|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3299/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Thủy tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3299/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3299/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
26 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân
bố và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp
huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Thủy
tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 09/8/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 699/TTr- STNMT ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có
liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Cẩm Thủy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 42.449,56 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp:
|
34.596,18 ha.
|
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
|
7.758,71 ha.
|
- Nhóm đất chưa sử dụng:
|
94,67 ha.
|
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
42.449,56
|
100
|
42.449,56
|
|
42.449,56
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
35.079,63
|
423,32
|
34.596,18
|
|
34.596,18
|
417,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.862,16
|
58,67
|
4.544,00
|
|
4.544,00
|
54,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3.926,57
|
47,38
|
3.658,81
|
|
3.658,81
|
44,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
4.311,40
|
52,03
|
3.464,73
|
|
3.464,73
|
41,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.501,75
|
54,32
|
4.220,95
|
|
4.220,95
|
50,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.383,79
|
64,97
|
5.268,23
|
|
5.268,23
|
63,57
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
15.739,79
|
189,94
|
15.830,25
|
|
15.830,25
|
191,03
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
229,07
|
2,76
|
222,13
|
|
222,13
|
2,68
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
51,67
|
0,62
|
|
1.045,89
|
1.045,89
|
12,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.670,09
|
80,49
|
7.758,71
|
|
7.758,71
|
93,63
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
91,03
|
1,10
|
110,97
|
|
110,97
|
1,34
|
2.2
|
Đất an ninh
|
148,01
|
1,79
|
180,68
|
|
180,68
|
2,18
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
100,43
|
|
100,43
|
1,21
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
27,04
|
0,33
|
92,31
|
|
92,31
|
1,11
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
57,18
|
0,69
|
152,22
|
|
152,22
|
1,84
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
51,11
|
0,62
|
161,92
|
|
161,92
|
1,95
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.948,45
|
23,51
|
2.356,27
|
|
2.356,27
|
28,43
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
38,83
|
0,47
|
|
44,61
|
44,61
|
0,54
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
10,96
|
0,13
|
|
10,42
|
10,42
|
0,13
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
65,22
|
0,79
|
|
70,63
|
70,63
|
0,85
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
35,03
|
0,42
|
|
44,94
|
44,94
|
0,54
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1.226,51
|
14,80
|
|
1.429,81
|
1.429,81
|
17,25
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
307,46
|
3,71
|
|
326,39
|
326,39
|
3,94
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
257,30
|
3,10
|
|
417,48
|
417,48
|
5,04
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1,28
|
0,02
|
|
1,98
|
1,98
|
0,02
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
5,86
|
0,07
|
|
10,01
|
10,01
|
0,12
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,62
|
0,01
|
30,63
|
|
30,63
|
0,37
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
29,58
|
|
29,58
|
0,36
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
4,79
|
0,06
|
30,25
|
|
30,25
|
0,37
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.309,83
|
27,87
|
2.451,56
|
|
2.451,56
|
29,58
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
257,58
|
3,11
|
311,23
|
|
311,23
|
3,76
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14,39
|
0,17
|
17,03
|
|
17,03
|
0,21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3,06
|
0,04
|
2,92
|
|
2,92
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
9,85
|
0,12
|
15,05
|
|
15,05
|
0,18
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
247,17
|
2,98
|
285,38
|
|
285,38
|
3,44
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
58,95
|
0,71
|
|
56,14
|
56,14
|
0,68
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
0,63
|
0,01
|
|
7,59
|
7,59
|
0,09
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,52
|
0,02
|
|
2,23
|
2,23
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.387,60
|
16,74
|
|
1.313,92
|
1.313,92
|
15,86
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
50,28
|
0,61
|
|
49,40
|
49,40
|
0,60
