|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3260/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất thành phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3260/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3260/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
24 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ SẦM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ
và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến
năm 2045.
Xét đề nghị của UBND thành phố Sầm
Sơn tại Tờ trình số 3262/TTr-UBND ngày 28/7/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 727TTr- STNMT ngày 17/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 thành phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 4.494,20 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 666,67 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
3.801,06ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 26,47 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiều sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
4.494,20
|
100
|
4.494,20
|
|
4.494,20
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.828,07
|
22,06
|
666,67
|
|
666,67
|
14,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.050,59
|
23,38
|
382,28
|
|
382,28
|
8,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
993,39
|
22,10
|
377,08
|
|
382,28
|
8,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
280,88
|
6,25
|
27,15
|
|
27,15
|
0,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
163,72
|
3,64
|
56,13
|
|
56,13
|
1,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
23,29
|
0,52
|
10,80
|
|
10,80
|
0,24
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
122,46
|
2,72
|
122,50
|
|
122,50
|
2,73
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
14,71
|
0,33
|
25,97
|
|
25,97
|
0,58
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
140,90
|
3,14
|
14,04
|
|
14,04
|
0,31
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
31,52
|
0,70
|
|
27,80
|
27,80
|
0,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.631,24
|
58,55
|
3801,06
|
|
3.801,06
|
84,58
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
20,76
|
0,46
|
26,52
|
|
26,52
|
0,59
|
2.2
|
Đất an ninh
|
4,99
|
0,11
|
9,02
|
|
9,02
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
25,00
|
|
25,00
|
0,56
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
98,80
|
2,20
|
429,56
|
|
429,56
|
9,56
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
17,36
|
0,39
|
13,34
|
|
13,34
|
0,30
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
919,83
|
20,47
|
1272,79
|
|
1.272,79
|
28,32
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
16,21
|
0,36
|
|
58,32
|
58,32
|
1,30
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
6,05
|
0,13
|
|
18,02
|
18,02
|
0,40
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
38,23
|
0,85
|
|
72,56
|
72,56
|
1,61
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
85,74
|
1,91
|
|
100,67
|
100,67
|
2,24
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
4,62
|
0,10
|
|
15,24
|
15,24
|
0,34
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
685,73
|
15,26
|
|
903,17
|
903,17
|
20,10
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
72,21
|
1,61
|
|
81,53
|
81,53
|
1,81
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
0,76
|
0,02
|
|
9,89
|
9,89
|
0,22
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0,44
|
0,01
|
|
1,60
|
1,60
|
0,04
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
8,97
|
0,20
|
|
10,89
|
10,89
|
0,24
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
7,09
|
0,16
|
7,73
|
|
7,73
|
0,17
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
30,29
|
|
30,29
|
0,67
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
5,23
|
0,12
|
18,21
|
|
18,21
|
0,41
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
217,49
|
4,84
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
825,05
|
18,36
|
1270,79
|
|
1.270,79
|
28,28
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
8,30
|
0,18
|
30,93
|
|
30,93
|
0,69
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1,52
|
0,03
|
1,37
|
|
1,37
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
4,11
|
0,09
|
5,31
|
|
5,31
|
0,12
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
51,03
|
1,14
|
88,77
|
|
88,77
|
1,98
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
76,57
|
1,70
|
|
218,21
|
218,21
|
4,86
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,96
|
0,07
|
|
4,14
|
4,14
|
0,09
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
320,19
|
7,12
|
|
308,65
|
308,65
|
6,87
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
49,11
|
1,09
|
|
40,23
|
40,23
|
0,90
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,85
|
0,02
|
|
0,20
|
0,20
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
34,89
|
0,78
|
26,47
|
|
26,47
|
0,59
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
595,63
|
7,19
|
4494,20
|
|
4.494,20
|
54,23
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
