Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 333/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thị xã Kinh Môn tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
333/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:
04/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 333/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
04 tháng 02 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ KINH MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2167/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Kinh Môn,
với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
năm 2020
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường An Lưu
Phường An Phụ
Phường An Sinh
Phường Duy Tân
Phường Hiến
Thành
(1)
(2)
(3)=(4+ …22)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
16.533,55
372,21
810,97
540,81
769,04
629,66
1
Đất nông nghiệp
9.619,43
145,46
451,85
407,64
399,14
422,77
1.1
Đất trồng lúa
5.654,26
46,35
333,95
246,22
261,13
319,91
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
5.585,74
46,35
333,95
245,87
261,13
319,65
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
534,99
0,17
7,97
1,83
2,78
50,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.524,37
81,28
46,71
43,48
104,57
37,67
1.4
Đất rừng phòng hộ
607,18
13,68
45,97
14,12
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
297,06
-
9,22
84,87
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
247,07
-
0,60
7,92
12,91
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
719,67
3,98
7,43
9,20
16,38
15,01
1.8
Đất nông nghiệp khác
34,83
-
-
-
1,37
-
2
Đất phi nông nghiệp
6.825,33
226,64
357,77
133,18
335,20
206,89
2.1
Đất quốc phòng
49,33
0,49
-
-
0,03
-
2.2
Đất an ninh
2,63
1,71
-
-
0,56
-
2.3
Đất cụm công nghiệp
206,93
-
50,00
-
29,96
-
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
41,88
5,57
9,86
0,03
-0,91
0,50
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
649,47
33,46
3,35
-
27,89
-
2.6
Đất phát triển hạ tầng
2.323,40
91,74
146,79
64,92
83,84
70,07
Đất giao thông
1.216,67
56,97
90,98
47,95
46,47
33,33
Đất thủy lợi
715,78
15,42
43,96
13,47
31,05
30,52
Đất công trình năng lượng
216,94
0,61
3,34
0,32
0,21
0,06
Đất công trình bưu chính viễn thông
1,57
0,39
0,02
0,03
0,01
0,04
Đất cơ sở văn hóa
1,76
1,52
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
9,30
2,56
0,16
0,14
0,13
0,40
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
77,75
4,76
5,91
1,62
2,27
1,90
Đất cơ sở thể dục thể thao
57,88
1,80
2,08
0,93
3,34
3,50
Đất chợ
15,22
3,16
0,34
0,46
0,29
0,24
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
10,54
4,56
-
-
0,07
0,08
2.7
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
41,61
0,50
-
3,20
-
-
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
20,30
-
0,54
0,24
10,07
0,83
2.9
Đất ở tại nông thôn
516,82
-
-
(0,00)
-
0,00
2.10
Đất ở tại đô thị
897,64
63,35
90,88
48,96
55,40
61,25
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
15,15
1,79
0,50
1,29
0,54
0,13
2.12
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2,32
0,48
0,92
-
-
-
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
34,06
-
1,11
2,05
18,00
2,15
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
128,97
3,33
8,30
5,09
5,12
5,86
2.15
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
708,16
2,82
3,90
-
59,49
-
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
13,06
0,81
0,44
0,42
0,63
0,10
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
3,57
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
8,13
0,75
0,58
0,17
0,07
0,43
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.101,93
19,85
35,34
5,09
43,84
65,24
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
55,58
-
5,26
1,72
0,67
0,33
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
4,38
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
88,16
0,12
1,35
-
34,07
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Hiệp An
Phường Hiệp Sơn
Phường Long
Xuyên
Phường Minh Tân
Phường Phú Thứ
Phường Tân Dân
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
325,89
716,35
448,58
1.357,57
884,64
497,86
1
Đất nông nghiệp
118,90
323,48
195,32
370,04
355,33
309,53
1.1
Đất trồng lúa
62,79
178,11
133,56
185,04
165,52
150,67
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
62,79
178,11
133,56
163,57
141,62
132,52
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,44
4,68
0,60
0,02
13,83
26,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
37,18
57,14
27,84
77,50
149,84
36,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
13,49
-
-
-
8,66
24,97
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
-
63,04
-
-
-
28,73
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
5,00
16,53
33,33
82,98
17,48
42,69
1.8
Đất nông nghiệp khác
-
3,98
