|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3267/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Lộc tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3267/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3267/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 24 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN VĨNH LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên
quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh
ủy về phương án phân
bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp
huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Lộc
tại Tờ trình số 114/TTrUBND ngày 15/7/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 698/TTr-STNMT ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 15.770,13 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 10.392,18 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 5.200,05
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 177,90 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
15.770,13
|
100
|
15.770,13
|
|
15.770,13
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
11.081,31
|
70,27
|
10.392,21
|
|
10.392,18
|
65,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.457,35
|
34,61
|
5.031,58
|
|
5.031,58
|
31,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
4.759,99
|
30,18
|
4.334,79
|
|
4.334,79
|
27,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
860,55
|
5,46
|
610,10
|
|
610,10
|
3,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
543,03
|
3,44
|
525,83
|
|
525,83
|
3,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3.940,92
|
24,99
|
3.887,84
|
|
3.887,84
|
24,65
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
169,19
|
1,07
|
128,20
|
|
128,20
|
0,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
110,27
|
0,70
|
|
208,63
|
208,63
|
1,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.006,73
|
25,41
|
5.200,05
|
|
5.200,05
|
32,97
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
20,44
|
0,13
|
30,65
|
|
30,65
|
0,19
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,59
|
0,02
|
4,15
|
|
4,15
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
92,83
|
|
92,83
|
0,59
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
6,06
|
0,04
|
127,45
|
|
127,45
|
0,81
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
83,27
|
0,53
|
165,69
|
|
165,69
|
1,05
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
62,12
|
0,39
|
495,48
|
|
495,48
|
3,14
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.439,08
|
9,13
|
1.684,77
|
|
1.684,77
|
10,68
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
19,39
|
0,12
|
|
28,61
|
28,61
|
0,18
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
4,86
|
0,03
|
|
8,47
|
8,47
|
0,05
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
39,05
|
0,25
|
|
48,51
|
48,51
|
0,31
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
31,57
|
0,20
|
|
69,35
|
69,35
|
0,44
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
|
|
|
8,20
|
8,20
|
0,05
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1.042,90
|
6,61
|
|
1.216,26
|
1.216,26
|
7,71
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
295,40
|
1,87
|
|
295,01
|
295,01
|
1,87
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
1,41
|
0,01
|
|
5,53
|
5,53
|
0,04
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0,87
|
0,01
|
|
1,00
|
1,00
|
0,01
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
3,63
|
0,02
|
|
3,83
|
3,83
|
0,02
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
96,01
|
0,61
|
160,49
|
|
160,49
|
1,02
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,60
|
0,02
|
6,00
|
|
6,00
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
908,73
|
5,76
|
837,94
|
|
837,94
|
5,31
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
115,72
|
0,73
|
381,29
|
|
381,29
|
2,42
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
9,97
|
0,06
|
12,90
|
|
12,90
|
0,08
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
4,81
|
0,03
|
4,73
|
|
4,73
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
6,98
|
0,04
|
11,76
|
|
11,76
|
0,07
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