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,00
|
0,01
|
|
1,00
|
1,00
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
699,84
|
8,45
|
94,67
|
|
94,67
|
1,14
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
3.441,95
|
|
3.441,95
|
41,54
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
42.449,56
|
42.449,56
|
|
1
|
Khu chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
4.166,37
|
4.166,37
|
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
9.012,15
|
9.012,15
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
5.240,88
|
5.240,88
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
14.618,48
|
14.618,48
|
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm CN
|
|
|
|
115,33
|
115,33
|
|
7
|
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
3.523,75
|
3.523,75
|
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
344,17
|
344,17
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
|
|
|
5.428,43
|
5.428,43
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.042,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
295,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
248,64
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
342,54
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
80,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
312,55
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,55
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
254,96
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
605,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
559,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
46,12
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thủy.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm
Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
42.449,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34.935,93
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.816,33
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
697,30
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,87
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
143,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
52,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
43,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
42,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
38,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
21,31
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
2,54
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,54
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số
VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thủy; công bố,
công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045
khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ
sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất
có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới
đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ,
sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công
tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, huyện Cẩm Thủy theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông
nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Cẩm Thủy;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC109.8.21)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số I:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Phong Sơn
|
Xã
Cẩm Bình
|
Xã
Cẩm Châu
|
Xã
Cẩm Giang
|
Xã
Cẩm Liên
|
Xã
Cẩm Long
|
Xã
Cẩm Lương
|
Xã
Cẩm Ngọc
|
Xã
Cẩm Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.042,63
|
192,26
|
45,20
|
90,44
|
44,91
|
27,13
|
36,01
|
123,48
|
34,90
|
24,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
295,44
|
81,31
|
14,70
|
1,81
|
17,90
|
4,21
|
5,68
|
33,90
|
15,46
|
4,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
248,64
|
77,21
|
9,10
|
1,60
|
14,97
|
2,64
|
3,77
|
32,70
|
11,26
|
3,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
342,54
|
23,67
|
17,83
|
49,84
|
14,51
|
14,41
|
3,37
|
41,64
|
4,44
|
5,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
80,55
|
1,74
|
3,87
|
14,88
|
3,43
|
2,11
|
4,39
|
7,39
|
7,08
|
0,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
312,55
|
83,24
|
8,80
|
23,00
|
9,07
|
6,40
|
22,57
|
38,69
|
6,49
|
10,54
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,55
|
2,30
|
|
0,91
|
|
|
|
1,86
|
1,43
|
2,49
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
254,96
|
2,47
|
8,72
|
0,27
|
0,06
|
9,00
|
74,40
|
4,05
|
16,11
|
9,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
8,21
|
|
|
|
|
|
|
|
8,21
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
14,51
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
225,90
|
|
6,83
|
|
|
8,91
|
74,18
|
4,05
|
7,59
|
9,82
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số I:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Cẩm Quý
|
Xã
Cẩm Tâm
|
Xã