-
24,50
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
206,99
389,67
253,25
979,06
527,34
186,28
2.1
Đất quốc phòng
0,04
17,40
0,02
3,64
14,09
-
2.2
Đất an ninh
-
-
-
0,17
0,09
-
2.3
Đất cụm công nghiệp
-
21,87
53,70
-
51,40
-
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
9,34
0,99
0,75
2,05
5,96
-
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
8,23
127,80
5,36
207,30
119,07
12,39
2.6
Đất phát triển hạ tầng
102,00
100,17
66,00
126,77
97,88
39,52
Đất giao thông
62,52
56,27
35,77
73,15
66,12
21,63
Đất thủy lợi
8,55
35,38
25,21
20,35
18,37
13,93
Đất công trình năng lượng
0,60
0,18
0,40
22,55
0,93
0,09
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,38
0,04
0,03
0,03
0,04
0,03
Đất cơ sở văn hóa
0,10
0,01
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
0,63
0,17
0,31
0,20
1,17
0,12
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
4,32
4,09
2,28
4,52
9,09
2,01
Đất cơ sở thể dục thể thao
22,73
2,25
1,61
0,53
0,75
1,55
Đất chợ
2,17
1,78
0,09
0,09
1,30
0,16
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
-
-
0,30
5,35
0,11
-
2.7
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
-
-
0,84
16,73
-
3,89
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,64
0,74
0,40
1,58
0,62
0,61
2.9
Đất ở tại nông thôn
0,00
0,00
(0,00)
-
-
-
2.10
Đất ở tại đô thị
66,96
77,17
43,52
89,40
83,04
37,56
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1,01
0,75
-
0,35
0,94
0,43
2.12
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
0,17
-
0,30
1,81
1,73
0,10
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
3,72
4,39
3,93
7,97
3,43
4,81
2.15
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
-
1,75
25,66
421,55
93,79
50,93
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,56
0,49
0,54
0,37
1,17
0,47
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2,60
0,44
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,31
0,03
0,25
0,02
0,05
0,17
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
11,21
35,25
51,84
98,89
52,07
34,10
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,20
0,41
0,15
0,46
0,96
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
1,06
1,32
3
Đất chưa sử dụng
-
3,20
-
8,47
1,97
2,05
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Thái Thịnh
Phường Thất
Hùng
Phường Phạm
Thái
Xã Quang Thành
Xã Hoành Sơn
Xã Lê Ninh
(1)
(2)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
405,43
745,47
976,52
1.136,86
418,40
1.138,91
1
Đất nông nghiệp
251,09
481,04
642,73
672,61
270,87
785,09
1.1
Đất trồng lúa
179,03
296,09
427,87
333,67
146,84
418,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
177,98
296,09
427,87
333,67
146,84
418,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
19,66
28,40
23,04
16,42
11,28
83,31
1.3
Đất trồng cây lâu năm
37,30
121,08
67,18
78,58
63,88
51,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
1,45
97,33
42,06
174,62
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
78,51
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
-
-
9,75
17,36
-
28,81
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
15,10
35,47
34,76
129,24
6,27
26,21
1.8
Đất nông nghiệp khác
-
-
0,17
-
0,54
2,50
2
Đất phi nông nghiệp
150,46
264,37
327,75
464,26
143,50
351,13
2.1
Đất quốc phòng
-
0,04
0,13
10,05
-
3,37
2.2
Đất an ninh
-
-
-
0,10
-
-
2.3
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
0,79
0,98
-
2,54
0,33
0,18
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,05
16,52
30,99
11,34
8,63
8,49
2.6
Đất phát triển hạ tầng
52,58
110,27
114,77
280,95
43,49
167,54
Đất giao thông
29,36
58,62
66,92
86,90
21,09
61,39
Đất thủy lợi
19,89
47,42
41,67
41,47
17,56
52,76
Đất công trình năng lượng
0,09
0,17
0,05
137,56
0,13
48,35
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,02
0,06
0,09
0,10
0,05
0,04
Đất cơ sở văn hóa
-
-
0,01
0,01
-
0,12
Đất cơ sở y tế
0,26
0,08
0,24
0,87
0,18
0,40
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
2,08
2,92
4,42
10,61
1,45
1,95
Đất cơ sở thể dục thể thao
0,88
0,74
1,10
1,74
2,95
1,94
Đất chợ
-
0,26
0,28
1,68
-
0,60
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
-
-
-
-
0,08
-
2.7
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
-
-
16,44
-
-
-
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,08
0,17
0,51
1,06
-
0,80
2.9
Đất ở tại nông thôn
-
-
-
85,92
28,13
57,53
2.10
Đất ở tại đô thị
57,33
58,63
64,21
-
-
-
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,60
0,23
1,00
0,58
0,60
0,89
2.12
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
-
0,01
-
0,27
-
0,03
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
0,28
0,07
0,18
0,25
0,04
1,08
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
2,98
6,86
6,96
9,76
4,54
8,80
2.15
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
3,38
-
21,71
