ONT
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày
17/8/2018 của BQLDA ĐTXĐ huyện
|
TY239
|
Năm 2019 chuyển tiếp
|
78
|
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn 3 (Bổ sung)
|
Xã Hòa Cuông
|
ONT
|
0,20
|
0,13
|
|
|
0,07
|
Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018
của Ban Quản lý đầu tư
xây dựng huyện Trấn Yên
|
TY319
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
79
|
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn
(Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Bản Cọ cũ do sắp xếp lại
thôn bản)
|
Xã Hồng Ca
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số
1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY393
|
Cập nhật QĐ 1225
|
80
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
(Thu hồi đất của
nhà văn hóa Thôn Hồng Hải cũ do sắp xếp lại thôn bản)
|
Xã Hồng Ca
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND
ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh
bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY392
|
Cập nhật QĐ
1225
|
81
|
Chỉnh trang khu dân Cư nông thôn (Thu hồi đất
của nhà văn hóa Thôn Năm Thái cũ do sắp xếp lại thôn bản)
|
Xã Hồng Ca
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY394
|
Cập nhật QĐ
1225
|
82
|
Chỉnh trang KDC nông chôn
|
Xã Kiên Thành
|
ONT
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
- Quyết định số
1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017
|
TY424
|
Cập nhật QĐ
1721
|
83
|
Chỉnh trang KDC nông
thôn (Thôn An Thịnh)
|
Xã Kiên Thành
|
ONT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT
ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu SDĐ, lập
KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY400
|
Năm 2020
|
84
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Xã Minh
Quân
|
ONT
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Văn bản số 155/CV-VPĐK
ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện
|
TY324
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
85
|
Dự án tái định cư dự án đầu tư trạm
dừng nghỉ, trưng bày và
giới thiệu sản
phẩm trên đường nối nút giao
IC12 tỉnh Yên Bái
|
Xã Minh
Quân
|
ONT
|
2,20
|
1,80
|
|
|
0,40
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất
năm 2019
|
TY439
|
Cập nhật QĐ
1225
|
86
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn
(Giáp sân gôn)
|
Xã Minh Quân
|
ONT
|
4,00
|
0,60
|
|
|
3,40
|
Đề án phát triển quỹ đất
thu ngân sách giai
đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
TY75
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
87
|
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ
32C với đường cao
tốc Nội Bài - Lào Cai
(Hạng mục: Xây dựng 03 khu tái định cư số 01; 02; 05)
|
Xã Minh
Quân; Xã Bảo Hưng
|
ONT
|
1,21
|
|
|
|
1,21
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày
19/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY441;
TY448;
TY449
|
Cập nhật QĐ
675
|
88
|
Chỉnh trang khu dân cư nông
thôn
|
Xã Minh Tiến
|
ONT
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày
17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện
|
TY325
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
89
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
(Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Hồng Lâm cũ do sắp xếp lại thôn bản)
|
Xã Minh Tiến
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND
ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY396
|
Cập nhật QĐ 1225
|
90
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
(Thu hồi đất của nhà
văn hóa Thôn Quang Trung cũ do sắp xếp lại thôn bản)
|
Xã Minh Tiến
|
ONT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1225/QĐ
UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm
2019
|
TY395
|
Cập nhật QĐ
1225
|
91
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn
3)
|
Xã Minh Tiến
|
ONT
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách
giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
TY84
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
92
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn
8)
|
Xã Quy Mông
|
ONT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số
1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án
xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tình Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY98
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
93
|
Chỉnh trang khu dân cư nông
thôn
|
Xã Tân Đồng
|
ONT
|
0,56
|
0,46
|
|
|
0,10
|
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018
của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện
|
TY251
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
94
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
(Thu hồi đất của nhà
văn hóa Thôn 1 cũ do sắp xếp lại thôn bản)
|
Xã Vân Hội
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY398
|
Cập nhật
QĐ1225
|
95
|
Chỉnh trang khu dân
cư nông thôn (Thu hồi đất
của nhà văn hóa Thôn 4 cũ
do sắp xếp lại thôn
bản)
|
Xã Vân Hội
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện
các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY397
|
Cập nhật QĐ
1225
|
96
|
Chỉnh trang khu dân
cư nông thôn
(02 khu)
|
Xã Việt Hồng
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018
của Văn phòng
ĐKĐĐ&PTQĐ huyện
|
TY254;
TY257
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
97
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
cư bản Bến, xã Việt Hồng
|
Xã Việt Hồng
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
- Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên
Bái
|
TY451
|
Năm 2020
|
98
|
Xây dựng khu tái định cư công trình:
Khu du lịch sinh
thái và nghỉ dưỡng phức
hợp Quốc tế
Vân Hội huyện Trấn Yên (Khu 3, thôn Khe Mon)
|
Khu 1, thôn
6B, xã Việt
Cường
|
ONT
|
3,40
|
|
|
|
3,40
|
