|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3287/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3287/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ ĐÔNG
HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội về Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả chính sách, pháp luật
quy hoạch và một số giải pháp theo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập
và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -2030;
Căn cứ Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số: 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đông
Hà tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 5217/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đến năm 2030 của thành phố Đông Hà với các nội dung chủ yếu
như sau :
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng
đất năm 2023
|
Diện tích điều
chính quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
7.308,53
|
100,00
|
7.308,53
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.914,29
|
53,56
|
3.121,78
|
42,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.042,34
|
14,26
|
606,69
|
8,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.032,56
|
14,13
|
598,57
|
8,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
438,38
|
6,00
|
303,11
|
4,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,01
|
0,18
|
6,65
|
0,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
75,91
|
1,04
|
75,91
|
1,04
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.203,23
|
30,15
|
1.893,95
|
25,91
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
119,05
|
1,63
|
130,14
|
1,78
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
22,36
|
0,31
|
105,32
|
1,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.125,08
|
42,76
|
4.186,75
|
57,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
116,10
|
1,59
|
96,98
|
1,33
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
27,01
|
0,37
|
30,00
|
0,41
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
98,75
|
1,35
|
98,75
|
1,35
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,01
|
0,34
|
55,11
|
0,75
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
89,82
|
1,23
|
222,90
|
3,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,79
|
0,20
|
14,79
|
0,20
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,53
|
0,01
|
29,96
|
0,41
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.308,13
|
17,90
|
1.685,33
|
23,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
704,89
|
9,64
|
1.067,22
|
14,60
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
97,22
|
1,33
|
112,85
|
1,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,02
|
0,05
|
21,63
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
29,59
|
0,40
|
36,72
|
0,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
85,91
|
1,18
|
106,97
|
1,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,96
|
0,22
|
47,14
|
0,65
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,67
|
0,06
|
7,26
|
0,10
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,30
|
0,02
|
1,42
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,35
|
0,00
|
11,32
|
0,15
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
27,08
|
0,37
|
27,08
|
0,37
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,03
|
0,19
|
14,87
|
0,20
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà HT
|
NTD
|
315,64
|
4,32
|
221,67
|
3,03
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,07
|
0,00
|
0,07
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,42
|
0,10
|
9,12
|
0,12
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,57
|
0,17
|
12,43
|
0,17
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
52,07
|
0,71
|
218,21
|
2,99
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
767,66
|
10,50
|
1.153,73
|
15,79
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
40,43
|
0,55
|
61,39
|
0,84
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
17,87
|
0,24
|
17,89
|
0,24
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
15,83
|
0,22
|
14,56
|
0,20
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
381,12
|
5,21
|
326,93
|
4,47
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
157,26
|
2,15
|
147,80
|
2,02
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
269,15
|
3,68
|
0,00
|
0,00
|
(Kèm theo phụ lục
chi tiết)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
845,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
398,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
396,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
134,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
274,65
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
30,41
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,57
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
80,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
26,23
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,19
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
53,93
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/ODT
|
93,32
|
(Kèm theo phụ lục
chi tiết)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,37
|
1.8
|
Đất làm muôi
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
241,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,20
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,47
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp.
|
DHT
|
100,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
72,93
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
9,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
3,38
|
-
|
Đất XD cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
11,34
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
-
|
Đất XD kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,13
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,29
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
HT
|
NTD
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,77
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
2 12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
69,99
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
2 14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
31,71
|
2 15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,93
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,25
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
(Kèm theo phụ lục
chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định
theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo
cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
thành phố Đông Hà kèm theo Quyết định này.
3. Giao UBND thành phố Đông Hà rà soát hoàn chỉnh Hồ
sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Đông Hà (gồm bản
đồ, bảng biểu, số liệu và báo cáo thuyết minh tổng hợp) đảm bảo thống nhất với
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đông Hà.
Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND thành phố Đông Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố
Đông Hà chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định
này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTTuấn
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ
LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số 3287/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
1.
Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường Đông Giang
|
Phường Đông Lễ
|
Phường Đông Lương
|
Phường Đông Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
7.308,53
|
259,49
|
200,52
|
1.915,86
|
516,16
|
363,65
|
629,28
|
939,48
|
2.000,10
|
483,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.121,78
|
12,91
|
32,43
|
1.422,00
|
212,96
|
29,60
|
270,56
|
291,74
|
684,62
|
164,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
606,69
|
-
|
18,15
|
17,26
|
6,19
|
-
|
182,41
|
123,08
|
145,41
|
114,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
598,57
|
-
|
18,15
|
17,26
|
-
|
-
|
182,41
|
121,16
|
145,41
|
114,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
303,11
|
12,91
|
8,48
|
17,19
|
16,97
|
26,50
|
30,11
|
57,17
|
98,08
|
35,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,65
|
-
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
5,61
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
75,91
|
-
|
|
75,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.893,95
|
-
|
|
1.249,07
|
158,18
|
3,10
|
-
|
81,76
|
396,06
|
5,78
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
130,14
|
-
|
5,80
|
15,47
|
3,07
|
-
|
42,24
|
25,52
|
34,96
|
3,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
105,32
|
-
|
-
|
46,27
|
28,55
|
-
|
15,80
|
4,00
|
4,50
|
6,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.186,75
|
246,58
|
168,09
|
493,86
|
303,20
|
334,05
|
358,72
|
647,74
|
1.315,48
|
319,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
96,98
|
0,25
|
3,09
|
34,18
|
18,82
|
3,61
|
-
|
2,04
|
34,99
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
30,00
|
2,14
|
0,08
|
0,46
|
0,13
|
2,85
|
0,09
|
2,99
|
21,15
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
98,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98,75
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
55,11
|
-
|
-
|
-
|
46,47
|
-
|
-
|
8,64
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
222,90
|
11,48
|
17,49
|
13,09
|
17,82
|
7,77
|
17,66
|
60,00
|
59,70
|
17,90
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,79
|
-
|
0,66
|
-
|
10,09
|
1,86
|
-
|
-
|
2,18
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
29,96
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
29,43
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp ...
|
DHT
|
1.685,33
|
94,01
|
61,69
|
181,90
|
107,79
|
129,15
|
139,04
|
293,79
|
541,06
|
136,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.067,22
|
69,56
|
34,95
|
111,39
|
37,70
|
92,25
|
106,94
|
195,04
|
306,12
|
113,27
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
112,85
|
6,68
|
8,78
|
7,12
|
6,18
|
7,57
|
12,27
|
24,02
|
32,72
|
7,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
21,63
|
1,02
|
0,07
|
11,13
|
2,05
|
2,55
|
2,00
|
1,10
|
1,17
|
0,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
36,72
|
0,34
|
5,12
|
0,41
|
0,12
|
3,35
|
1,85
|
2,05
|
23,32
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
106,97
|
9,12
|
2,03
|
12,92
|
2,21
|
9,63
|
5,68
|
13,71
|
44,43
|
7,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
47,14
|
5,36
|
1,06
|
-
|
2,29
|
9,16
|
3,75
|
13,11
|
9,94
|
2,48
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,26
|
0,15
|
0,10
|
1,99
|
0,62
|
0,10
|
0,22
|
0,24
|
3,72
|
0,11
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,42
|
0,44
|
0,03
|
0,16
|
0,08
|
0,18
|
0,03
|
046
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,32
|
0,07
|
8,20
|
-
|
-
|
0,05
|
1,90
|
0,01
|
0,70
|
0,39
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
27,08
|
0,02
|
-
|
14,84
|
12,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,87
|
0,48
|
0,06
|
-
|
0,44
|
1,07
|
0,94
|
0,30
|
11,40
|
0,17
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
HT
|
NTD
|
221,67
|
-
|
-
|
21,60
|
43,69
|
-
|
3,46
|
42,12
|
105,81
|
5,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,07
|
0,05
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,12
|
0,73
|
1,29
|
0,33
|
0,20
|
3,24
|
-
|
1,62
|
1,71
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,43
|
2,52
|
2,29
|
1,52
|
0,12
|
0,35
|
1,01
|
1,22
|
0,94
|
2,46
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
218,21
|
13,06
|
15,96
|
35,55
|
25,62
|
12,20
|
1,00
|
26,98
|
86,44
|
1,40
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.153,73
|
108,13
|
49,13
|
123,79
|
39,12
|
164,53
|
106,27
|
127,08
