STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
HỆ
SỐ K
|
GHI
CHÚ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
Đất
nông nghiệp
|
Đất
phi nông nghiệp
|
I
|
THÀNH PHỐ
THUẬN AN
|
|
|
|
|
|
1
|
An Sơn 01
|
Cầu Bình Sơn
|
An Sơn 42
|
1.5
|
1.3
|
|
2
|
An Sơn 02
|
Hồ Văn Mên
|
Cầu Đình Bà Lụa
|
1.5
|
1.3
|
|
3
|
An Sơn 03
|
An Sơn 01
|
Rạch Út Kỷ
|
1.5
|
1.3
|
|
4
|
An Sơn 04
|
An Sơn 01
|
Đê bao
|
1.5
|
1.3
|
|
5
|
An Sơn 05
|
Ngã 3 Cây Mít
|
Đê bao
|
1.5
|
1.3
|
|
6
|
An Sơn 06
|
Quán ông Nhãn
|
Đê bao
|
1.5
|
1.3
|
|
7
|
An Sơn 07
|
An Sơn 01
|
Đê bao
|
1.5
|
1.3
|
|
8
|
An Sơn 08
|
An Sơn 01
|
Cầu Út Khâu
|
1.5
|
1.3
|
|
9
|
An Sơn 09
|
An Sơn 01
|
An Sơn 04
|
1.5
|
1.3
|
|
10
|
An Sơn 10 (rạch 5 Trận)
|
An Sơn 02
|
Đê bao
|
1.5
|
1.3
|
|
11
|
An Sơn 11 (rạch 8 Trích)
|
An Sơn 02
|
Đê bao
|
1.5
|
1.3
|
|
12
|
An Sơn 15
|
Hồ Văn Mên
|
Đất Bảy Tự
|
1.5
|
1.3
|
|
13
|
An Sơn 16
|
Hồ Văn Mên
|
An Sơn 08
|
1.5
|
1.3
|
|
14
|
An Sơn 17
|
Hồ Văn Mên
|
Đất ông Thanh
|
1.5
|
1.3
|
|
15
|
An Sơn 18
|
An Sơn 02
|
An Sơn 01
|
1.5
|
1.3
|
|
16
|
An Sơn 19
|
An Sơn 02
|
An Sơn 01
|
1.5
|
1.3
|
|
17
|
An Sơn 20
|
Hồ Văn Mên
|
An Sơn 02
|
1.5
|
1.3
|
|
18
|
An Sơn 25
|
Hồ Văn Mên
|
An Sơn 54
|
1.5
|
1.3
|
|
19
|
An Sơn 26
|
An Sơn 02
|
Rạch Cầu Gừa
|
1.5
|
1.3
|
|
20
|
An Sơn 27
|
An Sơn 45
|
An Sơn 02
|
1.5
|
1.3
|
|
21
|
An Sơn 30
|
An Sơn 01
|
Đê bao
|
1.5
|
1.3
|
|
22
|
An Sơn 31
|
An Sơn 01
|
Đê bao
|
1.5
|
1.3
|
|
23
|
An Sơn 36
|
An Sơn 20
|
An Sơn 23
|
1.5
|
1.3
|
|
24
|
An Sơn 37
|
An Sơn 01
|
An Sơn 30
|
1.5
|
1.3
|
|
25
|
An Sơn 38
|
An Sơn 02
|
Cầu Ba Sắt
|
1.5
|
1.3
|
|
26
|
An Sơn 39
|
An Sơn 01
|
Đê bao Bà Lụa
|
1.5
|
1.3
|
|
27
|
An Sơn 41
|
An Sơn 02
|
Cầu Quảng Cứ
|
1.5
|
1.3
|
|
28
|
An Sơn 42
|
Đê bao An Sơn
|
Đê bao Bà Lụa
|
1.5
|
1.3
|
|
29
|
An Sơn 43
|
An Sơn 45
|
Cầu ông Thịnh
|
1.5
|
1.3
|
|
30
|
An Sơn 44
|
An Sơn 02
|
Nhà bà Ngọc
|
1.5
|
1.3
|
|
31
|
An Sơn 45
|
An Sơn 02 (ngã 3 làng)
|
An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri)
|
1.5
|
1.3
|
|
32
|
An Sơn 48
|
An Sơn 25
|
Chùa Thầy Khỏe
|
1.5
|
1.3
|
|
33
|
An Sơn 49
|
An Sơn 01
|
An Sơn 05
|
1.5
|
1.3
|
|
34
|
An Sơn 50
|
An Sơn 01
|
Cầu cây Lăng
|
1.5
|
1.3
|
|
35
|
Đê bao
|
Ranh Bình Nhâm - An Sơn
|
Ranh Thuận An - Thủ Dầu Một
|
1.5
|
1.3
|
|
36
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.5
|
1.3
|
|
37
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.5
|
1.3
|
|
38
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.5
|
1.3
|
|
39
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.5
|
1.3
|
|
40
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.5
|
1.3
|
|
41
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.5
|
1.3
|
|
42
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông
ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.5
|
1.3
|
|
43
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.5
|
1.3
|
|
II
|
THỊ XÃ BẾN
CÁT
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-608
|
Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744)
|
Ngã 3 Ông Thiệu
|
1.3
|
1.4
|
|
2
|
ĐH-609
|
Ngã 4 Phú Thứ
|
Bến Chợ
|
1.3
|
1.4
|
|
Bến Chợ
|
Bến đò An Tây
|
1.3
|
1.4
|
|
3
|
Đường Làng tre
|
ĐT-744
|
ĐT-748
|
1.2
|
1.3
|
|
4
|
Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà
Nương
|
Nhà bà Út Hột
|
Nhà bà Nương và nhánh rẽ
|
1.2
|
1.3
|
|
5
|
Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng
|
ĐT-744
|
Ấp Bến Giảng
|
1.2
|
1.3
|
|
6
|
Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường
làng
|
ĐT-744
|
Đường làng
|
1.2
|
1.3
|
|
7
|
Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước
|
Đường làng
|
ĐT-744
|
1.2
|
1.3
|
|
8
|
Đường nhựa từ ông Phước đến trường
cấp 2 Phú An
|
ĐT-744
|
ĐH-608
|
1.2
|
1.3
|
|
9
|
ĐX-609.002
|
ĐT-744
|
ĐH-609
|
1.1
|
1.2
|
|
10
|
ĐX-609.004
|
Bà Tám Quan
|
Tư Phỉ
|
1.1
|
1.2
|
|
11
|
ĐX-609.005
|
Ông tư Luông
|
Ông ba Khoang
|
1.1
|
1.2
|
|
12
|
ĐX-609.009
|
Ông Huy
|
ĐH-609
|
1.1
|
1.2
|
|
13
|
ĐX-609.010
|
Ông Bảy
|
ĐH-609
|
1.1
|
1.2
|
|
14
|
ĐX-609.016
|
Bà Ngân
|
Ông Hoàng
|
1.1
|
1.2
|
|
15
|
ĐX-609.018
|
Bà tám Xiêm
|
Bà sáu Đây
|
1.1
|
1.2
|
|
16
|
ĐX-609.019
|
ĐT-744
|
ĐH-609
|
1.1
|
1.2
|
|
17
|
ĐX-609.023
|
Ông Tư Kiến
|
Ông Mười Thêm
|
1.1
|
1.2
|
|
18
|
ĐX-609.028
|
Bà Hai mập
|
Ông Tư Đảnh
|
1.1
|
1.2
|
|
19
|
ĐX-609.031
|
Ông Hùng
|
Ông Đồng
|
1.1
|
1.2
|
|
20
|
ĐX-609.034
|
ĐT-744
|
ĐT-748
|
1.1
|
1.2
|
|
21
|
ĐX-609.035
|
ĐT-744
|
Ông Đồng
|
1.1
|
1.2
|
|
22
|
ĐX-609.036
|
Bà Oanh
|
Bà Thúy Mười
|
1.1
|
1.2
|
|
23
|
ĐX-609.044
|
ĐT-748
|
Bà Nhớ
|
1.1
|
1.2
|
|
24
|
ĐX-609.045
|
Trại Cưa
|
Bà Tư Tác
|
1.1
|
1.2
|
|
25
|
ĐX-609.046
|
ĐT-748
|
Ông chín Ri
|
1.1.
|
1.2
|
|
26
|
ĐX-609.051
|
Bà ba Châu
|
Ông Rồi
|
1.1
|
1.2
|
|
27
|
ĐX-609.054
|
ĐT-744
|
Ông tư Nho
|
1.1
|
1.2
|
|
28
|
ĐX-609.057
|
Cô Hường
|
Cô Yến bác sỹ
|
1.1
|
1.2
|
|
29
|
ĐX-609.071
|
Ông tư Tọ
|
Ông tám Uộng
|
1.1
|
1.2
|
|
30
|
ĐX-610.423
(Trường Tiểu học An Tây A)
|
ĐT-744
|
ĐH-609
|
1.3
|
1.4
|
|
31
|
ĐX-610.424 (Út Lăng)
|
ĐT-744
|
ĐH-609
|
1.3
|
1.4
|
|
32
|
ĐX-610.456
|
ĐT-744
|
KCN Mai Trung
|
1.2
|
1.3
|
|
33
|
ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh)
|
ĐT-744
|
ĐH-609
|
1.3
|
1.4
|
|
34
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.2
|
|
35
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.2
|
|
36
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông
ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.2
|
|
37
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.2
|
|
38
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.1
|
1.2
|
|
39
|
Đường hoặc lối đi công cộng cỏ bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.1
|
1.2
|
|
40
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.1
|
1.2
|
|
41
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.1
|
1.2
|
|
III
|
THỊ XÃ
TÂN UYÊN
|
|
|
|
1
|
ĐH-404
|
ĐT-746 (Gốc Gòn)
|
Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân
|
1.2
|
1.5
|
|
2
|
ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa)
|
Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh -
Tân Vĩnh Hiệp)
|
ĐH-404 (ranh Phú Tân)
|
1.2
|
1.3
|
|
3
|
ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương)
|
Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp
|
ĐT-742 (Phú Chánh)
|
1.1
|
1.2
|
|
4
|
ĐH-408
|
ĐT-742 (Phú Chánh)
|
Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một)
|
1.1
|
1.4
|
|
5
|
ĐH-409 (Vĩnh Lợi)
|
Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh
Tân)
|
ĐH-410 (Ấp Vĩnh Tân)
|
1.1
|
1.3
|
|
6
|
ĐH-410
|
Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân
|
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân
|
1.1
|
1.3
|
|
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân
|
ĐT-742 Vĩnh Tân
|
1.1
|
1.4
|
|
7
|
ĐH-419
|
ĐT-742 (Vĩnh Tân)
|
Giáp KCN VSIP II
|
1.1
|
1.2
|
|
8
|
ĐH-424
|
ĐT-742 (Vĩnh Tân)
|
Giáp KCN VSIP II
|
1.1
|
1.3
|
|
9
|
Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch
Đằng
|
1.1
|
1.2
|
|
10
|
Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh
Hội
|
1.1
|
1.3
|
|
11
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.3
|
|
12
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.3
|
|
13
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.2
|
|
14
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.2
|
|
15
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.1
|
1.3
|
|
16
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.1
|
1.3
|
|
17
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.1
|
1.2
|
|
18
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra
các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.1
|
1.2
|
|
IV
|
HUYỆN BÀU
BÀNG
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-607 (đường bến Chà Vi)
|
Ranh phường Mỹ Phước
|
ĐH-620
|
1.0
|
1.2
|
|
2
|
ĐH-610 (đường Bến Ván)
|
ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long
Bình)
|
Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn
Lai Uyên
|
1.0
|
1.2
|
|
3
|
ĐH-611 (cũ ĐH-615)
|
Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi)
|
ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện
xã Long Nguyên)
|
1.0
|
1.2
|
|
4
|
ĐH-614
|
ĐT-750
|
Ranh xã Long Tân
|
1.2
|
1.4
|
|
5
|
ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên -
Long Tân)
|
ĐT-749A
|
Ngã 4 Hóc Măng
|
1.0
|
1.2
|
|
6
|
ĐH-617 (đường Trâu Sữa)
|
Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa)
|
Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện
Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)
|
1.0
|
1.2
|
|
7
|
ĐH-618
|
Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên
|
ĐT-741B
|
1.0
|
1.2
|
|
8
|
ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên)
|
Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)
|
Ngã 3 UBND xã Long Nguyên
|
1.0
|
1.2
|
|
9
|
Đường ấp Cầu Đôi
|
Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng)
|
ĐH-611
|
1.0
|
1.2
|
|
10
|
Đường liên xã Long Nguyên - An Lập
|
ĐH-615 (xã Long Nguyên)
|
Ranh xã An Lập
|
1.0
|
1.2
|
|
11
|
Đường liên xã Long Nguyên
|
Vườn thuốc nam Chùa Long Châu
|
Nhà ông Nguyễn Trung
|
1.0
|
1.2
|
|
12
|
Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ
13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II)
|
Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã
Trừ Vắn Thố)
|
ĐT-750 (xã Cây Trường II)
|
1.0
|
1.2
|
|
13
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.0
|
1.2
|
|
14
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.0
|
1.2
|
|
15
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.0
|
1.2
|
|
16
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.0
|
1.2
|
|
17
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
18
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
19
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
20
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
V
|
HUYỆN BẮC
TÂN UYÊN
|
|
|
|
1
|
ĐH-410
|
ĐT-747 (Bình Cơ)
|
Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân
|
1.2
|
1.4
|
|
2
|
ĐH-411
|
Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ
|
Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn
Tân Thành
|
1.2
|
1.4
|
|
3
|
ĐH-413
|
ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ)
|
Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn)
|
1.1
|
1.3
|
|
4
|
ĐH-414
|
ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D)
|
ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc
An)
|
1.1
|
1.3
|
|
5
|
ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn
Tân Thành)
|
ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc)
|
ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định)
|
1.1
|
1.3
|
|
6
|
ĐH-416
|
Ngã 3 Tân Định
|
Trường Giải quyết việc làm số 4
|
1.0
|
1.2
|
|
7
|
ĐH-424
|
Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa
|
Giáp KCN VSIP II
|
1.1
|
1.3
|
|
8
|
ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập)
|
ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập)
|
Cầu Tam Lập
|
1.0
|
1.2
|
|
9
|
ĐH-436
|
ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc)
|
ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)
|
1.2
|
1.4
|
|
10
|
ĐH-437
|
ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa)
|
ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc,
xã Lạc An)
|
1.0
|
1.2
|
|
11
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.3
|
|
12
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo
đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.0
|
1.2
|
|
13
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.0
|
1.2
|
|
14
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.0
|
1.2
|
|
15
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
16
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
17
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
18
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
VI
|
HUYỆN PHÚ
GIÁO
|
|
|
|
1
|
ĐT-741 cũ
|
40.700m
|
41.260m
|
1.1
|
1.1
|
|
41.260m
|
41.658m
|
1.1
|
1.1
|
|
43.000m
|
43.381 m
|
1.1
|
1.1
|
|
45.510m
|
46.576m
|
1.1
|
1.1
|
|
48.338m
|
48.593m
|
1.1
|
1.1
|
|
2
|
ĐH-501
|
Cầu Bà Ý
|
Cầu Gia Biện
|
1.2
|
1.2
|
|
Cầu Gia Biện
|
ĐH-503
|
1.1
|
1.1
|
|
3
|
ĐH-502
|
ĐT-741 (Nhà thờ An Bình)
|
Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)
|
1.2
|
1.2
|
|
Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)
|
Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)
|
1.1
|
1.1
|
|
Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)
|
ĐT-741
|
1.2
|
1.2
|
|
4
|
ĐH-502 nối dài
|
Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)
|
Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập
|
1.1
|
1.1
|
|
5
|
ĐH-503
|
ĐT-741 (Nông trường 84)
|
Suối Mã Đà
|
1.1
|
1.1
|
|
6
|
ĐH-504
|
ĐT-741
|
Cầu Bà Mụ đường Kỉnh Nhượng - An
Linh
|
1.1
|
1.1
|
|
7
|
ĐH-505
|
Cầu Lễ Trang
|
Đường Kỉnh Nhượng - An Linh
|
1.2
|
1.2
|
|
8
|
ĐH-506
|
ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)
|
Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi
Suối Giai)
|
1.2
|
1.2
|
|
9
|
ĐH-507
|
ĐT-741
|
ĐH-505
|
1.2
|
1.2
|
|
ĐH-505
|
Cây xăng Hiệp Phú
|
1.2
|
1.2
|
|
Cây xăng Hiệp Phú
|
Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)
|
1.1
|
1.1
|
|
Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)
|
Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình
Phước
|
1.1
|
1.1
|
|
10
|
ĐH-508
|
Ngã 3 Bưu điện Phước Sang
|
Ranh tỉnh Bình Phước
|
1.1
|
1.1
|
|
11
|
ĐH-509
|
ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)
|
ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp)
|
1.1
|
1.1
|
|
12
|
ĐH-510
|
ĐH-507 (An Linh)
|
ĐH-516 (An Long)
|
1.1
|
1.1
|
|
13
|
ĐH-511
|
ĐH-507 (UBND xã Tân Hiệp)
|
Đội 7
|
1.1
|
1.1
|
|
14
|
ĐH-512
|
ĐT-741
|
ĐH-509 (Bố Chồn)
|
1.1
|
1.1
|
|
15
|
ĐH-513
|
ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh)
|
ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)
|
1.1
|
1.1
|
|
16
|
ĐH-514
|
ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa)
|
Đập Suối con
|
1.1
|
1.1
|
|
ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám)
|
Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước
Hòa)
|
1.1
|
1.1
|
|
Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước
Hòa)
|
Doanh trại bộ đội
|
1.1
|
1.1
|
|
17
|
ĐH-515
|
ĐT-741
|
ĐT-750
|
1.1
|
1.1
|
|
18
|
ĐH-516
|
Ranh Lai Uyên - Bàu Bàng
|
Cầu Suối Thôn - Giáp ranh xã Minh
Thành - Bình Long
|
1.1
|
1.1
|
|
19
|
ĐH-517
|
Ấp 7 Tân Long
|
Hưng Hòa - huyện Bàu Bàng
|
1.1
|
1.1
|
|
20
|
ĐH-518
|
ĐT-741 (Nhà Bà Quý)
|
Bến 71 suối Mã Đà
|
1.1
|
1.1
|
|
21
|
ĐH-519
|
ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông
Phụng
|
Giáp ranh Bình Phước
|
1.1
|
1.1
|
|
22
|
ĐH-520
|
ĐT-741
|
ĐH-514
|
1.1
|
1.1
|
|
23
|
Đường nội bộ Đoàn đặc công 429
|
ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa)
|
Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)
|
1.1
|
1.1
|
|
24
|
Đường đi mỏ đá Becamex
|
ĐH-502 (xã An Bình)
|
Mỏ đá Becamex (xã An Bình)
|
1.1
|
1.1
|
|
25
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.1
|
|
26
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.1
|
|
27
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.1
|
|
28
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.1
|
|
29
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.1
|
1.1
|
|
30
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.1
|
1.1
|
|
31
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.1
|
1.1
|
|
32
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.1
|
1.1
|
|
VII
|
HUYỆN DẦU
TIẾNG
|
|
|
|
1
|
ĐH-701
|
Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Ngã 3 Định An
|
1.1
|
1.1
|
|
Đoạn
đường còn lại
|
1.1
|
1.1
|
|
2
|
Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ)
|
Ngã 4 Kiểm lâm
|
Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu
|
1.3
|
1.3
|
|
Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu
|
Cầu Mới
|
1.1
|
1.1
|
|
3
|
ĐH-702 (mới)
|
Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu
|
Chùa Thái Sơn Núi Cậu
|
1.1
|
1.1
|
|
4
|
ĐH-703
|
Ngã 3 cầu Mới
|
Cầu rạch Sơn Đài
|
1.1
|
1.1
|
|
5
|
ĐH-704
|
Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định
Hiệp)
|
Giáp ranh KDC Định Hiệp
|
1.1
|
1.3
|
|
Giáp ranh KDC Định Hiệp
|
Cầu sắt Làng 14 Định An
|
1.1
|
1.3
|
|
Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định
An
|
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)
|
1.2
|
1.3
|
|
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)
|
Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà)
|
1.2
|
1.3
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
1.0
|
1.2
|
|
6
|
ĐH-704 (nối dài)
|
Ngã 4 Làng 10
|
ĐH-720 (Cà Tong - An Lập)
|
1.1
|
1.1
|
|
7
|
ĐH-705
|
ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ)
|
Cầu Bến Súc
|
1.1
|
1.1
|
|
8
|
ĐH-707
|
ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh)
|
Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước
|
1.1
|
1.1
|
|
9
|
ĐH-708
|
ĐT-744
|
KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An
|
1.1
|
1.1
|
|
KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An
|
1.1
|
1.1
|
|
KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An
|
Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp
|
1.1
|
1.1
|
|
10
|
ĐH-710
|
Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744)
|
ĐH-702
|
1.1
|
1.1
|
|
11
|
ĐH-711
|
ĐT-744 (Chợ Bến Súc)
|
Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc
|
1.1
|
1.1
|
|
Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc
|
Ngã 3 Kinh Tế
|
1.1
|
1.1
|
|
12
|
ĐH-712
|
Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo)
|
ĐH-711
|
1.1
|
1.1
|
|
13
|
ĐH-713
|
Ngã 3 Rạch Kiến
|
Ngã 3 trường học cũ
|
1.1
|
1.1
|
|
14
|
ĐH-714
|
Ngã 3 Bưng Còng
|
NT Phan Văn Tiến
|
1.1
|
1.1
|
|
15
|
ĐH-715
|
Ngã 3 Làng 18 Định An
|
ĐT-750
|
1.1
|
1.2
|
|
16
|
ĐH-716
|
Đường Hố Đá
|
Ngã 4 Hóc Măng
|
1.1
|
1.1
|
|
17
|
ĐH-717
|
Cầu Biệt Kích
|
ĐT-749A
|
1.1
|
1.1
|
|
18
|
ĐH-718
|
ĐT-744 (xã Thanh An)
|
KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới
|
