ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/2018/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 21 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2015-31/12/2019)
ÁP DỤNG CHO NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá
đất;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử
dụng đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị
định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị
định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu
tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất
cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
42/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu về việc quy định Bảng giá các loại
đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7390/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm
2018 về việc quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 –
31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015
– 31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Quy định điều chỉnh bảng giá các loại đất để làm cơ sở:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng
đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia
đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong
quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại
đất cho nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất nhà nước giao đất
có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất,
đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
7.
Xác định giá đất
cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định
tại Khoản 5, Điều 4 và Khoản 2, Điều 18
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
giá đất.
8.
Xác định hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường
hợp Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp trực
tiếp sản xuất nông nghiệp quy định tại Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2.
Điều khoản thi hành
1. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định Bảng giá các loại đất định
kỳ 05 năm (01/01/2015 – 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Bãi bỏ
Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014
của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 –
31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Bãi bỏ Quyết định số
42/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng
giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 – 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu và Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số
65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như khoản 3 Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- TTr. Tỉnh Ủy; HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh, các Đoàn thể cấp tỉnh;
- Sở Tư pháp (KTVB);
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Bà Rịa – Vũng Tàu, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo – Tin học tỉnh;
- Website UBND tỉnh;
- Lưu: VT, STNMT (03b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lế Tuấn Quốc
|
QUY ĐỊNH
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2015-31/12/2019) ÁP DỤNG CHO NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đất nông nghiệp
1.
Cách xác định vị trí đất nông nghiệp
a) Đối với đất nông nghiệp tại
khu vực nông thôn vị trí đất được xác
định trong từng khu vực theo các tuyến đường giao thông.
Cách xác định khu vực và loại
đường giao thông tương tự như cách xác định khu vực và loại đường giao thông
đối với đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 2
Quy định này.
Cách xác định vị trí đất nông
nghiệp trong từng khu vực và theo các tuyến (đoạn) đường giao thông tương tự
như đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Quy định này
(áp dụng hệ số bằng 1 đối với khu vực có hệ số).
b) Đối với đất nông nghiệp tại đô thị vị trí đất được
xác định trong từng loại đô thị theo
các tuyến (đoạn) đường phố.
Cách phân loại đô
thị và đường phố tương tự như cách phân loại đô thị đường phố đối với đất ở tại đô thị quy định tại
điểm a, điểm b khoản 1 Điều 3 Quy định này.
Cách xác định vị trí đất nông
nghiệp tại các đô thị và theo các tuyến (đoạn) đường phố tương tự
như đất ở tại đô thị quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 Quy định này (áp dụng
hệ số bằng 1 đối với loại đường có hệ số).
2. Cách xác định giá đất các
loại đất nông nghiệp khác
Đối với các loại đất nông nghiệp
khác theo quy định của Chính phủ, căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp liền
kề hoặc ở khu vực lân cận trong cùng khu vực để xác định giá đất.
Điều 2. Đất phi nông nghiệp
tại khu vực nông thôn
1. Đất ở tại khu vực nông thôn
a) Phân loại đường giao thông
tại khu vực nông thôn
Đường chính được hiểu là những
đường giao thông tại khu vực nông thôn đã được liệt kê trong Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định này. Cụ thể gồm:
- Quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ;
- Đường giao thông nông thôn do
xã quản lý, bao gồm các tuyến đường có mặt lộ trải nhựa hay bê tông với chiều
rộng từ 4 mét trở lên (³ 4m); các tuyến
đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6 mét trở lên (³ 6m).
- Các đường giao thông nông thôn
do xã quản lý còn lại không được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này gọi là đường ngõ xóm (thôn ấp). Chiều rộng của ngõ xóm được xác định
theo chiều rộng nhỏ nhất của đường ngõ xóm tính theo ranh giới hợp pháp của
thửa đất trong đoạn nối từ đường chính đến thửa đất.
b) Phân loại khu vực
Đất ở tại khu vực nông thôn gồm
có 02 khu vực.
Khu vực 1: Đất ở
nằm ven các đường giao thông là quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ.
Khu vực 2: Đất ở
nằm ven các tuyến đường giao thông nông thôn do xã quản lý được liệt kê trong Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Trong mỗi khu vực đất
ở được chia thành 05 vị trí tính từ đường chính.
c)
Cách xác định vị trí đất của các khu vực
Cách xác định vị trí của đất ở tại khu vực nông thôn được xác định theo
quy định tại Điều 4 Quy định này.
2.
Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn
a)
Phân loại khu vực
Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
khu vực nông thôn được chia làm 02 khu vực và mỗi khu vực có 05 vị trí theo các
tuyến đường giao thông. Cách phân loại khu vực tương tự như đất ở tại khu vực
nông thôn nêu trên.
b)
Cách xác định vị trí đất của các khu vực
Cách xác định vị trí của đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
tại khu vực nông thôn được xác định tương tự như đất ở tại
khu vực nông thôn quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Quy định này.
Điều 3. Đất phi nông nghiệp
tại đô thị
1. Đất ở
trong đô thị
a) Đất ở
trong đô thị được chia theo 4 loại đô thị
Đô thị
loại 1: Bao gồm các phường thuộc thành phố Vũng Tàu.
Đô thị
loại 2: Bao gồm các phường thuộc thành phố Bà Rịa.
Đô thị
loại 4: Bao gồm các phường thuộc thị xã Phú Mỹ.
Đô thị
loại 5: Bao gồm thị trấn Long Điền, Long Hải huyện Long Điền, thị trấn Ngãi
Giao huyện Châu Đức, thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc, thị trấn Đất Đỏ, Phước
Hải huyện Đất Đỏ.
b)
Phân loại đường phố trong đô thị
Đường phố và đường hẻm trong đô thị:
Đường chính được hiểu là những đường phố trong đô thị đã được liệt kê
trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này.
Những tuyến đường
không được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này
được coi là đường hẻm. Chiều rộng của hẻm được xác định theo
chiều rộng nhỏ nhất của đường hẻm tính theo ranh giới hợp pháp của thửa đất
trong đoạn nối từ đường chính đến thửa đất.
Mỗi
loại đô thị được chia từ 1 đến 4 loại đường phố:
Đường
phố loại 1: Là nơi có điều kiện đặc biệt thuận lợi đối với các hoạt động sản
xuất, kinh doanh, sinh hoạt có cơ sở hạ tầng đồng bộ, có giá đất thực tế cao
nhất.
Đường
phố loại 2: Là nơi có điều kiện thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh
doanh, sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất thực tế trung
bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình đường phố loại 1.
Đường
phố loại 3: Là nơi có điều kiện tương đối thuận lợi đối với các hoạt động sản
xuất, kinh doanh, sinh hoạt có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất thực
tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình đường phố loại 2.
Đường
phố loại 4: Là các đường phố còn lại, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn
giá đất thực tế trung bình của đường phố loại 3.
c) Cách xác định vị trí đất ở trong đô thị
Cách xác định vị trí của đất ở trong đô thị được xác định theo quy định
tại Điều 4 Quy định này.
2. Đất
thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ trong đô thị
Phân loại đô thị, đường phố và cách xác định vị trí trong đô thị: đối
với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
tương tự như đất ở trong đô thị được quy định tại khoản 1 Điều 3 Quy định này.
Điều 4. Cách
xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và
trong đô thị
1. Đối với thửa
đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất):
Vị trí 1 là đất
thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m tính từ ranh giới mặt
tiền hợp pháp của thửa đất;
Vị trí 2 là đất
thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;
Vị trí 3 là đất
thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;
Vị trí 4 là đất
thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;
Vị trí 5 là đất
thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m.
2. Đối với thửa
đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong
bảng giá đất):
Vị trí đất trong hẻm,
ngõ xóm phụ thuộc vào các yếu tố sau:
Chiều rộng hẻm,
ngõ xóm;
Chiều dài hẻm, ngõ
xóm là khoảng cách từ thửa đất trong hẻm, ngõ xóm ra đường chính.
Chiều rộng hẻm,
ngõ xóm xác định theo các khoảng rộng sau:
R ≥ 4m; 1,5m <
R < 4m; R ≤ 1,5m.
Chiều dài hẻm, ngõ
xóm được xác định theo các đoạn:
L ≤ 100m; 100m
< L ≤ 200m; 200m < L ≤ 300m; L > 300m.
Vị trí đất trong hẻm,
ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền
đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm
thuận lợi nhất. Cứ mỗi yếu tố hẻm, ngõ xóm tăng lên một bậc thì vị trí đất tăng
lên một bậc.
Cụ thể như sau:
Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường
ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính;
vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét
thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300.
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ
xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường
chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính
sau mét thứ 200.
Vị
trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có
chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị
trí 5 được tính sau mét thứ 100.
Vị
trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị
trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.
Trong trường hợp
thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có chiều dài lớn hơn 50m thì sẽ có lớn hơn 01 vị
trí đất. Các vị trí tiếp theo của đất trong thửa này tính căn cứ vào vị trí của
đất tiếp giáp đường hẻm, đường ngõ xóm thuộc thửa đất đó. Các vị trí này được
xác định như cách xác định vị trí của thửa đất mặt tiền đường chính quy định ở
trên.
Trong trường hợp
thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có lối ra nhiều đường chính thì vị trí đất trong
hẻm, ngõ xóm xác định tính từ đường chính có tổng giá
trị của thửa đất cao nhất.
Trong trường hợp
thửa đất không có lối ra hợp pháp đến đường chính thì vị trí đất được xác định
là vị trí 5 của đường chính gần nhất (có khoảng cách ngắn nhất tính từ tâm thửa
đất đến đường đó), nhưng
có mức giá không cao hơn mức giá vị trí 5 thấp nhất tính theo các thửa đất liền
kề thửa đất này.
Điều 5. Cách xác định giá đất
một số loại đất phi nông nghiệp khác tại khu vực nông thôn và trong đô thị
1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan;
đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp
(gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp, đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội,
y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao
và công trình sự nghiệp khác) áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí, loại đường
(hoặc khu vực).
2. Giá đất phi nông nghiệp do
cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường
(hoặc khu vực).
3. Đối với đất sử
dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay,
cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ
và công trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng;
đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất
bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác; đất phi nông nghiệp
khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất;
đất xây dựng nhà kho, nhà và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân
bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công
trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình
đó không gắn liền với đất ở); đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng, căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp
không có đất liền kề) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để xác định mức giá
cụ thể.
4. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp
dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp
hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy
sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp
tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã được Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định để xác định mức giá cụ thể.
5. Đối với nhóm đất chưa sử dụng, khi cơ
quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng, căn cứ
vào phương pháp định giá và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao
đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất.
Chương II
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 6.
Bảng giá đất nông nghiệp
1. Bảng
giá đất nông nghiệp trong đô thị
Áp dụng đối với
các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ, thị trấn
các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.
(ĐVT: 1.000 đồng/m2)
a)
Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản:
Địa
bàn
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Thành phố Vũng Tàu
|
263
|
237
|
210
|
184
|
158
|
Thành phố Bà Rịa
|
210
|
189
|
168
|
147
|
126
|
Thị xã Phú Mỹ
|
168
|
151
|
134
|
118
|
101
|
Thị trấn thuộc
các huyện
|
121
|
109
|
97
|
85
|
73
|
b)
Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:
Địa
bàn
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Thành phố Vũng Tàu
|
100
|
90
|
80
|
70
|
60
|
Thành phố Bà Rịa
|
80
|
72
|
64
|
56
|
48
|
Thị xã Phú Mỹ
|
64
|
57
|
51
|
45
|
38
|
Thị trấn thuộc
các huyện
|
46
|
41
|
37
|
32
|
28
|
2. Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn:
a)
Áp dụng đối với địa bàn các xã trên địa bàn tỉnh
(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
Bảng giá đất trồng
cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Khu
vực 1
|
108
|
97
|
86
|
75
|
65
|
Khu
vực 2
|
70
|
63
|
56
|
49
|
42
|
Bảng
giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Khu
vực 1
|
41
|
37
|
33
|
29
|
25
|
Khu
vực 2
|
27
|
24
|
21
|
19
|
16
|
b)
Áp dụng đối với huyện Côn Đảo
(ĐVT: 1000 đồng/m2)
Bảng
giá đất trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
108
|
97
|
86
|
75
|
65
|
Loại
2
|
65
|
58
|
52
|
45
|
39
|
Bảng
giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
41
|
37
|
33
|
29
|
25
|
Loại
2
|
25
|
22
|
20
|
17
|
15
|
3. Bảng giá đất
làm muối áp dụng trên toàn tỉnh:
(ĐVT: 1000 đồng/m2)
Vị
trí đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Đơn
giá
|
92
|
83
|
73
|
64
|
55
|
Điều 7. Bảng giá đất phi nông
nghiệp tại khu vực nông thôn
1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng
trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực nông thôn: (Kèm
theo Phụ lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh)(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
a)
Áp dụng đối với xã Long Sơn – Thành phố Vũng Tàu:
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Khu
vực 1
|
2.100
|
1.365
|
1.050
|
777
|
630
|
Khu
vực 2
|
860
|
560
|
430
|
318
|
258
|
b)
Áp dụng đối với thành phố Bà Rịa
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Khu
vực 1
|
2.625
|
1.706
|
1.312
|
971
|
787
|
Khu
vực 2
|
1.075
|
698
|
538
|
398
|
322
|
c)
Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ, huyện Long Điền, huyện Châu Đức:
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Khu
vực 1
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
Khu
vực 2
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
d)
Áp dụng đối với huyện Xuyên Mộc:
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Khu
vực 1
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Khu
vực 2
|
768
|
500
|
384
|
284
|
230
|
đ)
Áp dụng đối với huyện Đất Đỏ:
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Khu
vực 1
|
1.406
|
914
|
703
|
520
|
422
|
Khu
vực 2
|
576
|
374
|
288
|
213
|
173
|
e)
Áp dụng đối với huyện Côn Đảo:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
Loại
2
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
Loại
3
|
1.296
|
842
|
648
|
480
|
390
|
2. Bảng giá đất thương mại, dịch
vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn (Bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị trí
tương ứng, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính
phủ), cụ thể:
(ĐVT
: 1.000 đồng/m2)
a)
Áp dụng đối với xã Long Sơn – Thành phố Vũng Tàu:
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Khu
vực 1
|
1.260
|
819
|
630
|
466
|
378
|
Khu
vực 2
|
516
|
336
|
258
|
191
|
155
|
b)
Áp dụng đối với thành phố Bà Rịa:
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Khu
vực 1
|
1.575
|
1.024
|
787
|
583
|
473
|
Khu
vực 2
|
645
|
419
|
323
|
240
|
194
|
c)
Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ, huyện Long Điền, huyện Châu Đức:
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Khu
vực 1
|
1.170
|
760
|
585
|
433
|
351
|
Khu
vực 2
|
480
|
312
|
240
|
178
|
144
|
d)
Áp dụng đối với huyện Xuyên Mộc:
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Khu
vực 1
|
1.125
|
731
|
563
|
416
|
338
|
Khu
vực 2
|
461
|
300
|
230
|
170
|
138
|
đ)
Áp dụng đối với huyện Đất Đỏ:
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Khu
vực 1
|
844
|
548
|
422
|
312
|
253
|
Khu
vực 2
|
346
|
225
|
173
|
128
|
104
|
e)
Áp dụng đối với huyện Côn Đảo:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
1.620
|
1.053
|
810
|
600
|
486
|
Loại
2
|
1.166
|
758
|
583
|
432
|
350
|
Loại
3
|
778
|
505
|
389
|
288
|
234
|
Điều 8. Bảng giá
đất phi nông nghiệp trong đô thị
1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng
trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp trong đô thị: (Kèm theo Phụ
lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh)
(ĐVT
: 1.000 đồng/m2)
a)
Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
Loại
2
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
Loại
3
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Loại
4
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
Riêng một số tuyến đường, đoạn
đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ
Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê
Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ
Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 29.120.000 đồng/m2; vị trí 2:
18.928.000 đồng/m2; vị trí 3: 14.560.000 đồng/m2; vị trí
4: 10.774.000 đồng/m2; vị trí 5: 8.736.000 đồng/m2.
b)
Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
12.936
|
8.408
|
6.468
|
4.786
|
3.881
|
Loại
2
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
Loại
3
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
Loại
4
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
c)
Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
6.406
|
4.164
|
3.203
|
2.370
|
1.922
|
Loại
2
|
3.861
|
2.510
|
1.930
|
1.428
|
1.158
|
Loại
3
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
Loại
4
|
1.430
|
930
|
715
|
530
|
430
|
d)
Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
4.368
|
2.840
|
2.184
|
1.616
|
1.310
|
Loại
2
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
Loại
3
|
1.560
|
1.015
|
780
|
577
|
468
|
Loại
4
|
975
|
635
|
490
|
360
|
292
|
đ)
Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
4.200
|
2.730
|
2.100
|
1.555
|
1.260
|
Loại
2
|
2.531
|
1.645
|
1.265
|
936
|
760
|
Loại
3
|
1.500
|
975
|
750
|
555
|
450
|
Loại
4
|
938
|
610
|
470
|
347
|
281
|
e)
Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
4.586
|
2.980
|
2.293
|
1.697
|
1.376
|
Loại
2
|
2.764
|
1.797
|
1.382
|
1.023
|
830
|
Loại
3
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
Loại
4
|
1.024
|
665
|
512
|
380
|
307
|
g)
Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
3.445
|
2.240
|
1.723
|
1.275
|
1.034
|
Loại
2
|
2.068
|
1.344
|
1.034
|
765
|
620
|
Loại
3
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
2. Bảng giá đất thương mại, dịch
vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ trong đô thị (Bằng 60% giá đất ở tại từng vị trí, loại đường tương ứng,
nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ), cụ thể:
(ĐVT: 1000 đồng/m2)
a)
Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
13.104
|
8.518
|
6.552
|
4.848
|
3.931
|
Loại
2
|
9.173
|
5.962
|
4.586
|
3.394
|
2.752
|
Loại
3
|
6.421
|
4.174
|
3.210
|
2.376
|
1.926
|
Loại
4
|
4.495
|
2.922
|
2.247
|
1.663
|
1.348
|
Riêng một số tuyến đường, đoạn
đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ
Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê
Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ
Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 17.472.000 đồng/m2; vị trí 2:
11.356.800 đồng/m2; vị trí 3: 8.736.000 đồng/m2; vị trí
4: 6.464.400 đồng/m2; vị trí 5: 5.241.600 đồng/m2.
b)
Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.328
|
Loại
2
|
4.657
|
3.027
|
2.329
|
1.723
|
1.397
|
Loại
3
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
Loại
4
|
1.663
|
1.081
|
832
|
615
|
499
|
c)
Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
3.844
|
2.498
|
1.922
|
1.422
|
1.153
|
Loại
2
|
2.317
|
1.506
|
1.158
|
857
|
695
|
Loại
3
|
1.373
|
892
|
686
|
508
|
412
|
Loại
4
|
858
|
558
|
429
|
318
|
258
|
d)
Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
2.621
|
1.704
|
1.310
|
970
|
786
|
Loại
2
|
1.580
|
1.026
|
790
|
585
|
474
|
Loại
3
|
936
|
610
|
468
|
346
|
280
|
Loại
4
|
585
|
381
|
294
|
216
|
175
|
đ)
Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
2.520
|
1.638
|
1.260
|
933
|
756
|
Loại
2
|
1.519
|
987
|
759
|
562
|
456
|
Loại
3
|
900
|
585
|
450
|
333
|
270
|
Loại
4
|
563
|
366
|
282
|
208
|
169
|
e)
Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
2.752
|
1.788
|
1.376
|
1.018
|
826
|
Loại
2
|
1.658
|
1.078
|
829
|
614
|
498
|
Loại
3
|
983
|
639
|
492
|
364
|
295
|
Loại
4
|
614
|
400
|
307
|
228
|
184
|
g)
Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ:
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
Loại
1
|
2.067
|
1.344
|
1.034
|
765
|
620
|
Loại
2
|
1.240
|
806
|
620
|
459
|
372
|
Loại
3
|
744
|
484
|
372
|
276
|
223
|
Điều 9. Xử lý về
giá một số trường hợp cụ thể
1. Thửa đất có một mặt tiếp giáp đường
chính: Giá đất được tính theo đường chính đó.
