BAN HÀNH QUY ĐỊNH
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng
11 năm 2024.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Quy định này quy định chi tiết khoản 6 Điều 103
Luật Đất đai năm 2024 về đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật
nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về
đất đai, nông nghiệp, tài chính; cơ quan, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải
phóng mặt bằng.
2. Người sử dụng đất theo quy định tại Điều 4 Luật
Đất đai năm 2024 khi Nhà nước thu hồi đất; người sở hữu cây trồng, vật nuôi
trên đất bị thu hồi.
3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi
thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất.
1. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng
được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quy định này.
2. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi
được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quy định này.
1. Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật
nuôi được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có nội dung chưa phù hợp, mới
phát sinh hoặc các yếu tố hình thành đơn giá có biến động tăng hoặc giảm từ 20%
trở lên.
2. Đối với các loại cây trồng, vật nuôi khác không
có trong quy định này thì căn cứ vào loại cây trồng, vật nuôi tương đương để
xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây trồng, vật nuôi tương
đương thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chủ trì phối hợp
với chủ đầu tư khảo sát giá thị trường tại thời điểm hoặc thuê doanh nghiệp
thẩm định giá để xác định giá trị tài sản, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ quyết định sau khi có sự thống nhất của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn để xác định mức bồi thường phù hợp.
1. Đối với các dự án, công trình đã có quyết định
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng chưa thực hiện việc chi trả bồi
thường, hỗ trợ hoặc đang thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ theo phương
án đã được phê duyệt trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục
thực hiện theo các phương án bồi thường, hỗ trợ đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt.
2. Đối với các dự án, công trình đang lập phương án
bồi thường hoặc đã lập phương án nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án
bồi thường của cấp có thẩm quyền thì được điều chỉnh thực hiện theo Quy định
này.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối
hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, thực hiện Quyết định
này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn,
vướng mắc, các sở, ngành, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét Quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
TT
|
TÊN TÀI SẢN
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG
|
A
|
CÂY HẰNG NĂM
|
|
|
1
|
Lúa
|
Đồng/m2
|
5.200
|
2
|
Ngô
|
Đồng/m2
|
5.000
|
3
|
Khoai lang lấy củ
|
Đồng/m2
|
18.500
|
4
|
Lạc
|
Đồng/m2
|
9.500
|
5
|
Hành tím
|
Đồng/m2
|
14.000
|
6
|
Ớt
|
Đồng/m2
|
5.500
|
7
|
Tỏi
|
Đồng/m2
|
24.100
|
8
|
Đậu xanh
|
Đồng/m2
|
4.700
|
9
|
Cây vừng (mè)
|
Đồng/m2
|
5.700
|
10
|
Dưa hấu
|
Đồng/m2
|
23.500
|
11
|
Cây Su su
|
Đồng/m2
|
16.300
|
12
|
Cây Mía
|
Đồng/m2
|
8.400
|
13
|
Dưa lưới, dưa vàng
|
Đồng/m2
|
70.000
|
14
|
Rau ăn lá (cải)
|
Đồng/m2
|
24.600
|
15
|
Rau ăn lá (mồng tơi)
|
Đồng/m2
|
24.900
|
16
|
Rau ăn lá (rau dền)
|
Đồng/m2
|
16.900
|
17
|
Rau ăn lá (bắp cải, súp lơ, cải thảo)
|
Đồng/m2
|
16.100
|
18
|
Rau ăn củ (su hào)
|
Đồng/m2
|
10.000
|
19
|
Cà chua
|
Đồng/m2
|
11.600
|
20
|
Dưa chuột
|
Đồng/m2
|
14.100
|
21
|
Mướp đắng
|
Đồng/m2
|
13.100
|
22
|
Bầu
|
Đồng/m2
|
16.100
|
23
|
Bí xanh
|
Đồng/m2
|
11.300
|
24
|
Đậu quả
|
Đồng/m2
|
14.300
|
25
|
Gừng
|
Đồng/m2
|
24.000
|
26
|
Nghệ
|
Đồng/m2
|
5.100
|
27
|
Cay Sắn (Mỳ)
|
Đồng/m2
|
5.100
|
28
|
Sả
|
Đồng/m2
|
10.800
|
29
|
Sen lấy hạt
|
Đồng/m2
|
18.600
|
30
|
Cây dược liệu, hương liệu hằng năm (cà gai leo,
xạ đen, thìa canh....)