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của
huyện Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái
|
TY452
|
Năm 2020
|
Khu 2, thôn 6A, xã Việt Cường
|
ONT
|
3,30
|
0,04
|
|
|
3,26
|
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của
huyện Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái
|
TY453
|
Năm 2020
|
|
|
Xã Vân Hội
|
ONT
|
3,46
|
3,30
|
|
|
0,16
|
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm
2020 của huyện Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái
|
TY454
|
Năm 2020
|
99
|
Chỉnh trang KDC nông thôn (Thôn Thắng
Lợi)
|
Xã Y Can
|
ONT
|
0,70
|
0,30
|
|
|
0,40
|
Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT
ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu SDĐ, lập
KHSDĐ cấp huyện năm
2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY405
|
Năm 2020
|
100
|
Chỉnh trang KDC nông thôn (Thôn Thắng
Lợi)
|
Xã Y Can
|
ONT
|
6,25
|
3,80
|
|
|
2,45
|
Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT
ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu
SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY403
|
Năm 2020
|
101
|
Chỉnh trang KDC nông thôn (Thôn Thắng
Lợi)
|
Xã Y Can
|
ONT
|
1,80
|
1,00
|
|
|
0,80
|
Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT
ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu SDĐ, lập
KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY404
|
Năm 2020
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Công ty CP khai thác quặng sắt Minh Đức
|
Xã Hưng Khánh
|
SKS
|
26,00
|
|
|
|
26,00
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
1355/CP-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Văn bản số 19/KS-MĐ của Công ty CP
khai khoáng Minh Đức.
|
TY59
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
103
|
Dự án Khai thác Quặng sắt
|
Xã Hưng Thịnh
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Giấy phép khai thác số: 1053/GP-UBND
ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TY244
|
Cập nhật QĐ 1738
|
104
|
Xây dựng công trình khai
thác lộ thiên quặng sắt
|
Xã Hưng Thịnh;
Xã Việt Hồng
|
SKS
|
58,30
|
2,00
|
|
|
56,30
|
Giấy phép khai thác số: 1053/GP-UBND
ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TY436
|
Năm 2020
|
105
|
Xây dựng hành lang an toàn và các
công trình phụ trợ của Công ty
CP Xi măng Yên Bình
|
Xã Kiên Thành
|
SKS
|
5,20
|
|
|
|
5,20
|
Công văn số 87/CV-XMYB ngày
12/9/2016 của Công ty CP Xi măng Yên Bình
|
TY27
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
106
|
Dự án khai thác quặng sắt
|
Xã Lương Thịnh
|
SKS
|
35,40
|
|
|
|
35,40
|
Giấy phép số 1053/GP
ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Công văn số 20/CV-AC ngày
21/8/2018 của Công ty TNHH Á Châu
|
TY332A;
TY332B
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
107
|
Dự án đầu tư khai thác mô quặng sắt
Phương Đạo - Khe Đao (DT công trình phụ trợ)
|
Xã Lương Thịnh;
Xã Hồng Ca;
|
SKS
|
25,15
|
|
|
|
25,15
|
Công văn số 18/CV-HP ngày 9/9/2019 về
việc đăng ký KHSDĐ phục vụ nhu cầu khai thác khoáng sản
|
TY425
|
Năm 2020
|
108
|
Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng sắt Phương Đạo
- Khe Đao
(DT khai thác khoáng sản)
|
Xã Lương Thịnh;
Xã Hồng Ca;
|
SKS
|
17,60
|
|
|
|
17,60
|
Công văn số 18/CV-HP ngày 9/9/2019 về
việc đăng ký KHSDĐ phục vụ nhu cầu khai thác khoáng sản
|
TY426
|
Năm 2020
|
109
|
Xây dựng hành lang an toàn và các
công trình phụ trợ của
Công ty CP Cường Thịnh (Thôn 7A)
|
Xã Việt Cường
|
SKS
|
4,97
|
|
|
|
4,97
|
Công văn số 80/CV-TB ngày 30/10/2018
của đơn vị liên doanh khai thác Công ty TNHH Thanh Bình
|
TY345
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
2.6
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Xây dựng Đền cửa Ngòi
(Bổ sung)
|
TT Cổ Phúc
|
TIN
|
1,00
|
0,10
|
|
|
0,90
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử
dụng đất năm 2018
|
TY15
|
Cập nhật
QĐ749
|
111
|
Đền Thác Thủ (Thôn 1)
|
Xã Đào Thịnh
|
TIN
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP
ngày 30/8/2018 của Sở VHTT&DL
|
TY315
|
Năm 2020
|
112
|
Xây dựng Định Cường Thịnh
|
Xã Cường Thịnh
|
TIN
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP
ngày 30/8/2018 của Sở
VHTT&DL
|
TY329
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
113
|
Xây dựng Đền cửa Thiến
|
Xã Hưng Khánh
|
TIN
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY289
|
Cập nhật QĐ749
|
114
|
Đình Đền thôn An Thịnh
|
Xã Kiên Thành
|
TIN
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP
ngày 30/8/2018 của Sở VHTT&DL; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm
2020
|
TY 295
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
115
|
Xây dựng Đình Hang Dơi
|
Xã Minh Quán
|
TIN
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày
30/8/2018 của Sở
VHTT&DL
|
TY321
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
116
|
Xây dựng Đền Ghềnh Linh
|
Xã Minh Tiến
|
TIN
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Văn bản số
1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đề án quy hoạch
xây dựng nông thôn mới xã Minh Tiến giai đoạn 2011-2020;
|
TY336
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
117
|
Xây dựng Đình Đông A
|
Xã Nga Quán
|
TIN
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày
30/8/2018 của
Sở VHTT&DL
|
TY335
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
118
|
Miếu Thanh An
|
Xã Y Can
|
TIN
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP
ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện
Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY271
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
119
|
Mở rộng Định Kỳ Can
|
Xã Y Can
|
TIN
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP
ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Y Can, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY272