2.Thửa đất có nhiều mặt tiếp giáp đường
chính: Giá đất được tính theo đường chính mà
có tổng trị giá của thửa đất lớn nhất.
3. Các tuyến đường thuộc đô thị: Trường hợp hai đầu của các tuyến đường
loại 2, 3 và 4 mà giao nhau với các tuyến đường được phân loại cao hơn thì giá
đất của đoạn đầu tuyến đường được xác định theo vị trí, loại đường có giá trị
cao nhất.
4. Các tuyến đường thuộc khu vực nông thôn: Trường hợp hai đầu của các
tuyến đường thuộc khu vực 2 mà giao nhau với các tuyến đường thuộc khu vực 1
thì giá đất của đoạn đầu tuyến đường được xác định theo khu vực, vị trí có giá
trị cao nhất.
5. Giá đất tọa lạc trong các khu vực quy hoạch, đang thi công, hoặc đã
thi công hoàn chỉnh:
a) Trường hợp thửa đất toạ lạc trong các khu vực quy hoạch, đang thi
công, hoặc đã thi công hoàn chỉnh được xác định như sau:
Đối với những tuyến đường, đoạn đường đã thi công hoàn chỉnh đưa vào sử
dụng nhưng chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh xác định loại đường (hoặc chưa điều
chỉnh loại đường) tại các phụ lục của quyết định này, thì Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm tập hợp xác định loại đường đề xuất để Sở Tài nguyên
và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế, Sở Xây dựng xem xét
điều chỉnh hoặc bổ sung loại đường trình Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cho phù
hợp.
Đất tọa lạc trong các khu vực, tuyến đường (kể cả hẻm, ngõ xóm) quy hoạch đã có quyết định thu hồi đất,
nhưng chưa thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng tại thời điểm xác định giá, thì
giá đất được tính theo vị trí đối với loại đường chính (hoặc hẻm, ngõ xóm) hiện hữu đã được quy định trong danh mục
đường chính.
b) Trường hợp hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cho phép chuyển quyền, nộp lệ phí trước bạ được áp dụng như sau:
Đất toạ lạc trong các khu vực, tuyến đường (kể cả hẻm, ngõ xóm) quy hoạch chưa thi công hoặc đã thi công
hoàn chỉnh đưa vào sử dụng nhưng chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh xác định loại
đường (hoặc chưa điều chỉnh loại đường) tại các phụ lục của quyết định này, thì
giá đất được tính theo vị trí đối với loại đường phố chính (hoặc hẻm, ngõ xóm) hiện hữu đã được quy định trong danh mục
đường chính.
6. Cách xác định vị trí đất của
các thửa đất liền kề với nhau của một chủ sử dụng đất: Đối với những thửa đất liền kề với nhau của cùng một chủ sử dụng đất thì vị trí
đất của các thửa đất này được tính theo đất liền khối.
7. Cách xác định khu vực, loại
đường và vị trí
cụ thể của từng thửa đất được xác định theo đơn giá đất quy
định tại danh mục của các tuyến đường đã được quy định tại bảng phụ lục, trường
hợp thửa đất không xác định được giá đất theo danh mục của các tuyến đường đã
được quy định tại bảng phụ lục thì Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ quy định
tại Điều 1, 2, 3, 4 Quy định này để
xác định.
8. Trường hợp giá đất ở khu vực nông thôn tại vị trí, khu vực có áp
dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ số đối với vị trí liền kề thấp hơn, nhưng
không được thấp hơn giá đất ở thấp nhất (cụ thể xã Long
Sơn; các huyện Xuyên Mộc, Châu Đức, Long Điền, thị xã Phú Mỹ là 202.000 đồng/m2;
thành phố Bà Rịa là 252.000 đồng/m2; huyện Đất Đỏ là 151.000 đồng/m2);
giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị
trí tương ứng, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của
Chính phủ.
9. Trường hợp giá đất ở đô thị tại vị trí,
loại đường có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ số đối với vị trí liền kề
thấp hơn, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của
khung giá đất ở của Chính phủ. Giá
đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 60% giá đất ở tại từng vị trí, loại đường
tương ứng, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính
phủ.
10. Trường hợp tại
khu vực giáp ranh giữa các phường, thị trấn và xã, giáp ranh giữa hai huyện,
thị xã, thành phố, việc áp dụng giá đất nông nghiệp trong quy định để tính hỗ
trợ khi nhà nước thu hồi đất mà có sự chênh lệch lớn (hơn 30%) thì Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố (nơi có đất thu hồi để thực hiện dự án) báo
cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, giải
quyết.
11. Giá đất đối
với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng
với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
12.
Đối với trường hợp nhà đầu tư được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng
năm cho tổng diện tích của dự án để đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng
khu công nghiệp, cụm công nghiệp mà chuyển một phần diện tích (trong tổng diện
tích đất của dự án) sang thuê đất trả tiền một lần thì diện tích đất được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển sang hình thức thuê đất trả tiền
một lần, được xác định giá đất cụ thể để tính thu tiền thuê đất trả tiền một
lần như sau:
Trường
hợp phần diện tích đất chuyển hình
thức trả tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20
tỷ đồng trở lên thì giá đất cụ thể được xác định theo các phương pháp
so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư quy định tại Nghị định của
Chính phủ về giá đất.
Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất
trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số
điều chỉnh giá đất quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10. Cơ quan
Tài nguyên và Môi trường các cấp chịu trách nhiệm xác định vị trí đất dựa trên
bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng thực tế của các thửa đất, thể hiện đầy
đủ trong bản vẽ các nội dung có liên quan như: chiều rộng, chiều dài tuyến đường
vào, khu vực, vị trí liên hệ với tên đường mà thửa đất nêu trên sẽ được cấp số
nhà và chịu trách nhiệm về cách thể hiện vị trí này để có cơ sở pháp lý thực
hiện. Đối với thửa đất tiếp giáp từ 02 mặt đường trở lên thì phải thể hiện đầy
đủ các đường vào thửa đất.
Điều 11. Trong quá trình
thực hiện nếu có vướng mắc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các
ngành liên quan có trách nhiệm phản ảnh, đề xuất ý kiến để Sở Tài nguyên và Môi
trường nghiên cứu hướng dẫn hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định./.
PHỤ LỤC:
DANH
MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ
THỊ
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Ba
Cu
|
Trọn
đường
|
|
1
|
1.33
|
29.120
|
18.928
|
14.560
|
10.774
|
8.736
|
2
|
Bà
Huyện Thanh Quan
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
3
|
Bà
Triệu
|
Lê
Lợi
|
Yên
Bái
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Yên
Bái
|
Ba
Cu
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
Lê
Lợi
|
Lê
Ngọc Hân
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
4
|
Bắc
Sơn (P.11)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
5
|
Bạch
Đằng
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
6
|
Bến
Đò (P.9)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
7
|
Bến
Nôm (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
8
|
Bình
Giã
|
Lê
Hồng Phong
|
Hẻm
442 Bình Giã
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
Hẻm
442 Bình Giã
|
Đường
30/4
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
9
|
Hẻm
825 và 875 Bình Giã (P10)
|
đường
vào khu tái định cư 4,1 ha
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
10
|
Cao
Bá Quát (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
11
|
Cao
Thắng
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
12
|
Chi
Lăng (P.12)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
13
|
Chu
Mạnh Trinh
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
14
|
Cô
Bắc
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
15
|
Cô
Giang
|
Lê
Lợi, Lê Ngọc Hân
|
Triệu
Việt Vương
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
16
|
Dã
Tượng (P.Thắng Tam)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
17
|
Dương
Văn An (tên cũ: hẻm 12 Hoàng Hoa
Thám, P.2)
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
18
|
Dương
Vân Nga (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
19
|
Đào
Duy Từ (P.Thắng Tam)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
20
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
21
|
Đồ
Chiểu
|
Lý
Thường Kiệt
|
Lê
Lai
|
1
|
1.33
|
29.120
|
18.928
|
14.560
|
10.774
|
8.736
|
Lê
Lai
|
Hẻm
114
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
22
|
Đô
Lương (P.11, P.12)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
23
|
Đường
2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B )
|
Lê
Hồng Phong
|
Vòng
xoay Tượng đài dầu khí (P.NAN)
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
24
|
Đường
2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P.10,
P.11, P.12)
|
Vòng
xoay đường 3/2 thuộc P12
|
Bình
Giã P.10
|
3
|
0,75
|
8.026
|
5.271
|
4.013
|
2.970
|
2.407
|
25
|
Đoàn
Thị Điểm
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
26
|
Đội
Cấn (P.8)
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
27
|
Đống
Đa (P.Thắng Nhất, P.10)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
28
|
Đồng
Khởi
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
29
|
Đường
3/2
|
Vòng
xoay Đài Liệt sỹ
|
Nguyễn
An Ninh
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
Nguyễn
An Ninh
|
Vòng
xoay đường 3/2 và trục đường 51B
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
30
|
Đường
30/4
|
Ngã
4 Giếng nước
|
Ẹo
Ông Từ
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
31
|
Các
tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
32
|
Đường
D4 (P.10)
|
Đường
N1
|
hết
đường nhựa
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
33
|
Đường
D5 (P.10)
|
Đường
3/2
|
hết
đường nhựa
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
34
|
Đường
D10 (P.11)
|
Đường 3/2
|
Biển
|
3
|
0,75
|
8.026
|
5.271
|
4.013
|
2.970
|
2.407
|
35
|
Đường
lên biệt thự đồi sứ
|
Trần
Phú
|
Nhà
số 12/6A
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
Trần
Phú
|
Nhánh
đường lên Biệt thự Đồi Sứ
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
36
|
Đường
từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty
Phát triển nhà xây dựng
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
37
|
Đường
vào Xí nghiệp Quyết Tiến
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
38
|
Đường
ven biển Hải Đăng
|
Đường
3/2
|
Cầu
Cửa Lấp
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
39
|
Hạ
Long
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
40
|
Hải
Đăng
|
Hạ
Long
|
Số
5 (Nhà nghỉ Long An cũ)
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Số
5 (Nhà nghỉ Long An cũ)
|
Đèn
Hải Đăng
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
Ngã
3
|
Tượng
Chúa
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
Hẻm
Hải Đăng
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
41
|
Hải
Thượng Lãn Ông (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
42
|
Hai
tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm
Hữu Lầu
|
Bình
Giã
|
khu
chợ Rạch Dừa
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
|
Phan
Xích Long
|
Bình
Giã
|
khu
chợ Rạch Dừa
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
43
|
Hàn
Mặc Tử (P.7)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
44
|
Hàn
Thuyên (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
45
|
Hồ
Đắc Di (tên cũ: hẻm 12 Hoàng Hoa Thám
, P.2)
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Dương
Văn An
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
46
|
Hồ
Quý Ly
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
47
|
Hẻm
của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười)
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
48
|
Hồ
Thị Kỷ
(tên
cũ: Hẻm 524 - đường 30/4 (P.Rạch Dừa)
|
Nối
từ đường 30/4
|
Khu
chợ Rạch Dừa
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
49
|
Hồ
Tri Tân (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
50
|
Hồ
Xuân Hương
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
51
|
Hoa
Lư (P.12)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
52
|
Hoàng
Diệu
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
53
|
Hoàng
Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam)
|
Thùy
Vân
|
Võ
Thị Sáu
|
1
|
1.33
|
29.120
|
18.928
|
14.560
|
10.774
|
8.736
|
Đoạn
còn lại
|
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
54
|
Hoàng
Văn Thụ (P.7)
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
55
|
Hoàng
Việt (P.6)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
56
|
Hùng
Vương
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
57
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
58
|
Huỳnh
Khương An
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
59
|
Huỳnh
Khương Ninh
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
60
|
Kha
Vạn Cân (P.7)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
61
|
Kim
Đồng (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
62
|
Ký
Con
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
63
|
Kỳ
Đồng
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
64
|
La
Văn Cầu
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
65
|
Lạc
Long Quân
|
Võ
Thị Sáu
|
Hết
phần đất giao Công ty Phát triển Nhà
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
66
|
Lê
Hoàn (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
67
|
Lê
Hồng Phong
|
Lê
Lợi
|
Thùy
Vân
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
68
|
Hẻm
05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và
khu Biệt thự Kim Ngân)
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
69
|
Lê
Lai
|
Lê
Quý Đôn
|
Thống
Nhất
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
Thống
Nhất
|
Trương Công Định
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
70
|
Lê
Lợi
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
71
|
Lê
Ngọc Hân
|
Trần
Phú
|
Thủ
Khoa Huân
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
Thủ
Khoa Huân
|
Bà
Triệu
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
72
|
Lê
Phụng Hiểu
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
73
|
Lê
Quang Định
|
Đường
30/4
|
Bình
Giã
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
74
|
Hẻm
135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất)
|
gồm
các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
75
|
Các
tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
76
|
Lê
Quý Đôn
|
Quang
Trung
|
Ngã
5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
Đoạn
còn lại
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
77
|
Lê
Thánh Tông
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
78
|
Lê
Thị Riêng
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
79
|
Lê
Văn Lộc
|
Đường
30/4
|
Lê
Thị Riêng
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Lê
Thị Riêng
|
Bờ
kè rạch Bến Đình
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
80
|
Lê
Văn Tám
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
81
|
Lương
Thế Vinh
|
Trương
Công Định
|
Đường
30/4
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
82
|
Hẻm
30 Lương Thế Vinh (P9)
|
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
83
|
Lương
Văn Can
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
84
|
Lưu
Chí Hiếu (P9, P10, P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
85
|
Lưu
Hữu Phước (P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
86
|
Lý
Thái Tổ (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
87
|
Lý
Thường Kiệt
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Phạm
Ngũ Lão
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Lê
Quý Đôn
|
1
|
1.33
|
29.120
|
18.928
|
14.560
|
10.774
|
8.736
|
Lê
Quý Đôn
|
Bà
Triệu
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
88
|
Lý
Tự Trọng
|
Lê
Lợi
|
Lê
Lai
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
Lê
Lai
|
Hẻm
45, 146 Lý Tự Trọng
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
Đoạn
còn lại
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
89
|
Mạc
Đỉnh Chi
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
90
|
Mai
Thúc Loan (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
91
|
Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
92
|
Ngô
Đức Kế
|
Nguyễn
An Ninh
|
Cao
Thắng
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
Cao
Thắng
|
Pasteur
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Đoạn
còn lại
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
93
|
Ngô
Quyền (P. Thắng Nhất, P.Rạch Dừa)
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Nơ
Trang Long
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
94
|
Ngô
Văn Huyền
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
95
|
Ngư
Phủ
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
Ngư
Phủ nối dài
|
Ngư
Phủ
|
Tôn
Đức Thắng
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
96
|
Nguyễn
An Ninh
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
97
|
Hẻm
số 1 Nguyễn An Ninh
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
98
|
Nguyễn
Bảo (Tự do cũ)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
99
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
100
|
Nguyễn Bửu
(P.Thắng Tam)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
101
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
102
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Trọn
đường
|
|
4
|
0,75
|
5.618
|
3.652
|
2.808
|
2.079
|
1.685
|
103
|
Nguyễn
Cư Trinh
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
104
|
Nguyễn
Du
|
Quang
Trung
|
Trần
Hưng Đạo
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
Trần
Hưng Đạo
|
Trương Công Định
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
105
|
Nguyễn
Gia Thiều (P.12)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
106
|
Hẻm
58 Nguyễn Gia Thiều
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
107
|
Nguyễn
Hiền
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
108
|
Nguyễn
Hới (P.8)
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
109
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Đường
30/4
|
Trường
Tiểu học Chí Linh
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Đoạn
còn lại
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
110
|
Tuyến
hẻm
|
từ
số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh
|
số
nhà 140 Lưu Chí Hiếu
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
111
|
Các
tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
112
|
Các
tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
113
|
Các
tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh)
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
114
|
Nguyễn
Hữu Cầu
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
115
|
Nguyễn
Kim
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
116
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Nguyễn
An Ninh
|
Lương
Thế Vinh
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
Lương
Thế Vinh
|
Lý
Thái Tông
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
117
|
Hẻm
02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9)
|
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
118
|
Nguyễn
Thái Bình
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
119
|
Nguyễn
Thái Học (P.7)
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
120
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Lê
Quang Định
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Đoạn
còn lại
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
121
|
Nguyễn
Trãi
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
122
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Ngô
Đức Kế
|
Trương
Công Định
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
123
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
124
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
125
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Nguyễn
An Ninh
|
Lương
Thế Vinh
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
Lương
Thế Vinh
|
Lý
Thái Tông
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
126
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Trọn
đường
|
|
1
|
1.33
|
29.120
|
18.928
|
14.560
|
10.774
|
8.736
|
127
|
Nơ
Trang Long (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
128
|
Ông
Ích Khiêm
|
Lê
Văn Lộc
|
Hồ
Biểu Chánh
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
129
|
Pasteur
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
130
|
Phạm
Cự Lạng (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
131
|
Phạm
Hồng Thái
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
132
|
Hẻm
số 110 Phạm Hồng Thái
|
Phạm
Hồng Thái
|
Ngô
Đức Kế
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
133
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
134
|
Hẻm
04, 36, 50, 43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch (P9)
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
135
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
136
|
Phạm
Thế Hiển
|
Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
Xô
Viết Nghệ Tĩnh
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Đoạn
còn lại
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
137
|
Phạm
Văn Dinh
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
138
|
Phạm
Văn Nghị (P.Thắng Nhất)
|
Đoạn
vuông góc với đường Lê Quang Định
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
139
|
Phan
Bội Châu
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
140
|
Phan
Chu Trinh
|
Thùy
Vân
|
Võ
Thị Sáu
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
Ngã
3 Võ Thị Sáu
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
141
|
Phan
Đăng Lưu
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
142
|
Hẻm
40 - Phan Đăng Lưu
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
143
|
Phan
Đình Phùng
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
144
|
Phan
Kế Bính
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
145
|
Phan
Văn Trị
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
146
|
Phó
Đức Chính
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
147
|
Phùng
Khắc Khoan
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
148
|
Phước
Thắng (P.12)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
149
|
Quang
Trung
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
150
|
Sương
Nguyệt Ánh
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
151
|
Tạ Uyên
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
152
|
Tản
Đà (Hai Bà Trưng cũ) (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
153
|
Tăng
Bạt Hổ
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
154
|
Thắng
Nhì
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
145
|
Thi
Sách
