|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
33/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chương
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/2012/QĐ-UBND
|
Lai Châu,
ngày 31 tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất;
Căn
cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy
hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên
tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên
và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá
đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
36/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII,
kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn
tỉnh Lai Châu;
Căn cứ Công văn số
181/HĐND ngày 25/9/2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống
nhất bổ sung giá đất năm 2012;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 505/TTr-STNMT ngày 10 tháng 10
năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất bổ sung năm
2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 2. Phạm vi áp dụng: Như Điều 2, Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND
ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Lai Châu năm 2012.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Lai Châu, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Tam Đường, Mường Tè, Sìn Hồ; Thủ trưởng các cơ
quan; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chương
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định
số 33/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ, THỊ XÃ LAI CHÂU
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
|
Khu dân cư trung hành chính tỉnh mở
rộng
|
|
|
|
1
|
Đường số 1
|
Tiếp giáp tuyến số 3
|
Tiếp giáp tuyến số 4
|
800
|
|
|
2
|
Đường số 2
|
Tiếp giáp tuyến số 3
|
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4
|
450
|
|
|
3
|
Đường số 3, số 4
|
Tiếp giáp tuyến số 2
|
Tiếp giáp tuyến số 1
|
800
|
|
|
|
Khu dân cư trung tâm hành chính Thị
xã
|
|
|
|
4
|
Đường số N1
|
Tiếp giáp đường số N3
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
500
|
|
|
5
|
Đường số N2
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
Tiếp giáp đường số N4
|
500
|
|
|
6
|
Đường số N3
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Hiền
|
Tiếp giáp đường số N2
|
500
|
|
|
7
|
Đường số N4
|
Tiếp giáp đường số N1
|
Tiếp giáp đường số R2
|
500
|
|
|
8
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Hiền
|
Tiếp giáp đường số R2
|
500
|
|
|
9
|
Đường số R2
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
Hết đường số L2
|
500
|
|
|
10
|
Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường số R13
|
500
|
|
|
11
|
Đường số L1, L2
|
Tiếp giáp phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường số P2
|
500
|
|
|
12
|
Đường số L3
|
Tiếp giáp đường số L4
|
Tiếp giáp đường số L5
|
500
|
|
|
13
|
Đường số L4
|
Tiếp giáp đường số L2
|
Tiếp giáp đường số R13
|
500
|
|
|
14
|
Đường số L5
|
Tiếp giáp đường số L2
|
Hết đường số R13
|
500
|
|
|
15
|
Đường số R13
|
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường số L5
|
500
|
|
|
16
|
Đường đi Bản đông (cũ)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp ngã ba đường đi bản đông
|
550
|
250
|
200
|
17
|
Đường đi Bản đông (cũ)
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh qua khu rau
xanh
|
Tiếp giáp ngã ba đường đi Bản đông (cũ)
|
300
|
220
|
200
|
|
Khu dân cư 2A
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi
|
|
550
|
250
|
|
Khu dân cư số 2 (300 hộ)
|
|
|
|
19
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường N-03
|
Tiếp giáp đường N-01
|
|
350
|
300
|
20
|
Đường T03 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường An Dương Vương
|
|
350
|
250
|
|
Khu dân cư số 2 mở rộng
|
|
|
|
21
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường T03
|
|
350
|
250
|
|
Khu dân cư số 2B
|
|
|
|
22
|
Đường 9B (13,5 m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh
|
|
350
|
250
|
|
Khu dân cư số 1B
|
|
|
|
23
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp giáp đường số A14
|
|
350
|
250
|
II.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 HUYỆN TAM ĐƯỜNG
II.1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường 11,5 m
|
Khu tái định cư Sân vận động huyện
|
Khu tái định cư Công an huyện
|
160
|
|
|
2
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường số 7
|
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư
|
350
|
|
|
3
|
Đường nội thị
|
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị
trấn
|
Đường 36 m
|
300
|
|
|
II.2. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
|
Đơn vị tính:
1000đ/m2
|
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp Quốc lộ 4D khoảng 500m
|
Ngã ba bản Nà Đon
|
184
|
96
|
64
|
II.3. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
Xã Giang Ma
|
115
|
70
|
45
|
85
|
52
|
40
|
II.4. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
Xã Giang Ma
|
92
|
56
|
36
|
68
|
42
|
32
|
Khu vực 1: Đường Quốc lộ 4D
(đoạn từ giáp ranh xã San Thàng, thị xã Lai Châu đến cung giao thông (Km46)
|
Khu vực 2: Đoạn từ cung giao
thông (Km 46) đến tiếp giáp xã Hồ Thầu
|
Khu vực 3: Các vị trí còn
lại.
|
III. BẢNG GIÁ ĐẤT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2012 HUYỆN SÌN HỒ
Đơn vị tính: 1000đ/m2
III.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa
|
18
|
14
|
10
|
III.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG
NĂM CÒN LẠI
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa
|
17
|
13
|
9
|
III.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU
NĂM
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa
|
15
|
11
|
9
|
III.4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa
|
1,5
|
1
|
|
III.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY
SẢN
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa
|
17
|
13
|
9
|
III.6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
Các xã:Lùng Thàng, Pa Khóa, Ma Quai
|
103
|
62
|
41
|
61
|
37
|
26
|
III.7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
Các xã: Lùng Thàng, Pa Khóa, Ma Quai
|
82
|
49
|
33
|
48
|
29
|
21
|
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT BỔ
SUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2012 HUYỆN MƯỜNG TÈ
IV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San
|
23
|
19
|
16
|
2
|
Xã Tá Bạ
|
16
|
13
|
11
|
IV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San
|
21
|
17
|
13
|
2
|
Xã Tá Bạ
|
15
|
13
|
10
|
IV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San
|
20
|
16
|
13
|
2
|
Xã Tá Bạ
|
14
|
11
|
9
|
IV.4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San
|
3
|
2
|
2
|
2
|
Xã Tá Bạ
|
1,5
|
1
|
1
|
IV.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; xã Vàng San
|
21
|
17
|
13
|
2
|
Xã Tá Bạ
|
15
|
13
|
10
|
IV.6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Vàng San
|
97
|
68
|
49
|
69
|
48
|
32
|
2
|
Xã Tá Bạ
|
63
|
44
|
32
|
41
|
29
|
21
|
IV.7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Vàng San
|
78
|
54
|
39
|
55
|
38
|
26
|
2
|
Xã Tá Bạ
|
50
|
35
|
26
|
33
|
23
|
17
|
IV.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, THỊ
TRẤN NẬM NHÙN
|
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội thị
|
Cầu Nậm Dòn
|
Cầu Nậm Bắc
|
100
|
71
|
52
|
2
|
Đường nội thị
|
Cầu Nậm Bắc
|
Cầu Nậm Hàng
|
100
|
71
|
52
|
3
|
Đường nội thị
|
Cầu Nậm Hàng
|
Đi Nậm Nhùn (đoạn rẽ Noong Kiêng)
|
110
|
82
|
63
|
4
|
Các đường nội thị còn lại
|
97
|
68
|
49
|
IV.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP, THỊ TRẤN NẬM NHÙN
|
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội thị
|
Cầu Nậm Dòn
|
Cầu Nậm Bắc
|
87
|
63
|
48
|
2
|
Đường nội thị
|
Cầu Nậm Bắc
|
Cầu Nậm Hàng
|
87
|
63
|
48
|
3
|
Đường nội thị
|
Cầu Nậm Hàng
|
Đi Nậm Nhùn (đoạn rẽ Noong Kiêng)
|
92
|
68
|
53
|
4
|
Các đường nội thị còn lại
|
78
|
54
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 33/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất ngày 31/10/2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
3.929
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|