109,44
|
0,69
|
146,26
|
|
146,26
|
0,93
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
104,73
|
0,66
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
1,02
|
0,01
|
|
37,07
|
37,07
|
0,24
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,84
|
0,02
|
|
4,22
|
4,22
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
743,21
|
4,71
|
|
715,05
|
715,05
|
4,53
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
284,53
|
1,80
|
|
281,27
|
281,27
|
1,78
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,58
|
0,00
|
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
682,09
|
4,33
|
177,90
|
|
177,90
|
2,15
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
540,94
|
3,43
|
3.878,13
|
973,90
|
4.852,03
|
30,77
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
4.768,27
|
4.768,27
|
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
393,06
|
393,06
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
4.276,62
|
4.276,62
|
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm CN
|
|
|
|
120,68
|
120,68
|
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
4.853,58
|
4.853,58
|
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
1.405,08
|
1.405,08
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.146,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
509,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
509,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
235,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
343,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
40,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,81
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
9,97
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
504,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
441,97
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
62,22
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện
Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
15.770,13
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.984,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.119,53
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
666,00
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53,8
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,59
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
96,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
63,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
62,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
25,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
16,09
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,09
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính
kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc; công bố,
công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045
khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn);
thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng
Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của
pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với
chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới
đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ,
sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai;
đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng
cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công
tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại
đất được thẩm định; sự phù hợp với các quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức
thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất
lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn,
đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội
dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Vĩnh Lộc theo đúng quy định
của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Vĩnh Lộc;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC106.8.21)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số I:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8
năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Tiến
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Hưng
|
Minh Tân
|