Cẩm Tân
|
Xã
Cẩm Thạch
|
Xã
Cẩm Thành
|
Xã
Cẩm Tú
|
Xã
Cẩm Vân
|
Xã
Cẩm Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.042,63
|
43,57
|
25,69
|
36,20
|
63,95
|
95,82
|
91,22
|
37,55
|
30,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
295,44
|
12,18
|
1,66
|
17,57
|
18,49
|
18,83
|
18,11
|
17,85
|
11,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
248,64
|
4,50
|
1,52
|
14,17
|
15,98
|
17,83
|
14,15
|
15
|
9,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
342,54
|
27,17
|
11,59
|
13,63
|
25,66
|
43,73
|
33,16
|
5,68
|
6,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
80,55
|
2,01
|
8,05
|
1,84
|
1,91
|
11,04
|
6,22
|
|
3,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
312,55
|
2,21
|
4,39
|
3,16
|
16,60
|
21,52
|
33,31
|
13,87
|
8,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,55
|
|
|
|
1,29
|
0,70
|
0,42
|
0,15
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
254,96
|
16,94
|
6,11
|
0,65
|
6,08
|
57,76
|
42,37
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
8,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
14,51
|
1,67
|
|
|
|
|
11,84
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
225,90
|
14,98
|
5,91
|
|
5,91
|
57,60
|
30,12
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,34
|
0,29
|
0,20
|
0,65
|
0,17
|
0,16
|
0,41
|
|
|
Phụ biểu
số II:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Phong Sơn
|
Xã
Cẩm Bình
|
Xã
Cẩm Châu
|
Xã
Cẩm Giang
|
Xã
Cẩm Liên
|
Xã
Cẩm Long
|
Xã
Cẩm Lương
|
Xã
Cẩm Ngọc
|
Xã
Cẩm Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
559,05
|
111,75
|
30,01
|
12,01
|
50,00
|
13,27
|
5,00
|
10,00
|
29,00
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
26,69
|
|
5,34
|
|
8,47
|
|
|
|
4,88
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
516,35
|
111,75
|
24,67
|
12,01
|
41,53
|
13,27
|
5,00
|
10,00
|
24,12
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
15,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
46,12
|
1,27
|
1,77
|
0,50
|
6,53
|
0,03
|
|
1,30
|
0,70
|
0,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,41
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,92
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
28,40
|
|
|
|
3,10
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,18
|
1,01
|
1,15
|
|
2,03
|
0,01
|
|
0,50
|
|
0,12
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,90
|
1,01
|
1,14
|
|
2,00
|
0,01
|
|
|
|
0,12
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,28
|
|
|
0,50
|
1,40
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,46
|
|
0,21
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,17
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số II:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Cẩm Quý
|
Xã
Cẩm Tâm
|
Xã
Cẩm Tân
|
Xã
Cẩm Thạch
|
Xã
Cẩm Thành
|
Xã
Cẩm Tú
|
Xã
Cẩm Vân
|
Xã
Cẩm Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
559,05
|
80,00
|
|
35,00
|
27,36
|
|
55,65
|
100,00
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
26,69
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
516,35
|
80,00
|
|
35,00
|
19,00
|
|
40,00
|
100,00
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
15,82
|
|
|
|
0,36
|
|
15,46
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
46,12
|
16,48
|
|
|
0,41
|
|
1,25
|
15,52
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
1,52
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
28,40
|
13,90
|
|
|
|
|
|
11,40
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,18
|
2,58
|
|
|
|
|
0,78
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
0,37
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,90
|
2,58
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,37
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,28
|
|
|
|
0,41
|
|
0,37
|
2,60
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,46
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phong Sơn
|
Xã Cẩm Bình
|
Xã Cẩm Châu
|
Xã Cẩm Giang
|
Xã Cẩm Liên
|
Xã Cẩm Long
|
Xã Cẩm Lương
|
Xã Cẩm Ngọc
|
Xã Cẩm Phú
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
34.935,93
|
2.637,43
|
2.388,58
|
3.502,25
|
1.325,77
|
2.100,67
|
2.718,61
|
1.222,19
|
2.467,77
|
1.811,81
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.809,33
|
327,70
|
567,91
|
102,59
|
293,09
|
226,30
|
240,91
|
137,80
|
268,35
|
309,94
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.883,36
|
288,81
|
465,37
|
30,12
|
253,14
|
125,56
|
104,15
|
108,25
|
256,53
|
230,94
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.191,51
|
445,54
|
236,96
|
1.038,75
|
162,00
|
105,92
|
167,61
|
30,69
|
264,44
|
116,99
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.467,20
|
183,30
|
91,09
|
179,31
|
5,41
|
378,70
|
701,46
|
64,60
|
327,64
|
604,22
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5.383,79
|
7,19
|
536,12
|
633,19