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
120
|
Mở rộng Chùa Y Can
|
Xã Y Can
|
TIN
|
0,50
|
0,20
|
|
|
0,30
|
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018
của Sở VHTTDL; Quyết
định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc
phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015,
định hướng đến năm 2020
|
TY273
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Xây dựng Trụ sở Phòng Tài Chính - Kế
hoạch
|
TT Cổ Phúc
|
TSC
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY213
|
Cập nhật QĐ 1738
|
122
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục
thuế huyện Trấn Yên
|
TT Cổ Phúc
|
TSC
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Văn bản số 3039/CT-HCQTTVAC ngày
6/9/2018 của Cục thuế tỉnh Yên Bái
về việc đề nghị bố trí vị trí
đất xây dựng
trụ sở mới Chi Cục thuế Trấn Yên
|
TY263
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
123
|
Xây dựng trụ sở làm việc của
Chi Cục Thống kê huyện Trấn Yên
|
TT Cổ Phúc
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số
1044/QĐ-TCTK ngày 02/10/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở
Chi cục Thống kê huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY372
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
124
|
Xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện
Trấn Yên (bổ sung)
|
TT Cổ Phúc
|
TSC
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện
các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY408
|
Cập nhật QĐ
1225
|
125
|
Mở rộng Trụ sở UBND Xã Việt Hồng
|
Xã Việt Hồng
|
TSC
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018
của BQLDA ĐTXD huyện; Báo cáo số 41/BC-UBND ngày 22/8/2018 của UBND xã Việt Hồng;
|
TY311
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
126
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Y
Can
|
Xã Y Can
|
TSC
|
0,40
|
0,10
|
|
|
0,30
|
Quyết định 1126/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh
QHSDĐ đến
năm 2020 của huyện Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái
|
TY409
|
Năm 2020
|
2.8
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Mở rộng nghĩa trang gốc Hồng
|
Xã Đào Thịnh
|
NTD
|
0,70
|
0,20
|
|
|
0,50
|
Quyết định số
1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc
phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn
Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY42
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
128
|
Mở rộng nghĩa địa thôn 2
|
Xã Hòa Cuông
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Văn bản số 33/CV-UBND
ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân
dân xã Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018
|
TY121
|
Năm 2018 chuyển
tiếp
|
129
|
Mở rộng nghĩa địa thôn 6 + 7
|
Xã Hòa
Cuông
|
NTD
|
0,50
|
0,10
|
|
|
0,40
|
Văn bản số 33/CV-UBND
ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng
đất năm 2018
|
TY122
|
Năm 2018 chuyển
tiếp
|
130
|
Mở rộng nghĩa
địa thôn 6
|
Xã Hòa
Cuông
|
NTD
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của
UBND
tỉnh Yên Bái về việc điều
chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY413
|
Cập nhật QĐ 1225
|
131
|
Nghĩa trang thôn Đồng Cát
|
Xã Kiên Thành
|
NTD
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất 5
năm kỳ đầu
(2011-2015)
|
TY290
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
132
|
Nghĩa trang thôn An Thịnh
|
Xã Kiên
Thành
|
NTD
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của
Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY291
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
133
|
Nghĩa trang thôn Kiên Lao
|
Xã Kiên Thành
|
NTD
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY292
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
134
|
Xây dựng nghĩa trang (Thôn Minh Phú)
|
Xã Minh Tiến
|
NTD
|
1,09
|
1,09
|
|
|
|
Quy hoạch nông thôn mới
|
TY428
|
Năm 2020
|
135
|
Nghĩa trang thôn 7A
|
Xã Việt Cường
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY341
|
Cập nhật QĐ
749
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số
3 và số 5
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều
chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu
2011-2015 của huyện Trấn Yên
|
TY259
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
137
|
Mở rộng Nhà sinh hoạt cộng
đồng Tổ dân phố số
6
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều
chỉnh Xây dựng
sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của
huyện Trấn Yên
|
TY214
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
138
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số
1
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc: Xét duyệt điều
chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên
|
TY215
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
139
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số
2
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét
duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên
|
TY216
|
Năm2019
chuyển tiếp
|
140
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số
4
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng
sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên
|
TY260
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
141
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 8
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây
dựng sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên
|
TY261
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
142
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
Tổ dân phố số 9
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây
dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của
huyện Trấn Yên
|
TY217
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
143