|
Đồng/m2
|
6.900
|
31
|
Cây hằng năm khác chưa phân vào đâu (cỏ nhung,
ngô cây,...)
|
Đồng/m2
|
6.100
|
B
|
CÂY ĂN TRÁI
|
|
|
1
|
Bưởi
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
98.700
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
242.100
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
381.800
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
528.800
|
|
Cây 04 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
681.400
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
18.000
|
2
|
Chanh, Cam, Quýt
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
82.400
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
182.600
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
274.600
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
368.200
|
|
Cây 04 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
464.500
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
25.000
|
3
|
Chanh leo
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
127.600
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
181.700
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
15.000
|
4
|
Chuối
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
50.200
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
107.800
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
149.400
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
10.000
|
5
|
Dứa
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/bụi
|
8.900
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/bụi
|
15.900
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/bụi
|
18.300
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
8.500
|
6
|
Đu đủ
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/bụi
|
45.200
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/bụi
|
96.800
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/bụi
|
137.900
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
12.000
|
7
|
Mít
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
95.300
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
246.400
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
294.100
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
556.200
|
|
Cây 04 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
726.800
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
13.000
|
8
|
Nhãn, vải
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
92.000
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
233.000
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
369.800
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
504.300
|
|
Cây 04 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
649.700
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
32.000
|
9
|
Hồng không hạt
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
74.700
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
176.600
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
275.700
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
374.100
|
|
Cây 04 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
478.700
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
30.000
|
10
|
Thanh long
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/trụ
|
243.000
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/trụ
|
362.400
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/trụ
|
453.300
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/trụ
|
568.400
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
20.000
|
11
|
Mãng cầu
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
45.600
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
109.100
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
170.400
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
228.100
|
|
Cây 04 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
297.800
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
30.000
|
12
|
Vú sữa
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
161.400
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
678.600
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
1.192.100
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
1.736.300
|
|
Cây 04 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
2.317.400
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
35.000
|
13
|
Xoài
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
100.300
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
242.000
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
380.000
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
522.800
|
|
Cây 04 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
844.300
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
23.000
|
14
|
Lê, Mận, Đào
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
95.300
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