|
492,54
|
544,44
|
|
883,41
|
376,27
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
15.682,57
|
1.663,31
|
892,25
|
1.528,92
|
365,07
|
831,07
|
1.581,63
|
97,97
|
1.216,45
|
737,44
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
228,92
|
8,08
|
36,72
|
6,99
|
4,96
|
14,24
|
5,13
|
7,72
|
11,28
|
27,55
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
172,61
|
2,31
|
27,53
|
12,50
|
2,70
|
|
21,87
|
|
3,34
|
15,67
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.816,33
|
657,90
|
664,27
|
264,55
|
374,17
|
189,87
|
336,46
|
360,35
|
500,20
|
325,18
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
91,03
|
0,45
|
|
32,78
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
148,01
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
65,81
|
18,53
|
0,15
|
0,20
|
|
|
|
38,07
|
2,57
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
85,68
|
5,61
|
8,25
|
5,60
|
6,65
|
1,49
|
1,00
|
18,65
|
10,03
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
75,90
|
|
|
1,00
|
6,96
|
|
8,60
|
|
|
3,75
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.965,46
|
173,49
|
211,62
|
72,44
|
70,63
|
60,75
|
89,79
|
130,56
|
168,35
|
90,62
|
2.9.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
38,66
|
5,01
|
2,48
|
2,05
|
1,39
|
1,27
|
2,31
|
0,81
|
3,30
|
2,56
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
11,11
|
4,25
|
2,07
|
0,57
|
0,25
|
0,41
|
0,28
|
0,20
|
0,38
|
0,01
|
2.9.3
|
Đất giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
64,82
|
13,81
|
4,41
|
3,16
|
2,36
|
1,90
|
2,84
|
0,82
|
3,01
|
2,99
|
2.9.4
|
Đất thể dục
thể thao
|
DTT
|
33,03
|
4,20
|
2,83
|
|
2,16
|
3,84
|
2,57
|
1,03
|
0,47
|
2,33
|
2.9.5
|
Đất khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.226,31
|
129,81
|
117,80
|
60,74
|
56,35
|
37,91
|
54,47
|
36,10
|
75,53
|
68,30
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
326,04
|
12,74
|
16,73
|
5,31
|
8,10
|
15,36
|
27,25
|
7,32
|
84,94
|
14,37
|
2.9.9
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
257,65
|
1,84
|
65,01
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
84,26
|
0,14
|
0,01
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,98
|
1,25
|
0,03
|
0,10
|
|
0,04
|
0,05
|
0,02
|
0,12
|
0,05
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,86
|
0,58
|
0,26
|
0,44
|
|
|
|
|
0,46
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,62
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,79
|
3,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.335,17
|
|
309,33
|
102,42
|
116,98
|
90,39
|
201,62
|
66,42
|
167,84
|
183,84
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
271,36
|
271,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,62
|
3,65
|
0,78
|
0,40
|
0,25
|
0,89
|
0,48
|
0,26
|
0,52
|
0,68
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,06
|
2,53
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
9,85
|
0,76
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
246,13
|
20,95
|
15,02
|
16,95
|
12,25
|
11,82
|
6,00
|
16,94
|
26,38
|
17,61
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
58,95
|
7,74
|
8,26
|
|
2,97
|
|
|
5,36
|
10,00
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
0,63
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,52
|
0,55
|
0,11
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.387,46
|
142,59
|
106,93
|
32,10
|
157,48
|
19,38
|
28,20
|
83,46
|
110,80
|
28,48
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
50,28
|
5,03
|
3,82
|
0,57
|
|
5,15
|
0,26
|
0,37
|
2,82
|
0,20
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
697,30
|
146,62
|
33,52
|
16,75
|
59,11
|
15,27
|
7,65
|
12,27
|
31,80
|
3,94
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.442,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Cẩm Quý
|
Xã
Cẩm Tâm
|
Xã
Cẩm Tân
|
Xã
Cẩm Thạch
|
Xã
Cẩm Thành
|
Xã
Cẩm Tú
|
Xã
Cẩm Vân
|
Xã
Cẩm Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34.935,93
|
4.018,53
|
1.548,15
|
1.042,90
|
1.789,33
|
2.428,91
|
1.492,06
|
977,66
|
1.463,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.809,33
|
415,73
|
123,51
|
253,76
|
321,24
|
255,98
|
309,73
|
529,01
|
125,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3.883,36
|
263,33
|
90,46
|
228,00
|
268,00
|
255,98
|
281,84
|
529,01
|
103,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.191,51
|
365,79
|
337,58
|
180,18
|
73,19
|
170,87
|
168,18
|
231,13
|
95,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.467,20
|
445,91
|
237,85
|
424,41
|
123,76
|
215,73
|
326,14
|
1,67
|
156,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.383,79
|
820,53
|
|
|
586,32
|
467,32
|
36,46
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.682,57
|
1.944,77
|
839,89
|
143,27
|
674,82
|
1.297,96
|
578,79
|
205,72
|
1.083,24
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
228,92