1.1
|
1.1
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
1.1
|
1.1
|
|
19
|
ĐH-719
|
ĐT-744 (xã Thanh An)
|
ĐH-720 (Bàu Gấu - Sở Hai)
|
1.1
|
1.1
|
|
20
|
ĐH-720 (Đường Thanh An - An Lập)
|
ĐT-744 (xã Thanh An)
|
Ranh xã An Lập
|
1.1
|
1.1
|
|
21
|
ĐH-721
|
ĐT-749A
|
ĐT-750 (Đồng Bà Ba)
|
1.1
|
1.1
|
|
22
|
ĐH-722
|
ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe)
|
ĐT-749B (Cầu Bà Và)
|
1.1
|
1.1
|
|
23
|
Đường D8
|
ĐT-749A
|
ĐH-717
|
1.1
|
1.1
|
|
24
|
Đường D11
|
ĐT-749A
|
ĐT-749A
|
1.1
|
1.1
|
|
25
|
Đường ĐX 705-0665
|
Đội thuế xã Định Hiệp
|
Chợ Định Hiệp
|
1.1
|
1.1
|
|
26
|
Đường từ ĐT-744
(Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704
|
ĐT-744
|
ĐH-704
|
1.1
|
1.1
|
|
27
|
Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An
|
ĐT-748 (xã An Lập)
|
Đầu Lô cao su nông trường An Lập
|
1.1
|
1.1
|
|
28
|
Đường An Lập - Long Nguyên
|
ĐT-748 (xã An Lập)
|
Long Nguyên
|
1.1
|
1.1
|
|
29
|
Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi
Phước Hoà
|
ĐH-704 (xã Minh Tân)
|
Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân
|
1.1
|
1.1
|
|
30
|
Đường N2 - Xã Minh Tân
|
ĐH-704 (xã Minh Tân)
|
Nhà ông Hạ
|
1.1
|
1.1
|
|
31
|
Đường Minh Tân - Long Hoà
|
ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh
Tân)
|
Ranh xã Long Hoà
|
1.1
|
1.1
|
|
32
|
Đường Trung tâm Văn hóa xã Định
Thành
|
Trần Văn Lắc
|
ĐH-703
|
1.1
|
1.1
|
|
33
|
Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long
Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)
|
Ngã tư Hóc Măng (Long Tân)
|
Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)
|
1.1
|
1.1
|
|
34
|
Đường vào bãi rác
|
Trần Văn Lắc
|
ĐH-703
|
1.1
|
1.1
|
|
35
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo
đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.1
|
|
36
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo
đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.1
|
1.1
|
|
37
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông
ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.0
|
1.1
|
|
38
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
1.0
|
1.1
|
|
39
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.1
|
1.1
|
|
40
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.1
|
1.1
|
|
41
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
1.0
|
1.1
|
|
42
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.0
|
1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
HỆ
SỐ (K)
|
GHI
CHÚ
|
TỪ
|
ĐẾN
|
Đất
nông nghiệp
|
Đất
phi nông nghiệp
|
I
|
THÀNH PHỐ
THỦ DẦU MỘT
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
|
|
1
|
Bác sĩ Yersin
|
Ngã 6
|
Đại lộ Bình Dương
|
2.3
|
1.2
|
|
2
|
Bạch Đằng
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cầu ông Kiểm
|
2.3
|
1.2
|
|
3
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Phan Đình Giót
|
Mũi Dùi
|
2.3
|
1.2
|
|
4
|
Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)
|
Suối Cát
|
Ngã 4 Sân Banh
|
2.3
|
1.2
|
|
Ngã 4 Sân Banh
|
Mũi Dùi
|
2.3
|
1.2
|
|
Mũi Dùi
|
Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định
Hòa)
|
2.3
|
1.2
|
|
5
|
Điểu Ong
|
Bạch Đằng
|
Ngô Tùng Châu
|
2.0
|
1.1
|
|
6
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Bạch Đằng
|
Trần Hưng Đạo
|
2.3
|
1.2
|
|
7
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
Hùng Vương
|
Bạch Đằng
|
2.3
|
1.2
|
|
8
|
Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2.3
|
1.2
|
|
9
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Thái Học
|
Quang Trung
|
2.3
|
1.2
|
|
10
|
Nguyễn Du
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
BS Yersin
|
2.3
|
1.2
|
|
11
|
Nguyễn Thái Học
|
Lê Lợi
|
Bạch Đằng
|
2.3
|
1.2
|
|
12
|
Quang Trung
|
Ngã 6
|
Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
2.3
|
1.2
|
|
13
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngã 6
|
Lê Lợi
|
2.3
|
1.2
|
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
|
|
1
|
Bà Triệu
|
Hùng Vương
|
Trừ Văn Thố
|
2.0
|
1.2
|
|
2
|
Bạch Đằng
|
Cầu ông Kiểm
|
Cổng Trường Sỹ quan công binh +
Nguyễn Văn Tiết
|
2.0
|
1.2
|
|
3
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Phan Đình Giót
|
Lê Hồng Phong
|
2.0
|
1.2
|
|
4
|
Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)
|
Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định
Hòa)
|
Ranh Tân Định - Bến Cát
|
2.0
|
1.2
|
|
5
|
Hai Bà Trưng
|
Văn Công Khai
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
2.0
|
1.2
|
|
6
|
Huỳnh Văn Cù
|
Ngã 4 chợ Cây Dừa
|
Đại lộ Bình Dương
|
2.0
|
1.2
|
|
7
|
Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú
Thuận)
|
2.0
|
1.2
|
|
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú
Thuận)
|
Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ
|
2.0
|
1.2
|
|
Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ
|
Ranh khu liên hợp
|
1.9
|
1.2
|
|
8
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Thái Học
|
Văn Công Khai
|
2.0
|
1.2
|
|
Văn Công Khai
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2.0
|
1.2
|
|
9
|
Ngô Quyền
|
Bạch Đằng
|
Phạm Ngũ Lão
|
2.0
|
1.2
|
|
10
|
Ngô Tùng Châu
|
Nguyễn Thái Học
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
2.0
|
1.2
|
|
11
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Thành Long
|
2.0
|
1.2
|
|
12
|
Nguyễn Trãi
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Hùng Vương
|
2.0
|
1.2
|
|
13
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cầu Thầy Năng
|
Cầu Thủ Ngữ
|
1.9
|
1.1
|
|
14
|
Phan Đình Giót
|
Thích Quảng Đức
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2.0
|
1.2
|
|
15
|
Phú Lợi (ĐT-743)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Lê Hồng Phong
|
2.2
|
1.4
|
|
16
|
Thầy Giáo Chương
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Hùng Vương
|
2.0
|
1.2
|
|
17
|
Thích Quảng Đức
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đường 30/4
|
2.0
|
1.2
|
|
18
|
Trần Tử Bình
|
Lý Thường Kiệt
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2.0
|
1.2
|
|
19
|
Trừ Văn Thố
|
Văn Công Khai
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
2.0
|
1.2
|
|
20
|
Văn Công Khai
|
Hùng Vương
|
Bàu Bàng
|
2.0
|
1.2
|
|
21
|
Võ Thành Long
|
BS Yersin
|
Thích Quảng Đức
|
2.0
|
1.2
|
|
Võ Thành Long
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1.8
|
1.2
|
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)
|
1.0
|
1.1
|
|
2
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Lê Hồng Phong
|
Ranh Thuận An
|
1.9
|
1.2
|
|
3
|
Cao Thắng
|
Chu Văn An
|
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)
|
1.0
|
1.1
|
|
4
|
Chu Văn An (Vòng xoay)
|
Đường XT1A
|
Đường XT1A
|
1.0
|
1.1
|
|
5
|
D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú
Hòa 1)
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Văn Ơn
|
1.8
|
1.2
|
|
6
|
Duy Tân
|
Chu Văn An
|
Võ Văn Tần
|
1.0
|
1.1
|
|
7
|
Đồng Khởi
|
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)
|
Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)
|
1.0
|
1.1
|
|
8
|
Đường 30/4
|
Phú Lợi
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1.9
|
1.2
|
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Tri Phương
|
1.8
|
1.2
|
|
9
|
Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp)
|
|
1.3
|
1.1
|
|
10
|
Đường DT6 (Lê Lợi)
|
Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)
|
1.0
|
1.1
|
|
11
|
Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
1.9
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường dưới 9m
|
1.8
|
1.2
|
|
12
|
Đường XT1A (Hùng Vương)
|
Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)
|
Chu Văn An
|
1.0
|
1.1
|
|
13
|
ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính
trị - Hành chính tập trung)
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Trần Ngọc Lên
|
1.4
|
1.2
|
|
Trần Ngọc Lên
|
Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)
|
1.4
|
1.2
|
|
14
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.8
|
1.2
|
|
15
|
Hoàng Sa
|
Lê Duẩn
|
Trường Sa
|
1.0
|
1.1
|
|
16
|
Hoàng Văn Thụ
|
Thích Quảng Đức
|
Cuối tuyến (đường N9)
|
1.9
|
1.2
|
|
17
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Đường DM2
|
Lý Thái Tổ (Tạo lực 4)
|
1.0
|
1.1
|
|
18
|
Huỳnh Văn Cù
|
Cầu Phú Cường
|
Ngã 4 chợ Cây Dừa
|
1.9
|
1.2
|
|
19
|
Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)
|
Ranh Phú Mỹ
|
Ranh Phú Chánh
|
1.9
|
1.2
|
|
20
|
Hữu Nghị
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)
|
Phạm Văn Đồng
|
1.0
|
1.1
|
|
21
|
Lê Duẩn
|
Chu Văn An
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)
|
1.0
|
1.1
|
|
22
|
Lê Hoàn
|
Chu Văn An
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)
|
1.0
|
1.1
|
|
23
|
Lê Hồng Phong
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1.9
|
1.2
|
|
24
|
Lê Văn Tám
|
Nguyễn Trãi
|
Thầy Giáo Chương
|
1.9
|
1.2
|
|
25
|
Lý Thái Tổ (Tạo lực 4)
|
Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)
|
1.8
|
1.2
|
|
26
|
Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc
KCN Mapletree)
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)
|
Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)
|
1.8
|
1.2
|
|
27
|
Ngô Chí Quốc
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Văn Tiết
|
1.9
|
1.2
|
|
28
|
Ngô Gia Tự
|
Đại lộ Bình Dương
|
Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công
an tỉnh
|
1.9
|
1.2
|
|
29
|
Nguyễn An Ninh
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Lý Thường Kiệt
|
1.9
|
1.2
|
|
30
|
Nguyễn Thị Định
|
Tôn Đức Thắng
|
Lê Hoàn
|
1.0
|
1.1
|
|
31
|
Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)
|
Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)
|
Võ Nguyên (Tạo
lực 5)
|
1.8
|
1.2
|
|
32
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1.9
|
1.2
|
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Bạch Đằng
|
1.8
|
1.2
|
|
33
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngã 4 Sở Sao
|
Ranh Hòa Lợi
|
1.7
|
1.2
|
|
34
|
Phạm Hùng
|
Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)
|
Tôn Đức Thắng
|
1.0
|
1.1
|
|
35
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nguyễn Đức Thuận
|
1.5
|
1.1
|
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Huỳnh Văn Lũy
|
1.3
|
1.2
|
|
36
|
Phạm Ngũ Lão
|
BS Yersin
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.9
|
1.2
|
|
37
|
Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN
Mapletree)
|
Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)
|
1.0
|
1.1
|
|
38
|
Phú Lợi (ĐT-743)
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.9
|
1.2
|
|
39
|
Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN
Mapletree)
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)
|
1.0
|
1.1
|
|
40
|
Tuyến nhánh Hai Bà Trưng
|
Hai Bà Trưng
|
Rạch Thầy Năng
|
1.7
|
1.2
|
|
41
|
Trần Nhân Tông
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)
|
Lê Duẩn
|
1.0
|
1.1
|
|
42
|
Trần Phú
|
Thích Quảng Đức
|
Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa
|
1.9
|
1.2
|
|
43
|
Trần Văn Ơn
|
Phú Lợi
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.7
|
1.1
|
|
44
|
Trường Sa
|
Đường XT1A + Đường D3
|
Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường
XT1A
|
1.0
|
1.1
|
|
45
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất
thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree)
|
Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)
|
Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)
|
1.4
|
1.1
|
|
46
|
Võ Thị Sáu
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)
|
1.0
|
1.1
|
|
47
|
Võ Văn Tần
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)
|
Đồng Khởi
|
1.0
|
1.1
|
|
48
|
Đường nội bộ còn lại thuộc các khu
đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường
Hoà Phú).
|
Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên
|
1.0
|
1.1
|
|
Bề rộng mặt đường dưới 9 m
|
1.0
|
1.1
|
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
|
|
1
|
Âu Cơ
|
BS Yersin
|
Cuối tuyến
|
1.7
|
1.2
|
|
2
|
Bàu Bàng
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Tri Phương
|
1.7
|
1.2
|
|
3
|
Bùi Quốc Khánh
|
Lò Chén
|
Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4
|
1.7
|
1.2
|
|
4
|
Cao Thắng
|
Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)
|
Đường XA3
|
1.0
|
1.1
|
|
5
|
Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất
thuộc các KCN)
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)
|
1.0
|
1.1
|
|
6
|
Đoàn Thị Liên
|
Mẫu giáo Đoàn Thị Liên
|
Lê Hồng Phong
|
1.7
|
1.2
|
|
7
|
Đường Chùa Hội Khánh
|
BS Yersin
|
Cty TNHH Hồng Đức
|
1.7
|
1.2
|
|
Cty TNHH Hồng Đức
|
Cuối tuyến
|
1.6
|
1.2
|
|
8
|
Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa)
|
Đường 30/4
|
Trần Văn Ơn
|
1.3
|
1.2
|
|
9
|
Đường nội bộ khu dân cư Trường
Chính trị
|
|
1.7
|
1.2
|
|
10
|
Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH
MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương
|
1.7
|
1.2
|
|
11
|
Đường vào Khu dân cư K8
|
Đại lộ Bình Dương
|
Khu dân cư Thanh Lễ
|
1.7
|
1.2
|
|
12
|
Đường vào Công ty Shijar
|
Phú Lợi (ĐT-743)
|
Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC
ARECO)
|
1.3
|
1.1
|
|
13
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
Lê Hồng Phong
|
Phú Lợi
|
1.7
|
1.2
|
|
14
|
Hữu Nghị
|
Đường số 1 Định Hòa
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)
|
1.0
|
1.1
|
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)
|
Đường N2 Hòa Lợi
|
1.0
|
1.1
|
|
15
|
Lào Cai
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Tri Phương
|
1.7
|
1.2
|
|
16
|
Lê Duẩn
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)
|
Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)
|
1.0
|
1.1
|
|
17
|
Lê Hồng Phong
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Võ Minh Đức
|
1.7
|
1.2
|
|
18
|
Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN)
|
Ranh KLH, KCN Phú Gia
|
Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú
|
1.0
|
1.1
|
|
19
|
Lê Thị Trung
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Phú Lợi
|
1.7
|
1.2
|
|
20
|
Lò Chén
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Bàu Bàng
|
1.7
|
1.2
|
|
21
|
Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc
KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy)
|
Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)
|
Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)
|
1.0
|
1.1
|
|
22
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ranh thị xã Thuận An
|
1.5
|
1.2
|
|
23
|
Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh
Văn Lũy)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Huỳnh Văn Lũy
|
1.6
|
1.2
|
|
24
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Ngã 3 Suối Giữa
|
Cầu Ông Cộ
|
1.5
|
1.2
|
|
25
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Đại lộ Bình Dương
|
Phạm Ngọc Thạch
|
1.5
|
1.2
|
|
26
|
Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến
Lê Hồng Phong)
|
Đường 30/4 (Sân Banh)
|
Lê Hồng Phong
|
1.7
|
1.2
|
|
27
|
Nguyễn Thái Bình
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ranh Thuận An
|
1.3
|
1.1
|
|
28
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phú Lợi
|
Ranh Thuận An
|
1.7
|
1.2
|
|
29
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cầu Thủ Ngữ
|
Đường 30/4
|
1.7
|
1.2
|
|
30
|
Nguyễn Văn Bé (Đường liên khu 11,
12)
|
Bạch Đằng
|
Huỳnh Văn Cù
|
1.6
|
1.2
|
|
31
|
Nguyễn Văn Hỗn
|
BS Yersin
|
Âu Cơ
|
1.7
|
1.2
|
|
32
|
Nguyễn Văn Lên
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Đoàn Thị Liên
|
1.7
|
1.2
|
|
33
|
Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất
thuộc KCN Kim Huy)
|
Ranh Tân Vĩnh Hiệp
|
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)
|
1.0
|
1.1
|
|
34
|
Ngô Văn Trị
|
Đoàn Thị Liên
|
Phú Lợi
|
1.7
|
1.2
|
|
35
|
Nguyễn Văn Lộng
|
Đại Lộ Bình Dương
|
Huỳnh Văn Cù
|
1.3
|
1.1
|
|
36
|
Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối
dài)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Huỳnh Văn Lũy
|
1.5
|
1.2
|
|
37
|
Phạm Hùng
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)
|
Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)
|
1.0
|
1.1
|
|
38
|
Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội
đến đường Huỳnh Văn Lũy)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Huỳnh Văn Lũy
|
1.6
|
1.2
|
|
39
|
Phạm Văn Đồng
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)
|
Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)
|
1.0
|
1.1
|
|
40
|
Phú Lợi (ĐT-743)
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ranh Thuận An
|
1.7
|
1.2
|
|
41
|
Tôn Đức Tháng
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)
|
Đường NH9 Khu Hòa Lợi
|
1.0
|
1.1
|
|
42
|
Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ
Lão nối dài)
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.4
|
1.1
|
|
43
|
Tú Xương
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Văn Tiết
|
1.7
|
1.2
|
|
44
|
Trần Bình Trọng
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.7
|
1.2
|
|
45
|
Trần Ngọc Lên
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cầu Cháy
|
1.5
|
1.2
|
|
46
|
Trần Phú
|
Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa
|
Đường 30/4
|
1.7
|
1.2
|
|
47
|
Trịnh Hoài Đức
|
Ngô Văn Trị
|
Cuối tuyến
|
1.7
|
1.2
|
|
48
|
Trường Chinh
|
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)
|
Đường số 9 Phú Chánh A
|
1.0
|
1.1
|
|
49
|
Võ Minh Đức
|
Đường 30/4
|
Lê Hồng Phong
|
1.7
|
1.2
|
|
50
|
Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc
KCN Sóng Thần 3)
|
Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)
|
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)
|
1.0
|
1.1
|
|
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)
|
Ranh Định Hòa - Hòa Phú
|
1.0
|
1.1
|
|
Ranh Định Hòa - Hòa Phú
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.0
|
1.1
|
|
51
|
Đường nội bộ trong các khu thương mại,
khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
1.2
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m
|
1.2
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m
|
1.2
|
1.2
|
|
E.