235.100
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
371.400
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
506.900
|
|
Cây 04 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
649.000
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
35.000
|
15
|
Nho
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
159.100
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
205.900
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
248.500
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
289.700
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
73.000
|
C
|
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Hồ tiêu
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
216.600
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
296.200
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
340.500
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
386.400
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá
hạt khô)
|
Đồng/kg
|
143.500
|
2
|
Cà phê
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
55.500
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
135.500
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
190.600
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
234.600
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
109.000
|
3
|
Cao su
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
73.700
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
176.500
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
275.200
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
374.900
|
|
Cây 04 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
475.800
|
|
Cây 05 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
576.800
|
|
Cây 06 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
677.800
|
|
Cây 07 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
741.300
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá mủ
nước quy khô)
|
Đồng/kg
|
47.000
|
4
|
Chè
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
9.500
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
20.200
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
26.800
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
33.400
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá lá
tươi)
|
Đồng/kg
|
10.500
|
5
|
Điều (Đào lộn hột)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
64.500
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
167.100
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
256.900
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
349.000
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá
hạt tươi)
|
Đồng/kg
|
|
6
|
Quế
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
22.600
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
27.800
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
34.100
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
40.300
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá vỏ
tươi)
|
Đồng/kg
|
25.000
|
7
|
Dừa
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
262.700
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
417.800
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
573.000
|
|
Cây 04 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
732.900
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá
quả tươi)
|
Đồng/kg
|
8.500
|
D
|
CÂY LÂM NGHIỆP
|
|
|
I
|
Cây trồng đang ở thời kỳ xây dựng cơ bản
(đường kính ≤ 10cm)
|
a
|
Cây sinh trưởng nhanh
|
|
|
1
|
Cây ngập mặn: Bần, Đước, Sú, Vẹt
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao< 1m)
|
Đồng/cây
|
26.600
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
29.600
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
33.200
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm
|
Đồng/cây
|
35.700
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
37.500
|
|
Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
39.300
|
2
|
Keo các loại: Keo lá tràm, Keo lai, Keo tai
tượng
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao < 1m)
|
Đồng/cây
|
16.700
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
22.500
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
30.500
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm
|
Đồng/cây
|
38.300
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8 cm
|
Đồng/cây
|
39.600
|
|
Cây đường kính 8cm <Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
41.000
|
|
Đối với cây tái sinh giá bằng 80% mức giá trên
|
Đồng/cây
|
|
3
|
Tràm gió
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao < 1m)
|
Đồng/cây
|
19.300
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
21.800
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
23.800
|
|
Cây đường kính 4cm > Φ ≤ 6cm
|
1 Đồng/cây
|
24.500
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