|
12,64
|
3,90
|
40,93
|
10,00
|
21,05
|
10,66
|
4,47
|
2,60
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
172,61
|
13,16
|
5,42
|
0,35
|
|
|
62,10
|
5,66
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.816,33
|
448,95
|
275,28
|
376,60
|
361,74
|
660,52
|
330,72
|
433,73
|
255,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
91,03
|
|
45,82
|
|
|
|
|
11,98
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
148,01
|
|
|
|
|
147,57
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
65,81
|
|
0,12
|
2,57
|
0,80
|
0,26
|
1,37
|
0,15
|
1,02
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
85,68
|
|
0,24
|
3,00
|
0,92
|
6,35
|
15,42
|
2,47
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
75,90
|
1,89
|
|
4,50
|
|
18,07
|
|
23,06
|
8,07
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.965,46
|
140,04
|
79,01
|
121,53
|
130,35
|
167,96
|
98,18
|
110,57
|
49,57
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
38,66
|
2,29
|
1,93
|
4,96
|
2,00
|
2,06
|
2,03
|
1,34
|
0,87
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
11,11
|
0,30
|
0,76
|
0,50
|
0,26
|
0,10
|
0,17
|
0,45
|
0,15
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
64,82
|
2,93
|
2,84
|
6,93
|
6,64
|
3,35
|
2,38
|
2,65
|
1,80
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể
thao
|
DTT
|
33,03
|
3,51
|
2,39
|
1,07
|
2,04
|
2,61
|
0,51
|
1,47
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.226,31
|
118,71
|
56,02
|
94,18
|
52,08
|
77,98
|
57,74
|
97,17
|
35,42
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
326,04
|
10,95
|
14,61
|
13,03
|
12,00
|
30,34
|
34,92
|
7,02
|
11,05
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
257,65
|
0,06
|
0,03
|
0,27
|
54,59
|
51,08
|
0,04
|
0,15
|
0,04
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,98
|
0,05
|
0,04
|
0,10
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,86
|
1,24
|
0,39
|
0,49
|
0,71
|
0,41
|
0,36
|
0,30
|
0,22
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,62
|
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,79
|
|
0,33
|
|
|
|
|
0,89
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.335,17
|
194,89
|
109,41
|
130,40
|
153,50
|
149,72
|
140,12
|
122,50
|
95,79
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
271,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,62
|
0,46
|
1,56
|
0,88
|
0,37
|
0,83
|
0,36
|
0,76
|
0,49
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,06
|
0,09
|
|
|
|
0,14
|
|
0,18
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,85
|
|
|
|
7,54
|
|
|
1,04
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
246,13
|
19,67
|
15,92
|
8,76
|
11,72
|
18,75
|
12,97
|
11,62
|
2,80
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
58,95
|
20,48
|
|
1,04
|
|
|
|
2,80
|
0,30
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
0,63
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,52
|
0,04
|
|
|
0,24
|
0,16
|
0,07
|
0,26
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.387,46
|
68,99
|
22,31
|
103,69
|
56,28
|
150,45
|
40,08
|
143,79
|
92,45
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
50,28
|
2,40
|
0,56
|
0,23
|
|
0,26
|
21,76
|
1,53
|
5,32
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
697,30
|
105,03
|
|
39,89
|
31,07
|
1,04
|
59,48
|
128,05
|
5,80
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.442,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM
THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Phong Sơn
|
Xã
Cẩm Bình
|
Xã
Cẩm Châu
|
Xã
Cẩm Giang
|
Xã
Cẩm Liên
|
Xã
Cẩm Long
|
Xã
Cẩm Lương
|
Xã
Cẩm Ngọc
|
Xã
Cẩm Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49,87
|
12,94
|
1,60
|
1,93
|
0,49
|
0,35
|
|
1,00
|
3,09
|
0,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
26,88
|
12,24
|
1,60
|
0,73
|
0,46
|
|
|
1,00
|
2,99
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
17,26
|
4,55
|
1,60
|
|
0,46
|
|
|
1,00
|
2,99
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,41
|
0,70
|
|
1,20
|
0,03
|
0,35
|
|
|
|
0,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,87
|
1,90
|
|
|
|
|
0,34
|
|
0,38
|
0,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,62
|
1,90
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0,38
|
0,25
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
2
9.3
|
Đất giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,47
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0,38
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV:
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Cẩm Quý
|
Xã
Cẩm Tâm
|
Xã
Cẩm Tân
|
Xã
Cẩm Thạch
|
Xã
Cẩm Thành
|
Xã
Cẩm Tú
|
Xã
Cẩm Vân
|
Xã
Cẩm Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49,87
|
1,20
|
0,95
|
1,65
|
3,22
|
0,25
|
18,92
|
1,00
|
0,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
26,88
|
1,20
|
|
1,65
|
2,99
|
0,25