Ninh Khang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh An
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.146,55
|
48,41
|
39,17
|
48,38
|
47,39
|
70,84
|
51,70
|
138,86
|
165,15
|
44,10
|
169,67
|
88,82
|
140,24
|
93,82
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
509,20
|
31,22
|
28,75
|
35,21
|
30,24
|
47,71
|
35,28
|
19,73
|
86,83
|
33,67
|
35,73
|
61,23
|
44,34
|
19,26
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
509,41
|
31,47
|
28,75
|
35,21
|
30,24
|
47,71
|
35,28
|
19,73
|
86,79
|
33,67
|
35,73
|
61,23
|
44,34
|
19,26
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
235,47
|
14,15
|
9,44
|
9,81
|
11,50
|
18,22
|
6,21
|
39,23
|
31,65
|
7,78
|
58,77
|
13,07
|
1,75
|
13,89
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,20
|
0,37
|
0,98
|
0,08
|
3,13
|
0,08
|
0,08
|
2,54
|
0,30
|
0,53
|
1,29
|
7,67
|
0,08
|
0,07
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
343,12
|
0,06
|
|
|
|
|
8,01
|
72,07
|
42,44
|
|
71,68
|
4,25
|
91,69
|
52,92
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
40,75
|
2,61
|
|
2,47
|
2,52
|
4,83
|
2,12
|
5,29
|
3,93
|
2,12
|
2,20
|
2,60
|
2,38
|
7,68
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,81
|
|
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
9,97
|
|
|
|
|
|
9,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
9,97
|
|
|
|
|
|
9,97
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
43,89
|
2,84
|
3,44
|
5,08
|
4,14
|
4,63
|
4,84
|
2,06
|
2,68
|
4,77
|
1,72
|
1,90
|
3,80
|
1,99
|
Phụ biểu
số II:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hỏa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Tiến
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Hưng
|
Minh Tân
|
Ninh Khang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh An
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
441,97
|
|
24,95
|
29,41
|
|
19,56
|
28,04
|
19,79
|
21,69
|
67,19
|
40,20
|
|
191,14
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
131,46
|
|
24,95
|
29,41
|
|
14,55
|
17,54
|
13,79
|
|
31,22
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
131,46
|
|
24,95
|
29,41
|
|
14,55
|
17,54
|
13,79
|
|
31,22
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
300,01
|
|
|
|
|
5,01
|
8,24
|
|
21,69
|
35,97
|
37,96
|
|
191,14
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
10,50
|
|
|
|
|
|
2,26
|
6,00
|
|
|
2,24
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
62,22
|
1,90
|
1,61
|
0,03
|
|
0,01
|
0,93
|
1,85
|
44,09
|
2,66
|
0,26
|
|
4,08
|
4,80
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,93
|
|
1,45
|
|
|
|
0,08
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,63
|
|
|
|
|
|
|
1,85
|
2,66
|
|
|
|
1,12
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34,14
|
|
|
|
|
|
|
|
26,44
|
|
|
|
2,90
|
4,80
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,79
|
0,10
|
|
0,03
|
|
|
0,39
|
|
6,00
|
|
0,21
|
|
0,06
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,26
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
6,24
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
6,00
|
|
0,21
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,68
|
|
0,16
|
|
|
0,01
|
0,46
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,26
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,86
|
|
|
|
|
|
|
|
8,86
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8
năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Tiến
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Hưng
|
Minh Tân
|
Ninh Khang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh An
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
10.984,60
|
229,60
|
477,21
|
505,79
|
333,19
|
1.007,30
|
630,01
|
1.253,23
|
890,63
|
614,58
|
1.039,45
|
1.650,37
|
1.774,85
|
578,39
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.393,75
|
159,84
|
245,60
|
369,70
|
259,01
|
679,28
|
385,70
|
712,42
|
423,20
|
384,73
|
431,99
|
450,35
|
690,91
|
201,02
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.697,01
|
159,66
|
241,97
|
369,70
|
259,01
|
672,00
|
370,93
|
606,26
|
262,28
|
384,73
|
390,90
|
244,84
|
539,04
|
195,69
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
