|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
33/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Lưu Văn Bản
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/2024/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
30 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở,
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà
ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6
năm 2024;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17
tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một
số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng (được sửa đổi, bổ sung
tại Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023);
Căn cứ Thông tư số
12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định
mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công
trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành Đơn giá
bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Đơn giá bồi thường thiệt hại
thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương được áp dụng cho các trường hợp sau:
a) Nhà ở, công trình phục vụ đời
sống gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài khi Nhà nước thu hồi đất quy định tại khoản 1 Điều 102 Luật Đất đai số
31/2024/QH15.
b) Xác định giá trị xây dựng mới
của nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất quy định tại khoản 2 Điều 102 Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 có cấu tạo phù hợp với mẫu và có diện tích sàn (hoặc
sàn tầng 1) bằng hoặc nhỏ hơn diện tích xây dựng trong mẫu (nhà A, B, C: 60m2;
nhà D, G, K: 32m2; nhà E: 18m2; nhà H: 50m2;
chuồng trại CT: 14,8m2). Riêng đối với công trình phục vụ nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân có cấu tạo không phù hợp với mẫu hoặc có diện tích lớn
hơn diện tích trong mẫu được áp dụng Đơn giá các khối lượng xây lắp để xác định
giá trị xây mới.
2. Các khối lượng, công việc
xây dựng không có trong bộ đơn giá ban hành tại Quyết định này thì được tính
toán cụ thể cho từng cấu kiện, bộ phận theo phương pháp lập dự toán tại thời điểm
lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng.
Điều 3. Đơn
giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với
đất khi Nhà nước thu hồi đất
Đơn giá bồi thường thiệt hại thực
tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Hải Dương được ban hành tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 10 tháng 9 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế các
Quyết định: số 52/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hải Dương về việc ban hành Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền
với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương; số
28/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 12
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc Ban hành Đơn giá
nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt
bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Điều 5.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Vụ pháp chế - Bộ TNMT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh;
- Q. Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT-VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, NCC (10)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Lưu Văn Bản
|
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI
DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh
Hải Dương)
I. ĐỐI VỚI
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
1. ĐƠN
GIÁ NHÀ MÁI BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m² sàn
TT
|
TIÊU CHUẨN LOẠI NHÀ, KẾT CẤU TƯỜNG MÁI
|
Giá chuẩn K=1
|
Giá cho 1 m² sàn tầng 1 cả móng
|
Giá cho 1 m² sàn tầng 2, 3, 4
|
A
|
Nhà khung BTCT, cao từ 3 đến
4 tầng, đáy móng có gia cố cọc tre
|
1
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi
măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,589
|
8,449
|
4,516
|
2
|
Móng BTCT, nền lát gạch
Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,620
|
8,485
|
4,546
|
3
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi
măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 110
|
5,213
|
7,983
|
4,109
|
4
|
Móng BTCT, nền lát gạch
Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 110
|
5,247
|
8,075
|
4,142
|
5
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi
măng hoa 200x200, tường gạch 2 lỗ 220
|
5,484
|
8,449
|
4,413
|
6
|
Móng BTCT, nền lát gạch
Ceramic 300x300, tường gạch 2 lỗ 220
|
5,513
|
8,375
|
4,443
|
7
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi
măng hoa 200x200, tường gạch 2 lỗ 110
|
5,145
|
7,983
|
4,043
|
8
|
Móng BTCT, nền lát gạch
Ceramic 300x300, tường gạch 2 lỗ 110
|
5,186
|
7,955
|
4,075
|
9
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi
măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220
|
5,633
|
8,495
|
4,555
|
B
|
Nhà tường gạch chịu lực,
cao từ 3 đến 4 tầng, đáy móng có gia cố cọc tre
|
|
|
|
1
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền
lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,142
|
7,497
|
4,164
|
2
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền
lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,176
|
7,534
|
4,195
|
3
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền
lát gạch Ceramic 400x400, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,186
|
7,545
|
4,205
|
4
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền
lát gạch Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,201
|
7,562
|
4,219
|
5
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi
măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,094
|
7,470
|
4,164
|
6
|
Móng BTCT, nền lát gạch
Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,128
|
7,507
|
4,195
|
7
|
Móng BTCT, nền lát gạch
Ceramic 400x400, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,139
|
7,518
|
4,205
|
8
|
Móng BTCT, nền lát gạch
Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,154
|
7,535
|
4,219
|
9
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền
lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220
|
5,166
|
7,521
|
4,187
|
C
|
Nhà 2 tầng, gạch chịu lực
móng có gia cố cọc tre
|
1
|
Tường 220 gạch chỉ đặc, nền
lát gạch xi măng hoa 200x200,
|
5,407
|
6,943
|
4,305
|
2
|
Tường 220 gạch chỉ đặc, nền
lát gạch Ceramic 300x300,
|
5,439
|
7,014
|
4,336
|
3
|
Tường 220 gạch chỉ đặc, nền
lát gạch Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,464
|
7,008
|
4,359
|
4
|
Tường 220 gạch chỉ đặc, nền
lát gạch Ceramic 600x600, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,502
|
7,051
|
4,393
|
5
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền
lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220
|
5,431
|
6,968
|
4,349
|
D
|
Nhà 1 tầng, móng gạch xây
được 2 tầng, có gia cố cọc tre
|
1
|
Tường 220 gạch đặc cao 3,6m,
nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
6,904
|
|
|
2
|
Tường 220 gạch đặc cao 3,6m,
nền lát gạch Ceramic 300x300
|
6,986
|
|
|
3
|
Tường 110 gạch đặc cao 3,6m,
nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
6,564
|
|
|
4
|
Tường 110 gạch đặc cao 3,6m,
nền lát gạch Ceramic 300x300
|
6,645
|
|
|
5
|
Tường 220 gạch BT không nung
cao 3,6m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
6,874
|
|
|
E
|
Nhà 1 tầng, đáy móng không
gia cố cọc tre
|
1
|
Tường 220 gạch chỉ đặc cao
3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
6,395
|
|
|
2
|
Tường 220 gạch chỉ đặc cao
3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300
|
6,466
|
|
|
3
|
Tường 110 gạch chỉ đặc cao
3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
5,940
|
|
|
4
|
Tường 110 gạch chỉ đặc cao
3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300
|
6,020
|
|
|
5
|
Tường 220 gạch BT không nung
cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
6,415
|
|
|
GHI CHÚ:
- Đơn giá được tính cho một m²
công trình xây dựng mới được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu theo từng
loại công trình; dự toán tính toàn bộ công trình chia bình quân cho một m² theo
loại công trình.
- Đơn giá được tính cho một đơn
vị 01 m² sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí trực tiếp, Chi phí gián tiếp, Thu nhập
chịu thuế tính trước, Chi phí quản lý dự án, Chi phí thiết kế bản vẽ thi công,
Chi phí thẩm tra thiết kế, Chi phí thẩm tra dự toán, Chi phí giám sát thi công
xây dựng, Thuế giá trị gia tăng, Chi phí cấp phép xây dựng. Phần ốp tường, điện,
nước được tính theo Đơn giá các khối lượng xây lắp.
- Chiều cao nhà chuẩn: Tầng 1
cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m, chòi thang cao 2,4m.
- Đơn giá sử dụng vữa xi măng
PCB40, xây trát VXM mác 75#.
- Nhà loại E, H xây bằng gạch xỉ,
đơn giá bồi thường bằng 87% đơn giá nhà xây gạch chỉ đặc cùng loại
- Nhà có chiều cao lớn hơn hoặc
nhỏ hơn tiêu chuẩn này được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng đó theo đơn giá
chi tiết
- Diện tích sàn các tầng bao gồm
diện tích xây dựng các tầng cộng thêm diện tích ban công phía trước tương ứng.
- Đơn giá chuẩn K=1 cho 1 ngôi
nhà hoàn chỉnh các tầng, đơn giá tầng 1 đã bao gồm cả móng.
- Đơn giá trên chưa tính phần
diện tích ốp, thiết bị vệ sinh, cấp thoát nước, cấp điện, khu bếp.
- Công trình nhà, nhà ở khác với
thiết kế mẫu thì được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng thực tế theo Đơn giá các
khối lượng xây lắp
2. ĐƠN
GIÁ NHÀ MÁI LỢP NGÓI, FIBRO XI MĂNG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m² sàn
TT
|
TIÊU CHUẨN LOẠI NHÀ, KẾT CẤU TƯỜNG MÁI
|
Giá chuẩn K=1
|
G
|
Nhà 1 tầng, đáy móng có
gia cố cọc tre
|
|
1
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
5,237
|
2
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
5,311
|
3
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC tre, vì kèo tre
|
5,115
|
4
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói KC tre, vì kèo tre
|
5,186
|
5
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái Fibro xi măng KC tre, vì
kèo gỗ
|
4,520
|
6
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ
|
4,594
|
7
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
4,580
|
8
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
4,661
|
9
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC tre, vì kèo tre
|
4,458
|
10
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái KC tre, vì kèo tre
|
4,539
|
11
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái Fibro xi măng KC tre, vì
kèo gỗ
|
3,840
|
12
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ
|
3,921
|
13
|
Tường 220 xây gạch bê tông
không nung, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ,
vì kèo gỗ
|
5,245
|
H
|
Nhà 1 tầng tường xây gạch
chỉ đặc, hiên tây đáy móng có gia cố cọc tre
|
|
1
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC gỗ, vì kèo
gỗ
|
5,341
|
2
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch Ceramic 300x300, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
5,403
|
3
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC
tre, vì kèo gỗ
|
4,852
|
4
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch Ceramic 300x300, mái Fibro xi măng, KC tre,
vì kèo gỗ
|
4,928
|
5
|
Tường 220 xây gạch bê tông
không nung, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC
gỗ, vì kèo gỗ
|
5,349
|
K
|
Nhà 1 tầng, đáy móng không
gia cố cọc tre
|
|
1
|
Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có vì kèo
|
3,968
|
2
|
Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC tre, không có vì kèo
|
4,002
|
3
|
Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì
kèo
|
3,411
|
4
|
Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, không
có vì kèo
|
3,445
|
5
|
Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có vì kèo
|
3,495
|
6
|
Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC tre, không có vì kèo
|
3,542
|
7
|
Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì
kèo
|
2,928
|
8
|
Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, không
có vì kèo
|
2,965
|
9
|
Tường xây 220 xây gạch bê
tông không nung, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre,
không có vì kèo
|
3,979
|
CT
|
Chuồng trại chăn nuôi
|
|
1
|
Chuồng trại chăn nuôi, móng gạch,
tường 110 cao 1,0m, mái lợp Fibro xi măng kết cấu vì kèo tre
|
2,009
|
2
|
Chuồng trại chăn nuôi, móng gạch,
tường 220 cao 1,0m, mái lợp Fibro xi măng kết cấu vì kèo tre
|
2,153
|
GHI CHÚ:
- Đơn giá được tính cho một m²
công trình xây dựng mới được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu theo từng
loại công trình; dự toán tính toàn bộ công trình chia bình quân cho một m² theo
loại công trình.