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
|
|
1
|
An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ)
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng
|
1.3
|
1.2
|
|
2
|
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối
dài)
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
|
3
|
Bùi Ngọc Thu
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.3
|
1.2
|
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hồ Văn Cống
|
1.3
|
1.2
|
|
4
|
Bùi Văn Bình
|
Phú Lợi
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
1.3
|
1.2
|
|
5
|
Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc
các KCN)
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)
|
1.0
|
1.1
|
|
6
|
Đồng Cây Viết
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Đường N1 (KCN Đại Đăng)
|
1.3
|
1.2
|
|
7
|
Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)
|
Phú Lợi
|
Khu di tích nhà tù Phú Lợi
|
1.3
|
1.2
|
|
8
|
Đường Mội Chợ (ĐX-104)
|
Bùi Ngọc Thu
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.3
|
1.2
|
|
9
|
Đường N6 (đường Liên khu 6, 7, 8, 9, Phú Hòa)
|
Trần Văn Ơn
|
Lê Hồng Phong
|
1.3
|
1.2
|
|
10
|
ĐX-001
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Phạm Ngọc Thạch
|
1.3
|
1.2
|
|
11
|
ĐX-002
|
Huỳnh Văn Lũy
|
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài
|
1.3
|
1.2
|
|
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài
|
Đồng Cây Viết
|
1.3
|
1.2
|
|
12
|
ĐX-003
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-001
|
1.3
|
1.2
|
|
13
|
ĐX-004
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-001
|
1.3
|
1.2
|
|
14
|
ĐX-005
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Nhà ông Khương
|
1.3
|
1.2
|
|
Nhà ông Khương
|
ĐX-006
|
1.3
|
1.2
|
|
15
|
ĐX-006
|
ĐX-002
|
Khu liên hợp
|
1.3
|
1.2
|
|
16
|
ĐX-007
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.4
|
1.3
|
|
17
|
ĐX-008
|
ĐX-002
|
ĐX-058
|
1.3
|
1.2
|
|
18
|
ĐX-009
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.4
|
1.3
|
|
19
|
ĐX-010
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.4
|
1.3
|
|
20
|
ĐX-011
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.4
|
1.3
|
|
21
|
ĐX-012
|
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài
|
Huỳnh Văn Lũy
|
1.4
|
1.3
|
|
22
|
ĐX-013
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
|
23
|
ĐX-014
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài
|
1.3
|
1.2
|
|
24
|
ĐX-015
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-014
|
1.3
|
1.2
|
|
25
|
ĐX-016
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-014
|
1.3
|
1.2
|
|
26
|
ĐX-017
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-014
|
1.3
|
1.2
|
|
27
|
ĐX-018
|
ĐX-014
|
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài
|
1.3
|
1.2
|
|
28
|
ĐX-018 (nhánh)
|
ĐX-018
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
|
29
|
ĐX-019
|
ĐX-014
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
|
30
|
ĐX-020
|
ĐX-021
|
Huỳnh Văn Lũy
|
1.3
|
1.2
|
|
31
|
ĐX-021
|
Huỳnh Văn Lũy
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
1.3
|
1.2
|
|
32
|
ĐX-022
|
ĐX-023
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
1.3
|
1.2
|
|
33
|
ĐX-023
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
ĐX-026
|
1.3
|
1.2
|
|
34
|
ĐX-023 (nhánh)
|
ĐX-023
|
ĐX-025
|
1.3
|
1.2
|
|
35
|
ĐX-024
|
ĐX-022
|
ĐX-025
|
1.3
|
1.2
|
|
36
|
ĐX-025
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
|
37
|
ĐX-026
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Đồng Cây Viết
|
1.3
|
1.2
|
|
38
|
ĐX-027
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-026
|
1.3
|
1.2
|
|
ĐX-026
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
|
39
|
ĐX-028
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Đồng Cây Viết
|
1.3
|
1.2
|
|
40
|
ĐX-029
|
ĐX-027
|
Đồng Cây Viết
|
1.3
|
1.2
|
|
41
|
ĐX-030
|
ĐX-026
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
|
42
|
ĐX-031
|
ĐX-013
|
Khu tái định cư Phú Mỹ
|
1.3
|
1.2
|
|
43
|
ĐX-032
|
Đồng Cây Viết
|
ĐX-033
|
1.3
|
1.2
|
|
44
|
ĐX-033
|
Đồng Cây Viết
|
ĐX-038
|
1.3
|
1.2
|
|
45
|
ĐX-034
|
Đồng Cây Viết
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
1.3
|
1.2
|
|
46
|
ĐX-035
|
ĐX-034
|
Đồng Cây Viết
|
1.3
|
1.2
|
|
47
|
ĐX-036
|
Đồng Cây Viết
|
ĐX-037
|
1.3
|
1.2
|
|
48
|
ĐX-037
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-034
|
1.3
|
1.2
|
|
49
|
ĐX-038
|
ĐX-034
|
KCN Đại Đăng
|
1.3
|
1.2
|
|
50
|
ĐX-039
|
ĐX-037
|
ĐX-038
|
1.3
|
1.2
|
|
51
|
ĐX-040
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Sân golf
|
1.3
|
1.2
|
|
52
|
ĐX-041
|
ĐX-043
|
ĐX-044
|
1.3
|
1.2
|
|
53
|
ĐX-042
|
ĐX-044
|
ĐX-043
|
1.3
|
1.2
|
|
54
|
ĐX-043
|
Phạm Ngọc Thạch
|
ĐX-042
|
1.3
|
1.2
|
|
55
|
ĐX-044
|
Phạm Ngọc Thạch
|
ĐX-043
|
1.3
|
1.2
|
|
56
|
ĐX-045
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Phạm Ngọc Thạch
|
1.3
|
1.2
|
|
57
|
ĐX-046
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-001
|
1.3
|
1.2
|
|
58
|
ĐX-047
|
ĐX-001
|
Phạm Ngọc Thạch
|
1.3
|
1.2
|
|
59
|
ĐX-048
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-001
|
1.3
|
1.2
|
|
60
|
ĐX-049
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Ông Út Gìn
|
1.3
|
1.2
|
|
61
|
ĐX-050
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Phạm Ngọc Thạch
|
1.3
|
1.2
|
|
62
|
ĐX-051
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
1.3
|
1.2
|
|
63
|
ĐX-052
|
Khu liên hợp
|
ĐX-054
|
1.3
|
1.2
|
|
64
|
ĐX-054
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
ĐX-013
|
1.3
|
1.2
|
|
65
|
ĐX-055
|
ĐX-001
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
1.3
|
1.2
|
|
66
|
ĐX-056
|
ĐX-040
|
Xưởng Phạm Đức
|
1.3
|
1.2
|
|
67
|
ĐX-057
|
ĐX-040
|
Xưởng giấy
|
1.3
|
1.2
|
|
68
|
ĐX-058
|
ĐX-006
|
Khu liên hợp
|
1.3
|
1.2
|
|
69
|
ĐX-059
|
ĐX-054
|
Khu liên hợp
|
1.3
|
1.2
|
|
70
|
ĐX-060
|
ĐX-013
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
|
71
|
ĐX-061
|
Nguyễn Văn Thành
|
ĐX-062
|
1.3
|
1.2
|
|
72
|
ĐX-062
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ranh Khu liên hợp
|
1.3
|
1.2
|
|
73
|
ĐX-063
|
Truông Bồng Bông
|
Ranh Khu liên hợp
|
1.3
|
1.2
|
|
74
|
ĐX-064
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ranh Khu liên hợp
|
1.3
|
1.2
|
|
75
|
ĐX-065
|
Nguyễn Văn Thành
|
Trần Ngọc Lên
|
1.3
|
1.2
|
|
76
|
ĐX-066
|
Nguyễn Văn Thành
|
ĐX-069
|
1.3
|
1.2
|
|
77
|
ĐX-067
|
Nguyễn Văn Thành
|
ĐX-069
|
1.3
|
1.2
|
|
78
|
ĐX-068
|
Nguyễn Văn Thành
|
ĐX-069
|
1.3
|
1.2
|
|
79
|
ĐX-069
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐX-065
|
1.3
|
1.2
|
|
80
|
ĐX-070
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cuối tuyến
|
1.3
|
1.2
|
|
81
|
ĐX-071
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐX-065
|
1.3
|
1.2
|
|
82
|
ĐX-072
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐX-071
|
1.3
|
1.2
|
|
83
|
ĐX-073
|
Trần Ngọc Lên
|
ĐX-071
|
1.3
|
1.2
|
|
84
|
ĐX-074
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐX-073
|
1.3
|
1.2
|
|
85
|
ĐX-075
|
Trần Ngọc Lên
|
ĐX-065
|
1.3
|
1.2
|
|
86
|
ĐX-076
|
Trần Ngọc Lên
|
ĐX-081
|
1.3
|
1.2
|
|
87
|
ĐX-077
|
ĐX-082
|
ĐX-078
|
1.3
|
1.2
|
|
88
|
ĐX-078
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh Khu liên hợp
|
1.3
|
1.2
|
|
89
|
ĐX-079
|
ĐX-082
|
ĐX-078
|
1.3
|
1.2
|
|
90
|
ĐX-080 (KP1 - KP2)
|
ĐX-082
|
Trần Ngọc Lên
|
1.3
|
1.2
|
|
91
|
ĐX-081
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐX-082
|
1.3
|
1.2
|
|
92
|
ĐX-082 (Cây Dầu Đôi)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
1.3
|
1.2
|
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
1.3
|
1.2
|
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Trần Ngọc Lên
|
1.3
|
1.2
|
|
93
|
ĐX-083
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐX-082
|
1.3
|
1.2
|
|
94
|
ĐX-084
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐX-083
|
1.3
|
1.2
|
|
95
|
ĐX-085
|
Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087
|
Lê Chí Dân
|
1.3
|
1.2
|
|
96
|
ĐX-086
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.3
|
1.2
|
|
97
|
ĐX-087
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Khu Hành chính phường Hiệp An
|
1.3
|
1.2
|
|
98
|
ĐX-088
|
Đường khu hành chính Hiệp An
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.3
|
1.2
|
|
99
|
ĐX-089
|
Phan Đăng Lưu
|
Khu Hành chính phường Hiệp An
|
1.3
|
1.2
|
|
100
|
ĐX-090
|
Phan Đăng Lưu
|
Phan Đăng Lưu
|
1.3
|
1.2
|
|
101
|
ĐX-091
|
Khu Hành chính phường Hiệp An
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.3
|
1.2
|
|
102
|
ĐX-092
|
ĐX-088
|
Phan Đăng Lưu
|
1.3
|
1.2
|
|
103
|
ĐX-093
|
Phan Đăng Lưu
|
ĐX-091
|
1.3
|
1.2
|
|
104
|
ĐX-094
|
Phan Đăng Lưu
|
ĐX-095
|
1.3
|
1.2
|
|
105
|
ĐX-095
|
Phan Đăng Lưu
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.3
|
1.2
|
|
106
|
ĐX-096
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Huỳnh Thị Chấu
|
1.3
|
1.2
|
|
107
|
ĐX-097
|
Phan Đăng Lưu
|
Bùi Ngọc Thu
|
1.3
|
1.2
|
|
108
|
ĐX-098
|
Huỳnh Thị Chấu
|
Bùi Ngọc Thu
|
1.3
|
1.2
|
|
109
|
ĐX-099
|
ĐX-095
|
Bùi Ngọc Thu
|
1.3
|
1.2
|
|
110
|
ĐX-100
|
Phan Đăng Lưu
|
Phan Đăng Lưu
|
1.3
|
1.2
|
|
111
|
ĐX-101
|
ĐX-102
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.3
|
1.2
|
|
112
|
ĐX-102
|
ĐX-101
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.3
|
1.2
|
|
113
|
ĐX-105
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.3
|
1.2
|
|
114
|
ĐX-106
|
ĐX-101
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.3
|
1.2
|
|
115
|
ĐX-108
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Tư bẹt
|
1.2
|
1.1
|
|
116
|
ĐX-109
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Bà Quý
|
1.2
|
1.1
|
|
117
|
ĐX-110
|
Văn phòng khu phố 9
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
1.2
|
1.1
|
|
118
|
ĐX-111
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Văn phòng khu phố 8
|
1.2
|
1.1
|
|
119
|
ĐX-112
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
1.2
|
1.1
|
|
120
|
ĐX-113
|
ĐX-133
|
ĐX-117
|
1.2
|
1.1
|
|
121
|
ĐX-114
|
Bờ Bao
|
Hoàng Đình Bôi
|
1.2
|
1.1
|
|
122
|
ĐX-115
|
Lê Chí Dân
|
Phan Đăng Lưu
|
1.2
|
1.1
|
|
123
|
ĐX-117
|
Phan Đăng Lưu
|
ĐX-119
|
1.2
|
1.1
|
|
124
|
ĐX-118
|
Phan Đăng Lưu
|
6 Mai
|
1.2
|
1.1
|
|
125
|
ĐX-119
|
Phan Đăng Lưu
|
ĐX-117
|
1.2
|
1.1
|
|
126
|
ĐX-120
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
8 Vân
|
1.2
|
1.1
|
|
127
|
ĐX-121
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Cầu ông Bồi
|
1.2
|
1.1
|
|
128
|
ĐX-122
|
6 Én
|
2 Phen
|
1.2
|
1.1
|
|
129
|
ĐX-123
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Ông 2 Xe
|
1.2
|
1.1
|
|
130
|
ĐX-124
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Rạch Bầu
|
1.1
|
1.1
|
|
131
|
ĐX-125
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Cuối tuyến
|
1.2
|
1.1
|
|
132
|
ĐX-126
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
4 Thanh
|
1.2
|
1.1
|
|
133
|
ĐX-127
|
Lê Chí Dân
|
Cuối tuyến
|
1.2
|
1.1
|
|
134
|
ĐX-128
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Cầu 3 Tuội
|
1.2
|
1.1
|
|
135
|
ĐX-129
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Út Văn
|
1.2
|
1.1
|
|
136
|
ĐX-130
|
Phan Đăng Lưu
|
7 Xuyển
|
1.2
|
1.1
|
|
137
|
ĐX-131
|
Lê Chí Dân
|
Ông 8 Trình
|
1.2
|
1.1
|
|
138
|
ĐX-132
|
Lê Chí Dân
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
1.2
|
1.1
|
|
139
|
ĐX-133
|
Phan Đăng Lưu
|
Lê Chí Dân
|
1.2
|
1.1
|
|
140
|
ĐX-134
|
Lê Chí Dân
|
7 Đài
|
1.2
|
1.1
|
|
141
|
ĐX-139
|
Phan Đăng Lưu
|
Bà Chè
|
1.2
|
1.1
|
|
142
|
ĐX-141
|
Cổng Đình
|
Cầu ván
|
1.2
|
1.1
|
|
143
|
ĐX-142
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Trường Đông Nam
|
1.3
|
1.2
|
|
144
|
ĐX-143
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hồ Văn Cống
|
1.3
|
1.2
|
|
145
|
ĐX-144
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hồ Văn Cống
|
1.3
|
1.2
|
|
146
|
ĐX-145
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Bùi Ngọc Thu
|
1.3
|
1.2
|
|
147
|
ĐX-146
|
Phan Đăng Lưu
|
Lê Chí Dân
|
1.3
|
1.2
|
|
148
|
ĐX-148
|
Lê Văn Tách
|
Lê Chí Dân
|
1.3
|
1.2
|
|
149
|
ĐX-149
|
Lê Văn Tách
|
Lê Chí Dân
|
1.3
|
1.2
|
|
150
|
ĐX-150
|
Hồ Văn Cống
|
Lê Văn Tách
|
1.3
|
1.2
|
|
151
|
Hồ Văn Cống
|
Đại lộ Bình Dương
|
Phan Đăng Lưu
|
1.3
|
1.2
|
|
152
|
Huỳnh Thị Chấu
|
Bùi Ngọc Thu
|
Phan Đăng Lưu
|
1.3
|
1.2
|
|
153
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Rạch Bến Chành
|
1.3
|
1.2
|
|
154
|
Hữu Nghị
|
Phạm Văn Đồng
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)
|
1.0
|
1.1
|
|
155
|
Lạc Long Quân
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo
(trường Đảng cũ)
|
1.3
|
1.2
|
|
156
|
Lê Chí Dân
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.5
|
1.2
|
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hồ Văn Cống
|
1.3
|
1.2
|
|
157
|
Lê Lai (đất thuộc các KCN)
|
Ranh KLH, KCN Phú Gia
|
Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú
|
1.0
|
1.1
|
|
158
|
Lê Văn Tách
|
Hồ Văn Cống
|
Cuối tuyến
|
1.3
|
1.2
|
|
159
|
Lò Lu
|
Hồ Văn Cống
|
Lê Chí Dân
|
1.3
|
1.2
|
|
160
|
Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc
KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy)
|
Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)
|
Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)
|
1.0
|
1.1
|
|
161
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Tri Phương
|
Phan Bội Châu
|
1.3
|
1.2
|
|
162
|
Mạc Đĩnh Chi (ĐX-124)
|
Lê Chí Dân
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
1.2
|
1.1
|
|
163
|
Mội Thầy Thơ (ĐX-103)
|
Bùi Ngọc Thu
|
ĐX-105
|
1.3
|
1.2
|
|
164
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN
Mapletree)
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5)
|
NT9 (Khu liên hợp)
|
1.2
|
1.1
|
|
165
|
Nguyễn Đức Cảnh (Đường vào khu hành
chính phường Hiệp An)
|
Phan Đăng Lưu
|
Lê Chí Dân
|
1.3
|
1.2
|
|
166
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Huỳnh Văn Cù
|
Lê Chí Dân
|
1.3
|
1.2
|
|
167
|
Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc
các KCN)
|
Ranh Tân Vĩnh Hiệp
|
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)
|
1.0
|
1.1
|
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)
|
Ranh Hòa Lợi
|
1.0
|
1.1
|
|
168
|
Ngô Thị Lan (đường Nguyễn Tri
Phương ra sông Sài Gòn)
|
Nguyễn Tri Phương
|
Sông Sài Gòn
|
1.3
|
1.2
|
|
169
|
Phạm Hùng
|
Tôn Đức Thắng
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)
|
1.0
|
1.1
|
|
170
|
Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN
Mapletree)
|
Tôn Đức Thắng
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)
|
1.0
|
1.1
|
|
171
|
Phan Bội Châu
|
Võ Minh Đức
|
Cảng Bà Lụa
|
1.3
|
1.2
|
|
172
|
Phan Đăng Lưu
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.3
|
1.2
|
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
1.3
|
1.2
|
|
173
|
Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN
Mapletree)
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)
|
1.0
|
1.1
|
|
174
|
Trần Ngọc Lên
|
Cầu Cháy
|
Huỳnh Văn Lũy
|
1.3
|
1.2
|
|
175
|
Truông Bồng Bông
|
Nguyễn Văn Thành
|
Nghĩa trang Truông Bồng Bông
|
1.3
|
1.2
|
|
176
|
Trương Định (Đường Khu Hoàng Hoa
Thám)
|
Đường vào Khu dân cư K8
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.3
|
1.2
|
|
177
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc
KCN VSIP 2 và KCN Mapletree)
|
Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)
|
Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)
|
1.0
|
1.1
|
|
178
|
Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc
KCN Sóng Thần 3)
|
Đường D1 KCN Sóng Thần 3
|
Đường D2 KCN Sóng Thần 3
|
1.0
|
1.1
|
|
179
|
Xóm Guốc
|
Phan Bội Châu
|
Lý Tự Trọng
|
1.3
|
1.2
|
|
180
|
Đường nội bộ trong các khu công nghệ,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
1.0
|
1.0
|
|
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m
|
1.0
|
1.0
|
|
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m
|
1.0
|
1.0
|
|
181
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.3
|
1.2
|
|
182
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.2
|
1.1
|
|
183
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.3
|
1.2
|
|
184
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.2
|
1.1
|
|
185
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.3
|
1.2
|
|
186
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.2
|
1.1
|
|
187
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.3
|
1.2
|
|
188
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông
ra đường phố loại 2
|
1.2
|
1.1
|
|
189
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.3
|
1.2
|
|
190
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.2
|
1.1
|
|
191
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.3
|
1.2
|
|
192
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.2
|
1.1
|
|
193
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.3
|
1.2
|
|
194
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.2
|
1.1
|
|
195
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông
ra đường phố loại 4
|
1.3
|
1.2
|
|
196
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.2
|
1.1
|
|
197
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.3
|
1.2
|
|
198
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.2
|
1.1
|
|
199
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.3
|
1.2
|
|
200
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.2
|
1.1
|
|
II
|
THÀNH PHỐ
THUẬN AN
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Hữu Vị
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Trưng Nữ Vương
|
2.3
|
1.3
|
|
2
|
Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)
|
Tua 18
|
Ngã 3 Cây Liễu
|
2.3
|
1.3
|
|
Cầu Bà Hai
|
Ngã 4 Cầu Cống
|
2.3
|
1.3
|
|
3
|
Hoàng Hoa Thám
|
Tua 18
|
Cầu Phan Đình Phùng
|
2.3
|
1.3
|
|
4
|
Nguyễn Trãi
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2.3
|
1.3
|
|
5
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đại lộ Bình Dương
|
2.3
|
1.3
|
|
6
|
Phan Đình Phùng
|
Cầu Phan Đình Phùng
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2.3
|
1.3
|
|
7
|
Thủ Khoa Huân
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Ngã 3 Dốc Sỏi
|
2.3
|
1.3
|
|
8
|
Trưng Nữ Vương
|
Phan Đình Phùng
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2.3
|
1.3
|
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
|
|
1
|
Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)
|
Ngã 3 Mũi Tàu
|
Tua 18
|
2.0
|
1.3
|
|
Ngã 3 Cây Liễu
|
Ngã 3 Nhà Đỏ
|
2.0
|
1.3
|
|
Ngã 4 Cầu Cống
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
2.0
|
1.3
|
|
2
|
Cầu Sắt
|
Tua 18
|
Cầu Phú Long cũ
|
2.0
|
1.3
|
|
3
|
Châu Văn Tiếp
|
Đỗ Thành Nhân
|
Cầu Sắt
|
2.0
|
1.3
|
|
4
|
Đồ Chiểu
|
Cầu Sắt
|
Thủ Khoa Huân
|
2.0
|
1.3
|
|
5
|
Đỗ Hữu Vị
|
Trưng Nữ Vương
|
Châu Văn Tiếp
|
2.0
|
1.3
|
|
6
|
Gia Long
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cà phê Thùy Linh
|
2.0
|
1.3
|
|
7
|
Lê Văn Duyệt
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đồ Chiểu
|
2.0
|
1.2
|
|
8
|
Nguyễn Huệ
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Châu Văn Tiếp
|
2.0
|
1.3
|
|
9
|
Pasteur
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Châu Văn Tiếp
|
2.0
|
1.3
|
|
10
|
Thủ Khoa Huân
|
Ngã 3 Dốc Sỏi
|
Ngã 4 Hòa Lân
|
2.0
|
1.2
|
|
11
|
Trần Quốc Tuấn
|
Trưng Nữ Vương
|
Châu Văn Tiếp
|
2.0
|
1.3
|
|
12
|
Trương Vĩnh Ký
|
Đỗ Thành Nhân
|
Nguyễn Huệ
|
2.0
|
1.3
|
|
13
|
Võ Tánh
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đồ Chiểu
|
2.0
|
1.2
|
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
|
|
1
|
Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)
|
Cầu Bà Hai
|
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm
|
1.7
|
1.2
|
|
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm
|
Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu
|
1.7
|
1.2
|
|
2
|
Châu Văn Tiếp
|
Cầu Sắt
|
Sông Sài Gòn
|
1.9
|
1.2
|
|
3
|
Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
Ranh Tp.HCM
|
1.9
|
1.2
|
|
4
|
Đỗ Thành Nhân
|
Nguyễn Trãi
|
Châu Văn Tiếp
|
1.9
|
1.2
|
|
5
|
Đông Cung Cảnh
|
Châu Văn Tiếp
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1.9
|
1.2
|
|
6
|
Đông Nhì
|
Phan Chu Trinh
|
Nguyễn Văn Tiết
|
1.9
|
1.2
|
|
7
|
ĐT-743
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
Ranh Bình Chuẩn - An Phú
|
1.9
|
1.3
|
|
Ranh Bình Chuẩn - An Phú
|
Ranh KCN Bình Chiểu
|
1.9
|
1.3
|
|
8
|
ĐT-746 (Hoa Sen)
|
Ngã 3 Bình Qưới
|
Ranh thị xã Tần Uyên
|
1.9
|
1.2
|
|
9
|
ĐT-747B
|
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
|
Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba)
|
1.7
|
1.2