1882,86
|
1.882,86
|
|
2
|
Khu vực chyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
10,80
|
10,80
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
122,50
|
122,50
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
25,97
|
25,97
|
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm CN
|
|
|
|
37,10
|
37,10
|
|
7
|
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
2384,68
|
2.384,68
|
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
30,29
|
30,29
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tinh tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.096,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
590,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
538,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
248,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,23
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
124,46
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
24,40
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
78,33
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
8,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,43
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành
phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
4.494,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.309,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.156,10
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
28,71
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số
III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
442,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
104,77
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV
đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
453,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
256,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
243,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
121,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
36,57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
12,66
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
30,31
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
6,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,19
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân thành phố Sầm
Sơn.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn; công
bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định
của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045
khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ
sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất
có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chi tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tính trong tham mưu quản lý nhà
nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu
chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định
của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm
định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá
trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện
và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn);
kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục
đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội
dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thành phố Sầm Sơn theo đúng quy định
của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thành phố Sầm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thành ủy, HĐND thành phố Sầm Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC105.8.21)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số I:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thành phố Sầm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc
Sơn
|
Phường Quảng Châu
|
Phường Quảng Cư
|
Phường Quảng Thọ
|
Phường Quảng Tiến
|
Phường Quảng Vinh
|
Phường Trung Sơn
|
Phường Trường Sơn
|
Xã Quảng Đai
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Minh
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.096,63
|
34,20
|
262,74
|
64,73
|
152,12
|
69,01
|
160,08
|
47,71
|
42,23
|
36,18
|
120,26
|
107,37
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
590,82
|
28,94
|
150,60
|
10,09
|
96,45
|
48,65
|
91,05
|
25,29
|
30,54
|
6,65
|
50,84
|
51,72
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
538,82
|
28,94
|
150,60
|
10,09
|
96,45
|
48,65
|
59,05
|
25,29
|
30,54
|
6,65
|
50,84
|
31,72
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
248,45
|
0,46
|
27,66
|
6,74
|
32,74
|
7,90
|
37,64
|
10,02
|
4,01
|
27,37
|
53,12
|
40,79
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,27
|
0,50
|
20,00
|
16,47
|
11,16
|
6,04
|
10,32
|
8,28
|
7,10
|
0,12
|
14,94
|
12,34
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1,23
|
|
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
124,46
|
4,30
|
40,08
|
30,20
|
11,77
|
6,42
|
21,07
|
4,12
|
0,58
|
2,04
|
1,36
|
2,52
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
24,40
|
|
24,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
78,33
|
4,00
|
31,85
|
10,26
|
3,85
|
5,59
|
5,47
|
3,74
|
13,57
