|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 336/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
|
336/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
04/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 336/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
04 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CẨM GIÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2169/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2020 của huyện Cẩm Giàng, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Cẩm Giang
|
TT Lai Cách
|
Xã Cẩm Hưng
|
Xã Cẩm Hoàng
|
1
|
2
|
4=5+..+23
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
11004.62
|
557.60
|
750.75
|
618.20
|
784.07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5616.78
|
341.64
|
100.55
|
416.33
|
551.68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3593.09
|
262.61
|
65.42
|
354.39
|
298.18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3593.09
|
262.61
|
65.42
|
354.39
|
298.18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
480.15
|
2.03
|
0.42
|
1.13
|
23.24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
62.75
|
0.07
|
1.29
|
3.92
|
11.56
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1440.92
|
75.96
|
32.86
|
56.19
|
218.70
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
39.87
|
0.97
|
0.56
|
0.70
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5387.00
|
215.96
|
650.10
|
201.67
|
232.25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
9.69
|
0.02
|
1.45
|
0.01
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0.60
|
|
0.54
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
1070.57
|
|
200.04
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
148.34
|
|
16.82
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
22.60
|
0.90
|
8.42
|
0.00
|
0.40
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
423.59
|
1.94
|
57.92
|
16.07
|
0.28
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1589.60
|
94.69
|
176.54
|
87.11
|
99.29
|
|
Đất giao thông
|
940.47
|
61.64
|
119.55
|
51.23
|
60.88
|
|
Đất thủy lợi
|
505.97
|
24.14
|
27.30
|
29.96
|
34.78
|
|
Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông
|
7.38
|
0.28
|
0.17
|
2.35
|
0.01
|
|
Đất bưu chính viễn thông
|
0.12
|
|
0.12
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1.91
|
0.06
|
1.45
|
0.02
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
6.67
|
0.20
|
1.40
|
0.11
|
0.07
|
|
Đất cơ sở giáo dục
|
82.46
|
3.21
|
14.03
|
1.84
|
2.73
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
41.01
|
4.73
|
10.93
|
1.60
|
0.62
|
|
Đất chợ
|
3.61
|
0.44
|
1.59
|
|
0.20
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
11.09
|
0.63
|
|
0.78
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
14.44
|
1.21
|
2.73
|
0.40
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1302.75
|
54.98
|
|
71.32
|
100.29
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
167.03
|
15.03
|
152.00
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
15.10
|
0.51
|
5.32
|
0.11
|
0.61
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
4.73
|
0.29
|
0.94
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
20.97
|
0.48
|
1.22
|
2.04
|
1.16
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
110.91
|
7.72
|
5.61
|
4.72
|
8.82
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
11.19
|
|
|
|
1.55
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11.13
|
1.09
|
0.96
|
0.84
|
0.56
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
37.90
|
0.40
|
15.99
|
|
1.29
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
11.60
|
0.47
|
1.59
|
0.31
|
0.44
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
298.84
|
18.80
|
|
17.78
|
16.29
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
101.92
|
16.45
|
1.82
|
0.18
|
0.46
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2.43
|
0.35
|
0.19
|
|
0.81
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0.84
|
|
0.10
|
0.21
|
0.15
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Cẩm Văn
|
Xã Ngọc Liên
|
Xã Thạch Lỗi
|
Xã Cẩm Vũ
|
1
|
2
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
567.89
|
718.13
|
495.510
|
490.56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
351.24
|
403.11
|
342.82
|
326.43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
95.06
|
337.64
|
244.05
|
214.20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
95.06
|
337.64
|
244.05
|
214.20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
138
|
4.63
|
4.76
|
26.18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.91
|
1.99
|
0.52
|
5.59
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
115.24
|
58.85
|
91.99
|
80.46
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
1.50
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
216.65
|
315.02
|
152.69
|
164.14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
0.09
|
2.87
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
0.03
|
|
0.03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
36.00
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
0.58
|
2.20
|
0.12
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0.89
|
60.44
|
2.89
|
2.17
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
83.61
|
94.39
|
82.24
|
66.59
|
|
Đất giao thông
|
32.45
|
75.03
|
51.23
|
46.36
|
|
Đất thủy lợi
|
47.16
|
12.15
|
26.72
|
13.75
|
|
Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông
|
0.19
|
0.67
|
0.21
|
0.13
|
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0.05
|
|
0.02
|
0.02
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0.15
|
0.17
|
0.10
|
0.42
|
|
Đất cơ sở giáo dục
|
2.00
|
3.71
|
2.18
|
4.35
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.40
|
2.63
|
1.79
|
1.41
|
|
Đất chợ
|
0.22
|
0.04
|
|
0.15
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1.77
|
0.17
|
0.17
|
1.16
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0.31
|
1.17
|
0.46
|
0.33
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
87.84
|
87.55
|
41.24
|
73.13
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0.54
|
0.48
|
0.37
|
0.50
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0.49
|
1.09
|
0.45
|
1.23
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
7.45
|
6.95
|
4.81
|
6.43
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
1.46
|
0.80
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.53
|
0.86
|
0.15
|
0.33