|
|
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
|
Ranh phường Tân Phước Khánh
|
1.7
|
1.2
|
|
10
|
Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56)
|
Nguyễn Trãi
|
Đông Nhì
|
1.9
|
1.2
|
|
11
|
Đường dẫn cầu Phú Long
|
Đại lộ Bình Dương
|
Sông Sài Gòn
|
1.9
|
1.2
|
|
12
|
Đường vào Thạnh Bình
|
Ngã 4 Cống
|
Ranh KDC An Thạnh
|
1.9
|
1.2
|
|
13
|
Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn
đi Đại lộ Bình Dương)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.9
|
1.2
|
|
14
|
Lái Thiêu 45
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Đông Nhì
|
1.9
|
1.2
|
|
15
|
Lê Văn Duyệt
|
Châu Văn Tiếp
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1.9
|
1.2
|
|
16
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao
|
1.9
|
1.2
|
|
Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao
|
Ranh Dĩ An
|
1.9
|
1.2
|
|
17
|
Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị
Trinh)
|
Đường nhà thờ Búng
|
Thạnh Bình
|
1.9
|
1.2
|
|
18
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.9
|
1.2
|
|
19
|
Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh
về kết cấu hạ tầng)
|
1.9
|
1.2
|
|
20
|
Phan Chu Trinh
|
Đông Nhì
|
Lê Văn Duyệt
|
1.9
|
1.2
|
|
21
|
Phan Thanh Giản
|
Phan Đình Phùng
|
Ngã 4 Lê Văn Duyệt
|
1.9
|
1.2
|
|
Ngã 4 Lê Văn Duyệt
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1.9
|
1.2
|
|
22
|
Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình
Chuẩn)
|
Ngã tư Hòa Lân
|
Ngã 4 Bình Chuẩn
|
1.9
|
1.2
|
|
23
|
Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (Lý Tự
Trọng, ĐH-403)
|
Ngã 4 Bình Chuẩn
|
Ranh phường Tân Phước Khánh
|
1.9
|
1.2
|
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
|
|
1
|
An Thạnh 06
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Rầy xe lửa
|
1.7
|
1.2
|
|
2
|
An Thạnh 10
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
An Thạnh 24
|
1.7
|
1.2
|
|
3
|
An Thạnh 16
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Rạch Búng
|
1.7
|
1.2
|
|
4
|
An Thạnh 17
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Rạch Búng
|
1.7
|
1.2
|
|
5
|
An Thạnh 19
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Rạch Búng
|
1.7
|
1.2
|
|
6
|
An Thạnh 20
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Rầy xe lửa
|
1.7
|
1.2
|
|
7
|
An Thạnh 21
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Thạnh Quý
|
1.7
|
1.2
|
|
8
|
An Thạnh 22
|
Hồ Văn Mên
|
Nhà ông tám Trên
|
1.7
|
1.2
|
|
9
|
An Thạnh 23
|
Hồ Văn Mên
|
Nhà ông Thành
|
1.7
|
1.2
|
|
10
|
An Thạnh 24
|
Hồ Văn Mên
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
1.7
|
1.2
|
|
11
|
An Thạnh 29
|
Hồ Văn Mên
|
Rạch Suối Cát
|
1.7
|
1.2
|
|
12
|
An Thạnh 34
|
Hồ Văn Mên
|
Rạch Mương
Trâm
|
1.7
|
1.2
|
|
13
|
An Thạnh 39
|
Thạnh Quý
|
Ranh Hưng Định - An Sơn
|
1.7
|
1.2
|
|
14
|
An Thạnh 42
|
Thạnh Quý
|
Hưng Định 06
|
1.7
|
1.2
|
|
15
|
An Thạnh 46
|
Đồ Chiểu
|
Vựa Bụi
|
1.7
|
1.2
|
|
16
|
An Thạnh 47
|
Thạnh Bình
|
Nhà Út Lân
|
1.7
|
1.2
|
|
17
|
An Thạnh 50
|
Thạnh Bình
|
Nhà Bà Cam
|
1.7
|
1.2
|
|
18
|
An Thạnh 54
|
Thạnh Bình
|
Nhà ông Tư Mở
|
1.7
|
1.2
|
|
19
|
An Thạnh 61
|
Thủ Khoa Huân
|
Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
1.7
|
1.2
|
|
20
|
An Thạnh 64
|
Thủ Khoa Huân
|
Đường Nhà thờ Búng
|
1.7
|
1.2
|
|
21
|
An Thạnh 66
|
Thủ Khoa Huân
|
An Thạnh 68
|
1.7
|
1.2
|
|
22
|
An Thạnh 68
|
Thủ Khoa Huân
|
An Thạnh 66
|
1.7
|
1.2
|
|
23
|
An Thạnh 69
|
Thủ Khoa Huân
|
Chùa Thiên Hoà
|
1.7
|
1.2
|
|
24
|
An Thạnh 72
|
Thủ Khoa Huân
|
Ranh Hưng Định
|
1.7
|
1.2
|
|
25
|
An Thạnh 73
|
Thủ Khoa Huân
|
Ranh Hưng Định
|
1.7
|
1.2
|
|
26
|
Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái
Thiêu)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Phan Thanh Giản
|
1.7
|
1.2
|
|
27
|
Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22)
|
Đồng An
|
KCN Đồng An
|
1.7
|
1.3
|
|
28
|
Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20)
|
ĐT-743C
|
Công ty P&G
|
1.7
|
1.3
|
|
29
|
Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21)
|
ĐT-743C
|
KCN Đồng An
|
1.7
|
1.3
|
|
30
|
Bình Hòa 27 (Đường Lô 11)
|
ĐT-743C
|
Bình Hòa 25
|
1.7
|
1.3
|
|
31
|
Bình Hòa 28 (Đường Lô 12)
|
ĐT-743C
|
Bình Hòa 25
|
1.7
|
1.3
|
|
32
|
Bình Hòa 29 (Đường Lô 13)
|
ĐT-743C
|
Bình Hòa 25
|
1.7
|
1.3
|
|
33
|
Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A)
|
ĐT-743C
|
Bình Hòa 25
|
1.7
|
1.3
|
|
34
|
Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B)
|
ĐT-743C
|
Bình Hòa 25
|
1.7
|
1.3
|
|
35
|
Bình Hòa 32 (Đường Lô 15)
|
ĐT-743C
|
Bình Hòa 25
|
1.7
|
1.3
|
|
36
|
Bình Hòa 33 (Đường Lô 16)
|
ĐT-743C
|
Bình Hòa 25
|
1.7
|
1.3
|
|
37
|
Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình
Đáng)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nguyễn Du
|
1.7
|
1.2
|
|
38
|
Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa)
|
Ngã 6 An Phú
|
Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa)
|
1.7
|
1.3
|
|
39
|
Chòm Sao
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh Thuận Giao Hưng Định
|
1.7
|
1.2
|
|
Ranh Thuận Giao - Hưng Định
|
Đường Nhà thờ Búng
|
1.7
|
1.2
|
|
40
|
Đi vào hồ tắm Bạch Đằng
|
Nguyễn Trãi
|
Rạch Lái Thiêu
|
1.7
|
1.2
|
|
41
|
Đồng An (Tỉnh lộ 43, Gò Dưa -Tam
Bình)
|
ĐT-743C
|
Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức)
|
1.7
|
1.2
|
|
42
|
ĐT-743C
(Lái Thiêu - Dĩ An)
|
Ngã 4 cầu ông Bố
|
Ngã tư 550
|
1.7
|
1.2
|
|
43
|
Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An
Phú + Đất Thánh)
|
Thủ Khoa Huân
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.7
|
1.2
|
|
Đại Lộ Bình Dương
|
Ngã 6 An Phú
|
1.7
|
1.2
|
|
44
|
Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã)
|
Nguyễn Trãi
|
Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh
|
1.7
|
1.2
|
|
Đông Nhì
|
Nguyễn Văn Tiết
|
1.7
|
1.2
|
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Trương Định
|
1.7
|
1.2
|
|
45
|
Đường Nhà thờ Búng
|
Cầu Bà Hai
|
Thủ Khoa Huân
|
1.7
|
1.2
|
|
46
|
Đường vào Quảng Hòa Xương
|
Nguyễn Trãi
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.7
|
1.2
|
|
47
|
Gia Long (nối dài)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.7
|
1.3
|
|
48
|
Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9)
|
Ngã 4 An Sơn
|
Giáp ranh An Sơn
|
1.7
|
1.2
|
|
49
|
Lái Thiêu 01
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Lái Thiêu 21
|
1.7
|
1.3
|
|
50
|
Lái Thiêu 02
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
1.7
|
1.3
|
|
51
|
Lái Thiêu 03
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
1.7
|
1.3
|
|
52
|
Lái Thiêu 04
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
1.7
|
1.3
|
|
53
|
Lái Thiêu 05
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
1.7
|
1.3
|
|
54
|
Lái Thiêu 06
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
1.7
|
1.3
|
|
55
|
Lái Thiêu 07
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
1.7
|
1.3
|
|
56
|
Lái Thiêu 08
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
1.7
|
1.3
|
|
57
|
Lái Thiêu 09
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Lái Thiêu 21
|
1.7
|
1.3
|
|
58
|
Lái Thiêu 10
|
Lái Thiêu 09
|
Lái Thiêu 14
|
1.7
|
1.3
|
|
59
|
Lái Thiêu 11
|
Lái Thiêu 09
|
Lái Thiêu 14
|
1.7
|
1.3
|
|
60
|
Lái Thiêu 12
|
Lái Thiêu 09
|
Lái Thiêu 14
|
1.7
|
1.3
|
|
61
|
Lái Thiêu 13
|
Lái Thiêu 09
|
Lái Thiêu 14
|
1.7
|
1.3
|
|
62
|
Lái Thiêu 14
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Lái Thiêu 21
|
1.7
|
1.3
|
|
63
|
Lái Thiêu 15
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
1.7
|
1.3
|
|
64
|
Lái Thiêu 16
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
1.7
|
1.3
|
|
65
|
Lái Thiêu 17
|
Lái Thiêu 14
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.7
|
1.3
|
|
66
|
Lái Thiêu 18
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
1.7
|
1.3
|
|
67
|
Lái Thiêu 19
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
1.7
|
1.3
|
|
68
|
Lái Thiêu 20
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
1.7
|
1.3
|
|
69
|
Lái Thiêu 21
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 17
|
1.7
|
1.3
|
|
70
|
Lái Thiêu 27
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Liên xã
|
1.7
|
1.2
|
|
71
|
Lái Thiêu 39
|
Đông Nhì
|
Cuối hẻm (Lò ông Muối)
|
1.7
|
1.2
|
|
72
|
Lái Thiêu 41
|
Đông Nhì
|
Lái Thiêu 45 (Đường D3)
|
1.7
|
1.2
|
|
73
|
Lái Thiêu 47
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp (Gò cát)
|
1.7
|
1.2
|
|
74
|
Lái Thiêu 49
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp (Gò cát)
|
1.7
|
1.2
|
|
75
|
Lái Thiêu 50
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp (Gò cát)
|
1.7
|
1.2
|
|
76
|
Lái Thiêu 51
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp (Gò cát)
|
1.7
|
1.2
|
|
77
|
Lái Thiêu 52
|
Đường 3 tháng 2
|
Đường Chùa Thới
HưngTự
|
1.7
|
1.2
|
|
78
|
Lái Thiêu 53
|
Đường 3 tháng 2
|
Đông Nhì
|
1.7
|
1.2
|
|
79
|
Lái Thiêu 58
|
Nguyễn Trãi
|
Đông Nhì
|
1.7
|
1.2
|
|
80
|
Lái Thiêu 60
|
Phan Thanh Giãn
|
Đê bao
|
1.7
|
1.2
|
|
81
|
Lái Thiêu 64
|
Bình Đức
|
Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)
|
1.7
|
1.3
|
|
82
|
Lái Thiêu 67
|
Phan Thanh Giãn
|
Giáp hẻm cầu Đình
|
1.7
|
1.3
|
|
83
|
Lái Thiêu 69
|
Lê Văn Duyệt
|
Chùa Ông Bốn
|
1.7
|
1.3
|
|
84
|
Lái Thiêu 82
|
Nguyễn Trãi
|
Cuối hẻm
|
1.7
|
1.3
|
|
85
|
Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đê bao
|
1.7
|
1.2
|
|
86
|
Lái Thiêu 107
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)
|
1.7
|
1.3
|
|
87
|
Lái Thiêu 114
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch cầu Miễu
|
1.7
|
1.3
|
|
88
|
Lê Thị Trung (cũ An Phú - Bình Chuẩn)
|
Thủ Khoa Huân
|
Đường 22 tháng 12
|
1.7
|
1.2
|
|
89
|
Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ)
|
Thạnh Bình
|
Hồ Văn Mên
|
1.7
|
1.2
|
|
90
|
Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú)
|
Ngã 3 Cửu Long
|
Công ty Rosun
|
1.7
|
1.2
|
|
91
|
Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa)
|
Thủ Khoa Huân
|
Đường Nhà thờ Búng
|
1.7
|
1.2
|
|
92
|
Nhánh rẽ Đông Nhì
|
Đông Nhì
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.7
|
1.2
|
|
93
|
Phó Đức Chính
|
Hoàng Hoa Thám
|
Sông Sài Gòn
|
1.7
|
1.2
|
|
94
|
Thạnh Phú - Thạnh Quý
|
Hồ Văn Mên
|
Thạnh Quý
|
1.7
|
1.2
|
|
95
|
Thạnh Quý
|
Cầu Sắt An Thạnh
|
Hồ Văn Mên
|
1.7
|
1.2
|
|
96
|
Thạnh Quý - Hưng Thọ
|
Thạnh Quý
|
Giáp ranh Hưng Định
|
1.7
|
1.2
|
|
97
|
Tổng Đốc Phương
|
Gia Long
|
Hoàng Hoa Thám
|
1.7
|
1.2
|
|
98
|
Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.7
|
1.2
|
|
99
|
Vựa Bụi
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Rạch Búng
|
1.7
|
1.2
|
|
100
|
Đường nội bộ trong các khu thương mại,
khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu
tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
1.7
|
1.3
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.7
|
1.3
|
|
E.
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
|
|
1
|
An Phú 01
|
ĐT-743
|
Bùi Thị Xuân
|
1.5
|
1.2
|
|
2
|
An Phú 02
|
Trần Quang Diệu
|
An Phú 09
|
1.5
|
1.2
|
|
3
|
An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo)
|
ĐT-743
|
Lê Thị Trung
|
1.5
|
1.2
|
|
4
|
An Phú 04 (cũ An Phú 03)
|
ĐT-743
|
Lê Thị Trung
|
1.5
|
1.2
|
|
5
|
An Phú 05
(cũ Nhà máy nước)
|
Bùi Thị Xuân
|
An Phú 09
|
1.5
|
1.2
|
|
6
|
An Phú 06
(cũ An Phú Bình Hòa)
|
Ngã 6 An Phú
|
An Phú 26
|
1.5
|
1.2
|
|
An Phú 26
|
An Phú 12
|
1.5
|
1.2
|
|
7
|
An Phú 07
|
Trần Quang Diệu
|
Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp
|
1.5
|
1.2
|
|
8
|
An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình)
|
Trần Quang Diệu
|
Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp
|
1.5
|
1.2
|
|
9
|
An Phú 10
|
ĐT-743
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.5
|
1.2
|
|
10
|
An Phú 11
|
Lê Thị Trung
|
Thuận An Hòa
|
1.5
|
1.2
|
|
11
|
An Phú 12
|
An Phú 26
|
An Phú 06
|
1.5
|
1.2
|
|
12
|
An Phú 13 (cũ Đường vào c.ty Giày Gia
Định)
|
Lê Thị Trung
|
Thuận An Hòa
|
1.5
|
1.2
|
|
13
|
An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ)
|
Phan Đình Giót
|
Công ty Hiệp Long
|
1.5
|
1.2
|
|
14
|
An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh
Phú)
|
Lê Thị Trung
|
Từ Văn Phước
|
1.5
|
1.2
|
|
15
|
An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn)
|
ĐT-743
|
Từ Văn Phước
|
1.5
|
1.2
|
|
16
|
An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn)
|
ĐT-743
|
Bùi Thị Xuân
|
1.5
|
1.2
|
|
17
|
An Phú 20
|
Bùi Thị Xuân
|
Công ty Hiệp Long
|
1.5
|
1.2
|
|
18
|
An Phú 23
|
Lê Thị Trung
|
Công ty Phúc Bình Long
|
1.5
|
1.2
|
|
19
|
An Phú 24
|
Lê Thị Trung
|
Công ty cơ khí Bình Chuẩn
|
1.5
|
1.2
|
|
20
|
An Phú 25 (cũ Xóm Cốm)
|
ĐT-743
|
Trần Quang Diệu
|
1.5
|
1.2
|
|
21
|
An Phú 26 (đường đất Khu phố 2)
|
An Phú 12
|
An Phú 06
|
1.5
|
1.2
|
|
22
|
An Phú 27
|
ĐT-743
|
KDC An Phú
|
1.5
|
1.2
|
|
23
|
An Phú 28
|
ĐT-743
|
An Phú 25
|
1.5
|
1.2
|
|
24
|
An Phú 29 (cũ MaiCo)
|
Đường 22 tháng 12
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
1.5
|
1.2
|
|
25
|
An Phú 30
|
Đường 22 tháng 12
|
KDC Việt - Sing
|
1.5
|
1.2
|
|
26
|
An Phú 31
|
Chu Văn An
|
An Phú 29
|
1.5
|
1.2
|
|
27
|
An Phú 32
|
Đường 22 tháng 12
|
Nhà ông 8 Bê
|
1.5
|
1.2
|
|
28
|
An Phú 33
|
Chu Văn An
|
Thuận An Hòa
|
1.5
|
1.2
|
|
29
|
An Phú 34
|
ĐT-743
|
KCN VSIP
|
1.5
|
1.2
|
|
30
|
An Thạnh 15
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Rạch Búng
|
1.5
|
1.2
|
|
31
|
An Thạnh 26
|
Hồ Văn Mên
|
Nhà 8 Hòa
|
1.5
|
1.2
|
|
32
|
An Thạnh 55
|
Thạnh Bình
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.5
|
1.2
|
|
33
|
Bế Văn Đàn (Bình Nhầm 01)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đê bao
|
1.5
|
1.2
|
|
34
|
Bình Chuẩn 01
|
Nhà Lộc Hải
|
Út Rẻ
|
1.5
|
1.2
|
|
35
|
Bình Chuẩn 02
|
Nhà ông Cảnh
|
Nhà ông Hậu
|
1.5
|
1.2
|
|
36
|
Bình Chuẩn 03
|
ĐT-743
|
Nhà ông 6 Lưới
|
1.5
|
1.2
|
|
37
|
Bình Chuẩn 04
|
Nhà ông Đổ
|
Nhà bà Sanh
|
1.5
|
1.2
|
|
38
|
Bình Chuẩn 07
|
ĐT-743
|
Nhà ông Hiệu
|
1.5
|
1.2
|
|
39
|
Bình Chuẩn 08
|
Nhà ông Ná
|
Nhà ông Hiệu
|
1.5
|
1.2
|
|
40
|
Bình Chuẩn 09
|
Nhà Út Khe
|
Bình Chuẩn 03
|
1.5
|
1.2
|
|
41
|
Bình Chuẩn 10
|
Nhà Út Dầy
|
Bình Chuẩn 16
|
1.5
|
1.2
|
|
42
|
Bình Chuẩn 11
|
ĐT-746
|
Nhà ông Hiệu
|
1.5
|
1.2
|
|
43
|
Bình Chuẩn 12
|
Xí nghiệp Duy Linh
|
Đất Ba Hòn
|
1.5
|
1.2
|
|
44
|
Bình Chuẩn 13
|
ĐT-743
|
Sân bóng xã
|
1.5
|
1.2
|
|
45
|
Bình Chuẩn 14
|
Nhà ông Trọng
|
Nhà ông Thạch
|
1.5
|
1.2
|
|
46
|
Bình Chuẩn 15
|
Nhà bà Hồng
|
Bình Chuẩn 17
|
1.5
|
1.2
|
|
47
|
Bình Chuẩn 16
|
Nhà ông Sang
|
Bình Chuẩn 19
|
1.5
|
1.2
|
|
48
|
Bình Chuẩn 17
|
Đất ông Minh
|
Ranh Tân Uyên
|
1.5
|
1.2
|
|
49
|
Bình Chuẩn 18
|
ĐT-743
|
Đình Bình Chuẩn
|
1.5
|
1.2
|
|
50
|
Bình Chuẩn 19
|
Công ty Cao Nguyên
|
Đường Tổng Cty Becamex
|
1.5
|
1.2
|
|
51
|
Bình Chuẩn 20
|
ĐT-743
|
Đất ông Minh
|
1.5
|
1.2
|
|
52
|
Bình Chuẩn 21
|
ĐT-743
|
Nhà ông Phúc
|
1.5
|
1.2
|
|
53
|
Bình Chuẩn 22
|
ĐT-743
|
Bình Chuẩn 19
|
1.5
|
1.2
|
|
54
|
Bình Chuẩn 23
|
Nhà ông Đen
|
Nhà ông Kịch
|
1.5
|
1.2
|
|
55
|
Bình Chuẩn 24
|
Nhà ông Châu
|
Nhà ông Mười Chậm
|
1.5
|
1.2
|
|
56
|
Bình Chuẩn 25
|
ĐT-743
|
Nhà ông Mung
|
1.5
|
1.2
|
|
57
|
Bình Chuẩn 26
|
Tiệm sửa xe Hiệp
|
Nhà ông Chín Thậm
|
1.5
|
1.2
|
|
58
|
Bình Chuẩn 27
|
Thủ Khoa Huân
|
Nhà bà Thửng
|
1.5
|
1.2
|
|
59
|
Bình Chuẩn 28
|
ĐT-743
|
Đường đất đi An Phú
|
1.5
|
1.2
|
|
60
|
Bình Chuẩn 29
|
ĐT-743
|
Nhà bà Hoàng
|
1.5
|
1.2
|
|
61
|
Bình Chuẩn 30
|
Thủ Khoa Huân
|
Đường đất đi An Phú
|
1.5
|
1.2
|
|
62
|
Bình Chuẩn 31
|
ĐT-743
|
Ranh Tân Uyên
|
1.5
|
1.2
|
|
63
|
Bình Chuẩn 32
|
ĐT-743
|
Đất ông Vàng
|
1.5
|
1.2
|
|
64
|
Bình Chuẩn 33
|
ĐT-743
|
Công ty Trần Đức
|
1.5
|
1.2
|
|
65
|
Bình Chuẩn 34
|
Nhà ông Đường
|
Nhà ông 3 xẻo
|
1.5
|
1.2
|
|
66
|
Bình Chuẩn 35
|
ĐT-743
|
Đất ông Hát
|
1.5
|
1.2
|
|
67
|
Bình Chuẩn 36
|
ĐT-743
|
Bình Chuẩn 67
|
1.5
|
1.2
|
|
68
|
Bình Chuẩn 38
|
Nhà bà Nôi
|
Xưởng Út Tân
|
1.5
|
1.2
|
|
69
|
Bình Chuẩn 39
|
ĐT-743
|
Đất ông Tẫu
|
1.5
|
1.2
|
|
70
|
Bình Chuẩn 40
|
ĐT-743
|
Công ty Longlin
|
1.5
|
1.2
|
|
71
|
Bình Chuẩn 41
|
Thủ Khoa Huân
|
Xí nghiệp Kiến Hưng
|
1.5
|
1.2
|
|
72
|
Bình Chuẩn 42
|
Bình Chuẩn - Tân Khánh
|
Công ty Cao Nguyên
|
1.5
|
1.2
|
|
73
|
Bình Chuẩn 43
|
Bình Chuẩn - Tân Khánh
|
Giáp Lò ông Trung
|
1.5
|
1.2
|
|
74
|
Bình Chuẩn 44
|
Bình Chuẩn - Tân Khánh
|
Lò Gốm ông Phong
|
1.5
|
1.2
|
|
75
|
Bình Chuẩn 45
|
ĐT-743
|
Công ty Trung Nam
|
1.5
|
1.2
|
|
76
|
Bình Chuẩn 46
|
Nhà bà Tý
|
Nhà bà Mánh
|
1.5
|
1.2
|
|
77
|
Bình Chuẩn 47
|
Nhà ông Liếp
|
Nhà bà Mòi
|
1.5
|
1.2
|
|
78
|
Bình Chuẩn 50
|
Nhà ông Vui
|
Nhà 8 Mía
|
1.5
|
1.2
|
|
79
|
Bình Chuẩn 53
|
ĐT-743
|
Công ty Gia Phát II
|
1.5
|
1.2
|
|
80
|
Bình Chuẩn 54
|
ĐT-743
|
Ông Biết
|
1.5
|
1.2
|
|
81
|
Bình Chuẩn 55
|
Nhà ông Tuấn
|
Nhà ông Nhiều
|
1.5
|
1.2
|
|
82
|
Bình Chuẩn 59
|
Nhà ông Phước
|
Khu Becamex
|
1.5
|
1.2
|
|
83
|
Bình Chuẩn 61
|
ĐT-743
|
Công ty Bảo Minh
|
1.5
|
1.2
|
|
84
|
Bình Chuẩn 62
|
ĐT-743
|
Công ty Thắng Lợi
|
1.5
|
1.2
|
|
85
|
Bình Chuẩn 63
|
ĐT-743
|
Giáp đất ông 3 Thưa
|
1.5
|
1.2
|
|
86
|
Bình Chuẩn 64
|
ĐT-743
|
Bình Chuẩn 67
|
1.5
|
1.2
|
|
87
|
Bình Chuẩn 65
|
ĐT-743
|
Nhà ông Phạm Văn Á
|
1.5
|
1.2
|
|
88
|
Bình Chuẩn 66
|
ĐT-743B
|
Đất ông Gấu
|
1.5
|
1.2
|
|
89
|
Bình Chuẩn 67
|
ĐT-743
|
Giáp đất ông 3 Thưa
|
1.5
|
1.2
|
|
90
|
Bình Chuẩn 68
|
ĐT-743
|
Đất nhà ông Hương
|
1.5
|
1.2
|
|
91
|
Bình Chuẩn 69
|
Đường đất đi An Phú
|
Giáp Công ty Hưng Phát
|
1.5
|
1.2
|
|
92
|
Bình Chuẩn 71
|
Nhà ông Hai
|
Nhà ông Cỏ
|
1.5
|
1.2
|
|
93
|
Bình Chuẩn 72
|
ĐT-743
|
Nhà ông Nô
|
1.5
|
1.2
|
|
94
|
Bình Chuẩn 74
|
Nhà bà Thủy
|
Nhà thầy giáo Dân
|
1.5
|
1.2
|
|
95
|
Bình Chuẩn 75
|
ĐT-746
|
Bờ hào Sư 7
|
1.5
|
1.2
|
|
96
|
Bình Chuẩn 76
|
Nhà ông Mên
|
Nhà Út Nở
|
1.5
|
1.2
|
|
97
|
Bình Chuẩn 77
|
Nhà ông Hà
|
Nhà ông Từ Văn Hương
|
1.5
|
1.2
|
|
98
|
Bình Chuẩn 78
|
Nhà ông Trọng
|
Nhà ông Bùi Khắc Biết
|
1.5
|
1.2
|
|
99
|
Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02)
|
ĐT-743C
|
Giáp Bình Chiểu
|
1.5
|
1.2
|
|
100
|
Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03)
|
Đồng An
|
Bình Hòa 01
|
1.5
|
1.2
|
|
101
|
Bình Hòa 02 nối dài (nhánh)
|
Bình Hòa 02
|
Ngã 3 nhà ông Rộng
|
1.5
|
1.2
|
|
102
|
Bình Hòa 03
|
Bình Hòa 01
|
Nhà ông Nguyễn Bá Tước
|
1.5
|
1.2
|
|
103
|
Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02)
|
Bình Hòa 01
|
Rạch Cùng
|
1.5
|
1.2
|
|
104
|
Bình Hòa 05
|
Bình Hòa 01
|
Rạch Cùng
|
1.5
|
1.2
|
|
105
|
Bình Hòa 06
|
Đại lộ Bình Dương
|
Kênh tiêu Bình Hòa
|
1.5
|
1.2
|
|
106
|
Bình Hòa 07
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
KDC 3/2
|
1.5
|
1.2
|
|
107
|
Bình Hòa 08
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Kênh tiêu Bình Hòa
|
1.5
|
1.2
|
|
108
|
Bình Hòa 09
|
ĐT-743C
|
Đập suối Cát
|
1.5
|
1.2
|
|
109
|
Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà bà Võ Thị Chốn
|
1.5
|
1.2
|
|
110
|
Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05)
|
Nguyễn Du
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.5
|
1.2
|
|
111
|
Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01)
|
Nguyễn Du
|
Đất ông Nguyễn Đăng Long
|
1.5
|
1.2
|
|
112
|
Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10)
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Đường vào KCN VSIP
|
1.5
|
1.2
|
|
113
|
Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11)
|
Nguyễn Du
|
KDC Minh Tuấn
|
1.5
|
1.2
|
|
114
|
Bình Hòa 15
|
Nguyễn Du
|
Nghĩa địa
|
1.5
|
1.2
|
|
115
|
Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12)
|
Đồng An
|
XN mì Á Châu
|
1.5
|
1.2
|
|
116
|
Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13)
|
Đồng An
|
Nhà Ông Tâm
|
1.5
|
1.2
|
|
117
|
Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14)
|
Đồng An
|
Nghĩa trang
|
1.5
|
1.2
|
|
118
|
Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15)
|
Đồng An
|
KCN Đồng An
|
1.5
|
1.2
|
|
119
|
Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16)
|
Đồng An
|
Bình Hòa 19
|
1.5
|
1.2
|
|
120
|
Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17)
|
Đồng An
|
Nhà ông Phúc
|
1.5
|
1.2
|
|
121
|
Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18)
|
Đồng An
|
Nhà ông Sơn
|
1.5
|
1.2
|
|
122
|
Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19)
|
Đồng An
|
Nhà ông 6 Xây
|
1.5
|
1.2
|
|
123
|
Bình Nhâm 02
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đê bao
|
1.5
|
1.2
|
|
124
|
Bình Nhâm 03
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nhà Tư Thủ
|
1.5
|
1.2
|
|
125
|
Bình Nhâm 04