854,50
|
30,09
|
87,02
|
87,07
|
25,35
|
30,84
|
24,18
|
134,13
|
48,38
|
178,19
|
149,76
|
37,16
|
1,68
|
20,65
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
541,91
|
2,63
|
26,32
|
12,12
|
28,85
|
58,23
|
41,08
|
85,46
|
26,17
|
28,26
|
63,81
|
99 90
|
65,27
|
3,81
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.915,12
|
33,37
|
114,67
|
23,58
|
2,38
|
216,13
|
159,31
|
278,16
|
354,01
|
11,42
|
383,97
|
1.025,26
|
994,80
|
318,06
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
169,05
|
3,05
|
1,65
|
7,13
|
16,94
|
14,35
|
6,23
|
41,96
|
20,66
|
8,78
|
2,60
|
2,62
|
12,19
|
30,89
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
110,27
|
0,62
|
1,95
|
6,19
|
0,66
|
8,47
|
13,51
|
1,10
|
18,21
|
3,20
|
7,32
|
35,08
|
10,00
|
3,96
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.119,53
|
296,91
|
193,51
|
253,94
|
158,88
|
460,16
|
303,37
|
295,87
|
408,02
|
392,93
|
397,35
|
327,33
|
303,92
|
327,34
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
20,15
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1865
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,59
|
1,01
|
|
|
1,51
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
20,57
|
|
|
|
|
|
|
|
20,57
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,86
|
2,23
|
|
|
1,78
|
0,61
|
0,58
|
|
0,14
|
|
|
1,52
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
93,39
|
1,41
|
0,06
|
0,90
|
045
|
5,26
|
026
|
3,61
|
4560
|
1,20
|
13,13
|
5,26
|
12,05
|
4,20
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
213 15
|
27,19
|
6,74
|
7,06
|
|
|
8,48
|
8,18
|
44,47
|
6 54
|
34,06
|
5 84
|
37,69
|
26,90
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.450,65
|
79,30
|
69,87
|
95,65
|
80,87
|
239,43
|
116,97
|
167,54
|
96,21
|
112,07
|
122,80
|
97,75
|
108,01
|
64,18
|
2.9.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
21,99
|
3,83
|
3,26
|
0,43
|
0,74
|
2,02
|
1,66
|
3,60
|
1,85
|
1,02
|
1,60
|
0,98
|
0,38
|
0,62
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
4 94
|
2,05
|
0,29
|
0,22
|
0,21
|
0,13
|
0,47
|
0,21
|
0,40
|
0,29
|
0,12
|
0,22
|
0,17
|
0,16
|
2.9.3
|
Đất giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
41,28
|
7,29
|
1,83
|
2,48
|
2,05
|
4,49
|
1,95
|
1,59
|
5,29
|
4,68
|
2,80
|
3,12
|
2,03
|
1,68
|
2.9.4
|
Đất thể dục
thể thao
|
DTT
|
33,49
|
4,47
|
1,33
|
2,81
|
2,40
|
6,76
|
3,50
|
2,70
|
3,24
|
2,60
|
1,90
|
1,06
|
0,67
|
0,05
|
2.9.5
|
Đất khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.047,98
|
52,21
|
48,80
|
74,97
|
61,66
|
172,20
|
90,06
|
136,41
|
71,69
|
72,90
|
99,22
|
36,56
|
88,16
|
43,14
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
294,89
|
7,91
|
13,81
|
14,67
|
13,26
|
53,24
|
19,28
|
22,40
|
13,22
|
30,38
|
16,96
|
55,23
|
16,22
|
18,31
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,58
|
0,43
|
0,06
|
0,04
|
0,20
|
0,11
|
0,02
|
0,07
|
0,07
|
0,14
|
0,06
|
0,09
|
0,11
|
0,18
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,87
|
0,27
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
0,08
|
0,03
|
|
0,21
|
0,06
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,63
|
0,84
|
0,44
|
|
0,33
|
0,40
|
|
0,56
|
0,24
|
|
0,11
|
0,47
|
0,24
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
104,87
|
6,86
|
0,12
|
|
13,77
|
2,67
|
|
|
0,53
|
|
0,09
|
13,45
|
|
67,38
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,60
|
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
2,20
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
917,17
|
|
60,62
|
67,00
|
35,78
|
121,25
|
70,96
|
59,97
|
78,48
|
92,31
|
92,72
|
83,27
|
92,72
|
62,09
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
121,70
|
121,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,42
|
1,65
|
0,74
|
0,20
|
0,61
|
0,45
|
0,18
|
0,47
|
1,79
|
2,25
|
0,55
|
0,65
|
0,36
|
0,52
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,81
|
4,21
|
|
|
|
|
0,53
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
6,98
|
0,88
|
0,27
|
|
0,37
|
0,96
|
0,05
|
0,17
|
1,77
|
0,92
|
0,37
|
0,80
|
0,42
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
109,44
|
9,36
|
7,97
|
5,79
|
7,96
|
19,03