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1.25
|
|
|
0.39
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0.86
|
0.76
|
0.12
|
1.37
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
21.96
|
21.41
|
11.77
|
8.54
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
8.84
|
1.59
|
2.16
|
1.70
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0.31
|
|
|
0.12
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đức Chính
|
Xã Định Sơn
|
Xã Lương Điền
|
Xã Cao An
|
1
|
2
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
719.57
|
826.37
|
898.32
|
577.21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
439.75
|
559.84
|
410.73
|
286.28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
111.75
|
371.10
|
338.33
|
193.85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
111.75
|
371.10
|
338.33
|
193.85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
255.91
|
1.30
|
9.87
|
6.43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.48
|
3.82
|
9.65
|
6.23
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
69.80
|
167.06
|
52.51
|
79.76
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0.82
|
16.56
|
0.38
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
279.56
|
266.53
|
487.59
|
290.93
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
5.21
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
90.22
|
72.10
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
69.27
|
26.25
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1.30
|
1.60
|
0.84
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
22.38
|
10.79
|
34.10
|
21.58
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
100.17
|
124.12
|
122.72
|
76.13
|
|
Đất giao thông
|
58.38
|
56.81
|
83.88
|
25.83
|
|
Đất thủy lợi
|
36.02
|
62.53
|
29.83
|
46.34
|
|
Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông
|
1.80
|
0.08
|
0.16
|
|
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0.02
|
0.05
|
0.02
|
0.03
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0.21
|
0.24
|
0.07
|
0.52
|
|
Đất cơ sở giáo dục
|
2.15
|
2.87
|
5.39
|
2.79
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.59
|
1.54
|
3.38
|
0.46
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
0.16
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
0.80
|
|
0.72
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1.78
|
1.17
|
1.47
|
0.24
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
97.29
|
102.88
|
129.68
|
82.48
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0.37
|
0.86
|
1.79
|
1.10
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2.30
|
0.87
|
1.22
|
0.46
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
7.56
|
8.91
|
8.44
|
2.75
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
0.01
|
2.48
|
2.63
|
1.10
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1.10
|
0.53
|
0.40
|
0.15
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
3.08
|
0.88
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0.51
|
0.63
|
0.23
|
0.74
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
44.66
|
|
13.59
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0.12
|
5.67
|
7.91
|
4.09
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
0.01
|
|
0.16
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0.26
|
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Trường
|
Xã Cẩm Phúc
|
Xã Cẩm Điền
|
Xã Cẩm Đông
|
Xã Cẩm Đoài
|
1
|
2
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
843.81
|
574.26
|
410.04
|
710.18
|
462.15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
352.31
|
229.80
|
124.89
|
309.77
|
69.62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
259.83
|
156.40
|
84.47
|
161.88
|
43.94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
259.83
|
156.40
|
84.47
|
161.88
|
43.94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.88
|
2.45
|
0.73
|
0.02
|
0.14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6.70
|
2.75
|
2.69
|
1.11
|
0.47
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
78.29
|
67.85
|
34.75
|
135.66
|
25.01
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
4.61
|
0.35
|
2.26
|
11.10
|
0.06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
491.51
|
344.46
|
285.15
|
400.29
|
392.53
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0.04
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
136.46
|
53.34
|
103.99
|
149.31
|
265.11
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1.70
|
1.69
|
|
2.85
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
43.49
|
113.26
|
34.13
|
1.26
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
132.00
|
53.33
|
58.29
|
106.41
|
31.98
|
|
Đất giao thông
|
70.59
|
33.64
|
40.80
|
52.93
|
19.27
|
|
Đất thủy lợi
|
42.03
|
14.69
|
14.31
|
35.35
|
8.94
|
|
Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông
|
0.66
|
0.15
|
0.12
|
0.381
|
0.04
|
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.04
|
0.06
|
|
Đất cơ sở y tế
|
2.42
|
0.08
|
0.14
|
0.12
|
0.25
|
|
Đất cơ sở giáo dục
|
13.29
|
2.80
|
1.33
|
14.81
|
2.98
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
2.42
|
1.96
|
1.32
|
2.78
|
0.45
|
|
Đất chợ
|
0.57
|
|
0.24
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
4.75
|
|
0.14
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1.49
|
0.77
|
0.48
|
0.43
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
131.84
|
64.88
|
62.72
|
72.25
|
42.38
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0.36
|
0.42
|
0.72
|
0.61
|
0.43
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
3.50
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2.25
|
1.88
|
0.97
|
2.25
|
0.61
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
11.54
|
6.10
|
4.65
|
6.49
|
1.97
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
1.16
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1.08
|
0.42
|
0.41
|
1.17
|
0.55
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2.05
|
2.39
|
1.27
|
8.90
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0.83
|
1.12
|
0.88
|
0.69
|
0.05
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
24.02
|
37.72
|
9.95
|
25.97
|
26.38
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1.19
|
3.17
|
1.93
|
21.71
|
22.93
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
0.47
|
0.01
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
0.12
|
|
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
Đơn vị tính: ha.