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cầu Bà Chiếu
|
1.5
|
1.2
|
|
126
|
Bình Nhâm 05
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nhà 6 Cheo
|
1.5
|
1.2
|
|
127
|
Bình Nhâm 06
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nhà Hai Ngang
|
1.5
|
1.2
|
|
128
|
Bình Nhâm 07
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đê bao
|
1.5
|
1.2
|
|
129
|
Bình Nhâm 08
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Rạch bà Đệ
|
1.5
|
1.2
|
|
130
|
Bình Nhâm 09
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nhà Tư Thắng
|
1.5
|
1.2
|
|
131
|
Bình Nhâm 10
|
Cầu Tàu
|
Bình Nhâm 09
|
1.5
|
1.2
|
|
132
|
Bình Nhâm 11
|
Cầu Tàu
|
Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04
|
1.5
|
1.2
|
|
133
|
Bình Nhâm 16
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.2
|
|
134
|
Bình Nhâm 19
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.2
|
|
135
|
Bình Nhâm 20
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nhà cô giáo Trinh
|
1.5
|
1.2
|
|
136
|
Bình Nhâm 21
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nhà 6 Chì
|
1.5
|
1.2
|
|
137
|
Bình Nhâm 22
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nhà 7 Tiền
|
1.5
|
1.2
|
|
138
|
Bình Nhâm 23
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.2
|
|
139
|
Bình Nhâm 25
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.2
|
|
140
|
Bình Nhâm 26
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường Năm Tài
|
1.5
|
1.2
|
|
141
|
Bình Nhâm 27
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.2
|
|
142
|
Bình Nhâm 28
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Rạch cầu Lớn
|
1.5
|
1.2
|
|
143
|
Bình Nhâm 29
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.5
|
1.2
|
|
144
|
Bình Nhâm 31
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.2
|
|
145
|
Bình Nhâm 34
|
Rạch cầu lớn
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.5
|
1.2
|
|
146
|
Bình Nhâm 40
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Ranh Thuận Giao - Hưng Định
|
1.5
|
1.2
|
|
147
|
Bình Nhâm 46
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nhà Sáng Điếc
|
1.5
|
1.2
|
|
148
|
Bình Nhâm 58
|
Cây Me
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.2
|
|
149
|
Bình Nhâm 59
|
Cây Me
|
Nhà út Hớ
|
1.5
|
1.2
|
|
150
|
Bình Nhâm 60
|
Cây Me
|
Nhà hai Tấn
|
1.5
|
1.2
|
|
151
|
Bình Nhâm 61
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Nhà bà út Gán
|
1.5
|
1.2
|
|
152
|
Bình Nhâm 62
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Nhà Chàng
|
1.5
|
1.2
|
|
153
|
Bình Nhâm 77
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Nhà Thu
|
1.5
|
1.2
|
|
154
|
Bình Nhâm 79
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Rạch Cây Nhum
|
1.5
|
1.2
|
|
155
|
Bình Nhâm 81
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đất ông bảy Cừ
|
1.5
|
1.2
|
|
156
|
Bình Nhâm 83
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đê bao
|
1.5
|
1.2
|
|
157
|
Bình Nhâm 86
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đất 2 Gắt
|
1.5
|
1.2
|
|
158
|
Bình Nhâm 88
|
Phan Thanh Giản
|
Rạch bà Đệ
|
1.5
|
1.2
|
|
159
|
Bình Nhâm 90
|
Phan Thanh Giản
|
Bình Nhâm 83
|
1.5
|
1.2
|
|
160
|
Cầu Tàu
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Sông Sài Gòn
|
1.5
|
1.2
|
|
161
|
Cây Me
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.2
|
|
162
|
Chu Văn An (cũ An Phú 16)
|
Đường 22 tháng 12
|
Lê Thị Trung
|
1.5
|
1.2
|
|
163
|
Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng
Định
|
Cống hai Lịnh
|
Cổng sau trường học
|
1.5
|
1.2
|
|
164
|
Đường Đê Bao
|
Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh
Bình)
|
Ranh An Sơn -
Bình Nhâm
|
1.5
|
1.2
|
|
165
|
Đường vào sân Golf
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cổng sau sân Golf
|
1.5
|
1.2
|
|
166
|
Hưng Định 01
|
Ranh An Thạnh
|
Cống 28 (Nhà bà 5 Cho)
|
1.5
|
1.2
|
|
167
|
Hưng Định 04
|
Hưng Định 06
|
Cầu Lớn
|
1.5
|
1.2
|
|
168
|
Hưng Định 05
|
Hưng Định 01
|
Ranh An Thạnh
|
1.5
|
1.2
|
|
169
|
Hưng Định 06
|
Hưng Định 01
|
Ranh An Thạnh
|
1.5
|
1.2
|
|
170
|
Hưng Định 09
|
Hưng Định 01
|
Hưng Định 10
|
1.5
|
1.2
|
|
171
|
Hưng Định 10
|
Hưng Định 01
|
Cầu Xây
|
1.5
|
1.2
|
|
172
|
Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ)
|
Hưng Định 01
|
Cầu Út Kỹ
|
1.5
|
1.2
|
|
173
|
Hưng Định 13
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Ranh Bình Nhâm
|
1.5
|
1.2
|
|
174
|
Hưng Định 14
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Hưng Định 31
|
1.5
|
1.2
|
|
175
|
Hưng Định 15
|
Đường nhà thờ Búng
|
Đường suối Chiu Liu
|
1.5
|
1.2
|
|
176
|
Hưng Định 16
|
Chòm Sao
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.2
|
|
177
|
Hưng Định 18
|
An Thạnh 73 (AT 13)
|
Hưng Định 17
|
1.5
|
1.2
|
|
178
|
Hưng Định 19
|
Chòm Sao
|
Trạm điện Hưng Định
|
1.5
|
1.2
|
|
179
|
Hưng Định 20
|
Ranh Thuận Giao
|
Bình Nhâm 40
|
1.5
|
1.2
|
|
180
|
Hưng Định 23
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Hưng Định 20
|
1.5
|
1.2
|
|
181
|
Hưng Định 24
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ngã 5 chợ Hưng Lộc
|
1.5
|
1.2
|
|
182
|
Hưng Định 25
|
Đường 22 tháng 12
|
Cầu suối Khu 7
|
1.5
|
1.2
|
|
183
|
Hưng Định 31
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Bình Nhâm 34
|
1.5
|
1.2
|
|
184
|
Lái Thiêu 22
|
Đường 3 tháng 2
|
Nguyễn Văn Tiết
|
1.5
|
1.2
|
|
185
|
Lái Thiêu 42
|
Lái Thiêu 45 (Đường D3)
|
Cuối hẻm
|
1.5
|
1.2
|
|
186
|
Lái Thiêu 44
|
Lái Thiêu 45 (Đường D3)
|
Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu)
|
1.5
|
1.2
|
|
187
|
Lái Thiêu 46
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp (Gò cát)
|
1.5
|
1.2
|
|
188
|
Lái Thiêu 70
|
Lái Thiêu 60
|
Rạch Cầu Đình
|
1.5
|
1.2
|
|
189
|
Lái Thiêu 101
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Quán Thu Nga (cũ)
|
1.5
|
1.2
|
|
190
|
Lái Thiêu 102
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Gia Long (nối dài)
|
1.5
|
1.2
|
|
191
|
Lái Thiêu 104
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đường dân cầu Phú Long
|
1.5
|
1.2
|
|
192
|
Lái Thiêu 105
|
Lái Thiêu 104
|
Đê bao
|
1.5
|
1.2
|
|
193
|
Lái Thiêu 109
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Lái Thiêu 104
|
1.5
|
1.2
|
|
194
|
Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa)
|
Trương Định
|
Đường Nhà thờ Bứng
|
1.5
|
1.2
|
|
195
|
Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân
Golf, Bà Rùa)
|
Trương Định
|
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm
|
1.5
|
1.2
|
|
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm
|
Chòm Sao
|
1.5
|
1.2
|
|
Chòm Sao
|
Đường nhà thờ Búng
|
1.5
|
1.2
|
|
196
|
Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 +Bình
Nhâm 82)
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1.5
|
1.2
|
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đê bao
|
1.5
|
1.2
|
|
197
|
Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08)
|
ĐT-743
|
Lê Thị Trung
|
1.5
|
1.2
|
|
198
|
Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ)
|
ĐT-743
|
Bùi Thị Xuân
|
1.5
|
1.2
|
|
199
|
Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu
Thuận An Hòa)
|
Đường 22 tháng 12
|
Lê Thị Trung
|
1.5
|
1.2
|
|
200
|
Thuận Giao 01
|
Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân
Thành)
|
Thuận An Hòa
|
1.5
|
1.2
|
|
201
|
Thuận Giao 02
|
KDC Thuận Giao
|
Thuận An Hòa
|
1.5
|
1.2
|
|
202
|
Thuận Giao 03
|
Rày xe lửa (ranh gò mã)
|
Lê Thị Trung
|
1.5
|
1.2
|
|
203
|
Thuận Giao 04
|
Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài
Gòn)
|
Thuận Giao 03
|
1.5
|
1.2
|
|
204
|
Thuận Giao 05
|
Thủ Khoa Huân
|
Cảng Mọi tiên
|
1.5
|
1.2
|
|
205
|
Thuận Giao 06
|
Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm)
|
Thuận Giao 05
|
1.5
|
1.2
|
|
206
|
Thuận Giao 07
|
Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn
Việt)
|
Thuận Giao 08
|
1.5
|
1.2
|
|
207
|
Thuận Giao 08
|
Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận
Giao)
|
Đất ông Bảy địa
|
1.5
|
1.2
|
|
208
|
Thuận Giao 09
|
Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền)
|
Thuận Giao 16
|
1.5
|
1.2
|
|
209
|
Thuận Giao 10
|
Thủ Khoa Huân (gò mã)
|
Nhà bà Kênh
|
1.5
|
1.2
|
|
210
|
Thuận Giao 11
|
Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến)
|
Thuận Giao 14
|
1.5
|
1.2
|
|
211
|
Thuận Giao 12
|
Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ)
|
Thuận Giao 14
|
1.5
|
1.2
|
|
212
|
Thuận Giao 13
|
Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà)
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.5
|
1.2
|
|
213
|
Thuận Giao 14
|
Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương
Văn Kiệt)
|
Thuận Giao 10
|
1.5
|
1.2
|
|
214
|
Thuận Giao 15
|
Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B)
|
Trại heo Mười Phương
|
1.5
|
1.2
|
|
215
|
Thuận Giao 16
|
Đại lộ Bình Dương
|
Khu dân cư Thuận Giao
|
1.5
|
1.2
|
|
216
|
Thuận Giao 17
|
Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố)
|
Thuận Giao 16
|
1.5
|
1.2
|
|
217
|
Thuận Giao 18
|
Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt
Hương)
|
KDC Việt - Sing
|
1.5
|
1.2
|
|
218
|
Thuận Giao 19
|
Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn
Ơn)
|
Thuận Giao 16
|
1.5
|
1.2
|
|
219
|
Thuận Giao 20
|
Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao)
|
Thuận Giao 18
|
1.5
|
1.2
|
|
220
|
Thuận Giao 21
|
Đường 22 tháng 12 (Cống ngang)
|
Thuận Giao 25
|
1.5
|
1.2
|
|
Thuận Giao 25
|
KDC Thuận Giao
|
1.5
|
1.2
|
|
221
|
Thuận Giao 22
|
Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn)
|
KDC Việt - Sing
|
1.5
|
1.2
|
|
222
|
Thuận Giao 24
|
Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao)
|
Thuận Giao 25
|
1.5
|
1.2
|
|
223
|
Thuận Giao 25
|
Thuận An Hòa
|
Thuận Giao 21
|
1.5
|
1.2
|
|
224
|
Thuận Giao 26
|
Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc
Thọ)
|
KDC Việt-Sing
|
1.5
|
1.2
|
|
225
|
Thuận Giao 27
|
Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam
Hưng)
|
Chùa ông Bổn
|
1.5
|
1.2
|
|
226
|
Thuận Giao 28
|
Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)
|
Lò gốm ông Vương Kiến Thành
|
1.5
|
1.2
|
|
227
|
Thuận Giao 29
|
Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)
|
Ranh Bình Nhâm
|
1.5
|
1.2
|
|
228
|
Thuận Giao 30
|
Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su)
|
Thuận Giao 29
|
1.5
|
1.2
|
|
229
|
Thuận Giao 31
|
Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN
VSIP)
|
Suối Đờn
|
1.5
|
1.2
|
|
230
|
Thuận Giao 32
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.2
|
|
231
|
Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B)
|
Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On)
|
Nhà bà Bi, ông Chiến
|
1.5
|
1.2
|
|
232
|
Trần Quang Diệu (cũ An Phú - Tân
Bình)
|
Ngã 6 An Phú
|
Ranh An Phú - Tân Bình
|
1.5
|
1.2
|
|
233
|
Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico)
|
ĐT-743
|
Lê Thị Trung
|
1.5
|
1.2
|
|
234
|
Vĩnh Phú 02
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cầu Đồn
|
1.5
|
1.2
|
|
235
|
Vĩnh Phú 06
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Vĩnh Bình
|
1.5
|
1.2
|
|
236
|
Vĩnh Phú 07
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà hàng Thanh Cảnh
|
1.5
|
1.2
|
|
237
|
Vĩnh Phú 08
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà hàng Thanh Cảnh
|
1.5
|
1.2
|
|
238
|
Vĩnh Phú 09
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà hàng Thanh Cảnh
|
1.5
|
1.2
|
|
239
|
Vĩnh Phú 10
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Vĩnh Bình
|
1.5
|
1.2
|
|
240
|
Vĩnh Phú 11
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà bàn Búp
|
1.5
|
1.2
|
|
241
|
Vĩnh Phú 13
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Vĩnh Bình
|
1.5
|
1.2
|
|
242
|
Vĩnh Phú 14
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
1.5
|
1.2
|
|
243
|
Vĩnh Phú 15
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
1.5
|
1.2
|
|
244
|
Vĩnh Phú 16
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà ông Đạt
|
1.5
|
1.2
|
|
245
|
Vĩnh Phú 17
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
1.5
|
1.2
|
|
246
|
Vĩnh Phú 17A
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
1.5
|
1.2
|
|
247
|
Vĩnh Phú 20
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
1.5
|
1.2
|
|
248
|
Vĩnh Phú 21
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Bộ Lạc
|
1.5
|
1.2
|
|
249
|
Vĩnh Phú 22
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
1.5
|
1.2
|
|
250
|
Vĩnh Phú 23
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
1.5
|
1.2
|
|
251
|
Vĩnh Phú 24
|
Đại lộ Bình Dương
|
Công ty Thuốc lá Bình Dương
|
1.5
|
1.2
|
|
252
|
Vĩnh Phú 25
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
1.5
|
1.2
|
|
253
|
Vĩnh Phú 26
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Bộ Lạc
|
1.5
|
1.2
|
|
254
|
Vĩnh Phú 27
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà bà Huệ
|
1.5
|
1.2
|
|
255
|
Vĩnh Phú 28
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Bộ Lạc
|
1.5
|
1.2
|
|
256
|
Vĩnh Phú 29
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
1.5
|
1.2
|
|
257
|
Vĩnh Phú 30
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà bà Trúc
|
1.5
|
1.2
|
|
258
|
Vĩnh Phú 32
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Miễu
|
1.5
|
1.2
|
|
Rạch Miễu
|
Rạch Cầu Bốn Trụ
|
1.5
|
1.2
|
|
259
|
Vĩnh Phú 33
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đình ấp Tây
|
1.5
|
1.2
|
|
260
|
Vĩhh Phú 35
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch cầu Đình
|
1.5
|
1.2
|
|
261
|
Vĩnh Phú 37
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà bà Bưởi
|
1.5
|
1.2
|
|
262
|
Vĩnh Phú 38
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
1.5
|
1.2
|
|
263
|
Vĩnh Phú 38A
|
Vĩnh Phú 38
|
Vĩnh Phú 42
|
1.5
|
1.2
|
|
264
|
Vĩnh Phú 39
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà bà Hai Quang
|
1.5
|
1.2
|
|
265
|
Vĩnh Phú 40
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
1.5
|
1.2
|
|
266
|
Vĩnh Phú 41
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Miễu
|
1.5
|
1.2
|
|
267
|
Vĩnh Phú 42
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
1.5
|
1.2
|
|
268
|
Đường nội bộ trong các khu công nghệ,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
1.3
|
1.1
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.3
|
1.1
|
|
269
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.5
|
1.2
|
|
270
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.5
|
1.2
|
|
271
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.5
|
1.2
|
|
272
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.5
|
1.2
|
|
273
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.5
|
1.2
|
|
274
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.5
|
1.2
|
|
275
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.5
|
1.2
|
|
276
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.5
|
1.2
|
|
277
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo
đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3
|
1.5
|
1.2
|
|
278
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.5
|
1.2
|
|
279
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.5
|
1.2
|
|
280
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.5
|
1.3
|
|
281
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.5
|
1.2
|
|
282
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.5
|
1.3
|
|
283
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4
|
1.5
|
1.3
|
|
284
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.5
|
1.3
|
|
285
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
|
1.5
|
1.3
|
|
286
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.5
|
1.3
|
|
287
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.5
|
1.3
|
|
288
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.5
|
1.3
|
|
III
|
THÀNH PHỐ
DĨ AN
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
|
|
1
|
Cô Bắc
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư
Nhi)
|
2.3
|
1.4
|
|
2
|
Cô Giang
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Thái Học
|
2.3
|
1.4
|
|
3
|
Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An
|
Nguyễn Tri Phương
|
Đường M khu TTHC thị xã Dĩ An
|
2.3
|
1.4
|
|
4
|
Nguyễn Thái Học
|
Trần Hưng Đạo
|
Cô Bắc
|
2.3
|
1.4
|
|
5
|
Số 5
|
Cô Giang
|
Trần Hưng Đạo
|
2.3
|
1.4
|
|
6
|
Số 6
|
Cô Giang
|
Trần Hưng Đạo
|
2.3
|
1.4
|
|
7
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Ngân hàng cũ
|
Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo
|
2.3
|
1.4
|
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường T khu TTHC thị xã Dĩ An
|
Đường số 1 khu TTHC thị xã Dĩ An
|
Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An
|
2.0
|
1.4
|
|
2
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn An Ninh
|
Đường sắt
|
2.0
|
1.4
|
|
3
|
Nguyễn An Ninh
|
Ranh Trường tiểu học Dĩ An A (phía
bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)
Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B (phía
bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)
|
Chùa Bùi Bửu
|
2.0
|
1.4
|
|
Chùa Bùi Bửu
|
Ranh phường Linh Xuân
|
2.0
|
1.4
|
|
4
|
Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC)
|
Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần
|
Giáp KCN Sóng Thần
|
2.0
|
1.4
|
|
5
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo
|
Cổng 1 Đông Hòa
|
2.0
|
1.4
|
|
Cổng 1 Đông Hòa
|
Ngã 3 Cây Lơn
|
2.0
|
1.4
|
|
6
|
Các đường trong khu Trung tâm Hành
chính thị xã Dĩ An (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M)
|
2.0
|
1.4
|
|
7
|
Các đường trong khu dân cư thương mại
ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301)
|
2.0
|
1.4
|
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
|
|
1
|
An Bình (Sóng Thần - Đông Á)
|
Xuyên Á (Quốc lộ 1A-AH1)
|
Trần Thị Vững
|
1.9
|
1.4
|
|
2
|
Các đường khu dân cư Quảng Trường
Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa)
|
1.9
|
1.4
|
|
3
|
Các đường khu tái định cư Sóng Thần
(tại Kp Thống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng
|
1.9
|
1.4
|
|
4
|
Các đường trong cụm dân cư đô thị
(Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)
|
1.9
|
1.4
|
|
5
|
ĐT-743
|
Ranh phường An Phú
|
Ngã 3 Đông Tân
|
1.9
|
1.4
|
|
Ngã 3 Đông Tân
|
Cổng 17
|
1.9
|
1.4
|
|
Cổng 17
|
Ngã 4 Bình Thung
|
1.9
|
1.4
|
|
Ngã 3 Suối Lồ Ồ
|
Cầu Bà Khâm
|
1.9
|
1.4
|
|
Cầu Bà Khâm
|
Chợ Ngãi Thắng
|
1.9
|
1.4
|
|
Chợ Ngãi Thắng
|
Cầu Tân Vạn
|
1.9
|
1.4
|
|
Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú
|
Ranh Bình Dương và Tp.Hồ Chí Minh
|
1.9
|
1.4
|
|
6
|
Đường gom cầu vượt Sóng Thần
|
1.9
|
1.4
|
|
7
|
Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC
TTHC Bình Thắng)
|
1.9
|
1.4
|
|
8
|
Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)
|
Tam Bình
|
Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ
Chí Minh
|
1.9
|
1.4
|
|
9
|
ĐT-743C
(Lái Thiêu - Dĩ An)
|
Ngã tư 550
|
Ngã 3 Đông Tân
|
1.9
|
1.4
|
|
10
|
Lê Trọng Tấn (Đường số 1 Khu công nghiệp
Bình Đường)
|
Xuyên Á
(Quốc lộ 1A - AH1)
|
An Bình
|
1.9
|
1.4
|
|
11
|
Lý Thường Kiệt
|
Đường sắt
|
Cua Bảy Chích
|
1.9
|
1.4
|
|
Cua Bảy Chích
|
Ranh Kp Thống Nhất
|
1.9
|
1.4
|
|
Ranh Khu phố Thống Nhất
|
Lái Thiêu - Dĩ An
|
1.9
|
1.4
|
|
12
|
Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành
cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt)
|
1.7
|
1.4
|
|
13
|
Nguyễn An Ninh
|
ĐT-743
|
Ranh Trường tiểu học Dĩ An A
(phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)
Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B (phía
bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)
|
1.9
|
1.4
|
|
14
|
Nguyễn Du (Đường Trường cấp III Dĩ
An)
|
Nguyễn An Ninh
|
ĐT-743
|
1.9
|
1.4
|
|
15
|
Nguyễn Thái Học (Đi lò muối khu 1)
|
Cô Bắc (ngã 3 nhà Ông Tư Nhi)
|
Ranh phường Tân Đông Hiệp
|
1.9
|
1.4
|
|
16
|
Nguyễn Trãi (Đường Mồi)
|
ĐT-743A
|
Lý Thường Kiệt
|
1.9
|
1.4
|
|
Lý Thường Kiệt
|
Đường số 3 (khu tái định cư)
|
1.9
|
1.4
|
|
17
|
Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường)
|
Nguyễn An Ninh
|
Ranh An Bình
|
1.9
|
1.4
|
|
18
|
Nguyễn Trung Trực (Silicat)
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Thái Học
|
1.9
|
1.4
|
|
19
|
Phạm Ngũ Lão (Đi xóm Đương)
|
Đường gom (đường sắt)
|
Trần Khánh Dư
|
1.9
|
1.4
|
|
20
|
Quốc lộ 1K
|
Ranh tỉnh Đồng Nai
|
Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM
|
1.9
|
1.4
|
|
21
|
Tất cả các đường còn lại trong
Trung tâm hành chính thị xã Dĩ An
|
1.9
|
1.4
|
|
22
|
Tất cả các đường trong khu nhà ở
thương mại đường sắt
|
1.9
|
1.4
|
|
23
|
Trần Khánh Dư (Đi Khu 5)
|
Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1
|
Phạm Ngũ Lão
|
1.9
|
1.4
|
|
24
|
Trần Quốc Toản (Công Xi Heo, đường
số 10)
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn An Ninh
|
1.9
|
1.4
|
|
25
|
Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A)
|
Ranh tỉnh Đồng Nai
|
Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9,
Tp.HCM
|
1.9
|
1.4
|
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
|
|
1
|
Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường)
|
Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)
|
Cầu Gió Bay
|
1.7
|
1.4
|
|
2
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)
|
Trần Quang Diệu
|
Ranh Đồng Nai
|
1.7
|
1.4
|
|
3
|
Bùi Thị Xuân (Đường liên huyện)
|
Trần Quang Diệu
|
Tân Ba (tua 12)
|
1.7
|
1.4
|
|
4
|
Cao Bá Quát (Đường tổ 23 khu phố
Đông Tân)
|
Nguyễn Du
|
Phan Bội Châu
|
1.7
|
1.4
|
|
5
|
Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)
|
Lê Hồng Phong
|
Mạch Thị Liễu
|
1.7
|
1.4
|
|
6
|
Đi xóm Đương (đường gom)
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngã 3 ông Cậy
|
1.7
|
1.4
|
|
7
|
Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát)
|
ĐT-743B
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.7
|
1.4
|
|
8
|
Đường 33m (phường Bình Thắng)
|
ĐT-743
|
KCN Dệt may Bình An
|
1.7
|
1.4
|
|
9
|
Đường Cây Mít Nài
|
Ngô Thì Nhậm
|
Cuối đường
|
1.7
|
1.4
|
|
10
|
Đường KDC Bình An
|
ĐT-743
|
ĐT-743
|
1.7
|
1.4
|
|
Các tuyến còn lại
|
|
1.7
|
1.4
|
|
11
|
Đường Vành đai Đại học Quốc gia
|
Phường Linh Trung (Thủ Đức)
|
Cuối đường nhựa
|
1.7
|
1.4
|
|
Các đoạn đường nhựa còn lại
|
1.7
|
1.4
|
|
Các đoạn đường đất còn lại
|
1.7
|
1.4
|
|
12
|
Đường Liên khu phố Tây A, Tây B
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Thị Sáu
|
1.7
|
1.4
|
|
13
|
Đường Song hành Xa lộ Hà Nội
|
Đường cổng Công ty 621
|
Giáp phường Bình Thắng
|
1.7
|
1.4
|
|
14
|
Đường tổ 11 (Khu phố Đông A, Đông
B)
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.7
|
1.4
|
|
15
|
Đường tổ 12 (Vào chùa Trung Bửu Tự)
|
Quốc lộ 1K
|
Vành đai Đại học Quốc gia
|
1.7
|
1.4
|
|
16
|
Đường tố 12 Khu phố Thống Nhất 2
|
Nguyễn Đức Thiệu
|
KDC Thành Lễ
|
1.7
|
1.4
|
|
17
|
Đường tổ 17 Kp Thống Nhất
|
Chợ Bà Sầm
|
Nhà ông Năm
|
1.7
|
1.4
|
|
18
|
Đường tổ 25,33 khu phố Bình Minh 2
|
Trần Quốc Toản
|
Ranh phường Đông Hòa
|
1.7
|
1.4
|
|
19
|
Đường tổ 5 khu phố Nhi Đồng 2
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đường Cây Mít Nài
|
1.7
|
1.4
|
|
20
|
Đường 5, 12 (Cạnh văn phòng khu phố
Tân Lập)
|
Tân Lập
|
Vành đai Đại học Quốc gia
|
1.7
|
1.4
|
|
21
|
Đường Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Thị Sáu
|
1.7
|
1.4
|
|
22
|
Đường Trung tâm Thể dục Thể thao thị
xã
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Hưng Đạo
|
1.7
|
1.4
|
|
23
|
Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)
|
Trần Hưng Đạo
|
ĐT-743 (Bệnh viện thị xã)
|
1.7
|
1.4
|
|
24
|
Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng
Không)
|
Kha Vạn Cân
|
An Bình (Trại heo Hàng Không)
|
1.7
|
1.4
|
|
25
|
Hố Lang
|
Bùi Thị Xuân (Liên huyện)
|
Nguyễn Thị Tươi
|
1.7
|
1.4
|
|
26
|
Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch)
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường số 9 (KDC DV Tân Bình)
|
1.7
|
1.4
|
|
27
|
Kha Vạn Cân
|
Linh Xuân
|
Linh Tây
|
1.7
|
1.4
|
|
28
|
Kim Đồng (Đường cạnh sân tennis khu
phố Thống Nhất 1)
|
Lý Thường Kiệt
|
Phan Đăng Lưu
|
1.7
|
1.4
|
|
29
|
Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp
- Tân Bình)
|
ĐT-743
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.7
|
1.4
|
|
30
|
Lê Hồng Phong (Trung Thành)
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)
|
1.7
|
1.4
|
|
31
|
Lê Quý Đôn (Đi Khu 5)
|
Lý Thường Kiệt
|
Phạm Ngũ Lão
|
1.7
|
1.4
|
|
32
|
Lê Văn Tách
(Dĩ An - Bình Đường)
|
Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà
Giang - Q.Thủ Đức)
|
Xuyên Á (Quốc lộ 1A)
|
1.7
|
1.4
|
|
33
|
Ngô Thì Nhậm (Cây Găng, cây Sao)
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Tri Phương
|
1.7
|
1.4
|
|
34
|
Ngô Văn Sở (Bình Minh 2)
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Tri Phương
|
1.7
|
1.4
|
|
35
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường tổ 8 khu
phố Tân Hòa)
|
Quốc lộ 1K
|
Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao
su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm
|
1.7
|
1.4
|
|
36
|
Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã
Đông Hòa - Bình An)
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Giáp KDC Niên Ích (giáp phường An Bình)
|
1.7
|
1.4
|
|
Giáp KDC Niên Ích (giáp phường Đông
Hòa)
|
Quốc lộ 1K
|
1.5
|
1.4
|
|
37
|
Nguyễn Đức Thiệu (Khu tập thể nhà
máy toa xe)
|
Lý Thường Kiệt
|
KCN Sóng Thần
|
1.7
|
1.4
|
|
38
|
Nguyễn Hiền (Đi Khu 5)
|
Lê Quý Đôn
|
Lý Thường Kiệt
|
1.7
|
1.4
|
|
39
|
Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông)
|
Quốc lộ 1K
|
Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả)
|
1.7
|
1.4
|
|
40
|
Nguyễn Thái Học
|
Ranh Tân Đông Hiệp - Dĩ An
|
Hai Bà Trưng
|
1.7
|
1.4
|
|
41
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
ĐT-743
|
Lê Hồng Phong
|
1.7
|
1.4
|
|
Lê Hồng Phong
|
Cầu 4 Trụ
|
1.7
|
1.4
|
|
42
|
Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường)
|
Ranh phường Dĩ An
|
Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang -
Q.Thủ Đức)
|
1.7
|
1.4
|
|
43
|
Nguyễn Văn Siêu (Đường tổ 26 khu phố
Đông Tân)
|
Nguyễn An Ninh
|
Cao Bá Quát
|
1.7
|
1.4
|
|
44
|
Nguyễn Vãn Trỗi (Đi Khu 4)
|
Nguyễn Du
|
Nguyễn An Ninh
|
1.7
|
1.4
|
|
45
|
Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)
|
Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường)
|
Phú Châu
|
1.7
|
1.4
|
|
46
|
Nguyễn Xiển (Hương lộ 33)
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp ranh quận 9
|
1.7
|
1.4
|
|
47
|
Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp)
|
Lý Thường Kiệt
|
Bưu điện ông Hợi
|
1.7
|
1.4
|
|
48
|
Phan Bội Châu (Chùa Ba Na)
|
Nguyễn An Ninh
|
ĐT-743
|
1.7
|
1.4
|
|
49
|
Phan Đăng Lưu (Đường tổ 4A, 5A, 6A
khu phố Thống Nhất)
|
Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất)
|
Lý Thường Kiệt (Đường ray xe lửa)
|
1.7
|
1.4
|
|
50
|
Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm
Đương)
|
Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1
|
Phạm Ngũ Lão
|
1.7
|
1.4
|
|
51
|
Phú Châu
|
Xuyên Á (Quốc lộ 1A-AH1)
|
Phú Châu -Thủ Đức
|
1.7
|
1.4
|
|
52
|
Tân Lập (đường Tổ 47)
|
Giáp phường Linh Trung, TP.HCM
|
Giao đường đất giáp ranh phường
Bình Thắng
|
1.7
|
1.4
|
|
53
|
Thắng Lợi (Đi Khu 4)
|
Lý Thường Kiệt (Cua 7 Chích)
|
Nguyễn Du
|
1.7
|
1.4
|
|
54
|
Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)
|
Quốc lộ 1K
|
Ranh Đại học Quốc gia
|
1.7
|
1.4
|
|
55
|
Trần Khánh Dư (Đi Khu 5)
|
Nguyễn Hiền
|
Phạm Ngũ Lão
|
1.7
|
1.4
|
|
56
|
Trần Nguyên Hãn (Đi Khu 5)
|
Trần Khánh Dư
|
Nguyễn Trãi
|
1.7
|
1.4
|
|
57
|
Trần Quang Khải (đường Cây Keo)
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Thái Học
|
1.7
|
1.4
|
|
58
|
Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9,10
khu phố Đông Tân)
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Du
|
1.7
|
1.4
|
|
59
|
Đông Minh
|
Trần Hưng Đạo
|
Ranh phường Đông Hòa
|
1.7
|
1.4
|
|
60
|
Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây)
|
Quốc lộ 1K
|
Trần Hưng Đạo
|
1.7
|
1.4
|
|
61
|
Đường nội bộ trong các khu thương mại,
khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
phường Dĩ An
|
1.7
|
1.4
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
phường Dĩ An
|
1.7
|
1.4
|
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
các phường còn lại.
|
1.7
|
1.4
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
các phường còn lại
|
1.7
|
1.4
|
|
E.
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
|
|
1
|
30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng
2)
|
Quốc lộ 1A
|
ĐT-743
|
1.5
|
1.4
|
|
2
|
An Nhơn (đường Văn phòng khu phố
Tân Phú 1)
|
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân
Đông Hiệp - Tân Bình)
|
Cây Da
|
1.5
|
1.4
|
|
3
|
Bà Huyện Thanh Quan (Khu phố Nội
Hóa 1)
|
Thống Nhất
|
Nhà ông Lê Đức Phong
|
1.5
|
1.4
|
|
4
|
Bình Thung
|
Quốc lộ 1K
|
ĐT-743
|
1.5
|
1.4
|
|
5
|
Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ)
|
ĐT-743
|
Đường sắt Bắc Nam
|
1.5
|
1.4
|
|
6
|
Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường
Trường học)
|
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)
|
1.5
|
1.4
|
|
7
|
Cây Da Xề (đường
tổ 3, 8 ấp Tây B)
|
Trần Hưng Đạo
|
Quốc lộ 1K
|
1.5
|
1.4
|
|
8
|
Châu Thới (đường vào phân xưởng đá
3)
|
ĐT-743
|
Mỏ đá Công ty cổ phần Đá núi Nhỏ
|
1.5
|
1.4
|
|
Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ
|
Trạm cân
|
1.5
|
1.4
|
|
Trạm cân
|
Quốc lộ 1K
|
1.5
|
1.4
|
|
9
|
Chiêu Liêu (Miễu
Chiêu Liêu)
|
ĐT-743
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.5
|
1.4
|
|
10
|
Chu Văn An
|
Quốc lộ 1A
|
Lê Trọng Tấn
|
1.5
|
1.4
|
|
11
|
Dương Đình Nghệ
|
Kha Vạn Cân
|
Ngô Gia Tự
|
1.5
|
1.4
|
|
12
|
Đào Duy Từ (Đường tổ 12 khu phố
Đông A)
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp đường đất
|
1.5
|
1.4
|
|
13
|
Đào Sư Tích (Đường liên tổ 23 - tổ
27 khu phố Nội Hóa 1)
|
ĐT-743
|
Thống Nhất
|
1.5
|
1.4
|
|
14
|
Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)
|
Các đoạn đường đất hiện hữu
|
1.5
|
1.4
|
|
15
|
Đình Tân Ninh
|
Lê Hồng Phong
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
1.5
|
1.4
|
|
16
|
Đoàn Thị Điểm
|
Quốc lộ 1A
|
Bế Văn Đàn
|
1.5
|
1.4
|
|
17
|
Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền
Trang)
|
ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4)
|
Lê Hồng Phong
|
1.5
|
1.4
|
|
18
|
Đông An (đường Miếu Chập Chạ)
|
ĐT-743B
|
Giáp KDC Đông An
|
1.5
|
1.4
|
|
19
|
Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A)
|
Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)
|
Ranh phường Dĩ An
|
1.5
|
1.4
|
|
20
|
Đông Tác
|
Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)
|
Trần Quang Khải (Cây Keo)
|
1.5
|
1.4
|
|
21
|
Đông Thành
|
Lê Hồng Phong (đường Liên xã)
|
Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ
|
1.5
|
1.4
|
|
22
|
Đông Thành A
|
Đỗ Tấn Phong
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
1.5
|
1.4
|
|
23
|
Đông Yên (đường Đình Đông Yên)
|
Quốc lộ 1K
|
Nguyễn Thị Út
|
1.5
|
1.4
|
|
24
|
Đường Am
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)
|
Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)
|
1.5
|
1.4
|
|
25
|
Đường bà 7 Nghĩa
|
Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn
khu phố Tân Phước
|
Nhà ông Phạm Văn Liêm
|
1.5
|
1.4
|
|
26
|
Đường BN2
|
ĐT-743
|
Đường tổ 11 khu phố Tân Long
|
1.5
|
1.4
|
|
27
|
Đường Bùi Thị Cội đến ban điều hành
khu phố Đông An
|
Bùi Thị Cội
|
Đông An (giáp ban điều hành khu phố
Đông An)
|
1.5
|
1.4
|
|
28
|
Đường chùa Tân Long
|
Đường Am
|
Nguyễn Thị Tươi
|
1.5
|
1.4
|
|
29
|
Đường Đồi Không Tên
|
Đường 30/4
|
Thống Nhất
|
1.5
|
1.4
|
|
30
|
Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
Đông Thành
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
1.5
|
1.4
|
|
31
|
Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện
|
ĐT-743
|
KCN Vũng Thiện
|
1.5
|
1.4
|
|
32
|
Đường Hai Bà Trưng đi ĐT- 743
|
Hai Bà Trưng
|
ĐT-743
|
1.5
|
1.4
|
|
33
|
Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình
Thung
|
ĐT-743
|
Công ty Khánh Vinh
|
1.5
|
1.4
|
|
34
|
Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng)
|
Bùi Thị Xuân
|
Huỳnh Thị Tươi
|
1.5
|
1.4
|
|
35
|
Đường nội đồng Tân Hiệp
|
Trương Văn Vĩnh
|
Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư
|
1.5
|
1.4
|
|
36
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà
bà 6 Hảo
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nhà bà 6 Hảo
|
1.5
|
1.4
|
|
37
|
Đường nhà Ông 5 Em (Tân Hiệp)
|
Trương Văn Vĩnh
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.4
|
|
38
|
Đường nhà ông 5 Nóc
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)
đoạn khu phố Tân Phú 2
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.4
|
|
39
|
Đường nhà ông Liêm
|
Tân Phước
|
Nguyễn Thị Tươi
|
1.5
|
1.4
|
|
40
|
Đường nhà ông Tư Ni
|
Bùi Thị Xuân
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.4
|
|
41
|
Đường nhà ông Tư Tàu
|
Cây Da
|
KDC An Trung
|
1.5
|
1.4
|
|
42
|
Đường nhà ông út Mối
|
Trương Văn Vĩnh
|
Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)
|
1.5
|
1.4
|
|
43
|
Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2
|
Đường ống nước thô
|
Giáp Khu công nghiệp Dapark
|
1.5
|
1.4
|
|
44
|
Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng
|
ĐT-743
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.4
|
|
45
|
Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng
|
Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng
|
Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng
|
1.5
|
1.4
|
|
46
|
Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng
|
Hoàng Hữu Nam
|
Ranh thành phố Hồ Chí Minh
|
1.5
|
1.4
|
|
47
|
Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung
1 (BA 05)
|
Bình Thung
|
Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan
|
1.5
|
1.4
|
|
48
|
Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng
|
Quốc lộ 1A
|
Nguyễn Xiển
|
1.5
|
1.4
|
|
49
|
Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng
|
Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng
|
Cuối đường
|
1.5
|
1.4
|
|
50
|
Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng
|
Nghĩa Sơn
|
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2
|
1.5
|
1.4
|
|
51
|
Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng
|
Đường Xi măng Sài Gòn
|
Cuối đường
|
1.5
|
1.4
|
|
52
|
Đường tổ 16 khu phố Tân Phước
|
Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.4
|
|
53
|
Đường tổ 18 Khu phố Nội Hóa 1
|
Trần Đại Nghĩa
|
Cuối đường
|
1.5
|
1.4
|
|
54
|
Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng
|
Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.4
|
|
55
|
Đường tổ 24 khu phố Bình Minh 1
|
Trần Quốc Toản
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.4
|
|
56
|
Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng
|
Thống Nhất
|
Cuối đường
|
1.5
|
1.4
|
|
57
|
Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng
|
ĐT-743
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.4
|
|
58
|
Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng
|
Thống Nhất
|
Đường Vành Đai
|
1.5
|
1.4
|
|
59
|
Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A
|
Võ Thị Sáu
|
Đông Minh
|
1.5
|
1.4
|
|
60
|
Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng
|
ĐT-743
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.4
|
|
61
|
Đường tổ 4, 5 khu phố Tây B
|
Quốc lộ 1K
|
Trần Hưng Đạo
|
1.5
|
1.4
|
|
62
|
Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng
|
Thống Nhất
|
Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng
|
1.5
|
1.4
|
|
63
|
Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng
|
Đường 30/4
|
Cuối đường
|
1.5
|
1.4
|
|
64
|
Đường tổ 6 khu phố Tây A
|
Đông Minh
|
Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô
|
1.5
|
1.4
|
|
65
|
Đường tổ 6A khu phố Tây A
|
Đông Minh
|
Đất Nông Hội
|
1.5
|
1.4
|
|
66
|
Đường tổ 6, 7 khu phố Tân Thắng
|
Bùi Thị Xuân
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.4
|
|
67
|
Đường tổ 7 khu phố Đông B
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn Bính
|
1.5
|
1.4
|
|
68
|
Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng
|
Đường 30/4
|
Cuối đường
|
1.5
|
1.4
|
|
69
|
Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng
|
30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)
|
Chợ Bình An
|
1.5
|
1.4
|
|
70
|
Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT
14)
|
Đường 30/4
|
Công ty 710
|
1.5
|
1.4
|
|
71
|
Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2
|
Cây Da
|
Bùi Thị Xuân
|
1.5
|
1.4
|
|
72
|
Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT
15)
|
Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng
|
Công ty 621
|
1.5
|
1.4
|
|
73
|
Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng
|
ĐT-743
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.4
|
|
74
|
Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2
|
Cây Da
|
Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2
|
1.5
|
1.4
|
|
75
|
Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng
|
Đường 30/4
|
Cuối đường
|
1.5
|
1.4
|
|
76
|
Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai
Bà Trưng đi ĐT- 743
|
Hai Bà Trưng
|
Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743
|
1.5
|
1.4
|
|
77
|
Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông
Hai Thượng
|
Mạch Thị Liễu
|
Nhà ông Hai Thượng
|
1.5
|
1.4
|
|
78
|
Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình)
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)
|
1.5
|
1.4
|
|
79
|
Đường vào Công ty Bê tông 620
|
Quốc lộ 1K
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.4
|
|
80
|
Đường vào công ty Sacom
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp công ty Sacom
|
1.5
|
1.4
|
|
81
|
Đường vào khu du lịch Hồ Bình An
|
ĐT-743
|
Cổng khu du lịch Hồ Bình An
|
1.5
|
1.4
|
|
82
|
Đường vào Khu phố Châu Thới
|
Bình Thung
|
Khu phố Châu Thới
|
1.5
|
1.4
|
|
83
|
Đường Văn phòng khu phố Tân Phước
|
Nguyễn Thị Tưoi
|
Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)
|
1.5
|
1.4
|
|
84
|
Gò Bông
|
ĐT-743
|
Vũng Việt
|
1.5
|
1.4
|
|
85
|
Hà Huy Giáp
|
Nguyễn Bính
|
Trần Quang Khải
|
1.5
|
1.4
|
|
86
|
Hoàng Cầm (Đường tổ 5, 6 khu phố
Trung Thắng)
|
ĐT-743
|
Công ty Châu Bảo Uyên
|
1.5
|
1.4
|
|
Công ty Châu Bảo Uyên
|
Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng
|
1.5
|
1.4
|
|
87
|
Hoàng Hoa Thám
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường đất (Khu nhà ở Minh Nhật Huy)
|
1.5
|
1.4
|
|
88
|
Hoàng Hữu Nam
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp phường Long Bình
|
1.5
|
1.4
|
|
89
|
Hoàng Quốc Việt
|
Bế Văn Đàn
|
Phú Châu
|
1.5
|
1.4
|
|
90
|
Hồ Đắc Di (Đường vào Xóm Mới)
|
Bình Thung
|
Giáp đường đất
|
1.5
|
1.4
|
|
91
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Giáp đường đất
|
1.5
|
1.4
|
|
Giáp đường đất
|
Đường ống nước thô D2400mm
|
1.5
|
1.4
|
|
92
|
Khu phố Bình Thung 1
|
ĐT-743
|
Đường tổ 15
|
1.5
|
1.4
|
|
93
|
Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)
|
Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)
|
Vũng Thiện
|
1.5
|
1.4
|
|
94
|
Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông
Thành)
|
Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân
Bình)
|
Trại gà Đông Thành
|
1.5
|
1.4
|
|
95
|
Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)
|
Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)
|
Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây
xăng Hưng Thịnh)
|
1.5
|
1.4
|
|
96
|
Lồ Ồ
|
Quốc lộ 1K
|
ĐT-743A
|
1.5
|
1.4
|
|
97
|
Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)
|
Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho)
|
Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)
|
1.5
|
1.4
|
|
98
|
Miễu Cây Sao
|
Đỗ Tấn Phong
|
Đông Thành
|
1.5
|
1.4
|
|
99
|
Miễu họ Tống
|
Nguyễn Thị Tươi
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.4
|
|
100
|
Nghĩa Sơn
|
Nguyễn Xiển
|
Đường Xi măng Sài Gòn
|
1.5
|
1.4
|
|
101
|
Ngô Gia Tự
|
Hồ Tùng Mậu
|
Khu dân cư
|
1.5
|
1.4
|
|
Khu dân cư
|
Dương Đình Nghệ
|
1.5
|
1.4
|
|
102
|
Nguyễn Bính (Đường tổ 6, 8 khu phố
Đông B)
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Quang Khải
|
1.5
|
1.4
|
|
103
|
Nguyễn Công Hoan
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
1.5
|
1.4
|
|
104
|
Nguyễn Công Trứ (Đường tổ 13 khu phố
Đông A)
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ranh phường Bình An
|
1.5
|
1.4
|
|
105
|
Nguyễn Đình Thi
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Phú Châu
|
1.5
|
1.4
|
|
106
|
Nguyễn Phong Sắc (Đường D12)
|
Lồ Ồ
|
Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân
|
1.5
|
1.4
|
|
107
|
Nguyễn Thái Học đi đường sắt
|
Nguyễn Thái Học
|
Giáp đường đất
|
1.5
|
1.4
|
|
108
|
Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa)
|
ĐT-743B (nhà ông ba Thu)
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.5
|
1.4
|
|
109
|
Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)
|
ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe)
|
Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu -
Vũng Việt)
|
1.5
|
1.4
|
|
110
|
Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai)
|