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
156
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
Lê
Lai
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
Lê
Lai
|
Trương
Công Định
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
157
|
Thủ
Khoa Huân
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
158
|
Thùy
Vân (P.2, P.8, P. Thắng Tam)
|
Trọn
đường
|
|
1
|
1.33
|
29.120
|
18.928
|
14.560
|
10.774
|
8.736
|
159
|
Tiền
Cảng
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
160
|
Tô
Hiến Thành
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
161
|
Tôn
Đản (P.Rạch Dừa)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
162
|
Tôn
Thất Thuyết (nối dài)(tên cũ: Tôn Thất Thuyết)
|
Lê
Văn Lộc
|
Lương
Văn Nho
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
163
|
Tôn
Thất Tùng
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
164
|
Tống
Duy Tân (P.9)
|
Lương
Thế Vinh
|
Nguyễn Trung Trực
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
165
|
Trần
Anh Tông
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
166
|
Trần
Bình Trọng
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
167
|
Trần
Cao Vân
|
Lê
Văn Lộc
|
Võ
Trường Toản
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Võ
Trường Toản
|
Nguyễn
Đức Cảnh
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
168
|
Trần
Đình Xu (tên cũ: Hẻm 492 - đường 30/4)
|
Nối
từ đường 30/4
|
Khu
chợ Rạch Dừa
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
169
|
Trần
Đồng
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
170
|
Trần
Hưng Đạo
|
Trọn
đường
|
|
1
|
1.33
|
29.120
|
18.928
|
14.560
|
10.774
|
8.736
|
171
|
Trần
Nguyên Đán
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
172
|
Trần
Nguyên Hãn
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
173
|
Trần
Phú (P.1, P.5)
|
Quang
Trung
|
Nhà
số 46 Trần Phú
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
Đoạn
còn lại
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
174
|
Trần
Quốc Toản
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
175
|
Trần
Quý Cáp
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
176
|
Trần
Xuân Độ
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
177
|
Triệu
Việt Vương
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
178
|
Trịnh
Hoài Đức (P.7)
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
179
|
Trương
Công Định
|
Ngã
3 Hạ Long Quang Trung
|
Lê
Lai
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
Lê
Lai
|
Ngã
5
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
Ngã
5
|
Nguyễn
An Ninh
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
Đoạn
còn lại
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
180
|
Trưng
Nhị
|
Trọn
đường
|
|
1
|
1.33
|
29.120
|
18.928
|
14.560
|
10.774
|
8.736
|
181
|
Trưng
Trắc
|
Trọn
đường
|
|
1
|
1.33
|
29.120
|
18.928
|
14.560
|
10.774
|
8.736
|
182
|
Trương
Hán Siêu (P.10)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
183
|
Trương
Ngọc (P.Thắng Tam)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
184
|
Trương
Văn Bang (P.7)
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
185
|
Trương
Vĩnh Ký
|
Trọn
đường
|
|
1
|
|
21.840
|
14.196
|
10.920
|
8.080
|
6.552
|
186
|
Trường
Sa (P.12)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Cầu Gò Găng P.12
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
187
|
Tú
Xương
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
188
|
Tuệ
Tĩnh (P.RD)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
189
|
Tuyến
đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa)
|
Nằm
giữa hẻm 524 và đường Bình Giã
|
Khu
chợ Rạch Dừa
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
190
|
Tuyến
đường từ số nhà 04 võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán
|
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
191
|
Văn
Cao (P.2)
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
192
|
Vi
Ba
|
Lê
Lợi
|
Ngã
3 Vi Ba
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Ngã
3 Vi Ba
|
Hẻm
105 Lê Lợi
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Đoạn
còn lại
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
193
|
Võ
Đình Thành (P.Thắng Tam)
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
194
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Vòng
xoay đường 3/2 và trục đường 51B
|
Ẹo
Ông Từ
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Ẹo
Ông Từ
|
CS
Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
CS
Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)
|
Hoa
Lư
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
Hoa
Lư
|
Cầu
Cỏ May
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
195
|
Võ
Thị Sáu
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
196
|
Võ
Văn Tần
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
197
|
Xô
Viết Nghệ Tĩnh
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
198
|
Yên
Bái
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
199
|
Yên
Đổ
|
Trọn
đường
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
200
|
Yersin
|
Trọn
đường
|
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
201
|
Các
tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Đường
Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy
hoạch (tên cũ: Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5
- 7m)
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
B
|
Đường
Phan Huy Chú (tên cũ: Đường trục chính có lòng đường trải nhựa rộng
8m nối từ đường Hoàng Hoa Thám tới Phan Chu Trinh)
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
202
|
Các
tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10
|
Đường
số 6,10, 11 theo quy hoạch
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Đường
số 3, 4,5 theo quy hoạch
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
203
|
Các
tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12
|
21
lô đất có diện tích 2.600m2
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
23
lô đất có diện tích 2.762,5m2
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
204
|
Các
tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10
|
Các
tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
Các
tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
205
|
Các
tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý
Thái Tông
|
Trương
Công Định
|
Lương
Thế Vinh
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Nguyễn
Đức Thuận
|
Lương
Thế Vinh
|
Lý
Thái Tông
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Nguyễn
Khang
|
Lương
Thế Vinh
|
Lý
Thái Tông
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Võ
Trường Toản
(tên
cũ: Lương Thế Vinh nối dài)
|
Đường
30/4
|
Trần
Cao Vân
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
Trần
Cao Vân
|
Tôn
Đức Thắng
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
206
|
Những
tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê
Trọng Tấn
|
Trần
Bình Trọng
|
Mai Xuân Thưởng
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Mai
Xuân Thưởng
|
Nguyễn
An Ninh
|
Trần Bình Trọng
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Nguyễn
Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh -đường rải nhựa rộng 5m)
|
Ranh
sân bay
|
Nguyễn An Ninh
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
(đường
rải nhựa rộng 7m)
|
Nguyễn
An Ninh
|
Trần Bình Trọng
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
207
|
Những
tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bế
Văn Đàn
|
Nguyễn
Thái Học
|
Ngô
Đức Kế
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
|
Nam
Cao
|
Tôn
Thất Tùng
|
Ngô
Đức Kế
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
|
Nguyễn
Kiệm
|
Trương
Văn Bang
|
Ngô
Đức Kế
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
|
Nguyễn
Oanh
|
Phùng
Chí Kiên
|
Nguyễn
Kiệm
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
|
Phùng
Chí Kiên
|
Nguyễn
Thái Học
|
Phạm
Hồng Thái
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
|
Xuân
Diệu
|
Nguyễn
Thái Học
|
Ngô
Đức Kế
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
|
Xuân
Thủy
|
Cao
Thắng
|
Paster
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
208
|
Những
tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao
Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
bờ kè Rạch Bến Đình
|
Dự
án nhà ở đại An
|
Hết
phần đất giao Công ty phát triển Nhà
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
|
Đường
Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung)
|
Trọn
đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m)
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
|
Đường
Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 (tên cũ: đường vành đai khu tái định cư Bến
Đình)
|
Trọn
đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Lương
Văn Nho
|
Đường
30/4
|
Tôn
Đức Thắng
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
|
Nguyễn
Thị Định
|
Đường
30/4
|
Tôn
Đức Thắng
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
|
Tố
Hữu
|
Đường
30/4
|
Ông
Ích Khiêm
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
|
Ngô
Tất Tố
|
Võ
Trường Toản
|
Lương
Văn Nho
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Ngô
Gia Tự
|
Ngô
Tất Tố
|
Ông
Ích Khiêm
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Nguyễn
Bình
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Ngô
Gia Tự
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Nguyễn
Thị Thập
|
Lương
Văn Nho
|
Hẻm
giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Trần
Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì)
|
Lê
Văn Lộc
|
Bến
Đình 2
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
|
Tôn
Đức Thắng
|
Lê
Văn Lộc
|
Đường
QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
|
Hồ
Biểu Chánh
|
Đường
30/4
|
Trần
Cao Vân
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
|
Nguyễn
Thông
|
Tố
Hữu
|
Đường
QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Hàm
Nghi
|
Tố
Hữu
|
Nguyễn
Đức Cảnh
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Nguyễn
Đức Cảnh
|
Hàm
Nghi
|
Nguyễn
Thông
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Nguyễn
Phi Khanh
|
Đường
30/4
|
Nguyễn
Thông
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
|
Nguyễn
Bá Lân
|
Lê
Văn Lộc
|
Lương
Văn Nho
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Hoàng
Minh Giám
|
Lê
Văn Lộc
|
Lương
Văn Nho
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
209
|
Các
tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái
định cư 199 lô phường 10
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
210
|
Những
tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dương
Minh Châu
|
Khu
dân cư Binh đoàn 15
|
Huỳnh
Tịnh Của
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Hoàng
Trung Thông
|
Mạc
Thanh Đạm
|
Huỳnh
Tịnh Của
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Tô
Ngọc Vân
|
Hoàng
Lê Kha
|
Hoàng
Trung Thông
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Hoàng
Lê Kha
|
Bùi
Công Minh
|
Hoàng
Trung Thông
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Mạc
Thanh Đạm (P.8)
|
Thùy
Vân
|
Nguyễn
Hữu Tiến
|
2
|
|
15.288
|
9.937
|
7.644
|
5.656
|
4.586
|
|
Nguyễn Hữu Tiến (P.8)
|
Nguyễn
An Ninh
|
Đường
nội bộ khu Biệt thự Phương Nam
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Hoàng
Văn Thái (P.NAN)
|
Lê
Trọng Tấn
|
Mai Xuân Thưởng
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
Đường
số 10 (P.8)
|
Đường
Mạc Thanh Đạm nối dài
|
Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNH
|
1
|
Đoạn
nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình
|
Đoạn
đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Đoạn
trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9)
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
2
|
Đường
nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự
án nhà ở Đại An)
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
3
|
Đường
nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây
dựng và Phát triển Đô thị tỉnh)
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
|
1
|
Trần
Huy Liệu
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
2
|
Trần
Khánh Dư
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
3
|
Trần
Khắc Chung
|
Trọn
đường
|
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
4
|
Hẻm
số 01, 04 Trần Khắc Chung
|
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
5
|
Hẻm
số 03, 05 Trần Khắc Chung
|
|
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
6
|
Con
đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông
góc với đường Trần Huy Liệu)
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN
AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
|
1
|
Các
tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy
hoạch phân lô số CHL/QH-03/C
|
Những
tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m
|
3
|
|
10.702
|
6.956
|
5.351
|
3.960
|
3.210
|
Những
tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
2
|
Các
tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
3
|
Các
tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch
phân lô số CHL/QH-03/C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nguyễn Hữu Cảnh
|
đường
3/2
|
hết
phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8)
|
3
|
1.25
|
13.377
|
8.695
|
6.688
|
4.950
|
4.012
|
-
Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
-
Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13,
B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1
|
4
|
|
7.491
|
4.870
|
3.745
|
2.772
|
2.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
KHU VỰC NÔNG THÔN
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn
đường
|
Khu vực
|
Hệ
số
|
Đơn
giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Bến Điệp
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
2
|
Cồn Bần
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
3
|
Đông Hồ Mang Cá
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
4
|
Đường thôn 2 Bến Đá
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
5
|
Đường thôn 4
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
6
|
Đường thôn 5
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
7
|
Đường thôn 6
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
8
|
Đường thôn 7
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
9
|
Hẻm số 3 thôn 5
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
10
|
Hoàng Sa (tên cũ: Láng Cát
– Long Sơn)
|
|
|
1
|
0.8
|
1.680
|
1.092
|
840
|
621
|
504
|
11
|
Liên thôn 1- Rạch Lùa
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
12
|
Liên thôn 4-6
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
13
|
Liên thôn 5-8
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
14
|
Liên thôn Bến Điệp
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
15
|
Ông Hưng
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
16
|
Số 2 thôn 5
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
17
|
Số 2 thôn 6
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
18
|
Tây Hồ Mang Cá
|
|
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
19
|
Đường 28 tháng 4 (tên cũ: Trục
chính)
|
|
|
1
|
0.8
|
1.680
|
1.092
|
840
|
621
|
504
|
20
|
Ba đường hẻm thuộc khu dân cư
thôn 4
|
1
|
0.64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
21
|
Khu vực Gò Găng
|
2
|
|
860
|
560
|
430
|
318
|
258
|
22
|
Trường Sa
|
Cầu Gò Găng P.12
TP VT
|
Nhà lớn Long Sơn
|
1
|
|
2.100
|
1.365
|
1.050
|
777
|
630
|
23
|
Đường vào khu công nghiệp Dầu khí
Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn
|
Cầu
Ba Nanh thôn 10
|
Dự
án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2
|
1
|
|
2.100
|
1.365
|
1.050
|
777
|
630
|
24
|
Những tuyến đường nội bộ thuộc
dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trải nhựa rộng từ 25m
đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách)
|
1
|
0,64
|
1.344
|
874
|
672
|
497
|
403
|
Đường trải nhựa rộng từ 12m
đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè)
|
2
|
0,64
|
550
|
358
|
275
|
204
|
202
|
II. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ
THỊ
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Bạch
Đằng
|
Nguyễn
Huệ
|
Vòng
xoay Chi Lăng
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
Vòng
xoay Chi Lăng
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
1
|
|
12.936
|
8.408
|
6.468
|
4.786
|
3.881
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Lê
Duẩn
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
Lê
Duẩn
|
Phạm
Văn Đồng
|
2
|
0.8
|
6.210
|
4.036
|
3.105
|
2.298
|
1.863
|
Phạm
Văn Đồng
|
Phạm
Hùng
|
2
|
0.8
|
6.210
|
4.036
|
3.105
|
2.298
|
1.863
|
2
|
Bình
Giã - đường vào Trường Phan Bội Châu
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Trương
Tấn Bửu
|
3
|
0.75
|
3.465
|
2.252
|
1.732
|
1.282
|
1.040
|
3
|
Các
đường xương (trải nhựa ) còn lại thuộc phường Long Toàn
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
4
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Cầu
Long Hương
|
Tôn
Đức Thắng
|
1
|
|
12.936
|
8.408
|
6.468
|
4.786
|
3.881
|
Tôn
Đức Thắng
|
Cầu
Thủ Lựu
|
1
|
|
12.936
|
8.408
|
6.468
|
4.786
|
3.881
|
Cầu
Long Hương
|
Tô
Nguyệt Đình
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
Cầu
Thủ Lựu
|
Giáp Long
Điền
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
5
|
Châu
Văn Biết
|
Lê
Duẩn
|
Hết
nhựa
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
6
|
Chi
Lăng
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Đường
phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
7
|
Duy
Tân (Nguyễn Khuyến)
|
Nguyễn
An Ninh
|
Cầu
Đình Long Hương
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
8
|
Dương
Bạch Mai
|
|
|
1
|
|
12.936
|
8.408
|
6.468
|
4.786
|
3.881
|
9
|
Đặng
Nguyên Cẩn
|
|
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
10
|
Điện
Biên Phủ
|
Cầu
Điện Biên Phủ
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Hết
ranh phường Long Toàn
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
11
|
Đoàn
Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55)
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
12
|
Đỗ
Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh)
|
Quốc
lộ 51
|
Trịnh
Đình Thảo
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
13
|
Đông
Tây Giáo Xứ Dũng Lạc
|
3
|
0.8
|
3.696
|
2.402
|
1.848
|
1.368
|
1.108
|
14
|
Đường
27/4
|
Nhà
Tròn
|
Điện
Biên Phủ
|
1
|
|
12.936
|
8.408
|
6.468
|
4.786
|
3.881
|
Điện
Biên Phủ
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Cầu
Nhà máy nước
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
Nhà
Tròn (CMT8)
|
Nguyễn
Huệ
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
15
|
Đường
bên hông trung tâm huấn luyện chó đua
|
Võ
Thị Sáu
|
Hết
nhựa
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
16
|
Nguyễn
Thành Long
|
Đường
27/4
|
Lê
Thành Duy
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
17
|
Đường
phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2
|
Đường
phía Bắc khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2
|
Lê
Thành Duy
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
18
|
Đường
trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương
|
|
|
3
|
0.75
|
3.465
|
2.252
|
1.732
|
1.282
|
1.040
|
19
|
Đường
vào Nhà máy điện Bà Rịa
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
đường nhựa
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
20
|
Đường
vào trụ sở khu phố 3
|
Nguyễn
Minh Khanh
|
Đường
bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
22
|
H1
- Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du)
|
Hà
Huy Tập
|
Hết
nhựa
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
23
|
H2
- Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Bạch
Đằng
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
24
|
H2
- Lê Duẩn (Khu giáo chức)
|
Lê
Duẩn
|
Bạch
Đằng
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
25
|
H2
– Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng)
|
Nguyễn
Thị Định
|
Trường
Biên phòng
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
26
|
H3
– Hà Huy Tập (đường phía Bắc trường Nguyễn Du)
|
Hà
Huy Tập
|
Hết
nhựa
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
27
|
H4
- CMT8 (Khu giáo chức)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
H2
- Lê Duẩn
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
28
|
H4
- Lê Duẩn (Khu giáo chức)
|
Lê
Duẩn
|
H6
- CMT8
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
29
|
H4
– Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên
phòng)
|
Nguyễn
Thị Định
|
Hết
nhựa
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
30
|
H6
- CMT8 (Khu giáo chức)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn
Tất Thành
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
31
|
Hà
Huy Tập (P.Phước Nguyên)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Hết
nhựa
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
32
|
Hà
Huy Tập - P.Phước Trung
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Trường
Chinh
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
33
|
Hai
Bà Trưng
|
Lê
Thành Duy
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
34
|
Hoàng
Diệu
|
Cầu
NM Nước
|
Hùng
Vương
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
35
|
Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56)
|
Mộng Huê Lầu
|
Nguyễn Tất Thành
|
3
|
0.6
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
36
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Hùng Vương
|
Trần Phú
|
3
|
0.8
|
3.696
|
2.402
|
1.848
|
1.368
|
1.108
|
37
|
Hoàng
Việt
|
|
|
3
|
0,75
|
3.465
|
2.252
|
1.732
|
1.282
|
1.040
|
38
|
Hồ
Tri Tân
|
Bên
hông Trường C.III
|
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
39
|
Huệ
Đăng
|
|
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
40
|
Hùng
Vương
|
Ngã
4 Xóm Cát
|
Phạm Ngọc Thạch
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Mô Xoài
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
41
|
Hương
lộ 2
|
Ngã
5 Long Điền
|
Hết
địa phận phường Long Tâm
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
42
|
Huỳnh
Khương Ninh
|
Phan
Văn Trị
|
Giáp
ranh TX Phú Mỹ
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
43
|
Huỳnh
Ngọc Hay
|
|
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
44
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
Đường
27/4
|
Nguyễn
Tất Thành
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
45
|
Huỳnh
Tịnh Của
|
|
|
1
|
|
12.936
|
8.408
|
6.468
|
4.786
|
3.881
|
46
|
Kha
Vạn Cân
|
Võ
Văn Kiệt
|
Trần
Phú
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
47
|
Lâm
Quang Ky
|
Hùng
Vương
|
Mộng
Huê Lầu
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
48
|
Lê
Bảo Tịnh (Khu TĐC Đông QL56)