TT
|
Diêṇ tích
thu hồi
|
Tổng diện tích
kế hoạch 2020
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cẩm
Giang
|
Thị trấn Lai
Cách
|
Xã Cẩm Hưng
|
Xã Cẩm Hoàng
|
1
|
2
|
4=5+... +22
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
704.61
|
14.02
|
147.13
|
2.14
|
9.90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
603.93
|
10.99
|
134.38
|
1.59
|
9.50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
459.16
|
6.72
|
120.64
|
1.50
|
7.60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
459.16
|
6.72
|
120.64
|
1.50
|
7.60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.28
|
0.79
|
0.13
|
0.05
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6.05
|
|
3.25
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
134.19
|
3.48
|
9.12
|
0.04
|
1.90
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
1.25
|
|
1.24
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
100.68
|
3.03
|
12.75
|
0.55
|
0.40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
0.13
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
9.82
|
0.06
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
81.05
|
1.35
|
11.66
|
0.54
|
0.40
|
|
Đất giao thông
|
44.20
|
0.33
|
7.20
|
0.03
|
0.30
|
|
Đất thủy lợi
|
34.36
|
1.02
|
4.46
|
0.32
|
0.10
|
|
Đất truyền dẫn năng lươṇ g truyền thông
|
0.04
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
|
1.43
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.02
|
|
|
0.19
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0.06
|
0.03
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.30
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0.51
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0.10
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
3.11
|
0.42
|
0.97
|
0.01
|
|
2.2
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.15
|
0.60
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2.38
|
0.48
|
0.12
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
TT
|
Diêṇ tích
thu hồi
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Cẩm Văn
|
Xã Ngọc Liên
|
Xã Thạch Lỗi
|
Xã Cẩm Vũ
|
1
|
2
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
11.80
|
38.59
|
1.18
|
4.36
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
11.15
|
35.90
|
0.85
|
3.89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
10.52
|
34.80
|
0.85
|
3.22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
10.52
|
34.80
|
0.85
|
3.22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0.10
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0.10
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0.43
|
1.10
|
|
0.67
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0.65
|
2.69
|
0.33
|
0.47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
0.65
|
2.64
|
0.33
|
0.45
|
|
Đất giao thông
|
0.18
|
1.30
|
0.08
|
0.24
|
|
Đất thủy lợi
|
0.47
|
1.34
|
0.24
|
0.21
|
|
Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
|
0.05
|
0.00
|
0.01
|
2.2
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
0.01
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
TT
|
Diêṇ tích
thu hồi
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Đức Chính
|
Xã Định Sơn
|
Xã Lương Điền
|
Xã Cao An
|
Xã Tân Trường
|
1
|
2
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
1.47
|
18.57
|
73.01
|
7.95
|
22.84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.01
|
8.23
|
60.11
|
3.45
|
14.92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0.80
|
5.90
|
50.43
|
3.00
|
13.64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0.80
|
5.90
|
50.43
|
3.00
|
13.64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
0.50
|
0.13
|
0.30
|
0.41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0.00
|
0.27
|
0.64
|
|
0.04
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0.20
|
1.55
|
8.91
|
0.15
|
0.83
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
0.01
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0.46
|
10.34
|
12.91
|
4.50
|
7.92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
2.71
|
3.62
|
3.20
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
0.46
|
9.12
|
10.07
|
0.55
|
4.45
|
|
Đất giao thông
|
0.05
|
5.83
|
4.27
|
|
4.05
|
|
Đất thủy lợi
|
0.41
|
2.26
|
4.53
|
0.55
|
0.39
|
|
Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông
|
|
0.00
|
0.04
|
|
0.00
|
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
0.88
|
0.55
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
0.00
|
0.15
|
0.68
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
0.03
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
0.10
|
0.07
|
|
0.11
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0.06
|
|
0.33
|
0.12
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
0.06
|
|
0.01
|
2.2
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
1.03
|
|
|
0.04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
TT
|
Diêṇ tích
thu hồi
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Cẩm Phúc