24.700
|
|
Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
24.800
|
4
|
Phi lao
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao< 1m)
|
Đồng/cây
|
16.100
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
19.900
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
25.200
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm
|
Đồng/cây
|
30.300
|
|
Cây đường kính 6cm< Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
31.100
|
|
Cây đường kính 8cm< Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
31.900
|
5
|
Bạch đàn
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao < 1m)
|
Đồng/cây
|
18.300
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2 cm
|
Đồng/cây
|
24.900
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
33.900
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm
|
Đồng/cây
|
42.800
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
44.400
|
|
Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
46.000
|
6
|
Xoan
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao< 1m)
|
Đồng/cây
|
22.600
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
29.300
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
38.300
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm
|
Đồng/cây
|
47.200
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
48.900
|
|
Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
50.500
|
7
|
Cây Thừng mực (Mớc)
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao < 1m)
|
Đồng/cây
|
29.500
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
37.600
|
|
Cây đường kính 2cm< Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
53.300
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm
|
Đồng/cây
|
68.700
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
72.000
|
|
Cây đường kính 8cm< Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
75.200
|
b
|
Cây sinh trưởng chậm
|
|
|
1
|
Xà cừ
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao < 1m)
|
Đồng/cây
|
45.500
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
58.800
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
93.700
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm
|
Đồng/cây
|
110.800
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
127.900
|
|
Cây đường kính 8cm< Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
134.500
|
2
|
Giáng hương, Huê, Trầm hương
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao < 1m)
|
Đồng/cây
|
32.200
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
45.600
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
80.500
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6 cm
|
Đồng/cây
|
97.600
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
114.800
|
|
Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
121.300
|
3
|
Sao đen
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao < 1m)
|
Đồng/cây
|
51.600
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
71.200
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
123.500
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm
|
Đồng/cây
|
149.100
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
174.600
|
|
Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
185.300
|
4
|
Giẻ gai
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao < 1m)
|
Đồng/cây
|
39.100
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
52.400
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
87.300
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm
|
Đồng/cây
|
104.400
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
121.500
|
|
Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
128.000
|
5
|
Huỳnh
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao<1m)
|
Đồng/cây
|
33.900
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
43.800
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
69.100
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm
|
Đồng/cây
|
81.500
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
94.000
|
|
Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
100.200
|
6
|
Lim xanh
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao < 1m)
|
Đồng/cây
|
33.800
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
43.700
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
69.100
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm
|
Đồng/cây
|
81.500
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
94.000
|
|
Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
98.300
|
7
|
Giổi
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao < 1m)
|
Đồng/cây
|
48.800
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
62.100
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
97.000
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm
|
Đồng/cây
|
114.100