- Đơn giá được tính cho một đơn
vị 01 m² sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí trực tiếp, Chi phí gián tiếp, Thu nhập
chịu thuế tính trước, Chi phí quản lý dự án, Chi phí thiết kế bản vẽ thi công,
Chi phí thẩm tra thiết kế, Chi phí thẩm tra dự toán, Chi phí giám sát thi công
xây dựng, Thuế giá trị gia tăng, Chi phí cấp phép xây dựng. Phần ốp tường, điện,
nước được tính theo Đơn giá các khối lượng xây lắp.
- Nhà xây gạch nung tính bằng
100% đơn giá, nhà xây gạch papanh tính bằng 87% nhà xây gạch nung cùng loại.
- Diện tích nhà mái ngói đo phủ
bì tường. Diện tích nhà hiên tây đo phủ bì tường đến phủ bì cột.
- Đơn giá sử dụng vữa xi măng
PC40, xây trát VXM mác 75#.
- Công trình nhà, nhà ở khác với
thiết kế mẫu thì được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng thực tế theo Đơn giá các
khối lượng xây lắp
3. ĐƠN
GIÁ CÁC KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP
TT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
MSCV
|
Đơn giá sau thuế
|
Ghi chú
|
1
|
Đào móng công trình bằng thủ
công
|
m³
|
AB.11312
|
223,898
|
|
2
|
Đắp đất móng công trình bằng
thủ công
|
m³
|
AB.13111
|
152,906
|
|
3
|
Đắp cát nền móng công trình bằng
thủ công
|
m³
|
AB.13411
|
459,194
|
|
4
|
Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m²,
đất C1, B móng = 0,8m
|
md
|
AC.11111
|
683,000
|
|
5
|
Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m²,
đất C1, B móng = 1,0m
|
md
|
AC.11111
|
835,000
|
|
6
|
Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m²,
đất C1, B móng = 1,1m
|
md
|
AC.11111
|
987,000
|
|
7
|
Xây móng đá hộc, dày
<=60cm, vữa XMCV M50
|
m³
|
AE.11112
|
1,483,290
|
|
8
|
Xây móng đá hộc, dày >60cm,
vữa XMCV M50
|
m³
|
AE.11112
|
1,450,743
|
|
9
|
Xây tường đá hộc, dày
<=60cm, cao <=2m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.11212
|
1,559,543
|
|
10
|
Xây tường đá hộc, dày
>60cm, cao >2m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.11242
|
1,669,203
|
|
11
|
Xây tường đá hộc, dày
>60cm, cao <=2m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.11232
|
1,535,142
|
|
12
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
>33cm, vữa TH mác 25
|
m³
|
AE.21211
|
1,563,131
|
|
13
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
>33cm, vữa TH mác 50
|
m³
|
AE.21212
|
1,615,382
|
|
14
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
>33cm, vữa XM mác 50
|
m³
|
AE.21212
|
1,621,455
|
|
15
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
>33cm, vữa XM mác 75
|
m³
|
AE.21213
|
1,658,061
|
|
16
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, vữa TH mác 25
|
m³
|
AE.21111
|
1,621,183
|
|
17
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, vữa TH mác 50
|
m³
|
AE.21112
|
1,671,685
|
|
18
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, vữa XM M50
|
m³
|
AE.21112
|
1,676,268
|
|
19
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, vữa XM M75
|
m³
|
AE.21113
|
1,711,642
|
|
20
|
X.tường C/nghiêng gạch chỉ đặc,
dày ≤33cm, cao ≤6m, VXM M50
|
m³
|
AE.24112
|
2,144,326
|
|
21
|
X.tường C/nghiêng gạch chỉ đặc,
dày ≤33cm, cao ≤28m, VXM M50
|
m³
|
AE.24122
|
2,295,593
|
|
22
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=6m, vữa TH mác 25
|
m³
|
AE.22111
|
1,933,187
|
|
23
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=6m, vữa TH mác 50
|
m³
|
AE.22112
|
1,975,236
|
|
24
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=6m, vữa XM mác 50
|
m³
|
AE.22112
|
1,986,676
|
|
25
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=6m, vữa XM mác 75
|
m³
|
AE.22113
|
2,016,152
|
|
26
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=6m, vữa TH mác 25
|
m³
|
AE.22211
|
1,743,979
|
|
27
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=6m, vữa TH mác 50
|
m³
|
AE.22212
|
1,797,004
|
|
28
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=6m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.22212
|
1,811,412
|
|
29
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=6m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.22213
|
1,848,553
|
|
30
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=28m, vữa TH mác 25
|
m³
|
AE.22121
|
2,043,516
|
|
31
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=28m, vữa TH mác 50
|
m³
|
AE.22122
|
2,085,564
|
|
32
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=28m, vữa XM mác 50
|
m³
|
AE.22122
|
2,097,268
|
|
33
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=28m, vữa XM mác 75
|
m³
|
AE.22123
|
2,126,713
|
|
34
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa TH mác 25
|
m³
|
AE.22221
|
1,814,919
|
|
35
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa TH mác 50
|
m³
|
AE.22222
|
1,867,944
|
|
36
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.22222
|
1,882,352
|
|
37
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.22223
|
1,919,493
|
|
38
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=6m, vữa TH M25
|
m³
|
AE.22111
|
1,715,959
|
|
39
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=4m, vữa TH M50
|
m³
|
AE.22112
|
1,758,010
|
|
40
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=6m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.22112
|
1,769,449
|
|
41
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=6m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.22113
|
1,798,894
|
|
42
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=4m, vữa TH M25
|
m³
|
AE.22211
|
1,558,200
|
|
43
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=4m, vữa TH M50
|
m³
|
AE.22212
|
1,611,226
|
|
44
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=6m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.22212
|
1,625,303
|
|
45
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=6m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.22213
|
1,662,444
|
|
46
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=28m, vữa TH M25
|
m³
|
AE.22121
|
1,826,550
|
|
47
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=28m, vữa TH M50
|
m³
|
AE.22122
|
1,868,599
|
|
48
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=28m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.22123
|
1,909,482
|
|
49
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa TH M25
|
m³
|
AE.22221
|
1,629,109
|
|
50
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa TH M50
|
m³
|
AE.22222
|
1,682,135
|
|
51
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.22222
|
1,696,276
|
|
52
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.22223
|
1,919,229
|
|
53
|
Xây tường <=30cm, gạch bê
tông rỗng 10x20x30, VTH M25
|
m³
|
GM.4115
|
1,411,378
|
|
54
|
Xây tường bằng gạch thông gió
20x20cm, vữa XM M50
|
m³
|
AE.83113
|
548,730
|
|
55
|
Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc,
cao <=6m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.23112
|
2,221,874
|
|
56
|
Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc,
cao <=6m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.23113
|
2,260,311
|
|
57
|
Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc,
cao <=28m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.23122
|
2,585,365
|
|
58
|
Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc,
cao <=28m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.23123
|
2,623,803
|
|
Công tác bê tông
|
59
|
Bê tông móng rộng <=250cm,
M200, đá 1x2
|
m³
|
AF.11212
|
4,503,695
|
1,670,360
|
Cốt thép móng, hàm lượng
1,5%=0,118 tấn
|
AF.61120
|
2,722,045
|
Ván khuôn gỗ cho 1 m² BT móng
|
AF.81111
|
111,290
|
60
|
Bê tông móng rộng <=250cm,
M200, đá 2x4
|
m³
|
AF.11232
|
4,464,873
|
1,631,538
|
Cốt thép móng, hàm lượng
1,5%=0,118 tấn
|
AF.61120
|
2,722,045
|
Ván khuôn gỗ cho 1 m² BT móng
|
AF.81111
|
111,290
|
61
|
Bê tông sàn mái M200, đá 1x2
|
m³
|
AF.12412
|
6,557,685
|
1,955,407
|
Cốt thép sàn mái, hàm lượng
1,5%=0,118 tấn
|
AF.61711
|
2,897,535
|
Ván khuôn gỗ cho 10,5 m² sàn
mái
|
AF.81151
|
1,704,743
|
62
|
Bê tông cột TD <=0,1m²,
M200, đá 1x2
|
m³
|
AF.12212
|
9,223,622
|
2,368,567
|
Cốt thép cột, hàm lượng
2%=0,158 tấn
|
AF.61422
|
3,743,497
|
Ván khuôn gỗ cho 18 m² cột
|
AF.81132
|
3,111,558
|
64
|
Sản xuất bê tông cọc, cột, đá
1x2, M200 (cột BT đúc sẵn)
|
m³
|
AG.11112
|
7,050,138
|
1,721,511
|
Cốt thép cột, hàm lượng
2%=0,158 tấn (cột BT đúc sẵn)
|
AG.13121
|
3,622,968
|
Ván khuôn gỗ cho 18 m² cột (cột
BT đúc sẵn)
|
AG.31121
|
1,705,659
|
65
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá
1x2, mác 200
|
m³
|
AF.12312
|
8,244,016
|
2,102,598
|
Cốt thép dầm, hàm lượng
2%=0,158 tấn
|
AF.61522
|
3,749,702
|
Ván khuôn gỗ cho 13 m² cột
|
AF.81141
|
2,391,716
|
66
|
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc
M200, đá 1x2
|
m³
|
AF.12622
|
10,509,310
|
2,043,864
|
Cốt thép cầu thang xoắn, hàm
lượng 2%=0,158 tấn
|
AF.61811
|
4,026,035
|
Ván khuôn cầu thang xoắn ốc
15m²
|
AF.81162
|
4,439,411
|
|
Bê tông cầu thang thường,
M200, đá 1x2
|
|
AF.12612
|
|
2,007,260
|
67
|
Cốt thép cầu thang thường,
hàm lượng 1,5%=0,118 tấn
|
m³
|
AF.61811
|
7,540,104
|
3,006,785
|
|
Ván khuôn cầu thang thường
12m²
|
|
AF.81162
|
|
2,526,058
|
68
|
Bê tông nền M150, đá 2x4
|
m³
|
AF.11321
|
1,551,644
|
|
69
|
Bê tông gạch vỡ, M25
|
m³
|
AF.15511
|
851,301
|
|
Công tác lợp mái, chống nóng
|
70
|
Lợp mái ngói 22v/m², kết cấu
gỗ, vì kèo gỗ
|
m²
|
DT
|
577,478
|
Tính cho 1m² mái nghiêng Tính cho 1m² mái nghiêng
|
71
|
Lợp mái ngói 22v/m², kết cấu
gỗ, không có vì kèo gỗ
|
m²
|
DT
|
523,233
|
72
|
Lợp mái ngói 22v/m², kết cấu
tre, vì kèo tre
|
m²
|
DT
|
501,495
|
73
|
Lợp mái Fibro xi măng, kết cấu
tre, vì kèo gỗ
|
m²
|
DT
|
170,194
|
74
|
Lợp mái Fibro xi măng, kết cấu
tre, vì kèo tre
|
m²
|
DT
|
95,453
|
75
|
Lợp mái Fibro xi măng, xà gồ
tre, không vì kèo
|
m²
|
DT
|
88,793
|
76
|
Lợp mái ngói 22v/m², cao
<=4m
|
m²
|
AK.11110
|
457,560
|
|
77
|
Lợp mái che tường bằng fibrô
xi măng
|
m²
|
AK.12111
|
80,803
|
|
78
|
Lợp mái che tường bằng tôn
múi, chiều dài bất kỳ
|
m²
|
AK.12222
|
214,934
|
|
79
|
Lợp mái che tường bằng tôn lạnh,
chiều dài bất kỳ
|
m²
|
AK.12222
|
359,125
|
|
80
|
Lợp mái che tường bằng tấm nhựa
|
m²
|
AK.12331
|
109,405
|
|
81
|
Dán ngói mũi hài trên mái
nghiêng, ngói 75viên/m²
|
m²
|
AK.13110
|
605,578
|
|
82
|
Lát gạch chống nóng
22x15x10,5 6 lỗ
|
m²
|
AK.54210
|
168,147
|
|
83
|
Lợp mái che tường bằng tôn
múi, chiều dài <=2m
|
m²
|
AK.12221
|
232,068
|
|
84
|
Lợp mái tôn, vì kèo+xà gồ
thép
|
m²
|
DT
|
507,361
|
Tính cho 1m² mái nghiêng Tính cho 1m² mái nghiêng
|
85
|
Lợp mái tôn lạnh, vì kèo+xà gồ
thép
|
m²
|
DT
|
664,028
|
86
|
Lợp mái tôn, xà gồ thép
|
m²
|
DT
|
331,667
|
87
|
Lợp mái tôn lạnh, xà gồ thép
|
m²
|
DT
|
488,333
|
88
|
Lát gạch lá nem chống nóng
mái
|
m²
|
DT
|
451,000
|
89
|
Lát tấm BT 30x30 chống nóng
|
m²
|
DT
|
361,000
|
90
|
Lợp mái Fibro xi măng mái, tường
thu hồi, xà gồ gỗ
|
m²
|
DT
|
191,034
|
91
|
Lợp mái tôn, tường thu hồi,
xà gồ gỗ
|
m²
|
DT
|
283,168
|
92
|
Lợp mái tôn, tường thu hồi,
xà gồ thép
|
m²
|
DT
|
360,841
|
Công tác hoàn thiện
|
93
|
Trát tường trong, chiều dày
trát 1,5cm, vữa TH mác 25
|
m²
|
AK.21221
|
76,748
|
|
94
|
Trát tường trong, dày 1,5cm,
vữa XM M50
|
m²
|
AK.21222
|
80,519
|
|
95
|
Trát tường ngoài, dày 1,5cm,
vữa XM M25
|
m²
|
AK.21121
|
96,318
|
|
96
|
Trát tường ngoài, dày 1,5cm,
vữa XM M50
|
m²
|
AK.21122
|
98,819
|
|
97
|
Trát trần, vữa TH mác 25
|
m²
|
AK.23211
|
182,562
|
|
98
|
Trát trần, vữa TH mác 50
|
m²
|
AK.23212
|
185,694
|
|
99
|
Trát trần, vữa XM cát mịn M50
|
m²
|
AK.23212
|
186,572
|
|
100
|
Trát trần, vữa XM cát mịn M75
|
m²
|
AK.23213
|
188,630
|
|
101
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 1,5cm, vữa XM M50
|
m²
|
AK.22122
|
193,193
|
|
102
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 1,5cm, vữa XM M75
|
m²
|
AK.22123
|
195,377
|
|
103
|
Trát granitô tay vịn lan can,
cầu thang dày 2,5cm, vữa XM M75
|
m²
|
AK.26213
|
1,037,068
|
|
104
|
Trát granitô thành ôvăng,
sênô, dày 1,5cm, vữa XM M75
|
m²
|
AK.26323
|
440,349
|
|
105
|
Trát granitô trụ cột, vữa lót
vữa XM cát mịn M50
|
m²
|
AK.26422
|
647,009
|
|
106
|
Trát granitô tường, vữa XM
cát mịn M50
|
m²
|
AK.26412
|
305,972
|
|
107
|
Trát đá rửa tường, vữa lót vữa
XM cát mịn M50
|
m²
|
AK.27112
|
220,706
|
|
108
|
Trát đá rửa trụ cột, vữa lót
vữa XM cát mịn M50
|
m²
|
AK.27212
|
336,592
|
|
109
|
Trát đắp phào đơn, vữa XM cát
mịn M50
|
md
|
AK.24112
|
78,550
|
|
110
|
Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn
M50
|
md
|
AK.24312
|
42,761
|
|
111
|
Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn
M75
|
md
|
AK.24313
|
43,098
|
|
112
|
Ốp tường gạch XM hoa 200x200
|
m²
|
AK.31110
|
275,952
|
|
113
|
Ốp chân tường gạch xi măng
hoa 200x100mm
|
m²
|
AK.31210
|
248,947
|
|
114
|
Ốp tường gạc men sứ kích thước
gạch 150x150mm
|
m²
|
AK.31240
|
291,537
|
|
115
|
Ốp tường gạch men sứ kích thước
gạch 110x110mm
|
m²
|
AK.31240
|
291,537
|
|
116
|
Ốp tường gạch men sứ
200x200mm
|
m²
|
AK.31110
|
308,702
|
|
117
|
Ốp tường gạch men sứ
200x300mm
|
m²
|
AK.31120
|
288,900
|
|
118
|
Ốp cột, trụ gạch men sứ
200x150mm
|
m²
|
AK.31110
|
308,702
|
|
119
|
Ốp tường gạch đất sét nung
60x200mm
|
m²
|
AK.31210
|
294,669
|
|
120
|
Ôp gạch vỉ vào các kết cấu
|
m²
|
QE.1110
|
274,165
|
|
121
|
Ốp đá cẩm thạch vào tường
|
m²
|
AK.32210
|
2,261,266
|
|
122
|
Ốp đá hoa cương vào tường -
Tiết diện đá 300x300mm
|
m²
|
AK.32240
|
1,728,322
|
|
123
|
Láng nền sàn không đánh mầu,
dày 2cm, vữa XM M50
|
m²
|