6,13
-
10,35
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,31
0,16
0,68
1,24
0,48
0,58
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
-
-
-
0,15
-
0,36
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,19
0,49
0,22
1,02
0,43
0,91
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
27,90
63,04
68,42
49,04
56,69
88,43
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
3,00
5,82
1,53
3,85
0,16
1,80
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
-
1,08
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
3,88
0,06
6,04
-
4,03
2,69
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Bạch Đằng
Xã Hiệp Hòa
Xã Thăng Long
Xã Lạc Long
Xã Thượng Quận
Xã Minh Hòa
(1)
(2)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
674,17
983,08
615,06
681,64
699,12
705,30
1
Đất nông nghiệp
476,66
786,39
409,26
432,69
491,43
420,14
1.1
Đất trồng lúa
314,82
403,04
234,38
292,27
224,88
299,62
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
314,82
403,04
233,39
289,93
224,88
299,62
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3,64
8,10
58,43
88,22
85,62
0,34
1.3
Đất trồng cây lâu năm
59,83
57,70
68,03
32,65
121,23
66,11
1.4
Đất rừng phòng hộ
40,78
122,03
-
-
8,02
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
96,50
-
-
27,96
-
1.6
Đất rừng sản xuất
22,22
53,96
-
-
1,77
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
35,36
44,32
47,50
19,55
21,83
54,07
1.8
Đất nông nghiệp khác
-
0,73
0,91
-
0,12
-
2
Đất phi nông nghiệp
194,07
191,33
205,80
248,94
207,69
273,75
2.1
Đất quốc phòng
0,03
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
-
-
0,31
1,10
0,77
0,73
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,37
0,41
16,03
3,38
1,56
2,85
2.6
Đất phát triển hạ tầng
94,07
77,91
102,58
90,10
105,65
93,80
Đất giao thông
59,66
35,36
58,22
52,75
48,83
46,40
Đất thủy lợi
30,00
38,27
39,97
34,03
52,84
43,74
Đất công trình năng lượng
0,40
0,23
0,25
0,23
0,17
0,01
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,02
0,03
0,03
0,03
0,03
0,02
Đất cơ sở văn hóa
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
0,16
0,27
0,18
0,21
0,19
0,26
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
2,14
2,55
1,53
1,28
1,96
2,10
Đất cơ sở thể dục thể thao
1,22
1,00
1,77
0,98
1,50
1,00
Đất chợ
0,46
0,21
0,64
0,61
0,13
0,27
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,34
0,16
0,27
0,24
0,41
-
2.9
Đất ở tại nông thôn
49,07
64,10
43,68
62,67
60,90
64,82
2.10
Đất ở tại đô thị
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,50
0,41
0,70
0,78
0,76
0,36
2.12
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,09
-
0,50
0,01
-
-
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
0,27
1,02
1,14
1,26
0,46
0,60
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
6,07
4,49
4,05
5,53
5,96
7,01
2.15
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
5,29
-
0,10
0,75
0,57
-
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,21
0,26
1,05
0,40
1,38
0,32
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,02
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,13
0,39
0,05
0,52
0,42
0,54
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
23,10
39,73
30,77
77,14
27,52
97,47
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
11,52
2,44
4,60
5,06
1,34
4,31
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
0,92
3
Đất chưa sử dụng
3,44
5,36
-
-
-
11,42
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Phường An Lưu
Phường An Phụ
Phường An Sinh
Phường Duy Tân
Phường Hiến
Thành
(1)
(2)
(4)=(5)+... +(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
438,66
54,29
105,95
5,55
10,17
2,10
1.1
Đất trồng lúa
355,65
39,89
97,95
2,30
5,21
2,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
355,65
39,89
97,95
2,30
5,21
2,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
14,06
-
5,21
-
0,08
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
24,67
8,50
1,79
-
4,20
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
31,13
-
-
3,11
0,68
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
13,12
5,90
1,00
0,14
-
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
0,03
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
51,49
2,40
4,31
0,12
0,98
0,13
2.1
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0,01
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,13
0,20
-
-
-
-
2.7
Đất phát triển hạ tầng
29,15
2,20
4,13
0,12
0,80
0,08
Đất giao thông
15,57
0,49
2,34
0,07
0,50
0,06
Đất thủy lợi
13,22
1,71
1,79
0,05
0,30
0,02
Đất công trình năng lượng
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hóa
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
0,19
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
0,17
-
-
-
-
-
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
13,44
-
-
-
-
-