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
78,33
|
4,00
|
31,85
|
10,26
|
3,85
|
5,59
|
5,47
|
3,74
|
13,57
|
|
|
|
Phụ biểu
số II:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thành phố Sầm
Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Quảng Châu
|
Phường Quảng Cư
|
Phường Quảng Thọ
|
Phường Quảng Tiến
|
Phường Quảng Vinh
|
Phường Trung Sơn
|
Phường Trường Sơn
|
Xã Quảng Đai
|
Xã Quảng
Hùng
|
Xã Quảng Minh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,43
|
2,12
|
0,01
|
2,10
|
|
|
|
0,61
|
|
2,19
|
0,10
|
1,30
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,69
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
2,19
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,50
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,12
|
2,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc
Sơn
|
Phường Quảng Châu
|
Phường Quảng Cư
|
Phường Quảng Thọ
|
Phường Quảng Tiến
|
Phường Quảng Vinh
|
Phường Trung Sơn
|
Phường Trường Sơn
|
Xã Quảng Đại
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Minh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.309,39
|
9,05
|
200,64
|
46,25
|
198,89
|
17,81
|
214,06
|
16,52
|
144,67
|
50,39
|
169,17
|
241,94
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
724,69
|
6,26
|
125,25
|
6,18
|
158,49
|
9,48
|
144,55
|
13,32
|
12,93
|
14,43
|
99,40
|
134,40
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
680,42
|
6,26
|
125,25
|
6,18
|
144,22
|
9,48
|
144,55
|
13,32
|
12,93
|
14,43
|
99,40
|
104,40
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
154,11
|
0,35
|
0,12
|
0,62
|
23,79
|
1,21
|
15,38
|
1,06
|
0,13
|
25,74
|
32,48
|
53,23
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
136,32
|
|
19,75
|
6,31
|
11,58
|
6,35
|
10,48
|
1,05
|
0,07
|
3,98
|
28,97
|
47,78
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
23,30
|
|
|
|
|
|
14,40
|
|
8,90
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
122,50
|
|
|
|
|
|
|
|
122,50
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
14,70
|
|
|
4,41
|
|
|
|
|
|
3,35
|
6,94
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
101,93
|
2,44
|
37,08
|
28,73
|
5,03
|
0,77
|
19,15
|
1,09
|
0,14
|
2,89
|
1,38
|
3,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
31,84
|
|
18,44
|
|
|
|
10,10
|
|
|
|
|
3,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.156 10
|
163,79
|
596,28
|
595,91
|
270,24
|
281,13
|
248,18
|
216,48
|
265,86
|
153,84
|
220,65
|
143,74
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
22,40
|
4,40
|
3,25
|
2,37
|
3,33
|
4,49
|
|
0,30
|
2,24
|
0,22
|
1,80
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,11
|
3,00
|
|
|
2,00
|
0,19
|
|
0,90
|
0,02
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
23,80
|
|
17,06
|
|
6,74
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
124,81
|
20,73
|
7,84
|
32,35
|
0,50
|
0,67
|
10,27
|
9,37
|
36,13
|
0,33
|
6,25
|
0,37
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,14
|
0,13
|
0,04
|
0,40
|
0,02
|
9,23
|
0,17
|
2,48
|
1,67
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.167,87
|
59,66
|
197,57
|
203,51
|
93,34
|
83,30
|
110,92
|
90,01
|
94,28
|
51,17
|
100,13
|
83,98
|
2.9.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
39,89
|
0,60
|
3,72
|
0,96
|
1,68
|
8,39
|
2,07
|
17,01
|
1,30
|
0,56
|
2,19
|
1,41
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
5,69
|
1,27
|
0,70
|
0,30
|
0,17
|
0,18
|
0,22
|
0,16
|
1,98
|
0,14
|
0,23
|
0,34
|
2.9.3
|
Đất giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
44,99
|
5,29
|
6,97
|
3,41
|
4,89
|
3,11
|
4,38
|
4,13
|
4,10
|
2,47
|
1,91
|
4,33
|
2.9.4
|
Đất thể dục
thể thao
|
DTT
|
85,42
|
1,48
|
1,64
|
77,61
|
0,58
|
0,71
|
0,11
|
|
1,39
|
0,65
|
0,10
|
1,15
|
2.9.5
|
Đất khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
4,60
|
0,23
|
|
|
4,37
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
917,14
|
49,36
|
173,98
|
115,85
|
71,71
|
68,28
|
93,66
|
66,20
|
79,10
|
44,47
|
89,11
|
65,42
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
58,30
|
0,52
|
9,86
|
3,24
|
9,62
|
1,24
|
8,73
|
1,45
|
4,73
|
2,41
|
5,60
|
10,90
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,54
|
0,01
|
0,02
|
|
0,05
|
0,01
|
0,06
|
|
0,53
|
0,03
|
0,44
|
0,39
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,40
|
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
|
0,13
|
0,02
|
0,08
|
0,04
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,00
|
0,90
|
0,66
|
1,45
|
0,25
|
1,34
|
1,67
|
1,06
|
0,78
|
0,42
|
0,47
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,10
|
0,32
|
2,72
|
0,84
|
0,37
|
0,49
|
0,44
|
0,60
|
0,42
|
0,17
|
0,73
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
10,92
|
|
0,12
|
|
|
0,29
|
|
1,91
|
|
0,54
|
|
8,06
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
226,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,62
|
99,41
|
36,36
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
922,82
|
54,67
|
153,28
|
201,47
|
121,12
|
95,22
|
106,87
|
88,74
|
101,45
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,16