AK.41112
|
51,491
|
|
124
|
Láng nền sàn có đánh màu, dày
2cm, vữa XM M50
|
m²
|
AK.41212
|
59,706
|
|
125
|
Láng granitô nền sàn
|
m²
|
AK.43110
|
533,277
|
|
126
|
Láng granitô cầu thang
|
m²
|
AK.43210
|
966,060
|
|
127
|
Lát gạch chỉ, vữa lót M75
|
m²
|
AK.51110
|
144,042
|
|
128
|
Lát gạch xi măng 300x300mm
|
m²
|
AK.55110
|
167,103
|
|
129
|
Lát nền, sàn gạch chống trơn
KT 200x200mm
|
m²
|
AK.51220
|
217,951
|
|
130
|
Lát gạch vỉ
|
m²
|
AK.52110
|
186,398
|
|
131
|
Lát nền, sàn gạch ceramic KT 300x300mm
|
m²
|
AK.51240
|
219,621
|
|
132
|
Lát nền, sàn gạch ceramic KT
400x400mm
|
m²
|
AK.51250
|
220,869
|
|
133
|
Lát nền, sàn gạch ceramic KT
500x500mm
|
m²
|
AK.51260
|
240,469
|
|
134
|
Lát nền, sàn gạch ceramic KT
600x600mm
|
m²
|
AK.51280
|
289,212
|
|
135
|
Lát nền, sàn gạch granit KT
300x300mm
|
m²
|
AK.51240
|
480,893
|
|
136
|
Lát nền, sàn gạch granit KT
400x400mm
|
m²
|
AK.51250
|
617,889
|
|
137
|
Lát nền, sàn gạch granit KT
500x500mm
|
m²
|
AK.51260
|
461,244
|
|
138
|
Lát nền, sàn gạch granit KT
600x600mm
|
m²
|
AK.51280
|
457,734
|
|
139
|
Lát gạch lá dừa 100x200mm
|
m²
|
AK.55210
|
131,945
|
|
140
|
Lát gạch xi măng tự chèn
300x300x50mm
|
m²
|
AK.55320
|
173,029
|
|
141
|
Lát nền, sàn Đá hoa cương
300x300mm
|
m²
|
AK.56140
|
1,010,070
|
|
142
|
Lát nền, sàn đá cẩm thạch
400x400mm
|
m²
|
AK.56110
|
1,926,283
|
|
143
|
Lát nền, sàn gạch lá nem KT
200x200mm
|
m²
|
AK.51220
|
185,285
|
|
144
|
Làm trần vôi rơm
|
m²
|
TA.1110
|
357,673
|
|
145
|
Làm trần cót ép
|
m²
|
AK.61110
|
238,077
|
|
146
|
Làm trần cót
|
m²
|
AK.61110
|
230,999
|
|
147
|
Làm trần ván ép
|
m²
|
AK.61220
|
273,609
|
|
148
|
Làm trần ván ép 5mm chia ô nhỏ
có gioăng chìm hoặc nẹp nổi
|
m²
|
AK.63210
|
480,554
|
|
149
|
Làm trần gỗ dán
|
m²
|
AK.61210
|
273,609
|
|
150
|
Làm trần nhựa khung xương sắt
|
m²
|
AK.64320
|
210,069
|
|
151
|
Làm trần Lambris gỗ, dày 1cm
|
m²
|
AK.65110
|
619,136
|
|
152
|
Làm tường Lambris gỗ, dày 1cm
|
m²
|
AK.75110
|
420,371
|
|
153
|
Làm mặt sàn gỗ ván dày 2cm
|
m²
|
AK.74110
|
492,887
|
|
154
|
Làm trần ván ép 5mm bọc
simili, mút 5cm, nẹp phân ô bằng gỗ
|
m²
|
AK.63110
|
1,064,975
|
|
155
|
Gia công và đóng chân tường bằng
gỗ lim KT 20x100mm
|
m
|
AK.72110
|
143,402
|
|
156
|
Gia công, lắp đặt tay vịn cầu
thang bằng gỗ lim KT 80x100mm
|
m
|
AK.72210
|
557,591
|
|
157
|
Gia công, lắp dựng lan can cầu
thang gỗ nghiến cả con tiện
|
m
|
|
800,000
|
|
158
|
Gia công, lắp dựng lan can cầu
thang bằng gỗ lim cả con tiện
|
m
|
|
1,000,000
|
|
159
|
Lan can Inox 304, D60, hoa
văn D27-34 cao 800
|
m
|
|
920,000
|
|
160
|
Làm vách kính khung sắt
|
m²
|
TB.3310
|
1,291,811
|
|
161
|
Làm vách kính khung gỗ
|
m²
|
TB.3210
|
626,209
|
|
162
|
Quét vôi 3 nước tường
|
m²
|
AK.81110
|
12,631
|
|
163
|
Sơn trong nhà không bả 1 nước
lót, 2 nước phủ
|
m²
|
AK.84222
|
41,072
|
|
164
|
Sơn tường ngoài nhà không bả
1 nước lót, 2 nước phủ
|
m²
|
AK.84224
|
61,481
|
|
165
|
Sơn trong nhà đã bả 1 nước
lót, 2 nước phủ
|
m²
|
AK.84112
|
35,098
|
|
166
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1
nước lót, 2 nước phủ
|
m²
|
AK.84614
|
51,338
|
|
167
|
Bả matit vào tường
|
m²
|
AK.82510
|
38,496
|
|
168
|
Bể nước đáy BTCT M200#, xây gạch
chỉ VXM M75#
|
m³
|
DT
|
2,269,167
|
|
169
|
Bể nước đáy xây gạch chỉ VXM
M75#
|
m³
|
DT
|
2,266,071
|
|
170
|
Bể phốt
|
m³
|
DT
|
2,233,872
|
|
171
|
Tường rào 220, gạch đặc cao
2m, gắn mảnh chai, cả móng
|
m
|
DT
|
1,761,333
|
|
172
|
Tường rào 110, gạch đặc cao
2m, gắn mảnh chai, cả móng
|
m
|
DT
|
1,312,000
|
|
173
|
Móng tường rào 220
|
m
|
DT
|
777,333
|
|
174
|
Móng tường rào 110
|
m
|
DT
|
369,000
|
|
175
|
Thân tường rào 220, gạch đặc
cao 2m (không móng, có quét vôi)
|
m
|
DT
|
1,254,000
|
|
176
|
Thân tường rào 110, gạch đặc
cao 2m (không móng, có quét vôi)
|
m
|
DT
|
911,000
|
|
177
|
Gắn mảnh chai vào tường
|
m
|
|
25,000
|
|
178
|
Hoa sắt tường rào vuông
12-14mm
|
m²
|
|
550,000
|
|
179
|
Hàng rào lưới B40 (Chưa tính
cọc đỡ)
|
m²
|
AG.22410
|
103,000
|
|
180
|
Hàng rào thép gai, ô lưới
25x25cm (Chưa tính cọc đỡ)
|
m²
|
AG.22410
|
60,213
|
|
181
|
Đường điện đi nổi (trong ống
nhựa) = 3% giá trị công trình
|
%
|
|
3
|
|
182
|
Đường điện đi chìm tường
(trong ống nhựa )=5% giá trị công trình
|
%
|
|
5
|
|
183
|
Đường ống cấp nước = 2% giá
trị công trình
|
%
|
|
2
|
|
Phần tháo dỡ, di chuyển
|
184
|
Tháo dỡ bồn tắm, thủ công
|
chiếc
|
SA.21311
|
149,291
|
|
185
|
Lắp đặt bồn tắm
|
chiếc
|
BB.91104
|
488,028
|
|
186
|
Tháo dỡ chậu rửa, thủ công
|
chiếc
|
SA.21312
|
32,845
|
|
187
|
Lắp đặt chậu rửa
|
chiếc
|
BB.91101
|
152,511
|
|
188
|
Tháo dỡ bệ xí, thủ công
|
chiếc
|
SA.21313
|
44,788
|
|
189
|
Lắp đặt xí bệt
|
chiếc
|
BB.91201
|
457,529
|
|
190
|
Tháo dỡ chậu tiểu, thủ công
|
chiếc
|
SA.21314
|
44,788
|
|
191
|
Lắp đặt chậu tiểu nam
|
chiếc
|
BB.91301
|
457,529
|
|
192
|
Tháo dỡ bình đun nước nóng,
thủ công
|
chiếc
|
AA.31621
|
59,716
|
|
193
|
Lắp đặt thùng đun nước nóng
thường
|
chiếc
|
BB.91601
|
666,868
|
|
194
|
Tháo dỡ bồn nước Inox (60% NC
lắp đặt)
|
chiếc
|
BB.92103
|
409,945
|
|
195
|
Lắp đặt bồn nước Inox
|
chiếc
|
BB.92103
|
683,240
|
|
196
|
Tháo dỡ cửa, thủ công
|
m²
|
AA.31312
|
11,943
|
|
197
|
Lắp dựng cửa
|
m²
|
AH.32111
|
76,254
|
|
198
|
Tháo dỡ khuôn cửa (60% NC lắp
đặt)
|
m
|
AH.31111
|
27,452
|
|
199
|
Lắp dựng khuôn cửa đơn
|
m
|
AH.31111
|
52,153
|
|
200
|
Tháo dỡ, di chuyển công tơ điện
|
chiếc
|
|
300,000
|
|
201
|
Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt
điện thoại bàn
|
máy
|
|
150,000
|
|
GHI CHÚ:
- Đơn giá được tính cho một đơn
vị tính (m, m² hoặc m³) công trình xây dựng mới trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế
mẫu theo từng loại công trình; dự toán tính toàn bộ công trình chia bình quân
cho một đơn vị tính (m, m² hoặc m³) theo loại công trình.
- Đơn giá tường xây gạch Papanh
so với tường xây gạch chỉ đặc là 64%
- Đơn giá các khối lượng xây lắp
tính đến giá trị xây lắp sau thuế và là đơn giá thành phần của công việc xây dựng
mới.
II. ĐỐI VỚI
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CÒN LẠI
1. Thành phố Chí Linh và các
huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ:
Sử dụng đơn giá tại Thành phố Hải
Dương với hệ số điều chỉnh K = 0,977
2. Các huyện Thanh Hà, Ninh
Giang, Thanh Miện:
Sử dụng đơn giá tại Thành phố Hải
Dương với hệ số điều chỉnh K = 0,962
III. HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG CHUNG
1. Thời gian khấu hao áp dụng đối
với nhà, công trình bị thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số
88/2024/NĐ-CP: theo thời gian trích khấu hao tối đa trong khung thời gian trích
khấu hao các loại tài sản cố định áp dụng cho các doanh nghiệp tại các Thông tư
do Bộ Tài chính ban hành.