2.12
Đất ở tại đô thị
1,22
-
-
-
0,18
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,39
-
-
-
-
-
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
0,13
-
-
-
-
-
2.17
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
0,08
-
-
-
-
0,05
2.18
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
3,43
-
-
-
-
-
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,43
-
-
-
-
-
2.20
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,23
-
-
-
-
-
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
0,56
-
0,18
-
-
-
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,29
-
-
-
-
-
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Hiệp An
Phường Hiệp Sơn
Phường Long
Xuyên
Phường Minh Tân
Phường Phú Thứ
Phường Tân Dân
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
35,63
20,18
25,95
5,13
44,31
3,58
1.1
Đất trồng lúa
33,68
5,20
25,48
4,59
38,98
2,82
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
33,68
5,20
25,48
4,59
38,98
2,82
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
-
-
0,47
0,23
3,15
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,95
1,15
-
0,28
2,03
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
-
13,83
-
-
-
0,68
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
-
-
-
0,03
0,15
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
1,39
0,40
1,30
0,35
7,93
0,18
2.1
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
-
-
-
-
0,93
-
2.7
Đất phát triển hạ tầng
1,04
0,40
1,30
0,27
2,53
-
Đất giao thông
0,35
0,23
0,85
-
1,28
-
Đất thủy lợi
0,69
0,17
0,45
0,08
1,25
-
Đất công trình năng lượng
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hóa
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
-
-
-
0,19
-
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất ở tại đô thị
-
-
-
-
0,84
0,18
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
-
-
-
-
3,43
-
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
-
-
-
0,08
-
-
2.20
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
0,35
-
-
-
0,03
-
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
-
-
-
-
0,17
-
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Thái Thịnh
Phường Thất
Hùng
Phường Phạm
Thái
Xã Quang Thành
Xã Hoành Sơn
Xã Lê Ninh
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
8,29
19,96
1,26
31,93
3,07
21,39
1.1
Đất trồng lúa
8,29
18,46
1,26
25,55
3,07
8,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
8,29
18,46
1,26
25,55
3,07
8,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
-
0,50
-
-
(0,0)
0,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
-
0,50
-
0,06
-
1,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
-
-
-
2,19
-
10,64
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
-
0,50
-
4,13
-
0,55
1.8
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
0,58
1,23
0,17
9,59
0,04
17,02
2.1
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất phát triển hạ tầng
0,42
0,90
0,15
3,99
0,04
8,48
Đất giao thông
0,11
0,11
0,09
1,56
0,02
7,02
Đất thủy lợi
0,31
0,79
0,06
2,26
0,02
1,46
Đất công trình năng lượng
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hóa
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
-
-
-
0,17
-
-
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
-
-
0,00
5,20
-
7,69
2.12
Đất ở tại đô thị
-
-
0,0
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
-
-
0,4
-
-
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
-
-
-
-
-
0,13
2.17
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
-
-
-
0,0
-
-
2.18
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
-
-
-
-
-
0,35
2.20
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
-
-
-
-
-
0,23
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,17
0,33
-
-
-
0,14
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Bạch Đằng
Xã Hiệp Hòa
Xã Thăng Long
Xã Lạc Long
Xã Thượng Quận
Xã Minh Hòa
(1)
(2)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
8,81
0,08
9,50
9,49
2,62
9,44
1.1
Đất trồng lúa
7,22
0,05
5,35
8,50
1,88
9,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
7,22
0,05
5,35
8,50
1,88
9,44
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,59
-
2,65
0,45
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,50
0,03
1,41
0,45
0,67
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,50
-
0,06
0,09
0,07
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
-
-
0,03
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
0,62
-
0,31
0,95
1,06
0,45
2.1
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
-
-
0,01
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất phát triển hạ tầng
0,59
-
0,20
0,68
0,58
0,29
Đất giao thông
0,05
-
0,10
0,18
0,08
0,11
Đất thủy lợi
0,54
-
0,10
0,50
0,50
0,18
Đất công trình năng lượng
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hóa