|
0,64
|
0,60
|
0,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
17,26
|
|
|
1,65
|
2,99
|
0,25
|
0,64
|
0,60
|
0,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,41
|
|
0,80
|
|
0,23
|
|
|
0,40
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18,28
|
|
|
|
|
|
18,28
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Phong Sơn
|
Xã
Cẩm Bình
|
Xã
Cẩm Châu
|
Xã
Cẩm Giang
|
Xã
Cẩm Liên
|
Xã
Cẩm Long
|
Xã
Cẩm Lương
|
Xã
Cẩm Ngọc
|
Xã
Cẩm Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
143,67
|
28,57
|
7,07
|
5,93
|
0,49
|
0,35
|
11,78
|
30,47
|
4,96
|
2,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
52,80
|
21,27
|
1,60
|
0,73
|
0,46
|
|
|
10,07
|
4,86
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
43,18
|
13,58
|
1,60
|
|
0,46
|
|
|
10,07
|
4,86
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
42,39
|
1,60
|
|
4,03
|
0,03
|
0,35
|
|
17,26
|
|
0,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,55
|
0,10
|
5,47
|
0,17
|
|
|
3,18
|
0,04
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
38,78
|
5,60
|
|
1,00
|
|
|
8,60
|
3,10
|
|
2,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
21,31
|
|
|
|
|
|
1,62
|
|
0,38
|
0,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
18,44
|
|
|
|
|
|
1,28
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,87
|
1,90
|
|
|
|
|
0,34
|
|
0,38
|
0,25
|
Phụ biểu
số V:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Cẩm Quý
|
Xã
Cẩm Tâm
|
Xã
Cẩm Tân
|
Xã
Cẩm Thạch
|
Xã
Cẩm Thành
|
Xã
cẩm Tú
|
Xã
Cẩm Vân
|
Xã
Cẩm Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
143,67
|
1,20
|
0,95
|
9,07
|
3,62
|
4,07
|
21,02
|
9,94
|
1,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
52,80
|
1,20
|
|
4,12
|
3,39
|
1,93
|
1,14
|
0,60
|
1,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
43,18
|
|
|
4,12
|
3,39
|
1,93
|
1,14
|
0,60
|
1,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
42,39
|
|
0,80
|
4,95
|
0,23
|
2,00
|
1,10
|
9,34
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,55
|
|
0,15
|
|
|
0,14
|
0,30
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
38,78
|
|
|
|
|
|
18,48
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
21,31
|
7,16
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp hông phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
18,44
|
7,16
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Phong Sơn
|
Xã
Cẩm Bình
|
Xã
Cẩm Châu
|
Xã
Cẩm Giang
|
Xã
Cẩm Liên
|
Xã
Cẩm Long
|
Xã
Cẩm Lương
|
Xã
Cẩm Ngọc
|
Xã
Cẩm Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,54
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,92
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Cẩm Quý
|
Xã
Cẩm Tâm
|
Xã
Cẩm Tân
|
Xã
Cẩm Thạch
|
Xã
Cẩm Thành
|
Xã
Cẩm Tú
|
Xã
Cẩm Vân
|
Xã
Cẩm Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,54
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính : ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
1
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Khu dân cư đô thị
|
13,94
|
|
13,94
|
|
|
-
|
Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn
Phong Sơn tại Bàn Trái Đại Đồng (DCM-17 Cẩm Sơn)
|
8,39
|
|
5,03
|
ODT
|
TT
Phong Sơn
|
|
|
3,36
|
DGT
|
-
|
Mặt bằng quy hoạch điểm dân cư giáp
Tòa án huyện, TDP Tân An
|
0,12
|
|
0,07
|
ODT
|
TT
Phong Sơn
|
|
|
0,05
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư Đồng Ben thôn Đại Đồng
|
1,52
|
|
0,91
|
ODT
|
TT
Phong Sơn
|
|
|
0,61
|
DGT
|
-
|
Quy hoạch đất ở đô thị (thuộc dự án
Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại thị Trấn Phong Sơn)
|
3,91
|
|
2,35
|
ODT
|
TT
Phong Sơn
|
|
|
1,56
|
DGT
|
|
2.1.2
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
18,33
|
|
18,68
|
|
|
-
|
Khu dân cư tại khu Trung Tâm, thôn
Hạc Son
|
1,60
|
|
0,80
|
ONT
|
Xã Cẩm Bình
|
|
|
0,80
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư Đồng Cun thôn Trung Độ
|
1,20
|
|
0,60
|
ONT
|
Xã Cẩm Châu
|
|
|
0,60
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư Đồng Kim thôn Ấn Đỗ
|
0,73
|
|
0,37
|
ONT
|
Xã Cẩm Châu
|
|
|
0,37
|
DGT
|
|
-
|
Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Ất (Làng Gầm) - Thôn Giang Sơn
|
0,22
|
|
0,22
|
ONT
|
Xã Cẩm
Giang
|
-
|
Điểm dân cư Mổ Cong + Già Trầu
(Làng Khuên) - Thôn Giang Trung
|
0,27
|
|
0,27
|
ONT
|
Xã Cẩm
Giang
|
-
|
Điểm dân cư tại Trường tiểu học khu
2 thôn Kìm
|
0,38
|
|
0,38
|
ONT
|
Xã Cẩm
Ngọc
|
-
|
Khu dân cư đồng Vòng Sông thôn Song
Nga
|
2,79
|
|
1,40
|
ONT
|
Xã Cẩm
Ngọc
|
|
|
1,40
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư Gò Mối thôn sống
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Cẩm
Ngọc
|
-
|
Mặt bằng quy hoạch khu Hồ và Ao con
thôn Sống
|
0,10
|
|
0,10
|
ONT
|
Xã Cẩm
Ngọc
|
-
|
Điểm dân cư Trường Mầm Non cũ thôn
Phi Long
|
0,09
|
|
0,09
|
ONT
|
Xã Cẩm Long
|
-
|
Trụ sở UBND xã cũ
|
0,25
|
|
0,25
|
ONT
|