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
131.200
|
|
Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
137.800
|
8
|
Lát hoa
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao < 1m)
|
Đồng/cây
|
35.600
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
49.300
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
84.200
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm
|
Đồng/cây
|
101.300
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
118.400
|
|
Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
125.000
|
9
|
Trám trắng, Trám đen
|
|
|
|
Cây mới trồng (chiều cao < 1m)
|
Đồng/cây
|
36.500
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 2cm
|
Đồng/cây
|
56.200
|
|
Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm
|
Đồng/cây
|
108.400
|
|
Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm
|
Đồng/cây
|
134.000
|
|
Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm
|
Đồng/cây
|
159.600
|
|
Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm
|
Đồng/cây
|
170.300
|
10
|
Thông nhựa
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
27.300
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
38.100
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
52.100
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
65.900
|
|
Cây 04 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
79.500
|
|
Cây 05 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
93.200
|
|
Cây 06 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
95.600
|
|
Cây 07 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
98.000
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
Đồng/kg
|
18.800
|
II
|
Cây ở thời kỳ thu hoạch (đường kính > 10cm)
|
|
|
1
|
Nhóm I
|
|
|
|
Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15cm
|
Đồng/cây
|
394.400
|
|
Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm
|
Đồng/cây
|
875.700
|
|
Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25cm
|
Đồng/cây
|
1.636.900
|
|
Cây đường kính 25cm < Φ ≤ 30cm
|
Đồng/cây
|
4.674.900
|
|
Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35cm
|
Đồng/cây
|
7.089.200
|
|
Cây đường kính 35cm < Φ ≤ 40cm
|
Đồng/cây
|
10.129.063
|
|
Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm
|
Đồng/cây
|
15.963.600
|
|
Cây đường kính Φ > 50cm
|
Đồng/cây
|
39.248.900
|
2
|
Nhóm II
|
|
|
|
Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15 cm
|
Đồng/cây
|
267.700
|
|
Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm
|
Đồng/cây
|
635.200
|
|
Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25 cm
|
Đồng/cây
|
1.211.300
|
|
Cây đường kính 25cm < Φ ≤ 30cm
|
Đồng/cây
|
3.075.000
|
|
Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35cm
|
Đồng/cây
|
4.722.700
|
|
Cây đường kính 35cm < Φ ≤ 40cm
|
Đồng/cây
|
6.820.700
|
|
Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm
|
Đồng/cây
|
10.894.900
|
|
Cây đường kính Φ > 50cm
|
Đồng/cây
|
25.619.100
|
3
|
Nhóm III
|
|
|
|
Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15cm
|
Đồng/cây
|
228.300
|
|
Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm
|
Đồng/cây
|
525.300
|
|
Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25cm
|
Đồng/cây
|
979.100
|
|
Cây đường kính 25cm < Φ ≤ 30cm
|
Đồng/cây
|
2.405.400
|
|
Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35cm
|
Đồng/cây
|
3.639.600
|
|
Cây đường kính 35cm < Φ ≤ 40cm
|
Đồng/cây
|
5.189.800
|
|
Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm
|
Đồng/cây
|
8.156.800
|
|
Cây đường kính Φ > 50cm
|
Đồng/cây
|
19.427.200
|
4
|
Nhóm IV
|
|
|
|
Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15 cm
|
Đồng/cây
|
152.600
|
|
Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm
|
Đồng/cây
|
348.400
|
|
Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25cm
|
Đồng/cây
|
645.300
|
|
Cây đường kính 25cm< Φ ≤ 30cm
|
Đồng/cây
|
1.890.000
|
|
Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35 cm
|
Đồng/cây
|
2.847.500
|
|
Cây đường kính 35cm< Φ ≤ 40cm
|
Đồng/cây
|
4.045.200
|
|
Cây đường kính 40cm< Φ ≤ 50cm
|
Đồng/cây
|
6.327.100
|
|
Cây đường kính Φ > 50cm
|
Đồng/cây
|
11.476.7000
|
5
|
Nhóm V
|
|
|
|
Cây đường kính 10cm< Φ ≤ 15 cm
|
Đồng/cây
|
99.700
|
|
Cây đường kính 15cm< Φ ≤ 20cm
|
Đồng/cây
|
231.700
|
|
Cây đường kính 20cm< Φ ≤ 25cm
|
Đồng/cây
|
435.100
|
|
Cây đường kính 25cm< Φ ≤ 30cm
|
Đồng/cây
|
1.043.700
|
|
Cây đường kính 30cm< Φ ≤ 35 cm
|
Đồng/cây
|
1.586.700
|
|
Cây đường kính 35cm < Φ ≤ 40cm
|
Đồng/cây
|
2.272.300
|
|
Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm
|
Đồng/cây
|
3.590.200
|
|
Cây đường kính Φ > 50cm
|
Đồng/cây
|
9.998.200
|
6
|
Nhóm VI đến VIII
|
|
|
|
Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15cm
|
Đồng/cây
|
96.600
|
|
Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm
|
Đồng/cây
|
204.200
|
|
Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25cm
|
Đồng/cây
|
346.300
|
|
Cây đường kính 25cm < Φ ≤ 30cm
|
Đồng/cây
|
740.500
|
|
Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35cm
|
Đồng/cây
|
1.110.700
|
|
Cây đường kính 35cm < Φ ≤ 40cm
|
Đồng/cây
|
1.413.400
|
|
Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm
|
Đồng/cây
|
2.482.000
|
|
Cây đường kính Φ > 50cm
|
Đồng/cây
|
6.963.600
|
E
|
CÂY LÂU NĂM KHÁC
|
|
|
1
|
Bồ kết
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
20.200
|
|
Cây chuẩn bị ra quả
|
Đồng/cây
|
150.500
|
|
Cây đã có quả
|
Đồng/cây
|
198.900
|
2
|
Mát
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
6.100
|
|
Cây cao từ 30 cm đến 50 cm
|
Đồng/cây
|
20.200
|
|
Cây cao > 50 cm đến dưới 1m
|
Đồng/cây
|
33.700
|
|
Cây cao > 1m
|
Đồng/cây
|
80.900
|
|
Cây sắp ra quả
|
Đồng/cây
|
358.400
|
|
Cây đã có quả
|
Đồng/cây
|
717.900
|
3
|
Trầu
|
|
|
|
Cây cao ≤ 1 m
|
Đồng/bụi
|
20.200
|
|
Cây cao > 1 m
|
Đồng/bụi
|
39.300
|
4
|
Sim
|
|
|
|
Cây mới trồng (dưới 1 năm)
|
đồng/bụi
|
101.100
|
|
Cây từ 1 năm đến 3 năm
|
đồng/bụi
|
134.800
|
|
Cây trồng trên 3 năm
|
đòng/bụi
|
168.500
|
5
|
Tre, Mai, vầu, Luồng, Hóp, Mây
|
|
|
|
Bụi < 5 cây
|
Đồng/bụi
|
54.400
|
|
Bụi ≥ 5 - 10 cây
|
Đồng/bụi
|
80.300
|
|
Bụi > 10 - 20 cây
|
Đồng/bụi
|
119.900
|
|
Bụi > 20 - 30 cây
|
Đồng/bụi
|
181.700
|
|
Bụi > 30 - 40 cây
|
Đồng/bụi
|
281.800
|
|
Bụi > 40 - 50 cây
|
Đồng/bụi
|
363.300
|
|
Tre lấy măng loại mới trồng
|
Đồng/bụi
|
54.400
|
|
Tre lấy măng đã thu hoạch
|
Đồng/bụi
|
195.300
|
|
Hóp ≥ 20 cây/bụi
|
Đồng/bụi
|
59.300
|
|
Hóp < 20 cây/bụi
|
Đồng/bụi
|
34.600
|
6
|
Cọ (Trọ)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
20.800
|
|
Cây trồng < 3 năm
|
Đồng/cây
|
32.100
|
|
Cây trồng ≥ 3 năm
|
Đồng/cây
|
55.600
|
7
|
Cau
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
51.300
|
|
Cây 01 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
97.200
|
|
Cây 02 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
129.600
|
|
Cây 03 năm tuổi
|
Đồng/cây
|
162.000
|
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch (Đơn giá tính cau
tươi)
|
Đồng/kg
|
25.000
|
F
|
CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH
|
|
|
1
|
Hàng rào cây xanh
|
|
|
|
Hàng rào cây xanh trồng bình thường
|
Đồng/m
|
19.500
|
|
Hàng rào cây xanh có tạo hình
|
Đồng/m
|
51.900
|
2
|
Sung, Đào, Ngọc Lan, Liễu... (và các loài cây
tương tự)
|
|
|
|
Cây mới trồng cây cao ≤ 50 cm
|
Đồng/cây
|
18.200
|
|
Cây đường kính ≤ 10 cm
|
Đồng/cây
|
53.100
|
|
Cây đường kính Φ > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm
|
Đồng/cây
|
119.400
|
|
Cây đường kính Φ > 15 cm
|
Đồng/cây
|
179.200
|
3
|
Cây hoa ngắn ngày các loại (Cúc, Vạn thọ, Đồng
tiền, Mào gà .......)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/bụi
|
3.400
|
|
Cây sắp có hoa
|
Đồng/bụi
|
7.300
|
|
Cây đang có hoa
|
Đồng/bụi
|
20.600
|
4
|
Mai cảnh
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
28.400
|
|
Cây cao < 50 cm
|
Đồng/cây
|
50.600
|
|
Cây cao > 50 cm đến ≤ 1 m
|
Đồng/cây
|
58.400
|
|
Cây cao > 1m
|
Đồng/cây
|
79.100
|
|
Cây đường kính gốc 5 - 10 cm
|
Đồng/cây
|
458.400
|
|
Cây đường kính gốc trên 10cm
|
Đồng/cây
|
1.198.800
|
5
|
Thiên tuế, Vạn tuế
|
|
|
|
Cây mới trồng, chưa có thân (phần nhô trên mặt
đất)
|
Đồng/bụi
|
84.300
|
|
Cây đã có thân, chiều cao thân ≤ 20 cm.
|
Đồng/bụi
|
123.600
|
|
Cây đã có thân, chiều cao thân > 20cm - 50 cm.
|
Đồng/bụi
|
198.900
|
|
Cây đã có thân, chiều cao thân > 50 - 70cm
|
Đồng/bụi
|
506.700
|
|
Cây đã có thân, chiều cao thân > 70cm
|
Đồng/bụi
|
633.700
|
6
|
Mưng, Tùng bách tản, lội... và các loài cây thân
gỗ tương tự dựng để trồng làm bóng mát, cây cảnh tương tự
|
|
|
|
Cây mới trồng từ hạt
|
Đồng/cây
|
9.600
|
|
Cây mới trồng dâm cành <1 năm
|
Đồng/cây
|
64.000
|
|
Cây mới trồng từ cây non
|
Đồng/cây
|
40.800
|
|
Cây cao 2m đường kính Φ ≤ 10 cm
|
Đồng/cây
|
540.000
|
|
Cây đường kính Φ > 10 cm đến ≤ 30 cm
|
Đồng/cây
|
1.090.000
|
|
Cây đường kính Φ > 30 cm
|
Đồng/cây
|
2.740.000
|
|
Riêng sanh, si, đa, đề giá bằng 50% mức giá trên
|
|
|
7
|
Cau cảnh (Cau phú quý, Cau Hawai)
|
|
|
|
Cây có < 3 cây/bụi, chiều cao < 2m
|
Đồng/bụi
|
49.400
|
|
Cây có < 3 cây, chiều cao ≥ 2m
|
Đồng/bụi
|
74.200
|
|
Cây bụi > 3 cây, chiều cao ≤ 2m
|
Đồng/bụi
|
179.200
|
|
Cây bụi > 3 cây, chiều cao > 2m
|
Đồng/bụi
|
354.700
|
8
|
Cau vua
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
74.200
|
|
Cây đường kính Φ < 20 cm
|
Đồng/cây
|
309.000
|
|
Cây 20 cm ≤ đường kính Φ ≤ 40 cm
|
Đồng/cây
|
494.300
|
|
Cây đường kính Φ > 40 cm
|
Đồng/cây
|
865.100
|
9
|
Ngâu (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện
theo Mục 1)
|
|
|
|
Cây cao < 1m
|
Đồng/cây
|
48.300
|
|
Cây cao từ 1m trở lên
|
Đồng/cây
|
69.200
|
10
|
Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, Đinh
lăng,.......