|
Xã Cẩm Điền
|
Xã Cẩm Đông
|
Xã Cẩm Đoài
|
1
|
2
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
13.22
|
19.34
|
107.03
|
212.08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
11.05
|
18.00
|
93.72
|
185.21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
11.05
|
17.44
|
66.27
|
104.80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
11.05
|
17.44
|
66.27
|
104.80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
0.24
|
0.63
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
1.33
|
0.42
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
0.32
|
25.49
|
79.99
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.17
|
1.34
|
13.31
|
26.87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
0.13
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
0.23
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
2.17
|
0.74
|
12.93
|
22.55
|
|
Đất giao thông
|
1.09
|
0.44
|
9.50
|
9.31
|
|
Đất thủy lợi
|
1.08
|
0.30
|
3.43
|
13.24
|
|
Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
0.02
|
2.00
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
0.10
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
1.57
|
2.2
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
0.54
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
0.60
|
|
0.11
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
2020
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Cẩm Giang
|
TT Lai Cách
|
Xã Cẩm Hưng
|
Xã Cẩm Hoàng
|
1
|
2
|
4=5 +...+22
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
619.26
|
11.74
|
134.96
|
1.30
|
9.79
|
1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
479.75
|
7.47
|
121.14
|
0.80
|
7.89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
4.77
|
0.79
|
0.21
|
0.46
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.91
|
|
3.25
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
127.58
|
3.48
|
9.12
|
0.04
|
1.90
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
1.25
|
|
1.24
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
11.80
|
|
|
0.70
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
0.70
|
|
|
0.70
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
0.14
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
10.86
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
0.10
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
13.53
|
0.26
|
3.56
|
0.22
|
0.16
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
91.89
|
2.92
|
9.29
|
0.33
|
0.29
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Cẩm Văn
|
Xã Ngọc Liên
|
Xã Thạch Lỗi
|
Xã Cẩm Vũ
|
Xã Đức Chính
|
Xã Định Sơn
|
Xã Lương Điền
|
1
|
2
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
11.15
|
37.83
|
4.00
|
3.89
|
3.87
|
9.53
|
60.91
|
1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
10.52
|
35.88
|
4.00
|
3.22
|
3.45
|
7.20
|
51.23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0.10
|
0.02
|
|
|
|
0.50
|
0.13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0.10
|
|
|
|
0.00
|
0.27
|
0.64
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0.43
|
1.93
|
|
0.67
|
0.41
|
1.55
|
8.91
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
0.28
|
0.28
|
0.13
|
0.15
|
0.03
|
0.15
|
2.73
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
0.37
|
4.20
|
0.32
|
0.31
|
0.64
|
10.26
|
10.28
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Cao An
|
Xã Tân Trường
|
Xã Cẩm Phúc
|
Xã Cẩm Điền
|
Xã Cẩm Đông
|
Xã Cẩm Đoài
|
1
|
2
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
5.80
|
16.91
|
12.73
|
24.97
|
84.70
|
185.21
|
1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
5.17
|
15.38
|
12.54
|
22.81
|
66.27
|
104.80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0.30
|
0.41
|
|
0.24
|
1.61
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
0.04
|
|
|
1.19
|
0.42
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0.33
|
1.08
|
0.18
|
1.92
|
15.63
|
79.99
|
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
11.10
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
0.14
|
|
2.3
|
đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
10.86
|
|
2.4
|
Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
0.10
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
1.62
|
1.67
|
0.81
|
0.98
|
0.42
|
0.08
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
2.95
|
6.71
|
1.47
|
1.31
|
13.45
|
26.79
|
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
của huyện Cẩm Giàng theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 27 tháng 12 năm 2019.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, UBND huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên
quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
Quyết định 336/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 336/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/02/2020 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
1.016
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|