|
Lâm
Quang Ky
|
Nguyễn Tất Thành
|
3
|
0.6
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
49
|
Lê Bình (D4)
(TĐC Đông QL56)
|
Trần Nguyên Đán
|
Hoàng Đạo Thành
|
3
|
0.6
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
50
|
Lê
Duẩn
|
|
|
2
|
0.8
|
6.210
|
4.036
|
3.105
|
2.298
|
1.863
|
51
|
Lê
Lai
|
|
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
52
|
Lê
Lợi
|
Chi
Lăng
|
Huỳnh
Ngọc Hay
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
Huỳnh
Ngọc Hay
|
Điện
Biên Phủ
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
53
|
Lê
Quý Đôn
|
Huỳnh
Tịnh Của
|
Dương
Bạch Mai
|
1
|
|
12.936
|
8.408
|
6.468
|
4.786
|
3.881
|
Dương
Bạch Mai
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
1
|
|
12.936
|
8.408
|
6.468
|
4.786
|
3.881
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Chi
Lăng
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
54
|
Lê
Thành Duy
|
Trương
Vĩnh Ký
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
55
|
Lê
Thị Bạch Vân (Khu tái định cư Đông QL56)
|
Lâm
Quang Ky
|
Nguyễn
Mạnh Tường
|
3
|
0.6
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
56
|
Lê
Văn Duyệt
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Trần
Chánh Chiếu
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Khu
phố 5
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
57
|
Lương
Thế Vinh
|
|
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
58
|
Lý
Đại Hành (đường số 14 –phường Kim Dinh)
|
Quốc lộ 51
|
Tuyến tránh QL56
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
59
|
Lý
Thường Kiệt
|
Dương
Bạch Mai
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
1
|
|
12.936
|
8.408
|
6.468
|
4.786
|
3.881
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Chi
Lăng
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
60
|
Lý
Tự Trọng
|
|
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
61
|
Mô
Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông
Tỉnh đội)
|
Hùng Vương
|
Văn Tiến Dũng
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
62
|
Mộng
Huê Lầu (Khu tái định cư Đông QL56)
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Nguyễn
Mạnh Tường
|
3
|
0.6
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
63
|
Nam
Quốc Cang
|
Trần
Hưng Đạo
|
Trục
đông tây giáo xứ Dũng Lạc
|
3
|
0.8
|
3.696
|
2.402
|
1.848
|
1.368
|
1.108
|
64
|
Ngô
Đình Chất (A5 - TĐC Bắc 55)
|
Nguyễn
Bính
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
3
|
0.6
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
65
|
Ngô
Đức Kế
|
|
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
66
|
Ngô
Gia Tự
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
67
|
Ngô
Gia Tự
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Lê
Duẩn
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
68
|
Ngô
Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Quốc
lộ 51
|
3
|
0.75
|
3.465
|
2.252
|
1.732
|
1.282
|
1.040
|
69
|
Nguyên
Hồng (Đường phía sau UBND phường Phước Trung)
|
Lê
Duẩn
|
Hết
nhựa
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
70
|
Nguyễn
An Ninh
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Trương
Phúc Phan
|
3
|
0.75
|
3.465
|
2.252
|
1.732
|
1.282
|
1.040
|
71
|
Nguyễn
Bính (Nguyễn Lương Bằng - tái định cư Bắc 55)
|
Phi
Yến
|
Lê
Duẩn
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
72
|
Nguyễn
Bình
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn
Văn Linh
|
3
|
0.8
|
3.696
|
2.402
|
1.848
|
1.368
|
1.108
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
73
|
Nguyễn
Chánh (Hoàng Văn Thái - TĐC Bắc 55)
|
Tôn
Đức Thắng
|
Lê
Duẩn
|
3
|
0.8
|
3.696
|
2.402
|
1.848
|
1.368
|
1.108
|
74
|
Nguyễn
Cư Trinh
|
|
|
3
|
0.75
|
3.465
|
2.252
|
1.732
|
1.282
|
1.040
|
75
|
Nguyễn
Du
|
|
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
76
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Quốc
lộ 51
|
Huỳnh
Ngọc Hay
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
Huỳnh
Ngọc Hay
|
Đường
27/4
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
77
|
Nguyễn Hồng Lam (TĐC Đông QL56)
|
Nguyễn Mạnh Tường
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
3
|
0.6
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
78
|
Nguyễn
Huệ
|
|
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
79
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Quốc
lộ 51
|
Suối
Lồ Ồ
|
3
|
0.75
|
3.465
|
2.252
|
1.732
|
1.282
|
1.040
|
80
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Quốc
lộ 51
|
CMT8
|
1
|
|
12.936
|
8.408
|
6.468
|
4.786
|
3.881
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn
Văn Linh
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Hùng
Vương
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
81
|
Nguyễn
Khoa Đăng
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
82
|
Nguyễn
Mạnh Hùng
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Khu
phố 2
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Giáp
đường mòn
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
83
|
Nguyễn
Mạnh Tường
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Tất Thành
|
3
|
0.6
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
84
|
Nguyễn
Minh Khanh (Đinh Tiên Hoàng)
|
Võ
Thị Sáu
|
Hết
đường nhựa
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
85
|
Nguyễn
Tất Thành (quy hoạch số 2 cũ)
|
Quốc
lộ 51
|
Điện
Biên Phủ
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
Điện
Biên Phủ
|
Hùng
Vương
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
86
|
Nguyễn Tất Thành (nối dài)
|
Hoàng Diệu
|
Mô Xoài
|
3
|
0,7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
87
|
Nguyễn
Thái Bình
|
|
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
88
|
Nguyễn
Thành Châu
|
|
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
89
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Quốc
lộ 51
|
Ngã
4 Xóm Cát
|
1
|
|
12.936
|
8.408
|
6.468
|
4.786
|
3.881
|
90
|
Nguyễn
Thị Định
|
CMT8
|
Hết
đường nhựa
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
91
|
Nguyễn Thị Định
|
Điện Biên Phủ
|
Phạm Hùng
|
3
|
0,7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
92
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Tôn
Đức Thắng
|
Lê
Duẩn
|
3
|
0.8
|
3.696
|
2.402
|
1.848
|
1.368
|
1.108
|
93
|
Nguyễn
Trãi
|
|
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
94
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Quốc
lộ 55
|
Chợ
Long Toàn (cống)
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
Chợ
Long Toàn
|
Võ
Thị Sáu
|
2
|
0.7
|
5.433
|
3.531
|
2.717
|
2.010
|
1.630
|
95
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
Trần
Hưng Đạo
|
Chu
Văn An
|
3
|
0.8
|
3.696
|
2.402
|
1.848
|
1.368
|
1.108
|
96
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Nguyễn
Thanh Đằng
|
Nguyễn
Tất Thành
|
2
|
0.8
|
6.210
|
4.036
|
3.105
|
2.298
|
1.863
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Nguyễn
Thị Định
|
2
|
0.7
|
5.433
|
3.531
|
2.717
|
2.010
|
1.630
|
97
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
27/4
|
Nguyễn Tất Thành
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
98
|
Phạm
Hùng
|
Trần
Hưng Đạo
|
Trường
Chinh
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
99
|
Phạm
Hữu Chí
|
|
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
100
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
|
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
101
|
Phạm
Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56)
|
27/4
|
Hùng Vương
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
0.8
|
3.696
|
2.402
|
1.848
|
1.368
|
1.108
|
102
|
Phạm
Thiều
|
|
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
103
|
Phạm
Văn Bạch
|
|
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
104
|
Phạm
Văn Đồng
|
Trường
Chinh
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Điện Biên Phủ
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
105
|
Phan
Châu Trinh (đường phía Bắc trung tâm hành chính tỉnh)
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Phạm
Văn Đồng
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi)
|
Phan Châu Trinh
|
Hết nhựa
|
3
|
0.6
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
106
|
Phan
Đăng Lưu
|
Cầu
Điện Biên Phủ
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
107
|
Phân
lô Long Kiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H1
- Nguyễn Văn Hưởng
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
Hết
đường trải nhựa
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
H3
- Nguyễn Văn Hưởng
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
Nhà
thờ Long Kiên
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
Nhà
thờ Long Kiên
|
Hết
đường trải nhựa
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
H1-
Trần Hưng Đạo
|
Trần
Hưng Đạo
|
Thái
Văn Lung
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
H3-
Trần Hưng Đạo
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nhà
thờ Long Kiên
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
108
|
Phan
Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp)
|
Quốc
lộ 51
|
Hết
nhựa
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
109
|
Phan
Văn Trị (số 5 cũ)
|
Quốc
lộ 51
|
Trịnh
Đình Thảo
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
Trịnh
Đình Thảo
|
Giáp
ranh TX Phú Mỹ
|
4
|
0.75
|
2.079
|
1.351
|
1.040
|
770
|
624
|
110
|
Phi
Yến (A2 - tái định cư Bắc 55)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
3
|
0.6
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
111
|
Quốc
lộ 51
|
Cầu
Cỏ May
|
Trạm
thu phí
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
Trạm
thu phí
|
Nguyễn
Hữu Thọ, Trần Xuân Độ
|
2
|
0.8
|
6.210
|
4.036
|
3.105
|
2.298
|
1.863
|
Nguyễn
Hữu Thọ, Trần Xuân Độ
|
Cầu
Sông Dinh
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
Cầu
Sông Dinh
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
Tô
Nguyệt Đình
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
Ngã
3 Hỏa Táng
|
Giáp
TX Phú Mỹ
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
112
|
Rạch
Gầm - Xoài Mút
|
Quốc
lộ 51
|
Trịnh
Đình Thảo
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
113
|
Tạ
Quang Bửu
|
|
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
114
|
Tạ
Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55)
|
Nguyễn
Bính
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
3
|
0.6
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
115
|
Tô
Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55)
|
Nguyễn
Bính
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
3
|
0.6
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
116
|
Tô
Nguyệt Đình
|
Quốc
lộ 51
|
Nguyễn
An Ninh
|
3
|
0.75
|
3.465
|
2.252
|
1.732
|
1.282
|
1.040
|
117
|
Tôn
Đức Thắng
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Trần
Hưng Đạo
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
118
|
Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56)
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
3
|
0.8
|
3.696
|
2.402
|
1.848
|
1.368
|
1.108
|
119
|
Tỉnh
lộ 44
|
Vòng
xoay Long Toàn
|
Vũng
Vằn
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
120
|
Trần
Chánh Chiếu
|
|
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
121
|
Trần
Huy Liệu
|
Trần
Hưng Đạo
|
Võ
Thị Sáu
|
3
|
0.8
|
3.696
|
2.402
|
1.848
|
1.368
|
1.108
|
122
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn Tất Thành
|
Phạm Hùng
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
123
|
Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56)
|
Nguyễn Hồng Lam
|
Mộng Huê Lầu
|
3
|
0.6
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
124
|
Trần
Phú
|
Võ
Thị Sáu
|
Hết
địa phận phường Long Tâm
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
125
|
Trần
Quang Diệu
|
|
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
126
|
Trần
Xuân Độ (P.Phước Trung)
|
|
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
127
|
Trần
Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Quốc
lộ 51
|
3
|
0.75
|
3.465
|
2.252
|
1.732
|
1.282
|
1.040
|
128
|
Trịnh
Đình Thảo
|
Rạch
Gầm - Xoài Mút
|
Phan
Văn Trị
|
3
|
0.8
|
3.696
|
2.402
|
1.848
|
1.368
|
1.108
|
129
|
Trịnh
Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ)
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Trương
Tấn Bửu
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
130
|
Trương
Công Quyền (Đường số 22 - Phía đông chợ Kim Dinh)
|
Quốc
lộ 51
|
Trịnh
Đình Thảo
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
131
|
Trương
Định
|
Đường
27/4
|
Hùng
Vương
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
132
|
Trương
Hán Siêu
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Ranh
Bộ đội Biên phòng
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Phạm
Thiều
|
3
|
0.5
|
2.310
|
1.502
|
1.155
|
855
|
693
|
Phạm
Thiều
|
Trần
Chánh Chiếu
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
133
|
Trương
Phúc Phan
|
|
|
3
|
0.75
|
3.465
|
2.252
|
1.732
|
1.282
|
1.040
|
134
|
Trương
Tấn Bửu
|
Quốc
lộ 51
|
Trịnh
Đình Thảo
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
135
|
Trương
Vĩnh Ký
|
|
|
2
|
|
7.762
|
5.045
|
3.881
|
2.872
|
2.329
|
136
|
Trường
Chinh (vành đai tỉnh)
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
Phạm
Văn Đồng
|
2
|
0.8
|
6.210
|
4.036
|
3.105
|
2.298
|
1.863
|
Phạm
Văn Đồng
|
Tỉnh
lộ 44A
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
137
|
Tú
Mỡ
(tên
cũ: H1 - Cách Mạng Tháng Tám)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn
Văn Linh
|
3
|
0,8
|
3.696
|
2.402
|
1.848
|
1.368
|
1.108
|
138
|
Tuệ
Tĩnh
|
|
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
139
|
Ung
Văn Khiêm
|
|
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
|
Văn
Tiến Dũng
(phường
Phước Hưng)
|
Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng
|
Mô Xoài
(đường bên hông tỉnh đội)
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
140
|
Võ
Ngọc Chấn
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn
An Ninh
|
3
|
0.75
|
3.465
|
2.252
|
1.732
|
1.282
|
1.040
|
Nguyễn
An Ninh
|
Phan
Đăng Lưu
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
141
|
Võ
Thị Sáu
|
Hùng
Vương
|
Trần
Hưng Đạo
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Ngã
5 Long Điền
|
3
|
0,7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
142
|
Võ
Văn Kiệt
|
Võ
Thị Sáu
|
Ranh
P. Long Tâm, xã Hòa Long
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
143
|
Võ
Văn Tần
|
|
|
4
|
0.7
|
1.940
|
1.261
|
970
|
718
|
582
|
144
|
Vũ
Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo)
|
Hoàng
Việt
|
Ngô
Văn Tịnh
|
3
|
0.75
|
3.465
|
2.252
|
1.732
|
1.282
|
1.040
|
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT
|
1
|
Cao
Triều Phát
|
|
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
2
|
Chu
Văn An
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
Lê
Hữu Trác
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
3
|
Đường
GD1
|
Khu
tái định cư Gò Cát 6
|
Trọn
đường (trải nhựa)
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
4
|
Đường
GD2
|
Khu
tái định cư Gò Cát 6
|
Trọn
đường (trải nhựa)
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
5
|
Đường
GD3
|
Khu
tái định cư Gò Cát 6
|
Trọn
đường (trải nhựa)
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
6
|
Hà
Huy Giáp
|
|
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
7
|
Hàn
Mặc Tử (Lê Văn Lương)
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
Phan
Bội Châu
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
8
|
Hoài
Thanh
|
Lê
Chân
|
Lê
Long Vân
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
9
|
Hoàng
Văn Thụ (GN2)
|
Phan
Bội Châu
|
Võ
Văn Kiệt
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
10
|
Hồ
Đắc Di
|
Lê
Long Vân
|
Hoàng
Hoa Thám
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
11
|
Kha
Vạn Cân
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
Lê
Hữu Trác
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
12
|
Kỳ
Đồng
|
Thích
Thiện Chiếu
|
Cao
Triều Phát
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
13
|
Lê
Chân (GN3)
|
Nguyễn
Văn Nguyễn
|
Võ
Văn Kiệt
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
14
|
Lê
Hữu Trác
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Chu
Văn An
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
15
|
Lê
Long Vân
|
|
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
16
|
Lê
Văn Hưu
|
|
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
17
|
Lưu
Hữu Phước
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
Lê
Hữu Trác
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
18
|
Nguyễn
Huỳnh Đức
|
Thích
Thiện Chiếu
|
Hoàng
Hoa Thám
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
19
|
Nguyễn
Hữu Huân
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
Lê
Hữu Trác
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
20
|
Nguyễn
Hữu Tiến
|
|
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
21
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
Võ
Thị Sáu
|
Hoàng
Hoa Thám
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
Nguyễn
Hữu Huân
|
Chu
Văn An
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
22
|
Nguyễn
Trọng Quân
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Chu
Văn An
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
23
|
Nguyễn
Văn Nguyễn
|
|
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
24
|
Phan
Anh (GN2)
|
Phan
Bội Châu
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
25
|
Phan
Bội Châu
|
|
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
26
|
Thích
Thiện Chiếu
|
Nguyễn
Phúc Chu
|
Nguyễn
Văn Nguyễn
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
Nguyễn
Hữu Tiến
|
Hồ
Đắc Di
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
27
|
Trịnh
Hoài Đức
|
Nguyễn
Văn Hưởng
|
Nguyễn
Trọng Quân
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20
|
1
|
Bùi
Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân)
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
2
|
Huỳnh
Khương An
|
Đường
27/4
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
3
|
Lưu
Chí Hiếu
|
Đường
27/4
|
Trần
Khánh Dư
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
4
|
Nguyễn
Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết)
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
5
|
Phạm
Phú Thứ
|
|
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
6
|
Phan
Văn Hớn
|
Tôn
Thất Thuyết
|
Huỳnh
Khương An
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
7
|
Tản
Đà
|
Hùng
Vương
|
Huỳnh
Khương An
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
8
|
Tăng
Bạt Hổ
|
|
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
9
|
Trần
Khánh Dư
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Huỳnh
Khương An
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT:
|
1
|
Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai)
|
Thái
Văn Lung
|
Nguyễn
Thần Hiến
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
2
|
Đoàn
Thị Điểm (Ngô Quyền)
|
Thái
Văn Lung
|
Nguyễn
Thần Hiến
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
3
|
Lê
Thị Riêng (Bùi Thị Xuân)
|
Trần
Huy Liệu
|
Nguyễn
Thị Thập
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
4
|
Lý
Ban (QHTP1)
|
Đặng
Thị Mai
|
Trần
Huy Liệu
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
5
|
Nguyễn
Khánh Toàn
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Nguyễn
Thị Thập
|
3
|
0.65
|
3.003
|
1.952
|
1.501
|
1.112
|
900
|
6
|
Nguyễn
Thần Hiến (Nguyễn Văn Thoại)
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Trần
Huy Liệu
|
3
|
0.65
|
3.003
|
1.952
|
1.501
|
1.112
|
900
|
7
|
Nguyễn
Siêu (QHTP2)
|
Trần
Huy Liệu
|
Hết
tuyến
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
8
|
Thái
Văn Lung
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Hết
vỉa hè
|
3
|
0.7
|
3.234
|
2.102
|
1.617
|
1.197
|
970
|
Không vỉa hè
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2
|
1
|
Đặng
Thái Thân
|
Nguyễn
Thái Học
|
Kha
Vạn Cân
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
2
|
Hồ
Thành Biên (Ông Ích Khiêm)
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Nguyễn
Lân
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
3
|
Huỳnh
Mẫn Đạt
|
Trần
Phú
|
Lý
Chí Thắng
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
4
|
Lê
Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực)
|
Xuân
Diệu
|
Nguyễn
Lân
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
5
|
Lý
Chí Thắng (Phạm Phú Thứ)
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Phùng
Hưng
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
6
|
Mai
Hắc Đế
|
Võ
Văn Kiệt
|
Thiếu
Sơn
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
7
|
Nam
Cao
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Huỳnh
Mẫn Đạt
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
8
|
Nguyễn
Biểu
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Kha
Vạn Cân
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
9
|
Nguyễn
Chích
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Nguyễn
Trực
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
10
|
Nguyễn
Hiền
|
Trần
Phú
|
Nam
Cao
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
11
|
Nguyễn
Lân (Võ Trường Toản)
|
Hồ
Thành Biên
|
Trần
Phú
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
12
|
Nguyễn
Quyền
|
Nguyễn
Thái Học
|
Đặng
Thái Thân
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
13
|
Nguyễn
Thái Học
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Nguyễn
Lân
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
14
|
Nguyễn
Trực
|
Xuân
Diệu
|
Kha
Vạn Cân
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
15
|
Nguyễn
Xí
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Huỳnh
Mẫn Đạt
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
16
|
Nhất
Chi Mai
|
Hồ
Thành Biên
|
Trần
Phú
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
17
|
Phùng
Hưng
|
Nguyễn
Thái Học
|
Đặng
Thái Thân
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
18
|
Thiếu
Sơn
|
Xuân
Diệu
|
Kha
Vạn Cân
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
19
|
Xuân
Diệu (Lý Nam Đế)
|
Võ
Văn Kiệt
|
Lý
Chí Thắng
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4
|
1
|
Các
tuyến đường trong khu TĐC 30-4
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
2
|
Đường
D7
|
Lý
Thái Tổ
|
Lê
Văn Duyệt
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
3
|
Đường
N5 (Lý Thái Tổ)
|
Phạm
Hùng
|
Đường
D7
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
4
|
Đường
TDC1
|
Phạm
Hùng
|
Đường
D7
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
5
|
Nguyễn
Thị Hoa (cũ: Đường TDC3)
|
Lê
Văn Duyệt
|
Đường
TDC6
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