2. Nhà, công trình xây dựng gắn
liền với đất quy định tại khoản 2 Điều 102 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 có cấu
tạo không phù hợp với mẫu hoặc có diện tích xây dựng lớn hơn diện tích nêu trên
hoặc không phải công trình phục vụ nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân thì giá
trị xây mới của công trình được xác định theo một trong các phương pháp sau:
a) Kiểm kê khối lượng theo các
công việc xây lắp tại Đơn giá các khối lượng xây lắp; cập nhật định mức, đơn
giá vật liệu, nhân công, máy thi công tại thời điểm lập phương án bồi thường, hỗ
trợ theo khối lượng chi tiết trong tập Chiết tính đơn giá xây dựng các công việc
chính kèm theo.
b) Lập bản vẽ hiện trạng; lập dự
toán để xác định giá trị của công trình.
c) Kết hợp hai phương pháp nêu
trên.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI
DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh
Hải Dương)
I. ĐỐI VỚI
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
1. ĐƠN
GIÁ NHÀ MÁI BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m² sàn
TT
|
TIÊU CHUẨN LOẠI NHÀ, KẾT CẤU TƯỜNG MÁI
|
Giá chuẩn K=1
|
Giá cho 1 m² sàn tầng 1 cả móng
|
Giá cho 1 m² sàn tầng 2, 3, 4
|
A
|
Nhà khung BTCT, cao từ 3 đến
4 tầng, đáy móng có gia cố cọc tre
|
1
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi
măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,589
|
8,449
|
4,516
|
2
|
Móng BTCT, nền lát gạch
Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,620
|
8,485
|
4,546
|
3
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi
măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 110
|
5,213
|
7,983
|
4,109
|
4
|
Móng BTCT, nền lát gạch
Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 110
|
5,247
|
8,075
|
4,142
|
5
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi
măng hoa 200x200, tường gạch 2 lỗ 220
|
5,484
|
8,449
|
4,413
|
6
|
Móng BTCT, nền lát gạch
Ceramic 300x300, tường gạch 2 lỗ 220
|
5,513
|
8,375
|
4,443
|
7
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi
măng hoa 200x200, tường gạch 2 lỗ 110
|
5,145
|
7,983
|
4,043
|
8
|
Móng BTCT, nền lát gạch
Ceramic 300x300, tường gạch 2 lỗ 110
|
5,186
|
7,955
|
4,075
|
9
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi
măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220
|
5,633
|
8,495
|
4,555
|
B
|
Nhà tường gạch chịu lực,
cao từ 3 đến 4 tầng, đáy móng có gia cố cọc tre
|
|
|
|
1
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền
lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,142
|
7,497
|
4,164
|
2
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền
lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,176
|
7,534
|
4,195
|
3
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền
lát gạch Ceramic 400x400, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,186
|
7,545
|
4,205
|
4
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền
lát gạch Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,201
|
7,562
|
4,219
|
5
|
Móng BTCT, nền lát gạch xi
măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,094
|
7,470
|
4,164
|
6
|
Móng BTCT, nền lát gạch
Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,128
|
7,507
|
4,195
|
7
|
Móng BTCT, nền lát gạch
Ceramic 400x400, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,139
|
7,518
|
4,205
|
8
|
Móng BTCT, nền lát gạch
Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,154
|
7,535
|
4,219
|
9
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền
lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220
|
5,166
|
7,521
|
4,187
|
C
|
Nhà 2 tầng, gạch chịu lực
móng có gia cố cọc tre
|
1
|
Tường 220 gạch chỉ đặc, nền
lát gạch xi măng hoa 200x200,
|
5,407
|
6,943
|
4,305
|
2
|
Tường 220 gạch chỉ đặc, nền
lát gạch Ceramic 300x300,
|
5,439
|
7,014
|
4,336
|
3
|
Tường 220 gạch chỉ đặc, nền
lát gạch Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,464
|
7,008
|
4,359
|
4
|
Tường 220 gạch chỉ đặc, nền
lát gạch Ceramic 600x600, tường gạch chỉ đặc 220
|
5,502
|
7,051
|
4,393
|
5
|
Móng gạch chỉ đặc 220, nền
lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220
|
5,431
|
6,968
|
4,349
|
D
|
Nhà 1 tầng, móng gạch xây
được 2 tầng, có gia cố cọc tre
|
1
|
Tường 220 gạch đặc cao 3,6m,
nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
6,904
|
|
|
2
|
Tường 220 gạch đặc cao 3,6m,
nền lát gạch Ceramic 300x300
|
6,986
|
|
|
3
|
Tường 110 gạch đặc cao 3,6m,
nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
6,564
|
|
|
4
|
Tường 110 gạch đặc cao 3,6m,
nền lát gạch Ceramic 300x300
|
6,645
|
|
|
5
|
Tường 220 gạch BT không nung
cao 3,6m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
6,874
|
|
|
E
|
Nhà 1 tầng, đáy móng không
gia cố cọc tre
|
1
|
Tường 220 gạch chỉ đặc cao
3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
6,395
|
|
|
2
|
Tường 220 gạch chỉ đặc cao
3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300
|
6,466
|
|
|
3
|
Tường 110 gạch chỉ đặc cao
3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
5,940
|
|
|
4
|
Tường 110 gạch chỉ đặc cao
3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300
|
6,020
|
|
|
5
|
Tường 220 gạch BT không nung
cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200
|
6,415
|
|
|
GHI CHÚ:
- Đơn giá được tính cho một m²
công trình xây dựng mới được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu theo từng
loại công trình; dự toán tính toàn bộ công trình chia bình quân cho một m² theo
loại công trình.
- Đơn giá được tính cho một đơn
vị 01 m² sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí trực tiếp, Chi phí gián tiếp, Thu nhập
chịu thuế tính trước, Chi phí quản lý dự án, Chi phí thiết kế bản vẽ thi công,
Chi phí thẩm tra thiết kế, Chi phí thẩm tra dự toán, Chi phí giám sát thi công
xây dựng, Thuế giá trị gia tăng, Chi phí cấp phép xây dựng. Phần ốp tường, điện,
nước được tính theo Đơn giá các khối lượng xây lắp.
- Chiều cao nhà chuẩn: Tầng 1
cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m, chòi thang cao 2,4m.
- Đơn giá sử dụng vữa xi măng
PCB40, xây trát VXM mác 75#.
- Nhà loại E, H xây bằng gạch xỉ,
đơn giá bồi thường bằng 87% đơn giá nhà xây gạch chỉ đặc cùng loại
- Nhà có chiều cao lớn hơn hoặc
nhỏ hơn tiêu chuẩn này được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng đó theo đơn giá
chi tiết
- Diện tích sàn các tầng bao gồm
diện tích xây dựng các tầng cộng thêm diện tích ban công phía trước tương ứng.
- Đơn giá chuẩn K=1 cho 1 ngôi
nhà hoàn chỉnh các tầng, đơn giá tầng 1 đã bao gồm cả móng.
- Đơn giá trên chưa tính phần
diện tích ốp, thiết bị vệ sinh, cấp thoát nước, cấp điện, khu bếp.
- Công trình nhà, nhà ở khác với
thiết kế mẫu thì được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng thực tế theo Đơn giá các
khối lượng xây lắp
2. ĐƠN
GIÁ NHÀ MÁI LỢP NGÓI, FIBRO XI MĂNG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m² sàn
TT
|
TIÊU CHUẨN LOẠI NHÀ, KẾT CẤU TƯỜNG MÁI
|
Giá chuẩn K=1
|
G
|
Nhà 1 tầng, đáy móng có
gia cố cọc tre
|
|
1
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
5,237
|
2
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
5,311
|
3
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC tre, vì kèo tre
|
5,115
|
4
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói KC tre, vì kèo tre
|
5,186
|
5
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái Fibro xi măng KC tre, vì
kèo gỗ
|
4,520
|
6
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ
|
4,594
|
7
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
4,580
|
8
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
4,661
|
9
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC tre, vì kèo tre
|
4,458
|
10
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái KC tre, vì kèo tre
|
4,539
|
11
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái Fibro xi măng KC tre, vì
kèo gỗ
|
3,840
|
12
|
Tường 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ
|
3,921
|
13
|
Tường 220 xây gạch bê tông
không nung, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ,
vì kèo gỗ
|
5,245
|
H
|
Nhà 1 tầng tường xây gạch
chỉ đặc, hiên tây đáy móng có gia cố cọc tre
|
|
1
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC gỗ, vì kèo
gỗ
|
5,341
|
2
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch Ceramic 300x300, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ
|
5,403
|
3
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC
tre, vì kèo gỗ
|
4,852
|
4
|
Tường 220 xây gạch chỉ đặc,
hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch Ceramic 300x300, mái Fibro xi măng, KC tre,
vì kèo gỗ
|
4,928
|
5
|
Tường 220 xây gạch bê tông
không nung, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC
gỗ, vì kèo gỗ
|
5,349
|
K
|
Nhà 1 tầng, đáy móng không
gia cố cọc tre
|
|
1
|
Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có vì kèo
|
3,968
|
2
|
Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC tre, không có vì kèo
|
4,002
|
3
|
Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì
kèo
|
3,411
|
4
|
Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, không
có vì kèo
|
3,445
|
5
|
Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có vì kèo
|
3,495
|
6
|
Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC tre, không có vì kèo
|
3,542
|
7
|
Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì
kèo
|
2,928
|
8
|
Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc,
cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, không
có vì kèo
|
2,965
|
9
|
Tường xây 220 xây gạch bê
tông không nung, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre,
không có vì kèo
|
3,979
|
CT
|
Chuồng trại chăn nuôi
|
|
1
|
Chuồng trại chăn nuôi, móng gạch,
tường 110 cao 1,0m, mái lợp Fibro xi măng kết cấu vì kèo tre
|
2,009
|
2
|
Chuồng trại chăn nuôi, móng gạch,
tường 220 cao 1,0m, mái lợp Fibro xi măng kết cấu vì kèo tre
|
2,153
|
GHI CHÚ:
- Đơn giá được tính cho một m²
công trình xây dựng mới được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu theo từng
loại công trình; dự toán tính toàn bộ công trình chia bình quân cho một m² theo
loại công trình.