|
8,89
|
6,58
|
11,07
|
5,85
|
8,80
|
5,55
|
9,14
|
3,45
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,84
|
0 12
|
0,08
|
0,47
|
0,23
|
0,74
|
0,13
|
|
0,71
|
0,34
|
0,10
|
0,57
|
0,09
|
0,26
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
743,21
|
35,10
|
33,63
|
42,27
|
15,23
|
39,09
|
43,10
|
20,07
|
61,27
|
165,56
|
99,58
|
77,96
|
17,85
|
92,50
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
284,53
|
3,37
|
13,41
|
34,46
|
0,32
|
29,18
|
53,24
|
10,62
|
45,25
|
5,89
|
22,95
|
34,70
|
25,28
|
5,86
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,58
|
|
|
0,14
|
|
0,09
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,01
|
0,31
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
666,00
|
14,45
|
45,45
|
75,94
|
3,87
|
20,38
|
40,57
|
23,79
|
57,48
|
99,51
|
61,95
|
4,84
|
205,74
|
12,03
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
540,94
|
540,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện
Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8
năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Tiến
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Hưng
|
Minh Tân
|
Ninh Khang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh An
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
53,87
|
6,87
|
2,54
|
0,70
|
0,01
|
1,37
|
3,86
|
1,67
|
25,20
|
0,95
|
0,81
|
5,95
|
1,80
|
2,14
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
49,78
|
6,23
|
2,54
|
0,70
|
0,01
|
1,28
|
3,68
|
1,67
|
24,42
|
0,95
|
0,81
|
3,55
|
1,80
|
2,14
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
49,76
|
6,23
|
2,54
|
0,70
|
0,01
|
1,28
|
3,68
|
1,65
|
24,42
|
0,95
|
0,81
|
3,55
|
1,80
|
2,14
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,95
|
0,50
|
|
|
|
0,09
|
0,18
|
|
0,78
|
|
|
2,40
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8,59
|
0,72
|
|
|
|
|
0,44
|
|
1,56
|
|
|
5,62
|
|
0,25
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,34
|
0,44
|
|
|
|
|
0,14
|
|
1,51
|
|
|
1,00
|
|
0,25
|
2.9.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
0,22
|
0,08
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,54
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục
thể thao
|
DTT
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
0,25
|
2.9.5
|
Đất khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
4,67
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
4,62
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8
năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Tiến
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Hưng
|
Minh Tân
|
Ninh Khang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh An
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
96,71
|
7,79
|
2,64
|
0,70
|
0,01
|
1,42
|
3,86
|
5,98
|
33,82
|
0,95
|
0,98
|
8,47
|
19,02
|
11,07
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
63,60
|
7,03
|
2,54
|
0,70
|
0,01
|
1,28
|
3,68
|
1,67
|
32,19
|
0,95
|
0,81
|
5,90
|
3,80
|
3,04
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
62,98
|
6,43
|
2,54
|
0,70
|
0,01
|
1,28
|
3,68
|
1,65
|
32,19
|
0,95
|
0,81
|
5,90
|
3,80
|
3,04
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,05
|
0,50
|
|
|
|
0,09
|
0,18
|
|
1,63
|
|
|
2,40
|
1,25
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,12
|
0,12
|
0,10
|
|
|
0,05
|
|
0,51
|
|
|
0,17
|
0,17
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
25,80
|
|
|
|
|
|
|
3,80
|
|
|
|
|
13,97
|
8,03
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,25
|
Phụ biểu
số VI:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2021, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8
năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Tiến
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Hưng
|
Minh Tân
|
Ninh Khang
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh An
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,09
|
0,10
|
0,14
|
|
|
|
0,21
|
|
10,83
|
|
|
0,01
|
|
4,80
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
15,50
|
|
|
|
|
|
|
|
10,70
|
|
|
|
|
4,80
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,25
|
|
0,14
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VII:
Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm
theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
1
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án đất ở đô thị
|
6,41
|
|
6,41
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở khu 1
|
0,45
|
|
0,45
|
ODT
|
TT Vĩnh
Lộc
|
2
|
Đấu giá đất ở dân cư thôn 5
|
0,36
|
|
0,36
|
ODT
|
TT
Vĩnh Lộc
|
3
|
Đấu giá đất ở dân cư thôn 5
|
0,30
|
|
0,30
|
ODT
|
TT
Vĩnh Lộc
|
4
|
Đấu giá đất ở dân cư thôn 1 (Cao
San)
|
0,30
|
|
0,30
|
ODT
|
TT
Vĩnh Lộc
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân
cư tập trung xã Ninh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc
|
0,55
|
|
0,55
|
ONT
|
Xã
Ninh Khang
|
4,45
|
|
4,45
|
ODT
|
TT
Vĩnh Lộc
|
2.2
|
Dự án đất ở nông thôn
|
11,61
|
|
11,61
|
|
|
1
|
Khu dân cư Bồng Trung 1 (Ao rau Ngõ
Nghè)
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Minh
Tân
|
2
|
Đấu giá đất ở thôn 5 (Vĩnh Tân)
|
0,06
|
|
0,06
|
ONT
|
Minh
Tân
|
3
|
Quy hoạch đất ở thôn Đa Bút
|
0,80
|
|
0,80
|
ONT
|
Minh
Tân
|
4
|
Khu dân cư tập trung tại thôn 6, 7,
8 xã Vĩnh Minh (nay là xã Minh Tân)
|
0,44
|
|
0,44
|
ONT
|
Minh
Tân
|
5
|
Đấu giá đất ở dân cư khu Nhà văn
hóa thôn 9 cũ
|
0,05
|
|
0,05
|
ONT
|
Vĩnh
An
|
6
|
Quy hoạch đất ở xen cư thôn 7 (Đồng
Miên, Bờ cào)
|
0,76
|
|
0,76
|
ONT
|
Vĩnh
An
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung thôn
3 (khu Đồng Lũy, sau trường)
|
1,30
|
|
1,30
|
ONT
|
Vĩnh
An
|
8
|
Khu tái định cư dự án mở rộng Phủ
Trịnh
|
0,95
|
|
0,95
|
ONT
|
Vĩnh
Hùng
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Sóc
Sơn 2 (Trường mầm non cũ)
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Vĩnh
Hùng
|
10
|
Khu dân cư xóm Đông Thẳng Hát
|
0,10
|
|
0,10
|
ONT
|
Vĩnh
Hùng
|
11
|
Khu dân cư xứ đồng Mây, thôn Cầu Mư
|
0,09
|
|
0,09
|
ONT
|
Vĩnh
Long
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đông
Môn (giáp Trường Mầm non)
|
0,18
|
|
0,18
|
ONT
|
Vĩnh
Long
|
13
|
Khu dân cư đồng Mương Mát, thôn Đông Môn
|
0,61
|
|
0,61
|
ONT
|
Vĩnh
Long
|
14
|
Khu dân cư đồng Mương Mát, thôn Đông Môn
|
0,12
|
|
0,12
|
ONT
|
Vĩnh
Long
|
15
|
Khu dân cư thôn Đông Môn (xứ đồng
Gò Lun)
|
0,13
|
|
0,13
|
ONT
|
Vĩnh
Long
|
16
|
Khu đất ở dân cư mới xã Vĩnh Phúc
(giáp Trung tâm văn hóa thể thao huyện)
|
3,14
|
|
3,14
|
ONT
|
Vĩnh
Phúc
|
17
|
Khu đất ở dân cư Quán Hạt (Đầu cầu
Máng)
|
0,18
|
|
0,18
|
ONT
|
Vĩnh
Phúc
|
18
|
Khu đất ở dân cư thôn Văn Hanh (Đối
diện nghĩa địa)
|
0,11
|
|
0,11
|
ONT
|
Vĩnh
Phúc
|
19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cẩm
Hoàng 2
|
0,52
|
|
0,52
|
ONT
|
Vĩnh
Quang
|
20
|
Đấu giá quyền sử dụng đất đường Mổ
Lội thôn Tiến Ích 2
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Vĩnh
Quang
|
21
|
Quy hoạch đất ở nông thôn Eo Lê
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Vĩnh
Quang
|
22
|
Đấu giá đất ở dân cư thôn 8,9
|
0,59
|
|
0,59
|
ONT
|
Vĩnh
Thịnh
|
23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn 3 (Xứ
đồng Nước Mạ)
|
0,14
|
|
0,14
|
ONT
|
Vĩnh
Thịnh
|
24
|
Quy hoạch đất ở thôn 4 và thôn 1
|
0,60
|
|
0,60
|
ONT
|
Vĩnh
Thịnh
|
25
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ
Xuyên
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Vĩnh
Yên
|
26
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ
Sơn
|
0,04
|
|
0,04
|
ONT
|
Vĩnh
Yên
|
27
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ
Xuyên (giáp mặt bằng đã quy hoạch
năm 2018)
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Vĩnh
Yên
|
28
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ
Xuyên
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Vĩnh
Yên
|
2.3
|
Dự án đất cụm công nghiệp
|
30,57
|
10,00
|
20,57
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Minh
|
30,57
|
10,00
|
20,57
|
SKN
|
Minh
Tân
|
2.4
|
Dự án đất cơ sở văn hóa
|
2,60
|
|
2,60
|
|
|
1
|
Mở rộng Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao thị trấn
Vĩnh Lộc
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
TT
Vĩnh Lộc
|
2
|
Nhà văn hóa khu phố Giáng
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
TT
Vĩnh Lộc
|
3
|
Nhà văn hóa thôn 9 Vĩnh An
|
0,07
|
|
0,07
|
DVH
|
Vĩnh
An
|
4
|