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số
10
|
TT Cổ Phúc
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên
|
TY262
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
144
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Gặt
|
Xã Báo Đáp
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đê án xây dựng
nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015,
định hướng đến năm 2020
|
TY220;
TY258
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
145
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6
|
Xã Đào Thịnh
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số
1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Đào Thịnh,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY230
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
146
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 7
|
Xã Đào Thịnh
|
DSH
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY232
|
Năm 2019 chuyển tiếp
|
147
|
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng các
thôn 1,
2,
3,
6, 7
|
Xã Hòa Cuông
|
DSH
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Hòa Cuông,
huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai
đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY44
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
148
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 5
|
Xã Hòa Cuông
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số
1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề
án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY238
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
149
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đá Khánh
|
Xã Kiên Thành
|
DSH
|
0,10
|
0,02
|
|
|
0,08
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND
ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
|
TY293
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
150
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1
|
Xã Minh Quán
|
DSH
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định số
1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Minh Quán,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY73A
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
151
|
Mở mới nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3
|
Xã Minh Quán
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình
sử dụng đất năm 2018; Quyết
định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc
phê duyệt Đề án xây
|
TY246
|
Cập nhật QĐ
749
|
152
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 11
|
Xã Quy Mông
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Quy Mông,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY09
|
Năm 2018 chuyển
tiếp
|
153
|
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Tân Thịnh
|
Xã Quy Mông
|
DSH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt đề án xây dựng
nông thôn mới xã Quy Mông,
huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY248
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
154
|
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thịnh
Bình
|
Xã Quy Mông
|
DSH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên
Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY314
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
155
|
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Tân Việt
|
Xã Quy Mông
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015,
định hướng đến năm
2020
|
TY249
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
156
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phúc Lương
|
Xã Tân Đồng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 668/QĐ-UBND
ngày 26/8/2011 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đề án quy hoạch
xây dựng nông thôn mới xã Tân Đồng giai đoạn 2011-2020;
|
TY250
|
Năm 2019 chuyển
tiếp
|
157
|
Sửa chữa, tôn tạo di tích Gò Cọ Đồng
Yếng và cải tạo
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3
|
Xã Vân Hội
|
DSH
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Quyết định số 1362/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới Xã Vân Hội, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm
2020
|
TY 252
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
158
|
Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 1
|
Xã Việt Cường
|
DSH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề
án xây dựng nông thôn mới
xã Việt Cường, huyện Trấn
Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY342
|
Cập nhật QĐ
749
|
159
|
Nhà Sinh hoạt cộng đồng
Thôn 9
|
Xã Việt Cường
|
DSH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông
thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn
Yên, tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY343
|
Cập nhật QĐ
749
|
160
|
Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 3A
|
Xã Việt Cường
|
DSH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Việt Cường, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY344
|
Cập nhật QĐ
749
|
161
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6B
|
Xã Việt Cường
|
DSH
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề
án xây dựng nông
thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY269
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
162
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn 2
|
Xã Việt Cường
|
DSH
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định số
1363/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên
về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY253
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
163
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Vần
|
Xã Việt Hồng
|
DSH
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số
1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án
xây dựng nông thôn mới