ĐT-743
|
Đoàn Thị Kìa
|
1.5
|
1.4
|
|
111
|
Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35)
|
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)
|
Bùi Thị Xuân (Liên huyện)
|
1.5
|
1.4
|
|
112
|
Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông
Yên)
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ)
|
1.5
|
1.4
|
|
113
|
Nguyễn Thiện Thuật (Đường tổ 13,
khu phố Tân Hòa)
|
Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)
|
Đường Ống nước D2400mm
|
1.5
|
1.4
|
|
114
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Nguyễn Tri Phương
|
khu dân cư An Bình
|
1.5
|
1.4
|
|
115
|
Nguyễn Văn Cừ (Đường tổ 12, 13 khu phố
Đông A)
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
1.5
|
1.4
|
|
116
|
Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc)
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quang Khải (đường Cây Keo)
|
1.5
|
1.4
|
|
117
|
Phùng Khắc Khoan (Đường tổ 14 khu
phố Tân Hòa)
|
Tô Vĩnh Diện
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
1.5
|
1.4
|
|
118
|
Suối Cát Tân Thắng (đường nghĩa
trang nhân dân cũ)
|
Bùi Thị Xuân
|
N3 KDC Biconsi
|
1.5
|
1.4
|
|
119
|
Suối Sệp (đường đi suối Sệp)
|
Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh)
|
Giáp Công ty Khoáng sản đá 710
|
1.5
|
1.4
|
|
120
|
Sương Nguyệt Ánh
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường ống nước thô D2400mm
|
1.5
|
1.4
|
|
121
|
Tân An (đường đi Nghĩa trang)
|
ĐT-743
|
Đường ống nước thô
|
1.5
|
1.4
|
|
Đường ống nước thô
|
Quốc lộ 1K
|
1.5
|
1.4
|
|
122
|
Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)
|
Liên huyện
|
Đường vào đình Tân Hiệp
|
1.5
|
1.4
|
|
123
|
Tân Hòa (đường đình Tân Quý)
|
Quốc lộ 1K
|
Tô Vĩnh Diện
|
1.5
|
1.4
|
|
124
|
Tân Long (đường đi đình Tân Long)
|
ĐT-743B (nhà ông 2 lén)
|
Đoàn Thị Kìa
|
1.5
|
1.4
|
|
125
|
Tân Phước (Đường Bia Tưởng Niệm)
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước
|
1.5
|
1.4
|
|
126
|
Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố
Tân Hiệp)
|
Liên huyện
|
Trương Văn Vĩnh
|
1.5
|
1.4
|
|
127
|
Tổ 15
|
Đường liên khu phố Nội Hoa 1 - Bình
Thung
|
Công ty cấp đá sỏi
|
1.5
|
1.4
|
|
128
|
Tô Hiệu
|
Đào Sư Tích
|
Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình
Thung
|
1.5
|
1.4
|
|
129
|
Tú Xương
|
Nguyễn Thái Học
|
Nguyễn Trung Trực
|
1.5
|
1.4
|
|
130
|
Thanh Niên (đường cầu Thanh Niên)
|
Nguyễn Thị Minh Khai (Tân Bình -
Tân Đông Hiệp)
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
1.5
|
1.4
|
|
131
|
Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình
Thắng 1)
|
Đoạn đường nhựa
|
|
1.5
|
1.4
|
|
Đoạn đường đất
|
|
1.5
|
1.4
|
|
132
|
Trần Đại Nghĩa (Đường liên khu phố
Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2)
|
Quốc lộ 1K
|
ĐT 743
|
1.5
|
1.4
|
|
133
|
Trần Quang Diệu (Cây Gõ - Tân Bình)
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)
|
Bùi Thị Xuân (Liên huyện)
|
1.5
|
1.4
|
|
134
|
Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng)
|
Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)
|
Lê Hồng Phong
|
1.5
|
1.4
|
|
135
|
Trần Thi Vững (đường tổ 15, 16, 17)
|
An Bình
|
Giao đường thuộc phường Linh Tây -
Thủ Đức)
|
1.5
|
1.4
|
|
136
|
Trần Thị Xanh (đường đi khu chung
cư Đông An)
|
ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu)
|
Khu dân cư Đông An
|
1.5
|
1.4
|
|
137
|
Trần Văn Ơn
(đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A)
|
Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh)
|
Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)
|
1.5
|
1.4
|
|
138
|
Trịnh Hoài Đức
|
Quốc lộ 1K
|
Vành đai Đại học Quốc gia
|
1.5
|
1.4
|
|
139
|
Trương Quyền (Đường bà 6 Niệm)
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập -
Tân Thắng)
|
Đường N3 KDC Biconsi
|
1.5
|
1.4
|
|
140
|
Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba
Lý)
|
Nguyễn Thị Tươi
|
Ranh Thái Hòa
|
1.5
|
1.4
|
|
141
|
Trương Văn Vĩnh 1
|
Trương Văn Vĩnh
|
Khu dân cư Hoàng Nam
|
1.5
|
1.4
|
|
142
|
Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng)
|
ĐT-743A
|
Suối
|
1.5
|
1.4
|
|
143
|
Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba
Nhùm)
|
ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu)
|
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)
|
1.5
|
1.4
|
|
144
|
Vũng Việt
|
Đoàn Thị Kìa
|
Nguyễn Thi Minh Khai
|
1.5
|
1.4
|
|
145
|
Xi măng Sài Gòn
|
Quốc lộ 1A
|
Công ty Xi măng Sài Gòn
|
1.5
|
1.4
|
|
146
|
Xuân Diệu (Đường tổ 8, 9 khu phố
Đông A)
|
Nguyễn Thị Út
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
|
147
|
Đường nội bộ trong các khu dân cư
thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy
thị xã Dĩ An,
|
Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc
phường Dĩ An
|
1.5
|
1.4
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc
phường Dĩ An
|
1.5
|
1.4
|
|
Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc
các phường còn lại.
|
1.5
|
1.4
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc
các phường còn lại.
|
1.5
|
1.4
|
|
148
|
Đường nội bộ trong các khu công nghệ,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sân xuất, khu chế xuất còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
phường Dĩ An.
|
1.3
|
1.3
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
phường Dĩ An.
|
1.3
|
1.3
|
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
các phường còn lại.
|
1.3
|
1.3
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
các phường còn lại.
|
1.3
|
1.3
|
|
149
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.5
|
1.4
|
|
150
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.5
|
1.4
|
|
151
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông
ra đường phố loại 1
|
1.5
|
1.4
|
|
152
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.5
|
1.4
|
|
153
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.5
|
1.4
|
|
154
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.5
|
1.4
|
|
155
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông
ra đường phố loại 2
|
1.5
|
1.4
|
|
156
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.5
|
1.4
|
|
157
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.5
|
1.4
|
|
158
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.5
|
1.4
|
|
159
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.5
|
1.4
|
|
160
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.5
|
1.4
|
|
161
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.5
|
1.4
|
|
162
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.5
|
1.4
|
|
163
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường
bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4
|
1.5
|
1.4
|
|
164
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường
bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4
|
1.5
|
1.4
|
|
165
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo
đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.5
|
1.4
|
|
166
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.5
|
1.4
|
|
167
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường
bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.5
|
1.4
|
|
168
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
|
1.5
|
1.4
|
|
IV
|
THỊ XÃ BẾN
CÁT
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến
Cát (Ngô Quyền)
|
1.4
|
1.3
|
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-606 (Hùng Vương)
|
Ngã 3 Công An
|
Cầu Đò
|
1.3
|
1.3
|
|
2
|
Đường 30/4
|
Kho Bạc thị xã Bến Cát
|
Cầu Quan
|
1.3
|
1.3
|
|
3
|
Lô B chợ Bến Cát
|
|
|
1.3
|
1.3
|
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 30/4
|
Kho Bạc thị xã Bến Cát
|
Ngã 3 Vật tư
|
1.3
|
1.4
|
|
Cầu Quan
|
Ranh xã Long Nguyên
|
1.3
|
1.3
|
|
2
|
Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát
|
1.3
|
1.3
|
|
3
|
Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)
|
Ranh phường Mỹ Phước - Thói Hòa
|
Ngã 3 Công An
|
1.3
|
1.3
|
|
Ngã 3 Công An
|
Ranh xã Lai Hưng
|
1.3
|
1.3
|
|
4
|
ĐT-741
|
Ngã 4 Sở Sao
|
Đi vào 400 m
|
1.3
|
1.4
|
|
Ngã 4 Sở Sao + 400 m
|
Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)
|
1.3
|
1.3
|
|
5
|
Trục đường Phòng Tài chính cũ
|
Kho Bạc thị xã Bên Cát
|
Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát
|
1.3
|
1.3
|
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
|
|
1
|
Bến Đồn - Vĩnh Tân
|
ĐT-741
|
Ranh Vĩnh Tân
|
1.3
|
1.3
|
|
2
|
DJ10
|
NE8
|
KJ2
|
1.3
|
1.3
|
|
3
|
DJ9
|
NE8
|
KJ2
|
1.3
|
1.3
|
|
4
|
Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)
|
Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một
|
Ngã 3 đường vào Bến Lớn
|
1.3
|
1.3
|
|
Ngã 3 đường vào Bến Lớn
|
Ranh phường Thới Hòa - Tân Định
|
1.3
|
1.3
|
|
Ranh phường Thới Hòa - Tân Định
|
Đường Vành đai 4
|
1.3
|
1.3
|
|
Đường Vành đai 4
|
Ranh phường Mỹ Phước
|
1.3
|
1.3
|
|
5
|
ĐH-601
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐT-741
|
1.3
|
1.3
|
|
6
|
ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đại lộ Bình Dương + 50m
|
1.3
|
1.3
|
|
Đại lộ Bình Dương + 50m
|
Cách ĐT-741 50m
|
1.3
|
1.3
|
|
Cách ĐT-741 50m
|
ĐT-741
|
1.3
|
1.3
|
|
7
|
ĐH-603
|
Ngã 3 Cua Rờ Quẹt
|
Ranh huyện Bàu Bàng
|
1.3
|
1.3
|
|
8
|
ĐH-604 (Đường 2/9)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ngã 4 Ông Giáo
|
1.3
|
1.3
|
|
Ngã 4 Ông Giáo
|
ĐT-741
|
1.3
|
1.3
|
|
9
|
ĐH-605
|
Ngã 4 Ông Giáo
|
ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm)
|
1.3
|
1.3
|
|
10
|
Đường bến Chà Vi (ĐH-607)
|
Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương)
|
Ranh huyện Bàu Bàng
|
1.3
|
1.3
|
|
11
|
Đường đấu nối ĐT-741-NE4
|
Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3
|
ĐT-741
|
1.3
|
1.3
|
|
12
|
Lê Lai
|
ĐT-741
|
Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú
|
1.3
|
1.3
|
|
13
|
Đường hàng Vú Sữa
|
Đường 30/4
|
Ngô Quyền
|
1.3
|
1.3
|
|
14
|
Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 -
Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã)
|
Đường 30/4
|
Ngô Quyền
|
1.3
|
1.4
|
|
15
|
Đường rạch Cây É
|
Ngã 3 Công An
|
Đường 30/4
|
1.3
|
1.3
|
|
16
|
Đường vào Bến Lớn
|
Ngã 3 đường vào Bến Lớn
|
Trại giam Bến Lớn
|
1.3
|
1.3
|
|
17
|
Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành
cơ sở hạ tầng)
|
1.4
|
1.4
|
|
18
|
NA2
|
Đại lộ Bình Dương
|
XA2
|
1.3
|
1.3
|
|
19
|
NE8
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐT-741
|
1.3
|
1.3
|
|
20
|
Ngô Quyền (đường vành đai)
|
Lô C chợ Bến Cát
(Nhà Tư Tôn)
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.3
|
1.3
|
|
21
|
Vố Nguyên Giáp (Tạo Lực 5)
|
ĐT-741
|
Khu liên hợp
|
1.3
|
1.3
|
|
22
|
TC1
|
Đại lộ Bình
Dương
|
N8
|
1.3
|
1.3
|
|
23
|
Vành đai 4
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐT-741
|
1.3
|
1.3
|
|
Đại lộ Bình Dương
|
Sông Thị Tính
|
1.3
|
1.3
|
|
24
|
Đường nội bộ trong các khu thương mại,
khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
phường Mỹ Phước
|
1.3
|
1.3
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
phường Mỹ Phước
|
1.3
|
1.3
|
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
các phường còn lại
|
1.3
|
1.3
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
các phường còn lại
|
1.3
|
1.3
|
|
E.
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A
|
Đại lộ Bình Dương
|
KDC Thới Hòa
|
1.3
|
1.3
|
|
2
|
Đại lộ Bình Dương đi đường điện
500Kv
|
Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò)
|
Đường điện 500Kv
|
1.3
|
1.3
|
|
3
|
Đại lộ Bình Dương đi Hố Le
|
Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn)
|
Hố Le
|
1.3
|
1.3
|
|
4
|
Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn
|
Đại lộ Bình Dương
|
Khu dân cư Thới Hòa
|
1.3
|
1.3
|
|
5
|
Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3
|
Đại lộ Bình Dương
|
Khu dân cư Mỹ Phước 3
|
1.3
|
1.3
|
|
6
|
Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào
Kiệt
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà ông Kỳ
|
1.3
|
1.3
|
|
7
|
Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu
Tửng
|
Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt)
|
Nhà ông Sáu Tửng
|
1.3
|
1.3
|
|
8
|
Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư
Phúc
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà ông tư Phúc
|
1.3
|
1.3
|
|
9
|
Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân
|
ĐT-741
|
Suối Ông Lốc
|
1.3
|
1.3
|
|
10
|
Đường ngã ba Lăngxi cầu Mắm
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cầu Mắm
|
1.3
|
1.3
|
|
11
|
Đường Sáu Tòng đi ĐT-741
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐT-741
|
1.3
|
1.3
|
|
12
|
ĐX-604.140
|
ĐT-741
|
Khu tái định cư Hòa Lợi
|
1.3
|
1.3
|
|
13
|
Hai Hoàng - Bà Buôn
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đại lộ Bình Dương - Trường học
|
1.3
|
1.3
|
|
14
|
Tu Chi - Hai Hừng
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đại lộ Bình Dương đi Hố Le
|
1.3
|
1.3
|
|
15
|
Đường nội bộ trong các khu công nghệ,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
phường Mỹ Phước
|
1.2
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
phường Mỹ Phước
|
1.2
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
các phường còn lại
|
1.2
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
các phường còn lại
|
1.2
|
1.2
|
|
16
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.3
|
1.3
|
|
17
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.3
|
1.3
|
|
18
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông
ra đường phố loại 1
|
1.3
|
1.3
|
|
19
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.3
|
1.3
|
|
20
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.3
|
1.3
|
|
21
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo
đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2
|
1.3
|
1.3
|
|
22
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông
ra đường phố loại 2
|
1.3
|
1.3
|
|
23
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.3
|
1.3
|
|
24
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.3
|
1.3
|
|
25
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố
|
1.3
|
1.3
|
|
26
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.3
|
1.3
|
|
27
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.3
|
1.3
|
|
28
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.3
|
1.3
|
|
29
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.3
|
1.3
|
|
30
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.3
|
1.3
|
|
31
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.3
|
1.3
|
|
32
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.3
|
1.3
|
|
33
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.3
|
1.3
|
|
34
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.3
|
1.3
|
|
35
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.3
|
1.3
|
|
V
|
THỊ XÃ
TÂN UYÊN
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
|
|
1
|
Hai trục đường phố chợ mới (Uyên
Hưng)
|
|
1.5
|
1.4
|
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
|
|
1
|
Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên
Hưng)
|
ĐT-747
|
Bờ sông
|
1.4
|
1.4
|
|
2
|
Lý Tự Trọng (ĐH-403)
|
ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái)
|
Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn
(hướng ngã 4 Bình Chuẩn)
|
1.4
|
1.2
|
|
3
|
Tô Vĩnh Diện (ĐH-417)
|
ĐT-746
|
Cầu Xéo
|
1.4
|
1.2
|
|
Cầu Xéo
|
ĐT-747B
|
1.4
|
1.2
|
|
4
|
ĐH-426
|
ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà)
|
ĐT-747B (quán phở Hương)
|
1.4
|
1.2
|
|
5
|
ĐT-746
|
Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn
(hướng ngã 3 cây xăng)
|
Cầu Hố Đại
|
1.4
|
1.2
|
|
Ngã 3 Bưu điện
|
Ngã 3 Mười Muộn
|
1.4
|
1.2
|
|
6
|
ĐT-747
|
Cầu Ông Tiếp
|
Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước
|
1.4
|
1.2
|
|
Cầu Rạch Tre
|
Ngã 3 Bưu điện
|
1.4
|
1.3
|
|
Ngã 3 Bưu điện
|
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)
|
1.4
|
1.2
|
|
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)
|
Giáp xã Hội Nghĩa
|
1.4
|
1.2
|
|
7
|
ĐT-747B (tỉnh lộ 11)
|
Ngã 3 chợ Tân Ba
|
Ranh Tân Phước Khánh-Thái Hòa
|
1.4
|
1.2
|
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
|
|
1
|
Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước
Khánh
|
|
1.3
|
1.2
|
|
2
|
Trần Công An (ĐH-401)
|
Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh
Phước)
|
Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An)
|
1.3
|
1.1
|
|
3
|
Võ Thị Sáu (ĐH-402)
|
Lý Tự Trọng (ĐH- 403)
|
ĐT-747B (tỉnh lộ 11)
|
1.3
|
1.1
|
|
4
|
Trần Đại Nghĩa (ĐH-405)
|
ĐT-746
|
Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp
|
1.3
|
1.2
|
|
5
|
Tố Hữu (ĐH-412)
|
Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội)
|
ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa)
|
1.3
|
1.2
|
|
6
|
Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420)
|
ĐT-747 (quán ông Tú)
|
ĐT-746 (dốc Cây Quéo)
|
1.3
|
1.2
|
|
7
|
Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422)
|
Ngã 3 Mười Muộn
|
Ngã 3 Thị Đội
|
1.3
|
1.2
|
|
8
|
ĐT-746
|
Ngã 3 Bình Hóa
|
Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp)
|
1.4
|
1.3
|
|
Ngã 3 Mười Muộn
|
Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ
|
1.3
|
1.2
|
|
9
|
ĐT-747
|
Cầu Rạch Tre
|
Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình
|
1.3
|
1.2
|
|
Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình
|
Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước
|
1.4
|
1.2
|
|
10
|
ĐT-747B
|
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
|
ĐT-747A
|
1.3
|
1.3
|
|
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
|
Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh
|
1.3
|
1.2
|
|
11
|
Đường Khu phố 1
|
ĐT-747
|
Bờ sông
|
1.3
|
1.2
|
|
12
|
Đường Khu phố 2
|
ĐT-747
|
Đường phố
|
1.3
|
1.2
|
|
13
|
Trương Thị Nở
|
ĐT-746 nối dài (Khu phố 3)
|
ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên
Hưng)
|
1.3
|
1.2
|
Đã
được thay đổi theo Công văn số 2177/UBND-KT ngày 07/5/2020
|
14
|
Đường Khu phố 3
|
ĐT-747 (Quán Út Kịch)
|
Hết khu tập thể Ngân hàng
|
1.3
|
1.2
|
15
|
Đoàn Thị Liên
|
Trương Thị Nở (Khu phố 3)
|
ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên
Hưng)
|
1.3
|
1.2
|
16
|
Huỳnh Thị Chấu
|
ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận - Đoàn
thể phường Uyên Hưng - Khu phố 2)
|
ĐT-747 (Khu phố 1 - Phường Uyên
Hưng)
|
1.3
|
1.2
|
17
|
Đường phố
|
TT Văn hóa Thông tin
|
Chợ cũ Uyên Hưng
|
1.3
|
1.2
|
18
|
Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B)
|
Ranh Tân Hiệp - Phú Tân
|
ĐT-746
|
1.3
|
1.2
|
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
|
|
1
|
Các tuyến đường nhựa trong khu dân
cư thương mại Uyên Hưng
|
1.3
|
1.2
|
|
2
|
Lê Quang Định (ĐH-406)
|
Cầu Khánh Vân
|
ĐT-746
|
1.3
|
1.2
|
|
3
|
Nguyễn Tri Phương (ĐH-407)
|
ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long - Phường Tân
Hiệp)
|
Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp
|
1.3
|
1.1
|
|
4
|
Vĩnh Lợi (ĐH-409)
|
ĐT-747B (Khánh Bình)
|
Cầu Vĩnh Lợi
|
1.3
|
1.1
|
|
5
|
Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411)
|
Ngã 3 Huyện Đội
|
Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng
|
1.3
|
1.2
|
|
6
|
Trịnh Hoài Đức (ĐH-418)
|
Cây số 18 (giáp ĐT- 747)
|
ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn)
|
1.3
|
1.2
|
|
7
|
Lê Quý Đôn (ĐH-421)
|
ĐT-747 (Gò Tượng)
|
Tố Hữu (vành đai ĐH-412)
|
1.3
|
1.2
|
|
8
|
Nguyễn Khuyến (ĐH-423)
|
ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến sắn)
|
Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri)
|
1.3
|
1.1
|
|
9
|
Phan Đình Phùng (ĐH-425)
|
ĐT-747 (Cầu Rạch Tre)
|
Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420)
|
1.3
|
1.2
|
|
10
|
Lê Thị Cộng
|
Tố Hữu (ĐH-412)
|
ĐT-747 (Khu phố 7)
|
1.3
|
1.2
|
Đã được
thay đổi theo Công văn số 2177/UBND-KT ngày 07/5/2020
|
11
|
Từ Văn Phước
|
Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422)
|
Tố Hữu (ĐH-412)
|
1.3
|
1.2
|
|
12
|
Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội
|
|
|
1.3
|
1.2
|
|
13
|
ĐT-746B
|
ĐT-746
|
ĐT-747
|
1.3
|
1.1
|
|
ĐT-747
|
Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ
|
1.3
|
1.1
|
|
14
|
Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân
cư, khu tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường
Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh
|
1.3
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường
Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh
|
1.3
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
các phường còn lại
|
1.3
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
các phường còn lại
|
1.3
|
1.2
|
|
E.