Nhà văn hóa thôn 7 Vĩnh An
|
0,07
|
|
0,07
|
DVH
|
Vĩnh
An
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa đa năng
|
0,38
|
|
0,38
|
DVH
|
Vĩnh
Hòa
|
6
|
Quy hoạch nhà văn hóa và sân thể
thao thôn 8
|
1,00
|
|
1,00
|
DVH
|
Vĩnh
Hưng
|
7
|
Quy hoạch đất đài tưởng niệm các
anh hùng liệt sỹ
|
0,22
|
|
0,22
|
DVH
|
Vĩnh
Long
|
8
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Lộc giai đoạn 2
|
0,12
|
|
0,12
|
DVH
|
Vĩnh
Phúc
|
9
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Phúc
|
0,24
|
|
0,24
|
DVH
|
Vĩnh
Phúc
|
2.5
|
Dự án đất cơ sở y tế
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Vĩnh Phúc
|
0,30
|
|
0,30
|
DYT
|
Vĩnh
Phúc
|
2.6
|
Dự án đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
2,44
|
|
2,44
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường mầm non Vĩnh Khang
|
0,40
|
|
0,40
|
DGD
|
Ninh
Khang
|
2
|
Mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh
Thành
|
0,08
|
|
0,08
|
DGD
|
TT
Vĩnh Lộc
|
3
|
Trường mầm non Vĩnh Hòa
|
0,42
|
|
0,42
|
DGD
|
Vĩnh
Hòa
|
4
|
Sân tập rèn luyện thể chất trường
THPT Tống Duy Tân
|
0,80
|
|
0,80
|
DGD
|
Vĩnh
Hùng
|
5
|
Mở rộng Trường mầm non Vĩnh Phúc
(khu A)
|
0,14
|
|
0,14
|
DGD
|
Vĩnh
Phúc
|
6
|
Xây dựng Trường mầm non Vĩnh Yên
|
0,60
|
|
0,60
|
DGD
|
Vĩnh
Yên
|
2.7
|
Dự án đất cơ sở thể dục, thể thao
|
2,97
|
|
2,97
|
|
|
1
|
Xây dựng sân vận động thể dục thể
thao xóm 8
|
0,70
|
|
0,70
|
DTT
|
Minh
Tân
|
2
|
Xây dựng sân vận động thể dục thể
thao xóm 9
|
0,50
|
|
0,50
|
DTT
|
Minh
Tân
|
3
|
Xây dựng sân thể dục thể thao
|
0,67
|
|
0,67
|
DTT
|
Vĩnh
Hưng
|
4
|
Xây dựng sân vận động thể dục thể
thao
|
1,10
|
|
1,10
|
DTT
|
Vĩnh
Quang
|
2.8
|
Dự án đất giao thông
|
6,09
|
|
6,09
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã Vĩnh Hùng
- Minh Tân - Vĩnh Thịnh
|
0,37
|
|
0,37
|
DGT
|
Vĩnh
Thịnh
|
1,24
|
|
1,24
|
DGT
|
Minh
Tân
|
0,41
|
|
0,41
|
DGT
|
Vĩnh
Hùng
|
2
|
Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi
xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc
|
0,64
|
|
0,64
|
DGT
|
Vĩnh
Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh
|
3
|
Đường giao thông từ QL 45 đi Trung
tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang)
|
0,29
|
|
0,29
|
DGT
|
TT
Vĩnh Lộc
|
4
|
Dự án Mở rộng đường giao thông vào
cụm công nghiệp Vĩnh Minh
|
1,42
|
|
1,42
|
DGT
|
Minh
Tân
|
5
|
Dự án Mở rộng đường ngõ Phủ
|
0,28
|
|
0,28
|
DGT
|
Minh
Tân
|
6
|
Mở rộng Đường ngõ Hàng Mắm
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Minh
Tân
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thu gom
xử lý nước thải và tuyến đường vận hành cụm làng nghề chế tác đá làng Mai, xã
Minh Tân
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
Minh
Tân
|
8
|
Dự án mở rộng đường giao thông Mổ Lội Vĩnh Quang
|
0,64
|
|
0,64
|
DGT
|
Vĩnh
Quang
|
2.9
|
Dự án đất năng lượng
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
1
|
Chống quá tải lưới điện Thạch Thành
- Vĩnh Lộc
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Minh
Tân
|
0,10
|
|
0,10
|
DNL
|
Vĩnh
Thịnh
|
2
|
Chống quá tải các Trạm biến áp và
lưới điện áp khu vực Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cẩm Thủy (gồm 5 tuyến)
|
0,0143
|
|
0,0143
|
DNL
|
Vĩnh
Long
|
0,0044
|
|
0,0044
|
DNL
|
Vĩnh
Tiến
|
0,0041
|
|
0,0041
|
DNL
|
TT
Vĩnh Lộc
|
0,0060
|
|
0,0060
|
DNL
|
Vĩnh
An
|
3
|
Di chuyển đường điện phục vụ giải
phóng mặt bằng thi công xây dựng công trình Trung tâm văn hóa - thể thao huyện
giai đoạn I
|
0,0060
|
|
0,0060
|
DNL
|
Vĩnh
Phúc, TT Vĩnh Lộc
|
4
|
Trạm biến áp thôn Quang Biểu, xã
Vĩnh Hòa
|
0,002
|
|
0,002
|
DNL
|
Vĩnh
Hòa
|
2.10
|
Dự án đất có di tích lịch sử, văn hóa
|
8,86
|
|
8,86
|
|
|
1
|
Mở rộng đất di tích lịch sử nhà thờ
Cụ Tống Duy Tân
|
0,05
|
|
0,05
|
DDT
|
Minh
Tân
|
2
|
Mở rộng Chùa Giáng
|
0,28
|
|
0,28
|
DDT
|
TT
Vĩnh Lộc
|
3
|
Bảo tồn, tu bổ khu di tích lịch sử
Phủ Trịnh (khu vực ngoài đê)
|
5,23
|
|
5,23
|
DDT
|
Vĩnh
Hùng
|
4
|
Bảo tồn, tu bổ khu di tích lịch sử
Phủ Trịnh (khu vực trong đê)
|
3,30
|
|
3,30
|
DDT
|
Vĩnh
Hùng
|
2.11
|
Dự án đất trụ sở cơ quan
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
1
|
Mở rộng Công sở UBND thị trấn (lấy
đất Trường mầm non cũ)