- Đơn giá được tính cho một đơn
vị 01 m² sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí trực tiếp, Chi phí gián tiếp, Thu nhập
chịu thuế tính trước, Chi phí quản lý dự án, Chi phí thiết kế bản vẽ thi công,
Chi phí thẩm tra thiết kế, Chi phí thẩm tra dự toán, Chi phí giám sát thi công
xây dựng, Thuế giá trị gia tăng, Chi phí cấp phép xây dựng. Phần ốp tường, điện,
nước được tính theo Đơn giá các khối lượng xây lắp.
- Nhà xây gạch nung tính bằng
100% đơn giá, nhà xây gạch papanh tính bằng 87% nhà xây gạch nung cùng loại.
- Diện tích nhà mái ngói đo phủ
bì tường. Diện tích nhà hiên tây đo phủ bì tường đến phủ bì cột.
- Đơn giá sử dụng vữa xi măng
PC40, xây trát VXM mác 75#.
- Công trình nhà, nhà ở khác với
thiết kế mẫu thì được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng thực tế theo Đơn giá các
khối lượng xây lắp
3. ĐƠN
GIÁ CÁC KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP
TT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
MSCV
|
Đơn giá sau thuế
|
Ghi chú
|
1
|
Đào móng công trình bằng thủ
công
|
m³
|
AB.11312
|
223,898
|
|
2
|
Đắp đất móng công trình bằng
thủ công
|
m³
|
AB.13111
|
152,906
|
|
3
|
Đắp cát nền móng công trình bằng
thủ công
|
m³
|
AB.13411
|
459,194
|
|
4
|
Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m²,
đất C1, B móng = 0,8m
|
md
|
AC.11111
|
683,000
|
|
5
|
Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m²,
đất C1, B móng = 1,0m
|
md
|
AC.11111
|
835,000
|
|
6
|
Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m²,
đất C1, B móng = 1,1m
|
md
|
AC.11111
|
987,000
|
|
7
|
Xây móng đá hộc, dày
<=60cm, vữa XMCV M50
|
m³
|
AE.11112
|
1,483,290
|
|
8
|
Xây móng đá hộc, dày
>60cm, vữa XMCV M50
|
m³
|
AE.11112
|
1,450,743
|
|
9
|
Xây tường đá hộc, dày
<=60cm, cao <=2m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.11212
|
1,559,543
|
|
10
|
Xây tường đá hộc, dày
>60cm, cao >2m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.11242
|
1,669,203
|
|
11
|
Xây tường đá hộc, dày
>60cm, cao <=2m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.11232
|
1,535,142
|
|
12
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
>33cm, vữa TH mác 25
|
m³
|
AE.21211
|
1,563,131
|
|
13
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
>33cm, vữa TH mác 50
|
m³
|
AE.21212
|
1,615,382
|
|
14
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
>33cm, vữa XM mác 50
|
m³
|
AE.21212
|
1,621,455
|
|
15
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
>33cm, vữa XM mác 75
|
m³
|
AE.21213
|
1,658,061
|
|
16
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, vữa TH mác 25
|
m³
|
AE.21111
|
1,621,183
|
|
17
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, vữa TH mác 50
|
m³
|
AE.21112
|
1,671,685
|
|
18
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, vữa XM M50
|
m³
|
AE.21112
|
1,676,268
|
|
19
|
Xây móng gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, vữa XM M75
|
m³
|
AE.21113
|
1,711,642
|
|
20
|
X.tường C/nghiêng gạch chỉ đặc,
dày ≤33cm, cao ≤6m, VXM M50
|
m³
|
AE.24112
|
2,144,326
|
|
21
|
X.tường C/nghiêng gạch chỉ đặc,
dày ≤33cm, cao ≤28m, VXM M50
|
m³
|
AE.24122
|
2,295,593
|
|
22
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=6m, vữa TH mác 25
|
m³
|
AE.22111
|
1,933,187
|
|
23
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=6m, vữa TH mác 50
|
m³
|
AE.22112
|
1,975,236
|
|
24
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=6m, vữa XM mác 50
|
m³
|
AE.22112
|
1,986,676
|
|
25
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=6m, vữa XM mác 75
|
m³
|
AE.22113
|
2,016,152
|
|
26
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=6m, vữa TH mác 25
|
m³
|
AE.22211
|
1,743,979
|
|
27
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=6m, vữa TH mác 50
|
m³
|
AE.22212
|
1,797,004
|
|
28
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=6m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.22212
|
1,811,412
|
|
29
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=6m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.22213
|
1,848,553
|
|
30
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=28m, vữa TH mác 25
|
m³
|
AE.22121
|
2,043,516
|
|
31
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=28m, vữa TH mác 50
|
m³
|
AE.22122
|
2,085,564
|
|
32
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=28m, vữa XM mác 50
|
m³
|
AE.22122
|
2,097,268
|
|
33
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=11cm, cao <=28m, vữa XM mác 75
|
m³
|
AE.22123
|
2,126,713
|
|
34
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa TH mác 25
|
m³
|
AE.22221
|
1,814,919
|
|
35
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa TH mác 50
|
m³
|
AE.22222
|
1,867,944
|
|
36
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.22222
|
1,882,352
|
|
37
|
Xây tường gạch chỉ đặc, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.22223
|
1,919,493
|
|
38
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=6m, vữa TH M25
|
m³
|
AE.22111
|
1,715,959
|
|
39
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=4m, vữa TH M50
|
m³
|
AE.22112
|
1,758,010
|
|
40
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=6m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.22112
|
1,769,449
|
|
41
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=6m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.22113
|
1,798,894
|
|
42
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=4m, vữa TH M25
|
m³
|
AE.22211
|
1,558,200
|
|
43
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=4m, vữa TH M50
|
m³
|
AE.22212
|
1,611,226
|
|
44
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=6m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.22212
|
1,625,303
|
|
45
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=6m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.22213
|
1,662,444
|
|
46
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=28m, vữa TH M25
|
m³
|
AE.22121
|
1,826,550
|
|
47
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=28m, vữa TH M50
|
m³
|
AE.22122
|
1,868,599
|
|
48
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=11cm, cao <=28m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.22123
|
1,909,482
|
|
49
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa TH M25
|
m³
|
AE.22221
|
1,629,109
|
|
50
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa TH M50
|
m³
|
AE.22222
|
1,682,135
|
|
51
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.22222
|
1,696,276
|
|
52
|
Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày
<=33cm, cao <=28m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.22223
|
1,919,229
|
|
53
|
Xây tường <=30cm, gạch bê
tông rỗng 10x20x30, VTH M25
|
m³
|
GM.4115
|
1,411,378
|
|
54
|
Xây tường bằng gạch thông gió
20x20cm, vữa XM M50
|
m³
|
AE.83113
|
548,730
|
|
55
|
Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc,
cao <=6m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.23112
|
2,221,874
|
|
56
|
Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc,