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/bụi
|
10.100
|
|
Cây < 1 năm (cao dưới 0,5m)
|
Đồng/bụi
|
20.800
|
|
Cây ≥ 1 năm (cao ≥ 0,5m)
|
Đồng/bụi
|
29.700
|
11
|
Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm
|
|
|
|
Cỏ Nhật Bản
|
Đồng/m2
|
61.800
|
|
Hoa lá, Sam cảnh
|
Đồng/m2
|
39.000
|
|
Hoa Mười giờ
|
Đồng/m2
|
39.000
|
12
|
Các loại cây bóng mát: Bàng, Phượng, Bằng
lăng, Hoa sữa, Ngô đằng....
|
|
|
|
Cây mới trồng cao < 50 cm
|
Đồng/cây
|
14.400
|
|
Cây cao ≤ 1m
|
Đồng/cây
|
36.400
|
|
Cây cao > 1m đến dưới 2 năm
|
Đồng/cây
|
51.700
|
|
Cây trồng ≥ 2 năm đến dưới 4 năm
|
Đồng/cây
|
159.500
|
|
Cây trồng ≥ 4 năm
|
Đồng/cây
|
198.900
|
13
|
Mộc hương
|
|
|
|
Cây mới trồng cây cao ≤ 50 cm
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 10 cm
|
Đồng/cây
|
1.037.500
|
|
Cây đường kính Φ > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm
|
Đồng/cây
|
3.750.000
|
|
Cây đường kính Φ > 15 cm
|
Đồng/cây
|
10.000.000
|
14
|
Nguyệt quế, nhất chi mai
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
29.800
|
|
Cây cao ≤ 50 cm
|
Đồng/cây
|
128.800
|
|
Cây cao > 50 cm đến ≤ 1 m
|
Đồng/cây
|
380.000
|
|
Cây cao > 1m
|
Đồng/cây
|
987.500
|
15
|
Cọ dầu
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
48.300
|
|
Cây cao ≤ 50 cm
|
Đồng/cây
|
86.300
|
|
Cây cao > 50 cm đến ≤ 1 m
|
Đồng/cây
|
280.000
|
|
Cây cao > 1m đến < 2m
|
Đồng/cây
|
1.312.500
|
|
Cây cao trên 2m
|
Đồng/cây
|
2.550.000
|
16
|
Duỗi
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 10 cm
|
Đồng/cây
|
283.300
|
|
Cây đường kính Φ > 10 cm đến ≤ 30 cm
|
Đồng/cây
|
1.833.300
|
|
Cây đường kính Φ > 30 cm
|
Đồng/cây
|
4.733.300
|
17
|
Bàng Đài Loan
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
9.700
|
|
Cây cao ≤ 50 cm
|
Đồng/cây
|
192.000
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 10 cm
|
Đồng/cây
|
580.000
|
|
Cây đường kính Φ > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm
|
Đồng/cây
|
1.460.000
|
|
Cây đường kính Φ > 15 cm
|
Đồng/cây
|
2.650.000
|
18
|
Hoàng yến
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
Đồng/cây
|
33.800
|
|
Cây cao ≤ 50 cm
|
Đồng/cây
|
325.000
|
|
Cây cao > 50 cm đến ≤ 1,5 m
|
Đồng/cây
|
1.037.500
|
|
Cây cao > 1,5m
|
Đồng/cây
|
3.150.000
|
19
|
Cây chòi mòi
|
|
|
|
Cây mới trồng cây cao ≤ 50 cm
|
Đồng/cây
|
90.000
|
|
Cây đường kính Φ ≤ 10 cm
|
Đồng/cây
|
862.500
|
|
Cây đường kính > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm
|
Đồng/cây
|
1.775.000
|
|
Cây đường kính Φ > 15 cm
|
Đồng/cây
|
3.775.000
|