|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
Số hiệu:
|
33/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/2020/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 14 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG
QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 BAN
HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH SƠN
LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
514/TTr-STNMT ngày 03 tháng 7 năm 2020; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số
273/BC-STP ngày 03 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá
đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định
số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như
sau:
1. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.5
huyện Sông Mã ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2019 của UBND tỉnh Sơn La (chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).
2. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng số 5.9
huyện Mộc Châu ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2019 của UBND tỉnh Sơn La (chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng số
5.1 thành phố Sơn La ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Điều chỉnh tên đoạn đường một số vị trí tuyến đường thuộc
Bảng số 5.1 thành phố Sơn La (chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
5. Điều chỉnh tên đoạn đường một số vị trí tuyến đường thuộc
Bảng số 5.7 huyện Mai Sơn (chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8
năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục
thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và
Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Vụ pháp chế Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục kiểm tra VBQPPL – Bộ Tư pháp (b/c);
- TT Tỉnh uỷ (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 20 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
Biểu số 01
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày
14/7/2020 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Giá đất bổ sung
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu
phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 16,5 m
|
2.800
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 11,5 m
|
2.400
|
|
|
|
|
2
|
Xã Chiềng Khoong
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất nhà Ông Long (tính từ Quốc lộ 4G đi
C3) đến hết đất nhà ông Pản
|
250
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ hết đất nhà Ông Chú (tính từ Quốc lộ 4G đi
C5) đến hết đất nhà ông Phát bản Hua Na
|
250
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3
|
Xã Chiềng Khương
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất đơn vị C2 đến hết đất nhà ông Đào
Tuấn Anh (Bản Khương Tiên)
|
400
|
250
|
150
|
80
|
|
-
|
Từ cầu tràn bản Mo đến hết đất bản Huổi Mo
(Khu Tái định cư)
|
180
|
140
|
80
|
70
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Anh Ngát đến nghĩa địa bản
Huổi Nhương
|
380
|
250
|
100
|
70
|
|
-
|
Từ cầu bản Híp (nhà ông Pâng) đến hết đất nhà
ông Sơn bản Híp
|
250
|
150
|
80
|
70
|
|
-
|
Đường vào khu dân cư dọc theo suối Hải Hậu (Bản
Tiên Sơn)
|
250
|
160
|
80
|
70
|
|
4
|
Xã Yên Hưng
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 12 đến hết đất thao trường xã Yên
Hưng
|
120
|
100
|
80
|
|
|
5
|
Xã Mường Lầm
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đến hết đất bản Lấu
|
200
|
160
|
120
|
100
|
80
|
-
|
Từ đất bản Phèn giáp đất bản Lấu đến hết đất bản
Sàng
|
180
|
140
|
100
|
80
|
60
|
Biểu số 02
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ
TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.9 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của
UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Giá đất bổ sung
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
Các tuyến đường nội thị khác
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư
và hồ sinh thái tiểu khu 2
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
800
|
500
|
2
|
Thị trấn nông trường Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến hết thửa đất
nhà Cường The (cổng chính Khách sạn Mường Thanh)
|
6.000
|
4.500
|
2.160
|
1.140
|
1.000
|
2.2
|
Các tuyến đường nội thị khác
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất
nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ
|
1.500
|
1.125
|
780
|
360
|
240
|
-
|
Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20 m đến cổng
Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85
|
940
|
560
|
420
|
280
|
190
|
Biểu số 03
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ
TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH
PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của
UBND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
I
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch công viên 26-10
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 17 m trở lên
|
13.200
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 9 m
|
9.900
|
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông 2A, 2B, 2C Khu quy hoạch dân
cư OC - 01 và OC - 04
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 38 m
|
17.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 9 m
|
12.000
|
7.500
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn
La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 30 m
|
5.400
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 11,5 m
|
3.360
|
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ ngã 3 Mai Sơn (giao đường Hùng Vương) đến
hết địa phận thành phố theo hướng đi huyện Sông Mã (trừ các tuyến đường đã
quy định giá ở)
|
8.000
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1.600
|
5
|
Từ ngã ba hướng đi bản Khoang đến khu vực quy
hoạch Nghĩa trang nhân dân thành phố Sơn La
|
1.500
|
700
|
400
|
220
|
190
|
Biểu số 04
ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên theo Quyết
định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh
|
Tên sau điều
chỉnh
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
37
|
Đường Lê Quý Đôn
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới)
đến nhà Phiến Hường
|
Đoạn từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới)
đến nhà Phiến Phường
|
-
|
Đoạn từ nhà Phiến Hường đến hết địa phận thành
phố
|
Đoạn từ nhà Phiến Phường đến hết địa phận
thành phố
|
43.12
|
Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường
Chiềng Lề
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ giáp đường
Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với Nhà văn hóa tổ 9, phường Chiềng Lề
(trừ vị trí của đường Tô Hiệu).
|
Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ giáp đường
Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với Nhà văn hóa tổ 9 cũ, phường Chiềng
Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu).
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
VII
|
Các tổ, bản thuộc phường có điều kiện như nông
thôn
|
|
1
|
Các đường nhánh thuộc tổ, bản: Tổ 7, tổ 9, tổ
10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17; bản Cang, bản Ban, bản Mạy, phường Chiềng
Sinh (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên)
|
Các đường nhánh thuộc tổ, bản: Tổ 7, tổ 9, tổ
10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17; bản Cang, bản Ban, bản Thẳm Mạy, bản Phung, bản
Hẹo, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên)
|
Biểu số 05
ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN
ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.7 - HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên theo Quyết
định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh
|
Tên sau điều
chỉnh
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
III
|
Đường nhánh
|
|
8
|
Đường Hoa Ban
|
Đường Hoa
Ban
|
-
|
Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19,
20 đoạn tiểu khu 21 đến hết địa phận thị trấn Hát Lót
|
Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19,
20, 21 đến trường Mầm non Tô hiệu (Tiểu khu 2)
|
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
145
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|