xã Việt Hồng,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY308
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
164
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Din
|
Xã Việt Hồng
|
DSH
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Quyết định số
1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới
xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY309
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
165
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Bến
|
Xã Việt Hồng
|
DSH
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông
thôn mới xã Việt Hồng,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY310
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
166
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng (thôn Đồng
Phúc)
|
Xã Việt
Thành
|
DSH
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY255
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
167
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Phú
|
Xã Y Can
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông
thôn mới xã Y Can, huyện
Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY256
|
Năm 2019 chuyển tiếp
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
Di chuyển bãi rác khu trung tâm Lương An
|
Xã Hưng Khánh
|
DRA
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn
mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY288
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
Khu công nghiệp Minh Quân
|
Xã Minh
Quân
|
SKK
|
35,09
|
2,34
|
|
|
32,75
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc xét điều chỉnh
QHSDĐ đến năm
2020 và KHSDĐ 5 năm (2011-2015)
của TP Yên Bái
|
TY351
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
170
|
Khu công nghiệp Minh Quân
(Bổ sung)
|
Xã Minh Quân
|
SKK
|
24,97
|
2,00
|
|
|
22,97
|
QĐ số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc xét điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
và
KHSDĐ
5 năm (2011- 2015) của tỉnh Yên Bái
|
TY431
|
Năm 2020
|
2.13
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171
|
Dự án đầu tư xây dựng Hạ
tầng kỹ thuật
Cụm Công nghiệp
Minh Quân
|
Xã Minh
Quân, xã Bảo Hưng
|
SKN
|
89,60
|
3,45
|
|
|
86,15
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của
UBND
tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử
dụng đất năm 2019
|
TY389
|
Cập nhật QĐ
1225
|
172
|
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Cụm Công
nghiệp Bảo Hưng
|
Xã Bảo Hưng
|
SKN
|
75,31
|
8,50
|
|
|
66,81
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho
phép thực hiện
các dự án, công
trình sử dụng đất năm 2019
|
TY390
|
Cập nhật QĐ
1225
|
2.14
|
Đất có di tích lịch
sử
- văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173
|
Di tích lịch sử Gò Cọ Làng Chiềng
(Thôn Đầm Hồng)
|
Xã Cường Thịnh
|
DDT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của
huyện Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái
|
TY455
|
Năm 2020
|
III
|
Khu vực cần chuyển
mục đích sử dụng
đất để thực hiện
việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp
vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174
|
Dự án chăn nuôi gà tập
trung gắn với liên
kết tiêu thụ sản phẩm (Hợp
tác xã chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp MQ)
|
Xã Minh Quân
|
NKH
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Quyết định 839/QĐ-UBND
về việc phê duyệt đề án quy hoạch nông mới xã Minh Quân huyện Trấn
Yên 2011-2020
|
TY73D
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
175
|
Chuyển mục đích hộ
ông Nguyễn Chí Cường và Bà Triệu Thị Thanh Nhài
|
Xã Tân Đồng
|
NKH
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Căn cứ pháp lý số 01/CV-ĐK ngày
05/10/2017 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
TY99A
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
3.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176
|
Xây dựng Quỹ tín dụng nhân dân xã Hưng Khánh
|
Xã Hưng Khánh
|
TMD
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
Quyết định số
749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều
chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất
năm 2018
|
TY242
|
Cập nhật QĐ
749
|
177
|
Đất thương mại, dịch vụ (Bãi đổ đất
thừa)
|
Xã Bảo Hưng; Xã Minh Quân
|
TMD
|
7,07
|
1,75
|
|
|
5,32
|
Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày
26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển
quỹ đất tỉnh Yên Bái
|
TY275
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
178
|
Khu Dịch vụ thương mại
tổng hợp
|
Xã Bảo Hưng
|
TMD
|
32,30
|
1,52
|
|
|
30,78
|
Công văn số 19/CV-BH ngày 9/9/2019 về
việc đăng ký KHSDĐ năm 2020 phục vụ dự án Khu Dịch vụ thương mại tổng hợp
|
TY432
|
Năm 2020
|
179
|
Quỹ đất thương mại dịch vụ (khu đất sen kẹt
giữa sân gôn Đầm Hậu với nút giao IC 12)
|
Xã Minh Quân
|
TMD
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của
UBND
tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công
trình sử dụng đất năm
2018
|
TY323
|
Cập nhật QĐ
1738
|
180
|
Dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới
thiệu sản phẩm trên đường nối
nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái
|
Xã Minh Quân
|
TMD
|
9,80
|
|
|
|
7,70
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY383
|
Cập nhật QĐ
675
|
181
|
Xây dựng biển quảng cáo
|
Xã Minh Quân
|
TMD
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Công văn số 08/CV-ACTVN ngày
19/8/2018 của Công ty cổ phần tư vấn ACT Việt Nam
|
TY334
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
182
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu Lương Thịnh
|
Xã Lương Thịnh
|
TMD
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Lương
Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên
Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY305