Xã Cẩm Long
|
-
|
Khu dân cư khu Đồng vốc thôn Kim Mẫm
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Cẩm
Lương
|
-
|
Điểm dân cư thôn Phúc Lợi thôn
Thanh Phúc
|
0,35
|
|
0,35
|
ONT
|
Xã Cẩm
Phú
|
-
|
Điểm dân cư bãi Đang thôn Hoành Thịnh
|
0,15
|
|
0,15
|
ONT
|
Xã Cẩm
Phú
|
-
|
Xen cư Dọc Lê thôn Thái Long
|
0,25
|
|
0,25
|
ONT
|
Xã Cẩm
Phú
|
-
|
Điểm dân cư nông thôn tại trạm y tế
cũ thôn Tiến Long
|
0,25
|
|
0,25
|
ONT
|
Xã Cẩm
Phú
|
-
|
Xen cư làng Lai thôn Thái Long 1
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Cẩm
Phú
|
-
|
Khu nhà Chay Thái Long 1
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Cẩm
Phú
|
-
|
Khu Ao thôn Hoàng Vĩnh (Hoàng Long)
|
0,20
|
|
0,28
|
ONT
|
Xã Cẩm
Phú
|
-
|
Xen cư thôn Thanh Phúc (Hoàng Long
1)
|
0,05
|
|
0,05
|
ONT
|
Xã Cẩm
Phú
|
-
|
Khu dân cư dọc hai bên đường đồng mồi
thôn Quý Sơn
|
0,80
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã Cẩm
Quý
|
|
|
0,14
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư ông Đùng thôn Én
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã Cẩm
Quý
|
-
|
Khu dân cư cây Trắm thôn An Tâm
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã Cẩm
Tâm
|
-
|
Điểm dân cư cạnh trường MN thôn An
Tâm
|
0,15
|
|
0,15
|
ONT
|
Xã Cẩm
Tâm
|
-
|
Khu dân cư thôn Do Trung ( Bến Giữa)
|
1,10
|
|
0,55
|
ONT
|
Xã Cẩm
Tân
|
|
|
0,55
|
DGT
|
-
|
Tại thôn Phiến Thôn từ đường vào trạm
y tế đến giáp bưu điện
|
0,55
|
|
0,55
|
ONT
|
Xã Cẩm
Tân
|
-
|
Khu dân cư Khấm Bải phía tây trường
Cấp3 (chợ Chiềng Đông)
|
1,30
|
|
0,65
|
ONT
|
Xã Cẩm
Thạch
|
|
|
0,65
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư Khấm Khi thôn Chiềng
Đông
|
1,15
|
|
0,575
|
ONT
|
Xã Cẩm
Thạch
|
|
|
0,575
|
DGT
|
-
|
Điểm dân cư khu Khe Lim thôn Liên
Sơn (khu đối diện đất ở ông Lý Văn Từ)
|
0,34
|
|
0,34
|
ONT
|
Xã Cẩm
Tú
|
-
|
Khu dân cư Ban khiêm - Đường 518B
Tiếp giáp đường 518B thôn Ngọc Vóc
|
0,53
|
|
0,265
|
ONT
|
Xã
Cam Yên
|
|
|
0,265
|
DGT
|
-
|
Điểm dân cư thôn Thành Long Gốc dừa
|
0,25
|
|
0,25
|
ONT
|
Xã Cẩm
Thành
|
-
|
KDC thôn Vân Cát
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã Cẩm Vân
|
-
|
Khu dân cư Bưởi thôn Vân Bằng
|
0,60
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã Cẩm Vân
|
|
|
0,30
|
DGT
|
-
|
Khu dân cư Thung Rì, thôn Ninh Sơn
|
0,35
|
|
0,35
|
ONT
|
Xã Cẩm
Liên
|
2.1.3
|
Dự án đất giáo dục đào tạo
|
1,27
|
|
1,27
|
|
|
-
|
Mở mới Trường Tiểu học và Trường TH
xã tại thôn Kim Mẫm
|
0,50
|
|
0,50
|
DGD
|
Xã Cẩm
Lương
|
-
|
Xây dựng Trường Mầm non xã Cẩm
Thạch tại thôn Chiềng Đông
|
0,77
|
|
0,77
|
DGD
|
Xã Cẩm
Thạch
|
2.1.4
|
Dự án đất năng lượng truyền
thông
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
-
|
Cải tạo đường dây 10KV lộ 972; 973;
974 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22KV
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
TT
Phong Sơn
|
-
|
Tuyến đường dây 110KV đấu nối Thủy
điện Cẩm Thủy đi Trạm cắt xi măng Thanh Sơn
|
0,29
|
|
0,29
|
DNL
|
TT
Phong Sơn
|
2.1.5
|
Dự án đất thủy lợi
|
18,58
|
|
18,58
|
|
|
-
|
Trạm bơm nước cấp 1, tuyến ống nước
thô, hệ thống thoát nước thải và hồ dự trữ nước Hón Cạn tại xã Cẩm Tú
|
18,58
|
|
18,58
|
DTL
|
Xã Cẩm
Tú
|
2.1.7
|
Dự án đất y tế
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
-
|
Trạm Y tế xã
|
0,40
|
|
0,40
|
DYT
|
Xã Cẩm
Tâm
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Dự án đất hoạt động khoáng sản
|
24,79
|
|
24,79
|
|
|
-
|
Khai thác đất tại thôn Lạc Long
|
2,00
|
|
2,00
|
SKS
|
Xã Cẩm
Phú
|
-
|
Khai thác đất tại xã Cẩm Long
|
8,60
|
|
8,60
|
SKS
|
Xã
Cam Long
|
-
|
Mỏ cát số 45
|
4,88
|
|
4,88
|
SKS
|
Xã
Cam Vân
|
-
|
Mỏ cát số 46
|
4,06
|
|
4,06
|
SKS
|
Xã Cẩm
Vân
|
-
|
Khai thác khoáng sản Công ty TNHH
Vân Lộc
|
1,50
|
|
1,50
|
SKS
|
Xã
Cam Vân
|
-
|
Mỏ cát số 47
|
2,75
|
|
2,75
|
SKS
|
Xã
Cam Tân
|
-
|
Khai thác đá tại núi U Bò thôn Đồng
Thanh
|
1,00
|
|
1,00
|
SKS
|
Xã
Cam Châu
|
2.2.2
|
Dự án đất dịch thương mại
|
38,77
|
|
38,77
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại tại khu Cỏ
Trằm Thôn Song Nga
|
1,27
|
|
1,27
|
TMD
|
Xã
Cam Ngọc
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại, tại thôn
Phúc Ngán Vãi
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Xã
Cam Ngọc
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại, tại khu
giáp dự án cây xăng dầu tại thôn Kim Mẫm
|
1,77
|
|
1,77
|
TMD
|
Xã Cẩm
Luông
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại, tại khu Khấm
Hang thôn Kim Mẫm, Lương Ngọc
|
18,00
|
|
18,00
|
TMD
|
Xã Cẩm
Lương
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại tại khu Bãi
xã Cẩm Tân
|
0,90
|
|
0,90
|
TMD
|
Xã Cẩm
Tân
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại, tại khu Đồng
Đậu thôn Do Trung xã Cẩm Tần
|
0,77
|
|
0,77
|
TMD
|
Xã Cẩm
Tân
|
-
|
Cửa hàng xăng dầu dịch vụ thương mại
Hoàng Tuấn
|
0,26
|
|
0,26
|
TMD
|
Xã Cẩm
Thành