|
0,57
|
5,19
|
0,51
|
15,23
|
0,63
|
1,15
|
0,37
|
1,53
|
0,34
|
0,67
|
0,97
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,31
|
0,51
|
0,27
|
|
0,21
|
0,08
|
|
0,02
|
0,22
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
4,10
|
|
|
|
0,39
|
0,68
|
|
0,55
|
0,02
|
1,30
|
|
1,16
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
50,83
|
0,85
|
3,84
|
2,79
|
3,63
|
4,83
|
5,67
|
3,82
|
1,24
|
6,44
|
8,00
|
9,72
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
179,01
|
14,67
|
69,62
|
25,56
|
|
29,50
|
4,85
|
12,35
|
21,23
|
1,19
|
0,04
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,00
|
0,06
|
0,95
|
0,12
|
0,31
|
0,39
|
|
0,64
|
0,17
|
0,31
|
0,03
|
0,02
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
318,85
|
4,22
|
115,44
|
125,99
|
14,81
|
36,64
|
7,63
|
4,29
|
3,23
|
1,21
|
3,04
|
2,35
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
44,68
|
|
19,09
|
|
8,24
|
13,70
|
0,21
|
0,13
|
2,01
|
|
0,55
|
0,75
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,80
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
28,71
|
0,06
|
2,62
|
0,67
|
0,24
|
0,96
|
11,39
|
0,07
|
0,52
|
6,67
|
4,41
|
1,10
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
3502,3
|
172,9
|
799,5
|
642,8
|
469,4
|
299,9
|
473,6
|
233,1
|
411,1
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, thành
phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Phường Bắc
Sơn
|
Phường Quảng Châu
|
Phường Quảng Cư
|
Phường Quảng Thọ
|
Phường Quảng Tiến
|
Phường Quảng Vinh
|
Phường Trung Sơn
|
Phường Trường Sơn
|
Xã Quảng Đại
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Minh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
442,95
|
24,00
|
125,14
|
23,44
|
49,71
|
52,55
|
33,53
|
36,12
|
29,81
|
9,69
|
30,38
|
28,58
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
246,54
|
21,13
|
72,61
|
3,02
|
33,84
|
39,17
|
8,79
|
16,82
|
17,57
|
4,62
|
4,69
|
24,28
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
233,61
|
21,13
|
72,61
|
3,02
|
27,84
|
39,17
|
8,79
|
16,82
|
17,57
|
4,62
|
4,69
|
17,35
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
120,30
|
0,11
|
27,63
|
6,28
|
9,03
|
7,15
|
22,11
|
8,87
|
4,50
|
5,04
|
25,58
|
4,00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
27,08
|
0,50
|
0,80
|
10,58
|
0,02
|
0,04
|
0,20
|
7,34
|
7,21
|
0,03
|
0,06
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
36,57
|
2,26
|
11,64
|
3,56
|
6,82
|
6,19
|
2,43
|
3,09
|
0,53
|
|
0,05
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
12,46
|
|
12,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
104,77
|
5,61
|
26,35
|
7,50
|
4,37
|
4,95
|
2,34
|
31,46
|
19,92
|
0,10
|
0,15
|
2,02
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,59
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,66
|
0,95
|
2,10
|
|
|
|
|
0,12
|
0,49
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
45,64
|
3,28
|
19,35
|
3,38
|
4,37
|
3,85
|
0,32
|
3,69
|
6,23
|
0,10
|
0,15
|
0,92
|
2.9.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,79
|
0,05
|
|
0,06
|
0,19
|
|
0,21
|
0,80
|
|
|
|
0,48
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,47
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục
thể thao
|
DTT
|
1,48
|
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
26,92
|
2,10
|
7,89
|
3,29
|
2,90
|
1,92
|
0,09
|
2,38
|
5,81
|
0,10
|
|
0,44
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
14,57
|
0,63
|
9,98
|
0,03
|
1,28
|
1,93
|
0,02
|
0,51
|
0,04
|
|
0,15
|
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,28
|
|
0,68
|
|
|
0,59
|
|
1,01
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
45,00
|
1,01
|
3,90
|
4,05
|
|
0,22
|
2,02
|
26,34
|
7,46
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,70
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
1,63
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,19
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
4,18
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
4,11
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021, thành phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc
Sơn
|
Phường Quảng Châu
|
Phường Quảng Cư
|
Phường Quảng Thọ
|
Phường Quảng Tiến
|
Phường Quảng Vinh
|
Phường Trung Sơn
|
Phường Trường Sơn
|
Xã Quảng Đại
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Minh
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
453,91
|
25,55
|
130,50
|
24,74
|
50,21
|
52,55
|
34,17
|
37,69
|
29,85
|
9,69
|
30,38
|
28,58
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
256,11
|
22,68
|
77,75
|
3,91
|
34,34
|
39,17
|
8,79
|
18,27
|
17,61
|
4,62
|
4,69
|
24,28
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
243,18
|
22,68
|
77,75
|
2,91
|
28,34
|
39,17
|
8,79
|
18,27
|
17,61
|
4,62
|
4,69
|
17,35
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
121,49
|
0,11
|
27,65
|
6,69
|
9,03
|
7,15
|
22,75
|
8,99
|
4,50
|
5,04
|
25,58
|
4,00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,08
|
0,50
|
0,80
|
10,58
|
0,02
|
0,04
|
0,20
|
7,34
|
7,21