|
0,34
|
|
0,34
|
TSC
|
TT
Vĩnh Lộc
|
2
|
Mở rộng Công sở xã Vĩnh An
|
0,13
|
|
0,13
|
TSC
|
Vĩnh
An
|
3
|
Công sở xã Vĩnh Phúc
|
0,28
|
|
0,28
|
TSC
|
Vĩnh
Phúc
|
2.72
|
Dự án đất cơ sở tôn giáo
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo chùa Bụt Mọc
|
0,05
|
|
0,05
|
TON
|
Ninh
Khang
|
3
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự án đất thương mại dịch vụ
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
1
|
Khu thương mại - dịch vụ tại xứ đồng
Cửa Tiền - Ao Mái
|
0,80
|
|
0,80
|
TMD
|
TT
Vĩnh Lộc
|
3.2
|
Dự án đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
10,12
|
|
10,12
|
|
|
1
|
Dự án nhà máy may xuất khẩu
|
3,21
|
|
3,21
|
SKC
|
Minh
Tân
|
2
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
4,56
|
|
4,56
|
SKC
|
Minh
Tân
|
3
|
Xây dựng nhà máy sản xuất thực phẩm của CT IPP Global
|
1,50
|
|
1,50
|
SKC
|
Vĩnh
Hùng
|
4
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,45
|
|
0,45
|
SKC
|
Vĩnh
Hùng
|
5
|
Xưởng gia công, lắp ráp thiết bị vật
liệu xây dựng
|
0,40
|
|
0,40
|
SKC
|
Vĩnh
Hùng
|
3.3
|
Dự án đất khai thác khoáng sản
|
46,30
|
|
46,30
|
|
|
1
|
Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
6,00
|
|
6,00
|
SKS
|
Minh
Tân
|
2
|
Cơ sở tập kết và sản xuất đá vật liệu
xây dựng
|
0,85
|
|
0,85
|
SKS
|
Minh
Tân
|
3
|
Khai trường mỏ đá spilit làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
2,10
|
|
2,10
|
SKS
|
Minh
Tân
|
4
|
Mỏ đá spilit làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
2,60
|
|
2,60
|
SKS
|
Minh
Tân
|
5
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
1,60
|
|
1,60
|
SKS
|
Vĩnh
An
|
6
|
Khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
0,41
|
|
0,41
|
SKS
|
Vĩnh
An
|
7
|
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
0,90
|
|
0,90
|
SKS
|
Vĩnh
An
|
8
|
Khai trường đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
3,50
|
|
3,50
|
SKS
|
Vĩnh
An
|
9
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
4,00
|
|
4,00
|
SKS
|
Vĩnh
An
|
10
|
Khu khai trường mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
0,52
|
|
0,52
|
SKS
|
Vĩnh
An
|
11
|
Khu khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
2,00
|
|
2,00
|
SKS
|
Vĩnh
An
|
12
|
Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
0,80
|
|
0,80
|
SKS
|
Vĩnh
An
|
13
|
Khai thác khoáng sản đất sét đồi
|
3,80
|
|
3,80
|
SKS
|
Vĩnh
Hưng
|
20
|
Mở rộng Khu khai trường Mỏ đá vôi
làm vật liệu xây dựng thông thường
|
2,79
|
|
2,79
|
SKS
|
Vĩnh
Thịnh
|
21
|
Khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
|
1,63
|
|
1,63
|
SKS
|
Vĩnh
Thịnh
|
16
|
Mở rộng khu khai thác mỏ đá vôi làm
vật liệu xây dựng thông thường
|
2,60
|
|
2,60
|
SKS
|
Vĩnh
Thịnh
|
17
|
Khu khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
4,70
|
|
4,70
|
SKS
|
Vĩnh
Thịnh
|
18
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
5,50
|
|
5,50
|
SKS
|
Vĩnh
Thịnh
|
3.4
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao
cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất
ở
|
1,80
|
0,67
|
1,13
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất sang đất ở thị trấn Vĩnh Lộc
|
0,20
|
0,08
|
0,12
|
ODT
|
TT
Vĩnh Lộc
|
2
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Quang
|
0,18
|
0,06
|
0,12
|
ONT
|
Vĩnh
Quang
|
3
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Long
|
0,09
|
0,04
|
0,05
|
ONT
|
Vĩnh
Long
|
4
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Hòa
|
0,26
|
0,10
|
0,16
|
ONT
|
Vĩnh
Hòa
|
5
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao
cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất
ở xã Vĩnh Hưng
|
0,83
|
0,32
|
0,51
|
ONT
|
Vĩnh
Hưng
|
6
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng
thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
xã Vĩnh Hùng
|
0,24
|
0,07
|
0,17
|
ONT
|
Vĩnh
Hùng
|
3.5
|
Dự án đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Nobel của Tổng Công
ty Đầu tư Hà Thanh - Công ty Cổ phần
|
0,75
|
|
0,75
|
DGD
|
TT
Vĩnh Lộc
|
Quyết định 3267/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3267/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
977
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|