|
Cập nhật QĐ
1738
|
183
|
Khu Dịch vụ thương mại
tổng hợp
|
TT Cổ Phúc
|
TMD
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm
2020 của huyên Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY458
|
Năm 2020
|
3.5
|
Đất cơ sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184
|
Xây dựng Nhà máy Chế biến dâu tơ tằm
|
Xã Báo Đáp
|
SKC
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Quyết định số
749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY313
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
185
|
Dự án đầu tư xây dựng
Nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng
Vũ Gia
|
Xã Bảo Hưng
|
SKC
|
15,00
|
|
|
|
15,00
|
Công văn số 22/CV-VGYB ngày
8/9/2019 về việc đăng ký KHSDĐ năm 2020 phục vụ dự án đầu tư xây dựng
Nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng Vũ
Gia
|
TY433
|
Năm 2020
|
186
|
Dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất,
chế biến lâm sản tập
trung
|
Xã Bảo Hưng
|
SKC
|
20,00
|
1,00
|
|
|
19,00
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY381
|
Cập nhật QĐ
1721
|
187
|
Khu tổ hợp xử lý rác thải
rắn và bảo vệ môi trường vệ
tinh
|
Xã Bảo Hưng
|
SKC
|
9,52
|
0,58
|
|
|
8,94
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011
-2015)
|
TY31
|
Cập nhật QĐ 1738
|
188
|
Xây dựng bãi tập kết cát,
sỏi (Thôn 4)
|
Xã Đào Thịnh
|
SKC
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện
các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
|
TY388
|
Cập nhật QĐ
1225
|
189
|
Điều chỉnh quy hoạch khu sơ chế măng
tre Bát Độ
|
Xã Hồng Ca
|
SKC
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Theo nhu cầu sử dụng đất của Công
ty TNHH Vạn Đạt
|
TY285
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
190
|
Xây dựng nhà xưởng chế
biến tinh dầu quế
|
Xã Hồng Ca
|
SKC
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
TY241
|
Cập nhật QĐ
749
|
191
|
Xây dựng nhà máy chế biến quặng sắt
|
Xã Hưng Thịnh
|
SKC
|
9,19
|
|
|
|
9,19
|
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày
03/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương đầu tư; Công
văn số 12/CV-GTYB
ngày 21/8/2018 của
Công ty cổ phần gang thép Yên
Bái
|
TY331
|
Năm 2019
chuyển tiếp
|
192
|
Nhà máy chiết xuất tinh dầu quế
|
Xã Kiên Thành
|
SKC
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phệ duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015)
|
TY127
|
Năm 2018 chuyển tiếp
|
193
|
Xây dựng nhà máy chế biến Măng Tre
Bát Độ (Cty Vạn Đạt)
|
Xã Kiên
Thành
|
SKC
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Theo nhu cầu sử dụng đất của Công ty
TNHH Vạn Đạt
|
TY24A
|
Năm 2018
chuyển tiếp
|
194
|
Xây dựng Nhà máy Chế biến
Quặng sắt
|
Xã Lương Thịnh
|
SKC
|
2,41
|
0,38
|
|
|
2,03
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình
sử dụng đất năm 2018
|
TY282
|
Cập nhật QĐ
749
|
195
|
Bãi tệp kết cát sỏi
|
Xã Minh
Quân
|
SKC
|
0,87
|
|
|
|
0,87
|
Quyết định số
386/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác
khoáng sản khu
vực điểm cát, sỏi lòng sông Hồng xã Minh Quân, huyện Trấn Yên
|
TY407
|
Cập nhật QĐ
1721
|
196
|
Bãi tập kết cát, sỏi
|
Xã Đào Thịnh
|
SKC
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
VB số 10/CV-HTXHN ngày 3/11/2019 của
Hợp tác xã vật liệu xây
dựng Hợp Nhất
|
TY463
|
Năm 2020
|
197
|
Khu tập kết cát, sỏi và kinh
doanh tập trung
|
Xã Minh Quân
|
SKC
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Quyết định 672/UBND-TNMT
ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất, lập
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY443
|
Năm 2020
|
198
|
Khu tập kết cát, sỏi và kinh
doanh tập trung
|
Xã Minh Quân
|
SKC
|
0,78
|
|
|
|
0,78
|
Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày
13/3/2019 của UBND tỉnh về việc
công nhận kết quả trúng
đấu giá quyền khai thác khoáng sản khu vực điểm cát, sỏi lòng sông Hồng, xã Minh Quân, huyện Trấn
Yên
|
TY462
|
Năm 2020
|
199
|
Khu sản xuất tập trung (Dự án đầu
tư kho bãi tập kết vật liệu xây dựng)
|
Xã Minh
Quân
|
SKC
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
Công văn số 05/CV-HBC ngày 01/6/2019
của Công ty CP đầu tư HBC Bình Minh về việc điều chỉnh vị trí và diện
tích thu hồi thực hiện dự án đầu tư kho bãi tập kết vật liệu xây dựng
|
TY382
|
Cập nhật
QĐ1721
|
200
|
Xây dựng nhà máy sản xuất khung kèo
thép nội địa và xuất khẩu
|
Xã Minh Quân
|
SKC
|
2,40
|
0,50
|
|
|
1,90
|
Quyết định chủ trương đầu
tư số 1852/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Yên Bái
|
TY434
|
Năm 2020
|
201
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến thạch
anh VietQuartz Yên Bái
|
Xã Minh
Quân; xã Bảo Hưng
|
SKC
|
25,00
|
0,81
|
|
|
24,19
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019
của
UBND
tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự
án, công trình sử dụng
đất năm 2019
|
TY386
|
Năm 2020
|
202
|
Xây dựng Nhà máy chế biến lâm sản
|
Xã Việt Cường
|
SKC
|
7,80
|
|
|
|
7,80
|
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyên Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY459
|
Năm 2020
|
203
|
Xây dựng nhà máy sản xuất giấy Kiến Phát
|
Xã Y Can
|
SKC
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái
|
TY450
|
Năm 2020
|
3.6
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm
đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204
|
Khai thác đá vôi và đá cát bột kết
|
Xã Việt Cường
|
SKX
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Giấy phép số
53/GP-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số
1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều
chỉnh
bổ
sung và cho phép thực hiện
các dự án, công trình
sử dụng đất năm 2018
|
TY340
|
Cập nhật QĐ 1738
|
205
|
Khai thác khoáng sản
(Cát, sỏi)
|
Xã Báo Đáp; Xã Đào Thịnh;
Xã Việt
Thành; Xã ...