|
0,03
|
0,06
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
36,57
|
2,26
|
11,64
|
3,56
|
6,82
|
6,19
|
2,43
|
3,09
|
0,53
|
|
0,05
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
12,66
|
|
12,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
30,31
|
2,41
|
9,80
|
4,31
|
2,29
|
0,22
|
0,28
|
1,31
|
8,67
|
0,10
|
0,15
|
0,77
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất lừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
30,31
|
2,41
|
9,80
|
4,31
|
2,29
|
0,22
|
0,28
|
1,31
|
8,67
|
0,10
|
0,15
|
0,77
|
Phụ biểu
số VI:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2021, thành phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Quảng Châu
|
Phường Quảng Cư
|
Phường Quảng Thọ
|
Phường Quảng Tiến
|
Phường Quảng Vinh
|
Phường Trung Sơn
|
Phường Trường Sơn
|
Xã Quảng Đai
|
Xã Quảng Hùng
|
Xã Quảng Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,19
|
|
4,52
|
|
0,17
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,69
|
|
2,19
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,50
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,19
|
|
2,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,88
|
|
1,85
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
0,61
|
|
0,47
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VII:
Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021, thành phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Công trình dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích an
ninh, quốc phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc
Công an thành phố Sầm Sơn (Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm Hanh chính thành phố
Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá (phường Quảng Châu + Quảng Thọ+Quảng Vinh)
|
2,00
|
|
2,00
|
CAN
|
Phường
Quảng Thọ
|
2
|
Quy hoạch doanh trại Ban CHQS thành
phố Sầm Sơn (Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm Hành chính
thành phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá (phường Quảng Châu + Quảng Thọ+ Quảng Vinh)
|
1,61
|
|
1,61
|
CQP
|
Phường
Quảng Châu 0,28ha; Quảng Thọ 1,33ha
|
B
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
393,94
|
|
393,94
|
|
|
1
|
Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp -
Đồng eo
|
18,29
|
|
10,99
|
ODT
|
Phường
Trường Sơn
|
7,00
|
DGT
|
0,30
|
DKV
|
2
|
Khu xen cư Sơn Hải (Trường Mầm non
cũ)
|
0,02
|
|
0,02
|
ODT
|
Phường
Trường Sơn
|
3
|
Khu đô thị và dịch vụ thương mại
(Trụ sở cơ quan Thành ủy và UBND thành phố)
|
1,37
|
|
0,37
|
ODT
|
Phường
Trường Sơn
|
1,00
|
TMD
|
4
|
Khu xen cư khu phố Thành Ngọc (Trụ
sở UBND phường cũ)
|
0,03
|
|
0,03
|
ODT
|
Phường
Trường Sơn
|
5
|
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng
Sông Đơ, thành phố Sầm Sơn
|
76,34
|
|
286
|
ODT
|
Phường
Trường Sơn; Bắc Sơn; Quảng Châu; Trung Sơn
|
2,84
|
DGD
|
48,04
|
DGT
|
16,46
|
DKV
|
6,14
|
TMD
|
Phường
Quảng Châu, Quảng Vinh
|
6
|
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng
Sông Đơ, thành phố Sầm Sơn (Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng
ai bên bờ sông Đơ, phường Quảng Châu, Quảng Vinh - Công ty HUD 4)
|
3,16
|
|
2,16
|
ODT
|
1,00
|
DGT
|
7
|
Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm
Sơn
|
28,31
|
|
15,21
|
ODT
|
Phường
Trường Sơn, Quảng Vinh
|
10,01
|
DGT
|
3,09
|
DKV
|
8
|
Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn
|
10,02
|
|
4,27
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
0,10
|
DVH
|
4,50
|
DGT
|
0,75
|
DKV
|
0,40
|
TMD
|
9
|
Khu dân cư phía Tây đường Lý Tự Trọng
(khu dân cư khu phố Bình Sơn)
|
8,00
|
|
3,59
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn; Phường Trường Sơn
|
4,41
|
DGT
|
10
|
Khu xen cư, tái định cư Trường Mầm
non Hoa Mai
|
0,089
|
|
0,089
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
11
|
Khu xen cư, tái định cư Nhà văn hóa
khu phố Minh Hải
|
0,01
|
|
0,01
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
12
|
Khu xen cư, tái định cư Nhà văn hóa
khu phố Khánh Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
13
|
Khu dân cư Thân Thiện (Khu 2)
|
0,45
|
|
0,45
|
ODT
|
Phường
Trung Sơn
|
14
|
Khu dân cư Thân Thiện (Khu 3)
|
0,40
|
|
0,40
|
ODT
|
Phường
Trung Sơn
|
15
|
Khu tái định cư Vĩnh Thành
|
1,10
|
|
0,50
|
ODT
|
Phường
Trung Sơn
|
0,60
|
DGT
|
Phường
Trung Sơn
|
16
|
Khu tái định cư Khanh Tiến
|
2,10
|
|
0,94
|
ODT
|
Phường
Trung Sơn
|
1,16
|
DGT
|
17
|
Khu tái định cư Bắc Kỳ
|
1,97
|
|
0,97
|
ODT
|
Phường
Trung Sơn
|
1,00
|
DGT
|
18
|
Khu xen cư phía tây Nhà văn hóa
Quang Giáp
|
0,01
|
|
0,01
|
ODT
|
Phường
Trung Sơn
|
19
|
Khu xen cư khu phố Xuân Phú
|
0,03
|
|
0,03
|
ODT
|
Phường
Trung Sơn
|
20
|
Khu xen cư, tái định cư NVH khu phố
Lương Thiện (cũ)
|
0,02
|
|
0,02
|
ODT
|
Phường
Trung Sơn
|
21
|
Khu đô thị nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí Nam sông Mã, thành phố Sầm Sơn
|
152,07
|
|
34,88
|
ODT
|
Phường
Trung Sơn; Quảng Châu, Quảng Tiến
|
5,05
|
DVH
|
0,44
|
DGD
|
64,15
|
DGT
|
47,42
|
DKV
|
0,13
|
TMD
|
22
|
Khu xen cư khu phố Nam Hải
|
0,01
|
|