|
310,53
|
125,13
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
61,39
|
8,40
|
3,14
|
1,93
|
0,70
|
2,09
|
2,92
|
5,04
|
32,90
|
4,26
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
17,89
|
0,70
|
0,40
|
4,74
|
2,70
|
2,02
|
0,02
|
2,46
|
4,11
|
0,74
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
14,56
|
0,85
|
1,71
|
1,57
|
0,03
|
0,41
|
2,31
|
1,12
|
5,22
|
1,34
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
326,93
|
0,53
|
8,43
|
50,58
|
21.06
|
3,32
|
79,51
|
52,40
|
82,58
|
28,51
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
147,80
|
4,50
|
4,01
|
44,54
|
12,22
|
3,89
|
8,88
|
63,98
|
5,49
|
0,30
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường Đông Giang
|
Phường Đông Lễ
|
Phường Đông Lương
|
Phường Đông Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
845,13
|
15,53
|
49,18
|
69,07
|
60,30
|
28,22
|
61,86
|
191,24
|
277,28
|
92,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
398,33
|
6,24
|
38,60
|
7,73
|
1,67
|
-
|
43,71
|
148,13
|
94,94
|
57,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
396,66
|
6,24
|
38,60
|
7,73
|
-
|
-
|
43,71
|
148,13
|
94,94
|
57,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
134,81
|
6,74
|
10,37
|
20,83
|
16,03
|
6,98
|
15,30
|
12,39
|
16,51
|
29,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,36
|
1,12
|
-
|
0,14
|
-
|
0,02
|
-
|
2,54
|
2,54
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
274,65
|
-
|
-
|
39,93
|
42,60
|
20,28
|
-
|
12,09
|
159,75
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
30,41
|
1,43
|
0,21
|
0,44
|
-
|
0,37
|
2,85
|
16,09
|
3,54
|
5,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
80,35
|
-
|
-
|
47,79
|
9,10
|
-
|
9,97
|
-
|
12,56
|
0,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
26,23
|
-
|
-
|
2,77
|
-
|
-
|
9,97
|
-
|
12,56
|
0,93
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,19
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
53,93
|
-
|
-
|
44,83
|
9,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/ODT
|
93,32
|
1,96
|
1,83
|
7,61
|
0,38
|
0,51
|
9,67
|
25,00
|
33,28
|
13,08
|
3.
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường Đông Giang
|
Phường Đông Lễ
|
Phường Đông Lương
|
Phường Đông Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27,77
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
6,87
|
4,00
|
10,33
|
6,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,37
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
2,83
|
-
|
7,17
|
0,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,04
|
4,00
|
3,16
|
6,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
241,38
|
5,93
|
5,64
|
23,73
|
31,30
|
14,13
|
31,46
|
30,69
|
64,50
|
34,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,13
|
0,06
|
0,30
|
1,00
|
-
|
0,74
|
14,50
|
1,65
|
1,88
|
12,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp ...
|
DHT
|
100,65
|
2,76
|
1,45
|
2,41
|
2,98
|
2,52
|
14,03
|
19,59
|
40,64
|
14,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
72,93
|
1,23
|
0,48
|
1,51
|
1,37
|
1,26
|
8,10
|
14,46
|
32,14
|
12,38
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
9,00
|
0,80
|
0,83
|
0,90
|
1,05
|
0,90
|
1,20
|
1,22
|
1,10
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,62
|
0,05
|
-
|
-
|
0,32
|
0,07
|
0,01
|
0,05
|
0,12
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,05
|
-
|
0,14
|
-
|
0,02
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
3,38
|
0,05
|
-
|
-
|
0,10
|
0,15
|
0,75
|
0,19
|
1,88
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
11,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
3,66
|
5,15
|
0,53
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,04
|
0,01
|
0,05
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,77
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
69,99
|
2,22
|
3,50
|
19,05
|
23,83
|
8,87
|
0,44
|
4,60
|
7,49
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
31,71
|
0,89
|
0,29
|
1,27
|
2,24
|
2,00
|
2,49
|
4,17
|
10,62
|
7,74
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,93
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
3,40
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
•
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 3287/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3287/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
214
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|