|
SKX
|
10,50
|
|
|
|
10,50
|
Giấy phép số 1051/GP-UBND ngày
17/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018
của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều
chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử
dụng đất năm 2018
|
TY278A
TY278B
TY278C
TY278D
TY278E
|
Cập nhật QĐ
1738
|
206
|
Khai thác khoáng sản (Cát, sỏi)
|
Xã Minh Tiến;
Xã Y Can
|
SKX
|
18,40
|
|
|
|
18,40
|
Giấy phép số 399/GP-UBND ngày
10/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất
năm 2018
|
TY286A;
TY286B
|
Cập nhật QĐ
1738
|
207
|
Khai thác khoáng sản
(Cát, sỏi)
|
Xã Báo Đáp; Xã Đào Thịnh
|
SKX
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Giấy phép số 2846/GP-UBND ngày
01/11/2016 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án khai
thác khoáng sản cát, sỏi tại xã Báo Đáp và
xã Đào Thịnh,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY328A;
TY328B
|
Cập nhật QĐ
1738
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019 ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
STT
|
Hạng mục
|
ĐV Hành
Chính
|
Mã loại đất
|
Quy mô Diện
tích (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Số TT trên
BĐ KHSDĐ năm 2019
|
Kế hoạch
|
1
|
Công trình ụ chắn đạn (thuộc
dự án mở rộng sân bay Yên Bái)
|
Xã Nga Quán
|
CQP
|
0,87
|
Văn bản số 2633/UBND-TNMT
ngày 10/11/2016 về việc khảo sát, triển khai dự án cải tạo, nâng
cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn
huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái
|
TY139
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
2
|
Công trình Đài K9 (thuộc dự án mở rộng sân
bay Yên Bái)
|
Xã Nga Quán
|
CQP
|
1,35
|
Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày
10/11/2016 về việc khảo sát,
triển khai dự án cải tạo, nâng
cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái
|
TY88
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
3
|
Xây dựng đường vào Đài K9
|
Xã Nga Quán
|
CQP
|
4,40
|
Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày
10/11/2016 về việc khảo sát, triển khai dự
án cải tạo, nâng
cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn
huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái
|
TY138
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
4
|
Nhà làm việc công an phụ trách cụm
xã
|
Xã Hưng
Khánh
|
CAN
|
0,06
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất năm 5 năm kỳ đầu
(2011-2015)
|
TY51
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
5
|
Xây dựng chợ trung tâm xã Hưng Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
DCH
|
0,20
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái
|
TY28
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
6
|
Xây dựng chợ trung tâm xã Kiên Thành
|
Xã Kiên
Thành
|
DCH
|
0,55
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện
Trấn Yên về việc
phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 định hướng đến
năm 2020
|
TY66
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
7
|
Xây dựng Trạm xử lý nước sạch của
Công ty TNHH thương mại Ngọc Viễn Đông
|
Xã Báo Đáp
|
DTL
|
1,10
|
Theo Công văn số 98/CV-NVĐ ngày
24/9/2016 của Công ty TNHH thương mại Ngọc Viễn Đông
|
TY20
|
Năm2017
chuyển tiếp
|
8
|
Xây dựng đê thôn 9
|
Xã Việt
Thành
|
DTL
|
0,15
|
Quyết định số
1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề
án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY 142
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
9
|
Mở rộng sân vận động xã Cường Thịnh
|
Xã Cường Thịnh
|
DTT
|
0,05
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái
|
TY120
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
10
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã
|
Xã Hưng Thịnh
|
DTT
|
0,20
|
Theo Công văn số
200/CV-BQL ngày 23/9/2016 của Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
huyện
|
TY64
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
11
|
Xây dựng sân vận động xã Kiên Thành
|
Xã Kiên
Thành
|
DTT
|
0,77
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái; Quyết
định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Kiên
Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 định hướng đến
năm 2020
|
TY68
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
12
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
|
Xã Quy Mông
|
DTT
|
0,70
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông
thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY92
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
13
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã
Việt Thành
|
Xã Việt Thành
|
DTT
|
1,01
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện
Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY111
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
14
|
Xây dựng Nhà văn hoá trung
tâm xã
|
Xã Hưng Thịnh
|
DVH
|
0,20
|
Quyết định Số 848/QĐ-UBND ngày
19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Hưng Thịnh,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY13
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
15
|
Xây dựng đài tưởng niệm
|
Xã Quy Mông
|
DVH
|
0,12
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn
mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng
đến năm 2020
|
TY95
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
16
|
Chỉnh trang đô thị khu phố
4
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
0,10