0,01
|
ODT
|
Phường
Trung Sơn
|
23
|
Dự án Tây đường Trần Hưng Đạo (khu
1)
|
0,32
|
|
0,32
|
ODT
|
Phường
Quảng Tiến
|
24
|
Khu dân cư, tái định cư Bứa
|
0,04
|
|
0,04
|
ODT
|
Phường
Quảng Tiến
|
25
|
Dự án khu xen cư TĐC Trung Tiến II
(DA đường Trần Nhân Tông)
|
2,70
|
|
1,20
|
ODT
|
Phường
Quảng Tiến
|
1,50
|
DGT
|
26
|
Khu dân cư, tái định cư Cường Thịnh
(Khu 2)
|
0,16
|
|
0,16
|
ODT
|
Phường
Quảng Cư
|
27
|
Khu tái định cư khu phố Công Vinh
|
2,00
|
|
1,00
|
ODT
|
Phường
Quảng Cư
|
1,00
|
DGT
|
28
|
Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo
|
1,80
|
|
0,81
|
ODT
|
Phường
Quảng Cư
|
0,99
|
DGT
|
29
|
Khu thương mại dịch vụ và dân cư
Minh Cát (khu đô thị Minh Cát)
|
3,60
|
|
1,94
|
ODT
|
Phường
Quảng Cư
|
1,66
|
DGT
|
30
|
Khu xen cư NVH khu phố Hồng Thắng
(cũ)
|
0,058
|
|
0,058
|
ODT
|
Phường
Quảng Cư
|
31
|
Khu xen cư khu phố Hồng Thắng
|
0,04
|
|
0,04
|
ODT
|
Phường
Quảng Cư
|
32
|
Khu xen cư khu phố Công Vinh
|
0,03
|
|
0,03
|
ODT
|
Phường
Quảng Cư
|
33
|
Khu xen cư, tái định cư Hồng Thắng
4, phường Quảng Cư
|
2,30
|
|
1,03
|
ODT
|
Phường
Quảng Cư
|
1,27
|
DGT
|
34
|
Khu nhà ở thấp tầng 773
|
3,82
|
|
2,20
|
ODT
|
Phường
Quảng Cư
|
1,62
|
DGT
|
35
|
Khu đô thị sinh thái ven sông mã
|
9,00
|
|
4,05
|
ODT
|
Phường
Quảng Cư
|
4,95
|
DGT
|
36
|
Khu đô thị du lịch sinh thái FLC Sầm
Sơn
|
0,23
|
|
0,23
|
ODT
|
Phường
Quảng Cư
|
37
|
Khu dân cư, tái định cư cánh đồng
Sông Đông
|
4,10
|
|
1,85
|
ODT
|
Phường
Quảng Cư
|
2,25
|
DGT
|
38
|
Khu dân cư Đồn Trại (khu xen cư Thọ
Đồn)
|
2,90
|
|
1,30
|
ODT
|
Phường
Quảng Thọ
|
1,60
|
DGT
|
39
|
Khu xen cư Nhà văn hóa Tho Kinh
(cũ)
|
0,035
|
|
0,035
|
ODT
|
Phường
Quảng Thọ
|
40
|
Khu xen cư Nhà văn hóa Tho Đồn (cũ)
|
0,046
|
|
0,046
|
ODT
|
Phường
Quảng Thọ
|
41
|
Khu xen cư Nhà văn hóa Tho Vinh
(cũ)
|
0,041
|
|
0,041
|
ODT
|
Phường
Quảng Thọ
|
42
|
Khu dân cư mới và chợ kết hợp
thương mại
|
9,00
|
|
4,00
|
ODT
|
Phường
Quảng Thọ
|
4,50
|
DGT
|
0,50
|
TMD
|
43
|
Khu xen cư Thọ Trúc (Đài Trúc)
|
4,50
|
|
2,03
|
ODT
|
Phường
Quảng Thọ
|
2,47
|
DGT
|
44
|
Khu dân cư tái định cư Thọ Trúc
(Đài Trúc 2)
|
2,70
|
|
1,70
|
ODT
|
Phường
Quảng Thọ
|
1,00
|
DGT
|
45
|
Khu dân cư tái định cư Thọ Phú
|
4,50
|
|
2,20
|
ODT
|
Phường
Quảng Thọ
|
2,30
|
DGT
|
46
|
Khu xen cư khu phố Tho Văn
|
0,80
|
|
0,80
|
ODT
|
Phường
Quảng Thọ
|
47
|
Khu xen cư Thọ Đồn
|
2,25
|
|
1,05
|
ODT
|
Phường
Quảng Thọ
|
1,20
|
DGT
|
48
|
Khu dân cư Tây đường Ven biển (đường
duyên hải)
|
4,30
|
|
2,10
|
ODT
|
Phường
Quảng Châu
|
2,20
|
DGT
|
49
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng Táng,
Đồng Đục
|
5,15
|
|
2,55
|
ODT
|
Phường
Quảng Châu
|
2,60
|
DGT
|
50
|
Khu tái định cư Châu Chính
|
8,37
|
|
3,77
|
ODT
|
Phường
Quảng Châu
|
4,60
|
DGT
|
51
|
Khu tái định cư Châu Thành (khu tái
định cư Châu Chính (Khu 2)
|
8,76
|
|
3,94
|
ODT
|
Phường
Quảng Châu
|
4,82
|
DGT
|
52
|
Khu dân cư Châu Bình (phía đông
Trung tâm hành chính Thành Phố)
|
5,50
|
|
2,50
|
ODT
|
Phường
Quảng Châu
|
3,00
|
DGT
|
53
|
Khu xen cư Yên Trạch (Hợp nhất 06 dự
án xen cư: Yên Trạch (khu 1), Yên Trạch (khu 2), Yên Trạch (khu 3), Yên Trạch
(khu 4), Yên Trạch (khu 5), Yên Trạch (khu 6))
|
0,63
|
|
0,63
|
ODT
|
Phường
Quảng Châu
|
54
|
Khu xen cư Kiều Đại (Khu 1)
|
0,04
|
|
0,04
|
ODT
|
Phường
Quảng Châu
|
55
|
Khu xen cư tái định cư Đồng Me (Kiều
Đại 1) (Khu dân cư tái định cư Đồng
Me)
|
0,32
|
|
0,32
|
ODT
|
Phường
Quảng Châu
|
56
|
Khu xen cư Nhà văn hóa khu phố
Thanh Minh 2 (cũ)
|
0,029
|
|
0,029
|
ODT
|
Phường
Quảng Vinh
|
57
|
Khu xen cư Nhà văn hóa khu phố Đông
Đức 1 (cũ)
|
0,059
|
|
0,059
|
ODT
|
Phường
Quảng Vinh
|
II
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
12,68
|
|
12,68
|
|
|
1
|
Khu xen cư, tái định cư Quảng Hùng
|
0,17
|
|
0,17
|
ONT
|
Xã
Quảng Hùng
|
2
|
Khu xen cư, tái định cư Thôn 3 (khu
1)
|
0,01
|
|
0,01
|
ONT
|
Xã
Quảng Hùng
|
3
|
Khu xen cư, tái định cư Thôn 3 (khu
2)
|
0,01
|
|
0,01
|
ONT
|
Xã
Quảng Hùng
|
4
|
Khu xen cư, tái định cư Thôn 3 (khu
3)
|
0,13
|
|
0,13
|
ONT
|
Xã
Quảng Hùng
|
5
|
Khu xen cư, tái định cư Thôn 3 (khu
4)
|
0,01
|
|
0,01
|
ONT
|
Xã
Quảng Hùng
|
6
|
Khu xen cư, tái định cư Thôn 6
|
0,05
|
|
0,05
|
ONT
|
Xã
Quảng Hùng
|
9
|
Khu tái định cư Thôn 2, Thôn 3
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Xã
Quảng Hùng
|
10
|
Khu xen cư thôn 5 xã Quảng Hùng
|
2,29
|
|
1,29
|
ONT
|
Xã
Quảng Hùng
|
1,00
|
DGT
|
11
|
Khu tái định cư Đồng Hạnh (khu dân
tái định cư thôn 3 - Đồng Hanh)
|
0,66
|
|
0,66
|
ONT
|
Xã
Quảng Hùng
|
12
|
Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ)
|
0,32
|
|
0,32
|
ONT
|
Xã
Quảng Đại
|
13
|
Khu xen cư Rọc ông Sùng
|
0,39
|
|
0,39
|
ONT
|
Xã
Quảng Đại
|
14
|
Khu tái định cư Bắc MB 90
|
1,70
|
|
0,80
|
ONT
|
Xã
Quảng Đại
|
0,90
|
DGT
|
15
|
Khu xen cư Nhà văn hóa (thôn 4 cũ)
|
0,22
|
|
0,22
|
ONT
|
Xã
Quảng Minh
|
16
|
Khu xen cư Nhà văn hóa (thôn 6 cũ)
|
0,26
|
|
0,26
|
ONT
|
Xã
Quảng Minh
|
17
|
Quy hoạch khu DC - TĐC Đồng Nhè, Đồng
Bình và Đồng Ao
|
1,54
|
|
0,74
|
ONT
|
Xã
Quảng Minh
|
0,80
|
DGT
|
18
|
Khu dân cư, tái định cư Đồng Su