cao <=6m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.23113
|
2,260,311
|
|
57
|
Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc,
cao <=28m, vữa XM M50
|
m³
|
AE.23122
|
2,585,365
|
|
58
|
Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc,
cao <=28m, vữa XM M75
|
m³
|
AE.23123
|
2,623,803
|
|
Công tác bê tông
|
59
|
Bê tông móng rộng <=250cm,
M200, đá 1x2
|
m³
|
AF.11212
|
4,503,695
|
1,670,360
|
Cốt thép móng, hàm lượng
1,5%=0,118 tấn
|
AF.61120
|
2,722,045
|
Ván khuôn gỗ cho 1 m² BT móng
|
AF.81111
|
111,290
|
60
|
Bê tông móng rộng <=250cm,
M200, đá 2x4
|
m³
|
AF.11232
|
4,464,873
|
1,631,538
|
Cốt thép móng, hàm lượng
1,5%=0,118 tấn
|
AF.61120
|
2,722,045
|
Ván khuôn gỗ cho 1 m² BT móng
|
AF.81111
|
111,290
|
61
|
Bê tông sàn mái M200, đá 1x2
|
m³
|
AF.12412
|
6,557,685
|
1,955,407
|
Cốt thép sàn mái, hàm lượng
1,5%=0,118 tấn
|
AF.61711
|
2,897,535
|
Ván khuôn gỗ cho 10,5 m² sàn
mái
|
AF.81151
|
1,704,743
|
62
|
Bê tông cột TD <=0,1m²,
M200, đá 1x2
|
m³
|
AF.12212
|
9,223,622
|
2,368,567
|
Cốt thép cột, hàm lượng
2%=0,158 tấn
|
AF.61422
|
3,743,497
|
Ván khuôn gỗ cho 18 m² cột
|
AF.81132
|
3,111,558
|
64
|
Sản xuất bê tông cọc, cột, đá
1x2, M200 (cột BT đúc sẵn)
|
m³
|
AG.11112
|
7,050,138
|
1,721,511
|
Cốt thép cột, hàm lượng
2%=0,158 tấn (cột BT đúc sẵn)
|
AG.13121
|
3,622,968
|
Ván khuôn gỗ cho 18 m² cột (cột
BT đúc sẵn)
|
AG.31121
|
1,705,659
|
65
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá
1x2, mác 200
|
m³
|
AF.12312
|
8,244,016
|
2,102,598
|
Cốt thép dầm, hàm lượng
2%=0,158 tấn
|
AF.61522
|
3,749,702
|
Ván khuôn gỗ cho 13 m² cột
|
AF.81141
|
2,391,716
|
66
|
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc
M200, đá 1x2
|
m³
|
AF.12622
|
10,509,310
|
2,043,864
|
Cốt thép cầu thang xoắn, hàm
lượng 2%=0,158 tấn
|
AF.61811
|
4,026,035
|
Ván khuôn cầu thang xoắn ốc
15m²
|
AF.81162
|
4,439,411
|
67
|
Bê tông cầu thang thường,
M200, đá 1x2
|
m³
|
AF.12612
|
7,540,104
|
2,007,260
|
Cốt thép cầu thang thường,
hàm lượng 1,5%=0,118 tấn
|
AF.61811
|
3,006,785
|
Ván khuôn cầu thang thường
12m²
|
|
AF.81162
|
|
2,526,058
|
68
|
Bê tông nền M150, đá 2x4
|
m³
|
AF.11321
|
1,551,644
|
|
69
|
Bê tông gạch vỡ, M25
|
m³
|
AF.15511
|
851,301
|
|
Công tác lợp mái, chống nóng
|
70
|
Lợp mái ngói 22v/m², kết cấu
gỗ, vì kèo gỗ
|
m²
|
DT
|
577,478
|
Tính cho 1m² mái nghiêng
|
71
|
Lợp mái ngói 22v/m², kết cấu
gỗ, không có vì kèo gỗ
|
m²
|
DT
|
523,233
|
72
|
Lợp mái ngói 22v/m², kết cấu
tre, vì kèo tre
|
m²
|
DT
|
501,495
|
73
|
Lợp mái Fibro xi măng, kết cấu
tre, vì kèo gỗ
|
m²
|
DT
|
170,194
|
74
|
Lợp mái Fibro xi măng, kết cấu
tre, vì kèo tre
|
m²
|
DT
|
95,453
|
75
|
Lợp mái Fibro xi măng, xà gồ
tre, không vì kèo
|
m²
|
DT
|
88,793
|
|
76
|
Lợp mái ngói 22v/m², cao
<=4m
|
m²
|
AK.11110
|
457,560
|
|
77
|
Lợp mái che tường bằng fibrô xi
măng
|
m²
|
AK.12111
|
80,803
|
|
78
|
Lợp mái che tường bằng tôn
múi, chiều dài bất kỳ
|
m²
|
AK.12222
|
214,934
|
|
79
|
Lợp mái che tường bằng tôn lạnh,
chiều dài bất kỳ
|
m²
|
AK.12222
|
359,125
|
|
80
|
Lợp mái che tường bằng tấm nhựa
|
m²
|
AK.12331
|
109,405
|
|
81
|
Dán ngói mũi hài trên mái
nghiêng, ngói 75viên/m²
|
m²
|
AK.13110
|
605,578
|
|
82
|
Lát gạch chống nóng
22x15x10,5 6 lỗ
|
m²
|
AK.54210
|
168,147
|
|
83
|
Lợp mái che tường bằng tôn
múi, chiều dài <=2m
|
m²
|
AK.12221
|
232,068
|
|
84
|
Lợp mái tôn, vì kèo+xà gồ
thép
|
m²
|
DT
|
507,361
|
Tính cho 1m² mái nghiêng
|
85
|
Lợp mái tôn lạnh, vì kèo+xà gồ
thép
|
m²
|
DT
|
664,028
|
86
|
Lợp mái tôn, xà gồ thép
|
m²
|
DT
|
331,667
|
87
|
Lợp mái tôn lạnh, xà gồ thép
|
m²
|
DT
|
488,333
|
88
|
Lát gạch lá nem chống nóng
mái
|
m²
|
DT
|
451,000
|
89
|
Lát tấm BT 30x30 chống nóng
|
m²
|
DT
|
361,000
|
90
|
Lợp mái Fibro xi măng mái, tường
thu hồi, xà gồ gỗ
|
m²
|
DT
|
191,034
|
91
|
Lợp mái tôn, tường thu hồi,
xà gồ gỗ
|
m²
|
DT
|
283,168
|
92
|
Lợp mái tôn, tường thu hồi,
xà gồ thép
|
m²
|
DT
|
360,841
|
Công tác hoàn thiện
|
93
|
Trát tường trong, chiều dày
trát 1,5cm, vữa TH mác 25
|
m²
|
AK.21221
|
76,748
|
|
94
|
Trát tường trong, dày 1,5cm,
vữa XM M50
|
m²
|
AK.21222
|
80,519
|
|
95
|
Trát tường ngoài, dày 1,5cm,
vữa XM M25
|
m²
|
AK.21121
|
96,318
|
|
96
|
Trát tường ngoài, dày 1,5cm,
vữa XM M50
|
m²
|
AK.21122
|
98,819
|
|
97
|
Trát trần, vữa TH mác 25
|
m²
|
AK.23211
|
182,562
|
|
98
|
Trát trần, vữa TH mác 50
|
m²
|
AK.23212
|
185,694
|
|
99
|
Trát trần, vữa XM cát mịn M50
|
m²
|
AK.23212
|
186,572
|
|
100
|
Trát trần, vữa XM cát mịn M75
|
m²
|
AK.23213
|
188,630
|
|
101
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 1,5cm, vữa XM M50
|
m²
|
AK.22122
|
193,193
|
|
102
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 1,5cm, vữa XM M75
|
m²
|
AK.22123
|
195,377
|
|
103
|
Trát granitô tay vịn lan can,
cầu thang dày 2,5cm, vữa XM M75
|
m²
|
AK.26213
|
1,037,068
|
|
104
|
Trát granitô thành ôvăng,
sênô, dày 1,5cm, vữa XM M75
|
m²
|
AK.26323
|
440,349
|
|
105
|
Trát granitô trụ cột, vữa lót
vữa XM cát mịn M50
|
m²
|
AK.26422
|
647,009
|
|
106
|
Trát granitô tường, vữa XM
cát mịn M50
|
m²
|
AK.26412
|
305,972
|
|
107
|
Trát đá rửa tường, vữa lót vữa
XM cát mịn M50
|
m²
|
AK.27112
|
220,706
|
|
108
|
Trát đá rửa trụ cột, vữa lót
vữa XM cát mịn M50
|
m²
|
AK.27212
|
336,592
|
|
109
|
Trát đắp phào đơn, vữa XM cát
mịn M50
|
md
|
AK.24112
|
78,550
|
|
110
|
Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn
M50
|
md
|
AK.24312
|
42,761
|
|
111
|
Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn
M75
|
md
|
AK.24313
|
43,098
|
|
112
|
Ốp tường gạch XM hoa 200x200
|
m²
|
AK.31110
|
275,952
|
|
113
|
Ốp chân tường gạch xi măng
hoa 200x100mm
|
m²
|
AK.31210
|
248,947
|
|
114
|
Ốp tường gạc men sứ kích thước
gạch 150x150mm
|
m²
|
AK.31240
|
291,537
|
|
115
|
Ốp tường gạch men sứ kích thước
gạch 110x110mm
|
m²
|
AK.31240
|
291,537
|
|
116
|
Ốp tường gạch men sứ
200x200mm
|
m²
|
AK.31110
|
308,702
|
|
117
|
Ốp tường gạch men sứ
200x300mm
|
m²
|
AK.31120
|
288,900
|
|
118
|
Ốp cột, trụ gạch men sứ
200x150mm
|
m²
|
AK.31110
|
308,702
|
|
119
|
Ốp tường gạch đất sét nung
60x200mm
|
m²
|
AK.31210
|
294,669
|
|
120
|
Ôp gạch vỉ vào các kết cấu
|
m²
|
QE.1110
|
274,165
|
|
121
|
Ốp đá cẩm thạch vào tường
|
m²
|
AK.32210
|
2,261,266
|
|
122
|
Ốp đá hoa cương vào tường -
Tiết diện đá 300x300mm
|
m²
|
AK.32240
|
1,728,322
|
|
123
|
Láng nền sàn không đánh mầu,
dày 2cm, vữa XM M50
|
m²
|
AK.41112
|
51,491
|
|
124
|
Láng nền sàn có đánh màu, dày
2cm, vữa XM M50
|
m²
|
AK.41212
|
59,706
|
|
125
|
Láng granitô nền sàn
|
m²
|
AK.43110
|
533,277
|
|
126
|
Láng granitô cầu thang
|
m²
|
AK.43210
|
966,060
|
|
127
|
Lát gạch chỉ, vữa lót M75
|
m²
|
AK.51110
|
144,042
|
|
128
|
Lát gạch xi măng 300x300mm
|
m²
|
AK.55110
|
167,103
|
|
129
|
Lát nền, sàn gạch chống trơn
KT 200x200mm
|
m²
|
AK.51220
|
217,951
|
|
130
|
Lát gạch vỉ
|
m²
|
AK.52110
|
186,398
|
|
131
|
Lát nền, sàn gạch ceramic KT 300x300mm
|
m²
|
AK.51240
|
219,621
|
|
132
|
Lát nền, sàn gạch ceramic KT
400x400mm
|
m²
|
AK.51250
|
220,869
|
|
133
|