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại, tại khu dốc
Eo Trăn
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Cẩm
Tú
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại, tại khu đồng
cây đầu thôn Thái Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Cẩm Tú
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại, tại Khu Bãi
|
0,90
|
|
0,90
|
TMD
|
Xã Cẩm
Yên
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại, tại thôn
Vàn Thung
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Xã Cẩm
Thạch
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại (thuộc dự án
Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại thị Trấn Phong Sơn)
|
0,49
|
|
0,49
|
TMD
|
TT
Phong Sơn
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại tại khu UBND
xã Cẩm Phong cũ (DVTM-02)
|
2,50
|
|
2,50
|
TMD
|
TT
Phong Sơn
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại, tại Khu Đồng
Dưa thôn Dương Đình Huệ, Nghĩa Dũng (DVTM-03) Cẩm Phong
|
1,60
|
|
1,60
|
TMD
|
TT
Phong Sơn
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại, tại Khu đất
7+2 (thị trấn) TDP Đại Quang (TH-05)
|
1,00
|
|
1,00
|
TMD
|
TT
Phong Sơn
|
-
|
Cửa hàng xăng dầu, Trạm trung chuyển
xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Sơn Hải
|
2,37
|
|
2,37
|
TMD
|
TT
Phong Sơn
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại tại thị trấn
Phong Sơn (Khu dịch vụ thương mại, nhà hàng khách sạn, tổ chức sự)
|
0,97
|
|
0,97
|
TMD
|
TT
Phong Sơn
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại, tại thôn
Linh Thung (đối diện cụm công nghiệp)
|
1,60
|
|
1,60
|
TMD
|
TT
Phong Sơn
|
-
|
Tại Khu Đồng Dưa thôn Dương Đình Huệ,
Nghĩa Dũng (DVTM-03) Cẩm Phong (Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phong Sơn)
|
1,37
|
|
1,37
|
TMD
|
TT
Phong Sơn
|
-
|
Đất dịch vụ thương mại tổng hợp tại
thị trấn Phong Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
TMD
|
TT
Phong Sơn
|
2.2.3
|
Dự án đất sản xuất phi nông nghiệp
|
28,50
|
|
28,50
|
|
|
-
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại
khu Trường THPT cũ thôn Thành Long
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Cẩm
Thành
|
-
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại
thôn Cánh Én
|
3,70
|
|
3,70
|
SKC
|
Xã Cẩm
Thành
|
-
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại
thôn Kim Mẫm (giáp khu Nhà máy Thủy điện)
|
12,20
|
|
12,20
|
SKC
|
Xã Cẩm Lương
|
-
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp tại
thôn Thuần Lương
|
1,10
|
|
1,10
|
SKC
|
Xã Cẩm Tú
|
-
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại
thôn Linh Thung (đối diện cụm công nghiệp)
|
4,00
|
|
4,00
|
SKC
|
TT
Phong Sơn
|
-
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại
thôn Phi Long
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã Cẩm
Long
|
-
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại Gò
Mía thôn Trung Độ
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã Cầm
Châu
|
-
|
Nhà máy may xuất khẩu thôn Do Trung
xã Cẩm Tân
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã Cẩm Tân
|
2.2.4
|
Dự án đất nông nghiệp khác
|
120,94
|
|
120,94
|
|
|
-
|
Khu chăn nuôi tổng hợp tại thôn
Giang Trung
|
2,70
|
|
2,70
|
NKH
|
Xã Cẩm
Giang
|
-
|
Tại thôn 1 Bình Hòa
|
11,33
|
|
11,33
|
NKH
|
Xã Cẩm
Bình
|
-
|
Xây dựng Trang trại tại thôn Tô
|
16,20
|
|
16,20
|
NKH
|
Xã Cẩm
Bình
|
-
|
Trang trại Khu Thung Úi Quý Thịnh
|
7,16
|
|
7,16
|
NKH
|
Xã Cẩm Quý
|
-
|
Trang trại Đồi U Bò thôn Đồng Thanh
|
12,50
|
|
12,50
|
NKH
|
Xã Cẩm
Châu
|
-
|
Trang trại thôn Phi Long
|
1,28
|
|
1,28
|
NKH
|
Xã
Cam Long
|
-
|
Khu K30 thôn Thuần Lương, Đông Cẩm, Cao Lương thôn Lương Thành, Bình
Xuyên, Thái Bình
|
60,00
|
|
60,00
|
NKH
|
Xã Cẩm
Tú
|
-
|
Khu Làng Ngà thôn Hoàng Vinh
|
9,77
|
|
9,77
|
NKH
|
Xã Cẩm
Phú
|
2.1.4
|
Dự án đất bưu chính viễn thông
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
-
|
Trung tâm khai thác vận chuyển
(HUB2) phục vụ thông tin liên lạc khu vực phía Tây tỉnh Thanh Hóa tại thị trấn
Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy
|
0,70
|
|
0,70
|
DBV
|
TT
Phong Sơn
|
2.1.5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn,
ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn,
ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
sang đất ở
|
9,28
|
2,91
|
5,48
|
ONT
|
Xã Cẩm Bình
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn,
ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
sang đất ở
|
0,25
|
0,04
|
0,04
|
ONT
|
Xã Cẩm
Lương
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao
trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
sang đất ở
|
7,92
|
1,57
|
2,18
|
ONT
|
Xã Cẩm
Long
|
Quyết định 3299/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3299/QĐ-UBND ngày 26/08/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
904
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|