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành
phố Đẹp
|
1.2
|
1.2
|
|
2
|
Đường nội bộ trong các khu công nghệ,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường
Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh
|
1.2
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường
Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh
|
1.2
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc
các phường còn lại
|
1.2
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc
các phường còn lại
|
1.2
|
1.2
|
|
3
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.3
|
1.2
|
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.3
|
1.2
|
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.2
|
1.2
|
|
6
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.2
|
1.2
|
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.3
|
1.3
|
|
8
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.3
|
1.3
|
|
9
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.2
|
1.2
|
|
10
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông
ra đường phố loại 2
|
1.2
|
1.2
|
|
11
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.3
|
1.3
|
|
12
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.3
|
1.3
|
|
13
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.2
|
1.2
|
|
14
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.2
|
1.2
|
|
15
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.3
|
1.3
|
|
16
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.3
|
1.3
|
|
17
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông
ra đường phố loại 4
|
1.2
|
1.2
|
|
18
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4
|
1.2
|
1.2
|
|
19
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.3
|
1.3
|
|
20
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.3
|
1.3
|
|
21
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.2
|
1.2
|
|
22
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường
bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.2
|
1.2
|
|
VI
|
HUYỆN BÀU
BÀNG
|
|
|
|
|
Thị trấn Lai Uyên:
|
|
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)
|
Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn
Lai Uyên
|
Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ
Văn Thố
|
1.2
|
1.4
|
|
2
|
ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá- Bến Súc)
|
Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn
Lai Uyên
|
Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng
|
1.0
|
1.3
|
|
3
|
ĐT-749C (ĐH-611)
|
Ngã 3 Bàu Bàng
|
Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn
Lai Uyên
|
1.0
|
1.2
|
|
4
|
ĐT-750
|
Ngã 3 Bằng Lăng
|
Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu
Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo
|
1.0
|
1.2
|
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-610 (đường Bến Ván)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên
|
1.0
|
1.2
|
|
2
|
ĐH-613
|
Bia Bàu Bàng
|
Tân Long
|
1.0
|
1.2
|
|
3
|
ĐH-618 (đường vào Xà Mách)
|
Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai
Uyên)
|
ĐH-613
|
1.0
|
1.2
|
|
ĐH-613
|
Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn
Lai Uyên
|
1.0
|
1.2
|
|
4
|
Đường nội bộ trong các khu thương mại,
khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
1.0
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.0
|
1.2
|
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ trong các khu công nghệ,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
1.0
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.0
|
1.2
|
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
|
1
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.2
|
|
2
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.2
|
|
3
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường
bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.2
|
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.2
|
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.2
|
|
6
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.2
|
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.2
|
|
8
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.2
|
|
9
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.2
|
|
10
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.2
|
|
11
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.2
|
|
12
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.2
|
|
13
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
14
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
15
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
16
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
VII
|
HUYỆN BẮC
TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Thành:
|
|
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐT-746
|
Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân
Thành
|
Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã
Tân Định
|
1.2
|
1.4
|
|
2
|
ĐH-411
|
Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn
Tân Thành
|
ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành)
|
1.2
|
1.4
|
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân
Thành)
|
|
1.0
|
1.2
|
|
2
|
Đường nội bộ trong các khu thương mại,
khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
1.0
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.0
|
1.2
|
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ trong các khu công nghệ,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
1.0
|
1.2
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.0
|
1.2
|
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.2
|
|
2
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.2
|
|
3
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.2
|
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.2
|
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.2
|
|
6
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.2
|
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường
bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.2
|
|
8
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.2
|
|
9
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.2
|
|
10
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.2
|
|
11
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.2
|
|
12
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.2
|
|
13
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
14
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
15
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
16
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.0
|
1.2
|
|
VII
|
HUYỆN PHÚ
GIÁO
|
|
|
|
|
Thị trấn Phước Vĩnh:
|
|
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
|
|
1
|
Độc Lập
|
ĐT-741
|
Trần Hưng Đạo
|
1.1
|
1.1
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quang Diệu
|
1.1
|
1.1
|
|
Trần Quang Diệu
|
Cầu Lễ Trang
|
1.1
|
1.1
|
|
2
|
ĐT-741
|
Cầu Vàm Vá
|
Hùng Vương
|
1.1
|
1.1
|
|
Hùng Vương
|
Trần Quang Diệu
|
1.1
|
1.1
|
|
Trần Quang Diệu
|
Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)
|
1.1
|
1.1
|
|
Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật
tư)
|
Giáp ranh xã An Bình
|
1.1
|
1.1
|
|
3
|
Đường 18/9
|
ĐT-741
|
Hùng Vương
|
1.1
|
1.1
|
|
Hùng Vương
|
Độc Lập
|
1.1
|
1.1
|
|
4
|
Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ)
|
Độc Lập
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.1
|
1.1
|
|
5
|
Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ)
|
Độc Lập
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.1
|
1.1
|
|
6
|
Đường Vinh Sơn
|
Nguyễn Văn Trỗi (đền Vinh Sơn)
|
Độc Lập
|
1.1
|
1.1
|
|
Độc Lập
|
Lê Văn Tám
|
1.1
|
1.1
|
|
7
|
Hùng Vưong
|
ĐT-741
|
Giáp cổng nhà Bảo tàng
|
1.1
|
1.1
|
|
8
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
ĐT-741
|
Trần Hưng Đạo
|
1.1
|
1.1
|
|
9
|
Tuyến A
|
Độc Lập (nhà ông Năm Đồ)
|
Nguyễn Văn Trỗi (Cống lớn)
|
1.1
|
1.1
|
|
10
|
Tuyến B
|
Độc Lập (nhà ông Hoàng)
|
Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Trắc)
|
1.1
|
1.1
|
|
11
|
Võ Thị Sáu
|
Độc Lập
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.1
|
1.1
|
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
|
|
1
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
ĐT-741
|
Trần Hưng Đạo
|
1.1
|
1.1
|
|
2
|
Bùi Thị Xuân
|
Trần Quang Diệu
|
Giáp nhà ông Thắng
|
1.1
|
1.1
|
|
3
|
Đường 19/5
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1.1
|
1.1
|
|
Bố Mua
|
Đường 3/2
|
1.1
|
1.1
|
|
4
|
Đường 30/4
|
Trần Quang Diệu
|
Đường 18/9
|
1.1
|
1.1
|
|
5
|
Hai Bà Trưng
|
Đường 18/9
|
Trần Quang Diệu
|
1.1
|
1.1
|
|
6
|
Kim Đồng
|
Độc Lập
|
Giáp nhà ông Thưởng
|
1.1
|
1.1
|
|
7
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường Độc Lập
|
1.1
|
1.1
|
|
8
|
Trần Hưng Đạo
|
Sân bay
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.1
|
1.1
|
|
9
|
Trần Quang Diệu
|
ĐT-741
|
Độc Lập
|
1.1
|
1.1
|
|
10
|
Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu)
|
Độc Lập
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.1
|
1.1
|
|
11
|
Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu)
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1.1
|
1.1
|
|
12
|
Tuyến 14 (nối dài đường 18/9)
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1.1
|
1.1
|
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàu Ao
|
ĐT-741
|
Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)
|
1.1
|
1.1
|
|
2
|
Bến Sạn
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1.1
|
1.1
|
|
Bố Mua
|
ĐH - 501
|
1.1
|
1.1
|
|
3
|
Bố Mua
|
Công Chúa Ngọc Hân
|
Bến Sạn
|
1.1
|
1.1
|
|
4
|
Cần Lố
|
ĐT-741
|
Suối Bảy Kiết
|
1.1
|
1.1
|
|
5
|
Công Chúa Ngọc Hân
|
ĐT-741 (cây xăng Vật tư)
|
Quang Trung
|
1.1
|
1.1
|
|
Quang Trung
|
ĐT-741
|
1.1
|
1.1
|
|
6
|
ĐH - 501
|
Ngã 3 nghĩa trang nhân dân
|
Cầu Bà Ý
|
1.1
|
1.1
|
|
7
|
ĐT-741 cũ
|
Nhà ông Mỹ (Khu phố 6)
|
Cống Nước Vàng
|
1.1
|
1.1
|
|
8
|
Đường 1/5
|
ĐT-741
|
Cần Lố
|
1.1
|
1.1
|
|
9
|
Đường 3/2
|
Công Chúa Ngọc Hân
|
Đường 19/5
|
1.1
|
1.1
|
|
10
|
Đường nhánh Bến Sạn
|
Bến Sạn
|
Nhà ông 2 Thới
|
1.1
|
1.1
|
|
11
|
Đường nhánh Lê Văn Tám
|
Lê Văn Tám
|
Đường 18/9
|
1.1
|
1.1
|
|
12
|
Đường nội bộ khu tái định cư BOT
(khu phố 8)
|
|
1.1
|
1.1
|
|
13
|
Đường nội bộ khu tái định cư khu phố
7
|
|
1.1
|
1.1
|
|
14
|
Lê Văn Tám
|
Bùi Thị Xuân
|
ĐT-741
|
1.1
|
1.1
|
|
15
|
Phan Bội Châu
|
Đường 19/5
|
Bến Sạn
|
1.1
|
1.1
|
|
16
|
Phan Chu Trinh
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1.1
|
1.1
|
|
17
|
Phước Tiến
|
ĐT-741
|
Phan Bội Châu
|
1.1
|
1.1
|
|
18
|
Quang Trung
|
Công Chúa Ngọc Hân
|
Đường 19/5
|
1.1
|
1.1
|
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân
cư, khu tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
1.1
|
1.1
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.1
|
1.1
|
|
2
|
Đường nội bộ trong các khu công nghệ,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
1.0
|
1.1
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.0
|
1.1
|
|
3
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.1
|
1.1
|
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo
đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.1
|
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông
ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.1
|
|
6
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.1
|
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.1
|
|
8
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.1
|
|
9
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.1
|
|
10
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường
bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.1
|
|
11
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.1
|
1.1
|
|
12
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.1
|
|
13
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.1
|
|
14
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.1
|
|
15
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.1
|
1.1
|
|
16
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
|
1.0
|
1.1
|
|
17
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.0
|
1.1
|
|
18
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường
bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ
lục)
|
1.0
|
1.1
|
|
IX
|
HUYỆN DẦU
TIẾNG
|
|
|
|
|
Thị trấn Dầu Tiếng:
|
|
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
|
|
1
|
Độc Lập
|
Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị)
|
Ngã 3 Chợ Sáng
|
1.1
|
1.1
|
|
2
|
Thống Nhất
|
Ngã 3 Chợ Sáng
|
Ngã 4 Cây Keo
|
1.1
|
1.1
|
|
3
|
Trần Phú
|
Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT
|
Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công
nhân)
|
1.1
|
1.1
|
|
4
|
Tự Do
|
Vòng xoay đường Độc Lập
|
Ngã 3 Chợ chiều
|
1.1
|
1.1
|
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
|
|
1
|
Độc Lập
|
Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị)
|
Cầu Cát
|
1.1
|
1.1
|
|
2
|
Đường 13/3
|
Cầu Tàu
|
Ngã 3 Cầu Đúc
|
1.1
|
1.1
|
|
3
|
Hùng Vương (Đường
20/8 cũ)
|
Ngã 4 Cây Keo
|
Ngã 4 Kiểm Lâm
|
1.1
|
1.1
|
|
4
|
Ngô Quyền
|
Ngã 3 Chợ Sáng
|
Ngã 3 Đình Thần
|
1.1
|
1.1
|
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
|
|
1
|
Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai
ĐT-744)
|
Ngã 4 Cầu Cát
|
Ngã 4 Kiểm Lâm
|
1.1
|
1.1
|
|
2
|
Trần Phú
|
Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân)
|
Ngã 3 xưởng Chén II
|
1.1
|
1.1
|
|
3
|
Đường 20/8 (ĐT-744 cũ)
|
Ranh xã Thanh An (Suối Dứa)
|
Cầu Cát
|
1.1
|
1.1
|
|
4
|
Lê Hồng Phong
|
Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc)
|
Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)
|
1.1
|
1.1
|
|
5
|
Nguyễn An Ninh
|
Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng)
|
Trần Hưng Đạo
|
1.1
|
1.1
|
|
6
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ngã 3 Cầu Đúc
|
Trung tâm Y tế huyện
|
1.1
|
1.1
|
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-709
|
Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)
|
Giáp sông Sài Gòn
|
1.1
|
1.1
|
|
2
|
Đoàn Văn Tiến
|
Trần Phú
|
Trần Văn Lắc
|
1.1
|
1.1
|
|
3
|
Đoàn Thị Liên
|
Trần Phú
|
Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú
|
1.1
|
1.1
|
|
4
|
Đồng Khởi (Đường N4)
|
Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1.1
|
1.1
|
|
5
|
Đường Bàu Rong
|
Đường 20/8
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1.1
|
1.1
|
|
6
|
Đường Bàu Sen
|
Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6)
|
Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)
|
1.1
|
1.1
|
|
7
|
Đường D1
|
Nhà ông Quan
|
Giải Phóng
|
1.1
|
1.1
|
|
8
|
Đường D2 (đường cụt)
|
Nhà ông Thanh
|
Giải Phóng
|
1.1
|
1.1
|
|
9
|
Đường D3
|
Ngã 3 đường X2 và N7
|
Giải Phóng
|
1.1
|
1.1
|
|
10
|
Đường D4
|
Đồng Khởi
|
Giải Phóng
|
1.1
|
1.1
|
|
11
|
Đường D6
|
Đường N7
|
Đường N10
|
1.1
|
1.1
|
|
12
|
Đường D7
|
Đường N5
|
Hai Bà Trưng
|
1.1
|
1.1
|
|
13
|
Đường D8
|
Đường N1
|
Đồng Khởi
|
1.1
|
1.1
|
|
14
|
Đường D9
|
Hai Bà Trưng
|
Đồng Khởi
|
1.1
|
1.1
|
|
15
|
Đường D10
|
Đồng Khởi
|
Đường N1
|
1.1
|
1.1
|
|
16
|
Đường N1
|
Đường D8
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1.1
|
1.1
|
|
17
|
Đường N2
|
Đường D8
|
Đường D10
|
1.1
|
1.1
|
|
18
|
Đường N3
|
Đường D8
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1.1
|
1.1
|
|
19
|
Đường N5
|
Yết Kiêu
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1.1
|
1.1
|
|
20
|
Đường N6
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Yết Kiêu
|
1.1
|
1.1
|
|
21
|
Đường N8
|
Đường D1
|
Đường D2
|
1.1
|
1.1
|
|
22
|
Đường N9
|
Đường D2
|
Đường D3
|
1.1
|
1.1
|
|
23
|
Đường N10
|
Yết Kiêu
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1.1
|
1.1
|
|
24
|
Đường N12
|
Đường D3
|
Yết Kiêu
|
1.1
|
1.1
|
|
25
|
Đường N13
|
Độc Lập
|
Giải Phóng
|
1.1
|
1.1
|
|
26
|
Đường nhựa Khu phố 5
|
Đường 13/3 (VP Khu phố 5)
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.1
|
1.1
|
|
27
|
Đường X1
|
Đồng Khởi
|
Đường N7
|
1.1
|
1.1
|
|
28
|
Đường X2
|
Đồng Khởi
|
Ngã 3 đường N7 và D3
|
1.1
|
1.1
|
|
29
|
Đường X3
|
Đồng Khởi
|
Ngã 3 đường N7
và D4
|
1.1
|
1.1
|
|
30
|
Đường X4
|
Yết Kiêu
|
Đường N7
|
1.1
|
1.1
|
|
31
|
Đường X5
|
Yết Kiêu
|
Đường N7
|
1.1
|
1.1
|
|
32
|
Đường X6 (Vành đai ĐT-744)
|
Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744
cũ)
|
Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT- 744
cũ và N7)
|
1.1
|
1.1
|
|
33
|
Giải Phóng (Đường N11)
|
Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1.1
|
1.1
|
|
34
|
Hai Bà Trưng (N7)
|
Ngã 4 Ngân hàng
|
X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)
|
1.1
|
1.1
|
|
35
|
Kim Đồng
|
Hùng Vương
|
Trần Phú
|
1.1
|
1.1
|
|
36
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Võ Thị Sáu
|
1.1
|
1.1
|
|
37
|
Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ)
|
Ngã 3 Đình Thần
|
Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)
|
1.1
|
1.1
|
|
38
|
Ngô Văn Trị
|
Vòng xoay đường Độc Lập
|
Ngô Quyền
|
1.1
|
1.1
|
|
39
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường 13/3 (Khu phố 5)
|
Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)
|
1.1
|
1.1
|
|
40
|
Nguyễn Trãi
|
Hùng Vương
|
Trường Chinh
|
1.1
|
1.1
|
|
41
|
Nguyễn Văn Linh
|
Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II)
|
Cầu rạch Sơn Đài
|
1.1
|
1.1
|
|
42
|
Nguyễn Văn Ngân
|
Độc Lập
|
Ngô Quyền
|
1.1
|
1.1
|
|
43
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Trần Phú
|
Kim Đồng
|
1.1
|
1.1
|
|
44
|
Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ)
|
Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ)
|
Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)
|
1.1
|
1.1
|
|
45
|
Phạm Thị Hoa
|
Ngã 3 Bưu điện huyện
|
Xưởng chén I
|
1.1
|
1.1
|
|
46
|
Phan Văn Tiến
|
Ngã 3 nhà ông Hải
|
Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo)
|
1.1
|
1.1
|
|
47
|
Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ)
|
Ngã 3 Đình Thần
|
Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)
|
1.1
|
1.1
|
|
48
|
Trần Phú
|
Ngã 3 xưởng Chén II
|
Hùng Vương
|
1.1
|
1.1
|
|
49
|
Trần Văn Lắc
|
Ngã 4 Kiểm Lâm
|
Giáp ranh xã Định Thành
|
1.1
|
1.1
|
|
50
|
Trần Văn Trà
|
Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A)
|
Cầu Tàu
|
1.1
|
1.1
|
|
51
|
Văn Công Khai
|
Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật)
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1.1
|
1.1
|
|
52
|
Võ Thị Sáu
|
Trần Phú
|
Trường Chinh
|
1.1
|
1.1
|
|
53
|
Yết Kiêu (ĐườngD5)
|
Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây
keo)
|
Giải Phóng
|
1.1
|
1.1
|
|
54
|
Đường nội bộ trong các khu thương mại,
khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
1.1
|
1.1
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.1
|
1.1
|
|
55
|
Đường nội bộ trong các khu công nghệ,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
1.0
|
1.1
|
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
1.0
|
1.1
|
|
56
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.1
|
1.1
|
|
57
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.1
|
1.1
|
|
58
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.1
|
|
59
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.1
|
|
60
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.1
|
1.1
|
|
61
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.1
|
1.1
|
|
62
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.1
|
|
63
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.1
|
|
64
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.1
|
1.1
|
|
65
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.1
|
1.1
|
|
66
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường
bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.1
|
|
67
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.1
|
|
68
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.1
|
1.1
|
|
69
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính
theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên
trong các phụ lục)
|
1.1
|
1.1
|
|
70
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.0
|
1.1
|
|
71
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất)
thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các
phụ lục)
|
1.0
|
1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|