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TY26
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
17
|
Khu tái định cư của Cụm công nghiệp
Hoa Sen
|
Xã Bảo Hưng; Xã Minh
Quân
|
ONT
|
15,00
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái
|
TY37
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
18
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn
|
Xã Lương Thịnh
|
ONT
|
0,02
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND
ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái; Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 cửa UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt
Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015,
định hướng đến năm 2020
|
TY69
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
19
|
Xây dựng khu tái định cư
phục vụ thu hồi dự án: Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
với xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên
|
Xã Việt Cường
|
ONT
|
0,15
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái
|
TY104
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
20
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn
|
Xã Y Can
|
ONT
|
1,30
|
Công văn số 44/CV-VPĐKĐĐ&PTQĐ
ngày 24/9/2016 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện
|
TY115
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
21
|
Hội trường Ủy ban nhân
dân xã Minh Quân
|
Xã Minh
Quân
|
TSC
|
0,20
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái
|
TY79
|
Năm 2017 chuyển
tiếp
|
22
|
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Việt Thành
|
Xã Việt
Thành
|
TSC
|
0,16
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái; Quyết định
số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt
Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2011-2015,
định hướng đến năm 2020
|
TY112
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
23
|
Xây dựng nghĩa địa thôn 10
|
Xã Quy Mông
|
NTD
|
0,50
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Quy Mông,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY96
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
24
|
Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa
|
Xã Việt Hồng
|
NTD
|
0,50
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của
Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015)
|
TY109
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
25
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Xã Báo Đáp
|
DSH
|
0,04
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY23
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
26
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Xã Báo Đáp
|
DSH
|
0,05
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông
thôn mới xã Báo
Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY21
|
Năm 2017 chuyển
tiếp
|
27
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 17
|
Xã Báo Đáp
|
DSH
|
0,10
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY22
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
28
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1
|
Xã Đào Thịnh
|
DSH
|
0,10
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định
hướng đến năm 2020
|
TY41
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
29
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Xã Hồng Ca
|
DSH
|
0,05
|
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn
mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm
2020
|
TY49
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
30
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 4
|
Xã Minh
Quán
|
DSH
|
0,04
|
Quyết định số 1358/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề
án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
TY73C
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
31
|
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân
từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã Minh Quán
|
CLN
|
0,06
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
32
|
Nhu cầu chuyển mục đích
trong dân sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã Bảo Hưng
|
CLN
|
1,00
|
Nhu cầu đăng ký của
người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
33
|
Chuyển mục đích đất trồng
lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Xã Minh
Quán
|
NTS
|
0,20
|
Nhu cầu đăng ký của người dân
|
Sơ đồ HGĐ
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
34
|
Xây dựng cửa hàng bán
lẻ xăng dầu
|
Xã Minh Quân
|
TMD
|
0,50
|
Công văn số 02/CV-CTTNHHMTVHT ngày
06/1/2016 của Công ty TNHH MTV Hải Thịnh
|
TY81
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
35
|
Mở rộng nhà máy chế biến khoáng sản
(Hưng Phát)
|
Xã Lương Thịnh
|
SKC
|
2,00
|
Theo đề nghị của Công ty cổ phần
khoáng sản Hưng Phát
|
TY 108
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
36
|
Nhà máy sản xuất rượu gạo FANSI
|
Xã Việt Cường
|
SKC
|
0,17
|
Đề nghị của Công ty Cổ Phần thực phẩm
và đồ uống
FANSI
|
TY106
|
Năm 2017
chuyển tiếp
|
37
|
Chỉnh trang đô thị - Tổ dân phố số 8
|
TT Cổ Phúc
|
ODT
|
0,80
|
- Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến
năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
TY422
|
Cập nhật QĐ
1721
|
Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3375/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
1.131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|