|
4,90
|
|
2,21
|
ONT
|
Xã
Quảng Minh
|
2,69
|
DGT
|
III
|
Dự án Cụm công nghiệp
|
23,80
|
|
23,80
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp làng nghề phường Quảng
Châu - Quảng Thọ thành phố Sầm Sơn
|
6,74
|
|
6,74
|
SKN
|
Phường
Quảng Thọ
|
2
|
Cụm công nghiệp làng nghề phường Quảng
Châu - Quảng Thọ thành phố Sầm Sơn
|
17,06
|
|
17,06
|
SKN
|
Phường
Quảng Châu
|
IV
|
Dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
20,23
|
|
20,23
|
|
|
1
|
Mở rộng đất Nhà văn hóa KP Hồng Hải
|
0,09
|
|
0,09
|
DVH
|
Phường
Quảng Vinh
|
2
|
Nhà văn hóa khu phố Thượng Du
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Phường
Quảng Vinh
|
3
|
Nhà văn hóa khu phố Phú Khang
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Phường
Quảng Vinh
|
4
|
Nhà văn hóa khu phố Nam Bắc
|
0,14
|
|
0,14
|
DVH
|
Phường
Quảng Vinh
|
5
|
Nhà văn hóa thuộc dự án Khu đô thị
sinh thái, nghỉ dưỡng Nam Trường Lệ
|
0,98
|
|
0,98
|
DVH
|
Phường
Quảng Vinh
|
6
|
Trung tâm dịch vụ thương mại, Khu
lưu niệm điểm đón tiếp cán bộ con em đồng bào miền nam tập kết ra bắc
|
2,00
|
|
2,00
|
DVH
|
Phường
Quảng Tiến
|
7
|
Quảng trường biển, trục cảnh quan lễ
hội thành phố Sầm Sơn
|
15,28
|
|
15,28
|
DVH
|
Phường
Trung Sơn
|
8
|
Đất nhà hát thuộc Khu đô thị Quảng
Trường biến Sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn
|
1,30
|
|
1,30
|
DVH
|
Phường
Trung Sơn
|
9
|
Mở mới Nhà văn hóa dân phố Châu
Thành
|
0,14
|
|
0,14
|
DVH
|
Phường
Quảng Châu
|
V
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
3,48
|
|
3,48
|
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở thuộc dự án
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng nam Trường Lệ
|
0,69
|
|
0,69
|
DGD
|
Phường
Quảng Vinh
|
2
|
Trường Tiểu học thuộc dự án Khu đô
thị sinh thái, nghi dưỡng nam Trường Lệ
|
0,74
|
|
0,74
|
DGD
|
Phường
Quảng Vinh
|
3
|
Trường Mầm non thuộc dự án Khu đô
thị sinh thái, nghỉ dưỡng nam Trường Lệ (2 khu)
|
1,08
|
|
1,08
|
DGD
|
Phường
Quảng Vinh
|
4
|
Mở rộng đất Trường Tiểu học Quảng
Vinh (khu phố Xuân Thượng)
|
0,03
|
|
0,03
|
DGD
|
Phường
Quảng Vinh
|
5
|
Mở rộng đất Trường Mầm non phường
Trung Sơn (364 Ngô Quyền)
|
0,27
|
|
0,27
|
DGD
|
Phường
Trung Sơn
|
6
|
Mở rộng đất Trường Mầm non phường
Quảng Tiến (khu phố Thọ Xuân)
|
0,17
|
|
0,17
|
DGD
|
Phường
Quảng Tiến
|
7
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
0,50
|
|
0,50
|
DGD
|
Phường
Bắc Sơn
|
VI
|
Dự án đường giao thông
|
53,47
|
|
53,47
|
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo đường Tây Sơn
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Phường
Trường Sơn+Phường Bắc Sơn
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên
(Đoạn chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân)
|
3,24
|
|
3,24
|
DGT
|
Phường
Trường Sơn+Phường Bắc Sơn
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên
(Đoạn Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Hồng Lễ)
|
0,03
|
|
0,03
|
DGT
|
Phường
Bắc Sơn+Phường Trung Sơn
|
4
|
Cải tạo nút giao đường Quốc lộ 47
|
0,12
|
|
0,12
|
DGT
|
Phường
Trường Sơn
|
5
|
Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du
|
3,00
|
|
3,00
|
DGT
|
Phường
Trung Sơn+Phường Quảng Cư
|
6
|
Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Phường
Quảng Châu
|
7
|
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường
ven biến đến đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn
|
2,64
|
|
2,64
|
DGT
|
Phường
Quảng Châu
|
8
|
Hạ tầng khu dân cư Đồng Hón (Yên Trạch)
|
0,96
|
|
0,96
|
DGT
|
Phường
Quảng Châu
|
9
|
Dự án Tuyến đường Tây Sầm Sơn 3 (đoạn
từ QL 47 đến sông Rào), thành phố Sầm Sơn
|
3,60
|
|
3,60
|
DGT
|
Phường
Quảng Châu; Quảng Vinh; Quảng Thọ
|
10
|
Dự án Đầu tư xây dựng Tuyến đường nối
từ đường Duyên hải đến đường 4C dẫn vào dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng Khu biệt thự Hùng Sơn, tại xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
Xã
Quảng Hùng
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ
ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn
|
2,60
|
|
2,60
|
DGT
|
Phường
Quảng Châu
|
12
|
Dự án đường giao thông từ Ngã ba
Voi đi thành phố Sầm Sơn
|
6,00
|
|
6,00
|
DGT
|
Xã
Quảng Minh; phường Quảng Vinh
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đường Thu Hồng
(đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Thanh Niên cải dịch) và mương thoát nước đấu
mối với mương tiêu 772, phường Quảng Cư
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Phường
Quảng Cư
|
14
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm
xã (đoạn từ ngã tư đường 4B đến ngã tư đường 4C) xã Quảng Đại, thành phố Sầm
Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã
Quảng Đại
|
15
|
Dự án nút cổ chai đường Phạm Hồng
Thái và đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Phường
Trường Sơn
|
16
|
Hạ tầng khu dân cư, tái định cư
cánh đồng Sông Đông
|
2,90
|
|
2,90
|
DGT
|
Phường
Quảng Cư
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật thuộc Khu đô thị
Quảng Trường biển sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn
|
20,01
|
|
20,01
|
DGT
|
Phường
Trung Sơn
|
18
|
Dự án Bãi đỗ xe, phường Trung Sơn
(Khánh Tiến)
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Phường
Trung Sơn
|
19
|
Đường giao thông nối trung tâm văn
hóa với thôn 4 + 5
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã
Quảng Hùng
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự
án khu xử lý chất thải rắn thành phố Sầm Sơn
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Xã
Quảng Minh
|
VII
|
Dự án thủy lợi
|
1,27
|
|
1,27
|
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo Mương chiến lược,
phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn
|
1,27
|
|
1,27
|
DTL
|
Phường
Trường Sơn
|
VIII
|
Dự án công trình năng lượng
|
0,74
|
|
0,74
|
|
|
1
|
Dự án JICA
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Xã
Quảng Minh, Quảng Hùng, Quảng Thọ, Quảng Tiến, Quảng Vinh, Trung Sơn
|
2
|
Dự án xuất tuyến 110KV sau TBA
220KV Sầm Sơn
|
0,70
|
|
0,70
|
DNL
|
xã
Quảng Hùng, xã Quảng Minh
|
IX
|
Dự án xây dựng Chợ
|
3,02
|
3,02
|
0,00
|
|
|
1
|
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Thọ
|
0,25
|
0,25
|
|
DCH
|
Phường
Quảng Thọ
|
2
|
Chuyển đổi mô hình chợ Sông Đơ
|
0,61
|
0,61
|
|
DCH
|
Phường
Quảng Vinh
|
3
|
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Vinh
(Chợ Hồng)
|
0,62
|
0,62
|
|
DCH
|
Phường
Quảng Vinh
|
4
|
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Đại
|
0,34
|
0,34
|
|
DCH
|
Xã
Quảng Đại
|
5
|
Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Hùng
|
0,50
|
0,50
|
|
DCH
|
Xã
Quảng Hùng
|
6
|
Chuyển đỗi mô hình chợ Quảng Châu
|
0,70
|
0,70
|
|
DCH
|
Phường
Quảng Châu
|
X
|
Công trình tôn giáo
|
1,17
|
|
1,17
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng khôi phục
Chùa Viên Thận tại xã Quảng Minh, thành phố sầm Sơn
|
1,17
|
|
1,17
|
TON
|
Xã
Quảng Minh
|
XI
|
Dự án đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
8,00
|
|
8,00
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn thành
phố Sầm Sơn (Khu xử lý rác thải tập trung)
|
8,00
|
|
8,00
|
RAC
|
Xã
Quảng Minh
|
XII
|
Dự án đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
20,56
|
|
20,56
|
|
|
1
|
Trung tâm Hành chính thanh phố Sầm
Sơn (phường Quảng Châu + Quảng Thọ+Quảng Vinh)
|
4,72
|
|
4,72
|
TSC
|
Phường
Quảng Châu
|
14,66
|
|
14,66
|
TSC
|
Phường
Quảng Thọ
|
0,70
|
|
0,70
|
TCS
|
Phường
Quảng Vinh
|
2
|
Khu Trung tâm hành chính phường Trường
Sơn
|
0,48
|
|
0,48
|
TCS
|
Phường
Trường Sơn
|
XIII
|
Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
1
|
Dự án Khu nghĩa trang nhân dân tại
xã Quảng Minh và xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn
|
4,50
|
|
4,50
|
NTD
|
Xã
Quảng Minh
|
XIV
|
Dự án đất khu vui chơi giải trí,
công cộng
|
0,87
|
|
0,87
|
|
|
|
Đất cây xanh thuộc Khu đô thị Quảng
trường biển Sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn
|
0,87
|
|
0,87
|
DKV
|
Phường
Trung Sơn
|
C
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án thương mại dịch vụ
|
16,26
|
|
16,26
|
|
|
1
|
Khu đất cơ sở 2 Nhà khách Văn phòng
UBND tỉnh.
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Phường
Trường Sơn
|
2
|
Xây dựng mới Trụ sở Hợp tác xã Hợp Sơn
|
0,04
|
|
0,04
|
TMD
|
Phường
Trường Sơn
|
3
|
Dự án Vườn đảo hoang và hoài niệm
thuộc Khu du lịch và sinh thái núi Trường Lệ
|
4,18
|
|
4,18
|
TMD
|
Phường
Trường Sơn
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ
thương mại
|
1,00
|
|
1,00
|
TMD
|
Phường
Bắc Sơn
|
5
|
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH
xây dựng và du lịch Hưng Phong tại Phường Bắc Sơn, Thành Phố sầm Sơn
|
0,95
|
|
0,95
|
TMD
|
Phường
Bắc Sơn
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ lấy vào đất
Bệnh viện Đa khoa cũ và đất Trụ sở Công an cũ thành phố Sầm Sơn
|
0,71
|
|
0,71
|
TMD
|
Phường
Bắc Sơn
|
7
|
Dự án Khu thương mại dịch vụ du lịch
|
0,38
|
|
0,38
|
TMD
|
Phường
Quảng Cư
|
8
|
Dự án Khu thương mại dịch vụ
|
0,52
|
|
0,52
|
TMD
|
Phường
Quảng Cư
|
9
|
Đại siêu thị, Trung tâm giới thiệu
du lịch, tổ chức sự kiện Royal
|
0,80
|
|
0,80
|
TMD
|
Phường
Quảng Châu
|
10
|
Dự án Nhà hàng và Khu dịch vụ
thương mại
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Phường
Quảng Cư
|
11
|
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp
|
0,64
|
|
0,64
|
TMD
|
Phường
Quảng Vinh
|
12
|
Khu thương mại dịch vụ thuộc Khu đô
thị Quảng Trường biến sầm Sơn, thành phố sầm Sơn
|
6,24
|
|
6,24
|
TMD
|
Phường
Trung Sơn
|
II
|
Dự án đất nông nghiệp khác
|
13,40
|
|
13,40
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp khác tại xã Quảng
Minh
|
3,30
|
|
3,30
|
NKH
|
Xã
Quảng Minh
|
2
|
Quy hoạch đất nông nghiệp công nghệ
cao
|
10,10
|
|
10,10
|
NKH
|
Phường
Quảng Vinh
|
III
|
Dự án cơ sử giáo dục (dự án thỏa thuận nhận chuyển
nhượng)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Tân Hoàng Hà
|
0,50
|
|
0,50
|
DGD
|
Phường
Quảng Thọ
|
Quyết định 3260/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3260/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
2.340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|