Lát nền, sàn gạch ceramic KT
500x500mm
|
m²
|
AK.51260
|
240,469
|
|
134
|
Lát nền, sàn gạch ceramic KT
600x600mm
|
m²
|
AK.51280
|
289,212
|
|
135
|
Lát nền, sàn gạch granit KT
300x300mm
|
m²
|
AK.51240
|
480,893
|
|
136
|
Lát nền, sàn gạch granit KT
400x400mm
|
m²
|
AK.51250
|
617,889
|
|
137
|
Lát nền, sàn gạch granit KT
500x500mm
|
m²
|
AK.51260
|
461,244
|
|
138
|
Lát nền, sàn gạch granit KT
600x600mm
|
m²
|
AK.51280
|
457,734
|
|
139
|
Lát gạch lá dừa 100x200mm
|
m²
|
AK.55210
|
131,945
|
|
140
|
Lát gạch xi măng tự chèn
300x300x50mm
|
m²
|
AK.55320
|
173,029
|
|
141
|
Lát nền, sàn Đá hoa cương
300x300mm
|
m²
|
AK.56140
|
1,010,070
|
|
142
|
Lát nền, sàn đá cẩm thạch
400x400mm
|
m²
|
AK.56110
|
1,926,283
|
|
143
|
Lát nền, sàn gạch lá nem KT
200x200mm
|
m²
|
AK.51220
|
185,285
|
|
144
|
Làm trần vôi rơm
|
m²
|
TA.1110
|
357,673
|
|
145
|
Làm trần cót ép
|
m²
|
AK.61110
|
238,077
|
|
146
|
Làm trần cót
|
m²
|
AK.61110
|
230,999
|
|
147
|
Làm trần ván ép
|
m²
|
AK.61220
|
273,609
|
|
148
|
Làm trần ván ép 5mm chia ô nhỏ
có gioăng chìm hoặc nẹp nổi
|
m²
|
AK.63210
|
480,554
|
|
149
|
Làm trần gỗ dán
|
m²
|
AK.61210
|
273,609
|
|
150
|
Làm trần nhựa khung xương sắt
|
m²
|
AK.64320
|
210,069
|
|
151
|
Làm trần Lambris gỗ, dày 1cm
|
m²
|
AK.65110
|
619,136
|
|
152
|
Làm tường Lambris gỗ, dày 1cm
|
m²
|
AK.75110
|
420,371
|
|
153
|
Làm mặt sàn gỗ ván dày 2cm
|
m²
|
AK.74110
|
492,887
|
|
154
|
Làm trần ván ép 5mm bọc
simili, mút 5cm, nẹp phân ô bằng gỗ
|
m²
|
AK.63110
|
1,064,975
|
|
155
|
Gia công và đóng chân tường bằng
gỗ lim KT 20x100mm
|
m
|
AK.72110
|
143,402
|
|
156
|
Gia công, lắp đặt tay vịn cầu
thang bằng gỗ lim KT 80x100mm
|
m
|
AK.72210
|
557,591
|
|
157
|
Gia công, lắp dựng lan can cầu
thang gỗ nghiến cả con tiện
|
m
|
|
800,000
|
|
158
|
Gia công, lắp dựng lan can cầu
thang bằng gỗ lim cả con tiện
|
m
|
|
1,000,000
|
|
159
|
Lan can Inox 304, D60, hoa
văn D27-34 cao 800
|
m
|
|
920,000
|
|
160
|
Làm vách kính khung sắt
|
m²
|
TB.3310
|
1,291,811
|
|
161
|
Làm vách kính khung gỗ
|
m²
|
TB.3210
|
626,209
|
|
162
|
Quét vôi 3 nước tường
|
m²
|
AK.81110
|
12,631
|
|
163
|
Sơn trong nhà không bả 1 nước
lót, 2 nước phủ
|
m²
|
AK.84222
|
41,072
|
|
164
|
Sơn tường ngoài nhà không bả
1 nước lót, 2 nước phủ
|
m²
|
AK.84224
|
61,481
|
|
165
|
Sơn trong nhà đã bả 1 nước
lót, 2 nước phủ
|
m²
|
AK.84112
|
35,098
|
|
166
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1
nước lót, 2 nước phủ
|
m²
|
AK.84614
|
51,338
|
|
167
|
Bả matit vào tường
|
m²
|
AK.82510
|
38,496
|
|
168
|
Bể nước đáy BTCT M200#, xây gạch
chỉ VXM M75#
|
m³
|
DT
|
2,269,167
|
|
169
|
Bể nước đáy xây gạch chỉ VXM
M75#
|
m³
|
DT
|
2,266,071
|
|
170
|
Bể phốt
|
m³
|
DT
|
2,233,872
|
|
171
|
Tường rào 220, gạch đặc cao
2m, gắn mảnh chai, cả móng
|
m
|
DT
|
1,761,333
|
|
172
|
Tường rào 110, gạch đặc cao
2m, gắn mảnh chai, cả móng
|
m
|
DT
|
1,312,000
|
|
173
|
Móng tường rào 220
|
m
|
DT
|
777,333
|
|
174
|
Móng tường rào 110
|
m
|
DT
|
369,000
|
|
175
|
Thân tường rào 220, gạch đặc
cao 2m (không móng, có quét vôi)
|
m
|
DT
|
1,254,000
|
|
176
|
Thân tường rào 110, gạch đặc
cao 2m (không móng, có quét vôi)
|
m
|
DT
|
911,000
|
|
177
|
Gắn mảnh chai vào tường
|
m
|
|
25,000
|
|
178
|
Hoa sắt tường rào vuông
12-14mm
|
m²
|
|
550,000
|
|
179
|
Hàng rào lưới B40 (Chưa tính
cọc đỡ)
|
m²
|
AG.22410
|
103,000
|
|
180
|
Hàng rào thép gai, ô lưới
25x25cm (Chưa tính cọc đỡ)
|
m²
|
AG.22410
|
60,213
|
|
181
|
Đường điện đi nổi (trong ống
nhựa) = 3% giá trị công trình
|
%
|
|
3
|
|
182
|
Đường điện đi chìm tường
(trong ống nhựa )=5% giá trị công trình
|
%
|
|
5
|
|
183
|
Đường ống cấp nước = 2% giá
trị công trình
|
%
|
|
2
|
|
Phần tháo dỡ, di chuyển
|
184
|
Tháo dỡ bồn tắm, thủ công
|
chiếc
|
SA.21311
|
149,291
|
|
185
|
Lắp đặt bồn tắm
|
chiếc
|
BB.91104
|
488,028
|
|
186
|
Tháo dỡ chậu rửa, thủ công
|
chiếc
|
SA.21312
|
32,845
|
|
187
|
Lắp đặt chậu rửa
|
chiếc
|
BB.91101
|
152,511
|
|
188
|
Tháo dỡ bệ xí, thủ công
|
chiếc
|
SA.21313
|
44,788
|
|
189
|
Lắp đặt xí bệt
|
chiếc
|
BB.91201
|
457,529
|
|
190
|
Tháo dỡ chậu tiểu, thủ công
|
chiếc
|
SA.21314
|
44,788
|
|
191
|
Lắp đặt chậu tiểu nam
|
chiếc
|
BB.91301
|
457,529
|
|
192
|
Tháo dỡ bình đun nước nóng,
thủ công
|
chiếc
|
AA.31621
|
59,716
|
|
193
|
Lắp đặt thùng đun nước nóng
thường
|
chiếc
|
BB.91601
|
666,868
|
|
194
|
Tháo dỡ bồn nước Inox (60% NC
lắp đặt)
|
chiếc
|
BB.92103
|
409,945
|
|
195
|
Lắp đặt bồn nước Inox
|
chiếc
|
BB.92103
|
683,240
|
|
196
|
Tháo dỡ cửa, thủ công
|
m²
|
AA.31312
|
11,943
|
|
197
|
Lắp dựng cửa
|
m²
|
AH.32111
|
76,254
|
|
198
|
Tháo dỡ khuôn cửa (60% NC lắp
đặt)
|
m
|
AH.31111
|
27,452
|
|
199
|
Lắp dựng khuôn cửa đơn
|
m
|
AH.31111
|
52,153
|
|
200
|
Tháo dỡ, di chuyển công tơ điện
|
chiếc
|
|
300,000
|
|
201
|
Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt
điện thoại bàn
|
máy
|
|
150,000
|
|
GHI CHÚ:
- Đơn giá được tính cho một đơn
vị tính (m, m² hoặc m³) công trình xây dựng mới trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế
mẫu theo từng loại công trình; dự toán tính toàn bộ công trình chia bình quân
cho một đơn vị tính (m, m² hoặc m³) theo loại công trình.
- Đơn giá tường xây gạch Papanh
so với tường xây gạch chỉ đặc là 64%
- Đơn giá các khối lượng xây lắp
tính đến giá trị xây lắp sau thuế và là đơn giá thành phần của công việc xây dựng
mới.
II. ĐỐI
VỚI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CÒN LẠI
1. Thành phố Chí Linh và các
huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ:
Sử dụng đơn giá tại Thành phố Hải
Dương với hệ số điều chỉnh K = 0,977
2. Các huyện Thanh Hà, Ninh
Giang, Thanh Miện:
Sử dụng đơn giá tại Thành phố Hải
Dương với hệ số điều chỉnh K = 0,962
III. HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG CHUNG
1. Thời gian khấu hao áp dụng đối
với nhà, công trình bị thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số
88/2024/NĐ-CP: theo thời gian trích khấu hao tối đa trong khung thời gian trích
khấu hao các loại tài sản cố định áp dụng cho các doanh nghiệp tại các Thông tư
do Bộ Tài chính ban hành.
2. Nhà, công trình xây dựng gắn
liền với đất quy định tại khoản 2 Điều 102 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 có cấu
tạo không phù hợp với mẫu hoặc có diện tích xây dựng lớn hơn diện tích nêu trên
hoặc không phải công trình phục vụ nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân thì giá
trị xây mới của công trình được xác định theo một trong các phương pháp sau:
a) Kiểm kê khối lượng theo các
công việc xây lắp tại Đơn giá các khối lượng xây lắp; cập nhật định mức, đơn
giá vật liệu, nhân công, máy thi công tại thời điểm lập phương án bồi thường, hỗ
trợ theo khối lượng chi tiết trong tập Chiết tính đơn giá xây dựng các công việc
chính kèm theo.
b) Lập bản vẽ hiện trạng; lập dự
toán để xác định giá trị của công trình.
c) Kết hợp hai phương pháp nêu
trên.
Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2024/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
1.128
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|