6
|
Đường
TDC4
|
Đường
TDC3
|
Đường
TDC5
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
7
|
Đường
TDC5
|
Lê
Văn Duyệt
|
Đường
TDC6
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
8
|
Đường
TDC6
|
Phạm
Hùng
|
Đường
D7
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
9
|
Đường
TDC7
|
Đường
TDC3
|
Đường
TDC5
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
10
|
Lê
Văn Duyệt
|
Phạm
Hùng
|
Đường
D7
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
11
|
Hồ
Đản (TDC8)
|
|
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
12
|
Hoàng
Tuệ (TDC9)
|
|
|
4
|
0.8
|
2.218
|
1.442
|
1.109
|
821
|
666
|
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐỒNG MẮT MÈO
|
1
|
Trần
Quốc Toản (đường gom QL51)
|
Trần
Xuân Soạn
|
Hoàng
Việt
|
3
|
|
4.620
|
3.003
|
2.310
|
1.710
|
1.386
|
2
|
Tống Duy Tân (đường song song với Trần Quốc Toản)
|
Trần
Xuân Soạn
|
Võ
Trường Toản (đường gom QL51)
|
3
|
0.75
|
3.465
|
2.252
|
1.732
|
1.282
|
1.040
|
3
|
Võ
Trường Toản
|
Trần
Quốc Toản
|
Vũ
Trọng Phụng
|
3
|
0.75
|
3.465
|
2.252
|
1.732
|
1.282
|
1.040
|
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẮC HƯƠNG LỘ 10
|
1
|
Lê
Long Vân
(tên cũ: Đường N5)
|
Trần Phú
|
Nguyễn Thái Học
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
2
|
Nguyễn
Minh Khanh
(tên cũ: Đường D4)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Lê Long Vân
|
4
|
|
2.772
|
1.802
|
1.386
|
1.026
|
832
|
3
|
Nguyễn
Thái Học (tên cũ: Đường D1)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Lê Long Vân
|
3
|
0.65
|
3.003
|
1.952
|
1.501
|
1.112
|
900
|
4
|
Bùi
Dương Lịch (tên cũ: Đường D2)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đặng Xuân Bảo
|
4
|
0,9
|
2.495
|
1.622
|
1.247
|
923
|
749
|
5
|
Đặng
Phúc Thông (tên cũ: Đường D3)
|
Lê Long Vân
|
Nguyễn Bá Phát
|
4
|
0,9
|
2.495
|
1.622
|
1.247
|
923
|
749
|
6
|
Hà
Văn Lao
(tên cũ:Đường D5)
|
Lê Long Vân
|
Nguyễn Bá Phát
|
4
|
0,9
|
2.495
|
1.622
|
1.247
|
923
|
749
|
7
|
Lương
Hữu Khánh (tên cũ: Đường D6)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Huỳnh Bá Chánh
|
4
|
0,9
|
2.495
|
1.622
|
1.247
|
923
|
749
|
8
|
Nguyễn
Bá Phát (tên cũ: Đường N2)
|
Lương Hữu Khánh
|
Bùi Dương Lịch
|
4
|
0,9
|
2.495
|
1.622
|
1.247
|
923
|
749
|
9
|
Đặng
Xuân Bảo
(tên cũ: Đường N3)
|
Nguyễn Thái Học
|
Đặng Phúc Thông
|
4
|
0,9
|
2.495
|
1.622
|
1.247
|
923
|
749
|
10
|
Huỳnh
Bá Chánh (tên cũ: Đường N4)
|
Trần Phú
|
Hà Văn Lao
|
4
|
0,9
|
2.495
|
1.622
|
1.247
|
923
|
749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
KHU VỰC NÔNG THÔN
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn
đường
|
Khu
vực
|
Hệ
số
|
Đơn
giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Đường 20A
|
Quốc lộ 56
|
Giáp ranh khu dân cư Lan Anh
|
1
|
0.51
|
1.338
|
870
|
669
|
495
|
401
|
2
|
Đường 11B (xã Hòa Long)
|
Võ
Văn Kiệt
|
Đoạn
có vỉa hè
|
1
|
0,8
|
2.100
|
1.365
|
1.050
|
777
|
630
|
Đoạn
không có vỉa hè
|
Tỉnh
lộ 52
|
1
|
0,7
|
1.838
|
1.194
|
918
|
680
|
550
|
3
|
Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa
Long)
|
Hương
lộ 2
|
Đường
số 40
|
1
|
0,7
|
1.838
|
1.194
|
918
|
680
|
550
|
4
|
Hùng Vương (xã Hòa Long)
|
Mô
Xoài
|
Ngã 4 Hòa Long
|
1
|
1.6
|
4.200
|
2.730
|
2.100
|
1.554
|
1.260
|
5
|
Hương lộ 2
|
Ngã 5 Long Điền
|
Tiếp giáp đoạn có vỉa hè
|
1
|
0.8
|
2.100
|
1.365
|
1.050
|
777
|
630
|
Đoạn có vỉa hè
|
Đường 22
|
1
|
|
2.625
|
1.706
|
1.312
|
971
|
787
|
Đường 22
|
Hết đoạn không có vỉa hè
|
1
|
0.8
|
2.100
|
1.365
|
1.050
|
777
|
630
|
6
|
Hương lộ 3
|
Đoạn có vỉa hè
|
1
|
|
2.625
|
1.706
|
1.312
|
971
|
787
|
Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã
Hòa Long)
|
1
|
0.64
|
1.680
|
1.092
|
840
|
621
|
504
|
7
|
Hương lộ 8
|
Tỉnh lộ 52
|
Đường số 1
|
1
|
0.8
|
2.100
|
1.365
|
1.050
|
777
|
630
|
Đường số 1
|
Ngã 5 Long Điền
|
1
|
0.64
|
1.680
|
1.092
|
840
|
621
|
504
|
8
|
Mô Xoài
(xã Hòa Long - đường bên hông tỉnh
đội)
|
Hùng
Vương
|
Ranh
xã Hòa Long, phường Phước Hưng
|
1
|
1,2
|
3.150
|
2.047
|
1.575
|
1.165
|
945
|
9
|
Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân
Hưng )
|
Suối Lồ Ồ
|
Đường Phước Tân
|
1
|
|
2.625
|
1.706
|
1.312
|
971
|
787
|
10
|
Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu
Nhà máy nước đến giáp Châu Pha)
|
Cầu Máy nước
|
Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu
Pha 02 X.I
|
1
|
1.2
|
3.150
|
2.047
|
1.575
|
1.165
|
945
|
Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu
Pha 02 X.I
|
Giáp Châu Pha
|
1
|
0.8
|
2.100
|
1.365
|
1.050
|
777
|
630
|
11
|
Quốc lộ 56
|
Ngã 4 Hòa Long
|
Đường số 3
|
1
|
|
2.625
|
1.706
|
1.312
|
971
|
787
|
Đường số 3
|
Đường số 13
|
1
|
0.8
|
2.100
|
1.365
|
1.050
|
777
|
630
|
Đường số 13
|
Giáp Châu Đức
|
1
|
0.64
|
1.680
|
1.092
|
840
|
621
|
504
|
12
|
Tỉnh lộ 52
|
Ngã 4 Hòa Long
|
Đường số 45
|
1
|
|
2.625
|
1.706
|
1.312
|
971
|
787
|
Đường số 45
|
Ranh xã Hòa Long, Long Phước
|
1
|
0.8
|
2.100
|
1.365
|
1.050
|
777
|
630
|
Ranh xã Hòa Long, Long Phước
|
Đường vào địa đạo Long Phước
|
1
|
|
2.625
|
1.706
|
1.312
|
971
|
787
|
Đường vào địa đạo Long Phước
|
Hết địa phận xã Long Phước
|
1
|
0.7
|
1.838
|
1.194
|
918
|
680
|
550
|
13
|
Tuyến tránh Quốc lộ 56
|
Quốc
lộ 56
|
Xã
Tân Hưng
|
1
|
0,8
|
2.100
|
1.365
|
1.050
|
777
|
630
|
14
|
Trần Phú
|
Ngã 4 Hòa Long
|
Hết địa phận xã Hòa Long
|
1
|
|
2.625
|
1.706
|
1.312
|
971
|
787
|
15
|
Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng)
|
Phước Tân - Châu Pha
|
Ranh
xã Tân Hưng, phường Phước Hưng
|
1
|
1.2
|
3.150
|
2.047
|
1.575
|
1.165
|
945
|
16
|
Võ Văn Kiệt
|
Ranh phường Long Tâm, xã Hòa
Long
|
Hương Lộ 2
|
1
|
1.6
|
4.200
|
2.730
|
2.100
|
1.554
|
1.260
|
17
|
Các tuyến đường giao thông
nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m trở lên
|
2
|
|
1.075
|
698
|
538
|
398
|
322
|
III. ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ MỸ
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
Địa bàn phường Phú Mỹ
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Đơn
giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Bạch Mai (quy hoạch đường I
khu dân cư Ngọc Hà)
|
Ngô Quyền
|
Phan Bội Châu
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
2
|
Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ)
|
|
|
1
|
|
6.406
|
4.164
|
3.203
|
2.370
|
1.922
|
3
|
Đường quy hoạch 8A khu dân cư
Ngọc Hà
|
Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)
|
Phạm Hữu Chí
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
4
|
Đường 12 nối 13
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Chí Thanh
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
5
|
Hoàng Diệu (quy hoạch số 3)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Tây
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
6
|
Hoàng Hoa Thám (quy hoạch
đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Tây
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
7
|
Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Tây
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
8
|
Hùng Vương (quy hoạch đường P)
|
Trường Chinh
|
Đường vành đai khu Đô thị mới
Phú Mỹ 22 ha
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
9
|
Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch
đường số 25)
|
Quốc lộ 51
|
Đường vành đai khu tái định cư
25 ha
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
10
|
Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ)
|
Ngô Quyền
|
Phan Bội Châu
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
11
|
Lê
Duẩn (quy hoạch số 26)
|
Quốc lộ 51
|
Ranh Khu TĐC 25ha
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Tây
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
12
|
Lê Lợi (quy hoạch số 12)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Tây
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Đông
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
13
|
Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2)
|
Bạch Mai
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Tây
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
14
|
Ngô Quyền (quy hoạch số 1)
|
Bạch Mai
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Tây
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
15
|
Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số
13)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Tây
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
16
|
Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số
4 cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Tây
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
17
|
Nguyễn Du
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Chí Thanh
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
18
|
Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Ranh KCN Phú Mỹ 1
|
2
|
|
3.861
|
2.510
|
1.930
|
1.428
|
1.158
|
19
|
Nguyễn Lương Bằng (qui hoạch
số 10)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Tây
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
20
|
Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Tây
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Đông
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
21
|
Nguyễn Tất Thành
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
22
|
Nguyễn Văn Linh (đường chính
vào cảng Bà Rịa Serece cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei
|
2
|
|
3.861
|
2.510
|
1.930
|
1.428
|
1.158
|
23
|
Phạm Hữu Chí (quy hoạch F)
|
Ngô Quyền
|
Phan Bội Châu
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
24
|
Phạm Ngọc Thạch (quy hoạch H)
|
|
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
25
|
Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27
cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Ranh khu tái định cư 25ha
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
26
|
Phan Bội Châu (quy hoạch số 8)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Tây
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
27
|
Phan Châu Trinh (vào Nhà máy
nhiệt điện cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến
|
2
|
|
3.861
|
2.510
|
1.930
|
1.428
|
1.158
|
28
|
Tôn Đức Thắng (quy hoạch số
15)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Đông
|
2
|
|
3.861
|
2.510
|
1.930
|
1.428
|
1.158
|
29
|
Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
30
|
Trần Hưng Đạo
|
Quốc lộ 51 (vào khu công
nghiệp Phú Mỹ I)
|
Ranh KCN Phú Mỹ 1
|
2
|
|
3.861
|
2.510
|
1.930
|
1.428
|
1.158
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Đông
|
2
|
|
3.861
|
2.510
|
1.930
|
1.428
|
1.158
|
31
|
Trường Chinh (đường 81)
|
Quốc lộ 51
|
Ranh giới xã Tóc Tiên
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
32
|
Những tuyến đường nội bộ và
đường viền khác thuộc khu trung tâm thương mại Phú Mỹ
|
2
|
|
3.861
|
2.510
|
1.930
|
1.428
|
1.158
|
33
|
Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định
ở trên, được trải nhựa, có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên và không phải
là vị trí 2 của đường loại 3 và hẻm chính, hẻm phụ hay hẻm của hẻm của
các đường phố loại 1,2
|
3
|
0,437
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
34
|
Những tuyến đường giao thông
trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa có chiều rộng từ 4m
trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
35
|
Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái
định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu
dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha)
|
3
|
0,437
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
36
|
Đường phía Bắc khu tái định cư
44ha
|
3
|
0,437
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
37
|
Đường phía Đông khu tái định
cư 44ha
|
3
|
0,437
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
38
|
Đường R - Lê Thánh Tôn
|
Khu tái định cư 15ha
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
2.288
|
1.487
|
1.144
|
846
|
686
|
Địa bàn các phường: Mỹ Xuân,
Tân Phước, Phước Hòa, Hắc Dịch
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Đơn
giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Đường 8A phường Mỹ Xuân
|
Quốc lộ 51
|
Đường A
|
3
|
0.682
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
2
|
Đường 965 (Đường vào cảng
Cái Mép)
|
Trọn tuyến
|
|
3
|
0.682
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
3
|
Đường A phường Mỹ Xuân
|
Từ Đường 8A đến Hết đoạn bê
tông nhựa về phía Bắc
|
3
|
0.682
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
4
|
Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng –
Châu Pha
|
Mỹ Xuân – Ngãi Giao
|
Ranh giới xã Sông Xoài
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
5
|
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên -
Châu Pha
|
Vòng xoay Hắc Dịch về phía Bắc
dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)
|
3
|
0.682
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
Vòng xoay Hắc Dịch về phía Nam
dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)
|
3
|
0.682
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
Đoạn còn lại
|
Ranh
giới xã Tóc Tiên
|
3
|
0.545
|
1.248
|
811
|
624
|
461
|
375
|
6
|
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao
|
Quốc lộ 51
|
Ranh giới huyện Châu Đức
|
3
|
0.682
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
7
|
Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên
|
Quốc lộ 51
|
Ranh giới xã Tóc Tiên
|
4
|
0.558
|
800
|
520
|
400
|
300
|
300
|
8
|
Đường E trung tâm xã Hắc Dịch
|
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối
dài
|
Hết tuyến
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
9
|
Đường F trung tâm xã Hắc Dịch
|
Vòng xoay Hắc Dịch
|
Hết tuyến
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
10
|
Đường I trung tâm xã Hắc Dịch
|
Vòng xoay trung tâm văn hóa
Hắc Dịch
|
Hết tuyến
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
11
|
Đường số 3 trung tâm phường
Hắc Dịch
|
Vòng xoay trung tâm văn hóa
Hắc Dịch
|
Hết tuyến đường về phía Bắc
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
Vòng xoay trung tâm văn hóa
Hắc Dịch
|
Hết tuyến đường về phía Nam
(đoạn đã thi công mới)
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
12
|
Đường số 7 trung tâm phường
Hắc Dịch
|
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
|
Hết tuyến
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
13
|
Đường số 8 trung tâm phường
Hắc Dịch
|
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
|
Hết tuyến
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
14
|
Đường số 9 trung tâm phường
Hắc Dịch
|
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
|
Hết tuyến
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
15
|
Đường số 10 trung tâm phường
Hắc Dịch
|
Đường F trung tâm phường Hắc
Dịch
|
Hết tuyến
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
16
|
Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ
(phường Tân Phước)
|
Quốc lộ 51
|
Ranh khu tái định cư 25 ha
|
2
|
0.757
|
2.925
|
1.900
|
1.463
|
1.082
|
878
|
17
|
Đường tập đoàn 7 Phước Bình
|
Từ Quốc lộ 51 đến Đường Hắc
Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
18
|
Đường vành đai khu công nghiệp
Mỹ Xuân B1
|
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao
|
Đường vào KCN Mỹ Xuân B1
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
19
|
Đường vào khu công nghiệp
B1-Tiến Hùng
|
Đường vào KCN Mỹ Xuân B1
|
Đường vào khu nhà máy Boomin
Vina
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
20
|
Đường vào khu công nghiệp Mỹ
Xuân B1
|
Quốc lộ 51
|
Ranh KCN Mỹ Xuân B1
|
3
|
0.545
|
1.248
|
811
|
624
|
461
|
375
|
21
|
Đường vào khu nhà máy Boomin
Vina
|
Đường vào KCN B1 Tiến Hùng
|
Hết tuyến
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
22
|
Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)
|
Từ Quốc lộ 51 đến Ranh KCN Phú
Mỹ 1
|
2
|
|
3.861
|
2.510
|
1.930
|
1.428
|
1.158
|
23
|
Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ
Xuân, Tân Phước, Phước Hòa)
|
Ranh phường Phú Mỹ
|
200m kể từ ranh phường Phú Mỹ
|
1
|
0.609
|
3.900
|
2.534
|
1.950
|
1.442
|
1.170
|
200m kể từ ranh phường Phú Mỹ
|
400m kể từ ranh phường Phú Mỹ
|
1
|
0.456
|
2.925
|
1.900
|
1.463
|
1.082
|
878
|
Các đoạn còn lại
|
|
1
|
0.304
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
24
|
Đường vào cụm công nghiệp –
tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch
|
Đường
Mỹ Xuân – Ngãi Giao
|
Đường tập đoàn 7 Phước Bình
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
25
|
Đường D trung tâm phường Hắc Dịch
|
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên -
Châu Pha
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Tây
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên -
Châu Pha
|
Hết tuyến đường nhựa về phía
Đông
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
26
|
Đường số 32 khu đô thị mới Phú
Mỹ (phường Tân Phước)
|
Quốc lộ 51
|
Hết tuyến
|
3
|
0.682
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
27
|
Đường số 9 trung tâm xã Hắc
Dịch
|
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
|
Hết tuyến đường về phía Bắc
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
Từ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
28
|
Đường K trung tâm xã Hắc Dịch
|
Từ Đường số 9 đến đường Hắc
Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
29
|
Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch
|
Từ Đường K đến Đường vành đai khu
tái định cư Hắc Dịch
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
30
|
Đường vào trường mầm non Hắc Dịch
|
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên -
Châu Pha
|
Hết tuyến
|
3
|
0.436
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
31
|
Đường nội bộ các chợ trên địa bàn
các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch
|
1
|
0,304
|
1.950
|
1.268
|
975
|
722
|
585
|
32
|
Các tuyến đường giao thông còn
lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê
tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m
|
4
|
0.447
|
640
|
416
|
320
|
300
|
300
|
33
|
Các tuyến đường giao thông còn
lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều
rộng từ 4 m trở lên
|
4
|
0.558
|
800
|
520
|
400
|
300
|
300
|
34
|
Các tuyến đường giao thông do
nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51
có chiều rộng từ 6m đến dưới 8m
|
4
|
0.358
|
512
|
333
|
300
|
300
|
300
|
35
|
Các tuyến đường giao thông do
nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51
có chiều rộng từ 8m trở lên
|
4
|
0.447
|
640
|
416
|
320
|
300
|
300
|
36
|
Các tuyến đường giao thông do
nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 6m đến dưới 8m
|
4
|
0.286
|
410
|
300
|
300
|
300
|
300
|
37
|
Các tuyến đường giao thông do
nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên
|
4
|
0.358
|
512
|
333
|
300
|
300
|
300
|
38
|
Các tuyến đường giao thông còn
lại do UBND huyện, xã quản lý (50m đầu)
|
4
|
0.23
|
328
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
Đối với đất giáp ranh giữa
phường Phú Mỹ và các phường khác, giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh
phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ
số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí
giáp ranh gần nhất.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn
đường
|
Khu
vực
|
Hệ
số
|
Đơn
giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng –
Châu Pha
|
Ranh phường Hắc Dịch
|
Đường Phước Tân - Châu Pha
|
1
|
0.512
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
2
|
Đường Hội Bài – Tóc Tiên -
Châu Pha
|
Đoạn sau mét thứ 100 tính từ
Quốc lộ 51 trở vào Km số 3
|
1
|
0.64
|
1.248
|
811
|
624
|
461
|
375
|
Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến
giáp ranh huyện Châu Đức)
|
1
|
0.512
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
3
|
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên -
Châu Pha
|
Ranh giới phường Hắc Dịch
|
Đường Phước Tân – Châu Pha
|
1
|
0.64
|
1.248
|
811
|
624
|
461
|
375
|
4
|
Đường Láng Cát – Long Sơn
|
Quốc lộ 51
|
Giáp ranh xã Long Sơn
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
5
|
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao
|
Ranh giới P. Hắc Dịch
|
Ranh giới huyện Châu Đức
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
6
|
Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên
|
Ranh giới P. Mỹ Xuân
|
Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên –
Châu Pha
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
7
|
Đường Phước Tân – Châu Pha
|
Đoạn
giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
Đoạn
còn lại
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
8
|
Đường Sông Xoài – Cù Bị
|
Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao
|
Ranh giới huyện Châu Đức
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
9
|
Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc
xã Tóc Tiên)
|
Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên -
Châu Pha
|
Ranh giới thị xã Phú Mỹ
|
1
|
0.64
|
1.248
|
811
|
624
|
461
|
375
|
10
|
Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải
|
Ranh thành phố Bà Rịa
|
200m kể từ ranh thành phố Bà
Rịa
|
1
|
1.5
|
2.925
|
1.900
|
1.463
|
1.082
|
878
|
200m kể từ ranh thành phố Bà
Rịa
|
300m kể từ ranh thành phố Bà
Rịa
|
1
|
1.2
|
2.340
|
1.520
|
1.170
|
865
|
702
|
Các đoạn còn lại
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
11
|
Đường nội bộ các chợ trên địa bàn
các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
12
|
Các tuyến đường giao thông còn
lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê
tông, có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
13
|
Các tuyến đường giao thông còn
lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông, có chiều
rộng từ 4 m trở lên
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
14
|
Các tuyến đường giao thông do
nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51
có chiều rộng từ 6m đến dưới 8m
|
2
|
0.64
|
512
|
333
|
256
|
202
|
202
|
15
|
Các tuyến đường giao thông do
nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51
có chiều rộng từ 8m trở lên
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
16
|
Các tuyến đường giao thông do
nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 6m đến dưới 8m
|
2
|
0.512
|
410
|
266
|
205
|
202
|
202
|
17
|
Các tuyến đường giao thông do
nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên
|
2
|
0.64
|
512
|
333
|
256
|
202
|
202
|
18
|
Các tuyến đường giao thông còn
lại do UBND huyện, xã quản lý (50m đầu)
|
2
|
0.41
|
328
|
213
|
202
|
202
|
202
|
|
Đối với đất giáp ranh giữa thị
trấn Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú
Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5.
Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh
gần nhất.
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Đơn
giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Âu Cơ
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường 30/4
|
3
|
|
1.560
|
1.015
|
780
|
577
|
468
|
2
|
Bình Giã
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
3
|
Điện Biên Phủ
|
Âu Cơ
|
Đường 30/4
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
4
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Phùng Hưng
|
Hoàng Hoa Thám
|
3
|
|
1.560
|
1.015
|
780
|
577
|
468
|
5
|
Đường 9B
|
Ngô Quyền
|
Lê Lai
|
3
|
|
1.560
|
1.015
|
780
|
577
|
468
|
6
|
Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận
thị trấn Ngãi Giao)
|
Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su
Nông trường Bình Ba (hệ số 1,3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn
lại áp dụng hệ số = 1)
|
4
|
1.3
|
1.268
|
635
|
490
|
360
|
292
|
7
|
Đường giáp ranh xã Bình Ba
(thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao)
|
Từ
Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1.3 chỉ áp dụng đối với
vị trí 1,các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)
|
4
|
1.3
|
1.268
|
635
|
490
|
360
|
292
|
8
|
Hoàng Hoa Thám
|
Ngô Quyền
|
Lê Lợi
|
1
|
|
4.368
|
2.840
|
2.184
|
1.616
|
1.310
|
Lạc Long Quân
|
Ngô Quyền
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
9
|
Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)
|
Âu Cơ
|
Trần Phú
|
1
|
|
4.368
|
2.840
|
2.184
|
1.616
|
1.310
|
Trần Phú
|
Nguyễn Trãi
|
1
|
1.2
|
5.242
|
2.840
|
2.184
|
1.616
|
1.310
|
(hệ
số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường
Hùng Vương, các vị trí còn lại hệ số = 1)
|
Nguyễn Trãi
|
Giáp ranh xã Bình Ba
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
Âu Cơ
|
Giáp ranh xã Bàu Chinh
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
10
|
Lạc Long Quân
|
Nguyễn Trãi
|
Đến cuối đường
|
3
|
|
1.560
|
1.015
|
780
|
577
|
468
|
11
|
Lê Hồng Phong
|
Lê Lai
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
|
4.368
|
2.840
|
2.184
|
1.616
|
1.310
|
Từ
Trần Hưng Đạo đến Đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa
đất có mặt tiền tiếp giáp đường Lê Hồng Phong, các vị trí còn lại hệ số = 1)
|
1
|
1.2
|
5.242
|
2.840
|
2.184
|
1.616
|
1.310
|
Đường 30/4
|
Cầu Bình Giã
|
1
|
|
4.368
|
2.840
|
2.184
|
1.616
|
1.310
|
Từ Lê Lai đến Giáp ranh xã
Láng Lớn và thị trấn Ngãi Giao
|
3
|
|
1.560
|
1.015
|
780
|
577
|
468
|
12
|
Lê Lai
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Hồng Phong
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
13
|
Lê Lợi
|
Lê Hồng Phong
|
Lý Thường Kiệt
|
1
|
|
4.368
|
2.840
|
2.184
|
1.616
|
1.310
|
Âu Cơ
|
Lê Hồng Phong
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
14
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngô Quyền
|
Lê Lợi
|
1
|
|
4.368
|
2.840
|
2.184
|
1.616
|
1.310
|
Lạc Long Quân
|
Ngô Quyền
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
Lê Lợi
|
Đường 30/4
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
15
|
Ngô Quyền
|
Lê Hồng Phong
|
Lý Thường Kiệt
|
1
|
|
4.368
|
2.840
|
2.184
|
1.616
|
1.310
|
16
|
Nguyễn Du
|
Lê Lợi
|
Đến cuối đường
|
3
|
|
1.560
|
1.015
|
780
|
577
|
468
|
17
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hùng Vương
|
Âu Cơ
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
Hùng Vương
|
Đường 30/4
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
18
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Âu Cơ
|
Hùng Vương
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
19
|
Những trục đường trong khu
Trung tâm thương mại
|
Những trục đường đối diện nhà
lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại
|
1
|
|
4.368
|
2.840
|
2.184
|
1.616
|
1.310
|
Những trục đường còn lại trong
khu Trung tâm thương mại
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
20
|
Phùng Hưng
|
Lê Lai
|
Đến cuối đường
|
3
|
|
1.560
|
1.015
|
780
|
577
|
468
|
21
|
Trần Hưng Đạo
|
Âu Cơ
|
Nguyễn Trãi
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
22
|
Trần Phú
|
Âu Cơ
|
Đường 30/4
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
23
|
Trần Quốc Toản
|
Lê Lai
|
Ngô Quyền
|
3
|
|
1.560
|
1.015
|
780
|
577
|
468
|
24
|
Đường 30/4 (Đường số 25 cũ)
|
Âu
Cơ
|
Lý
Thường Kiệt
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
25
|
Đường Nguyễn Trãi (đường số 11
cũ)
|
Lạc
Long Quân
|
Hồ
Tùng Mậu
|
2
|
|
2.633
|
1.710
|
1.316
|
975
|
790
|
26
|
Đường Hồ Tùng Mậu (Đường quy hoạch
số 26 cũ)
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê
Hồng Phong
|
3
|
|
1.560
|
1.015
|
780
|
577
|
468
|
27
|
Đường quy hoạch Khu 26 lô đất
ở mới thị trấn Ngãi Giao
|
Các
tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch
|
3
|
|
1.560
|
1.015
|
780
|
577
|
468
|
28
|
Đường Ngãi Giao – Cù Bị
|
Từ Lê Hồng Phong (đoạn từ Lê
Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn) đến Ranh giới xã Bàu Chinh
|
4
|
|
975
|
635
|
490
|
360
|
292
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn
đường
|
Khu
vực
|
Hệ
số
|
Đơn
giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Đường 21, xã Nghĩa Thành
|
Quốc lộ 56
|
Cuối
đường
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
2
|
Đường số 31, xã Nghĩa Thành
|
Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành
|
Đường
Suối Nghệ - Mụ Bân
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
3
|
Đường Tỉnh lộ 765
|
Ranh giới tỉnh Đồng Nai (địa
bàn xã Quảng Thành)
|
Ranh
giới huyện Đất Đỏ (địa bàn xã Đá Bạc)
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
4
|
Đường Suối Rao - Xuân Sơn (tên
cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn)
|
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao -
Hòa Bình
|
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá
Bạc - Phước Tân
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
5
|
Đường Bình Giã – Đá Bạc – Long
Tân
|
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao -
Hòa Bình
|
Giáp ranh huyện Đất Đỏ (địa
bàn xã Đá Bạc)
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
6
|
Đường Bình Giã – Ngãi Giao –
Quảng Thành
|
đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao -
Hòa Bình
|
Đường Kim Long - Quảng Thành
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
7
|
Đường giáp ranh xã Bàu Chinh
và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bàu Chinh)
|
Quốc lộ 56 trở vào
|
Lô cao su Nông trường Bình Ba
|
2
|
1.56
|
1.248
|
520
|
400
|
296
|
240
|
(hệ số 1.56 chỉ áp dụng đối
với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)
|
8
|
Đường giáp ranh xã Bình Ba và
thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bình Ba)
|
Quốc lộ 56
|
Lô cao su Nông trường Bình Ba
|
2
|
1.56
|
1.248
|
520
|
400
|
296
|
240
|
(hệ số 1.56 chỉ áp dụng đối
với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)
|
9
|
Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá
Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn)
|
Từ Quốc lộ 56 đến Tuyến kênh
chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ)
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
Từ Tuyến kênh chính đoạn 2
thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ) đến Hết ranh giới huyện
Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, TX Phú Mỹ)
|
1
|
0.64
|
1.248
|
810
|
624
|
461
|
375
|
Từ Quốc lộ 56 đến Hết ranh
giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc)
|
1
|
0,64
|
1.248
|
810
|
624
|
461
|
375
|
10
|
Đường Kim Long - Cầu Sắt
|
QL 56
|
Cầu Sắt, xã Kim Long
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
11
|
Đường Kim Long – Láng Lớn
|
Từ Quốc lộ 56 đến Đầu lô cao
su Nông trường cao su Châu Thành
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
Từ Đầu lô cao su Nông trường
cao su Châu Thành đến Đường Xà Bang – Láng Lớn
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
12
|
Đường Kim Long – Quảng Thành
|
Quốc lộ 56
|
Đầu lô cao su Nông trường cao
su Xà Bang
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
Đầu lô cao su Nông trường cao
su Xà Bang
|
Giáp ranh tỉnh Đồng Nai
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
13
|
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao -
Hoà Bình
|
Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi
Giao
|
Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng
Lớn
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng
Lớn
|
Giáp ranh TX Phú Mỹ
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao -
Hoà Bình (cũ)
|
Giáp ranh TX Phú Mỹ
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
Cầu Bình Giã
|
Đường TL 765
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
Đường TL 765
|
Đường Xuân Sơn - Đá Bạc
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
Đường Xuân Sơn - Đá Bạc
|
Giáp ranh huyện Xuyên Mộc
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
14
|
Đường liên xã Suối Nghệ – Láng
Lớn
|
Từ đường liên xã Suối Nghệ -
Nghĩa Thành đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao -Hòa Bình
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
15
|
Đường liên xã Suối Nghệ -
Nghĩa Thành
|
Từ Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành)
đến Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
|
1
|
0.64
|
1.248
|
810
|
624
|
461
|
375
|
16
|
Đường Ngãi Giao – Cù Bị
|
Từ Đường vào xã Cù Bị đến Hết
ranh giới xã Bàu Chinh (tiếp giáp với thị trấn Ngãi Giao)
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
17
|
Đường Quảng Phú – Phước An
|
Quốc lộ 56
|
Đường TL765
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
18
|
Đường Quốc lộ 56 Bàu Chinh
|
Từ Quốc lộ 56 đến Đường Bình
Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
19
|
Đường Suối Nghệ – Mụ Bân
|
Từ đường liên xã Suối Nghệ -
Nghĩa Thành đến cuối đường, giáp TX Phú Mỹ
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
20
|
Đường Thạch Long - Khu 3
|
Từ Quốc lộ 56 đến Đường Kim
Long - Quảng Thành
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
21
|
Đường vào Bàu Sen (đường Xà
Bang – Quảng Thành cũ)
|
Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su
(hết ranh giới ấp Xà Bang 2)
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà
Bang 2) đến Bàu Sen
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
22
|
Đường vào thác Sông Ray
|
Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao -
Hòa Bình đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc)
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
23
|
Quốc lộ 56:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ Đường giáp ranh xã Bình
Ba và thị trấn Ngãi Giao đến Đường vào chợ mới Bình Ba
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
- Từ Đường vào chợ mới Bình Ba
đến Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
- Từ Đường Hội Bài – Châu Pha
– Đá Bạc – Phước Tân đến Hết ranh Trường Ngô Quyền
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
- Từ ranh Trường Ngô Quyền đến
Đường vào ấp Sông Cầu
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
- Từ Đường vào ấp Sông Cầu đến
Đường số 19 xã Nghĩa Thành
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
- Từ Đường số 19 xã Nghĩa
Thành đến Giáp ranh thành phố Bà Rịa
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
- Từ Ngã ba đường Cùng (đường
Huyện Đỏ) đến hết ranh nhà thờ Kim Long
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
- Từ Nhà thờ Kim Long đến Ngã
ba đường Kim Long – Láng Lớn (Hệ số 1,35 chỉ áp dụng đối với VT1 của thửa đất
có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)
|
1
|
1.35
|
2.634
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
- Từ Ngã ba đường Kim Long -
Láng Lớn đến Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
- Từ Đầu lô cao su Đội 1 thuộc
Nông trường cao su Xà Bang đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
24
|
Đường vào xã Cù Bị
|
Từ Quốc lộ 56 đến giáp
ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
25
|
Đường Xà Bang – Láng Lớn
|
Từ Quốc lộ 56 đến đường Ngãi
Giao – Cù Bị
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
Từ Đường Ngãi Giao – Cù Bị đến
Cầu Suối Đá
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
Từ Cầu Suối Đá đến đường
Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
26
|
Các tuyến đường đã láng nhựa
(hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Ba
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
27
|
Các tuyến đường đã láng nhựa
(hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Giã, xã Bình Trung, xã Xuân Sơn và xã
Sơn Bình
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
28
|
Các tuyến đường đã láng nhựa
(hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Suối Nghệ và xã Nghĩa Thành
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
29
|
Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc
lộ 56 thuộc xã Đá Bạc
|
Tỉnh lộ 52 giáp cống Cây
Me (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước)
|
Trường Quân sự tỉnh (ranh giới
giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước)
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
30
|
Đường Xuân Sơn – Đá Bạc
|
đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao –
Hòa Bình
|
Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá
Bạc - Phước Tân
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
31
|
Đường trong khu tái định cư
phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức
|
Tuyến
đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ)
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
Các
tuyến đường còn lại
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
32
|
Đường vào trạm y tế và trụ sở
UBND xã Bàu Chinh
|
Quốc lộ 56
|
Đến
hết đường
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
33
|
Đường vào Bệnh viện Tâm thần
|
Quốc lộ 56
|
Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần
|
2
|
0,8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
34
|
Đường Ấp Bắc – xã Hòa Long đi thôn
Quảng Phú – xã Đá Bạc
|
Từ
Quốc lộ 56 đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa)
|
2
|
|
800
|
520
|
400
|
296
|
240
|
35
|
Đường Tỉnh lộ 52
|
Đoạn
thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
36
|
Đường Suối Sỏi - Cánh đồng
Don, xã Nghĩa Thành.
|
Quốc lộ 56 (ranh giới huyện
Châu Đức và TP. Bà Rịa)
|
Cánh
đồng Don, xã Nghĩa Thành
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
37
|
Đường Trung tâm xã Bàu Chinh
|
Đường vào trạm y tế và trụ sở
UBND xã Bàu Chinh
|
Đường
Kim Long - Láng Lớn
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
38
|
Các tuyến đường giao thông
nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, nhưng đã được trải nhựa (hoặc bê
tông) có chiều rộng từ 4m trở lên.
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
39
|
Các tuyến đường giao thông
nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, đã được láng nhựa (hoặc bê tông)
có chiều rộng từ 3m đến dưới 4m.
|
2
|
0.64
|
512
|
333
|
256
|
202
|
202
|
40
|
Các tuyến đường giao thông
nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô
bồ) với chiều rộng từ 06 mét trở lên.
|
2
|
0.64
|
512
|
333
|
256
|
202
|
202
|
V. ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Đơn
giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Bạch Mai
|
Bình Giã
|
Phạm Văn Đồng
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
2
|
Bình Giã
|
QL 55
|
Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên
Mộc
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
3
|
Các đoạn đường xung quanh chợ
thị trấn Phước Bửu:
|
Giao đường Huỳnh Minh Thạnh
(Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu
|
Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp
Quốc lộ 55)
|
2
|
|
2.531
|
1.645
|
1.265
|
936
|
760
|
Quốc lộ 55 (tiệm vàng
Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh đến Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ
bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn
|
2
|
|
2.531
|
1.645
|
1.265
|
936
|
760
|
4
|
Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa
113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa
87, 88 tờ BĐ số 22)
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
5
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến
đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện)
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
6
|
Trần Bình Trọng
|
Quốc lộ 55
|
Đường 27/4
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
7
|
Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc
thị trấn Phước Bửu
|
2
|
|
2.531
|
1.645
|
1.265
|
936
|
760
|
8
|
Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã
Bông Trang
|
2
|
|
2.531
|
1.645
|
1.265
|
936
|
760
|
9
|
Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu
|
1
|
|
4.200
|
2.730
|
2.100
|
1.555
|
1.260
|
10
|
Đường vành đai thị trấn Phước
Bửu
|
Giáp Huỳnh Minh Thạnh
|
Khu tái định cư thị trấn Phước
Bửu
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
11
|
Đường Xuyên Phước Cơ
|
Từ Ngã ba bến xe đến Giao
đường 27/4,có vỉa hè
|
1
|
0.75
|
3.150
|
2.048
|
1.575
|
1.166
|
945
|
Từ Đường 27/4 đến Hết ranh
giới thị trấn Phước Bửu
|
2
|
|
2.531
|
1.645
|
1.265
|
936
|
760
|
12
|
Hoàng Việt
|
Bình Giã
|
Hết đường nhựa
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
13
|
Hùng Vương
|
Đoạn có vỉa hè
|
2
|
|
2.531
|
1.645
|
1.265
|
936
|
760
|
14
|
Huỳnh Minh Thạnh
|
Giáp Quốc lộ 55
|
Điểm giáp đường 27/4
|
1
|
|
4.200
|
2.730
|
2.100
|
1.555
|
1.260
|
Đường 27/4
|
Hùng Vương
|
1
|
|
4.200
|
2.730
|
2.100
|
1.555
|
1.260
|
Hùng Vương
|
Xuyên Phước Cơ
|
2
|
|
2.531
|
1.645
|
1.265
|
936
|
760
|
Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn
có vỉa hè)
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
15
|
Lê Lợi
|
Quốc lộ 55
|
Đường 27/4
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
16
|
Lý Tự Trọng
|
Đoạn có trải nhựa
|
2
|
|
2.531
|
1.645
|
1.265
|
936
|
760
|
17
|
Nguyễn Huệ
|
Quốc lộ 55
|
Đường 27/4
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
18
|
Nguyễn Minh Khanh
|
Quốc lộ 55
|
Đường 27/4
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
19
|
Nguyễn Văn Linh
|
Quốc lộ 55
|
Đường 27/4
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
20
|
Phạm Hùng
|
Từ Xuyên Phước Cơ đến Huỳnh
Minh Thạnh
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
Từ Huỳnh Minh Thạnh đến Đoạn
đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ
thị trấn Phước Bửu
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
21
|
Phạm Văn Đồng
|
Quốc lộ 55
|
Bình Giã
|
2
|
|
2.531
|
1.645
|
1.265
|
936
|
760
|
22
|
Quốc lộ 55
|
Đoạn đường 1 chiều thị trấn
Phước Bửu có vỉa hè
|
1
|
|
4.200
|
2.730
|
2.100
|
1.555
|
1.260
|
23
|
Tôn Đức Thắng
|
Quốc lộ 55
|
Đường 27/4
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
24
|
Tôn Thất Tùng
|
Quốc lộ 55
|
Bình Giã
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
25
|
Trần Hưng Đạo
|
Quốc lộ 55
|
Đường 27/4
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
26
|
Trần Phú
|
Đoạn đường nhựa có vỉa hè
|
2
|
|
2.531
|
1.645
|
1.265
|
936
|
760
|
Đoạn đường còn lại (đá xô bồ)
|
4
|
|
938
|
610
|
470
|
347
|
281
|
27
|
Trần Văn Trà
|
Quốc lộ 55
|
Đường 27/4
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
28
|
Võ Thị Sáu
|
Từ Quốc lộ 55 đến Ranh
giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân
|
2
|
|
2.531
|
1.645
|
1.265
|
936
|
760
|
29
|
Đường bên hông Trung tâm văn
hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu
|
Phạm Hùng
|
Đường 27/4
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
30
|
Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa
193, 194 tờ BĐ số 32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82)
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
31
|
Đường lô khu tái định cư còn
lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
32
|
Đường lô khu tái định cư còn
lại có chiều rộng từ 6m trở lên
|
2
|
|
2.531
|
1.645
|
1.265
|
936
|
760
|
33
|
Đường nhựa có chiều rộng nền
đường từ 4m đến dưới 6m
|
4
|
1.2
|
1.126
|
732
|
564
|
416
|
337
|
34
|
Đường nhựa có chiều rộng nền
đường từ 6m trở lên, có vỉa hè
|
2
|
0.75
|
1.900
|
1.234
|
950
|
702
|
570
|
35
|
Đường nhựa có chiều rộng nền
đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè
|
3
|
|
1.500
|
975
|
750
|
555
|
450
|
36
|
Các tuyến đường giao thông đá
xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở
lên
|
4
|
|
938
|
610
|
470
|
347
|
281
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn
đường
|
Khu
vực
|
Hệ
số
|
Đơn
giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Đoạn đi Hồ Cốc:
|
Từ Giao Quốc lộ 55 đến Trụ sở
Khu BTTN BC-PB
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Đoạn còn lại
|
|
1
|
0.64
|
1.200
|
780
|
600
|
444
|
360
|
2
|
Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55
đến cầu Suối Ráng
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
3
|
Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối
nước nóng Bình Châu
|
1
|
0.64
|
1.200
|
780
|
600
|
444
|
360
|
4
|
Đường bên hông chợ Bình Châu
|
Đầu thửa đất số 28 &246 tờ
BĐ số 55
|
Hết thửa đất số 57 & 225
tờ BĐ số 57
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
5
|
Đường Bình Ba- Đá Bạc- Phước
Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Đoạn thuộc địa phận xã
Xuyên Mộc
|
Từ ngã ba Tỉnh lộ 329 đến hết
thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ
số 04 thuộc xã Xuyên Mộc đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
b. Đoạn thuộc địa phận xã
Phước Tân
|
Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48
đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47
đến Giáp TL 328
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Từ giáp TL 328 đến hết thửa số
429, 434 Tờ BĐ số 45
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 đến
hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
c. Các đoạn còn lại
|
Thửa số 246; 264 TBĐ số 44 đến
hết thửa số 215, 156 tờ BĐ số 44 (Sông Ray)
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
6
|
Đường Bình Giã thuộc địa phận
xã Xuyên Mộc
|
1
|
1.013
|
1.900
|
1.234
|
950
|
703
|
570
|
7
|
Đường Chuông Quýt Gò Cát:
|
Từ Quốc lộ 55 đến Hết thửa đất
số 296 &247 tờ BĐ số 10
|
1
|
0.64
|
1.200
|
780
|
600
|
444
|
360
|
Từ Thửa đất 244&298 tờ bản
đồ số 10 đến Hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15
|
1
|
0.512
|
960
|
624
|
480
|
355
|
288
|
Từ Thửa đất 476&452 tờ bản
đồ số 15 đến Thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16
|
1
|
0.64
|
1.200
|
780
|
600
|
444
|
360
|
Từ Thửa 376&388 tờ BĐ 16
đến Giao với đường nhựa
|
1
|
0.512
|
960
|
624
|
480
|
355
|
288
|
8
|
Đường liên tỉnh lộ 328 (đi qua
các xã Phước Thuận, Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm)
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Đoạn xã Phước Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè
|
Từ Giáp đường QL 55 (Bến xe
khách Xuyên Mộc) đến Giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu
|
1
|
1.5
|
2.812
|
1.827
|
1407
|
1.041
|
845
|
- Đoạn 2
|
Từ Đường 27/4 đến Hết ranh
giới thị trấn Phước Bửu
|
1
|
1.35
|
2.531
|
1.644
|
1.266
|
937
|
760
|
- Đoạn 3
|
Từ Thửa đất số 79 tờ bản đồ số
28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) đến Thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm.