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
-
-
0,07
-
0,48
-
2.12
Đất ở tại đô thị
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
-
-
0,02
-
-
-
2.18
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,03
-
0,01
0,28
-
0,17
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường An Lưu
Phường An Phụ
Phường An Sinh
Phường Duy Tân
Phường Hiến Thành
(1)
(2)
(3)=(4)+
(...)+(23)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
586,13
68,87
117,82
5,55
43,19
2,59
1.1
Đất trồng lúa
401,76
44,23
108,70
2,30
5,66
2,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
401,76
44,23
108,70
2,30
5,66
2,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
20,04
-
6,33
-
0,71
0,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
42,69
17,36
1,79
-
4,20
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
107,00
-
-
3,11
32,62
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
14,61
7,28
1,00
0,14
-
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
0,03
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,92
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
2,1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
6,86
-
-
-
-
-
2,2
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
0,06
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
11,00
0,50
2,89
0,12
-
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Hiệp An
Phường Hiệp Sơn
Phường Long
Xuyên
Phường Minh Tân
Phường Phú Thứ
Phường Tân Dân
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
44,23
21,12
30,51
19,64
48,10
47,52
1.1
Đất trồng lúa
42,28
5,20
26,04
13,99
42,77
2,82
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
42,28
5,20
26,04
13,99
42,77
2,82
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
-
0,94
0,47
0,23
3,15
0,09
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,95
1,15
4,00
5,39
2,03
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
-
13,83
-
-
-
44,61
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
-
-
-
0,03
0,15
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
-
3,88
-
-
-
-
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
2,1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
-
3,82
-
-
-
-
2,2
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
-
0,06
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
0,63
0,02
-
0,47
4,44
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Thái Thịnh
Phường Thất
Hùng
Phường Phạm
Thái
Xã Quang Thành
Xã Hoành Sơn
Xã Lê Ninh
(1)
(2)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
9,03
20,89
2,61
37,00
4,07
21,39
1.1
Đất trồng lúa
9,03
19,39
1,26
30,62
3,07
8,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
9,03
19,39
1,26
30,62
3,07
8,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
-
0,50
1,35
-
1,00
0,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
-
0,50
-
0,06
-
1,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
-
-
-
2,19
-
10,64
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
-
0,50
-
4,13
-
0,55
1.8
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
-
-
-
-
0,54
2,50
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
2,1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
0,54
2,50
2,2
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
0,31
0,18
0,06
0,50
-
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Bạch Đằng
Xã Hiệp Hòa
Xã Thăng Long
Xã Lạc Long
Xã Thượng Quận
Xã Minh Hòa
(1)
(2)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
8,81
0,08
9,50
10,51
3,01
10,12
1.1
Đất trồng lúa
7,22
0,05
5,35
9,31
1,88
10,12
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
7,22
0,05
5,35
9,31
1,88
10,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,59
-
2,65
0,60
0,29
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,50
0,03
1,41
0,50
0,67
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,50
-
0,06
0,10
0,17
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
-
-
0,03
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
2,1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
2,2
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
0,12
-
0,13
0,40
0,08
0,18
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
của thị xã Kinh Môn theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 27 tháng 12 năm 2019.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Kinh Môn
có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm
quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thị xã Kinh Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
Quyết định 333/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 333/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/02/2020 của thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
1.363
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng