|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
33/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Bích Lựa
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG
BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 33/2006/QĐ-UBND
|
Đồng Hới, ngày 21
tháng 8 năm 2006
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI TÀI SẢN ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU
HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG BÌNH
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ luật đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 7 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định 197/2004 NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của
Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số: 808/TTr-STC ngày 17
tháng 7 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH
Điều1. Ban
hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại tài sản để tính bồi thường thiệt
hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau: (Có
bản phụ lục kèm theo).
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các
văn bản quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ,
Điều
3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính,
Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhân:
-
Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục QL giá (Bộ Tài chính);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực UBND Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Báo QB, Đài PTTH QB;
- Sở Tư pháp;
- Lưu VT.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Phạm Thị
Bích Lựa
|
BẢNG
GIÁ
CÁC
LOẠI TÀI SẢN ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 33/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh
Quảng Bình)
A. GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY
CỐI HOA MÀU
TT
|
Tên tài sản
|
ĐVT
|
Mức giá
|
I
|
CÂY CỐI, HOA MÀU
|
|
|
|
Cây lấy gỗ, lấy lá
|
|
|
1
|
Bạch đàn, phi lao,
keo, xoan trồng phân tán (Mật độ cho phép 2.000 - 3.300 cây/ha)
|
|
|
|
Mới trồng, cây cao £ 1m
|
đ/cây
|
1.000
|
|
F > 1m đến F £
2cm
|
đ/cây
|
1.500
|
|
F > 2cm đến £ F
5cm
|
đ/cây
|
2.000
|
|
F > 5cm đến £ 10cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
F > 10cm đến F £
15cm
|
đ/cây
|
6.000
|
|
F > 15cm đến F £
25cm
|
đ/cây
|
7.000
|
|
F > 25cm đến F £
30cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
F > 30cm
|
đ/cây
|
25.000
|
2
|
Bạch đàn, phi lao,
keo trồng tập trung mật độ 2.000 - 3.300 cây/ha
|
|
|
a)
|
Loại nguyên sinh
|
|
|
|
Mới trồng F £
1cm (dưới 1năm)
|
đ/ha
|
2.500.000
|
|
F > 1cm đến F £
2cm
|
đ/ha
|
3.500.000
|
|
F > 2cm đến F £
5cm
|
đ/ha
|
5.000.000
|
|
F > 5cm đến F £
10cm
|
đ/ha
|
8.000.000
|
|
F > 10cm đến F £
15cm
|
đ/ha
|
13.000.000
|
|
F > 15cm đến F £
25cm
|
đ/ha
|
15.000.000
|
|
F > 25cm
|
đ/ha
|
18.000.000
|
b)
|
Loại tái sinh
|
|
|
|
Cây F £
1cm
|
đ/ha
|
2.000.000
|
|
Cây F >1cm đến F £
2cm
|
đ/ha
|
2.500.000
|
|
F > 2cm đến F £
5cm
|
đ/ha
|
4.500.000
|
|
F > 5cm đến F £
10cm
|
đ/ha
|
6.000.000
|
|
F > 10cm đến F £
15cm
|
đ/ha
|
10.000.000
|
|
F > 15cm đến F £
25cm
|
đ/ha
|
13.000.000
|
|
F > 25cm
|
đ/ha
|
15.000.000
|
3
|
Các loại cây lấy
gỗ: Lim, gõ, huê, muồng đen (mật độ cho phép 665 cây/ha)
|
|
|
3.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1cm
|
đ/cây
|
4.000
|
|
+ Loại F > 1cm đến £ 2cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
+ Loại F > 2cm đến £ 5cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
+ Loại > 5cm
đến £ 10cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
+ Loại F >10cm đến £ 20cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
+ Loại F > 20cm đến £ 30cm
|
đ/cây
|
70.000
|
|
+ Loại F > 30cm
|
đ/cây
|
100.000
|
3.2
|
Trồng tập trung mật
độ 665 cây/ha
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1cm
|
đ/ha
|
2.600.000
|
|
+ Loại F > 1cm đến £ 2cm
|
-
|
6.650.000
|
|
+ Loại F > 2cm đến £ 5cm
|
-
|
10.000.000
|
|
+ Loại F > 5cm đến £ 10cm
|
-
|
12.000.000
|
|
+ Loại F > 10cm đến £ 20cm
|
-
|
24.000.000
|
|
+ Loại F > 20cm đến £ 30cm
|
-
|
43.000.000
|
|
+ Loại F > 30cm
|
-
|
62.000.000
|
4
|
Huỵnh, lát, trám
|
|
|
4.1
|
Trồng tập trung mật
độ 665 cây/ha
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1cm
|
đ/ha
|
1.900.000
|
|
+ Loại F > 1cm đến £ 2cm
|
-
|
3.800.000
|
|
+ Loại F > 2cm đến £ 5cm
|
-
|
7.500.000
|
|
+ Loại F > 5cm đến £ 10cm
|
-
|
9.700.000
|
|
+ Loại F > 10cm đến £ 20cm
|
-
|
13.000.000
|
|
+ Loại F > 20cm đến £ 30cm
|
-
|
25.000.000
|
|
+ Loại F > 30cm
|
-
|
50.000.000
|
4.2
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
+ Loại F > 1cm đến £ 2cm
|
-
|
6.000
|
|
+ Loại F > 2cm đến £ 5cm
|
-
|
12.000
|
|
+ Loại F > 5cm đến £ 10cm
|
-
|
15.000
|
|
+ Loại F > 10cm đến £ 20cm
|
-
|
20.000
|
|
+ Loại F > 20cm đến £ 30cm
|
-
|
40.000
|
|
+ Loại F > 30cm
|
-
|
80.000
|
5
|
Cây Quế
|
|
|
5.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1cm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
+ Loại F > 1cm đến £ 2cm
|
-
|
8.000
|
|
+ Loại F > 2cm đến £ 5cm
|
-
|
10.000
|
|
+ Loại F > 5cm đến £ 10cm
|
-
|
20.000
|
|
+ Loại F > 10cm đến £ 15cm
|
-
|
50.000
|
|
+ Loại F > 15cm đến £ 20cm
|
-
|
80.000
|
|
+ Loại F > 20cm
|
-
|
110.000
|
5.2
|
Trồng tập trung mật
độ 1000 cây/ha
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1cm
|
đ/ha
|
5.000.000
|
|
+ Loại F > 1cm đến £ 2cm
|
-
|
8.000.000
|
|
+ Loại F > 2cm đến £ 5cm
|
-
|
10.000.000
|
|
+ Loại F > 5cm đến £ 10cm
|
-
|
18.000.000
|
|
+ Loại F > 10cm đến £ 15cm
|
-
|
45.000.000
|
|
+ Loại F > 15cm đến £ 20cm
|
-
|
75.000.000
|
|
+ Loại F > 20cm
|
|
105.000.000
|
6
|
Cây trầm hương (dó
trầm)
|
|
|
6.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
Đ/cây
|
2.000
|
|
+ Loại có đường
kính > 0,5 đến £ 1cm
|
-
|
5.000
|
|
+ Loại đường kính
> 1 đến £ 5cm
|
-
|
25.000
|
|
+ Loại đường kính
> 5 đến £ 10cm
|
-
|
70.000
|
|
+ Loại đường kính
> 10 đến £ 15cm
|
-
|
150.000
|
|
+ Loại đường kính
trên 15cm
|
-
|
250.000
|
6.2
|
Trồng tập trung mật
độ 1000 cây/ha
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
|
2.000.000
|
|
+ Loại có đường
kính > 0,5 đến £ 1cm
|
-
|
5.000.000
|
|
+ Loại đường kính
> 1đến £ 5cm
|
-
|
25.000.000
|
|
+ Loại đường kính
> 5 đến £ 10cm
|
-
|
65.000.000
|
|
+ Loại đường kính
> 10 đến £ 15cm
|
-
|
145.000.000
|
|
+ Loại đường kính
trên 15cm
|
-
|
240.000.000
|
7
|
Cây cọ (Tro)
|
|
|
|
+ Cọ mới trồng
|
đ/cây
|
5.000
|
|
+ Cọ (Tro) trồng
< 3 năm
|
đ/cây
|
8.000
|
|
+ Cọ (Tro) lợp nhà ³ 3 năm
|
đ/cây
|
15.000
|
8
|
Cây mớc, thừng mực
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đ/cây
|
500
|
|
+ Loại đường kính £ 3cm
|
-
|
1.000
|
|
+ Loại đường kính
từ > 3 đến £ 5cm
|
-
|
3.000
|
|
+ Loại đường kính
từ > 5 đến £ 7cm
|
-
|
5.000
|
|
+ Loại đường kính >
7cm đến £ 10cm
|
-
|
10.000
|
|
+ Loại đường kính
> 10cm
|
-
|
30.000
|
9
|
Tre, vầu, luồng,
hóp
|
|
|
|
+ Tre, mai, vầu,
luồng bụi < 5 cây
|
đ/bụi
|
10.000
|
|
+ Tre, mai, vầu,
luồng bụi ³ 5-10 cây
|
đ/bụi
|
15.000
|
|
+ Tre, vầu, luồng
bụi >10 cây
|
đ/bụi
|
20.000
|
|
+ Hóp < 20
cây/bụi
|
đ/bụi
|
5.000
|
|
+ Hóp ³ 20 cây/bụi
|
đ/bụi
|
10.000
|
|
Cây ăn quả
|
|
|
10
|
Cam, Bưởi, Sapuchê,
Xoài
|
|
|
10.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ
hạt (cây con)
|
đ/cây
|
3.000
|
|
+ Loại mới trồng
chiết cành
|
-
|
15.000
|
|
+ Loại trồng từ 1-
3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá
|
-
|
40.000
|
|
+ Loại có hoa, quả
bói, đã định hình bộ tán lá
|
-
|
100.000
|
|
+ Loại đã có hoa,
quả ổn định
|
-
|
180.000
|
10.2
|
Trồng tập trung mật
độ 1000 - 1200 cây/ha
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ
hạt (cây con)
|
đ/ha
|
3.000.000
|
|
+ Loại mới trồng
chiết cành
|
-
|
15.000.000
|
|
+ Loại trồng từ 1-
3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá
|
-
|
40.000.000
|
|
+ Loại có hoa, quả
bói, đã định hình bộ tán lá
|
-
|
100.000.000
|
|
+ Loại đã có hoa,
quả ổn định
|
-
|
170.000.000
|
11
|
Chanh
|
|
|
11.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ
hạt (cây con)
|
đ/cây
|
2.000
|
|
+ Loại mới trồng
chiết cành trồng
|
-
|
10.000
|
|
+ Loại trồng từ 1-
3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá
|
-
|
20.000
|
|
+ Loại có hoa, quả
bói, đã định hình bộ tán lá
|
-
|
50.000
|
|
+ Loại đã có hoa,
quả ổn định
|
-
|
90.000
|
11.2
|
Trồng tập trung mật
độ 1000 - 1.200 cây/ha
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ
hạt (cây con)
|
đ/ha
|
2.000.000
|
|
+ Loại mới trồng
chiết cành trồng
|
-
|
10.000.000
|
|
+ Loại trồng từ 1-
3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá
|
-
|
20.000.000
|
|
+ Loại có hoa, quả
bói, đã định hình bộ tán lá
|
-
|
45.000.000
|
|
+ Loại đã có hoa,
quả ổn định
|
-
|
87.000.000
|
12
|
Chuối
|
|
|
|
+ Chuối mới trồng
|
đ/bụi
|
2.000
|
|
+ Chuối chưa thu
hoạch
|
đ/bụi
|
15.000
|
|
+ Chuối đang thu
hoạch (đã có buồng)
|
đ/bụi
|
20.000
|
13
|
Dừa
|
|
|
|
Dừa trồng dưới 1
năm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
Dừa trồng ³ 1 năm đến £ 5 năm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
Dừa sắp thu hoạch,
trồng > 5 năm
|
đ/cây
|
100.000
|
|
Dừa đang thu hoạch
(có quả)
|
đ/cây
|
200.000
|
14
|
Dứa
|
|
|
14.1
|
Dứa trồng tập trung
(100m2 trở lên)
|
|
|
|
+ Dứa mới trồng
|
đ/m2
|
5.000
|
|
+ Loại sắp thu
hoạch (sắp có quả)
|
-
|
7.000
|
|
+ Loại đang thu
hoạch (có quả)
|
-
|
9.000
|
14.2
|
Dứa trồng phân tán
(Diện tích dưới 100m2)
|
|
|
|
+ Dứa mới trồng
|
đ/bụi
|
1.000
|
|
+ Dứa sắp thu hoạch
(Sắp có quả)
|
đ/bụi
|
1.500
|
|
+ Dứa đang thu
hoạch (Đang có quả)
|
đ/bụi
|
2.000
|
15
|
Đu đủ
|
|
|
|
+ Đu đủ mới trồng
(cây giống)
|
đ/cây
|
1.000
|
|
+ Đu đủ mới trồng
cây cao dưới 1m
|
đ/cây
|
7.000
|
|
+ Đu đủ chưa thu
hoạch cao ³ 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
|
+ Đu đủ đang thu
hoạch
|
đ/cây
|
30.000
|
16
|
+ Dưa các loại
|
|
|
|
+ Dưa mới trồng
|
đ/gốc
|
2.000
|
|
+ Dưa sắp có quả
|
đ/gốc
|
5.000
|
|
+ Dưa thu hoạch (đã
có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch)
|
đ/gốc
|
6.000
|
17
|
Cau
|
|
|
|
+ Cau mới trồng £ 1 tuổi
|
đ/cây
|
5.000
|
|
+ Cau từ 1-5 tuổi
|
-
|
15.000
|
|
+ Cau sắp thu hoạch
|
-
|
25.000
|
|
+ Cau đang thu
hoạch (đã có quả)
|
-
|
50.000
|
18
|
Mít
|
|
|
|
+ Loại mới trồng £ 1 năm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
+ Loại trồng > 1
năm đến £ 3 năm
|
-
|
10.000
|
|
+ Loại trồng từ
> 3 đến £ 5 năm
|
-
|
30.000
|
|
+ Loại sắp có quả,
trồng > 5 năm
|
-
|
50.000
|
|
+ Loại đã và đang
thu hoạch (có quả)
|
-
|
80.000
|
19
|
Nhãn, Vải, chôm
chôm, hồng
|
|
|
19.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ
hạt
|
đ/cây
|
3.000
|
|
+ Loại mới trồng
chiết, ghép cành
|
-
|
15.000
|
|
+ Loại trồng từ 1-
3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá
|
-
|
40.000
|
|
+ Loại có quả, đã
định hình bộ tán lá
|
-
|
100.000
|
|
+ Loại đã có hoa,
có quả ổn định
|
-
|
200.000
|
19.2
|
Trồng tập trung mật
độ 350 đến 450 cây/ha
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ
hạt
|
đ/ha
|
1.000.000
|
|
+ Loại mới trồng
chiết, ghép cành
|
-
|
5.500.000
|
|
+ Loại trồng từ 1-
3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá
|
-
|
15.000.000
|
|
+ Loại có quả, đã
định hình bộ tán lá
|
-
|
38.000.000
|
|
+ Loại đã có hoa,
có quả ổn định
|
-
|
75.000.000
|
20
|
Thanh Long
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đ/cây
|
2.000
|
|
+ Sắp thu hoạch
|
-
|
20.000
|
|
+ Loại đang thu
hoạch (đã có quả)
|
-
|
30.000
|
21
|
Mãng cầu, ổi....
|
|
|
|
+ Cây trồng cao £ 30cm
|
đ/cây
|
1.000
|
|
+ Cây trồng cao
> 30cm đến £ 50cm
|
-
|
2.000
|
|
+ Cây trồng cao
> 50cm đến < 1m
|
-
|
7.000
|
|
+ Cây cao ³ 1m
|
-
|
10.000
|
|
+ Cây sắp thu hoạch
|
-
|
50.000
|
|
+ Loại đang thu
hoạch
|
-
|
80.000
|
22
|
Khế và các loại cây
ăn quả khác
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đ/cây
|
2.000
|
|
+ Cây cao ³ 1m
|
-
|
10.000
|
|
+ Sắp thu hoạch
|
-
|
35.000
|
|
+ Đã thu hoạch
|
-
|
60.000
|
23
|
Bầu, Bí, Mướp
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đ/bụi
|
1.000
|
|
+ Sắp có quả
|
-
|
5.000
|
|
+ Đang có quả
|
-
|
10.000
|
|
Cây công nghiệp
|
|
|
24
|
Cà phê
|
|
|
|
+ Cà phê mới trồng
|
đ/cây
|
4.000
|
|
+ Cà phê sắp thu
hoạch (sắp có quả)
|
-
|
30.000
|
|
+ Cà phê đang thu
hoạch (đã có quả)
|
-
|
70.000
|
25
|
Cao su mật độ 500 -
550 cây/ha
|
|
|
|
+ Cao su mới trồng
đến dưới 1 năm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
+ Cao su đường kính
thân 5-10cm
|
-
|
40.000
|
|
+ Cao su đường kính
> 10cm, đến sắp thu hoạch
|
-
|
80.000
|
|
+ Cao su đang thu
hoạch
|
-
|
150.000
|
26
|
Chè
|
|
|
26.1
|
Chè trồng tại vườn các
gia đình (trồng phân tán) DT<50m2
|
|
|
|
+ Loại trồng £ 1 năm
|
đ/bụi
|
1.000
|
|
+ Loại > 1 năm
đến £ 2 năm
|
-
|
1.500
|
|
+ Trồng > 2 năm
đến £ 10 năm (đang thu
hoạch cho năng suất ổn định)
|
-
|
3.000
|
|
+ Trồng > 10 năm
|
-
|
2.000
|
26.2
|
Chè trồng tập trung
(13.000 cây/ha )
|
|
|
|
+ Loại trồng £ 1 năm
|
đ/ha
|
10.000.000
|
|
+ Loại trồng > 1
năm đến £ 3 năm
|
-
|
15.000.000
|
|
+ Loại trồng > 3
năm đến £ 10 năm (Đang thu
hoạch năng suất ổn định)
|
-
|
20.000.000
|
|
+ Loại trồng trên
10 năm
|
-
|
15.000.000
|
27
|
Chè Hoè
|
|
|
|
+ Mới trồng £ 1 năm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
+ Mới trồng > 1
năm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
+ Sắp có hoa
|
đ/cây
|
30.000
|
|
+ Đang có hoa (Đã
cho thu hoạch)
|
đ/cây
|
50.000
|
28
|
Mía
|
|
|
28.1
|
Mía trồng phân tán
(Mía ăn)
|
|
|
|
+ Mía trồng < 6
tháng, bụi £ 5 cây
|
đ/bụi
|
2.000
|
|
+ Mía trồng < 6
tháng, bụi > 5 cây
|
-
|
3.000
|
|
+ Mía trồng ³ 6 tháng bụi £ 5 cây
|
-
|
4.000
|
|
+ Mía trồng ³ 6 tháng, bụi > 5 cây
|
-
|
5.000
|
28.2
|
Mía nguyên liệu (để
ép đường)
|
|
|
|
+ Mía trồng < 6
tháng
|
đ/m2
|
2.000
|
|
+ Mía trồng ³ 6 tháng
|
-
|
3.000
|
29
|
Tiêu
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đ/bụi
|
5.000
|
|
+ Tiêu trồng ³ 1năm
|
-
|
10.000
|
|
+ Tiêu sắp thu
hoạch
|
-
|
40.000
|
|
+ Tiêu đang thu
hoạch
|
-
|
80.000
|
30
|
Thông nhựa
|
|
|
30.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Thông nhựa mới
trồng đến £ 3 năm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
+ Thông nhựa trồng
> 3 đến £ 7 năm
|
-
|
15.000
|
|
+ Thông nhựa đang
thu hoạch (đang khai thác) trồng > 7 đến £ 10 năm
|
-
|
25.000
|
|
+ Loại trên 10 năm
|
-
|
35.000
|
30.2
|
Trồng tập trung mật
độ 1000 cây/ha khi định hình
|
|
|
|
+ Thông nhựa mới
trồng (1- 3 năm)
|
đ/ha
|
5.000.000
|
|
+ Thông nhựa trồng
3 đến dưới 7 năm
|
-
|
15.000.000
|
|
+ Thông nhựa đang
thu hoạch (đang khai thác) trồng 7 đến 10 năm
|
-
|
25.000.000
|
|
+ Loại trên 10 năm
|
-
|
35.000.000
|
31
|
Cây Mát
|
|
|
|
+ Mát giống mới
trồng
|
đ/cây
|
1.000
|
|
+ Cây mát cao 30cm
đến £ 50cm
|
-
|
3.000
|
|
+ Cây mát cây cao
> 50cm đến £ 1m
|
-
|
5.000
|
|
+ Cây mát cao
>1m
|
-
|
15.000
|
|
+ Cây mát sắp thu
hoạch
|
-
|
80.000
|
|
+ Cây mát đang thu
hoạch (có quả)
|
-
|
150.000
|
32
|
Bồ Kết
|
|
|
|
+ Bồ kết mới trồng
|
đ/ cây
|
5.000
|
|
+ Bồ kết sắp thu
hoạch
|
-
|
40.000
|
|
+ Bồ kết đang thu
hoạch (có quả)
|
-
|
50.000
|
33
|
Trầu
|
|
|
|
+ Cây cao < 1m
|
đ/bụi
|
5.000
|
|
+ Cây cao ³ 1m
|
-
|
10.000
|
34
|
Thuốc lá
|
|
|
|
+ Thuốc lá mới
trồng
|
đ/m2
|
1.000
|
|
+ Thuốc lá sắp thu
hoạch
|
-
|
4.000
|
|
Cây bóng mát, cây
cảnh
|
|
|
35
|
Cây hoa ngắn ngày
|
|
|
|
Cúc, vạn thọ, đồng
tiền, mào gà..
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đ/bụi
|
1.000
|
|
+ Sắp có hoa
|
-
|
2.000
|
|
+ Đang có hoa
|
-
|
5.000
|
36
|
Cây mai cảnh
|
|
|
|
Mới trồng (cây
giống)
|
đ/cây
|
5.000
|
|
+ Mai nhỏ mới trồng
£ 50cm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
+ Mai > 50cm đến
£ 1m
|
đ/cây
|
15.000
|
|
+ Mai cao >1m
|
đ/cây
|
20.000
|
|
+ Mai đường kính
gốc 5-10cm
|
đ/cây
|
130.000
|
|
+ Mai đường kính
gốc > 10cm
|
đ/cây
|
400.000
|
37
|
Cây mưng, sung,
đào, ngọc lan...
|
|
|
|
+ Mới trồng cao £ 50cm
|
đ/cây
|
3.000
|
|
+ Loại F £
10cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
+ Loại F > 10 đến F £
15cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
+ Loại F > 15cm
|
đ/cây
|
60.000
|
38
|
Cây bàng, phượng,
bằng lăng, hoa sữa...
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
cây con
|
đ/cây
|
2.000
|
|
+ Loại cây £ 1 năm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
+ Loại cây > 1
năm đến £ 2 năm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
+ Loại cây cao >
2 năm đến £ 4 năm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
+ Loại cây trồng
> 4 năm
|
đ/cây
|
50.000
|
39
|
Vạn tuế
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đ/cây
|
50.000
|
|
+ Thân cao < 20cm
|
-
|
150.000
|
|
+ Thân cao ³ 20cm
|
-
|
250.000
|
40
|
Sanh, si, tùng,
bách tán, ngô đồng
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đ/cây
|
20.000
|
|
+ Cây cao 2m F £
10cm
|
-
|
150.000
|
|
+ Cây F >10cm đến < 30cm
|
-
|
300.000
|
|
+ Cây F ³
30cm
|
-
|
500.000
|
41
|
Cau cảnh
|
|
|
|
+ Khóm £ 3 cây
|
đ/khóm
|
50.000
|
|
+ Khóm > 3 cây
|
-
|
100.000
|
42
|
Ngâu
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đ/cây
|
20.000
|
|
+ Loại cây cao <
0,5m
|
-
|
30.000
|
|
+ Loại cây cao ³ 0,5 m đến < 1m
|
-
|
50.00
|
|
+ Loại cây cao ³ 1m
|
-
|
120.000
|
|
Hoa mười giờ, cỏ
Nhật bản, hoa lá, sam cảnh...
|
đ/m2
|
30.000
|
43
|
Các loại cây cảnh
dạng bụi: Hồng, Đinh lăng, nguyệt quế...
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đ/bụi
|
2.000
|
|
+ Trồng £ 1 năm (cao £ 50cm)
|
-
|
5.000
|
|
+ Trồng > 1 năm
(cao > 50cm)
|
-
|
10.000
|
|
Các loại cây cảnh
trồng trong chậu không bồi thường chỉ hỗ trợ công di chuyển
|
|
|
44
|
Cây lương thực, rau
màu
|
|
|
|
+ Kê, Mè, Đậu... sắp
thu hoạch
|
đ/m2
|
2.000
|
|
+ Sắn (4 gốc/1m2)
|
đ/m2
|
300
|
|
+ Sắn dây
|
đ/bụi
|
15.000
|
|
+ Rau các loại
|
đ/m2
|
2.000
|
|
+ Rau thơm các
loại, hành, tỏi...
|
đ/m2
|
5.000
|
|
+ Đền bù Lúa giống
đã gieo, sạ
|
đ/m2
|
150
|
|
+ Sả
|
đ/bụi
|
1.000
|
|
+ Khoai từ, khoai
tía
|
đ/m2
|
8.000
|
|
+ Dong, nghệ, riềng
|
-
|
3.000
|
|
+ Khoai lang, môn
|
-
|
2.000
|
45
|
Hàng rào cây xanh
|
|
|
|
+ Hàng rào cây xanh
trồng bình thường
|
đ/md
|
4.000
|
|
+ Hàng rào cây xanh
có tạo hình
|
đ/md
|
10.000
|
II
|
GIÁ BỒI THƯỜNG TÔM, CÁ NUÔI TRONG AO
HỒ
|
|
|
1
|
Bồi thường cá nuôi
trong ao hồ
|
đ/m2
|
1.500
|
2
|
Bồi thường tôm nuôi
trong ao hồ
|
đ/m2
|
|
|
+ Nuôi thâm canh:
từ 1 - 2 tháng
|
-
|
2.500
|
|
+ Nuôi thâm canh,
nuôi > 2 tháng
|
-
|
2.200
|
|
+ Nuôi bán thâm
canh: từ 1- 2 tháng
|
-
|
2.000
|
|
+ Nuôi bán thâm
canh, nuôi > 2 tháng
|
-
|
1.700
|
III
|
GIÁ BỒI THƯỜNG MỒ MẢ:
|
|
|
1
|
Mộ đất £ 3 năm (chưa cải táng)
|
đ/mộ
|
3.000.000
|
2
|
Mộ đất > 3 năm
đã cải táng
|
-
|
500.000
|
3
|
Mộ đất chôn > 3
năm (chưa cải táng)
|
-
|
1.500.000
|
4
|
Mộ xây đơn giản độc
lập
|
-
|
700.000
|
5
|
Mộ xây đơn giản
trong lăng
|
-
|
500.000
|
6
|
Mộ vô chủ
|
-
|
300.000
|
7
|
- Trường hợp lăng,
mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào tình hình thực tế để xác định mức đền
bù cho phù hợp
|
|
|
IV
|
HỖ TRỢ DI CHUYỂN
CHO CÁC GIA ĐÌNH DI CHUYỂN ĐI NƠI Ở MỚI
|
|
|
1
|
Di chuyển trong
khuôn viên
|
đ/hộ
|
500.000
|
2
|
Di chuyển trong nội
xã
|
-
|
1.000.000
|
3
|
Di chuyển trong nội
huyện
|
-
|
2.000.000
|
4
|
Bạch Di chuyển
trong nội tỉnh
|
-
|
3.000.000
|
B- GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI
SẢN LÀ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC.
TT
|
TÊN TÀI SẢN
|
ĐVT
|
MỨC GIÁ (đồng)
|
I
|
NHÀ CỬA, VẬT KIẾN
TRÚC
|
|
|
|
NHÀ CỬA
|
|
|
1
|
+ Nhà dạng biệt
thự, có 3 phía trở lên tiếp xúc với vườn, được thiết kế tạo dáng kiến trúc; 1
tầng hoặc nhiều tầng, kết cấu khung BTCT chịu lực, móng trụ BTCT, móng tường
đá hộc. Mái BTCT, trên lợp ngói hoặc tôn kim loại chống nóng.
+ Tường xây gạch
dày ³ 22cm, chiều cao
tầng ³ 4,1m, tường trần
trong nhà bả matít + sơn cao cấp, chân tường đóng lam ri gỗ N1,2 chiếm ³ 80% chu vi trong. Mặt chính phía
ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả matít + sơn.
+ Trần đóng bằng gỗ
N1,2 hoặc các loại tấm trần chuyên dụng chiếm ³ 80% diện tích.
+ Nền lát gạch
Granit nhân tạo bóng.
+ Cửa gỗ 2 lớp có
khuôn ngoại cả tường, gỗ N1,2; có hệ thống rèm màn; lan can cầu thang gỗ
N1,2, bậc lát đá Granit thiên nhiên.
+ Hệ thống điện đi
chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh
cao cấp.
+ Khu vệ sinh khép
kín từng tầng .
|
đ/m2 XD
|
1.950.000
|
2
|
+ Nhà một tầng hoặc
nhiều tầng, kết cấu khung BTCT chịu lực, móng trụ BTCT, móng tường đá hộc.
Mái BTCT, trên lợp ngói hoặc tôn kim loại chống nóng.
+ Tường xây gạch
dày ³ 22cm, chiều cao
tầng 3,9m; tường trần trong nhà trang trí hoa văn, bả matít + sơn cao cấp,
chân tường đóng lam ri gỗ N1,2 chiếm ³
30% chu vi trong. Mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện
tích còn lại bả matít + sơn .
+ Trần đóng bằng gỗ
N1,2 hoặc các loại tấm trần chuyên dụng chiếm ³ 30% diện tích.
+ Nền lát gạch
Ceramic cao cấp hoặc Granít nhân tạo mờ kết hợp Ceramic;
+ Cửa gỗ 1 lớp có
khuôn ngoại cả tường, gỗ N1,2; có hệ thống rèm màn; lan can cầu thang gỗ
N1,2, bậc lát đá cẩm thạch.
+ Hệ thống điện đi
chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh
cao cấp.
+ Khu vệ sinh khép
kín từng tầng.
|
đ/m2 XD
|
1.700.000
|
3
|
+ Nhà một tầng hoặc
nhiều tầng; kết cấu cột dầm sàn BTCT kết hợp tường chịu lực. Móng BTCT kết
hợp móng tường xây đá hộc .
+ Tường xây gạch
dày ³ 22cm, cao ³ 3,9m. Mặt chính ốp gạch men hoặc bả
matít + sơn. Chân tường đóng lam ri gỗ N3,4 hoặc gạch men chiếm ³ 30% chu vi trong, các mặt tường
trần còn lại bả matít + sơn.
+ Mái BTCT có lợp
tôn hoặc ngói chống nóng, tạo dáng mái tương đối đơn giản, trần trang trí hoa
văn.
+ Nền lát gạch Ceramic
loại tốt.
+ Cửa gỗ có khuôn
ngoại KT £ 18cm, gỗ N2, có
rèm màn; cầu thang tay vịn gỗ N2, bậc lát đá cẩm thạch.
+ Khu vệ sinh và
bếp khép kín.
+ Hệ thống điện đi
chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh
trang bị mức trung bình.
|
đ/m2 XD
|
1.450.000
|
4
|
+ Nhà một tầng hoặc
nhiều tầng; kết cấu cột dầm sàn BTCT kết hợp tường chịu lực. Móng BTCT kết
hợp móng tường xây đá hộc.
+ Tường xây gạch
dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m. Mặt tường bả matít + sơn.
+ Mái BTCT không
lợp, hoặc lợp mái đơn giản, trần trang trí hoa văn.
+ Nền lát gạch Ceramic
loại trung bình.
+ Cửa gỗ có khuôn
ngoại KT £ 18cm, gỗ N2,3 hoặc
cửa khung nhôm kính loại tốt; cầu thang tay vịn gỗ N2 bậc lát đá cẩm thạch.
+ Khu vệ sinh và
bếp khép kín.
+ Hệ thống điện đi
chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh
trang bị mức trung bình.
|
đ/m2 XD
|
1.250.000
|
5
|
+ Nhà 1-2 tầng;
cột, dầm BTCT kết hợp tường chịu lực. Móng BTCT kết hợp móng tường xây đá
hộc.
+ Tường xây gạch
hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; mặt tường sơn hoặc quét vôi
màu.
+ Mái BTCT hoặc
BTCT chiếm ³ 50%, phần còn lại
lợp tôn, ngói kết hợp đóng trần gỗ N3,4.
+ Nền lát gạch Ceramic
loại bình thường.
+ Cửa gỗ có khuôn
ngoại KT £ 13cm, gỗ N2,3 hoặc
cửa khung nhôm kính; cầu thang lan can hoa sắt tay vịn ống nước, hoặc gỗ nhóm
3;4, bậc mài granitô.
+ Khu vệ sinh và
bếp khép kín .
+ Hệ thống điện đi
chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh
trang bị mức trung bình.
|
đ/m2 XD
|
1.050.000
|
6
|
+ Nhà 1 tầng; cột,
dầm BTCT mác 200; móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc.
+ Mái lợp tôn màu
hoặc ngói; đóng trần gỗ N3-N4, gỗ mái N3 hoặc vì kèo thép; phần hành lang đổ
BTCT.
+ Tường xây gạch
hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; quét vôi màu; mặt chính có
trang trí, ốp lát bình thường hoặc sơn.
+ Cửa gỗ N2-N3
không khung ngoại hoặc nửa tường gỗ N3;4.
+ Nền lát gạch Ceramic
.
+ Bếp, nhà vệ sinh
nằm ngoài hoặc vệ sinh trong nhà đơn giản.
+ Hệ thống điện
chiếu sáng đi chìm hoặc nổi, bố trí các thiết bị điện trung bình.
|
đ/m2 XD
|
900.000
|
7
|
+ Nhà 1 tầng; cột,
dầm BTCT mác 200; móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc.
+ Mái lợp tôn hoặc
ngói, gỗ mái N3-N4 hoặc vì kèo thép, đóng trần đơn giản (tấm nhựa giả lamri,
trần gỗ N4-5…); phần hành lang đổ BTCT hoặc lợp.
+ Tường xây gạch
hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; quét vôi màu.
+ Cửa gỗ N3,N4
không khuôn.
+ Nền lát gạch hoa
XM hoặc gạch men Trung Quốc.
+ Bếp, nhà vệ sinh
nằm ngoài kết cấu nhà.
+ Hệ thống điện
chiếu sáng đi chìm hoặc nổi, bố trí các thiết bị điện bình thường.
|
đ/m2 XD
|
750.000
|
8
|
+ Nhà kết cấu đơn
giản, cột dầm giằng bằng BTCT hoặc khung gỗ N2-N3; móng xây gạch, đá kết hợp
móng BT.
+ Mái lợp tôn,
fibờrô hoặc ngói, gỗ mái N3-N4 hoặc vì kèo thép, không đóng trần.
+ Tường xây gạch
hoặc blô dày ³ 15cm, cao £ 3,6m, quét vôi màu.
+ Cửa panô đơn giản
hoặc ván ghép gỗ N3,N4.
+ Nền láng xi măng
hoặc lát gạch hoa XM.
+ Bếp, nhà vệ sinh
nằm ngoài kết cấu nhà.
|
đ/m2 XD
|
580.000
|
9
|
+ Nhà kết cấu tường
chịu lực xây bằng gạch, đá hoặc bờlô, cao £
3,3m; móng xây đá hộc.
+ Mái lợp tôn, fibờrô
hoặc ngói, gỗ mái N3-N4-N5, không đóng trần.
+ Cửa đơn giản gỗ
N3,N4,N5.
+ Nền láng xi măng.
+ Bếp, nhà vệ sinh
nằm ngoài kết cấu nhà.
|
đ/m2 XD
|
500.000
|
10
|
+ Nhà kết cấu sườn
gỗ; cửa gỗ N4,5,6.
+ Mái ngói hoặc
fibrô
+ Xung quanh bao
che bằng ván hoặc trát tocxi; cao ³2.7m.
+ Nền láng xi măng.
|
đ/m2 XD
|
420.000
|
11
|
+ Nhà kết cấu sườn
gỗ; cửa gỗ N4,5,6.
+ Mái ngói hoặc
fibrô
+ Xung quanh bao
che bằng ván hoặc trát tocxi; cao £2.7m.
+ Nền đất.
|
đ/m2 XD
|
370.000
|
12
|
+ Nhà kết cấu gỗ
tròn (bất cập phân) các loại, bao che xung quanh phên đất, hoặc nứa, lá.
+ Mái lợp ngói hoặc
fibrô.
+ Cửa gỗ loại đơn
giản, hoặc ván ghép.
+ Nền đất.
|
đ/m2 XD
|
210.000
|
13
|
+ Nhà kết cấu gỗ
tròn (bất cập phân) các loại, bao che xung quanh phên đất, hoặc nứa, lá.
+ Mái lợp tranh,
lá.
+ Cửa gỗ loại đơn
giản, hoặc ván ghép,
+ Nền đất.
|
đ/m2 XD
|
160.000
|
14
|
+ Nhà phụ, nhà tạm,
kho xung quanh xây cao £ 3,0m.
+Cửa ván ghép các
loại, nền láng xi măng.
+ Mái lợp ngói, tôn
hoặc fibrô.
|
đ/m2 XD
|
270.000
|
15
|
+ Nhà phụ, nhà tạm,
kết cấu bằng tranh, tre, nứa, lá; cửa tạm hoặc không cửa; nền đất; bao che xung
quanh bằng cót hoặc tranh lá.
|
đ/m2 XD
|
130.000
|
|
NHÀ KHO
|
|
|
16
|
+ Kho khung Tiệp,
xây xung quanh, bổ trụ BTCT, mái lợp tôn, nền bê tông láng xi măng.
|
đ/m2 XD
|
950.000
|
17
|
+ Kho xung quanh
xây gạch, cột BTCT, vì kèo thép, mái lợp ngói hoặc tôn, nền bê tông láng xi
măng.
|
đ/m2 XD
|
780.000
|
18
|
+ Nhà kho thông
thường xung quanh xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói. Nền bê tông láng xi măng.
|
đ/m2 XD
|
530.000
|
|
NHÀ VỆ SINH (xây độc lập, không
gắn vào nhà ở).
|
|
|
19
|
+ Nhà vệ sinh tự
hoại; kết cấu móng, tường, hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái đổ BTCT hoặc
lợp ngói đóng trần; tường ốp, nền lát gạch men cao cấp, xí bệt có lavabô, sen
tắm và thiết bị 7 món
|
đ/m2 XD
|
1.200.000
|
20
|
+ Nhà vệ sinh tự
hoại; kết cấu móng, tường, hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái đổ BTCT hoặc
lợp ngói; tường quét vôi màu, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng, xí xổm.
|
đ/m2 XD
|
730.000
|
21
|
+ Nhà vệ sinh (hố
xí, tiểu, tắm) móng xây gạch đá, tường xây gạch; bệ xí, tiểu, nền láng xi
măng; mái ngói, tôn hoặc fibrô.
|
đ/m2 XD
|
180.000
|
22
|
+ Nhà vệ sinh (hố
xí, tiểu, tắm), móng xây gạch đá, tường xây gạch, bờlô, không lợp mái; bệ xí,
tiểu, nền láng xi măng.
|
đ/m2 XD
|
120.000
|
23
|
+ Nhà vệ sinh (hố
xí, tiểu, tắm), làm tạm che xung quanh phên nứa, có bệ xây gạch, không mái
che hoặc mái che đơn giản.
|
đ/m2 XD
|
65.000
|
|
CHUỒNG LỢN , TRÂU ,
BÒ
|
|
|
24
|
+ Chuồng lợn, trâu,
bò; tường xây gạch đá các loại; cao ³2,5m;
nền láng xi măng; mái ngói.
|
đ/m2 XD
|
210.000
|
25
|
+ Chuồng lợn, trâu,
bò; tường xây gạch đá các loại; cao <2,5m; nền láng xi măng; mái ngói.
|
đ/m2 XD
|
175.000
|
26
|
+ Chuồng lợn, trâu,
bò xung quanh xây, sườn gỗ, mái lợp tranh lá hoặc fibrô, nền đất.
|
đ/m2 XD
|
85.000
|
27
|
+ Chuồng lợn, trâu
bò xung quanh sườn gỗ; bao che bằng phên tre nứa; nền đất; mái lợp ngói hoặc
fibrô.
|
đ/m2 XD
|
70.000
|
28
|
+ Chuồng lợn, trâu
bò xung quanh sườn gỗ không lợp hoặc có che tạm nứa lá.
|
đ/m2 XD
|
55.000
|
|
SÂN
|
|
|
29
|
+ Sân phơi, lót nền
bằng BTSN dày £ 10cm (hoặc gạch vỡ)
trên láng xi măng hoặc lát gạch.
|
đ/m2
|
53.000
|
30
|
+ Sân phơi đơn giản
lát bằng gạch, đá tấm, tấm đan BT, trít mạch vữa XM hoặc BTGV trên láng xi
măng.
|
đ/m2
|
42.000
|
|
TƯỜNG RÀO
|
|
|
31
|
+ Tường rào móng
xây gạch, đá; tường gạch hoặc bờ lô phía trên có hoa sắt và chông sắt; trụ
giằng BTCT; chiều cao ³ 1,4m.
|
đ/md
|
265.000
|
32
|
+ Tường rào móng
xây gạch, đá; tường gạch hoặc bờ lô phía dưới chân, phía trên hoa và chông
sắt; trụ giằng BTCT; chiều cao < 1,4m.
|
đ/md
|
210.000
|
33
|
+ Tường rào móng
đá, tường gạch hoặc bờ lô, bổ trụ gạch ³
220 x 220; hoàn thiện có trang trí phào chỉ hoa văn; trên có chông sắt; chiều
cao ³ 1,4m.
|
đ/md
|
170.000
|
34
|
+ Tường rào móng
đá, tường gạch hoặc bờ lô, bổ trụ gạch ³
220 x 220; hoàn thiện có trang trí phào chỉ hoa văn; trên có chông sắt; chiều
cao < 1,4m.
|
đ/md
|
135.000
|
35
|
+ Tường rào xây
gạch, đá, bờ lô; kết cấu và trang trí hoàn thiện đơn giản; chiều cao ³ 1,4m.
|
đ/md
|
135.000
|
36
|
+ Tường rào xây
gạch, đá, bờ lô; kết cấu và trang trí hoàn thiện đơn giản; chiều cao < 1,4m.
|
đ/md
|
105.000
|
37
|
+ Tường rào dây kẽm
gai cọc sắt cao ³ 1,4m.
|
đ/md
|
15.000
|
38
|
+ Tường rào dây kẽm
gai cọc sắt cao < 1,4m.
|
đ/md
|
10.000
|
|
GIẾNG NƯỚC
|
|
|
39
|
+ Giếng đất sâu ³ 10m, thành giếng phần trên miệng
xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng.
|
đ/m
|
150.000
|
40
|
+ Giếng đất sâu
< 10m, thành giếng phần trên miệng xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng.
|
đ/m
|
130.000
|
41
|
+ Giếng thả buy
BTCT đường kính trong ³ 1m, nền bê tông
láng xi măng.
|
đ/m
|
250.000
|
42
|
+ Giếng thả buy
BTCT đường kính trong < 1m, nền bê tông láng xi măng.
|
đ/m
|
200.000
|
43
|
+ Giếng đào, trên
không xây hoặc xếp đá khan, nền láng xi măng.
|
đ/m
|
100.000
|
44
|
Giếng khoan
|
đ/cái
|
1.100.000
|
|
QUÁN
|
|
|
45
|
+ Quán lợp tranh
tre, nứa lá, không bao che xung quanh, nền đất.
|
đ/m2 XD
|
25.000
|
46
|
+ Quán lợp tranh
tre, nứa lá có bao che xung quanh bằng tranh, cót, nứa lá, nền đất.
|
đ/m2 XD
|
30.000
|
47
|
+ Quán lợp ngói,
fibrô hoặc tôn không bao che xung quanh, nền láng xi măng.
|
đ/m2 XD
|
60.000
|
48
|
+ Quán lợp ngói,
fibrô hoặc tôn có xây xung quanh, nền láng xi măng.
|
đ/m2 XD
|
155.000
|
|
MÁI CHE
|
|
|
49
|
+ Mái che lợp ngói,
fibrô hoặc tôn, không bao che, nền đất.
|
đ/m2 XD
|
35.000
|
50
|
+ Mái che lợp ngói,
fibrô hoặc tôn, không bao che, nền láng xi măng.
|
đ/m2 XD
|
70.000
|
51
|
+ Mái che lợp ngói,
fibrô hoặc tôn, nền đất có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre nứa.
|
đ/m2 XD
|
58.000
|
52
|
+ Mái che lợp ngói,
fibrô hoặc tôn, nền láng xi măng có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre
nứa.
|
đ/m2 XD
|
90.000
|
II
|
ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG
VIỆC, KẾT CẤU KHÁC
|
|
|
53
|
+ San ủi mặt bằng
|
đ/m2
|
2.200
|
54
|
+ Công cày bừa
|
đ/m2
|
85
|
55
|
+ Đào đất đắp tại
chỗ
|
đ/m3
|
12.000
|
56
|
+ Đào ao sâu ³ 1,5m
|
đ/m2
|
22.000
|
57
|
+ Đào ao sâu < 1,5m
|
đ/m2
|
18.000
|
58
|
+ Đắp đất vận
chuyển từ nơi khác đến
|
đ/m2
|
21.000
|
59
|
+ Trụ xây gạch, tô
trát bình thường
|
đ/m3
|
430.000
|
60
|
+ Kết cấu bằng bê
tông mác 200
|
đ/m3
|
630.000
|
61
|
+ Kết cấu bằng bê
tông mác 150
|
đ/m3
|
550.000
|
62
|
+ Kết cấu bằng bê
tông mác 100
|
đ/m3
|
370.000
|
63
|
+ Bể (hồ) chứa nước
xây gạch, đá có thể tích < 2m3
|
đ/m3
|
400.000
|
64
|
+ Bể (hồ) chứa nước
xây gạch, đá có thể tích £
10m3
|
đ/m3
|
330.000
|
65
|
+Bể (hồ) chứa nước
xây gạch, đá có thể tích > 10m3
|
đ/m3
|
290.000
|
66
|
+ Kè xếp đá hộc Lý
hòa
|
đ/m3
|
125.000
|
67
|
+ Kè xếp đá hộc
xanh
|
đ/m3
|
145.000
|
68
|
+ Xây móng đá hộc
Lý hòa
|
đ/m3
|
240.000
|
69
|
+ Xây móng đá hộc
xanh
|
đ/m3
|
260.000
|
70
|
+ Xây móng gạch chỉ
|
đ/m3
|
375.000
|
71
|
+ Xây tường gạch
chỉ chiều cao tường < 4m
|
đ/m3
|
400.000
|
72
|
+ Xây tường gạch
chỉ chiều cao tường ³ 4m
|
đ/m3
|
430.000
|
73
|
+ Xây tường gạch
ống chiều cao tường < 4m
|
đ/m3
|
385.000
|
74
|
+ Xây tường gạch
ống chiều cao tường ³ 4m
|
đ/m3
|
415.000
|
75
|
+ Bê tông nền gạch
vỡ hoặc sạn ngang
|
đ/m3
|
220.000
|
76
|
+ Bê tông nền đá
dăm
|
đ/m3
|
290.000
|
77
|
+ Cột, trụ đúc bằng
bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông)
|
đ/m3
|
2.045.000
|
78
|
+ Dầm, giằng nhà đổ
bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông)
|
đ/m3
|
1.850.000
|
79
|
+ Sàn, lanh tô, mái
đổ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông)
|
đ/m3
|
1.550.000
|
80
|
+ Cầu thang bằng bê
tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông)
|
đ/m3
|
1.950.000
|
81
|
+ Móng trụ bằng bê
tông cốt thép
|
đ/m3
|
1.050.000
|
82
|
+ Trát tường vữa XM,
cao > 4m
|
đ/m2
|
10.500
|
83
|
+ Trát tường vữa XM,
cao £ 4m
|
đ/m2
|
9.000
|
84
|
+ Trát trụ vữa XM
|
đ/m2
|
19.000
|
85
|
+ Mài Granitô
|
đ/m2
|
73.000
|
86
|
+ Trát đá rửa
|
đ/m2
|
57.000
|
87
|
+ Láng nền sàn đánh
màu
|
đ/m2
|
10.500
|
88
|
+ Quét vôi màu
|
đ/m2
|
2.300
|
89
|
+ Quét vôi trắng
|
đ/m2
|
1.800
|
90
|
+ Trần cót ép
|
đ/m2
|
42.000
|
91
|
+ Trần tấm nhựa Lam
ri
|
đ/m2
|
63.000
|
92
|
+ Trần lam ri gỗ
N4,5
|
đ/m2
|
125.000
|
93
|
+ Trần lam ri gỗ
dổi
|
đ/m2
|
155.000
|
94
|
+ Ốp tường gạch men
|
đ/m2
|
84.000
|
95
|
+ Ốp trụ gạch men
|
đ/m2
|
94.000
|
96
|
+ Ốp tường đá Cẩm
thạch
|
đ/m2
|
145.000
|
97
|
+ Ốp trụ đá Cẩm
thạch
|
đ/m2
|
155.000
|
98
|
+ Mái nhà lợp fibrô
xi măng
|
đ/m2
|
37.000
|
99
|
+ Mái nhà lợp tôn
màu sóng vuông
|
đ/m2
|
67.000
|
100
|
+ Ống buy (cống) fi
40-50, dài 0,8m/ống
|
đ/cái
|
95.000
|
101
|
+ Ống buy (cống) fi
>50, dài 0,8m/ống
|
đ/cái
|
120.000
|
102
|
+ Công lao động phổ
thông
|
đ/công
|
33.000
|
103
|
+ Bả matít + Sơn
tường, cột, dầm trần.
|
đ/m2
|
12.500
|
104
|
+ Sơn tường, cột,
dầm trần không bả
|
đ/m2
|
8.500
|
105
|
+ Nền lát gạch hoa
xi măng
|
đ/m2
|
42.000
|
106
|
+ Nền lát gạch men
Trung Quốc
|
đ/m2
|
57.000
|
107
|
+ Nền lát gạch men
Ceramic
|
đ/m2
|
73.000
|
C- GIÁ TÀI SẢN LÀ
TRẠM BIẾN ÁP, ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC TRẠM BIẾN ÁP VÀ ĐƯỜNG ĐIỆN
TT
|
Danh mục - Đặc tính
kỷ thuật cơ bản
|
Đồng/TBA
|
A
|
Trạm biến áp
|
|
1
|
TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 50 KVA
|
95.000.000
|
2
|
TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 75 KVA
|
100.000.000
|
3
|
TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 1000 KVA
|
108.000.000
|
1
|
TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 180 KVA
|
125.000.000
|
2
|
TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 250 KVA
|
142.000.000
|
3
|
TBA 3 pha 22 ( 10-6)/0,4KV - 320 KVA
|
160.000.000
|
B
|
Đường dây
|
Đồng/Km
|
I
|
Đường dây 22 KV
|
|
1.1
|
Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 50
|
|
1.1.1
|
Đi độc lập
|
157.000.000
|
1.1.2
|
Để đi chung với hạ thế
|
245.000.000
|
1.2
|
Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 70
|
|
1.2.1
|
Đi độc lập
|
167.000.000
|
1.2.2
|
Để đi chung với hạ thế
|
260.000.000
|
1.3
|
Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 95
|
|
1.3.1
|
Đi độc lập
|
182.000.000
|
1.3.2
|
Để đi chung với hạ thế
|
275.000.000
|
II
|
Đường dây 10KV; 6KV
|
|
1.1
|
Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 50
|
|
1.1.1
|
Đi độc lập
|
145.000.000
|
1.1.2
|
Để đi chung với hạ thế
|
233.000.000
|
1.2
|
Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 70
|
|
1.2.1
|
Đi độc lập
|
132.000.000
|
1.2.2
|
Để đi chung với hạ thế
|
225.000.000
|
1.3
|
Trên cột BTLT - 10,5m, dây AC - 95
|
|
1.3.1
|
Đi độc lập
|
167.000.000
|
1.3.2
|
Để đi chung với hạ thế
|
235.000.000
|
1.4
|
Trên cột BH - 9,5m, dây AC - 50
|
|
1.4.1
|
Đi độc lập
|
100.000.000
|
1.4.2
|
Để đi chung với hạ thế
|
170.000.000
|
1.5
|
Trên cột BH - 9,5m, dây AC - 70
|
|
1.5.1
|
Đi độc lập
|
115.000.000
|
1.5.2
|
Để đi chung với hạ thế
|
145.000.000
|
1.6
|
Trên cột BH - 9,5m, dây AC - 95
|
|
1.6.1
|
Đi độc lập
|
127.000.000
|
1.6.2
|
Để đi chung với hạ thế
|
165.000.000
|
|
|
|
III
|
Đường dây hạ thế 0,4KV (4 dây 3 pha)
|
|
1.1
|
Trên cột BTLT - 8,4m, dây A - 50
|
|
1.1.1
|
Đi độc lập
|
105.000.000
|
1.1.2
|
Để đi chung cột với cao thế
|
85.000.000
|
1.2
|
Trên cột BTLT - 8,4m, dây A - 70
|
|
1.2.1
|
Đi độc lập
|
115.000.000
|
1.2.2
|
Để đi chung cột với cao thế
|
105.000.000
|
1.3
|
Trên cột BTLT - 8,4m, dây A - 95
|
|
1.3.1
|
Đi độc lập
|
147.000.000
|
1.3.2
|
Để đi chung cột với cao thế
|
125.000.000
|
1.4
|
Trên cột BH - 7,5m, dây A - 50
|
|
1.4.1
|
Đi độc lập
|
95.000.000
|
1.4.2
|
Để đi chung cột với cao thế
|
80.000.000
|
1.5
|
Trên cột BH - 7,5m, dây A - 70
|
|
1.5.1
|
Đi độc lập
|
105.000.000
|
1.5.2
|
Để đi chung cột với cao thế
|
90.000.000
|
IV
|
Đường dây hạ thế
0,2KV (1 pha 2 dây) Đi độc lập
|
|
1
|
Trên cột BH - 7,5m, dây A - 35
|
65.000.000
|
2
|
Trên cột BH - 7,5m, dây A - 50
|
75.000.000
|
3
|
Trên cột BH - 7,5m, dây A - 70
|
85.000.000
|
4
|
Trên cột BH - 6,5m, dây A - 25
|
60.000.000
|
5
|
Trên cột BH - 6,5m, dây A - 35
|
65.000.000
|
6
|
Trên cột BH - 6,5m, dây A - 50
|
70.000.000
|
7
|
Trên cột BH - 6,5m, dây A - 70
|
80.000.000
|
|
|
|
D- HƯỚNG DẪN TÍNH GIÁ
BỒI THƯỜNG
I. Đối với cây cối, hoa màu, mộ trên đất:
1. Đối với cây cối,
hoa màu:
- Sản lượng các loại
cây lương thực (lúa, ngô, khoai...) để tính bồi thường được lấy theo năng suất
bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê).
- Giá thóc để tính
bồi thường được lấy theo giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp do UBND tỉnh
quy định tại thời điểm bồi thường.
- Trường hợp cây cối
trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các loại cây) thì chỉ được
bồi thường theo định mức, số lượng cây trồng vượt định mức không được bồi
thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn định mức quy định thì bồi
thường theo thực tế.
- Giá một số cây cối
hoa màu khác không có trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này thì căn
cứ vào loại cây cối tương đương để xác định giá bồi thường. Trường hợp không có
loại cây tương đương thì hai bên thoả thuận theo giá thị trường tại thời điểm
được bồi thường để xác định giá bồi thường cho phù hợp.
- Đối với cây cối
trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất không được bồi thường.
2.
Đối với mộ trên đất:
- Khi xác định giá
bồi thường đối với mộ chôn dưới 2 năm phải căn cứ vào giấy chứng tử do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
- Đối với lăng mộ xây
cầu kỳ, kỹ mỹ thuật cao: Thì Hội đồng đền bù căn cứ vào dự toán, định mức để
xác định mức bồi thường cụ thể.
3. Đối với nhà cửa
vật kiến trúc:
3.1. Đơn giá của nhà
cửa đã bao gồm hệ thống điện chiếu sáng.
3.2. Diện tích xây
dựng để tính bồi thường được tính như sau:
+ Đối với nhà mái bê
tông cốt thép (mục 1 đến mục 5): là tổng diện tích phủ bì tường ngoài của tất
cả các tầng sàn, kể cả hành lang; không tính ô văng, mái sảnh, không tính theo
diện tích mái.
+ Đối với nhà mái
lợp: tính theo diện tích bao phủ của mái (diện tích giọt nước).
3.3. Đối với nhà mái
bằng bê tông cốt thép: Nếu chiều cao nhà (tính đến mặt trên sàn) thấp hơn so
với quy định ở bảng phân loại trên thì cứ 10cm giảm tương ứng 10.000đ/m2.
3.4. Nhà đang xây
dựng dở dang được tính theo một trong các cách tính sau :
a)- Xác định tỷ lệ %
theo mức độ hoàn thành để tính.
b)- Tính khối lượng
các công việc đã xây dựng nhân với đơn giá.
c)- Tính theo đơn giá
m2 đã ban hành trên đây sau đó trừ đi khối lượng các công việc chưa
hoàn thành.
3.5. Đối với nhà có
chiều sâu phần móng > 1,2m (tính từ mặt đất thiên nhiên) thì được tính bù
thêm phần cổ móng.
3.6. Đối với loại
nhà, vật kiến trúc nằm giữa 2 loại nhà theo phân loại trên thì chọn loại mà có
nhiều đặc điểm phù hợp hơn để làm căn cứ sau đó tính thêm (hoặc trừ đi) các
phần chưa đạt hoặc không có.
- Đối với nhà cửa,
vật kiến trúc có dạng khác biệt, không có trong bảng giá trên thì tiến hành lập
dự toán làm căn cứ bồi thường.
3.7. Đơn giá để tính
bù thêm (hoặc bớt đi) các phần việc nêu tại mục 3,4,5 trên đây áp dụng đơn giá
phần II của bảng quy định này (phần đơn giá một số công việc, kết cấu dở dang
khác) hoặc kết hợp định mức, đơn giá của Nhà nước ban hành tại thời điểm để
tính toán.
4.
Đối với tài sản là trạm biến áp, đường dây:
- Giá trạm biến áp
bao gồm cả giá trị xây lắp và thiết bị. Tuỳ theo vị trí xây dựng trạm biến áp
mà giá trị trạm biến áp tăng hay giảm từ 5.000.000 - 9.000.000 đồng/trạm do:
+ Địa hình lắp đặt
trạm biến áp để đạt vị trí số điện trở tiếp đất theo quy định.
+ Điều kiện, vị trí
lắp đặt trạm biến áp (vùng sâu, vùng xa, núi cao..)
- Giá đường dây xây
dựng ở địa bàn: Vùng sâu, vùng xa, đầm lầy.. giá tăng 10.000.000 - 15.000.000
đồng/km (do vận chuyển vật liệu và nhân công thay đổi).
- Giá đường dây đã
trừ thu hồi vật liệu.
Trong quá trình thực
hiện nếu có những vướng mắc, phức tạp thì đơn vị thực hiện xin ý kiến UBND tỉnh
để giải quyết./.
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về bảng giá các loại tài sản để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND ngày 21/08/2006 về bảng giá các loại tài sản để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
2.263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|