|
1
|
1.2
|
2.250
|
1.462
|
1.126
|
833
|
676
|
- Đoạn 4
|
Các đoạn còn lại
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
b. Đoạn thuộc xã Phước Tân
|
Giáp ranh thị trấn Phước Bửu
thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè)
|
1
|
1.35
|
2.531
|
1.644
|
1.266
|
937
|
760
|
Từ Giáp đoạn có vỉa hè đến Hết
thửa đất số 2 tờ BĐ số 1
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Các đoạn còn lại
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
c. Đoạn thuộc xã Hòa Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: đoạn trung tâm xã
|
Từ Đầu thửa đất số 107 và 110,
tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ
số 08 (bản đồ đo mới)
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
- Đoạn 2
|
Các đoạn còn lại
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
d.
Đoạn thuộc xã Hòa Hưng
|
Từ Đầu thửa đất số 335, tờ BĐ
số 12 đến Hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Các đoạn còn lại
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
e.
Đoạn thuộc xã Bàu Lâm
|
Từ Đầu thửa đất số 697, tờ BĐ
số 71 đến Hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Các đoạn còn lại
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
g. Đoạn thuộc xã Tân Lâm
|
Từ Đường GTNT ấp Suối Lê (đầu
thửa đất số 519, tờ BĐ số 57) đến Đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp (hết thửa đất
số 302, tờ BĐ số 42)
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Các đoạn còn lại
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
9
|
Đường
từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
10
|
Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến
Lội Bình Châu
|
Từ Ngã ba Láng Găng đến Giao
đường ven biển (ngay chợ Bình Châu)
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Từ Ngã ba chợ cũ đến Bến Lội
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
11
|
Đường từ ngã ba 328 đến cầu
Sông Ray (giáp huyện Châu Đức)
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
12
|
Đường liên tỉnh lộ 329 (đi qua
các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã
|
Từ Đầu thửa đất số 11&13,
tờ bản đồ số 16 đến Hết thửa đất số 1161& 1162, tờ bản đồ số 02
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
- Đoạn 2
|
Đường giao thông nông thôn -
đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa
1100&1101 tờ BĐ số 2
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội
|
Từ Trường mẫu giáo trung tâm
(đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26) đến Nhà thờ (hết thửa đất số 145, tờ bản
đồ số 18)
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Từ Đầu thửa 120 tờ BĐ số 15
đến Hết thửa 340, tờ BĐ số 11
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Các đoạn còn lại
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:
|
Từ Trường Trần Đại Nghĩa (đầu
thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113) đến Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 136
&149, tờ BĐ 104)
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Tư Thắng (đầu thửa đất số 63,
tờ BĐ 38) đến Trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
Từ Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất
số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104) đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136
|
1
|
0.64
|
1.200
|
780
|
600
|
444
|
360
|
13
|
Đường ven biển:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Từ Cầu Lộc An đến Ngã tư Hồ
Tràm
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
|
- Đoạn 2
|
Ngã ba khu du lịch
Vietsovpetro đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp
|
1
|
0.64
|
1.200
|
780
|
600
|
444
|
360
|
|
- Đoạn 3
|
Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước
Thuận đến Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu
|
1
|
0.64
|
1.200
|
780
|
600
|
444
|
360
|
|
- Đoạn 4: Đoạn hết thửa đất số
41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa đất số 7 & 8 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu
|
Đoạn
có vỉa hè
|
1
|
1.35
|
2.531
|
1.644
|
1.266
|
937
|
760
|
|
Đoạn
chưa có vỉa hè
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
|
- Đoạn 5
|
Hết thửa đất số 7&8 tờ BĐ
số 29
|
Cầu Suối Đá 2 và Quốc lộ 55
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
|
- Đoạn 6
|
Cầu Suối Đá 2
|
Giáp Quốc lộ 55
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
14
|
Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên
Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: Giáp ranh với thị
trấn Phước Bửu
|
Từ Đầu thửa đất số 14 &90,
tờ BĐ số 03 đến Hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03
|
1
|
1.35
|
2.531
|
1.644
|
1.266
|
937
|
760
|
- Đoạn 2
|
Từ Thửa đất số 77 & 822,
tờ bản đồ số 03 đến Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
- Đoạn 3
|
Từ Đầu thửa đất số 251 & 291,
tờ bản đồ số 03 đến Hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
- Đoạn 4
|
Từ Đầu thửa đất số 127&137,
tờ bản đồ số 06 đến Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 – Đầu cầu
Trọng
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ
số 12 đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10
|
1
|
1,35
|
2.531
|
1.644
|
1.266
|
937
|
760
|
- Đoạn 2
|
Đầu thửa đất số 2264 & 2269
tờ BĐ số 10 đến Hết thửa đất số 542 & 5436, tờ BĐ số 09 (giáp ranh xã
Bông Trang)
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
- Đoạn 3
|
Từ Thửa đất số 2326 &1958,
tờ BĐ số 10 đến Hết thửa số 2268 &2262, tờ BĐ số 10
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
- Đoạn Quốc lộ 55 mới:
|
Giáp ranh TT Phước Bửu đến
Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Đoạn còn lại
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
- Các đoạn còn lại (thuộc Quốc
lộ 55 cũ)
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
c. Đoạn thuộc xã Bông Trang:
|
Từ Thửa đất số 1119& 1275
đến Thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Từ Cầu Sông Hỏa đến Thửa 53,
tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba )
|
1
|
0.64
|
1.200
|
780
|
600
|
444
|
360
|
Các đoạn còn lại
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã
(1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m
|
Từ Đầu thửa đất số 659&406,
tờ BĐ số 21&22 đến Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
- Đoạn 2
|
Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 đến
Giáp ranh giới xã Bình Châu
|
1
|
0.64
|
1.200
|
780
|
600
|
444
|
360
|
- Đoạn 3
|
Đoạn còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
e. Đoạn thuộc xã Bình Châu:
|
Cầu Suối Muồng
|
Cầu Suối Đá 1
|
1
|
|
1.875
|
1.218
|
938
|
694
|
563
|
Từ Ranh giới xã Bưng Riềng đến
cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng)
|
1
|
0.64
|
1.200
|
780
|
600
|
444
|
360
|
Đoạn còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1.500
|
974
|
750
|
555
|
450
|
15
|
Các tuyến đường giao thông
nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m
|
1
|
0,512
|
960
|
624
|
480
|
355
|
288
|
16
|
Các tuyến đường giao thông
nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên
|
1
|
0,64
|
1.200
|
780
|
600
|
444
|
360
|
17
|
Các tuyến đường giao thông
nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền
đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế)
|
2
|
0.8
|
614
|
400
|
307
|
227
|
202
|
18
|
Các tuyến đường giao thông
nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền
đường từ 6m trở lên (theo thiết kế)
|
2
|
|
768
|
500
|
384
|
284
|
230
|
19
|
Các tuyến đường giao thông
nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý
|
Có
chiều rộng nền đường từ 6m trở lên
|
2
|
0.64
|
491
|
320
|
246
|
202
|
202
|
Có
chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m
|
2
|
0.512
|
393
|
256
|
202
|
202
|
202
|
VI. ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Đơn
giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
Thị trấn Long Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Công Minh
|
Ngã 4 Ngân Hàng
|
Miễu Cây Quéo
|
1
|
1.1
|
5.045
|
3.278
|
2.522
|
1.867
|
1.514
|
2
|
Các tuyến đường nội bộ khu tái
định cư số 2 (Miễu Cây Quéo)
|
3
|
0.5
|
820
|
533
|
410
|
303
|
246
|
3
|
Các
tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6
|
3
|
0.5
|
820
|
533
|
410
|
303
|
246
|
4
|
Cao Văn Ngọc
|
Bùi Công Minh
|
Phạm Hồng Thái
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
5
|
Châu Văn Biếc
|
Mạc Thanh Đạm
|
Chùa bà
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
6
|
Dương Bạch Mai
|
Ngã 5 Long Điền
|
Cây xăng Bàu Thành
|
2
|
|
2.764
|
1.797
|
1.382
|
1.023
|
830
|
7
|
Đường bên hông Trung học Cơ sở
Văn Lương
|
Đường quy hoạch số 10
|
Đường quy hoạch số 7
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
8
|
Đường chữ U tại khu phố Long An
|
Ngã 3 Trường Trần Văn Quan
|
Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp
đường Võ Thị Sáu
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
9
|
Đường nội bộ Khu tái định cư
Bắc Nam
|
Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân
Độ - từ lô B35
|
Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu
đến hết lô B1)
|
3
|
0.5
|
820
|
533
|
410
|
303
|
246
|
10
|
Đường quy hoạch số 2
|
Võ Thị Sáu
|
Mạc Thanh Đạm
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
11
|
Đường quy hoạch số 7
|
Trần Xuân Độ
|
Mạc Thanh Đạm
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
12
|
Đường quy hoạch số 8
|
Võ Thị Sáu
|
Mạc Thanh Đạm
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
13
|
Đường quy hoạch số 9
|
Đường quy hoạch số 7
|
Dương Bạch Mai
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
14
|
Đường quy hoạch số 11
|
Mạc Thanh Đạm
|
Đường quy hoạch số 14
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
15
|
Đường quy hoạch số 12
|
Mạc Thanh Đạm
|
Đường quy hoạch số 14
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
16
|
Đường quy hoạch số 13
|
Mạc Thanh Đạm
|
Đường quy hoạch số 14
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
17
|
Đường quy hoạch số 14
|
Võ Thị Sáu
|
Hương lộ 10
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
18
|
Đường quy hoạch số 16
|
Phạm Hữu Chí
|
Giáp ranh xã An Ngãi
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
19
|
Đường quy hoạch số 17
|
Võ Thị Sáu
|
Quốc lộ 55
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
20
|
Đường Trường Trung học Cơ sở
Văn Lương
|
Mạc Thanh Đạm
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
21
|
Đường từ ngã năm Long Điền đến
Cầu bà Sún
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
22
|
Hồ Tri Tân
|
Võ Thị Sáu
|
Vòng xoay Vũng Vằn
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
23
|
Hương lộ 10
|
Ngã 5 Long Điền
|
Trại huấn luyện chó Long Toàn
|
3
|
1.25
|
2.048
|
1.331
|
1.025
|
758
|
614
|
24
|
Lê Hồng Phong
|
Đình Long Phượng
|
Đường quy hoạch số 7
|
3
|
0.8
|
1.310
|
852
|
656
|
485
|
393
|
25
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Mạc Thanh Đạm
|
Nguyễn Công Trứ
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
26
|
Mạc Thanh Đạm
|
Đường bao Công Viên
|
Ngã 5 Long Điền
|
1
|
1.1
|
5.045
|
3.278
|
2.522
|
1.867
|
1.514
|
27
|
Ngô Gia Tự
|
Ngã 3 Bàu ông Dân
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
28
|
Nguyễn Công Trứ
|
Mạc Thanh Đạm
|
Trụ sở khu phố Long Liên
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
29
|
Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ
Long Điền
|
Đường quy hoạch số 17
|
Phạm Hồng Thái
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
30
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Võ Thị Sáu
|
Lê Hồng Phong
|
3
|
0.8
|
1.310
|
852
|
656
|
485
|
393
|
31
|
Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc -
Nam giai đoạn 2)
|
Võ Thị Sáu
|
Quốc lộ 55
|
1
|
|
4.586
|
2.980
|
2.293
|
1.697
|
1.376
|
32
|
Phạm Hồng Thái
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
33
|
Phạm Hữu Chí
|
Võ Thị Sáu
|
Đường TL44A
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
34
|
Phan Đăng Lưu
|
|
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
35
|
Quốc lộ 55
|
Vòng xoay Vũng Vằn
|
Giáp ranh xã An Ngãi
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
36
|
Tỉnh lộ 44A
|
Vòng xoay Vũng Vằn
|
Giáp ranh xã An Ngãi
|
2
|
|
2.764
|
1.797
|
1.382
|
1.023
|
830
|
37
|
Tỉnh lộ 44B
|
Ngã 3 Bàu ông Dân
|
Giáp ranh xã An Ngãi
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
38
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Thị Sáu
|
Dương Bạch Mai
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
39
|
Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam
giai đoạn 1)
|
Võ Thị Sáu
|
Dương Bạch Mai
|
1
|
|
4.586
|
2.980
|
2.293
|
1.697
|
1.376
|
40
|
Viền quanh chợ mới Long Điền
|
Mạc Thanh Đạm
|
Đường quy hoạch số 9
|
1
|
|
4.586
|
2.980
|
2.293
|
1.697
|
1.376
|
Cổng sau chợ mới Long Điền
|
Đường quy hoạch số 9
|
1
|
|
4.586
|
2.980
|
2.293
|
1.697
|
1.376
|
Dương Bạch Mai
|
Hết dãy phố Chợ Mới
|
1
|
|
4.586
|
2.980
|
2.293
|
1.697
|
1.376
|
41
|
Võ Thị Sáu
|
Miễu ông Hổ
|
Ngã 3 Bàu ông Dân
|
1
|
1.1
|
5.045
|
3.278
|
2.522
|
1.867
|
1.514
|
Ngã 3 Bàu ông Dân
|
Cây xăng Bàu Thành
|
2
|
|
2.764
|
1.797
|
1.382
|
1.023
|
830
|
B
|
Thị trấn Long Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ Khu TĐC số 1
|
3
|
0.5
|
820
|
533
|
410
|
303
|
246
|
2
|
Đường quy hoạch số 01
|
Đoạn
viền quanh chợ mới Long Hải
|
1
|
|
4.586
|
2.980
|
2.293
|
1.697
|
1.376
|
Đường viền quanh chợ mới Long
Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91)
|
Đường quy hoạch số 8
|
1
|
0.8
|
3.669
|
2.384
|
1.834
|
1.358
|
1.100
|
Đường quy hoạch số 8
|
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
|
2
|
|
2.764
|
1.797
|
1.382
|
1.023
|
830
|
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
|
Quy hoạch số 11
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
Đường quy hoạch số 11
|
Cuối tuyến về hướng núi
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
3
|
Đường quy hoạch số 2
|
Đường thị trấn Long Hải
|
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
|
2
|
|
2.764
|
1.797
|
1.382
|
1.023
|
830
|
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
|
Cuối tuyến quy hoạch số 2
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
4
|
Đường quy hoạch số 3
|
Đường trung tâm thị trấn
|
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
|
2
|
|
2.764
|
1.797
|
1.382
|
1.023
|
830
|
Tỉnh lộ 44A GĐ2
|
Cuối tuyến về hướng núi
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
5
|
Đường quy hoạch số 4
|
Đường thị trấn Long Hải
|
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
|
2
|
|
2.764
|
1.797
|
1.382
|
1.023
|
830
|
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
|
Cuối tuyến quy hoạch số 4
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
6
|
Đường quy hoạch số 6
|
Ngã 3 Long Hải
|
Dinh Cô
|
1
|
1.2
|
5.503
|
3.576
|
2.752
|
2.036
|
1.651
|
7
|
Đường quy hoạch số 08
|
Quy hoạch số 01, thị trấn Long
Hải
|
Cuối tuyến (khu vực đô thị)
|
2
|
|
2.764
|
1.797
|
1.382
|
1.023
|
830
|
8
|
Đường quy hoạch số 9
|
Từ Phía sau Dinh Cô đến Tỉnh
lộ 44A (GĐ2)
|
2
|
1.2
|
3.317
|
2.156
|
1.658
|
1.228
|
996
|
Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) đến Cuối
tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi)
|
2
|
|
2.764
|
1.797
|
1.382
|
1.023
|
830
|
9
|
Đường quy hoạch số 11
|
Quy hoạch số 01, thị trấn Long
Hải
|
Cuối tuyến (khu vực đô thị)
|
3
|
|
1.638
|
1.065
|
820
|
606
|
491
|
10
|
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
|
Từ Giáp ranh xã Phước Hưng đến
Đường ống dẫn khí
|
2
|
1.2
|
3.317
|
2.156
|
1.658
|
1.228
|
996
|
Từ Đường ống dẫn khí đến Đường
Trung tâm thị trấn Long Hải
|
2
|
|
2.764
|
1.797
|
1.382
|
1.023
|
830
|
11
|
Đường trung tâm thị trấn Long
Hải
|
Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Giáp ranh
thị trấn Phước Hải
|
1
|
1.2
|
5.503
|
3.576
|
2.752
|
2.036
|
1.651
|
12
|
Đường viền quanh chợ mới Long
Hải
|
1
|
|
4.586
|
2.980
|
2.293
|
1.697
|
1.376
|
13
|
Điện Biên Phủ
|
Võ
Thị Sáu
|
Nguyễn
Tất Thành
|
1
|
1,2
|
5.503
|
3.576
|
2.752
|
2.036
|
1.651
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Hoàng
Văn Thụ
|
2
|
1,2
|
3.317
|
2.156
|
1.658
|
1.228
|
996
|
Hoàng
Văn Thụ
|
Trần
Hưng Đạo
|
2
|
1,0
|
2.764
|
1.797
|
1.382
|
1.023
|
830
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn
đường
|
Khu
vực
|
Hệ
số
|
Đơn
giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Bùi Công Minh
|
Ngã 3 Chợ Bến (xã An
Ngãi) đến Giáp ranh thị trấn Long Điền
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
2
|
Đường chữ Y - ấp Phước Thiện,
xã Phước Tỉnh
|
Từ Đường ven biển (đầu thửa số
35, 49, tờ BĐ số 79) đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87
và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
3
|
Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến
cống Bà Sáu
|
1
|
0.512
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
4
|
Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã
Phước Hưng – xã Tam Phước)
|
Tỉnh lộ 44A
|
Tỉnh lộ 44A –GĐ2
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
Từ Tỉnh lộ 44A – GĐ2 đến
Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38)
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
Từ Trường THCS Nguyễn Trãi
(thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20,
tờ BĐ số 3)
|
1
|
0.64
|
1.248
|
811
|
624
|
461
|
375
|
Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước
(thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) đến cuối tuyến
|
1
|
0.512
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
5
|
Đường liên xã Phước Hưng -
Phước Tỉnh
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
6
|
Đường ngã ba Lò Vôi
|
Giáp ranh thị trấn Long Hải
|
Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng
|
1
|
1.5
|
2.925
|
1.900
|
1.463
|
1.082
|
878
|
7
|
Đường nội bộ khu tái định cư
Phước Tỉnh
|
Toàn bộ các tuyến đường
nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh
|
1
|
0.4
|
780
|
507
|
390
|
288
|
234
|
8
|
Đường quy hoạch số 16
|
Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn
Long Điền
|
Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An
Ngãi)
|
1
|
0.64
|
1.248
|
811
|
624
|
461
|
375
|
9
|
Đường từ Ngã tư xã Tam Phước
đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền)
|
1
|
0.512
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
10
|
Đường từ Quốc lộ 55 mới đến
Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14)
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
11
|
Đường vào cảng Hồng Kông
|
Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và
132, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
12
|
Đường vào cảng Lò Vôi
|
Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và
250, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
13
|
Đường ven biển
|
Từ Cầu Cửa Lấp đến Vòng xoay
Phước Tỉnh
|
1
|
1.25
|
2.438
|
1.584
|
1.219
|
901
|
731
|
14
|
Đường Việt Kiều (xã Phước Hưng)
|
Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164,
tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) đến Đường liên xã Phước Hưng – Phước
Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54)
|
1
|
0.64
|
1.248
|
811
|
624
|
461
|
375
|
15
|
Hương lộ 5
|
Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Vòng xoay
Phước Tỉnh
|
1
|
1.25
|
2.438
|
1.584
|
1.219
|
901
|
731
|
Từ Vòng xoay Phước Tỉnh đến
Cảng Phước Tỉnh
|
1
|
1.25
|
2.438
|
1.584
|
1.219
|
901
|
731
|
16
|
Hương lộ 14
|
UBND xã Tam Phước
|
Chợ Bến - An Ngãi
|
1
|
0.512
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
17
|
Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi)
|
Từ Võ Thị Sáu đến Ngã 3 cây
Trường giáp đường Bùi Công Minh
|
1
|
0.512
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
18
|
Quốc lộ 55
|
Giáp ranh thị trấn Long Điền
|
Cầu Đất Đỏ
|
1
|
0.64
|
1.248
|
811
|
624
|
461
|
375
|
19
|
Tỉnh lộ 44A
|
Thuộc xã Phước Hưng
|
1
|
1.5
|
2.925
|
1.900
|
1.463
|
1.082
|
878
|
Thuộc xã An Ngãi
|
1
|
|
1.950
|
1.267
|
975
|
721
|
585
|
20
|
Tỉnh lộ 44A-GĐ2 (Đoạn xã Phước
Hưng)
|
1
|
1.5
|
2.925
|
1.900
|
1.463
|
1.082
|
878
|
21
|
Tỉnh lộ 44B
|
Ngã 3 Bàu ông Dân
|
Cống Bà Sáu
|
1
|
0.64
|
1.248
|
811
|
624
|
461
|
375
|
Cống Bà Sáu
|
Giáp xã Long Mỹ
|
1
|
0.512
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
22
|
Võ Thị Sáu
|
Ngã 3 Bàu ông Dân
|
Cây xăng Đông Nam
|
1
|
0.8
|
1.560
|
1.014
|
780
|
577
|
468
|
23
|
Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng)
|
Hương lộ 5
|
Nguyễn Tất Thành
|
1
|
1,5
|
2.925
|
1.900
|
1.463
|
1.082
|
878
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
1,25
|
1.000
|
650
|
500
|
370
|
300
|
24
|
Các tuyến đường nội bộ thuộc
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi (xã An Ngãi)
|
1
|
0,6
|
1.170
|
760
|
585
|
433
|
351
|
25
|
Các tuyến đường giao thông
nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên.
|
2
|
0.8
|
640
|
416
|
320
|
237
|
202
|
26
|
Các tuyến đường giao thông
nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4 mét trở lên.
|
2
|
0.64
|
512
|
333
|
256
|
202
|
202
|
VII. ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Đơn
giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các tuyến đường nội bộ trong
khu vực chợ Đất Đỏ
|
2
|
|
2.068
|
1.344
|
1.034
|
765
|
620
|
2
|
Đường Hàn Mạc Tử
(tên cũ: Đường từ ngã 3
Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
3
|
Đường Lương Thế Vinh và đường
Lê Thị Hồng Gấm (tên cũ: Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng
qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55)
|
3
|
0.7
|
868
|
564
|
434
|
322
|
260
|
4
|
Đường Phước Thạnh A8 (tên
cũ: Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Thùi)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
5
|
Đường Nguyễn Hữu Huân (tên
cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quán Mai Quế)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
6
|
Đường Điện Biên Phủ (tên
cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà ông Phụng)
|
3
|
0.7
|
868
|
564
|
434
|
322
|
260
|
7
|
Đường Phan Đăng Lưu + đường
Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai bá Trưng (tên cũ: Đường từ ngã ba Ngân hàng
chính sách (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
8
|
Đường Phạm Văn Đồng (tên
cũ: Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) đến trạm y tế
thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
9
|
Đường Tôn Đức Thắng (tên
cũ: Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 ông Kiềm)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ (tên cũ:
Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 Bà Đối)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
11
|
Đường Minh Đạm (tên cũ:
Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ)
|
3
|
0.7
|
868
|
564
|
434
|
322
|
260
|
12
|
Đường Mai Chí Thành (tên
cũ: Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) đến hết nhà thờ)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
13
|
Đường Cách mạng tháng 8 (tên
cũ: Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ
52)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
14
|
Đường Cao Văn Ngọc (tên cũ:
Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây)
|
3
|
0.7
|
868
|
564
|
434
|
322
|
260
|
15
|
Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê
Duẩn
(tên cũ: Đường từ ngã 4
Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối)
|
3
|
0.7
|
868
|
564
|
434
|
322
|
260
|
16
|
Đường Lê Duẩn (tên cũ:
Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng)
|
3
|
0.7
|
868
|
564
|
434
|
322
|
260
|
17
|
Quốc lộ 55
|
Khu vực ngã 4 đường hông
trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách
|
Ngã 5 cây xăng Công Dũng
|
1
|
0.8
|
2.756
|
1.792
|
1.378
|
1.020
|
827
|
Cầu Đất Đỏ
|
Khu vực ngã 4 đường hông
trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách
|
2
|
|
2.068
|
1.344
|
1.034
|
765
|
620
|
Ngã 5 cây xăng Công Dũng
|
Cống Dầu (suối Bà Tùng)
|
2
|
|
2.068
|
1.344
|
1.034
|
765
|
620
|
18
|
Tỉnh lộ 52
|
Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò
Bà Bỉnh)
|
Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ
|
2
|
|
2.068
|
1.344
|
1.034
|
765
|
620
|
Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ
|
Ngã 4 Bà Muôn
|
1
|
0.8
|
2.756
|
1.792
|
1.378
|
1.020
|
827
|
Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm
hành chính
|
Giáp xã Phước Hội
|
2
|
|
2.068
|
1.344
|
1.034
|
765
|
620
|
Cầu Bà Sản
|
Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò
Bà Bỉnh)
|
2
|
0.8
|
1.655
|
1.075
|
827
|
612
|
496
|
19
|
Tuyến D1
|
Tuyến N1
|
Tuyến N6
|
3
|
0.6
|
744
|
484
|
372
|
276
|
223
|
Tuyến N6
|
Tuyến N9
|
3
|
0.6
|
744
|
484
|
372
|
276
|
223
|
20
|
Tuyến D2
|
Tuyến N1
|
Tuyến N7
|
3
|
0.6
|
744
|
484
|
372
|
276
|
223
|
Tuyến N7
|
Tuyến N9
|
3
|
0.6
|
744
|
484
|
372
|
276
|
223
|
21
|
Tuyến D3
|
Tuyến N1
|
Tuyến N7
|
3
|
0.6
|
744
|
484
|
372
|
276
|
223
|
Tuyến N7
|
Tuyến N9
|
3
|
0.6
|
744
|
484
|
372
|
276
|
223
|
22
|
Tuyến N1
|
3
|
0.6
|
744
|
484
|
372
|
276
|
223
|
23
|
Tuyến N2, N4, N6
|
3
|
0.6
|
744
|
484
|
372
|
276
|
223
|
24
|
Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4,
D5
|
3
|
0.6
|
744
|
484
|
372
|
276
|
223
|
25
|
Các tuyến đường láng nhựa còn
lại do huyện, xã quản lý
|
3
|
0.6
|
744
|
484
|
372
|
276
|
223
|
26
|
Các tuyến đường cấp phối do
huyện, xã quản lý
|
3
|
0.52
|
645
|
420
|
322
|
240
|
193
|
B
|
Thị trấn Phước Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
02 tuyến đường nhựa bên hông
nhà lòng chợ chính Phước Hải
|
2
|
|
2.068
|
1.344
|
1.034
|
765
|
620
|
2
|
Đường Ngô Quyền
(tên cũ: Đoạn đường Bưu
điện - Chùa Bà)
|
3
|
0.7
|
868
|
564
|
434
|
322
|
260
|
3
|
Đường Nguyễn An Ninh (tên
cũ: Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương đến Công ty Đại Thành)
|
3
|
0.7
|
868
|
564
|
434
|
322
|
260
|
4
|
Đường Võ Văn Kiệt (tên cũ:
Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
5
|
Đường Nguyễn Tất Thành (tên
cũ: Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà
ông Nguyễn Viết Hồng)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
6
|
Đường Mạc Thanh Đạm (tên
cũ: Đường Long Phù)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
7
|
Đường Võ Văn Kiệt
(tên cũ: Đường tránh ven
biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến Cầu Bà Mía)
|
3
|
0.7
|
868
|
564
|
434
|
322
|
260
|
8
|
Đường Ngô Quyền (tên cũ:
Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
9
|
Đường Võ Thị Sáu (tên cũ:
Đường ven biển):
|
Từ Mũi Kỳ Vân đến Ngã 3
Trường THCS Phước Hải
|
2
|
1.11
|
2.295
|
1.492
|
1.148
|
850
|
688
|
Từ Ngã 3 Trường THCS Phước Hải
đến hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải)
|
2
|
1.11
|
2.295
|
1.492
|
1.148
|
850
|
688
|
10
|
Đường Trần Hưng Đạo
(tên cũ: Đường ven biển
Phước Hải - Lộc An)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Linh (tên
cũ: Đường QH số 2)
|
3
|
|
1.240
|
806
|
620
|
460
|
372
|
12
|
Các tuyến đường láng nhựa còn
lại do huyện, xã quản lý
|
3
|
0.6
|
744
|
484
|
372
|
276
|
223
|
13
|
Các tuyến đường cấp phối do
huyện, xã quản lý
|
3
|
0.52
|
645
|
420
|
322
|
240
|
193
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn
đường
|
Khu
vực
|
Hệ
số
|
Đơn
giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 từ
Ngã 3 Phước Hội đến giáp Cống Cầu làng (giáp TT Đất Đỏ)
|
1
|
0.64
|
900
|
585
|
450
|
333
|
270
|
2
|
Đường trung tâm Long Mỹ từ
TL44B qua UBND xã (TL44A) đến ngã 3 ông Quang Hổ
|
1
|
0.64
|
900
|
585
|
450
|
333
|
270
|
3
|
Đường từ Cảng tạm Lộc An đến
ngã 3 giáp đường ven biển
|
1
|
0.64
|
900
|
585
|
450
|
333
|
270
|
4
|
Đường từ cầu ông Hem đến giáp
QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ)(thuộc xã Phước Long Thọ)
|
1
|
0,64
|
900
|
585
|
450
|
333
|
270
|
5
|
Đường từ ngã 3 Lộc An đến Giáp
đường ven biển (đường Phước Hội đi Lộc An)
|
1
|
0.64
|
900
|
585
|
450
|
333
|
270
|
6
|
Đường từ ngã 3 Ông Chiếm
(TL44A) đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã
|
1
|
0.64
|
900
|
585
|
450
|
333
|
270
|
7
|
Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An
(đoạn qua UBND xã Lộc An) đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội)
|
1
|
0.64
|
900
|
585
|
450
|
333
|
270
|
8
|
Đường ven biển
|
Ngã 3 quán Hương
|
Cầu Sa (giáp xã
Lộc An)
|
1
|
0.64
|
900
|
585
|
450
|
333
|
270
|
Cầu Sa
|
Cầu ông Hem (Quán Sáu An)
|
1
|
0.96
|
1.350
|
877
|
675
|
500
|
405
|
Cầu ông Hem (Quán Sáu An)
|
Cầu sông Ray
|
1
|
0.64
|
900
|
585
|
450
|
333
|
270
|
9
|
Quốc lộ 55
|
Cống Dầu
|
Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên
Mộc)
|
1
|
0.64
|
900
|
585
|
450
|
333
|
270
|
10
|
TL44A
|
Cầu Bà Mía
|
Giáp TL52 (ngã ba UBND xã
Phước Hội)
|
1
|
0.64
|
900
|
585
|
450
|
333
|
270
|
11
|
TL44B
|
Ngã 3 UBND xã Phước Hội
|
Ngã 3 Bàu Sắn
|
1
|
0.64
|
900
|
585
|
450
|
333
|
270
|
Ngã 3 Bàu Sắn
|
Giáp xã Tam Phước (Huyện Long
Điền)
|
2
|
1.25
|
720
|
468
|
360
|
266
|
216
|
12
|
Tỉnh lộ 52
|
Cầu Bà Sản
|
Bưng Long Tân (trường THCS
Long Tân)
|
1
|
0.5
|
703
|
457
|
352
|
260
|
211
|
Bưng Long Tân qua khu
dân cư UBND xã Long Tân
|
Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân)
|
1
|
0.64
|
900
|
585
|
450
|
333
|
270
|
13
|
Các tuyến đường chưa xác định,
đã được trải nhựa do huyện, xã quản lý
|
2
|
0.8
|
461
|
299
|
230
|
170
|
151
|
14
|
Các tuyến đường chưa xác định,
đã được nâng cấp cấp phối do huyện, xã quản lý
|
2
|
0.64
|
368
|
239
|
184
|
151
|
151
|
VIII. ĐỊA BÀN HUYỆN CÔN ĐẢO
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Đơn
giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Đường Bến Đầm
|
Ngã 3 An Hải
|
Giáp ranh điểm đầu khu đất
Trạm Kiểm lâm Bến Đầm
|
2
|
0.6
|
1.166
|
758
|
583
|
432
|
350
|
Đoạn còn lại của tuyến
|
2
|
0.8
|
1.555
|
1.011
|
778
|
576
|
466
|
2
|
Đường Cỏ Ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1:
|
Giáp ranh điểm đầu khu đất
Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống
|
Sân bay Côn Sơn
|
2
|
0.8
|
1.555
|
1.011
|
778
|
576
|
466
|
|
- Đoạn 2: Các đoạn còn lại
của tuyến
|
Hết trạm Kiểm lâm Cỏ Ống
|
Ngã 3 Tam Lộ
|
2
|
0.6
|
1.166
|
758
|
583
|
432
|
350
|
3
|
Các tuyến đường chưa xác định
tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
4
|
Đường quy hoạch Nhánh 1
|
Trần Phú
|
Phạm Văn Đồng
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
5
|
Đường quy hoạch Nhánh 2
|
|
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
6
|
Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường
vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ)
|
Hồ Thanh Tòng
|
Hồ Thanh Tòng
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
7
|
Đường quy hoạch nhánh 4
|
Phạm Văn Đồng
|
Hồ Thanh Tòng
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
8
|
Hà Huy Giáp
|
Hồ
Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài)
|
Đường Bến Đầm
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
9
|
Hồ Thanh Tòng
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nguyễn Văn Linh
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
10
|
Hồ Văn Mịch
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Hà
Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài)
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
11
|
Hoàng Phi Yến
|
Ngã 3 đi An Hải
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hồ Văn Mịch
|
12
|
Hoàng Quốc Việt
|
Phạm Hùng
|
Vũ Văn Hiếu
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
13
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hoàng
Phi Yến
|
Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh –
Huỳnh Thúc Kháng)
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
14
|
Lê Duẩn
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Văn Linh
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
15
|
Lê Đức Thọ
|
Nguyễn An Ninh
|
Tôn Đức Thắng
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
16
|
Lê Hồng Phong
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Văn Linh
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
17
|
Lê Văn Việt
|
Lê
Duẩn
|
Lê
Đức Thọ
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
18
|
Lương Thế Trân
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Nguyễn Văn Linh
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
19
|
Ngô Gia Tự
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Văn Linh
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
20
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Huệ
|
Cổng
chính Nghĩa trang Hàng Dương
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
Cổng
chính Nghĩa trang Hàng Dương
|
Nguyễn Văn Cừ
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
21
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Ngã 4 Tôn Đức Thắng
|
Ngã 3 An Hải
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
22
|
Nguyễn Duy Trinh
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Văn Linh
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
23
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
24
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Văn Linh
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
25
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Công viên Võ Thị Sáu
|
Lò Vôi
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
Lò Vôi
|
Tam Lộ
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
26
|
Nguyễn Văn Linh
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Nguyễn An Ninh
|
1
|
1.2
|
3.240
|
2.106
|
1.620
|
1.200
|
972
|
27
|
Phạm Hùng
|
Tôn
Đức Thắng
|
Nguyễn Văn Linh
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
28
|
Phạm Quốc Sắc
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Văn Linh
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
29
|
Phạm Văn Đồng
|
Vũ Văn Hiếu
|
Nguyễn An Ninh
|
1
|
1.2
|
3.240
|
2.106
|
1.620
|
1.200
|
972
|
30
|
Phan Chu Trinh
|
Ngã 3 Tam Lộ
|
Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
31
|
Tạ Uyên
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
2
|
0.75
|
1.458
|
948
|
729
|
540
|
437
|
32
|
Tô Hiệu
|
Nguyễn Huệ
|
Quy Hoạch Nhánh 3
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
33
|
Tôn Đức Thắng
|
Ngã 4 Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Văn Cừ
|
1
|
1.2
|
3.240
|
2.106
|
1.620
|
1.200
|
972
|
34
|
Trần Huy Liệu (đường Nguyễn
Văn Trỗi cũ)
|
Nguyễn
Huệ
|
Nguyễn
Văn Linh
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
35
|
Trần Phú
|
Vũ Văn Hiếu
|
Trần Huy Liệu
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
36
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Huệ
|
Đài
tiếp hình
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
Đài
tiếp hình
|
Ngã 3 Phan Chu Trinh, Huỳnh Thúc Kháng
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
37
|
Vũ Văn Hiếu
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Nguyễn Văn Linh
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
38
|
Đường
Song Hành
(Song
song với đường Nguyễn Huệ)
|
Phạm
Hùng
|
Hồ
Văn Mịch
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
39
|
Đường Nội Bộ số 8
|
Trần Huy Liệu
|
Tô Hiệu
|
1
|
|
2.700
|
1.755
|
1.350
|
1.000
|
810
|
40
|
Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1)
|
Nguyễn Văn Linh
|
Hồ Thanh Tòng
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
41
|
Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2)
|
Nguyễn Văn Linh
|
Hồ Thanh Tòng
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
42
|
Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3)
|
Nguyễn Văn Linh
|
Hồ Thanh Tòng
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
43
|
Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4)
|
Nguyễn Văn Linh
|
Giáp nhà dân
(đường cụt)
|
2
|
|
1.944
|
1.264
|
972
|
720
|
583
|
44
|
Đường
vào bãi Đầm Trầu
|
Cỏ
Ống
|
Bãi
biển Đầm Trầu
|
2
|
0,8
|
1.555
|
1.011
|
778
|
576
|
466
|